319
HUỲNH KỲ PHƯƠNG HẠ – NGUYỄN SƠN BẠCH TRẦN MINH HƯƠNG – NGUYỄN THỊ BẠCH TUYẾT NGUYỄN MINH KHA – NGUYỄN LỆ TRÚC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNG 1

Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Hóa Đại Cương có đáp án

Citation preview

Page 1: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

HUỲNH KỲ PHƯƠNG HẠ – NGUYỄN SƠN BẠCH

TRẦN MINH HƯƠNG – NGUYỄN THỊ BẠCH TUYẾT

NGUYỄN MINH KHA – NGUYỄN LỆ TRÚC

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

HÓA ĐẠI CƯƠNG

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 9/2012

1

Page 2: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

MỤC LỤC

LƠI NOI ĐÂU............................................................................................................3

Chương I: CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HOA HỌC.............4

Chương II: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ.......................................................................8

Chương III: BẢNG HỆ THỐNG TUÂN HOÀN.....................................................16

Chương IV: LIÊN KẾT HOA HỌC.........................................................................23

Chương V: TRẠNG THÁI TẬP HỢP.....................................................................34

Chương VI: HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HOA HỌC.................37

Chương VII: BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO GIBBS, THƯỚC ĐO CHIỀU HƯỚNG CỦA QUÁ TRÌNH HOA HỌC................................................................46

Chương VIII: CÂN BẰNG HOA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CÁC QUÁ TRÌNH HOA HỌC...................................................................................................53

Chương IX: CÂN BẰNG PHA................................................................................64

Chương X: ĐỘNG HOA HỌC.................................................................................68

Chương XI: DUNG DỊCH LỎNG............................................................................75

Chương XII: DUNG DỊCH ĐIỆN LY.....................................................................83

Chương XIII: CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE................88

Chương XIV: CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHO TAN.....................93

Chương XV: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN, CÂN BẰNG TRUNG HÒA..............................................................................................96

Chương XVI: ĐIỆN HOA HỌC............................................................................100

MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO..................................................................................109

ĐỀ 1:..............................................................................................................109

ĐỀ 2:..............................................................................................................118

ĐỀ 3:..............................................................................................................127

ĐỀ 4:..............................................................................................................138

ĐỀ 5:..............................................................................................................151

ĐỀ 6:..............................................................................................................163

ĐỀ 7:..............................................................................................................174

ĐỀ 8:..............................................................................................................188

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM....................................................................202

ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO..................................................................................206

PHỤ LỤC...............................................................................................................209

TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................214

2

Page 3: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

LƠI NÓI ĐẦU

Hoa Đai Cương la môn hoc cơ ban danh cho sinh viên năm thư nhất Đai hoc, đặc biệt quan trong đối với các sinh viên nganh Hoa hoc noi chung va nganh Kỹ thuật Hoa hoc noi riêng. Để hoc hiệu qua, ngoai việc sinh viên cần tham gia các tiết lý thuyết trên lớp, còn rất cần đao sâu va nắm kỹ những kiến thưc thông qua phần bai tập, ma hình thưc trắc nghiệm rất hữu ích vì co thể bao ham tất ca các kiến thưc trên lớp cũng như ban luận rộng hơn, giúp sinh viên tự hoc tốt hơn. Hiện nay co nhiều sách bai tập trắc nghiệm Hoa đai cương được lưu hanh va cũng được xem la các tai liệu tham khao hữu ích, tuy nhiên tập thể giang viên của Bộ môn Kỹ thuật Hoa Vô Cơ, Khoa Kỹ thuật Hoa Hoc, Trường Đai Hoc Bách Khoa – Đai hoc Quốc gia TP. Hồ Chí Minh vẫn biên soan thêm quyển sách bai tập trắc nghiệm nay nhằm bổ sung một số kiến thưc cần thiết, cũng như co nhiều bai tập phù hợp hơn với nganh kỹ thuật Hoa hoc, la nền tang cho sinh viên dễ dang tiếp cận kiến thưc những môn chuyên nganh.

Quyển sách nay được biên soan bởi các tác gia: Huỳnh Kỳ Phương Ha, Nguyễn Sơn Bach, Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bach Tuyết, Nguyễn Minh Kha, Nguyễn Lệ Trúc. Nội dung của sách cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm gồm 3 phần; Phần thư nhất: Cấu tao nguyên tử, cấu trúc bang hệ thống tuần hoan, các kiểu liên kết hoa hoc. Phần thư hai: cung cấp kiến thưc cơ ban về nhiệt – động hoc. Phần thư ba: kiến thưc cơ ban về các quá trình xay ra trong dung dịch loãng ma dung môi la nước va một số vấn đề về điện hoa hoc. Câu hỏi trắc nghiệm (co đáp án) được đưa ra dựa trên các sách lý thuyết về Hoa đai cương đang lưu hanh rộng rãi, theo cách viết va nội dung phù hợp với nhu cầu của sinh viên kỹ thuật.

Các tác gia chân thanh cam ơn sự đong gop ý kiến của quý thầy cô cũng như các ban sinh viên để nội dung được hoan chỉnh va cập nhật. Trong quá trình biên soan không thể tránh khỏi những thiếu sot nhất định, chúng tôi luôn trân trong những ý kiến đong gop của quý ban đoc để hoan thiện hơn.

Các ý kiến đong gop xin gửi về địa chỉ:

Bộ môn Kỹ thuật Hoa Vô cơ, Khoa Kỹ thuật Hoa Hoc, Trường Đai Hoc Bách Khoa – Đai hoc Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, nha B2, số 268 Lý Thường Kiệt, Q. 10, TP. Hồ Chí Minh.

Email: [email protected] (TS. Huỳnh Kỳ Phương Ha).

Tập thể tác gia.

3

Page 4: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chương I:

CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HÓA HỌC

1.1. Từ định nghĩa đương lượng của một nguyên tố. Hãy tính đương lượng gam của các nguyên tố kết hợp với Hydrô trong các hợp chất sau: HBr; H2O; NH3.

a) Br = 80g; O = 8g; N = 4.67gb) Br = 80g; O = 16g; N = 14g

c) Br = 40g; O = 8g; N = 4.67gd) Br = 80g; O = 16g; N = 4.67g

1.2. Khi cho 5.6g sắt kết hợp hết với lưu huỳnh thu được 8.8g sắt sunfua. Tính đương lượng gam của sắt nếu biết đương lượng gam của lưu huỳnh la 16g.

a) 56g b) 32g c) 28g d) 16g

1.3. Xác định khối lượng natri hydro sunfat tao thanh khi cho một dung dịch co chưa 8g NaOH trung hòa hết bởi H2SO4.

a) 120g b) 24g c) 240g d) 60g

1.4. Cho m gam kim loai M co đương lượng gam bằng 28g tác dụng hết với acid thoát ra 7 lít khí H2 (đktc). Tính m?

a) m = 3.5gb) m = 7g

c) m = 14gd) m = 1.75g

1.5. Đốt cháy 5g một kim loai thu được 9.44g oxit kim loai. Tính đương lượng gam của kim loai

a) 18.02g b) 9.01g c) 25g d) 10g

1.6. Đương lượng gam của clor la 35.5g va khối lượng nguyên tử của đồng la 64g. Đương lượng gam của đồng clorua la 99.5g. Hỏi công thưc của đồng clorua la gì?

a) CuCl b) CuCl2 c) (CuCl)2 d) CuCl3

1.7. Một bình bằng thép dung tích 10 lít chưa đầy khí H2 ở (00C, 10 atm) được dùng để bơm các qua bong. Nhiệt độ lúc bơm giữ không đổi ở 00C. Nếu mỗi qua bong chưa được 1 lít H2 ở đktc thì co thể bơm được bao nhiêu qua bong?

a) 90 qua.b) 100 qua.

c) 1000 qua.d) 10 qua.

1.8. Một khí A co khối lượng riêng d1= 1.12g/ℓ (ở 136.50C va 2 atm). Tính khối lượng riêng d2 của A ở 00C va 4 atm.

4

Page 5: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) d2 = 2.24g/ℓ.b) d2 = 1.12g/ℓ.

c) d2 = 3.36g/ℓ.d) d2 = 4.48g/ℓ.

1.9. Một bình kín dung tích 10 lít chưa đầy không khí ở đktc. Người ta nap thêm vao bình 5 lít không khí (đktc). Sau đo nung bình đến 2730C. Hỏi áp suất cuối cùng trong bình la bao nhiêu?

a) 2 atm. b) 1 atm. c) 4 atm. d) 3 atm.

1.10.Một hệ thống gồm 2 bình cầu co dung tích bằng nhau được nối với nhau bằng một khoa K (khoa K co dung tích không đáng kể) va được giữ ở nhiệt độ không đổi. Bình A chưa khí trơ Ne co áp suất 1atm, bình B chưa khí trơ Ar co áp suất 2atm. Sau khi mở khoa K va chờ cân bằng áp suất thì áp suất cuối cùng la bao nhiêu?

a) 3 atm. b) 2 atm. c) 1.5 atm. d) 1 atm.

1.11.Co 3 bình A, B, C ở cùng nhiệt độ:

- Bình A chưa khí trơ He, dung tích 448 mℓ, áp suất 860 mmHg.

- Bình B chưa khí trơ Ne, dung tích 1120 mℓ, áp suất 760 mmHg.

- Bình C rỗng, dung tích 2240 mℓ.

Sau khi nén hết các khí ở bình A, B vao bình C thì áp suất trong bình C la bao nhiêu?

a) 552 mmHg. b) 760 mmHg.

c) 560 mmHg.d) 860 mmHg.

1.12.Lam bốc hơi 2.9g một chất hữu cơ X ở 136.50C va 2 atm thì thu được một thể tích la 840 ml. Tính tỉ khối hơi của X so với H2? (Cho H = 1)

a) 29. b) 14,5. c) 26. d) 58.

1.13.Nếu xem không khí chỉ gồm co O2 va N2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 thì khối lượng mol phân tử trung bình của không khí la bao nhiêu? (Cho O = 16, N= 14)

a) 29. b) 28. c) 30. d) 28.8.

1.14.Ở cùng nhiệt độ không đổi, người ta trộn lẫn 3 lít khí CO2 (áp suất 96 kPa) với 4 lít khí O2 (áp suất 108 kPa) va 6 lít khí N2 (áp suất 90.6 kPa). Thể tích cuối cùng của hỗn hợp la 10 lít. Tính áp suất của hỗn hợp.

a) 148.5 kPa.b) 126.4 kPa.

c) 208.4 kPa.d) 294.6 kPa.

5

Page 6: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

1.15.Trong một thí nghiệm, người ta thu được 120 ml khí N2 trong một ống nghiệm úp trên chậu nước ở 200C va áp suất 100 kPa. Hỏi nếu đưa về đktc thể tích của khí N2 chiếm la bao nhiêu, biết áp suất hơi nước bão hòa ở 200C la 2.3 kPa.

a) 96 ml.b) 108 ml.

c) 112 ml.d) 132 ml.

1.16.Một hỗn hợp khí gồm O2 va N2 được trộn với khối lượng bằng nhau. Hỏi mối quan hệ áp suất riêng phần giữa hai khí la như thế nao?

a) P(O2) = P(N2)b) P(O2) = 1.14 P(N2)

c) P(O2) = 0.875 P(N2)d) P(O2) = 0.75 P(N2)

1.17.Người ta thu khí H2 thoát ra từ hai thí nghiệm bằng các ống nghiệm: (1) úp trên nước va (2) úp trên thủy ngân. Nhận thấy thể tích đo được bằng nhau tai cùng nhiệt độ va cùng áp suất. So sánh lượng khí H2 trong hai trường hợp, kết qua đúng la:a) Lượng khí H2 trong ống (2) úp trên thủy ngân lớn hơn.b) Lượng khí H2 trong ống (1) úp trên nước lớn hơn.c) Lượng khí H2 trong ca 2 ống bằng nhau.d) Không đủ dữ liệu để so sánh.

1.18.Hòa tan hoan toan 0.350g kim loai X bằng acid thu được 209 ml khí H2 trong một ống nghiệm úp trên chậu nước ở 200C va 104.3 kPa. Áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt độ nay la 2.3 kPa. Xác định đương lượng gam của kim loai.

a) 28g b) 12g c) 9g d) 20g.

1.19.Một hỗn hợp đồng thể tích của SO2 va O2 được dẫn qua tháp tiếp xúc co xúc tác. Co 90% lượng khí SO2 chuyển thanh SO3. Tính thanh phần % thể tích hỗn hợp khí thoát ra khỏi tháp tiếp xúc.

a) 80% SO3, 15% O2, 5% SO2.b) 50% SO3, 30% O2, 20% SO2.

c) 58% SO3, 35.5% O2, 6.5% SO2.d) 65% SO3, 25% O2, 10% SO2.

1.20.Tìm công thưc của một oxit crom co chưa 68.4% khối lượng crom.(Cho O = 16, Cr = 52)

a) CrO b) Cr2O3 c) Cr2O7 d) CrO3

1.21.Cần phai thêm vao 8 lít khí N2 một thể tích khí H2 la bao nhiêu (cùng nhiệt độ va áp suất) để thu được hỗn hợp G co tỉ khối hơi đối với H2 bằng 5? (Cho N-

=14, H=1)

a) 18 lít. b) 10 lít. c) 20 lít. d) 8 lít

6

Page 7: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

1.22.Dẫn 500 mℓ hỗn hợp gồm N2 va H2 đi qua tháp xúc tác để tổng hợp ammoniac. Sau phan ưng thu được 400 mℓ hỗn hợp khí G (ở cùng điều kiện t0, P). Hỏi thể tích khí NH3 trong G la bao nhiêu?

a) 80 ml. b) 50 ml. c) 100 mℓ. d) 120 mℓ

1.23.Nhiệt độ của khí Nitơ trong một xy lanh thép ở áp suất 15.2 MPa la 170C. Áp suất tối đa ma xy lanh co thể chịu đựng được la 20.3MPa. Hỏi ở nhiệt độ nao thì áp suất của Nitơ đat đến giá trị tối đa cho phép?

a) 114.30C b) 162.50C c) 211.60C d) 118.60C

1.24.Lam bốc hơi 1.30g benzene ở 870C va 83.2kPa thu được thể tích 600ml. Xác định khối lượng mol phân tử của benzene? (Cho 1atm = 760 mmHg = 101.325 kPa)

a) 77 g/mol. b) 78 g/mol. c) 79 g/mol. d) 80 g/mol.

1.25.Một bình kín chưa 1 thể tích mêtan va 3 thể tích oxi ở 1200C va 600 kPa. Hỏi áp suất trong bình sau khi cho hỗn hợp nổ va đưa về nhiệt độ ban đầu?

a) 300 kPa. b) 1200 kPa. c) 900 kPa. d) 600 kPa.

1.26.Trộn lẫn hỗn hợp gồm 1 thể tích H2 va 3 thể tích Cl2 trong một bình kín rồi đưa ra ánh sáng khuếch tán ở nhiệt độ không đổi. Sau một thời gian thể tích khí Cl2

giam 20%. Hỏi áp suất trong bình sau phan ưng biến đổi như thế nao va tính thanh phần % thể tích hỗn hợp sau phan ưng?a) P tăng, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).b) P giam, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).c) P không đổi, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).d) P không đổi, (70% Cl2, 20% HCl, 10% H2).

1.27.Ở áp suất 0.06887 atm va 00C, 11g khí thực CO2 sẽ chiếm thể tích la bao nhiêu? (Cho các hằng số khí thực của CO2 la: a(atm.ℓ2/mol) = 3.592 va b(lit/mol) = 0.0426)

a) 560 ml. b) 600 ml. c) 667 ml. d) 824 ml.

1.28.Tính khối lượng mol nguyên tử của một kim loai hoa trị 2 va xác định tên kim loai, biết rằng 8.34g kim loai bị oxi hoa hết bởi 0.680 lít khí oxi (ở đktc)

a) 65.4 g/mol. Zn.b) 56 g/mol. Fe.

c) 137.4g/mol. Ba.d) 24.4 g/mol. Mg.

1.29.Nguyên tố Arsen tao được hai oxit co %m As lần lượt la 65.2% va 75.7%. Xác định đương lượng gam của As trong mỗi oxit? (Cho As = 75)

7

Page 8: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 25g va 50g.b) 15g va 25g.

c) 15g va 50g.d) 37.5g va 75g.

1.30.Khử 1.80g một oxit kim loai cần 833ml khí hydro (đktc).Tính đương lượng gam của oxit va của kim loai?

a) 24.2g va 16.2g.b) 18.6g va 12.2g.

c) 53.3g va 28g.d) 60g va 24g.

8

Page 9: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chương II:

CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

2.1. Chon câu đúng: Một mol chất la một lượng chất co chưa 6.023 . 1023 của:

a) Nguyên tử.b) Các hat vi mô.

c) Phân tử.d) Ion.

2.2. Chon phương án đúng:

1) Khi chuyển động trên quỹ đao Bohr electron co năng lượng ổn định bền.

2) Bưc xa phát ra khi electron chuyển từ quỹ đao gần nhân ra quỹ đao xa nhân.

3) Bưc xa co năng lượng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ đao 2 xuống quỹ đao 1.

4) Bưc xa co bước song cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ đao vô cực xuống quỹ đao 1.

5) Các bưc xa co năng lượng lớn nhất của nguyên tử Hydrô thuộc dãy quang phổ Lyman.

a) 1, 4, 5 b) 1, 3, 4, 5 c) 1, 2, 3 d) 1, 3, 5

2.3. Độ dai song của bưc xa do nguyên tử Hydrô phát ra tuân theo công thưc

Rydberg: .Nếu n1=1, n2=4 thì bưc xa nay do sự chuyển

electron từ:

a) Mưc năng lượng thư 1 lên thư 4 ưng với dãy Lyman.

b) Mưc năng lượng thư 1 lên thư 4 ưng với dãy Balmer.

c) Mưc năng lượng thư 4 xuống thư 1 ưng với dãy Lyman.

d) Mưc năng lượng thư 4 xuống thư 1 ưng với dãy Balmer.

2.4. Chon phát biểu sai về kiểu mẫu nguyên tử Bohr của nguyên tử Hydrô hay các ion Hydrogenoid (la các ion co cấu tao giống nguyên tử Hydrô, chỉ gồm một hat nhân va một electron)

a) Bưc xa phát ra khi electron chuyển từ quỹ đao co mưc năng lượng Eđ xuống quỹ đao co mưc năng lượng Ec co bước song λ thỏa biểu thưc:

ΔE = │Eđ – Ec│= hcλ.

9

Page 10: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

b) Khi chuyển động trên các quỹ đao Bohr, năng lượng của các electron không thay đổi.

c) Electron co khối lượng m, chuyển động với tốc độ v trên quỹ đao Bohr bán

kính r, co độ lớn của momen động lượng:

d) Electron chỉ thu vao hay phát ra bưc xa khi chuyển từ quỹ đao bền nay sang quỹ đao bền khác.

2.5. Thuyết cơ hoc lượng tử không chấp nhận điều nao trong các điều sau đây:

1) Co thể đồng thời xác định chính xác vị trí va tốc độ của electron.2) Electron vừa co tính chất song va tính chất hat.3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đao xác định trong nguyên tử4) Không co công thưc nao co thể mô ta trang thái của electron trong nguyên tử

a) 1,3 b) 1,2,4 c) 1,2,3 d) 1,3,4

2.6. Nguyên tử nao sau đây co số electron = số proton = số nơtron:

; ; ; ; ; ; ; ; ;

a) Be, H, B, Na, Ne.

b) He, C, O, N, Ca, H.

c) He, C, O, N, Ca.

d) C, O, N, Ca, H, B, Ne.

