12
Một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Lưu ý: Đây là các câu hỏi phục vụ ôn tập. Không đảm bảo tính chính xác của các câu hỏi cũng như các đáp án. Câu 1. Độ mạnh của tín hiệu đo bằng a. dB ( decibel ) b. V (Volt) c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai Câu 2. Băng thông của tiếng nói từ a. 300 Hz – 7 KHz b. 100 Hz – 7 KHz c. 300 Hz – 3400 Hz d. 100 Hz – 3400 KHz Câu 3. Những tín hiệu số nào sau đây có thể truyền được trên kênh thoại a. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 1200bps b. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 1800bps c. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 2400bps d. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 2600bps Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng nhất a. Repeater tích luỹ cả nhiễu. b. Repeater chỉ khuyếch đại tín hiệu. c. Amplifier giống như Repeater. d. Tất cả đều sai. Câu 5. Cho các tính chất sau: Thay đổi giữa thời khoảng bit. Thay đổi được dùng như tín hiệu đồng bộ dữ liệu. L H biểu diễn 1. H L biểu diễn 0. Hãy cho biết đây là phương pháp mã hoá nào. a. Manchester. b. Different Manchester. c. Pseudoternary. d. NRZ-L. Dùng cho hai câu kế tiếp. Cho P = 110011 M = 11100011 Câu 6. FSC =? a. 11110 b. 10110 c. 11011 d. 11010 Câu 7. T: Frame được truyền đi = ? a. 1101011100011.

81777336 Cau Hoi Trac Nghiem Dap an Mon Truyen So Lieu

  • Upload
    mai-mit

  • View
    560

  • Download
    4

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 81777336 Cau Hoi Trac Nghiem Dap an Mon Truyen So Lieu

Một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập

Lưu ý: Đây là các câu hỏi phục vụ ôn tập. Không đảm bảo tính chính xác của các câu hỏi cũng như các đáp án.

Câu 1. Độ mạnh của tín hiệu đo bằng a. dB ( decibel )b. V (Volt)c. Cả hai đều đúngd. Cả hai đều sai

Câu 2. Băng thông của tiếng nói từ a. 300 Hz – 7 KHzb. 100 Hz – 7 KHzc. 300 Hz – 3400 Hzd. 100 Hz – 3400 KHz

Câu 3. Những tín hiệu số nào sau đây có thể truyền được trên kênh thoạia. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 1200bpsb. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 1800bpsc. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 2400bpsd. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 2600bps

Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng nhất a. Repeater tích luỹ cả nhiễu.b. Repeater chỉ khuyếch đại tín hiệu.c. Amplifier giống như Repeater.d. Tất cả đều sai.

Câu 5. Cho các tính chất sau:Thay đổi giữa thời khoảng bit.Thay đổi được dùng như tín hiệu đồng bộ dữ liệu.L ↑ H biểu diễn 1.H ↓ L biểu diễn 0.

Hãy cho biết đây là phương pháp mã hoá nào.a. Manchester.b. Different Manchester.c. Pseudoternary.d. NRZ-L.

Dùng cho hai câu kế tiếp. Cho P = 110011 M = 11100011

Câu 6. FSC =?a. 11110b. 10110c. 11011d. 11010

Câu 7. T: Frame được truyền đi = ?a. 1101011100011.

Page 2: 81777336 Cau Hoi Trac Nghiem Dap an Mon Truyen So Lieu

b. 11011111100011.c. 1110001111011.d. 1110001111010

Câu 8. Chế độ truyền, dữ liệu chỉ truyền một chiều từ bên gởi đến bên nhận gọi làa. Simplex.b. Full-duplex.c. Half duplex.d. Cả 3 Mode trên đều được.

Câu 9. Kênh truyền không nhiễu, băng thông 5000 Hz, số mức tín hiệu là 8 tốc độ dữ liệu tối đa là:

a. 10000 bpsb. 20000 bpsc. 30000 bpsd. 40000 bps

Câu 10. Kênh truyền có băng thông là 2400 Hz tỉ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N) = 7. Tốc độ truyền tối đa:

a. 3600 Hzb. 4800 Hzc. 6000 Hzd. 7200 Hz

Câu 11. Phát biểu nào sai:a. Dùng kỹ thuật Scrambling để thay thế các chuỗi tạo ra hằng số điện áp.b. Thành phần 1 chiều không ảnh hưởng đến việc truyền dữ liệu.c. Kỹ thuật Scrambling tạo ra tín hiệu không có thành phần 1 chiều.d. Kỹ thuật Scrambling dựa trên mã hóa AMI.

