Upload
nguyentram
View
218
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
DANH SÁCH CÁ NHÂN THUỘC VKSND CẤP TỈNH
ĐƯỢC VIỆN TRƯỞNG VKSND TỐI CAO TẶNG BẰNG KHEN
Phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới” năm 2016 (Kem theo Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngay 21/7/2016 cua Viên trương VKSND tối cao)
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1. Phùng Văn Chắt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội;
2. Trương Văn Tiến Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Ba
Vì, thành phố Hà Nội;
3. Phạm Tuyết Mai Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội;
4. Nguyễn Anh Tấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội;
5. Nguyễn Thị Thu Hòa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội;
6. Lê Đức Ánh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đan Phượng, thành phố Hà Nội;
7. Trần Thị Thúy Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội;
8. Nguyễn Phượng Khá Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội;
9. Nguyễn Thị Tám Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đông Anh, thành phố Hà Nội;
10. Hoàng Văn Long Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội;
11. Đỗ Ngọc Sơn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đông Anh, thành phố Hà Nội;
12. Nguyễn Xuân Dũng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Gia Lâm, thành phố Hà Nội;
13. Nguyễn Thị Kim Hoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội;
14. Lưu Văn A Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội;
15. Hoàng Đình Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội;
16. Tống Thị Thu Hiền Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Hoài Đức, thành phố Hà Nội;
17. Phạm Thị Ngát Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội;
2
18. Nguyễn Thị Bích Diệp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội;
19. Nguyễn Thị Thu Hiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội;
20. Phùng Thế Phương Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Phú Xuyên, thành phố Hà Nội;
21. Phạm Tuấn Anh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Sóc Sơn, thành phố Hà Nội;
22. Vi Thị Ngọc Kim Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thạch Thất, thành phố Hà Nội;
23. Dương Thị Ngọc Loan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội;
24. Đào Xuân Đỉnh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thanh Trì, thành phố Hà Nội;
25. Nguyễn Thị Thanh
Hương
Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội;
26. Tô Thu Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội;
27. Dương Anh Tuấn Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thường Tín, thành phố Hà Nội;
28. Nguyễn Khắc Quang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội;
29. Nguyễn Thị Hồng Loan Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thường Tín, thành phố Hà Nội;
30. Nguyễn Thị Cúc Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Ứng Hòa, thành phố Hà Nội;
31. Nguyễn Thuyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÕNG
32. Vũ Thị Mai Anh Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Hải Phòng;
33. Đào Quang Liêm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng;
34. Phạm Viết Thành Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng;
35. Đào Quang Hợp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng;
36. Phạm Mai Dung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
3
huyện An Dương, thành phố Hải Phòng;
37. Phạm Văn Nguyện Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng;
38. Trần Anh Dũng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Cát
Hải, thành phố Hải Phòng;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
39. Đỗ Văn Quân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng;
40. Phan Quang Đại Nam Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng;
41. Nguyễn Văn Nghiệp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng;
42. Trương Công Hòa Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Hòa
Vang, thành phố Đà Nẵng;
43. Phạm Ái Linh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân quận
Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng;
44. Nguyễn Mạnh Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng;
45. Huỳnh Mạnh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân quận Liên
Chiểu, thành phố Đà Nẵng;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
46. Nguyễn Thanh Hòa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh;
47. Lại Thế Mạnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh;
48. Nguyễn Văn Thuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh;
49. Nguyễn Văn Nước Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh;
50. Lê Văn Vinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh;
51. Nguyễn Thị Dung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh;
52. Đào Minh Nguyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh;
53. Hồ Văn Cương Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Nhà
Bè, thành phố Hồ Chí Minh;
4
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
54. Hà Thị Mơ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Cao Bằng;
55. Đàm Thị Kim Thuyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Cao Bằng;
56. Nguyễn Hoàng Khánh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Cao
Bằng;
57. Hoàng Thị Hạnh Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình
sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Cao Bằng;
58. Nguyễn Thị Nương Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;
59. Lục Văn Cù Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng;
60. Lương Văn Dũng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Quảng Yên, tỉnh Cao Bằng;
61. Đàm Đình Lập Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà
Lĩnh, tỉnh Cao Bằng;
62. Luyện Thị Thu Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng;
63. Ma Thị Nữ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
64. Đặng Bình Giang Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà
Giang;
65. Nguyễn Chí Cường Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà
Giang;
66. An Viết Thành Phó Trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các
vụ, việc dân sự, vụ án hành chính, kinh doanh,
thương mại và những việc khác theo quy định của
pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà Giang;
67. Giàng Xuân Hồ Trưởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn khiếu
nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hà Giang;
68. Trần Đức Hồng Chánh Văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hà Giang;
69. Nguyễn Anh Tuấn Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà
Giang;
70. Bùi Đức Trung Lưu trữ viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà
5
Giang;
71. Nguyễn Văn Cương Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Mèo Vạc,
tỉnh Hà Giang;
72. Trương Thế Dương Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Đồng
Văn, tỉnh Hà Giang;
73. Đặng Văn Chiến Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Quản
Bạ, tỉnh Hà Giang;
74. Hoàng Văn Nguyên Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Bắc
Mê, tỉnh Hà Giang;
75. Nguyễn Thị Mai Lập Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang;
76. Hoàng Văn Thanh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Hoàng
Su Phì, tỉnh Hà Giang;
77. Lù Xuân Tờ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Xín
Mần, tỉnh Hà Giang;
78. Hậu Thanh Hùng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Xín Mần, tỉnh Hà Giang;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
79. Đam Thi Luyên Kiêm sat viên sơ câp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Lạng Sơn;
80. Hoàng Trong Hinh Kiểm sát viên sơ câp , Viện kiểm sát nhân dân
huyên Trang Đinh, tỉnh Lạng Sơn;
81. Đoan Ngoc Lưu Viên trương Viện kiểm sát nhân dân huyên Chi
Lăng, tỉnh Lạng Sơn;
82. Nguyên Thi Trang Kiểm sát viên sơ câp , Viện kiểm sát nhân dân
huyên Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn;
83. Lâm Văn Tai Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyên Binh
Gia, tỉnh Lạng Sơn;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
84. Nông Văn Hai
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lai
Châu;
85. Phùng Ngọc Thanh Phó Viên trưởng Viện kiểm sát nhâ n dân tỉnh Lai
Châu;
86. Vùi Thị Kim Tuyến Trương phong THQCT, KSĐT, KSXXST án hình
sư vê an ninh , ma tuy , Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Lai Châu;
87. Lê Trong Binh Kiêm sat viên sơ câp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Lai Châu;
6
88. Lò Thị Keo Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyên Tân
Uyên, tỉnh Lai Châu;
89. La Văn Xôm Kiêm tra viên , Viện kiểm sát nhân dân huyên Tân
