4
Bộ Kỹ xảo Sản xuất Chương trình Dòng XVS Cao Cấp, Giá Cả Phải Chăng Hỗ trợ 3G - Sẵn sàng cho độ phân giải 4K XVS-1M/E Pack Hệ Thống Kỹ xảo Sản xuất Chương trình XVS-2M/E Pack Hệ Thống Kỹ xảo Sản xuất Chương trình

Bộ Kỹ xảo Sản xuất Chương trình Dòng XVS Cao Cấp, Giá Cả ... · quá trình phát triển không ngừng trong các bộ chuyển đổi Dòng MVS và XVS. Các

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bộ Kỹ xảo Sản xuất Chương trình Dòng XVS Cao Cấp, Giá Cả ... · quá trình phát triển không ngừng trong các bộ chuyển đổi Dòng MVS và XVS. Các

Bộ Kỹ xảo Sản xuất Chương trình Dòng XVS Cao Cấp, Giá Cả Phải ChăngHỗ trợ 3G - Sẵn sàng cho độ phân giải 4K

XVS-1M/E PackHệ Thống Kỹ xảo Sản xuất Chương trình

XVS-2M/E PackHệ Thống Kỹ xảo Sản xuất Chương trình

Page 2: Bộ Kỹ xảo Sản xuất Chương trình Dòng XVS Cao Cấp, Giá Cả ... · quá trình phát triển không ngừng trong các bộ chuyển đổi Dòng MVS và XVS. Các

2

Bộ XVS-1M/E Bộ XVS-2M/E

Bàn Điều Khiển Thu Gọn ICP-X7000Bàn Điều Khiển 1M/E 20XPT kèm theo Bảng Danh Mục Điều Khiển MKS-X7011

XVS-6000Bộ Xử Lý Chuyển Đổi Đa Định Dạng

MKS-X2700 Khối Giao Diện Hệ Thống

PWS-110SC1 Bảng Điều Khiển Chuyển Đổi

Bàn Điều Khiển Thu Gọn ICP-X7000Bàn Điều Khiển 2M/E 20XPT kèm theo Bảng Danh Mục Điều Khiển MKS-X7011

XVS-6000 Bộ Xử Lý Chuyển Đổi Đa Định Dạng

MKS-X2700 Khối Giao Diện Hệ Thống

PWS-110SC1 Bảng Điều Khiển Chuyển Đổi

- Bàn Điều Khiển Thu Gọn 1M/E 20XPT- 8 Keyer trên từng M/E- 32 Ngõ vào, mỗi ngõ đều có

Bộ Chuyển Đổi Định Dạng và Bộ Đồng Bộ Khung Hình

- 24 Ngõ ra- Bộ Nhớ Khung Hình 20ch- Bộ Hiển Thị Đa Kênh 2ch- Tally, GPIO, Điều Khiển Thiết Bị

- Bàn Điều Khiển Thu Gọn 2M/E 20XPT- 4 Keyer trên từng M/E- 32 Ngõ vào, mỗi ngõ đều có Bộ Chuyển Đổi

Định Dạng và Bộ Đồng Bộ Khung Hình

- 24 Ngõ ra- Bộ Nhớ Khung Hình 20ch- Bộ Hiển Thị Đa Kênh 2ch- Tally, GPIO, Điều Khiển Thiết Bị

Đặc Tính của Bộ Kỹ xảo Sản xuất Chương trình Dòng XVS Cao CấpBộ XVS-1M/E và XVS-2M/E (Bộ XVS) được trang bị các tính năng mạnh mẽ của Sony đã có từ lâu và trải qua

quá trình phát triển không ngừng trong các bộ chuyển đổi Dòng MVS và XVS. Các bộ sản phẩm cũng có thể xuất ra

hình ảnh 1080p (3G).

Chuyển Tiếp Clip và Bộ Nhớ Hình/ Video 20 KênhCác bộ sản phẩm XVS Pack hỗ trợ bộ nhớ hình/ video 20 kênh. Với chức năng bộ nhớ này, bạn có thể tạo ra các hiệu

ứng chuyển tiếp mượt mà giữa các clip – chuyển tiếp hình ảnh CG (ví dụ như logo) và phim xuyên suốt từ đầu đến

cuối kèm theo âm thanh trong khi hiệu ứng chuyển tiếp nền vẫn chạy ẩn

Công Cụ Thay Đổi Kích Thước Điều khiển Mạnh Mẽ (2.5D DME)Chức năng thay đổi kích thước được tích hợp cho mọi cụm điều khiển. Có thể sử dụng

các hiệu ứng 8 x 2.5D DME trên hệ thống nhằm tối ưu hóa bố cục hình ảnh trên màn

hình. Ví dụ: bạn có thể tạo ra nhiều khung ảnh trên một màn hình duy nhất.