2.7. Chon câu phát biểu đúng về hiện tượng đồng vị:

a) Các nguyên tử đồng vị co cùng số proton, số electron, số nơtron.

b) Các nguyên tử đồng vị co số proton va electron giống nhau nên hoa tính giống nhau va ở cùng vị trí trong bang HTTH , số nơtron khác nhau nên lý tính khác nhau.

c) Các nguyên tử đồng vị co tính chất lý va hoa giống nhau.

d) Các nguyên tử đồng vị co cùng khối lượng nguyên tử nên ở cùng vị trí trong bang HTTH.

2.8. Chon câu đúng:

a) Khối lượng nguyên tử trung bình của một nguyên tử được xem như gần bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị chiếm tỉ lệ % hiện diện nhiều nhất.

b) Khối lượng của các hat electron, proton, nơtron la xấp xỉ bằng nhau.

10

Page 11: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) Trong một nguyên tử hay một ion bất kỳ số proton luôn luôn bằng số electron.

d) Hat nhân nguyên tử co kích thước rất bé hơn kích thước nguyên tử nhưng lai co khối lượng chiếm gần tron khối lượng nguyên tử.

2.9. Trong số các hệ cho sau đây , hệ nao: không co electron ; không co proton ;

không co nơtron? (tra lời theo thư tự va đầy đủ nhất): H ; H+ ; H- ; .

a) [H+; ] ;[ ] ;[H ; H+ ; H-].

b) [H+] ; [ ] ; [H].

c) [H+; ] ; [  ; H+] ; [H].

d) [H+] ; [ ] ; [H ; H+ ; H-]

2.10.Nguyên tố Clo co hai đồng vị bền la va .Tính tỉ lệ % hiện diện của

đồng vị , biết khối lượng nguyên tử trung bình của Cl la 35.5.

a) 25% b) 75% c) 57% d) 50%

2.11.Chon câu đúng: Dấu của ham song được biểu diễn trên hình dang của các AO như sau:

a) AO s chỉ mang dấu (+).

b) AO s co thể mang dấu (+) hay dấu (-).

c) AO p co dấu của hai vùng không gian giống nhau (cùng mang dấu (+) hoặc dấu (-))

d) AO p chỉ co dấu (+) ở ca hai vùng không gian.

2.12.Chon phát biểu đúng:

1) Các orbital nguyên tử s co tính đối xưng cầu.2) Các orbital nguyên tử pi co mặt phẳng phan đối xưng đi qua tâm O va vuông goc với trục toa độ i 3) Các orbital nguyên tử pi co mật độ xác suất gặp electron cực đai doc theo trục toa độ i.4) Các orbital nguyên tử d nhận tâm O của hệ toa độ lam tâm đối xưng.a) 1,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3 d) 1,2,3,4

2.13.Chon câu sai:

a) Các electron lớp bên trong co tác dụng chắn manh đối với các electron lớp bên ngoai.

b) Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp

11

Page 12: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) Các electron lớp bên ngoai hoan toan không co tác dụng chắn với các electron lớp bên trong

d) Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ co tác dụng chắn giam dần.

2.14.Chon phát biểu đúng:

1) Hiệu ưng xâm nhập cang nhỏ khi các số lượng tử n va ℓ của electron cang nhỏ.

2) Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa co tác dụng chắn yếu lên các lớp bên ngoai.

3) Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lai đẩy nhau rất manh.

a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3

2.15.Chon tất ca các tập hợp các số lượng tử có thể tồn tại trong số sau:

1) n = 3, ℓ = 3, mℓ = +3. 2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2.

3) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2. 4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0.

a) 1,3. b) 2,3. c) 2,4. d) 1,4.

2.16.Chon phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO):

a) La vùng không gian bên trong đo co xác suất gặp electron ≥ 90%.

b) La quỹ đao chuyển động của electron.

c) La vùng không gian bên trong đo các electron chuyển động.

d) La bề mặt co mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.

2.17.Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nao đúng?

a) 1s, 3d, 4s, 2p, 3f.

b) 2p, 3s ,4d, 2d, 1p.

c) 3g, 5f, 2p, 3d, 4s.

d) 1s, 3d, 4f, 3p, 4d.

2.18.Tổng số hat proton, nơtron va electron của một nguyên tử la 34.Ký hiệu nguyên tử đo la:

a) b) c) d)

2.19.Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trang thái cơ ban la:

12

Page 13: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d5 4p10

b) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5

c) 1s2 2s2 2p63s2 3p6 4s1 3d10 4p6

d) 1s2 2s2 2p6 3s23p6 3d10 4p7

2.20.Cho biết nguyên tử Fe ( Z=26 ). Cấu hình electron của ion Fe2+ la:

a) Fe2+(Z = 24):1s22s22p63s23p64s23d4.

b) Fe2+(Z = 24):1s22s22p63s23p64s03d6

c) Fe2+(Z = 26):1s22s22p63s23p64s03d6.

d) Fe2+(Z = 26):1s22s22p63s23p64s13d5

2.21.Giữa hai ion Fe2+ va Fe3+ ion nao bền hơn? Giai thích?

a) Fe2+ va Fe3+ co độ bền tương đương vì cùng một nguyên tố.

b) Fe3+ (3d5: bán bão hòa) bền hơn Fe2+ (3d6).

c) Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương cang lớn thì cang bền.

d) Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tích dương cang bé thì cang bền.

2.22.Chon câu sai:

1) Khi phân bố electron vao các lớp va phân lớp của một nguyên tử đa e phai luôn luôn phân bố theo thư tự từ lớp va phân lớp bên trong gần nhân đến bên ngoai xa nhân.

2) Cấu hình electron của nguyên tử va ion tương ưng của no thì giống nhau.

3) Cấu hình electron của các nguyên tử đồng vị thì giống nhau.

4) Các orbitan s co dang khối cầu co nghĩa la electron s chỉ chuyển động bên trong khối cầu ấy.

5) Bán kính của ion Fe2+ lớn hơn ion Fe3+ vì chúng co cùng điện tích hat nhân nhưng ion Fe3+ lai co số electron ít hơn ion Fe2+.

a) 1,2,4. b) 2,4,5. c) 1,2,3,4. d) 1,2,4,5.

2.23.Khối lượng của nguyên tử gồm:

a) Khối lượng của 1p +1e +1n.

b) Khối lượng của 1p +1e +2n.

c) Khối lượng của 1p +2n.

d) Khối lượng của 1p +1n.

2.24.Orbital 1s của nguyên tử H co dang hình cầu nghĩa la:

a) Khoang cách của electron nay đến hat nhân nguyên tử H luôn không đổi.

13

Page 14: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

b) Xác suất tìm thấy electron nay giống nhau ở moi hướng trong không gian.

c) Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu nay.

d) Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu nay.

2.25.Chon câu đúng:

1) Orbitan 2s co kích thước lớn hơn orbitan 1s.

2) Orbitan 2px co mưc năng lượng thấp hơn orbitan 2py.

3) Orbitan 2pz co xác xuất phân bố e lớn nhất trên trục z.

4) Phân lớp 3d co năng lượng thấp hơn phân lớp 4s.

5) Phân lớp 4f co chưa số e nhiều nhất trong lớp e thư 4.

a) 3,4,5. b) 1,2,3. c) 1,3,5. d) 1,3,4,5.

2.26.Cấu hình e của ion Cu2+ va S2- la ( cho Z của Cu va S lần lượt la 29 va 16, tra lời theo thư tự):

1) 1s22s22p63s23p64s23d7. 2) 1s22s22p63s23p64s13d8.

3) 1s22s22p63s23p64s03d9. 4) 1s22s22p63s23p64s23d104p1.

5) 1s22s22p63s23p6. 6) 1s22s22p63s23p2.

a) (3) va (5).

b) (1) va (5).

c) (2) va (6).

d) (4) va (5).

2.27.Cho biết số e độc thân co trong các cấu hình e hoa trị của các nguyên tử sau (theo thư tự từ trái sang phai):

1) 27Co(4s23d7). 2) 24Cr(4s13d5). 3) 44Ru(5s14d7). 4) 58Ce(6s25d14f1).

a) 3,6,3,2. b) 7,6,4,2. c) 3,6,4,2. d) 7,6,8,2.

2.28.Cấu hình electron nguyên tử đúng của Cr(Z = 24) va Cu(Z = 29) ở trang thái cơ ban theo thư tự la:

1) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 2) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5

3) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10

5) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 6) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p1

a) (2);(4). b) (1);(5). c) (3);(6). d) (2);(6).

14

Page 15: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

2.29.Nguyên tử X co tổng số hat proton, nơtron va electron la 36, số hat không mang điện bằng nửa số hat mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X la:

a) 1s2 2s2 2p6.

b) 1s2 2s2 2p6 3s1.

c) 1s2 2s2 2p6 3s2.

d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.

2.30.Chon câu sai:

1) Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định hướng trong không gian khác nhau.

2) Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor.

3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau.

4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.

a) 1,2,4. b) 2,4. c) 1,4. d) 1,2,3,4.

2.31.Chon các cấu hình e nguyên tử ở trang thái cơ ban sai:

1) 1s22s22p63p5. 2) 1s22s22p63s13p5.

3) 1s22s22p63s23p53d14. 4) 1s22s22p63s23p64s23d10.

a) 1,2. b) 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) 2,3,4.

2.32.Cho biết giá trị của số lượng tử chính n va số electron tối đa của lớp lượng tử O va Q?

a) n = 4 co 32e va n = 7 co 98e.

b) n = 5 co 50e va n = 7 co 98e.

c) n = 5 co 32e va n = 7 co 50e.

d) n = 6 co 72e va n = 7 co 72e.

2.33.Chon trường hợp đúng:

Số orbital tối đa tương ưng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3dxy ; n = 4; n = 5.

a) 3,1,5,16,25.

b) 3,1,5,9,16.

c) 3,1,1,16,25.

d) 1,1,5,16,25.

2.34.Chon số electron độc thân đúng cho các cấu hình e hoa trị của các nguyên tử ở trang thái cơ ban sau đây theo thư tự:

1) 4f75d16s2. 2) 5f26d77s2. 3) 3d54s1. 4) 4f86s2.

a) 8,5,6,6. b) 8,8,6,7. c) 7,2,6,6. d) 8,7,6,7.

15

Page 16: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

2.35.Chon phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

1) Trong cùng một nguyên tử, orbital np co kích thước lớn hơn orbital (n-1)p.

2) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital ns co mưc năng lượng lớn hơn electron trên orbital (n-1)s.

3) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital 3dxy co mưc năng lượng lớn hơn electron trên orbital 3dyz.

4) Xác suất gặp electron trên orbital 4f ở moi hướng la như nhau.

a) 1,2,3,4. b) 1,2,3. c) 1,2,4. d) 1,2.

2.36.Electron cuối cùng của nguyên tử 15P co bộ 4 số lượng tử la (qui ước electron phân bố vao các orbitan trong phân lớp theo thư tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):

a) n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = -½.

b) n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = +½.

c) n =3, ℓ =1, mℓ = -1, ms= +½.

d) n =3, ℓ =2,mℓ =+1, ms = +½.

2.37.Electron ngoai cùng của nguyên tử 30Zn co bộ 4 số lượng tử la (qui ước electron phân bố vao các orbitan trong phân lớp theo thư tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):

a) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = ±½.

b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2,ms =-½.

c) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.

d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms =-½.

2.38.Nguyên tử Cs co năng lượng ion hoa thư nhất nhỏ nhất trong bang hệ thống tuần hoan la 375.7 kJ/mol. Tính bước song dai nhất của bưc xa co thể ion hoa được nguyên tử Cs thanh ion Cs+. Bưc xa nay nằm trong vùng nao của quang phổ điện từ? (Cho h = 6.626 . 10-34 J.s va c = 3 .108 ms-1)

a) 318.4 nm, hồng ngoai.b) 516.8 nm, ánh sáng thấy được.

c) 318.4 nm, gần tử ngoai.d) 815.4 nm, hồng ngoai xa.

2.39.Ion X4+ co cấu hình e phân lớp cuối cùng la 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X la ( qui ước mℓ co giá trị từ -ℓ đến +ℓ)

a) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = +½

c) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½d) n = 4, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -½

2.40.Nguyên tố nao trong chu kỳ 4 co tổng spin trong nguyên tử bằng +3 theo qui tắc Hund?

a) 24Cr b) 26Fe c) 35Br d) 36Kr

16

Page 17: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chương III:

BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN

3.1. Cho các nguyên tử: Al(Z = 13) ; Si(Z =14) ; K(Z = 19) ; Ca(Z = 20). Sắp xếp theo thư tự tăng dần bán kính nguyên tử:

a) RAl < RSi < RK < RCa

b) RSi < RAl < RK < RCa

c) RSi < RAl < RCa < RK

d) RAl < RSi < RCa < RK

3.2. Cho các ion sau: N3-; O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+ ; Al3+.Cho biết Z lần lượt la: 7,8,9,11,12,13. Chon nhận xét sai:

a) Bán kính ion tăng dần từ trái sang phai.

b) Tất ca ion đều đẳng electron.

c) Bán kính ion giam dần từ trái sang phai.

d) Từ trái sang phai tính oxy hoa tăng dần, tính khử giam dần.

3.3. Cho nguyên tử co cấu hình electron nguyên tử la:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10

4p3. Chon câu sai:

a) Vị trí nguyên tử trong bang hệ thống tuần hoan la: CK 4, PN IIIA, ô số 33.

b) Vị trí nguyên tử trong bang hệ thống tuần hoan la: CK 4, PN VA, ô số 33.

c) Nguyên tử co số oxy hoa dương cao nhất la +5, số oxy hoa âm thấp nhất la -3.

d) Nguyên tử co khuynh hướng thể hiện tính phi kim nhiều hơn la tính kim loai.

3.4. Tính số oxy hoa va hoa trị (cộng hoa trị hoặc điện hoa trị) của các nguyên tố trong hợp chất sau: KMnO4 (theo thư tự từ trái sang phai):

a) K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2.

b) K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2.

c) K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2.

d) K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2.

3.5. Trong chu kỳ 4, nguyên tố nao ở trang thái cơ ban co 3 electron độc thân? Cho:

23V; 24Cr; 25Mn: 26Fe; 27Co; 28Ni; 32Ge; 33As; 34Se; 35Br.

a) V, Fe, As.

b) V, Co, As, Br.

c) V, Co, As.

d) Co, As, Cr.

17

Page 18: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

3.6. Tiểu phân nao sau đây co cấu hình e không phải của khí trơ: (Z=1),

(Z=11), (Z=7), (Z=22), (Z=35), (Z=13), (Z=30).

a)  ; .

b)  ; .

c)  ;  ; .

d) ;  ; .

3.7. Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion co cấu hình khí trơ gần no nhất la:

a) Ca2+, As3-, Sn4+, I-.

b) Ca2+,Fe3+, As3-, Sn4+, I-.

c) Ca2+,Fe2+, As3-, I-.

d) Ca2+, As3-, I-.

3.8. Cho các nguyên tử: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion co cấu hình giống ion I-

la;

a) Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+.

b) Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+.

c) Sb3+, Te2+, Cs-, Ba2-.

d) Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+.

3.9. Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoai cùng la: X(3s23p1) va Y(2s22p4). Công thưc phân tử của hợp chất giữa X va Y co dang:

a) XY2 b) XY3 c) X2Y3 d) X3Y

3.10.Chon trường hợp đúng:

Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y , Z , T như sau:

X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2

Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3

Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1

T: 1s22s22p63s23p63d104s2

a) X la kim loai chuyển tiếp f thuộc phân nhom IIIB.

b) Y la kim loai chuyển tiếp thuộc phân nhom VB.

c) Z la kim loai kiềm thuộc phân nhom IA.

d) T la kim loai chuyển tiếp thuộc phân nhom VIIIB.

3.11.Chon phương án đúng:

Nguyên tử của nguyên tố X co 5 electron ở lớp ngoai cùng va thuộc chu kỳ 4.

18

Page 19: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

1) Cấu hình electron hoa trị của X la 4s23d3.

2) X co điện tích hat nhân Z = 33.

3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhom chính VB trong bang hệ thống tuần hoan.

4) Số oxy hoa dương cao nhất của X la +5.

a) 1,3 b) 2,4 c) 2,3,4 d) 1,2,3

3.12.Dự đoán điện tích hat nhân của nguyên tố kim loai kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8, biết nguyên tố 87Fr la kim loai kiềm thuộc chu kỳ 7.

a) 119 b) 137 c) 105 d) 147

3.13.Chon phát biểu sai: Nguyên tố X co cấu hình e lớp cuối cùng la 2s22p6.a) X la nguyên tố trơ về mặt hoa hoc ở điều kiện khí quyển.b) X la chất rắn ở điều kiện thường.c) X ở chu kỳ 2 va phân nhom VIIIA.d) La nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2.

3.14.Ion X2+ co phân lớp e cuối cùng la 3d5. Hỏi nguyên tử X co electron cuối cùng co bộ 4 số lượng tử la gì? (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)

a) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+2, ms =-½.

b) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.

c) n = 3, ℓ =2, mℓ = -1, ms =-½.

d) n =3, ℓ =2, mℓ =+2, ms =+½.

3.15.Chon cấu hình e nguyên tử ở trang thái cơ ban đúng của hai nguyên tố thuộc phân nhom VIA va VIB:

1) 1s22s22p63s23p64s23d4. 2) 1s22s22p63s23p4.

3) 1s22s22p63s23p64s13d5. 4) 1s22s22p63s13p5.

a) 1,2. b) 3,4. c) 2,3. d) 1,4.

3.16.Xác định vị trí của các nguyên tử co cấu hình e sau trong bang hệ thống tuần hoan va cho biết chúng la kim loai hay phi kim:

X: 4s23d7. Y: 4s23d104p5. T: 5s1.

a) X(CK4, PN VII B, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL).

b) X(CK4, PN II B, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).

c) X(CK4, PN VIII B, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).

d) X(CK4, PN VIII B, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).

19

Page 20: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

3.17.Ion M3+ va ion X2- co phân lớp cuối cùng lần lượt la 2p6 va 4p6. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M va X trong bang phân loai tuần hoan va ban chất la kim loai hay phi kim.

a) M(CK3, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).

b) M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).

c) M(CK3, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VA, PK).

d) M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, KL).

3.18.Chon phương án không chính xác:

Các nguyên tố co cấu hình electron phân lớp ngoai cùng ns1:

1) chỉ la kim loai. 3) la nguyên tố ho s.

2) chỉ co số oxy hoa +1. 4) chỉ co 1 e hoa trị.

a) 1,2. b) 1,3,4. c) 2,3,4. d) 1,2,3,4.

3.19.Chon phát biểu đúng:

a) Trong một chu kỳ từ trái sang phai bán kính nguyên tử tăng dần.

b) Phân nhom phụ bắt đầu co từ chu kỳ 3.

c) Trong một chu kỳ, các nguyên tố phân nhom VIIA co độ âm điện lớn nhất.

d) Trong bang hệ thống tuần hoan phân nhom VIIIB co chưa nhiều nguyên tố nhất.

3.20.Chon phát biểu sai:

1) Trong một phân nhom phụ từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng đều đặn.

2) Trong bang hệ thống tuần hoan, nguyên tử Flor co ái lực electron la âm nhất.

3) Trong một chu kỳ các nguyên tố phân nhom IA co năng lượng ion hoa I1 lớn nhất.

4) Trong bang hệ thống tuần hoan, phân nhom IIIB co chưa nhiều nguyên tố nhất.

a) 1,3. b) 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) 3,4.

