8
THỰC HÀNH VI SINH ĐẠI CƯƠNG BÁO CÁO THỰC HÀNH BÀI 13 ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM TRỰC TIẾP ( BUỒNG ĐẾM HỒNG CẦU ) I. NGUYÊN TẮC Phương pháp đếm trực tiếp là phương pháp định lượng dựa trên sự quan sát và đếm trực tiếp số lượng tế bào vi sinh vật bằng kính hiển vi và buồng đếm. 1.ĐỐI TƯỢNG Vi sinh vật đơn bào có kích thước lớn: nấm men, tảo đơn bào, bào tử nấm mốc dễ quan sát dưới kính hiển vi. 2. HẠN CHẾ Không phân biệt được tế bào vi sinh vật sống và chết trong mẫu. Không phân biệt được các tế bào vi sinh vật và hạt vật thể. Hạn chế đối với huyền phù có mật độ thấp do lượng dung dịch đem đếm nhỏ. Độ chính xác không cao. Không thích hợp mẫu có mật độ vi sinh vật thấp. LƯU Ý: Tùy mức độ có mặt của vi sinh vật trong mẫu ban đầu, dung dịch đem đếm cần được pha loãng đến mức phù hợp ( số tế 1 TRẦN THANH TÙNG – MSSV: 10243221| GVHD: Thầy TRƯƠNG VÕ ANH DŨNG

BÀI 13 - ĐỊNH LƯỢNG VSV BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM TRỰC TIẾP

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BÀI 13 - ĐỊNH LƯỢNG VSV BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM TRỰC TIẾP

THỰC HÀNH VI SINH ĐẠI CƯƠNG

BÁO CÁO TH C HÀNHỰBÀI 13

Đ NH L NG VI SINH V T B NGỊ ƯỢ Ậ Ằ PH NG PHÁP Đ M TR C TI PƯƠ Ế Ự Ế

( BU NG Đ M H NG C U )Ồ Ế Ồ Ầ

I. NGUYÊN T CẮ

Ph ng pháp đ m tr c ti p là ph ng pháp đ nh l ng d a trên s quan sát vàươ ế ự ế ươ ị ượ ự ự đ m tr c ti p s l ng t bào vi sinh v t b ng kính hi n vi và bu ng đ m.ế ự ế ố ượ ế ậ ằ ể ồ ế

1.Đ I T NGỐ ƯỢ

Vi sinh v t đ n bào có kích th c l n: n m men, t o đ n bào, bào t n m m cậ ơ ướ ớ ấ ả ơ ử ấ ố d quan sát d i kính hi n vi.ễ ướ ể

2. H N CHẠ Ế

Không phân bi t đ c t bào vi sinh v t s ng và ch t trong m u.ệ ượ ế ậ ố ế ẫ Không phân bi t đ c các t bào vi sinh v t và h t v t th .ệ ượ ế ậ ạ ậ ể H n ch đ i v i huy n phù có m t đ th p do l ng dung d ch đem đ mạ ế ố ớ ề ậ ộ ấ ượ ị ế

nh .ỏ Đ chính xác không cao.ộ Không thích h p m u có m t đ vi sinh v t th p.ợ ẫ ậ ộ ậ ấ

L U Ý:Ư

Tùy m c đ có m t c a vi sinh v t trong m u ban đ u, dung d ch đem đ m c nứ ộ ặ ủ ậ ẫ ầ ị ế ầ đ c pha loãng đ n m c phù h p ( s t bào ph i l n h n ho c b ng 2 vàượ ế ứ ợ ố ế ả ớ ơ ặ ằ không quá 10 t bào ). Nguyên t c pha loãng:ế ắ

Dung d ch pha loãng m u th ng là NaCl 0.9% hay photphat đ m đã đ c vôị ẫ ườ ệ ượ trùng.

1 TR N THANH TÙNG – MSSV: 10243221| Ầ

Page 2: BÀI 13 - ĐỊNH LƯỢNG VSV BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM TRỰC TIẾP

THỰC HÀNH VI SINH ĐẠI CƯƠNG

II. D NG C , MÔI TR NG, HÓA CH TỤ Ụ ƯỜ Ấ

D ng c phòng thí nghi m.ụ ụ ệ N c mu i sinh lý 0.9%.ướ ố N c c t vô trùng.ướ ấ C n 96ồ o. Ch ng n m men: ủ ấ Saccharomyces cerevisiae.

III. TI N HÀNH THÍ NGHI MẾ Ệ

S D NG BU NG Đ M H NG C UỬ Ụ Ồ Ế Ồ Ầ

1. C U T O BU NG Đ MẤ Ạ Ồ Ế

Bu ng đ m là m t phi n kính trong, dày,ồ ế ộ ế hình ch nh t.ữ ậ

Gi a là ph n lõm, ph ng, có k m t ho cữ ầ ẳ ẻ ộ ặ hai khung đ m g m 400 ô nh . Bên ngoàiế ồ ỏ có ghi tên lo i bu ng đ m, và ghi các thôngạ ồ ế s kĩ thu t nh hình bên.ố ậ ư

Hình 13.1 Bu ng đ m h ng c uồ ế ồ ầ

2. C U T O KHUNG Đ MẤ Ạ Ế

2 TR N THANH TÙNG – MSSV: 10243221| Ầ

Page 3: BÀI 13 - ĐỊNH LƯỢNG VSV BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM TRỰC TIẾP

THỰC HÀNH VI SINH ĐẠI CƯƠNG

Hình 13.2 C u t o khung đ mấ ạ ế

3. CÁCH TI N HÀNHẾ

Hình 13.3 Cách ti n hànhế

3 TR N THANH TÙNG – MSSV: 10243221| Ầ

Page 4: BÀI 13 - ĐỊNH LƯỢNG VSV BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM TRỰC TIẾP

THỰC HÀNH VI SINH ĐẠI CƯƠNG

QUY TRÌNH:

4. CÁCH Đ M T BÀO TRONG BU NG Đ MẾ Ế Ồ Ế

4 TR N THANH TÙNG – MSSV: 10243221| Ầ

Mẫu

Đồng nhất

Pha loãng

Chọn nồng độ pha loãng

Bơm dịch mẫu vào BĐHC

Đếm trực tiếp trên KHV

Tính kết quả

Page 5: BÀI 13 - ĐỊNH LƯỢNG VSV BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM TRỰC TIẾP

THỰC HÀNH VI SINH ĐẠI CƯƠNG

Hình 13.4 Cách đ m t bào trong bu ng đ mế ế ồ ế

Hình 13.5. Nh ng t bào đ c đ m ( màu đen ) và không đ c đ m ( màu xanh )ữ ế ượ ế ượ ế trong 1 ô l nớ

5. CÔNG TH C TÍNHỨ

G i A là s l ng t bào đ m đ c trong 80 ô nhọ ố ượ ế ế ượ ỏ

S l ng t bào trong 1 mmố ượ ế 3 đ c tính theo công th c:ượ ứ

S t bào trong 1 mmố ế 3 =

A×4000×ĐPL5×16

Trong đó:

A: S l ng t bào trong 80 ô nhố ượ ế ỏ 4000 = 400 x 10 ( 1/400 mm2: di n tích 1 ô nh ; 1/10 mm: chi u cao tệ ỏ ề ừ

m t bu ng đ m đ n t m lamelle )ặ ồ ế ế ấ ĐPL: đ pha loãngộ

IV. NH NG ĐI M C N L U ÝỮ Ể Ầ Ư

5 TR N THANH TÙNG – MSSV: 10243221| Ầ

Page 6: BÀI 13 - ĐỊNH LƯỢNG VSV BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM TRỰC TIẾP

THỰC HÀNH VI SINH ĐẠI CƯƠNG

Ch đ m đ c t ng s t bào, không th bi t t bào nào còn s ng, t bàoỉ ế ượ ổ ố ế ể ế ế ố ế nào đã ch t.ế

N ng đ d ch huy n phù pha loãng sao cho m t đ m i ô nh không quáồ ộ ị ề ậ ộ ỗ ỏ 10 t bào.ế

S d ng xong ph i r a bu ng đ m ngay và lau khô.ử ụ ả ử ồ ế Đ đ t đ chính xác cao, s t bào trung bình đ m đ c trong 1 ô nh : 2 ≤ể ạ ộ ố ế ế ượ ỏ

a ≤ 10.

V. BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ

Trình bày nguyên t c và cách ti n hành c a ph ng pháp đ nh l ng viắ ế ủ ươ ị ượ sinh v t b ng ph ng pháp đ m tr c ti p.ậ ằ ươ ế ự ế

NGUYÊN T C:Ắ

Ph ng pháp đ m tr c ti p là ph ng pháp đ nh l ng d a trên s quan sát vàươ ế ự ế ươ ị ượ ự ự đ m tr c ti p s l ng t bào vi sinh v t b ng kính hi n vi và bu ng đ m.ế ự ế ố ượ ế ậ ằ ể ồ ế

Đ m s l ng t bào vi khu n có trong m t đ n v th tích c aế ố ượ ế ẩ ộ ơ ị ể ủ  phòng đ m, t đó suy ra s l ng t bào có trong 1ml dung d ch, nhân v i đ pha loãngế ừ ố ượ ế ị ớ ộ để bi t s t bào cóế ố ế  trong dung d ch ban đ u.ị ầ

