35
Bài 5 - 6 DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT

Bài 5 - 6

  • Upload
    loe

  • View
    130

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Bài 5 - 6. DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT. NỘI DUNG BÀI HỌC :. I. VAI TRÒ SINH LÝ CỦA NGUYÊN TỐ NITƠ. II. QUÁ TRÌNH ĐỒNG HÓA NITƠ Ở THỰC VẬT. III. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO CÂY. IV. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA NITƠ TRONG ĐẤT VÀ CỐ ĐỊNH NITƠ. V. PHÂN BÓN VỚI NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG VÀ MÔI TRƯỜNG. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Bài 5 - 6

Bài 5 - 6

DINH DƯỠNGNITƠ Ở THỰC VẬT

Page 2: Bài 5 - 6

NỘI DUNG BÀI HỌC :I. VAI TRÒ SINH LÝ CỦA NGUYÊN TỐ NITƠ.

II. QUÁ TRÌNH ĐỒNG HÓA NITƠ Ở THỰC VẬT.

III. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO CÂY.

IV. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA NITƠ TRONG ĐẤT VÀ CỐ ĐỊNH NITƠ.

V. PHÂN BÓN VỚI NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG VÀ MÔI TRƯỜNG.

Page 3: Bài 5 - 6

THẢO LUẬN NHÓM

- Các dạng nitơ nào cây hấp thu được?

- Nguồn cung cấp các dạng nitơ đó cho cây?

- Vai trò của nitơ trong đời sống thực vật? Dấu hiệu thiếu nitơ trong cây?

Page 4: Bài 5 - 6

I. VAI TRÒ SINH LÝ CỦA NGUYÊN TỐ NITƠ.

1. Dạng nitơ được hấp thu:

NH4 và NO3

+

_

Page 5: Bài 5 - 6

I. VAI TRÒ SINH LÝ CỦA NGUYÊN TỐ NITƠ.

2. Vai trò chung:

- Cấu trúc: Nitơ là thành phần cấu tạo nên các phân tử hữu cơ (protein, enzym, acid nucleic, diệp lục, ATP ….)

- Điều tiết: Vì N là thành phần cấu tạo nên protein, enzym , diệp lục, ATP …. N tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất của cơ thể thông qua các hoạt động xúc tác, cung cấp năng lượng ….

Page 6: Bài 5 - 6

Biểu hiện của cây khi thiếu nitơ : vàng lá

Page 7: Bài 5 - 6

I. VAI TRÒ SINH LÝ CỦA NGUYÊN TỐ NITƠ.

Tóm lại: Nitơ có vai trò đặc biệt quan trọng đối với sự sinh trưởng , phát triển của cây trồng, quyết định năng suất và chất lượng của cây trồng.

Page 8: Bài 5 - 6

- So sánh dạng nitơ rễ cây hấp thu từ đất và dạng nitơ tồn tại trong các hợp chất hữu cơ cấu thành cơ thể thực vật. Từ đó em hãy giả thiết phải có quá trình gì xảy ra trong cây?

Page 9: Bài 5 - 6

II. QUÁ TRÌNH ĐỒNG HÓA NITƠ Ở THỰC VẬT.

1. Quá trình khử nitrat:

- Xảy ra ở lá , cần có Mo và Fe để hoạt hóa.

NO3

_NO2

_

NH4+

Page 10: Bài 5 - 6

II. QUÁ TRÌNH ĐỒNG HÓA NITƠ Ở THỰC VẬT.

2. Quá trình đồng hóa NH3 trong mô thực vật:

Theo 3 con đường:

- Amin hóa trực tiếp.

- Chuyển vị amin.

- Hình thành amit.