3.21. Tính năng lượng ion hoa (eV) để tách electron trong nguyên tử Hydro ở mưc n=3 ra xa vô cùng:

20

Page 21: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 1.51 eV.

b) 13.6 eV.

c) 4.53 eV.

d) Không đủ dữ liệu để tính.

3.22.Chon câu đúng:

1) Trong cùng chu kỳ năng lượng ion hoa I1 các nguyên tố phân nhom IIA co lớn hơn phân nhom IIIA.

2) Số oxy hoa cao nhất của các nguyên tố phân nhom IB la +3.

3) Trong một chu kỳ từ trái sang phai tính khử giam dần, tính oxy hoa tăng dần.

4) Bán kính ion dương luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ưng.

a) 1,2,3. b) 1,3,4. c) 2,3,4. d) 1,2,3,4.

3.23.Sắp xếp theo thư tự tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau: 14Si; 17Cl;

20Ca; 37Rb

a) RSi < RCl < RCa < RRb.

b) RCl < RSi < RCa < RRb.

c) RSi < RCl < RRb < RCa.

d) RSi < RCa < RCl < RRb.

3.24.Sắp xếp theo thư tự bán kính ion tăng dần của các ion sau: 3Li+; 11Na+; 19K+;

17Cl-; 35Br-; 53I-.

a) Li+ <Na+ < K+ < Cl- < Br- < I-.

b) Cl- < Br-< I- < Li+ < Na+< K+.

c) Li+ < K+ <Na+ < Cl- <Br- < I-.

d) Na+< Li+ < K+ <Cl- < Br- < I-.

3.25.Cho các nguyên tố chu kỳ 3: 11Na; 12Mg; 13Al; 15P ; 16S. Sắp xếp theo thư tự năng lượng ion hoa I1 tăng dần:

a) Na < Mg < Al < P < S.

b) Al < Na < Mg < P < S.

c) Na < Al < Mg < S < P.

d) S < P < Al < Mg < Na.

3.26.Trường hợp nao sau đây co bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử:

1) Cs va Cs+ 2) 37Rb+ va 36Kr 3) 17Cl- va 18Ar

4) 12Mg va 13Al3+ 5) 8O2- va 9F 6) 37Rb va 38Sr+

a) (3), (5)b) (2), (3), (4), (5).

c) (1), (2), (4), (6)d) (3), (4), (5).

3.27.Sắp xếp theo thư tự bán kính tăng dần của các nguyên tử va ion sau: 19K, 9F,

9F+, 37Rb, 37Rb-, 35Br.21

Page 22: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) F+ < F < K < Br < Rb < Rb-

b) F < F+ < Br < K < Rb- < Rb

c) F+ < F < Br < K < Rb- < Rb

d) F+ < F < Br < K < Rb < Rb-

3.28.Chon câu đúng: “Số thư tự của phân nhom bằng tổng số electron ở lớp ngoai cùng”. Quy tắc nay:a) Đúng với moi nguyên tố ở phân nhom chính.b) Đúng với moi nguyên tố ở phân nhom chính, phân nhom IB va IIB, trừ He

ở phân nhom VIIIA.c) Đúng với moi nguyên tố ở phân nhom chính va phân nhom phụ, trừ phân

nhom VIIIB.d) Đúng với moi nguyên tố ở phân nhom chính va phân nhom phụ.

3.29.Chon phát biểu chưa chính xác:1) Tất ca các chu kỳ trong bang hệ thống tuần hoan đều bắt đầu bằng nguyên tố kim loai kiềm va kết thúc bằng nguyên tố khí trơ.2) Tất ca các chu kỳ trong bang hệ thống tuần hoan đều bắt đầu bằng nguyên tố s va kết thúc bằng nguyên tố p.3) Phân nhom chưa nhiều nguyên tố nhất trong bang hệ thống tuần hoan la VIIIB.4) Ái lực electron manh nhất trong bang hệ thống tuần hoan la nguyên tố Flor.

a) 1,2,3 b) 1,3 c) 1,3,4 d) 1,2,3,4

3.30.Chon câu đúng: Cho các nguyên tố 20Ca, 26Fe, 48Cd, 57La. Các ion co cấu hình lớp vỏ electron giống khí trơ gần no la:

a) Ca2+, La3+

b) Ca2+, Fe2+

c) Ca2+, La3+, Cd2+

d) Ca2+, Cd2+

3.31.Chon câu đúng: Dựa trên nguyên tắc xây dựng bang hệ thống tuần hoan, hãy dự đoán số nguyên tố hoa hoc tối đa co ở chu kỳ 8 (nếu co)

a) 32 b) 18 c) 50 d) 64

3.32.Chon câu đúng: Cho các nguyên tố ở chu kỳ 2: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F va

10Ne. Chon các nguyên tố co năng lượng ion hoa I1 lớn nhất, I2 lớn nhất (theo thư tự)

a) Be, Li b) Ne, Ne c) Li, C d) Ne, Li

3.33.Chon câu đúng: Chon ion co bán kính lớn hơn trong mỗi cặp sau đây:

8O-(1) va 16S2-(2); 27Co2+(3) va 22Ti2+(4) ;

25Mn2+(5) va 25Mn4+(6) ; 20Ca2+(7) va 38Sr2+(8)

22

Page 23: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 2,3,5,8 b) 1,3,6,8 c) 2,4,5,8 d) 2,4,6,7

3.34.Chon câu đúng: Chon nguyên tử co ái lực electron manh hơn trong mỗi cặp sau đây: 54Xe va 55Cs ; 20Ca va 19K ; 6C va 7N ; 56Ba va 52Te

a) Cs, K, C, Teb) Cs, Ca, N, Te

c) Xe, Ca, N, Ted) Xe, Ca, N, Ba

3.35.Chon câu đúng: Tính thuận từ (co từ tính riêng) của các nguyên tử va ion được giai thích la do co chưa electron độc thân, cang nhiều electron độc thân thì từ tính cang manh. Trên cơ sở đo hãy chon trong mỗi cặp hợp chất ion sau, hợp chất ion nao bị nam châm hút manh nhất? (Cho Z của Cℓ, Ti, Fe lần lượt la 17, 22, 26) (TiCℓ2 va TiCℓ4) ; (FeCℓ2 va FeCℓ3)

a) TiCℓ2 va FeCℓ2

b) TiCℓ2 va FeCℓ3

c) TiCℓ4 va FeCℓ2

d) TiCℓ4 va FeCℓ3

3.36.Những nguyên tố của chu kỳ nao co các phân lớp ngoai co giá trị n+ℓ = 5?

a) Chu kỳ 4 va 5.b) Chu kỳ 5.

c) Chu kỳ 4.d) Chu kỳ 6.

3.37.Dựa trên đặc điểm nao của cấu tao nguyên tử ma người ta xếp các nguyên tố sau đây vao cùng một nhom trong bang hệ thống tuần hoan: 16S va 24Cr ; 15P va

33V

a) Cùng số e ngoai cùng.b) Cùng số AO hoa trị.

c) Cùng số e hoa trị.d) Cùng số phân lớp ngoai cùng.

3.38.Hãy so sánh thể tích mol nguyên tử của K va Cu biết rằng chúng ở cùng chu kỳ 4 va cùng nhom I nhưng khác phân nhom.

a) K < Cu.b) K = Cu.

c) Không so sánh được.d) K > Cu.

3.39.Chon so sánh đúng, năng lượng ion hoa thư nhất I1 của các nguyên tố cùng nhom I: Li va Cs; Cu va Ag

a) Li > Cs; Cu > Ag.b) Li > Cs; Cu < Ag.

c) Li < Cs; Cu < Ag.d) Li < Cs; Cu > Ag.

3.40.Chon so sánh đúng, năng lượng ion hoa thư nhất I1 của Be, Li va B (cùng chu kỳ 2).

a) Li < Be > B.b) Li < Be < B.

c) Li > Be > B.d) Li > Be < B.

23

Page 24: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

24

Page 25: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chương IV:

LIÊN KẾT HÓA HỌC

4.1. Chon phát biểu sai về so sánh giữa 2 thuyết VB va MO trong cách giai thích liên kết cộng hoa trị.

1) Phương pháp gần đúng để giai phương trình song Schrӧdinger của thuyết VB la xem ham song phân tử la tích số các ham song nguyên tử, trong khi thuyết MO la phép tổ hợp tuyến tính (phép cộng va trừ) các orbitan nguyên tử (LCAO).

2) Các electron tham gia tao liên kết cộng hoa trị: theo thuyết VB thì chỉ co một số electron ở các phân lớp ngoai cùng, thuyết MO la tất ca electron trong các nguyên tử.

3) Ca hai thuyết đều cho rằng phân tử la một khối hat thống nhất, tất ca hat nhân cùng hút lên tất ca electron.

4) Ca hai thuyết đều cho rằng trong phân tử không còn các AO vì tất ca AO đều đã chuyển hết thanh các MO.

5) Ca hai thuyết đều cho rằng liên kết cộng hoa trị đều co các loai liên kết σ, π, δ…

a) (3), (4), (5).b) (2), (3), (4).

c) (4), (5).d) (3), (4).

4.2. Dựa vao độ âm điện của các nguyên tố: H = 2.1; C = 2.5; N = 3.0; O = 3.5. Hãy cho biết liên kết nao co cực nhiều nhất trong số các liên kết sau:

a) N−H b) O−H c) C−H d) C−O

4.3. Chon phương án đúng: Số liên kết cộng hoa trị tối đa của một nguyên tử co thể tao được:

a) Bằng số orbitan hoa trị

b) Bằng số electron hoa trị

c) Bằng số orbitan hoa trị co thể lai hoa

d) Bằng số orbitan hoa trị chưa electron

4.4. Chon phát biểu đúng:

25

Page 26: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

1) Moi hợp chất co liên kết ion đều bền hơn hợp chất co liên kết cộng hoa trị.

2) Không co hợp chất nao chưa 100% la liên kết ion.

3) Ở trang thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém.

4) Liên kết giữa kim loai va phi kim luôn la liên kết ion.

a) 3, 4 b) 2, 3 c) 1, 2 d) 1, 4

4.5. Chon phương án đúng:

Cho: 1H, 4Be, 6C, 7N, 8O, 16S, 17Cl.

Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nao co cấu trúc dạng đường thẳng: CO2, BeCl2, H2S, NH2

-, COS (với C la nguyên tử trung tâm), NO2.

a) CO2, H2S, NO2.

b) BeCl2, H2S, NH2-.

c) CO2, BeCl2, COS.

d) NH2-, COS, NO2.

4.6. Chon phương án đúng: Cho 5B, 9F. Phân tử BF3 co đặc điểm cấu tao:

a) Dang tam giác đều, bậc liên kết 1.33; co liên kết không định chỗ.

b) Dang tam giác đều, bậc liên kết 1; không co liên kết .

c) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1; không co liên kết .

d) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1.33; co liên kết không định chỗ.

4.7. Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Sắp xếp theo thư tự độ dai liên kết tăng dần cho các phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ.

a) BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ

b) IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ

c) FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr

d) ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ

4.8. Chon phương án đúng: Trong phân tử CO:

1) Hoa trị của O la 3 2) Số oxi hoa của O la -2

3) Số oxi hoa của O la -3 4) Phân tử CO co cực

a) 1,2,4 b)2 c) 3,4 d)2,4

4.9. Hợp chất nao dưới đây co kha năng nhị hợp:

a) CO2 b) NO2 c) SO2 d) H2S

4.10.Chon phương án đúng:

26

Page 27: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Ở trang thái tinh thể, hợp chất CH3COONa co những loai liên kết nao:

a) Liên kết ion, liên kết cộng hoa trị va liên kết Van der Waals

b) Liên kết cộng hoa trị.

c) Liên kết ion.

d) Liên kết ion va liên kết cộng hoa trị.

4.11.Chon phương án đúng:

Hợp chất nao co moment lưỡng cực phân tử bằng không:

1) trans-CℓHC=CHCℓ 2) CH3Cℓ 3) CS2 4) NO2

a) 3,4

b) 1,4

c) 1,3

d) 2,3

4.12.Chon trường hợp đúng:

Goi trục liên nhân la trục x. Liên kết sẽ được tao thanh do sự xen phủ giữa các AO hoa trị nao sau đây của các nguyên tử tương tác:

(1) 2zd3 va 2z

d3 (2) 3dxz va 3dxz (3) 3dyz va 3dyz

(4) 3dxy va 3dxy (5) 22 yxd3

va 22 yxd3

a) 2,3 b) 1, 5 c) 3,4,5 d) 1,2,4

4.13.Chon câu chính xác nhất:

Trong ion co 4 liên kết cộng hoa trị gồm:

a) Ba liên kết ghép chung electron co cực va một liên kết cho nhận co cực.

b) Ba liên kết cho nhận va 1 liên kết ghép chung electron.

c) Ba liên kết ghép chung electron không cực va một liên kết cho nhận co cực.

d) Bốn liên kết ghép chung electron co cực.

4.14.So sánh goc liên kết trong các hợp chất cộng hoa trị sau:

1) NH3 ; 2) NF3 ; 3) NI3 ; 4) CO2

a) 3 < 1 < 2 < 4

b) 4 < 1 < 3 < 2

c) 2 < 3 < 1 < 4

d) Không so sánh được

27

Page 28: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

4.15.Chon phương án đúng:

Sự lai hoa sp3 của các nguyên tử trung tâm trong dãy các ion: 4

24

34

44 ClOSOPOSiO giam dần từ trái sang phai được giai thích la do:

a) Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hoa giam dần.

b) Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s va 3p tăng dần.

c) Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hoa tăng dần.

d) Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hoa tăng dần.

4.16.Chon phát biểu sai:

a) Moi loai liên kết hoa hoc đều co ban chất điện.

b) Liên kết kim loai la liên kết không định chỗ.

c) Liên kết co thể được hình thanh do sự che phủ của ocbitan s va ocbitan p.

d) Tất ca các loai hợp chất hoa hoc được tao thanh từ ít nhất một trong ba loai liên kết manh la ion, cộng hoa trị va kim loai.

4.17.Chon câu đúng

Liên kết co năng lượng nhỏ nhất trong số các liên kết sau: HF, HCℓ, HBr, HI.

a) HBr b) HCℓ c) HF d) HI

4.18.Chon câu đúng

Cấu hình không gian va cực tính của các phân tử (với 6C la nguyên tử trung tâm)

1) CHCℓ3 tư diện, co cực 2) CF2O tháp tam giác, co cực3) COCℓ2 tam giác phẳng, co cực 4) COS goc, co cực

a) 1,3 b) 1,2,4 c) 2,3,4 d) 3,4

4.19.Chon câu đúng: So sánh goc hoa trị của các hợp chất sau:

1) NH4+ 2) NH3 3) NH2

-

a) 1 < 2 < 3b) 3 < 2 < 1

c) 1 = 2 = 3d) 1 < 3 < 2

4.20.Chon câu đúng: Hợp chất nao co moment lưỡng cực phân tử lớn nhất?

28

Page 29: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) NF3 b) CH4 c) CO2 d) NH3

4.21.Chon câu đúng: Hợp chất nao co moment lưỡng cực phân tử khác không?1) HC≡CH 2) CH2═CCℓ2 3) CS2

4) BF3 5) CCℓ4 6) H3C─O─CH3

a) 2,6 b) 2,4,6 c) 1,3,4,5 d) 2,3,6

4.22.Chon nhom các phân tử va ion co cấu hình không gian la tư diện đều:

a) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2. b) SF4, NH3, H2O, COCl2.

c) BF3, CO2, SO2, CH2O. d) CH4, SiH4,CCl4, NH4

+, SO42-.

4.23.Chon nhom các phân tử va ion co trang thái lai hoa của nguyên tử trung tâm giống nhau:1) CH4 , SiH4, CCl4, NH4

+ , SO42-. 3) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.

2) SO2, NO2, CO2, SiO2, ClO2. 4) CH4, NH3, PCl3,H2O, NF3.

a) 1,2,3. b) 1,3,4. c) 1,2,3,4. d) 2,3.

4.24.Các phân tử hoặc ion nao sau đây không tồn tai: CF4, CF62-, SiF4, SiF6

2-, OF2, OF6

2-.

a) CF62-, SiF6

2-, OF62-.

b) SiF62-, OF2, OF6

2-.

c) CF62-, OF6

2-.

d) CF62-, OF2, OF6

2-.

4.25.Chon các chất co cực trong số các chất cộng hoa trị sau: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, BF3, SiF4, SiO2 , C2H2.

a) SO2, NH3, CS2, NO2.

b) SO2, NH3, SiO2 , C2H2.

c) SO2, NH3, NO2.

d) NH3, CCl4, CS2, NO2.

4.26.Chon các chất co thể tan nhiều trong nước: CO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, HCl, SO3, N2, CH4.

a) CO2, NH3, NO2, HCl, SO3.

b) NH3, NO2, HCl, SO3.

c) NH3, CCl4, CS2, NO2, SO3.

d) NH3, CCl4, NO2, HCl, SO3.

4.27.Xác định trang thái lai hoa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử sau (từ trái sang phai): C2H6, C2H4, C2H2, C6H6, CCl4.

a) sp3, sp2, sp, sp2, sp3.

b) sp, sp2, sp3, sp2, sp3.

c) sp, sp2, sp3, sp, sp3.

d) sp3, sp2, sp, sp, sp3.

29

Page 30: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

4.28.Xác định trang thái lai hoa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái sang phai): CH3─CH═CH─C≡CH.

a) sp3, sp2, sp, sp2, sp3.

b) sp, sp2, sp3, sp, sp.

c) sp3, sp2, sp, sp2, sp3.

d) sp3, sp2, sp2, sp, sp.

4.29.Chon các phân tử hoặc ion co chưa đôi e không liên kết ở nguyên tử trung tâm:

CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-, SO4

2-, SO32-, NH2

-.

a) SO2, NH3, SO3, SO32-, NH2

-.

b) SO2, NH3, H2O, SO32-, NH2

-.

c) SO2, NH3, SO32-, SO4

2-, NH2-.

d) SO2, NH3, SO3, CS2 , NH2-.

4.30.Chon so sánh đúng về goc liên kết:

a) NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.

b) CO2 > SO2 > NO2.

c) CH4 > NH3 > H2O > NF3.

d) C2H6>C2H4>C2H2(goc CĈH).

4.31.Khi trộn lẫn hỗn hợp đồng mol của SbCl3 va GaCl3 trong dung môi SO2 lỏng người ta thu được một hợp chất ion rắn co công thưc GaSbCl6. Khao sát cấu trúc các ion người ta thấy cation có dạng góc. Vậy công thưc ion nao sau đây la phù hợp nhất: (cho 31Ga va 51Sb)

a) (SbCl2+)(GaCl4

-)

b) (GaCl2+)(SbCl4

-)

c) (SbCl2+)(GaCl52-)

d) (GaCl2+)(SbCl52-)

4.32.Chon phát biểu sai về phương pháp MO giai thích cho liên kết cộng hoa trị:a) Tất ca các electron trong phân tử đều chịu tương tác hút của tất ca hat nhân

trong phân tử.b) Chỉ co các AO co mưc năng lượng gần bằng nhau va co cùng tính đối xưng

của các nguyên tử mới tham gia tổ hợp tuyến tính co hiệu qua.c) Các MO co mưc năng lượng thấp hơn AO la MO liên kết, cao hơn AO la

MO phan liên kết va bằng AO la MO không liên kết.d) Khi tổ hợp tuyến tính các AO chỉ thu được hai loai la MO liên kết va MO

phan liên kết.4.33.Chon phát biểu đúng theo phương pháp MO:

1) Phân tử la một tổ hợp thống nhất của các hat nhân nguyên tử va electron. Trang thái của electron trong phân tử được biểu diễn bằng ham song phân tử.2) Trong phân tử không còn tồn tai orbitan nguyên tử (AO), tất ca đều đã tổ hợp để tao thanh các orbitan phân tử (MO).

30

Page 31: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

3) Sự phân bố các electron vao các MO cũng tuân theo các qui luật giống như nguyên tử nhiều electron, gồm: nguyên lý vững bền, qui tắc Klechkowski, nguyên lý ngoai trừ Pauli, qui tắc Hünd.4) Các MO tao thanh do sự tổ hợp tuyến tính các AO (phép LCAO). Số MO tao thanh bằng số AO tham gia tổ hợp tuyến tính.

a) 1,2,3,4 b) 1,3,4 c) 1,2,4 d) 2,3,4

4.34.Chon phương án đúng: Sự thêm electron vao MO phan liên kết dẫn đến hệ qua nao sau đây?a) Tăng độ dai liên kết va giam năng lượng liên kết.b) Tăng độ dai liên kết va tăng năng lượng liên kết.c) Giam độ dai liên kết va tăng năng lượng liên kết.d) Giam độ dai liên kết va giam năng lượng liên kết.

4.35.Chon phương án đúng: Xét các phân tử va ion sau:

1) Ion nghịch từ.

2) Độ bền liên kết tăng dần từ trái sang phai.3) Độ dai liên kết tăng dần từ trái sang phai.4) Bậc liên kết tăng dần từ trái sang phai.

a) 2,4 b) 1,2,4 c) 1,3 d) 2,3

4.36.Chon phương án đúng: Cấu hình e hoa trị của phân tử CO la (chon z la trục liên kết)

a)

b)

c)

d)

4.37.Chon phương án đúng: Cấu hình e hoa trị của ion CN- la (chon z la trục liên kết)

a)

b)

c)

d)

4.38.Chon câu đúng: Theo thuyết MO:

1) Độ dai liên kết trong các tiểu phân sau , H2, tăng dần theo thư tự

< H2 < .

2) Bậc liên kết của CO lớn hơn bậc liên kết của O2.3) Các electron nằm trên các MO không liên kết không co anh hưởng gì đến bậc liên kết.4) Không thể tồn tai các liên kết cộng hoa trị tao bởi số lẻ (1,3) electron. 5) Các phân tử hoặc ion co chưa electron độc thân thì co tính thuận từ.

31

Page 32: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 1,2,4,5 b) 2,3,4,5 c) 2,3,5 d) 2,5

4.39.Chon câu sai: Theo thuyết MO:1) Chỉ tồn tai các phân tử co bậc liên kết la một số nguyên.2) Không tồn tai các phân tử sau: He2, Be2, Ne2.3) Chỉ co các electron hoa trị của các nguyên tử mới tham gia tao liên kết.4) Các phân tử hoặc ion co electron đều ghép đôi thì nghịch từ.5) Liên kết cộng hoa trị chỉ co kiểu liên kết σ va π ma không co kiểu liên kết δ.

a) 1,3,5 b) 1,2,5 c) 2,3,4 d) 1,4,5

4.40.Chon phương án đúng:

Cho 6C, 7N, 8O.Theo thuyết MO, bậc liên kết của các tiểu phân sau đây N2 ; CO ; CN- ; NO+ theo thư tự la:

a) 3 ; 3 ; 2,5 ; 2,5.b) 3 ; 2 ; 3 ; 3

c) 3 ; 3 ; 3 ; 2,5.d) Bằng nhau va đều bằng 3.

4.41.Cho: 1H, 2He, 4Be, 9F, 14Si, 20Ca. Chon các phân tử hoặc ion không thể tồn tại

trong số sau: , , , , Ca2

a) , , Ca2

b) , , Ca2

c) , Ca2

d) ,

4.42.Chon phương án đúng:

Liên kết ion co các đặc trưng cơ ban khác với liên kết cộng hoa trị la:

1) Tính không bão hòa va tính không định hướng.

2) Độ phân cực cao hơn.

3) Co mặt trong đa số hợp chất hoa hoc.

a) 1,2,3 b) 1,2 c) 2,3 d) 2

4.43.Cho: 3Li, 4Be, 9F, 11Na, 19K. Hãy sắp xếp các phân tử sau theo chiều tăng dần tác dụng phân cực của cation: LiF (1), NaF (2), KF (3), BeF2 (4).

a) 3 < 2 < 1 < 4b) 4 < 1 < 2 < 3

c) 1 < 2 < 3 < 4d) 4 < 3 < 2 < 1

4.44.Chon phương án đúng:

Cho: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 12Mg, 17Cl, 20Ca, 23V. Các dãy sắp xếp theo tính cộng hóa trị giảm dần (hay tính ion tăng dần):

32

Page 33: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

1) BeCl2 , MgCl2 , CaCl2

2) V2O5 , VO2 , V2O3 , VO

3) Li2O , B2O3 ,CO2 ,N2O5

a) 2,3 b) 1 c) 2 d) 1,2

4.45.Cho: 23V, 17Cl. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết: VCl2, VCl3, VCl4, VCl5

a) VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2

b) VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5

c) VCl5 < VCl3 < VCl4 < VCl2

d) Ca bốn hợp chất tương đương

4.46.Cho 9F, 11Na, 17Cl, 35Br, 53I. Hãy sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần độ bị phân cực của ion âm: 1) NaF 2) NaCl 3) NaBr 4) NaI

a) NaI < NaBr < NaCl < NaFb) NaCl < NaF < NaI < NaBr

c) NaF < NaCl < NaBr < NaId) Ca bốn hợp chất tương đương

4.47.Cho: 5B, 12Mg, 13Al, 17Cl, 19K. Trong các hợp chất sau: AlCl3 , BCl3 , KCl va MgCl2, hợp chất nao co tính cộng hoa trị nhiều nhất va hợp chất nao co tính ion nhiều nhất? (theo thư tự)

a) BCl3 , KClb) AlCl3, KCl

c) MgCl2, BCl3

d) AlCl3, MgCl2

4.48.Chon phương án đúng:

Cho: 12Mg, 17Cl, 20Ca, 26Fe, 80Hg. So sánh độ ion của mỗi cặp hợp chất sau: (FeCl2 va FeCl3) ; (FeCl2 va MgCl2) ; (CaCl2 va HgCl2)

a) FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2

b) FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2

c) FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2

d) FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 > MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2

4.49.Cho: 5B, 7N, 9F, 20Ca, 53I, 82Pb. Xác định xem trong các hợp chất sau chất nao la hợp chất ion: 1) CaF2 2) PbI2 3)BN

a) 1,2b) 1

c) 1,2,3d) Không co chất nao

4.50.Chon câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:

a) Dẫn nhiệt kém.

33

Page 34: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

b) Nhiệt độ nong chay cao.

c) Phân ly thanh ion khi tan trong nước.

d) Dẫn điện ở trang thái tinh thể.

4.51.Chon phát biểu đúng:

a)Hợp chất co chưa F, O, N thì luôn luôn cho liên kết hydro

b)Hợp chất tao được liên kết hydro với nước thì luôn luôn hòa tan trong nước theo bất kỳ tỉ lệ nao.

c) Liên kết hydro liên phân tử lam tăng nhiệt độ sôi của hợp chất.

d)Liên kết hydro chỉ co khi hợp chất ở thể rắn.

4.52.Ở trang thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 co những loai liên kết nao:

a) Liên kết ion va liên kết cộng hoa trị.

b) Liên kết cộng hoa trị, liên kết ion va liên kết hydro

c) Liên kết cộng hoa trị, liên kết ion va liên kết Van Der Waals

d) Liên kết ion.

4.53.Chon phương án đúng: Lực tương tác giữa các phân tử CH3OH manh nhất la:

a) Van der Waals

b) Liên kết Hydrô

c) Ion – lưỡng cực

d) Lưỡng cực – lưỡng cực

4.54.Chon phương án đúng:

Trong dãy hợp chất với hydro của các nguyên tố nhom VIA: H2O, H2S, H2Se, H2Te, nhiệt độ sôi các chất biến thiên như sau:

a) Tăng dần từ H2O đến H2Te vì khối lượng mol phân tử tăng dần.

b) Chúng co nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì co cấu trúc phân tử tương tự nhau.

c) Nhiệt độ sôi của H2S < H2Se < H2Te < H2O

d) Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.

4.55.Chon phát biểu sai trong các phát biểu sau:

a) Liên kết Van der Waals la liên kết yếu.

34

Page 35: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

b) Liên kết cộng hoá trị va liên kết ion la các loai liên kết manh.

c) Liên kết kim loai la liên kết không định chỗ.

d) Liên kết hydro nội phân tử sẽ lam tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.

4.56.Chon phát biểu đúng: CaCl2 va CdCl2 đều la các hợp chất ion. Các ion Ca2+ va Cd2+ co kích thước xấp xỉ nhau. Cho 17Cl, 20Ca, 48Cd.

a) Nhiệt độ nong chay của hai hợp chất xấp xỉ nhau vì chúng được cấu tao từ các ion co điện tích va kích thước xấp xỉ nhau.

b) Nhiệt độ nong chay của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì CaCl2 nhẹ hơn CdCl2.

c) Nhiệt độ nong chay của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì Ca2+ co kha năng phân cực ion khác manh hơn Cd2+.

d) Nhiệt độ nong chay của CaCl2 lớn hơn của CdCl2 vì CaCl2 co tính ion lớn hơn.

4.57.Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 16S. Trong các khí CO2, SO2, NH3 va He, khí kho hoa lỏng nhất la:

a) CO2

b) He

c) NH3

d) SO2

4.58.Chon phương án đúng:

Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 9F, 11Na, 17Cl, 20Ca, 23V, 26Fe, 35Br, 37Rb, 53I, 80Hg. Các dãy sắp xếp theo nhiệt độ nong chay của các chất giam dần la:

1) NaF > NaCl > NaBr > NaI 2) CaCl2 > FeCl2 > HgCl2

3) VCl2 > VCl3 > VCl4 > VCl5 4) RbF > NH3 > CO2 > He

a) 1,4 b) 2,3 c) 3 d) 1,2,3,4

4.59.Chon phát biểu đúng:

a)Chỉ co hợp chất ion mới tan trong nước.

b)Các hợp chất cộng hoa trị phân tử nhỏ va tao được liên kết hydro với nước thì tan nhiều trong nước.

c) Các hợp chất cộng hoa trị đều không tan trong nước.

d)Các hợp chất co năng lượng mang tinh thể (U) nhỏ thì kho tan trong nước.

35

Page 36: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

4.60.Sắp các chất sau đây: C6H14, CH3-O-CH3 va C2H5OH theo thư tự độ tan trong nước tăng dần:

a)C6H14<CH3-O-CH3<C2H5OH

b)CH3-O-CH3<C6H14<C2H5OH

c) C6H14<C2H5OH<CH3-O-CH3

d)C2H5OH<CH3-O-CH3<C6H14

36

Page 37: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chương V:

TRẠNG THÁI TẬP HỢP

5.1. Chon câu sai trong các phát biểu sau về các hợp chất ion:

a) Kha năng phân ly tao ion không phụ thuộc vao ban chất dung môi ma chỉ phụ thuộc ban chất hợp chất ion.

b) Dễ phân ly thanh ion trong nước.

c) Không dẫn điện ở trang thái tinh thể.

d) Dẫn điện ở trang thái nong chay.

5.2. Chon phát biểu sai:

1) Các chất lỏng sẽ tan nhiều trong các chất lỏng.

2) Các chất rắn co liên kết cộng hoa trị không tan trong dung môi phân cực.

3) HCl la phân tử phân cực nên tan nhiều hơn C6H14

a)1 b)2 c)3 d)1, 2, 3.

5.3. Chon phát biểu đúng về các trang thái lỏng va rắn của nước ở áp suất khí quyển.

1) Nước co thể tích riêng lớn nhất ở trang thái rắn tai 0oC.

2) Nước đá co khối lượng riêng lớn hơn nước lỏng.

3) Nước lỏng tai moi nhiệt độ đều co thể tích riêng bằng nhau.

a) 1 đúng.b) Tất ca đều sai.

c) 3 đúng.d) 1, 2 đúng.

5.4. Chon phát biểu đúng: Ở trang thái khí, các phân tử của một hợp chất co đặc điểm:

1) Không bị giới han bởi một thể tích cố định nếu để tự do trong khí quyển.

2) Luôn tuân đúng theo phương trình trang thái khí lý tưởng.

3) Co thể hòa tan trong bất kỳ dung môi nao vì kha năng khuếch tán rất cao.

a) 1, 2 đúng.b) 3 đúng.

c) 1 đúng.d) 1, 2, 3 đúng.

5.5. Chon phát hiểu đúng: Các phân tử chất lỏng co đặc điểm:37

Page 38: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

1) Co tính đẳng hướng. 2) Hình dang không nhất định.

3) Co cấu trúc tương tự chất rắn vô định hình.

a) 1 đúng.b) 2 đúng.

c) 3 đúng.d) 1, 2, 3 đúng.

5.6. Chon phát biếu đúng: Các muối vô cơ ở trang thái rắn co các đặc điểm:

1) Đều dễ tan trong các dung môi phân cực.

2) Không co kha năng thăng hoa. 3) Dễ dang điện ly trong nước.

a) 1, 2 đúng.b) Tất ca đều chưa chính xác.

c) 2, 3 đúng.d) 1, 2, 3 đúng.

5.7. Chon phát biểu đúng về các phân tử khí:a) Phân tử NH3 ở trang thái khí co kha năng hòa tan cao trong xăng vì còn dư

1 cặp electron.b) Nước ở trang thái khí sẽ ngưng tụ ở 1000C.c) Phân tử NO2 ở trang thái khí co kha năng nhị hợp tao N2O4 vì còn orbital

chưa 1 elecron độc thân.d) O2 dễ kết hợp với nhau để tao thanh O3.

5.8. Chon phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:a) Các chất rắn đều co độ tan tăng khi nhiệt độ tăng.b) Các chất khí đều co độ tan giam trong dung môi phân cực.c) Các chất lỏng đều dễ bay hơi ở nhiệt độ thường.d) Các câu trên đều sai.

5.9. Chon phát biểu đúng (gia sử không co thất thoát các chất khi diễn ra quá trình):

1) 100 ml chất lỏng A cho vao 100 ml chất lỏng B sẽ thu được 200 ml san phẩm.

2) 100 g chất A tác dụng với 100g chất B sẽ thu được 200 g san phẩm.

3) Khi cho chất lỏng hòa tan vao chất lỏng chắc chắn sẽ thu được san phẩm trang thái lỏng ở cùng điều kiện.

a) 1 đúng.b) 2 đúng.

c) 3 đúng.d) Tất ca đều không chính xác.

5.10.Chon phát biểu đúng:a) Ở cùng điều kiện khí SO2 dễ ngưng tụ hơn H2O vì phân tử lượng lớn hơn.b) Iod dễ thăng hoa vì co liên kết cộng hoa trị.c) Ở cùng điều kiền khí CO2 dễ ngưng tụ hơn H2 vì phân tử lượng lớn hơn.

38

Page 39: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

d) Thủy ngân ở thể lỏng ví co liên kết kim loai.5.11.Chon câu sai: Xăng va dầu hỏa dễ hòa tan vao nhau vì nguyên nhân:

a) Co độ phân cực gần nhau.b) Đều la hydro cacbon.c) Đều la các san phẩm được lấy ra từ các phân đoan của dầu mỏ.d) Đều ở trang thái lỏng.

5.12.Chon phát biểu đúng:

1) Các chất rắn đều co nhiệt độ hoa hơi cao hơn chất lỏng ở cùng điều kiện áp suất khí quyển.

2) Chất lỏng phân cực sẽ co nhiệt độ sôi cao hơn chất lỏng không phân cực.

3) Chất co liên kết hydro sẽ co nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy hợp chất cùng loai ở cùng phân phom.

a) 1, 2 đúng.b) 2 đúng.

c) 1, 3 đúng.d) 1, 2, 3 đều không chính xác.

5.13.Chon phát biểu đúng:

1) Cho đến nay người ta mới chỉ phát hiện 4 trang thái tập hợp các chất.2) Các chất ở trang thái khí luôn co phân tử lượng nhỏ hơn chất ở trang thái lỏng ở cùng điều kiện.3) Hai chất A va B khi kết hợp với nhau sẽ co nhiệt độ đông đặc nằm trong khoang nhiệt độ đông đặc của A va B.

a) 1, 2, 3 đều không chính xác.b) 1 đúng.

c) 2 đúng.d) 3 đúng.

5.14.Chon phát biểu chính xác với nước:

1) Khi tăng áp suất ngoai nhiệt độ hoa lỏng của hơi nước tăng lên, còn nhiệt độ sôi của nước lỏng giam xuống.

2) Nhiệt độ hoa lỏng của hơi nước va nhiệt độ sôi của nước lỏng đều giam xuống khi giam áp suất ngòai.

3) Khi tăng áp suất ngoai, nhiệt độ hoa lỏng của hơi nước giam xuống, còn nhiệt độ sôi của nước lỏng tăng lên xuống.

a) 1 . b) 2. c) 3. d) 2, 3.

5.15.Chon phát biểu chính xác:

1) Các chất co liên kết ion thường tập hợp ở trang thái rắn.

2) Các chất co liên kết cộng hoa trị thường co nhiệt độ nong chay thấp.

39

Page 40: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

3) Các chất lỏng luôn co nhiệt độ ho hơi thấp hơn chất rắn.

a) 2. b) 1, 2. c) 1. d) 2, 3.

40

Page 41: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chương VI:

HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC

6.1. Chon phương án sai. Các đai lượng dưới đây đều la ham trang thái:

a) Entanpi, nhiệt dung đẳng áp.

b) Nhiệt độ, áp suất.

c) Nhiệt, công.

d)Nội năng, nhiệt dung đẳng tích.

6.2. Chon trường hợp đúng.

Đai lượng nao sau đây la ham trang thái co thuộc tính cường độ:

a) Nhiệt độ T

b) Công chống áp suất ngoai A

c) Nội năng U

d) Thể tích V

6.3. Chon phương án đúng:

Xét hệ phan ưng NO(k) + 1/2O2(k) NO2(k) 0298H = -7.4 kcal. Phan ưng

được thực hiện trong bình kín co thể tích không đổi, sau phan ưng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Hệ như thế la:

a) Hệ cô lập

b) Hệ kín va đồng thể

c) Hệ kín va dị thể

d) Hệ cô lập va đồng thể

6.4. Chon phương án sai:

a) Hệ đoan nhiệt la hệ không trao đổi chất va nhiệt, song co thể trao đổi công với môi trường.

b) Hệ hở la hệ không bị rang buộc bởi han chế nao, co thể trao đổi chất va năng lượng với môi trường.

c) Hệ cô lập la hệ không co trao đổi chất, không trao đổi năng lượng dưới dang nhiệt va công với môi trường.

d) Hệ kín la hệ không trao đổi chất va công, song co thể trao đổi nhiệt với môi trường.

6.5. Chon phát biểu sai:

1) Khí quyển la một hệ đồng thể va đồng nhất.

2) Dung dịch NaCl 0,1M la hệ đồng thể va đồng nhất.

3)Trộn hai chất lỏng benzen va nước tao thanh hệ dị thể.

41

Page 42: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

4) Quá trình nung vôi: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) được thực hiện ở nhiệt độ cao, khí cacbonic theo ống khoi bay ra ngoai la hệ hở.

5) Thực hiện phan ưng trung hòa: HCl(dd) + NaOH(dd) NaCl(dd) + H2O(l) trong nhiệt lượng kế (bình kín, cách nhiệt) la hệ cô lập.

a) 2,4 b) 3,5 c) 1 d) 4

6.6. Chon phương án đúng:

Sự biến thiên nội năng U khi một hệ thống đi từ trang thái thư nhất (I) sang trang thái thư hai (II) bằng những đường đi khác nhau co tính chất sau:

a) Không thể tính được do không thể xác định giá trị tuyệt đối nội năng của hệ.

b) Thay đổi do nhiệt Q va công A thay đổi theo đường đi.

c) Không thể tính được do mỗi đường đi co Q va A khác nhau.

d) Không thay đổi va bằng Q - A theo nguyên lí bao toan năng lượng.

6.7. Chon phát biểu chính xác và đầy đủ của định luật Hess:

a) Hiệu ưng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hoa hoc chỉ phụ thuộc vao ban chất va trang thái của các chất đầu va san phẩm chư không phụ thuộc vao đường đi của quá trình.

b) Hiệu ưng nhiệt của quá trình hoa hoc chỉ phụ thuộc vao ban chất va trang thái của các chất đầu va san phẩm chư không phụ thuộc vao đường đi của quá trình.

c) Hiệu ưng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hoa hoc chỉ phụ thuộc vao ban chất của các chất đầu va san phẩm chư không phụ thuộc vao đường đi của quá trình.

d) Hiệu ưng nhiệt đẳng áp của quá trình hoa hoc chỉ phụ thuộc vao ban chất va trang thái của các chất đầu va san phẩm chư không phụ thuộc vao đường đi của quá trình.

6.8. Chon phương án đúng:

của một quá trình hoa hoc khi hệ chuyển từ trang thái thư nhất (I) sang trang thái thư hai (II) bằng những cách khác nhau co đặc điểm:

a) Co thể cho ta biết mưc độ diễn ra của quá trình

b) Không đổi theo cách tiến hanh quá trình.

42

Page 43: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) Co thể cho ta biết chiều tự diễn biến của quá trình ở nhiệt độ cao.

d) Co thể cho ta biết độ hỗn loan của quá trình

6.9. Chon phương án đúng: 0298H của một phan ưng hoá hoc

a) Tùy thuộc vao nhiệt độ lúc diễn ra phan ưng.

b) Tùy thuộc vao đường đi từ chất đầu đến san phẩm.

c) Tùy thuộc vao cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phan ưng.

d) Không phụ thuộc vao ban chất va trang thái của các chất đầu va san phẩm phan ưng.

6.10. Chon phương án đúng: Trong điều kiện đẳng tích, phan ưng phát nhiệt la phan ưng co:

a) A < 0 b) U > 0 c) ∆H < 0 d) U < 0

6.11.Chon phương án đúng:

Cho phan ưng: N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) co 0298H = +180.8 kJ.

Ở điều kiện tiêu chuẩn ở 25oC , khi thu được 1 mol khí NO từ phan ưng trên thì:

a) Lượng nhiệt thu vao la 180.8 kJ.

b) Lượng nhiệt tỏa ra la 90.4 kJ.

c) Lượng nhiệt thu vao la 90.4 kJ.

d) Lượng nhiệt tỏa ra la 180.8 kJ.

6.12.Chon phương án đúng:

Hệ thống hấp thu một nhiệt lượng bằng 300 kJ. Nội năng của hệ tăng thêm 250 kJ. Vậy trong biến đổi trên công của hệ thống co giá trị:

a)-50 kJ, hệ sinh công

b)50 kJ, hệ sinh công

c) -50 kJ, hệ nhận công

d)50 kJ, hệ nhận công

6.13.Chon phương án đúng:

Trong một chu trình, công hệ nhận la 2 kcal. Tính nhiệt ma hệ trao đổi:

a) -2 kcal b) +4kcal c) +2 kcal d) 0

6.14.Chon phương án đúng:

43

Page 44: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Một hệ co nội năng giam (∆U < 0), khi đi từ trang thái 1 sang trang thái 2 trong điều kiện đẳng áp. Biết rằng trong quá trình biến đổi nay hệ tỏa nhiệt ( < 0), vậy hệ:

a) Sinh ra công

b) Nhận công

c) Không trao đổi công

d) Không dự đoán được dấu của công

6.15.Chon phương án đúng:

Trong điều kiện đẳng áp, ở một nhiệt độ xác định, phan ưng:

A(r) + 2B(k) = C(k) + 2D(k) phát nhiệt. Vậy:

a) U < H

b) U = H

c) U > H

d) Chưa đủ dữ liệu để so sánh

6.16.Chon phương án đúng:

Tính sự chênh lệch giữa hiệu ưng nhiệt phan ưng đẳng áp va đẳng tích của phan ưng sau đây ở 25oC:

C2H5OH (ℓ) + 3O2 (k) = 2CO2(k) + 3H2O (ℓ) (R = 8.314 J/mol.K)

a) 4539J b) 2478J c) 2270J d) 1085J

6.17.Chon câu đúng:

1) Công thưc tính công dãn nở A = nRT đúng cho moi hệ khí.

2) Trong trường hợp tổng quát, khi cung cấp cho hệ đẳng tích một lượng nhiệt Q thì toan bộ lượng nhiệt Q sẽ lam tăng nội năng của hệ

3) Biến thiên entanpi của phan ưng hoa hoc chính la hiệu ưng nhiệt của phan ưng đo trong điều kiện đẳng áp.

a) Không co câu đúng

b) 2 va 3

c) Tất ca cùng đúng

d) 3

6.18.Chon phương án đúng:

Một phan ưng co H = +200 kJ. Dựa trên thông tin nay co thể kết luận phan ưng tai điều kiện đang xét:

1) thu nhiệt.

2) xay ra nhanh.

44

Page 45: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

3) không tự xay ra được.

a) 2,3 b) 1 c) 1,2,3 d) 1,3

6.19.Chon phương án đúng:

Hiệu ưng nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của CO2 la biến thiên entanpi của phan ưng:

a) Cgraphit +O2(k) = CO2(k) ở 25oC, áp suất riêng của O2 va CO2 đều bằng 1 atm

b) Ckim cương + O2 (k) = CO2(k) ở 0oC, áp suất riêng của O2 va CO2 đều bằng 1 atm

c) Cgraphit + O2(k) = CO2(k) ở 0oC, áp suất chung bằng 1atm

d) Cgraphit + O2(k) = CO2(k) ở 25oC, áp suất chung bằng 1atm

6.20.Chon trường hợp đúng.

Ở điều kiện tiêu chuẩn, 250C phan ưng: H2(k) + ½ O2(k) = H2O(ℓ)

Phát ra một lượng nhiệt 241.84 kJ. Từ đây suy ra:

1) Nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250C của khí hydro la -241.84kJ/mol

2) Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn ở 250C của hơi nước la -241.84kJ/mol

3) Hiệu ưng nhiệt của phan ưng trên ở 250C la -241.84kJ

4) Năng lượng liên kết H – O la 120.92 kJ/mol

a) 1, 3, 4 b) 1,2, 3,4 c) 1, 3 d) 2, 4

6.21.Chon trường hợp đúng.

Biết rằng nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của B2O3 (r), H2O (ℓ) ,CH4 (k) va C2H2 (k) lần lượt bằng: -1273.5 ; -285.8; -74.7 ; +2.28 (kJ/mol). Trong 4 chất nay, chất dễ bị phân hủy thanh đơn chất nhất la:

a) H2O b) CH4 c) B2O3 d) C2H2

6.22.Chon trường hợp đúng.

Trong các hiệu ưng nhiệt (H) của các phan ưng cho dưới đây, giá trị nao la hiệu ưng nhiệt đốt cháy?

1) C(gr) + ½O2(k) = CO(k) 0298H = -110.55 kJ

2) H2(k) + ½O2(k) = H2O(k) 0298H = -237.84kJ

45

Page 46: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

3) C(gr) + O2(k) = CO2(k) 0298H = -393.50kJ

a) 3 b) 1,3 c) 1,2 d) 2,3

6.23.Chon câu sai.

a) Nhiệt tao thanh của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đồng đẳng co trị số tuyệt đối tăng khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên.

b) Nhiệt đốt cháy của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đồng đẳng co trị số tuyệt đối giam khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên

c) Nhiệt thăng hoa của một chất thường lớn hơn nhiều so với nhiệt nong chay của chất đo.

d) Nhiệt hòa tan của một chất không những phụ thuộc vao ban chất của dung môi va chất tan ma còn phụ thuộc vao lượng dung môi.

6.24.Chon đáp án không chính xác. Ở một nhiệt độ xác định:

1) Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của moi đơn chất luôn bằng 0.

2) Nhiệt cháy tiêu chuẩn của một chất la một đai lượng không đổi.

3) Nhiệt hòa tan tiêu chuẩn của một chất la một đai lượng không đổi vì không phụ thuộc vao lượng dung môi.

4) Nhiệt chuyển pha tiêu chuẩn của một chất la một đai lượng không đổi.

a) 1,2va4 b) 1,3va 4 c) 1, 3 d) 2,3va 4

6.25.Chon phương án đúng:

Hiệu ưng nhiệt của một phan ưng ở điều kiện đẳng áp bằng:

1) Tổng nhiệt tao thanh san phẩm trừ tổng nhiệt tao thanh các chất đầu.

2) Tổng nhiệt đốt cháy các chất đầu trừ tổng nhiệt đốt cháy các san phẩm.

3) Tổng năng lượng liên kết trong các chất đầu trừ tổng năng lượng liên kết trong các san phẩm.

a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3

6.26.Chon trường hợp đúng.

Cho nhiệt tao thanh tiêu chuẩn ở 250C của các chất NH3, NO, H2O lần lượt bằng: -46.3; +90.4 va -241.8 kJ/mol. Hãy tính hiệu ưng nhiệt của phan ưng:

46

Page 47: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

2NH3(k) + 5/2O2(k) 2NO(k) + 3H2O(k)

a) -452kJ b) +406.8 kJ

c) –406.8 kJ

d) +452 kJ

6.27.Chon giá trị đúng.

Khi đốt cháy than chì bằng oxy người ta thu được 33g khí cacbonic va co 70.9 kcal thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn, vậy nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của khí cacbonic co giá trị (kcal/mol).

a) -70.9 b) 94.5 c) -94.5 d) 68.6

6.28.Chon giá trị đúng.

Xác định nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250C của khí metan theo phan ưng:

CH4(k) + 2O2 (k) = CO2 (k) + 2H2O(ℓ)

Nếu biết hiệu ưng nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của các chất CH4 (k), CO2 (k) va H2O (ℓ) lần lượt bằng: -74.85; -393.51; -285.84 ( kJ/mol)

a) –604.5 kJ/mol

b) –890.34 kJ/mol

c) 890.34 kJ/mol

d) 604.5 kJ/mol

6.29.Chon phương án đúng:

Tính 0298H của phan ưng sau: H2C = CH – OH ⇄ H3C – CH = O

Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) ở 250C, 1atm:

EC = C = 612 kJ/mol EC – C = 348 kJ/mol

EC – O = 351 kJ/mol EC = O = 715 kJ/mol

EO – H = 463kJ/mol EC – H = 412 kJ/mol

a) -49kJ

b) +49kJ

c) +98kJ

d) –98kJ

6.30.Chon phương án đúng:

Tính năng lượng mang lưới tinh thể của Na2O(r) ở 250C. Cho biết

Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của Na2O: = - 415.9 kJ/mol

Năng lượng ion hoa thư nhất của Na: I1 = 492kJ/mol

47

Page 48: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Nhiệt thăng hoa tiêu chuẩn của Na: = 107.5 kJ/mol

Ái lực electron của oxy: O + 2e O2– FO = 710kJ/mol

Năng lượng liên kết O = O: mol/kJ498)H( pl0298

a)2223kJ/mol b)1974 kJ/mol c) 2823 kJ/mol d)2574 kJ/mol

6.31.Chon phương án đúng:

Tính hiệu ưng nhiệt 0 của phan ưng: B A, biết hiệu ưng nhiệt của các phan ưng sau:

C A 1

D C 2

D B 3

a) 0 = 3 + 2 - 1

b) 0 = 1 + 2 + 3

c) 0 = 1 + 2 - 3

d) 0 = 1 - 2 - 3

6.32.Chon giá trị đúng.

Tính nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của CH3OH lỏng, biết rằng:

C (r) + O2 (k) = CO2 (k) 01H = -94 kcal/mol

H2 (k) + ½ O2 (k) = H2O (ℓ) 02H = -68.5 kcal/mol

CH3OH(ℓ) + 1,5O2(k) = CO2(k) + 2H2O(ℓ) 03H = -171 kcal/mol

a) –402 kcal/mol

b) +60 kcal/mol

c) - 60 kcal/mol

d) +402 kcal/mol

6.33.Chon giá trị đúng.

Từ các giá trị ở cùng điều kiện của các phan ưng:

(1) 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3(k) H = -196 kJ

(2) 2S(r) + 3O2(k) = 2SO3(k) H = -790 kJ

tính giá trị ở cùng điều kiện đo của phan ưng sau: S(r)+ O2(k)= SO2(k)

a) H = -297 kJ

b) H = -594 kJ

c) H = 594 kJ

d) H = 297 kJ48

Page 49: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

6.34.Từ hai phan ưng:

(1) A + B = C + D, 1 (2) E + F = C + D, 2

Thiết lập được công thưc tính 3 của phan ưng A + B = E + F:

a) 3 = 1 - 2

b) 3 = 1 + 2

c) 3 = 2 - 1

d) 3 = -1 -2

6.35.Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 3g kim loai Mg bằng O2(k) tao ra MgO(r) la 76kJ ở điều kiện tiêu chuẩn. Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn (kJ/mol) của MgO(r) la: (MMg = 24g).

a) +608kJ b) –608kJ c) +304kJ d) –304kJ

6.36.Khí than ướt la hỗn hợp đồng thể tích của khí hydro va cacbon monoxit. Tính lượng nhiệt thoát ra khi đốt cháy 112 lít (đktc) khí than ướt. Cho nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của H2O(ℓ), CO(k), va CO2(k) lần lượt la: -285.8 ; -110.5 ; -393.5(kJ/mol)

a) -1,422 kJ. b) - 679.3 kJ. c) -1,698.25 kJ. d) 1,422 kJ.

6.37.Tính nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của MgCO3(r) từ các dữ kiện sau:

C(gr) + O2(k) → CO2(k) ; ∆H0298

= -393.5 kJ.2Mg(r) + O2(k) → 2MgO(r) ; ∆H0

298 = -1203.6 kJ.

MgO(r) + CO2(k) → MgCO3(r) ; ∆H0298

= -117.7 kJ.a) - 511.2 kJ/mol.b) - 1624.2 kJ/mol.

c) - 1113 kJ/mol.d) -1007.8 kJ/mol.

6.38.Cho các dữ kiện: Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của H2O(k) la -241.8 kJ/mol va

FeO(r) + CO(k) → Fe(r) + CO2(k) ; ∆H0298

= -18.2 kJ.2CO(k) + O2(k) → 2CO2(k) ; ∆H0

298 = -566.0 kJ.

Hãy tính hiệu ưng nhiệt ∆H0298

của phan ưng sau đây:FeO(r) + H2(k) → Fe(r) + H2O(k) ; ∆H0

298 = ?

a) - 23.0 kJ. b) 23.0 kJ. c) - 41.2 kJ. d) 41.2 kJ.

6.39.Tính công dãn nở của quá trình dãn nở thuận nghịch 5 mol khí lý tưởng ở nhiệt độ không đổi T = 298K từ áp suất 10 atm đến 1 atm.

a) 28.5 kJ. b) - 285 kJ. c) - 12,38 kJ. d) - 28.5 kJ.

6.40.Tính nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của khí Freon-12: CCl2F2(k) từ các dữ kiện cho sau: Nhiệt thăng hoa của C(gr) la 716.7 kJ/mol.Năng lượng liên kết Cl─Cl ; F─F ; C─Cl ; C─F lần lượt la: 243.4 ; 158 ; 328 ; 441 (kJ/mol)a) - 420 kJ/mol.b) - 477 kJ/mol.

c) - 560 kJ/mol.d) - 467 kJ/mol.

49

Page 50: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

50

Page 51: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chương VII:

BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO GIBBS, THƯỚC ĐO CHIỀU HƯỚNG CỦA QUÁ TRÌNH HÓA HỌC

7.1. Chon phương án đúng:

Quá trình chuyển pha lỏng thanh pha rắn của brom co:

a) H < 0, S < 0, V > 0

b) H < 0, S <0, V < 0

c) H > 0, S < 0, V < 0

d) H > 0, S > 0, V > 0

7.2. Chon câu đúng. Quá trình hoa tan khí HCl trong nước xay ra kèm theo sự thay đổi entropi chuyển pha (Scp) va entropi solvat hoa (Ss) như sau:

a) Scp < 0 , Ss > 0

b) Scp > 0 , Ss < 0

c) Scp > 0 , Ss > 0

d) Scp < 0 , Ss < 0

7.3. Chon phương án đúng: Phan ưng:

Mg(r) + ½ O2(k) MgO(r)

la phan ưng tỏa nhiệt manh. Xét dấu o, So, Go của phan ưng nay ở 25oC:

a) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0

b) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0

c) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0

d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0

51

Page 52: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

7.4. Chon so sánh đúng về entropi các chất sau:

1) 0

)k(OH0

)l(OH 22SS 2)

0)r(BaO

0)r(MgO SS 3)

0)k(CH

0)k(HC 483

SS

4) 0

)k(H0

)r(Fe 2SS 5)

0)k(HC

0)r(Ca 83

SS 6) 0

)l(S0

)r(S SS

Page 53: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 1,2,3,4 b) 2,3,6 c) 1,2,3,5,6 d) 2,3,4,6

Page 54: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

7.5. Chon phát biểu sai:

a) Phân tử cang phưc tap thì entropi cang lớn.

b) Entropi của các chất tăng khi áp suất tăng.

c) Entropi của các chất tăng khi nhiệt độ tăng.

d) Entropi la thước đo xác suất trang thái của hệ.

7.6. Chon phương án đúng: Xác định quá trình nao sau đây co S < 0.

a) N2(k,25oC,1atm) N2 (k,0oC,1atm)

b) O2 (k) 2O (k)

c) 2CH4(k) + 3O2(k) 2CO(k) + 4H2O(k)

d) NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)

7.7. Chon câu đúng. Phan ưng: 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) co:

a) S = 0 b) S 0 c) S > 0 d) S < 0

7.8. Chon phương án đúng: Phan ưng: 2A(k) + B(#) = 3C(r) + D(k) co:

a) S < 0

b) S = 0

c) S > 0

d) Không dự đoán được dấu của S

7.9. Chon phát biểu đúng:

Biến đổi entropi khi đi từ trang thái A sang trang thái B bằng 5 con đường khác nhau (xem gian đồ) co đặc tính sau:

a) Mỗi con đường co S khác nhau.

b) S giống nhau cho ca 5 đường.

c) Không so sánh được.

d) S của đường 3 nhỏ nhất vì la con đường ngắn nhất.

7.10.Chon phương án đúng:

Tính giá trị biến đổi S khi 1 mol hơi nước ngưng tụ thanh nước lỏng ở 1000C,1 atm. Biết nhiệt bay hơi của nước ở nhiệt độ trên la 549 cal/g.

V

P

A

B

1

23

4

5

Page 55: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) S = 26.4 cal/mol.K

b) S = -26.4 cal/mol.K

c) S = 1.44 cal/mol.K

d) S = -1.44 cal/mol.K

7.11.Chon phương án đúng:

1) Co thể kết luận ngay la phan ưng không tự xay ra khi G của phan ưng dương tai điều kiện đang xét.

2) Co thể căn cư vao hiệu ưng nhiệt để dự đoán kha năng tự phát của phan ưng ở nhiệt độ thường

3) Ở 1000K, kha năng tự phát của phan ưng hoa hoc chủ yếu chỉ phụ thuộc vao giá trị biến thiên entropi của phan ưng đo.

4) Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của một chất hoa hoc la một đai lượng không đổi ở giá trị nhiệt độ xác định.

a) 1,2,3 b) 1,2,3,4 c) 1,2,4 d) 2,4

7.12.Chon câu đúng. Phan ưng thu nhiệt manh:

a) Không thể xay ra tự phát ở moi nhiệt độ nếu biến thiên entropi của no dương.

b) Co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thấp.

c) Co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của no âm.

d) Co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của no dương.

7.13.Chon phương án đúng:

Phan ưng 3O2 (k) 2O3 (k) ở điều kiện tiêu chuẩn co 0298H = 284.4 kJ,

0298S = -139.8 J/K. Biết rằng biến thiên entanpi va biến thiên entropi của phan

ưng ít biến đổi theo nhiệt độ. Vậy phát biểu nao dưới đây la phù hợp với quá trình phan ưng:

a) Phan ưng không xay ra tự phát ở moi nhiệt độ.

b) Ở nhiệt độ cao, phan ưng diễn ra tự phát.

c) Ở nhiệt độ thấp, phan ưng diễn ra tự phát.

d) Phan ưng xay ra tự phát ở moi nhiệt độ.

7.14.Chon câu phù hợp nhất.

Page 56: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Cho phan ưng 2Mg (r) + CO2 (k) = 2MgO (r) + Cgraphit. Phan ưng nay co hiệu

ưng nhiệt tiêu chuẩn 0298H = -822.7 kJ , ∆S0

298 = -219.35J/k. Về phương diện

nhiệt động hoa hoc, phan ưng trên co thể:

(Cho biết so với các chất trong phan ưng, MgO la chất co nhiệt độ nong chay cao nhất la 28000C)

a) Không xay ra tự phát ở nhiệt độ cao.

b) Xay ra tự phát ở nhiệt độ cao.

c) Xay ra tự phát ở nhiệt độ thấp.

d) Xay ra tự phát ở moi nhiệt độ.

7.15.Chon đáp án đầy đủ:

Một phan ưng co thể tự xay ra khi:

1) H < 0 rất âm, S < 0, nhiệt độ thường.

2) H < 0, S > 0.

3) H > 0 rất lớn, S > 0, nhiệt độ thường.

4) H > 0, S > 0, nhiệt độ cao.

a) 1,2 va 4 đúng

b) 1, 2, 3, 4 đúng

c) 1 va 2 đúng

d) 2 va 4 đúng

7.16.Chon phát biểu sai:

a) Một phan ưng thu nhiệt manh nhưng lam tăng entropi co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

b) Một phan ưng tỏa nhiệt manh co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

c) Một phan ưng thu nhiệt manh va biến thiên entropi dương chỉ co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ cao.

d) Một phan ưng hầu như không thu hay phát nhiệt nhưng lam tăng entropi co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

7.17.Chon câu tra lời đúng.

Một phan ưng ở điều kiện đang xét co G < 0 thì:

a) xay ra tự phát trong thực tế.

b) co kha năng xay ra tự phát trong thực tế.

c) ở trang thái cân bằng.

d) Không xay ra.

Page 57: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

7.18.Chon đáp án đầy đủ nhất. Phan ưng co thể xay ra tự phát trong các trường hợp sau:

a) < 0; S < 0; > 0; S > 0; > 0; S < 0

b) > 0; S < 0; < 0; S > 0; < 0; S < 0

c) > 0; S > 0; < 0; S < 0; < 0; S > 0

d) < 0; S > 0; > 0; S > 0; > 0; S < 0

7.19.Chon trường hợp sai:

Tiêu chuẩn co thể cho biết phan ưng co thể xay ra tự phát được về mặt nhiệt động la:

a) Công chống áp suất ngoai A > 0

b) Ho < 0, So > 0

c) G0 < 0

d) Hằng số cân bằng K lớn hơn 1.

7.20.Chon phát biểu sai.

a) Tất ca các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên la quá trình tự xay ra.

b) Ở điều kiện bình thường, các quá trình toa nhiều nhiệt la quá trình co kha năng tự xay ra

c) Tất ca các quá trình sinh công co ích la quá trình tự xay ra.

d) Tất ca các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn loan của hệ bất kỳ la quá trình tự xay ra.

7.21.Chon phát biểu đúng và đầy đủ.

1) Đa số các phan ưng xay ra ở nhiệt độ cao co biến thiên entropi dương.

2) Phan ưng không thể xay ra tự phát ở moi điều kiện khi 0puG > 0.

3) Một phan ưng thu nhiệt manh nhưng lam tăng entropi co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

4) Co thể kết luận ngay la phan ưng không xay ra tự phát khi G của phan ưng nay lớn hơn không tai điều kiện đang xét.

a) 1 va 4 b) 1, 2, 3va 4

c) 1,2 va 4 d) 1, 3 va 4

7.22.Chon phương án đúng: Cho các phan ưng xay ra ở điều kiện tiêu chuẩn:

1) 3O2(k) 2O3(k), Ho > 0, phan ưng không xay ra tự phát ở moi nhiệt độ.

Page 58: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

2) C4H8(k) + 6O2(k) 4CO2(k) + 4H2O(k), H0 < 0, phan ưng xay ra tự phát ở moi nhiệt độ.

3) CaCO3(r) CaO(r)+CO2(k), H0 > 0, phan ưng xay ra tự phát ở nhiệt độ cao.

4) SO2(k) + ½ O2(k) SO3(k), H0 < 0, phan ưng xay ra tự phát ở nhiệt độ thấp.

a) 1,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3,4 d) 1,3

7.23.Chon phát biểu đúng:

Cho phan ưng A (ℓ) + B (k) ⇄ 2C (k) + D(r), co hằng số cân bằng Kp.

1) Gpư = 0puG + RTlnKp , khi cân bằng G = 0 thì

0puG = -RTlnKp

2) Hằng số cân bằng Kp của phan ưng nay tính bằng biểu thưc:

Với PB va PC la áp suất riêng phần của các chất tai lúc đang xét.

3) Phan ưng co KP = KC RT

a) 1,3

b) 3 c) 1 d) 1,2

7.24.Chon đáp án đúng và đầy đủ nhất:

Một phan ưng co G298 > 0. Những biện pháp nao khi áp dụng co thể lam phan ưng xay ra được:

1) Dùng xúc tác 2) Thay đổi nhiệt độ

3) Tăng nồng độ tác chất. 4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn

a)3,4 b)1 , 3, 4 c) 2,3 d) 1, 2, 3, 4

7.25.Chon phương án đúng:

Ở một điều kiện xác định, phan ưng A B thu nhiệt manh co thể tiến hanh đến cùng. Co thể rút ra các kết luận sau:

1) Spư > 0 va nhiệt độ tiến hanh phan ưng phai đủ cao.

2) Phan ưng B A ở cùng điều kiện co Gpư > 0.

3) Phan ưng B A co thể tiến hanh ở nhiệt độ thấp va co Spư < 0.

Page 59: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3

7.26.Chon trường hợp đúng:

Biết rằng ở 0oC quá trình nong chay của nước đá ở áp suất khí quyển co G=0. Vậy ở 383K quá trình nong chay của nước đá ở áp suất nay co dấu của G la:

a) G > 0

b) G < 0

c) G = 0

d) Không xác định được vì còn yếu tố khác.

7.27.Chon phương án đúng:

Phan ưng CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) la phan ưng thu nhiệt manh. Xét dấu o, So, Go của phan ưng nay ở 25oC:

a) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0

b) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0

c) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0

d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0

7.28.Chon phương án đúng:

Phan ưng H2O2 (ℓ) H2O (ℓ) + ½ O2 (k) tỏa nhiệt, vậy phan ưng nay co:

a) H > 0; S < 0 ; G < 0 co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

b) H > 0; S > 0 ; G > 0 không thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

c) H < 0; S > 0 ; G < 0 co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

d) H < 0; S > 0 ; G > 0 không thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

7.29.Chon trường hợp đúng. Căn cư trên dấu 0298G của 2 phan ưng sau:

PbO2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r) 0298G < 0

SnO2 (r) + Sn (r) = 2SnO (r) 0298G > 0

Trang thái oxy hoa dương bền hơn đối với các kim loai chì va thiếc la:

a) Chì (+4), thiếc (+2)

b) Chì (+2), thiếc (+4)

c) Chì (+4), thiếc (+4)

d) Chì (+2), thiếc (+2)

7.30.Chon những câu đúng: Về phương diện nhiệt động hoa hoc:

1) Đa số phan ưng co thể xay ra tự phát hoan toan khi 0puG < -40 kJ.

2) Phan ưng không xay ra tự phát trong thực tế khi 0puG > 40 kJ.

Page 60: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

3) Phan ưng không xay ra tự phát trong thực tế khi 0puG > 0.

4) Đa số các phan ưng co thế đẳng áp tiêu chuẩn nằm trong khoang -40 kJ < 0puG < 40 kJ xay ra tự phát thuận nghịch trong thực tế.

a) 1,3 b) 3,4 c) 1,2,4 d) 1,2,3,4

Page 61: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chương VIII:

CÂN BẰNG HÓA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC

8.1. Chon phát biểu đúng:

Đối với phan ưng một chiều, tốc độ phan ưng sẽ:

a) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng không.

b) Không đổi theo thời gian.

c) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.

d) Tăng dần theo thời gian.

8.2. Chon phát biểu đúng. Phan ưng thuận nghịch la:

1) Phan ưng co thể xay ra theo chiều thuận hay theo chiều nghịch tùy điều kiện phan ưng.

2) Phan ưng xay ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện.

3) Phan ưng tự xay ra cho đến khi hết các chất phan ưng.

a) 1 b) 2 c) 3 d) 1 va 2

8.3. Chon phát biểu đúng về hệ cân bằng:

a) Hệ cân bằng la hệ trong đo co tỉ lệ thanh phần các chất không thay đổi khi ta thay đổi các điều kiện khác.

b) Hệ đang ở trang thái cân bằng la hệ co các giá trị thông số trang thái (nhiệt độ, áp suất, nồng độ,…) không thay đổi theo thời gian.

c) Hệ cân bằng la hệ co nhiệt độ va áp suất xác định.

d) Hệ cân bằng la hệ co nồng độ tất ca các chất đều bằng nhau.

8.4. Kết luận nao dưới đây la đúng khi một phan ưng thuận nghịch co Go < 0:

a) Hằng số cân bằng của phan ưng lớn hơn 0.

b) Hằng số cân bằng của phan ưng nhỏ hơn 1.

c) Hằng số cân bằng của phan ưng lớn hơn 1.

d) Hằng số cân bằng của phan ưng nhỏ hơn 0.

Page 62: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

8.5. Cho phan ưng aA (l) + bB (k) ⇌ cC (k) + dD(l), co hằng số cân bằng Kc. Chon phát biểu đúng:

1) G = Go + RTlnKc , khi G = 0 thì Go = -RTlnKc

2) Hằng số cân bằng Kc tính bằng biểu thưc: , Với CA, CB , CC va

CD la nồng độ các chất tai lúc đang xét.

3) Phan ưng luôn co KP = KC(RT)n với n =nsp-ncđ của tất ca các chất không phụ thuộc vao trang thái tồn tai của chúng.

a) 1

b) 2

c) 3

d) Không co phát biểu nao chính xác

8.6. Gia sử hệ đang ở cân bằng, phan ưng nao sau đây được coi la đã xay ra hoan toan:

a) FeO (r) + CO (k) = Fe (r) + CO2 (k) KCb = 0.403

b) 2C (r) + O2 (k) = 2CO (k) KCb = 1 .1016

c) 2 Cl2 (k) + 2 H2O (k) = 4 HCl (k) + O2 (k) KCb = 1.88 . 10-15

d) CH3CH2CH2CH3 (k) = CH3CH(CH3)2 (k) KCb = 2.5

8.7. Cho một phan ưng thuận nghịch trong dung dịch lỏng A + B ⇌ C + D. Hằng số cân bằng Kc ở điều kiện cho trước bằng 200. Một hỗn hợp co nồng độ CA = CB = 10-3M, CC = CD = 0.01M. Trang thái của hệ ở điều kiện nay:

a) Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch.

b) Hệ nằm ở trang thái cân bằng.

c) Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận.

d) Không thể dự đoán được trang thái của phan ưng.

8.8. Phan ưng CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k) co hằng số cân bằng Kp = PCO2. Áp suất hơi của CaCO3, CaO không co mặt trong biểu thưc Kp vì:

a) Co thể xem áp suất hơi của CaCO3 va CaO bằng 1 atm.

b) Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể

c) Áp suất hơi của CaCO3 va CaO la hằng số ở nhiệt độ xác định.

d) Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vao nhiệt độ.

Page 63: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

8.9. Chon phương án đúng:

Phan ưng C(gr) + CO2 (k) ⇄ 2CO(k) ở 8150C co hằng số cân bằng Kp = 10. Tai trang thái cân bằng, áp suất chung của hệ la P = 1atm. Hãy tính áp suất riêng phần của CO tai cân bằng.

a) 0.85 atm

b) 0.72 atm

c) 0.68atm

d) 0.92 atm

8.10.Cho phan ưng CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO (k) + H2O (k). Khi phan ưng nay đat đến trang thái cân bằng, lượng các chất la 0.4 mol CO2, 0.4 mol H2, 0.8 mol CO va 0.8 mol H2O trong bình kín co dung tích la 1 lít. Kc của phan ưng trên co giá trị:

a) 4 b) 2 c) 6 d) 8

8.11.Chon phát biểu đúng: cho phan ưng A (dd) + B (dd) ⇌ C(dd) + D (dd)

Nồng độ ban đầu của mỗi chất A, B, C, D la 1.5 mol/l. Sau khi cân bằng được thiết lập, nồng độ của C la 2 mol/l. Hằng số cân bằng Kc của hệ nay la:

a) 0.25 b) 1.5 c) 4 d) 2.0

8.12.Chon phương án đúng: Xác định công thưc đúng để tính hằng số cân bằng KP

của phan ưng: Fe3O4(r) + 4CO(k) ⇌ 3Fe(r) + 4CO2(k)

a)cb43

4CO

34CO

P ]OFe[P

]Fe[PK 2

b)cb

443

42

3

P ]CO][OFe[

]CO[]Fe[K

c)cb

4CO

4CO

P P

PK 2

d)cbCO

COP P

PK 2

8.13.Xác định công thưc đúng để tính hằng số cân bằng của phan ưng:

SCl2(dd) + H2O(ℓ) ⇄ 2HCl(dd) + SO(dd)

a)cb2

2

]SCl[

]SO[]HCl[K

b)cb

22

]SO][HCl[

]OH][SCl[K

c)cb22 ]OH][SCl[

]SO][HCl[K

d)cb22

2

)]H][SCl[

]SO[]HCl[K

8.14.Chon phát biểu đúng:

Phan ưng H2 (k) + ½ O2 (k) ⇌ H2O (k) co Go298 = -54.64 kcal.

Page 64: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Tính Kp ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho R = 1.987 cal/mol.K

a) Kp = 40,1

b) Kp = 1040,1

c) Kp = 10-40,1

d) Kp = -40,1

8.15.Ở một nhiệt độ xác định, phan ưng: S (r) + O2 (k) ⇌ SO2 (k) co hằng số cân bằng KC = 4.2.1052. Tính hằng số cân

bằng K’C của phan ưng SO2 (k) ⇌ S (r) + O2 (k) ở cùng nhiệt độ.

a) 2.38 . 1053

b) 4.2 . 10-52

c) 4.2 . 10-54

d) 2.38 . 10-53

8.16.Chon phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây:

1) Việc thay đổi áp suất ngoai không lam thay đổi trang thái cân bằng của phan ưng co tổng số mol chất khí của các san phẩm bằng tổng số mol chất khí của các chất đầu.

2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng của một phan ưng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt.

3) Khi giam áp suất, cân bằng của một phan ưng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo chiều tăng số phân tử khí.

4) Hệ đã đat trang thái cân bằng thì lượng các chất thêm vao không lam anh hưởng đến trang thái cân bằng.

a) 1

b) 2 va 3

c) 1, 2 va 3

d) 1, 3 va 4

8.17.Phan ưng: 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k) co 0298G = - 4.835 kJ

Tính hằng số cân bằng KC của phan ưng ở 298K. Cho R = 8.314 J/mol.K

a) KC = 172.03

b) KC = 7.04

c) KC = 17442.11

d) KC = 4168.57

8.18.Cho phan ưng: CuBr2(r) ⇌ CuBr(r) + ½ Br2(k)

Ở trang thái cân bằng, T = 550K, atm. Người ta cho 0.2 mol

CuBr2(r) vao một bình chân không ở 550K. Hỏi thể tích bình phai bằng bao nhiêu để toan bộ CuBr2 phân hủy hết theo phan ưng trên. Cho R = 0.082 lít.atm/mol.K

a) 3.35 lít b) 13.4 lít

Page 65: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) 6.7 lít d) 8.3 lít

8.19.Cho phan ưng thuận nghịch: H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k) hiệu suất của phan ưng la bao nhiêu nếu biết hằng số cân bằng KP của phan ưng ở nhiệt độ nay la 54.5.

a) Không đủ dữ kiện để tính

b) 78.7%

c) 65.3%

d) 100%

8.20.Cho K1 va K2 lần lượt la hằng số cân bằng của hai phan ưng sau:

(1) XeF6 (k) + H2O (k) ⇌ XeOF4 (k) + 2HF (k)

(2) XeO4 (k) + XeF6 (k) ⇌ XeOF4 (k) + XeO3F2 (k)

Hãy xác định hằng số cân bằng K3 của phan ưng:

(3) XeO4 (k) + 2 HF (k) ⇌ XeO3F2 (k) + H2O (k)

a) K3 = K1. K2

b) K3 = K1 + K2

c) K3 = K2 – K1

d)

8.21.Chon phát biểu đúng:

Phan ưng A(k) ⇌ B(k) + C(k) ở 300oC co Kp = 11.5 va ở 500oC co Kp = 33.

Vậy phan ưng trên la một quá trình:

a) thu nhiệt. b) đoan nhiệt. c) đẳng nhiệt. d) tỏa nhiệt.

8.22.Một phan ưng tự xay ra co G0 < 0. Gia thiết rằng biến thiên entanpi va biến thiên entropi không phụ thuộc nhiệt độ, khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng Kp sẽ:

a) tăng

b) giam

c) không đổi

d) chưa thể kết luận được

8.23.Cân bằng trong phan ưng H2 (k) + Cl2 (k) ⇌ 2HCl (k) sẽ dịch chuyển theo chiều nao nếu tăng áp suất của hệ phan ưng?

a) Thuận

b) Nghịch

c) Không dịch chuyển

d) Không thể dự đoán

8.24.Chon ý đúng:

Page 66: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

1) Một hệ đang ở trang thái cân bằng, nếu ta thay đổi một yếu tố (áp suất, nhiệt độ, nồng độ) thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lai sự thay đổi đo.

2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phan ưng tỏa nhiệt; khi giam nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phan ưng thu nhiệt.

3) Hằng số cân bằng của một phan ưng la một đai lượng không đổi ở nhiệt độ xác định.

