66
BӜ TÀI CHÍNH -------- CӜNG HÕA XÃ HӜI CHӪ NGHA VIӊT NAM ӝc lұp - Tӵ do - Hҥnh phúc ---------------- Sӕ: 78/2014/TT-BTC Hà Nội, ngày 18 tháng 06 nm 2014 THÔNG TѬ HѬӞNG DҮN THI HÀNH NGHӎ ӎNH SӔ 218/2013/N-CP NGÀY 26/12/2013 CӪA CHÍNH PHӪ QUY ӎNH VÀ HѬӞNG DҮN THI HÀNH LUҰT THUӂ THU NHҰP DOANH NGHIӊP Cn cứ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 32/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 nm 2013; Cn cứ Nghị định số 218/2013/N-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp; Cn cứ Nghị định số 118/2008/N-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức nng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về thuế thu nhập doanh nghiệp như sau: Chѭѫng I QUY ӎNH CHUNG iӅu 1. Phҥm vi điӅu chӍnh Thông tѭ này hѭӟng dүn thi hành Nghӏ đӏnh sӕ 218/2013/N-CP ngày 26/12/2013 cӫa Chính phӫ quy đӏnh chi tiӃt mӝt sӕ điều cӫa Luұt ThuӃ thu nhұp doanh nghiӋp và Luұt sửa đổi, bổ sung mӝt sӕ điều cӫa Luұt ThuӃ thu nhұp doanh nghiӋp. iӅu 2. Ngѭӡi nӝp thuӃ 1. Ngѭời nӝp thuӃ thu nhұp doanh nghiӋp là tổ chức hoạt đӝng sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dӏch vө có thu nhұp chӏu thuӃ (sau đây gọi là doanh nghiӋp), bao gồm: a) Doanh nghiӋp đѭợc thành lұp và hoạt đӝng theo quy đӏnh cӫa Luұt Doanh nghiӋp, Luұt ầu tѭ, Luұt các tổ chức tín dөng, Luұt Kinh doanh bảo hiểm, Luұt Chứng khoán, Luұt Dầu khí, Luұt Thѭơng mại và các vn bản quy phạm pháp luұt khác dѭӟi các hình thức: Công ty cổ phần; Công ty trách nhiӋm hữu hạn; Công ty hợp danh; Doanh nghiӋp tѭ nhân; Vn phòng Luұt sѭ, Vn phòng công chứng tѭ; Các bên trong hợp đồng hợp tác kinh doanh; Các bên trong hợp đồng phân chia sản phҭm dầu khí, Xí nghiӋp liên doanh dầu khí, Công ty điều hành chung. b) ơn vӏ sự nghiӋp công lұp, ngoài công lұp có sản xuất kinh doanh hàng hóa, dӏch vө có thu nhұp chӏu thuӃ trong tất cả các lnh vực. c) Tổ chức đѭợc thành lұp và hoạt đӝng theo Luұt Hợp tác xã.

B TÀI CHÍNH CNG HÕA XÃ HI CH NGHƾA VIT NAM · B TÀI CHÍNH-----CNG HÕA XÃ HI CH NGHƾA VIT NAM ... Thơng mại và các vĕn bản quy phạm pháp lut khác di các hình

Embed Size (px)

Citation preview

B TÀI CHÍNH

--------

C NG HÕA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

Đ c l p - T do - H nh phúc

----------------

S : 78/2014/TT-BTC Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2014

THÔNG T

H NG D N THI HÀNH NGH Đ NH S 218/2013/NĐ-CP NGÀY 26/12/2013 C A CHÍNH PH QUY Đ NH VÀ H NG D N THI HÀNH LU T THU THU NH P DOANH

NGHI P

Căn cứ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 32/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp; Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về

thuế thu nhập doanh nghiệp như sau:

Ch ng I

QUY Đ NH CHUNG

Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh

Thông t này h ng d n thi hành Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti t m t s điều c a Lu t Thu thu nh p doanh nghi p và Lu t sửa đổi, bổ sung m t s điều c a Lu t Thu thu nh p doanh nghi p.

Đi u 2. Ng i n p thu

1. Ng ời n p thu thu nh p doanh nghi p là tổ chức hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh hàng hóa,

d ch v có thu nh p ch u thu (sau đây gọi là doanh nghi p), bao gồm:

a) Doanh nghi p đ ợc thành l p và hoạt đ ng theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p, Lu t Đầu t , Lu t các tổ chức tín d ng, Lu t Kinh doanh bảo hiểm, Lu t Chứng khoán, Lu t Dầu khí, Lu t Th ơng mại và các văn bản quy phạm pháp lu t khác d i các hình thức: Công ty cổ phần; Công ty trách nhi m hữu hạn; Công ty hợp danh; Doanh nghi p t nhân; Văn phòng Lu t s , Văn phòng công chứng t ; Các bên trong hợp đồng hợp tác kinh doanh; Các bên trong hợp đồng phân chia sản ph m dầu khí, Xí nghi p liên doanh dầu khí, Công ty điều hành chung.

b) Đơn v sự nghi p công l p, ngoài công l p có sản xuất kinh doanh hàng hóa, d ch v có thu

nh p ch u thu trong tất cả các lĩnh vực.

c) Tổ chức đ ợc thành l p và hoạt đ ng theo Lu t Hợp tác xã.

d) Doanh nghi p đ ợc thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t n c ngoài (sau đây gọi là doanh nghi p n c ngoài) có cơ sở th ờng trú tại Vi t Nam.

Cơ sở th ờng trú c a doanh nghi p n c ngoài là cơ sở sản xuất, kinh doanh mà thông qua cơ sở này, doanh nghi p n c ngoài ti n hành m t phần hoặc toàn b hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh tại Vi t Nam, bao gồm:

- Chi nhánh, văn phòng điều hành, nhà máy, công x ởng, ph ơng ti n v n tải, hầm m , m dầu, khí hoặc đ a điểm khai thác tài nguyên thiên nhiên khác tại Vi t Nam;

- Đ a điểm xây dựng, công trình xây dựng, lắp đặt, lắp ráp;

- Cơ sở cung cấp d ch v , bao gồm cả d ch v t vấn thông qua ng ời làm công hoặc tổ chức, cá nhân khác;

- Đại lý cho doanh nghi p n c ngoài;

- Đại di n tại Vi t Nam trong tr ờng hợp là đại di n có th m quyền ký k t hợp đồng đứng tên doanh nghi p n c ngoài hoặc đại di n không có th m quyền ký k t hợp đồng đứng tên doanh nghi p n c ngoài nh ng th ờng xuyên thực hi n vi c giao hàng hóa hoặc cung ứng d ch v tại Vi t Nam.

Tr ờng hợp Hi p đ nh tránh đánh thu hai lần mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam ký k t có quy đ nh khác về cơ sở th ờng trú thì thực hi n theo quy đ nh c a Hi p đ nh đó.

e) Tổ chức khác ngoài các tổ chức nêu tại các điểm a, b, c và d Khoản 1 Điều này có hoạt đ ng sản xuất kinh doanh hàng hóa hoặc d ch v , có thu nh p ch u thu .

2. Tổ chức n c ngoài sản xuất kinh doanh tại Vi t Nam không theo Lu t Đầu t , Lu t Doanh nghi p hoặc có thu nh p phát sinh tại Vi t Nam n p thu thu nh p doanh nghi p theo h ng d n riêng c a B Tài chính. Các tổ chức này n u có hoạt đ ng chuyển nh ợng v n thì thực hi n n p thu thu nh p doanh nghi p theo h ng d n tại Điều 14 Ch ơng IV Thông t này.

Ch ng II

PH NG PHÁP VÀ CĔN C TÍNH THU

Đi u 3. Ph ng pháp tính thu

1. S thu thu nh p doanh nghi p phải n p trong kỳ tính thu bằng thu nh p tính thu nhân v i thu suất.

Thu thu nh p doanh nghi p phải n p đ ợc xác đ nh theo công thức sau:

Thu TNDN phải n p

=

(Thu

nh p tính thu

- Phần trích l p quỹ KH&CN (n u có)) x

Thu suất thu TNDN

Tr ờng hợp doanh nghi p đã n p thu thu nh p doanh nghi p hoặc loại thu t ơng tự thu thu nh p doanh nghi p ở ngoài Vi t Nam thì doanh nghi p đ ợc trừ s thu thu nh p doanh nghi p đã n p nh ng t i đa không quá s thu thu nh p doanh nghi p phải n p trong kỳ theo quy đ nh c a Lu t Thu thu nh p doanh nghi p.

2. Kỳ tính thu đ ợc xác đ nh theo năm d ơng l ch. Tr ờng hợp doanh nghi p áp d ng năm tài chính khác v i năm d ơng l ch thì kỳ tính thu xác đ nh theo năm tài chính áp d ng. Kỳ tính thu đầu tiên đ i v i doanh nghi p m i thành l p và kỳ tính thu cu i cùng đ i v i doanh nghi p

chuyển đổi loại hình doanh nghi p, chuyển đổi hình thức sở hữu, sáp nh p, chia, tách, giải thể, phá sản đ ợc xác đ nh phù hợp v i kỳ k toán theo quy đ nh c a pháp lu t về k toán.

3. Tr ờng hợp kỳ tính thu năm đầu tiên c a doanh nghi p m i thành l p kể từ khi đ ợc cấp Giấy chứng nh n đăng ký doanh nghi p hoặc Giấy chứng nh n đầu t và kỳ tính thu năm cu i cùng đ i v i doanh nghi p chuyển đổi loại hình doanh nghi p, chuyển đổi hình thức sở hữu, hợp nhất, sáp nh p, chia, tách, giải thể, phá sản có thời gian ngắn hơn 03 tháng thì đ ợc c ng v i kỳ tính thu năm ti p theo (đ i v i doanh nghi p m i thành l p) hoặc kỳ tính thu năm tr c đó (đ i v i doanh nghi p chuyển đổi loại hình doanh nghi p, chuyển đổi hình thức sở hữu, hợp nhất, sáp nh p, chia, tách, giải thể, phá sản) để hình thành m t kỳ tính thu thu nh p doanh nghi p. Kỳ tính thu thu nh p doanh nghi p năm đầu tiên hoặc kỳ tính thu thu nh p doanh nghi p năm cu i cùng không v ợt quá 15 tháng.

4. Tr ờng hợp doanh nghi p thực hi n chuyển đổi kỳ tính thu thu nh p doanh nghi p (bao gồm cả chuyển đổi kỳ tính thu từ năm d ơng l ch sang năm tài chính hoặc ng ợc lại) thì kỳ tính thu thu nh p doanh nghi p c a năm chuyển đổi không v ợt quá 12 tháng. Doanh nghi p đang trong thời gian đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p mà có thực hi n chuyển đổi kỳ tính thu thì doanh nghi p đ ợc lựa chọn: u đãi trong năm chuyển đổi kỳ tính thu hoặc n p thu theo mức thu suất không đ ợc h ởng u đãi c a năm chuyển đổi kỳ tính thu và h ởng u đãi thu sang năm ti p theo.

Ví d 1: Doanh nghi p A (DN A) kỳ tính thu thu nh p doanh nghi p năm 2013 áp d ng theo năm d ơng l ch, đầu năm 2014 lựa chọn chuyển đổi sang năm tài chính từ ngày 01/4 năm này sang ngày 31/03 năm sau, thì kỳ tính thu thu nh p doanh nghi p năm chuyển đổi (năm chuyển đổi 2014) đ ợc tính từ ngày 01/01/2014 đ n h t ngày 31/03/2014 (3 tháng), kỳ tính thu thu nh p doanh nghi p năm ti p theo (năm tài chính 2014) đ ợc tính từ ngày 01/04/2014 đ n h t ngày 31/03/2015.

Ví d 2: Cũng tr ờng hợp nêu trên nh ng DN A đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p (mi n thu 2 năm, giảm 50% thu TNDN trong 4 năm ti p theo), năm 2012 bắt đầu đ ợc mi n thu thì DN A s h ởng u đãi thu nh sau (mi n thu các năm 2012, 2013; giảm 50% thu các năm 2014, 2015, 2016, 2017).

Tr ờng hợp doanh nghi p lựa chọn giảm 50% thu theo kỳ tính thu năm chuyển đổi 2014 thì doanh nghi p ti p t c thực hi n giảm 50% thu TNDN 3 năm tính thu ti p theo tính từ năm tài chính 2014 (năm tài chính 2014 từ 1/4/2014 đ n 31/3/2015) đ n h t năm tài chính 2016.

Tr ờng hợp doanh nghi p lựa chọn không h ởng u đãi giảm 50% thu TNDN đ i v i kỳ tính thu TNDN năm chuyển đổi 2014 (kỳ tính thu năm chuyển đổi 2014 kê khai n p thu theo mức thu suất không đ ợc h ởng u đãi) thì doanh nghi p đ ợc giảm 50% thu TNDN từ năm tài chính 2014 (từ 1/4/2014 đ n 31/3/2015) đ n h t năm tài chính 2017.

5. Đơn v sự nghi p, tổ chức khác không phải là doanh nghi p thành l p và hoạt đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam, doanh nghi p n p thu giá tr gia tăng theo ph ơng pháp trực ti p có hoạt đ ng kinh doanh hàng hóa, d ch v có thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p mà các đơn v này xác đ nh đ ợc doanh thu nh ng không xác đ nh đ ợc chi phí, thu nh p c a hoạt đ ng kinh doanh thì kê khai n p thu thu nh p doanh nghi p tính theo tỷ l % trên doanh thu bán hàng hóa, d ch v , c thể nh sau:

+ Đ i v i d ch v (bao gồm cả lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay): 5%.

Riêng hoạt đ ng giáo d c, y t , biểu di n ngh thu t: 2%.

+ Đ i v i kinh doanh hàng hóa: 1%.

+ Đ i v i hoạt đ ng khác: 2%.

Ví d 3: Đơn v sự nghi p A có phát sinh hoạt đ ng cho thuê nhà, doanh thu cho thuê nhà m t (01) năm là 100 tri u đồng, đơn v không xác đ nh đ ợc chi phí, thu nh p c a hoạt đ ng cho thuê nhà nêu trên do v y đơn v lựa chọn kê khai n p thu thu nh p doanh nghi p tính theo tỷ l % trên doanh thu bán hàng hóa, d ch v nh sau:

S thu TNDN phải n p = 100.000.000 đồng x 5% = 5.000.000 đồng.

6. Doanh nghi p có doanh thu, chi phí và thu nh p khác bằng ngoại t thì phải quy đổi ngoại t ra đồng Vi t Nam theo tỷ giá giao d ch bình quân trên th tr ờng ngoại t liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b tại thời điểm phát sinh doanh thu, chi phí, thu nh p khác bằng ngoại t , trừ tr ờng hợp pháp lu t có quy đ nh khác. Đ i v i loại ngoại t không có tỷ giá h i đoái v i đồng Vi t Nam thì phải quy đổi thông qua m t loại ngoại t có tỷ giá h i đoái v i đồng Vi t Nam.

Đi u 4. Xác đ nh thu nh p tính thu

1. Thu nh p tính thu trong kỳ tính thu đ ợc xác đ nh bằng thu nh p ch u thu trừ thu nh p đ ợc mi n thu và các khoản lỗ đ ợc k t chuyển từ các năm tr c theo quy đ nh.

Thu nh p tính thu đ ợc xác đ nh theo công thức sau:

Thu nh p tính thu

= Thu nh p ch u thu

- Thu nh p đ ợc

mi n thu +

Các khoản lỗ đ ợc k t chuyển theo quy

đ nh

2. Thu nh p ch u thu

Thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu bao gồm thu nh p từ hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh hàng

hóa, d ch v và thu nh p khác.

Thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu xác đ nh nh sau:

Thu nh p ch u thu

= Doanh

thu - Chi phí đ ợc trừ +

Các khoản thu nh p

khác

Thu nh p từ hoạt đ ng sản xuất kinh doanh hàng hóa, d ch v bằng doanh thu c a hoạt đ ng sản xuất kinh doanh hàng hóa, d ch v trừ chi phí đ ợc trừ c a hoạt đ ng sản xuất kinh doanh hàng hóa, d ch v đó. Doanh nghi p có nhiều hoạt đ ng sản xuất kinh doanh áp d ng nhiều mức thu suất khác nhau thì doanh nghi p phải tính riêng thu nh p c a từng hoạt đ ng nhân v i thu suất t ơng ứng.

Thu nh p từ hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản, chuyển nh ợng dự án đầu t , chuyển nh ợng quyền tham gia dự án đầu t , chuyển nh ợng quyền thăm dò, khai thác, ch bi n khoáng

sản theo quy đ nh c a pháp lu t phải hạch toán riêng để kê khai n p thu thu nh p doanh nghi p v i mức thu suất 22% (từ ngày 01/01/2016 áp d ng mức thu suất 20%), không đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p (trừ phần thu nh p c a doanh nghi p thực hi n dự án đầu t kinh doanh nhà ở xã h i để bán, cho thuê, cho thuê mua đ ợc áp d ng thu suất thu TNDN 10% theo quy đ nh tại điểm d khoản 2 Điều 20 Thông t này).

Doanh nghi p trong kỳ tính thu có các hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản, chuyển nh ợng dự án đầu t , chuyển nh ợng quyền tham gia thực hi n dự án đầu t (trừ dự án thăm dò, khai thác khoáng sản) n u b lỗ thì s lỗ này đ ợc bù trừ v i lãi c a hoạt đ ng sản xuất kinh doanh (bao gồm cả thu nh p khác quy đ nh tại Điều 7 Thông t này).

Đ i v i s lỗ c a hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản, chuyển nh ợng dự án đầu t , chuyển nh ợng quyền tham gia thực hi n dự án đầu t (trừ dự án thăm dò, khai thác khoáng sản) c a các năm 2013 trở về tr c còn trong thời hạn chuyển lỗ thì doanh nghi p phải chuyển vào thu nh p c a hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản, chuyển nh ợng dự án đầu t , chuyển nh ợng quyền tham gia thực hi n dự án đầu t , n u chuyển không h t thì đ ợc chuyển lỗ vào thu nh p c a hoạt đ ng sản xuất kinh doanh (bao gồm cả thu nh p khác) từ năm 2014 trở đi.

Tr ờng hợp doanh nghi p làm th t c giải thể doanh nghi p, sau khi có quy t đ nh giải thể n u có chuyển nh ợng bất đ ng sản là tài sản c đ nh c a doanh nghi p thì thu nh p (lãi) từ chuyển nh ợng bất đ ng sản (n u có) đ ợc bù trừ v i lỗ từ hoạt đ ng sản xuất kinh doanh (bao gồm cả s lỗ c a các năm tr c đ ợc chuyển sang theo quy đ nh) vào kỳ tính thu phát sinh hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản.

Đi u 5. Doanh thu

1. Doanh thu để tính thu nh p ch u thu đ ợc xác đ nh nh sau:

Doanh thu để tính thu nh p ch u thu là toàn b tiền bán hàng hóa, tiền gia công, tiền cung cấp d ch v bao gồm cả khoản trợ giá, ph thu, ph tr i mà doanh nghi p đ ợc h ởng không phân bi t đã thu đ ợc tiền hay ch a thu đ ợc tiền.

a) Đ i v i doanh nghi p n p thu giá tr gia tăng theo ph ơng pháp khấu trừ thu là doanh thu ch a bao gồm thu giá tr gia tăng.

Ví d 4: Doanh nghi p A là đ i t ợng n p thu giá tr gia tăng theo ph ơng pháp khấu trừ thu . Hóa đơn giá tr gia tăng gồm các ch tiêu nh sau:

Giá bán: 100.000 đồng.

Thu GTGT (10%): 10.000 đồng.

Giá thanh toán: 110.000 đồng.

Doanh thu để tính thu nh p ch u thu là 100.000 đồng.

b) Đ i v i doanh nghi p n p thu giá tr gia tăng theo ph ơng pháp trực ti p trên giá tr gia tăng là doanh thu bao gồm cả thu giá tr gia tăng.

Ví d 5: Doanh nghi p B là đ i t ợng n p thu giá tr gia tăng theo ph ơng pháp trực ti p trên giá tr gia tăng. Hóa đơn bán hàng ch ghi giá bán là 110.000 đồng (giá đã có thu GTGT).

Doanh thu để tính thu nh p ch u thu là 110.000 đồng.

c) Tr ờng hợp doanh nghi p có hoạt đ ng kinh doanh d ch v mà khách hàng trả tiền tr c cho nhiều năm thì doanh thu để tính thu nh p ch u thu đ ợc phân bổ cho s năm trả tiền tr c hoặc đ ợc xác đ nh theo doanh thu trả tiền m t lần. Tr ờng hợp doanh nghi p đang trong thời gian h ởng u đãi thu vi c xác đ nh s thu đ ợc u đãi phải căn cứ vào tổng s thu thu nh p doanh nghi p phải n p c a s năm thu tiền tr c chia (:) cho s năm thu tiền tr c.

2. Thời điểm xác đ nh doanh thu để tính thu nh p ch u thu đ ợc xác đ nh nh sau:

a) Đ i v i hoạt đ ng bán hàng hóa là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử d ng hàng hóa cho ng ời mua.

b) Đ i v i hoạt đ ng cung ứng d ch v là thời điểm hoàn thành vi c cung ứng d ch v cho ng ời mua hoặc thời điểm l p hóa đơn cung ứng d ch v .

Tr ờng hợp thời điểm l p hóa đơn cung ứng d ch v xảy ra tr c thời điểm d ch v hoàn thành thì thời điểm xác đ nh doanh thu tính thu đ ợc tính theo thời điểm l p hóa đơn cung ứng d ch v .

c) Đ i v i hoạt đ ng v n tải hàng không là thời điểm hoàn thành vi c cung ứng d ch v v n chuyển cho ng ời mua.

d) Tr ờng hợp khác theo quy đ nh c a pháp lu t.

3. Doanh thu để tính thu nh p ch u thu trong m t s tr ờng hợp xác đ nh nh sau:

a) Đ i v i hàng hóa, d ch v bán theo ph ơng thức trả góp, trả ch m là tiền bán hàng hóa, d ch v trả tiền m t lần, không bao gồm tiền lãi trả góp, tiền lãi trả ch m.

b) Đ i v i hàng hóa, d ch v dùng để trao đổi; tiêu dùng n i b (không bao gồm hàng hóa, d ch v sử d ng để ti p t c quá trình sản xuất, kinh doanh c a doanh nghi p) đ ợc xác đ nh theo giá bán c a sản ph m, hàng hóa, d ch v cùng loại hoặc t ơng đ ơng trên th tr ờng tại thời điểm trao đổi; tiêu dùng n i b .

c) Đ i v i hoạt đ ng gia công hàng hóa là tiền thu về hoạt đ ng gia công bao gồm cả tiền công, chi phí về nhiên li u, đ ng lực, v t li u ph và chi phí khác ph c v cho vi c gia công hàng hóa.

d) Đ i v i hàng hóa c a các đơn v giao đại lý, ký gửi và nh n đại lý, ký gửi theo hợp đồng đại lý, ký gửi bán đúng giá h ởng hoa hồng đ ợc xác đ nh nh sau:

- Doanh nghi p giao hàng hóa cho các đại lý (kể cả đại lý bán hàng đa cấp), ký gửi là tổng s tiền bán hàng hóa.

- Doanh nghi p nh n làm đại lý, ký gửi bán hàng đúng giá quy đ nh c a doanh nghi p giao đại lý, ký gửi là tiền hoa hồng đ ợc h ởng theo hợp đồng đại lý, ký gửi hàng hóa.

e) Đ i v i hoạt đ ng cho thuê tài sản là s tiền bên thuê trả từng kỳ theo hợp đồng thuê. Tr ờng hợp bên thuê trả tiền tr c cho nhiều năm thì doanh thu để tính thu nh p ch u thu đ ợc phân bổ cho s năm trả tiền tr c hoặc đ ợc xác đ nh theo doanh thu trả tiền m t lần.

Doanh nghi p căn cứ điều ki n thực hi n ch đ k toán, hóa đơn chứng từ thực t và vi c xác đ nh chi phí, có thể lựa chọn m t trong hai ph ơng pháp xác đ nh doanh thu để tính thu nh p ch u thu nh sau:

- Là s tiền cho thuê tài sản c a từng năm đ ợc xác đ nh bằng (=) s tiền trả tr c chia (:) s năm trả tiền tr c.

- Là toàn b s tiền cho thuê tài sản c a s năm trả tiền tr c.

Tr ờng hợp doanh nghi p đang trong thời gian h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p lựa chọn ph ơng pháp xác đ nh doanh thu để tính thu nh p ch u thu là toàn b s tiền thuê bên thuê trả tr c cho nhiều năm thì vi c xác đ nh s thu thu nh p doanh nghi p từng u đãi thu căn cứ vào tổng s thu thu nh p doanh nghi p c a s năm trả tiền tr c chia (:) s năm bên thuê trả tiền tr c.

g) Đ i v i hoạt đ ng kinh doanh sân gôn là tiền bán thẻ h i viên, bán vé chơi gôn và các khoản thu khác trong kỳ tính thu đ ợc xác đ nh nh sau:

- Đ i v i hình thức bán vé, bán thẻ chơi gôn theo ngày, doanh thu kinh doanh sân gôn làm căn cứ xác đ nh thu nh p tính thu thu nh p doanh nghi p là s tiền thu đ ợc từ bán vé, bán thẻ và các khoản thu khác phát sinh trong kỳ tính thu .

- Đ i v i hình thức bán vé, bán thẻ h i viên loại thẻ trả tr c cho nhiều năm, doanh thu làm căn cứ xác đ nh thu nh p tính thu thu nh p doanh nghi p c a từng năm là s tiền bán thẻ và các khoản thu khác thực thu đ ợc chia cho s năm sử d ng thẻ hoặc xác đ nh theo doanh thu trả tiền m t lần.

h) Đ i v i hoạt đ ng tín d ng c a tổ chức tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài là thu từ lãi tiền gửi, thu từ lãi tiền cho vay, doanh thu về cho thuê tài chính phải thu phát sinh trong kỳ tính thu đ ợc hạch toán vào doanh thu theo quy đ nh hi n hành về cơ ch tài chính c a tổ chức tín

d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.

i) Đ i v i hoạt đ ng v n tải là toàn b doanh thu v n chuyển hành khách, hàng hóa, hành lý phát

sinh trong kỳ tính thu .

k) Đ i v i hoạt đ ng cung cấp đi n, n c sạch là s tiền cung cấp đi n, n c sạch ghi trên hóa

đơn giá tr gia tăng. Thời điểm xác đ nh doanh thu để tính thu nh p ch u thu là ngày xác nh n ch s công tơ đi n và đ ợc ghi trên hóa đơn tính tiền đi n, tiền n c sạch.

Ví d 6: Hóa đơn tiền đi n ghi ch s công tơ từ ngày 5/12 đ n ngày 5/1. Doanh thu c a hóa đơn này đ ợc tính vào tháng 1.

l) Đ i v i lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm, doanh thu để tính thu nh p ch u thu là toàn b s tiền thu đ ợc do cung ứng d ch v bảo hiểm và hàng hóa, d ch v khác, kể cả ph thu và phí thu thêm mà doanh nghi p bảo hiểm đ ợc h ởng ch a có thu giá tr gia tăng, bao gồm:

- Doanh thu từ hoạt đ ng kinh doanh bảo hiểm:

Đ i v i hoạt đ ng kinh doanh bảo hiểm và tái bảo hiểm là s tiền phải thu về thu phí bảo hiểm g c; thu phí nh n tái bảo hiểm; thu hoa hồng nh ợng tái bảo hiểm; thu phí quản lý đơn bảo hiểm; thu phí về d ch v đại lý bao gồm giám đ nh tổn thất, xét giải quy t bồi th ờng, yêu cầu ng ời thứ ba bồi hoàn, xử lý hàng bồi th ờng 100% (không kể giám đ nh h giữa các doanh nghi p thành viên hạch toán n i b trong cùng m t doanh nghi p bảo hiểm hạch toán đ c l p) sau khi đã trừ đi các khoản phải chi để giảm thu nh : hoàn phí bảo hiểm; giảm phí bảo hiểm; hoàn phí nh n tái bảo hiểm; giảm phí nh n tái bảo hiểm; hoàn hoa hồng nh ợng tái bảo hiểm; giảm hoa hồng nh ợng tái bảo hiểm.

Tr ờng hợp các doanh nghi p bảo hiểm tham gia đồng bảo hiểm, doanh thu để tính thu nh p ch u thu c a từng bên là tiền thu phí bảo hiểm g c đ ợc phân bổ theo tỷ l đồng bảo hiểm cho mỗi bên ch a bao gồm thu giá tr gia tăng.

Đ i v i hợp đồng bảo hiểm th a thu n trả tiền theo từng kỳ thì doanh thu để tính thu nh p ch u thu là s tiền phải thu phát sinh trong từng kỳ.

Tr ờng hợp có thực hi n các nghi p v thu h giữa các doanh nghi p trực thu c hoặc giữa doanh nghi p hạch toán ph thu c v i tr sở chính c a doanh nghi p bảo hiểm thì doanh thu để tính thu nh p ch u thu không bao gồm phần doanh thu thu h .

- Doanh thu hoạt đ ng môi gi i bảo hiểm: Các khoản thu hoa hồng môi gi i bảo hiểm sau khi trừ các khoản hoa hồng môi gi i bảo hiểm, giảm và hoàn hoa hồng môi gi i bảo hiểm.

m) Đ i v i hoạt đ ng xây dựng, lắp đặt là giá tr công trình, giá tr hạng m c công trình hoặc giá tr kh i l ợng công trình xây dựng, lắp đặt nghi m thu.

- Tr ờng hợp xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên v t li u, máy móc, thi t b là s tiền từ hoạt đ ng xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá tr nguyên v t li u, máy móc, thi t b .

- Tr ờng hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên v t li u, máy móc, thi t b là s tiền từ hoạt đ ng xây dựng, lắp đặt không bao gồm giá tr nguyên v t li u, máy móc, thi t b .

n) Đ i v i hoạt đ ng kinh doanh d i hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh:

- Tr ờng hợp các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh phân chia k t quả kinh doanh bằng doanh thu bán hàng hóa, d ch v thì doanh thu tính thu là doanh thu c a từng bên đ ợc chia theo hợp đồng.

- Tr ờng hợp các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh phân chia k t quả kinh doanh bằng sản ph m thì doanh thu tính thu là doanh thu c a sản ph m đ ợc chia cho từng bên theo hợp đồng.

- Tr ờng hợp các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh phân chia k t quả kinh doanh bằng lợi nhu n tr c thu thu nh p doanh nghi p thì doanh thu để xác đ nh thu nh p tr c thu là s tiền bán hàng hóa, d ch v theo hợp đồng. Các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh phải cử ra m t bên làm đại di n có trách nhi m xuất hóa đơn, ghi nh n doanh thu, chi phí, xác đ nh lợi nhu n tr c thu thu nh p doanh nghi p chia cho từng bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh. Mỗi bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh tự thực hi n nghĩa v thu thu nh p doanh nghi p c a mình theo quy đ nh hi n hành.

- Tr ờng hợp các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh phân chia k t quả kinh doanh bằng lợi nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p thì doanh thu để xác đ nh thu nh p ch u thu là s tiền bán hàng hóa, d ch v theo hợp đồng. Các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh phải cử ra m t bên làm đại di n có trách nhi m xuất hóa đơn, ghi nh n doanh thu, chi phí và kê khai n p thu thu nh p doanh nghi p thay cho các bên còn lại tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh.

o) Đ i v i hoạt đ ng kinh doanh trò chơi có th ởng (casino, trò chơi đi n tử có th ởng, kinh doanh có đặt c ợc) là s tiền thu từ hoạt đ ng này bao gồm cả thu tiêu th đặc bi t trừ s tiền đã trả th ởng cho khách.

p) Đ i v i hoạt đ ng kinh doanh chứng khoán là các khoản thu từ d ch v môi gi i, tự doanh chứng khoán, bảo lãnh phát hành chứng khoán, quản lý danh m c đầu t , t vấn tài chính và đầu t chứng khoán, quản lý quỹ đầu t , phát hành chứng ch quỹ, d ch v tổ chức th tr ờng và các d ch v chứng khoán khác theo quy đ nh c a pháp lu t.

q) Đ i v i d ch v tài chính phái sinh là s tiền thu từ vi c cung ứng các d ch v tài chính phái sinh thực hi n trong kỳ tính thu .

