Upload
lehathuychau
View
6.820
Download
11
Embed Size (px)
Citation preview
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Phản ứng thế H của nhóm OH ancol
CH3 – CH2OH + Na → CH3 – CH2OHCH3 – CH2ONa + ½ H2Ancol etylic Natri ancolat
R – OH + Na → R – ONa + ½ H2
Ancolat bị thủy phân: RONa + H2O → ROH + NaOH ⇒ Các ancol không có tính axit
H2OP.P
Rượu etylic khan
Na
Chất rắn thu được là chất gì?
Chỉ thị p.p hóa hồng chứng tỏ trong dd có chất gì?Phản ứng gì đã xảy ra?
Tương tự đối poliancol
C3H5(OH)3 + 3Na → C3H5(ONa)3 +3/2 H2
Glixerol
R(OH)n + n M ( Na, K) → R(ONa)n + n/2H2Đặc biệt
Poliancol có 2 nhóm OH gắn 2 C kế cận tác dụng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lamCH2
CH
CH2
OH
OH
OH
CH2
CH
CH2
HO
HO
HO
+ HO – Cu – OH +
CH2
CH
CH2
OH
O
OH
CH2
CH
CH2
HO
O
HO
Cu– – +2H2O
2 C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Đồng ( II ) glixetat ( dung dịch màu xanh lam )
Phản ứng dùng để phân biệt ancol đa chức có 2 nhóm OH gắn 2 C kế nhau với ancol đơn chức và poliancol khác
2. Phản ứng thế OH của ancol
R – OH + H – X H – X : H – Halogen H – OSO3H H – ONO2
R – X + H – OH
CH3 – CH2OH + HBr → CH3 – CH2 – Br + H2O etylbromua CH3OH + H2SO4(H-OSO3H) → CH3OSO3H + H2O metyl hidro sunfat
2CH3OH + H2SO4 → (CH3)2 SO4 + 2 H2O dimetyl hidro sunfat CH2 OH
CH OH
CH2 OH
3 HNO3
CH2 ONO2
CH ONO2
CH2 ONO2
3 H2OH2SO4
Glixeryl trinitratglixerol
H2O H2SO4
loãngH2SO4 đặc
Hiện tượng
Kết luận
Hỗn hợp phân lớp
Ancol isoamylic không tan trong nước
Hỗn hợp phân lớp
Hỗn hợp đồng nhất
Ancol isoamylic không tác dụng với
H2SO4 loãng
Ancol isoamylic tác
dụng được với H2SO4 đặc
3. Phản ứng tách nướca. 140oC : tách nước liên phân tử tạo ete
R OH HO RH2SO4,d
140o R – O – R + H2O
2 C H 3 -C H 2 O H →OdSOH 140,42 C H 3 – C H 2 – O – C H 2 – C H 3 + H 2 O
Dietyl ete
R OH HO R'H2SO4,d
140o
R – O – R + H2OR’ – O – R’ + H2OR – O – R’ + H2O
CH3 – O – CH3 + H2O CH3OH + CH3−CH2OH CH3CH2 – O – CH2CH3 + H2O CH3 – O CH2CH3 + H2O
H2SO4đ
140oC
Có n phân tử ancol thì có n(n+1)/2 phân tử ete được tạo thành
b. 170oC: tách nước nội phân tử ancol đơn chức no tạo anken
CnH2n+1OH CnH2n + H2OH2SO4 đ
170oC
CH3 – CH2OH a n c o le t y l ic
CH2 = CH2+ H2Oe t y le n
2 4
170o
H SO
C→
Tách nước tuân theo quy tắc Zaisep
CH3 -CH2 -CH-CH3
OH180oC
H2SO4 ñaêcCH3 -CH2 -CH = CH2 + H2O
CH3 -CH = CH -C H3 + H2O
saûn phaåm phuï
saûn phaåm chính
II I
R CH R'
OH
R C R'
O
CuO Cu H2O
4. Phản ứng oxi hóa
Ancol bậc I → Andehit
R – CH2OH + CuO R – CH = O + Cu + H2O
ot→CH3 – CH2OH + CuO CH3 – CH=O + Cu + H2OEtanol etanal ( andehit axetic )
→Ot
Ancol bậc II → Xetonto
CH3 CH CH3
OH
CH3 C CH3
O
CuO Cu H2O
ancolisopropylic axeton
to
Ancol bậc III bị oxi hóa mạnh thì gãy mạch cacbon
Phản ứng cháy
CnH2n+2O + 3n/2 O2 nCO2 + (n+1)H2O→Ot
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3 H2O→Ot
Hchc ( C, H, O ) nCO2 < nH2O → CTTQ: CnH2n+2O→Ot
II. ĐiỀU CHẾ - ỨNG DỤNG1. Điều chế
a. Từ dẫn xuất halogen
RCl + NaOH ROH + NaClot →
ot→
CH3CH2Cl + NaOH CH3CH2OH + NaClEtylcolrua ancoletylic
ot →
ot→
b. Từ anken ( theo quy tắc Maccopnhicop)
CH2 = CH2 + H2O →otlSOH ,42 CH3 – CH2OH
c. Đặc biệt
→enzim
→enzim
→ ptCu ,,
→ ptCrOZnO ,,, 3
* E t a n o l : töø tinh boät hay xenluloz:(C6H10O5)n + n H2O n C6H12O6
C6H12O6 2 CH3 – CH2OH + 2 CO2
* M e t a n o l : Töø metan : CH4 + O2 CH3OH
Töø CO : CO + 2 H2 CH3OH * Gl ix e r o l :
CH2 CH CH3 Cl2500 C CH2 CH CH2Cl HCl
CH2 CH CH2Cl H2O Cl2 CH2 CH CH2
Cl OH Cl
HCl
CH2 CH CH2
Cl OH Cl
2 NaOH CH2 CH CH2
OH OH OH
2 NaClt
a) Ứng dụng của etanol.
- Sản xuất đietyl ete, axit axetic, etyl axetat,...
- Làm dung môi để pha chế vecni, dược phẩm, nước hoa,...
- Làm nhiên liệu.
- Để chế các đồ uống có etanol.
2. Ứng dụng
b) Ứng dụng của metanol.
- Sản xuất anđêhit formic và axit axetic.
- Sản xuất metyl tert-butyl ete để pha vào xăng tăng chỉ số octan thay cho tetraetyl chì là chất gây ô nhiễm chì cho môi trường.
- Methanol là chất rất độc: lượng nhỏ gây mù, lượng lớn gây tử vong.