4) Khi thêm một chất (tác chất hay san phẩm) vao hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều lam giam lượng chất đo.

a) 1 va 3 b) 1 va 4 c) 1 va 2 d) 1, 3 va 4

8.25.Cho cân bằng CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO (k) + H2O (k)

Tính hằng số cân bằng Kc biết rằng khi đến cân bằng ta co 0.4 mol CO2; 0.4 mol H2; 0.8 mol CO va 0.8 mol H2O trong một bình co dung tích la 1 lít. Nếu nén hệ cho thể tích của hệ giam xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nao?

a) Kc = 8 ; theo chiều thuận

b) Kc = 4 ; không đổi

c) Kc = 4 ; theo chiều thuận

d) Kc = 8 ; theo chiều nghịch

8.26.Xét phan ưng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O; Kc = 4

Suy ra hằng số cân bằng của phan ưng thủy phân CH3COOC2H5 la:

a) K’C = ¼ b) K’C = ½ c) K’C = 4 d) K’C = -4

8.27.Chon giải pháp hợp lí nhất:

Cho phan ưng: N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2NO (k) ; H 0.

Để thu được nhiều NO ta co thể dùng các biện pháp:

a) Tăng áp suất va giam nhiệt độ.

b) Tăng áp suất va tăng nhiệt độ.

c) Tăng nhiệt độ.

d) Giam áp suất.

8.28.Cho phan ưng: 2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k) ; < 0

Để được nhiều SO3 hơn, ta nên chon biện pháp nao trong 3 biện pháp sau:

1. Giam nhiệt độ. 2. Tăng áp suất. 3. Thêm O2.

a) Chỉ co biện pháp 1

b) Chỉ co 1 va 2

c) Chỉ co 1 va 3

d) Ca 3 biện pháp

Page 67: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

8.29.Chon ý đúng: Tác động nao sẽ lam tăng hiệu suất phan ưng: CaCO3(r) ⇌ CaO (r) + CO2(k) ; > 0

a) Giam nhiệt độ

b) Tăng nhiệt độ

c) Tăng áp suất

d) Tăng nồng độ CO2

8.30.Phan ưng N2(k) + O2(k) = 2NO(k) , > 0 đang nằm ở trang thái cân bằng. Hiệu suất phản ứng sẽ tăng lên khi áp dụng các biện pháp sau:1) Dùng xúc tác. 2) Nén hệ. 3) Tăng nhiệt độ. 4) Giam áp suất hệ phan ưng.

a) 3 b) 1 va 2 c) 1 va 3 d) 1, 3 va 4

8.31.Chon câu đúng:Xét hệ cân bằng: CO (k) + Cl2 (k) ⇌ COCl2 (k) , < 0 Sự thay đổi nao dưới đây dẫn đến cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:

a) Tăng nhiệt độ

b) Giam thể tích phan ưng bằng cách nén hệ

c) Giam áp suất

d) Tăng nồng độ COCl2

8.32.Phan ưng thủy phân của ester: ester + nước ⇌ acid + rượu

Để tăng hiệu suất phan ưng (cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận) ta co thể dùng các biện pháp nao trong 3 biện pháp sau:

1) dùng nhiều nước hơn.

2) bằng cách tiến hanh thủy phân trong môi trường base

3) Loai bỏ rượu

a) Chỉ dùng được biện pháp 1

b) Chỉ dùng được biện pháp 2

c) Chỉ dùng được biện pháp 3

d) Dùng được ca ba biện pháp

8.33.Cho các phan ưng:

(1) N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2NO (k) o > 0

(2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k) o < 0

(3) MgCO3 (r) ⇌ MgO (r) + CO2 (k) o > 0

Với phan ưng nao ta nên dùng nhiệt độ cao va áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

a) Phan ưng (1) b) Phan ưng (3)

Page 68: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) Phan ưng (2) d) Phan ưng (1) va (2)

8.34.Các phan ưng dưới đây đang ở trang thái cân bằng ở 25OC.

(1) N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2 NO (k) H0 0.

(2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2 NH3 (k) H0 0.

(3) MgCO3 (r) ⇌ CO2 (k) + MgO (r) H0 0.

(4) I2 (k) + H2(k) ⇌ 2HI (k) H0 0

Cân bằng của phan ưng nao dịch chuyển manh nhất theo chiều thuận khi đồng thời ha nhiệt độ va tăng áp suất chung của:

a) Phan ưng 1

b) Phan ưng 3

c) Phan ưng 2

d) Phan ưng 4

8.35.Chon trường hợp đúng:

Xét cân bằng: 2NO2(k) ⇌ N2O4(k) o298= -14kcal

(nâu) (không mau)

Trong bốn trường hợp dưới, mau nâu của NO2 sẽ đậm nhất khi:

a) Lam lanh đến 273K

b) Đun nong đến 373K

c) Tăng áp suất

d) Giữ ở 298K

8.36.Chon biện pháp đúng.Phan ưng tỏa nhiệt dưới đây đã đat trang thái cân bằng:2 A(k) + B(k) ⇌ 4D (k)Để dịch chuyển cân bằng của phan ưng theo chiều hướng tao thêm san phẩm, một số biện pháp sau đây đã được sử dụng:

1) Tăng nhiệt độ 2) Thêm chất D 3) Giam thể tích bình phan ưng4) Giam nhiệt độ 5) Thêm chất A 6) Tăng thể tích bình phan ưng

a) 4,5,6 b) 1, 3, 5 c) 2,3 d) 3

8.37.Phan ưng C(gr) + CO2 (k) ⇌ 2CO(k) ở 815oC co hằng số cân bằng Kp = 10. Tai trang thái cân bằng, áp suất chung của hệ la P = 1atm. Hãy tính áp suất riêng phần của CO tai cân bằng.

a) 0.72 atm b) 0.85 atm c) 0.92 atm d) 0.68atm

8.38.Chon phát biểu đúng:

Cho phan ưng: SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ 2H2O(k) + Sn(ℓ)

Page 69: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

1) 22

220

TTH

OHlnRTGG 2) C

0T KlnRTG , với

cb

22

22

CH

OHK

3) Phan ưng co KP = KC vì n = 0

a) 3 b) 1,2 c) 2,3 d) 1,2,3

8.39.Quá trình khử thiếc IV bằng hydro: SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ Sn(ℓ) + 2H2O(k)

ở 1100K co hằng số cân bằng Kp = 10. Ở cùng nhiệt độ trên khi hỗn hợp khí co 24% hydro theo thể tích:

a) G1100 0, hệ đat trang thái cân bằng.

b) G1100 > 0, phan ưng đang diễn ra theo chiều nghịch.

c) Không đủ dữ liệu để kết luận về chiều hướng diễn ra của quá trình ở 1100K.

d) G1100 < 0, phan ưng đang diễn ra theo chiều thuận.

8.40.Chon câu sai. Chất xúc tác:

a) Không lam thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phan ưng.

b) Lam thay đổi hằng số cân bằng của phan ưng.

c) Chỉ co tác dụng xúc tác với một phan ưng nhất định.

d) Lam giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.

8.41.Chon biện pháp đúng. Phan ưng tỏa nhiệt dưới đây đã đat trang thái cân

bằng: 2 A(k) + B(k) ⇌ 4D (k)Để dịch chuyển cân bằng của phan ưng theo chiều hướng tao thêm san phẩm, một số biện pháp sau đây đã được sử dụng:1) Tăng nhiệt độ 2) Thêm chất D 3) Giam thể tích bình phan ưng 4) Giam nhiệt độ5) Thêm chất A 6) Tăng thể tích bình phan ưng

a) 3,5,6 b) 1, 3, 5 c) 4,5,6 d) 2,3,4

8.42.Cho phan ưng thuận nghịch sau: Co(H2O)62+ + 4Cl- ⇌ CoCl4

2- + 6H2OBiết rằng Co(H2O)6

2+ co mau hồng, CoCl42- co mau xanh. Khi lam lanh thì mau

hồng đậm dần. Chon phát biểu đúng:1) Phan ưng theo chiều thuận la thu nhiệt.2) Khi thêm một ít NaCl rắn thì mau hồng đậm dần.3) Khi đun nong mau xanh sẽ đậm dần.

Page 70: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 1, 2

b) Tất ca đều sai

c) 2, 3

d) 1, 3

8.43.Khi hòa tan trong hexan, acid stearic xay ra phan ưng chuyển hoa như sau:

2 C17H35COOH (dd) ⇌ (C17H35COOH)2 (dd)

Tai 28oC phan ưng co Kc = 2900 va tai 48oC co Kc = 40. Tính ∆Ho va ∆So của phan ưng.

a) ∆Ho = -2.39 kJ va ∆So = -537.32 J

b) ∆Ho = -172.05 kJ va ∆So = -505.32 J

c) ∆Ho = -86.32 kJ va ∆So = -249.14 J

d) ∆Ho = -55.07 kJ va ∆So = -80.31 J

8.44.Phan ưng tổng hợp amoniac: 3 H2(k) + N2(k) ⇌ 2 NH3(k) co hằng số cân bằng la Kp = 5.9 .105

tai 298 K, va hiệu ưng nhiệt của phan ưng la ∆Ho = - 92.2 kJ. Tính hằng số cân bằng Kp của phan ưng tai 600K. Biết rằng ∆Ho va ∆So của phan ưng thay đổi không đáng kể trong khoang nhiệt độ 298 ÷ 600 K.

a) 4.3 . 10-3

b) 8.2 . 106

c) 5.6 . 105

d) 3.7 . 10-2

8.45.Chon phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây:

a) Khi giam áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều giam số phân tử khí.

b) Hệ đã đat trang thái cân bằng thì khi bổ sung lượng các chất phan ưng vao sẽ không lam anh hưởng đến trang thái cân bằng.

c) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt.

d) Nếu ta cho vao hệ phan ưng một chất xúc tác thì cân bằng của hệ sẽ bị thay đổi.

8.46.Cho phan ưng thuận nghịch: 2CO(k) + O2(k) ⇌ 2CO2(k). Chon phát biểu đúng:

(1) Người ta phai nap vao bình phan ưng đúng 2 mol CO cho mỗi mol O2.

(2) Bất kể lượng nap vao ban đầu của hai chất, chỉ co 1 mol O2 sẽ phan ưng, va no sẽ phan ưng với 2 mol CO.

Page 71: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

(3) Bất kể lượng nap vao ban đầu của hai chất, khi chúng phan ưng, CO sẽ phan ưng với O2 theo tỉ lệ mol 2:1.

(4) Khi nap vao bình 2 mol CO va 1 mol O2 chúng sẽ phan ưng sinh ra 2 mol CO2.

a) Chỉ (3) đúng.b) Chỉ (2),(3) đúng.

c) Chỉ (4) đúng.d) Chỉ (1),(4) đúng.

8.47.Ở một nhiệt độ xác định, cân bằng sau đây: N2(k) + 2O2(k) ⇌ 2NO2(k) co hằng số cân bằng K = 100.

Tính hằng số cân bằng K’ của cân bằng: NO2(k) ⇌ ½ N2(k) + O2(k).

a) K’ = 0.01. b) K’ = 0.0001 c) K’ = 0.1. d) K’ = 1.0.

8.48.Trong một bình kín dung tích 1 lít người ta nap vao 1.0 mol A, 1.4 mol B va

0.5 mol C. Sau khi cân bằng đồng thể sau đây được thiết lập: A + B ⇌ 2C, nồng độ cuối cùng của C la 0.75 mol/l. Tính hằng số cân bằng.

a) K = 12.5. b) K = 1.25. c) K = 0.15. d) K = 0.5.

8.49.Ở một nhiệt độ xác định, cân bằng đồng thể sau đây: A + B ⇌ C + 2D co hằng số cân bằng K = 1.8×10-6. Tính nồng độ các chất ở trang thái cân bằng, biết rằng ban đầu người ta nap 1 mol C va 1 mol D vao bình 1 lít.a) [A] = [B] = [C] = 0.5 mol/l ; [D] = 9.5×10-4 mol/l.b) [A] = [B] = 0.5 mol/l ; [C] = [D] = 9.5×10-4 mol/l.c) [A] = [B] = 0.5 mol/l ; [C] = 0.05 mol/l ; [D] = 5×10-3 mol/l.d) [A] = [B] = 0.25 mol/l ; [C] = 0.025 mol/l ; [D] = 5×10-3 mol/l.

8.50.Ở 460C, cân bằng N2O4(k) ⇌ 2NO2(k) co hằng số cân bằng Kp = 0.66. Tính % phân ly của N2O4 ở 460C va áp suất tổng bằng 0.5 atm.

a) 80%. b) 50%. c) 75%. d) 66.67%.

Page 72: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chương IX:

CÂN BẰNG PHA

9.1. Trong các phan ưng sau, trường hợp nao la hệ dị thể:

1) C6H5ONa(dd) + HCl(dd) = C6H5OH(ℓ) + NaCl(dd)

2) 2NaOH(dd) + H2SO4(dd) = Na2SO4(dd) + 2H2O(ℓ)

3) CH3COOCH3(dd) + H2O(ℓ) = CH3COOH(dd) + CH3OH(dd)

4) 2Al(r) + Fe2O3(r) = Al2O3(r) + 3Fe(r)

5) C (kim cương) = C (graphit)

a) 1, 2, 3

b) 2, 3, 5

c) 1, 4, 5

d) 1, 2, 3, 4, 5

9.2. Dung dịch của NaCl trong nước nằm cân bằng với NaCl rắn ở áp suất không đổi (P = const). Số cấu tử va bậc tự do của hệ lần lượt la:

a) 2 va 1 b) 2 va 0 c) 3 va 2 d) 2 va 2

9.3. Nước nguyên chất co thể tồn tai ở 9 pha khác nhau la: khí, lỏng va 7 dang thù hình của nước đá (rắn). Tính số pha tối đa của nước co thể đồng thời nằm cân bằng với nhau.

a) 2 b) 4 c) 5 d) 3

9.4. Trong gian đồ trang thái của một hợp chất được biểu diễn theo nhiệt độ va áp suất co xuất hiện điểm ba. Bậc tự do của hệ tai vị trí điểm ba nay bằng:

a) 0

b) 1

c) 2

d) Không thể xác định

9.5. Tính bậc tự do của hệ sau khi đang ở trang thái cân bằng ở điều kiện áp suất

không đổi: CaO(r) + SiO2(r) ⇌ CaSiO3(r)

a) 1 b) 0 c) 2 d) 3

9.6. Chon phương án đúng: Xét cân bằng: H2O(lỏng) ⇌ H2O(hơi)

Số bậc tự do của hệ hơi nước cân bằng với nước lỏng la:

a) 1 b) 2 c) 3 d) 0

9.7. Số cấu tử của hệ phan ưng: BaSO4(r) = BaO(r) + SO2(k) + O2(k) la:

Page 73: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 1 b) 3 c) 2 d) 4

9.8. Số bậc tự do của hệ phan ưng: Ca(OH)2(r) = CaO(r) + H2O(k) la:

a) 2 b) 3 c) 4 d) 1

9.9. Chon phát biểu đúng về tính chất của điểm ơtecti (điểm E) trong gian đồ nong chay hệ hai kim loai A – B.

1) Hệ tai E, tùy theo cách điều chỉnh nhiệt độ ta co thể thu được A tinh khiết hoặc B tinh khiết.

2) Hệ tai E co bậc tự do bằng 0 (hệ vô biến).

3) Quá trình tai E xay ra ở nhiệt độ không đổi vì lượng nhiệt phát ra khi kết tinh đã bù trừ cho lượng nhiệt của hệ mất đi khi lam lanh.

4) Nhiệt độ tai E co giá trị cao nhất trong các nhiệt độ bắt đầu kết tinh của các hỗn hợp A – B khác nhau.

a) 1, 2 b) 2, 3 c) 3, 4 d) 1, 4

9.10.Chon đáp án sai:

a) Hệ co số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ co dang hình hoc la một đường thẳng.

b) Hệ co số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ co dang hình hoc la một điểm.

c) Hệ co số bậc tự do bằng 1, tập hợp các pha trong hệ co dang hình hoc la một đường thẳng.

d) Hệ co số bậc tự do bằng 2, tập hợp các pha trong hệ co dang hình hoc la một mặt phẳng.

9.11.Trong gian đồ pha sau, co bao nhiêu điểm ơtecti:

Page 74: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 1 b) 2 c) 3 d) 4

9.12.Trong gian đồ sau co các vùng I, II, III, IV, V. Hãy xác định vùng kết tinh của rắn A.

a) Vùng III

b) Vùng I c) Vùng IV d) Vùng II

9.13.Chon phương án đúng:

Số pha của hệ phan ưng: BaSO4(r) ⇌ BaO(r) + SO2(k) + O2(k) la:

a) 3 b) 2 c) 1 d) 4

9.14.Chon phương án đúng: Xét hệ cân bằng gồm ba chất co mặt trong phan ưng sau:

CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k)

a) Hệ co số cấu tử la 2, số pha la 2, số bậc tự do la 2

b) Hệ co số cấu tử la 2, số pha la 3, số bậc tự do la 1

Page 75: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) Hệ co số cấu tử la 3, số pha la 3, số bậc tự do la 2

d) Hệ co số cấu tử la 3, số pha la 3, số bậc tự do la 1

9.15.Xét hệ cân bằng gồm ba chất co mặt trong phan ưng sau:

NH4Cl(r) ⇌ HCl(k) + NH3(k)

1) Hệ co số cấu tử la 3, số pha la 2, số bậc tự do la 2.

2) Hệ co số cấu tử la 2, số pha la 2, số bậc tự do la 2.

3) Nếu nồng độ HCl va NH3 bằng nhau thì số cấu tử của hệ la 1, số pha la 2, số bậc tự do la 1.

4) Nếu nồng độ HCl va NH3 bằng nhau thì số cấu tử của hệ la 2, số pha la 2, số bậc tự do la 2.

a) 1, 4 b) 2, 4 c) 2, 3 d) 1, 3

9.16.Chon phương án đúng: Đối với một hệ hơi nước:

1) Co thể thay đổi ca nhiệt độ va áp suất của hệ trong pham vi cho phép để hệ vẫn ở trang thái hơi.

2) Phai giữ nhiệt độ của hệ trên 1000C để hệ vẫn ở trang thái hơi.

3) Nếu nhiệt độ của hệ bị ha xuống dưới 1000C, hệ sẽ chuyển sang trang thái lỏng.

a) Chỉ 2 đúng

b) Chỉ 3 đúng

c) Chỉ 1 đúng

d) 1, 2, 3 đúng

9.17.Trong gian đồ sau, đường biểu diễn cân bằng Rắn ⇌ Khí la:

a) AC

b) AB

c) CD

d) AD

Page 76: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chương X:

ĐỘNG HÓA HỌC

10.1.Chon phát biểu đúng: Đối với phan ưng một chiều, tốc độ phan ưng sẽ:

a) Không đổi theo thời gian.

b) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng không.

c) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.

d) Tăng dần theo thời gian.

10.2.Chon câu sai. Hằng số tốc độ phan ưng:

a) Không phụ thuộc chất xúc tác.

b) Không phụ thuộc nồng độ chất phan ưng.

c) Phụ thuộc nhiệt độ.

d) Phụ thuộc năng lượng hoat hoa của phan ưng

10.3.Chon câu sai: Hằng số tốc độ của phan ưng nA + mB = AnBm

a) Phụ thuộc vao nồng độ CA va CB.

b) Biến đổi khi nhiệt độ thay đổi.

c) La tốc độ riêng của phan ưng khi CA = CB = 1 mol/l.

d) Biến đổi khi co mặt chất xúc tác.

