Upload
lien-than
View
56
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Hoàn thành các phương trình hóa học và xác định
số oxi hóa của nitơ trong các phản ứng sau:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Mg3N2
0 - 3
3
Li3N0 - 3
6 2
NH3
0 - 3
23
0NO+2
2
Trong phản ứng nào Nitơ thể hiện tính oxi hóa?
Mg + N2t0
PT1:
Li + N2t0
PT2:
H2 + N2t0, pxt
PT3:
Nitơ là chất oxi hóa
O2 + N2PT4: t0t0
Amoniac là gì?Có tính chất như thế nào?
Có những vai trò gì?
Bài 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
Công thức phân tử: NH3 (M = 17)
NH H
H
Công thức cấu tạo:
NH HH
A. AMONIAC
Công thức electron:
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Hãy nêu loại liên kết trong phân tử NH3 ?Hãy nêu loại liên kết trong phân tử NH3 ?
-Cấu trúc phân tử amoniac:
δ+
0,102 nm1070
H
H
H
N
δ+
δ+
3δ-
3,04
2,2
- Đặc điểm cấu tạo phân tử:
+ Liên kết giữa nitơ và hiđro là liên kết cộng hóa trị có cực.
+ Nguyên tử N có cặp e tự do
+ Phân tử amoniac có cấu tạo hình chóp tam giác với nguyên tử nitơ ở đỉnh
NH3 là chất khí không màu, mùi khai và xốc.
Nhẹ hơn không khíTan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch amoniac có tính
kiềm.
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Thí nghiệm về tính tan của NH3 trong nước
Nước có pha phenolphtalein
NH3
Back
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính bazơ yếu
a. Làm đổi màu chất chỉ thị-Làm xanh quì tím.
-Làm hồng phenolphtalein.
K Khi đóng khóa K đèn sáng.
Khi NH3 tan trong
nước , nó tạo nên dung dịch dẫn điện, có tính bazơ.
Dd NH3
Hãy nêu kết luận về sự tan của NH3 trong nước :
Đèn
b. Tác dụng với nước
- Khi tan trong nước, tạo thành dung dịch có tính bazơ và dẫn điện
+ -3 2 4NH + H O NH + OH
3NH
H
H HN H HO+
+H
H
H HN HO_
+
c. Tác dụng với axit : tạo thành muối amoni.
dd NH3 dd HCl
1. Tính bazơ yếu:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính bazơ yếu
c. Tác dụng với axit
NH3 + HCl NH4Cl
Amoni clorua
NH3 + H2SO4 NH4HSO4
2 NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
Amoni sunfat
Amoni hiđrosunfat
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính bazơ yếu
c. Tác dụng với dung dịch muối
Thí nghiệm1: - Chuẩn bị 2 ống nghiệm sạch, cho vào mỗi ống
nghiệm 1ml lần lượt các dung dịch sau: AlAl3+3+ , , Cu2+
-Cho từ từ dd amoniac vào các ống nghiệm đến khi thấy có kết tủa xuất hiện thì dừng lại, quan sát
hiện tượng xảy ra và rút ra kết luận.
Dung dịch amoniac có thể tác dụng với dung dịch muối của
nhiều kim loại, tạo thành kết tủa hiđroxit của kim loại đó.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính bazơ yếu
c. Tác dụng với dung dịch muối
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl
Al3+ + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4+
2NH3 + 2H2O + Cu2+ → Cu(OH)2↓ +2NH4
Thí nghiệm 2: Tiếp tục cho dd amoniac đến dư vào các ống nghiệm trong thí nghiệm 1, quan sát
so sánh hiện tượng giữa các ống nghiệm với nhau. Giải thích hiện tượng quan sát được?
Thí nghiệm 2: Tiếp tục cho dd amoniac đến dư vào các ống nghiệm trong thí nghiệm 1, quan sát
so sánh hiện tượng giữa các ống nghiệm với nhau. Giải thích hiện tượng quan sát được?