Đi u 6. Các kho n chi đ c tr và không đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu

1. Trừ các khoản chi không đ ợc trừ nêu tại Khoản 2 Điều này, doanh nghi p đ ợc trừ mọi khoản chi n u đáp ứng đ các điều ki n sau:

a) Khoản chi thực t phát sinh liên quan đ n hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh c a doanh nghi p;

b) Khoản chi có đ hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy đ nh c a pháp lu t.

c) Khoản chi n u có hóa đơn mua hàng hóa, d ch v từng lần có giá tr từ 20 tri u đồng trở lên (giá đã bao gồm thu GTGT) khi thanh toán phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt.

Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt thực hi n theo quy đ nh c a các văn bản pháp lu t về thu giá tr gia tăng.

Tr ờng hợp mua hàng hóa, d ch v từng lần có giá tr từ hai m ơi tri u đồng trở lên ghi trên hóa đơn mà đ n thời điểm ghi nh n chi phí, doanh nghi p ch a thanh toán và ch a có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt thì doanh nghi p đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ khi xác đ nh thu nh p ch u thu . Tr ờng hợp khi thanh toán doanh nghi p không có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt thì doanh nghi p phải kê khai, điều ch nh giảm chi phí đ i v i phần giá tr hàng hóa, d ch v không có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt vào kỳ tính thu phát sinh vi c thanh toán bằng tiền mặt (kể cả trong tr ờng hợp cơ quan thu và các cơ quan chức năng đã có quy t đ nh thanh tra, kiểm tra kỳ tính có phát sinh khoản chi phí này).

Đ i v i các hóa đơn mua hàng hóa, d ch v đã thanh toán bằng tiền mặt phát sinh tr c thời điểm Thông t này có hi u lực thi hành thì không phải điều ch nh lại theo quy đ nh tại Điểm này.

Ví d 7: Tháng 8 năm 2014 doanh nghi p A có mua hàng hóa đã có hóa đơn và giá tr ghi trên hóa đơn là 30 tri u đồng nh ng ch a thanh toán. Trong kỳ tính thu năm 2014, doanh nghi p A đã tính vào chi phí đ ợc trừ khi xác đ nh thu nh p ch u thu đ i v i giá tr mua hàng hóa này.

Sang năm 2015, doanh nghi p A có thực hi n thanh toán giá tr mua hàng hóa này bằng tiền mặt do v y doanh nghi p A phải kê khai, điều ch nh giảm chi phí đ i v i phần giá tr hàng hóa, d ch v vào kỳ tính thu phát sinh vi c thanh toán bằng tiền mặt (kỳ tính thu năm 2015).

2. Các khoản chi không đ ợc trừ khi xác đ nh thu nh p ch u thu bao gồm:

2.1. Khoản chi không đáp ứng đ các điều ki n quy đ nh tại Khoản 1 Điều này.

Tr ờng hợp doanh nghi p có chi phí liên quan đ n phần giá tr tổn thất do thiên tai, d ch b nh, h a hoạn và tr ờng hợp bất khả kháng khác không đ ợc bồi th ờng thì khoản chi này đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ khi xác đ nh thu nh p ch u thu , c thể nh sau:

Doanh nghi p phải tự xác đ nh rõ tổng giá tr tổn thất do thiên tai, d ch b nh, h a hoạn và tr ờng hợp bất khả kháng khác theo quy đ nh c a pháp lu t.

Phần giá tr tổn thất do thiên tai, d ch b nh, h a hoạn và tr ờng hợp bất khả kháng khác không đ ợc bồi th ờng đ ợc xác đ nh bằng tổng giá tr tổn thất trừ phần giá tr doanh nghi p bảo hiểm hoặc tổ chức, cá nhân khác phải bồi th ờng theo quy đ nh c a pháp lu t.

a) Hồ sơ đ i v i tài sản, hàng hóa b tổn thất do thiên tai, d ch b nh, h a hoạn đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ nh sau:

- Văn bản c a doanh nghi p gửi cơ quan thu trực ti p quản lý giải trình về tài sản, hàng hóa b tổn thất do thiên tai, d ch b nh, h a hoạn.

- Biên bản kiểm kê giá tr tài sản, hàng hóa b tổn thất do doanh nghi p l p.

Biên bản kiểm kê giá tr tài sản, hàng hóa tổn thất phải xác đ nh rõ giá tr tài sản, hàng hóa b tổn thất, nguyên nhân tổn thất, trách nhi m c a tổ chức, cá nhân về những tổn thất; ch ng loại, s l ợng, giá tr tài sản, hàng hóa có thể thu hồi đ ợc (n u có); bảng kê xuất nh p tồn hàng hóa b

tổn thất có xác nh n do đại di n hợp pháp c a doanh nghi p ký và ch u trách nhi m tr c pháp lu t.

- Văn bản xác nh n c a y ban nhân dân cấp xã, ph ờng, th trấn, Ban quản lý Khu công nghi p, Khu ch xuất, Khu kinh t nơi xảy ra sự vi c thiên tai, d ch b nh, h a hoạn là trong thời gian đó có xảy ra thiên tai, d ch b nh, h a hoạn.

- Hồ sơ bồi th ờng thi t hại đ ợc cơ quan bảo hiểm chấp nh n bồi th ờng (n u có).

- Hồ sơ quy đ nh trách nhi m c a tổ chức, cá nhân phải bồi th ờng (n u có).

b) Hàng hóa b h h ng do h t hạn sử d ng, b h h ng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên không đ ợc bồi th ờng thì đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ khi xác đ nh thu nh p ch u thu .

Hồ sơ đ i v i hàng hóa b h h ng do h t hạn sử d ng, b h h ng do thay đổi quá trình sinh hóa

tự nhiên đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ nh sau:

- Văn bản c a doanh nghi p gửi cơ quan thu trực ti p quản lý giải trình về hàng hóa b b h h ng do h t hạn sử d ng, b h h ng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên.

- Biên bản kiểm kê giá tr hàng hóa b h h ng do doanh nghi p l p.

Biên bản kiểm kê giá tr hàng hóa h h ng phải xác đ nh rõ giá tr hàng hóa b h h ng, nguyên nhân h h ng; ch ng loại, s l ợng, giá tr hàng hóa có thể thu hồi đ ợc (n u có) kèm theo bảng kê xuất nh p tồn hàng hóa b h h ng có xác nh n do đại di n hợp pháp c a doanh nghi p ký và ch u trách nhi m tr c pháp lu t.

- Hồ sơ bồi th ờng thi t hại đ ợc cơ quan bảo hiểm chấp nh n bồi th ờng (n u có).

- Hồ sơ quy đ nh trách nhi m c a tổ chức, cá nhân phải bồi th ờng (n u có).

c) Doanh nghi p gửi cơ quan thu trực ti p quản lý văn bản giải trình về tài sản, hàng hóa b tổn thất do thiên tai, d ch b nh, h a hoạn; hàng hóa b h h ng do h t hạn sử d ng, b h h ng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên không đ ợc bồi th ờng ch m nhất khi n p hồ sơ kê khai quy t toán thu thu nh p doanh nghi p theo quy đ nh c a năm xảy ra tài sản, hàng hóa b tổn thất, b h h ng. Các hồ sơ khác (bao gồm Biên bản kiểm kê giá tr tài sản, hàng hóa b tổn thất, b h h ng; Văn bản xác nh n c a y ban nhân dân cấp xã, ph ờng, Ban quản lý Khu công nghi p, Khu ch xuất, Khu kinh t ; Hồ sơ bồi th ờng thi t hại đ ợc cơ quan bảo hiểm chấp nh n bồi th ờng (n u có); Hồ sơ quy đ nh trách nhi m c a tổ chức, cá nhân phải bồi th ờng (n u có) và các tài li u khác) đ ợc l u tại doanh nghi p và xuất trình v i cơ quan thu khi cơ quan thu yêu cầu.

2.2. Chi khấu hao tài sản c đ nh thu c m t trong các tr ờng hợp sau:

a) Chi khấu hao đ i v i tài sản c đ nh không sử d ng cho hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh hàng hóa, d ch v .

Riêng tài sản c đ nh ph c v cho ng ời lao đ ng làm vi c tại doanh nghi p nh : nhà ngh giữa ca, nhà ăn giữa ca, nhà thay quần áo, nhà v sinh, phòng hoặc trạm y t để khám chữa b nh, cơ sở đào tạo, dạy nghề và các thi t b , n i thất đ điều ki n là tài sản c đ nh lắp đặt trong nhà ngh giữa ca, nhà ăn giữa ca, nhà thay quần áo, nhà v sinh, phòng hoặc trạm y t để khám chữa b nh, cơ sở đào tạo, dạy nghề; bể chứa n c sạch, nhà để xe, xe đ a đón ng ời lao đ ng, nhà ở trực ti p cho ng ời lao đ ng đ ợc trích khấu hao tính vào chi phí đ ợc trừ khi xác đ nh thu nh p ch u thu .

b) Chi khấu hao đ i v i tài sản c đ nh không có giấy tờ chứng minh đ ợc thu c quyền sở hữu c a doanh nghi p (trừ tài sản c đ nh thuê mua tài chính).

c) Chi khấu hao đ i v i tài sản c đ nh không đ ợc quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ sách k toán c a doanh nghi p theo ch đ quản lý tài sản c đ nh và hạch toán k toán hi n hành.

d) Phần trích khấu hao v ợt mức quy đ nh hi n hành c a B Tài chính về ch đ quản lý, sử d ng và trích khấu hao tài sản c đ nh.

Doanh nghi p thực hi n thông báo ph ơng pháp trích khấu hao tài sản c đ nh mà doanh nghi p lựa chọn áp d ng v i cơ quan thu trực ti p quản lý tr c khi thực hi n trích khấu hao (ví d : thông báo lựa chọn thực hi n ph ơng pháp khấu hao đ ờng thẳng...). Hàng năm doanh nghi p trích khấu hao tài sản c đ nh theo quy đ nh hi n hành c a B Tài chính về ch đ quản lý, sử d ng và trích khấu hao tài sản c đ nh kể cả tr ờng hợp khấu hao nhanh (n u đáp ứng điều ki n).

Doanh nghi p hoạt đ ng có hi u quả kinh t cao đ ợc trích khấu hao nhanh nh ng t i đa không quá 2 lần mức khấu hao xác đ nh theo ph ơng pháp đ ờng thẳng để nhanh chóng đổi m i công ngh đ i v i m t s tài sản c đ nh theo quy đ nh hi n hành c a B Tài chính về ch đ quản lý, sử d ng và trích khấu hao tài sản c đ nh. Khi thực hi n trích khấu hao nhanh, doanh nghi p phải đảm bảo kinh doanh có lãi.

Tài sản c đ nh góp v n, tài sản c đ nh điều chuyển khi chia, tách, hợp nhất, sáp nh p, chuyển đổi loại hình có đánh giá lại theo quy đ nh thì doanh nghi p nh n tài sản c đ nh này đ ợc tính khấu hao vào chi phí đ ợc trừ theo nguyên giá đánh giá lại. Đ i v i loại tài sản khác không đ tiêu chu n là tài sản c đ nh có góp v n, điều chuyển khi chia, tách, hợp nhất, sáp nh p, chuyển đổi loại hình và tài sản này có đánh giá lại theo quy đ nh thì doanh nghi p nh n tài sản này đ ợc tính vào chi phí hoặc phân bổ dần vào chi phí đ ợc trừ theo giá đánh giá lại.

Đ i v i tài sản c đ nh tự làm nguyên giá tài sản c đ nh đ ợc trích khấu hao tính vào chi phí đ ợc trừ là tổng các chi phí sản xuất để hình thành nên tài sản đó.

Đ i v i tài sản là công c , d ng c , bao bì luân chuyển, ... không đáp ứng đ điều ki n xác đ nh là tài sản c đ nh theo quy đ nh thì chi phí mua tài sản nêu trên đ ợc phân bổ dần vào chi phí hoạt đ ng sản xuất kinh doanh trong kỳ nh ng t i đa không quá 3 năm.

e) Phần trích khấu hao t ơng ứng v i phần nguyên giá v ợt trên 1,6 tỷ đồng/xe đ i v i ô tô chở ng ời từ 9 chỗ ngồi trở xu ng (trừ ô tô chuyên kinh doanh v n tải hành khách, du l ch và khách sạn); phần trích khấu hao đ i v i tài sản c đ nh là tàu bay dân d ng và du thuyền không sử d ng cho m c đích kinh doanh v n chuyển hàng hóa, hành khách, khách du l ch.

Ô tô chở ng ời từ 9 chỗ ngồi trở xu ng chuyên kinh doanh v n tải hành khách, du l ch và khách sạn là các ô tô đ ợc đăng ký tên doanh nghi p mà doanh nghi p này trong Giấy chứng nh n đăng ký doanh nghi p hoặc Giấy chứng nh n đăng ký kinh doanh có đăng ký m t trong các ngành nghề: v n tải hành khách, du l ch, kinh doanh khách sạn và đ ợc cấp phép kinh doanh quy đ nh tại các văn bản pháp lu t về kinh doanh v n tải, hành khách, du l ch, khách sạn.

Tàu bay dân d ng và du thuyền không sử d ng cho m c đích kinh doanh v n chuyển hàng hóa,

hành khách, khách du l ch là tàu bay dân d ng, du thuyền c a các doanh nghi p đăng ký và hạch toán trích khấu hao tài sản c đ nh nh ng trong Giấy chứng nh n đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nh n đăng ký doanh nghi p c a doanh nghi p không đăng ký ngành nghề v n tải hàng hóa, v n tải hành khách, du l ch.

Tr ờng hợp doanh nghi p có chuyển nh ợng, thanh lý xe ô tô chở ng ời từ 9 chỗ ngồi trở xu ng thì giá tr còn lại c a xe đ ợc xác đ nh bằng nguyên giá thực mua tài sản c đ nh trừ (-) s khấu hao lũy k c a tài sản c đ nh đã tính vào chi phí hợp lý theo chu n mực k toán, ch đ k toán tính đ n thời điểm chuyển nh ợng, thanh lý xe.

Ví d 8: Doanh nghi p A có mua xe ô tô d i 9 chỗ ngồi có nguyên giá là 6 tỷ đồng, công ty trích khấu hao 1 năm sau đó đem thanh lý. S trích khấu hao theo chu n mực k toán, ch đ k toán là 1 tỷ đồng (thời gian trích khấu hao là 6 năm theo văn bản về khấu hao TSCĐ). S trích khấu hao theo chính sách thu đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ là 1,6 tỷ đồng/6 năm = 267 tri u đồng. Doanh nghi p A thanh lý bán xe là 5 tỷ đồng.

Thu nh p từ thanh lý xe = 5 tỷ - (6 tỷ - 1 tỷ) = 0

g) Khấu hao đ i v i tài sản c đ nh đã khấu hao h t giá tr .

h) Khấu hao đ i v i công trình trên đất vừa sử d ng cho sản xuất kinh doanh vừa sử d ng cho m c đích khác thì không đ ợc tính khấu hao vào chi phí đ ợc trừ đ i v i giá tr công trình trên

đất t ơng ứng phần di n tích không sử d ng vào hoạt đ ng sản xuất kinh doanh.

Tr ờng hợp doanh nghi p có công trình trên đất nh tr sở văn phòng, nhà x ởng, cửa hàng ph c v cho hoạt đ ng sản xuất kinh doanh c a doanh nghi p thì doanh nghi p đ ợc trích khấu hao tính vào chi phí đ ợc trừ khi xác đ nh thu nh p ch u thu theo đúng mức trích khấu hao và thời gian sử d ng tài sản c đ nh quy đ nh hi n hành c a B Tài chính đ i v i các công trình này n u đáp ứng các điều ki n nh sau:

- Có giấy chứng nh n quyền sử d ng đất mang tên doanh nghi p (trong tr ờng hợp đất thu c quyền sở hữu c a doanh nghi p) hoặc có hợp đồng thuê đất, m ợn đất giữa doanh nghi p v i đơn v , cá nhân có đất và đại di n doanh nghi p phải ch u trách nhi m tr c pháp lu t về tính chính xác c a hợp đồng (trong tr ờng hợp đất đi thuê hoặc đi m ợn).

- Hóa đơn thanh toán kh i l ợng công trình xây dựng bàn giao kèm theo hợp đồng xây dựng công trình, thanh lý hợp đồng, quy t toán giá tr công trình xây dựng mang tên, đ a ch và mã s thu c a doanh nghi p.

- Công trình trên đất đ ợc quản lý, theo dõi hạch toán theo quy đ nh hi n hành về quản lý tài sản c đ nh.

i) Tr ờng hợp tài sản c đ nh thu c quyền sở hữu c a doanh nghi p đang dùng cho sản xuất kinh doanh nh ng phải tạm thời dừng do sản xuất theo mùa v v i thời gian d i 09 tháng; tạm thời dừng để sửa chữa, để di dời di chuyển đ a điểm, để bảo trì, bảo d ỡng theo đ nh kỳ, v i thời gian d i 12 tháng, sau đó tài sản c đ nh ti p t c đ a vào ph c v cho hoạt đ ng sản xuất kinh doanh thì trong khoảng thời gian tạm dừng đó, doanh nghi p đ ợc trích khấu hao và khoản chi phí khấu hao tài sản c đ nh trong thời gian tạm dừng đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ khi xác đ nh thu nh p ch u thu .

Doanh nghi p phải l u giữ và cung cấp đầy đ hồ sơ, lý do c a vi c tạm dừng tài sản c đ nh khi cơ quan thu yêu cầu.

k) Quyền sử d ng đất lâu dài không đ ợc trích khấu hao và phân bổ vào chi phí đ ợc trừ khi xác đ nh thu nh p ch u thu ; quyền sử d ng đất có thời hạn n u có đầy đ hóa đơn chứng từ và thực hi n đúng các th t c theo quy đ nh c a pháp lu t, có tham gia vào hoạt đ ng sản xuất kinh doanh thì đ ợc phân bổ dần vào chi phí đ ợc trừ theo thời hạn đ ợc phép sử d ng đất ghi trong

giấy chứng nh n quyền sử d ng đất (bao gồm cả tr ờng hợp dừng hoạt đ ng để sửa chữa, đầu t xây dựng m i).

Tr ờng hợp doanh nghi p mua tài sản c đ nh hữu hình là nhà cửa, v t ki n trúc gắn liền v i quyền sử d ng đất lâu dài thì giá tr quyền sử d ng đất phải xác đ nh riêng và ghi nh n là tài sản c đ nh vô hình; Tài sản c đ nh hữu hình là nhà cửa, v t ki n trúc thì nguyên giá là giá mua thực t phải trả c ng (+) các khoản chi phí liên quan trực ti p đ n vi c đ a tài sản c đ nh hữu hình vào sử d ng. Giá tr quyền sử d ng đất đ ợc xác đ nh theo giá ghi trên hợp đồng mua bất đ ng sản (tài sản) phù hợp v i giá th tr ờng nh ng không đ ợc thấp hơn giá đất tại bảng giá đất do y ban nhân dân t nh, thành ph trực thu c trung ơng quy đ nh tại thời điểm mua tài sản. Tr ờng hợp doanh nghi p mua tài sản c đ nh hữu hình là nhà cửa, v t ki n trúc gắn liền v i quyền sử d ng đất lâu dài không tách riêng đ ợc giá tr quyền sử d ng đất thì giá tr quyền sử d ng đ ợc xác đ nh theo giá do y ban nhân dân t nh, thành ph trực thu c trung ơng quy đ nh tại thời điểm mua tài sản.

2.3. Chi nguyên li u, v t li u, nhiên li u, năng l ợng, hàng hóa phần v ợt mức tiêu hao hợp lý.

Doanh nghi p tự xây dựng, quản lý đ nh mức tiêu hao nguyên li u, v t li u, nhiên li u, năng l ợng, hàng hóa sử d ng vào sản xuất, kinh doanh. Đ nh mức này đ ợc xây dựng từ đầu năm hoặc đầu kỳ sản xuất sản ph m và l u tại doanh nghi p.

Tr ờng hợp m t s nguyên li u, v t li u, nhiên li u, hàng hóa Nhà n c đã ban hành đ nh mức tiêu hao thì thực hi n theo đ nh mức c a Nhà n c đã ban hành.

2.4. Chi phí c a doanh nghi p mua hàng hóa, d ch v (không có hóa đơn, đ ợc phép l p Bảng kê thu mua hàng hóa, d ch v mua vào theo m u s 01/TNDN kèm theo Thông t này) nh ng không l p Bảng kê kèm theo chứng từ thanh toán cho ng ời bán hàng, cung cấp d ch v trong các tr ờng hợp:

- Mua hàng hóa là nông sản, hải sản, th y sản c a ng ời sản xuất, đánh bắt trực ti p bán ra;

- Mua sản ph m th công làm bằng đay, cói, tre, nứa, lá, song, mây, rơm, v dừa, sọ dừa hoặc nguyên li u t n d ng từ sản ph m nông nghi p c a ng ời sản xuất th công không kinh doanh trực ti p bán ra;

- Mua đất, đá, cát, s i c a h gia đình, cá nhân tự khai thác trực ti p bán ra;

- Mua ph li u c a ng ời trực ti p thu nhặt;

- Mua đồ dùng, tài sản, d ch v c a h gia đình, cá nhân không kinh doanh trực ti p bán ra;

- Mua hàng hóa, d ch v c a h gia đình, cá nhân kinh doanh (không bao gồm các tr ờng hợp nêu trên) có mức doanh thu d i ng ỡng doanh thu ch u thu giá tr gia tăng (100 tri u đồng/năm).

Bảng kê thu mua hàng hóa, d ch v do ng ời đại di n theo pháp lu t hoặc ng ời đ ợc y quyền c a doanh nghi p ký và ch u trách nhi m tr c pháp lu t về tính chính xác, trung thực. Doanh nghi p mua hàng hóa, d ch v đ ợc phép l p Bảng kê tính vào chi phí đ ợc trừ nêu trên không bắt bu c phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt. Tr ờng hợp giá mua hàng hóa, d ch v trên bảng kê cao hơn giá th tr ờng tại thời điểm mua hàng thì cơ quan thu căn cứ vào giá th tr ờng tại thời điểm mua hàng, d ch v cùng loại hoặc t ơng tự trên th tr ờng xác đ nh lại mức giá để tính lại chi phí đ ợc trừ khi xác đ nh thu nh p ch u thu .

2.5. Chi tiền l ơng, tiền công, tiền th ởng cho ng ời lao đ ng thu c m t trong các tr ờng hợp sau:

a) Chi tiền l ơng, tiền công và các khoản phải trả khác cho ng ời lao đ ng doanh nghi p đã hạch toán vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ nh ng thực t không chi trả hoặc không có chứng từ thanh toán theo quy đ nh c a pháp lu t.

b) Các khoản tiền l ơng, tiền th ởng cho ng ời lao đ ng không đ ợc ghi c thể điều ki n đ ợc h ởng và mức đ ợc h ởng tại m t trong các hồ sơ sau: Hợp đồng lao đ ng; Th a c lao đ ng t p thể; Quy ch tài chính c a Công ty, Tổng công ty, T p đoàn; Quy ch th ởng do Ch t ch H i đồng quản tr , Tổng giám đ c, Giám đ c quy đ nh theo quy ch tài chính c a Công ty, Tổng công ty.

- Tr ờng hợp hợp đồng lao đ ng c a doanh nghi p ký v i lao đ ng là ng ời n c ngoài có ghi khoản chi về tiền học cho con c a ng ời n c ngoài học tại Vi t Nam theo b c học từ mầm non đ n trung học phổ thông đ ợc doanh nghi p trả có tính chất tiền l ơng, tiền công, khoản chi này không trái v i các quy đ nh c a pháp lu t về tiền l ơng, tiền công và có đầy đ hóa đơn, chứng từ theo quy đ nh thì đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ khi xác đ nh thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p.

- Tr ờng hợp hợp đồng lao đ ng c a doanh nghi p ký v i ng ời lao đ ng có ghi khoản chi về tiền nhà do doanh nghi p trả cho ng ời lao đ ng, khoản chi trả này có tính chất tiền l ơng, tiền công, không trái v i các quy đ nh c a pháp lu t về tiền l ơng, tiền công và có đầy đ hóa đơn, chứng từ theo quy đ nh thì đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ khi xác đ nh thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p.

c) Chi tiền l ơng, tiền công và các khoản ph cấp phải trả cho ng ời lao đ ng nh ng h t thời hạn n p hồ sơ quy t toán thu năm thực t ch a chi trừ tr ờng hợp doanh nghi p có trích l p quỹ dự phòng để bổ sung vào quỹ tiền l ơng c a năm sau liền kề. Mức dự phòng hàng năm do doanh nghi p quy t đ nh nh ng không quá 17% quỹ tiền l ơng thực hi n.

Quỹ tiền l ơng thực hi n là tổng s tiền l ơng thực t đã chi trả c a năm quy t toán đó đ n thời hạn cu i cùng n p hồ sơ quy t toán theo quy đ nh (không bao gồm s tiền trích l p quỹ dự phòng tiền l ơng c a năm tr c chi trong năm quy t toán thu ).

Vi c trích l p dự phòng tiền l ơng phải đảm bảo sau khi trích l p, doanh nghi p không b lỗ, n u doanh nghi p b lỗ thì không đ ợc trích đ 17%.

Tr ờng hợp năm tr c doanh nghi p có trích l p quỹ dự phòng tiền l ơng mà sau 6 tháng, kể từ ngày k t thúc năm tài chính doanh nghi p ch a sử d ng hoặc sử d ng không h t quỹ dự phòng tiền l ơng thì doanh nghi p phải tính giảm chi phí c a năm sau.

Ví d 9: Khi n p hồ sơ quy t toán thu năm 2014, DN A có trích quỹ dự phòng tiền l ơng là 10 tỷ đồng, đ n ngày 30/06/2015 (đ i v i tr ờng hợp doanh nghi p áp d ng kỳ tính thu theo năm d ơng l ch), DN A m i chi s tiền từ quỹ dự phòng tiền l ơng năm 2014 là 7 tỷ đồng thì DN A phải tính giảm chi phí tiền l ơng năm sau (năm 2015) là 3 tỷ đồng (10 tỷ - 7 tỷ). Khi l p hồ sơ quy t toán năm 2015 n u DN A có nhu cầu trích l p thì ti p t c trích l p quỹ dự phòng tiền l ơng theo quy đ nh.

d) Tiền l ơng, tiền công c a ch doanh nghi p t nhân, ch công ty trách nhi m hữu hạn m t thành viên (do m t cá nhân làm ch ); thù lao trả cho các sáng l p viên, thành viên c a h i đồng

thành viên, h i đồng quản tr mà những ng ời này không trực ti p tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh.

2.6. Phần chi trang ph c bằng hi n v t cho ng ời lao đ ng không có hóa đơn, chứng từ; phần chi trang ph c bằng tiền, bằng hi n v t cho ng ời lao đ ng v ợt quá 05 (năm) tri u đồng/ng ời/năm.

Tr ờng hợp doanh nghi p có chi trang ph c cả bằng tiền và hi n v t cho ng ời lao đ ng thì mức chi t i đa để tính vào chi phí đ ợc trừ khi xác đ nh thu nh p ch u thu không v ợt quá 05 (năm) tri u đồng/ng ời/năm.

Đ i v i những ngành kinh doanh có tính chất đặc thù thì chi phí này đ ợc thực hi n theo quy đ nh c thể c a B Tài chính.

2.7. Chi th ởng sáng ki n, cải ti n mà doanh nghi p không có quy ch quy đ nh c thể về vi c chi th ởng sáng ki n, cải ti n, không có h i đồng nghi m thu sáng ki n, cải ti n.

2.8. Chi ph cấp tàu xe đi ngh phép không đúng theo quy đ nh c a B Lu t Lao đ ng; Phần chi ph cấp cho ng ời lao đ ng đi công tác trong n c và n c ngoài v ợt quá 02 lần mức quy đ nh theo h ng d n c a B Tài chính đ i v i cán b công chức, viên chức Nhà n c.

Chi phí đi lại và tiền thuê chỗ ở cho ng ời lao đ ng đi công tác n u có đầy đ hóa đơn chứng từ hợp pháp theo quy đ nh đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ khi xác đ nh thu nh p ch u thu . Tr ờng hợp doanh nghi p có khoán tiền đi lại và tiền ở cho ng ời lao đ ng thì đ ợc tính vào chi phí

đ ợc trừ khoản chi khoán tiền đi lại và tiền ở theo quy đ nh c a B Tài chính đ i v i cán b công chức, viên chức Nhà n c.

Tr ờng hợp doanh nghi p có mua vé máy bay qua website th ơng mại đi n tử cho ng ời lao đ ng đi công tác để ph c v hoạt đ ng sản xuất kinh doanh c a doanh nghi p thì chứng từ làm căn cứ để tính vào chi phí đ ợc trừ là vé máy bay đi n tử, thẻ lên máy bay (boarding pass) và chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt c a doanh nghi p có cá nhân tham gia hành trình v n chuyển. Tr ờng hợp doanh nghi p không thu hồi đ ợc thẻ lên máy bay c a ng ời lao đ ng thì chứng từ làm căn cứ để tính vào chi phí đ ợc trừ là vé máy bay đi n tử, giấy điều đ ng đi công tác và chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt c a doanh nghi p có cá nhân tham gia hành trình v n chuyển.

2.9. Các khoản chi đ ợc trừ sau đây nh ng n u chi không đúng đ i t ợng, không đúng m c đích hoặc mức chi v ợt quá quy đ nh.

a) Các khoản chi thêm cho lao đ ng nữ đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ bao gồm:

- Chi cho công tác đào tạo lại nghề cho lao đ ng nữ trong tr ờng hợp nghề cũ không còn phù hợp phải chuyển đổi sang nghề khác theo quy hoạch phát triển c a doanh nghi p.

Khoản chi này bao gồm: học phí (n u có) + chênh l ch tiền l ơng ngạch b c (đảm bảo 100% l ơng cho ng ời đi học).

- Chi phí tiền l ơng và ph cấp (n u có) cho giáo viên dạy ở nhà trẻ, m u giáo do doanh nghi p tổ chức và quản lý.

- Chi phí tổ chức khám sức kh e thêm trong năm nh khám b nh nghề nghi p, mãn tính hoặc ph khoa cho nữ công nhân viên.

- Chi bồi d ỡng cho lao đ ng nữ sau khi sinh con lần thứ nhất hoặc lần thứ hai.

- Ph cấp làm thêm giờ cho lao đ ng nữ trong tr ờng hợp vì lý do khách quan ng ời lao đ ng nữ không ngh sau khi sinh con, ngh cho con bú mà ở lại làm vi c cho doanh nghi p đ ợc trả theo ch đ hi n hành; kể cả tr ờng hợp trả l ơng theo sản ph m mà lao đ ng nữ v n làm vi c trong thời gian không ngh theo ch đ .

b) Các khoản chi thêm cho ng ời dân t c thiểu s đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ bao gồm: học phí đi học (n u có) c ng chênh l ch tiền l ơng ngạch b c (đảm bảo 100% l ơng cho ng ời đi học); tiền hỗ trợ về nhà ở, bảo hiểm xã h i, bảo hiểm y t cho ng ời dân t c thiểu s trong tr ờng hợp ch a đ ợc Nhà n c hỗ trợ theo ch đ quy đ nh.

2.10. Phần trích n p các quỹ bảo hiểm bắt bu c cho ng ời lao đ ng v ợt mức quy đ nh; phần trích n p kinh phí công đoàn cho ng ời lao đ ng v ợt mức quy đ nh.

2.11. Phần chi v ợt mức 01 tri u đồng/tháng/ng ời để: Trích n p quỹ h u trí tự nguy n, quỹ có tính chất an sinh xã h i, mua bảo hiểm h u trí tự nguy n, bảo hiểm nhân thọ cho ng ời lao đ ng.