Câu 12. Tất cả thành phần chính của 1 hệ thống truyền số liệu là gì?a. Bộ truyền tín hiệu(Transmiter), nguồn (Source), bộ thu tín hiệu(Receiver),

đích(Destination)b. Nguồn, hệ thống truyền tải(Transmission system), đích c. Dữ liệu(Data), hệ thống truyền tải, bộ thu tín hiệu, bộ truyền tín hiệud. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 13. Các thành phần chính của 1 nghi thức (protocol) là:a. Ngữ pháp, ngữ nghĩa, đồng bộ dữ liệub. Truyền file, định thời, đồng bộ dữ liệuc. Ngữ pháp, ngữ nghĩa, định thờid. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 14. Mô hình 3 lớp gồm các lớp :a. Application, Presentation, Physicalb. Application, Network Access, Physical c. Application, Transport, Physicald. Application, Transport, Network Access

Câu 15. Mô hình TCP/IP gồm các lớp:a. Application,TCP, IP,Transport, Physicalb. Application, TCP, Network Access, Physicalc. Application, Presentation,TCP, Physicald. Application, TCP, Transport, Network Access, Physical

Page 3: 81777336 Cau Hoi Trac Nghiem Dap an Mon Truyen So Lieu

Câu 16. Mô hình ISO/OSI gồm các lớp:a. Application, Presentation, Session, TCP, IP, Data link, Physicalb. Application, Presentation, Session, Transport,Network Access, Data link,

Physicalc. Application, Session, Transport, Network Access,Data link,TCP,Physicald. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 17. Các đặc trưng của tín hiệu SIN là:a. Tần số, dạng sóng, biên độb. Tần số, dạng sóng, phac. Dạng sóng, biên độ, pha, d. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 18. Các đặc điểm của kỹ thuật điều biên (ASK):a. Dùng 2 biên độ khác nhau (biểu diễn 0,1), phải khác pha nhau, phải khác tần

sốb. Chỉ sử dụng duy nhất 1 tần số, biên độ khác không, phải cùng phac. Dùng 2 biên độ khác nhau, chỉ sử dụng 1 tần số sóng mangd. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 19. Các đặc điểm của kỹ thuật điều tần(FSK):a. Chỉ sử dụng 1 tần số sóng mang duy nhất, phụ thuộc phab. Sử dụng 2 tần số sóng mang khác nhau, 1 tần số mức 1, 1 tần số mức 0.c. Lỗi nhiều hơn so với ASKd. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 20. Đặc điểm của kỹ thuật điều pha (PSK):a. Sử dụng 1 tần số sóng mang, thay đổi pha sóng mang, biên độ cố địnhb. Sử dụng nhiều tần số khác nhau, pha thay đổi, biên độ có thể thay đổic. Cả 2 câu trên đều đúngd. Cả 2 câu trên đều sai

Câu 21. Mức độ suy giảm và méo dạng chịu ảnh hưởng nhiều nhất bởi:a. Loại môi trường truyền.b. Tốc độ truyền dữ liệuc. Cự ly giữa hai thiết bị truyền.d. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 22. Một kênh truyền giữa hai DTE được thiết lập từ 3 phần. Phần thứ nhất có suy giảm 16dB, phần thứ 2 có khuếch đại 20dB và phần thứ 3 có suy giảm 10dB. Giả sử mức năng lượng được truyền là 400mW. Mức năng lượng ở đầu ra của kênh là:

a. 100.475Wb. 1004.75Wc. 100.475mWd. 1004.75mW

Câu 23. Một tín hiệu nhị phân được truyền với tốc độ 1000bps qua kênh thông tin. Giả sử tần số cơ bản và hài tần bậc 3. Băng thông tối thiểu theo yêu cầu là:

a. 0 – 500 Hzb. 0 – 1000 Hzc. 0 – 1500 Hzd. 0 – 2500 Hz

Câu 24. Chọn câu đúng:a. Tốc độ số liệu hiệu dụng thường lớn hơn tốc độ Bit thực tế ?.

