Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH (PHẦN THÁO DỠ, DI CHUYỂN MÁY
MÓC THIẾT BỊ)
(Kèm theo báo cáo số 2808/BC-SCT ngày 29/10/2019 của Sở Công Thương)
PHẦN 1. THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
1. Căn cứ lập đơn giá:
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 của Quốc Hội khóa XIII;
Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15/12/2009 của Bộ Xây dựng về
việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt máy, thiết bị công
nghệ;
Căn cứ Văn bản số 1919/SXD-KTXD ngày 14/8/2015 của Sở Xây dựng về việc
công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Quyết định số 4999/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ninh về việc công bố bàng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Quyết định 4234/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ninh “V/v Ban hành bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc
công bố định mức các hao phí xác định ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Giá nhiên liệu và điện tại thời điểm tháng 10/2019.
2. Phƣơng pháp lập đơn giá: Lập dự toán
- Phương pháp lập dự toán: theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng - các hệ số dùng của công trình công nghiệp
- Danh mục công tác: Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15/12/2009 của Bộ
Xây dựng
- Định mức áp dụng: Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15/12/2009 của Bộ
Xây dựng;
- Đơn giá nhân công áp dụng: Văn bản số 1919/SXD-KTXD ngày 14/8/2015
của Sở Xây dựng Quảng Ninh
- Giá vật tư áp dụng: theo Quyết định số 5000/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ninh
- Giá nhiên liệu, điện: theo công bố bộ công thương thời điểm tháng 10/2019;
- Phân chia khu vực: 06 khu vực theo Văn bản số 1919/SXD-KTXD ngày
14/8/2015 của Sở Xây dựng Quảng Ninh;
2
- Hệ số điều chỉnh khu vực: Căn cứ vào bảng tổng hợp chi phí trực tiếp của
tổng các đơn giá (Vật liệu, máy, nhân công) nhập lại chi phí nhân công cho từng khu
vực để xác định hệ số cho từng khu vực như sau:
STT Khu Vực Tổng chi phí trực tiếp Hệ số
1 KV1
63,264,901,673.0 1.00
2 KV2
57,305,395,558.0 0.91
3 KV3
54,514,892,858.0 0.86
4 KV4
58,299,640,128.0 0.92
5 KV5
59,843,567,538.0 0.95
6 KV6
66,255,483,043.0 1.05
PHẦN 2. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Đối tƣợng áp dụng:
Áp dụng đối với công tác lắp dựng và tháo dỡ máy móc, thiết bị (công trình công
nghiệp) khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
2. Đơn vị tính:
Đơn vị dùng để tính trong bảng đơn giá lắp máy là đồng trên một tấn trọng lượng máy,
thiết bị.
3. Các động tác lắp máy:
- Mở hòm kiểm tra, bảo quản máy.
- Gia công các tấm căn - kê máy;
- Vận chuyển máy trong cự ly 30m;
- Vạch dấu định vị, lấy tim cốt theo thiết kế;
- Tháo rửa, lau dầu thay mỡ;
- Lắp ráp tổ hợp, lắp các chi tiết, lắp các khối, các bộ phận, toàn bộ cỗ máy, điều chỉnh
cân bằng;
- Chạy thử máy để kiểm tra độ chính xác lắp đặt, chất lượng lắp đặt.
4. Hệ số điều chỉnh theo khu vực
Đơn giá bồi thường máy móc, thiết bị được áp dụng các hệ số điều chỉnh như sau:
- Khu vực 1: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái (trừ đảo Vĩnh Trung, Vĩnh
Thực).
Hệ số Kv1: 1,00
- Khu vực 2: Thị xã Đông Triều, Thị xã Quảng Yên và huyện Hoành Bồ
Hệ số Kv2: 0,91
- Khu vực 3: Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Vân Đồn (trừ Bản Sen, Thắng lợi, Ngọc
Vừng, Quan Lạn, Minh Châu)
3
Hệ số Kv3: 0,86
- Khu vực 4: Bình Liêu, Ba Chẽ
Hệ số Kv4: 0,92
- Khu vực 5: Bản Sen, Thắng lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu của huyện Vân
Đồn, xã Cái Chiên của huyện Hải Hà, Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của thành phố
Móng Cái (Các xã đảo)
Hệ số Kv5: 0,96
- Khu vực 6: Huyện Cô tô (gồm cả đảo Trần)
Hệ số Kv6: 1,05
PHẦN 3 : ĐƠN GIÁ BỒI THƢỜNG
A. Đơn giá tháo dỡ máy :
Chi phí tháo dỡ máy, thiết bị được tính bằng 60% đơn giá lắp máy, thiết bị
B. Đơn giá vận chuyển máy, thiết bị :
Đơn giá vận chuyển máy được áp dụng ngoài cự ly 30m với các động tác tác vận
chuyển sau:
Chuẩn bị đường và phương tiện, dụng cụ, vận chuyển;
Nhân lực đóng cọc xoay kích, lót ván…
Quay tời, lăn đẩy máy đi;
Chuyển ván lót, con lăn, thu dọn dụng cụ;
Điều khiển khi vận chuyển
1. Đơn giá vận chuyển máy, thiết bị ngoài cự ly 30m bằng thủ công
Đvt: đồng/tấn máy, thiết bị
Khối lƣợng máy, thiết bị
Vận chuyển
Vận chuyển bằng thủ công
10m khởi điểm
10m tiếp
theo
1 tấn các loại máy, thiết bị 25,464
7,639
2. Các hệ số điều chỉnh:
Bảng hệ số tăng đơn giá vận chuyển máy trên các loại đường:
Loại đường vận chuyển cự ly 30m
(tính theo từng đoạn đường có khó
khăn)
Hệ số điều chỉnh
Đường bằng phẳng 1.00
Đường gồ ghề 1.15
Đường có dốc từ 15º đến 45º 1.25
Đường lầy, lún, trơn 1.80
Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có
dốc từ 15º đến 45º 1.35
4
Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có
dốc từ 15º đến 45º, vừa lầy, lún 2.00
C. Đơn giá lắp máy, thiết bị
1. Đơn giá lắp máy :
Trong đơn giá lắp máy bao gồm chi phí vật liệu phụ, nhân công và chi phí
máy thi công (Đối với trường hợp lắp đặt thủ công kết hợp với máy thi công).
Trong đơn giá lắp máy : Tử số là đơn giá lắp máy hoàn toàn bằng thủ công.
