7
HOCHOAHOC.COM  Chuyên trang hc hóa hc  CHUYÊN ĐỀ RƯỢU – PHÊNOL Mt svn đề chú ý:  1. Slượng ete sinh ra khi tách nước n phân t ancol = 2 ) 1 ( n n  2. Khi đốt cháy ancol no n 2 CO < n O  H 2  3. Ancol no đơn chc tác dng vớ i Na n ancol = 2n 2  H  4. Ancol tách nước to được anken  Ancol no đơn chc 5. Tách nước 2 ancol được 2 anken liên tiếp  Đó cũng là 2 ancol no đơn chc, mch hliên tiếp.  6. Hai anken liên tiếp cng H 2 O được 2 ancol liên tiếp.  7. Chú ý qui tc Zaixep, Maccopnhicop để xác định đúng sn phm tách H 2 O và cng H 2 O. 8. - Ancol boxi hóa thành anđêhit  Đó là ancol bc I (Đặt CTPT: R -CH 2 OH) - Ancol boxi hóa thành xeton  Đó là ancol bc II (Đặt CTPT: R -CH(OH)-)-R 1  - Ancol không boxi hóa là ancol bc III  9. Đặt CTPT ancol no: C n H 2n+2-x (OH) x . Điu kin: n 1 và x n. 10. Phenol tác dng vi Br 2  cho kết ta trng 2,4,6-tribromphenol, tác dng vi acid nitric(HNO 3 ) vi xúc tác H 2 SO 4đặc  cho kết ta vàng 2,4,6 -trinitrophenol (axit picric) 11. Ancol đa chc tác dng được vi Cu(OH) 2  cho dung dch màu xanh đặc trưng thì các nhóm – OH phi knhau. 12.Công thc tính sđồng phân ancol đơn chc no, mch h: C n H2n+2O Sđồng phân Cn H2n+2O = 2 n- 2  ( 1 < n < 6 ) Ví d: Sđồng phân ca ancol có công thc phân tlà :  a. C3H8O = 2 3-2 = 2 b. C4H10O = 2 4-2 = 4 c. C 5 H 12 O = 2 5-2 = 8 13.Công thc tính sC ca ancol no, ete no hoc ca ankan da vào phn ng cháy : SC ca ancol no hoc ankan = 2 2 2 CO O  H CO n n n  ( Vi n H 2 O > n CO 2 ) Ví d1 : Đốt cháy mt lượng ancol no đơn chc A được 15,4 gam CO 2 và 9,45 gam H 2 O . Tìm công thc phân tca A ?  SC ca ancol no = 2 2 2 CO O  H CO n n n  = 35 , 0 525 , 0 35 , 0 = 2 Vy A có công thc p hân tlà C 2 H 6 O Ví d2: Đốt cháy hoàn toàn m t lượng hiđrocacbon A thu được 26,4 gam CO 2 và 16,2 gam H 2 O . Tìm công thc phân tca A ?  ( Vi n H 2 O = 0,7 mol > n CO 2 = 0,6 m ol ) => A là ankan SC ca ankan = 2 2 2 CO O  H CO n n n  = 6 , 0 7 , 0 6 , 0 = 6 Vy A có công thc phân tlà C 6 H 14 14  . Công thc tính khi lượng ancol đơn chc no hoc hn hp ankan đơn chc notheo khi lượng CO2  và khi lượng H 2 O :  mancol = mH 2 O - 11 2 CO m  

Cac Dang Bai Tap Ancol Phenol

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cac Dang Bai Tap Ancol Phenol

7/28/2019 Cac Dang Bai Tap Ancol Phenol

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-ancol-phenol 1/7

HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang học hóa học 

CHUYÊN ĐỀ RƯỢU – PHÊNOLMột số vấn đề chú ý: 

1. Số lượng ete sinh ra khi tách nước n phân tử ancol =2

)1( nn  

2. Khi đốt cháy ancol no n2

CO< n

O H 2

 

