34
 Danh Sách Cht Liu Hn Chế S Dng ca AAFA (RSL) 1 Ngày phát hành: Tháng 09/2010 Hip Hi May Mc và Giày Dép Hoa K  (AAFA) Danh Sách Cht Liu Hn Chế Sử  Dng (RSL) Tháng 9 Năm 2010 Phiên bn 7

AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 1/34

 

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 1 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Hiệp Hội May Mặc và Giày Dép Hoa Kỳ (AAFA)Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng (RSL)

Tháng 9 Năm 2010Phiên bản 7

Page 2: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 2/34

 

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 2 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Mục lục Giớ i Thiệu 3Hệ Phương Pháp 4Thông Tin về AAFA 6

Chất Arylamine 8Thuốc Nhuộm Phân Tán 9Dung Môi 10Thuốc Diệt Côn Trùng 11Amiăng 13Khí Gây Hiệu Ứ ng Nhà Kính Gốc Flo 14Chất Dioxin & Furan 15Chất Chống Cháy 16Kim Loại 17Hợ p Chất Organotin 22Hoá Chất Khác 23Chất Phthalate 25Thuật Ngữ 26Phụ Lục I – Báo cáo * 29Phụ Lục II – Tem nhãn † 31Những Thay Đổi từ RSL 6 đến RSL 7 32Quyền Miễn Trách 34

* Phụ Lục I trình bày những qui định về yêu cầu báo cáo do không cần thiết phải đề cập trong RSL.† Phụ Lục II trình bày những qui định về yêu cầu tem nhãn do không cần thiết phải đề cập trong RSL.

Page 3: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 3/34

 

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 3 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Giớ i thiệu

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng này (Tài liệu RSL) đượ c thực hiện bở i Nhóm Đặc Trách Môi Trườ ng thuộc Hiệp Hội May Mặc vàGiày Dép Hoa Kỳ (AAFA). Danh sách này đượ c thực hiện nhằm mục đích cung cấp cho các công ty may mặc và giày dép những thông tin

liên quan đến các qui định và luật pháp về việc hạn chế hoặc cấm những hóa chất và chất liệu dùng trong cho sản phẩm vải gia dụng, hàngmay mặc và giày dép trên toàn cầu.

Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu này sẽ là một tiện ích thực tiễn để giúp các nhân viên của các công ty sản xuất sản phẩm vải gia dụng, hàngmay mặc và giày dép và các nhà cung cấp của họ có trách nhiệm tuân thủ các tiêu chí về môi trườ ng cho cả chuỗi cung cấp, nhằm hiểu rõhơn các qui định của các quốc gia khác nhau về hạn mức cho phép sử dụng các chất liệu trong sản phẩm vải gia dụng, hàng may mặc vàgiày dép.

Nỗ lực của chúng tôi là tạo ra một công cụ hữu dụng và năng động. Tài liệu RSL này sẽ đượ c liên tục cập nhật và bổ sung từ nhiều nguồnthông tin khác để giúp các viên chức trong các công ty thực thi trách nhiệm quản lý hóa chất trong các sản phẩm nêu trên.

Page 4: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 4/34

 

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 4 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Hệ Phƣơng Pháp 

Tài liệu RSL bao gồm những vật liệu, hóa chất và chất liệu do qui định hay luật hạn chế hoặc cấm sử dụng trong các sản phẩm vải gia dụng,may mặc và giày dép. Trong từng trườ ng hợ p, Tài liệu RSL sẽ chỉ rõ những qui định nghiêm ngặt nhất.

Tài liệu RSL không bao gồm những qui định hạn chế sử dụng những chất liệu trong qui trình sản xuất hoặc trong nhà máy; mà tập trung vàoviệc xác định có hay không có phát hiện những chất liệu này ở một mức độ nhất định trong các sản phẩm vải gia dụng, may mặc và giàydép.

A. Cấu trúc Vớ i mỗi chất liệu, RSL xác định những đặc trưng sau: 1.  Mã số CAS2.  Tên hóa học thông thườ ng và Chỉ số màu3.  Thông tin về sự Hạn chế /Giớ i hạn trên Thành phẩm hay trên Chi tiết Thử 

a.  Mức Giớ i Hạnb.  Quốc gia có Hạn chế /Giớ i hạnc.  Phương pháp Kiểm nghiệmd.  Các quốc gia khác áp dụng cùng mức hạn chế hoặc thấp hơn e.  Lờ i chú thích (nếu có)

B. Nhữ ng Thông tin Đề cập và Không Đề cậpTài liệu RSL không có chủ ý đề cập đến những qui định về an toàn sản phẩm ngoài lĩnh vực quản lý hóa chất  –  chẳng hạn như nhữngqui định của Uỷ ban An toàn Sản phẩm Ngườ i tiêu dùng (CPSC) liên quan đến các chi tiết nhỏ. Ngoài ra, Tài liệu cũng không bao gồmđồ chơi, vải cho xe hơi hoặc vải cho các ngành công nghiệp khác. Tài liệu này cũng không bao gồm sự hạn chế liên quan đến việc sử dụng chất liệu trong bao bì hoặc các vật tư liên quan.

Những qui định pháp luật sau không đượ c đưa vào Tài liệu bở i vì không có quy định mức giớ i hạn nồng độ cho phép nhưng có thể đảmbảo cơ sở  đánh giá cho khả năng ứng dụng.

1.  Tuân theo nghị định thư Montreal, Cơ quan US EPA ban hành qui định về các hợ p chất làm suy yếu tầng ozone của trái đất.Các hóa chất theo mức I và mức II dùng trong qui trình sản xuất sản phẩm hoặc đóng gói đòi hỏi tem nhãn đặc biệt như đãđược qui định chi tiết. Dư chất trong sản phẩm hoặc bao bì đóng gói không nhất thiết là trái với qui định. Có thể chấp nhậnviệc sử dụng ở mức ít cho việc làm sạch vải dệt.

Page 5: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 5/34

 

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 5 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

2.  Bản Đề xuất California 65 qui định về nhãn khuyến cáo ―rõ ràng và hợ p lý‖ cho tất cả sản phẩm bán trên thị trườ ng BangCalifornia có chứa một hoặc nhiều chất đượ c biết là chất gây ung thư hoặc tạo ra độc tố. Những qui định về tem nhãn tuỳ thuộc vào mức độ tiếp xúc hóa chất của ngườ i sử dụng (được đo bằng đơn vị microgram (μg)/ngày) chứ không phải là hàmlượ ng trong sản phẩm. Để tuân thủ theo qui định, nhà sản xuất phải đảm bảo rằng ngườ i tiêu dùng tiếp xúc vớ i hóa chấtđượ c qui định trong sản phẩm của họ không vượ t quá mức an toàn thiết lập hoặc phải có nhãn trên sản phẩm. Thông tin chitiết về Bản Đề xuất California 65, vui lòng truy cập Web site của chúng tôi.

C. Ghi chú kỹ thuật1.  Thuật ngữ hóa học có thể đượ c gọi theo nhiều cách. Tên hóa học có thể có nhiều tên. Ngườ i dùng có trách nhiệm xác minh từ 

đồng nghĩa để tham chiếu hóa chất qui định.2.  Có khả năng các thành phần theo qui định có thể hiện diện trong nguyên liệu thô thấp hơn mức đượ c báo cáo trong Bảng dữ liệu

an toàn (MSDS). Khi đó cần phải chú ý xác nhận sự hiện diện của tất cả các thành phần theo qui định, bất kể hàm lượ ng củachúng.

3.  Danh sách này trình bày những tiêu chuẩn đượ c phổ biến và áp dụng tại thời điểm phát hành; bất kỳ lỗi không chính xác hay sai

sót nào không phải là trách nhiệm của AAFA.

Page 6: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 6/34

 

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 6 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Thông tin về AAFAHiệp Hội May Mặc và Giày Dép Hoa Kỳ (AAFA) là một hiệp hội thương mại quốc gia đại diện cho các công ty may mặc, giày dép và cácsản phẩm may đan khác cùng các nhà cung cấp của họ, đang cạnh tranh nhau trên thị trườ ng toàn cầu. Sứ mệnh của AAFA là khuyến khích

và tăng cườ ng sự cạnh tranh, năng suất và lợ i nhuận của các thành viên trên thị trườ ng toàn cầu bằng cách giảm thiểu các rào cản về pháp lý,thương mại, chính trị và kinh doanh.