Uyên, tỉnh Lai Châu;
90. Dương Thi Duyên Kê toan trương , Viện kiểm sát nhân dân huyên
Tam Đương, tỉnh Lai Châu;
91. Nguyên Hưu Toàn Kiêm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyên Tam
Đường, tỉnh Lai Châu;
92. Trân Thi Huyên Viên trương Viện kiểm sát nhân dân huyên Phong
Thô, tỉnh Lai Châu;
93. Phùng Văn Chư Kiêm sat viên sơ câp , Viện kiểm sát nhân dân
huyên Sin Hô, tỉnh Lai Châu;
94. Nguyên Văn Thanh Kiêm sat viên sơ câp , Viện kiểm sát nhân dân
huyên Nâm Nhun, tỉnh Lai Châu;
95. Bùi Tống Chung Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Mương Te, tỉnh Lai Châu;
96. Nguyên Giang Sơn Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Mương
Tè, tỉnh Lai Châu;
97. Hoàng Văn Sơn Viên trương Viện kiểm sát nhân dân huyện Than
Uyên, tỉnh Lai Châu;
98. Nguyên Văn Trương Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thanh phô Lai
Châu, tỉnh Lai Châu;
99. Dương Thi Ngoc Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thanh phô
Lai Châu, tỉnh Lai Châu;
100. Nguyễn Văn Vũ Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lai Châu;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LAO CAI
101. Nguyên Trung Thao Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lào
Cai;
102. Nguyên Minh Tiên Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lào
Cai;
103. Nguyên Thu Hương Kiêm tra viên , Viên kiêm sat nhân dân tinh Lao
Cai;
104. Nguyên Thi Kim Oanh Trương phong THQCT, KSXX phúc thẩm án hình
sự, Viên kiêm sat nhân dân tinh Lao Cai;
105. Bàn Quang Thảo Phó Trưởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,
Viên kiêm sat nhân dân tinh Lao Cai;
106. Đỗ Thụy Khuê Kiêm sat viên sơ câp , Viên kiêm sat nhân dân tinh
Lào Cai;
7
107. Trân Thuy Mai Phó Trưởng phòng Thống kê tội phạm và Công
nghệ thông tin, Viên kiêm sat nhân dân tinh Lao
Cai;
108. Hoàng Huy Liệu Chuyên viên, Viên kiêm sat nhân dân tinh Lao
Cai;
109. Trân Xuân Thanh Chánh Văn phòng , Viên kiêm sat nhân dân tinh
Lào Cai;
110. Ma Thi Thuy Kê toan, Viên kiêm sat nhân dân tinh Lao Cai;
111. Nguyên Đưc Dương Kiêm sat viên sơ câp , Viên kiêm sat nhân dân tinh
Lào Cai;
112. Trương Thi Hông
Nhung
Nhân viên, Viên kiêm sat nhân dân tinh Lao Cai;
113. Trân Thanh Công Nhân viên, Viên kiêm sat nhân dân tỉnh Lào Cai;
114. Nguyên Anh Hung Kiêm sat viên sơ câp , Viên kiêm sat nhân dân
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai;
115. Phạm Ngọc Thủy Kiêm sat viên sơ câp , Viên kiêm sat nhân dân
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai;
116. Nguyên Trung Hai Kiêm tra viên , Viên kiêm sat nhân dân thanh phô
Lào Cai, tỉnh Lào Cai;
117. Phạm Duy Khánh Nhân viên, Viên kiêm sat nhân dân thanh phô Lao
Cai, tỉnh Lào Cai;
118. Hoàng Thị Hạnh Kiêm tra viên , Viên kiêm sat nhân dân huyên Bao
Yên, tỉnh Lao Cai;
119. Lưu Tuân Cương Viên trương Viên kiêm sat nhân dân huyên Bat
Xát, tỉnh Lào Cai;
120. Giàng Sần Pao Viên trương Viên kiêm sat nhân dân huyên Băc
Hà, tỉnh Lào Cai;
121. Lô Chân Ngan Viên trương Viên kiêm sat nhân dân h uyên
Mương Khương, tỉnh Lào Cai;
122. Hoàng Đức Quang Kiêm sat viên sơ câp , Viên kiêm sat nhân dân
huyên Mương Khương, tỉnh Lào Cai;
123. Nguyên Minh Thu Kê toan , Viên kiêm sat nhân dân huyên Mương
Khương, tỉnh Lào Cai;
124. Đặng Duy Hưng Viên trương Viên kiêm sat nhân dân huyên Văn
Bàn, tỉnh Lào Cai;
125. La Linh Dương Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Văn Ban, tỉnh Lào Cai;
126. Nguyên Thi Thu Hiên Kê toan, Viên kiêm sat nhân dân huyên Văn Ban ,
8
tỉnh Lào Cai;
127. Nguyên Tiên Manh Kiêm tra viên , Viên kiêm sat nhân dân huyên Văn
Bàn, tỉnh Lào Cai;
128. Nguyên Văn Thuy Viện trương Viên kiêm sat nhân dân huyên Sa Pa ,
tỉnh Lào Cai;
129. Trân Văn Hung Kiêm tra viên , Viên kiêm sat nhân dân huy ện Si
Ma Cai, tỉnh Lào Cai;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
130. Chu Thị Minh Châu Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên
Bái;
131. Đặng Văn Trọng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên
Bái;
132. Hà Kim Sơn Phó Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về trật tự xã hội, kinh tế, chức vụ và tham
nhũng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên Bái;
133. Phạm Thị Thu Hà Phó Trưởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án
hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên Bái;
134. Hà Quốc Đoàn Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Lục
Yên, tỉnh Yên Bái;
135. Lân Thị Ngọc Dung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái;
136. Vư Thi Tinh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
137. Hoàng Văn Minh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn
La;
138. Lương Thi Tươi Phó Trương phong THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về trât tư xa hôi , Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Sơn La;
139. Câm Hông Ha Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn La;
140. Phạm Minh Phương Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Sơn La;
141. Nguyễn Văn Khánh Phó Chánh Văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Sơn La;
142. Nguyên Xuân Thiêt Kê toan trương , Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn
La;
143. Lò Việt Cường Phó Viên trương Vi ện kiểm sát nhân dân huyên
Thuân Châu, tỉnh Sơn La;
9
144. Bùi Tiến Bình Phó Viên trương Vi ện kiểm sát nhân dân thanh
phô Sơn La, tỉnh Sơn La;
145. Lương Văn Sinh Viên trương Vi ện kiểm sát nhân dân huyên Môc
Châu, tỉnh Sơn La;
146. Nguyên Phương Thuy Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyên Yên
Châu, tỉnh Sơn La;
147. Nguyên Xuân Trương Viên trương Vi ện kiểm sát nhân dân huyện Mai
Sơn, tỉnh Sơn La;
148. Mai Văn Quyêt Kiêm sat viên sơ câp , Viện kiểm sát nhân dân
huyện Sôp Côp, tỉnh Sơn La;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
149. Vũ Trung Thành Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Điện Biên;
150. Vi Văn Hải Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Điện Biên;
151. Nguyễn Hữu Sơn Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình
sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Điện Biên;
152. Trần Thị Thủy Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện
Biên;
153. Triệu Thị Nga Phó Trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các
vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình,vụ án hành
chính, vụ việc kinh doanh, thương mại và những
việc khác theo quy định của pháp luật, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Điện Biên;
154. Lò Thị Nga Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Điện Biên;
155. Đỗ Thị Bích Phó Trưởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Điện Biên;
156. Lò Thị Quế Mai Trưởng phòng Thống kê tội phạm và Công nghệ
thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện Biên;
157. Nguyễn Thị Thu Hà Kế toán trưởng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện
Biên;
158. Nguyễn Thị Hà
Phương
Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện
Biên;
159. Lương Thị Liên Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện
Biên;
160. Hoàng Thị Thúy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
10
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên;
161. Vì Thị Hiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên;
162. Nguyễn Văn Thuân Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên;
163. Phạm Văn Năng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên;
164. Hứa Ngọc Thông Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Điện Biên, tỉnh Điện Biên;
165. Nguyễn Thị Lý Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Điện Biên, tỉnh Điện Biên;
166. Tô Tuấn Dũng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên;
167. Vàng A Vừ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên;
168. Nguyễn Cảnh Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên;
169. Đào Xuân Kỳ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Tuần
Giáo, tỉnh Điện Biên;
170. Nguyễn Thị Chung Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Tuần
Giáo, tỉnh Điện Biên;
171. Lê Xuân Chiến Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Mường Nhé, tỉnh Điện Biên;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
172. Phùng Tiến Quân Viên trương Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên
Quang;
173. Đinh Thi Chung Phó Trương phong THQCT , KSĐT, KSXXST an
hình sự về trật tự xã hội , an ninh, ma tuy , Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
174. Đao Thi Hông Ha Kiêm sat viên trung câp , Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Tuyên Quang;
175. Vũ Văn Tuyên Viên Trương Viện kiểm sát nhân dân huyên
Chiêm Hoa, tỉnh Tuyên Quang;
176. Trân Đưc Hiêp Viên Trương Viện kiểm sát nhân dân huyên Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang;
177. Trân Thanh Đô Kiêm sat viên sơ câp , Viện kiểm sát nhân dân
huyên Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang;
11
178. Tạ Ngọc Dũng Kiêm sat viên sơ câp , Viện kiểm sát nhân dân
huyên Ham Yên, tỉnh Tuyên Quang;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
179. Hoàng Văn Tuân Phó Viên Trương Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc
Kạn;
180. Lê Xuân Thuy Phó Viên Trương Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc
Kạn;
181. Đao Văn Hoan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bắc Kạn;
182. Hoàng Đức Thuấn Trương phòng Tô chức cán bộ , Viên kiêm sat tinh
Bắc Kạn;
183. Nguyên Manh Khoa Kiêm tra viên , Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc
Kạn;
184. Nguyên Xuân Thuy Phó Chánh Văn phong , Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bắc Kạn;
185. Nguyên Thi Phương
Huê
Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc
Kạn;
186. Vi Văn Tê Kiêm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyên Chơ
Đồn, tỉnh Bắc Kạn;
187. Nông Trương Sơn Kê toan trương , Viện kiểm sát nhân dân huyện
Chơ Đôn, tỉnh Bắc Kạn;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
188. Dương Thị Thu Hiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Thái Nguyên;
189. Nguyễn Thị Kim Cúc Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái
Nguyên;
190. Hoàng Thị Diệu Ngọc Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái
Nguyên;
191. Diệp Thị Hương Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái
Nguyên;
192. Lê Thị Tuyết Chinh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái
Nguyên;
193. Đỗ Xuân Thắng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái
Nguyên;
194. Nguyễn Thị Thịnh Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái
Nguyên;
195. Nguyễn Thu Nga Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú
Bình, tỉnh Thái Nguyên;
12
196. Đặng Văn Hoàng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Võ
Nhai, tỉnh Thái Nguyên;
197. Nguyễn Quỳnh Anh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Võ
Nhai, tỉnh Thái Nguyên;
198. Nguyễn Thị Thùy Linh Kế toán trưởng, Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Phô Yên, tỉnh Thái Nguyên;
199. Nguyễn Đức Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên;
200. Vũ Xuân Đại Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên;
201. Triệu Sinh Thức Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
202. Đinh Thị Bích Hằng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh;
203. Đỗ Văn Dũng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh;
204. Chu Công Đoàn Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh;
205. Trịnh Đăng Tuất Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Cô
Tô, tỉnh Quảng Ninh;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÕA BÌNH
206. Cao Viết Lực Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa
Bình;
207. Đỗ Thăng Long Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình;
208. Nguyễn Văn Tuyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình;
209. Đàm Văn Dũng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình;
210. Bùi Thị Thiển Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Đà
Bắc, tỉnh Hòa Bình;
211. Khà Văn Hưng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Mai
Châu, tỉnh Hòa Bình;
212. Hà Hải Đăng Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Mai
Châu, tỉnh Hòa Bình;
213. Nguyễn Thị Phúc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình;
13
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
214. Vũ Mạnh Thắng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc
Giang;
215. Nguyễn Văn Lượng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc
Giang;
216. Hoàng Văn Thắng Cơ yếu, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang;
217. Hoàng Tiến Huấn Lái xe, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang;
218. Nguyễn Văn Hộ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên
Dũng, tỉnh Bắc Giang;
219. Vi Đức Thứ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;
220. Nguyễn Thị Bích
Thuần
Kế toán trưởng, Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
221. Nguyễn Đình Vũ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc
Ninh;
222. NguyễnVăn Khá Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc
Ninh;
223. Ngô Thanh Tuấn Phó Chánh Văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bắc Ninh;
224. Nguyễn Tuấn Anh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc
Ninh;
225. Cao Đăng Xứng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh;
226. Nguyễn Thị Yến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh;
227. Đoàn Anh Phương Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã Từ
Sơn, tỉnh Bắc Ninh;
228. Đặng Đình Học Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh;
229. Nguyễn Đình Thao Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh;
230. Lê Đình Hiền Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Lương
Tài, tỉnh Bắc Ninh;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH PHÖ THỌ
231. Nguyễn Đăng Khoa Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú
Thọ;
14
232. Hà Đức Nghiệp Phó Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Phú Thọ;
233. Đỗ Thị Huyền Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú
Thọ;
234. Lê Đình Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Phú Thọ;
235. Nguyễn Thị Thu Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Phú Thọ;
236. Chư Thị Định Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú
Thọ;
237. Lê Xuân Hưng Trưởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn khiếu
nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Phú Thọ;
238. Lê Trung Kiên Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú
Thọ;
239. Nguyễn Thị Hạnh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú
Thọ;
240. Nguyễn Thanh Hiền Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Thọ;
241. Phạm Thanh Hòa Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Thọ;
242. Lê Anh Thọ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Việt Trì, tỉnh Phú Thọ;
243. Nguyễn Nhật Tuấn Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ;
244. Lê Thị Kiều Dung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ;
245. Vương Thị Đàm
Chuyên
Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Phù
Ninh, tỉnh Phú Thọ;
246. Lê Khánh Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ;
247. Chư Thị Ngọc Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ;
248. Trần Lại Khánh Chi Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân Lâm Thao,
tỉnh Phú Thọ;
249. Lê Xuân Trường Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Tam
Nông, tỉnh Phú Thọ;
250. Hà Thị Thu Hà Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ;
15
251. Quản Thị Bích Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ;
252. Trần Xuân Hùng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ;
253. Nguyễn Tiến Hải Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Hạ
Hòa, tỉnh Phú Thọ;
254. Trần Xuân Trường Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Cẩm
Khê, tỉnh Phú Thọ;
255. Nguyễn Thị Thúy
Chinh
Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Cẩm
Khê, tỉnh Phú Thọ;
256. Nguyễn Thanh Tuấn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Tân
Sơn, tỉnh Phú Thọ;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÖC
257. Lê Tất Hiếu Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc;
258. Nguyễn Huy Phượng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc;
259. Ngô Khương Tuyến Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc;
260. Nguyễn Thị Thơm Phó Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về trật tự xã hội, an ninh, ma túy, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
261. Phạm Văn Trường Phó Trưởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Vĩnh Phúc;
262. Nguyễn Văn Tư Phó Trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các
vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
263. Nguyễn Kim Thanh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc;
264. Lê Thị Bích Thảo Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc;
265. Bùi Thị Thu Hằng Phó Trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các
vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại
và những việc khác theo quy định của pháp luật,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
266. Nguyễn Quỳnh Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc;
267. Nguyễn Thị Tuyết Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh
16
Phúc;
268. Trần Anh Tuấn Phó Chánh Văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc;
269. Lưu Hoàng Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân thị
xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