Bộ Chuyển Đổi Định Dạng Đầu Vào và Bộ Đồng Bộ Khung HìnhChức năng của bộ chuyển đổi định dạng (FC) và bộ đồng bộ khung hình (FS) được áp dụng tiêu chuẩn cho từng đầu

vào. Bạn có thể đưa vào hệ thống nhiều loại tín hiệu, bao gồm các định dạng video khác nhau hoặc thậm chí là các tín

hiệu chưa được mã hóa. FC hỗ trợ các định dạng tín hiệu tiếp nhận sau đây: 480i, 576i, 720p, 1080i và 1080p Level-B.

Bộ Hiển Thị Đa Khung Hình 2 KênhMỗi bộ XVS đều có hai kênh hiển thị đa khung hình tiêu chuẩn, cho phép điều khiển đến 32 màn hình mà không cần

phải sử dụng thêm bất kỳ hệ thống hiển thị đa khung hình ngoài nào.

Bộ Chuyển Đổi Sản Xuất Hình Ảnh Bền Vững Thế Hệ Tương Lai (Tùy Chọn)Các bộ sản phẩm XVS này cũng hỗ trợ định dạng 4K (UHD) nếu mua thêm phần

mềm tùy chọn và giao diện video trên giao thức IP (VoIP) nếu mua thêm phần

cứng tùy chọn.

Cấu Hình Bộ sản phẩm

Các Tính Năng Chính

Page 3: Bộ Kỹ xảo Sản xuất Chương trình Dòng XVS Cao Cấp, Giá Cả ... · quá trình phát triển không ngừng trong các bộ chuyển đổi Dòng MVS và XVS. Các

3

Các Module Điều Khiển và Các Chức Năng Hữu Ích

Cụm Điều Khiển

Tên M/E

Tên KeyerTrạng thái Bật/Tắt Điều khiểnƯu tiên Điều khiểnGán chức năng Chính/Phụ

Hiển Thị Trạng Thái Chuyển Tiếp• Thông tin về chuyển tiếp hình ảnh được hiển thị trên

bàn điều khiển

Tên Nguồn và Chỉ Báo Màu (LED)• Có thể hiển thị Tên Nguồn, Tên Bus hoặc

Tên Macro• Có thể thay đổi màu nguồn theo các

thông số RGB

XPT Pad• XPT Pad giúp dễ dàng thay đổi các thiết

đặt điều khiển và sử dụng các chức năng macro

• Các chức năng có thể gán gồm có:- Chế độ Hiển Thị Tên Nguồn- Gán Bus Điều Khiển- Gọi Lại Tín Hiệu Macro- Bảo Vệ Bus, và còn nhiều tính năng

khác nữa

Tiện Ích và ShotBox• Các nút bấm LCD 24 màu cùng với 17 nút

bấm có thể gán chức năng• Gọi lại Tiện Ích/ShotBox, chỉnh sửa

Keyframe/Macro và thay đổi tốc độ Chuyển tiếp

Tên Nguồn Điều KhiểnTrạng thái Bật/Tắt Thay Đổi Kích ThướcThời Gian Chuyển TiếpLoại Chuyển Tiếp

Sơ Đồ Hệ Thống

Tùy Chọn Bàn Điều Khiển Từ Xa Aux Bus

Bàn Điều Khiển Từ Xa 32 Nút BấmMKS-R3210

Bàn Điều Khiển Từ Xa 16 Nút BấmMKS-R1620

Các Tùy Chọn Thông Thường Khác

Tên Sản Phẩm Mã Model Số Lượng Bảng Tối Đa Có Thể Lắp Đặt

Bảng Chuyển Đổi Định Dạng (áp dụng cho FC Ngõ Ra) XKS-8460 1*

Bảng DME HD XKS-8470 1Phần Mềm Nâng Cấp 4K XZS-6510 1Phần Mềm Bảng ShotBox Ảo BZPS-7020 1Phần Mềm Bảng Menu Ảo BZPS-7030 1

* Cần bổ sung Bảng Kết Nối Ngõ Ra SDI XKS-S8165.

