43

5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016
Page 2: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

DANH SÁCH CÁ NHÂN THUỘC VKSND CẤP TỈNH

ĐƯỢC VIỆN TRƯỞNG VKSND TỐI CAO TẶNG BẰNG KHEN

Phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới” năm 2016 (Kem theo Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngay 21/7/2016 cua Viên trương VKSND tối cao)

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

1. Phùng Văn Chắt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội;

2. Trương Văn Tiến Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Ba

Vì, thành phố Hà Nội;

3. Phạm Tuyết Mai Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội;

4. Nguyễn Anh Tấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội;

5. Nguyễn Thị Thu Hòa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội;

6. Lê Đức Ánh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đan Phượng, thành phố Hà Nội;

7. Trần Thị Thúy Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội;

8. Nguyễn Phượng Khá Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội;

9. Nguyễn Thị Tám Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đông Anh, thành phố Hà Nội;

10. Hoàng Văn Long Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội;

11. Đỗ Ngọc Sơn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đông Anh, thành phố Hà Nội;

12. Nguyễn Xuân Dũng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Gia Lâm, thành phố Hà Nội;

13. Nguyễn Thị Kim Hoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội;

14. Lưu Văn A Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội;

15. Hoàng Đình Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội;

16. Tống Thị Thu Hiền Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Hoài Đức, thành phố Hà Nội;

17. Phạm Thị Ngát Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội;

Page 3: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

2

18. Nguyễn Thị Bích Diệp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội;

19. Nguyễn Thị Thu Hiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội;

20. Phùng Thế Phương Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Phú Xuyên, thành phố Hà Nội;

21. Phạm Tuấn Anh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Sóc Sơn, thành phố Hà Nội;

22. Vi Thị Ngọc Kim Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thạch Thất, thành phố Hà Nội;

23. Dương Thị Ngọc Loan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội;

24. Đào Xuân Đỉnh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thanh Trì, thành phố Hà Nội;

25. Nguyễn Thị Thanh

Hương

Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội;

26. Tô Thu Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội;

27. Dương Anh Tuấn Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thường Tín, thành phố Hà Nội;

28. Nguyễn Khắc Quang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội;

29. Nguyễn Thị Hồng Loan Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thường Tín, thành phố Hà Nội;

30. Nguyễn Thị Cúc Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Ứng Hòa, thành phố Hà Nội;

31. Nguyễn Thuyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÕNG

32. Vũ Thị Mai Anh Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Hải Phòng;

33. Đào Quang Liêm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng;

34. Phạm Viết Thành Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng;

35. Đào Quang Hợp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng;

36. Phạm Mai Dung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

Page 4: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

3

huyện An Dương, thành phố Hải Phòng;

37. Phạm Văn Nguyện Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng;

38. Trần Anh Dũng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Cát

Hải, thành phố Hải Phòng;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

39. Đỗ Văn Quân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng;

40. Phan Quang Đại Nam Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng;

41. Nguyễn Văn Nghiệp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng;

42. Trương Công Hòa Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Hòa

Vang, thành phố Đà Nẵng;

43. Phạm Ái Linh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân quận

Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng;

44. Nguyễn Mạnh Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng;

45. Huỳnh Mạnh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân quận Liên

Chiểu, thành phố Đà Nẵng;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

46. Nguyễn Thanh Hòa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh;

47. Lại Thế Mạnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh;

48. Nguyễn Văn Thuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh;

49. Nguyễn Văn Nước Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh;

50. Lê Văn Vinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh;

51. Nguyễn Thị Dung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh;

52. Đào Minh Nguyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh;

53. Hồ Văn Cương Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Nhà

Bè, thành phố Hồ Chí Minh;

Page 5: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

4

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

54. Hà Thị Mơ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Cao Bằng;

55. Đàm Thị Kim Thuyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Cao Bằng;

56. Nguyễn Hoàng Khánh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Cao

Bằng;

57. Hoàng Thị Hạnh Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình

sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Cao Bằng;

58. Nguyễn Thị Nương Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;

59. Lục Văn Cù Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng;

60. Lương Văn Dũng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Quảng Yên, tỉnh Cao Bằng;

61. Đàm Đình Lập Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà

Lĩnh, tỉnh Cao Bằng;

62. Luyện Thị Thu Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng;

63. Ma Thị Nữ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

64. Đặng Bình Giang Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà

Giang;

65. Nguyễn Chí Cường Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà

Giang;

66. An Viết Thành Phó Trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các

vụ, việc dân sự, vụ án hành chính, kinh doanh,

thương mại và những việc khác theo quy định của

pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà Giang;

67. Giàng Xuân Hồ Trưởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn khiếu

nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hà Giang;

68. Trần Đức Hồng Chánh Văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hà Giang;

69. Nguyễn Anh Tuấn Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà

Giang;

70. Bùi Đức Trung Lưu trữ viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà

Page 6: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

5

Giang;

71. Nguyễn Văn Cương Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Mèo Vạc,

tỉnh Hà Giang;

72. Trương Thế Dương Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Đồng

Văn, tỉnh Hà Giang;

73. Đặng Văn Chiến Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Quản

Bạ, tỉnh Hà Giang;

74. Hoàng Văn Nguyên Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Bắc

Mê, tỉnh Hà Giang;

75. Nguyễn Thị Mai Lập Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hà

Giang, tỉnh Hà Giang;

76. Hoàng Văn Thanh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Hoàng

Su Phì, tỉnh Hà Giang;

77. Lù Xuân Tờ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Xín

Mần, tỉnh Hà Giang;

78. Hậu Thanh Hùng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Xín Mần, tỉnh Hà Giang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

79. Đam Thi Luyên Kiêm sat viên sơ câp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Lạng Sơn;

80. Hoàng Trong Hinh Kiểm sát viên sơ câp , Viện kiểm sát nhân dân

huyên Trang Đinh, tỉnh Lạng Sơn;

81. Đoan Ngoc Lưu Viên trương Viện kiểm sát nhân dân huyên Chi

Lăng, tỉnh Lạng Sơn;

82. Nguyên Thi Trang Kiểm sát viên sơ câp , Viện kiểm sát nhân dân

huyên Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn;

83. Lâm Văn Tai Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyên Binh

Gia, tỉnh Lạng Sơn;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

84. Nông Văn Hai

Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lai

Châu;

85. Phùng Ngọc Thanh Phó Viên trưởng Viện kiểm sát nhâ n dân tỉnh Lai

Châu;

86. Vùi Thị Kim Tuyến Trương phong THQCT, KSĐT, KSXXST án hình

sư vê an ninh , ma tuy , Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Lai Châu;

87. Lê Trong Binh Kiêm sat viên sơ câp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Lai Châu;

Page 7: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

6

88. Lò Thị Keo Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyên Tân

Uyên, tỉnh Lai Châu;

89. La Văn Xôm Kiêm tra viên , Viện kiểm sát nhân dân huyên Tân

Uyên, tỉnh Lai Châu;