Page 4: 81777336 Cau Hoi Trac Nghiem Dap an Mon Truyen So Lieu

b. Tốc độ Bit càng cao, ảnh hưởng băng thông càng lớn.c. Băng thông không ảnh hưởng đến tốc độ Bit.d. Câu (a),(b) đúng.

Câu 25. Một PSTN có băng thông 3000 Hz và tỉ số SNR là 20 dB. Tốc độ tối đa của thông tin truyền theo lý thuyết là:

a. 19.963 bpsb. 16.693 bpsc. 26.693 bpsd. 6.963 bps

Câu 26. PCM là phương pháp điều chế để biến đổi tín hiệu :a. Digital Digitalb. Digital Analogc. Analog Analogd. Analog Digital

Câu 27. QAM được dùng trong loại mạng nào sau đây?a. ADSLb. PSDNc. ISDNd. Câu (b), (c) đúng

Câu 28. Cho băng thông hữu dụng của mạng PSTN là 3000Hz. Nếu chỉ dùng phương pháp điều biên ASK thì tốc độ 4800 bps có thể đạt được với:

a. Thành phần hài bậc 3.b. Không thể truyền được.c. Thành phần tần số cơ bản.d. Cả (a) và (c) đều đúng.

Câu 29. Trong mô hình hệ thống truyền số liệu (mô hình Shannon) thì hệ thống nguồn (Source System) bao gồm:

a. Nguồn dữ liệu (Source) và hệ thống truyền (transmission system)b. Nguồn dữ liệu và hệ thống phát (Source and transmiter)c. Hệ thống truyền tin và nguồn dữ liệu (Transmission system)d. Chỉ có nguồn dữ liệu

Câu 30. Chức năng của máy phát tín hiệu (transmiter) là :a. Cung cấp dữ liệu nguồnb. Biến đổi dữ liệu nguồn thành dạng có thể truyền đi được trên hệ thống truyền

(transmission system)c. Mã hóa dữ liệu nguồnd. Câu b và c

Câu 31. Tác vụ điều khiển dòng dữ liệu (Flow Control) có chức năng:a. Tìm ra điểm đến cho dữ liệu nguồnb. Đảm bảo dữ liệu nguồn không làm nghẽn thiết bị nhận tin ở nơi đến do bên

nguồn phát nhanh hơn việc xử lý dữ liệu ở bên nhân.c. Thực hiện việc đồng bộ hóa giữu hai bên nguồn và bên nhậnd. Đảm bảo bên nhận và bên phát có cùng một định dạng.

Câu 32. Dữ liệu của ứng dụng sau khi đi qua lớp Transport và Netword (của mô hình ba lớp) sẽ được:

a. Giữ nguyên cả khối dữ liệu ban đầu

Page 5: 81777336 Cau Hoi Trac Nghiem Dap an Mon Truyen So Lieu

b. Sẽ được phân ra thành từng phần nhỏ hơn sau khi di qua mỗi lớpc. Sẽ đươc phân ra thành từng phần nhỏ hơn và được thêm vào phần điều khiển

dữ liệu ở đầu mỗi khối dữ liệud. Sẽ được phân ra thành các khối dữ liệu nhỏ hơn và được thêm vào thành phần

điều khiển dữ liệu ở cuối mỗi khối

Câu 33. Thông tin điều khiển được thêm vào ở lớp Transport của mô hình ba lớp:a. Service access point đíchb. Chỉ số tuần tực. Mã phát hiện said. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 34. Cho tín hiệu s(t) như sau: s(t) = sin(2Π.106t) + 1/3sin(2Π (3.106) t) thì băng thông tuyệt đối:

a. 1MHZb. 2MHZc. 3MHZd. 4MHZ

Câu 35. Nguồn thu chỉ nhận được 1/4 năng lượng so với bên nguồn phát thi độ suy giảm tín hiệu:

a. 13.8 dBb. 1.38 dBc. 6 dBd. 12 dB

Câu 36. Chế độ truyền mà dữ liệu có thể truyền cả hai chiều cùng lúc làa. Simplexb. Half duplexc. Full duplexd. Cả a,b,c điều đúng