Khoản chi trích n p quỹ h u trí tự nguy n, quỹ có tính chất an sinh xã h i, mua bảo hiểm h u trí tự nguy n, bảo hiểm nhân thọ cho ng ời lao đ ng đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ ngoài vi c không v ợt mức quy đ nh tại điểm này còn phải đ ợc ghi c thể điều ki n h ởng và mức h ởng tại m t trong các hồ sơ sau: Hợp đồng lao đ ng; Th a c lao đ ng t p thể; Quy ch tài chính c a Công ty, Tổng công ty, T p đoàn; Quy ch th ởng do Ch t ch H i đồng quản tr , Tổng giám đ c, Giám đ c quy đ nh theo quy ch tài chính c a Công ty, Tổng công ty.

Doanh nghi p phải thực hi n đầy đ nghĩa v đ i v i các khoản bảo hiểm bắt bu c cho ng ời lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t tr c sau đó m i đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ đ i v i khoản bảo hiểm tự nguy n n u đáp ứng đ các điều ki n theo quy đ nh. Doanh nghi p không đ ợc tính vào chi phí đ i v i các khoản chi cho ch ơng trình tự nguy n nêu trên n u doanh nghi p không thực hi n đầy đ các nghĩa v về bảo hiểm bắt bu c cho ng ời lao đ ng (kể cả tr ờng hợp nợ tiền bảo hiểm bắt bu c).

2.12. Khoản chi trả trợ cấp mất vi c làm cho ng ời lao đ ng không theo đúng quy đ nh hi n hành.

2.13. Chi đóng góp hình thành nguồn chi phí quản lý cho cấp trên.

2.14. Phần chi đóng góp vào các quỹ c a Hi p h i (các Hi p h i này đ ợc thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t) v ợt quá mức quy đ nh c a Hi p h i.

2.15. Chi trả tiền đi n, tiền n c đ i v i những hợp đồng đi n n c do ch sở hữu là h gia đình, cá nhân cho thuê đ a điểm sản xuất, kinh doanh ký trực ti p v i đơn v cung cấp đi n, n c không có đ chứng từ thu c m t trong các tr ờng hợp sau:

a) Tr ờng hợp doanh nghi p thuê đ a điểm sản xuất kinh doanh trực ti p thanh toán tiền đi n, n c cho nhà cung cấp đi n, n c không có bảng kê (theo m u s 02/TNDN ban hành kèm theo Thông t này) kèm theo các hóa đơn thanh toán tiền đi n, n c và hợp đồng thuê đ a điểm sản xuất kinh doanh.

b) Tr ờng hợp doanh nghi p thuê đ a điểm sản xuất kinh doanh thanh toán tiền đi n, n c v i ch sở hữu cho thuê đ a điểm kinh doanh không có bảng kê (theo m u s 02/TNDN ban hành kèm theo Thông t này) kèm theo chứng từ thanh toán tiền đi n, n c đ i v i ng ời cho thuê đ a điểm sản xuất kinh doanh phù hợp v i s l ợng đi n, n c thực t tiêu th và hợp đồng thuê đ a điểm sản xuất kinh doanh.

2.16. Phần chi phí thuê tài sản c đ nh v ợt quá mức phân bổ theo s năm mà bên đi thuê trả tiền tr c.

Ví d 10: Doanh nghi p A thuê tài sản c đ nh trong 4 năm v i s tiền thuê là: 400 tri u đồng và thanh toán m t lần. Chi phí thuê tài sản c đ nh đ ợc hạch toán vào chi phí hàng năm là 100 tri u đồng. Chi phí thuê tài sản c đ nh hàng năm v ợt trên 100 tri u đồng thì phần v ợt trên 100 tri u đồng không đ ợc tính vào chi phí hợp lý khi xác đ nh thu nh p ch u thu .

Đ i v i chi phí sửa chữa tài sản c đ nh đi thuê mà trong hợp đồng thuê tài sản quy đ nh bên đi thuê có trách nhi m sửa chữa tài sản trong thời gian thuê thì chi phí sửa chữa tài sản c đ nh đi thuê đ ợc phép hạch toán vào chi phí hoặc phân bổ dần vào chi phí nh ng thời gian t i đa không quá 03 năm.

Tr ờng hợp doanh nghi p có chi các khoản chi phí để có các tài sản không thu c tài sản c đ nh: chi về mua và sử d ng các tài li u kỹ thu t, bằng sáng ch , giấy phép chuyển giao công ngh , nhãn hi u th ơng mại, lợi th kinh doanh, quyền sử d ng th ơng hi u... thì các khoản chi này đ ợc phân bổ dần vào chi phí kinh doanh nh ng t i đa không quá 03 năm.

Tr ờng hợp doanh nghi p có góp v n bằng giá tr lợi th kinh doanh, giá tr quyền sử d ng th ơng hi u thì giá tr lợi th kinh doanh, giá tr quyền sử d ng th ơng hi u góp v n không phân bổ vào chi phí đ ợc trừ khi xác đ nh thu nh p ch u thu .

2.17. Phần chi phí trả lãi tiền vay v n sản xuất kinh doanh c a đ i t ợng không phải là tổ chức tín d ng hoặc tổ chức kinh t v ợt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b tại thời điểm vay.

2.18. Chi trả lãi tiền vay v n t ơng ứng v i phần v n điều l (đ i v i doanh nghi p t nhân là v n đầu t ) đã đăng ký còn thi u theo ti n đ góp v n ghi trong điều l c a doanh nghi p kể cả tr ờng hợp doanh nghi p đã đi vào sản xuất kinh doanh. Chi trả lãi tiền vay đã đ ợc ghi nh n vào giá tr c a tài sản, giá tr công trình đầu t .

2.19. Trích, l p và sử d ng các khoản dự phòng không theo đúng h ng d n c a B Tài chính về trích l p dự phòng: dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng tổn thất các khoản đầu t tài chính, dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng bảo hành sản ph m, hàng hóa, công trình xây lắp và dự phòng r i ro nghề nghi p c a doanh nghi p th m đ nh giá, doanh nghi p cung cấp d ch v kiểm toán đ c l p.

2.20. Các khoản chi phí trích tr c theo kỳ hạn, theo chu kỳ mà đ n h t kỳ hạn, h t chu kỳ ch a chi hoặc chi không h t.

Các khoản trích tr c bao gồm: trích tr c về sửa chữa l n tài sản c đ nh theo chu kỳ, các khoản trích tr c đ i v i hoạt đ ng đã tính doanh thu nh ng còn ti p t c phải thực hi n nghĩa v theo hợp đồng (kể cả tr ờng hợp doanh nghi p có hoạt đ ng cho thuê tài sản, hoạt đ ng kinh doanh d ch v trong nhiều năm nh ng có thu tiền tr c c a khách hàng và đã tính toàn b vào doanh thu c a năm thu tiền) và các khoản trích tr c khác.

Tr ờng hợp doanh nghi p có hoạt đ ng sản xuất kinh doanh đã ghi nh n doanh thu tính thu thu nh p doanh nghi p nh ng ch a phát sinh đầy đ chi phí thì đ ợc trích tr c các khoản chi phí theo quy đ nh vào chi phí đ ợc trừ t ơng ứng v i doanh thu đã ghi nh n khi xác đ nh thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p. Khi k t thúc hợp đồng, doanh nghi p phải tính toán xác đ nh chính xác s chi phí thực t căn cứ các hóa đơn, chứng từ hợp pháp thực t đã phát sinh để điều ch nh tăng chi phí (tr ờng hợp chi phí thực t phát sinh l n hơn s đã trích tr c) hoặc giảm chi

phí (tr ờng hợp chi phí thực t phát sinh nh hơn s đã trích tr c) vào kỳ tính thu k t thúc hợp đồng.

Đ i v i những tài sản c đ nh vi c sửa chữa có tính chu kỳ thì doanh nghi p đ ợc trích tr c chi phí sửa chữa theo dự toán vào chi phí hàng năm. N u s thực chi sửa chữa l n hơn s tích theo dự toán thì doanh nghi p đ ợc tính thêm vào chi phí đ ợc trừ s chênh l ch này.

2.21. Phần chi v ợt quá 15% tổng s chi đ ợc trừ, bao gồm: chi quảng cáo, ti p th , khuy n mại, hoa hồng môi gi i; chi ti p tân, khánh ti t, h i ngh ; chi hỗ trợ ti p th , chi hỗ trợ chi phí; chi cho, bi u, tặng hàng hóa, d ch v cho khách hàng.

Tổng s chi đ ợc trừ không bao gồm các khoản chi kh ng ch quy đ nh tại điểm này; đ i v i hoạt đ ng th ơng mại, tổng s chi đ ợc trừ không bao gồm giá mua c a hàng hóa bán ra. Đ i v i hàng hóa nh p kh u thì giá mua c a hàng hóa bán ra bao gồm thu nh p kh u, thu tiêu th đặc bi t, thu bảo v môi tr ờng (n u có). Đ i v i hoạt đ ng kinh doanh đặc thù nh xổ s , trò chơi đi n tử có th ởng, đặt c ợc, casino thì tổng chi phí đ ợc trừ không bao gồm chi phí trả th ởng.

Các khoản chi quảng cáo, ti p th , khuy n mại, hoa hồng môi gi i b kh ng ch nêu trên không bao gồm:

- Khoản hoa hồng bảo hiểm theo quy đ nh c a pháp lu t về kinh doanh bảo hiểm; hoa hồng trả cho các đại lý bán hàng hóa, d ch v đúng giá.

- Khoản hoa hồng trả cho nhà phân ph i c a các doanh nghi p bán hàng đa cấp. Đ i v i tổ chức nh n đ ợc khoản hoa hồng thì phải kê khai tính vào thu nh p ch u thu , đ i v i cá nhân nh n đ ợc hoa hồng thì phải khấu trừ thu thu nh p cá nhân tr c khi chi trả thu nh p.

- Các khoản chi phát sinh trong n c hoặc ngoài n c (n u có) nh : Chi phí nghiên cứu th tr ờng: thăm dò, khảo sát, ph ng vấn, thu th p, phân tích và đánh giá thông tin; chi phí phát triển và hỗ trợ nghiên cứu th tr ờng; chi phí thuê t vấn thực hi n công vi c nghiên cứu, phát triển và hỗ trợ nghiên cứu th tr ờng; Chi phí tr ng bày, gi i thi u sản ph m và tổ chức h i chợ, triển lãm th ơng mại: chi phí mở phòng hoặc gian hàng tr ng bày, gi i thi u sản ph m; chi phí thuê không gian để tr ng bày, gi i thi u sản ph m; chi phí v t li u, công c hỗ trợ tr ng bày, gi i thi u sản ph m; chi phí v n chuyển sản ph m tr ng bày, gi i thi u.

2.22. Lỗ chênh l ch tỷ giá h i đoái do đánh giá lại các khoản m c tiền t có g c ngoại t cu i kỳ tính thu bao gồm chênh l ch tỷ giá h i đoái do đánh giá lại s d cu i năm là: tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển, các khoản nợ phải thu có g c ngoại t (trừ lỗ chênh l ch tỷ giá h i đoái do đánh giá lại các khoản nợ phải trả có g c ngoại t cu i kỳ tính thu ).

Trong giai đoạn đầu t xây dựng để hình thành tài sản c đ nh c a doanh nghi p m i thành l p, ch a đi vào hoạt đ ng, chênh l ch tỷ giá h i đoái phát sinh khi thanh toán các khoản m c tiền t có g c ngoại t để thực hi n đầu t xây dựng và chênh l ch tỷ giá h i đoái phát sinh khi đánh giá lại các khoản nợ phải trả có g c ngoại t cu i năm tài chính đ ợc phản ánh lũy k , riêng bi t trên

Bảng cân đ i k toán. Khi tài sản c đ nh hoàn thành đầu t xây dựng đ a vào sử d ng thì chênh l ch tỷ giá h i đoái phát sinh trong giai đoạn đầu t xây dựng (sau khi bù trừ s chênh l ch tăng và chênh l ch giảm) đ ợc phân bổ dần vào doanh thu hoạt đ ng tài chính hoặc chi phí tài chính, thời gian phân bổ không quá 5 năm kể từ khi công trình đ a vào hoạt đ ng.

Trong giai đoạn sản xuất, kinh doanh, kể cả vi c đầu t xây dựng để hình thành tài sản c đ nh c a doanh nghi p đang hoạt đ ng, chênh l ch tỷ giá h i đoái phát sinh từ các giao d ch bằng

ngoại t c a các khoản m c tiền t có g c ngoại t s đ ợc hạch toán vào doanh thu hoạt đ ng tài chính hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính.

Đ i v i khoản nợ phải thu và khoản cho vay có g c ngoại t phát sinh trong kỳ, chênh l ch tỷ giá h i đoái đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ là khoản chênh l ch giữa tỷ giá tại thời điểm phát sinh thu hồi nợ hoặc thu hồi khoản cho vay v i tỷ giá tại thời điểm ghi nh n khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu.

2.23. Chi tài trợ cho giáo d c không đúng đ i t ợng quy đ nh tại ti t a điểm này hoặc không có hồ sơ xác đ nh khoản tài trợ nêu tại ti t b d i đây:

a) Tài trợ cho giáo d c gồm: tài trợ cho các tr ờng học công l p, dân l p và t th c thu c h th ng giáo d c qu c dân theo quy đ nh c a pháp lu t về giáo d c mà khoản tài trợ này không phải là để góp v n, mua cổ phần trong các tr ờng học; Tài trợ cơ sở v t chất ph c v giảng dạy, học t p và hoạt đ ng c a tr ờng học; Tài trợ cho các hoạt đ ng th ờng xuyên c a tr ờng; Tài trợ học bổng cho học sinh, sinh viên thu c các cơ sở giáo d c phổ thông, cơ sở giáo d c nghề nghi p và cơ sở giáo d c đại học đ ợc quy đ nh tại Lu t Giáo d c (tài trợ trực ti p cho học sinh, sinh viên hoặc thông qua các cơ sở giáo d c, thông qua các cơ quan, tổ chức có chức năng huy đ ng tài trợ theo quy đ nh c a pháp lu t); Tài trợ cho các cu c thi về các môn học đ ợc giảng dạy trong tr ờng học mà đ i t ợng tham gia dự thi là ng ời học; tài trợ để thành l p các Quỹ khuy n học giáo d c theo quy đ nh c a pháp lu t về giáo d c đào tạo.

b) Hồ sơ xác đ nh khoản tài trợ cho giáo d c gồm: Biên bản xác nh n khoản tài trợ có chữ ký c a ng ời đại di n cơ sở kinh doanh là nhà tài trợ, đại di n c a cơ sở giáo d c hợp pháp là đơn v nh n tài trợ, học sinh, sinh viên (hoặc cơ quan, tổ chức có chức năng huy đ ng tài trợ) nh n tài trợ (theo m u s 03/TNDN ban hành kèm theo Thông t này); kèm theo hóa đơn, chứng từ mua hàng hóa (n u tài trợ bằng hi n v t) hoặc chứng từ chi tiền (n u tài trợ bằng tiền).

2.24. Chi tài trợ cho y t không đúng đ i t ợng quy đ nh tại ti t a điểm này hoặc không có hồ sơ xác đ nh khoản tài trợ nêu tại ti t b d i đây:

a) Tài trợ cho y t gồm: tài trợ cho các cơ sở y t đ ợc thành l p theo quy đ nh pháp lu t về y t mà khoản tài trợ này không phải là để góp v n, mua cổ phần trong các b nh vi n, trung tâm y t đó; tài trợ thi t b y t , d ng c y t , thu c chữa b nh; tài trợ cho các hoạt đ ng th ờng xuyên c a b nh vi n, trung tâm y t ; chi tài trợ bằng tiền cho ng ời b b nh thông qua m t cơ quan, tổ chức có chức năng huy đ ng tài trợ theo quy đ nh c a pháp lu t.

b) Hồ sơ xác đ nh khoản tài trợ cho y t gồm: Biên bản xác nh n khoản tài trợ có chữ ký c a ng ời đại di n doanh nghi p là nhà tài trợ, đại di n c a đơn v nh n tài trợ (hoặc cơ quan, tổ chức có chức năng huy đ ng tài trợ) theo m u s 04/TNDN ban hành kèm theo Thông t này kèm theo hóa đơn, chứng từ mua hàng hóa (n u tài trợ bằng hi n v t) hoặc chứng từ chi tiền (n u tài trợ bằng tiền).

2.25. Chi tài trợ cho vi c khắc ph c h u quả thiên tai không đúng đ i t ợng quy đ nh tại ti t a điểm này hoặc không có hồ sơ xác đ nh khoản tài trợ nêu tại ti t b d i đây:

a) Tài trợ cho khắc ph c h u quả thiên tai gồm: tài trợ bằng tiền hoặc hi n v t để khắc ph c h u quả thiên tai trực ti p cho tổ chức đ ợc thành l p và hoạt đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t; cá nhân b thi t hại do thiên tai thông qua m t cơ quan, tổ chức có chức năng huy đ ng tài trợ theo quy đ nh c a pháp lu t.

b) Hồ sơ xác đ nh khoản tài trợ cho vi c khắc ph c h u quả thiên tai gồm: Biên bản xác nh n

khoản tài trợ có chữ ký c a ng ời đại di n doanh nghi p là nhà tài trợ, đại di n c a tổ chức b thi t hại do thiên tai (hoặc cơ quan, tổ chức có chức năng huy đ ng tài trợ) là đơn v nh n tài trợ (theo m u s 05/TNDN ban hành kèm theo Thông t này) kèm theo hóa đơn, chứng từ mua hàng hóa (n u tài trợ bằng hi n v t) hoặc chứng từ chi tiền (n u tài trợ bằng tiền).

2.26. Chi tài trợ làm nhà tình nghĩa cho ng ời nghèo không đúng đ i t ợng quy đ nh tại ti t a điểm này; chi tài trợ làm nhà tình nghĩa cho ng ời nghèo, chi tài trợ làm nhà đại đoàn k t theo quy đ nh c a pháp lu t không có hồ sơ xác đ nh khoản tài trợ nêu tại ti t b d i đây:

a) Đ i t ợng nh n tài trợ là h nghèo theo quy đ nh c a Th t ng Chính ph . Hình thức tài trợ: tài trợ bằng tiền hoặc hi n v t để xây nhà tình nghĩa cho h nghèo bằng cách trực ti p hoặc thông qua m t cơ quan, tổ chức có chức năng huy đ ng tài trợ theo quy đ nh c a pháp lu t.

b) Hồ sơ xác đ nh khoản tài trợ làm nhà tình nghĩa cho ng ời nghèo, làm nhà đại đoàn k t gồm: Biên bản xác nh n khoản tài trợ có chữ ký c a ng ời đại di n doanh nghi p là nhà tài trợ, ng ời đ ợc h ởng tài trợ (hoặc cơ quan, tổ chức có chức năng huy đ ng tài trợ) là bên nh n tài trợ (theo m u s 06/TNDN ban hành kèm theo Thông t này); văn bản xác nh n h nghèo c a chính quyền đ a ph ơng (đ i v i tài trợ làm nhà tình nghĩa cho ng ời nghèo); hóa đơn, chứng từ mua hàng hóa (n u tài trợ bằng hi n v t) hoặc chứng từ chi tiền (n u tài trợ bằng tiền).

2.27. Chi tài trợ nghiên cứu khoa học không đúng quy đ nh; chi tài trợ không theo ch ơng trình c a Nhà n c dành cho các đ a ph ơng thu c đ a bàn có điều ki n kinh t - xã h i đặc bi t khó khăn.

Chi tài trợ theo ch ơng trình c a Nhà n c là ch ơng trình đ ợc Chính ph quy đ nh thực hi n ở các đ a ph ơng thu c đ a bàn có điều ki n kinh t - xã h i đặc bi t khó khăn.

Hồ sơ xác đ nh khoản tài trợ theo ch ơng trình c a Nhà n c dành cho các đ a ph ơng thu c đ a bàn có điều ki n kinh t - xã h i đặc bi t khó khăn gồm: Biên bản xác nh n khoản tài trợ có chữ ký c a ng ời đại di n doanh nghi p là nhà tài trợ, ng ời đ ợc h ởng tài trợ (hoặc cơ quan, tổ chức có chức năng huy đ ng tài trợ) là bên nh n tài trợ (theo m u s 07/TNDN ban hành kèm theo Thông t này); hóa đơn, chứng từ mua hàng hóa (n u tài trợ bằng hi n v t) hoặc chứng từ chi tiền (n u tài trợ bằng tiền).

Các quy đ nh về nghiên cứu khoa học và th t c, hồ sơ tài trợ cho nghiên cứu khoa học thực hi n theo quy đ nh tại Lu t khoa học và công ngh và các văn bản quy phạm pháp lu t h ng d n có liên quan.

2.28. Phần chi phí quản lý kinh doanh do công ty ở n c ngoài phân bổ cho cơ sở th ờng trú tại Vi t Nam v ợt mức chi phí tính theo công thức sau:

Chi phí quản lý kinh doanh do công ty ở n c ngoài phân bổ cho cơ sở th ờng trú tại Vi t Nam trong kỳ

tính thu

=

Doanh thu tính thu c a cơ sở th ờng trú tại Vi t Nam trong

kỳ tính thu

x

Tổng s chi phí quản lý kinh doanh c a

công ty ở n c ngoài trong kỳ tính thu .

Tổng doanh thu c a công ty ở n c ngoài, bao gồm cả doanh thu c a các cơ sở th ờng trú ở các n c khác trong kỳ tính

thu

Các khoản chi phí quản lý kinh doanh c a công ty n c ngoài phân bổ cho cơ sở th ờng trú tại Vi t Nam ch đ ợc tính từ khi cơ sở th ờng trú tại Vi t Nam đ ợc thành l p.

Căn cứ để xác đ nh chi phí và doanh thu c a công ty ở n c ngoài là báo cáo tài chính c a công ty ở n c ngoài đã đ ợc kiểm toán bởi m t công ty kiểm toán đ c l p trong đó thể hi n rõ doanh thu c a công ty ở n c ngoài, chi phí quản lý c a công ty ở n c ngoài, phần chi phí quản lý công ty ở n c ngoài phân bổ cho cơ sở th ờng trú tại Vi t Nam.

Cơ sở th ờng trú c a công ty ở n c ngoài tại Vi t Nam ch a thực hi n ch đ k toán, hóa đơn, chứng từ; ch a thực hi n n p thu theo ph ơng pháp kê khai thì không đ ợc tính vào chi phí hợp lý khoản chi phí quản lý kinh doanh do công ty ở n c ngoài phân bổ.

2.29. Các khoản chi đ ợc bù đắp bằng nguồn kinh phí khác; Các khoản chi đã đ ợc chi từ quỹ phát triển khoa học và công ngh c a doanh nghi p; Chi phí mua thẻ h i viên sân gôn, chi phí chơi gôn.

2.30. Phần chi phí liên quan đ n vi c thuê quản lý đ i v i hoạt đ ng kinh doanh trò chơi đi n tử có th ởng, kinh doanh casino v ợt quá 4% doanh thu hoạt đ ng kinh doanh trò chơi đi n tử có th ởng, kinh doanh casino.

2.31. Các kho n chi không t ng ng v i doanh thu tính thu , tr các kho n chi sau: - Các khoản thực chi cho hoạt đ ng phòng, ch ng HIV/AIDS tại nơi làm vi c c a doanh nghi p, bao gồm: Chi phí đào tạo cán b phòng, ch ng HIV/AIDS c a doanh nghi p, chi phí tổ chức truyền thông phòng, ch ng HIV/AIDS cho ng ời lao đ ng c a doanh nghi p, phí thực hi n t vấn, khám và xét nghi m HIV, chi phí hỗ trợ ng ời nhi m HIV là ng ời lao đ ng c a doanh nghi p.

- Khoản thực chi để thực hi n nhi m v giáo d c qu c phòng và an ninh, huấn luy n, hoạt đ ng c a lực l ợng dân quân tự v và ph c v các nhi m v qu c phòng, an ninh khác theo quy đ nh c a pháp lu t.

- Khoản thực chi để hỗ trợ cho tổ chức Đảng, tổ chức chính tr xã h i trong doanh nghi p.

- Các khoản chi khác mang tính chất đặc thù, phù hợp theo từng ngành nghề, lĩnh vực theo văn bản h ng d n c a B Tài chính.

2.32. Chi về đầu t xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu t để hình thành tài sản c đ nh.

Khi bắt đầu hoạt đ ng sản xuất kinh doanh, doanh nghi p ch a phát sinh doanh thu nh ng có phát sinh các khoản chi th ờng xuyên để duy trì hoạt đ ng sản xuất kinh doanh c a doanh nghi p (không phải là các khoản chi đầu t xây dựng để hình thành tài sản c đ nh) mà các khoản chi này đáp ứng các điều ki n theo quy đ nh thì khoản chi này đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ khi xác đ nh thu nh p ch u thu .

Tr ờng hợp trong giai đoạn đầu t , doanh nghi p có phát sinh khoản chi trả tiền vay thì khoản chi này đ ợc tính vào giá tr đầu t . Tr ờng hợp trong giai đoạn đầu t , doanh nghi p phát sinh cả khoản chi trả lãi tiền vay và thu từ lãi tiền gửi thì đ ợc bù trừ giữa khoản chi trả lãi tiền vay và thu từ lãi tiền gửi, sau khi bù trừ phần chênh l ch còn lại ghi giảm giá tr đầu t .

2.33. Chi ng h đ a ph ơng; chi ng h các đoàn thể, tổ chức xã h i; chi từ thi n (trừ khoản chi tài trợ cho giáo d c, y t , khắc ph c h u quả thiên tai, làm nhà tình nghĩa cho ng ời nghèo, làm nhà đại đoàn k t; tài trợ cho nghiên cứu khoa học, tài trợ theo ch ơng trình c a Nhà n c dành

cho các đ a ph ơng thu c đ a bàn có điều ki n kinh t - xã h i đặc bi t khó khăn nêu tại điểm 2.23, 2.24, 2.25, 2.26, 2.27 Khoản 2 Điều này).

2.34. Khoản chi liên quan trực ti p đ n vi c phát hành cổ phi u (trừ cổ phi u thu c loại nợ phải trả) và cổ tức c a cổ phi u (trừ cổ tức c a cổ phi u thu c loại nợ phải trả), mua bán cổ phi u quỹ và các khoản chi khác liên quan trực ti p đ n vi c tăng, giảm v n ch sở hữu c a doanh nghi p.

2.35. Các khoản chi c a hoạt đ ng kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ s , kinh doanh chứng khoán và m t s hoạt đ ng kinh doanh đặc thù khác không thực hi n đúng theo văn bản h ng d n riêng c a B Tài chính.

2.36. Các khoản tiền phạt về vi phạm hành chính bao gồm: vi phạm lu t giao thông, vi phạm ch đ đăng ký kinh doanh, vi phạm ch đ k toán th ng kê, vi phạm pháp lu t về thu bao gồm cả tiền ch m n p thu theo quy đ nh c a Lu t Quản lý thu và các khoản phạt về vi phạm hành chính khác theo quy đ nh c a pháp lu t.

2.37. Thu giá tr gia tăng đầu vào đã đ ợc khấu trừ hoặc hoàn thu ; thu giá tr gia tăng đầu vào c a tài sản c đ nh là ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xu ng v ợt mức quy đ nh đ ợc khấu trừ theo quy đ nh tại các văn bản pháp lu t về thu giá tr gia tăng; thu thu nh p doanh nghi p trừ tr ờng hợp doanh nghi p n p thay thu thu nh p doanh nghi p c a nhà thầu n c ngoài mà theo th a thu n tại hợp đồng nhà thầu, nhà thầu ph n c ngoài, doanh thu nhà thầu, nhà thầu ph n c ngoài nh n đ ợc không bao gồm thu thu nh p doanh nghi p; thu thu nh p cá nhân trừ tr ờng hợp doanh nghi p ký hợp đồng lao đ ng quy đ nh tiền l ơng, tiền công trả cho ng ời lao đ ng không bao gồm thu thu nh p cá nhân.

Đi u 7. Thu nh p khác

Thu nh p khác là các khoản thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu mà khoản thu nh p này không thu c các ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh ghi trong đăng ký kinh doanh c a doanh nghi p. Thu nh p khác bao gồm các khoản thu nh p sau:

1. Thu nh p từ chuyển nh ợng v n, chuyển nh ợng chứng khoán theo h ng d n tại Ch ơng IV Thông t này.

2. Thu nh p từ chuyển nh ợng bất đ ng sản theo h ng d n tại Ch ơng V Thông t này.

3. Thu nh p từ chuyển nh ợng dự án đầu t ; chuyển nh ợng quyền tham gia dự án đầu t ; chuyển nh ợng quyền thăm dò, khai thác, ch bi n khoáng sản theo quy đ nh c a pháp lu t.

4. Thu nh p từ quyền sở hữu, quyền sử d ng tài sản bao gồm cả tiền thu về bản quyền d i mọi hình thức trả cho quyền sở hữu, quyền sử d ng tài sản; thu nh p về quyền sở hữu trí tu ; thu nh p từ chuyển giao công ngh theo quy đ nh c a pháp lu t.

Thu nh p từ tiền bản quyền sở hữu trí tu , chuyển giao công ngh đ ợc xác đ nh bằng tổng s tiền thu đ ợc trừ (-) giá v n hoặc chi phí tạo ra quyền sở hữu trí tu , công ngh đ ợc chuyển giao, trừ (-) chi phí duy trì, nâng cấp, phát triển quyền sở hữu trí tu , công ngh đ ợc chuyển giao và các khoản chi đ ợc trừ khác.

5. Thu nh p từ cho thuê tài sản d i mọi hình thức.

Thu nh p từ cho thuê tài sản đ ợc xác đ nh bằng doanh thu từ hoạt đ ng cho thuê tài sản trừ (-) các khoản chi: chi phí khấu hao, duy tu, sửa chữa, bảo d ỡng tài sản, chi phí thuê tài sản để cho thuê lại (n u có) và các chi đ ợc trừ khác có liên quan đ n vi c cho thuê tài sản.

6. Thu nh p từ chuyển nh ợng tài sản, thanh lý tài sản (trừ bất đ ng sản), các loại giấy tờ có giá khác.

Khoản thu nh p này đ ợc xác đ nh bằng (=) doanh thu thu đ ợc từ vi c chuyển nh ợng tài sản, thanh lý tài sản trừ (-) giá tr còn lại c a tài sản chuyển nh ợng, thanh lý tại thời điểm chuyển nh ợng, thanh lý và các khoản chi phí đ ợc trừ liên quan đ n vi c chuyển nh ợng, thanh lý tài sản.

7. Thu nh p từ lãi tiền gửi, lãi cho vay v n bao gồm cả tiền lãi trả ch m, lãi trả góp, phí bảo lãnh tín d ng và các khoản phí khác trong hợp đồng cho vay v n.

- Tr ờng hợp khoản thu từ lãi tiền gửi, lãi cho vay v n phát sinh cao hơn các khoản chi trả lãi tiền vay theo quy đ nh, sau khi bù trừ, phần chênh l ch còn lại tính vào thu nh p khác khi xác đ nh thu nh p ch u thu .

- Tr ờng hợp khoản thu từ lãi tiền gửi, lãi cho vay v n phát sinh thấp hơn các khoản chi trả lãi tiền vay theo quy đ nh, sau khi bù trừ, phần chênh l ch còn lại giảm trừ vào thu nh p sản xuất kinh doanh chính khi xác đ nh thu nh p ch u thu .

8. Thu nh p từ hoạt đ ng bán ngoại t : bằng tổng s tiền thu từ bán ngoại t trừ (-) tổng giá mua c a s l ợng ngoại t bán ra.

9. Thu nh p từ chênh l ch tỷ giá, đ ợc xác đ nh c thể nh sau:

Trong năm tính thu doanh nghi p có chênh l ch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh l ch tỷ giá do đánh giá lại các khoản nợ phải trả có g c ngoại t cu i năm tài chính, thì:

- Khoản chênh l ch tỷ giá phát sinh trong kỳ liên quan trực ti p đ n doanh thu, chi phí c a hoạt đ ng sản xuất kinh doanh chính c a doanh nghi p đ ợc tính vào chi phí hoặc thu nh p c a hoạt đ ng sản xuất kinh doanh chính c a doanh nghi p. Khoản chênh l ch tỷ giá phát sinh trong kỳ không liên quan trực ti p đ n doanh thu, chi phí c a hoạt đ ng sản xuất kinh doanh chính c a doanh nghi p, n u phát sinh lỗ chênh l ch tỷ giá tính vào chi phí sản xuất kinh doanh chính, n u phát sinh lãi chênh l ch tỷ giá tính vào thu nh p khác.