3. Ancol no đơn chức tác dụng vớ i Na nancol= 2n2 H  

4. Ancol tách nước tạo được anken  Ancol no đơn chức 

5. Tách nước 2 ancol được 2 anken liên tiếp  Đó cũng là 2 ancol no đơn chức, mạch hở liên tiếp6. Hai anken liên tiếp cộng H2O được 2 ancol liên tiếp. 7. Chú ý qui tắc Zaixep, Maccopnhicop để xác định đúng sản phẩm tách H2O và cộng H2O.8. - Ancol bị oxi hóa thành anđêhit  Đó là ancol bậc I (Đặt CTPT: R -CH2OH)

- Ancol bị oxi hóa thành xeton  Đó là ancol bậc II (Đặt CTPT: R -CH(OH)-)-R 1 - Ancol không bị oxi hóa là ancol bậc III 

9. Đặt CTPT ancol no: CnH2n+2-x(OH)x. Điều kiện: n 1 và x n.10. Phenol tác dụng với Br 2 cho kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol, tác dụng với acid nitric(HNO3

với xúc tác H2SO4đặc cho kết tủa vàng 2,4,6-trinitrophenol (axit picric)

11. Ancol đa chức tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh đặc trưng thì các nhóm –OH phải ở kề nhau. 12.Công thức tính số đồng phân ancol đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+2O

Số đồng phân Cn H2n+2O = 2n- 2  ( 1 < n < 6 )

Ví dụ : Số đồng phân của ancol có công thức phân tử là : a. C3H8O = 23-2 = 2b. C4H10O = 24-2 = 4c. C5H12O = 25-2 = 8

13.Công thức tính số C của ancol no, ete no hoặc của ankan dựa vào phản ứng cháy : 

Số C của ancol no hoặc ankan =22

2

COO H 

CO

nn

n

  ( Với nH 2 O > n CO 2 )

Ví dụ 1 : Đốt cháy một lượng ancol no đơn chức A được 15,4 gam CO 2 và 9,45 gam H2O . Tìcông thức phân tử của A ? 

Số C của ancol no =22

2

COO H 

CO

nn

n

  =35,0525,0

35,0

= 2

Vậy A có công thức phân tử là C2H6OVí dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A thu được 26,4 gam CO2 và 16,2 gam H2

. Tìm công thức phân tử của A ? ( Với n

H 2 O= 0,7 mol > n

CO 2

= 0,6 mol ) => A là ankan

Số C của ankan =22

2

COO H 

CO

nn

n

  =6,07,0

6,0

= 6

Vậy A có công thức phân tử là C6H14

14 . Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức notheo khốlượng CO2  và khối lượng H 2 O :  

mancol = mH2

O -11

2COm

 

Page 2: Cac Dang Bai Tap Ancol Phenol

7/28/2019 Cac Dang Bai Tap Ancol Phenol

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-ancol-phenol 2/7

Page 3: Cac Dang Bai Tap Ancol Phenol

7/28/2019 Cac Dang Bai Tap Ancol Phenol

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-ancol-phenol 3/7

HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang học hóa học Các Chất A, D, G có thể là:

A. CH3COOC2H5 ; CH2=CH2 và CH≡C-CH 2OH B. CH3COOC4H9 ; CH2=CH-CH2-CH3 và CH3-CH=CH-CH2-OHC. CH3COOC3H7 ; CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH 2-OH D. CH3COOC3H7; CH2=CH2 và CH≡C-CH 2OH

Câu 14.Có các dung dịch sau: NaOH; nước vôi trong; natri phenolat. Phân biệt 3 dung dịch đó dùng  A. dung dịch HCl  B. khí CO2 C. khí SO3  D. quỳ tím. 

Câu 15. Độ linh động của nguyên tử hiđro trong phân tử các chất sau giảm dần theo thứ tựA. phenol > rượu benzylic > axit axetic > rượu etylic   B. rượu benzylic > rượu etylic > phenol > axit axetic  C. axit axetic > phenol > rượu etylic > rượu benzylic   D. axit axetic > rượu etylic > phenol > rượu benzylic 

Câu 16. Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O, có bao nhiêu đồng phân (X) thỏa mãn

(X) + NaOH -> không phản ứng (X)        O H 2 (Y)    

 xt 

polime (Z)A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 17. Cho sơ  đồ sau :

nX       

0,t OH  + nH2O

Hãy cho biết X có thể tác dụng với chất nào sau:  Na ; NaOH ; NaHCO3 ;brom(dd) ; CH3COOH (xt H2SO4 đặc) ?A. Na ; NaOH ; NaHCO3 ;brom(dd); CH3COOH (xt H2SO4 đặc). B. Na ; NaOH ; dd Br 2; CH3COOH (xt H2SO4 đặc) C. Na ; NaOH ; brom(dd); D. Na, NaOH.

Câu 18. Cho sơ đồ phản ứng sau: p-Xilen X1 (C8H9Br) X2 (C8H9ONa) X3 (C8H10O).a/ Hãy cho biết, X1, X2, X3 và X4 chất nào có khả năng phản ứng thế H trong vòng  benzen cao hơn? 

A. X1  B. X2 C. X3 D. p-Xilen b/ Khi cho X3 tác dụng với dung dịch Br 2, hãy cho biết sản phẩm thu được là: A. 2,4-đimetyl-1,3-đibromphenol B. 1,3-đibrom-2,4-đimetyl phenolC. 2,4-đibrom-3,6-đimetylphenol D. 2,4-đibrom-3,5-đimetyl phenol

Câu 19. Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 8H10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụnvới NaOH. Oxi hóa X bằng CuO thu được chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số CTCT của X là  

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 20. Thực hiện phản ứng chuyển hóa theo sơ đồ sau: benzen X1  X2  X3  X4  X5 Với X1, X2, X3 , X4, X5 đều có chứa vòng benzen. X4 có công thức phân tử là C6H3O7 N3 và X5 có công thức là C6H2O7 N3 NX3 không chứa Nitơ. Vậy X2, X3, X4 và X5 lần lượ t là:

A. phenol, natri phenolat ; axit picric và natri picrat. B. phenyl clorua, phenol ; axit picric và natri picrat.C. natri phenolat ; phenol,; axit picric và natri picrat. D. phenyl clorua, natri phenolat; axit picric và natri picra

Câu 21. Có các dung dịch sau : NaOH ; C6H5ONa ; Na2CO3 , NaHCO3 và Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol/l và có các giá  pH là pH1, pH2 ; pH3 , pH4 và pH5. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng? A. pH1 < pH2 < pH3 < pH4<pH5 B. pH4 < pH2 < pH3 < pH1 < pH5 C. pH4 <pH3 < pH2 < pH1 < pH5 D.pH4<pH1<pH2 <pH3 <pH5 

Câu 22:  Phát biểu nào sau đây đúng:(1) Phenol có tính axít mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm -OH bằng hiệu ứng liên hợp, (H linh động)

trong khi nhóm -C2H5 lại đẩy electron vào nhóm -OH (H kém linh dộng).(2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh họa bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn

C2H5OH thì không phản ứng.(3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dd C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH kết tủa .(4) Phenol trong nước cho môi trường axit, quỳ tím hóa đỏ.

A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (3), (1), (4) D. (1), (2), (3), (4)

Câu 23: Cho sơ đồ biến hoá C4H9OH (X)           

odacSO H  170/

42

A       

2

ddBr 

CH3-CHBr-CHBr-CH3  Vậy X làA. CH3-CH2-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-CH(OH)-CH3 C. (CH3)3COH D. Cả A và B đều đúng

Câu 24: Cho sơ đồ biến hoá 

(1): X 2 4 H SO dac

 M + N (2): M        HBr  B (3): N + Na2O Q (4): B + Q      

ot  p, X + P

 Nếu X là hợp chất hữu cơ có 2 nguyên tử C trong phân tử thì X có thể là A. C2H4O B. CHCH C. CH2=CH2 D. CH3-CH2-OH E. C2H6O

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Buten-1 HBr  X 2 / H O NaOH 

  Y 2 4

180o

 H SO d  Z

Biết X, Y, Z đều là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. CH3-CH(Br)-CH2-CH3, CH3-CH(OH)-CH2-CH3; CH3-CH=CH-CH3