Ví Dụ về Cấu Hình Hệ Thống cho Bộ XVS-2M/E

USER LAN

XVS-6000Bộ Chuyển Đổi Đa Định Dạng

ICP-X7000Bàn Điều Khiển Thu Gọn cho sản phẩm 2M/E

PWS-110SC1Bảng Điều Khiển Chuyển Đổi

MKS-R1620Bàn Điều Khiển Từ Xa Aux Bus

Bàn Điều Khiển Tùy Chọn

Bàn Điều Khiển Tùy Chọn

MKS-X2700Khối Giao Diện Hệ Thống

Tally Chuỗi (RS-422, Ethernet)GPI / Tally Song Song Điều Khiển Thiết Bị (RS-422, Ethernet)

Bảng Điều Khiển Ghi Hình Ảo / Danh Mục Ảo trên Máy Tính

MVS LAN

Bộ Định Tuyến WiFi

Bảng Điều Khiển Ghi Hình Ảo / Danh Mục Ảo trên Máy Tính Bảng

NS-BUS

Page 4: Bộ Kỹ xảo Sản xuất Chương trình Dòng XVS Cao Cấp, Giá Cả ... · quá trình phát triển không ngừng trong các bộ chuyển đổi Dòng MVS và XVS. Các

4

Tổng quát

Yêu cầu về nguồn điện

XVS-6000 100 V đến 240 V ± 10 % AC 50/60 HzBàn Điều Khiển Thu Gọn ICP-X7000 / Bảng Danh Mục Điều Khiển MKS-X7011

42,5 V đến 57 V (PoE+), 12V DC

PWS-110SC1 / MKS-X2700 AC 100 V đến 240 V, ±10% 50/60 Hz

Mức tiêu thụ điện năng

XVS-6000 14 A đến 5,9 A (khi được tích hợp tất cả các bảng tùy chọn có thể lắp đặt)

Bàn Điều Khiển Thu Gọn ICP-X7000 0,6 A (PoE+), 2,1 A DCBảng Danh Mục Điều Khiển MKS-X7011 0,5 A (PoE+), 1,6 A DC

PWS-110SC1 4 A đến 1,5 AMKS-X2700 0,5 A đến 0,3 A

Nhiệt độ hoạt động

XVS-6000 5 ºC đến 40 ºC (41 ºF đến 104 ºF)Bàn Điều Khiển Thu Gọn ICP-X7000 / Bảng Danh Mục Điều Khiển MKS-X7011

5˚C đến 40˚C (41˚F đến 104˚F)

PWS-110SC1 5˚C đến 35˚C (41˚F đến 95˚F)MKS-X2700 5˚C đến 40˚C (41˚F đến 104˚F)

Nhiệt độ bảo quản XVS-6000 -20 ºC đến +60 ºC (-4 ºF đến +140 ºF)

Độ ẩm hoạt động XVS-6000 10 % đến 90 %

Kích thước*1 (Rộng x Cao x Dày)

XVS-6000 440 x 265,9 x 582,9 mm (17 3/8 × 10 1/2 × 23 inch)

Bàn Điều Khiển Thu Gọn ICP-X7000

2 M/E, 20 nút ấn giao điểm (loại thu gọn, 3 hàng):847 (có giá treo) x 123 x 442 mm(33 3/8 x 4 7/8 x 17 1/2 inch)1 M/E, 20 nút ấn giao điểm (loại thu gọn, 2 hàng):847 (có giá treo) x 116 x 295 mm(33 3/8 x 4 5/8 x 11 5/8 inch)

Bảng Danh Mục Điều Khiển MKS-X7011 424 x 221 x 46 mm (16 3/4 x 8 3/4 x 1 13/16 inch)

PWS-110SC1 482 x 44 x 634 mm (19 x 1 3/4 x 25 inch)MKS-X2700 482 x 44 x 520 mm (19 x 1 3/4 x 20 1/2 inch)

Khối lượng

XVS-6000 Khoảng 47 kg (103 lb 10 oz)(khi được tích hợp tất cả các bảng tùy chọn có thể lắp đặt)

Bàn Điều Khiển Thu Gọn ICP-X7000

2 M/E, 20 nút ấn giao điểm (loại thu gọn, 3 hàng): Khoảng 15 kg (33 lb 1 oz)

1 M/E, 20 nút ấn giao điểm (loại thu gọn, 2 hàng): Khoảng 10 kg (22 lb 1 oz)

Bảng Danh Mục Điều Khiển MKS-X7011 2,5 kg (5 lb 18,2 oz)