- Lãi chênh l ch tỷ giá do đánh giá lại các khoản nợ phải trả bằng ngoại t cu i năm tài chính đ ợc bù trừ v i lỗ chênh l ch tỷ giá do đánh giá lại các khoản nợ phải trả bằng ngoại t cu i năm tài chính. Sau khi bù trừ lãi hoặc lỗ chênh l ch tỷ giá liên quan trực ti p đ n doanh thu, chi phí c a hoạt đ ng sản xuất kinh doanh chính c a doanh nghi p đ ợc tính vào thu nh p hoặc chi phí c a hoạt đ ng sản xuất kinh doanh chính c a doanh nghi p. Lãi hoặc lỗ chênh l ch tỷ giá không liên quan trực ti p đ n doanh thu, chi phí c a hoạt đ ng sản xuất kinh doanh chính c a doanh nghi p đ ợc tính vào thu nh p khác hoặc chi phí sản xuất kinh doanh chính khi xác đ nh thu nh p ch u thu .

Đ i v i khoản nợ phải thu và khoản cho vay có g c ngoại t phát sinh trong kỳ, chênh l ch tỷ giá h i đoái đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ hoặc thu nh p là khoản chênh l ch giữa tỷ giá tại thời điểm phát sinh thu hồi nợ hoặc thu hồi khoản cho vay v i tỷ giá tại thời điểm ghi nh n khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu.

Các khoản chênh l ch tỷ giá nêu trên không bao gồm chênh l ch tỷ giá h i đoái do đánh giá lại s d cu i năm là: tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển, các khoản nợ phải thu có g c ngoại t .

10. Khoản nợ khó đòi đã xóa nay đòi đ ợc.

11. Khoản nợ phải trả không xác đ nh đ ợc ch nợ.

12. Thu nh p từ hoạt đ ng sản xuất kinh doanh c a những năm tr c b b sót phát hi n ra.

13. Tr ờng hợp doanh nghi p có khoản thu về tiền phạt, tiền bồi th ờng do bên đ i tác vi phạm hợp đồng hoặc các khoản th ởng do thực hi n t t cam k t theo hợp đồng phát sinh cao hơn khoản chi tiền phạt, tiền bồi th ờng do vi phạm hợp đồng (các khoản phạt này không thu c các khoản tiền phạt về vi phạm hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t về xử lý vi phạm hành chính), sau khi bù trừ, phần chênh l ch còn lại tính vào thu nh p khác.

Tr ờng hợp doanh nghi p có khoản thu về tiền phạt, tiền bồi th ờng do bên đ i tác vi phạm hợp đồng hoặc các khoản th ởng do thực hi n t t cam k t theo hợp đồng phát sinh thấp hơn khoản chi tiền phạt, tiền bồi th ờng do vi phạm hợp đồng (các khoản phạt này không thu c các khoản tiền phạt về vi phạm hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t về xử lý vi phạm hành chính), sau khi bù trừ, phần chênh l ch còn lại tính giảm trừ vào thu nh p khác. Tr ờng hợp đơn v trong năm không phát sinh thu nh p khác thì đ ợc giảm trừ vào thu nh p hoạt đ ng sản xuất kinh doanh.

Các khoản thu về tiền phạt, tiền bồi th ờng nêu trên không bao gồm các khoản tiền phạt, tiền bồi th ờng đ ợc ghi giảm giá tr công trình trong giai đoạn đầu t .

14. Chênh l ch do đánh giá l i tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t đ góp v n, đ đi u chuy n tài s n khi chia, tách, h p nh t, sáp nh p, chuy n đ i lo i hình doanh nghi p, đ c xác đ nh c th nh sau:

a) Chênh l ch tăng hoặc giảm do đánh giá lại tài sản là phần chênh l ch giữa giá tr đánh giá lại v i giá tr còn lại c a tài sản ghi trên sổ sách k toán và tính m t lần vào thu nh p khác (đ i v i chênh l ch tăng) hoặc giảm trừ thu nh p khác (đ i v i chênh l ch giảm) trong kỳ tính thu khi xác đ nh thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p tại doanh nghi p có tài sản đánh giá lại.

b) Chênh l ch tăng hoặc giảm do đánh giá lại giá tr quyền sử d ng đất để: góp, v n (mà doanh nghi p nh n giá tr quyền sử d ng đất đ ợc phân bổ dần giá tr đất vào chi phí đ ợc trừ), điều chuyển khi chia, tách, hợp nhất, sáp nh p, chuyển đổi loại hình doanh nghi p, góp v n vào các dự án đầu t xây dựng nhà, hạ tầng để bán tính m t lần vào thu nh p khác (đ i v i chênh l ch tăng) hoặc giảm trừ thu nh p khác (đ i v i chênh l ch giảm) trong kỳ tính thu khi xác đ nh thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p tại doanh nghi p có quyền sử d ng đất đánh giá lại.

Riêng chênh l ch tăng do đánh giá lại giá tr quyền sử d ng đất góp v n vào doanh nghi p để hình thành tài sản c đ nh thực hi n sản xuất kinh doanh mà doanh nghi p nh n giá tr quyền sử d ng đất không đ ợc trích khấu hao và không đ ợc phân bổ dần giá tr đất vào chi phí đ ợc trừ thì phần chênh l ch này đ ợc tính dần vào thu nh p khác c a doanh nghi p có quyền sử d ng đất đánh giá lại trong thời gian t i đa không quá 10 năm bắt đầu từ năm giá tr quyền sử d ng đất đ ợc đem góp v n. Doanh nghi p phải có thông báo s năm doanh nghi p phân bổ vào thu nh p khác khi n p hồ sơ khai quy t toán thu thu nh p doanh nghi p c a năm bắt đầu kê khai khoản thu nh p này (năm có đánh giá lại giá tr quyền sử d ng đất đem góp v n).

Tr ờng hợp sau khi góp v n, doanh nghi p ti p t c thực hi n chuyển nh ợng v n góp bằng giá tr quyền sử d ng đất (bao gồm cả tr ờng hợp chuyển nh ợng v n góp tr c thời hạn 10 năm) thì thu nh p từ hoạt đ ng chuyển nh ợng v n góp bằng giá tr quyền sử d ng đất phải tính và kê khai n p thu theo thu nh p chuyển nh ợng bất đ ng sản.

Chênh l ch do đánh giá lại giá tr quyền sử d ng đất bao gồm: Đ i v i quyền sử d ng đất lâu dài là chênh l ch giữa giá tr đánh giá lại và giá tr c a quyền sử d ng đất ghi trên sổ sách k toán;

Đ i v i quyền sử d ng đất có thời hạn là chênh l ch giữa giá tr đánh giá lại và giá tr còn lại ch a phân bổ c a quyền sử d ng đất.

c) Doanh nghi p nh n tài sản góp v n, nh n tài sản điều chuyển khi chia, tách, hợp nhất, sáp nh p, chuyển đổi loại hình doanh nghi p đ ợc trích khấu hao hoặc phân bổ dần vào chi phí theo giá đánh giá lại (trừ tr ờng hợp giá tr quyền sử d ng đất không đ ợc trích khấu hao hoặc phân bổ vào chi phí theo quy đ nh).

15. Quà bi u, quà tặng bằng tiền, bằng hi n v t; thu nh p nh n đ ợc bằng tiền, bằng hi n v t từ các nguồn tài trợ; thu nh p nh n đ ợc từ các khoản hỗ trợ ti p th , hỗ trợ chi phí, chi t khấu thanh toán, th ởng khuy n mại và các khoản hỗ trợ khác. Các khoản thu nh p nh n đ ợc bằng hi n v t thì giá tr c a hi n v t đ ợc xác đ nh bằng giá tr c a hàng hóa, d ch v t ơng đ ơng tại thời điểm nh n.

16. Các khoản tiền, tài sản, lợi ích v t chất khác doanh nghi p nh n đ ợc từ các tổ chức, cá nhân theo th a thu n, hợp đồng phù hợp v i pháp lu t dân sự do doanh nghi p bàn giao lại v trí đất cũ để di dời cơ sở sản xuất kinh doanh sau khi trừ các khoản chi phí liên quan nh chi phí di dời (chi phí v n chuyển, lắp đặt), giá tr còn lại c a tài sản c đ nh và các chi phí khác (n u có).

Riêng các khoản tiền, tài sản, lợi ích v t chất doanh nghi p nh n đ ợc theo chính sách c a Nhà n c, đ ợc cơ quan Nhà n c có th m quyền phê duy t để di dời cơ sở sản xuất thì thực hi n quản lý, sử d ng theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.

17. Các khoản trích tr c vào chi phí nh ng không sử d ng hoặc sử d ng không h t theo kỳ hạn trích l p mà doanh nghi p không hạch toán điều ch nh giảm chi phí; khoản hoàn nh p dự phòng bảo hành công trình xây dựng.

18. Các khoản thu nh p liên quan đ n vi c tiêu th hàng hóa, cung cấp d ch v không tính trong doanh thu nh : th ởng giải phóng tàu nhanh, tiền th ởng ph c v trong ngành ăn u ng, khách sạn sau khi đã trừ các khoản chi phí để tạo ra khoản thu nh p đó.

19. Thu nh p về tiêu th ph li u, ph ph m sau khi đã trừ chi phí thu hồi và chi phí tiêu th , đ ợc xác đ nh c thể nh sau:

- Tr ờng hợp doanh nghi p phát sinh khoản thu nh p từ bán ph li u, ph ph m đ ợc tạo ra

trong quá trình sản xuất c a các sản ph m đang đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p thì khoản thu nh p này đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p.

- Tr ờng hợp doanh nghi p phát sinh khoản thu nh p từ bán ph li u, ph ph m đ ợc tạo ra trong quá trình sản xuất c a các sản ph m không đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p thì khoản thu nh p này đ ợc tính vào thu nh p khác.

20. Khoản tiền hoàn thu xuất kh u, thu nh p kh u c a hàng hóa đã thực xuất kh u, thực nh p kh u phát sinh ngay trong năm quy t toán thu thu nh p doanh nghi p thì đ ợc tính giảm trừ chi phí trong năm quy t toán đó. Tr ờng hợp khoản tiền hoàn thu xuất, nh p kh u c a hàng hóa đã thực xuất kh u, thực nh p kh u phát sinh c a các năm quy t toán thu thu nh p doanh nghi p tr c thì tính vào thu nh p khác c a năm quy t toán phát sinh khoản thu nh p. Khoản thu nh p này liên quan trực ti p đ n lĩnh vực sản xuất kinh doanh đang đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p thì khoản thu nh p này đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p. Khoản thu nh p này không liên quan trực ti p lĩnh vực sản xuất kinh doanh đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p thì khoản thu nh p này đ ợc tính vào thu nh p khác.

21. Các khoản thu nh p từ các hoạt đ ng góp v n cổ phần, liên doanh, liên k t kinh t trong n c đ ợc chia từ thu nh p tr c khi n p thu thu nh p doanh nghi p.

22. Thu nh p nh n đ ợc từ hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh hàng hóa, d ch v ở n c ngoài.

- Doanh nghi p Vi t Nam đầu t ra n c ngoài có thu nh p từ hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh tại n c ngoài, thực hi n kê khai và n p thu thu nh p doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t Thu thu nh p doanh nghi p hi n hành c a Vi t nam, kể cả tr ờng hợp doanh nghi p đang đ ợc h ởng u đãi mi n, giảm thu thu nh p theo quy đ nh c a n c doanh nghi p đầu t . Mức thu suất thu thu nh p doanh nghi p để tính và kê khai thu đ i v i các khoản thu nh p từ n c

ngoài là 22% (từ ngày 01/01/2016 là 20%), không áp d ng mức thu suất u đãi (n u có) mà doanh nghi p Vi t Nam đầu t ra n c ngoài đang đ ợc h ởng theo Lu t Thu thu nh p doanh nghi p hi n hành.

Cơ quan thu có quyền ấn đ nh thu nh p ch u thu từ hoạt đ ng sản xuất kinh doanh tại n c ngoài c a doanh nghi p Vi t Nam đầu t ra n c ngoài đ i v i các tr ờng hợp vi phạm quy đ nh

về kê khai, n p thu .

- Tr ờng hợp khoản thu nh p từ dự án đầu t tại n c ngoài đã ch u thu thu nh p doanh nghi p (hoặc m t loại thu có bản chất t ơng tự nh thu thu nh p doanh nghi p) ở n c ngoài, khi tính thu thu nh p doanh nghi p phải n p tại Vi t Nam, doanh nghi p Vi t Nam đầu t ra n c ngoài đ ợc trừ s thu đã n p ở n c ngoài hoặc đã đ ợc đ i tác n c ti p nh n đầu t trả thay (kể cả thu đ i v i tiền lãi cổ phần), nh ng s thu đ ợc trừ không v ợt quá s thu thu nh p tính theo quy đ nh c a Lu t thu thu nh p doanh nghi p c a Vi t Nam. S thu thu nh p doanh nghi p Vi t Nam đầu t ra n c ngoài đ ợc mi n, giảm đ i v i phần lợi nhu n đ ợc h ởng từ dự án đầu t ở n c ngoài theo lu t pháp c a n c doanh nghi p đầu t cũng đ ợc trừ khi xác đ nh s thu thu nh p doanh nghi p phải n p tại Vi t Nam.

Hồ sơ đính kèm khi kê khai và n p thu c a doanh nghi p Vi t Nam đầu t ra n c ngoài đ i v i khoản thu nh p từ dự án đầu t tại n c ngoài bao gồm:

+ Văn bản c a doanh nghi p về vi c phân chia lợi nhu n c a dự án đầu t tại n c ngoài.

+ Báo cáo tài chính c a doanh nghi p đã đ ợc tổ chức kiểm toán đ c l p xác nh n.

+ Tờ khai thu thu nh p c a doanh nghi p thu c dự án đầu t tại n c ngoài (bản sao có xác nh n c a đại di n có th m quyền c a dự án đầu t tại n c ngoài);

+ Biên bản quy t toán thu đ i v i doanh nghi p (n u có);

+ Xác nh n s thu đã n p tại n c ngoài hoặc chứng từ chứng minh s thu đã n p ở n c ngoài.

- Tr ờng hợp dự án đầu t tại n c ngoài ch a phát sinh thu nh p ch u thu (hoặc đang phát sinh lỗ), khi kê khai quy t toán thu thu nh p doanh nghi p hàng năm, doanh nghi p Vi t Nam đầu t ra n c ngoài ch phải n p Báo cáo tài chính có xác nh n c a cơ quan kiểm toán đ c l p hoặc c a cơ quan có th m quyền c a n c doanh nghi p đầu t và Tờ khai thu thu nh p c a dự án đầu t tại n c ngoài (n p 1 bản sao có xác nh n c a đại di n có th m quyền c a dự án đầu t tại n c ngoài và có đóng dấu c a doanh nghi p). S lỗ phát sinh từ dự án đầu t ở n c ngoài không đ ợc trừ vào s thu nh p phát sinh c a doanh nghi p trong n c khi tính thu thu nh p doanh nghi p.

- Khoản thu nh p từ dự án đầu t tại n c ngoài đ ợc kê khai vào quy t toán thu thu nh p doanh nghi p c a năm ti p sau năm tài chính phát sinh khoản thu nh p tại n c ngoài hoặc kê khai vào quy t toán thu thu nh p doanh nghi p c a năm tài chính cùng v i năm phát sinh khoản thu nh p tại n c ngoài n u doanh nghi p có đ cơ sở và chứng từ xác đ nh đ ợc s thu nh p và s thu thu nh p đã n p c a dự án đầu t tại n c ngoài.

Đ i v i khoản thu nh p từ hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh c a dự án đầu t tại n c đã ký Hi p đ nh tránh đánh thu hai lần v i Vi t Nam, doanh nghi p Vi t Nam đầu t ra n c ngoài kê khai và n p thu theo quy đ nh tại Hi p đ nh.

23. Các khoản thu nh p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.

Đi u 8. Thu nh p đ c mi n thu

1. Thu nh p từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng th y sản, sản xuất mu i c a hợp tác xã; Thu nh p c a hợp tác xã hoạt đ ng trong lĩnh vực nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, diêm nghi p thực hi n ở đ a bàn có điều ki n kinh t - xã h i khó khăn hoặc đ a bàn có điều ki n kinh t - xã

h i đặc bi t khó khăn; Thu nh p c a doanh nghi p từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng th y sản ở đ a bàn kinh t - xã h i đặc bi t khó khăn; Thu nh p từ hoạt đ ng đánh bắt hải sản.

a) Thu nh p từ trồng trọt (bao gồm cả sản ph m rừng trồng), chăn nuôi, nuôi trồng th y hải sản c a hợp tác xã và c a doanh nghi p đ ợc mi n thu quy đ nh tại khoản này là thu nh p từ sản ph m do doanh nghi p, hợp tác xã tự trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, đánh bắt, ch a ch bi n thành các sản ph m khác hoặc ch qua sơ ch (không bao gồm tr ờng hợp hợp tác xã, doanh

nghi p có mua lại sản ph m trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng th y hải sản). Sản ph m sơ ch đ ợc h ng d n tại các văn bản pháp lu t về thu giá tr gia tăng.

Doanh nghi p, hợp tác xã phải hạch toán riêng thu nh p thu c di n mi n thu quy đ nh tại khoản này. Tr ờng hợp không hạch toán riêng đ ợc thì thu nh p mi n thu từ hoạt đ ng trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng th y hải sản đ ợc phân bổ theo tỷ l chi phí sản xuất c a khâu trồng trọt, khai thác, sơ ch sản ph m thông th ờng trong tổng chi phí c a toàn hợp tác xã, doanh nghi p (bao gồm cả chi phí quản lý, chi phí bán hàng) trong kỳ tính thu .

Đ i v i doanh nghi p, hợp tác xã trồng cao su đ ợc mi n thu đ i v i thu nh p từ hoạt đ ng trồng trọt, khai thác m t ơi. Tr ờng hợp không hạch toán riêng đ ợc thu nh p từ hoạt đ ng trồng trọt, khai thác m t ơi thì thu nh p mi n thu đ ợc phân bổ theo tỷ l chi phí trồng trọt, khai thác m t ơi trong tổng chi phí c a toàn doanh nghi p, hợp tác xã.

Thu nh p mi n thu tại Khoản này bao gồm cả thu nh p từ thanh lý các sản ph m trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng th y sản (trừ thanh lý v ờn cây cao su), thu nh p từ vi c bán ph li u ph ph m liên quan đ n các sản ph m trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng th y sản.

Sản ph m trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng th y sản c a hợp tác xã và c a doanh nghi p đ ợc xác đ nh căn cứ theo mã ngành kinh t cấp 1 c a ngành nông nghi p, lâm nghi p và th y sản quy đ nh tại H th ng ngành kinh t Vi t Nam.

b) Thu nh p c a hợp tác xã hoạt đ ng trong lĩnh vực nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, diêm nghi p thực hi n ở đ a bàn có điều ki n kinh t - xã h i khó khăn hoặc đ a bàn có điều ki n kinh t - xã h i đặc bi t khó khăn đ ợc mi n thu là toàn b thu nh p phát sinh từ hoạt đ ng sản xuất kinh doanh trên đ a bàn u đãi trừ các khoản thu nh p nêu tại điểm a, b, c Khoản 3 Điều 18 Thông t này.

Hợp tác xã hoạt đ ng trong lĩnh vực nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, diêm nghi p theo quy đ nh tại khoản này và tại điểm f Khoản 3 Điều 19 Thông t này là hợp tác xã đáp ứng tỷ l về cung ứng sản ph m, d ch v cho các thành viên là những cá nhân, h gia đình, pháp nhân có hoạt đ ng sản xuất nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, diêm nghi p theo quy đ nh c a Lu t Hợp tác xã và Ngh đ nh s 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti t m t s điều c a Lu t Hợp tác xã.

2. Thu nh p từ vi c thực hi n d ch v kỹ thu t trực ti p ph c v nông nghi p gồm: thu nh p từ d ch v t i, tiêu n c; cày, bừa đất; nạo vét kênh, m ơng n i đồng; d ch v phòng trừ sâu, b nh cho cây trồng, v t nuôi; d ch v thu hoạch sản ph m nông nghi p.

3. Thu nh p t vi c th c hi n h p đ ng nghiên c u khoa học và phát tri n công ngh ; Thu nh p t doanh thu bán s n ph m trong th i kỳ s n xu t thử nghi m và thu nh p t doanh thu bán s n ph m làm ra t công ngh m i lần đầu tiên áp d ng t i Vi t Nam. Th i gian mi n thu t i đa không quá m t (01) nĕm, k t ngày b t đầu có doanh thu bán s n ph m theo h p đ ng nghiên c u khoa học và ng d ng công ngh , s n xu t thử nghi m ho c s n xu t theo công ngh m i lần đầu tiên áp d ng t i Vi t Nam. a) Thu nh p từ vi c thực hi n hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công ngh đ ợc mi n thu phải đảm bảo các điều ki n sau:

- Có chứng nh n đăng ký hoạt đ ng nghiên cứu khoa học;

- Đ ợc cơ quan quản lý Nhà n c về khoa học có th m quyền xác nh n là hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công ngh .

b) Thu nh p từ doanh thu bán sản ph m làm ra từ công ngh m i lần đầu tiên đ ợc áp d ng tại Vi t Nam đ ợc mi n thu phải đảm bảo công ngh m i lần đầu tiên áp d ng tại Vi t Nam đ ợc cơ quan quản lý Nhà n c về khoa học có th m quyền xác nh n.

4. Thu nh p từ hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh hàng hóa, d ch v c a doanh nghi p có s lao đ ng là ng ời khuy t t t, ng ời sau cai nghi n ma túy, ng ời nhi m HIV bình quân trong năm chi m từ 30% trở lên trong tổng s lao đ ng bình quân trong năm c a doanh nghi p.

Thu nh p đ ợc mi n thu quy đ nh tại Khoản này không bao gồm thu nh p khác quy đ nh tại Điều 7 Thông t này.

Doanh nghi p thu c di n đ ợc mi n thu quy đ nh tại Khoản này là doanh nghi p có s lao đ ng bình quân trong năm ít nhất từ 20 ng ời trở lên và không bao gồm các doanh nghi p hoạt đ ng trong lĩnh vực tài chính, kinh doanh bất đ ng sản.

Doanh nghi p có thu nh p đ ợc mi n thu theo quy đ nh tại Khoản này phải đáp ứng đ các điều ki n sau:

a) Đ i v i doanh nghi p có sử d ng lao đ ng là ng ời khuy t t t (bao gồm cả th ơng binh, b nh binh) phải có xác nh n c a cơ quan y t có th m quyền về s lao đ ng là ng ời khuy t t t.

b) Đ i v i doanh nghi p có sử d ng lao đ ng là ng ời sau cai nghi n ma túy phải có giấy chứng nh n hoàn thành cai nghi n c a các cơ sở cai nghi n hoặc xác nh n c a cơ quan có th m quyền

liên quan.

c) Đ i v i doanh nghi p có sử d ng lao đ ng là ng ời nhi m HIV phải có xác nh n c a cơ quan y t có th m quyền về s lao đ ng là ng ời nhi m HIV.

5. Thu nh p từ hoạt đ ng dạy nghề dành riêng cho ng ời dân t c thiểu s , ng ời khuy t t t, trẻ em có hoàn cảnh đặc bi t khó khăn, đ i t ợng t nạn xã h i, ng ời đang cai nghi n, ng ời sau cai nghi n, ng ời nhi m HIV/AIDS. Tr ờng hợp cơ sở dạy nghề có cả đ i t ợng khác thì phần thu nh p đ ợc mi n thu đ ợc xác đ nh t ơng ứng v i tỷ l học viên là ng ời dân t c thiểu s , ng ời khuy t t t, trẻ em có hoàn cảnh đặc bi t khó khăn, đ i t ợng t nạn xã h i, ng ời đang cai nghi n, ng ời sau cai nghi n, ng ời nhi m HIV/AIDS trong tổng s học viên.

Thu nh p từ hoạt đ ng dạy nghề đ ợc mi n thu tại Khoản này phải đáp ứng đ các điều ki n sau:

- Cơ sở dạy nghề đ ợc thành l p và hoạt đ ng theo quy đ nh c a các văn bản h ng d n về dạy nghề.

- Có danh sách các học viên là ng ời dân t c thiểu s , ng ời khuy t t t, trẻ em có hoàn cảnh đặc bi t khó khăn, đ i t ợng t nạn xã h i, ng ời đang cai nghi n, ng ời sau cai nghi n, ng ời nhi m HIV/AIDS.

6. Thu nh p đ ợc chia từ hoạt đ ng góp v n, mua cổ phần, liên doanh, liên k t kinh t v i doanh nghi p trong n c, sau khi bên nh n góp v n, phát hành cổ phi u, liên doanh, liên k t đã n p thu thu nh p doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t Thu thu nh p doanh nghi p, kể cả tr ờng hợp bên nh n góp v n, phát hành cổ phi u, bên liên doanh, liên k t đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p.

Ví d 11: Doanh nghi p B nh n v n góp c a doanh nghi p A. Thu nh p tr c thu t ơng ứng v i phần v n góp c a doanh nghi p A trong doanh nghi p B là 100 tri u đồng.

- Tr ờng hợp 1: Doanh nghi p B không đ ợc u đãi thu thu nh p doanh nghi p và doanh nghi p B đã n p đ thu thu nh p doanh nghi p bao gồm cả khoản thu nh p c a doanh nghi p A nh n đ ợc thì thu nh p mà doanh nghi p A nh n đ ợc từ hoạt đ ng góp v n là 78 tri u đồng [(100 tri u - (100 tri u x 22%)], doanh nghi p A đ ợc mi n thu thu nh p doanh nghi p đ i v i 78 tri u đồng này.

- Tr ờng hợp 2: Doanh nghi p B đ ợc giảm 50% s thu thu nh p doanh nghi p phải n p và doanh nghi p B đã n p đ thu thu nh p doanh nghi p bao gồm cả khoản thu nh p c a doanh nghi p A nh n đ ợc theo s thu thu nh p đ ợc giảm thì thu nh p mà doanh nghi p A nh n đ ợc từ hoạt đ ng góp v n là 89 tri u đồng [100 tri u - (100 tri u x 22% x 50%)], doanh nghi p A đ ợc mi n thu thu nh p doanh nghi p đ i v i 89 tri u đồng này.

- Tr ờng hợp 3: Doanh nghi p B đ ợc mi n thu thu nh p doanh nghi p thì thu nh p mà doanh nghi p A nh n đ ợc từ hoạt đ ng góp v n là 100 tri u đồng, doanh nghi p A đ ợc mi n thu thu nh p doanh nghi p đ i v i 100 tri u đồng này.

7. Khoản tài trợ nh n đ ợc để sử d ng cho hoạt đ ng giáo d c, nghiên cứu khoa học, văn hóa,

ngh thu t, từ thi n, nhân đạo và hoạt đ ng xã h i khác tại Vi t Nam.

Tr ờng hợp tổ chức nh n tài trợ sử d ng không đúng m c đích các khoản tài trợ trên thì tổ chức nh n tài trợ phải tính n p thu thu nh p doanh nghi p tính trên phần sử d ng sai m c đích trong kỳ tính thu phát sinh vi c sử d ng sai m c đích.

Tổ chức nh n tài trợ quy đ nh tại Khoản này phải đ ợc thành l p và hoạt đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t, thực hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t về k toán th ng kê.

8. Thu nh p từ chuyển nh ợng chứng ch giảm phát thải (CERs) lần đầu c a doanh nghi p đ ợc cấp chứng ch giảm phát thải; các lần chuyển nh ợng ti p theo n p thu thu nh p doanh nghi p theo quy đ nh.

Thu nh p từ chuyển nh ợng chứng ch giảm phát thải (CERs) đ ợc mi n thu phải đảm bảo khi bán hoặc chuyển nh ợng chứng ch giảm phát thải (CERs) phải đ ợc cơ quan có th m quyền về môi tr ờng xác nh n theo quy đ nh.

9. Thu nh p liên quan đ n vi c th c hi n nhi m v Nhà n c giao c a Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam t ho t đ ng tín d ng đầu t phát tri n, tín d ng xu t kh u; Thu nh p t ho t đ ng tín d ng cho ng i nghèo và các đ i t ng chính sách khác c a Ngân hàng chính sách xã h i; Thu nh p c a Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên qu n lý tài s n c a các t ch c tín d ng Vi t Nam; Thu nh p t ho t đ ng có thu do th c hi n nhi m v Nhà n c giao c a các quỹ tài chính Nhà n c: Quỹ B o hi m xã h i Vi t Nam, t ch c B o hi m ti n gửi, Quỹ B o hi m Y t , Quỹ h tr học ngh , Quỹ h tr vi c làm ngoài n c thu c B Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i, Quỹ tr giúp pháp lý Vi t Nam, Quỹ vi n thông công ích, Quỹ đầu t phát tri n đ a ph ng, Quỹ B o v môi tr ng Vi t Nam, Quỹ b o lãnh tín d ng cho doanh nghi p nh và v a, Quỹ h tr phát tri n H p tác xã, Quỹ h tr ph n nghèo, Quỹ b o h công dân và pháp nhân t i n c ngoài, Quỹ phát tri n nhà, Quỹ phát tri n doanh nghi p nh và v a, Quỹ phát tri n đ t, Quỹ h tr nông dân, Quỹ h tr v n cho công nhân, lao đ ng nghèo t t o vi c làm và Quỹ khác c a Nhà n c ho t đ ng không vì m c tiêu l i nhu n theo quy đ nh c a pháp lu t, các quỹ này đ c thành l p và có c ch chính sách ho t đ ng theo quy đ nh c a Chính ph ho c Th t ng Chính ph . Tr ng h p các đ n v phát sinh các kho n thu nh p khác ngoài các kho n thu nh p t ho t đ ng có thu do th c hi n nhi m v Nhà n c giao ph i tính và n p thu theo quy đ nh. 10. Phần thu nh p không chia: a) Phần thu nh p không chia c a các cơ sở xã h i hóa trong lĩnh vực giáo d c - đào tạo, y t và lĩnh vực xã h i hóa khác (bao gồm cả Văn phòng giám đ nh t pháp) để lại để đầu t phát triển cơ sở đó theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành về giáo d c - đào tạo, y t và lĩnh vực xã h i hóa khác. Phần thu nh p không chia đ ợc mi n thu c a các cơ sở xã h i hóa quy đ nh tại khoản này không bao gồm tr ờng hợp đơn v để lại để đầu t mở r ng các ngành nghề, hoạt đ ng kinh doanh khác không thu c lĩnh vực giáo d c - đào tạo, y t và lĩnh vực xã h i hóa khác.

Cơ sở thực hi n xã h i hóa là:

- Các cơ sở ngoài công l p đ ợc thành l p và có đ điều ki n hoạt đ ng theo quy đ nh c a cơ quan nhà n c có th m quyền trong các lĩnh vực xã h i hóa.

- Các doanh nghi p đ ợc thành l p để hoạt đ ng trong các lĩnh vực xã h i hóa và có đ điều ki n hoạt đ ng theo quy đ nh c a cơ quan nhà n c có th m quyền.

- Các cơ sở sự nghi p công l p thực hi n góp v n, huy đ ng v n, liên doanh, liên k t theo quy đ nh c a pháp lu t thành l p các cơ sở hạch toán đ c l p hoặc doanh nghi p hoạt đ ng trong các lĩnh vực xã h i hóa theo quy t đ nh c a cơ quan nhà n c có th m quyền.