B. Br-CH2-CH2-CH2-CH3; Ho-CH2-CH2-CH2-CH3; CH2=CH-CH2-CH3 C. CH3-CH(Br)-CH2-CH3; CH3-CH(OH)-CH2-CH3; CH2=CH-CH2-CH3

CH3

OH

CH2

Page 4: Cac Dang Bai Tap Ancol Phenol

7/28/2019 Cac Dang Bai Tap Ancol Phenol

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-ancol-phenol 4/7

HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang học hóa học D. CH3-CH(Br)-CH2-CH3; CH3-CH(OH)-CH2-CH3; CH3-CH2-CH(CH3)-O-CH(CH3)-CH2-CH3 

Câu 26: Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho ba olefin?  A. Ancol butylic B. Ancol isobutylic C. Ancol sec-butylic D. Ancol tert-butylic

Dạng 1:Bài tập tìm công thức phân tử rượ u phênolLoại I:Bài tập tự luận 

Bài 1:Đốt cháy hoàn toàn một rượu đơn chức A rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy đi qua bình đưng nước vôi trong dthấy khối lượng bình tăng 14,2 gam đồng thời suất hiện 20gam kết tủa .Xác định công thức phân tử của rượu A

(C2H6O)Bài 2 : Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam một rượu no đơn chức A cần vừa đủ 13,44 lít O2 (đktc) Xác định công thức phân tử của A .(C2H6O)Bài 3 : Đốt cháy hoàn toàn 2,82 gam một hợp chất hữu cơ A chỉ chứa (C,H,O) .Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 9,54gam và có 18 gam kết tủa.xác định côngthức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với không khí là 3,241 (C6H6O)Bài 4:Đốt cháy hoán toàn 5,8 gam một chất hữu cơ A thì thu được 2,65gam xôđa ;2,25gam H2O và 12,1 gamCO2.Xác định công thức phân tử A biết A có một nguyên tử Na . (C6H5ONa).Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,7gam một hợp chất hữu cơ A phải dùng vừa hết 4,76 lít O2 (đktc).Sản phẩm chỉ cóCO2 và H2O trong đó khối lượng CO2 hơn khối lượng H2O là 5,9 gam .a.Xác định CÔNG thức đơn giản của A (C7H8O)

 b.Xác định công thức phân tử của A biết khối lượng phân tử của A nhỏ hơn glucozo (C6H12O6)c.Hãy viết công thức cấu tạo có thể có của A biết A có vòng thơm (5 đồng phân)  d.Trong các đồng phân ở câu c  đông phân nào có phản ứng với NaOH (3 đồng phân)  

Loại 2: Bài tập trắc nghiệm Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một rượu A thu được 3,3 g CO2 và 1,8 g H2O. Xác định công thức phân tử A 

a. C3H8O b. C3H8O2 c. C3H8O3  d. đáp án khác Bài 2*: Có một rượu đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxitiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượuđơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:

A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OHC. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH

Bài 3: Đề thi cao đẳng 2008: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở  X, thu đượ c H2O và CO2vớ i tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X làA. C3H8O2. B. C4H10O2. C C2H6O. D. C2H6O2Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ta thu được 4,5 gamH2O và 3,36 lít CO2 (đktc).Xác định công thức phân tử hai rượu A. CH4O và C3H8O C. B. C2H6O và C3H8OB. C2H6O và CH4O D. C4H10O và C3H8OBài 5: Một rượu X mạch hở, không làm mất màu nước brom. Để đốt cháy a lít hơi rượu X thì cần 2,5a lít oxi ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của X là:A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C3H7OH D. C2H5OH

Bài 6:Một rượu no đơn chức A có % oxi theo khối lượng là 34,78% .Tìm công thức phân tử của rượu A A. C2H5OH B. C3H7OH C.CH3OH D.C4H9OHBài 7: Đề thi đại học khối A 2008: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu đượ c k ết quả:tổng khối lượ ng của cacbon và hiđro gấ p 3,625 lần khối lượ ng oxi. Số đồng phân rượ u (ancol) ứng vớ i công thức phân tử của X làA. 3. B.4. C.2. D. 1.Bài 8:ốt cháy hòan toàn 1 mol ancol no X cần 3,5 mol oxi. Xác định CTCT của X?  