Page 11: Bài 5 - 6

- Amin hóa trực tiếp các axit xêtô: Axit xêtô + NH3 Axit amin VD:

Axit - xêtôglutaric + NH3 Axit glutamic

- Chuyển vị amin: Axit amin + Axit xêtô Axit amin mới + Axit xêtô mới VD: Axit glutamic + Acid pyruvic Alanin + Axit - xêtôglutaric

- Amin hóa trực tiếp các axit xêtô: Axit xêtô + NH3 Axit amin VD:

Axit - xêtôglutaric + NH3 Axit glutamic

- Chuyển vị amin: Axit amin + Axit xêtô Axit amin mới + Axit xêtô mới VD: Axit glutamic + Acid pyruvic Alanin + Axit - xêtôglutaric

- Amin hóa trực tiếp các axit xêtô: Axit xêtô + NH3 Axit amin VD:

Axit - xêtôglutaric + NH3 Axit glutamic

- Chuyển vị amin: Axit amin + Axit xêtô Axit amin mới + Axit xêtô mới VD: Axit glutamic + Acid pyruvic Alanin + Axit - xêtôglutaric

Page 12: Bài 5 - 6

- Amin hóa trực tiếp các axit xêtô:

Axit xêtô + NH3 Axit amin

VD:Axit α - xêtôglutaric + NH3 Axit glutamic

- Chuyển vị amin:

Axit amin + acid xêtôAxit amin mới + acid xêtô mới

VD:

Axit glutamic + acid pyruvicAlanin + Axit α - xêtôglutaric

Page 13: Bài 5 - 6

• NH3 tích lũy nhiều trong mô sẽ gây độc cho tế bào. Nhung khi cây sinh trưởng mạnh thì lại thiếu hụt NH3. Vậy cơ thể thực vật đã giải quyết mâu thuẫn đó như thế nào?

Page 14: Bài 5 - 6

- Hình thành amit: liên kết NH3 vào axit amin

đicacboxylic

** Ý nghĩa sinh học của sự hình thànjh amit:

* Giải độc NH3 cho cây.

* Dự trữ NH3 cho quá trình tổng hợp axit amin trong cơ thể thực vật khi cần thiết.

Axit amin đicacboxylic + N H3 Amit

VD:

Axit amin đicacboxylic + N H3 Glutamin

Page 15: Bài 5 - 6

Nguồn cung cấp nitơ cho cây?

** N2 (trong kkông khí)

** N vô cơ (trong các muối

khoáng)

** N hữu cơ (trong xác bã sinh

vật)

Page 16: Bài 5 - 6

Vì sao khi bón phân hóa học nên bón làm nhiều lần?

** Để tránh hiện tượng rửa

trôi.

Page 17: Bài 5 - 6

Vây trong đất đã xảy ra hiện tượng gì đối với nitơ trong xác bã sinh vật và nitơ trong không khí ?

Page 18: Bài 5 - 6

III. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO CÂY.

N2

N hữu cơ NH4 và NO3

_+

NH3

1. Nitơ trong không khí

2. Nitơ trong đất

Vi sinh vật

Vi sinh vật

Page 19: Bài 5 - 6

IV. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA NITƠ TRONG ĐẤT VÀ CỐ

ĐỊNH NITƠ.

Gồm 2 giai đoạn:

- Chuyển hóa nitơ.

- Cố định nitơ phân tử.

Page 20: Bài 5 - 6

Haõy chæ ra treân sô ñoà 6.1 con ñöôøng chuyeån hoùa Nitô höõu cô ôû

ñaát thaønh daïng Nitô voâ cô.

Nitô höõu cô

Keát luaän:

NH4

+

NO3- vsv

nitrat hoùa

vsvamoân hoùa

Page 21: Bài 5 - 6

NO3- N2Làm thế nào để ngăn chặn sự mất mát nitơ?

Phản nitrat hoá(Kî khí)

VSV

Page 22: Bài 5 - 6

Hãy chỉ ra con đường hấp thu nitơ của cây?

