18
Tiết 19 Bài 11. AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

Tiết 19 Bài 11. AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

  • Upload
    hinda

  • View
    156

  • Download
    4

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tiết 19 Bài 11. AMONIAC VÀ MUỐI AMONI. 3 δ -. N. 107 0. 0,102 nm. δ +. δ +. H. H. δ +. H. I.CẤU TẠO PHÂN TỬ. A. AMONIAC (NH 3 ). - Công thức electron. - Công thức cấu tạo. N. H. H. H. - Cấu trúc phân tử amoniac :. Đặc điểm cấu tạo phân tử: NH 3 là phân tử phân cực - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

Tiết 19

Bài 11. AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

Page 2: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

A. AMONIAC (NH3)

N H

H

H

I.CẤU TẠO PHÂN TỬ

-Cấu trúc phân tử amoniac:

- Công thức electron- Công thức electron - Công thức cấu tạo

N HH

H

δ+

0,102 nm1070

H

H

H

N

δ+

δ+

3δ-

- Đặc điểm cấu tạo phân tử:

NH3 là phân tử phân cực

Nguyên tử N có cặp e tự do

Số oxi hoá của N là -3

Page 3: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ-Amoniac là chất khí không màu mùi khai, xốc , Amoniac là chất khí không màu mùi khai, xốc , nhẹ hơn không khí.nhẹ hơn không khí.

NH3

Nước có pha phenolphtalein

Khí Amoniac tan rất Khí Amoniac tan rất nhiều trong nước tạo nhiều trong nước tạo thành dung dịch thành dung dịch AmoniacAmoniac

( Dung dịch NH( Dung dịch NH33 đậm đậm đặc thường có nồng đặc thường có nồng độ 25% - độ 25% - D=0,91g/cmD=0,91g/cm33 ) )

Thí nghiệm về tính tan của Thí nghiệm về tính tan của AmoniacAmoniac

Page 4: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

a) Tác dụng với nước - Khi tan trong nước:

H

H HN H HO+

+H

H

H HN HO_

+

Hay NH3+H2O NH4 + OHˉ+

DD có tính kiềm yếu, làm quỳ tím màu xanh nhận biết amoniac.

1. Tính bazơ yếuNguyên nhân: Do nguyên tử N trong NH3 có cặp e tự do nên dễ tham gia liên kết cho nhận với proton

Page 5: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tính bazơ yếu:b) Tác dụng với axit

H+

VD1: NH3(k)+HCl(k) NH4Cl(r)“khói trắng”Bản chất phản ứngBản chất phản ứng

H

H HN H Cl+

+H

H

H HN Cl_

Phản ứng này cũng được sử dụng để nhận ra khí amoiacPhản ứng này cũng được sử dụng để nhận ra khí amoiac

NH3 + H+ NH4+

VD2: NH3 + H2SO4 NH4 + HSO4 + ¯

2NH3 + H2SO4 2NH4 + SO4

+ 2¯

Page 6: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

1. Tính bazơ yếu:

VD1:VD1: 3NH3NH33 + 3H + 3H22O + AlClO + AlCl33 → Al(OH) → Al(OH)33↓ +3NH↓ +3NH44ClCl

3NH3NH33 + 3H + 3H22O + AlO + Al3+3+ → Al(OH) → Al(OH)33↓ +3NH↓ +3NH44

c) Tác dụng với dung dịch muối của kim loại c) Tác dụng với dung dịch muối của kim loại mà hiđroxit của nó không tan trong nướcmà hiđroxit của nó không tan trong nước

VD2: 2NH3 + 2H2O + Cu2+ → Cu(OH)2↓ +2NH4

+

+

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌCIII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

Page 7: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

2. Tính khử2. Tính khử- Các số oxi hóa của N:Các số oxi hóa của N:

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌCIII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