Câu 37. Trên cùng một kênh truyền dữ liệu có thể được truyền cả hai chiều, mode giao tiếp là

a. Simplexb. Half duplexc. Full duplexd. Câu b và c đúnge. cả 4 câu trên đều sai

Câu 38. Kênh truyền không nhiễu và có băng thông là 5000Hz, số mức tín hiệu thay đổi trên đường truyền là 4. Tôc độ truyền thông tin cực đại của kênh truyền trên là:

a. 20000bpsb. 15000bpsc. 10000bpsd. 3 câu trên đều đúnge. 3 câu trên đèu sai

Câu 39. Khi số mức thay đổi tín hiệu lớn hơn 2 thì:a. Tốc độ bit > tốc độ baudb. Tốc độ bit < tốc độ baudc. Tốc độ bit = tốc độ baudd. Tốc độ bit và tốc độ baud không thể so sánh đượce. cả 4 câu trên đều sai

Page 6: 81777336 Cau Hoi Trac Nghiem Dap an Mon Truyen So Lieu

Câu 40. Công thức s(t) = với k = 0,1,2,3… Khi n->∞ thì dạng sóng sẽ:a. Có dạng sóng vuôngb. Sóng có dạng s(t)= sin(2 k t) với f2 = 2f1c. Sóng có dạng s(t)= cos(2 k t) với f2 = 2f1d. cả 4 câu trên đ ều sai

Câu 41. Tốc độ truyền cực đại của một kênh truyền có nhiễu là 2500bps, tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu là 10dB. Băng thông của kênh truyền trên là

a. Xấp xỉ4000Hzb. Xấp xỉ 4500Hzc. xấp xỉ 5000Hzd. cả 3 câu trên đều sai

Câu 42. Trong các loai môi trường truyền sau đây loại nào ít bị ảnh hưởng của nhiễu và môi trường xung quanh nhất:

a. Cáp xoắn đôib. Cáp quangc. Cáp đồng trụcd. Khí quyểne. Các câu trên đều sai

Câu 43. Với một bộ khuếch đại có độ lợi 10dB tỉ số điện áp đầu ra/ đầu vào là bao nhiêu:

a. 10b. 20c. 2.3d. cả a,b,c đều sai

Câu 44. Trong các sóng vô tuyến sau, sóng có tầm tần số cao nhất là:a. Sóng vibab. Sóng radioc. Sóng hồng ngoạid. Cả a,b,c điều sai

Câu 45. Trong lan truyền vô tuyến thì sóng lan truyền theo đường nào đòi hỏi tần số cao nhất:

a. Lan truyền mặt đấtb. Lan truyền theo đường thẳngc. Lan truyền sóng bầu trờid. Câu a,b,c đều sai

Câu 46. Khi truyền từ môi trường có mật độ thấp sang nơi có mật độ cao sóng có tầng số >30 Hz sẽ:

a. Đi theo đường thẳngb. Uốn cong theo đường cong của trái đấtc. Sóng bị bẻ cong về phía môi trường có mật dộ caod. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 47. Đường lan truyền nào dễ bị hấp thụ nhất bởi hơi nước, oxy.a. Truyền theo đường thẳngb. Sóng bầu trờic. Lan truyền mặt đấtd. Câu a,b,c đều sai

Câu 48. Bộ đàm truyền dữ liệu theo kiểu :

Page 7: 81777336 Cau Hoi Trac Nghiem Dap an Mon Truyen So Lieu

a. Simplex b. Half duplexc. Full duplex

Câu 49. Băng thông tiếng nói nằm trong khoảng :a. 100 Hz _7kHzb. 300 Hz_3400Hzc. 100Hz _700Hz

Câu 50. Đặc trưng chính của tín hiệu analog là:a. Biên độb. Tần sốc. Phad. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 51. Decibel (dB) là đơn vị của đại lượng a. Biên độb. Tần sốc. Pha

Câu 52. Tín hiệu 30Hz là tín hiệu :a. thay đổi 30 lần /sb. thực hiện 30 chu kỳ/sc. thực hiện 30 chu kỳ / phút

Câu 53. Chọn câu đúnga. Tai người cảm nhận được sự dịch phab. Tín hiệu mang dữ liệu không bị ảnh hưởng bởi sự dịch pha c. Các mối nối không hoàn hảo sẽ gây ra hiện tượng dịch pha