Lờ i cảm ơn AAFA chân thành cảm ơn sự hỗ trợ  và đóng góp những tổ chức và cá nhân sau trong việc phát triển Tài liệu RSL này:

Nhóm Đặc Trách RSL:John Eapen, American & Efird, Inc.Lisa Clerici, Bureau VeritasTim Mattulke, Bureau VeritasNate Sponsler, GAP IncTommy Thompson, Hanesbrands, Inc.Sam Moore, Viện Hohenstein Hoa Kỳ, Inc./Oeko-TexLydia Lao, IntertekSeemanta Mitra, IntertekAndy Kahn, Kahn Lucas LancasterKitty Man, Tiến sĩ , Levi Strauss & Co.Manfred Wentz, Tiến sĩ , Cao đẳng Dệt May NCSU /CESTABAndy Chen, Tiến sĩ , Nike IncSanjeev Gandhi, Tiến sĩ , SGSHelmut Krause, Tiến sĩ , SGS

Anne Bonhoff, Tiến sĩ , STR

AAFT cũng xin cảm ơn sự đóng góp các cá nhân là Chuyên gia đánh giá Tài liệu RSL này:

Page 7: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 7/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 7 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Nhóm Đánh Giá:Elizabeth Treanor, AFIRMMichael Walls, Hội Hóa học Hoa Kỳ John Easton, Tiến sĩ , Dystar, Inc.Antonio Barberi Ettaro, MODINTNick Odom, Springs IndustriesKilian Hochrein, W.L.Gore

 

Page 8: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 8/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 8 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Arylamine‡

‡ Phẩm nhuộm AZO do sự chia tách của một hay nhiều nhóm AZO có thể tạo ra một hay nhiều các amine gốc thơ m sau

Arylamine

Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màuHạn chế / Mức tối đa

trên thành phẩm

hoặc chi tiết thử

Quốc gia Qui định Phương pháp kiểm traCác nước khác, các

bang Hoa Kỳ có cùng

qui định về chất này

Chú thích

60-09-3 4-Amino azobenzene Không phát hiện EU vàTrungQuốc

Liên minh châu Âu, Qui địnhREACH (EC) No. 1907/2006Phụ Lục XVII

Vải (EU): EN 14362-1Da: EN ISO 17234-1

Hàn Quốc (Dấuchứng nhận KC,xem thêm Phụ lục II)

97-56-3 o -Aminoazotoluene (dưới mức pháthiện - xemphương pháp

Xác nhận 4-Aminoazobenzene:LFGB82.02-9

Việt Nam, Thông tưqui định tạm số32/2009/TT-BCT

92-67-1 4-Aminodiphenyl Polyester (EU): EN 14362-299-55-8 2-Amino-4-nitrotoluene90-04-0 o -Anisidine Mức phát hiện:92-87-5 Benzidine Vải 20 ppm106-47-8 p -Chloroaniline Da 30 ppm Vải (Trung Quốc)95-69-2 4-Chloro-o -toluidine Mức giới hạn EU:

30 ppmTiêu chuẩn quốc gia của Cộnghòa Nhân dân Trung Hoa

GB/T 17592-2006

120-71-8 p -Cresidine GB 18401 Phương pháp kiểm tra cho 4-Aminoazobenzene

615-05-4 2,4-Diaminoanisole GB 18401:2003:20 ppm

xác nhận (pAAB)

101-77-9 4,4'-Diaminodiphenylmethane GB 20400-2006:30 ppm

GB/T 23344-2009

91-94-1 3,3'-Dichlorobenzidine119-90-4 3,3'-Dimethoxybenzidine119-93-7 3,3'-Dimethylbenzidine Da và lông thú (Trung Quốc)

838-88-0 3,3'-Dimethyl-4,4'-diamino-diphenylmethane

Tiêu chuẩn quốc gia của Cộnghòa Nhân dân Trung HoaGB20400-2006-Da và lông thú

GB/T 19942

101-14-4 4,4'-Methylene-bis-(2-chloroaniline)91-59-8 2-Naphthylamine101-80-4 4,4'-Oxydianiline139-65-1 4,4'-Thiodianiline95-80-7 2,4-Toluenediamine95-53-4 o-Toluidine137-17-7 2,4,5-Trimethylaniline95-68-1 2,4-Xylidine (chỉ Trung Quốc)87-62-7 2,6-Xylidine (chỉ Trung Quốc)

 

Page 9: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 9/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 9 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Thuốc nhuộm phân tán

Thuốc nhuộm phân tán

Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màu Hạn chế / Mức tối đa trênthành phẩm hoặc chi tiết thử

Quốc gia Qui định Phương pháp kiểm traCác nước khác, các bangHoa Kỳ có cùng qui định

về chất nàyChú thích

2475-45-8 Disperse Blue 1 Không phát hiện Đức Thực phẩm, thứcăn gia súc và hànghóa Đức

§64 LFGB B82.02-10 Hàn Quốc, áp dụngcho quần áo trẻ sơsinh, trẻ em và đồ lótngười lớn

12222-75-2 Disperse Blue 35 (dưới mức phát hiện -xem phương pháp kiểmtra)

Luật §30 (LFGB§30)

12223-01-7 Disperse Blue 106

61951-51-7 Disperse Blue 124730-40-5 Disperse Orange 3

13301-61-6 Disperse Orange 37/59/762872-52-8 Disperse Red 12832-40-8 Disperse Yellow 3

 

Page 10: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 10/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 10 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Dung môiDung môi

CAS Number Tên hóa học / Chỉ số màuHạn chế / Mức tối đa trên thành

phẩm hoặc chi tiết thử

Quốc gia Qui định Phương pháp kiểm traCác nước khác, các

bang Hoa Kỳ có cùng qui

định về chất này

Chú thích

76-01-7 Pentachloroethane 0.1% (khối lượng)- Mỗi chất EU và Nhật Bản Đức - Chemikalienverbot PP chiết Headspacecho các thành phần

Liên minh châu Âu,Qui định REACH(EC) số 1907/2006Phụ lục XVII (Sự hạnchế áp dụng cho chấtliệu và hỗn hợp)

56-23-5 Carbon Tetrachloride Verordnung (Qui định cáchóa chất cấm), phần 16

(thực tiễn ngành -không ghi rõ trongqui định)

EC No. 2037/2000

71-55-6 1,1,1-Trichloroethane630-20-6 1,1,1,2-Tetrachloroethane

79-34-5 1,1,2,2-Tetrachloroethane67-66-3 Chloroform

79-00-5 1,1,2-Trichloroethane

75-35-4 1,1-Dichloroethylene

79-01-6 Trichloroethylene (chỉ Nhật Bản)127-18-4 Tetrachloroethylene (chỉ Nhật Bản)

Liên minh châu Âu,Qui định REACH(EC) số 1907/2006Phụ lục XVII (Sự hạnchế áp dụng cho chấtliệu và hỗn hợp)

Nhật Bản, Luật Kiểm soátChất liệu Độc hại cho Sản

phẩm Gia dụng

 

Page 11: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 11/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 11 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Thuốc diệt côn trùngThuốc diệt côn trùng

Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màuHạn chế / Mức tối đa trênthành phẩm hoặc chi tiết

thử

Quốc gia Qui định Phương pháp kiểm traCác nước khác, các

bang Hoa Kỳ có cùng

qui định về chất này

Chú thích

93-72-1 2-(2,4,5-trichlorophenoxy) propionic acid,muối và hợp chất của nó

Không phát hiện Nhật Bản, HànQuốc

93-76-5 2,4,5-trichlorophenoxyacetic acid, muốivà hợp chất của nó

309-00-2 Aldrin (cả Thụy Sĩ và Phần Lan)57-74-9 Chlordane (cả Thụy Sĩ và Phần Lan)72-54-8 Dichloro-diphenyl-dichloro ethane (DDD)

72-55-9 Dichloro-diphenyl-dichloro ethylene(DDE)

50-29-3 Dichloro-diphenyl-trichloro ethane (DDT)

(cả Thụy Sĩ và Phần Lan)60-57-1 Dieldrin (5) (cả Thụy Sĩ và Phần Lan) Nhật Bản, HànQuốc

72-20-8 Endrine (cả Thụy Sĩ và Phần Lan)

76-44-8 Heptachlorine (cả Thụy Sĩ và Phần Lan)

1024-57-3 Epoxy-heptachlorine118-74-1 Hexachlorobenzene (cả Thụy Sĩ và

Phần Lan)