90. Dương Thi Duyên Kê toan trương , Viện kiểm sát nhân dân huyên

Tam Đương, tỉnh Lai Châu;

91. Nguyên Hưu Toàn Kiêm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyên Tam

Đường, tỉnh Lai Châu;

92. Trân Thi Huyên Viên trương Viện kiểm sát nhân dân huyên Phong

Thô, tỉnh Lai Châu;

93. Phùng Văn Chư Kiêm sat viên sơ câp , Viện kiểm sát nhân dân

huyên Sin Hô, tỉnh Lai Châu;

94. Nguyên Văn Thanh Kiêm sat viên sơ câp , Viện kiểm sát nhân dân

huyên Nâm Nhun, tỉnh Lai Châu;

95. Bùi Tống Chung Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Mương Te, tỉnh Lai Châu;

96. Nguyên Giang Sơn Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Mương

Tè, tỉnh Lai Châu;

97. Hoàng Văn Sơn Viên trương Viện kiểm sát nhân dân huyện Than

Uyên, tỉnh Lai Châu;

98. Nguyên Văn Trương Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thanh phô Lai

Châu, tỉnh Lai Châu;

99. Dương Thi Ngoc Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thanh phô

Lai Châu, tỉnh Lai Châu;

100. Nguyễn Văn Vũ Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lai Châu;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LAO CAI

101. Nguyên Trung Thao Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lào

Cai;

102. Nguyên Minh Tiên Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lào

Cai;

103. Nguyên Thu Hương Kiêm tra viên , Viên kiêm sat nhân dân tinh Lao

Cai;

104. Nguyên Thi Kim Oanh Trương phong THQCT, KSXX phúc thẩm án hình

sự, Viên kiêm sat nhân dân tinh Lao Cai;

105. Bàn Quang Thảo Phó Trưởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,

Viên kiêm sat nhân dân tinh Lao Cai;

106. Đỗ Thụy Khuê Kiêm sat viên sơ câp , Viên kiêm sat nhân dân tinh

Lào Cai;

Page 8: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

7

107. Trân Thuy Mai Phó Trưởng phòng Thống kê tội phạm và Công

nghệ thông tin, Viên kiêm sat nhân dân tinh Lao

Cai;

108. Hoàng Huy Liệu Chuyên viên, Viên kiêm sat nhân dân tinh Lao

Cai;

109. Trân Xuân Thanh Chánh Văn phòng , Viên kiêm sat nhân dân tinh

Lào Cai;

110. Ma Thi Thuy Kê toan, Viên kiêm sat nhân dân tinh Lao Cai;

111. Nguyên Đưc Dương Kiêm sat viên sơ câp , Viên kiêm sat nhân dân tinh

Lào Cai;

112. Trương Thi Hông

Nhung

Nhân viên, Viên kiêm sat nhân dân tinh Lao Cai;

113. Trân Thanh Công Nhân viên, Viên kiêm sat nhân dân tỉnh Lào Cai;

114. Nguyên Anh Hung Kiêm sat viên sơ câp , Viên kiêm sat nhân dân

thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai;

115. Phạm Ngọc Thủy Kiêm sat viên sơ câp , Viên kiêm sat nhân dân

thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai;

116. Nguyên Trung Hai Kiêm tra viên , Viên kiêm sat nhân dân thanh phô

Lào Cai, tỉnh Lào Cai;

117. Phạm Duy Khánh Nhân viên, Viên kiêm sat nhân dân thanh phô Lao

Cai, tỉnh Lào Cai;

118. Hoàng Thị Hạnh Kiêm tra viên , Viên kiêm sat nhân dân huyên Bao

Yên, tỉnh Lao Cai;

119. Lưu Tuân Cương Viên trương Viên kiêm sat nhân dân huyên Bat

Xát, tỉnh Lào Cai;

120. Giàng Sần Pao Viên trương Viên kiêm sat nhân dân huyên Băc

Hà, tỉnh Lào Cai;

121. Lô Chân Ngan Viên trương Viên kiêm sat nhân dân h uyên

Mương Khương, tỉnh Lào Cai;

122. Hoàng Đức Quang Kiêm sat viên sơ câp , Viên kiêm sat nhân dân

huyên Mương Khương, tỉnh Lào Cai;

123. Nguyên Minh Thu Kê toan , Viên kiêm sat nhân dân huyên Mương

Khương, tỉnh Lào Cai;

124. Đặng Duy Hưng Viên trương Viên kiêm sat nhân dân huyên Văn

Bàn, tỉnh Lào Cai;

125. La Linh Dương Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Văn Ban, tỉnh Lào Cai;

126. Nguyên Thi Thu Hiên Kê toan, Viên kiêm sat nhân dân huyên Văn Ban ,

Page 9: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

8

tỉnh Lào Cai;

127. Nguyên Tiên Manh Kiêm tra viên , Viên kiêm sat nhân dân huyên Văn

Bàn, tỉnh Lào Cai;

128. Nguyên Văn Thuy Viện trương Viên kiêm sat nhân dân huyên Sa Pa ,

tỉnh Lào Cai;

129. Trân Văn Hung Kiêm tra viên , Viên kiêm sat nhân dân huy ện Si

Ma Cai, tỉnh Lào Cai;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

130. Chu Thị Minh Châu Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên

Bái;

131. Đặng Văn Trọng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên

Bái;

132. Hà Kim Sơn Phó Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về trật tự xã hội, kinh tế, chức vụ và tham

nhũng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên Bái;

133. Phạm Thị Thu Hà Phó Trưởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án

hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên Bái;

134. Hà Quốc Đoàn Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Lục

Yên, tỉnh Yên Bái;

135. Lân Thị Ngọc Dung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái;

136. Vư Thi Tinh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

137. Hoàng Văn Minh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn

La;

138. Lương Thi Tươi Phó Trương phong THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về trât tư xa hôi , Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Sơn La;

139. Câm Hông Ha Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn La;

140. Phạm Minh Phương Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Sơn La;

141. Nguyễn Văn Khánh Phó Chánh Văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Sơn La;

142. Nguyên Xuân Thiêt Kê toan trương , Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn

La;

143. Lò Việt Cường Phó Viên trương Vi ện kiểm sát nhân dân huyên

Thuân Châu, tỉnh Sơn La;

Page 10: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

9

144. Bùi Tiến Bình Phó Viên trương Vi ện kiểm sát nhân dân thanh

phô Sơn La, tỉnh Sơn La;

145. Lương Văn Sinh Viên trương Vi ện kiểm sát nhân dân huyên Môc

Châu, tỉnh Sơn La;

146. Nguyên Phương Thuy Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyên Yên

Châu, tỉnh Sơn La;

147. Nguyên Xuân Trương Viên trương Vi ện kiểm sát nhân dân huyện Mai

Sơn, tỉnh Sơn La;

148. Mai Văn Quyêt Kiêm sat viên sơ câp , Viện kiểm sát nhân dân

huyện Sôp Côp, tỉnh Sơn La;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

149. Vũ Trung Thành Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Điện Biên;

150. Vi Văn Hải Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Điện Biên;

151. Nguyễn Hữu Sơn Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình

sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Điện Biên;