Cơ sở xã h i hóa phải đáp ứng danh m c loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chu n theo danh m c do Th t ng Chính ph quy đ nh.

b) Phần thu nh p không chia c a hợp tác xã để lại để hình thành tài sản c a hợp tác xã.

c) Tr ờng hợp phần thu nh p không chia để lại theo quy đ nh tại khoản này mà các đơn v có chia hoặc chi sai m c đích s b truy thu thu thu nh p doanh nghi p theo mức thu suất tại thời điểm chia hoặc chi sai m c đích và xử phạt vi phạm pháp lu t về thu theo quy đ nh.

11. Thu nh p từ chuyển giao công ngh thu c lĩnh vực u tiên chuyển giao cho tổ chức, cá nhân ở đ a bàn có điều ki n kinh t - xã h i đặc bi t khó khăn.

Th t c chuyển giao công ngh đ ợc thực hi n theo quy đ nh tại Lu t chuyển giao công ngh , Ngh đ nh s 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành và h ng d n thi hành m t s điều c a Lu t chuyển giao công ngh và các văn bản quy pháp lu t h ng d n thi hành Lu t chuyển giao công ngh .

Lĩnh vực u tiên chuyển giao công ngh là các lĩnh vực thu c danh m c công ngh khuy n khích chuyển giao (ban hành kèm theo Ngh đ nh s 133/2008/NĐ-CP) và các văn bản sửa đổi, bổ sung Ngh đ nh này (n u có).

Đi u 9. Xác đ nh l và chuy n l

1. Lỗ phát sinh trong kỳ tính thu là s chênh l ch âm về thu nh p tính thu ch a bao gồm các khoản lỗ đ ợc k t chuyển từ các năm tr c chuyển sang.

2. Doanh nghi p sau khi quy t toán thu mà b lỗ thì chuyển toàn b và liên t c s lỗ vào thu nh p (thu nh p ch u thu đã trừ thu nh p mi n thu ) c a những năm ti p theo. Thời gian chuyển lỗ tính liên t c không quá 5 năm, kể từ năm ti p sau năm phát sinh lỗ.

Doanh nghi p tạm thời chuyển lỗ vào thu nh p c a các quý c a năm sau khi l p tờ khai tạm n p quý và chuyển chính thức vào năm sau khi l p tờ khai quy t toán thu năm.

Ví d 12: Năm 2013 DN A có phát sinh lỗ là 10 tỷ đồng, năm 2014 DN A có phát sinh thu nh p là 12 tỷ đồng thì toàn b s lỗ phát sinh năm 2013 là 10 tỷ đồng, DN A phải chuyển toàn b vào thu nh p năm 2014.

Ví d 13: Năm 2013 DN B có phát sinh lỗ là 20 tỷ đồng, năm 2014 DN B có phát sinh thu nh p là 15 tỷ đồng thì:

+ DN B phải chuyển toàn b s lỗ 15 tỷ đồng vào thu nh p năm 2014;

+ S lỗ còn lại 5 tỷ đồng, DN B phải theo dõi và chuyển toàn b liên t c theo nguyên tắc chuyển lỗ c a năm 2013 nêu trên vào các năm ti p theo, nh ng t i đa không quá 5 năm, kể từ năm ti p sau năm phát sinh lỗ.

- Doanh nghi p có s lỗ giữa các quý trong cùng m t năm tài chính thì đ ợc bù trừ s lỗ c a quý tr c vào các quý ti p theo c a năm tài chính đó. Khi quy t toán thu thu nh p doanh nghi p, doanh nghi p xác đ nh s lỗ c a cả năm và chuyển toàn b và liên t c s lỗ vào thu nh p ch u thu c a những năm ti p sau năm phát sinh lỗ theo quy đ nh nêu trên.

- Doanh nghi p tự xác đ nh s lỗ đ ợc trừ vào thu nh p theo nguyên tắc nêu trên. Tr ờng hợp trong thời gian chuyển lỗ có phát sinh ti p s lỗ thì s lỗ phát sinh này (không bao gồm s lỗ c a kỳ tr c chuyển sang) s đ ợc chuyển lỗ toàn b và liên t c không quá 5 năm, kể từ năm ti p sau năm phát sinh lỗ.

Tr ờng hợp cơ quan có th m quyền kiểm tra, thanh tra quy t toán thu thu nh p doanh nghi p xác đ nh s lỗ doanh nghi p đ ợc chuyển khác v i s lỗ do doanh nghi p tự xác đ nh thì s lỗ

đ ợc chuyển xác đ nh theo k t lu n c a cơ quan kiểm tra, thanh tra nh ng đảm bảo chuyển lỗ toàn b và liên t c không quá 5 năm, kể từ năm ti p sau năm phát sinh lỗ theo quy đ nh.

Quá thời hạn 5 năm kể từ năm ti p sau năm phát sinh lỗ, n u s lỗ phát sinh ch a chuyển h t thì s không đ ợc chuyển vào thu nh p c a các năm ti p sau.

3. Doanh nghi p chuyển đổi loại hình doanh nghi p, sáp nh p, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản phải thực hi n quy t toán thu v i cơ quan thu đ n thời điểm có quy t đ nh chuyển đổi loại hình doanh nghi p, sáp nh p, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản c a cơ quan có th m quyền, s lỗ c a doanh nghi p phát sinh tr c khi chuyển đổi, sáp nh p, hợp nhất phải đ ợc theo dõi chi ti t theo năm phát sinh và bù trừ vào thu nh p cùng năm c a doanh nghi p sau khi chuyển đổi, sáp nh p, hợp nhất hoặc đ ợc ti p t c chuyển vào thu nh p c a các năm ti p theo c a doanh nghi p sau khi chuyển đổi, sáp nh p, hợp nhất để đảm bảo nguyên tắc chuyển lỗ tính liên t c không quá 5 năm, kể từ năm ti p sau năm phát sinh lỗ.

Đi u 10. Trích l p quỹ phát tri n khoa học và công ngh c a doanh nghi p

1. Doanh nghi p đ ợc thành l p, hoạt đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam đ ợc trích t i đa 10% thu nh p tính thu hàng năm tr c khi tính thu thu nh p doanh nghi p để l p Quỹ phát triển khoa học và công ngh c a doanh nghi p. Doanh nghi p tự xác đ nh mức trích l p Quỹ phát triển khoa học công ngh theo quy đ nh tr c khi tính thu thu nh p doanh nghi p. Hàng năm n u doanh nghi p có trích l p quỹ phát triển khoa học công ngh thì doanh nghi p phải l p Báo cáo trích, sử d ng Quỹ phát triển khoa học công ngh và kê khai mức trích l p, s tiền trích l p vào tờ khai quy t toán thu thu nh p doanh nghi p. Báo cáo vi c sử d ng Quỹ phát triển khoa học công ngh đ ợc n p cùng tờ khai quy t toán thu thu nh p doanh nghi p.

Đ i v i doanh nghi p do Nhà n c nắm giữ trên 50% v n điều l ngoài vi c thực hi n trích quỹ phát triển khoa học và công ngh theo quy đ nh c a Điều này còn phải đảm bảo tỷ l trích quỹ t i thiểu quy đ nh tại Lu t Khoa học và Công ngh .

2. Trong thời hạn 5 năm, kể từ khi trích l p, n u Quỹ phát triển khoa học và công ngh không đ ợc sử d ng hoặc sử d ng không h t 70% hoặc sử d ng không đúng m c đích thì doanh nghi p phải n p ngân sách nhà n c phần thu thu nh p doanh nghi p tính trên khoản thu nh p đã trích l p quỹ mà không sử d ng hoặc sử d ng không đúng m c đích và phần lãi phát sinh từ s thu thu nh p doanh nghi p đó.

S tiền sử d ng không đúng m c đích thì s không đ ợc tính vào tổng s tiền sử d ng cho m c đích phát triển khoa học và công ngh .

- Thu suất thu thu nh p doanh nghi p dùng để tính s thu thu hồi là thu suất áp d ng cho doanh nghi p trong thời gian trích l p quỹ.

- Lãi suất tính lãi đ i v i s thu thu hồi tính trên phần quỹ không sử d ng h t là lãi suất trái phi u kho bạc loại kỳ hạn m t năm (hoặc lãi suất tín phi u kho bạc loại kỳ hạn m t năm) áp d ng tại thời điểm thu hồi và thời gian tính lãi là hai năm.

3. Quỹ phát triển khoa học và công ngh c a doanh nghi p ch đ ợc sử d ng cho đầu t nghiên cứu khoa học và phát triển công ngh c a doanh nghi p tại Vi t Nam. Các khoản chi từ Quỹ phát triển khoa học và công ngh phải có đầy đ hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy đ nh c a pháp lu t.

4. Doanh nghi p không đ ợc tính các khoản đã chi từ Quỹ phát triển khoa học và công ngh c a doanh nghi p vào chi phí hoạt đ ng sản xuất kinh doanh khi xác đ nh thu nh p ch u thu trong

kỳ tính thu . Tr ờng hợp doanh nghi p có chi đầu t nghiên cứu khoa học và phát triển công ngh c a doanh nghi p từ quỹ phát triển khoa học công ngh mà không đ thì phần chênh l ch còn lại giữa s thực chi và s đã trích quỹ s đ ợc tính vào chi phí hoạt đ ng sản xuất kinh doanh khi xác đ nh thu nh p ch u thu .

5. Doanh nghi p đang hoạt đ ng mà có sự thay đổi về hình thức sở hữu, hợp nhất, sáp nh p thì doanh nghi p m i thành l p từ vi c thay đổi hình thức sở hữu, hợp nhất, sáp nh p đ ợc k thừa và ch u trách nhi m về vi c quản lý, sử d ng Quỹ phát triển khoa học và công ngh c a doanh nghi p tr c khi chuyển đổi, hợp nhất, sáp nh p.

Doanh nghi p n u có Quỹ phát triển khoa học và công ngh ch a sử d ng h t khi chia, tách thì doanh nghi p m i thành l p từ vi c chia, tách đ ợc k thừa và ch u trách nhi m về vi c quản lý, sử d ng Quỹ phát triển khoa học và công ngh c a doanh nghi p tr c khi chia, tách. Vi c phân chia Quỹ phát triển khoa học và công ngh do doanh nghi p quy t đ nh và đăng ký v i cơ quan thu .

6. Tr ờng hợp Ngh đ nh c a Chính ph quy đ nh về đầu t và cơ ch tài chính đ i v i hoạt đ ng khoa học và công ngh có các n i dung về trích l p Quỹ phát triển khoa học và công ngh c a doanh nghi p quy đ nh khác thì B Tài chính và B Khoa học Công ngh s ban hành Thông t Liên b h ng d n bổ sung n i dung này đảm bảo phù hợp v i quy đ nh tại các văn bản quy phạm pháp lu t về thu thu nh p doanh nghi p và Ngh đ nh quy đ nh về đầu t và cơ ch tài chính đ i v i hoạt đ ng khoa học và công ngh .

Đi u 11. Thu su t thu thu nh p doanh nghi p

1. Kể từ ngày 01/01/2014, thu suất thu thu nh p doanh nghi p là 22%, trừ tr ờng hợp quy đ nh tại khoản 2, khoản 3 Điều này và các tr ờng hợp đ ợc áp d ng thu suất u đãi.

Ví d : Doanh nghi p áp d ng năm tài chính từ ngày 01/04/2013 đ n ngày 31/03/2014. Tr ờng hợp doanh nghi p đang áp d ng thu suất phổ thông, không đ ợc h ởng thu suất u đãi thì khi quy t toán thu TNDN, doanh nghi p tính và phân bổ s thu thu nh p doanh nghi p phải n p nh sau:

S thu TNDN

phải n p

=

Thu nh p ch u thu trong kỳ

tính thu x 9 tháng x 25%

+

Thu nh p ch u thu trong kỳ

tính thu x 3 tháng x

22%

12 tháng 12 tháng

Kể từ ngày 01/01/2016, tr ờng hợp thu c di n áp d ng thu suất 22% chuyển sang áp d ng thu suất 20%.

2. Doanh nghi p đ ợc thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam (kể cả hợp tác xã, đơn v sự nghi p) hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh hàng hóa, d ch v có tổng doanh thu năm không quá 20 tỷ đồng đ ợc áp d ng thu suất 20%.

Tổng doanh thu năm làm căn cứ xác đ nh doanh nghi p thu c đ i t ợng đ ợc áp d ng thu suất 20% quy đ nh tại khoản này là tổng doanh thu bán hàng hóa, cung cấp d ch v c a năm tr c liền kề đ ợc xác đ nh căn cứ vào ch tiêu mã s [01] và ch tiêu mã s [08] trên Ph l c k t quả hoạt đ ng sản xuất kinh doanh c a kỳ tính thu năm tr c liền kề theo M u s 03-1A/TNDN

kèm theo tờ khai quy t toán thu TNDN s 03/TNDN ban hành kèm theo Thông t s 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 c a B Tài chính về quản lý thu .

Ví d 14: Công ty A áp d ng kỳ tính thu theo năm tài chính từ ngày 01 tháng 4 năm này đ n h t ngày 31 tháng 3 năm sau, có doanh thu bán hàng hóa cung cấp d ch v mã [01] và doanh thu hoạt đ ng tài chính mã [08] trên Ph l c 03-1A/TNDN kèm theo tờ khai quy t toán thu TNDN s 03/TNDN năm tài chính 2013 (từ ngày 01/04/2013 đ n h t ngày 31/3/2014) không quá 20 tỷ đồng thì từ năm tài chính 2014 (từ ngày 01/04/2014 đ n h t ngày 31/3/2015) Công ty A đ ợc áp d ng thu suất thu TNDN năm tài chính 2014 là 20%, n u tổng doanh thu năm tài chính 2014 xác đ nh theo h ng d n nêu trên mà trên 20 tỷ đồng thì năm tài chính 2015 (từ ngày 01/04/2015 đ n h t ngày 31/3/2016) Công ty A áp d ng thu suất thu TNDN 22%.

Đ i v i doanh nghi p có năm tr c liền kề không đ 12 tháng, tổng doanh thu năm làm căn cứ xác đ nh doanh nghi p thu c đ i t ợng đ ợc áp d ng thu suất 20% quy đ nh tại khoản này là tổng doanh thu bán hàng hóa, cung cấp d ch v c a năm tr c liền kề đ ợc xác đ nh căn cứ vào ch tiêu mã s [01] và ch tiêu mã s [08] trên Ph l c k t quả hoạt đ ng sản xuất kinh doanh c a kỳ tính thu năm tr c liền kề theo M u s 03-1A/TNDN kèm theo tờ khai quy t toán thu TNDN s 03/TNDN chia cho s tháng thực t hoạt đ ng sản xuất kinh doanh trong năm, n u doanh thu bình quân c a các tháng trong năm không v ợt quá 1,67 tỷ đồng thì năm sau doanh nghi p đ ợc áp d ng thu suất thu TNDN 20%.

Ví d 15: Công ty A áp d ng kỳ tính thu theo năm d ơng l ch, năm d ơng l ch 2014 xin tạm ngh kinh doanh 3 tháng, bắt đầu kinh doanh từ ngày 01/4/2014 đ n h t ngày 31/12/2014, có doanh thu bán hàng hóa cung cấp d ch v mã s [01] và doanh thu hoạt đ ng tài chính mã [08] trên ph l c 03-1A/TNDN kèm theo tờ khai quy t toán thu TNDN s 03/TNDN năm 2014 là 18 tỷ đồng, doanh thu bình quân tháng năm 2014 là 18 tỷ đồng chia (:) 9 tháng bằng (=) 2 tỷ đồng thì năm 2015 Công ty A không đ ợc áp d ng thu suất thu TNDN 20%, phải áp d ng thu suất thu TNDN 22%, n u doanh thu bình quân tháng năm 2014 không quá 1,67 tỷ đồng thì năm 2015 Công ty A áp d ng thu suất thu TNDN 20%.

Tr ờng hợp doanh nghi p m i thành l p trong năm không đ 12 tháng thì trong năm đó doanh nghi p thực hi n kê khai tạm tính quý theo thu suất 22% (trừ tr ờng hợp thu c di n đ ợc h ởng u đãi về thu ). K t thúc năm tài chính n u doanh thu bình quân c a các tháng trong năm không v ợt quá 1,67 tỷ đồng thì doanh nghi p quy t toán thu thu nh p doanh nghi p phải n p c a năm tài chính theo thu suất 20% (trừ các khoản thu nh p quy đ nh tại Khoản 3 Điều 18 Thông t này). Doanh thu đ ợc xác đ nh căn cứ vào ch tiêu tổng doanh thu bán hàng hóa, cung cấp d ch v c a doanh nghi p ch tiêu mã s [01] và ch tiêu mã s [08] trên Ph l c k t quả hoạt đ ng sản xuất kinh doanh theo M u s 03-1A/TNDN kèm theo tờ khai quy t toán thu TNDN s 03/TNDN ban hành kèm theo Thông t s 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 c a B Tài chính về quản lý thu . Doanh thu bình quân c a các tháng trong năm đầu tiên không v ợt quá 1,67 tỷ đồng thì năm ti p theo doanh nghi p đ ợc áp d ng thu suất thu TNDN 20%.

3. Thu suất thu thu nh p doanh nghi p đ i v i hoạt đ ng tìm ki m, thăm dò, khai thác dầu khí tại Vi t Nam từ 32% đ n 50%. Căn cứ vào v trí khai thác, điều ki n khai thác và trữ l ợng m doanh nghi p có dự án đầu t tìm ki m, thăm dò, khai thác dầu khí gửi hồ sơ dự án đầu t đ n B Tài chính để trình Th t ng Chính ph quy t đ nh mức thu suất c thể cho từng dự án, từng cơ sở kinh doanh.

Thu suất thu thu nh p doanh nghi p đ i v i hoạt đ ng tìm ki m, thăm dò, khai thác các m tài nguyên quý hi m (bao gồm: bạch kim, vàng, bạc, thi c, wonfram, antimoan, đá quý, đất hi m trừ dầu khí) áp d ng thu suất 50%; Tr ờng hợp các m tài nguyên quý hi m có từ 70% di n tích đ ợc giao trở lên ở đ a bàn có điều ki n kinh t xã h i đặc bi t khó khăn thu c danh m c đ a

bàn u đãi thu thu nh p doanh nghi p ban hành kèm theo Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP c a Chính ph áp d ng thu suất thu thu nh p doanh nghi p 40%.

Ch ng III

N I N P THU

Đi u 12. Nguyên t c xác đ nh

Doanh nghi p n p thu tại nơi có tr sở chính. Tr ờng hợp doanh nghi p có cơ sở sản xuất (bao gồm cả cơ sở gia công, lắp ráp) hạch toán ph thu c hoạt đ ng tại đ a bàn t nh, thành ph trực thu c trung ơng khác v i đ a bàn nơi doanh nghi p đóng tr sở chính thì s thu đ ợc tính n p ở nơi có tr sở chính và ở nơi có cơ sở sản xuất.

Vi c phân bổ s thu phải n p quy đ nh tại khoản này không áp d ng đ i v i tr ờng hợp doanh nghi p có các công trình, hạng m c công trình hay cơ sở xây dựng hạch toán ph thu c.

Đi u 13. Xác đ nh s thu ph i n p

S thu thu nh p doanh nghi p tính n p ở t nh, thành ph trực thu c Trung ơng nơi có cơ sở sản xuất hạch toán ph thu c đ ợc xác đ nh bằng s thu thu nh p doanh nghi p phải n p trong kỳ nhân (x) tỷ l chi phí c a cơ sở sản xuất hạch toán ph thu c v i tổng chi phí c a doanh nghi p.

Tỷ l chi phí đ ợc xác đ nh bằng tỷ l chi phí giữa tổng chi phí c a cơ sở sản xuất hạch toán ph thu c v i tổng chi phí c a doanh nghi p. Tỷ l chi phí đ ợc xác đ nh nh sau:

Tỷ l chi phí c a cơ sở sản xuất hạch toán ph thu c

=

Tổng chi phí c a cơ sở sản xuất hạch toán ph thu c

Tổng chi phí c a doanh nghi p

S li u để xác đ nh tỷ l chi phí đ ợc căn cứ vào s li u quy t toán thu thu nh p c a doanh nghi p năm tr c liền kề năm tính thu do doanh nghi p tự xác đ nh để làm căn cứ xác đ nh s thu phải n p và đ ợc sử d ng để kê khai, n p thu thu nh p doanh nghi p cho các năm sau.

Tr ờng hợp doanh nghi p đang hoạt đ ng có các cơ sở sản xuất hạch toán ph thu c ở các đ a ph ơng, s li u để xác đ nh tỷ l chi phí c a tr sở chính và các cơ sở sản xuất hạch toán ph thu c do doanh nghi p tự xác đ nh căn cứ theo s li u quy t toán thu thu nh p doanh nghi p năm 2008 và tỷ l này đ ợc sử d ng ổn đ nh từ năm 2009 trở đi.

Tr ờng hợp doanh nghi p m i thành l p, doanh nghi p đang hoạt đ ng có thành l p thêm hoặc thu hẹp các cơ sở sản xuất hạch toán ph thu c ở các đ a ph ơng thì doanh nghi p phải tự xác đ nh tỷ l chi phí cho kỳ tính thu đầu tiên đ i v i các tr ờng hợp có sự thay đổi này. Từ kỳ tính thu ti p theo tỷ l chi phí đ ợc sử d ng ổn đ nh theo nguyên tắc nêu trên.

Đơn v hạch toán ph thu c các doanh nghi p hạch toán toàn ngành có thu nh p ngoài hoạt đ ng kinh doanh chính thì n p thu tại t nh, thành ph trực thu c Trung ơng nơi phát sinh hoạt đ ng sản xuất kinh doanh đó.

Ch ng IV

THU NH P T CHUY N NH NG V N, CHUY N NH NG CH NG KHOÁN

Đi u 14. Thu nh p t chuy n nh ng v n

1. Phạm vi áp d ng:

Thu nh p từ chuyển nh ợng v n c a doanh nghi p là thu nh p có đ ợc từ chuyển nh ợng m t phần hoặc toàn b s v n c a doanh nghi p đã đầu t cho m t hoặc nhiều tổ chức, cá nhân khác (bao gồm cả tr ờng hợp bán doanh nghi p). Thời điểm xác đ nh thu nh p từ chuyển nh ợng v n là thời điểm chuyển quyền sở hữu v n.

Tr ờng hợp doanh nghi p bán toàn b Công ty trách nhi m hữu hạn m t thành viên do tổ chức làm ch sở hữu d i hình thức chuyển nh ợng v n có gắn v i bất đ ng sản thì kê khai và n p thu thu nh p doanh nghi p theo hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản và kê khai theo tờ khai thu thu nh p doanh nghi p (m u s 08) ban hành kèm theo Thông t này.

Tr ờng hợp doanh nghi p có chuyển nh ợng v n không nh n bằng tiền mà nh n bằng tài sản, lợi ích v t chất khác (cổ phi u, chứng ch quỹ...) có phát sinh thu nh p thì phải ch u thu thu nh p doanh nghi p. Giá tr tài sản, cổ phi u, chứng ch quỹ...đ ợc xác đ nh theo giá bán c a sản ph m trên th tr ờng tại thời điểm nh n tài sản.

2. Căn cứ tính thu :

a) Thu nh p tính thu từ chuyển nh ợng v n đ ợc xác đ nh:

Thu nh p tính thu

= Giá chuyển

nh ợng -

Giá mua c a phần v n chuyển nh ợng

- Chi phí chuyển

nh ợng

Trong đó:

- Giá chuyển nh ợng đ ợc xác đ nh là tổng giá tr thực t mà bên chuyển nh ợng thu đ ợc theo hợp đồng chuyển nh ợng.

Tr ờng hợp hợp đồng chuyển nh ợng v n quy đ nh vi c thanh toán theo hình thức trả góp, trả ch m thì doanh thu c a hợp đồng chuyển nh ợng không bao gồm lãi trả góp, lãi trả ch m theo thời hạn quy đ nh trong hợp đồng.

Tr ờng hợp hợp đồng chuyển nh ợng không quy đ nh giá thanh toán hoặc cơ quan thu có cơ sở để xác đ nh giá thanh toán không phù hợp theo giá th tr ờng, cơ quan thu có quyền kiểm tra và ấn đ nh giá chuyển nh ợng. Doanh nghi p có chuyển nh ợng m t phần v n góp trong doanh nghi p mà giá chuyển nh ợng đ i v i phần v n góp này không phù hợp theo giá th tr ờng thì cơ quan thu đ ợc ấn đ nh lại toàn b giá tr c a doanh nghi p tại thời điểm chuyển nh ợng để xác đ nh lại giá chuyển nh ợng t ơng ứng v i tỷ l phần v n góp chuyển nh ợng.

Căn cứ ấn đ nh giá chuyển nh ợng dựa vào tài li u điều tra c a cơ quan thu hoặc căn cứ giá chuyển nh ợng v n c a các tr ờng hợp khác ở cùng thời gian, cùng tổ chức kinh t hoặc các hợp đồng chuyển nh ợng t ơng tự tại thời điểm chuyển nh ợng. Tr ờng hợp vi c ấn đ nh giá chuyển nh ợng c a cơ quan thu không phù hợp thì đ ợc căn cứ theo giá th m đ nh c a các tổ chức đ nh giá chuyên nghi p có th m quyền xác đ nh giá chuyển nh ợng tại thời điểm chuyển nh ợng theo đúng quy đ nh.

Doanh nghi p có hoạt đ ng chuyển nh ợng v n cho tổ chức, cá nhân thì phần giá tr v n chuyển nh ợng theo hợp đồng chuyển nh ợng có giá tr từ hai m ơi tri u đồng trở lên phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt. Tr ờng hợp vi c chuyển nh ợng v n không có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt thì cơ quan thu có quyền ấn đ nh giá chuyển nh ợng.

- Giá mua c a phần v n chuyển nh ợng đ ợc xác đ nh đ i v i từng tr ờng hợp nh sau:

+ N u là chuyển nh ợng v n góp thành l p doanh nghi p là giá tr phần v n góp trên cơ sở sổ sách, hồ sơ, chứng từ k toán tại thời điểm chuyển nh ợng v n và đ ợc các bên tham gia đầu t v n hoặc tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh xác nh n, hoặc k t quả kiểm toán c a công ty kiểm toán đ c l p đ i v i doanh nghi p 100% v n n c ngoài.

+ N u là phần v n do mua lại thì giá mua là giá tr v n tại thời điểm mua. Giá mua đ ợc xác đ nh căn cứ vào hợp đồng mua lại phần v n góp, chứng từ thanh toán.

Tr ờng hợp phần v n doanh nghi p góp hoặc mua lại có nguồn g c m t phần do vay v n thì giá mua c a phần v n chuyển nh ợng bao gồm cả các khoản chi phí trả lãi tiền vay để đầu t v n.

Tr ờng hợp doanh nghi p hạch toán k toán bằng đồng ngoại t (đã đ ợc B Tài chính chấp thu n) có chuyển nh ợng v n góp bằng ngoại t thì giá chuyển nh ợng và giá mua c a phần v n chuyển nh ợng đ ợc xác đ nh bằng đồng ngoại t ; Tr ờng hợp doanh nghi p hạch toán k toán

bằng đồng Vi t Nam có chuyển nh ợng v n góp bằng ngoại t thì giá chuyển nh ợng phải đ ợc xác đ nh bằng đồng Vi t Nam theo tỷ giá giao d ch bình quân trên th tr ờng ngoại t liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b tại thời điểm chuyển nh ợng.

- Chi phí chuyển nh ợng là các khoản chi thực t liên quan trực ti p đ n vi c chuyển nh ợng, có chứng từ, hóa đơn hợp pháp. Tr ờng hợp chi phí chuyển nh ợng phát sinh ở n c ngoài thì các chứng từ g c đó phải đ ợc m t cơ quan công chứng hoặc kiểm toán đ c l p c a n c có chi phí phát sinh xác nh n và chứng từ phải đ ợc d ch ra ti ng Vi t (có xác nh n c a đại di n có th m quyền).

Chi phí chuyển nh ợng bao gồm: chi phí để làm các th t c pháp lý cần thi t cho vi c chuyển nh ợng; các khoản phí và l phí phải n p khi làm th t c chuyển nh ợng; các chi phí giao d ch, đàm phán, ký k t hợp đồng chuyển nh ợng và các chi phí khác có chứng từ chứng minh.

Ví d 16: Doanh nghi p A góp 400 tỷ đồng gồm 320 tỷ đồng là giá tr nhà x ởng và 80 tỷ đồng tiền mặt để thành l p doanh nghi p liên doanh sản xuất giấy v sinh sau đó doanh nghi p A chuyển nh ợng phần v n góp nêu trên cho doanh nghi p B v i giá là 550 tỷ đồng, v n góp c a doanh nghi p A tại thời điểm chuyển nh ợng trên sổ sách k toán là 400 tỷ đồng, chi phí liên quan đ n vi c chuyển nh ợng v n là 70 tỷ đồng. Thu nh p để tính thu thu nh p từ chuyển nh ợng v n trong tr ờng hợp này là 80 tỷ đồng (550 - 400 - 70).

b) Doanh nghi p có thu nh p từ chuyển nh ợng v n thì khoản thu nh p này đ ợc xác đ nh là khoản thu nh p khác và kê khai vào thu nh p ch u thu khi tính thu thu nh p doanh nghi p.

c) Đ i v i tổ chức n c ngoài kinh doanh tại Vi t Nam hoặc có thu nh p tại Vi t Nam mà tổ chức này không hoạt đ ng theo Lu t Đầu t , Lu t Doanh nghi p (gọi chung là nhà thầu n c ngoài) có hoạt đ ng chuyển nh ợng v n thì thực hi n kê khai, n p thu nh sau:

Tổ chức, cá nhân nh n chuyển nh ợng v n có trách nhi m xác đ nh, kê khai, khấu trừ và n p thay tổ chức n c ngoài s thu thu nh p doanh nghi p phải n p. Tr ờng hợp bên nh n chuyển

nh ợng v n cũng là tổ chức n c ngoài không hoạt đ ng theo Lu t Đầu t , Lu t Doanh nghi p thì doanh nghi p thành l p theo pháp lu t Vi t Nam nơi các tổ chức n c ngoài đầu t v n có trách nhi m kê khai và n p thay s thu thu nh p doanh nghi p phải n p từ hoạt đ ng chuyển nh ợng v n c a tổ chức n c ngoài.

Vi c kê khai thu , n p thu đ ợc thực hi n theo quy đ nh tại các văn bản quy phạm pháp lu t về quản lý thu .

Đi u 15. Thu nh p t chuy n nh ng ch ng khoán

1. Phạm vi áp d ng:

Thu nh p từ chuyển nh ợng chứng khoán c a doanh nghi p là thu nh p có đ ợc từ vi c chuyển nh ợng cổ phi u, trái phi u, chứng ch quỹ và các loại chứng khoán khác theo quy đ nh.

Tr ờng hợp doanh nghi p thực hi n phát hành thêm cổ phi u để huy đ ng v n thì phần chênh l ch giữa giá phát hành và m nh giá không tính vào thu nh p ch u thu để tính thu thu nh p doanh nghi p.

Tr ờng hợp doanh nghi p ti n hành chia, tách, hợp nhất, sáp nh p mà thực hi n hoán đổi cổ phi u tại thời điểm chia, tách, hợp nhất, sáp nh p n u phát sinh thu nh p thì phần thu nh p này phải ch u thu thu nh p doanh nghi p.

Tr ờng hợp doanh nghi p có chuyển nh ợng chứng khoán không nh n bằng tiền mà nh n bằng tài sản, lợi ích v t chất khác (cổ phi u, chứng ch quỹ...) có phát sinh thu nh p thì phải ch u thu thu nh p doanh nghi p. Giá tr tài sản, cổ phi u, chứng ch quỹ…đ ợc xác đ nh theo giá bán c a sản ph m trên th tr ờng tại thời điểm nh n tài sản.

2. Căn cứ tính thu :

Thu nh p tính thu từ chuyển nh ợng chứng khoán trong kỳ đ ợc xác đ nh bằng giá bán chứng khoán trừ (-) giá mua c a chứng khoán chuyển nh ợng, trừ (-) các chi phí liên quan đ n vi c chuyển nh ợng.