608-73-1 Hexachlorocyclohexane (HCH, tất cảisomer) trừ gamma-hexachlorocyclohexane (trừ thuốclindane [58-89-9] trong sản phẩm y tế)

465-73-6 Isodrin4234-79-1 Kelevane143-50-0 Kepone(Chlordecone)58-89-9 Lindane

Thụy Sĩ và PhầnLan (các thuốc trừsâu bọ không có chỉ thị chỉ được qui địnhở Thụy Sĩ 

ChemRRV (Chemikalien-Risikoreduktions-Verordnung)Art. 3 Appendix 1.1Phần Lan: Bộ Môi trường,Nghị định Chính phủ về cácchất hữu cơ bền (735/2002)

Hoa Kỳ, Phươngpháp EPA 8081A/ 8151A - (thực tiễnngành - không ghi rõtrong qui định)

 Đối với Dieldrin, PCP, vàTeCP, Hàn Quốc quiđịnh các mức khác nhaucho đồ lót, quần áo embé (<24 tháng) và bộ trảigiường

 

Page 12: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 12/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 12 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Thuốc diệt côn trùng (tiếp theo) 72-43-5 Methoxychlor2385-85-5 Mirex (chỉ Phần Lan)72-56-0 Perthane82-68-8 Quintozene8001-50-1 Strobane

297-78-9 Telodrin8001-35-2 Toxaphene (cả Thụy Sĩ và Phần Lan)1336-36-353469-21-9và Various

Halogenated biphenyls, bao gồmPolycholorinated biphenyl (PCB) (cảThụy Sĩ và Phần Lan)

Various Halogenated terphenols, bao gồmPolychlorinated terphenyl (PCT)

Various Halogenated naphthalenesVarious Halogenated diarylalkanes

Halogenated diphenyl methanes, bao99688-47-8 Monomethyl-dibromo-diphenyl methane81161-70-8 Monomethyl-dichloro-diphenyl methane76253-60-6 Monomethyl-tetrachloro-diphenyl87-86-5 Pentachlorophenol (PCP), muối và hợp

chất của nó

Hàn Quốc, Đức

25167-83-3 Tetrachlorophenol (TeCP), muối và hợpchất của nó

Hàn Quốc

 

Page 13: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 13/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 13 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Amiăng 

Amiăng

Mã số CASTên hóa học / Chỉ

số màu

Hạn chế / Mức tốiđa trên thành phẩm

hoặc chi tiết thử

Quốc gia Qui định Phương pháp kiểm tra

Các nước khác,

các bang Hoa Kỳcó cùng qui định

về chất này

Chú thích

77536-66-4 Actinolite Không phát hiện Liên minhchâu Âu

Liên minh châuÂu, Qui địnhREACH (EC)No. 1907/2006Phụ lục XVII

Xem xét bằng kính hiển vi;độ phóng đại tối thiểu từ 1-250, đính kèm; tỉ lệ giữachiều dài và đường kính ítnhất 3:1 qua bộ lọc ánhsang phân cực

(thực tiễn ngành - khôngghi rõ trong qui định)

12172-73-5 Amosite77536-67-5 Anthrophyllite12001-29-5 Chrysotile12001-28-4 Crocidolite77536-68-6 Tremolite

 

Page 14: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 14/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 14 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Khí gây hiệu ứ ng nhà kính gốc Flo Khí gây hiệu ứng nhà kính gốc Flo

Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màu

Hạn chế / Mức tối đa

trên thành phẩm hoặcchi tiết thử

Quốc gia Qui định Phương pháp kiểm tra

Các nước khác, các

bang Hoa Kỳ có cùngqui định về chất này

Chú thích

2551-62-4 Sulfur hexafluoride - SF6Có thể không được dùng Liên minh châu Âu Liên minh châu Âu PP chiết Headspace cho các

thành phần 

Hydrofluorocarbons (HFCs):  Council Directive (thực tiễn ngành -

75-46-7 HFC-23 - CHF32006/842/EC không ghi rõ trong qui định)

75-10-5 HFC-32 - CH2F2

593-53-3 HFC-41 - CH3F

138495-42-8 HFC-43-10mee - C5H2F10

354-33-6 HFC-125 - C2HF5

359-35-3 HFC-134 - C2H2F4

811-97-2 HFC-134a - CH2FCF

375-37-6 HFC-152a - C2H4F2

430-66-0 HFC-143 - C2H3F3

420-46-2 HFC-143a - C2H3F3

431-89-0 HFC-227ea - C3HF7

677-56-5 HFC-236cb - CH2FCF2CF3

431-63-0 HFC-236ea - CHF2CHFCF3

690-39-1 HFC-236fa - C3H2F6

679-86-7 HFC-245ca - C3H3F5

460-73-1 HFC-245fa - CHF2CH2CF3

406-58-6 HFC-365mfc - CF3CH2CF2CH3

Perfluorocarbons (PFCs): 75-73-0 Perfluoromethane - CF4

76-16-4 Perfluoroethane - C2F6

76-19-7 Perfluoropropane - C3F8

355-25-9 Perfluorobutane - C4F10

678-26-2 Perfluoropentane - C5F12

355-42-0 Perfluorohexane - C6F14

115-25-3 Perfluorocyclobutane - c-C4F8

 

Page 15: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 15/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 15 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Dioxin & FuranDioxin & Furan

Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màu

Hạn chế / Mức tối đa

trên thành phẩm hoặcchi tiết thử

Quốc gia Qui định Phương pháp kiểm tra

Các nước khác, các

bang Hoa Kỳ có cùngqui định về chất này

Chú thích

Nhóm 1) Tổng Nhóm 1: Đức German Chemicalienverbots1746-01-6 2,3,7,8-Tetrachlorodibenzo-p-dioxin 1 µg/kg Verordnung (4) Dioxine40321-76-4 1,2,3,7,8-Pentachlorodibenzo-p-dioxin51207-31-9 2,3,7,8-Tetrachlorodibenzofuran

57117-31-4 2,3,4,7,8-Pentachlorodibenzofuran

Nhóm 2) Tổng Nhóm 1 & 2:39227-28-6 1,2,3,4,7,8-Hexachlorodibenzo-p-dioxin 5 µg/kg19408-74-3 1,2,3,7,8,9-Hexachlorodibenzo-p-dioxin57653-85-7 1,2,3,6,7,8-Hexachlorodibenzo-p-dioxin57117-41-6 1,2,3,7,8-pentachlorodibenzofuran70648-26-9 1,2,3,4,7,8-Hexachlorodibenzofuran

72918-21-9 1,2,3,7,8,9-Hexachlorodibenzofuran57117-44-9 1,2,3,6,7,8-Hexachlorodibenzofuran60851-34-5 2,3,4,6,7,8-Hexachlorodibenzofuran

Nhóm 3) Tổng Nhóm 1, 2 & 3:35822-46-9 1,2,3,4,6,7,8-Heptachlorodibenzo-p-dioxin 100 µg/kg3268-87-9 1,2,3,4,6,7,8,9-Octachlorodibenzo-p-dioxin67562-39-4 1,2,3,4,6,7,8-Heptachlorodibenzofuran55673-89-7 1,2,3,4,7,8,9-Heptachlorodibenzofuran39001-02-0 1,2,3,4,6,7,8,9-Octachlorodibenzofuran

Nhóm 4) Tổng Nhóm 4:50585-41-6 2,3,7,8-Tetrabromodibenzo-p-dioxin 1 µg/kg109333-34-8 1,2,3,7,8-Pentabromodibenzo-p-dioxin

6733-57-7 2,3,7,8-Tetrabromodibenzofuran131166-92-2 2,3,4,7,8-Pentabromodibenzofuran

Nhóm 5) Tổng Nhóm 4 & 5:110999-44-5 1,2,3,4,7,8-Hexabromodibenzo-p-dioxin 5 µg/kg110999-46-7 1,2,3,7,8,9-Hexabromodibenzo-p-dioxin110999-45-6 1,2,3,6,7,8-Hexabromodibenzo-p-dioxin107555-93-1 1,2,3,7,8-Pentabromodibenzofuran

US EPA 8290 - (thực tiễnngành - không ghi rõ trong

qui định)

 

Page 16: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 16/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 16 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Chất chống cháyChất chống cháy

Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màuHạn chế / Mức tối đa

trên thành phẩm

hoặc chi tiết thử

Quốc gia Qui địnhPhương pháp

kiểm tra

Các nước khác, cácbang Hoa Kỳ có cùng

qui định về chất này

Chú thích

85535-84-8 Chlorinated paraffins (C10-C13) Có thể không đượcdùng

Liên minhchâu Âu

Liên minh châu Âu, Qui địnhREACH (EC) No. 1907/2006Phụ lục XVII

Chiết tách dung môivà GC-MS or LC-MS(thực tiễn ngành -không ghi rõ trongqui định)

Hàn Quốc Hóa chất này có thể hiện diệntrong da thuộc và không được quá1% lớp nhủ dầu của da

59536-65-1 Polybrominated biphenyls (PBBs) Có thể không đượcdùng

Liên minhchâu Âu

Liên minh châu Âu, Qui địnhREACH (EC) No. 1907/2006Phụ lục XVII

Chiết tách Methanol:phân tích bằng GC-MS or LC-MS (thựctiễn ngành - khôngghi rõ trong qui định)

Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Sĩ,Canada, Hoa Kỳ vàHàn Quốc

Qui định của Hàn Quốc chỉ ápdụng cho tấm trãi giường và đồ lótngủ. [áp dụng cho các sản phẩmvải cho em bé, trẻ em và ngườilớn và vải giường]

32534-81-9 Penta-bromodiphenyl ether(pentaBDE)

32536-52-0 Octa-bromodiphenyl ether

(octaBDE)

126-72-7 Tris (2,3-dibromopropyl) phosphate(TRIS)

Không phát hiện Liên minhchâu Âu

Liên minh châu Âu, Qui địnhREACH (EC) No. 1907/2006Phụ lục XVII

Chiết tách Methanol:phân tích bằng GC-MS or LC-MS (thựctiễn ngành - khôngghi rõ trong qui định)

Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Sĩ,Nhật Bản, Hoa Kỳ vàHàn Quốc (Dấu chứngnhận KC, xem thêmPhụ lục II)

Qui định của Hàn Quốc chỉ ápdụng cho tấm trãi giường và đồ lótngủ. [áp dụng cho các sản phẩmvải cho em bé, trẻ em và ngườilớn và vải giường.] Qui định củaHoa Kỳ áp dụng cho đồ ngủ.

5412-25-9 Bis (2,3-dibromopropyl) phosphate Không phát hiện Nhật Bản Nhật Bản, Luật Kiểm soát Chấtliệu Độc hại cho Sản phẩm Giadụng; Luật số 112, 12/10/1973.Sửa đổi năm 1978 và 1981.

Chiết tách dung môivà GC-MS or LC-MS(thực tiễn ngành -không ghi rõ trongqui định)

545-55-1 Tris (1-aziridinyl)-phosphine oxide

(TEPA)

Không phát hiện Liên minh

châu Âu

Liên minh châu Âu, Qui định

REACH (EC) No. 1907/2006Phụ lục XVII

Phá mẫu bằng KOH

hay NaOH sau đóphân tích bằng GC-MS headspace choethyleneimine (thựctiễn ngành - khôngghi rõ trong qui định)

Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ,

Nhật Bản, và Hàn Quốc

1163-19-5 Decabromodiphenyl ether(DecaBDE)

0.1% trọng lượng Oregon (HoaKỳ)

SB 596

United States, Thụy Sĩ,và Hàn Quốc (Dấuchứng nhận KC, xemthêm Phụ lục II)

Qui định của Hàn Quốc chỉ ápdụng cho tấm trãi giường và đồ lótngủ. [áp dụng cho các sản phẩmvải cho em bé, trẻ em và ngườilớn và vải giường]

Có thể không đượcdùng

Liên minhchâu Âu

Liên minh châu Âu, Qui địnhREACH (EC) No. 1907/2006Phụ lục XVII

Chiết tách dung môivà GC-MS or LC-MS(thực tiễn ngành -không ghi rõ trongqui định)

 

Page 17: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 17/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 17 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Kim loại  –  Hạn chế đối vớ i vải dệt

Kim Loại

Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màuHạn chế / Mức tối đa trên

thành phẩmhoặc chi tiết thử Quốc gia Qui định Phương pháp kiểmtra

Các nước khác, các

bang Hoa Kỳ có cùng quiđịnh về chất này

Chú thích

Hạn chế đối với vải dệt7440-43-9 Cadimi (Cd) 100 ppm Hà Lan Nghị định về Cadimi của Hà Lan Phá mẫu toàn bộ Anh, EU Nếu Cadimi được dùng làm chất nhuộm.7439-92-1 Chì (Pb) 100 ppm  Đan Mạch Sắc luật Đan Mạch số 1012 ngày

13/11/2000 về việc Cấm, Bán, Nhậpvà Sản xuất Chì và Sản phẩm chứaChì

Phá mẫu toàn bộ (thực tiễn ngành -không ghi rõ trong qui định)

Hoa Kỳ CPSC xác định vải có thể xem là mặc nhiên tuântheo qui định về Chì của Hoa Kỳ. Việc xác địnhkhông bao gồm các phần in sau sản xuất và cáclớp phủ bề mặt.

90 PPM Hàn Quốc Dấu chứng nhận Hàn Quốc (KCMark, xem thêm Phụ lục II)

Áp dụng cho các sản phẩm vải cho trẻ em. (0 - 12tuổi)

0.2 ppm (có thể thẩm thấu)Trung Quốc FZ/T 81014-2008 (Tiêu chuẩn côngnghiệp vải dệt của Cộng hòa Nhândân Trung Hoa ISC 61.020 Y76)hiệu lực 1/10/2008.

GB/T 17593.1 Vải- Xác định kimloại nặng Phần 1: Quang phổ hấpthụ nguyên tử

Áp dụng cho đồ em bé (<36 tháng). Đồ em bé chủyếu làm bằng vải và vải dệt thoi cũng như sảnphẩm trang trí cho em bé.

7440-47-3 Crôm 1.0 ppm (có thể thẩmthấu)

Trung Quốc FZ/T 81014-2008 (Tiêu chuẩn côngnghiệp vải dệt của Cộng hòa Nhândân Trung Hoa ISC 61.020 Y76)

hiệu lực 1/10/2008.

GB/T 17593.1 Vải- Xác định kimloại nặng Phần 1: Quang phổ hấpthụ nguyên tử

Áp dụng cho đồ em bé (<36 tháng). Đồ em bé chủyếu làm bằng vải và vải dệt thoi cũng như sảnphẩm trang trí cho em bé.

7439-97-6 Thủy Ngân 0.02 ppm (có thể thẩmthấu)

Trung Quốc FZ/T 81014-2008 (Tiêu chuẩn côngnghiệp vải dệt của Cộng hòa Nhândân Trung Hoa ISC 61.020 Y76)hiệu lực 1/10/2008.

GB/T 17593.1 Vải- Xác định kimloại nặng Phần 4: Xác định lực xécủa mẫu thử có dạng hình lưỡi

Áp dụng cho đồ em bé (<36 tháng). Đồ em bé chủyếu làm bằng vải và vải dệt thoi cũng như sảnphẩm trang trí cho em bé.

7440-38-2 Thạch Tín 0.2 ppm (có thể thẩmthấu)

Trung Quốc FZ/T 81014-2008 (Tiêu chuẩn côngnghiệp vải dệt của Cộng hòa Nhândân Trung Hoa ISC 61.020 Y76)hiệu lực 1/10/2008.

GB/T 17593.1 Vải- Xác định kimloại nặng Phần 4: Xác định lực xécủa mẫu thử có dạng hình lưỡi

Áp dụng cho đồ em bé (<36 tháng). Đồ em bé chủyếu làm bằng vải và vải dệt thoi cũng như sảnphẩm trang trí cho em bé.

7440-50-8  Đồng 25 ppm (có thể thẩm thấu) Trung Quốc FZ/T 81014-2008 (Tiêu chuẩn côngnghiệp vải dệt của Cộng hòa Nhândân Trung Hoa ISC 61.020 Y76)hiệu lực 1/10/2008.

GB/T 17593.1 Vải- Xác định kimloại nặng Phần 1: Quang phổ hấpthụ nguyên tử

Áp dụng cho đồ em bé (<36 tháng). Đồ em bé chủyếu làm bằng vải và vải dệt thoi cũng như sảnphẩm trang trí cho em bé.