270. Cù Thị Hồng Duyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân thị
xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
271. Trần Minh Châu Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc;
272. Ôn Thị Sinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
273. Kiều Thị Huệ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
274. Vũ Thị Tuyết Nhung Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
275. Nguyễn Huy Hoàn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Tam
Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
276. Nguyễn Xuân Thùy Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Tam
Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
277. Vũ Thị Xuân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
278. Trần Thị Yến Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên
Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
279. Đỗ Thị Giang Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Vĩnh
Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;
280. Nguyễn Ngọc Quỳnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;
281. Hà Thị Thu Huệ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Tam
Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc;
282. Nguyễn Xuân Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc;
283. Hoàng Minh Đoàn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Lập
Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc;
284. Diệp Thị Thanh Tâm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Lập
Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc;
285. Ngô Trường Út Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Lập
Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc;
286. Vũ Văn Đồng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Sông
17
Lô, tỉnh Vĩnh Phúc;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
287. Phạm Viết Vượng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Thái Bình;
288. Phạm Quang Trung Phó trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Thái Bình;
289. Lương Duy Hiển Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình;
290. Lê Minh Phương Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình;
291. Trần Thị Hòa Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Vũ Thư,
tỉnh Thái Bình;
292. Đỗ Mười Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Kiến Xương, tỉnh Thái Bình;
293. Nguyễn Ngọc Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình;
294. Nguyễn Thị Kim Oanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình;
295. Nguyễn Nguyên Hưng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Hưng
Hà, tỉnh Thái Bình;
296. Lưu Duy Linh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình;
297. Lê Thị Hiên Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Thái
Thụy, tỉnh Thái Bình;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
298. Nguyễn Hoàng Dương Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hải
Dương;
299. Nguyễn Huy Tài Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hải
Dương;
300. Nguyễn Đức Lăng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hải Dương;
301. Hà Văn Kiệm Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình
sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hải Dương;
302. Bùi Văn Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương;
303. Lê Mạnh Hà Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Nam
18
Sách, tỉnh Hải Dương;
304. Vũ Đình Phương Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Ninh Giang, tỉnh Hải Dương;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
305. Nguyễn Thế Vụ Trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ án
hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại và
những việc khác theo quy định của pháp luật,
Viên kiêm sat nhân dân tinh Hưng Yên;
306. Nguyễn Thị Minh
Ngọc
Chuyên viên, Viên kiêm sat nhân dân thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên;
307. Nguyên Văn Bách Viện trưởng Viên kiêm sat nhân dân huyện Văn
Giang, tỉnh Hưng Yên;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
308. Vũ Hoài Nam Phó Viện trương Viên kiểm sát nhân dân tỉnh Hà
Nam;
309. Đỗ Thị Hải Quy Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình
sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Hà Nam;
310. Đặng Ngọc Thanh Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXX án hình sự
về trật tự xã hội, kinh tế, chức vụ và tham nhũng,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà Nam;
311. Đinh Mạnh Tuyển Phó Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXX án
hình sự về trật tự xã hội, kinh tế, chức vụ và tham
nhũng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà Nam;
312. Phạm Tuyết Mai Trưởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn khiếu
nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hà Nam;
313. Nguyễn Quốc Phương Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Thanh
Liêm, tỉnh Hà Nam;
314. Đỗ Việt Cường Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Bình Lục, tỉnh Hà Nam;
315. Lê Thị Thu Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam;
316. Lê Quang Vinh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Kim
Bảng, tỉnh Hà Nam;
317. Trần Văn Quang Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Lý Nhân, tỉnh Hà Nam;
318. Nguyên Văn Bôn Viên trương Viên kiêm sat nhân dân huyên Duy
Tiên, tỉnh Ha Nam;
19
319. Nguyễn Văn Vịnh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam;
320. Trân Thi Tuyêt Phó Chánh Văn phòng , Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Hà Nam;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
321. Lê Hữu Hảo Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Nam
Định;
322. Nguyễn Văn Hậu Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Nam Định;
323. Đặng Thanh Nga Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Nam
Định;
324. Đặng Thị Hồng Thủy Phó Trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các
vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại
và những việc khác theo quy định của pháp luật,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Nam Định;
325. Trần Thế Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định;
326. Bùi Văn Tú Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Giao
Thủy, tỉnh Nam Định;
327. Quách Thị Tâm Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Hải Hậu, tỉnh Nam Định;
328. Trần Thị Én Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định;
329. Mai Văn Nghĩa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định;
330. Phạm Thị Hương Sen Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Xuân
Trường, tỉnh Nam Định;
331. Trịnh Thị Trinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định;
332. Mai Thị Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
333. Dương Đức Hậu Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình
sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Ninh Bình;
334. Bùi Văn Đức Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Yên Mô, tỉnh Ninh Bình;
335. Phạm Văn Thỉnh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành
20
phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình;
336. Nguyễn Thị Phượng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
337. Nguyễn Văn Hưng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Thanh Hóa;
338. Nguyễn Văn Huyên Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Thanh Hóa;
339. Phan Tú Anh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Thanh Hóa;
340. Vũ Xuân Thoan Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Thanh Hóa;
341. Lê Hương Lan Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thanh
Hóa;
342. Nguyễn Cao Kỳ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa;
343. Đỗ Văn Hán Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Thọ
Xuân, tỉnh Thanh Hóa;
344. Nguyễn Mai Hương Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa;
345. Trần Thị Tỉnh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Thọ
Xuân, tỉnh Thanh Hóa;
346. Hoàng Thị Dung Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Quảng
Xương, tỉnh Thanh Hóa;
347. Bùi Thị Duyên Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Nông
Cống, tỉnh Thanh Hóa;
348. Mai Văn Chinh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa;
349. Mai Thị Hồng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa;
350. Nguyễn Ngọc Lâm Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Quan
Sơn, tỉnh Thanh Hóa;
351. Hoàng Quốc Hùng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên
Định, tỉnh Thanh Hóa;
352. Hồ Thị Đào Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa;
353. Hà Thanh Kim Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa;
21
354. Trương Văn Đạt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
