25
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHIẾN LƯỢC – PHƯƠNG PHÁP BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG BÀI 5

BÀI 5

Embed Size (px)

DESCRIPTION

BÀI 5. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHIẾN LƯỢC – PHƯƠNG PHÁP BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG. 1. 2. 3. Phương pháp truyền thống trong đánh giá hiệu quả hoạt động. Các giác độ trong đánh giá hiệu quả chiến lược. Cách thức xây dựng bảng điểm cân bằng. Nội dung. BCKQKD -------------------- -------------------- - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHIẾN LƯỢC – PHƯƠNG PHÁP BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG

BÀI 5

1

Phương pháp truyền thống trong đánh giá hiệu quả hoạt động

2

Các giác độ trong đánh giá hiệu quả chiến lược

3

Cách thức xây dựng bảng điểm cân bằng

Nội dung2

Phương pháp truyền thống trong đánh giá hiệu quả hoạt động

Sử dụng nguồn dữ liệu từ hệ thống kế toán tài chính.

Sử dụng các thước đo tài chính để đánh giá hiệu quả. (ROI, ROA, ROE, …)

BCKQKD---------------------------------------------------------

Thuyết minh---------------------------------------------------------

Các thông tin khác---------------------------------------------------------

+

+

3

The Balanced Scorecard:A Good Idea in 1992

“The Balanced Scorecard – Measures that Drive Performance”

Harvard Business Review, 1992

Balanced Scorecard in 1992

4

5

The Balanced Scorecard:A Great Idea by 2002

50% usage in Fortune 500

Harvard Business Review “Hall of Fame”

50,000+ BSC on-line members

Balanced Scorecard by 2002

21 translations

17translations

Kết quả áp dụng Balanced Scorecard

Saatchi & Saatchi

+ $2b

ATT Canada

+ $7b

Chemical Bank

• 99% Merged Target Asset Retention

UPS

Southern Garden Wells Fargo

Cigna

+ $3b

Brown & Root

• #1 in growth & profitability

City of Charlotte Duke Children’s

Mobil

• Last to first• Cash flow +$1.2b• ROI 6% --> 16%

Hilton Hotels

• Least Cost Producer

3 years

• Customer Satisfaction • Market Revenue Index

• Revenues 9%• Net Income

33%

• # Customers450%

• Best Online Bank

• Customer Satisfaction = 70% • Public Official Award

• Customer Satisfaction #1• Cost/Case 33%

3 years

2-5 years 3 years

3-5 years 3 years

3 years 2 years

3 years 3 years

2-5 years

2 years

6

BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNGBẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG(balanced scorecard)(balanced scorecard)

BĐCB không hẳn là thước đo như tên gọi của nó

Nó là công cụ dùng để đo lường hiệu quả Là cách thức các nhà quản trị sử dụng để

quản lý doanh nghiệp

7

Ảnh hưởng tới các kết quả tài chính trong tương lai.

Dễ hiểu và được kiểm soát bởi các nhà quản lý cấp thấp.

THƯỚC ĐO PHI TÀI CHÍNH

Là kết quả của các hành động trong quá khứ.

Thường là trách nhiệm của các nhà quản trị cấp cao.

THƯỚC ĐO TÀI CHÍNH

Các DN quá lệ thuộc vào nguồn dữ liệu từ hệ thống kế toán tài chính và các thước đo tài chính để đánh giá hiệu quả.

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT QUẢN LÝCÁCH THỨC TRUYỀN THỐNG

8

9

THƯỚC ĐO HIỆU QUẢ TÀI CHÍNHTHƯỚC ĐO HIỆU QUẢ TÀI CHÍNHrào cản của mục tiêu nâng cao tính cạnh tranhrào cản của mục tiêu nâng cao tính cạnh tranh

NÂNG CAO

TÍNH CẠNH TRANH

DẪN ĐẦU VỀ CHẤT LƯỢNG

CHI PHÍ THẤP NHẤT

ĐÁP ỨNG NHU CẦU TT NHANH NHẤT

Hiệu suất chi phí

Tăng khốilượng sản

xuất sản phẩm

Chi phí nhân sự

Cắt giảmchi phí lương

Kế hoạch CP đầu vào

Giảm giá thành

đầu vào thực tế

MỤC TIÊUMỤC TIÊU

CHIẾN LƯỢC

CHIẾN LƯỢC

THƯỚC ĐO HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH

THƯỚC ĐO HIỆU QUẢ TÀI CHÍNHTHƯỚC ĐO HIỆU QUẢ TÀI CHÍNHrào cản của mục tiêu nâng cao tính cạnh tranhrào cản của mục tiêu nâng cao tính cạnh tranh