Câu 54. Tầm tần số tai người có khả năng nghe là:a. 100Hz – 7kHzb. 300Hz – 34000Hzc. 20 Hz – 20kHz

Câu 55. Chọn câu đúnga. Tín hiệu số là tổng hợp của các tín hiệu khác nhaub. Có thể dùng tín hiệu analog để mang dữ liệu số và ngược lạic. Moderm dùng tín hiệu analog mang dữ liệu số d. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 56. Chọn câu đúnga. Truyền dẫn analog dùng repeater để truyền dữ liệu đi xa b. Truyền dẫn analog phụ thuộc nội dung dữ liệuc. Trong truyền dẫn số ,nhiễu và sự suy giảm tín hiệu ảnh hưởng đến sự tích hợp

Câu 57. Ưu điểm của kiểu mã hóa Biphase:a. Tối thiểu có 1 thay đổi trong thời khoảng 1bit b. Tốc độ điều chế tối đa bằng 2 lần NRZc. Cần bằng thông rộng hơn d. Cả 3 câu đều đúng

Câu 58. Cấu trúc của dữ liệu được truyền đi trong TCP/IP (theo thứ tự):a. Ethernet header + IP header + TCP header + Application data + Ethernet

tailer

Page 8: 81777336 Cau Hoi Trac Nghiem Dap an Mon Truyen So Lieu

b. Ethernet header + TCP header + IP header + Application data + Ethernet tailer

c. Ethernet header + Application data + TCP header + IP header + Ethernet tailer

d. Cả ba đều sai

Câu 59. Thứ tự các lớp trong TCP/IPa. Application, Presentation, session, transport, network, data link, physicalb. Application, TCP, network access, IP, physicalc. Application, TCP, IP, network access, physicald. Cả ba đều sai

Câu 60. Nếu công suất suy giảm ½ thì độ suy giảm tín hiệu trên đường truyền là:a. -3 dBb. 3 dBc. -10 dBd. 10 dB

Câu 61. Trong quá trình truyền dữ liệu digital chúng ta cần có:a. Bộ khuếch đại (amplifier)b. Bộ lặp (repeater)c. Không cần repeater khi đường truyền ngắn ( <= 1km)d. Cả b và c đều đúng

Câu 62. Chế độ truyền có thể truyền dữ liệu hai chiều nhưng mỗi thời điểm dữ liệu chỉ truyền theo 1 chiều gọi là:

a. Half duplexb. Simplexc. Full duplexd. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 63. Mouse, keyboard PS/2 truyền qua CPU theo cơ chế truyền rào:a. Half duplexb. Simplexc. Full duplexd. Cả 3 câu đều sai

Câu 64. Data rate = baud rate trong trường hợp tín hiệu:a. Tín hiệu tuân tửb. Tín hiệu nhị phânc. Tín hiệu song songd. Tín hiệu dạng hình sin

Câu 65. Khi môi trường xung quanh mang điện áp cao, mối trường truyền nào sau đây ít bị ảnh hưởng nhất:

a. Cáp xoắnb. Cáp đồng trụcc. Cáp quang d. Vô tuyến

Câu 66. Bảng mã Baudot dung bao nhiêu bita. 5 bitb. 7 bitc. 8 bitd. 11 bit hoặc 32 bit

Page 9: 81777336 Cau Hoi Trac Nghiem Dap an Mon Truyen So Lieu

Câu 67. Chọn phát biểu đúng, đặc điểm của cáp đồnga. Tỷ lệ bit lỗi trên đường truyền vào khoảng 10-5 đến 10-12

b. Dể bị ảnh hưởng của nhiễuc. Ít bị ảnh hưởng của nhiễu và môi trường xung quanhd. Tốc độ truyền thông tin đạt được khoảng 10GHz

Câu 68. Bảng mã nào được sử dụng phổ biến trong máy tính PCa. BCDb. ASCIIc. Baudotd. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 69. Phương pháp điều chế tín hiệu nào sau đây bị ảnh hưởng nhiễu nhiều nhấta. ASK (điều biên)b. PSK (điều pha)c. FSK (điều tần)d. QAM