 

Page 18: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 18/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 18 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Hạn chế đối vớ i da thuộc

 

Hạn chế đối với da thuộc7440-43-9 Cadimi (Cd) 100 ppm Hà Lan Nghị định về Cadimi của Hà Lan Phá mẫu toàn bộ Anh, EU Nếu Cadimi được dùng làm chất nhuộm.7439-92-1 Chì (Pb) 100 ppm  Đan Mạch Sắc luật Đan Mạch số 1012 ngày

13/11/2000 về việc Cấm, Bán, Nhậpvà Sản xuất Chì và Sản phẩm chứaChì

Phá mẫu toàn bộ (thực tiễn ngành -không ghi rõ trong qui định)

Hoa Kỳ Liên Bang Hoa Kỳ hạn chế dùng Chì trong từngthành phần của sản phẩm trẻ em (từ 12 tuổi trởxuống) được bán kể từ 14/8/2009 ở mức 300 ppm.

Sau 14/8/2011 mức này hạ xuống còn 100 ppm (trừkhi CPSC xác định là không khả thi về mặt kỹthuật). CPSC xác định da thuộc có thể xem là mặcnhiên tuân theo qui định về Chì của Hoa Kỳ. Việcxác định không bao gồm các phần in sau sản xuấtvà các lớp phủ bề mặt.

18540-29-9 Crôm hóa trị sáu (Cr 6+) Không phát hiện (Mứcphát hiện là 3 ppm)

 Đức Qui định số 18 về việc sửa đổi sắclệnh của Đức về hàng hóa ban hànhngày 3/8/2010

§ 64 LFGB 82.02 - 11(2008) Hàn Quốc

 

Page 19: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 19/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 19 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Hạn chế đối vớ i chi tiết kim loạiHạn chế đối với chi tiết kim loại

7439-92-1 Chì (Pb) 100 ppm  Đan Mạch Sắc luật Đan Mạch số 1012 ngày13/11/2000 về việc Cấm, Bán, Nhậpvà Sản xuất Chì và Sản phẩm chứaChì

Phá mẫu toàn bộ (thực tiễn ngành -không ghi rõ trong qui định)

Hoa Kỳ Liên Bang Hoa Kỳ hạn chế dùng Chì trong từngthành phần của sản phẩm trẻ em (từ 12 tuổi trởxuống) được bán kể từ 10/2/2009 ở mức 600 ppm.Sau 14/8/2009 mức này hạ xuống còn 300ppm. Sau 14/8/2011 mức này hạ xuống còn 100ppm (trừ khi CPSC xác định là không khả thi về mặt

7440-02-0 Kền (Ni) (trong các chitiết kim loại)

0.5 µg/cm2/tuần Liên minhchâu Âu

Liên minh châu Âu, Qui địnhREACH (EC) No. 1907/2006 Phụlục XVII

Phóng thích Kền bằng EN 1811. Màimòn chi tiết phủ bằng EN 12472

 

Page 20: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 20/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 20 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Hạn chế đối vớ i nhự a và màng nhự a Hạn chế đối với nhựa và màng nhựa

7439-92-1 Chì (Pb) 100 ppm  Đan Mạch Sắc luật Đan Mạch số 1012 ngày13/11/2000 về việc Cấm, Bán, Nhậpvà Sản xuất Chì và Sản phẩm chứaChì

Phá mẫu toàn bộ (thực tiễn ngành -không ghi rõ trong qui định)

Hoa KỳHàn Quốc (nhựatrang trí cho đồ embé và trẻ em: 90 ppm)

Liên Bang Hoa Kỳ hạn chế dùng Chì trong từngthành phần của sản phẩm trẻ em (từ 12 tuổi trởxuống) được bán kể từ 14/8/2009 ở mức 300 ppm.Sau 14/8/2011 mức này hạ xuống còn 100 ppm (trừ

khi CPSC xác định là không khả thi về mặt kỹthuật).Argentina: Nghị quyết 7/2009 hạn chế hàm lượngChì trong sơn, sơn mài và dầu bóng. Mức hạn chếChì là 600 ppm và áp dụng cho sơn, sơn mài vàdầu bóng như ở dạng lỏng, sệt hay dạng rắn, cóhay không có chất màu mà nó sẽ tạo thành mộtmàng rắn sau khi quét một lớp mỏng lên kim loại,gỗ, đá, giấy, da, vải, nhựa hoặc các vật liệu khác.

7440-43-9 Cadimi (Cd) 100 ppm Liên minhchâu Âu

Liên minh châu Âu, Qui địnhREACH (EC) No. 1907/2006 Phụlục XVII

EN 1122 ( thực tiễn ngành - khôngghi rõ trong qui định)

 

Page 21: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 21/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 21 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Hạn chế đối vớ i lớ p phủ bề mặt và in sơn Hạn chế đối với lớp phủ bề mặt và in sơn

7439-92-1 Chì (Pb) 90 ppm Hoa Kỳ 16 C.F.R. §1303 – Cấm dùng sơnchứa Chì và mốt số sản phẩm tiêudùng có sơn chứa Chì

CPSC-CH-E1003-09 Argentina, Taiwan,Hàn Quốc (đồ em bévà trẻ em: 90 ppm), Đan Mạch (100 ppm

cho mọi sản phẩm)

Liên Bang Hoa Kỳ qui định Chì trong sơn cho sảnphẩm trẻ em (từ 12 tuổi trở xuống) được bán kể từ14/08/2009 ở mức 90 ppm.

Argentina: Nghị quyết 7/2009 hạn chế hàm lượngChì trong sơn, sơn mài và dầu bóng. Mức hạn chếChì là 600 ppm và áp dụng cho sơn, sơn mài vàdầu bóng như ở dạng lỏng, sệt hay dạng rắn, cóhay không có chất màu mà nó sẽ tạo thành mộtmàng rắn sau khi quét một lớp mỏng lên kim loại,gỗ, đá, giấy, da, vải, nhựa hoặc các vật liệu khác.

7440-43-9 Cadimi (Cd) 100 ppm Liên minhchâu Âu

Liên minh châu Âu, Qui địnhREACH (EC) No. 1907/2006 Phụlục XVII

EN 1122 ( thực tiễn ngành - khôngghi rõ trong qui định)

 

Page 22: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 22/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 22 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Hợ p chất OrganotinHợp chất Organotin

Mã số CAS

Tên hóa học / Chỉ số

màu

Hạn chế / Mức tối đa trên

thành phẩm hoặc chi tiết thử Quốc gia Qui định Phương pháp kiểm tra

Các nước khác, các

bang Hoa Kỳ có cùngqui định về chất nàyChú thích

56573-85-4 Tributyltin (TBT) Trích ly bằngMethanol: phân tíchbằng GC-MS or LC-MS ISO 17353-2004 -(thực tiễn ngành -không ghi rõ trong quiđịnh)

Hàn Quốc (DấuKC Mark, xemthêm Phụ lục II)

Hàn Quốc cũng qui địnhTBT cho quần áo trẻ em(nhỏ hơn 24 tháng), bộ trãigiường và các sản phẩmtiếp xúc với da người.Quyết định EU 2009/425/EC (0.1%)

668-34-8 Triphenyltin (TPhT) EU Decision 2009/425/EC(0.1%)

1002-53-5 Dibutyltin (DBT) 1 ppm Hàn Quốc Thông báo tự qui (Notice

No. 2007-34) do Cơ quanCông nghệ và Tiêu chuẩnHàn Quốc ban hành

Áp dụng cho quần áo trẻ

em (nhỏ hơn 24 tháng).Quyết định EU2009/425/EC (0.1%)

15231-44-4 Dioctyltin (DOT) 0.10% EU Quyết định của EU2009/425/EC hạn chếviệc tiếp thị và sử dụngcác hợp chất Organotin

Không phát hiện (0.05 ppmMỖI CHẤT)

Nhật Bản Nhật Bản, Luật Kiểm soátChất liệu Độc hại cho Sảnphẩm Gia dụng (Luật số112)

 

Page 23: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 23/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 23 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Hoá chất khác Hóa chất khác

Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màu

Hạn chế / Mức tối

đa trên thành phẩmhoặc chi tiết thử

Quốc gia Qui định

Phương pháp kiểmtra

Các nước khác, các bang

Hoa Kỳ có cùng qui định vềchất này

Chú thích

624-49-7 Dimethyl Fumarate Cấm Tây Ban Nha,Bỉ 

Tây Ban Nha (Nghịquyết 1229 ngày22/12/2008)Bỉ: Bộ Y Tế, Bộ Bảo VệNgười Tiêu Dùng, Nghịđịnh của Bộ về việccấm đưa hàng và sảnphẩm chứa DMF ra thịtrường. Công báo Bỉ,12.1.2009

Liên minh châu Âu: EUQuyết định 2009/251/EC(0.1 ppm),Pháp (lệnh cấm 1 năm)Hàn Quốc (Dấu chứngnhận KC Mark, xemthêm Phụ lục II)

Tây Ban Nha (giày dép)Bỉ (hàng hóa và sảnphẩm), EU (sản phẩm),Pháp: cấm 1 năm nhậpkhẩu và tiếp thị miễn phíhay tốn tiền, ghế ngồi vàgiày dép chứa dimethylfumarate (số EC: 210-849-0).