NÂNG CAO

TÍNH CẠNH TRANH

DẪN ĐẦU VỀ CHẤT LƯỢNG

CHI PHÍ THẤP NHẤT

ĐÁP ỨNG NHU CẦU TT NHANH NHẤT

Hiệu suất chi phí

Dư thừatồn kho

Chi phí nhân sự

Sử dụng LĐngắn hạn

Kế hoạch CP đầu vào

Chọn nhà cung

cấp chất lượng thấp

MỤC TIÊUMỤC TIÊU

CHIẾN LƯỢC

CHIẾN LƯỢC

10

BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG

BĐCB là 1 hệ thống đo lường hiệu quả cân bằng giữa: Các mục tiêu tài chính và phi tài chính Mục tiêu ngắn hạn và dài hạn Mục tiêu nội tại và bên ngoài

BĐCB hướng tổ chức vào thực hiện chiến lược kinh doanh

11

DIỄN GIẢI CHIẾN LƯỢC NHƯ THẾ NÀO“BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC” (STRATEGY MAP)

Các tổ chức biến chiến lược thành hành động cụ thể bằng việc xây dựng một mô hình “bản đồ chiến lược” thể hiện mối quan hệ nhân, quả giữa các mục tiêu chiến lược.

Các mục tiêu đó, cùng với các thước đo của nó tạo nên bảng điểm cân bằng.

Nếu chúng tagiao hàng đúng hạn . . .

Khách hàng sẽ quay lại với chúng ta.

Thì

12

Khoảng cách giữa Nhiệm vụ-Tầm nhìn-Chiến lược và hành động hàng ngày của nhân viên

NHIỆM VỤTại sao chúng ta tồn tại

GÍA TRỊĐiều gì là quan trọng đối với chúng ta

TẦM NHÌNChúng ta muốn là ai

CHIẾN LƯỢCKế hoạch hàng động của chúng ta

TRAO QUYỀN / CÁC MỤC TIÊU CÁ NHÂNChúng ta cần làm gì

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TOÀN BỘChúng ta phải hoàn thiện cái gì

13

14

Khoảng cách giữa Nhiệm vụ-Tầm nhìn-Chiến lược và hành động hàng ngày của nhân viên

BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNGChuyển dịch, tập trung và sắp xếp

SÁNG KIẾN CHIẾN LƯỢCCác ưu tiên là gì

NHIỆM VỤTại sao chúng ta tồn tại

GIÁ TRỊĐiều gì là quan trọng đối với chúng ta

TẦM NHÌNChúng ta muốn là ai

CHIẾN LƯỢCKế hoạch hành động của chúng ta

KẾT QUẢ CHIẾN LƯỢC

CỔ ĐÔNGHài lòng

KHÁCH HÀNGVui vẻ

CÁC QUÁ TRÌNHHiệu quả và hiệu năng

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNGTận tụy và sẵn sàng

TRAO QUYỀN / CÁC MỤC TIÊU CÁ NHÂNChúng ta cần làm gì

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TOÀN BỘChúng ta phải hoàn thiện cái gì

Xây dựngBalanced Scorecard

Vai trò của BSC là cụ thể hóa câu tuyên bố về tầm nhìn, nhiệm vụ và chiến lược sao cho có ý nghĩa và thực thi đối với nhân viên

15

Tầm nhìn & Sứ mệnhVision & Mission

Tầm nhìn - Vision: Một câu tuyên bố nhằm

xác định các mục đích trung -dài hạn (3-10 năm) của DN

Nên hướng về bên ngoài và thị trường, thường mô tả DN muốn được thế giới nhìn nhận như thế nào

Sứ mệnh - Mission:

Một câu ngắn gọn tập trung vào nội bộ DN, mô tả DN sẽ làm gì để cạnh tranh và cung cấp giá trị cho khách hàng.