355. Tăng Ngọc Tuấn Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Nghệ
An;
356. Tôn Thiện Phương Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Nghệ An;
357. Lê Thị Vân Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Nghệ An;
358. Vy Thị Hồng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An;
359. Nguyễn Chí Thanh Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Quỳ
Châu, tỉnh Nghệ An;
360. Trần Quốc Tiến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An;
361. Nguyễn Anh Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An;
362. Và Bá Của Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An;
363. Hoàng Anh Tuấn Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Kỳ
Sơn, tỉnh Nghệ An;
364. Võ Thị Chuyên Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Kỳ
Sơn, tỉnh Nghệ An;
365. Hoàng Mạnh Hùng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã Thái
Hoà, tỉnh Nghệ An;
366. Đặng Thị Kim Thoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân thị
xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An;
367. Phan Thị Thanh Hoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An;
368. Nguyễn Đình Chung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An;
369. Trần Thái Nghĩa Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Quế
Phong, tỉnh Nghệ An;
370. Nguyễn Quang Thành Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thanh Chương, tỉnh Nghệ An;
371. Trần Danh Tiến Trưởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn khiếu
nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Nghệ An;
22
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
372. Ngô Đức Thủy Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà
Tĩnh;
373. Nguyễn Huy Diên Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà
Tĩnh;
374. Phạm Viết Hải Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình
sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh;
375. Phan Thanh Sơn Trưởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam
và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh;
376. Trần Quốc Huy Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà
Tĩnh;
377. Phan Quý Nhất Chánh Văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hà Tĩnh;
378. Nguyễn Trọng Việt Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;
379. Đinh Thị Hải Liên Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Nghi
Xuân, tỉnh Hà Tĩnh;
380. Nguyễn Thế Hoàng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh;
381. Bùi Thị Hồng Mai Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh;
382. Nguyễn Thị Tú Anh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh;
383. Nguyễn Ngọc Bích Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Hương
Sơn, tỉnh Hà Tĩnh;
384. Nguyễn Đình Khoa Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh;
385. Ngô Mạnh Hùng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Can
Lộc, tỉnh Hà Tĩnh;
386. Bùi Đức Lâm Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh;
387. Phạm Thị Hòa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
388. Tôn Đức Phong Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
389. Nguyễn Thị Tâm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Cẩm
Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh;
23
390. Lê Văn Hùng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Vũ
Quang, tỉnh Hà Tĩnh;
391. Ngô Đức Việt Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh;
392. Nguyễn Văn Quyết Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Lộc
Hà, tỉnh Hà Tĩnh;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
393. Nguyễn Xuân Sanh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng
Bình;
394. Đinh Thị Hoài Thanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
395. Hà Quảng Hưng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Quảng Trị;
396. Phạm Vũ Ngọc Quang Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình
sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Quảng Trị;
397. Nguyễn Thị Hải Hòa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị;
398. Nguyễn Thị Tố Quỳnh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị;
399. Lê Chí Sỹ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị;
400. Nguyễn Thị Thủy Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị;
401. Nguyễn Thị Phượng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị;
402. Dương Xuân Sanh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Đông Hà, tỉnh Quảng Trị;
403. Nguyễn Bá Sự Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Hải
Lăng, tỉnh Quảng Trị;
404. Hồ Xuân Bằng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị;
405. Nguyễn Chiến Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Triệu
Phong, tỉnh Quảng Trị;
406. Lê Xuân An Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị;
407. Trần Văn Nông Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Gio
24
Linh, tỉnh Quảng Trị;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
408. Huỳnh Thị Đoan Trang Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế;
409. Hoàng Trọng Thọ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân thị
xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
410. Phạm Đăng Anh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú
Ninh, tỉnh Quảng Nam;
411. Đỗ Thị Thu Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam;
412. Đỗ Trung Hiếu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam;
413. Phan Thị Tiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam;
414. Bùi Văn Cảnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam;
415. Võ Thị Trúc Lâm Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam;
416. Lê Văn Hương Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Nam
Trà My, tỉnh Quảng Nam;
417. Trương Thị Lệ Tín Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam;
418. A Ting Vót Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Tây Giang, tỉnh Quảng Nam;
419. Nguyễn Văn Toàn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
420. Nguyễn Quốc Thái Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi;
421. Nguyễn Thị Kim Yến Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi;
422. Hoàng Thị Thương
Huyền
Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi;
423. Đinh Thị Thùy Trang Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi;
424. Trần Văn Luân Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi;
25
425. Nguyễn Thị Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;
426. Võ Chí Tâm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình
Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;
427. Lê Thị Chức Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình
Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;
428. Huỳnh Thị Triều Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình
Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;
429. Phạm Thanh Tứ Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình
Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;
430. Nguyễn Trung Trực Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đức Phô, tỉnh Quảng Ngãi;
431. Nguyễn Tấn Lộc Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Lý
Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;
432. Bùi Thị Thu Điền Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Lý Sơn,
tỉnh Quảng Ngãi;
433. Tạ Công Khiêm Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Minh
Long, tỉnh Quảng Ngãi;
434. Nguyễn Quá Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi;
435. Lương Thanh Tú Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi;
436. Đinh Thị Mỹ Hạnh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Mộ
Đức, tỉnh Quảng Ngãi;
437. Võ Duy Khải Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi;
438. Nguyễn Trình Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Sơn
Hà, tỉnh Quảng Ngãi;
439. Nguyễn Phúc Thịnh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Sơn
Hà, tỉnh Quảng Ngãi;
440. Trần Quang Minh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà
Bồng, tỉnh Quảng Ngãi;
441. Phạm Tấn Dương Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi;
442. Võ Hồng Phương Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
443. Trương Thị Thy Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
26
444. Huỳnh Thị Thanh Tài Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
445. Trần Phi Phi Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
446. Trần Văn Sang Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình
Định;
447. Phạm Trung Thuận Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bình Định;
448. Nguyễn Văn Hoa Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện An
Lão, tỉnh Bình Định;
449. Trần Văn Dũng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
