1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015 TT Bậc đào tạo Ngành đào tạo Mã ngành Khối xét tuyển Chỉ ti êu 2015 Điểm chuẩn NV1 năm 2014 Ghi chú TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG (Ký hiệu trường: TSN) Địa chỉ: S02 Nguyễn Đình Chiu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa; ĐT: 058.3831148; Website: www.ntu.edu.vn ; Email: [email protected] 3500 CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 2500 1 Kỹ thuật khai thác thủy sản (Chuyên ngành Quản lý khai thác thuỷ sản) D620304 A,A1 50 2 Khoa học hàng hải D840106 A,A1 50 3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 A,A1 70 4 Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 A,A1 70 5 Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A1 70 6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt D510206 A,A1 70 7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A,A1 70 8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 A,A1 70 9 Kỹ thuật tàu thủy D520122 A,A1 70 14.0 10 Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 A,A1 100 14.0 11 Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 120 14.5 12 Hệ thống thông tin quản lý D340405 A,A1,D1 50 14 13 Công nghệ kỹ thuật hoá học D510401 A,B 70 15.5 14 Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 A,A1,B 100 16.0 (A,A1) 16.5 (B) 15 Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1,B 200 17 16 Công nghệ sinh học D420201 A,A1,B 100 16.5 17 Công nghệ chế biến thủy sản D540105 A,A1,B 80 16 18 Công nghệ sau thu hoạch D540104 A,A1,B 100 15 19 Nuôi trồng thủy sản D620301 A,B 100 20 Bệnh học thủy sản D620302 A,B 50 21 Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305 A,B 50 14.0 (A) 15.0 (B) 22 Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,D3 100 16.5 23 Kinh doanh thương mại D340121 A,A1,D1,D3 100 15.5 24 Quản trị dịch vụ du lịch và lhành D340103 A, A1,D1,D3 150 17 25 Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thuỷ sản) D620115 A,A1,D1,D3 60 14 26 Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Tài chính – Ngân hàng) D340301 A,A1,D1,D3 200 16 27 Ngôn ngữ Anh D220201 D1 120 16.5 28 Quản lý thuỷ sản D620399 A,A1, B, D1,D3 60 14 (A, A1) 15 (B) 14 (D1, D3) C NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG 1000 1 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ Điện Lạnh) C510206 A,A1 50 2 Điều khiển tàu biển C840107 A,A1 30 3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 50 4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A,A1 50 5 Công nghệ kỳ thuật ô tô C510205 A,A1 50 6 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A1 60 7 Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,B 120 8 Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A,A1,B 50 9 Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,A1,B 50 10 Công nghệ sinh học C420201 A,A1,B 50 11 Nuôi trồng thủy sản C620301 A,B 50 12 Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 60 13 Kế toán C340301 A,A1,D1,D3 120 14 Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,D3 70 15 Kinh doanh thương mại C340121 A,A1,D1,D3 70 16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A1,D1,D3 70 11.0 - Trường Đại học Nha Trang tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức TS: Xét kết quả theo nhóm môn thi của kỳ thi THPT Quốc gia 2015 - Xét điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành. - Bậc cao đẳng: Thí sinh không trúng tuyển trình độ ĐH được Trường tự động xét và mời nhập học trình độ CĐ đúng ngành đăng ký. - Ký túc xá của nhà trường đáp ứng đủ nhu cầu chỗ ở cho tất cả sinh viên. - Khối xét tuyển: A: Toán, Lý, Hóa A1: Toán, Lý, Tiếng Anh B: Toán, Hóa, Sinh D1: Toán, Văn, Tiếng Anh D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANGntu.edu.vn/Portals/0/OPEN DAY/Thong tin tuyen sinh 2015... · 2015-01-29 · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANGntu.edu.vn/Portals/0/OPEN DAY/Thong tin tuyen sinh 2015... · 2015-01-29 · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015

TT Bậc đào tạo Ngành đào tạo Mã ngành Khối xét

tuyển Chỉ tiêu

2015 Điểm chuẩn

NV1 năm 2014 Ghi chú

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG (Ký hiệu trường: TSN) Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa;

ĐT: 058.3831148; Website: www.ntu.edu.vn ; Email: [email protected] 3500

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 2500

1 Kỹ thuật khai thác thủy sản (Chuyên ngành Quản lý khai thác thuỷ sản) D620304 A,A1 50

2 Khoa học hàng hải D840106 A,A1 50 3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 A,A1 70 4 Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 A,A1 70 5 Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A1 70 6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt D510206 A,A1 70 7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A,A1 70 8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 A,A1 70 9 Kỹ thuật tàu thủy D520122 A,A1 70

14.0

10 Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 A,A1 100 14.0 11 Công nghệ thông tin D480201 A,A1,D1 120 14.5 12 Hệ thống thông tin quản lý D340405 A,A1,D1 50 14 13 Công nghệ kỹ thuật hoá học D510401 A,B 70 15.5

14 Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 A,A1,B 100 16.0 (A,A1) 16.5 (B)

15 Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1,B 200 17 16 Công nghệ sinh học D420201 A,A1,B 100 16.5 17 Công nghệ chế biến thủy sản D540105 A,A1,B 80 16 18 Công nghệ sau thu hoạch D540104 A,A1,B 100 15 19 Nuôi trồng thủy sản D620301 A,B 100 20 Bệnh học thủy sản D620302 A,B 50 21 Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305 A,B 50

14.0 (A) 15.0 (B)

22 Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,D3 100 16.5 23 Kinh doanh thương mại D340121 A,A1,D1,D3 100 15.5 24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A, A1,D1,D3 150 17

25 Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thuỷ sản) D620115 A,A1,D1,D3 60 14

26 Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Tài chính – Ngân hàng) D340301 A,A1,D1,D3 200 16

27 Ngôn ngữ Anh D220201 D1 120 16.5

28 Quản lý thuỷ sản D620399 A,A1, B, D1,D3 60

14 (A, A1) 15 (B)

14 (D1, D3) CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG 1000

1 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ Điện Lạnh) C510206 A,A1 50

2 Điều khiển tàu biển C840107 A,A1 30 3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1 50 4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A,A1 50 5 Công nghệ kỳ thuật ô tô C510205 A,A1 50 6 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A1 60 7 Công nghệ thực phẩm C540102 A,A1,B 120 8 Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A,A1,B 50 9 Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,A1,B 50

10 Công nghệ sinh học C420201 A,A1,B 50 11 Nuôi trồng thủy sản C620301 A,B 50 12 Công nghệ thông tin C480201 A,A1,D1 60 13 Kế toán C340301 A,A1,D1,D3 120 14 Quản trị kinh doanh C340101 A,A1,D1,D3 70 15 Kinh doanh thương mại C340121 A,A1,D1,D3 70 16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A1,D1,D3 70

11.0

- Trường Đại học Nha Trang tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức TS: Xét kết quả theo nhóm môn thi của kỳ thi THPT Quốc gia 2015

- Xét điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành.

- Bậc cao đẳng: Thí sinh không trúng tuyển trình độ ĐH được Trường tự động xét và mời nhập học trình độ CĐ đúng ngành đăng ký.

- Ký túc xá của nhà trường đáp ứng đủ nhu cầu chỗ ở cho tất cả sinh viên.

- Khối xét tuyển:

A: Toán, Lý, Hóa A1: Toán, Lý, Tiếng Anh B: Toán, Hóa, Sinh D1: Toán, Văn, Tiếng Anh D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp