20
aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai BÀI SỐ 1: Tạo tập tin cơ sở dữ liệu bằng Access với tên tập tin là BanHang.MDB. Sau đó hãy tạo các bảng sau : KhachHang (MaKH , TenKH, Diachi,Dthoai) DonHang (MaDH , NgayDH, NgayGH, MaKH) MatHang (MaMH , TenMH, DVT, Dongia) ChiTietDH (MaDH,MaMH , Soluong) Yêu cầu : Câu 1 : Thiết lập các thuộc tính theo yêu cầu sau : KhachHang : MaKH dài 4 ký tự trong đó 2 ký tự đầu là chữ và tự động hiển thị "KH", 2 ký tự sau là 2 ký số bất kỳ. TenKH dài 30 ký tự, tự động hiển thị chữ hoa khi nhập và có màu xanh. Diachi : nếu có hiển thị màu xanh, nếu để trống tự động hiển thị "chưa biết" màu đỏ. Dthoai : có dạng (4 số ) - ( 4 số) . Thí dụ (8234) - (5678) DonHang : MaDH dài 3 ký tự trong đó 2 ký tự đầu là chữ tự động hiển thị "DH" ký tự cuối là 1 ký số bất kỳ. NgayDH : dạng Ngày tháng năm (2 số). NgayGH : dạng Ngày tháng năm (2 số) với ràng buộc là chỉ giao hàng sau khi đặt hàng 3 ngày. MaKH là 1 combobox tham chiếu dữ liệu từ bảng KhachHang, hiển thị 2 cột (MaKH, TenKH) MatHang : MaMH : dài 4 ký tự, trong đó 2 ký tự đầu là 2 ký tự chữ, tự động hiển thị "MH", 2 ký tự sau là 2 ký số bất kỳ. TenMH : viết hoa ký tự đầu tiên, các ký tự còn lại viết thường. Không được để trống và không được trùng. trang 1

Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

  • Upload
    others

  • View
    9

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai

BÀI SỐ 1:Tạo tập tin cơ sở dữ liệu bằng Access với tên tập tin là BanHang.MDB.Sau đó hãy tạo các bảng sau :KhachHang (MaKH, TenKH, Diachi,Dthoai)DonHang (MaDH, NgayDH, NgayGH, MaKH)MatHang (MaMH, TenMH, DVT, Dongia)ChiTietDH (MaDH,MaMH, Soluong)

Yêu cầu :

Câu 1 : Thiết lập các thuộc tính theo yêu cầu sau :

KhachHang : MaKH dài 4 ký tự trong đó 2 ký tự đầu là chữ và tự động hiển thị "KH", 2 ký tự sau là 2 ký số bất kỳ.TenKH dài 30 ký tự, tự động hiển thị chữ hoa khi nhập và có màu xanh.Diachi : nếu có hiển thị màu xanh, nếu để trống tự động hiển thị "chưa biết" màu đỏ.Dthoai : có dạng (4 số ) - ( 4 số) . Thí dụ (8234) - (5678)DonHang :MaDH dài 3 ký tự trong đó 2 ký tự đầu là chữ tự động hiển thị "DH" ký tự cuối là 1 ký số bất kỳ.NgayDH : dạng Ngày tháng năm (2 số).NgayGH : dạng Ngày tháng năm (2 số) với ràng buộc là chỉ giao hàng sau khi đặt hàng 3 ngày.MaKH là 1 combobox tham chiếu dữ liệu từ bảng KhachHang, hiển thị 2 cột (MaKH, TenKH)MatHang :MaMH : dài 4 ký tự, trong đó 2 ký tự đầu là 2 ký tự chữ, tự động hiển thị "MH", 2 ký tự sau là 2 ký số bất kỳ.TenMH : viết hoa ký tự đầu tiên, các ký tự còn lại viết thường. Không được để trống và không được trùng.DVT : là 1 listbox hiển thị các trị 'Thùng','Cái' ,'Lon','Chai','Hộp'.'Kg'Dongia là 1 số dương.Nếu nhập sai hiển thị thông báo 'Nhập dữ liệu sai'ChiTietDH :MaDH là 1 combobox lấy dữ liệu từ bảng DonHangMaMH là 1 combobox lấy dữ liệu từ bảng MatHang, hiển thị 4 cột MaMH, TenMH, DVT,DongiaSoluong : là 1 số dương.Nếu nhập sai hiển thị thông báo 'Nhập dữ liệu sai'

trang 1

Page 2: Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai

Câu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn. Nhập dữ liệu theo mẫu.

Hướng dẫn

KhachHang : MaKH dài 4 ký tự trong đó 2 ký tự đầu là chữ, tự động hiển thị "KH", 2 ký tự sau là 2 ký số bất kỳ. Bấm chọn field MAKH clcik vào biểu tượng khóa.Vào field MaKH , vào các thuộc tính sau thiết lập các trị theo yêu cầu :

Field size : 4 Input Mask : "KH"00;0 TenKH dài 30 ký tự, tự động hiển thị chữ hoa khi nhập và có màu xanh.Vào field TenKH, thiết lập trị cho các thuộc tính sau :

Field size : 30 Format : > [blue]Diachi :

Format : @ [blue] ; "Chưa biết" [red]Dthoai :

Input Mask : (####)-(####)DonDH :

MaDH :Field size : 3 Input Mask : "DH"0;0 Bấm chọn field MADH click vào biểu tượng khóa.

NgayDH : Format : dd/mm/yy Input Mask : 00/00/00NgayGH : Format : dd/mm/yy Input Mask : 00/00/00 click mouse phải bất kỳ

trên lưới thiết kế, chọn Table properties , cài đặt Validation rule : [NgayGH]-[NgayDH] >= 3

MaKH : chọn ngăn Lookup

Display control : Combobox

Row source type : Table/Query

Row Source : KhachHang

Bound column : 1

Column Count : 2

Column Width : 0.5;1 MatHang :MaMH : field size : 4 Input Mask : "MH"00;0 . Bấm chọn field MAMH clcik vào biểu

tượng khóa.

trang 2

Page 3: Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai

TenMH :

Input Mask : >L<???????????????????????????????

Required : Yes

Indexed : Yes (No Duplicate)DVT : chọn Lookup

Display control :Listbox

Row source type : Value List

Row source : "Thùng";"Cái";"Lon";"Chai";"Hộp";"Kg"

Dongia : Validation Rule : >0

Validatio Text : Nhập dữ liệu sai.ChiTietDH : bấm chọn cả 2 field MaDH, MaMH click vào biểu tượng khóa.

MaDH : chọn Lookup

Display control : combobox

Row source type : Table/Query

Row source : DonHang MaMH : tương tự như trên.nhưng chọn

Column count : 4

Column Width : 0.5;1;0.5;0.5Tạo quan hệ Relationship :Xem những bảng nào có quan hệ với nhau bấm chọn khóa chính kéo và thả đè lên khóa ngoại của bảng tương ứng.Nhập liệu : bảng chính (phía 1) nhập liệu trước, bảng phụ (bảng nhiều) nhập liệu sau.

Dữ liệu mẩu

MatHangMaMH TenMH DVT Dongia

MH01 Trà Lipton chanh Hop 40,000MH02 Cà phê Robusta Hop 80,000MH03 Mì ăn liền Aone Thung 110,000

trang 3

Page 4: Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai

MH04 Kẹo trái cây Hop 50,000MH05 Nước suối Lavie Chai 4,500MH06 Bánh Qui bơ Hop 65,000MH07 CocaCola Thung 90,000MH08 Pepsi Thung 80,000MH09 Trà Bí đao Lon 3,500MH10 Bột ngọt Ajinomoto Goùi 80,000

KhachHang

MAKH TenKH DThoai DiachiKH01 HOANG HON (8223)-(4561) 11 Nguyễn Trãi, Q5 KH02 SAO KIM (8324)-(7654) 3 Lê Thánh Tôn, Q1 KH03 SAO HOM (8321)-(4654) 12 Nguyễn Huệ, Q1 KH04 BITI'S 110 Ngô Gia Tự, Q10 KH05 BITA'S Chua biet KH06 MINH THU Chua bietKH07 TÚ ANH (8222)(4444) Chua bietKH08 M&TÔI (8555)-(5555) 12 Lê Duẩn, Q1

DonHang CHITIETDH

MaDH NgayDH NgayGH MaKHH01 12/04/04 13/04/04 KH01

DH02 15/05/04 19/05/04 KH01DH03 15/05/04 18/05/04 KH02DH04 22/03/04 25/03/04 KH03DH05 18/02/04 19/02/04 KH04DH06 16/11/04 18/11/04 KH03DH07 24/10/04 27/10/04 KH02

trang 4

MaDH MaMH SoluongDH01 MH01 20DH01 MH02 50DH01 MH03 30DH02 MH01 50DH02 MH02 60DH03 MH02 40DH04 MH01 40DH04 MH06 80DH05 MH01 50DH05 MH02 40DH06 MH03 40DH06 MH05 70DH07 MH06 30

Page 5: Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai

BÀI SỐ 2: QUẢN LÝ HÀNG HÓACơ sở dữ liệu QLBanHang.MDB gồm các bảng sau :

HangHoa (MaHang, TenHang, DVT,Dongia)PhieuNhap (MaPN, NgayNhap, TenNCC)ChiTietPN(MaPN,MaHang,Soluong)

Câu 1 : Hãy tạo tập tin CSDL có tên là QLBanHang.MDB bằng Access.Câu 2 : Sau đó hãy tạo các bảng theo cấu trúc mô tả ở trên với các field gạch dưới là khóa. Câu 3 : Thiết đặt thuộc tính của các field trong bảng theo những yêu cầu sau :Câu 4 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn dữ liệu.1) HangHoa :MaHang : dài 4 ký tự, trong đó ký tự đầu là 2 ký tự chữ, tự động hiển thị "MH", 2 ký tự còn lại là 2 ký số bất kỳ.TenHang : dài 30 ký tự, viết hoa ký tự đầu tiên các ký tự còn lại viết thường.DVT : là 1 listbox hiển thị sẵn các giá trị "Thùng","Cái","Lon","Hộp","Chai"Dongia : là 1 số lớn hơn không. Nếu nhập sai hiển thị thông báo "Đơn giá phải >0!"3) PhieuNhap :MaPN : dài 4 ký tự, trong đó 2 ký tự đầu là chữ tự động hiển thị "PN", 2 ký tự sau là 2 ký số bất kỳ.NgayNhap : dạng ngày/tháng/năm (2số ) được phép để trống nhưng nếu có nhập thì phải lớn hơn ngày hiện tại.TenNCC : dài 40 ký tự, nếu có nhập hiển thị màu xanh, nếu để trống hiển thị chữ "mua ngoài" màu đỏ.3) ChiTietPN :MaPN : combobox, lấy dữ liệu từ bảng PhieuNhap.MaHang : combobox, lấy dữ liệu từ bảng HangHoa, hiển thị 2 cột MaHang và TenHang.Câu 4 : Nhập dữ liệu vào các bảng theo mẫu sau :

trang 5

Phieunhap (có thể thay đổi ngày để phù hợp với ràng buộc)

MaPN Ngaynhap

TenNCC

PN01 11/04/04 CoopMart 727

PN02 12/04/04 CitiMartPN03 12/04/04 Mua ngoaiPN04 13/04/04 Shop Sao MaiPN05 15/04/04 CoopMart

727

ChiTietPNMaPN MaHang SoluongPN01 MH01 10PN01 MH04 20PN02 MH01 25PN02 MH02 20PN03 MH02 30PN04 MH03 15PN05 MH01 20

HanghoaMaHang

TenHang DVT Dongia

MH01 Trà bí đao Lon 5,000MH02 Trà cây đa Lon 4,800MH03 Chocolate Hộp 25,000MH04 Bánh ngọt kinh đô Thùng 60,000MH05 Cà phê sữa hòa

tanGói 40,000

MH06 Kẹo trái cây Hộp 30,000MH07 Sữa ông thọ Hộp 7,000

Page 6: Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai

BÀI SỐ 3: QUẢN LÝ HỌC VIÊNCơ sở dữ liệu của Trung tâm Tin học A gồm các bảng sau :1) LoaiHV (MaLoai, TenLoai, TileGHP)2) HocVien (MaHV, HoHV, TenHV, Phai, Ngaysinh,MaLop,MaLoai, Hinh)3) Lop (Malop, Tenlop, NgayKG, Hocphi)Giải thích : TileGHP là tỉ lệ giảm học phí; NgayKG : Ngày khai giảngYêu cầu : 1/. Sinh viên hãy tạo 1 tập tin CSDL bằng Access có tên là QLHocvien.MDB2/. Sau đó hãy tạo các bảng nêu trên với các ràng buộc trên vùng thuộc tính như sau LoaiHV

Maloai: Dài 2 ký tự, trong đó ký tự đầu là chữ và tự động hiển thị "L", ký tự sau là 1 ký số. Khóa chínhTenloai:Tự động đổi thành chữ hoa khi nhập và có màu xanhKhông được để trốngTileGHP: Kiểu số dạng %, lấy 2 số lẻ và chỉ nhận từ 0% đến 40%Nếu sai hiển thị thông báo "Nhập sai"

LopMaLop: Dài 3 ký tự, trong đó ký tự đầu là chữ và tự động hiển thị chữ "L", 2 ký tự sau là 2 ký số bất kỳ. Khóa chínhTenLop :Tự động chuyển thành chữ hoa ký tự đầu.

HocVienMaHV: Dài 4 ký tự, trong đó 2 ký tự đầu là chữ và tự động hiển thị chữ "HV", 2

ký tự sau là 2 ký số bất kỳ. Khóa chínhHoHV: Tự động chuyển thành chữ hoa và có màu xanh, bắt buộc nhậpTenHV: Dài 15 ký tự, viết hoa ký tự đầu tiên, các ký tự còn lại là chữ thường.Phai: Yes/No qui ước ứng với Yes là "Nam" màu xanh, ứng với No là "Nữ" màu đỏNgaysinh:Dạng ngày tháng năm MaLoai: Combobox lấy dữ liệu từ bảng LoaiHV.Hinh: Kiểu OLE ObjectMaLop: Combobox lấy dữ liệu từ bảng Lop.3/.Tạo quan hệ giữa các bảng trên4/. Nhập liệu cho CSDL

trang 6

LoaiHVMALOAITENLOAITILEGHPL1HỌC VIÊN

CŨ40.00%L2HỌC VIÊN TRƯỜNG BẠN20.00%L3ĐỐI TƯỢNG KHÁC0.00%

LopMALOPTENLOPNGAYKGHOCPHIL01Windows01/03/04100,000.00L02Winword01/03/04120,000.00L03Excel15/03/04150,000.00L04Luyện A Tin học15/03/04200,000.00L05Luyện B Tin học01/04/04220,000.00L06Access I01/04/04150,000.00L07Access II15/04/04150,000.00L08Acad120,000.00

Page 7: Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai

trang 7

MAHV HOHV TENH

V PHAI NGAYSINH HINH MALOAI MALOPHV01 LÊ THU Trà Nữ 04/04/83 L1 L01HV02 TRẦN MINH Hiền Nữ 12/05/84 L1 L01HV03 CHU NGỌC Bích Nữ 11/11/84 L2 L05HV04 TRƯƠNG VĂN Hùng Nam 14/12/84 L2 L05HV05 LÊ THANH Tùng Nam 25/10/82 L3 L05HV06 CAO BÍCH Ngọc Nữ 12/12/83 L1 L05HV07 TRƯƠNG LÊ

HÀ Linh Nữ 06/08/82 L1 L05HV08 DƯƠNG LÊ Hoa Nữ 19/08/84 L3 L04HV09 PHẠM LÊ Nga Nữ 28/06/80 L3 L05HV10 HOÀNG LÊ Minh Nam 28/06/80 L2 L06HV11 CAO VIỆT Bách Nam 27/09/83 L3 L06HV12 LÝ MINH Long Nam 31/12/80 L3 L07HV13 LÊ KHẮC SINH Nhật Nam 17/04/81 L2 L07HV14 TRẦN LÊ Phú Nam 17/04/81 L3 L07

HocVien

Page 8: Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai

BÀI SỐ 4: QUẢN LÝ BÁN HÀNGTạo 1 tập tin CSDL QLBANHANG.MDB trên ổ đĩa D:\Sau đó tạo các bảng có cấu trúc sau :· KhachHang (MaKH, TenCty, Diachi, Tpho, Dthoai)· SanPham (MaSP, TenSp, DVT, Dongia)· HoaDon(MaHD, NgayHD,NgayNH, MaKH. MaNV)· ChiTietHD (MaHD, MaSP, Soluong)· NhanVien (MANV, HoNV, TenNV, Phai,Diachi, Ngaysinh,NoiSinh, NgayNV)Yêu cầu : Table KhachHang :- MaKH dài 4 ký tự, bắt đầu bằng 1 ký tự chữ và chỉ nhận 1 trong các trị "A","B","C" tiếp theo là 3 ký số bất kỳ.- TenCty : nếu có nhập hiển thị màu xanh, nếu để trống hiển thị "Khách vãng lai" màu đỏ.- Dthoai : có dạng (2 số) - (6 số )- Diachi : không được để trống.Table SanPham :- MaSP : dài 4 ký tự, 3 ký tự đầu tự động hiển thị "000" ký tự sau là 1 ký số bất kỳ.- TenSP : tự động chuyển thành chữ hoa khi nhập- DVT : là 1 Listbox có chứa sẵn các trị " Thùng", "Cái","Lon";"Chai";"Hộp"- Dongia : là 1 số nguyên dương.Tbale NhanVien :- MaNV : dài 4 ký tự trong đó 3 ký tự đầu là chữ tự động hiển thị "A00" ký tự cuối là 1 ký số.- HoLot : dài 30 ký tự không được để trống- Ten : Chỉ viết hoa ký tự đầu tiên, các ký tự còn lại là chữ thường.- Phai : dạng Yes/No với qui ước "Nam" màu xanh ứng với Yes, "Nữ: màu đỏ ứng với No.- Ngaysinh : dạng ngày tháng năm - NgayNV : dạng ngày tháng năm và ràng buộc chỉ nhận 18 tuổi vào làm kể từ ngày nhận việc,- Hình : kiểu OleObjectTable HoaDon :- MaHD : dài 4 ký tự tự động hiển thị chữ "HD" tiếp theo là 2 ký số bất kỳ- NgayHD : dạng ngày tháng năm (năm chỉ lấy 2 số)- NgayNH : dạng ngày tháng năm và phải bằng hay sau ngày Hoá đơn.- MaKH : 1 combobox lấy dữ liệu từ bảng KhachHang, hiển thị 2 cột MaKH, TenCty

- MaNV : 1 combobox lấy dữ liệu từ bảng NhanVien, hiển thị 3 cột MaNV, Holot,Ten

Table ChiTietHD :- MaHD : 1 combobox lấy dữ liệu từ bảng HoaDon.- MaNV : 1 combobox lấy dữ liệu từ bảng NhanVien.- Soluong : là 1 con số >0. Nếu nhập sai hiển thị thông báo "Nhập số lượng sai!"

Tạo quan hệ giữa các bảng trên và nhập liệu theo mẫu sau đây :NHANVIENMANV HONV TENN

VPHAI DIACHI DTHOAI NOI SINH NGAYNV NGAYSINH

A001 TRAN LE LAN Nam 2 LE LAI,Q1 8290290 HCM 12/01/94 11/10/75A002 LE TU CAM Nữ 15 HO HAO HON,

Q128245245 HUE 13/12/96 11/10/75

trang 8

Page 9: Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

khachhangMAKHTENCTYDIACHITPHODTHOAIA001SJC2 HO TUNG MAU, Q1HCM(82)-902904A002BITI'S12 NGUYEN VAN LUONG, Q11HCM(83)-345345A003LONG VŨ4 NGUYEN TRAI, Q10HCM(84)-456789B001HẠ LONGKHAC VANG LAIVũng TàuC001SAO MAI2 YERSIN, Q1Nha Trang(91)-456987C002BEN THANH7 LE QUANG DINH, Q12Nha Trang(72)-456987C003BITAS11 NGUYỄN THƯỢNG HIỀN, Q12Huế

HOADONMAHDMAKHMANVNGAYHDNGAYNH

HD10A002A00315/12/0016/12/00HD11C002A00215/04/0015/04/00HD14C001A00210/12/0011/12/00HD15C002A00305/12/0005/12/00HD20C002A00215/04/0016/04/00HD01A002A00312/12/0015/12/00HD02A001A00221/12/0025/12/00HD03A001A00122/12/0025/12/

00

SANPHAMMASPTENSPDVTDONGIA0001RUOU

HENNESSYChai1,200,000VND0002BIA TIGERThùng120,000VND0003CA

PHEKg80,000VND0004TRAKg90,000VND0005HAI SANKg80,000VND0006CACAOHộp25.00VND0007BIA

HEINEKENThùng120,000VND0008SỮA MEIJIHộp80,000VND

CHITIETHDMAHDMASPSOLUONGHD01000150HD20000110HD030002100HD02000320HD20000330HD11000410HD20000530HD14000820HD01000810HD01

00078

aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai

A003 VU MY LE Nữ 4 TRAN HUNG DAO, Q1

8123456 VUNG TAU 21/12/97 01/12/70A004 CHU

NGỌCTHỦY Nữ 11 Ngô Quyền, Q5 Hcm 01/10/90 15/08/81

QUERY: Học viên sử dụng lưới thiết kế QBE tạo câu truy vấn trả lời các câu hỏi sau:

1/ Hiển thị đầy đủ thông tin của khách hàng ở khu vực thành phố HCM.2/ Hiển thị đầy đủ thông tin của khách hàng dạng Khách Vãng Lai.3/ Hiển thị đầy đủ thông tin của khách hàng có số điện thoại bắt đầu là số 8.4/ Hiển thị đầy đủ thông tin của sản phẩm có đơn vị tính là KG.5/ Hiển thị đầy đủ thông tin của sản phẩm có giá tử 90000 trở lên.

trang 9

Page 10: Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai

6/ Hiển thị đầy đủ thông tin của nhân viên có giới tính là Nữ và ghép hai trường HoNV và TenNV lại với nhau.7/ Hiển thị đầy đủ thông tin của nhân viên có số DT để liên lạc8/.Hiển thị thông tin sau:

MAHD NGAYHD MAKH SOLUONG

9/. Hiển thị thông tin sau:MAHD MASP DVT SOLUONG DONGIA

10/. Hiển thị thông tin sau:MAHD MAKH MASP TENSP thanh tien

Với thành tiền được tính theo công thức : Thanh Tien: DONGIA*SOLUONG11/. Hiển thị thông tin của sản phẩm có mã 0003 và có thành tiền lớn hơn 2.000.000:

MAHD MAKH MASP TENSP thanh tien

12/. Hiển thị thông tin của sản phẩm có mã được nhập từ bàn phím khi cho thực hiện Query.13/. Hãy cho biết hoá đơn ngày nào có số lượng bán cao nhất

MAHD SOLUONG NGAYHD

14/. Thống kê tổng số lượng bán theo hoá đơn:MAHD TongSL

15/.Thống kê tổng số lượng bán theo MASP, TENSP.MASP TENSP TONG

16/.Thống kê số các mặt hàng của hoá đơn xuất17/.Thống kê tổng số lượng bán theo MANV,HOTEN NHAN VIEN.

MANV HONV TENNV TONG

18/ Thống kê tổng thành tiền bán được theo MANV,HOTEN NHAN VIENMANV HONV TENNV Thanh tien

19/ Thống kê tổng thành tiền bán được theo MANV,HOTEN NHAN VIEN và xếp loại bình bầu danh hiệu cho nhân viên dựa vào doanh số bán được theo qui ước sau:

trang 10

Page 11: Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai

Thành tiền:< 20Triệu : Trung bình ;Thành tiền:< 50Triệu : Khá; Ngoài ra :Giỏi

MANV HONV TENNV Thanh tien XEP LOAI

20/ Thống kê số lượng các sản phẩm bán được có trong từng hoá đơn.MAHD NGAYHD SO LUONG

21/. Hãy cho biết nhân viên nào chưa giao dịch lần nào với khách hàng ( không có thông tin của mình trong table HoaDon giao dich voi khách hàng.

MANV HONV TENNV MAHD NGAYHD

22/. Hãy cho biết Sản phẩm nào chưa được bán ( không có thông tin của nó trong table ChiTietHD.

MASP TENSP

23/. Hãy cho biết Khách Hàng nào chưa giao dịch với cửa hàng ( không có thông tin của nó trong table HoaDon.

MAKH TENCTY

24/. Hãy cho biết Hoá đơn nào không có thông tin trong ChiTietHD.MAHD NGAYHD NGAYNH

25/. Hãy cho biết Hoá đơn nào đồng thời nào vừa bán mã hàng 0001 và 0003.

BÀI SỐ 5: QUẢN LÝ SÁCHTạo tập tin CSDL có tên QuanLySach.mdb gồm các bảng sau :

1) Sach (MaSach, TenSach, TacGia, MaLoai) 2) TheLoai (MaLoai, TenTheLoai)3) DocGia (MasoThe, HoTenDG, LoaiThe, NgayLamThe, Diachi)4) PhieuMuon (MasoPhieu, NgayPhieu, MasoThe)5) ChitietPM (MasoPhieu, MaSach, Datra)Yêu cầu thiết kế :Table Sach :MaSach : dài 4 ký tự, trong đó ký tự đầu là chữ và chỉ chấp nhận 1 trong 3 ký tự “A”, “B”,”C” 3 ký tự sau là 3 ký số.TenSach dài 30 ký tự, không được rỗng, tự động chuyển thành chữ hoa khi nhập.TacGia : tên tác giả, có sắp xếp cho phép trùng.MaLoai : combobox tham chiếu dữ liệu từ bảng TheLoai, hiển thị 2 cột : MaLoai, TenTheLoai.Table TheLoai :MaLoai : dài 2 ký tự, bắt buộc nhập đủ 2 ký tự.

trang 11

Page 12: Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai

TenTheLoai : không được để trống.Table DocGia :MasoThe : dài 6 ký tự, trong đó 3 ký tự đầu là chữ tự động hiển thị “THE” , 3 ký tự còn lại là 3 ký số.HoTenDG : nếu có nhập hiển thị màu xanh, nếu để trống tự động hiển thị “khách vãng lai” màu đỏ.LoaiThe : kiểu Yes/No, với Yes(Cho phép mượn về) hiện thành chữ “Mượn về “màu xanh,còn No :chỉ đọc tại chỗ hiện thành chữ “Tại chỗ” màu đỏ. NgayLamThe : không được để trống.Table PhieuMuon :MasoPhieu : dài 4 ký tự trong đó 2 ký tự đầu là chữ tự động hiển thị “PH” 2 ký tự còn lại là 2 ký số bất kỳ.NgayPhieu : lớn hơn hay bằng ngày hiện tại.MasoThe : combobox tham chiếu dữ liệu từ bảng TheDocgia.Table ChitietPM :MasoPhieu : combobox tham chiếu dữ liệu từ bảng PhieuMuon.MaSach : combobox tham chiếu dữ liệu từ bảng Sach, hiển thị 3 cột.Datra : kiểu Yes/No giá trị mặc định l à No (sách chưa trả) và hiển thị chữ “Chưa trả”. Khi trả sách thủ thư sẽ nhập vào Yes trên màn hình sẽ hiện thành chữ “Đã trả”.Câu 2 : tạo các bảng trên với các field in đậm là khoá và tạo quan hệ giữa các bảng.Câu 3 : nhập dữ liệu theo mẫu đã cho.SACHMã sách Tên sách Tác giả M ã loạiA001 Tin h ọc c ơ b ản Nguyễn Văn X THA002 Excel Lê Văn Thu THA003 Access cho mọi người Trần Ngọc Bích THB001 Kế toán thực hành Võ Việt Thu KTB002 Quản trị chất lượng Cao Minh Thu KTC002 HeadWay FirstNew NNC003 Life live FistNew NNC001 Speak To Me ABC NN

TheLoai Mã loạI Tên thể loạiTH Tin họcNN Ngoại ngữKT Kinh tế

DocGiaMã Thẻ Họ tên Loại thẻ Ngày thẻTHE001 Lê Vũ Cầu Mượn về 11/05/03THE002 Trần Ngọc Thu Mượn về 14/02/03THE003 Võ Trần Ngọc Thu Mượn về 15/01/03THE004 Trần Phạm Lê Phương Mượn về 20/02/03THE005 Phạm Lê Nga Đọc tại chỗ 17/08/03THE006 Hồ Phạm Lê Hương Mượn về 19/05/03THE007 Cao Ngọc Phương Đọc tại chỗ 20/07/03THE008 Lê Hùng Mạnh Đọc tại chỗ 03/08/03THE009 Trương Quốc Vi ệt Đọc tại chỗ 24/09/03THE010 Chu Ngọc Thảo Mượn về 24/10/03

trang 12

Page 13: Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai

PhieuMuon ChitietPMMã số Phiếu Ngày Phi ếu Mã Thẻ Mã số Phiếu Mã sách Đã trảPH01 02/08/05 THE001 PH01 A001 chưa trảPH02 04/08/05 THE002 PH01 A002 ch ưa trảPH03 14/08/05 THE001 PH02 A001 đã trảPH04 12/06/05 THE003 PH03 C001 chưa trảPH05 13/02/05 THE002 PH03 A002 đã trảPH06 13/02/05 THE004 PH04 C002 chưa trảPH07 18/06/05 THE005 PH04 C003 chưa trả

PH04 A001 chưa trảPH05 C001 chưa trảPH06 C003 đã trảPH07 A001 chưa trả

Yêu cầu Query:Học viên sử dụng lưới thiết kế QBE tạo câu truy vấn trả lời các câu hỏi sau:

1/. Thống kê số lượng thể đã cấp trong quý 3/2004 theo từng loại th ẻ.Loại thẻ Số lượng……… ……..

2/. Lập bảng thống kê theo dõi lượng sách mượn ứng với t ừng thể loại theo từng tháng.Loại sách

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 …… …….. ……….