- Giá bán chứng khoán đ ợc xác đ nh nh sau:

+ Đ i v i chứng khoán niêm y t và chứng khoán c a công ty đại chúng ch a niêm y t nh ng thực hi n đăng ký giao d ch tại trung tâm giao d ch chứng khoán thì giá bán chứng khoán là giá

thực t bán chứng khoán (là giá kh p l nh hoặc giá th a thu n) theo thông báo c a Sở giao d ch chứng khoán, trung tâm giao d ch chứng khoán.

+ Đ i v i chứng khoán c a các công ty không thu c các tr ờng hợp nêu trên thì giá bán chứng khoán là giá chuyển nh ợng ghi trên hợp đồng chuyển nh ợng.

- Giá mua c a chứng khoán đ ợc xác đ nh nh sau:

+ Đ i v i chứng khoán niêm y t và chứng khoán c a công ty đại chúng ch a niêm y t nh ng thực hi n đăng ký giao d ch tại trung tâm giao d ch chứng khoán thì giá mua chứng khoán là giá

thực mua chứng khoán (là giá kh p l nh hoặc giá th a thu n) theo thông báo c a Sở giao d ch chứng khoán, trung tâm giao d ch chứng khoán.

+ Đ i v i chứng khoán mua thông qua đấu giá thì giá mua chứng khoán là mức giá ghi trên thông báo k t quả trúng đấu giá cổ phần c a tổ chức thực hi n đấu giá cổ phần và giấy n p tiền.

+ Đ i v i chứng khoán không thu c các tr ờng hợp nêu trên: giá mua chứng khoán là giá

chuyển nh ợng ghi trên hợp đồng chuyển nh ợng.

- Chi phí chuyển nh ợng là các khoản chi thực t liên quan trực ti p đ n vi c chuyển nh ợng, có chứng từ, hóa đơn hợp pháp.

Chi phí chuyển nh ợng bao gồm: chi phí để làm các th t c pháp lý cần thi t cho vi c chuyển nh ợng; Các khoản phí và l phí phải n p khi làm th t c chuyển nh ợng; Phí l u ký chứng khoán theo quy đ nh c a y ban chứng khoán Nhà n c và chứng từ thu c a công ty chứng khoán; Phí y thác chứng khoán căn cứ vào chứng từ thu c a đơn v nh n y thác; Các chi phí

giao d ch, đàm phán, ký k t hợp đồng chuyển nh ợng và các chi phí khác có chứng từ chứng minh.

Doanh nghi p có thu nh p từ chuyển nh ợng chứng khoán thì khoản thu nh p này đ ợc xác đ nh là khoản thu nh p khác và kê khai vào thu nh p ch u thu khi tính thu thu nh p doanh nghi p.

Ch ng V

THU NH P T CHUY N NH NG B T Đ NG S N

Đi u 16. Đ i t ng ch u thu

1. Doanh nghi p thu c di n ch u thu thu nh p từ chuyển nh ợng bất đ ng sản bao gồm: Doanh nghi p thu c mọi thành phần kinh t , mọi ngành nghề có thu nh p từ hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản; Doanh nghi p kinh doanh bất đ ng sản có thu nh p từ hoạt đ ng cho thuê lại đất.

2. Thu nh p từ hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản bao gồm: thu nh p từ chuyển nh ợng quyền sử d ng đất, chuyển nh ợng quyền thuê đất (gồm cả chuyển nh ợng dự án gắn v i chuyển nh ợng quyền sử d ng đất, quyền thuê đất theo quy đ nh c a pháp lu t); Thu nh p từ hoạt đ ng cho thuê lại đất c a doanh nghi p kinh doanh bất đ ng sản theo quy đ nh c a pháp lu t về đất đai không phân bi t có hay không có k t cấu hạ tầng, công trình ki n trúc gắn liền v i đất; Thu nh p từ chuyển nh ợng nhà, công trình xây dựng gắn liền v i đất, kể cả các tài sản gắn liền v i nhà, công trình xây dựng đó n u không tách riêng giá tr tài sản khi chuyển nh ợng không phân bi t có hay không có chuyển nh ợng quyền sử d ng đất, chuyển nh ợng quyền thuê đất; Thu nh p từ chuyển nh ợng các tài sản gắn liền v i đất; Thu nh p từ chuyển nh ợng quyền sở hữu hoặc quyền sử d ng nhà ở.

Thu nh p từ cho thuê lại đất c a doanh nghi p kinh doanh bất đ ng sản không bao gồm tr ờng hợp doanh nghi p ch cho thuê nhà, cơ sở hạ tầng, công trình ki n trúc trên đất.

Đi u 17. Cĕn c tính thu

Căn cứ tính thu thu nh p từ chuyển nh ợng bất đ ng sản là thu nh p tính thu và thu suất.

Thu nh p tính thu bằng (=) thu nh p ch u thu trừ (-) các khoản lỗ c a hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản c a các năm tr c (n u có).

1. Thu nh p ch u thu .

Thu nh p ch u thu từ chuyển nh ợng bất đ ng sản đ ợc xác đ nh bằng doanh thu thu đ ợc từ hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản trừ giá v n c a bất đ ng sản và các khoản chi phí đ ợc trừ liên quan đ n hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản.

a) Doanh thu từ hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản.

a.1) Doanh thu từ hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản đ ợc xác đ nh theo giá thực t chuyển nh ợng bất đ ng sản theo hợp đồng chuyển nh ợng, mua bán bất đ ng sản phù hợp v i quy đ nh c a pháp lu t (bao gồm cả các khoản ph thu và phí thu thêm n u có).

Tr ờng hợp giá chuyển quyền sử d ng đất theo hợp đồng chuyển nh ợng, mua bán bất đ ng sản thấp hơn giá đất tại bảng giá đất do y ban nhân dân t nh, thành ph trực thu c Trung ơng quy đ nh tại thời điểm ký hợp đồng chuyển nh ợng bất đ ng sản thì tính theo giá đất do y ban nhân

dân t nh, thành ph trực thu c Trung ơng quy đ nh tại thời điểm ký hợp đồng chuyển nh ợng bất đ ng sản.

- Thời điểm xác đ nh doanh thu tính thu là thời điểm bên bán bàn giao bất đ ng sản cho bên mua, không ph thu c vi c bên mua đã đăng ký quyền sở hữu tài sản, quyền sử d ng đất, xác l p quyền sử d ng đất tại cơ quan nhà n c có th m quyền.

- Tr ờng hợp doanh nghi p thực hi n dự án đầu t cơ sở hạ tầng, nhà để chuyển nh ợng hoặc cho thuê, có thu tiền ứng tr c c a khách hàng theo ti n đ d i mọi hình thức thì thời điểm xác đ nh doanh thu tính thu thu nh p doanh nghi p tạm n p là thời điểm thu tiền c a khách hàng, c thể:

+ Tr ờng hợp doanh nghi p có thu tiền c a khách hàng mà xác đ nh đ ợc chi phí t ơng ứng v i doanh thu đã ghi nh n (bao gồm cả chi phí trích tr c c a phần dự toán hạng m c công trình ch a hoàn thành t ơng ứng v i doanh thu đã ghi nh n) thì doanh nghi p kê khai n p thu thu nh p doanh nghi p theo doanh thu trừ chi phí.

+ Tr ờng hợp doanh nghi p có thu tiền c a khách hàng mà ch a xác đ nh đ ợc chi phí t ơng ứng v i doanh thu thì doanh nghi p kê khai tạm n p thu thu nh p doanh nghi p theo tỷ l 1% trên doanh thu thu đ ợc tiền và doanh thu này ch a phải tính vào doanh thu tính thu thu nh p doanh nghi p trong năm.

Khi bàn giao bất đ ng sản doanh nghi p phải thực hi n quy t toán thu thu nh p doanh nghi p và quy t toán lại s thu thu nh p doanh nghi p phải n p. Tr ờng hợp s thu thu nh p doanh nghi p đã tạm n p thấp hơn s thu thu nh p doanh nghi p phải n p thì doanh nghi p phải n p đ s thu còn thi u vào Ngân sách Nhà n c. Tr ờng hợp s thu thu nh p doanh nghi p đã tạm n p l n hơn s thu phải n p thì doanh nghi p đ ợc trừ s thu n p thừa vào s thu thu nh p doanh nghi p phải n p c a kỳ ti p theo hoặc đ ợc hoàn lại s thu đã n p thừa.

Đ i v i doanh nghi p kinh doanh bất đ ng sản có thu tiền ứng tr c c a khách hàng theo ti n đ và kê khai tạm n p thu theo tỷ l % trên doanh thu thu đ ợc tiền, doanh thu này ch a phải tính vào doanh thu tính thu thu nh p doanh nghi p trong năm đồng thời có phát sinh chi phí quảng cáo, ti p th , khuy n mại, hoa hồng môi gi i khi bắt đầu chào bán vào năm phát sinh doanh thu thu tiền theo ti n đ thì ch a tính các khoản chi phí này vào năm phát sinh chi phí. Các khoản chi phí quảng cáo, ti p th , khuy n mại, hoa hồng môi gi i này đ ợc tính vào chi phí đ ợc trừ

theo mức kh ng ch theo quy đ nh vào năm đầu tiên bàn giao bất đ ng sản, phát sinh doanh thu tính thu thu nh p doanh nghi p.

a.2) Doanh thu để tính thu nh p ch u thu trong m t s tr ờng hợp đ ợc xác đ nh nh sau:

- Tr ờng hợp doanh nghi p có cho thuê lại đất thì doanh thu để tính thu nh p ch u thu là s tiền bên thuê trả từng kỳ theo hợp đồng thuê. Tr ờng hợp bên thuê trả tiền thuê tr c cho nhiều năm thì doanh thu để tính thu nh p ch u thu đ ợc phân bổ cho s năm trả tiền tr c hoặc đ ợc xác đ nh theo doanh thu trả tiền m t lần. Vi c chọn hình thức doanh thu trả tiền m t lần ch đ ợc xác đ nh khi doanh nghi p đã đảm bảo hoàn thành các trách nhi m tài chính đ i v i Nhà n c, đảm bảo các nghĩa v đ i v i các bên thuê lại đất cho h t thời hạn cho thuê lại đất.

Tr ờng hợp doanh nghi p đang trong thời gian h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p lựa chọn ph ơng pháp xác đ nh doanh thu để tính thu nh p ch u thu là toàn b s tiền thuê bên thuê trả tr c cho nhiều năm thì vi c xác đ nh s thu thu nh p doanh nghi p từng năm mi n thu , giảm thu căn cứ vào tổng s thu thu nh p doanh nghi p c a s năm trả tiền tr c chia (:) s năm bên thuê trả tiền tr c.

- Tr ờng hợp tổ chức tín d ng nh n giá tr quyền sử d ng đất bảo đảm tiền vay để thay th cho vi c thực hi n nghĩa v đ ợc bảo đảm n u có chuyển quyền sử d ng đất là tài sản th chấp bảo

đảm tiền vay thì doanh thu để tính thu nh p ch u thu là giá chuyển nh ợng quyền sử d ng đất do các bên th a thu n.

- Tr ờng hợp chuyển quyền sử d ng đất là tài sản kê biên bảo đảm thi hành án thì doanh thu để tính thu nh p ch u thu là giá chuyển nh ợng quyền sử d ng đất do các bên đ ơng sự th a thu n

hoặc giá do H i đồng đ nh giá xác đ nh.

Vi c xác đ nh doanh thu đ i v i các tr ờng hợp nêu tại ti t a2 phải đảm bảo các nguyên tắc nêu tại ti t a1 điểm này.

b) Chi phí chuyển nh ợng bất đ ng sản:

b.1) Nguyên tắc xác đ nh chi phí:

- Các khoản chi đ ợc trừ để xác đ nh thu nh p ch u thu c a hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản trong kỳ tính thu phải t ơng ứng v i doanh thu để tính thu nh p ch u thu và phải đảm bảo các điều ki n quy đ nh các khoản chi đ ợc trừ và không thu c các khoản chi không đ ợc trừ quy đ nh tại Điều 6 Thông t này.

- Tr ờng hợp dự án đầu t hoàn thành từng phần và chuyển nh ợng dần theo ti n đ hoàn thành thì các khoản chi phí chung sử d ng cho dự án, chi phí trực ti p sử d ng cho phần dự án đã hoàn thành đ ợc phân bổ theo m2

đất chuyển quyền để xác đ nh thu nh p ch u thu c a di n tích đất chuyển quyền; bao gồm: Chi phí đ ờng giao thông n i b ; khuôn viên cây xanh; chi phí đầu t xây dựng h th ng cấp, thoát n c; trạm bi n th đi n; chi phí bồi th ờng về tài sản trên đất; Chi phí bồi th ờng, hỗ trợ, tái đ nh c và kinh phí tổ chức thực hi n bồi th ờng giải phóng mặt bằng đ ợc cấp có th m quyền phê duy t còn lại ch a đ ợc trừ vào tiền sử d ng đất, tiền thuê đất theo quy đ nh c a chính sách thu tiền sử d ng đất, thu tiền thuê đất, tiền sử d ng đất, tiền thuê đất phải n p Ngân sách Nhà n c, các chi phí khác đầu t trên đất liên quan đ n chuyển quyền sử d ng đất, chuyển quyền thuê đất.

Vi c phân bổ các chi phí trên đ ợc thực hi n theo công thức sau:

Chi phí phân

bổ cho di n tích đất đã

chuyển nh ợng

=

Tổng chi phí đầu t k t cấu hạ tầng x

Di n tích đất đã chuyển nh ợng

Tổng di n tích đất đ ợc giao làm dự án (trừ di n tích đất sử d ng

vào m c đích công c ng theo quy đ nh pháp lu t về đất)

Tr ờng hợp m t phần di n tích c a dự án không chuyển nh ợng đ ợc sử d ng vào hoạt đ ng kinh doanh khác thì các khoản chi phí chung nêu trên cũng phân bổ cho cả phần di n tích này để theo dõi, hạch toán, kê khai n p thu thu nh p doanh nghi p đ i v i hoạt đ ng kinh doanh khác.

Tr ờng hợp doanh nghi p có hoạt đ ng đầu t xây dựng cơ sở hạ tầng kéo dài trong nhiều năm và ch quy t toán giá tr k t cấu hạ tầng khi toàn b công vi c hoàn tất thì khi tổng hợp chi phí chuyển nh ợng bất đ ng sản cho phần di n tích đất đã chuyển quyền, doanh nghi p đ ợc tạm phân bổ chi phí đầu t k t cấu hạ tầng thực t đã phát sinh theo tỷ l di n tích đất đã chuyển quyền theo công thức nêu trên và trích tr c các khoản chi phí đầu t xây dựng cơ sở hạ tầng t ơng ứng v i doanh thu đã ghi nh n khi xác đ nh thu nh p ch u thu . Sau khi hoàn tất quá trình đầu t xây dựng, doanh nghi p tính toán, điều ch nh lại phần chi phí đầu t k t cấu hạ tầng đã tạm phân bổ và trích tr c cho phần di n tích đã chuyển quyền cho phù hợp v i tổng giá tr k t cấu hạ tầng. Tr ờng hợp khi điều ch nh lại phát sinh s thu n p thừa so v i s thu thu nh p từ

chuyển nh ợng bất đ ng sản phải n p thì doanh nghi p đ ợc trừ s thu n p thừa vào s thu phải n p c a kỳ tính thu ti p theo hoặc đ ợc hoàn trả theo quy đ nh hi n hành; n u s thu đã n p ch a đ thì doanh nghi p có trách nhi m n p đ s thu còn thi u theo quy đ nh.

b.2) Chi phí chuyển nh ợng bất đ ng sản đ ợc trừ bao gồm:

- Giá v n c a đất chuyển quyền đ ợc xác đ nh phù hợp v i nguồn g c quyền sử d ng đất, c thể nh sau:

+ Đ i v i đất Nhà n c giao có thu tiền sử d ng đất, thu tiền cho thuê đất thì giá v n là s tiền sử d ng đất, s tiền cho thuê đất thực n p Ngân sách Nhà n c;

+ Đ i v i đất nh n quyền sử d ng c a tổ chức, cá nhân khác thì căn cứ vào hợp đồng và chứng từ trả tiền hợp pháp khi nh n quyền sử d ng đất, quyền thuê đất; tr ờng hợp không có hợp đồng và chứng từ trả tiền hợp pháp thì giá v n đ ợc tính theo giá do y ban nhân dân t nh, thành ph

trực thu c Trung ơng quy đ nh tại thời điểm doanh nghi p nh n chuyển nh ợng bất đ ng sản.

+ Đ i v i đất có nguồn g c do góp v n thì giá v n là giá tr quyền sử d ng đất, quyền thuê đất theo biên bản đ nh giá tài sản khi góp v n;

+ Tr ờng hợp doanh nghi p đổi công trình lấy đất c a Nhà n c thì giá v n đ ợc xác đ nh theo giá tr công trình đã đổi, trừ tr ờng hợp thực hi n theo quy đ nh riêng c a cơ quan nhà n c có th m quyền.

+ Giá trúng đấu giá trong tr ờng hợp đấu giá quyền sử d ng đất, quyền thuê đất;

+ Đ i v i đất c a doanh nghi p có nguồn g c do thừa k theo pháp lu t dân sự; do đ ợc cho, bi u, tặng mà không xác đ nh đ ợc giá v n thì xác đ nh theo giá các loại đất do y ban nhân dân

t nh, thành ph trực thu c Trung ơng quy t đ nh căn cứ vào Bảng khung giá các loại đất do Chính ph quy đ nh tại thời điểm thừa k , cho, bi u, tặng.

Tr ờng hợp đất c a doanh nghi p đ ợc thừa k , cho, bi u, tặng tr c năm 1994 thì giá v n đ ợc xác đ nh theo giá các loại đất do y ban nhân dân t nh, thành ph trực thu c Trung ơng quy t đ nh năm 1994 căn cứ vào Bảng khung giá các loại đất quy đ nh tại Ngh đ nh s 87/CP ngày 17 tháng 8 năm 1994 c a Chính ph .

+ Đ i v i đất th chấp bảo đảm tiền vay, đất là tài sản kê biên để bảo đảm thi hành án thì giá v n đất đ ợc xác đ nh tùy theo từng tr ờng hợp c thể theo h ng d n tại các điểm nêu trên.

- Chi phí đền bù thi t hại về đất.

- Chi phí đền bù thi t hại về hoa màu.

- Chi phí bồi th ờng, hỗ trợ, tái đ nh c và chi phí tổ chức thực hi n bồi th ờng, hỗ trợ, tái đ nh c theo quy đ nh c a pháp lu t.

Các khoản chi phí bồi th ờng, đền bù, hỗ trợ, tái đ nh c và chi phí tổ chức thực hi n bồi th ờng, hỗ trợ, tái đ nh c nêu trên n u không có hóa đơn thì đ ợc l p Bảng kê ghi rõ: tên; đ a ch c a ng ời nh n; s tiền đền bù, hỗ trợ; chữ ký c a ng ời nh n tiền và đ ợc chính quyền ph ờng, xã nơi có đất đ ợc đền bù, hỗ trợ xác nh n theo đúng quy đ nh c a pháp lu t về bồi th ờng, hỗ trợ và tái đ nh c khi Nhà n c thu hồi đất.

- Các loại phí, l phí theo quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n cấp quyền sử d ng đất.

- Chi phí cải tạo đất, san lấp mặt bằng.

- Chi phí đầu t xây dựng k t cấu hạ tầng nh đ ờng giao thông, đi n, cấp n c, thoát n c, b u chính vi n thông...

- Giá tr k t cấu hạ tầng, công trình ki n trúc có trên đất.

- Các khoản chi phí khác liên quan đ n bất đ ng sản đ ợc chuyển nh ợng.

Tr ờng hợp doanh nghi p có hoạt đ ng kinh doanh nhiều ngành nghề khác nhau thì phải hạch toán riêng các khoản chi phí. Tr ờng hợp không hạch toán riêng đ ợc chi phí c a từng hoạt đ ng thì chi phí chung đ ợc phân bổ theo tỷ l giữa doanh thu từ chuyển nh ợng bất đ ng sản so v i tổng doanh thu c a doanh nghi p.

Không đ ợc tính vào chi phí chuyển nh ợng bất đ ng sản các khoản chi phí đã đ ợc Nhà n c thanh toán hoặc thanh toán bằng nguồn v n khác.

2. Thu suất thu thu nh p doanh nghi p đ i v i hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản là 22% (từ ngày 01/01/2016 là 20%).

3. Xác đ nh s thu thu nh p doanh nghi p phải n p:

S thu thu nh p doanh nghi p trong kỳ tính thu đ i v i hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản bằng thu nh p tính thu từ hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản nhân (x) v i thu suất 22%.

Thu nh p từ chuyển nh ợng bất đ ng sản phải xác đ nh riêng để kê khai n p thu . Không áp d ng mức thu suất u đãi; thời gian mi n thu , giảm thu theo h ng d n tại Ch ơng VI Thông t này đ i v i thu nh p từ hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản.

Tr ờng hợp hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản b lỗ thì khoản lỗ này đ ợc thực hi n theo h ng d n tại Khoản 3 Điều 9 Thông t này.

Hồ sơ khai thu , n p thu , chứng từ n p thu thu nh p từ chuyển nh ợng bất đ ng sản phát sinh tại đ a ph ơng nơi có bất đ ng sản chuyển nh ợng là căn cứ làm th t c quy t toán thu nơi đặt tr sở chính.

4. Tr ờng hợp tổ chức tín d ng nh n giá tr bất đ ng sản là tài sản bảo đảm tiền vay để thay th cho vi c thực hi n nghĩa v đ ợc bảo đảm thì tổ chức tín d ng khi đ ợc phép chuyển nh ợng bất đ ng sản theo quy đ nh c a pháp lu t phải kê khai n p thu thu nh p từ hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản vào Ngân sách Nhà n c. Tr ờng hợp bán đấu giá bất đ ng sản là tài sản bảo đảm tiền vay thì s tiền thu đ ợc thực hi n thanh toán theo quy đ nh c a Chính ph về bảo đảm tiền vay c a các tổ chức tín d ng và kê khai n p thu theo quy đ nh. Sau khi thanh toán các khoản trên, s tiền còn lại đ ợc trả cho các tổ chức kinh doanh đã th chấp bất đ ng sản để bảo đảm tiền vay.

Tr ờng hợp tổ chức tín d ng đ ợc phép chuyển nh ợng bất đ ng sản đã đ ợc th chấp theo quy đ nh c a pháp lu t để thu hồi v n n u không xác đ nh đ ợc giá v n c a bất đ ng sản thì giá v n đ ợc xác đ nh bằng (=) v n vay phải trả theo hợp đồng th chấp bất đ ng sản c ng (+) chi phí lãi vay ch a trả đ n thời điểm phát mãi bất đ ng sản th chấp theo hợp đồng tín d ng c ng (+) các khoản chi phí phát sinh khi chuyển nh ợng bất đ ng sản n u có hóa đơn, chứng từ hợp pháp.

5. Tr ờng hợp cơ quan thi hành án bán đấu giá bất đ ng sản là tài sản bảo đảm thi hành án thì s tiền thu đ ợc thực hi n theo quy đ nh tại Ngh đ nh c a Chính ph về kê biên, đấu giá quyền sử d ng đất để bảo đảm thi hành án. Tổ chức đ ợc y quyền bán đấu giá bất đ ng sản thực hi n kê khai, khấu trừ tiền thu thu nh p từ chuyển nh ợng bất đ ng sản n p vào Ngân sách Nhà n c. Trên các chứng từ ghi rõ kê khai, n p thu thay về bán tài sản đảm bảo thi hành án.

Tr ờng hợp cơ quan thi hành án chuyển nh ợng bất đ ng sản là tài sản đảm bảo thi hành án n u không xác đ nh đ ợc giá v n c a bất đ ng sản thì giá v n đ ợc xác đ nh bằng (=) s tiền nợ phải trả nợ theo quy t đ nh c a Tòa án để thi hành án c ng (+) các khoản chi phí phát sinh khi chuyển nh ợng bất đ ng sản n u có hóa đơn chứng từ hợp pháp.

Ch ng VI

U ĐÃI THU THU NH P DOANH NGHI P

Đi u 18. Đi u ki n áp d ng u đãi thu thu nh p doanh nghi p

1. Các u đãi về thu thu nh p doanh nghi p ch áp d ng đ i v i doanh nghi p thực hi n ch đ k toán, hóa đơn, chứng từ và n p thu thu nh p doanh nghi p theo kê khai.

2. Trong thời gian đang đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p n u doanh nghi p thực hi n nhiều hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh thì doanh nghi p phải tính riêng thu nh p từ hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p (bao gồm mức thu suất u đãi, mức mi n thu , giảm thu ) và thu nh p từ hoạt đ ng kinh doanh không đ ợc h ởng

u đãi thu để kê khai n p thu riêng.

Tr ờng hợp trong kỳ tính thu , doanh nghi p không tính riêng thu nh p từ hoạt đ ng sản xuất kinh doanh đ ợc h ởng u đãi thu và thu nh p từ hoạt đ ng sản xuất kinh doanh không đ ợc h ởng u đãi thu thì phần thu nh p c a hoạt đ ng sản xuất kinh doanh u đãi thu xác đ nh bằng (=) tổng thu nh p tính thu nhân (x) v i tỷ l phần trăm (%) doanh thu hoặc chi phí đ ợc trừ c a hoạt đ ng sản xuất kinh doanh u đãi thu so v i tổng doanh thu hoặc tổng chi phí đ ợc trừ c a doanh nghi p trong kỳ tính thu .

Tr ờng hợp có khoản doanh thu hoặc chi phí đ ợc trừ không thể hạch toán riêng đ ợc thì khoản doanh thu hoặc chi phí đ ợc trừ đó xác đ nh theo tỷ l giữa doanh thu hoặc chi phí đ ợc trừ c a hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh h ởng u đãi thu trên tổng doanh thu hoặc chi phí đ ợc trừ c a doanh nghi p.

3. Không áp d ng u đãi thu thu nh p doanh nghi p và áp d ng thu suất 20% (bao gồm cả doanh nghi p thu c di n áp d ng thu suất 20% theo quy đ nh tại Khoản 2 Điều 11 Thông t này) đ i v i các khoản thu nh p sau:

a) Thu nh p từ chuyển nh ợng v n, chuyển nh ợng quyền góp v n; thu nh p từ chuyển nh ợng bất đ ng sản (trừ thu nh p từ đầu t kinh doanh nhà ở xã h i quy đ nh tại điểm d Khoản 3 Điều 19 Thông t này); thu nh p từ chuyển nh ợng dự án đầu t , chuyển nh ợng quyền tham gia dự án đầu t , chuyển nh ợng quyền thăm dò, khai thác khoáng sản; thu nh p nh n đ ợc từ hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh ở ngoài Vi t Nam.

b) Thu nh p từ hoạt đ ng tìm ki m, thăm dò, khai thác dầu, khí, tài nguyên quý hi m khác và thu nh p từ hoạt đ ng khai thác khoáng sản.

c) Thu nh p từ kinh doanh d ch v thu c di n ch u thu tiêu th đặc bi t theo quy đ nh c a Lu t Thu tiêu th đặc bi t.

4. Doanh nghi p có dự án đầu t đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p do đáp ứng điều ki n về lĩnh vực u đãi đầu t thì các khoản thu nh p từ lĩnh vực u đãi đầu t và các khoản thu nh p nh thanh lý ph li u, ph ph m c a sản ph m thu c lĩnh vực đ ợc u đãi đầu t , chênh l ch tỷ giá liên quan trực ti p đ n doanh thu, chi phí c a lĩnh vực đ ợc u đãi, lãi tiền gửi

ngân hàng không kỳ hạn, các khoản thu nh p có liên quan trực ti p khác cũng đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p.

Doanh nghi p có dự án đầu t đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p do đáp ứng điều ki n u đãi về đ a bàn (bao gồm cả khu công nghi p, khu kinh t , khu công ngh cao) thì thu nh p đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p là toàn b thu nh p phát sinh từ hoạt đ ng sản xuất kinh doanh trên đ a bàn u đãi trừ các khoản thu nh p nêu tại điểm a, b, c Khoản 3 Điều này.

Doanh nghi p thu c di n áp d ng thu suất 20% đ ợc áp d ng thu suất 20% trên toàn b thu nh p c a doanh nghi p trừ các khoản thu nh p nêu tại điểm a, b, c Khoản 3 Điều này.

5. D án đầu t m i: a) Dự án đầu t m i đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p quy đ nh tại Điều 15, Điều 16 Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP là:

- Dự án đ ợc cấp Giấy chứng nh n đầu t lần thứ nhất từ ngày 01/01/2014 và phát sinh doanh thu c a dự án đó từ ngày đ ợc cấp Giấy chứng nh n đầu t .

- Dự án đầu t trong n c gắn v i vi c thành l p doanh nghi p m i có v n đầu t d i 15 tỷ đồng Vi t Nam và không thu c Danh m c lĩnh vực đầu t có điều ki n đ ợc cấp Giấy chứng nh n đăng ký doanh nghi p từ ngày 01/01/2014.

- Dự án đầu t đã đ ợc cấp Giấy phép đầu t hoặc Giấy chứng nh n đầu t tr c ngày

01/01/2014 nh ng đang trong quá trình đầu t , ch a đi vào hoạt đ ng, ch a phát sinh doanh thu và đ ợc cấp Giấy chứng nh n điều ch nh Giấy phép đầu t hoặc Giấy chứng nh n đầu t điều ch nh từ ngày 01/01/2014 c a dự án đó.

- Dự án đầu t đ c l p v i dự án doanh nghi p đang hoạt đ ng (kể cả tr ờng hợp dự án có v n đầu t d i 15 tỷ đồng Vi t Nam và không thu c Danh m c lĩnh vực đầu t có điều ki n) có Giấy chứng nh n đầu t từ ngày 01/01/2014 để thực hi n dự án đầu t đ c l p này.

b) Tr ờng hợp doanh nghi p có điều ch nh, bổ sung Giấy phép đầu t hoặc Giấy chứng nh n đầu t c a dự án đã đi vào hoạt đ ng mà không thay đổi điều ki n đang đ ợc h ởng u đãi thì thu nh p c a hoạt đ ng điều ch nh, bổ sung ti p t c đ ợc h ởng u đãi c a dự án tr c khi điều ch nh, bổ sung trong thời gian còn lại hoặc u đãi theo di n đầu t mở r ng n u đáp ứng điều ki n u đãi theo quy đ nh.

c) Dự án đầu t m i đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p theo di n đầu t m i không bao gồm các các tr ờng hợp sau:

- Dự án đầu t hình thành từ vi c: chia, tách, sáp nh p, hợp nhất, chuyển đổi hình thức doanh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t;

- Dự án đầu t hình thành từ vi c chuyển đổi ch sở hữu (bao gồm cả tr ờng hợp thực hi n dự án đầu t m i nh ng v n k thừa tài sản, đ a điểm kinh doanh, ngành nghề kinh doanh c a doanh nghi p cũ để ti p t c hoạt đ ng sản xuất kinh doanh, mua lại dự án đầu t đang hoạt đ ng).

Doanh nghi p thành l p hoặc doanh nghi p có dự án đầu t từ vi c chuyển đổi loại hình doanh nghi p, chuyển đổi sở hữu, chia, tách, sáp nh p, hợp nhất đ ợc k thừa các u đãi về thu thu nh p doanh nghi p c a doanh nghi p hoặc dự án đầu t tr c khi chuyển đổi, chia, tách, sáp

nh p, hợp nhất trong thời gian còn lại n u ti p t c đáp ứng các điều ki n u đãi thu thu nh p doanh nghi p.

d) Đ i v i doanh nghi p đang đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p theo di n doanh nghi p m i thành l p từ dự án đầu t ch áp d ng đ i v i thu nh p từ hoạt đ ng sản xuất kinh doanh đáp ứng điều ki n u đãi đầu t ghi trong giấy chứng nh n đăng ký kinh doanh lần đầu c a doanh nghi p. Đ i v i doanh nghi p đang hoạt đ ng sản xuất kinh doanh n u có sự thay đổi giấy chứng nh n đăng ký kinh doanh nh ng sự thay đổi đó không làm thay đổi vi c đáp ứng các điều ki n u đãi thu theo quy đ nh thì doanh nghi p ti p t c đ ợc h ởng u đãi thu cho thời gian còn lại.