An Lão, tỉnh Bình Định;
450. Huỳnh Thanh Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định;
451. Lê Thanh Bình Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định;
452. Mai Thị Thìn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định;
453. Văn Lê Hoài Khiêm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Tây
Sơn, tỉnh Bình Định;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH PHÖ YÊN
454. Nguyễn Hữu Phúc Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú
Yên;
455. Nguyễn Viết Thắng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã Sông
Cầu, tỉnh Phú Yên;
456. Đào Vương Tuấn Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên;
457. Phan Đình Phương Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Phú Hòa, tỉnh Phú Yên;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÕA
458. Võ Ngọc Sang Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Khánh Hòa;
459. Nguyễn Thanh Hào Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Cam
Lâm, tỉnh Khánh Hòa;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
460. Nguyễn Tiến Hải Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh
Thuận;
27
461. Phạm Thu Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
462. Phạm Trung Hiếu Phó Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về trật tự xã hội, an ninh, ma túy, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
463. Nguyễn Trần Lãm Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Ninh Thuận;
464. Lê Hưng Danh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
465. Phan Thị Diên Khanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
466. Nguyễn Thị Hoàn Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bình Thuận;
467. Lê Minh Hoài Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận;
468. Đặng Thị Ngữ Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú Quý,
tỉnh Bình Thuận;
469. Huỳnh Thị Ngọc Hiệp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận;
470. Nguyễn Thị Thành Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Hàm
Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
471. Lê Thị Ngọc Tranh Phó trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các
vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Gia Lai;
472. Phan Văn Hóa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai;
473. Phạm Thị Thanh Trúc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai;
474. Hà Huy Nghĩa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân thị
xã An Khê, tỉnh Gia Lai;
475. Nguyễn Tuấn Anh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã Ayun
Pa, tỉnh Gia Lai;
476. Trần Thế Băng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai;
477. Lê Xuân Hoài Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Chư Păh, tỉnh Gia Lai;
28
478. Nguyễn Thị Lan Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Chư Prông, tỉnh Gia Lai;
479. Vũ Bá Đông Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai;
480. Nguyễn Ngọc Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai;
481. Nguyễn Hữu Sơn Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Ia Pa,
tỉnh Gia Lai;
482. Hà Văn Chinh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Ia
Pa, tỉnh Gia Lai;
483. Trịnh Viết Diệp Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Mang
Yang, tỉnh Gia Lai;
484. Lưu Thành Vinh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Kông
Chro, tỉnh Gia Lai;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
485. Hoàng Minh Khánh Phó Chánh Văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Kon Tum;
486. Trần Bá Tài Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Kon
Tum;
487. Phan Minh Cường Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Kon Tum, tỉnh Kon Tum;
488. Nguyễn Thanh Phương Cán sự, Viện kiểm sát nhân dân thành phố Kon
Tum, tỉnh Kon Tum;
489. Đặng Anh Tứ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đăk Tô, tỉnh Kon Tum;
490. Bùi Thị Hạ Quyên Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Kon Rẫy,
tỉnh Kon Tum;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
491. Nguyễn Hồng Kỳ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk
Lắk;
492. Trần Quốc Nhơn Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk
Lắk;
493. Lê Thị Bích Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đắk Lắk;
494. Võ Lệ Hồng Phó Chánh Văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Đắk Lắk;
495. Nguyễn Văn Luyến Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;
29
496. Đinh Văn Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;
497. Hoàng Văn Toàn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân thị
xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk;
498. Đinh Quang Ngọc Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thị xã Buôn
Hồ, tỉnh Đắk Lắk;
499. Dương Minh Xuân Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thị xã Buôn
Hồ, tỉnh Đắk Lắk;
500. Tào Văn Dũng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Cư Cuin, tỉnh Đắk Lắk;
501. Phạm Thế Hà Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk;
502. Ksơr Y Kơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Ea Hleo, tỉnh Đắk Lắk;
503. Y Đum KPă Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Ea Hleo, tỉnh Đắk Lắk;
504. Phạm Công Hà Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Ea
Hleo, tỉnh Đắk Lắk;
505. Đặng Tài Huệ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Krông
Búk, tỉnh Đắk Lắk;
506. Trần Văn Ngọc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk;
507. Nguyễn Thị Thủy Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk;
508. Trương Thị Xanh Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện M’Đrắk,
tỉnh Đắk Lắk;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
509. Phan Thanh Hải Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đăk
Nông;
510. Tạ Đình Đề Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đăk
Nông;
511. Trần Duy Hải Phó Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về trật tự xã hội, an ninh và ma túy, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Đăk Nông;
512. Nguyễn Anh Văn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đăk Nông;
513. Lê Thị Tố Quyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đăk Nông;
30
514. Nguyễn Văn Hòa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đăk Nông;
515. Nguyễn Thị Văn Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Tuy
Đức, tỉnh Đăk Nông;
516. Ngô Thị Thanh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đắk Mil, tỉnh Đăk Nông;
517. Nguyễn Hùng Cường Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đắk Mil, tỉnh Đăk Nông;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
518. Vương Khả Lợi Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Lâm Đồng;
519. Nguyễn Quang Tuyến Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Lâm Đồng;
520. Lê Văn Trữ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Lâm Đồng;
521. Nguyễn Anh Tuấn Phó trưởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
522. Đỗ Đức Thu Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đạ Teh, tỉnh Lâm Đồng;
523. Lê Mộng Bảo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đạ Teh, tỉnh Lâm Đồng;
524. Nguyễn Thị Cúc
Phương
Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng;
525. Nông Xuân Hanh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng;
526. Trương Văn Dương Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng;
527. Lê Quang Thấm Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Lạc
Dương, tỉnh Lâm Đồng;
528. Trần Hữu Du Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Bảo
Lâm, tỉnh Lâm Đồng;
529. Phạm Văn Thành Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng;
530. Nông Minh Trí Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng;
531. Nguyễn Thị Nguyệt Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Cát
Tiên, tỉnh Lâm Đồng;
532. Phạm Hồng Trinh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Di
31
Linh, tỉnh Lâm Đồng;
533. Vũ Thị Phượng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng;
534. Hoàng Văn Tuấn Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Di
Linh, tỉnh Lâm Đồng;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
535. Nguyễn Văn Dựa Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tây
Ninh;
536. Ngô Văn Chung Phó Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Tây Ninh;
537. Hà Lâm Châu Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình
sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Tây Ninh;
538. Nguyễn Thị Mỹ Dung Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tây
Ninh;
539. Trần Quốc Vương Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Tây Ninh;
540. Nguyễn Khánh Bình Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tây