Formaldehyde0-36 tháng tuồi

Không phát hiện(Mức phát hiện20 mg/kg)

Nhật Bản Luật Nhật Bản 112 ISO 17226 (Da)hoặc JIS L1041(Luật 112) (Vải)

>36 tháng tuổi (tiếp xúc trực tiếp vớida)

75 ppm (Mứcphát hiện 20mg/kg0

Nhật Bản Luật Nhật Bản 113 ISO 17226 (Da)hoặc JIS L1041(Luật 112) (Vải)

>36 tháng tuổi (không tiếp xúc trựctiếp với da)

300 ppm (Mứcphát hiện 20mg/kg)

Xem cácnước khác

ISO 17226 (Da) orJIS L1041 (Luật112) (Vải)

50-00-0 Ba Lan, Trung Quốc,Nga, Phần Lan, Na Uy,Pháp, Hà Lan, Áo, Litva,

 Đức, Tân Tây Lan, HànQuốc, Việt Nam

Ba Lan và Việt Nam xácđịnh sản phẩm em bé là0-36 tháng tuổi, cácquốc gia khác bao gồmNhật Bản, Hàn Quốc, vàTrung Quốc xác địnhsản phẩm em bé là 0-24tháng tuổi. Hàn Quốccũng qui định bộ trãigiường ở mức 300 ppm.

 

Page 24: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 24/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 24 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

 Hoá chấ  t khác (tiế  p theo)50-00-0 Formaldehyde (Da thuộc) sản

phẩm em bé (0-24 tháng tuổi)20 ppm Trung Quốc GB20400-2006 GB/T 19941 Nhật Bản, EU

Da thuộc (tiếp xúc trực tiếp với da) 75 ppm Trung Quốc GB20400-2006 GB/T 19941

Da thuộc (không tiếp xúc trực tiếp với da) 300 ppm Trung Quốc GB20400-2006 GB/T 19941

2795-39-3 Perfluorooctane sulfonate (PFOS) 1 µg/m2

Liên minh châuÂu Liên minh châu Âu, Quiđịnh REACH (EC) No1907/2006 Phụ lục XVII

Chiết tách dungmôi LC-MS - (thựctiễn ngành - khôngghi rõ trong quiđịnh)

Canada  Đạo luật Canada về Bảovệ Môi trường, 1999(CEPA 1999), Đăng bộSOR 2008/178 cấm sảnxuất, sủ dụng, mua bán,cho tặng và nhập khẩuPFOS, cũng như sảnphẩm chứa PFOS,nhưng không qui địnhmức hạn chế.

Blue Colorant CấmLiên minh châuÂu

Liên minh châu Âu, Quiđịnh REACH (EC) No1907/2006 Phụ lục XVII

25154-52-3 Nonyl phenol

1000ppm chuẩnbị

Liên minh châuÂu

Nonyl phenolethoxylates

Liên minh châu Âu, Quiđịnh REACH (EC) No1907/2006 Phụ lục XVII

 

Page 25: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 25/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 25 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

PhthalatePhthalate

Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màuHạn chế / Mức tối

đa trên thành phẩm

hoặc chi tiết thử

Quốc gia Qui địnhPhương pháp

kiểm tra

Các nước khác, các bang

Hoa Kỳ có cùng qui định

về chất này

Chú thích

Các loại phthalate Xác nhận tự qui117-81-7 Di (2-ethylhexyl) phthalate

(DEHP)

117-84-0 Di-n-octyl phthalate (DNOP)

85-68-7 Benzyl Butyl phthalate (BBP)84-74-2 Di-n-butyl phthalate (DBP)

68515-48-028553-12-0

Di-isononyl phthalate (DINP)  Đạo luật Hoa Kỳ về Cảithiện An toàn Sản phẩmTiêu dùng (PL 110-787).

68515-49-126761-40-0 Di-isodecyl phthalate (DIDP) Ở Hoa Kỳ, DINP, DIDP vàBBP bị hạn chế đối với đồchơi và các mặt hàng chămsóc mà trẻ có thể cho vàomiệng.

Hàn Quốc áp dụng choquần áo em bé (dưới 24tháng tuổi). Ở Hoa Kỳ,DEHP, DBP và BBP bị hạnchế cho các mặt hàng chămsóc trẻ (đến 3 tuổi) dùng khingủ và ăn uống. Không rõnhững mặt hàng giày dépvà may mặc nào trong diện

0.1% Hàn Quốc,Hoa Kỳ

CPSC-CH-C1001-09

Liên minh châu Âu(Liên minh châu Âu,Qui định REACH No.1907/2006 Phụ lụcXVII), California(AB1108), Đan Mạch(Sắc luật 786), HànQuốc (Dấu KC Mark,xem thêm Phụ lục II)

Thông báo (Thông báosố 2007-34) do Cơ quanCông nghệ và Tiêuchuẩn Hàn Quốc banhành

 

Page 26: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 26/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 26 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Danh sách các thuật ngữ và từ viết tắt liên quan đến Tài liệu RSL của AAFA BS — Tiêu chuẩn Anh

CAS — (Chemical Abstracts Service). Số đăng ký CAS (thườ ng đượ c gọi là CAS RNs hay CAS#) là ký hiệu nhận dạng duy nhất cho từnghóa chất. CAS là một bộ phận của Hội Hóa học Hoa Kỳ. Tham khảo www.cas.org. 

CEN — Uỷ ban Châu Âu về Tiêu chuẩn

CPSC - Uỷ ban An toàn Sản phẩm Ngườ i tiêu dùng. Cơ quan chính phủ chính của Hoa Kỳ chịu trách nhiệm về an toàn sản phẩm và thựcthi CPSIA.

CPSIA - Đạo luật về Cải tiến An toàn Sản phẩm cho Ngườ i tiêu dùng

Mứ c phát hiện — số lượ ng nhỏ nhất của chất liệu có thể nhận diện so vớ i khi không có chất đó (giá trị tuyệt đối) nằm trong ngưỡ ng tin cậyqui định

DIN — Viện Tiêu chuẩn Đức (Deutsches Institut für Normung)

Dioxin và Furan — Các hỗn hợ p hóa chất là sản phẩm phụ không mong muốn trong sản xuất thuốc diệt cỏ, chất tẩy hoặc các chất khác

EEC — Cộng đồng Kinh tế Châu Âu

EN — Tiêu chuẩn Châu Âu

EPA — Uỷ ban Bảo vệ Môi trườ ng (Hoa Kỳ)

EU — Liên minh Châu Âu

GB — Guo Biao trong tiếng Trung có ngh ĩ a là Tiêu chuẩn Quốc gia

GC-MS — Sắc ký khí/Quang phổ vạch – Công cụ dùng để xác định thành phần của hổn hợ p hay chất chưa biết - chất lỏng và khí.

ISO — Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế 

 

Page 27: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 27/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 27 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

JIS — Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản

KOH — Potassium Hydroxide

LFGB — Lebensmittel-, Bedarfsgegenstände- und Futtermittelgesetzbuch – Sách luật của Đức về thực phẩm, hàng hóa và thức ăn gia súc.

LC-MS — Sắc ký lỏng/Quang phổ vạch – Công cụ dùng để xác định thành phần của hổn hợ p hay chất chưa biết - chất lỏng và khí.

mg/L — milligram trên lít

mg/kg — milligram trên kilogram.