6. V u đãi đ i v i đầu t m r ng

a) Doanh nghi p có dự án đầu t phát triển dự án đầu t đang hoạt đ ng nh mở r ng quy mô sản xuất, nâng cao công suất, đổi m i công ngh sản xuất (gọi chung là dự án đầu t mở r ng) thu c lĩnh vực, đ a bàn u đãi thu thu nh p doanh nghi p theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP (bao gồm cả khu kinh t , khu công ngh cao, khu công nghi p trừ khu công nghi p nằm trên đ a bàn các qu n n i thành c a đô th loại đặc bi t, đô th loại I trực thu c trung

ơng và Khu công nghi p nằm trên đ a bàn các đô th loại I trực thu c t nh) n u đáp ứng m t trong ba tiêu chí quy đ nh tại điểm này thì đ ợc lựa chọn h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p theo dự án đang hoạt đ ng cho thời gian còn lại (n u có) hoặc đ ợc áp d ng thời gian

mi n thu , giảm thu đ i v i phần thu nh p tăng thêm do đầu t mở r ng mang lại (không đ ợc h ởng mức thu suất u đãi) bằng v i thời gian mi n thu , giảm thu áp d ng đ i v i dự án đầu t m i trên cùng đ a bàn, lĩnh vực u đãi thu thu nh p doanh nghi p. Tr ờng hợp doanh nghi p chọn h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p theo dự án đang hoạt đ ng cho thời gian còn lại thì dự án đầu t mở r ng đó phải thu c lĩnh vực, đ a bàn u đãi thu thu nh p doanh nghi p theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP đồng thời cũng thu c lĩnh vực, đ a bàn v i dự án đang hoạt đ ng.

Dự án đầu t mở r ng quy đ nh tại điểm này phải đáp ứng m t trong các tiêu chí sau:

- Nguyên giá tài sản c đ nh tăng thêm khi dự án đầu t hoàn thành đi vào hoạt đ ng đạt t i thiểu từ 20 tỷ đồng đ i v i dự án đầu t mở r ng thu c lĩnh vực h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP hoặc từ 10 tỷ đồng đ i v i các dự án đầu t mở r ng thực hi n tại các đ a bàn có điều ki n kinh t - xã h i khó khăn hoặc đặc bi t khó khăn theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP.

- Tỷ trọng nguyên giá tài sản c đ nh tăng thêm đạt t i thiểu từ 20% so v i tổng nguyên giá tài sản c đ nh tr c khi đầu t .

- Công suất thi t k khi đầu t mở r ng tăng thêm t i thiểu từ 20% so v i công suất thi t k theo lu n chứng kinh t kĩ thu t tr c khi đầu t ban đầu.

Tr ờng hợp doanh nghi p chọn h ởng u đãi theo di n đầu t mở r ng thì phần thu nh p tăng thêm do đầu t mở r ng đ ợc hạch toán riêng. Tr ờng hợp doanh nghi p không hạch toán riêng đ ợc phần thu nh p tăng thêm do đầu t mở r ng mang lại thì thu nh p từ hoạt đ ng đầu t mở r ng xác đ nh theo tỷ l giữa nguyên giá tài sản c đ nh đầu t m i đ a vào sử d ng cho sản xuất, kinh doanh trên tổng nguyên giá tài sản c đ nh c a doanh nghi p.

Thời gian mi n thu , giảm thu quy đ nh tại khoản này đ ợc tính từ năm dự án đầu t mở r ng hoàn thành đ a vào sản xuất, kinh doanh có thu nh p; tr ờng hợp không có thu nh p ch u thu

trong ba năm đầu, kể từ năm đầu tiên có doanh thu từ dự án đầu t mở r ng thì thời gian mi n thu , giảm thu đ ợc tính từ năm thứ t dự án đầu t phát sinh doanh thu.

Tr ờng hợp doanh nghi p đang hoạt đ ng có đầu t nâng cấp, thay th , đổi m i công ngh c a dự án đang hoạt đ ng thu c lĩnh vực, đ a bàn u đãi thu theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP mà không đáp ứng m t trong ba tiêu chí quy đ nh tại điểm này thì u đãi thu thực hi n theo dự án đang hoạt đ ng cho thời gian còn lại (n u có).

u đãi thu quy đ nh tại khoản này không áp d ng đ i v i các tr ờng hợp đầu t mở r ng do chia, tách, sáp nh p, chuyển đổi sở hữu (bao gồm cả tr ờng hợp thực hi n dự án đầu t m i nh ng v n k thừa tài sản, đ a điểm kinh doanh, ngành nghề kinh doanh c a doanh nghi p cũ để ti p t c hoạt đ ng sản xuất kinh doanh), mua lại doanh nghi p hoặc mua lại dự án đầu t đang hoạt đ ng.

Doanh nghi p có dự án đầu t từ vi c chuyển đổi sở hữu, chia, tách, sáp nh p, hợp nhất đ ợc k thừa các u đãi về thu thu nh p doanh nghi p c a doanh nghi p hoặc dự án đầu t tr c khi chuyển đổi, chia, tách, sáp nh p, hợp nhất trong thời gian còn lại n u ti p t c đáp ứng các điều ki n u đãi thu thu nh p doanh nghi p.

b) Doanh nghi p đang hoạt đ ng đ ợc h ởng u đãi thu có đầu t xây dựng dây chuyền sản xuất m i, mở r ng quy mô sản xuất, bổ sung ngành nghề sản xuất kinh doanh, nâng cao công suất (gọi chung là đầu t mở r ng) không thu c lĩnh vực, đ a bàn u đãi thu theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP về thu thu nh p doanh nghi p thì không đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p đ i v i phần thu nh p tăng thêm từ đầu t mở r ng mang lại.

Tr ờng hợp trong kỳ tính thu , doanh nghi p không tính riêng đ ợc thu nh p tăng thêm do đầu t mở r ng thì thu nh p tăng thêm do đầu t mở r ng không áp d ng u đãi thu thu nh p doanh nghi p đ ợc lựa chọn xác đ nh theo 1 trong 2 cách sau:

Cách 1:

Phần thu nh p tăng thêm do đầu t mở r ng không áp d ng u đãi thu thu nh p

doanh nghi p

=

Tổng thu nh p tính thu trong năm (không

bao gồm thu nh p khác không đ ợc

h ởng u đãi)

x

Giá tr tài sản c đ nh đầu t mở r ng đ a vào sử d ng cho sản xuất, kinh doanh

Tổng nguyên giá tài sản c đ nh thực t dùng cho sản

xuất, kinh doanh

Tổng nguyên giá tài sản c đ nh thực t dùng cho sản xuất, kinh doanh gồm: giá tr tài sản c đ nh đầu t mở r ng đã hoàn thành bàn giao đ a vào sử d ng và nguyên giá tài sản c đ nh hi n có đang dùng cho sản xuất kinh doanh theo s li u cu i kỳ trên Bảng cân đ i k toán năm.

Cách 2:

Phần thu nh p tăng thêm do đầu t mở r ng không áp d ng u đãi thu thu nh p

doanh nghi p

=

Tổng thu nh p tính thu trong năm (không

bao gồm thu nh p khác không đ ợc

h ởng u đãi)

x

Giá tr v n đầu t mở r ng đ a vào sử d ng cho sản

xuất, kinh doanh

Tổng v n đầu t thực t dùng cho sản xuất, kinh

doanh

Tổng v n đầu t thực t dùng cho sản xuất kinh doanh là tổng nguồn v n tự có, v n vay c a doanh nghi p dùng cho sản xuất kinh doanh theo s li u cu i kỳ trên Bảng cân đ i k toán năm.

Doanh nghi p ch đ ợc áp d ng m t cách phân bổ đ i v i thu nh p phát sinh c a m t hoạt đ ng đầu t mở r ng.

Ví d 16: Công ty A là m t doanh nghi p sản xuất nhựa trong khu công nghi p tại TP. Hồ Chí Minh (Khu công nghi p không thu c đ a bàn h ởng u đãi) và đang đ ợc h ởng u đãi thu TNDN: áp d ng thu suất 15% trong 12 năm kể từ khi có doanh thu, mi n thu TNDN 3 năm kể từ khi có thu nh p ch u thu , giảm 50% thu TNDN trong 7 năm ti p theo, năm 2014 Công ty A có đầu t mở r ng, tổng giá tr máy móc thi t b đầu t m i trong năm là 5 tỷ đồng. Bi t rằng tổng giá tr TSCĐ cu i năm 2014 là 20 tỷ đồng, tổng thu nh p tính thu phát sinh c a năm 2014 là 1,2 tỷ đồng, trong đó thu nh p khác không đ ợc h ởng u đãi là 200 tri u đồng, thì:

Thu nh p do đầu t mở r ng không đ ợc h ởng u đãi là:

Phần thu nh p tăng thêm do đầu t mở r ng không áp d ng u đãi thu thu nh p

doanh nghi p

= (1,2 tỷ đồng - 200 tri u

đồng) x

5 tỷ đồng

20 tỷ đồng

= 250 tri u đồng

Thu nh p tính thu không đ ợc h ởng u đãi thu TNDN năm 2014 là: 200 tri u đồng + 250 tri u đồng = 450 tri u đồng

Thu nh p tính thu đ ợc h ởng u đãi thu TNDN năm 2014 là:

1,2 tỷ đồng - 450 tri u đồng = 750 tri u đồng

7. Trong cùng m t kỳ tính thu n u có m t khoản thu nh p thu c di n áp d ng thu suất thu thu nh p doanh nghi p u đãi và thời gian mi n thu , giảm thu theo nhiều tr ờng hợp khác nhau thì doanh nghi p tự lựa chọn m t trong những tr ờng hợp u đãi thu thu nh p doanh nghi p có lợi nhất.

8. Trong thời gian đ ợc u đãi thu thu nh p doanh nghi p, n u trong năm tính thu mà doanh nghi p không đáp ứng đ m t trong các điều ki n u đãi thu quy đ nh tại các Khoản 7, 8 và Khoản 12 Điều 1 Lu t sửa đổi, bổ sung m t s điều c a Lu t thu thu nh p nghi p doanh nghi p và quy đ nh tại Điều 19 Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP thì doanh nghi p không đ ợc h ởng u đãi trong năm tính thu đó mà phải n p thu thu nh p doanh nghi p theo mức thu suất phổ thông và năm đó s tính trừ vào thời gian đ ợc h ởng u đãi thu c a doanh nghi p.

9. Tr ờng hợp trong cùng kỳ tính thu , doanh nghi p có phát sinh hoạt đ ng kinh doanh đ ợc h ởng u đãi thu b lỗ, hoạt đ ng kinh doanh không đ ợc h ởng u đãi thu , thu nh p khác c a các hoạt đ ng kinh doanh (không bao gồm thu nh p từ hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản, chuyển nh ợng dự án đầu t ; thu nh p từ chuyển nh ợng quyền tham gia dự án đầu t , chuyển nh ợng quyền thăm dò, khai thác, ch bi n khoáng sản theo quy đ nh c a pháp lu t) có thu nh p (hoặc ng ợc lại) thì doanh nghi p bù trừ vào thu nh p ch u thu c a các hoạt đ ng có thu nh p do doanh nghi p lựa chọn. Phần thu nh p còn lại sau khi bù trừ áp d ng mức thu suất thu thu nh p doanh nghi p theo mức thu suất c a hoạt đ ng còn thu nh p.

Tr ờng hợp trong các kỳ tính thu tr c, doanh nghi p đang b lỗ (n u còn trong thời hạn chuyển lỗ) thì doanh nghi p phải chuyển lỗ t ơng ứng v i các hoạt đ ng có thu nh p. N u doanh nghi p không tách riêng đ ợc lỗ c a từng hoạt đ ng thì doanh nghi p chuyển lỗ vào thu nh p c a hoạt đ ng đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p tr c sau đó v n còn lỗ thì chuyển vào thu nh p c a hoạt đ ng không đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p (không bao gồm thu nh p từ hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản, chuyển nh ợng dự án đầu t ; thu nh p từ chuyển nh ợng quyền tham gia dự án đầu t , chuyển nh ợng quyền thăm dò, khai thác khoáng sản theo quy đ nh c a pháp lu t).

Ví d 17: Trong kỳ tính thu năm 2014, DN A có phát sinh:

- Lỗ từ hoạt đ ng sản xuất phần mềm đ ợc u đãi thu là 1 tỷ đồng.

- Lãi từ hoạt đ ng kinh doanh máy tính không thu c di n u đãi thu là 1 tỷ đồng.

- Lãi từ hoạt đ ng chuyển nh ợng chứng khoán (thu nh p khác c a hoạt đ ng kinh doanh) là 2 tỷ đồng.

Tr ờng hợp này DN A đ ợc lựa chọn bù trừ giữa lỗ từ hoạt đ ng sản xuất phần mềm và lãi từ hoạt đ ng kinh doanh máy tính hoặc lãi từ hoạt đ ng chuyển nh ợng chứng khoán; phần thu

nh p còn lại s n p thu TNDN theo thu suất c a phần có thu nh p.

C thể: Bù trừ lỗ 1 tỷ đồng sản xuất phần mềm v i lãi 1 tỷ đồng c a hoạt đ ng kinh doanh máy tính hoặc hoạt đ ng chuyển nh ợng chứng khoán.

=> DN còn thu nh p là 2 tỷ đồng và phải n p thu TNDN v i mức thu suất 22% (2 tỷ đồng x 22%).

Ví d 18: Trong kỳ tính thu năm 2014, DN B có phát sinh:

- Lãi từ hoạt đ ng sản xuất phần mềm đ ợc u đãi thu là 2 tỷ đồng (hoạt đ ng này đang áp d ng thu suất thu TNDN 10%).

- Lãi từ hoạt đ ng kinh doanh máy tính không thu c di n u đãi thu là 2 tỷ đồng.

- Lỗ từ hoạt đ ng kinh doanh chứng khoán (thu nh p khác c a hoạt đ ng kinh doanh) là 1 tỷ đồng.

Kỳ tính thu năm 2013, DN B có lỗ từ hoạt đ ng kinh doanh máy tính là 1 tỷ đồng thì khi xác đ nh thu nh p ch u thu c a năm 2014, DN B phải thực hi n chuyển lỗ nh sau:

C thể:

- Bù trừ giữa lãi và lỗ phát sinh trong năm 2014: doanh nghi p lựa chọn bù trừ lỗ c a hoạt đ ng kinh doanh chứng khoán vào thu nh p c a hoạt đ ng kinh doanh máy tính, hoạt đ ng kinh doanh

máy tính còn lãi là (2 tỷ - 1 tỷ) = 1 tỷ đồng.

- Chuyển lỗ c a hoạt đ ng kinh doanh máy tính năm 2013 để bù trừ v i lãi c a hoạt đ ng kinh doanh máy tính năm 2014: (1 tỷ - 1 tỷ = 0 tỷ)

Kê khai, tính và n p thu TNDN c a hoạt đ ng đ ợc u đãi thu :

2 tỷ đồng x 10% = 200 tri u đồng

=> Thu TNDN phải n p là: 200 tri u đồng

Ví d 19: Trong kỳ tính thu năm 2014, DN C có phát sinh:

- Lãi từ hoạt đ ng sản xuất phần mềm đ ợc u đãi thu là 2 tỷ đồng (hoạt đ ng này đang áp d ng thu suất thu TNDN 10% ).

- Lãi từ hoạt đ ng kinh doanh máy tính không thu c di n u đãi thu là 2 tỷ đồng.

- Lỗ từ hoạt đ ng kinh doanh chứng khoán (thu nh p khác c a hoạt đ ng kinh doanh) là 1 tỷ đồng.

Kỳ tính thu năm 2013, DN C có lỗ là 2 tỷ đồng tuy nhiên doanh nghi p không tách riêng đ ợc khoản lỗ này là c a hoạt đ ng nào do v y DN C phải thực hi n bù trừ lỗ vào thu nh p c a hoạt đ ng đang đ ợc u đãi tr c (hoạt đ ng sản xuất phần mềm).

C thể: - Bù trừ giữa lãi và lỗ phát sinh năm 2014: doanh nghi p lựa chọn bù trừ lỗ hoạt đ ng kinh doanh chứng khoán vào hoạt đ ng kinh doanh máy tính, hoạt đ ng kinh doanh máy tính còn lãi là (2 tỷ - 1 tỷ) = 1 tỷ đồng

- Chuyển lỗ c a năm 2013 để bù trừ v i lãi c a hoạt đ ng sản xuất phần mềm năm 2014: 2 tỷ - 2

tỷ = 0 tỷ

Kê khai n p thu TNDN v i mức thu suất 22% c a hoạt đ ng kinh doanh không đ ợc h ởng u đãi thu , c thể: 1 tỷ x 22% = 220 tri u đồng.

10. Doanh nghi p trong thời gian đang đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p theo quy đ nh, cơ quan có th m quyền kiểm tra, thanh tra kiểm tra phát hi n:

- Tăng s thu thu nh p doanh nghi p đ ợc h ởng l u đãi thu so v i đơn v tự kê khai (kể cả tr ờng hợp doanh nghi p ch a kê khai để đ ợc h ởng u đãi thu ) thì doanh nghi p đ ợc h ởng

u đãi thu thu nh p doanh nghi p theo quy đ nh đ i v i s thu thu nh p doanh nghi p do kiểm tra, thanh tra phát hi n (bao gồm s thu thu nh p doanh nghi p tăng thêm và s thu thu nh p doanh nghi p thu c đ i t ợng đ ợc u đãi thu theo quy đ nh đã kê khai nh ng ch a xác đ nh s thu đ ợc u đãi).

- Giảm s thu thu nh p doanh nghi p đ ợc h ởng u đãi thu so v i đơn v tự kê khai thì doanh nghi p ch đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p theo theo quy đ nh đ i v i s thu thu nh p doanh nghi p do kiểm tra, thanh tra phát hi n.

- Tùy theo mức đ vi phạm c a doanh nghi p, cơ quan có th m quyền kiểm tra, thanh tra áp d ng các mức xử phạt vi phạm pháp lu t về thu theo quy đ nh.

Đi u 19. Thu su t u đãi 1. Thu suất u đãi 10% trong thời hạn m ời lăm năm (15 năm) áp d ng đ i v i:

a) Thu nh p c a doanh nghi p từ thực hi n dự án đầu t m i tại: đ a bàn có điều ki n kinh t - xã

h i đặc bi t khó khăn quy đ nh tại Ph l c ban hành kèm theo Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP,

Khu kinh t , Khu công ngh cao kể cả khu công ngh thông tin t p trung đ ợc thành l p theo Quy t đ nh c a Th t ng Chính ph .

b) Thu nh p c a doanh nghi p từ thực hi n dự án đầu t m i thu c các lĩnh vực: nghiên cứu khoa học và phát triển công ngh ; ứng d ng công ngh cao thu c danh m c công ngh cao đ ợc

u tiên đầu t phát triển theo quy đ nh c a Lu t Công ngh cao; ơm tạo công ngh cao, ơm tạo doanh nghi p công ngh cao; đầu t mạo hiểm cho phát triển công ngh cao thu c danh m c công ngh cao đ ợc u tiên phát triển theo quy đ nh c a pháp lu t về công ngh cao; đầu t xây dựng - kinh doanh cơ sở ơm tạo công ngh cao, ơm tạo doanh nghi p công ngh cao; đầu t

phát triển nhà máy n c, nhà máy đi n, h th ng cấp thoát n c; cầu, đ ờng b , đ ờng sắt; cảng hàng không, cảng biển, cảng sông; sân bay, nhà ga và công trình cơ sở hạ tầng đặc bi t quan trọng khác do Th t ng Chính ph quy t đ nh; sản xuất sản ph m phần mềm; sản xuất v t li u composit, các loại v t li u xây dựng nhẹ, v t li u quý hi m; sản xuất năng l ợng tái tạo, năng l ợng sạch, năng l ợng từ vi c tiêu h y chất thải; phát triển công ngh sinh học.

c) Thu nh p c a doanh nghi p từ thực hi n dự án đầu t m i thu c lĩnh vực bảo v môi tr ờng, bao gồm: sản xuất thi t b xử lý ô nhi m môi tr ờng, thi t b quan trắc và phân tích môi tr ờng; xử lý ô nhi m và bảo v môi tr ờng; thu gom, xử lý n c thải, khí thải, chất thải rắn; tái ch , tái sử d ng chất thải.

d) Doanh nghi p công ngh cao, doanh nghi p nông nghi p ứng d ng công ngh cao theo quy đ nh c a Lu t công ngh cao.

Doanh nghi p công ngh cao, doanh nghi p nông nghi p ứng d ng công ngh cao theo quy đ nh c a Lu t công ngh cao đ ợc h ởng u đãi về thu suất kể từ năm đ ợc cấp Giấy chứng nh n doanh nghi p công ngh cao, doanh nghi p nông nghi p ứng d ng công ngh cao.

Doanh nghi p công ngh cao, doanh nghi p nông nghi p ứng d ng công ngh cao đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p tính trên toàn b thu ph p c a doanh nghi p trừ các khoản

thu nh p nêu tại điểm a, b, c Khoản 3 Điều 18 Thông t này.

Tr ờng hợp doanh nghi p đang h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p hoặc đã h ởng h t u đãi thu thu nh p doanh nghi p theo quy đ nh c a các văn bản quy phạm pháp lu t về thu thu nh p doanh nghi p mà đ ợc cấp Giấy chứng nh n doanh nghi p công ngh cao, doanh nghi p nông nghi p ứng d ng công ngh cao thì mức u đãi đ i v i doanh nghi p công ngh cao, doanh

nghi p nông nghi p ứng d ng công ngh cao đ ợc xác đ nh bằng mức u đãi áp d ng cho doanh nghi p công ngh cao, doanh nghi p nông nghi p ứng d ng công ngh cao quy đ nh tại khoản 1 Điều 15 và khoản 1 Điều 16 Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP trừ đi thời gian u đãi đã h ởng đ i v i doanh nghi p m i thành l p, dự án đầu t m i thành l p (cả về thu suất và thời gian mi n, giảm n u có).

đ) Thu nh p c a doanh nghi p từ thực hi n dự án đầu t m i trong lĩnh vực sản xuất (trừ dự án sản xuất mặt hàng ch u thu tiêu th đặc bi t, dự án khai thác khoáng sản) đáp ứng m t trong hai tiêu chí sau:

- Dự án có quy mô v n đầu t đăng ký lần đầu t i thiểu 6 (sáu) nghìn tỷ đồng, thực hi n giải ngân không quá 3 năm kể từ khi đ ợc cấp Giấy chứng nh n đầu t và có tổng doanh thu t i thiểu đạt 10 (m ời) nghìn tỷ đồng/năm ch m nhất sau 3 năm kể từ năm có doanh thu (ch m nhất năm thứ 4 kể từ năm có doanh thu doanh nghi p phải đạt tổng doanh thu t i thiểu đạt 10 (m ời) nghìn tỷ đồng/năm).

- Dự án có quy mô v n đầu t đăng ký lần đầu t i thiểu 6 (sáu) nghìn tỷ đồng, thực hi n giải ngân không quá 3 năm kể từ khi đ ợc cấp Giấy chứng nh n đầu t và sử d ng trên 3.000 lao đ ng ch m nhất sau 3 năm kể từ năm có doanh thu (ch m nhất năm thứ 4 kể từ năm có doanh thu doanh nghi p phải đạt điều ki n sử d ng s lao đ ng th ờng xuyên bình quân năm trên

3.000 lao đ ng).

S lao đ ng quy đ nh tại điểm này là s lao đ ng có ký hợp đồng lao đ ng làm vi c toàn b thời gian, không tính s lao đ ng bán thời gian và lao đ ng hợp đồng ngắn hạn d i 1 năm.

S lao đ ng sử d ng th ờng xuyên bình quân năm đ ợc xác đ nh theo h ng d n tại Thông t s 40/2009/TT-BLĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2009 c a B Lao đ ng - Th ơng binh và Xã h i.

Tr ờng hợp dự án đầu t không đáp ứng các tiêu chí quy đ nh tại điểm này (không kể b ch m ti n đ do nguyên nhân khách quan trong khâu giải phóng mặt bằng, giải quy t th t c hành chính c a cơ quan nhà n c hoặc do thiên tai, đ ch họa, h a hoạn và đ ợc cơ quan cấp Giấy chứng nh n đầu t chấp thu n, báo cáo Th t ng Chính ph phê duy t) thì doanh nghi p không đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p, đồng thời doanh nghi p phải kê khai, n p s tiền thu thu nh p doanh nghi p đã kê khai h ởng u đãi c a các năm tr c (n u có) và n p tiền ch m n p tiền thu theo quy đ nh, nh ng doanh nghi p không b xử phạt về hành vi khai sai theo

quy đ nh c a pháp lu t về quản lý thu .

2. Đ i v i dự án đầu t quy đ nh tại điểm b, c Khoản 1 Điều này có quy mô l n, công ngh cao hoặc m i cần đặc bi t thu hút đầu t thì thời gian áp d ng thu suất u đãi 10% có thể kéo dài thêm nh ng tổng thời gian áp d ng thu suất 10% không quá 30 năm theo Quy t đ nh c a Th t ng Chính ph căn cứ theo đề ngh c a B tr ởng B Tài chính.

3. Thu suất u đãi 10% trong su t thời gian hoạt đ ng áp d ng đ i v i:

a) Phần thu nh p c a doanh nghi p từ hoạt đ ng xã h i hóa trong lĩnh vực giáo d c - đào tạo, dạy nghề, y t , văn hóa, thể thao và môi tr ờng (sau đây gọi chung là lĩnh vực xã h i hóa).

Danh m c loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chu n c a các doanh nghi p thực hi n xã h i hóa đ ợc thực hi n theo danh m c do Th t ng Chính ph quy đ nh.

b) Phần thu nh p c a hoạt đ ng xuất bản c a Nhà xuất bản theo quy đ nh c a Lu t Xuất bản.

Hoạt đ ng xuất bản bao gồm các lĩnh vực xuất bản, in và phát hành xuất bản ph m theo quy đ nh tại Lu t Xuất bản.

Xuất bản ph m thực hi n theo quy đ nh tại Điều 4 c a Lu t Xuất bản và Điều 2 Ngh đ nh s 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 c a Chính ph . Tr ờng hợp các quy đ nh c a Lu t Xuất bản, Ngh đ nh s 111/2005/NĐ-CP và các văn bản quy phạm pháp lu t có liên quan đ n lĩnh vực xuất bản có sự thay đổi thì áp d ng theo các quy đ nh m i t ơng ứng, phù hợp v i các văn bản này.

c) Phần thu nh p từ hoạt đ ng báo in (kể cả quảng cáo trên báo in) c a cơ quan báo chí theo quy đ nh c a Lu t Báo chí.

d) Phần thu nh p c a doanh nghi p từ thực hi n dự án đầu t - kinh doanh nhà ở xã h i để bán, cho thuê, cho thuê mua đ i v i các đ i t ợng quy đ nh tại Điều 53 Lu t nhà ở.

Nhà ở xã h i quy đ nh tại điểm này là nhà ở do Nhà n c hoặc tổ chức, cá nhân thu c các thành

phần kinh t đầu t xây dựng và đáp ứng các tiêu chí về nhà ở, về giá bán nhà, về giá cho thuê, về giá cho thuê mua, về đ i t ợng, điều ki n đ ợc mua, đ ợc thuê, đ ợc thuê mua nhà ở xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t về nhà ở và vi c xác đ nh thu nh p đ ợc áp d ng thu suất 10% quy đ nh tại điểm này không ph thu c vào thời điểm ký hợp đồng bán, cho thuê hoặc cho thuê mua nhà ở xã h i.

Tr ờng hợp doanh nghi p thực hi n đầu t - kinh doanh nhà ở xã h i ký hợp đồng chuyển nh ợng nhà có thu tiền ứng tr c c a khách hàng theo ti n đ tr c ngày 01/01/2014 và còn ti p t c thu tiền kể từ ngày 01/01/2014 (doanh nghi p đã kê khai tạm n p thu thu nh p doanh

nghi p trên thu nh p hoặc theo tỷ l trên doanh thu thu đ ợc tiền) và có thời điểm bàn giao nhà kể từ ngày 01/01/2014 thì thu nh p từ hoạt đ ng chuyển nh ợng nhà này đ ợc áp d ng thu suất 10%.

Thu nh p từ đầu t - kinh doanh nhà ở xã h i đ ợc áp d ng thu suất 10% tại khoản này là thu nh p từ vi c bán, cho thuê, cho thuê mua phát sinh từ ngày 01 tháng 01 năm 2014. Tr ờng hợp doanh nghi p không hạch toán riêng đ ợc phần thu nh p từ bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã h i phát sinh từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 thì thu nh p đ ợc áp d ng thu suất 10% đ ợc xác đ nh theo tỷ l giữa doanh thu hoạt đ ng bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã h i trên tổng doanh thu trong thời gian t ơng ứng c a doanh nghi p.

e) Thu nh p c a doanh nghi p từ: trồng, chăm sóc, bảo v rừng; nuôi trồng nông, lâm, th y sản ở đ a bàn kinh t - xã h i khó khăn; sản xuất, nhân và lai tạo gi ng cây trồng, v t nuôi; sản xuất, khai thác và tinh ch mu i trừ sản xuất mu i quy đ nh tại khoản 1 Điều 4 Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP, đầu t bảo quản nông sản sau thu hoạch, bảo quản nông, th y sản và thực ph m.

f) Phần thu nh p c a hợp tác xã hoạt đ ng trong lĩnh vực nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, diêm nghi p không thu c đ a bàn kinh t - xã h i khó khăn và đ a bàn kinh t - xã h i đặc bi t khó khăn.

4. Thu suất u đãi 20% trong thời gian m ời năm (10 năm) áp d ng đ i v i:

a) Thu nh p c a doanh nghi p từ thực hi n dự án đầu t m i tại đ a bàn có điều ki n kinh t - xã

h i khó khăn quy đ nh tại Ph l c ban hành kèm theo Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP c a Chính ph .

b) Thu nh p c a doanh nghi p từ thực hi n dự án đầu t m i: sản xuất thép cao cấp; sản xuất sản ph m ti t ki m năng l ợng; sản xuất máy móc, thi t b ph c v cho sản xuất nông, lâm, ng , diêm nghi p; sản xuất thi t b t i tiêu; sản xuất, tinh ch thức ăn gia súc, gia cầm, th y sản; phát triển ngành nghề truyền th ng (bao gồm xây dựng và phát triển các ngành nghề truyền th ng về sản xuất hàng th công mỹ ngh , ch bi n nông sản thực ph m, các sản ph m văn hóa).

Doanh nghi p thực hi n dự án đầu t m i vào các lĩnh vực, đ a bàn u đãi thu quy đ nh tại khoản này kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 áp d ng thu suất 17%.

5. Thu suất u đãi 20% trong su t thời gian hoạt đ ng (từ ngày 1/1/2016 chuyển sang áp d ng thu suất 17%) đ ợc áp d ng đ i v i Quỹ tín d ng nhân dân, Ngân hàng hợp tác xã và Tổ chức tài chính vi mô.

Đ i v i Quỹ tín d ng nhân dân, Ngân hàng hợp tác xã và Tổ chức tài chính vi mô thành l p m i tại đ a bàn có điều ki n kinh t - xã h i đặc bi t khó khăn quy đ nh tại Ph l c ban hành kèm theo Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP c a Chính ph sau khi h t thời hạn áp d ng thu suất 10% quy đ nh tại điểm a Khoản 1 Điều này thì chuyển sang áp d ng mức thu suất 20%; từ ngày 1/1/2016 chuyển sang áp d ng thu suất 17%.

Tổ chức tài chính vi mô quy đ nh tại Khoản này là tổ chức đ ợc thành l p và hoạt đ ng theo quy đ nh c a Lu t các tổ chức tín d ng.