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Khả năng tạo phức
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Khả năng tạo phức
Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2
Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4]2+ + 2OH-
xanh thẫm
- Dung dịch NH3 có khả năng hoà tan hiđroxit hay muối ít tan của 1 số kim loại tạo dd phức - Dung dịch NH3 có khả năng hoà tan hiđroxit hay muối ít tan của 1 số kim loại
Ion phức tạo thành do hình thành liên kết cho nhận giữa cặp e chưa sử dụng của nguyên tử N trong NH3 với AO trống của ion kim loại .
Giải thích :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
• 3. Tính khử:
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
2. Tính khử: a. Tác dụng với oxi :
Dd NH3 đặc
KClO3+ MnO2
O2
NH3
NH3 + O2 ?
a. Tác dụng với oxi:
* Khi không có xúc tác:
* Khi có xúc tác:
2. Tính khử:
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O-3 0
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2Ot0
Pt
-3 +2
Khí Cl2
Khí NH3NH4Cl
NH3 cháy trong clo:
NH3 + Cl2 ?
? + ? NH4Cl
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b. Tác dụng với clo:2. Tính khử:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
• 2. Tính khử: b. Tác dụng với khí clo:
-3 0
3 2 22 N H +3Cl N +6HCl
c. Tác dụng với đồng (II) oxit:
0-3 0t
23 22 N H +3CuO 3Cu+ N +3H O
IV. ỨNG DỤNG
AMONIAC
Sản xuất axit Nitric
Làm chất gây lạnh
Điều chế Hidrazin N2H4
Sản xuất Phân đạm
1. Trong phòng thí nghiệm:
Để làm khô khí, cho khí NH3 vừa tạo thành có lẫn hơi nước đi
qua bình đựng vôi sống (CaO).
V. ĐIỀU CHẾ
Đun nóng dung dịch muối amoni và dung dịch kiềm
2NH4Cl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2NH3 + 2H2Ot0
2. Trong công nghiệp:
NH3Hỗn hợp
3H2 và 1N2
Thiết bị
làm lạnh
Thiết bị
thực hiện phản ứng
Bình chứa
2. Trong công nghiệp:
NH3
0 - 3
23 H2 + N2t0, pxt
-Nhiệt độ: 450 - 500 0C. Ở nhiệt độ thấp hơn, tăng hiệu suất phản ứng.
- Áp suất cao: 200 – 300 atm
- Chất xúc tác: Fe được trộn thêm Al2O3 , K2O, …
Bài tập 2: Vì sao NH3 có khả năng tan nhiều trong nước
A. Do trong phân tử NH3 còn dư 1 cặp eletron
B. Do NH3 có tính bazơ yếu
C. Do phân tử NH3 có tính phân cực
D. Do NH3 có tính khử
CỦNG CỐCỦNG CỐ
Câu 2: Các cặp hiđroxit kim loại nào sau đây, có thể điều chế được bằng cách cho dd muối của kim loại đó tác dụng với dd NH3:
• a. Fe(OH)2, Zn(OH)2
• b. Cu(OH)2, Zn(OH)2
• c. Al(OH)3, Fe(OH)3
• d. Cu(OH)2, Fe(OH)3
c đúng
Bài tập 3: Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển hóa sau đây:
NH323 H2 + N2t0, pxt
2/
1/
3/
4/
NH3 + HNO3 NH4NO3
NH4NO3 + NaOH NaNO3 + NH3 + H2O
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2Ot0
Pt
N2 NH3 NaNO3NH4NO3
NO
1 2 3
4t0, xt, p
t0, xt
Tóm tắt
Với muối
Với nước Với axit
Với chất oxi hóa
Hiđroxit (Cu2+, Ag+, Zn2+ tạo phức tan )
NH4+ + OH–4NH
N2 + H2O
Chất khí mùi khai tan nhiều trong nước
Muối 4NH
NH3
N2 + HCl