A. C2H4(OH)2B. C3H6(OH)2 C. C3H5(OH)2 D. C3H6(OH)3

CHUYÊN ĐỀ RƯỢU – PHÊNOLDạng 2:Phản ứng của rượu với kim loại kiềm 

Page 5: Cac Dang Bai Tap Ancol Phenol

7/28/2019 Cac Dang Bai Tap Ancol Phenol

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-ancol-phenol 5/7

HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang học hóa học Loại I :Bài tập tự luận 

Bài 1:Cho 3,7 gam một rượu đơn chức tác dụng với Na dư thu được 700 cm3 H2 (đo ở 27,30C và 0,88 atm).Xác định công thức tông quát và công thức câu tạo của rượu đó (C4H9OH)Bài 2: Cho m gam rượu đơn chức X tác dụng với Na dư thì thu được 1,12 lít H2 .Nếu đốt cháy lượng rượtrên thì cần vừa đủ 10,08 lít CO2 và tạo thành 6,72 lít CO2 các khí đều đo ở đktca.Tính m (6 gam)

 b.Tìm công thức phân tử và công thức cấu tạo của X (C3H8O và có 2 rượu có công thức này ) Bài 3:Một hợp chất hữu cơ A chỉ chứa (C,H,O) .Khi hóa hơi 0,31gam A thì thu được thể tích bằng thể tíc

của 0,16 gam O2 trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Mặt khác cũng 0,31 gam A tác dụng với Na dthì thu được 112 ml H2 (đktc) .Tìm công thức phân tử của A (C2H6O2)Bài 4: Khi đốt cháy hoàn toàn 6,44 gam một rượ A thì thu được 9,24 gam CO2 .Mặt khác khi cho 0,1 moA tác dụng hoàn toàn với Na thi thu được 3,36 lít khí (đktc) . Tìm công thức phân tử và gọi tên A (C3H5(OH)3)Bài 5 : X là rượu no, Khi dốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 3,5 mol O2 .Mặt khác 1 mol X tác dụng hoàntoàn với Na thu được 1,5 mol O2 .Tìm công thức phân tử của X (C3H8O)Bài 6 :Cho 0,05 mol một rượu A Tác dụng với Na dư sinh ra 1,12 lít H2 (đktc).Nếu cho 7,6 gam rượu nàytác dụng với K thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).a.Xác định công thức phân tử và viết các công thức cấu tạo có thể có của rượu A .ĐS: C3H6(OH)2 

 b.Xác định công thức cấu tạo đúng của A biết A có phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam Bài 7:Cho 11,95gam hỗn hợp gồm ancol etylic và etylenglicol tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được3,64 lít H2 đktc .Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp 

(0,125 mol C2H5OH và 0,1 mol C2H4(OH)2 0,1 mol )Bài 8:Cho 15,2 gam hỗn hợp glixerol và một rượu no đơn chức A tác dụng với Na thu được 4,48 lít khí Hđktc .Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hòa tan được 4,9 gam Cu(OH)2 Xác định công thức phân tử của rượu A (C3H7OH)Bài 9: Cho 20,3 gam hỗn hợp glixerol và một rượu no đơn chức A tác dụng với Na thu được 5,04 lít khíH2 đktc .Mặt khác 8,12 gam A hoàn tan vừa hết 1,96 gam Cu(OH)2 a. Xác định công thức phân tử của rượu A (C4H9OH)

 b.Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp (54,68% và 45,32% ) Bài 10: Cho A và B là hai rượu đơn chức, mạch hở .A là rượu no, B là rượu không no trong phân tử cómột nối đôi .Cho hỗn hợp X gồm 3 gam A và 2,9 gam B tác dụng với Na dư sinh ra 1,12 lít khí H2 đktcXác định 2 rượu A và B (C3H7OH và CH2=CH-CH-CH2-OH)Bài 11: Cho 11 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức tác dụng hoàn toàn với Na dư thì thu được 3,36 lít khíH2 đktc. a.Xác định công thức phân tử của hai rượu đó (C2H5OH và CH3OH)