152. Trần Thị Thủy Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện

Biên;

153. Triệu Thị Nga Phó Trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các

vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình,vụ án hành

chính, vụ việc kinh doanh, thương mại và những

việc khác theo quy định của pháp luật, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Điện Biên;

154. Lò Thị Nga Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Điện Biên;

155. Đỗ Thị Bích Phó Trưởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Điện Biên;

156. Lò Thị Quế Mai Trưởng phòng Thống kê tội phạm và Công nghệ

thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện Biên;

157. Nguyễn Thị Thu Hà Kế toán trưởng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện

Biên;

158. Nguyễn Thị Hà

Phương

Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện

Biên;

159. Lương Thị Liên Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện

Biên;

160. Hoàng Thị Thúy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

Page 11: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

10

thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên;

161. Vì Thị Hiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên;

162. Nguyễn Văn Thuân Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên;

163. Phạm Văn Năng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên;

164. Hứa Ngọc Thông Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Điện Biên, tỉnh Điện Biên;

165. Nguyễn Thị Lý Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Điện Biên, tỉnh Điện Biên;

166. Tô Tuấn Dũng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên;

167. Vàng A Vừ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên;

168. Nguyễn Cảnh Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên;

169. Đào Xuân Kỳ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Tuần

Giáo, tỉnh Điện Biên;

170. Nguyễn Thị Chung Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Tuần

Giáo, tỉnh Điện Biên;

171. Lê Xuân Chiến Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Mường Nhé, tỉnh Điện Biên;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

172. Phùng Tiến Quân Viên trương Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên

Quang;

173. Đinh Thi Chung Phó Trương phong THQCT , KSĐT, KSXXST an

hình sự về trật tự xã hội , an ninh, ma tuy , Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

174. Đao Thi Hông Ha Kiêm sat viên trung câp , Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Tuyên Quang;

175. Vũ Văn Tuyên Viên Trương Viện kiểm sát nhân dân huyên

Chiêm Hoa, tỉnh Tuyên Quang;

176. Trân Đưc Hiêp Viên Trương Viện kiểm sát nhân dân huyên Na

Hang, tỉnh Tuyên Quang;

177. Trân Thanh Đô Kiêm sat viên sơ câp , Viện kiểm sát nhân dân

huyên Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang;

Page 12: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

11

178. Tạ Ngọc Dũng Kiêm sat viên sơ câp , Viện kiểm sát nhân dân

huyên Ham Yên, tỉnh Tuyên Quang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

179. Hoàng Văn Tuân Phó Viên Trương Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc

Kạn;

180. Lê Xuân Thuy Phó Viên Trương Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc

Kạn;

181. Đao Văn Hoan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bắc Kạn;

182. Hoàng Đức Thuấn Trương phòng Tô chức cán bộ , Viên kiêm sat tinh

Bắc Kạn;

183. Nguyên Manh Khoa Kiêm tra viên , Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc

Kạn;

184. Nguyên Xuân Thuy Phó Chánh Văn phong , Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bắc Kạn;

185. Nguyên Thi Phương

Huê

Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc

Kạn;

186. Vi Văn Tê Kiêm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyên Chơ

Đồn, tỉnh Bắc Kạn;

187. Nông Trương Sơn Kê toan trương , Viện kiểm sát nhân dân huyện

Chơ Đôn, tỉnh Bắc Kạn;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

188. Dương Thị Thu Hiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thái Nguyên;

189. Nguyễn Thị Kim Cúc Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái

Nguyên;

190. Hoàng Thị Diệu Ngọc Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái

Nguyên;

191. Diệp Thị Hương Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái

Nguyên;

192. Lê Thị Tuyết Chinh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái

Nguyên;

193. Đỗ Xuân Thắng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái

Nguyên;

194. Nguyễn Thị Thịnh Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái

Nguyên;

195. Nguyễn Thu Nga Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú

Bình, tỉnh Thái Nguyên;

Page 13: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

12

196. Đặng Văn Hoàng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Võ

Nhai, tỉnh Thái Nguyên;

197. Nguyễn Quỳnh Anh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Võ

Nhai, tỉnh Thái Nguyên;

198. Nguyễn Thị Thùy Linh Kế toán trưởng, Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Phô Yên, tỉnh Thái Nguyên;

199. Nguyễn Đức Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên;

200. Vũ Xuân Đại Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên;

201. Triệu Sinh Thức Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

202. Đinh Thị Bích Hằng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh;

203. Đỗ Văn Dũng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh;

204. Chu Công Đoàn Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh;

205. Trịnh Đăng Tuất Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Cô

Tô, tỉnh Quảng Ninh;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÕA BÌNH

206. Cao Viết Lực Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa

Bình;

207. Đỗ Thăng Long Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình;

208. Nguyễn Văn Tuyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình;

209. Đàm Văn Dũng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình;

210. Bùi Thị Thiển Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Đà

Bắc, tỉnh Hòa Bình;

211. Khà Văn Hưng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Mai

Châu, tỉnh Hòa Bình;

212. Hà Hải Đăng Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Mai

Châu, tỉnh Hòa Bình;

213. Nguyễn Thị Phúc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình;

Page 14: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

13

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

214. Vũ Mạnh Thắng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc

Giang;

215. Nguyễn Văn Lượng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc

Giang;

216. Hoàng Văn Thắng Cơ yếu, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang;

217. Hoàng Tiến Huấn Lái xe, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang;

218. Nguyễn Văn Hộ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên

Dũng, tỉnh Bắc Giang;

219. Vi Đức Thứ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;

220. Nguyễn Thị Bích

Thuần

Kế toán trưởng, Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

221. Nguyễn Đình Vũ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc

Ninh;

222. NguyễnVăn Khá Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc

Ninh;

223. Ngô Thanh Tuấn Phó Chánh Văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bắc Ninh;

224. Nguyễn Tuấn Anh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc

Ninh;

225. Cao Đăng Xứng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh;

226. Nguyễn Thị Yến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh;

227. Đoàn Anh Phương Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã Từ

Sơn, tỉnh Bắc Ninh;

228. Đặng Đình Học Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh;

229. Nguyễn Đình Thao Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh;

230. Lê Đình Hiền Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Lương

Tài, tỉnh Bắc Ninh;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH PHÖ THỌ

231. Nguyễn Đăng Khoa Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú

Thọ;

Page 15: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

14

232. Hà Đức Nghiệp Phó Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Phú Thọ;

233. Đỗ Thị Huyền Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú

Thọ;

234. Lê Đình Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Phú Thọ;

235. Nguyễn Thị Thu Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Phú Thọ;

236. Chư Thị Định Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú

Thọ;

237. Lê Xuân Hưng Trưởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn khiếu

nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Phú Thọ;

238. Lê Trung Kiên Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú

Thọ;

239. Nguyễn Thị Hạnh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú

Thọ;