Thông tin MSDS — Bảng dữ liệu an toàn vật liệu – cung cấp thông tin an toàn và độc tính của từng hóa chất

NaOH — Sodium Hydroxide

Phần trăm khối lƣợ ng — còn gọi là phần trăm trọng lượ ng, là khối lượ ng chất tan chia cho tổng khối lượ ng dung dịch nhân cho 100% (xemthêm ppm)

Thuốc diệt côn trùng — Chất hóa học dùng diệt côn trùng gây hại

ppm — phần triệu. Là một đơ n vị hàm lượ ng chất hóa học. 1 ppm có thể ký hiệu như 1 milligram trên kilogram (mg/kg) hay 1 microgramtrên gram (μg/g).

ppb — phần tỉ. Là đơ n vị biểu thị hàm lượ ng chất hóa học. 1 ppb có thể ký hiệu như 1 microgram trên kilogram (μg/kg).

PVC — Polyvinyl Chloride

REACH – Qui định về việc đăng ký, đánh giá, cấp phép và hạn chế các loại hóa chất. Nó có hiệu lực tử ngày 01/06/2007. Nó hoàn thiện vàcải tiến khung pháp lý về hóa chất trước đây của Liên Minh Châu Âu (EU).

Dung môi — Là chất liệu mà có thể hoà tan một chất khác, tạo thành dung dịch.

Phƣơng pháp kiểm tra –  Một qui trình xác định cho ra một kết quả thử nghiệm.

 

Page 28: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 28/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 28 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

UK — Vươ ng Quốc Liên Hiệp Anh

US – Hợ p Chủng Quốc Hoa Kỳ 

μg/cm²/tuần — microgram trên centimeter vuông trên tuần

μg/g — microgram trên gram

μg/kg — microgram trên kilogram

μg/m² — microgram trên mét vuông

 

Page 29: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 29/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 29 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Phụ lục I – Báo cáo 

Phụ lục I Báo cáo

Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màuHạn chế / Báo cáo mứcchỉ thị trên thành phần

Quốc gia Qui địnhPhương pháp thử nghiệm [mức

phát hiện] nếu cóTóm lược

Địa chỉ thamchiếu (URL)

121-14-2 2,4-Dinitrotoluene

101-77-94,4'- Diaminodiphenylmethane(MDA)

81-15-25-tert-butyl-2,4,6-trinitro-m-xylene(xylene thơm)

79-06-1 Acrylamide

85535-84-8Alkanes, C10-13, chloro (Paraffinngắn mạch gốc Clo)Sợi gốm chịu nhiệt Aluminosilicate

7789-09-5 Ammonium dichromate120-12-7 Anthracene

90640-80-5 Dầu anthracene

90640-81-6 Dầu anthracene, hồ bột anthracene

91995-15-2Dầu anthracene, hồ bột anthracene,anthracene mảnh

91995-17-4Dầu anthracene, hồ bột anthracene,distn. nhẹ

90640-82-7 Dầu anthracene, anthracene-low85-68-7 Benzyl butyl phthalate (BBP)117-81-7 Bis (2-ethylhexyl)phthalate (DEHP)56-35-9 Bis(tributyltin) oxide (TBTO)10043-35-3 / 11113-50-1 Boric acid7646-79-9 Cobalt dichloride1303-28-2 Diarsenic pentaoxide1327-53-3 Diarsenic trioxide84-74-2 Dibutyl phthalate (DBP)84-69-5 Diisobutyl phthalate1303-96-4/ 1330-43-4/ 12179-04-3

Disodium tetraborate, khan

trên 0.1% EU REACHSVHC (Chất cần

quan tâm đặc biệt)

http://echa.europa.eu/chem_data/authorisation_process/candidate_list_ta

ble_en.asp

 

Page 30: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 30/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 30 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

 Phụ l ụ c I  – Báo cáo (tiế  p theo)Hexabromocyclododecane(HBCDD) và tất cả cácdiastereoisomer chính đã xác định

Alpha-hexabromocyclododecane

Beta-hexabromocyclododecane

Gamma-hexabromocyclododecane

7758-97-6 Lead chromate

12656-85-8Lead chromate molybdate sulphatered (C.I. Pigment Red 104)

7784-40-9 Lead hydrogen arsenate

1344-37-2Lead sulfochromate yellow (C.I.Pigment Yellow 34)

- Nhựa than, nóng chảy7789-00-6 Potassium chromate7778-50-9 Potassium dichromate7775-11-3 Sodium chromate7789-12-0/ 10588-01-9 Sodium dichromate

12267-73-1Tetraboron disodium heptaoxide,hydrate

79-01-6 Trichloroethylene15606-95-8 Triethyl arsenate115-96-8 Tris(2-chloroethyl)phosphate

Trích từ Index no. 650-017-00-8

Sợi gốm chịu nhiệt ZirconiaAluminosilicate

http://echa.europa.eu/chem_data/authorisation_process/candidate_list_ta

ble_en.asp

25637-99-4

trên 0.1% EU REACHSVHC (Chất cần

quan tâm đặc biệt)

 

Page 31: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 31/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 31 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Phụ lục II – NhãnPhụ lục II Nhãn mác

Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màu Hạn chế / Báo cáo mức

chỉ thị trên thành phần

Quốc gia Qui định Phương pháp thử nghiệm [mức

phát hiện] nếu cóChú thích

Chì 40 ppm Illionis, Hoa Kỳ Đạo luật Phòng chống Nhiễm độc ChìFormaldehyde (0 - 36 tháng) 20 ppmFormaldehyde (3 - 12 năm) 75 ppm (đồ mặc trong),

300 ppm (đồ mặc ngoài)

Phẩm nhuộm Azo 30 ppm56573-85-4 Tributyltin (TBT) 0.05 ppm1002-53-5 Dibutyltin (DBT) (0 - 36 tháng) 1 ppm624-49-7 Dimethyl Fumarate 0.1 ppm117-84-0 Di-n-octyl phthalate (DNOP)

117-81-7 Di (2-ethylhexyl) phthalate (DEHP)85-68-7 Benzyl Butyl phthalate (BBP)84-74-2 Di-n-butyl phthalate (DBP)68515-48-0

28553-12-0 Di-isononyl phthalate (DINP)68515-49-126761-40-0 Di-isodecyl phthalate (DIDP)

32534-81-9Penta-bromodiphenyl ether(pentaBDE) (0 - 12 năm)

32536-52-0Octa-bromodiphenyl ether(octaBDE) (0 - 12 năm)

68112-30-1 TDBPP (0 - 12 năm)Thuốc nhuộm phân tán Không phát hiện

7439-92-1 Chì (Pb) ( 0 - 12 năm) 90 ppm

 Đạo luật về Dấu chứng nhận An toànChất lượng (Dấu KC)

Cấm (chỉ áp dụng chosản phẩm chống cháy)

50-00-0

0.10% Hàn Quốc

 

Page 32: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 32/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 32 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Những thay đổi từ RSL 6 sang RSL 7Tổng quan  Bỏ "[Mức phát hiện]" trong cột phương pháp thử nghiệm của tất cả biểu bảng 

Bỏ thông tin về mức phát hiện trong phương pháp thử nghiệm Thêm thông tin về mức phát hiện cho vải và da ở cột 3. Chỉ nh sửa phương pháp thử nghiệm cho 4-Aminoazobenzene Thay phương pháp thử nghiệm cho 4,4'-Diaminodiphenylmethane từ GB/T 2334-2009 thành GB/T23344-2009. Thêm "Da và lông thú (Trung Quốc)" trong cột phương pháp thử nghiệm cho 3,3'-Dimethylbenzidine. Thêm "Mức hạn chế EU: 30 ppm" ở cột hạn chế cho 4-Chloro-o-toluidine. Thêm "GB 18401:2003: 20 ppm" ở cột hạn chế cho 2,4-Diaminoanisole. Thêm "GB 20400-2006: 30 ppm" ở cột hạn chế cho 4,4'-Diaminodiphenylmethane. Thay phương pháp thử nghiệm da cho 4-Amino azobenzene từ "Da: CEN ISO/TS 17234- 2" thành "EN ISO 17234-1" Thêm "Thông tư qui định tạm thời Việt nam số 32/2009/TT-BCT" vào cột các nước khác cho o-Aminoazotoluene. Thêm: "Hàn Quốc (Dấu chứng nhận KC, xem thêm thông tin ở Phụ lục II)" ở 

cột các nước khác Thuốc nhuộm phân tán  Thêm "Hàn Quốc, áp dụng cho quần áo em bé, trẻ em và đồ lót người lớn" ở cột các

các nước khác cho thuốc nhuộm Blue 1. Dung môi  Thay đổi mức hạn chế từ "0.1% (khối lượng) - tổng cộng" thành "0.1% (khối lượng) - mổi chất" 

Thay " Đức" thành "EU" trong cột Quốc gia cho Pentachloroethane. Thêm Trichloroethylene CAS#79-01-6. Sửa ở cột các nước khác thành: "Liên minh Châu Âu, Qui định REACH (EC) số 

1907/2006 Phụ lục XVII (Hạn chế áp dụng cho chất liệu và hợp chất)." Thuốc diệt côn trùng  Không thay đổi Amiăng  Không thay đổi Khí gây hiệu ứng nhà kính gốc Flo  Không thay đổi Dioxin và Furan

 Không thay đổi

 Chất chống cháy  Thêm Hoa Kỳ vào cột "các nước khác" và cột "Ghi chú" cho TRIS và PBB. 