 b.Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ( 58,18% và 41,82%) Bài 12: Đại học Nông Nghiệp -1998Cho 2,84 gam hỗn 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với một lượng Na vừađủ thì thu được 4,6 gam chất rắn và V lít khí (đktc) a.Tính V (0,896 lít )

 b.Xác định công thức phân tử 2 rượu trên (CH3OH và C2H5OH )Bài 13:Đại học Nông Nghiệp I-2001Hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng .Chia X làm 2 phần bằng nhau -Phần 1:Đốt cháy hoàn toàn, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thì thu đượ7 gam kết tủa và bình đựng nước vôi tăng 5,24 gam . -Phần 2: Tác dụng với Na dư thu được V lít H2 (ở 27,30C và 1,25 atm )a.Xác định công thức pt và phần trăm mỗi rượu trong hỗn hợp (CH3OH :0,03 mol và C2H5OH : 0,02 molBài 14: Đốt cháy hoàn toàn 23 gam một rượu A thu được 44 gam CO2 và 27 gam H2Oa.Cho 23 gam Na tác dụng với Na Tính thể tích khí thu được (đktc) :5,6 lít 

Page 6: Cac Dang Bai Tap Ancol Phenol

7/28/2019 Cac Dang Bai Tap Ancol Phenol

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-ancol-phenol 6/7

HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang học hóa học  b.Một hỗn hợp X gồm A và B một đồng đẳng của A có khối lượng là 18,8 gam tác dụng hoàn toàn vớ i Na tạo ra 5,6 lít khí đktc .Xác định công thức phân tử của A và B và tính phần trăm mỗi rượu trong hỗnhợp (CH3OH :0,3 mol và C2H5OH : 0,2 mol)

Loại II:Bài tập trắc nghiệm 

Bài 1:Cho Na dư tác dụng hoàn toàn với 21,2 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức sinh ra 4,48 lít khí H2 đktc . Biết rượu này có số nguyên tử gấp đôi rượu kia .Công thức cấu tạo 2 rượu làA .CH3OH và C2H5OH B.C2H5OH và C4H9OHC.C3H7OH và C6H13OH C.C4H9OH và C8H17OHBài 2:Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thấy thoát ra 336ml H2 đktc .Khốilượng muối thu được làA.1,93 gam B.2,93 gam C.2,9 gam D.1,47 gamBài 3:Cho 4,6 gam hỗn hợp gồm Rượu mêtylic và prôpylic (tỉ lệ số mol là 1:1) tác dụng hoàn toàn với Nthu được V lít khí .Giá tri của V làA. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lítBài 4: Cho 2,84 gam một hỗn hợp hai rượu no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với mộtlượng Na vừa đủ, tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 ở đktc. Xác định công thức phân tử của hai rượutrên.

A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C4H9OHC. C3H5OH và C4H9OH D. Các câu A, B, C đều sai Bài 5: Cho natri kim loại tác dụng với 1,06gam hỗn hợp hai rượu đồng đẳng liên tiếp của rượu metylicthấy thoát ra 224ml hiđro (đo ở đktc). Xác định công thức phân tử mỗi rượu. A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OHC. C4H9OH và C5H11OH D. Kết quả khác Bài 6: Cho 11 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng hết với Na ththu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo 2 rượu là:A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H7OHC. C2H5OH và C3H7OH D. C4H7OH và C5H11OH

Bài 7: Cho 9,2 gam h2 2 ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu được2,24 lít H2 (đktc). B là ancol nào dưới đây?A.CH3OH B. C2H5OH C. C3H5OH D. Đáp án khácBài 8: Cho 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 21,8 gamchất rắn và bao nhiªu lÝt hiđro (đktc)? A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48Bài 9: Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụngvới Na dư, tạo ra 5,6 lít khí hiđro (đktc). Công thức phân tử của 2 ancol làA.C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OHC. CH3OH và C2H5OH D. Đáp án khác

Bài 10: Đề thi cao đẳng 2008 :Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợ  p M gồm hai rượ u (ancol) X và Y là đồng đẳnk ế tiế p của nhau, thu đượ c 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợ  p M tác dụngvới Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là:A. C2H6O, CH4O. B. C3H6O, C4H8O. C. C2H6O, C3H8O. D. C2H6O2, C3H8O2Bai11: Cho 7,6g một ancol no 2 chức Xtác dụng với Na dư hì thoát ra 1,12 lít H2(00C, 2atm). X định CTPT của X