240. Nguyễn Thanh Hiền Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Thọ;

241. Phạm Thanh Hòa Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Thọ;

242. Lê Anh Thọ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Việt Trì, tỉnh Phú Thọ;

243. Nguyễn Nhật Tuấn Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ;

244. Lê Thị Kiều Dung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ;

245. Vương Thị Đàm

Chuyên

Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Phù

Ninh, tỉnh Phú Thọ;

246. Lê Khánh Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ;

247. Chư Thị Ngọc Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ;

248. Trần Lại Khánh Chi Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân Lâm Thao,

tỉnh Phú Thọ;

249. Lê Xuân Trường Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Tam

Nông, tỉnh Phú Thọ;

250. Hà Thị Thu Hà Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ;

Page 16: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

15

251. Quản Thị Bích Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ;

252. Trần Xuân Hùng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ;

253. Nguyễn Tiến Hải Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Hạ

Hòa, tỉnh Phú Thọ;

254. Trần Xuân Trường Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Cẩm

Khê, tỉnh Phú Thọ;

255. Nguyễn Thị Thúy

Chinh

Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Cẩm

Khê, tỉnh Phú Thọ;

256. Nguyễn Thanh Tuấn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Tân

Sơn, tỉnh Phú Thọ;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÖC

257. Lê Tất Hiếu Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Vĩnh Phúc;

258. Nguyễn Huy Phượng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Vĩnh Phúc;

259. Ngô Khương Tuyến Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Vĩnh Phúc;

260. Nguyễn Thị Thơm Phó Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về trật tự xã hội, an ninh, ma túy, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;

261. Phạm Văn Trường Phó Trưởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Vĩnh Phúc;

262. Nguyễn Văn Tư Phó Trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các

vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;

263. Nguyễn Kim Thanh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Vĩnh Phúc;

264. Lê Thị Bích Thảo Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh

Phúc;

265. Bùi Thị Thu Hằng Phó Trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các

vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại

và những việc khác theo quy định của pháp luật,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;

266. Nguyễn Quỳnh Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Vĩnh Phúc;

267. Nguyễn Thị Tuyết Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh

Page 17: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

16

Phúc;

268. Trần Anh Tuấn Phó Chánh Văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Vĩnh Phúc;

269. Lưu Hoàng Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân thị

xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

270. Cù Thị Hồng Duyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân thị

xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

271. Trần Minh Châu Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc;

272. Ôn Thị Sinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

273. Kiều Thị Huệ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

274. Vũ Thị Tuyết Nhung Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

275. Nguyễn Huy Hoàn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Tam

Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;

276. Nguyễn Xuân Thùy Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Tam

Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;

277. Vũ Thị Xuân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;

278. Trần Thị Yến Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên

Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;

279. Đỗ Thị Giang Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Vĩnh

Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;

280. Nguyễn Ngọc Quỳnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;

281. Hà Thị Thu Huệ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Tam

Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc;

282. Nguyễn Xuân Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc;

283. Hoàng Minh Đoàn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Lập

Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc;

284. Diệp Thị Thanh Tâm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Lập

Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc;

285. Ngô Trường Út Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Lập

Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc;

286. Vũ Văn Đồng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Sông

Page 18: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

17

Lô, tỉnh Vĩnh Phúc;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

287. Phạm Viết Vượng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thái Bình;

288. Phạm Quang Trung Phó trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Thái Bình;

289. Lương Duy Hiển Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình;

290. Lê Minh Phương Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình;

291. Trần Thị Hòa Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Vũ Thư,

tỉnh Thái Bình;

292. Đỗ Mười Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Kiến Xương, tỉnh Thái Bình;

293. Nguyễn Ngọc Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình;

294. Nguyễn Thị Kim Oanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình;

295. Nguyễn Nguyên Hưng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Hưng

Hà, tỉnh Thái Bình;

296. Lưu Duy Linh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình;

297. Lê Thị Hiên Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Thái

Thụy, tỉnh Thái Bình;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

298. Nguyễn Hoàng Dương Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hải

Dương;

299. Nguyễn Huy Tài Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hải

Dương;

300. Nguyễn Đức Lăng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hải Dương;

301. Hà Văn Kiệm Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình

sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hải Dương;

302. Bùi Văn Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương;

303. Lê Mạnh Hà Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Nam

Page 19: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

18

Sách, tỉnh Hải Dương;

304. Vũ Đình Phương Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Ninh Giang, tỉnh Hải Dương;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

305. Nguyễn Thế Vụ Trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ án

hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại và

những việc khác theo quy định của pháp luật,

Viên kiêm sat nhân dân tinh Hưng Yên;

306. Nguyễn Thị Minh

Ngọc

Chuyên viên, Viên kiêm sat nhân dân thành phố

Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên;

307. Nguyên Văn Bách Viện trưởng Viên kiêm sat nhân dân huyện Văn

Giang, tỉnh Hưng Yên;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

308. Vũ Hoài Nam Phó Viện trương Viên kiểm sát nhân dân tỉnh Hà

Nam;

309. Đỗ Thị Hải Quy Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình

sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Hà Nam;

310. Đặng Ngọc Thanh Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXX án hình sự

về trật tự xã hội, kinh tế, chức vụ và tham nhũng,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà Nam;

311. Đinh Mạnh Tuyển Phó Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXX án

hình sự về trật tự xã hội, kinh tế, chức vụ và tham

nhũng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà Nam;

312. Phạm Tuyết Mai Trưởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn khiếu

nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hà Nam;

313. Nguyễn Quốc Phương Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Thanh

Liêm, tỉnh Hà Nam;

314. Đỗ Việt Cường Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Bình Lục, tỉnh Hà Nam;

315. Lê Thị Thu Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam;

316. Lê Quang Vinh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Kim

Bảng, tỉnh Hà Nam;

317. Trần Văn Quang Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Lý Nhân, tỉnh Hà Nam;

318. Nguyên Văn Bôn Viên trương Viên kiêm sat nhân dân huyên Duy

Tiên, tỉnh Ha Nam;

Page 20: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

19

319. Nguyễn Văn Vịnh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam;

320. Trân Thi Tuyêt Phó Chánh Văn phòng , Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Hà Nam;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

321. Lê Hữu Hảo Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Nam

Định;

322. Nguyễn Văn Hậu Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Nam Định;

323. Đặng Thanh Nga Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Nam

Định;

324. Đặng Thị Hồng Thủy Phó Trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các

vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại

và những việc khác theo quy định của pháp luật,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Nam Định;

325. Trần Thế Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định;

326. Bùi Văn Tú Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Giao

Thủy, tỉnh Nam Định;

327. Quách Thị Tâm Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Hải Hậu, tỉnh Nam Định;

328. Trần Thị Én Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định;

329. Mai Văn Nghĩa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định;

330. Phạm Thị Hương Sen Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Xuân

Trường, tỉnh Nam Định;

331. Trịnh Thị Trinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định;

332. Mai Thị Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

333. Dương Đức Hậu Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình

sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Ninh Bình;

