Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Số: /BTNMT-BĐKH
V/v đánh giá tình hình thực hiện Hợp phần
BĐKH thuộc Chương trình mục tiêu ứng phó
với BĐKH và TTX giai đoạn 2016-2020
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng 9 năm 2020
Kính gửi:
- Các Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công Thương;
Giao thông vận tải; Xây dựng; Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Lao động - Thương binh và Xã hội; Y tế; Công an; Quốc phòng;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thực hiện Quyết định số 1670/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2017 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí
hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016 - 2020 (gọi tắt là Chương trình), Bộ Tài
nguyên và Môi trường đã có Văn bản số 180/BTNMT-KHTC và Văn bản số
181/BTNMT-KHTC ngày 12 tháng 01 năm 2018 hướng dẫn các Bộ, địa phương
triển khai các nhiệm vụ Hợp phần Biến đổi khí hậu thuộc Chương trình.
Đến nay, Chương trình chuẩn bị kết thúc, tuy nhiên còn một số nhiệm vụ,
dự án Hợp phần Biến đổi khí hậu chưa đáp ứng tiến độ thực hiện, cụ thể:
- Đối với các nhiệm vụ sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp: Theo hướng dẫn
tại Văn bản số 180/BTNMT-KHTC, các Bộ, địa phương phải ban hành “Kế hoạch
hành động ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm
2050”, ngoài ra các địa phương phải ban hành “Báo cáo đánh giá khí hậu địa
phương” không muộn hơn ngày 30 tháng 6 năm 2020. Tuy nhiên, đến nay còn
nhiều Bộ và địa phương chưa có văn bản ban hành Kế hoạch hành động ứng phó
với biến đổi khí hậu đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Báo cáo đánh
giá khí hậu của địa phương theo tiến độ đề ra.
- Đối với các dự án đầu tư: Theo các báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường
nhận được, đến hết năm 2019 hầu hết các địa phương đã triển khai thi công công
trình, nhưng tiến độ thực hiện, giải ngân vốn ngân sách trung ương còn chậm so
với yêu cầu.
Để hoàn thành Chương trình đúng tiến độ theo phê duyệt của Thủ tướng
Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị các Bộ, địa phương thực hiện
các nhiệm vụ thuộc Hợp phần Biến đổi khí hậu:
1. Khẩn trương hoàn thành các nhiệm vụ sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp
được Thủ tướng Chính phủ giao tại Phụ lục I của Quyết định số 1670/QĐ-TTg,
Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn tại Văn bản số 180/BTNMT-KHTC và
đã được phân bổ kinh phí thực hiện, gửi quyết định ban hành (hoặc văn bản công
bố) về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp đánh giá Chương trình.
2
2. Đẩy mạnh tiến độ thực hiện và giải ngân vốn các dự án đầu tư đã được
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục tại Quyết định số 1670/QĐ-TTg, bám
sát các chỉ đạo tại Văn bản số 623/TTg-KTTH ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Thủ
tướng Chính phủ về tập trung chỉ đạo đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công
năm 2020; Nghị quyết số 84/NQ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ về
các nhiệm vụ, giải pháp tiếp tục tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, thúc
đẩy giải ngân vốn đầu tư công và bảo đảm trật tự an toàn xã hội trong bối cảnh
đại dịch Covid-19; Văn bản số 242/TB-VPCP ngày 18 tháng 7 năm 2020 về kết
luận của Thủ tướng Chính phủ tại Hội nghị giao ban trực tuyến đôn đốc triển khai
công tác đầu tư công năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ với các Bộ, cơ quan
trung ương và địa phương, bảo đảm triển khai thực hiện và hoàn thành dự án theo
đúng tiến độ.
3. Cam kết cụ thể về tiến độ thực hiện, giải ngân vốn, hoàn thành dự án
thuộc Chương trình trong năm 2020. Với các khó khăn khách quan phát sinh, ảnh
hưởng đến khả năng giải ngân vốn và hoàn thành dự án, nêu rõ lý do, nguyên nhân
và đề xuất phương án khắc phục, xử lý phù hợp, đồng thời cam kết thời gian hoàn
thành cụ thể. Các địa phương chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ về giải
ngân, hoàn thành và hiệu quả đầu tư các dự án được giao thuộc Chương trình.
4. Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ, dự án được
giao (theo Đề cương tại Phụ lục 1 gửi kèm theo).
5. Cung cấp thông tin về tình hình thực hiện các dự án đầu tư (theo Biểu
tổng hợp tại Phụ lục 2 gửi kèm theo) để phối hợp với Kiểm toán Nhà nước xây
dựng kế hoạch kiểm toán năm 2021 theo yêu cầu.
Báo cáo của các Bộ, địa phương, đề nghị gửi về Bộ Tài nguyên và Môi
trường trước ngày 30 tháng 9 năm 2020 để tổng hợp, đánh giá, báo cáo Thủ
tướng Chính phủ./.
Nơi nhận: - Như trên;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Lưu: VT, VP(TH), BĐKH.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành
Phụ lục 1.