……………

………. ………. ………. ………. ……… …….. ………

3/. Khi chạy query sẽ hỏi tên Tác giả, sau đó sẽ hiện ra tất cả các sách của tác giả này trong thư viện theo mẫu sau (sắp thứ tự theo loại sách, cùng loại sách sắp theo tên sách)4/. Cho biết tên sách chưa có ai mượn.5/. nhập Từ ngày và đến ngày hiển thị tên các sách đã cho mượn trong khoảng thời gian đó.6/. Cho biết sách thuộc thể loại nào được mượn nhiều nhất.7/. Xoá Phiếu mượn của độc giả có mã thẻ “THE001”.8/. Xoá phiếu mượn của độc giả có mã thẻ nhập từ bàn phím.9/. Tạo bảng MuonSachLuu để lưu tên các sách cho mượn trong tháng 2.

BÀI SỐ 6: QUẢN LÝ CÔNG NỢTạo lập tập tin CongNo.MDB những bảng sau:

HosoKH(MaKH, TenKH,SoNoDau)HoaDon(SoHD,Ngay,MaKH,SoTien)PhieuThu(SoPT,

Ngay,MaKH,SoTien)Thiết lập các mối quan hệNhập vào dữ liệu sau:

trang 13

HoSoKHmakh tenkh sonodauA01 NGUYEN THANH TAM 1,500,000A02 TRAN THANH HA 150,000A03 DUONG VAN TOAN 450,000A04 NGUYEN HA 50,000A05 THANH HUONG 50,000

Page 14: Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai

2) Tạo các câu truy vấn sau để:1/. Hiển thị những hoá đơn trong khoảng từ 01/05/2005 cho đến 15/06/2005 và có số tiền >= 1000000 hoặc số tiền <= 200000.2/. Hiển thị các thông tin về các khách hàng như: MaHK,TenKh, SoNoDau,SoHD, Ngay,SoTien. Cho hiển thị luôn các khách hàng không có hoá đơn.3/.Thống kê Số tiền trên hóa đơn theo tháng và chỉ thống kê những hoá đơn có số tiền >=2000004/. Hiển thị các thông tin về các khách hàng như: MaHK,TenKh, SoNoDau,Phat SinhNo, SoNoCuoi, với SoNoCuoi= SoNoDau+PhatSinhNo – PhatSinhCo

PhatSinhNo là tổng tiền các hóa đơn của mỗi khách hàng, tương tự tính cho PhatSinhCo.5/. Hiển thị những khách hàng có hoá đơn mà không có phiếu thu.6/. Hiển thị những hoá đơn của những khách hàng mà có tổng số tiền trên hoá đơn lớn hơn 5000000.7/. Thống kê số tiền trên hoá đơn theo MaKh và theo tháng dưới dạng CrossTab.8/. Hiển thị những khách hàng có hóa đơn đồng thời trong các ngày 17/10/2004 và 25/10/20049/. Hiển thị những khách hàng không mua hàng trong tháng 1010/. Tạo bản vấn tin hành động để xoá những hoá đơn của khách hàng A03.11/. Tạo bảng truy vấn dạng UNION để làm nguồn dữ liệu cho việc khác bằng cách nhập câu lệnh SQL sau vào cửa sổ SQL của câu truy vấnSELECT SOHD, " " AS SOPT, NGAY, MAKH, SOTIEN AS PHATSINHNO, 0 AS PHATSINHCO FROM HOADON UNION SELECT " ", SOPT, NGAY, MAKH, 0, SOTIEN FROM PHIEUTHU;

BÀI SỐ 7 THIẾTKẾ FORMDùng dữ liệu bài tập 1 thiết kế những form sau:

trang 14

HoaDonsohdngaymakhsotienHD015/1/12005A01500,000HD026/15/2005A025,500,000HD0410/17/2005A04450,00

0HD0510/25/2005A0450,000

PhieuThusoptngaymakhsotienPT016/15/2005A015,000,000PT028/6/2005A03450,000PT038/6/2005A02500,000P

T048/15/2005A010

Page 15: Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai

Dùng dữ liệu bài tập 2 thiết kế những form và report sau:

trang 15

FORM 1FORM 2

FORM 3 FORM 4

Page 16: Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai

Report 1

Report 2

trang 16

FORM 5 MAIN/SUB

Page 17: Baøi taäp Access 1 :dulieu.tailieuhoctap.vn/books/tin-hoc-van-phong/luyen... · Web viewCâu 2 : Tạo quan hệ giữa các bảng trên, có cài đặt ràng buộc toàn vẹn

aøi taäp ACCESS 1 GV :Hoaøng Nguyeân Khai

trang 17

………………………………………………………………