334. Bùi Văn Đức Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Yên Mô, tỉnh Ninh Bình;

335. Phạm Văn Thỉnh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành

Page 21: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

20

phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình;

336. Nguyễn Thị Phượng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

337. Nguyễn Văn Hưng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thanh Hóa;

338. Nguyễn Văn Huyên Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thanh Hóa;

339. Phan Tú Anh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thanh Hóa;

340. Vũ Xuân Thoan Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thanh Hóa;

341. Lê Hương Lan Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thanh

Hóa;

342. Nguyễn Cao Kỳ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa;

343. Đỗ Văn Hán Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Thọ

Xuân, tỉnh Thanh Hóa;

344. Nguyễn Mai Hương Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa;

345. Trần Thị Tỉnh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Thọ

Xuân, tỉnh Thanh Hóa;

346. Hoàng Thị Dung Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Quảng

Xương, tỉnh Thanh Hóa;

347. Bùi Thị Duyên Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Nông

Cống, tỉnh Thanh Hóa;

348. Mai Văn Chinh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

349. Mai Thị Hồng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

350. Nguyễn Ngọc Lâm Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Quan

Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

351. Hoàng Quốc Hùng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên

Định, tỉnh Thanh Hóa;

352. Hồ Thị Đào Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa;

353. Hà Thanh Kim Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa;

Page 22: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

21

354. Trương Văn Đạt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

355. Tăng Ngọc Tuấn Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Nghệ

An;

356. Tôn Thiện Phương Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Nghệ An;

357. Lê Thị Vân Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Nghệ An;

358. Vy Thị Hồng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An;

359. Nguyễn Chí Thanh Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Quỳ

Châu, tỉnh Nghệ An;

360. Trần Quốc Tiến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An;

361. Nguyễn Anh Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An;

362. Và Bá Của Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An;

363. Hoàng Anh Tuấn Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Kỳ

Sơn, tỉnh Nghệ An;

364. Võ Thị Chuyên Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Kỳ

Sơn, tỉnh Nghệ An;

365. Hoàng Mạnh Hùng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã Thái

Hoà, tỉnh Nghệ An;

366. Đặng Thị Kim Thoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân thị

xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An;

367. Phan Thị Thanh Hoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An;

368. Nguyễn Đình Chung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An;

369. Trần Thái Nghĩa Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Quế

Phong, tỉnh Nghệ An;

370. Nguyễn Quang Thành Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thanh Chương, tỉnh Nghệ An;

371. Trần Danh Tiến Trưởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn khiếu

nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Nghệ An;

Page 23: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

22

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

372. Ngô Đức Thủy Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà

Tĩnh;

373. Nguyễn Huy Diên Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà

Tĩnh;

374. Phạm Viết Hải Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình

sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Hà Tĩnh;

375. Phan Thanh Sơn Trưởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam

và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Hà Tĩnh;

376. Trần Quốc Huy Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà

Tĩnh;

377. Phan Quý Nhất Chánh Văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hà Tĩnh;

378. Nguyễn Trọng Việt Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;

379. Đinh Thị Hải Liên Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Nghi

Xuân, tỉnh Hà Tĩnh;

380. Nguyễn Thế Hoàng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh;

381. Bùi Thị Hồng Mai Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh;

382. Nguyễn Thị Tú Anh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh;

383. Nguyễn Ngọc Bích Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Hương

Sơn, tỉnh Hà Tĩnh;

384. Nguyễn Đình Khoa Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh;

385. Ngô Mạnh Hùng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Can

Lộc, tỉnh Hà Tĩnh;

386. Bùi Đức Lâm Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh;

387. Phạm Thị Hòa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;

388. Tôn Đức Phong Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;

389. Nguyễn Thị Tâm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Cẩm

Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh;

Page 24: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

23

390. Lê Văn Hùng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Vũ

Quang, tỉnh Hà Tĩnh;

391. Ngô Đức Việt Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh;

392. Nguyễn Văn Quyết Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Lộc

Hà, tỉnh Hà Tĩnh;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

393. Nguyễn Xuân Sanh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng

Bình;

394. Đinh Thị Hoài Thanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

395. Hà Quảng Hưng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Quảng Trị;

396. Phạm Vũ Ngọc Quang Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình

sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Quảng Trị;

397. Nguyễn Thị Hải Hòa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị;

398. Nguyễn Thị Tố Quỳnh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị;

399. Lê Chí Sỹ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị;

400. Nguyễn Thị Thủy Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị;

401. Nguyễn Thị Phượng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị;

402. Dương Xuân Sanh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Đông Hà, tỉnh Quảng Trị;

403. Nguyễn Bá Sự Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Hải

Lăng, tỉnh Quảng Trị;

404. Hồ Xuân Bằng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị;

405. Nguyễn Chiến Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Triệu

Phong, tỉnh Quảng Trị;

406. Lê Xuân An Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị;

407. Trần Văn Nông Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Gio

Page 25: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

24

Linh, tỉnh Quảng Trị;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

408. Huỳnh Thị Đoan Trang Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thừa

Thiên Huế;

409. Hoàng Trọng Thọ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân thị

xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

410. Phạm Đăng Anh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú

Ninh, tỉnh Quảng Nam;

411. Đỗ Thị Thu Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam;

412. Đỗ Trung Hiếu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam;

413. Phan Thị Tiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam;

414. Bùi Văn Cảnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam;

415. Võ Thị Trúc Lâm Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam;

416. Lê Văn Hương Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Nam

Trà My, tỉnh Quảng Nam;

417. Trương Thị Lệ Tín Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam;

418. A Ting Vót Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Tây Giang, tỉnh Quảng Nam;

419. Nguyễn Văn Toàn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

420. Nguyễn Quốc Thái Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Quảng Ngãi;

421. Nguyễn Thị Kim Yến Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng

Ngãi;

422. Hoàng Thị Thương

Huyền

Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng

Ngãi;

423. Đinh Thị Thùy Trang Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng

Ngãi;

424. Trần Văn Luân Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng

Ngãi;

Page 26: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

25

425. Nguyễn Thị Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;

426. Võ Chí Tâm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình

Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;

427. Lê Thị Chức Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình

Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;

428. Huỳnh Thị Triều Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình

Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;

429. Phạm Thanh Tứ Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình

Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;

430. Nguyễn Trung Trực Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đức Phô, tỉnh Quảng Ngãi;

431. Nguyễn Tấn Lộc Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Lý

Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;

432. Bùi Thị Thu Điền Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Lý Sơn,

tỉnh Quảng Ngãi;

433. Tạ Công Khiêm Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Minh

Long, tỉnh Quảng Ngãi;

434. Nguyễn Quá Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi;

435. Lương Thanh Tú Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi;

436. Đinh Thị Mỹ Hạnh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Mộ

Đức, tỉnh Quảng Ngãi;

437. Võ Duy Khải Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi;

438. Nguyễn Trình Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Sơn

Hà, tỉnh Quảng Ngãi;

439. Nguyễn Phúc Thịnh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Sơn

Hà, tỉnh Quảng Ngãi;

440. Trần Quang Minh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà

Bồng, tỉnh Quảng Ngãi;