Thêm "[áp dụng cho các sản phẩm vải cho em bé, trẻ em và người lớn và bộ giường ngủ]"

ở cột Ghi chú cho Polybrominated biphenyls (PBBs), Penta-bromodiphenyl ether

(pentaBDE), Octa-bromodiphenyl ether (octaBDE), và Tris (2,3-dibromopropyl)

phosphate (TRIS). Thêm "Hoa Kỳ" ở cột các nước khác cho Decabromodiphenyl ether

(DecaBDE). Thêm SB 596 từ Oregon như qui định cho DecaBDE Thêm: "Hàn Quốc (Dấu chứng nhận KC, xem thêm thông tin ở phụ lục II)" ở cột

các nước khác cho pentaBDE và octaBDE. 

Arylamine 

 

Page 33: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 33/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 33 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

 Những thay đổ i t ừ RSL 6 sang RSL 7 (tiế  p t ục)Mức phát hiện của Crôm 6 cho vải và da chuyển sang cột 3

cập nhật qui định Crôm 6 dưới trong phần “Sự hạn chế cho da”. Làm rõ mức áp dụng sự hạn chế chì 100ppm từ 14/08/2011 Thêm "EU" vào cột các nước khác liên quan Cadimi sự hạn chế cho vải và da

Sự hạn chế cho vải: Thêm "(có thể thẩm thấu)" cho tất cả sự hạn chế của Trung Quốc. Thay tuổi trong cột ghi chú "(<24 tháng)" thành "(<36 thành)" cho những qui định của Trung Quốc Thêm qui định Hàn Quốc về Chì

Sự hạn chế cho da:

Thay "DIN 53314" thành "ISO 17075" trong cột phương pháp thử nghiệm cho Crôm hóa trị sáu

(Cr 6+). Bỏ "ISO 17075" khỏi dòng cuối cùng của cột phương pháp thử nghiệm Thay qui định cho Crôm (Cr6+) thành: "Qui định số 18 sửa đổi cùa sắc lệnh Đức về hàng hoá ngày 03/08/2010." Thêm "Hàn Quốc" vào cột các nước khác cho Crôm hóa trị sáu (Cr 6+). Sự hạn chế cho nhựa và màng nhựa: Thêm "Hàn Quốc (chi tiết trang trí nhựa cho quần áo em bé và trẻ em: 90 ppm)" vào

cột các nước khác cho Chì. Sự hạn chế cho chất phủ bề mặt và in sơn: Thay đổi qui định cho Chì thành 16 C.F.R. §1303 – Cấm sơn có Chì và

sản phẩm dùng sơn có Chì. Thêm "Hàn Quốc (quần áo em bé và trẻ em: 90 ppm)" vào cột các nước khác

cho Chì Bỏ Crôm VI từ phần "Vải" như luật của Đức áp dụng cho da. Thêm Cadimi, CAS # 7440-43-9 vào danh sách. Cập nhật ghi chú cho chì vào "Sự hạn chế cho chất phủ bề mặt và in sơn" 

Hợp chất Organotin  Thêm "Hàn Quốc (Dấu KC, xem them thông tin ở phụ lục II) Formaldehyde: đưa mức phát hiện vào cột 3. Cập nhật phương pháp thử nghiệm ISO

Bỏ phương pháp thử nghiệm DIN 53315 Thêm "Việt Nam" vào cột các nước khác và ghi chú cho Formaldehyde. Thêm quyết định của EU "2009/251/EC & 2010/153/EU" vào cột Quốc gia cho DMF. Cập nhật phương pháp thử nghiêm cho Formaldehyde, nói rõ: "ISO 17226 (da)

hoặc JIS L1041 (Luật số 112) (vải)" Thêm Hàn Quốc (Dấu KC, xem thêm thông tin ở phụ lục II) cho DMF. Phthalates:  Thêm "CPSC-CH-C1001-09" ở cột phương pháp thử nghiệm cho Phthalate.

Thêm " Đan Mạch (Qui định số 786)" vào cột các nước khác. Thuật ngữ  Thêm định ngh ĩ a cho US, REACH, CPSC, CPSIA, và phương pháp thử nghiệm.

Các hoá chất khác 

Kim loại: 

Thêm "Hàn Quốc (Dấu KC, xem them thông tin ở phụ lục II) 

 

Page 34: AAFARSLFinalRelease7-VN (1)

5/10/2018 AAFARSLFinalRelease7-VN (1) - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/aafarslfinalrelease7-vn-1 34/34

Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 34 Ngày phát hành: Tháng 09/2010

Quyền Miễn Trách

GHI CHÚ: Hiệp hội May mặc và Giày dép Hoa Kỳ (“AAFA”) cung cấp Danh sách chất liệu hạn chế sử dụng này (“RSL”) chỉ vớ imục đích cung cấp thông tin. Tài liệu này trình bày nhữ ng tiêu chuẩn đƣợ c phổ biến và áp dụng tại thờ i điểm phát hành; bất kỳ lỗikhông chính xác hay thiếu sót nào đều không thuộc trách nhiệm của AAFA. Việc quyết định có hay không sử dụng hoặc cách dùng

tất cả hay một phần của danh sách này là tuỳ thuộc hoàn toàn vào sự tự quyết của bạn. Trƣớ c khi sử dụng danh sách này, bạn nêntrao đổi vớ i tƣ vấn pháp lý của bạn. Việc sử dụng danh sách này là tự nguyện.

AAFA không có bất kỳ sự  đại diện hay đảm bảo nào liên quan đến Danh sách này hoặc nội dung của nó. Danh sách đƣợ c cung cấptheo “NGUYÊN TRẠNG” và trên cơ sở  “HIỆN HỮU”. THEO ĐÓ AAFA PHỦ NHẬN MỌI SỰ  ĐẢM BẢO DƢỚ I BẤT KỲ BẢNCHẤT, BIỂU HIỆN, NGỤ Ý HAY PHÁT SINH TỪ  THƢƠNG MẠI HAY TẠP QUÁN, BAO GỒM NHƢNG KHÔNG GIỚ I HẠNBẤT KỲ SỰ NGỤ Ý ĐẢM BẢO VỀ KHẢ NĂNG THƢƠNG MẠI, SỰ TUÂN THỦ, CHẤT LƢỢ NG, QUYỀN SỞ HỮ U, TÍNHTƢƠNG THÍCH CÓ CHỦ Ý, TÍNH HOÀN THIỆN HAY SỰ CHÍNH XÁC.

TRONG PHẠM VI ĐẦY ĐỦ NHẤT MÀ PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH CHO PHÉP, AAFA SẼ KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM

CHO BẤT KỲ THUA LỖ, CHI PHÍ HAY TỔN THẤT DƢỚ I BẤT KỲ HÌNH THỨ C NÀO, BAO GỒM NHƢNG KHÔNG GIỚ IHẠN NHỮ NG THIỆT HẠI HOẶC THUA LỖ THU NHẬP HAY LỢ I NHUẬN CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ, BIẾN CỐ, DO BỊ PHẠT, TRỰ C TIẾP HAY GIÁN TIẾP HOẶC LÀ HẬU QUẢ PHÁT SINH TỪ VIỆC SỬ DỤNG TÀI LIỆU RSL NÀY CỦA MỘTCÔNG TY HAY CÁ NHÂN, DÙ LÀ DO SAI LẦM CÁ NHÂN, ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG, ĐẠO LUẬT HAY TƢƠNG Ứ NG, CHODÙ ĐÃ ĐƢỢ C CẢNH BÁO VỀ NGUY CƠ PHÁT SINH TỔN THẤT ĐÓ.