Ninh;
541. Nguyễn Vinh Sư Phó Chánh Văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Tây Ninh;
542. Nguyễn Hải Đăng Kế toán trưởng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tây
Ninh;
543. Đặng Văn Lớn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh;
544. Lê Ngọc Lam Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh;
545. Lý Thanh Tâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh;
546. Nguyễn Minh Tâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh;
547. Lê Đình Trường Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh;
548. Trương Thái Hồng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh;
549. Võ Văn Sỹ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh;
32
550. Bùi Văn Bạo Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh;
551. Đặng Quốc Sĩ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh;
552. Phạm Đoàn Trung Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Hòa
Thành, tỉnh Tây Ninh;
553. Lương Hữu Hiệp Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh;
554. Phan Minh Đông Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh;
555. Nguyễn Thành Lang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh;
556. Trần Minh Đức Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh;
557. Hứa Thị Kim Ngân Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Tân
Biên, tỉnh Tây Ninh;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
558. Nguyễn Thế Vinh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bình Phước;
559. Hoàng Văn Công Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình
Phước;
560. Lê Huyền Kim Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình
Phước;
561. Lê Thị Huyền Trang Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình
Phước;
562. Bùi Thị Dung Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đồng Phú, tỉnh Bình Phước;
563. Lê Thị Tâm Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú
Riềng, tỉnh Bình Phước;
564. Huỳnh Thị Dạ Lan Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú
Riềng, tỉnh Bình Phước;
565. Phạm Thị Yến Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú
Riềng, tỉnh Bình Phước;
566. Ngô Văn Đạt Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Lộc
Ninh, tỉnh Bình Phước;
567. Lê Văn Quang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước;
568. Nguyễn Văn Toản Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
33
Chơn Thành, tỉnh Bình Phước.
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
569. Lê Thị Hương Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình
Dương;
570. Phạm Thị Nga Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bình Dương;
571. Ngô Học Vấn Phó trưởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Dương;
572. Nguyễn Trường Đại Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình
Dương;
573. Nguyễn Thị Ngọc Liễu Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình
Dương;
574. Nguyễn Bá Trung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân thị
xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
575. Trần Hùng Vĩ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Vĩnh
Cưu, tỉnh Đồng Nai;
576. Nguyễn Tất Bắc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Vĩnh Cưu, tỉnh Đồng Nai;
577. Lưu Văn Trong Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai;
578. Trần Thanh Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai;
579. Hoàng Đình Tất Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai;
580. Lê Nguyễn Thắng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Thống
Nhất, tỉnh Đồng Nai;
581. Lê Thị Mỹ Hạnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai;
582. Nguyễn Mạnh Thắng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Xuân
Lộc, tỉnh Đồng Nai;
583. Phạm Thị Lý Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
584. Lê Thị Đầy Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu;
585. Phạm Đình Cúc Phó viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu;
34
586. Nguyễn Thị Nguyệt
Minh
Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
587. Lê Thị Mai Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu;
588. Nguyễn Trí Dũng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
589. Huỳnh Văn Hồng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Long An;
590. Nguyễn Thị Hồng Luy Phó Trưởng phòng Kiểm sát giải quyết đơn khiếu
nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp và thanh tra,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Long An;
591. Nguyễn Thành Chiến Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Tân An, tỉnh Long An;
592. Vũ Thị Bích Hường Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Tân An, tỉnh Long An;
593. Đỗ Hoàng Phận Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Bến
Lức, tỉnh Long An;
594. Nguyễn Ngọc Diễm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bến Lức, tỉnh Long An;
595. Trịnh Ngọc Diệu Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Bến
Lức, tỉnh Long An;
596. Lê Thành Tài Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Đức
Hòa, tỉnh Long An;
597. Phạm Văn Vừa Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đức Hòa, tỉnh Long An;
598. Nguyễn Quốc Trị Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đức Hòa, tỉnh Long An;
599. Trần Thái Hòa Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Đức
Hòa, tỉnh Long An;
600. Lê Thị Kim Thoa Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Châu
Thành, tỉnh Long An;
601. Nguyễn Thanh Liêm Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Cần Đước, tỉnh Long An;
602. Đoàn Thị Kim Thoa Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Tân
Trụ, tỉnh Long An;
603. Phạm Hữu Hiền Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thạnh Hóa, tỉnh Long An;
35
604. Nguyễn Đình Trắc Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Vĩnh
Hưng, tỉnh Long An;
605. Nguyễn Thị Hồng
Phương
Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Vĩnh
Hưng, tỉnh Long An;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
606. Nguyễn Thị Ánh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Tiền Giang;
607. Hồ Hữu Nghị Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Tiền Giang;
608. Phạm Tấn Hải Phó Trưởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Tiền Giang;
609. Võ Thị Diễm Kiều Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tiền
Giang;
610. Võ Văn Tâm Trưởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn khiếu
nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Tiền Giang;
611. Mai Văn Hóa Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã Gò
Công, tỉnh Tiền Giang;
612. Trịnh Thanh Dũ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
613. Võ Minh Thưởng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bến
Tre,
614. Văn Kim Thái Thông Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre;
615. Phan Thanh Vàng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre;
616. Lê Thị Ràng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre;
617. Huỳnh Thị Hạnh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Mỏ
Cày Nam, tỉnh Bến Tre;
618. Phan Văn Nhờ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Giồng
Trôm, tỉnh Bến Tre;
619. Nguyễn Khắc Phiên Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre;
620. Phạm Thanh Nhân Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Chợ Lách, tỉnh Bến Tre;
36
621. Nguyễn Hoàng Lanh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Chợ
Lách, tỉnh Bến Tre;
622. Nguyễn Thị Ngọc
Tuyết
Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Chợ
Lách, tỉnh Bến Tre;
623. Nguyễn Minh Ngọc Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình
Đại, tỉnh Bến Tre;
624. Huỳnh Vĩnh Thái Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre;
625. Nguyễn Văn Lanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
626. Trần Thanh Hùng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Vĩnh Long;
627. Võ Văn Ri Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Vĩnh Long;
628. Huỳnh Kim Tuyết Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Vĩnh Long;
629. Đoàn Văn Rõ Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Vĩnh Long;
630. Khâu Danh Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh
Long;
631. Phạm Văn Tâm Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Vĩnh Long;
632. Trần Phước Trung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
633. Phạm Hoài Bảo Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
634. Lê Hạt Kiel Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long;
635. Trần Văn Lý Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Mang
Thít, tỉnh Vĩnh Long;
636. Nguyễn Thanh Thúy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long;