Page 23: Bài 5 - 6

1. Chuyển hóa nitơ trong đất

N hữu cơ NH4

NH4 NO3

NO3 N2

** Biện pháp ngăn chặn ?

+ VK amôn hóa

_ VK nitrat hóa

VK phản nitrat hóa

Page 24: Bài 5 - 6

2. Quá trình cố định nitơ phân tử

+ Con đường sinh học

Nhờ một số loại VK có enzym nitrogenaza

- VK sống tự do ( Azotobacter,

Cyanobacteria… )

- VK sống cộng sinh ( Rhizobium, Anabaena

azolleae … )2H 2H

N ≡ N NH = NH NH2 – NH2 2NH3N ≡ N

2H

Page 25: Bài 5 - 6

Vi khuẩn Rhizobium

(VK nốt sần rễ đậu)

Page 26: Bài 5 - 6

+ Con đường hóa học

N2 + 3H2 2NH3

Điều kiện: to : 200oC - 200 atm

tia chớp lửa điện

Page 27: Bài 5 - 6

Cây mọc ở môi trường đất nghèo chất dinh dưỡng

Page 28: Bài 5 - 6

** Tại sao phải bón phân hợp lý? ** Các phương pháp bón phân?

THẢO

LUẬN

NHÓM

Page 29: Bài 5 - 6

V. PHÂN BÓN VỚI NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG VÀ MÔI TRƯỜNG.

1. Bón phân hợp lý ảnh hưởng đến năng suất cây trồng:

- Đúng loại phân theo nhu cầu của cây.

- Đúng liều lượng.

- Tùy thời kỳ sinh trưởng và phát triển của cây.

- Điều kiện đất đai.

- Thời vụ.

Page 30: Bài 5 - 6

V. PHÂN BÓN VỚI NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG VÀ MÔI TRƯỜNG.

2. Các phương pháp bón phân- Bón phân qua rễ (bón vào đất): ** Cơ sở sinh học: dựa vào khả năng hấp

thụ muối khoáng từ đất của rễ. ** Thời gian bón: bón lót, bón thúc.- Bón phân qua lá (phun lên lá): ** Cơ sở sinh học: dựa vào khả năng hấp

thụ muối khoáng (với nồng độ thấp) qua khí khổng.

** Thời gian bón: không mưa.

2. Các phương pháp bón phân- Bón phân qua rễ (bón vào đất): ** Cơ sở sinh học: dựa vào khả năng hấp

thụ muối khoáng từ đất của rễ. ** Thời gian bón: bón lót, bón thúc.- Bón phân qua lá (phun lên lá): ** Cơ sở sinh học: dựa vào khả năng hấp

thụ muối khoáng (với nồng độ thấp) qua khí khổng.

** Thời gian bón: không mưa.

Page 31: Bài 5 - 6

V. PHÂN BÓN VỚI NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG VÀ MÔI TRƯỜNG.

- Bón phân hợp lý đảm bảo năng suất và phẩm chất của cây trồng.

- Bón nhiều quá nhu cầu, dư lượng phân bón sẽ :

** tích lũy trong mô thực vật giảm chất

lượng nông sản phẩm.

** làm xấu tính chất của đất.

** gây ô nhiễm môi trường nước

Ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.

Page 32: Bài 5 - 6

KIỂM TRA BÀICâu 1. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy

giải thích câu ca dao:

“ Lúa chiêm lấp ló đầu bờ

Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên ”

Cho biết hiện tượng đó

có gì khác với quá trình

cố định nitơ sinh học?

Page 33: Bài 5 - 6

Câu 2: Hoàn thành bảng sau

Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây

Dạng tồn tại Dạng nitơ cây hấp thu được

Quá trình chuyển hóa nitơ

Nitơ trong không khí

Nitơ trong đất

Page 34: Bài 5 - 6

Câu 2: Hoàn thành bảng sau

Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây

Dạng tồn tại Dạng nitơ cây hấp thu được

Quá trình chuyển hóa nitơ

Nitơ trong không khí

NO2 , NO , N2

NH4 và

NO3

Quá trình cố định đạm

Nitơ trong đất

N vô cơ

N hữu cơNH4 và

NO3

Quá trình phân giải xác SV

+_

_

+

Page 35: Bài 5 - 6

Hướng dẫn học bài ở nhà:• Học bài 5 – 6

• Đọc trước bài thực hành : “ THÍ NGHIệM THOÁT HƠI NƯớC VÀ THÍ NGHIệM Về VAI TRÒ CủA PHÂN BÓN”

• Chuẩn bị :

- Hệ thống chậu trồng cây

như hình 7.2

- Hạt thóc đã nảy mầm

3 – 4 ngày.