CÁCH TI N HÀNH:Ế

Pha loãng huy n phù t bào vi sinh v t sao cho trong m i ô l n ch t 10 -ề ế ậ ỗ ớ ỉ ừ 50 t ế

bà o ). L c m nh d ch huy n phù t bào (đã pha loãng), dùng pippet Pasteur đắ ạ ị ề ế ể

hút d ch ị huy n phù này.ề Đ y bu ng đ m b ng m t phi n kính m ng.ậ ồ ế ằ ộ ế ỏ Nh nhàng dùng đ u pippet (ch a m t gi t huy n phù vi sinh v t), đ tẹ ầ ứ ộ ọ ề ậ ặ

vào c nh ạ bu ng đ m (n i ti p giáp v i phi n kính m ng). D ch huy n phù sẽồ ế ơ ế ớ ế ỏ ị ề đi vào bu ng ồ đ m nh c ch mao d n. Bu ng đ m đ c chu n b đúngế ờ ơ ế ẫ ồ ế ượ ẩ ị khi ch có vùng ỉ không gian n m gi a lá kính và bu ng đ m đ c ph b iằ ữ ồ ế ượ ủ ở d ch huy n phù t bào, ị ề ế c ò n c á c r ã n h c h u n g q u a n h thì k h ô n g b d í n h t.ị ướ

Di chuy n nh nhàng khung đ m đ d ch huy n phù tràn đ y các khoang.ể ẹ ế ể ị ề ầ Khi đó, d c h n m tr o n g k h o a n g c ó đ d à y k h o n g 0 .1 m m.ị ằ ộ ả

Đ t bu ng đ m lên kính hi n vi, s d ng v t kính x10 đ tìm bu ng đ m.ặ ồ ế ể ử ụ ậ ể ồ ế Ch nh ỉ

th t rõ, sau đó chuy n qua v t kính x40 đ đ m.ậ ể ậ ể ế Đ i u c h n h c n g đ á n h sá n g b n g c a s p đ c ó th q u a n s á t r õ r à nề ỉ ườ ộ ằ ử ậ ể ể

g c t b à o ả ế l n các đ ng k . Tuỳ vào s l ng t bào mà có th ch n cáchẫ ườ ẻ ố ượ ế ể ọ đ m t t c các t ế ấ ả ế bào có trong ô trung tâm hay ch đ m các t bào có trongỉ ế ế

6 TR N THANH TÙNG – MSSV: 10243221| Ầ

Page 7: BÀI 13 - ĐỊNH LƯỢNG VSV BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM TRỰC TIẾP

THỰC HÀNH VI SINH ĐẠI CƯƠNG

m t s ô vuông l n đ i ộ ố ớ ạ di n . Thông th ng ta ch n 1 ô trung tâ m và 4 ô n mệ ườ ọ ằ ngoài bìa.

B t đ u đ m t bào sau khi nh gi t d ch t 3 - 5 phút; ph i đ m các tắ ầ ế ế ỏ ọ ị ừ ả ế ế bào n m ằ t r ê n 2 đ n g k k n h a u đ c c h n c a t n g ô .ườ ẻ ề ượ ọ ủ ừ

Ph ng pháp đ nh l ng vi sinh v t b ng cách đ m tr c ti p th ng ápươ ị ượ ậ ằ ế ự ế ườ d ng cho nh ng đ i t ng vi sinh v t nào? Gi i thíchụ ữ ố ượ ậ ả

Đ I T NGỐ ƯỢ

Vi sinh v t đ n bào: n m men, t o đ n bào, bào t n m m c,...ậ ơ ấ ả ơ ử ấ ố

GI I THÍCH:Ả

Nh ng vi sinh v t nêu trên có kích th c l n.ữ ậ ướ ớ D quan sát d i kính hi n vi.ễ ướ ể Chúng th ng t n t i v i m t đ cao trong m u v t c n ki m tra.ườ ồ ạ ớ ậ ộ ẫ ậ ầ ể Đa s không c n nhu m màu ( n u là vi khu n th ng nhu m xanhố ầ ộ ế ẩ ườ ộ

metylen ho c màu phù h p v i vi khu n đó ).ặ ợ ớ ẩ Do quan sát b ng kính hi n vi v t kính x40, nghĩa là đ phóng đ i lênằ ể ở ậ ộ ạ

400 l n nên ch có th đ m đ c nh ng vi sinh v t có kích th c l n.ầ ỉ ể ế ượ ữ ậ ướ ớ

7 TR N THANH TÙNG – MSSV: 10243221| Ầ