6. Thời gian áp d ng thu suất u đãi quy đ nh tại Điều này đ ợc tính liên t c từ năm đầu tiên doanh nghi p có doanh thu từ dự án đầu t m i đ ợc h ởng u đãi thu . Đ i v i doanh nghi p công ngh cao, doanh nghi p nông nghi p ứng d ng công ngh cao đ ợc tính từ năm đ ợc công nh n là doanh nghi p công ngh cao, doanh nghi p nông nghi p ứng d ng công ngh cao; đ i

v i dự án ứng d ng công ngh cao đ ợc tính từ năm đ ợc cấp giấy chứng nh n dự án ứng d ng công ngh cao.

Đi u 20. u đãi v th i gian mi n thu , gi m thu

1. Mi n thu b n năm, giảm 50% s thu phải n p trong chín năm ti p theo đ i v i:

a) Thu nh p c a doanh nghi p từ thực hi n dự án đầu t m i quy đ nh tại khoản 1 Điều 19 Thông t này.

b) Thu nh p c a doanh nghi p từ thực hi n dự án đầu t m i trong lĩnh vực xã h i hóa thực hi n tại đ a bàn có điều ki n kinh t - xã h i khó khăn hoặc đặc bi t khó khăn quy đ nh tại Ph l c ban hành kèm theo Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP.

2. Mi n thu b n năm, giảm 50% s thu phải n p trong năm năm ti p theo đ i v i thu nh p c a doanh nghi p từ thực hi n dự án đầu t m i trong lĩnh vực xã h i hóa thực hi n tại đ a bàn không thu c danh m c đ a bàn có điều ki n kinh t - xã h i khó khăn hoặc đặc bi t khó khăn quy đ nh tại Ph l c ban hành kèm theo Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP c a Chính ph .

3. Mi n thu hai nĕm và gi m 50% s thu ph i n p trong b n nĕm ti p theo đ i v i thu nh p t th c hi n d án đầu t m i quy đ nh t i Kho n 4 Đi u 19 Thông t này và thu nh p c a doanh nghi p t th c hi n d án đầu t m i t i Khu công nghi p (tr Khu công nghi p nằm trên đ a bàn các qu n n i thành c a đô th lo i đ c bi t, đô th lo i I tr c thu c trung ng và khu công nghi p nằm trên đ a bàn các đô th lo i I tr c thu c t nh). Tr ng h p Khu công nghi p nằm trên c đ a bàn thu n l i và đ a bàn không thu n l i thì vi c xác đ nh u đãi thu đ i v i Khu công nghi p cĕn c vào đ a bàn có phần di n tích Khu công nghi p l n h n. Vi c xác đ nh đô th loại đặc bi t, loại I quy đ nh tại khoản này thực hi n theo quy đ nh tại Ngh đ nh 42/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 c a Chính ph quy đ nh về phân loại đô th và văn bản sửa đổi Ngh đ nh này (n u có).

4. Thời gian mi n thu , giảm thu quy đ nh tại Điều này đ ợc tính liên t c từ năm đầu tiên doanh nghi p có thu nh p ch u thu từ dự án đầu t m i đ ợc h ởng u đãi thu ; Tr ờng hợp doanh nghi p không có thu nh p ch u thu trong ba năm đầu, kể từ năm đầu tiên có doanh thu từ dự án đầu t m i thì thời gian mi n thu , giảm thu đ ợc tính từ năm thứ t dự án đầu t m i phát sinh doanh thu.

Ví d 20: Năm 2014, doanh nghi p A có dự án đầu t m i sản xuất sản ph m phần mềm, n u năm 2014 doanh nghi p A đã có thu nh p ch u thu từ dự án sản xuất sản ph m phần mềm thì thời gian mi n giảm thu đ ợc tính liên t c kể từ năm 2014. Tr ờng hợp dự án đầu t m i sản xuất sản ph m phần mềm c a doanh nghi p A phát sinh doanh thu từ năm 2014, đ n năm 2016 dự án đầu t m i c a doanh nghi p A v n ch a có thu nh p ch u thu thì thời gian mi n giảm thu đ ợc tính liên t c kể từ năm 2017.

5. Năm mi n thu , giảm thu xác đ nh phù hợp v i kỳ tính thu . Thời điểm bắt đầu tính thời gian mi n thu , giảm thu tính liên t c kể từ kỳ tính thu đầu tiên doanh nghi p bắt đầu có thu nh p ch u thu (ch a trừ s lỗ các kỳ tính thu tr c chuyển sang).

Tr ờng hợp, trong kỳ tính thu đầu tiên có thu nh p ch u thu mà dự án đầu t m i c a doanh nghi p có thời gian hoạt đ ng sản xuất, kinh doanh đ ợc h ởng u đãi thu d i 12 (m ời hai) tháng, doanh nghi p đ ợc lựa chọn h ởng u đãi thu đ i v i dự án đầu t m i ngay kỳ tính thu đầu tiên đó hoặc đăng ký v i cơ quan thu thời gian bắt đầu đ ợc h ởng u đãi thu từ kỳ

tính thu ti p theo. Tr ờng hợp doanh nghi p đăng ký thời gian u đãi thu vào kỳ tính thu ti p theo thì phải xác đ nh s thu phải n p c a kỳ tính thu đầu tiên để n p vào Ngân sách Nhà n c theo quy đ nh.

Đi u 21. Các tr ng h p gi m thu khác

1. Doanh nghi p hoạt đ ng trong lĩnh vực sản xuất, xây dựng, v n tải sử d ng từ 10 đ n 100 lao đ ng nữ, trong đó s lao đ ng nữ chi m trên 50% tổng 150 lao đ ng có mặt th ờng xuyên hoặc sử d ng th ờng xuyên trên 100 lao đ ng nữ mà s lao đ ng nữ chi m trên 30% tổng s lao đ ng có mặt th ờng xuyên c a doanh nghi p đ ợc giảm thu thu nh p doanh nghi p phải n p t ơng ứng v i s tiền thực chi thêm cho lao đ ng nữ theo h ng d n tại ti t a điểm 2.9 Khoản 2 Điều 6

Thông t này n u hạch toán riêng đ ợc.

Các đơn v sự nghi p, cơ quan văn phòng thu c các Tổng công ty không Tực ti p sản xuất kinh doanh thì không giảm thu theo Khoản này.

2. Doanh nghi p sử d ng lao đ ng là ng ời dân t c thiểu s đ ợc giảm thu thu nh p doanh

nghi p phải n p t ơng ứng v i s tiền thực chi thêm cho lao đ ng là ng ời dân t c thiểu s h ng d n tại ti t b điểm 2.9 Khoản 2 Điều 6 Thông t này n u hạch toán riêng đ ợc.

3. Doanh nghi p thực hi n chuyển giao công ngh thu c lĩnh vực u tiên chuyển giao cho các tổ chức, cá nhân thu c đ a bàn có điều ki n kinh t - xã h i khó khăn đ ợc giảm 50% s thu thu nh p doanh nghi p phải n p tính trên phần thu nh p từ chuyển giao công ngh .

Đi u 22. Th t c th c hi n u đãi thu thu nh p doanh nghi p

Doanh nghi p tự xác đ nh các điều ki n u đãi thu , mức thu suất u đãi, thời gian mi n thu , giảm thu , s lỗ đ ợc trừ (-) vào thu nh p tính thu để tự kê khai và tự quy t toán thu v i cơ quan thu .

Cơ quan thu khi kiểm tra, thanh tra đ i v i doanh nghi p phải kiểm tra các điều ki n đ ợc h ởng u đãi thu , s thu thu nh p doanh nghi p đ ợc mi n thu , giảm thu , s lỗ đ ợc trừ vào thu nh p ch u thu theo đúng điều ki n thực t mà doanh nghi p đáp ứng đ ợc. Tr ờng hợp

doanh nghi p không đảm bảo các điều ki n để áp d ng thu suất u đãi và thời gian mi n thu , giảm thu thì cơ quan thu xử lý truy thu thu và xử phạt vi phạm hành chính về thu theo quy đ nh.

Ch ng VII

T CH C TH C HI N

Đi u 23. Hi u I c thi hành

1. Thông t này có hi u lực từ ngày 02 tháng 08 năm 2014 và áp d ng cho kỳ tính thu thu nh p doanh nghi p từ năm 2014 trở đi.

2. Doanh nghi p có dự án đầu t mà tính đ n h t kỳ tính thu năm 2013 còn đang trong thời gian thu c di n đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p (bao gồm cả tr ờng hợp đang đ ợc h ởng u đãi hoặc ch a đ ợc h ởng u đãi) theo quy đ nh c a các văn bản quy phạm pháp lu t về thu thu nh p doanh nghi p thì ti p t c đ ợc h ởng cho thời gian còn lại theo quy đ nh c a các văn bản đó; tr ờng hợp đáp ứng điều ki n u đãi thu theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP về thu thu nh p doanh nghi p thì đ ợc lựa chọn u đãi thu c di n đang đ ợc h ởng hoặc u đãi theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP về thu thu nh p doanh nghi p theo di n u đãi đ i v i dự án đầu t m i (bao gồm mức thu suất, thời gian mi n thu ,

giảm thu ) cho thời gian còn lại n u đang thu c di n h ởng u đãi về thu thu nh p doanh nghi p theo di n doanh nghi p thành l p m i từ dự án đầu t hoặc theo di n u đãi đ i v i đầu t mở r ng cho thời gian còn lại n u đang thu c di n đ ợc h ởng u đãi theo di n đầu t mở r ng. Dự án đầu t mở r ng đ ợc lựa chọn chuyển đổi u đãi theo quy đ nh tại Khoản này là dự án đầu t mở r ng triển khai từ ngày 31/12/2008 trở về tr c và các dự án này đ a vào hoạt đ ng sản xuất kinh doanh từ năm 2009 trở về tr c.

Vi c xác đ nh thời gian còn lại để h ởng u đãi thu đ ợc tính liên t c kể từ khi thực hi n quy đ nh về u đãi thu tại các văn bản pháp lu t về đầu t n c ngoài tại Vi t Nam, về khuy n khích đầu t trong n c và về thu thu nh p doanh nghi p ban hành tr c ngày Thông t này có hi u lực thi hành.

Khoảng thời gian còn lại bằng s năm doanh nghi p còn đ ợc h ởng u đãi thu (thu suất u đãi, thời gian mi n thu , giảm thu ) theo h ng d n tại Thông t trừ đi s năm doanh nghi p đã đ ợc h ởng u đãi (thu suất u đãi, thời gian mi n thu , giảm thu ) theo quy đ nh c a các văn bản quy phạm pháp lu t tr c đây về thu thu nh p doanh nghi p. Vi c xác đ nh khoảng thời gian u đãi còn lại nêu trên phải đảm bảo nguyên tắc:

- Đ n h t kỳ tính thu năm 2013, doanh nghi p đã h t thời gian đ ợc h ởng u đãi về thu suất theo các văn bản quy phạm pháp lu t tr c đây về thu thu nh p doanh nghi p thì không đ ợc chuyển sang áp d ng u đãi về thu (thu suất u đãi, thời gian mi n thu , giảm thu ) cho thời gian còn lại theo h ng d n tại Thông t này.

- Đ n h t kỳ tính thu năm 2013, doanh nghi p đang trong thời gian đ ợc h ởng u đãi thu (thu suất u đãi, thời gian mi n thu , giảm thu ) theo các văn bản quy phạm pháp lu t tr c đây về thu thu nh p doanh nghi p thì ti p t c h ởng s năm đ ợc áp d ng thu suất và mức thu suất u đãi, thời gian mi n thu , giảm thu cho thời gian còn lại theo h ng d n tại Thông t này.

- Đ n h t kỳ tính thu năm 2013, doanh nghi p đang đ ợc h ởng thu suất u đãi, nh ng vừa h t thời gian đ ợc mi n thu theo các văn bản quy phạm pháp lu t tr c đây về thu thu nh p doanh nghi p thì không h ởng thời gian mi n thu mà ch h ởng toàn b s năm giảm thu theo h ng d n tại Thông t này, ti p t c h ởng s năm áp d ng thu suất và mức thu suất u đãi cho thời gian còn lại theo h ng d n tại Thông t này.

- Đ n h t kỳ tính thu năm 2013, doanh nghi p đang đ ợc h ởng thu suất u đãi, đang trong thời gian giảm thu theo các văn bản quy phạm pháp lu t tr c đây về thu thu nh p doanh nghi p thì s năm giảm thu còn lại bằng s năm giảm thu theo h ng d n tại Thông t này trừ (-) s năm doanh nghi p đã giảm thu đ n h t kỳ tính thu năm 2013, ti p t c h ởng s năm áp d ng thu suất và mức thu suất u đãi cho thời gian còn lại theo h ng d n tại Thông t này.

- Đ n h t kỳ tính thu năm 2013, doanh nghi p đã h t thời gian mi n thu , giảm thu theo các văn bản quy phạm pháp lu t tr c đây về thu thu nh p doanh nghi p thì không thu c di n h ởng u đãi thu (thu suất u đãi, thời gian mi n thu , giảm thu ) theo h ng d n tại Thông t này.

3. Doanh nghi p thực hi n dự án đầu t mở r ng tr c thời điểm ngày 01/01/2014 và đ a dự án đầu t mở r ng vào hoạt đ ng sản xuất kinh doanh, phát sinh doanh thu kể từ ngày 01/01/2014 n u dự án đầu t mở r ng này thu c lĩnh vực, đ a bàn u đãi thu thu nh p doanh nghi p theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 218/2013/NĐ-CP (bao gồm cả khu kinh t , khu công ngh cao, khu công nghi p trừ khu công nghi p nằm trên đ a bàn các qu n n i thành c a đô th loại đặc bi t, đô

th loại I trực thu c trung ơng và Khu công nghi p năm trên đ a bàn các đô th loại I trực thu c t nh) thì đ ợc h ởng u đãi thu thu nh p doanh nghi p đ i v i phần thu nh p tăng thêm do đầu t mở r ng mang lại theo h ng d n tại Thông t này.

4. Thông t này thay th Thông t s 123/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 c a B Tài chính.

5. Bãi b các n i dung h ng d n về thu thu nh p doanh nghi p do B Tài chính và các ngành ban hành không phù hợp v i h ng d n tại Thông t này.

6. Vi c giải quy t những tồn tại về thu , quy t toán thu , mi n thu , giảm thu và xử lý vi phạm pháp lu t về thu thu nh p doanh nghi p tr c kỳ tính thu năm 2014 thực hi n theo các quy đ nh t ơng ứng h ng d n về thu thu nh p doanh nghi p ban hành tr c kỳ tính thu năm 2014.

7. Tr ờng hợp n c C ng hòa Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam có tham gia ký k t m t Hi p đ nh hoặc Điều c qu c t mà Hi p đ nh hoặc Điều c qu c t đó có quy đ nh về vi c n p thu thu nh p doanh nghi p khác v i n i dung h ng d n tại Thông t này thì thực hi n theo quy đ nh c a Điều c qu c t đó.

Đi u 24. Trách nhi m thi hành

1. Cơ quan thu các cấp có trách nhi m phổ bi n, h ng d n các doanh nghi p thực hi n theo n i dung Thông t này.

2. Doanh nghi p thu c đ i t ợng điều ch nh c a Thông t này thực hi n theo các h ng d n tại Thông t này.

Trong quá trình thực hi n n u có v ng mắc, đề ngh các tổ chức, cá nhân phản ánh k p thời về B Tài chính để nghiên cứu giải quy t.

Nơi nhận: - Văn phòng Trung ơng và các Ban c a Đảng; - Văn phòng Qu c h i; - Văn phòng Ch t ch n c; - Văn phòng Tổng Bí th ; - Vi n Kiểm sát nhân dân t i cao; - Văn phòng BCĐ phòng ch ng tham nhũng trung ơng; - Tòa án nhân dân t i cao; - Kiểm toán nhà n c; - Các B , cơ quan ngang B , cơ quan thu c Chính ph , - Cơ quan Trung ơng c a các đoàn thể; - H i đồng nhân dân, y ban nhân dân, Sở Tài chính, C c Thu , Kho bạc nhà n c các t nh, thành ph trực thu c Trung ơng; - Công báo;

- C c Kiểm tra văn bản (B T pháp); - Website Chính ph ; - Website B Tài chính; Website Tổng c c Thu ; - Các đơn v thu c B Tài chính; - L u: VT, TCT (VT, CS).

KT. B TR NG

TH TR NG

Đ Hoàng Anh Tu n

B NG KÊ DANH M C M U BI U BAN HÀNH

KÈM THEO THÔNG T THU THU NH P DOANH NGHI P

1. Bảng kê thu mua hàng hóa, d ch v không có hóa đơn (M u s 01).

2. Bảng kê thanh toán tiền đi n, n c (M u s 02).

3. Biên bản xác nh n tài trợ cho giáo d c (M u s 03).

4. Biên bản xác nh n tài trợ cho y t (M u s 04).

5. Biên bản xác nh n tài trợ khắc ph c h u quả thiên tai (M u s 05).

6. Biên bản xác nh n tài trợ xây nhà tình nghĩa, nhà đại đoàn k t (M u s 06).

7. Biên bản xác nh n tài trợ theo ch ơng trình c a Nhà n c dành cho các đ a ph ơng thu c đ a bàn có điều ki n kinh t xã h i đặc bi t khó khăn (M u s 07).

8. Tờ khai thu TNDN đ i v i vi c bán toàn b Công ty trách nhi m hữu hạn m t thành viên do tổ chức làm ch sở hữu (M u s 08)

M u s : 01/TNDN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2014/TT-BTC của Bộ Tài

chính)

B NG KÊ THU MUA HÀNG HÓA, D CH V

MUA VÀO KHÔNG CÓ HÓA Đ N

(Ngày ……. tháng …… năm ……………)

- Tên doanh nghi p: ……………………………………………………

……………………………………………………………………………. Mã s thu :

- Đ a ch : ..................................................................................................................

- Đ a ch nơi tổ chức thu mua:..................................................................................

- Ng ời ph trách thu mua: .....................................................................................

Ngày

tháng

nĕm mua hàng

Ng i bán Hàng hóa mua vào Ghi

chú

Tên ng ời bán

Đ a ch

S CMT

nhân

dân

Tên mặt hàng

S l ợng

Đơn giá

Tổng giá thanh

toán

1 2 3 4 5 6 7 8 9

- Tổng giá tr hàng hóa mua vào: ……………………………………………………….

Ng i l p b ng kê (Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày …. tháng …. năm 201.. Giám đ c doanh nghi p

(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Căn cứ vào s thực t các mặt hàng trên mà đơn v mua c a ng ời bán không có hóa đơn, l p bảng kê khai theo thứ tự thời gian mua hàng, doanh nghi p ghi đầy đ các ch tiêu trên bảng kê, tổng hợp bảng kê hàng tháng. Hàng hóa mua vào l p theo bảng kê này đ ợc căn cứ vào chứng từ mua bán giữa ng ời bán và ng ời mua l p trong đó ghi rõ s l ợng, giá tr các mặt hàng mua, ngày, tháng mua, đ a ch , s CMTND c a ng ời bán và ký nh n c a bên bán và bên mua.

- Đ i v i doanh nghi p có tổ chức các trạm nơi thu mua ở nhiều nơi thì từng trạm thu mua phải l p từng bảng kê riêng. Doanh nghi p l p bảng kê tổng hợp chung c a các trạm.

M u s : 02/TNDN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2014/TT-BTC của Bộ Tài

chính)

B NG KÊ THANH TOÁN TI N ĐI N, N C

(Ngày ……. tháng …… năm ……………)

- Tên doanh nghi p: ……………………………………………………

……………………………………………………………………………. Mã s thu :

- Đ a ch : ..................................................................................................................

- Tên ch sở hữu cho thuê đ a điểm sản xuất kinh doanh:......................................

.................................................................................................................................

- Đ a ch thuê:...........................................................................................................

Hóa đơn GTGT thanh toán tiền đi n, n c v i đơn v cung cấp

Chứng từ thanh toán tiền đi n, n c thực t Doanh nghi p sử d ng

S hóa đơn

Ngày

Tháng

năm

Đơn v

cung

cấp

Sản l ợng đi n, n c

tiêu th

Thành

tiền

S chứng

từ

Ngày

tháng

năm

Sản l ợng đi n,

n c tiêu th

Thành

tiền

- Tổng giá thanh toán (bao gồm cả thu GTGT): ………………………………………

Ng i l p b ng kê (Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày …. tháng …. năm 201.. Giám đ c doanh nghi p

(Ký tên, đóng dấu)

M u s : 03/TNDN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2014/TT-BTC của Bộ Tài

chính)

C NG HÕA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

Đ c l p - T do - H nh phúc

----------------

BIÊN B N XÁC NH N TÀI TR CHO GIÁO D C

Chúng tôi g m có: Tên doanh nghi p [đơn v tài trợ]:

Đ a ch : S đi n thoại:

Mã s thu :

Tên cơ sở giáo d c/Học sinh, sinh viên/Cơ quan, tổ chức (đơn v nh n tài trợ):

Đ a ch : S đi n thoại:

Mã s thu (n u có):

Cùng xác nh n [tên doanh nghi p] đã tài trợ cho [cơ sở giáo d c, học sinh, sinh viên] nhằm m c đích:

- Tài trợ cho tr ờng học □

- Tài trợ thi t b ph c v vi c giảng dạy, học t p và hoạt đ ng c a tr ờng học □

- Tài trợ học bổng □

- Tổ chức cu c thi….. □

V i tổng giá tr c a khoản tài trợ là ………..

Bằng tiền: ……………..

Hi n v t: …………… quy ra tr giá VND: …………………

Giấy tờ có giá …………………… quy ra tr giá VND …………………..

(kèm theo các chứng từ liên quan khác c a khoản tài trợ ).

[Tên cơ sở giáo d c; tên học sinh, sinh viên; cơ quan, tổ chức có chức năng huy đ ng tài trợ] cam k t sử d ng đúng m c đích c a khoản tài trợ. Tr ờng hợp sử d ng sai m c đích, ng ời nh n tài trợ ký tên d i đây xin ch u trách nhi m tr c pháp lu t.

Biên bản này đ ợc l p vào hồi... tại ………….. ngày ... tháng... năm .... và đ ợc l p thành ……. bản nh nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

Bên nh n tài tr (Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đ c c s (Ký tên, đóng dấu)

M u s : 04/TNDN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2014/TT-BTC của Bộ Tài

chính)

C NG HÕA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

Đ c l p - T do - H nh phúc

----------------

BIÊN B N XÁC NH N TÀI TR CHO Y T

Chúng tôi gồm có:

Doanh nghi p (đơn v tài trợ):

Đ a ch : S đi n thoại:

Mã s thu :

Tên cơ sở y t /đơn v nh n tài trợ:

Đ a ch : S đi n thoại:

Mã s thu (n u có):

Cùng xác nh n [tên doanh nghi p] đã tài trợ cho [cơ sở y t / đơn v nh n tài trợ]:

- Tài trợ cho cơ sở y t □

- Tài trợ thi t b y t , d ng c y t , thu c □

- Tài trợ bằng tiền □

V i tổng giá tr c a khoản tài trợ là ………………

Bằng tiền: ………………….

Hi n v t: …………………… quy ra tr giá VND: ……………………..

Giấy tờ có giá ………….. quy ra tr giá VND ………………………………..

(kèm theo các chứng từ liên quan khác c a khoản tài trợ).

[Tên cơ sở y t /đơn v nh n tài trợ] cam k t sử d ng đúng m c đích c a khoản tài trợ. Tr ờng hợp sử d ng sai m c đích, ng ời nh n tài trợ ký tên d i đây xin ch u trách nhi m tr c pháp lu t.

Biên bản này đ ợc l p vào hồi ... tại ….. ngày ... tháng... năm .... và đ ợc l p thành ….. bản nh nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

Bên nh n tài tr Giám đ c doanh nghi p

M u s : 05/TNDN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2014/TT-BTC của Bộ Tài

chính)

C NG HÕA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

Đ c l p - T do - H nh phúc

----------------

BIÊN B N XÁC NH N TÀI TR KH C PH C H U QU THIÊN TAI

Chúng tôi gồm có:

Doanh nghi p (đơn v tài trợ):

Đ a ch : S đi n thoại:

Mã s thu :

Bên nh n tài trợ [Tên đơn v nh n tài trợ hoặc cơ quan, tổ chức có chức năng huy đ ng tài trợ]:

Đ a ch : S đi n thoại:

Mã s thu (n u có):

Cùng xác nh n [tên doanh nghi p] đã tài trợ cho [đơn v nh n tài trợ] để khắc ph c h u quả thiên tai: …………….

V i tổng giá tr c a khoản tài trợ là …………….

Bằng tiền: ………………

Hi n v t: ……………… quy ra tr giá VND: ………………..

Giấy tờ có giá ……………………… quy ra tr giá VND ………..

(kèm theo các chứng từ liên quan khác c a khoản tài trợ).

[Tên đơn v nh n tài trợ] cam k t sử d ng đúng m c đích c a khoản tài trợ. Tr ờng hợp sử d ng sai m c đích, ng ời nh n tài trợ ký tên d i đây xin ch u trách nhi m tr c pháp lu t.

Biên bản này đ ợc l p vào hồi... tại ……… ngày ... tháng... năm .... và đ ợc l p thành ….. bản nh nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

Bên nh n tài tr (Ký tên, đóng dấu)

Giám đ c doanh nghi p (Ký tên, đóng dấu)

M u s : 06/TNDN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2014/TT-BTC của Bộ Tài

chính)

C NG HÕA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

Đ c l p - T do - H nh phúc

----------------

BIÊN B N XÁC NH N TÀI TR XÂY NHÀ TÌNH NGHĨA, NHÀ Đ I ĐOÀN K T

Chúng tôi gồm có:

Doanh nghi p (đơn v tài trợ):

Đ a ch : S đi n thoại:

Mã s thu :

Bên nh n tài trợ: [Tên cá nhân hoặc cơ quan, tổ chức có chức năng huy đ ng tài trợ]

Đ a ch : S đi n thoại:

Cùng xác nh n [tên doanh nghi p] đã tài trợ cho [cá nhân, tổ chức] để xây nhà tình nghĩa/ xây nhà đại đoàn k t.

V i tổng giá tr c a khoản tài trợ là ………………………..

Bằng tiền: …………………

Hi n v t: …………….. quy ra tr giá VND: ……………………

Giấy tờ có giá ………….. quy ra tr giá VND ……………………

(kèm theo các chứng từ liên quan khác c a khoản tài trợ ).

[Tên cá nhân h ởng tài trợ hoặc tổ chức có chức năng huy đ ng tài trợ] cam k t sử d ng đúng m c đích c a khoản tài trợ. Tr ờng hợp sử d ng sai m c đích, ng ời nh n tài trợ ký tên d i đây xin ch u trách nhi m tr c pháp lu t.

Biên bản này đ ợc l p vào hồi ... tại ………………. ngày ... tháng... năm .... và đ ợc l p thành ……. bản nh nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

Bên nh n tài tr (Ký tên, đóng dấu)

Giám đ c doanh nghi p (Ký tên, đóng dấu)

M u s : 07/TNDN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2014/TT-BTC của Bộ Tài

chính)

C NG HÕA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

Đ c l p - T do - H nh phúc

----------------

BIÊN B N XÁC NH N TÀI TR THEO CH NG TRÌNH NHÀ N C DÀNH CHO CÁC Đ A PH NG THU C Đ A BÀN CÓ ĐI U KI N KINH T XÃ H I Đ C BI T

KHÓ KHĔN. Chúng tôi gồm có:

Doanh nghi p (đơn v tài trợ):

Đ a ch : S đi n thoại:

Mã s thu :

Bên nh n tài trợ: [Tên cá nhân hoặc cơ quan, tổ chức có chức năng huy đ ng tài trợ]

Đ a ch : S đi n thoại:

Cùng xác nh n [tên doanh nghi p] đã tài trợ cho [cá nhân, tổ chức] theo ch ơng trình Nhà n c dành cho các đ a ph ơng thu c đ a bàn có điều ki n kinh t xã h i đặc bi t khó khăn.

V i tổng giá tr c a khoản tài trợ là ……………………..

Bằng tiền: ……………………..

Hi n v t: ……….. quy ra tr giá VND: ……………………

Giấy tờ có giá ……………….. quy ra tr giá VND ………………………

(kèm theo các chứng từ liên quan khác c a khoản tài trợ ).

[Tên cá nhân h ởng tài trợ hoặc tổ chức có chức năng huy đ ng tài trợ] cam k t sử d ng đúng m c đích c a khoản tài trợ. Tr ờng hợp sử d ng sai m c đích, ng ời nh n tài trợ ký tên d i đây xin ch u trách nhi m tr c pháp lu t.

Biên bản này đ ợc l p vào hồi... tại ngày .................... tháng... năm .... và đ ợc l p thành ……… bản nh nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

Bên nh n tài tr (Ký tên, đóng dấu)

Giám đ c doanh nghi p (Ký tên, đóng dấu)

M u s : 08/TNDN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2014/TT-BTC của Bộ Tài

chính)

C NG HÕA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

Đ c l p - T do - H nh phúc

----------------

T KHAI THU THU NH P DOANH NGHI P

(Dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động bán toàn bộ Công ty

TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản)

[01] Kỳ tính thu : □ Từng lần phát sinh: Ngày ………… tháng ……… năm ………

[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ: □

1. Bên chuy n nh ng: [04] Tên ng ời n p thu ...........................................................................................

[05] Mã s thu :

[06] Đ a ch tr sở: ...................................................................................................

[07] Qu n/huy n: ………………………… [08] t nh/thành ph : ................................

[09] Đi n thoại: ………………………… [10] Fax: …………………… [11] Email: .....

2. Bên nh n chuy n nh ng: [12] Tên tổ chức/cá nhân nh n chuyển nh ợng: .....................................................

[13] Mã s thu (đ i v i doanh nghi p) hoặc s chứng minh nhân dân (đ i v i cá nhân):

[14] Đ a ch : ..............................................................................................................

[15] Hợp đồng chuyển nh ợng: S : .... ngày .... tháng .... năm có công chứng hoặc chứng thực tại UBND ph ờng (xã) xác nh n ngày ... tháng ... năm.... (n u có).

[16] Tên Đ i lý thu (n u có):..................................................................................

[17] Mã s thu :

[18] Đ a ch : ...............................................................................................................

[19] Qu n/huy n: ………………………… [20] t nh/thành ph : .................................

[21] Đi n thoại: …………………………… [22] Fax: …………… [23] Email: .............

[24] Hợp đồng đại lý: s ………………..….. ngày .....................................................

Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

STT Ch tiêu

ch tiêu

S ti n

(1) (2) (3) (4)

1 Doanh thu c a hoạt đ ng bán toàn b Công ty có gắn v i chuyển nh ợng bất đ ng sản

[25]

2 Chi phí c a hoạt đ ng bán toàn b Công ty có gắn v i chuyển nh ợng bất đ ng sản

[26]

Trong đó:

2.1 - Giá v n c a đất chuyển nh ợng [27]

2.2 - Chi phí đền bù thi t hại về đất [28]

2.3 - Chi phí đền bù thi t hại về hoa màu [29]

2.4 - Chi phí cải tạo san lấp mặt bằng [30]

2.5 - Chi phí đầu t xây dựng k t cấu hạ tầng [31]

2.6 - Chi phí khác (bao gồm cả giá mua c a phần v n chuyển nh ợng) [32]

3 Thu nh p từ hoạt đ ng bán toàn b Công ty có gắn v i chuyển nh ợng bất đ ng sản ([33]=[25]-[26])

[33]

4 S lỗ từ hoạt đ ng chuyển nh ợng bất đ ng sản đ ợc chuyển kỳ này

[34]

5

Thu nh p tính thu thu nh p doanh nghi p (TNDN) từ hoạt đ ng bán toàn b Công ty có gắn v i chuyển nh ợng bất đ ng sản ([35]=[33]-[34])

[35]

6 Thu suất thu TNDN (22%) [36]

7 Thu TNDN phải n p ([37]=[35] x [36]) [37]

Tôi cam đoan s li u kê khai trên là đúng và ch u trách nhi m tr c pháp lu t về s li u đã kê khai./.

NHÂN VIÊN Đ I LÝ THU Họ và tên: …………. Chứng ch hành nghề s ……………..

…., ngày …. tháng …. năm …. NG I N P THU ho c

Đ I DI N H P PHÁP C A NG I N P THU

(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))