- NH- NH33 thể hiện tính khử khi tác dụng với các thể hiện tính khử khi tác dụng với các

chất có tính oxh như: Ochất có tính oxh như: O22, Cl, Cl22, một số oxit kim , một số oxit kim

loại, Hloại, H22SOSO44 đặc, nóng, HNO đặc, nóng, HNO33 đặc, KMnO đặc, KMnO44……

-3 0 +1 +2 +3 +4 +5-3 0 +1 +2 +3 +4 +5

Page 8: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O t0-3 0

- Amoniac cháy trong oxi:

- Khi đốt NH3 trong oxi không khí có mặt chất xúc tác:

4NH3 + 5O2 4NO + 6H2Ot0,xt-3 +2

Phản ứng này là cơ sở điều chế HNO3 từ NH3 trong Công Nghiệp.

Thí nghiệm khí NH3 cháy trong O2

III. III. TÍNHTÍNH CHẤT HOÁ HỌC CHẤT HOÁ HỌC2. 2. a) Tác dụng với oxia) Tác dụng với oxi

Dd NH3 đặc

KClO3 + MnO2

Page 9: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

- NH3 tự bốc cháy trong khí Clo

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC3. b) Tác dụng với clo

-3

NH3 + Cl2 → 0N2 + 6HCl2 3

Page 10: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

NH3

IV. ỨNG DỤNG

HNO3

Phân bón hoá học: urê, NH4NO3…

Hiđrazin( N2H4)

Nhiên liệu cho tên lửa

NH3 lỏng : chất gây lạnh

Page 11: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

V. ĐIỀU CHẾ

1. Trong phòng thí nghiệm- Đun nóng muối amoni với Ca(OH)2:2NH4Cl + Ca(OH)2 t0 CaCl2 + 2NH3 + 2H2O

- Điều chế nhanh: đun nóng dd NH3 đậm đặc.

Page 12: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

2. Trong công nghiệpTổng hợp từ N2 và H2: N2 + 3H2 t0 ,xt,p 2NH3 0

Page 13: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
Page 14: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

Nhà máy sản xuất amoniac

Page 15: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

CỦNG CỐ Câu 1: Có 5 bình đựng riêng biệt 5 chất khí: N2, O2, NH3, Cl2 và

CO2. Hãy đưa ra hai thí nghiệm đơn giản để nhận ra bình đựng khí NH3.

Cách 1: Dùng giấy quỳ ẩm đưa vào miệng các bình khí. Ở bình nào quỳ tím chuyển thành màu xanh thì đó là bình khí NH3

Cách 2: Dùng que quấn bông tẩm dung dịch HCl đặc đưa vào miệng bình, bình nào có khói trắng bay lên là bình khí NH3

Page 16: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

Câu 2: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiện coi như có đủ)?A. HCl, O2,Cl2, CuO, dd AlCl3

B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH

C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2

D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2

Page 17: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

Câu 3: Em hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NH3 tới dư lần lượt vào các dd Al(NO3)3 (dd A) và dd ZnCl2 (dd B), viết các ptpư. Giải thích tại sao có sự khác nhau đó? Từ đó nêu ứng dụng của sự khác nhau này.

Ban đầu ở cả hai thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa:3NH3 + 3H2O + Al3+ → Al(OH)3↓ +3NH4

2NH3 + 2H2O + Zn2+ → Zn(OH)2↓+2NH4

Sau đó kết tủa được tạo ra từ dd B lại tan trong NH3 dư

+

+

Zn(OH)2 + 4NH3→[Zn(NH3)4]2+ + 2OH¯

Ứng dụng : Dùng dung dịch NH3 để phân biệt dung dịch muối Al3+ và dd muối Zn2+

Page 18: Tiết 19 Bài 11.  AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

Câu 4: Cho khí NH3 đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng sẽ có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích hiện tượng đó? Viết Phương trình phản ứng.

-Hiện tượng: CuO ban đầu có màu đen, sau đó sẽ chuyển sang màu đỏ.

- Giải thích: NH3 đã khử CuO màu đen thành Cu (màu đỏ).

2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O