Mẫu số là đơn giá lắp máy thu công kết hợp cơ giới.
2. Các hệ số điều chỉnh :
Hệ số điều chỉnh đơn giá lắp đặt ở độ cao, độ sâu trên 1m.
Độ cao lắp máy, độ sâu lắp
máy
Hệ số tăng
Ở vị trí bình thường
Ở vị trí khó
khăn, cheo
leo
* Độ cao lắp đặt: - -
Ở độ cao 1m trở lại 1.00 1.04
Độ cao từ trên 1m đến 5m 1.04 1.10
Độ cao từ trên 5m đến 10m 1.10 1.20
Độ cao từ trên 10m đến 15m 1.16 1.30
Độ cao từ trên 15m đến 20m 1.20 1.40
Độ cao từ trên 20m đến 40m 1.30 1.60
Độ cao từ trên 40m đến 60m 1.40 1.80
Độ cao từ trên 60m 1.70 2.30
* Độ sâu lắp đặt: - -
Ở độ sâu 1m trở lại 1.00 1.06
Độ sâu từ trên 1m đến 5m 1.06 1.20
Độ sâu từ trên 5m đến 8m 1.12 1.30
Độ sâu từ trên 8m đến 10m 1.20 1.40
Độ sâu từ trên 10m đến 12m 1.30 1.50
Độ sâu từ trên 12m đến 15m 1.40 1.60
Độ sâu từ trên 15m 1.60 1.80
5
D. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
1. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:
Trong đơn giá lắp máy bao gồm chi phí vật liệu phụ, nhân công và chi phí
máy thi công (Đối với trường hợp lắp đặt thủ công kết hợp với máy thi công).
Trong đơn giá lắp máy: Tử số là đơn giá lắp máy hoàn toàn bằng thủ công.
Mẫu số là đơn giá lắp máy thu công kết hợp cơ giới.
2. LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI:
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
2.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5T Tấn 25,945,638
17,510,192
2.2 Máy có khối lượng 0,5T < đến ≤ 2T Tấn 17,513,788
12,215,412
2.3 Máy có khối lượng 2T < đến ≤ 5T Tấn 15,561,621
10,972,716
2.4 Máy có khối lượng 5T < đến ≤ 10T Tấn 13,284,256
9,473,755
2.5 Máy có khối lượng 10T < đến ≤ 20T Tấn 11,284,553
8,292,878
2.6 Máy có khối lượng 20T < đến ≤ 50T Tấn 9,350,105
7,089,484
2.7 Máy có khối lượng > 50T Tấn 7,815,262
7,139,049
3. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỜI ĐIỆN VÀ PALĂNG ĐIỆN:
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
3.1 Máy có khối lượng ≤ 1T Tấn 28,163,514
19,929,733
3.2 Máy có khối lượng 1T < đến ≤ 5T Tấn 24,781,311
17,764,258
3.3 Máy có khối lượng > 5T Tấn 22,523,185
16,151,190
4. LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN TRỤC, CẦU TRỤC:
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
6
4.1 Máy có khối lượng ≤ 1T Tấn 28,773,153
19,629,059
4.2 Máy có khối lượng 1T < đến ≤ 5T Tấn 21,611,142
15,368,909
4.3 Máy có khối lượng 5T < đến ≤ 10T Tấn 17,636,369
12,125,399
4.4 Máy có khối lượng 10T < đến ≤ 20T Tấn 14,988,746
11,146,147
4.5 Máy có khối lượng 20T < đến ≤ 50T Tấn 12,201,955
9,341,322
4.6 Máy có khối lượng 50T < đến ≤ 100T Tấn 11,387,684
10,213,083
4.7 Máy có khối lượng > 100T Tấn 10,385,609
9,394,938
5. LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN TRỤC, CẦU TRỤC.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
5.1 Lắp đăt ở mặt đất 1 m ray
đơn
834,274
632,733
5.2 Lắp đăt ở trên cao 1 m ray
đơn
1,657,637
1,300,050
6. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẦU NÂNG, VÍT TẢI, MÁNG KHÍ ĐỘNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
6.1 Máy có khối lượng ≤ 1T Tấn 23,665,679
16,283,772
6.2 Máy có khối lượng 1T < đến ≤ 5T Tấn 17,785,280
12,874,468
6.3 Máy có khối lượng 5T < đến ≤ 10T Tấn 14,469,000
10,663,373
6.4 Máy có khối lượng 10T < đến ≤ 20T Tấn 12,344,065
9,394,435
6.5 Máy có khối lượng 20T < đến ≤ 50T Tấn 10,883,805
8,459,553
6.6 Máy có khối lượng > 50T Tấn 10,040,153
9,298,042
7
7. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BĂNG TẢI.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
7.1 Máy có khối lượng ≤ 1T Tấn 35,651,821
24,652,587
7.2 Máy có khối lượng 1T < đến ≤ 5T Tấn 27,459,257
19,150,795
7.3 Máy có khối lượng 5T < đến ≤ 10T Tấn 22,330,489
15,682,287
7.4 Máy có khối lượng 10T < đến ≤ 20T Tấn 19,046,161
13,558,630
7.5 Máy có khối lượng > 20T Tấn 16,347,366
11,866,391
8. CÔNG TÁC DÁN BĂNG TẢI (Loại băng tải không lõi thép).
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
8.1 Chiều rộng băng tải ≤ 600 Mối dán 5,489,890
4,845,080
8.2 Chiều rộng băng tải > 600 đến ≤ 800 Mối dán 7,310,185
6,126,732
8.3 Chiều rộng băng tải > 800 đến ≤ 1000 Mối dán 9,142,460
7,420,363
8.4 Chiều rộng băng tải > 1000 đến ≤ 1200 Mối dán 10,977,889
8,717,147
8.5 Chiều rộng băng tải > 1200 đến ≤ 1600 Mối dán 12,813,316
10,013,931
9. LẮP ĐẶT THANG MÁY.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
9.1 Lắp đặt thang máy Tấn 37,496,015
27,357,133
10. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BÖA, NGHIỀN HÀM, NGHIỀN LỒNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
8
10.1 Máy có khối lượng ≤ 1T Tấn 33,135,622
22,484,330
10.2 Máy có khối lượng 1 < đến ≤ 5 Tấn 28,995,082
20,330,900
10.3 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 Tấn 26,913,843
18,937,476
10.4 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 Tấn 22,945,109
16,458,658
10.5 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 Tấn 17,774,702
13,056,854
10.6 Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 Tấn 14,860,598
12,521,939
10.7 Máy có khối lượng > 100 Tấn 14,122,550
11,887,999
11. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BI, NGHIỀN ĐỨNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
11.1 Máy có khối lượng ≤ 1T Tấn 48,896,771
33,093,311
11.2 Máy có khối lượng 1 < đến ≤ 5 Tấn 36,525,889
25,460,236
11.3 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 Tấn 33,917,271
23,730,771
11.4 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 Tấn 28,907,849
20,540,719
11.5 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 Tấn 22,395,335
16,253,943
11.6 Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 Tấn 18,719,623
15,160,407
11.7 Máy có khối lượng > 100 Tấn 17,783,628
14,387,340
12. LẮP ĐẶT MÁY SÀNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
12.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 Tấn 37,310,121
25,368,667
12.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 Tấn 26,680,210
9
18,651,892
12.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 Tấn 23,335,944
16,546,716
12.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 Tấn 21,662,729
15,447,199
12.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 Tấn 18,472,498
13,490,725
12.6 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 Tấn 16,682,626
12,355,370
12.7 Máy có khối lượng > 50 Tấn 11,973,078
10,610,015
13. LẤP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ CẤP LIỆU (XÍCH CẤP LIỆU, VAN QUAY,
MÁNG CẤP LIỆU KIỂU TẤM, THIẾT BỊ RÖT ĐỐNG).
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
13.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 Tấn 35,037,471
23,893,799
13.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 Tấn 29,786,815
20,815,060
13.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 Tấn 27,130,487
19,145,186
13.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 Tấn 23,684,649
16,876,427
13.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 Tấn 21,038,803
15,293,387
13.6 Máy có khối lượng > 20 Tấn 17,548,820
13,039,436
14. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẤP LIỆU KHÁC (KIỂU LẬT TOA).
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
14.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 22,469,491
19,507,540
15. LẮP ĐẶT LÕ HƠI.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
10
15.1 Máy có công suất ≤ 50 MW Tấn 53,110,849
40,724,706
15.2 Máy có công suất 50 < đến ≤ 100 MW Tấn 50,188,182
38,514,375
15.3 Máy có công suất 100 < đến ≤ 200
MW Tấn
47,254,800
36,340,504
15.4 Máy có công suất 200 < đến ≤ 300
MW Tấn
44,334,905
34,227,240
16. LẮP ĐẶT BỘ XỬ LÝ VÀ BỘ PHÂN PHỐI KHÍ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
16.1 Lắp đặt bộ phận xử lý khí Tấn 20,217,354
14,460,121
16.2 Lắp đặt bộ phận phân phối khí Tấn 14,974,044
11,427,302
17. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MỒI KHÍ PROPAN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
17.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 13,218,538
10,185,625
18. LẤP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐẾM KHÍ, DẦU.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
18.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 13,151,473
10,505,671
19. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHAO CHỐNG TRÀN DẦU SỰ CỐ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
19.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 18,716,266
13,255,588
20. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNG DẦU.
Đơn vị: đồng
11
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
20.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 22,612,297
16,574,204
21. LẮP ĐẶT BAO HƠI.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
21.1 Máy có công suất ≤ 50 MW Tấn 21,744,633
21,413,462
21.2 Máy có công suất 50 < đến ≤ 100 MW Tấn 20,819,649
20,245,865
21.3 Máy có công suất 100 < đến ≤ 200
MW Tấn
19,905,508
18,413,919
21.4 Máy có công suất 200 < đến ≤ 300
MW Tấn
18,958,853
17,427,207
22. LẮP ĐẶT LÕ THU HỒI NHIỆT.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
22.3 Máy có công suất ≤ 150 MW Tấn 34,204,096
27,733,234
22.4 Máy có công suất 150 < đến ≤ 250
MW Tấn
31,288,782
25,272,336
23. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LÀM MÁT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT KIỂU GIÀN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
23.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 31,803,004
22,818,558
24. LẮP ĐẶT KHUNG SƢỜN LÕ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
24.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 27,231,657
23,139,017
25. LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP ĐỠ THIẾT BỊ.
12
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
25.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 24,510,302
19,182,671
26. LẮP ĐẶT LÕ NUNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
26.1 Máy có khối lượng ≤ 1 tấn Tấn 69,079,412
46,679,845
26.2 Máy có khối lượng 1 < đến ≤ 5 tấn Tấn 61,653,713
42,323,956
26.3 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 50,456,824
34,835,450
26.4 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 34,210,339
24,185,071
26.5 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 24,745,113
17,790,824
26.6 Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn Tấn 22,008,652
17,501,320
26.7 Máy có khối lượng > 100 tấn Tấn 18,996,575
15,457,967
27. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT VÀ THÁP ĐIỀU HOÀ
KHÍ THẢI.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
27.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 51,924,276
35,238,861
27.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 41,568,875
28,810,145
27.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 36,380,077
25,472,430
27.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 33,779,614
23,717,310
27.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 31,176,342
22,162,085
27.6 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 23,410,309
16,856,336
13
27.7 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 20,826,436
16,724,638
28. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NẤU, SẤY, HẤP....
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
28.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 57,079,562
38,393,333
28.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 45,678,976
31,284,602
28.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 34,606,847
24,018,355
28.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 28,134,117
19,707,157
28.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 23,984,202
17,128,418
28.6 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 17,973,707
13,046,518
28.7 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 15,434,227
12,860,775
29. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHIỆT LUYỆN VÀ NẤU CHẢY KIM LOẠI
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
29.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 32,647,215
22,133,803
29.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 24,498,217
17,179,689
29.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 22,854,824
16,153,638
29.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 21,213,136
15,065,985
29.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 19,583,458
14,171,349
29.6 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 16,330,859
11,945,209
29.7 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 13,894,738
11,822,981
14
30. LẮP ĐẶT BƠM NƢỚC CẤP CHO LÕ HƠI.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
30.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 48,698,554
33,397,371
31. LẮP ĐẶT BƠM NƢỚC TUẦN HOÀN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
31.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 34,171,089
24,385,894
32. LẮP ĐẶT BƠM NƢỚC NGƢNG, BƠM THẢI XỈ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
32.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 40,596,173
27,844,946
33. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BƠM KHÁC, MÁY QUẠT.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
33.1 Máy có khối lượng ≤ 0,2 tấn Tấn 49,842,575
33,809,357
33.2 Máy có khối lượng 0,2 < đến ≤ 1 tấn Tấn 37,415,104
25,446,966
33.3 Máy có khối lượng 1 < đến ≤ 2 tấn Tấn 26,538,293
18,377,141
33.4 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 23,086,190
16,166,626
33.5 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 22,113,087
15,549,602
33.6 Máy có khối lượng > 10 tấn Tấn 20,769,838
14,770,383
34. LẮP ĐẶT TRẠM MÁY NÉN KHÍ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
15
34.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 90,536,558
61,017,836
34.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 60,366,693
41,194,190
34.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 43,472,360
29,842,845
34.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 29,478,479
20,512,162
34.5 Máy có khối lượng > 10 tấn Tấn 25,123,595
17,719,397
35. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
35.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 82,604,667
55,579,257
35.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 59,034,016
40,376,884
35.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 51,652,849
35,497,146
35.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 40,794,532
28,257,042
35.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 34,768,013
24,431,563
35.6 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 31,395,307
22,256,970
35.7 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 25,141,277
19,524,018
36. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ LỌC BỤI KHÁC (KlỂU TÖI, TAY
ÁO).
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
36.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 53,636,789
36,222,651
36.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 38,347,474
26,520,253
36.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 33,541,660
23,348,106
16
36.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 31,142,160
21,739,117
36.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 26,548,708
18,853,769
36.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 22,145,416
16,025,640
37. LẮP ĐẶT BỘ KHỬ LƢU HUỲNH.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
37.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 44,277,824
33,566,648
38. LẮP ĐẶT ĐƢỜNG KHÓI, GIÓ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
38.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 29,103,672
22,232,432
39. LẮP ĐẶT BỘ CHUYỂN ĐỔI DÕNG KHÓI.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
39.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 22,170,903
16,551,891
40. LẮP ĐẶT ỐNG KHÓI.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
40.1 Lắp đặt ống khói tua bin khí và lò thu
hồi nhiệt Tấn
23,066,834
18,967,428
40.2 Lắp đặt ống khói lò hơi đốt than, dầu,
khí Tấn
39,783,214
31,046,846
41. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN ĐƢỜNG SẮT, CÂN ĐƢỜNG BỘ VÀ CÂN
BĂNG TẢI.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
17
41.1 Lắp đặt thiết bị cân đường sắt, cân
đường bộ Tấn
27,233,490
19,499,158
41.2 Lắp đặt thiết bị cân băng tải Tấn 11,698,801
8,015,052
42. LẤP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC LOẠI CÂN KHÁC.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
42.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 31,853,503
21,650,693
42.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 27,086,325
18,926,660
42.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 24,663,431
17,409,493
42.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 21,532,419
15,367,271
42.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 19,120,899
13,943,186
42.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 15,952,958
11,898,436
43. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG BAO, XẾP BAO.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
43.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 19,688,501
28,842,676
43.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 25,078,809
17,657,586
43.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 21,083,736
15,050,800
43.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 19,317,502
13,866,924
43.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 17,564,811
12,869,364
43.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 12,959,031
9,901,384
44. LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY.
Đơn vị: đồng
18
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
44.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 30,537,723
20,816,481
44.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 26,552,656
18,586,395
44.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 22,913,275
16,225,924
44.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 19,872,919
14,236,066
44.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 17,287,000
12,696,450
44.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 13,779,820
10,463,365
45. LẤP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG....
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
45.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 31,576,728
21,504,427
45.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 26,851,495
18,789,937
45.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 22,132,960
15,766,030
45.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 20,551,104
14,731,762
45.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 18,968,536
13,883,531
45.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 15,825,630
11,896,511
46. LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ ĐÙN, ÉP … LIỆU
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
46.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 30,052,837
20,422,590
46.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 25,560,991
17,858,632
46.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 21,063,167
19
14,970,390
46.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 19,553,355
13,993,402
46.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 18,045,326
13,186,815
46.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 15,056,165
11,288,393
47. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
47.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 32,032,701
24,120,403
48. LẮP ĐẶT BÌNH NGƢNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
48.1 Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng nước Tấn 30,312,716
24,144,818
48.2 Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng
không khí Tấn
30,120,547
23,275,091
49. LẮP ĐẶT BÌNH KHỬ KHÍ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
49.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 15,428,263
13,484,325
50. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ NITƠ (N2), CÁCBONIC (CO2)
VÀ HYDRO (H2).
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
50.1 Thiết bị sản xuất khí N2; CO2 Tấn 39,075,335
28,809,733
50.2 Thiết bị sản xuất khí H2 Tấn 44,147,036
32,493,637
51. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÌNH GIA NHIỆT CAO ÁP, HẠ ÁP.
20
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
51.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 24,285,822
17,782,683
52. LẮP ĐẶT BỔN CHỨA (BÌNH BỂ).
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
52.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 34,225,348
27,651,505
53. LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÖT
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
53.1 Máy có công suất ≤ 50 MW Tấn 71,997,274
53,429,820
53.2 Máy có công suất 50< đến ≤ 100 MW Tấn 68,066,429
50,746,224
53.3 Máy có công suất 100< đến ≤ 200 MW Tấn 64,155,683
48,084,563
53.4 Máy có công suất 200< đến ≤ 300 MW Tấn 60,181,561
45,359,526
54. LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN TRỤC
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
54.1 Máy có công suất ≤ 50 MW Tấn 71,997,274
57,205,254
54.2 Máy có công suất 50< đến ≤ 100 MW Tấn 68,066,429
53,739,935
54.3 Máy có công suất 100< đến ≤ 200 MW Tấn 64,155,683
49,831,726
54.4 Máy có công suất 200< đến ≤ 300 MW Tấn 60,181,561
46,786,118
55. LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÖT
Đơn vị: đồng
21
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
55.1 Máy có công suất ≤ 150 MW Tấn 50,860,034
36,083,291
55.2 Máy có công suất 150< đến ≤ 250 MW Tấn 46,966,248
33,397,788
56. LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN TRỤC
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
56.1 Máy có công suất ≤ 150 MW Tấn 50,860,034
37,822,589
56.2 Máy có công suất 150< đến ≤ 250 MW Tấn 46,969,562
34,346,764
57. LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN ≤ 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
57.1 Máy có khối lượng ≤ 5 tấn Tấn 59,003,674
41,379,037
57.2 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 15 tấn Tấn 44,356,070
31,732,885
57.3 Máy có khối lượng 15 < đến ≤ 25 tấn Tấn 39,456,152
28,349,102
57.4 Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 50 tấn Tấn 35,534,941
25,531,678
58. LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN > 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
58.1 Máy có khối lượng ≤ 100 tấn Tấn 63,494,771
48,568,898
58.2 Máy có khối lượng 100 < đến ≤ 150 tấn Tấn 60,473,073
47,356,773
58.3 Máy có khối lượng 150 < đến ≤ 200 tấn Tấn 57,590,263
45,782,842
58.4 Máy có khối lượng 200 < đến ≤ 300 tấn Tấn 54,845,137
43,363,403
22
58.5 Máy có khối lượng 300 < đến ≤ 400 tấn Tấn 52,234,641
41,077,086
58.6 Máy có khối lượng > 400 tấn Tấn 49,620,400
38,839,454
59. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG KÍCH RÖT.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
59.1 Máy có công suất ≤ 50 MW Tấn 42,513,941
30,005,715
59.2 Máy có công suất 50 < đến ≤ 100 MW Tấn 39,562,895
28,015,213
59.3 Máy có công suất 100 < đến ≤ 200
MW Tấn
37,595,553
26,686,402
59.4 Máy có công suất 200 < đến ≤ 300
MW Tấn
35,575,279
25,304,660
60. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG CẦN TRỤC.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
60.1 Máy có công suất ≤ 50 MW Tấn 42,513,941
34,404,654
60.2 Máy có công suất 50 < đến ≤ 100 MW Tấn 39,562,895
31,609,391
60.3 Máy có công suất 100 < đến ≤ 200
MW Tấn
37,595,553
29,032,122
60.4 Máy có công suất 200 < đến ≤ 300
MW Tấn
35,575,279
27,289,316
61. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG KÍCH RÖT.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
61.1 Máy có công suất ≤ 150 MW Tấn 31,050,614
21,522,577
61.2 Máy có công suất 150 < đến ≤ 250
MW Tấn
27,638,494
19,228,915
62. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG CẦN TRỤC.
23
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
62.1 Máy có công suất ≤ 150 MW Tấn 31,050,614
23,175,997
62.2 Máy có công suất 150 < đến ≤ 250
MW Tấn
27,638,494
20,484,025
63. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC ≤ 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
63.1 Máy có khối lượng ≤ 5 tấn Tấn 52,289,497
38,546,081
63.2 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 15 tấn Tấn 49,801,022
36,872,725
63.3 Máy có khối lượng 15 < đến ≤ 25 tấn Tấn 47,426,604
34,805,844
63.4 Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 50 tấn Tấn 45,169,600
32,844,458
64. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
64.1 Máy có khối lượng ≤ 100 tấn Tấn 80,101,643
60,544,642
64.2 Máy có khối lượng 100 < đến ≤ 150 tấn Tấn 76,287,496
57,660,956
64.3 Máy có khối lượng 150 < đến ≤ 200 tấn Tấn 72,654,981
54,914,048
64.4 Máy có khối lượng 200 < đến ≤ 300 tấn Tấn 68,982,484
52,084,115
64.5 Máy có khối lượng 300 < đến ≤ 400 tấn Tấn 65,532,713
49,482,275
64.6 Máy có khối lượng > 400 tấn Tấn 62,256,040
47,011,032
65. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÕN (DẠNG CATỐT HY
SINH).
Đơn vị: đồng
24
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
65.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 40,739,434
29,754,963
66. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
66.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 33,963,470
23,061,023
66.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 25,874,850
20,685,055
66.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 21,852,334
15,204,644
66.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 19,728,494
13,786,830
66.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 16,820,851
11,929,279
66.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 14,507,630
10,361,214
67. LẮP ĐẶT VAN PHẲNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
67.1 Máy có khối lượng ≤ 10 tấn Tấn 32,517,415
23,667,357
67.2 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 30,055,720
21,869,118
67.3 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn Tấn 27,597,195
19,904,476
67.4 Máy có khối lượng 30 < đến ≤ 50 tấn Tấn 25,384,328
18,296,913
68. LẮP ĐẶT VAN CUNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
68.1 Máy có khối lượng ≤ 10 tấn Tấn 25,580,718
19,337,594
25
68.2 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 23,650,829
17,797,285
68.3 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn Tấn 21,727,280
16,492,802
68.4 Máy có khối lượng 30 < đến ≤ 50 tấn Tấn 19,995,113
15,117,194
69. LẮP ĐẶT VAN BƢỚM (VAN ĐĨA), VAN CẦU.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
69.1 Máy có khối lượng ≤ 10 tấn Tấn 37,996,251
27,969,124
69.2 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 38,159,593
27,874,723
69.3 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn Tấn 35,036,578
25,526,282
69.4 Máy có khối lượng 30 < đến ≤ 50 tấn Tấn 32,224,078
23,354,241
70. LẮP ĐẶT ĐẦU HÖT NƢỚC.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
70.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 58,305,515
44,500,722
71. LẮP KHE VAN, KHE LƢỚI CHẮN RÁC, CHI TIẾT ĐẶT SẴN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
71.1 Độ sâu lắp ≤ 10 m Tấn 31,076,193
22,901,109
71.2 Độ sâu lắp 10 < đến ≤ 30 m Tấn 38,310,958
27,582,307
71.3 Độ sâu lắp 30 < đến ≤ 40 m Tấn 44,451,226
31,774,147
71.4 Độ sâu lắp > 40 m Tấn 52,057,462
36,687,695
72. LẮP ĐẶT LƢỚI CHẮN RÁC.
26
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
72.1 Máy có khối lượng ≤ 5 tấn Tấn 25,941,776
18,578,465
72.2 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 21,427,926
15,469,531
72.3 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 19,480,643
13,668,816
72.4 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn Tấn 17,710,460
12,451,255
72.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 40 tấn Tấn 16,100,092
11,285,591
72.6 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 50 tấn Tấn 15,296,558
10,733,837
73. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG, MỞ KIỂU VÍT VÀ TỜI.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
73.1 Kiểu vít, tay quay Tấn 23,300,208
17,487,485
73.2 Kiểu vít, chạy điện Tấn 21,620,603
23,807,960
73.3 Kiểu tời, tay quay Tấn 14,529,329
10,773,720
73.4 Kiểu tời, chạy điện Tấn 12,849,226
9,542,040
74. LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ LY TÂM, PHÂN LY.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
74.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 40,313,704
27,412,809
74.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 37,425,281
25,931,310
74.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 35,274,179
24,615,936
74.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 32,753,931
22,994,854
27
74.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 27,923,048
19,952,189
74.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 25,202,893
18,232,323
75. LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ TẠO HÌNH.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
75.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 35,283,066
23,904,738
75.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 32,758,767
22,677,499
75.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 30,868,108
21,540,433
75.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 28,664,152
20,143,325
75.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 24,434,441
17,512,073
75.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 22,056,601
16,028,817
76. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TÁCH KIM LOẠI.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
76.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 14,017,292
9,560,713
77. LẮP ĐẶT ĐƢỜNG ỐNG BẰNG PHƢƠNG PHÁP HÀN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
77.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 66,344,294
48,583,662
78. LẮP ĐẶT ĐƢỜNG ỐNG ÁP SUẤT CAO BẰNG PHƢƠNG PHÁP HÀN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
78.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 82,570,252
28
59,681,121
79. LẮP ĐẶT ĐƢỜNG ỐNG NƢỚC TUẦN HOÀN THÉP BẰNG PHƢƠNG
PHÁP HÀN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
79.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 34,992,941
26,997,946
80. LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BỌC THÁP ĐIỀU ÁP NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
80.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 36,090,070
26,504,056
81. LẮP ĐẶT ĐƢỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC TRONG HẦM NHÀ MÁY
THỦY ĐIỆN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
81.1 Đoạn nằm ngang Tấn 30,118,226
22,581,730
81.2 Đoạn đứng, nghiêng Tấn 36,090,070
26,835,602
82. LẮP ĐẶT ĐƢỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC NGOÀI HỞ NHÀ MÁY THỦY
ĐIỆN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
82.1 Đoạn nằm ngang Tấn 25,480,903
19,239,855
82.2 Đoạn đứng, nghiêng Tấn 33,039,364
24,585,442
83. LẮP ĐẶT ĐƢỜNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
83.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 96,998,531
29
66,606,972
84. LẮP ĐẶT CÔN, KHUỶU, ỐNG XẢ TURBIN TỪ CÁC PHÂN ĐOẠN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
84.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 36,864,511
25,720,973
85. LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP MỐ ĐỠ ĐƢỜNG ỐNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
85.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 10,049,785
7,979,389
86. LẮP ĐẶT ĐƢỜNG TRƢỢT ĐỂ LẮP ỐNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
86.1 Trên tà vẹt gỗ m 2,862,402
2,601,149
86.2 Trên tà vẹt thép m 3,806,736
3,545,485
87. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CẢM BIẾN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
87.1 Bộ thiết bị Bộ 308,493
308,493
88. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI, PHÂN TÍCH, ĐỒNG HỒ
HIỂN THỊ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
88.1 Bộ thiết bị Bộ 316,287
316,287
89. LẮP ĐẶT TỦ DCS, PLC, RTU VÀ CÁC BẢNG ĐIỀU KHIỂN.
Đơn vị: đồng
30
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
89.1 Thiết bị Cái 6,640,828
5,238,484
90. LẮP ĐẶT BÀN ĐIỀU KHIỂN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
90.1 Thiết bị Cái 1,518,708
1,518,708
91. LẮP ĐẶT MÀN HÌNH GIÁM SÁT.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
91.1 Lắp đặt màn hình giám sát, Loại <= 21
'' Cái
308,257
308,257
91.2 Lắp đặt màn hình giám sát, Loại > 21 '' Cái 4,493,547
3,380,800
92. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƢỜNG ĐIỀU KHIỂN CHO CÁC CƠ CẤU
CHẤP HÀNH.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
92.1 Thiết bị Bộ 644,264
644,264
93. LẮP ĐẶT ỐNG ĐO LƢỜNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
93.1 Thiết bị Kg 493,385
382,286
94. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ỨNG SUẤT CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
94.1 Thiết bị Cái 1,158,473
791,197
31
95. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ TRONG BÊ TÔNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
95.1 Thiết bị Cái 828,154
828,154
96. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐỘ TÁCH NỀN, ĐO THẤM.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
96.1 Thiết bị Cái 1,109,459
1,109,459
97. LẮP ĐẶT MÁY TRONG CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT DĂM MẢNH VÀ
CẤP LIỆU.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
97.1 Máy có khối lượng ≤ 5 tấn Tấn 16,952,713
12,565,663
97.2 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 10,927,387
8,530,785
97.3 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 10,082,266
7,961,530
97.4 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 8,421,191
6,824,138
97.5 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 7,268,776
7,281,399
98. LẮP ĐẶT NỒI NẤU, BỂ PHÓNG BỘT VÀ HỆ THỐNG TRAO ĐỔI
NHIỆT.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
98.1 Máy có khối lượng ≤ 10 tấn Tấn 18,128,616
13,343,016
98.2 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 15,452,848
11,726,386
98.3 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 14,264,592
10,987,833
32
98.4 Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn Tấn 9,941,762
9,347,431
98.5 Máy có khối lượng > 100 tấn Tấn 7,826,670
7,960,405
99. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN XÉ, ĐÁNH TƠI (NGHIỀN THỦY LỰC).
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
99.1 Máy có khối lượng ≤ 5 tấn Tấn 11,418,462
8,470,355
99.2 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 10,597,252
7,949,755
99.3 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 9,038,267
6,990,611
99.4 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 8,325,400
6,484,126
99.5 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 7,245,425
6,553,424
100. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KHUẤY BỘT, RỬA, LÀM SẠCH BỘT, SÀNG
CHỌN, CÔ ĐẶC VÀ LỌC CÁT.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
100.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 36,259,555
24,725,346
100.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 25,917,889
18,235,319
100.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 22,683,853
16,115,546
100.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn Tấn 21,065,699
15,254,218
100.5 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 15,943,812
11,831,383
100.6 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 11,282,152
10,080,479
101. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TẨY, TUYẾN NỔI KHỬ MỰC.
Đơn vị: đồng
33
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
101.1 Máy có khối lượng ≤ 5 tấn Tấn 22,715,268
16,329,795
101.2 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 21,086,244
15,193,684
101.3 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 17,971,221
13,229,306
101.4 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 14,692,690
11,034,021
101.5 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 13,849,863
11,669,500
102. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHƢNG BỐC, CÔ ĐẶC DỊCH VÀ PHỤ TRỢ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
102.1 Máy có khối lượng ≤ 10 tấn Tấn 25,527,078
18,313,028
102.2 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 23,678,632
17,243,895
102.3 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 20,030,315
14,880,106
102.4 Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn Tấn 16,419,405
14,218,829
102.5 Máy có khối lượng > 100 tấn Tấn 12,759,639
11,339,609
103. LẤP ĐẶT LÕ HƠI THU HỒI (ĐỐT DỊCH ĐÃ CÔ ĐẶC) VÀ XÖT
HÓA.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
103.1 Máy có khối lượng ≤ 10 tấn Tấn 35,575,389
25,023,217
103.2 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 32,116,689
22,842,621
103.3 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 28,899,822
20,796,656
103.4 Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn Tấn 24,784,851
19,795,793
103.5 Máy có khối lượng > 100 tấn Tấn 18,220,370
34
14,988,970
104. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY NGHIỀN BỘT TINH.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
104.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 18,240,296
12,722,322
104.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 13,046,949
9,645,672
104.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 11,422,107
8,605,532
104.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn Tấn 10,600,063
8,295,297
104.5 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 9,038,664
7,293,719
104.6 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 7,588,077
7,484,734
105. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ GIA KEO.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
105.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 25,967,463
17,947,154
105.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 20,770,403
14,826,358
105.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 19,463,378
14,015,297
105.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn Tấn 16,875,891
12,600,501
105.5 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 14,292,588
10,977,636
105.6 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 11,724,238
10,276,617
106. LẤP ĐẶT MÁY XEO, CÁN VÀ CUỘN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
106.1 Máy có khối lượng ≤ 2 tấn Tấn 28,210,938
35
19,971,732
106.2 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 24,792,527
17,748,366
106.3 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn Tấn 22,297,662
16,392,741
106.4 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 18,142,761
13,724,122
106.5 Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn Tấn 15,467,340
13,887,991
106.6 Máy có khối lượng > 100 tấn Tấn 11,205,832
10,339,237
107. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY CẮT CUỘN LẠI, CẮT VÀ XÉN.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
107.1 Máy có khối lượng ≤ 2 tấn Tấn 17,036,779
12,693,464
107.2 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 13,635,618
10,315,095
107.3 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 12,501,504
9,539,340
107.4 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 11,361,943
8,944,506
107.5 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 9,103,430
7,474,286
107.6 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 7,974,011
8,021,922
108. GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI TÖI (BAO GỒM CẢ MÁNG KHÍ
ĐỘNG, VÍT TẢI, CÁC LOẠI GẦU TẢI).
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
108.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 48,680,424
42,447,349
109. GIA CÔNG ỐNG CÁC LOẠI (BAO GỒM CẢ MÁNG THÁO LIỆU,
ỐNG SỤC KHÍ, ỐNG HÖT KHÍ SẠCH, ỐNG THU BỤI, ỐNG KHÓI).
Đơn vị: đồng
36
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
109.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 53,781,281
46,265,266
110. GIA CÔNG THIẾT BỊ BẰNG TẢI CÁC LOẠI, XÍCH CÀO, CẤP LIỆU
TẤM.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
110.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 60,706,879
48,622,610
111. GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG PHỄU KÉT (CỬA CHIA LIỆU, CỬA
THÁO LIỆU, CẤP LIỆU RUNG, CỬA RÖT CLINKER, CẤP LIỆU TẤM,
PHẦN THÉP CHO CẤP LIỆU TẤM).
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
111.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 45,109,199
38,950,059
112. GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, TẤM LÓT, GIÁ
TRUYỀN ĐỘNG, SÀN THAO TÁC, TẤM CHẮN BẢO VỆ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
112.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 51,665,286
42,402,481
113. GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG
TẢI, VÍT TẢI, GẦU NÂNG VÀ CÁC LOẠI THÂN, VỎ CHỤP THIẾT BỊ
KHÁC.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
113.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 60,706,879
48,622,610
114. GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG XYCLON (BAO GỒM CÁC LOẠI BỒN
BỂ, THÙNG CHỨA, KÉT CHỨA, CYCLON, MÁY ĐÁNH ĐỐNG, MÁY
CÀO VÀ CÁC THIẾT BỊ DỠ TẢI VÀ XẾP BAO XUỐNG TÀU).
37
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
114.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 54,668,580
44,965,329
115. GIA CÔNG LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN, DẦM, RAY, CẦN NÂNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
115.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 48,680,424
42,447,349
116. GIA CÔNG ĐOẠN VỎ LÕ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
116.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 72,531,830
63,923,267
117. GIA CÔNG THIẾT BỊ CHẤT BAO XUỐNG TÀU, CẦN TRỤC DỠ
TẢI.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
117.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 54,668,580
44,799,388
118. GIA CÔNG VỎ ĐẦU RA VÀ VÀO MÁY NGHIỀN BI, VỎ PHÂN LY
MÁY NGHIỀN, CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ, HỘP CÁC THIẾT BỊ CHỈ BÁO,
CHỤP PHÂN PHỐI, GIẢI ÂM CHO QUẠT.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
118.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 60,159,170
48,074,900
119. GIA CÔNG THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
119.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 52,330,800
38
54,707,632
120. GIA CÔNG THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO,
DUNG SAI CHẾ TẠO NHỎ, PHẢI GIA NHIỆT KHỬ ỨNG SUẤT HÀN
TRƢỚC KHI GIA CÔNG CƠ KHÍ CÁC BỆ LIÊN KẾT VÕNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
120.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 56,392,118
52,491,574
121. GIA CÔNG THIẾT BỊ KHÁC (BAO GỒM CẢ BU LÔNG, BU LÔNG
NEO, THANH REN CÁC LOẠI).
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
121.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 52,754,197
43,372,047
122. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG PHỄU, KÉT CÁC LOẠI.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
122.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 20,313,423
17,621,166
123. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG XYCLON.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
123.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 29,529,011
24,967,634
124. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG MÁNG CÁC LOẠI.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
124.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 28,584,407
24,193,056
125. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG CÁC LOẠI.
