11
Bai 4 cách phát âm nguyên âm e. Mời các bạn nghe các từ sau: 1. beat /bi:t/ (v): đánh, đập, nện 2. set /set/ (v): lập, dựng, dọn 3. mede /midi/ (n): người dân Miđi (cổ Ba Tư) 4. secede /si'si:d/ (v): ly khai 5. obsolete /'ɔbsəli:t/ (adj): cổ xưa, lỗi thời 6. supervene /,sju:pə’vi:n/ (v): xảy ra không ngờ 7. cede /si:d/ (v): nhượng lại 8. supersede /,sju:pə'si:d/ (v): thế chỗ, thay thế 9. tender /'tendə/ (adj): mềm yếu, dễ gẫy, dễ vỡ 10. extend /iks'tend/ (v): kéo dài, mở rộng 11. sensitive /'sensitiv/ (adj): nhạy cảm Mời các bạn học các ký tự phiên âm sau. nghe các ví dụ và nhắc lại:

Bai 4 cách Phát âm Nguyên âm e

  • Upload
    hung

  • View
    593

  • Download
    4

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai 4 cách Phát âm Nguyên âm e

Bai 4 cách phát âm nguyên âm e.

Mời các bạn nghe các từ sau:

1. beat /bi:t/ (v): đánh, đập, nện

2. set /set/ (v): lập, dựng, dọn

3. mede /midi/ (n): người dân Miđi (cổ Ba Tư)

4. secede /si'si:d/ (v): ly khai

5. obsolete /'ɔbsəli:t/ (adj): cổ xưa, lỗi thời

6. supervene /,sju:pə’vi:n/ (v): xảy ra không ngờ

7. cede /si:d/ (v): nhượng lại

8. supersede /,sju:pə'si:d/ (v): thế chỗ, thay thế

9. tender /'tendə/ (adj): mềm yếu, dễ gẫy, dễ vỡ

10. extend /iks'tend/ (v): kéo dài, mở rộng

11. sensitive /'sensitiv/ (adj): nhạy cảm

Mời các bạn học các ký tự phiên âm sau. nghe các ví dụ và nhắc lại:

Page 2: Bai 4 cách Phát âm Nguyên âm e

Các ký tự phiên âm thuộc nhóm từ thứ nhất (có sự xuất hiện của nguyên âm /i:/):

met /met/                         meat /mi:t/                         mate /meit/

list /list/                             least /li:st/                         last /lɑ:st/

bay /bei/                           bee /bi:/                             bear /beə/

bit /bit/                              beat /bi:t/                         bet /bet/

Các ký tự phiên âm thuộc nhóm từ thứ hai (có sự xuất hiện của nguyên âm /e/):

Page 3: Bai 4 cách Phát âm Nguyên âm e

man /mæn/ men /men/ mean /mi:n/

heard /hə:d/ head /hed/ had /hæd/

mate /meit/ met /met/ meat /mi:t/

sit /sit/ set /set/ sat /sæt/

Mời các bạn học quy tắc phiên âm nguyên âm e

 

1. E đọc là /i:/

Hãy nhìn biểu đồ dưới đây:

Page 4: Bai 4 cách Phát âm Nguyên âm e

Mô tả: /i:/ là một nguyên âm dài, khi đọc ta nâng mặt trước của lưỡi, độ mở của miệng như

trong hình vẽ.

Đoạn băng đọc /i:/

Chúng ta hãy xét những trường hợp chữ cái E được đọc thành /i:/

E được đọc là /i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng là phụ âm+ e và trong những

chữ như be, he, she, me, …

Ví dụ:

mede                 cede                 theme

Vietnamese        these                 delete

secede             benzene                complete

obsolete             supervene            supersede

2. E được đọc là /e/:

Page 5: Bai 4 cách Phát âm Nguyên âm e

Hãy quan sát biểu đồ dưới đây:

Mô tả: /e/ là một nguyên âm ngắn, khi phát âm ta hạ mặt sau của lưỡi đồng thời hàm dưới cũng

hạ xuống một chút.

Đoạn băng đọc /e/

Chúng ta hãy xét những trường hợp chữ cái E được đọc thành /e/

E được đọc là /e/ trong những từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm

(ngoại trừ R): hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.

Ví dụ:

when then get

help tell set

smell sell send

member tender November

eleven extend sensitive

Page 6: Bai 4 cách Phát âm Nguyên âm e

Ngoại lệ:

Her /hə:/ (Chữ e trong từ một âm tiết tận cùng bằng một phụ âm không được phát âm là /e/)

Term /tə:m/ (Chữ e trong từ một âm tiết tận cùng bằng một phụ âm không được phát âm là /e/)

Interpret /in'tə:prit/ (Chữ e trong âm được nhấn mạnh của từ đa âm tiết không được phát âm

là /e/)

3. Bảng chính tả:

Thông thường Đôi khi Ghi chú

/i:/ EE (feet), EA

(eat), E-E

(scence)

E (me)

IE (piece)

Nhiều nguyên âm khác cũng có cách viết

là EA nhưng nguyên âm /i:/ là phổ biến

nhất.

/e/ E (men) EA (death), IE

(friend), A (many),

AI (said)

Nếu E theo sau bởi R thì không đọc là

nguyên âm /e/, thay vào đó là /ə: (r)/ như

trong từ serve.

Nghe ví dụ từ  

  Mời bạn nghe và nhắc lại các từ có nguyên âm e 

Page 7: Bai 4 cách Phát âm Nguyên âm e

 

Nghe và nhắc lại các từ có chứa nguyên âm /i:/

keys                     keeps

pea                     peas                     piece

scene                 seas                      seat

Nghe và nhắc lại các từ có chứa nguyên âm /e/:

test             death                 red

friend             said                 many

check             shelf                 leg

Hãy nghe các ví dụ câu sau:

Did you see the men?

Page 8: Bai 4 cách Phát âm Nguyên âm e

 I’ve got a pain in my hand.

 That’s a strong beer.

 I want to leave.

 Did you see the bird?

You should take the left. 

Steve keeps the cheese in the freezer. 

 It’s best to rest, said the vet to the pet.

Mời các bạn nghe và nhắc lại các câu sau:

 Knife and a fork, bottle and a cork, that is the way you spell New York.

 

Green glass globes glow greenly.

 

Page 9: Bai 4 cách Phát âm Nguyên âm e

Peter Piper picked a peck of pickled peppers. A peck of pickled peppers Peter Piper picked. If

Peter Piper picked a peck of pickled peppers, Where's the peck of pickled peppers Peter Piper

picked?

 

 Whether the weather be fine, or whether the weather be not.Whether the weather be cold, or whether the weather be hot. We'll weather the weather whether we like it or not.

 

Lesser leather never weathered wetter weather better.