A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C3H5(OH)2 D. C3H6(OH)3 

CHUYÊN ĐỀ RƯỢU – PHÊNOLDạng 3:Phản ứng tách nước của rượu và hợp nước của anken  

Bài 1: Hydrat hóa 14,8 gam một rượu thì thu được 11,2 gam anken .Công thức tổng quát của rượu đó là

Page 7: Cac Dang Bai Tap Ancol Phenol

7/28/2019 Cac Dang Bai Tap Ancol Phenol

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-ancol-phenol 7/7

HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang học hóa học A.C2H5OH B.C3H7OH C.CH3OH D.C4H9OHBài 2: Thực hiện phản ứng tách nước với một rượu đơn chức A ở điều kiện thích hợp sau khi phản ứng xảy ra hoàtoàn được chất hữu cơ B (có tỉ khối hơi so với A bằng 1,6. Xác định công thức phân tử rượu AA. C2H5OH B. C4H9OH C. CH3OH D. C3H7OHBài 3: Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,4375. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của A làA.CH3OH B.C2H5OH C.C3H7OH D.C4H9OHBài 4: Hydrat hóa 6 gam một rượu thì thu được 1.68 lít anken với hiệu suất phản ứng là 75% .Công thức tổngquát của rượu đó làA.C2H5OH B.C3H7OH C.CH3OH D.C4H9OHBài 5:Hydrat hóa một rượu A chỉ thu được một anken duy nhất có tỉ khối so với Nitơ là 2 .Tên gọi của AA.Etanol B.Metanol C.Propan -1-ol D.Butan-1-olBài 6:Rượu no đơn chức X mạch hở có tỉ khối với H2 là 37 .Cho X tác dụng với H2SO4 đặc nung nóng ở 1800C.Thu dược 1 anken mạch thẳng duy nhất .X làA.Etanol B.2-metyl propanol-2 C.Propan -1-ol D.Butan-1-olBài 7:Đun nóng V ml rượu etylic 950 với H2SO4 đặc ở 1800C thu được 3,36 lít etilen đktc. Biết hiệu suất phảnứng là 60% và khối lượng riêng của rượu là 0,8 gam/ml .Giá trị của V làA.10,18 ml B.15,13 ml C.8,19 ml D.12 mlBài 8:Chia m gam hỗn hợp 2 rượu thành 2 phần bằng nhau-Phần 1:Đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2 đktc-Phần 2 : Hydrat hóa thì thu được hỗn hợp 2 anken .Nếu đốt cháy hoán toán 2 anken đó thì thu được bao nhiêugam nướcA.0,36 gam B.0,9 gam C.0,54 gam D.1,8 gamBài 9 :Tách nước hoàn toàn một hỗn hợp rượu X ta thu được hỗn hợp Y gồm các anken .Nếu đốt cháy X thì thuđược 1,76 gam CO2, còn khi đốt cháy Y thì khối lượng CO2 và H2O thu được là bao nhiêuA.2,94 gam B.2,48 gam C.1,76 gam D.2,76 gamBài 10: Đề thi đại học khối B 2008: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X vớ i dung dịch H2SO4 đặc trong điềkiện nhiệt độ thích hợ  p sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so vớ i Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y làA. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O.Bài 11:Đề thi đại học khối B 2008 : Đun nóng hỗn hợ  p gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở , k ế tiế p nhautrong dãy đồng đẳng vớ i H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng k ết thúc, thu đượ c 6 gam hỗn hợ  p gồm ba etevà 1,8 gam nướ c. Công thức phân tử của hai rượ u trên làA. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.Bài 12: Đề thi cao đẳng 2008: Khi đun nóng hỗn hợp rượ u (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4đặc, ở 140oC) thì số ete thu đượ c tối đa là A. 1. B.3. C. 4. D. 2. Bài 13:Đề thi đại học khối A 2008 : K hi tách nướ c từ rượ u (ancol) 3-metylbutanol-2(hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu đượ c làA. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). B. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).