Đơn vị: đồng
39
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
125.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 28,584,407
24,193,056
126. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
126.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 32,432,703
25,832,590
127. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
127.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 28,216,732
23,080,563
128. LẮP ĐẶT VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI, VÍT TẢI,
GẦU NÂNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
128.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 27,400,389
22,546,192
129. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG THÙNG THÁP, BỂ CHỨA.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
129.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 31,018,084
24,911,327
130. LẮP ĐẶT VAN CỬA, CỬA, KHUNG DẪN HƢỚNG, BÍCH, SÀNG VÀ
CÁC CHI TIẾT TƢƠNG TỰ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
130.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 30,188,430
24,229,093
40
131. LẮP ĐẶT CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ SỬ DỤNG THÉP ĐẶC BIỆT
(THÉP CHỊU NHIỆT, CHỊU MÀI MÕN).
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
131.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 32,996,615
26,287,682
132. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC DẠNG KHÁC.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
132.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 25,841,750
39,211,911
133. BỐC LÊN VÀ VẬN CHUYỂN 1 KM ĐẦU MÁY VÀ THIẾT BỊ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
133.1 Máy có khối lượng ≤ 12 tấn Tấn 523,716
529,114
133.2 Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn Tấn 504,968
566,379
133.3 Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn Tấn 479,010
498,095
134. BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ TRONG SÀN LẮP MÁY.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
134.1 Máy có khối lượng ≤ 12 tấn Tấn 345,812
369,969
134.2 Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn Tấn 328,521
333,092
134.3 Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn Tấn 312,054
303,100
135. BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ NGOÀI NHÀ MÁY.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
135.1 Máy có khối lượng ≤ 12 tấn Tấn 263,476
41
222,429
135.2 Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn Tấn 255,242
243,798
135.3 Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn Tấn 247,009
222,624
136. VẬN CHUYỂN TIẾP 1 KM NGOÀI HỞ MÁY VÀ THIẾT BỊ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
136.1 Máy có khối lượng ≤ 12 tấn Tấn Không có thủ công
63,074
136.2 Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn Tấn Không có thủ công
76,913
136.3 Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn Tấn Không có thủ công
61,420
137. VẬN CHUYỂN TIẾP 1KM TRONG HẦM MÁY VÀ THIẾT BỊ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
137.1 Máy có khối lượng ≤ 12 tấn Tấn Không có thủ công
87,102
137.2 Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn Tấn Không có thủ công
113,478
137.3 Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn Tấn Không có thủ công
94,082
138. LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG PHUN CÁT (ĐỘ SẠCH 2,5
SA).
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
138.1 Làm sạch bề mặt kim loại mới 1 m2 650,519
545,242
138.2 Làm sạch bề mặt kim loại đã sơn 1 m2 1,163,042
887,602
139. LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG MÁY MÀI ĐĨA CHỔI SẮT
(ĐỘ SẠCH 2.0 SA).
Đơn vị: đồng
42
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
139.1 Làm sạch bề mặt kim loại 1 m2 2,763,185
2,399,690
140. LÀM SẠCH MỐI HÀN ĐỂ KIỂM TRA (BỀ MẶT RỘNG 200MM).
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
140.1 Ngoài hở 1m 611,723
508,100
140.2 Trong hầm 1m 809,329
793,991
141. KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SIÊU ÂM.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
141.1 Ngoài hở 1m 1,235,984
1,183,199
141.2 Trong hầm 1m 1,643,549
1,307,771
142. KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG CHỤP X-QUANG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
142.1 Ngoài hở 1 phim 1,241,436
1,163,026
142.2 Trong hầm 1 phim 1,653,117
1,290,342
143. SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ
SƠN KHÔNG NGẬP NƢỚC.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
143.1 Sơn dày 50 Mcr 1 m2 411,681
300,695
143.2 Sơn dày 80 Mcr 1 m2 494,018
374,316
143.3 Sơn dày 130 Mcr 1 m2 592,821
43
468,652
143.4 Sơn dăm vá dày 130 Mcr 1 m2 592,821
468,652
144. SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI BẰNG CÔNG NGHỆ SƠN
NGẬP NƢỚC.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
144.1 Sơn dày 350 Mcr 1 m2 592,821
474,957
144.2 Sơn dày 400 Mcr 1 m2 592,821
489,793
145. BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG BẰNG VỮA XI
MĂNG, BỘT AMIĂNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
145.1 Chiều dày lớp bông khoáng ≤ 50 mm 1 m2 489,648
447,255
145.2 Chiều dày lớp bông khoáng > 50 đến ≤
100 mm 1 m2
907,488
727,868
145.3 Chiều dày lớp bông khoáng > 100 đến
≤ 150 mm 1 m2
1,325,555
1,008,708
145.4 Chiều dày lớp bông khoáng > 130 đến
≤ 200 mm 1 m2
1,743,621
1,289,547
145.5 Chiều dày lớp bông khoáng > 200 mm 1 m2 2,161,688
1,570,387
146. BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG VÀ TRÁT.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
146.1 Chiều dày lớp bông khoáng ≤ 50 mm 1 m2 600,346
530,507
146.2 Chiều dày lớp bông khoáng > 50 đến ≤
100 mm 1 m2
1,097,268
862,756
146.3 Chiều dày lớp bông khoáng > 100 đến
≤ 150 mm 1 m2
1,594,374
1,195,190
146.4 Chiều dày lớp bông khoáng > 150 đến
≤ 200 mm 1 m2
2,091,481
1,527,625
44
146.5 Chiều dày lớp bông khoáng > 200 mm 1 m2 2,588,587
1,860,059
147. BẢO ÔN BẰNG TẤM CÁCH NHIỆT ĐỊNH HÌNH.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
147.1 Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình 1 m3 8,500,957
6,106,633
148. BẢO ÔN BẰNG VỮA CÁCH NHIỆT ĐỔ TẠI CHỖ.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
148.1 Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt tại chỗ 1 m3 40,845,441
34,824,920
149. GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM ĐƢỜNG ỐNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
149.1 Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường
ống 1 m2
993,588
849,639
150. GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM MẶT PHẲNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
150.1 Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt
phẳng 1 m2
805,325
593,496
151. GIA CÔNG VÀ BỌC NHÔM ĐƢỜNG ỐNG.
Đơn vị: đồng
Mã
hiệu Thành phần công việc
Đơn vị
tính
Đơn giá (thủ công /
thủ công + cơ giới)
151.1 Gia công và bọc nhôm đường ống 1 m2 964,598
820,648
-----------------