20
BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

  • Upload
    talor

  • View
    87

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. Y Ê U C ẦU C ỦA B ÀI H ỌC N ÀY : HỆ THỐNG KI ẾN TH ỨC V Ề C ÁCH TÍNH DIỆN TÍCH CỦA CÁC HÌNH ĐÃ HỌC. BIẾT CÁCH CHIA MỘT ĐA GIÁC THÀNH CÁC ĐA GIÁC ĐÃ BIẾT CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH. - ÁP DỤNG ĐƯỢC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC VÀO THỰC TIỄN. d , d : độ dài - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

Page 2: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

YÊU CẦU CỦA BÀI HỌC NÀY:

-HỆ THỐNG KIẾN THỨC VỀ CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH CỦA CÁC HÌNH ĐÃ HỌC.

-BIẾT CÁCH CHIA MỘT ĐA GIÁC THÀNH CÁC ĐA GIÁC ĐÃ BIẾT CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH.

- ÁP DỤNG ĐƯỢC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC VÀO THỰC TIỄN.

Page 3: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

d , d : độ dài hai đường chéo

1 2

Nhắc lại cách tính và công thức tính diện tích các hình sau:

baS . 2aS haS .21

haS .21

2)( hbaS

ahS 21.ddS

haS .21

Page 4: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

D

C

E

B

AD

C

E

B

A

§6 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

Page 5: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

D

C

E

BA

HGD

C

E

B

A H

G

§6 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

Page 6: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

IKH

∟∟∟A

E

D

BC

§6 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

Page 7: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

D

C

E

BA S1

S3

S2

SABCDE=S1+S2+S3

-TH1: CHIA ĐA GIÁC THÀNH NHIỀU TAM GIÁC

Page 8: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

D

C

E

BA

HG

-TH2: TẠO RA MỘT TAM GIÁC CHỨA ĐA GIÁC

SABCDE= SBGH-SAEG-SCDH

Page 9: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

-TH3: CHIA ĐA GIÁC THÀNH CÁC TAM GIÁC VUÔNG, HÌNH THANG VUÔNG.

IKH

∟∟∟A

E

D

BC

SABCDE= SBHKC+SABH+SCDK+SDEI+SA

EI

Page 10: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

Vậy để tính được diện tích đa giác ta có thể làm như thế nào?

D

C

E

B

A

D

C

E

BA

HG

KHI ∟∟

∟A

E

D

BC

Page 11: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

A

I

GH

E

DC

B

Ví dụ: Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích hình ABCDEGHI trên hình 159/sgk.

Page 12: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

KI

GH

E

DC

A B

CD= 2 cm

DE= 3 cm

AH= 7 cm

IK= 3 cm

AB= 3 cm

CG= 5 cm

)(822).53( 2cmSCDEG

)(217.3 2cmSABGH

)(5,103.7.21 2cmSAIH

Page 13: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Page 14: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

Câu 1 Cho tứ giác MNPQ và các kích thước đã cho trên hình. Diện tích tam giác MQP bằng bao nhiêu?

2

225 cm

Bạn đã trả lời đúng - Kích chuột vào chỗ bất kỳ để tiếp tục.

Bạn trả lời chưa đúng - Kích chuột vào chỗ bất kỳ để tiếp tục.

You answered this correctly!

Your answer:

The correct answer is:You did not answer this

question completelyBạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục.

Trả lờiTrả lời Làm lạiLàm lại

6 cm2

25 cm2

2

425 cm

A)

B)

C)

D)

Page 15: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

Câu 2. Cho hình vẽ bên, gọi S là diện tích của hình bình hành MNPQ; X và Y lần lượt là trung điểm các cạnh QP,

PN. Khi đó diện tích của tứ giác MXPY bằng:

Bạn đã trả lời đúng - Kích chuột vào chỗ bất kỳ để tiếp tục.

Bạn trả lời chưa đúng - Kích chuột vào chỗ bất kỳ để tiếp tục.

You answered this correctly!

Your answer:

The correct answer is:You did not answer this

question completelyBạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục.

Trả lờiTrả lời Làm lạiLàm lại

S41

S21

S81

S43

A)

B)

C)

D)

Page 16: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

Câu 3 Cho hình vẽ bên(tam giác MNP vuông tại đỉnh M và các hình vuông), S1, S2, S3 tương ứng là diện tích mỗi hình. Quan hệ nào sau đây là đúng?

Bạn đã trả lời đúng - Kích chuột vào chỗ bất kỳ để tiếp tục.

Bạn trả lời chưa đúng - Kích chuột vào chỗ bất kỳ để tiếp tục.

You answered this correctly!

Your answer:

The correct answer is:You did not answer this

question completelyBạn phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục.

Trả lờiTrả lời Làm lạiLàm lại

S3+ S2= S1

S32

+S22=S1

2

S3+ S2 > S1

S32

+S22< S1

2

A)

B)

C)

D)

Page 17: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

Bài 38/SGK Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ kiện được cho trên hình vẽ. Hãy tính diện tích con đường EBGF (EF // BG) và diện tích phần còn lại của đám đất.

Giải

150 m150 m

EEAA BB

120120 mm

GG CC50 m50 m

DD FF

Con đường hình bình hành có diện tích là:

SSEBGFEBGF = FG.BC = 50.120 = FG.BC = 50.120 = 6000 (m= 6000 (m22))Diện tích đám đất hình chữ Diện tích đám đất hình chữ nhật là:nhật là:

=AB.BC = 150.120 =AB.BC = 150.120 = 18 000 (m= 18 000 (m22))

SABCD

Diện tích phần còn lại là:Diện tích phần còn lại là:

18 000 - 6000 = 12 000 (m18 000 - 6000 = 12 000 (m22))

Page 18: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

Bài 40SGK Tính diện tích thực của một hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình 155 (cạnh của mỗi ô vuông là 1cm, tỉ lệ 1/10000)

Page 19: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

I

H G

E

DC

BA

F

KSABCI = 8

22)62(

SCFGK = 5,1023)43(

SCDEF = 522)32(

SIKGH = 1024)32(

Sgạch sọc= 8+5+10,5+10=33,5 (cm ) 2

Diện tích thực tế của hồ nước là: 33,5. 10000 = 3350000000(cm ) = 335000(m )2 2 2

Page 20: BÀI GIẢNG: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

-Ôn tập lại nội dung kiến thức chương II-Hoàn thành các bài tập 37, 39/SGK.-Tiết Toán hình sau chúng ta học SGK Toán 8 tập 2