Câu 70. ASK, PSK, FSK, QAM là các phương pháp điều chế tín hiệu:a. Dữ liệu số sang tín hiệu tương tựb. Dữ liệu số sang tín hiệu sốc. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu tương tựd. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu số

Câu 71. PCM (điều chế xung mã), DM( điều chế Delta) là phương pháp điều chế tín hiệu:

a. Dữ liệu số sang tín hiệu tương tựb. Dữ liệu số sang tín hiệu sốc. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu tương tựd. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu số

Câu 72. Đặc điểm của cáp đồng:a. Tỉ lệ lỗi trên đường truyền khoảng 10-6

b. Tốc độ truyền dữ liệu phụ thuộc vào hệ thống triển khaic. Ít nhiễud. (a) và (b) đúng

Câu 73. Ưu điểm vượt trội của cáp quang so với cáp đồng: a. Dể chế tạo và sản xuất với số lượng lớn.b. Rẽ tiền, dễ kết nốic. Ít suy hao tín hiệud. Các câu trên đều sai.

Câu 74. Mã unicode dùng bao nhiêu bit để mã hóa: a. 7b. 8c. 16d. 32

Câu 75. Truyền bất đồng bộ là:a. Xung clock lấy mẫu dữ liệu bất đồng bộ với dữ liệub. Dữ liệu được đóng gói bằng start và stop bitc. Cả a và b đúngd. Cả a và b sai

Page 10: 81777336 Cau Hoi Trac Nghiem Dap an Mon Truyen So Lieu

Câu 76. Phương pháp Block sum check làa. Sử dụng cả parity chẳn và parity lẽ cho hàng.b. Sử dụng parity chẳn cho hàng và parity lẽ cho cộtc. Sử dụng parity chẳn cho cột và parity lẽ cho hàng d. Sử dụng parity cho hàng và cột của bảng dữ liệu

Câu 77. Trong phương pháp cyclic redundancy check, FCS là:a. Số bit được truyền đib. Số bit thêm vào dữ liệu cần truyềnc. Số chia được xác định trướcd. Tất cả đều sai

Câu 78. Trong phương pháp CRC bên nhận xác định lỗi bằng cácha. Tách lấy n bit của FCS và so trùngb. Tách lấy n bit FCS và chia cho Pc. Chia dữ liệu cho FCSd. Chia dữ liệu cho P

Câu 79. Cho dữ liệu cần truyền là: 1001001, P=1001 thì dữ liệu được truyền là:a. 1001001101b. 1001001110c. 1001001001d. 1001001000

Câu 80. Với phương pháp CRCa. Tất cả các lỗi đều được phát hiệnb. Tất cả các lỗi đều được phát hiện và sửa saic. Tất cả các lỗi bit đơn được phát hiệnd. Tất cả các lỗi bit kép được phát hiện

Câu 81. Dữ liệu cần truyền:1100101, P = 1001. Xác định FCS trong a. 1001b. 101c. 100d. Khác

Câu 82. Cho mạch tạo FCS. Xác định P(x):

a. 110111b. 111011c. 11011d. Khác

Câu 83. Cho dạng sóng. Xác định dữ liệu được truyền biếtTruyền theo phương pháp bất đồng bộ. 8 bit dữ liệu, 0 lên 1 là start bit0: stop bit.

+ +++

Page 11: 81777336 Cau Hoi Trac Nghiem Dap an Mon Truyen So Lieu

a. 01011011b. 10100100c. 11010010d. Khác

Câu 84. xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp Non return to Zero Inverted(NRZ-I)

a. 10111001011b. 01000110100c. 101100111d. Khác

Câu 85. Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp Pseudo Tenary

a. 01100110011b. 10011001100c. 10010001100d. Khác

Câu 86. Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp Manchester:

a. 00010001101b. 01101110010c. 01100110010d. Khác

Câu 87. Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp Differentical Manchester

a. 00010001101b. 01101110010c. 01100110010d. Khác

Câu 88. Dạng sóng sau tương ứng 1s, xác định baud rate và bit rate

00

01

00

11

00

01

a. 6 – 12b. 6 – 6 c. 12 – 6 d. 12 – 12

Page 12: 81777336 Cau Hoi Trac Nghiem Dap an Mon Truyen So Lieu

Các câu hỏi này được thực hiện bởi hai nhóm cộng tác.