637. Trần Thị Hồng Gấm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long;
638. Phạm Văn Việt Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long;
639. Ngô Thanh Lành Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình
37
Tân, tỉnh Vĩnh Long;
640. Nguyễn Thị Cẩm Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long;
641. Phùng Kim Tho Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long;
642. Dương Hoàng Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long;
643. Nguyễn Thị Cẩm Tú Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
644. Thạch Ba Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Trà Vinh;
645. Huỳnh Văn Đặng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà
Cú, tỉnh Trà Vinh;
646. Kim Hua Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh;
647. Châu Văn Kim Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Càng
Long, tỉnh Trà Vinh;
648. Huỳnh Thanh Huấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh;
649. Diệp Quang Đô Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Châu
Thành, tỉnh Trà Vinh;
650. Hà Văn Phúc Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh;
651. Nguyễn Thanh Bình Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh;
652. Nguyễn Thị Hoàng
Danh
Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
653. Nguyễn Quốc Hùng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đồng Tháp;
654. Nguyễn Thị Mai Trinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đồng Tháp;
655. Đào Công Bình Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Tân
Hồng, tỉnh Đồng Tháp;
656. Nguyễn Thị Kim Chi Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp;
38
657. Bùi Dương Duy
Trường
Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp;
658. Huỳnh Văn Chiếm Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Hồng
Ngự, tỉnh Đồng Tháp;
659. Nguyễn Văn Đực Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp;
660. Phạm Châu Phong Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Tam
Nông, tỉnh Đồng Tháp;
661. Lê Thị Hồng Thắm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Tam
Nông, tỉnh Đồng Tháp;
662. Võ Hồng Quang Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Thanh
Bình, tỉnh Đồng Tháp;
663. Huỳnh Hồng Việt Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;
664. Trần Minh Thắng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;
665. Trần Thanh Sang Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp;
666. Nguyễn Ngọc Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp;
667. Ngô Thanh Toàn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Tháp
Mười, tỉnh Đồng Tháp;
668. Dương Hoàng Nghĩa Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Lấp
Vò, tỉnh Đồng Tháp;
669. Đặng Kim Dung Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố Sa
Đéc, tỉnh Đồng Tháp;
670. Nguyễn Văn Hùng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp;
671. Nguyễn Văn Mãi Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp;
672. Trần Thị Ngọc Thảo Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp;
673. Nguyễn Quang Hạnh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
674. Lê Hữu Thành Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Phong
Điền, thành phố Cần Thơ;
39
675. Nguyễn Ngọc Ẩn Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Thới
Lai, thành phố Cần Thơ;
676. Không Phúc Vĩnh Nhật Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
677. Hà Thanh Tùng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu
Giang;
678. Trịnh Thị Lệ Hằng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu
Giang;
679. Hoàng Thị Kim Xuyến Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Long
Mỹ, tỉnh Hậu Giang;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
680. Trầm Minh Khang Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc
Trăng;
681. Nguyễn Thị Diệu Hiền Phó Trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các
vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
682. Vũ Phương Liên Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Sóc Trăng;
683. Nguyễn Nguyệt Hân Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc
Trăng;
684. Trần Việt Tuấn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc
Trăng;
685. Lý Thanh Thảo Cán sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
686. Đặng Hoàng Phong Cán sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
687. Trần Thanh Thúy Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Mỹ
Xuyên, tỉnh Sóc Trăng;
688. Trần Minh Tiên Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Thạnh
Trị, tỉnh Sóc Trăng;
689. Trần Văn Nghiệp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng;
690. Hà Thanh Cường Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
691. Trần Vũ Tiến Huy Trưởng phòng Thống kê tội phạm và Công nghệ
thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Cà Mau;
692. Nguyễn Đồng Tình Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau;
40
693. Trần Chí Linh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau;
694. Võ Hoàng Thiểu Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Năm
Căn, tỉnh Cà Mau;
695. Huỳnh Văn Tươi Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Cái
Nước, tỉnh Cà Mau;
696. Hồ Văn Thảo Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Cái
Nước, tỉnh Cà Mau;
697. Nguyễn Văn Tài Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Thới
Bình, tỉnh Cà Mau;
698. Lê Quốc Nin Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện U Minh, tỉnh Cà Mau;
699. Nguyễn Tấn Đạt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau;
700. Phan Ngọc Ngoan Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Ngọc
Hiển, tỉnh Cà Mau;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
701. Trang Thanh Bình Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bạc Liêu;
702. Vũ Thị Xuyên Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bạc Liêu;
703. Huỳnh Thị Hồng Thu Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bạc Liêu;
704. Lê Văn Trường Phó Trưởng phòng Tô chức cán bộ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Bạc Liêu;
705. Nguyễn Văn Thoàng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu;
706. Nguyễn Văn Gặp Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Hồng
Dân, tỉnh Bạc Liêu;
707. Trần Quốc Toàn Kế toán trưởng, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu;
708. Ngô Thanh Sư Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân thị
xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
709. Lê Hồng Bào Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh An
Giang;
710. Võ Văn Hoàng Phó Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về an ninh, ma túy, trật tự xã hội, Viện
41
kiểm sát nhân dân tỉnh An Giang;
711. Trần Thị Mỹ Trang Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú Tân,
tỉnh An Giang;
712. Huỳnh Văn Tám Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thoại Sơn, tỉnh An Giang;
713. Nguyễn Thị Thùy
Trang
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Long Xuyên, tỉnh An Giang;
714. Huỳnh Văn Vĩ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang;
715. Đặng Thị Nhị Kiều Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Châu Thành, tỉnh An Giang;
716. Đỗ Phước Thành Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Châu Đốc, tỉnh An Giang;
717. Trần Thanh Liêm Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Tân Châu, tỉnh An Giang;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
718. Huỳnh Thanh Đạm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Kiên
Giang;
719. Trương Minh Để Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang;
720. Đào Thị Lệ Thủy Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang;
721. Trang Minh Tú Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;
722. Trần Thị Tuyết Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;
723. Trần Văn Ý Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện An
Biên, tỉnh Kiên Giang;
724. Huỳnh Hải Đăng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện An
Minh, tỉnh Kiên Giang;
725. Trần Quốc Ánh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Hòn
Đất, tỉnh Kiên Giang;
726. Nguyễn Hoài Thương Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Giang Thành, tỉnh Kiên Giang;
727. Danh Sót Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Kiên
Hải, tỉnh Kiên Giang./.
DANH SÁCH CÁ NHÂN THUỘC CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC VKSND TỐI CAO
ĐƯỢC VIỆN TRƯỞNG VKSND TỐI CAO TẶNG BẰNG KHEN
Phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới” năm 2016 (Kem theo Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngay 21/7/2016 cua Viên trương VKSND tối cao)
BÁO BẢO VỆ PHÁP LUẬT
1. Phạm Văn Ngọc Phóng viên;
2. Nguyễn Thị Thư Chuyên viên./.