Thường trình bày lí do cho sự tồn tại của DN, các mục đích cơ bản của các họat động của nó, các giá trị mang tính “kim chỉ nam” cho các hoạt động của nhân viên.

Trước khi xác định các mục tiêu và thước đo, DN nên có câu tuyên bố về tầm nhìn & sứ mệnh.

http://www.fpt.com.vn/vn/gioi_thieu/gioi_thieu_chung/tam_nhin/

16

Biến Tầm nhìn thành hành động

Tầm nhìn và sứ mệnh xác định hướng đi tổng quát cho DN Chúng giúp cổ đông, khách hàng, nhân viên

hiểu DN là gì và DN định đạt được điều gì DN bắt đầu biến tuyên bố thành hành động

bằng việc xây dựng chiến lược để đạt được tầm nhìn và sứ mệnh đó

17

Chiến lược là gì?

Chiến lược là việc lựa chọn các hoạt động để DN tạo ra sự khác biệt đáng kể trên thị trường

“sự khác biệt sẽ có được từ việc chọn các hành động và thực hiện các hành động đó” (Porter)

http://www.fpt.com.vn/vn/gioi_thieu/gioi_thieu_chung/chien_luoc/

18

Các khía cạnh

Bốn khía cạnh phát sinh từ chiến lược của doanh nghiệp:

Tài chính Khách hàng Qui trình nội bộ Nhận thức và phát triển

19

Giác độ nhận thứcMục tiêu Thước đoChỉ tiêu Biện phápĐổi mớithị trườngNhận thứckhông ngừngTài sảntrí tuệ

“Để đạt đượccác mục tiêu, tổchức của taphải nhận thứcvà đổi mới nhưthế nào?”

Giác độ nội tạiMục tiêu Thước đoChỉ tiêu Biện phápThời gianThực hiện

Chất lượng

Hiệu suất

“để thỏa mãnkhách hàng và cổđông, chúng tacần phải làm tốtở các quy trìnhkinh doanh nộibộ nào?”

Giác độ tài chínhMục tiêu Thước đoChỉ tiêu Biện pháp

Lợi nhuận

Tăng trưởngGiá trị tài sảncủa cổ đông

“để thỏa mãncổ đông, chúngta cần phải đạtđược các mụctiêu tài chínhnào?”

Giác độ khách hàngMục tiêu Thước đoChỉ tiêu Biện pháp

Hình ảnh

Dịch vụGiá bán/chi phí

“để đạt đượccác mục tiêu tàichính, chung taphải đáp ứngnhu cầu nào củakhách hàng?”

Tầm nhìn/chiến lược BĐCB chuyển đổi chiếnlược thành một hệ thống hợp nhất được xác định xuyên suốt 4 giác độ của doanh nghiệp

Tài chính

Khách hàng

Qui trình nội bộ

Nhận thứcvà phát triển

20

Bảng điểm cân bằngcông ty Jaguar

Kỹ năng lắp đặt

thiết bị

Số thiết bị có sẵn Thời gian lắp đặt thiết bị

Hài lòng của khách hàng với các thiết bị

Số xe được bán

Lãi góp / 1 xe

Lợi nhuận

Nhận thức và phát triển

Qui trình nội bộ

Khách hàng

Tài chính

21

Đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu

THỜI GIAN LẮP ĐẶT

0

5

10

15

20

25

30

35

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Tuần

Th

ời g

ian

lắp

đặt

(p

t)

22

Chỉ có thời gian chế biến là thời gian gia tăng giá trị.

Một số thước đo qui trình nội bộ

Thời gian chờ đơi

Thời gian chế biến + Thời gian kiểm tra+ Thời gian di chuyển

Thời gian chu kỳ phân phối

Tiếp nhận đơn đặt hàng

Bắt đầu sản xuất

Giao hàng

Thời gian sản xuất

23

Hiệu suấtchu kỳ

sản xuất

Thời gian gia tăng giá trị

Thời gian sản xuất=

Thời gian chờ đơi

Thời gian chế biến + Thời gian kiểm tra+ Thời gian di chuyển

Thời gian chu kỳ phân phối

Tiếp nhận đơn đặt hàng

Bắt đầu sản xuất

Giao hàng

Thời gian sản xuất

Một số thước đo qui trình nội bộ24

Kết thúc bài 525