441. Phạm Tấn Dương Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi;

442. Võ Hồng Phương Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;

443. Trương Thị Thy Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;

Page 27: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

26

444. Huỳnh Thị Thanh Tài Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;

445. Trần Phi Phi Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

446. Trần Văn Sang Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình

Định;

447. Phạm Trung Thuận Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bình Định;

448. Nguyễn Văn Hoa Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện An

Lão, tỉnh Bình Định;

449. Trần Văn Dũng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

An Lão, tỉnh Bình Định;

450. Huỳnh Thanh Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định;

451. Lê Thanh Bình Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định;

452. Mai Thị Thìn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định;

453. Văn Lê Hoài Khiêm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Tây

Sơn, tỉnh Bình Định;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH PHÖ YÊN

454. Nguyễn Hữu Phúc Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú

Yên;

455. Nguyễn Viết Thắng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã Sông

Cầu, tỉnh Phú Yên;

456. Đào Vương Tuấn Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên;

457. Phan Đình Phương Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Phú Hòa, tỉnh Phú Yên;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÕA

458. Võ Ngọc Sang Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Khánh Hòa;

459. Nguyễn Thanh Hào Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Cam

Lâm, tỉnh Khánh Hòa;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

460. Nguyễn Tiến Hải Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh

Thuận;

Page 28: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

27

461. Phạm Thu Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Ninh Thuận;

462. Phạm Trung Hiếu Phó Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về trật tự xã hội, an ninh, ma túy, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh Thuận;

463. Nguyễn Trần Lãm Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Ninh Thuận;

464. Lê Hưng Danh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Ninh Thuận;

465. Phan Thị Diên Khanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Ninh Thuận;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

466. Nguyễn Thị Hoàn Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bình Thuận;

467. Lê Minh Hoài Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận;

468. Đặng Thị Ngữ Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú Quý,

tỉnh Bình Thuận;

469. Huỳnh Thị Ngọc Hiệp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận;

470. Nguyễn Thị Thành Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Hàm

Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

471. Lê Thị Ngọc Tranh Phó trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các

vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Gia Lai;

472. Phan Văn Hóa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai;

473. Phạm Thị Thanh Trúc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai;

474. Hà Huy Nghĩa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân thị

xã An Khê, tỉnh Gia Lai;

475. Nguyễn Tuấn Anh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã Ayun

Pa, tỉnh Gia Lai;

476. Trần Thế Băng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai;

477. Lê Xuân Hoài Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Chư Păh, tỉnh Gia Lai;

Page 29: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

28

478. Nguyễn Thị Lan Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Chư Prông, tỉnh Gia Lai;

479. Vũ Bá Đông Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai;

480. Nguyễn Ngọc Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai;

481. Nguyễn Hữu Sơn Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Ia Pa,

tỉnh Gia Lai;

482. Hà Văn Chinh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Ia

Pa, tỉnh Gia Lai;

483. Trịnh Viết Diệp Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Mang

Yang, tỉnh Gia Lai;

484. Lưu Thành Vinh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Kông

Chro, tỉnh Gia Lai;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

485. Hoàng Minh Khánh Phó Chánh Văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Kon Tum;

486. Trần Bá Tài Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Kon

Tum;

487. Phan Minh Cường Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Kon Tum, tỉnh Kon Tum;

488. Nguyễn Thanh Phương Cán sự, Viện kiểm sát nhân dân thành phố Kon

Tum, tỉnh Kon Tum;

489. Đặng Anh Tứ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đăk Tô, tỉnh Kon Tum;

490. Bùi Thị Hạ Quyên Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Kon Rẫy,

tỉnh Kon Tum;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

491. Nguyễn Hồng Kỳ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk

Lắk;

492. Trần Quốc Nhơn Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk

Lắk;

493. Lê Thị Bích Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đắk Lắk;

494. Võ Lệ Hồng Phó Chánh Văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Đắk Lắk;

495. Nguyễn Văn Luyến Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;

Page 30: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

29

496. Đinh Văn Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;

497. Hoàng Văn Toàn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân thị

xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk;

498. Đinh Quang Ngọc Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thị xã Buôn

Hồ, tỉnh Đắk Lắk;

499. Dương Minh Xuân Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thị xã Buôn

Hồ, tỉnh Đắk Lắk;

500. Tào Văn Dũng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Cư Cuin, tỉnh Đắk Lắk;

501. Phạm Thế Hà Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk;

502. Ksơr Y Kơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Ea Hleo, tỉnh Đắk Lắk;

503. Y Đum KPă Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Ea Hleo, tỉnh Đắk Lắk;

504. Phạm Công Hà Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Ea

Hleo, tỉnh Đắk Lắk;

505. Đặng Tài Huệ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Krông

Búk, tỉnh Đắk Lắk;

506. Trần Văn Ngọc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk;

507. Nguyễn Thị Thủy Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk;

508. Trương Thị Xanh Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện M’Đrắk,

tỉnh Đắk Lắk;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG

509. Phan Thanh Hải Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đăk

Nông;

510. Tạ Đình Đề Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đăk

Nông;

511. Trần Duy Hải Phó Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về trật tự xã hội, an ninh và ma túy, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Đăk Nông;

512. Nguyễn Anh Văn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đăk Nông;

513. Lê Thị Tố Quyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đăk Nông;

Page 31: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

30

514. Nguyễn Văn Hòa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đăk Nông;

515. Nguyễn Thị Văn Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Tuy

Đức, tỉnh Đăk Nông;

516. Ngô Thị Thanh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đắk Mil, tỉnh Đăk Nông;

517. Nguyễn Hùng Cường Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đắk Mil, tỉnh Đăk Nông;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

518. Vương Khả Lợi Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Lâm Đồng;

519. Nguyễn Quang Tuyến Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Lâm Đồng;

520. Lê Văn Trữ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Lâm Đồng;

521. Nguyễn Anh Tuấn Phó trưởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lâm Đồng;

522. Đỗ Đức Thu Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đạ Teh, tỉnh Lâm Đồng;

523. Lê Mộng Bảo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đạ Teh, tỉnh Lâm Đồng;

524. Nguyễn Thị Cúc

Phương

Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng;

525. Nông Xuân Hanh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng;

526. Trương Văn Dương Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng;

527. Lê Quang Thấm Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Lạc

Dương, tỉnh Lâm Đồng;

528. Trần Hữu Du Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Bảo

Lâm, tỉnh Lâm Đồng;

529. Phạm Văn Thành Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng;

530. Nông Minh Trí Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng;

531. Nguyễn Thị Nguyệt Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Cát

Tiên, tỉnh Lâm Đồng;

532. Phạm Hồng Trinh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Di

Page 32: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

31

Linh, tỉnh Lâm Đồng;

533. Vũ Thị Phượng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng;

534. Hoàng Văn Tuấn Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Di

Linh, tỉnh Lâm Đồng;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

535. Nguyễn Văn Dựa Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tây

Ninh;

536. Ngô Văn Chung Phó Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Tây Ninh;

537. Hà Lâm Châu Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án hình

sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Tây Ninh;