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Kết quả thực hiện Hợp phần Biến đổi khí hậu
Của Bộ/tỉnh/thành phố…………………………………..
A. NHIỆM VỤ SỰ NGHIỆP
I. Thông tin, tiến độ thực hiện
Đơn vị tính: triệu đồng
STT Tên nhiệm vụ Số, ngày
ban hành
Quyết định
phê duyệt
nhiệm vụ*
Kinh phí
NSTW
được
phân bổ
Kinh phí
phê duyệt
(theo QĐ
phê duyệt
nhiệm vụ)
Kinh phí
NSTW
giải ngân
đến ngày
31/8/2020
Kinh phí
NSTW
dự kiến
giải ngân
đến ngày
31/12/2020
Văn bản lấy
ý kiến của
Bộ TNMT
(để ban hành)
Số, ngày
Văn bản
ban hành,
công bố **
Ghi chú
1
2
Cộng
* Đề nghị cung cấp kèm theo bản Quyết định phê duyệt nội dung, dự toán nhiệm vụ của Bộ, địa phương.
** Văn bản ban hành, công bố gồm:
- Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 của Bộ, địa phương.
- Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu của các Bộ, địa phương.
- Đóng góp do quốc gia tự quyết định của các Bộ.
- Báo cáo đánh giá khí hậu của địa phương.
II. Đánh giá tình hình thực hiện
1. Mục tiêu thực hiện:
a. Mục tiêu được duyệt:
b. Mục tiêu đạt được:
2. Các kết quả đã đạt được đến thời điểm báo cáo
a. Kết quả đạt được:
b. Tỷ lệ hoàn thành so với nội dung được duyệt.
III. Đánh giá chung
1. Thuận lợi:
2. Khó khăn, vướng mắc:
3. Nguyên nhân:
a. Khách quan:
b. Chủ quan:
4. Đề xuất, kiến nghị:
B. DỰ ÁN ĐẦU TƯ
I. Thông tin, tiến độ thực hiện
Đơn vị tính: triệu đồng
STT Tên dự án Chủ đầu
tư
Số, ngày
ban hành
Quyết định
phê duyệt
dự án*
Tổng mức đầu tư
(theo QĐ phê duyệt)
Luỹ kế
kinh phí
NSTW
giải ngân
đến ngày
31/8/2020
Kinh phí
NSTW
dự kiến
giải ngân
đến ngày
31/12/2020
Ghi chú
Tổng NSTW Nguồn vốn
khác
Cộng
* Đề nghị cung cấp kèm theo bản Quyết định phê duyệt dự án (các Quyết định điều chỉnh - nếu có) của Bộ, địa phương
II. Tình hình giải ngân
a. Kinh phí NSTW được giao (bao gồm cả số vốn các năm trước được chuyển nguồn sang):
b. Kinh phí NSTW dự kiến giải ngân đến 30/9/2020:
c. Tỷ lệ % kinh phí NSTW giải ngân so với kinh phí được giao:
III. Đánh giá tình hình thực hiện (đến thời điểm báo cáo)
1. Mục tiêu:
a. Mục tiêu được duyệt:
b. Mục tiêu đạt được:
c. Tỷ lệ hoàn thành mục tiêu:
2. Khối lượng
a. Khối lượng được phê duyệt:
b. Khối lượng đã thực hiện:
c. Tỷ lệ khối lượng hoàn thành.
IV. Đánh giá chung
1. Thuận lợi:
2. Khó khăn, vướng mắc:
3. Nguyên nhân:
a. Khách quan:
b. Chủ quan:
4. Cam kết tiến độ thực hiện, giải ngân và hoàn thành trong năm 2020. Trường
hợp có khó khăn ảnh hưởng đến giải ngân và hoàn thành dự án trong năm
2020, đề nghị nêu rõ lý do, nguyên nhân và đề xuất phương án xử lý, đồng
thời cam kết thời gian hoàn thành cụ thể.
5. Đề xuất, kiến nghị:
V. Báo cáo giám sát, đánh giá
Các cơ quan lập báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư và gửi kèm theo Báo
cáo này. Báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư lập theo quy định tại Nghị định số
84/2015/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về giám sát và đánh
giá đầu tư; Nghị định số 01/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 84/2015/NĐ-CP./.
Phụ lục 2
BIỂU TỔNG HỢP THÔNG TIN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
STT Tên dự án
Địa
điểm
xây
dựng
Tổng mức đầu tư
Nguồn
vốn
Số
quyết
định
đầu tư
Thời gian thực hiện dự án Tổng mức đầu tư Tình hình
thanh tra,
kiểm
toán*
Tổng
số
Trong đó Khởi công Hoàn thành Tổng
số
Trong đó
Xây
lắp
Thiết
bị Khác
Kế
hoạch
Thực
tế
Kế
hoạch
Thực
tế
Xây
lắp
Thiết
bị Khác
1 Dự án.......................
2 Dự án........................
* Tình hình thanh tra, kiểm toán ghi đầy đủ thời gian và các đơn vị đã thành tra, kiểm toán; ghi rõ đã thanh tra, kiểm toán một phần hay toàn bộ dự án.