PWS-110SC1 14 kg (30 lb 14 oz)Quy chiếuXVS-6000

Ngõ vào tín hiệu tham khảo BNC (x2), 75 Ω kèm ngõ ra chức năng đồng bộ ba mức định dạng HD hoặc tín hiệu black burst dạng Analog

Ngõ vào/ngõ ra VideoXVS-6000

Ngõ vào (Tối đa) (BNC) 64 đối với các ngõ vào cơ bản

Ngõ ra (Tối đa) (BNC) 24 đối với ngõ ra, 16 đối với Bộ Chuyển Đổi Định Dạng, 8 đối với Bộ Hiển Thị Đa Khung Hình (2 kênh Hiển Thị Đa Khung Hình)

Định dạng tín hiệu SMPTE 424M, SMPTE 292MXử lý tín hiệu 4 : 2 : 2 cấu phần kỹ thuật sốLượng tử hóa HD-SDI : 10 bit

Định Dạng Được Hỗ TrợHD 4K (Tùy chọn)

XVS-60001080/59,94P*3, 1080/50P*3, 1080/29,97PsF, 1080/25PsF, 1080/24PsF, 1080/23,98PsF, 1080/59,94i, 1080/50i, 720/59,94P, 720/50P

3840x2160/59,94P*1, 3840x2160/50P*1, 3840x2160/29,97PsF*2, 3840x2160/25PsF*2, 3840x2160/24PsF*2, 3840x2160/23,98PsF*2

Kiểm soátXVS-6000

MẠNG A RJ-45 (x1), 1000BASE-TMẠNG B RJ-45 (x1), 1000BASE-T

Bàn Điều Khiển Thu Gọn ICP-X7000

Cổng LAN RJ-45 (x1), 1000BASE-T(PoE+)

Bảng Danh Mục Điều Khiển MKS-X7011

Cổng LAN RJ-45 (x1), 1000BASE-T(PoE+)Thiết bị USB-type A (x1), USB 2.0

PWS-110SC1 (Bảng Điều Khiển Chuyển Đổi)

Cổng LAN RJ-45 (x1), 1000BASE-T, 100BASE-TX1 cổng USB USB-type A (x6), USB 3.0HDMI Loại A (x1), HDMI Phiên bản 1.4aDisplayPort DisplayPort (x1), Displayport Ver. 1.1a

MKS-X2700 (Khối Giao Diện Hệ Thống)

MẠNG LAN MVS RJ-45 (x1), 1000BASE-TUTIL LAN RJ-45 (x1), 1000BASE-TTally chuỗi D-sub 9-pin (x2), RS-422ANgõ vào TALLY/GPI D-sub 37-pin (x1), ngõ vào mức TTL (x34 từng ngõ)Ngõ ra TALLY/GPI D-sub 37-pin (x2), ngõ ra tiếp điểm rơ-le (x18 từng ngõ)ĐIỀU KHIỂN TỪ XA D-sub 9-pin (x6), RS-422A, nhiều giao thứcS-BUS BNC (x1), giao thức S-BUS

*1 Không bao gồm chiếu hình ảnh.*2 SMPTE ST 425-1, Level A.*3 SMPTE ST 425-5, Level A, bảng chia đan xen 2 phần so sánh (2SI) và bảng chia vuông (SQD).*4 Bảng chia vuông (SQD).

Thông số kỹ thuậtBộ XVS-1M/E, Bộ XVS-2M/E

YBP00880-042019-AR-V2 In tại Hồng Kông

Được phân phối bởi©2019 Sony Electronics Việt Nam. Bảo lưu mọi bản quyền. Nghiêm cấm sao chép toàn bộ hoặc từng phần nội dung mà không có sự cho phép bằng văn bản. Các tính năng và thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo. Khối lượng và kích thước là giá trị gần đúng. “SONY” là thương hiệu đã đăng ký của Tập đoàn Sony. Mọi thương hiệu khác là tài sản của đơn vị sở hữu tương ứng liên quan. Sản phẩm này gồm có các phần mềm tích hợp được vào hệ điều hành MS Windows®. Theo quy định kiểm soát xuất khẩu của Hoa Kỳ, phải có giấy phép xuất khẩu trước khi xuất khẩu/tái xuất khẩu hệ điều hành Windows (để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ với Microsoft Corporation).Vui lòng truy cập vào trang web chuyên nghiệp của Sony hoặc liên hệ với đại diện của Sony để tìm hiểu về những mẫu sản phẩm có sẵn ở khu vực của bạn.