538. Nguyễn Thị Mỹ Dung Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tây

Ninh;

539. Trần Quốc Vương Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Tây Ninh;

540. Nguyễn Khánh Bình Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tây

Ninh;

541. Nguyễn Vinh Sư Phó Chánh Văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Tây Ninh;

542. Nguyễn Hải Đăng Kế toán trưởng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tây

Ninh;

543. Đặng Văn Lớn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh;

544. Lê Ngọc Lam Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh;

545. Lý Thanh Tâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh;

546. Nguyễn Minh Tâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh;

547. Lê Đình Trường Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh;

548. Trương Thái Hồng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh;

549. Võ Văn Sỹ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh;

Page 33: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

32

550. Bùi Văn Bạo Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh;

551. Đặng Quốc Sĩ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh;

552. Phạm Đoàn Trung Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Hòa

Thành, tỉnh Tây Ninh;

553. Lương Hữu Hiệp Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh;

554. Phan Minh Đông Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh;

555. Nguyễn Thành Lang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh;

556. Trần Minh Đức Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh;

557. Hứa Thị Kim Ngân Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Tân

Biên, tỉnh Tây Ninh;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

558. Nguyễn Thế Vinh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bình Phước;

559. Hoàng Văn Công Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình

Phước;

560. Lê Huyền Kim Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình

Phước;

561. Lê Thị Huyền Trang Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình

Phước;

562. Bùi Thị Dung Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đồng Phú, tỉnh Bình Phước;

563. Lê Thị Tâm Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú

Riềng, tỉnh Bình Phước;

564. Huỳnh Thị Dạ Lan Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú

Riềng, tỉnh Bình Phước;

565. Phạm Thị Yến Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú

Riềng, tỉnh Bình Phước;

566. Ngô Văn Đạt Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Lộc

Ninh, tỉnh Bình Phước;

567. Lê Văn Quang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước;

568. Nguyễn Văn Toản Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Page 34: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

33

Chơn Thành, tỉnh Bình Phước.

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

569. Lê Thị Hương Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình

Dương;

570. Phạm Thị Nga Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bình Dương;

571. Ngô Học Vấn Phó trưởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Dương;

572. Nguyễn Trường Đại Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình

Dương;

573. Nguyễn Thị Ngọc Liễu Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình

Dương;

574. Nguyễn Bá Trung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân thị

xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

575. Trần Hùng Vĩ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Vĩnh

Cưu, tỉnh Đồng Nai;

576. Nguyễn Tất Bắc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Vĩnh Cưu, tỉnh Đồng Nai;

577. Lưu Văn Trong Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Long Thành, tỉnh Đồng Nai;

578. Trần Thanh Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai;

579. Hoàng Đình Tất Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Long Thành, tỉnh Đồng Nai;

580. Lê Nguyễn Thắng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Thống

Nhất, tỉnh Đồng Nai;

581. Lê Thị Mỹ Hạnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai;

582. Nguyễn Mạnh Thắng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Xuân

Lộc, tỉnh Đồng Nai;

583. Phạm Thị Lý Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

584. Lê Thị Đầy Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa –

Vũng Tàu;

585. Phạm Đình Cúc Phó viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà

Rịa - Vũng Tàu;

Page 35: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

34

586. Nguyễn Thị Nguyệt

Minh

Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

587. Lê Thị Mai Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bà Rịa - Vũng Tàu;

588. Nguyễn Trí Dũng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

589. Huỳnh Văn Hồng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Long An;

590. Nguyễn Thị Hồng Luy Phó Trưởng phòng Kiểm sát giải quyết đơn khiếu

nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp và thanh tra,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Long An;

591. Nguyễn Thành Chiến Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Tân An, tỉnh Long An;

592. Vũ Thị Bích Hường Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Tân An, tỉnh Long An;

593. Đỗ Hoàng Phận Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Bến

Lức, tỉnh Long An;

594. Nguyễn Ngọc Diễm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bến Lức, tỉnh Long An;

595. Trịnh Ngọc Diệu Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Bến

Lức, tỉnh Long An;

596. Lê Thành Tài Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Đức

Hòa, tỉnh Long An;

597. Phạm Văn Vừa Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đức Hòa, tỉnh Long An;

598. Nguyễn Quốc Trị Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đức Hòa, tỉnh Long An;

599. Trần Thái Hòa Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Đức

Hòa, tỉnh Long An;

600. Lê Thị Kim Thoa Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Châu

Thành, tỉnh Long An;

601. Nguyễn Thanh Liêm Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Cần Đước, tỉnh Long An;

602. Đoàn Thị Kim Thoa Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Tân

Trụ, tỉnh Long An;

603. Phạm Hữu Hiền Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thạnh Hóa, tỉnh Long An;

Page 36: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

35

604. Nguyễn Đình Trắc Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Vĩnh

Hưng, tỉnh Long An;

605. Nguyễn Thị Hồng

Phương

Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Vĩnh

Hưng, tỉnh Long An;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

606. Nguyễn Thị Ánh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Tiền Giang;

607. Hồ Hữu Nghị Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Tiền Giang;

608. Phạm Tấn Hải Phó Trưởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Tiền Giang;

609. Võ Thị Diễm Kiều Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tiền

Giang;

610. Võ Văn Tâm Trưởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn khiếu

nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Tiền Giang;

611. Mai Văn Hóa Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã Gò

Công, tỉnh Tiền Giang;

612. Trịnh Thanh Dũ Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

613. Võ Minh Thưởng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bến

Tre,

614. Văn Kim Thái Thông Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre;

615. Phan Thanh Vàng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre;

616. Lê Thị Ràng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre;

617. Huỳnh Thị Hạnh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Mỏ

Cày Nam, tỉnh Bến Tre;

618. Phan Văn Nhờ Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Giồng

Trôm, tỉnh Bến Tre;

619. Nguyễn Khắc Phiên Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre;

620. Phạm Thanh Nhân Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Chợ Lách, tỉnh Bến Tre;

Page 37: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

36

621. Nguyễn Hoàng Lanh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Chợ

Lách, tỉnh Bến Tre;

622. Nguyễn Thị Ngọc

Tuyết

Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Chợ

Lách, tỉnh Bến Tre;

623. Nguyễn Minh Ngọc Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình

Đại, tỉnh Bến Tre;

624. Huỳnh Vĩnh Thái Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre;

625. Nguyễn Văn Lanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

626. Trần Thanh Hùng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Vĩnh Long;

627. Võ Văn Ri Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Vĩnh Long;

628. Huỳnh Kim Tuyết Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Vĩnh Long;

629. Đoàn Văn Rõ Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Vĩnh Long;

630. Khâu Danh Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh

Long;

631. Phạm Văn Tâm Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Vĩnh Long;

632. Trần Phước Trung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;

633. Phạm Hoài Bảo Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;

634. Lê Hạt Kiel Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long;

635. Trần Văn Lý Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Mang

Thít, tỉnh Vĩnh Long;

636. Nguyễn Thanh Thúy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long;

637. Trần Thị Hồng Gấm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long;

638. Phạm Văn Việt Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long;

639. Ngô Thanh Lành Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình

Page 38: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

37

Tân, tỉnh Vĩnh Long;

640. Nguyễn Thị Cẩm Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long;

641. Phùng Kim Tho Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long;

642. Dương Hoàng Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long;

643. Nguyễn Thị Cẩm Tú Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

644. Thạch Ba Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Trà Vinh;

645. Huỳnh Văn Đặng Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà

Cú, tỉnh Trà Vinh;

646. Kim Hua Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh;

647. Châu Văn Kim Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Càng

Long, tỉnh Trà Vinh;

648. Huỳnh Thanh Huấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh;

649. Diệp Quang Đô Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Châu

Thành, tỉnh Trà Vinh;

650. Hà Văn Phúc Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh;

651. Nguyễn Thanh Bình Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh;

652. Nguyễn Thị Hoàng

Danh

Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

653. Nguyễn Quốc Hùng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đồng Tháp;

654. Nguyễn Thị Mai Trinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đồng Tháp;

655. Đào Công Bình Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Tân

Hồng, tỉnh Đồng Tháp;

656. Nguyễn Thị Kim Chi Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp;

Page 39: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

38

657. Bùi Dương Duy

Trường

Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp;

658. Huỳnh Văn Chiếm Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Hồng

Ngự, tỉnh Đồng Tháp;

659. Nguyễn Văn Đực Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp;

660. Phạm Châu Phong Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Tam

Nông, tỉnh Đồng Tháp;

661. Lê Thị Hồng Thắm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Tam

Nông, tỉnh Đồng Tháp;

662. Võ Hồng Quang Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Thanh

Bình, tỉnh Đồng Tháp;

663. Huỳnh Hồng Việt Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;

664. Trần Minh Thắng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;

665. Trần Thanh Sang Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp;

666. Nguyễn Ngọc Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp;

667. Ngô Thanh Toàn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Tháp

Mười, tỉnh Đồng Tháp;

668. Dương Hoàng Nghĩa Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Lấp

Vò, tỉnh Đồng Tháp;

669. Đặng Kim Dung Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố Sa

Đéc, tỉnh Đồng Tháp;

670. Nguyễn Văn Hùng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp;

671. Nguyễn Văn Mãi Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp;

672. Trần Thị Ngọc Thảo Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp;

673. Nguyễn Quang Hạnh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

674. Lê Hữu Thành Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Phong

Điền, thành phố Cần Thơ;

Page 40: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

39

675. Nguyễn Ngọc Ẩn Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Thới

Lai, thành phố Cần Thơ;

676. Không Phúc Vĩnh Nhật Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

677. Hà Thanh Tùng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu

Giang;

678. Trịnh Thị Lệ Hằng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu

Giang;

679. Hoàng Thị Kim Xuyến Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Long

Mỹ, tỉnh Hậu Giang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

680. Trầm Minh Khang Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc

Trăng;

681. Nguyễn Thị Diệu Hiền Phó Trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các

vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Sóc Trăng;

682. Vũ Phương Liên Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Sóc Trăng;

683. Nguyễn Nguyệt Hân Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc

Trăng;

684. Trần Việt Tuấn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc

Trăng;

685. Lý Thanh Thảo Cán sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc Trăng;

686. Đặng Hoàng Phong Cán sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc Trăng;

687. Trần Thanh Thúy Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Mỹ

Xuyên, tỉnh Sóc Trăng;

688. Trần Minh Tiên Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Thạnh

Trị, tỉnh Sóc Trăng;

689. Trần Văn Nghiệp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng;

690. Hà Thanh Cường Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

691. Trần Vũ Tiến Huy Trưởng phòng Thống kê tội phạm và Công nghệ

thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Cà Mau;

692. Nguyễn Đồng Tình Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau;

Page 41: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

40

693. Trần Chí Linh Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau;

694. Võ Hoàng Thiểu Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Năm

Căn, tỉnh Cà Mau;

695. Huỳnh Văn Tươi Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Cái

Nước, tỉnh Cà Mau;

696. Hồ Văn Thảo Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Cái

Nước, tỉnh Cà Mau;

697. Nguyễn Văn Tài Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Thới

Bình, tỉnh Cà Mau;

698. Lê Quốc Nin Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện U Minh, tỉnh Cà Mau;

699. Nguyễn Tấn Đạt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau;

700. Phan Ngọc Ngoan Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện Ngọc

Hiển, tỉnh Cà Mau;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

701. Trang Thanh Bình Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bạc Liêu;

702. Vũ Thị Xuyên Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bạc Liêu;

703. Huỳnh Thị Hồng Thu Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bạc Liêu;

704. Lê Văn Trường Phó Trưởng phòng Tô chức cán bộ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Bạc Liêu;

705. Nguyễn Văn Thoàng Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu;

706. Nguyễn Văn Gặp Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Hồng

Dân, tỉnh Bạc Liêu;

707. Trần Quốc Toàn Kế toán trưởng, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu;

708. Ngô Thanh Sư Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân thị

xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

709. Lê Hồng Bào Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh An

Giang;

710. Võ Văn Hoàng Phó Trưởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về an ninh, ma túy, trật tự xã hội, Viện

Page 42: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

41

kiểm sát nhân dân tỉnh An Giang;

711. Trần Thị Mỹ Trang Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân huyện Phú Tân,

tỉnh An Giang;

712. Huỳnh Văn Tám Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thoại Sơn, tỉnh An Giang;

713. Nguyễn Thị Thùy

Trang

Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Long Xuyên, tỉnh An Giang;

714. Huỳnh Văn Vĩ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang;

715. Đặng Thị Nhị Kiều Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Châu Thành, tỉnh An Giang;

716. Đỗ Phước Thành Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Châu Đốc, tỉnh An Giang;

717. Trần Thanh Liêm Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Tân Châu, tỉnh An Giang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

718. Huỳnh Thanh Đạm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Kiên

Giang;

719. Trương Minh Để Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang;

720. Đào Thị Lệ Thủy Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang;

721. Trang Minh Tú Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;

722. Trần Thị Tuyết Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;

723. Trần Văn Ý Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện An

Biên, tỉnh Kiên Giang;

724. Huỳnh Hải Đăng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện An

Minh, tỉnh Kiên Giang;

725. Trần Quốc Ánh Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Hòn

Đất, tỉnh Kiên Giang;

726. Nguyễn Hoài Thương Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Giang Thành, tỉnh Kiên Giang;

727. Danh Sót Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Kiên

Hải, tỉnh Kiên Giang./.

Page 43: 5. Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

DANH SÁCH CÁ NHÂN THUỘC CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC VKSND TỐI CAO

ĐƯỢC VIỆN TRƯỞNG VKSND TỐI CAO TẶNG BẰNG KHEN

Phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới” năm 2016 (Kem theo Quyết định số 430/QĐ-VKSTC ngay 21/7/2016 cua Viên trương VKSND tối cao)

BÁO BẢO VỆ PHÁP LUẬT

1. Phạm Văn Ngọc Phóng viên;

2. Nguyễn Thị Thư Chuyên viên./.