10.4.Chon đáp án đúng: Cho phan ưng: 2A(k) + B(k) C(k).Biểu thưc tốc độ phan ưng phai la:

a) v = k.CA2.CB

b) v = k. Cc

c) v = k.CAm.CB

n , với m va n la những giá trị tìm được từ thực nghiệm.

d) v = k.CAm.CB

n , với m va n la những giá trị tìm được từ phương trình phan ưng

10.5.Phan ưng phân hủy oxit dinitơ co sơ đồ tổng quát: 2N2O(k) 2N2(k) + O2(k), với v = k[N2O]. Người ta cho rằng phan ưng trai qua hai bước sơ cấp:

Bước 1: N2O N2 + O Bước 2: N2O + O N2 + O2

Page 77: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Vậy, phát biểu nao dưới đây phù hợp với các dữ liệu trên:

a) Phan ưng phân hủy dinitơ oxit co bậc động hoc bằng 2.

b) Oxi nguyên tử la xúc tác của phan ưng.

c) Bước 2 la bước quyết định tốc độ phan ưng.

d) Bước 1 co phân tử số la đơn phân tử.

10.6.Chon ý sai:

Cho phan ưng aA + bB = cC + dD co Bậc của phan ưng:

1) Bằng (n + m) 2) Ít khi lớn hơn 3 3) Bằng (c+d) – (a+b)

4) Co thể la phân số 5) Bằng (a + b)

a) 3 va 5 b) 2 va 3 c) 3 va 4 d) 2, 3 va 5

10.7.Cho phan ưng: 2H2 (k) + O2 (k) 2H2O (k)

Tốc độ trung bình của phan ưng được xác định theo [O2] la . Chon

biểu thưc đúng của nếu biểu diễn theo [H2O].

a)

b)

c)

d)

10.8.Đai lượng nao sau đây của phan ưng sẽ thay đổi khi được thêm xúc tác:

a) ∆H b) ∆G c) E* d) Kcb

10.9.Chon đáp án đúng:Một phan ưng co năng lượng hoat hoa la 4.82 .102 cal/mol. Nếu ở 275K phan ưng co hằng số tốc độ la 8.82 .10-5, thì ở 567K hằng số tốc độ la:

a) 6.25 b) 1.39 .10-4 c) 5.17 .102 d) 36 .10-3

10.10. Chon đáp án đúng:Một phan ưng bậc nhất co chu kỳ bán hủy la 45 phút 30 giây. Xác định hằng số tốc độ của phan ưng trên.

a) 2.54 .10-4s-1 b) 3.66 .10-4s-1 c) 1.89 .103s-1 d) 1.78 .102s-1

10.11. Chon phương án đúng:

Phan ưng 2A + 2B + C D + E co các đặc điểm sau:

Page 78: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

* [A], [B] không đổi, [C] tăng gấp đôi, vận tốc v không đổi.

* [A], [C] không đổi, [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp đôi.

* [A], [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc V tăng gấp 8 lần.

Ca ba thí nghiệm đều ở cùng một nhiệt độ

Biểu thưc của vận tốc v theo các nồng độ A, B, C la:

a) v = k[A][B][C]

b) v = k[A]2[B]

c) v = k[A][B]2

d) v = k[A]2[B][C]

10.12. Chon phương án đúng:

Một phan ưng A + 2B = C bậc 1 đối với [A] va bậc 1 đối với [B], được thực hiện ở nhiệt độ không đổi.

a) Nếu [A], [B] va [C] đều gấp đôi, vận tốc phan ưng tăng gấp 8 lần va phan ưng la phan ưng đơn gian.

b) Nếu [A] va [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc phan ưng tăng lên gấp 4 lần va phan ưng nay la phan ưng đơn gian.

c) Nếu [A] tăng gấp đôi, [B] tăng gấp ba, vận tốc phan ưng tăng lên gấp 6 lần va phan ưng nay la phan ưng phưc tap.

d) Nếu [A] va [B] đều tăng gấp ba, vận tốc phan ưng tăng lên gấp 6 lần va phan ưng nay la phan ưng đơn gian.

10.13. Chon phương án đúng:

Phan ưng CO(k) + Cl2(k) COCl2(k) la phan ưng đơn gian. Nếu nồng độ CO tăng từ 0.1M lên 0.4M; nồng độ Cl2 tăng từ 0.3M lên 0.9M thì tốc độ phan ưng thay đổi như thế nao?

a) Tăng 3 lần

b) Tăng 4 lần

c) tăng 7 lần

d) Tăng 12 lần

10.14. Chon phương án đúng:

Trong các phương trình sau đây, phương trình nao chắc chắn không thể biểu thị cho một tác dụng cơ ban (phan ưng sơ cấp)?

1) N2 + 3H2 2NH3 2)

Page 79: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

3) 8NO + 4O2 8NO2 4)

a) 1,3 b) 2,4 c) 2,3,4 d) 1,2,3,4

10.15. Chon đáp án đúng:

Đối với phan ưng: 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O

Tốc độ tao ra N2 la 0.270 mol/lít.s. Ta co:

1) Tốc độ tao thanh H2O la 0.540 mol/lít.s.

2) Tốc độ mất đi của NH3 la 0.810 mol/lít.s.

3) Tốc độ mất đi của O2 la 0.405 mol/lít.s.

4) Tốc độ của phan ưng la 0.135 mol/lít.s.

a) 3 b) 3, 4 c) 1,4 d) 1,2

10.16. Chon phát biểu đúng:

Tốc độ phan ưng đồng thể khí tăng khi tăng nồng độ la do:

a) Tăng entropi của phan ưng.

b) Giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.

c) Tăng số va cham của các tiểu phân hoat động.

d) Tăng hằng số tốc độ của phan ưng.

10.17. Chon phát biểu đúng:

Sự tăng nhiệt độ co tác động đến một phan ưng thuận nghịch:

a) Lam tăng vận tốc ca chiều thu va tỏa nhiệt, lam cho hệ mau đat đến trang thái cân bằng mới.

b) Chỉ lam tăng vận tốc chiều thu nhiệt.

c) Chỉ lam tăng vận tốc chiều tỏa nhiệt.

d) Tăng đồng đều vận tốc ca chiều thu va tỏa nhiệt nên cân bằng không thay đổi.

10.18. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phan ưng tăng vì sự tăng nhiệt độ đo:

a) Lam cho G < 0.

b) Lam giam năng lượng hoat hoa.

Page 80: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) Chủ yếu la lam tăng số lần va cham giữa các phân tử.

d) Lam tăng số phân tử co năng lượng lớn hơn năng lượng hoat hoa.

10.19. Chon phát biểu đúng: Chất xúc tác co anh hưởng như thế nao đến trang thái cân bằng của phan ưng tỏa nhiệt?

a) Lam tăng năng lượng của các tiểu phân.

b) Lam cho phan ưng nhanh đat tới cân bằng

c) Lam cho phan ưng nhanh xay ra hoan toan.

d) Lam cho hiệu suất của phan ưng theo chiều thuận tăng lên.

10.20. Chon đáp án đúng: Khi co mặt chất xúc tác, Ho của phan ưng:

a) Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vao quá trình phan ưng.

b) Thay đổi vì chất xúc tác lam giam nhiệt độ cần co để phan ưng xay ra.

c) Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vao giai đoan trung gian của phan ưng va được phục hồi sau phan ưng. San phẩm va tác chất vẫn giống như khi không co chất xúc tác.

d) Thay đổi vì chất xúc tác lam giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.

10.21. Chon các đặc tính đúng của chất xúc tác.

Chất xúc tác lam cho tốc độ phan ưng tăng lên nhờ các đặc tính sau:

1) Lam cho G của phan ưng âm hơn.

2) Lam tăng vận tốc phan ưng nhờ lam giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.

3) Lam tăng vận tốc của phan ưng nhờ lam tăng vận tốc chuyển động của các tiểu phân.

4) Lam cho G của phan ưng đổi dấu từ dương sang âm.

a) 2 b) 1, 2 va 3 c) 1 va 2 d) 2 va 4

10.22. Chon câu sai. Chất xúc tác:

a) Không lam thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phan ưng.

b) Chỉ co tác dụng xúc tác với một phan ưng nhất định.

c) Lam thay đổi hằng số cân bằng của phan ưng.

Page 81: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

d) Lam giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.

10.23. Chon ý sai: Tốc độ phan ưng cang lớn khi:

a) Entropi hoat hoa cang lớn.

b) Năng lượng hoat hoa của phan ưng cang lớn.

c) Số va cham co hiệu qua giữa các tiểu phân cang lớn.

d) Nhiệt độ cang cao.

10.24. Chon câu đúng: Tốc độ của phan ưng dị thể:

a) Của bất kỳ phan ưng nao cũng tăng lên khi khuấy trộn

b) Chỉ được quyết định bởi tương tác hoa hoc của ban thân chất phan ưng.

c) Phụ thuộc vao bề mặt tiếp xúc pha ma không phụ thuộc vao nồng độ chất phan ưng.

d) Tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha

10.25. Chon câu đúng.

Tốc độ của phan ưng hòa tan kim loai rắn trong dung dịch acid sẽ:

1) Giam xuống khi giam nhiệt độ phan ưng

2) Tăng lên khi tăng kích thước các hat kim loai.

3) Giam xuống khi giam áp suất phan ưng.

4) Tăng lên khi tăng nồng độ acid.

a) 1 va 4 b) 1, 2 va 4 c) 1, 3 va 4 d) 1, 2 va 3

10.26. Chon đáp án đúng và đầy đủ nhất:

Co một số phan ưng tuy co G < 0 song trong thực tế phan ưng vẫn không xay ra. Vậy co thể áp dụng những biện pháp nao trong các cách sau để phan ưng xay ra:

1) Dùng xúc tác 2) Thay đổi nhiệt độ

3) Tăng nồng độ tác chất. 4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn

a) 1 va 3 b) 1 va 2 c) 1, 2 va 4 d) 2, 3 va 4

10.27. Chon phương án đúng:

Page 82: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Phan ưng N2(k) + O2(k) 2NO(k) tỏa nhiệt. Tốc độ của phan ưng nay sẽ tăng lên khi áp dụng các biện pháp sau:

1) Dùng xúc tác. 2) Nén hệ.

3) Tăng nhiệt độ. 4) Giam áp suất hệ phan ưng.

a) 1,3,4 b) 2,3,4 c) 1,2,3 d) 1,2

10.28. Chon đáp án đúng:

Một phan ưng kết thúc sau 3 giờ ở 20oC. Ở nhiệt độ nao phan ưng sẽ kết thúc sau 20 phút, biết hệ số nhiệt độ của phan ưng la 3.

a) ở 30oC b) ở 40oC c) ở 50oC d) ở 60oC

10.29. Chon đáp án đúng: Phan ưng thuận nghịch A2 (k) + B2 (k) ⇄ 2AB (k)

Co hệ số nhiệt độ của phan ưng thuận va phan ưng nghịch lần lượt la 2 va 3. Hỏi khi tăng nhiệt độ cân bằng dịch chuyển theo chiều nao va từ đo suy ra dấu của Ho của phan ưng thuận.

a) Nghịch, H0 > 0

b) Thuận, H0 < 0

c) Thuận, H0 > 0

d) Nghịch, H0 < 0

10.30. Chon đáp án đúng:

Quá trình phân hủy phong xa Radi: được xem la phan ưng

bậc nhất, đơn gian. Hãy xác định thời gian để 3g Radi giam xuống còn 0.375g. Biết thời gian bán phân hủy của Radi la 1260 năm.

a) 3780 năm

b) 3915 năm

c) 4012 năm

d) Đáp án khác

Page 83: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chương XI:

DUNG DỊCH LỎNG

11.1.Chon đáp án đúng: Đương lượng của HNO3 (Phân tử lượng M) bằng:

a) M/1

b) M/3

c) M/5

d) Tùy thuộc vao phan ưng

11.2.Cho phan ưng: Al2(SO4)3 + 4NaOH = 2Na2SO4 + [Al(OH)2]2SO4

Đương lượng gam của Al2(SO4)3 va NaOH lần lượt bằng: (Cho biết phân tử gam của Al2(SO4)3 bằng 342g va của NaOH bằng 40g)

a) 342g; 40g b) 171g; 40g c) 85.5g; 40g d) 114g; 40g

11.3.Chon đáp án đúng: Cho phan ưng:

2KAl(SO4)2.12H2O + 4NaOH = 2Na2SO4 + [Al(OH)2]2SO4 + K2SO4 + 24H2O

Đương lượng gam của KAl(SO4)2.24H2O va NaOH lần lượt bằng: (Cho biết phân tử gam của KAl(SO4)2.12H2O bằng 474g va của NaOH bằng 40g)

a) 474g; 40g b) 237g; 40g c) 118.5g; 20g d) 237g; 40g

11.4.Chon đáp án đúng: Cho phan ưng:

MnO2 + 4HClđặc, nong = MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Đương lượng gam của MnO2 va HCl lần lượt bằng: (cho biết phân tử gam của MnO2 bằng 87g va của HCl bằng 36.5g)

a) 43.5g; 36.5g b) 21.75g; 18.25g

c) 87g; 35.5g d) 21.75g; 35.5g

11.5.Tính nồng độ mol của KMnO4 trong phan ưng với acid citric trong môi trường

H+, biết .

2KMnO4 + 5H2C2O4 + 3H2SO4 = 2MnSO4 + 10CO2 + K2SO4 + 8H2O

a) 0.1Mb) 0.02M

c) 0.025Md) Không xác định được.

11.6.Chon đáp án đúng:

Tính thể tích dung dịch HCl 4M cần thiết để co thể pha thanh 1lit dung dịch HCl 0.5M.

83

Page 84: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 0.0125 lit b) 0.125 lit c) 0.875 lit d) 12.5 lit

11.7.Chon phát biểu đúng:

1) Chỉ tồn tai các dung dịch ở thể lỏng va thể khí.

2) Các dung dịch la những hệ phân tán va tất ca các hệ phân tán đều la dung dịch.

3) Dung dịch phân tử - ion la những dung dịch thực.

4) Dung dịch la những hệ phân tán ma trong đo các hat phân tán co kích thước cỡ phân tử hay ion.

5) Không khí được xem la dung dịch.

a) 1, 2, 4b) 1, 2, 5

c) 3, 4, 5d) Tất ca đều đúng

11.8.Chon phát biểu đúng:a) Tính chất các hệ phân tán phụ thuộc rất lớn vao kích thước hat phân tán.b) Kích thước các hat phân tán trong hệ huyền phù nhỏ hơn rất nhiều so với

kích thước các hat phân tán trong hệ keo.c) Hệ keo la hệ phân tán rất bền.d) Trong thực tế chỉ tồn dung dịch rắn thay thế, không tồn tai dung dịch rắn

xen kẽ.11.9.Chon phát biểu đúng:

1) Dung dịch la những hệ đồng thể gồm hai hay nhiều chất ma thanh phần của chúng thay đổi trong giới han rộng.

2) Trong dung dịch dung môi la chất co lượng nhiều hơn va la môi trường phân tán.

3) Hằng số điện môi la đai lượng quan trong trong việc lựa chon dung môi, hằng số điện môi phụ thuộc vao độ co cực, cấu tao va kích thước phân tử dung môi.

a) Chỉ 2, 3 đúng.b) 1, 2, 3 đều đúng.

c) Chỉ 1 đúng.d) Không co phát biểu nao đúng.

11.10. Chon phát biểu đúng về dung dịch rắn:a) Dung dịch rắn thay thế va dung dịch rắn xen kẽ được xác định dựa vao cách

bố trí các tiểu phân trong mang tinh thể.b) Dung dịch rắn xen kẽ va dung dịch rắn thay thế đều la các dung dịch rắn

han chế.

84

Page 85: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) Tất ca các chất đều tao được dung dịch rắn với nhau khi chúng co kiểu mang tinh thể gần nhau.

d) Trong thực tế, không tồn tai dung dịch rắn liên tục.11.11. Chon phát biểu đúng:

1) Nồng độ dung dịch đồng nhất trong toan bộ dung dịch được giai thích bằng sự khuyếch tán các tiểu phân chất tan vao trong dung môi.

2) Ban chất của lực tương tác giữa các tiểu phân chất tan va dung môi la các tương tác vật lý.

3) Trong quá trình tao thanh dung dịch, các quá trình vật lý bao gồm sự phá vỡ mang tinh thể, sự khuyếch tan chất tan vao dung môi được goi chung la sự chuyển pha.

4) Sự tương tác giữa dung môi va các tiểu phân chất tan la yếu tố quan trong hang đầu quyết định sự tao thanh dung dịch.

a) 1, 4 đúngb) 2, 3 đúng

c) Tất ca đều đúngd) 1, 3, 4 đúng

11.12. Chon phát biểu đúng:a) Cân bằng hòa tan la một trang thái cân bằng động, trang thái cân bằng nay

la cố định trong moi trường hợp.b) Cân bằng hòa tan la cân bằng động va dung dịch ở trang thái nay được goi

la dung dịch bão hòa.c) Cân bằng hòa tan được thiết lập cho bất kỳ lượng chất tan nao.d) Khi đã đat đến trang thái cân bằng hòa tan, chất tan vẫn co thể tan thêm vao

trong dung dịch.11.13. Chon phát biểu đúng:

1) Phần lớn quá trình hòa tan các hợp chất ion vao trong nước la quá trình thu nhiệt.

2) Dung dịch lý tưởng la những dung dịch ma tương tác giữa các phân tử cùng loai va khác loai la như nhau.

3) Dung dịch lý tưởng không tồn tai trong thực tế.

4) Quá trình solvate hoa la quá trình co ∆Hs < 0 va ∆Ss < 0.

5) Quá trình hòa tan chất rắn vao chất lỏng co ∆Hcp < 0.

a) 1, 2, 3, 5 đúngb) 2, 3, 4 đúng

c) 1, 2, 4 đúngd) Tất ca đều đúng.

85

Page 86: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

11.14. Chon đáp án sai:

Dung dịch A co nồng độ phần trăm a, nồng độ mol CM, khối lượng riêng d (g/ml), phân tử lượng của A la M, s la độ tan tính theo g/100g H2O:

a)s100

s100a

b)a100

a100s

c)M

da10CM

d)d10

MCa M

11.15. Chon các phát biểu sai:

1) Dung dịch loãng la dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ.

2) Dung dịch la một hệ đồng thể.

3) Thanh phần của một hợp chất la xác định còn thanh phần của dung dịch co thể thay đổi.

4) Dung dịch bão hòa la dung dịch đậm đặc.

a) 1, 3 b) 2, 4 c) 2, 3 d) 1, 4

11.16. Chon phát biểu đúng.

a) Khi hòa tan một chất A trong dung môi B, áp suất hơi bão hòa của dung môi B co thể bị giam.

b) Một chất lỏng luôn sôi ở nhiệt độ ma áp suất hơi bão hòa của no bằng 1 atm.

c) Nước luôn luôn sôi ớ 100oC.

d) Nước muối sôi ở nhiệt độ thấp hơn nước nguyên chất.

11.17. Chon phát biểu sai.

a) Nhiệt độ sôi của chất lỏng la nhiệt độ ở đo áp suất hơi bão hòa của no bằng với áp suất môi trường.

b) Nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn thấp hơn nhiệt độ đông đặc của dung môi trong dung dịch.

c) Nhiệt độ sôi của dung dịch chưa chất tan không bay hơi luôn luôn cao hơn nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất ở cùng điều kiện áp suất ngoai.

d) Ở cùng nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi tinh khiết.

86

Page 87: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

11.18. Xác định nồng độ phần mol của các cấu tử ZnI2 va H2O trong dung dịch ZnI2

bão hòa ở 20oC, biết độ tan của ZnI2 ở nhiệt độ nay la 432.0 g/100 ml H2O.

a) 0.743 va 0.257b) 0.128 va 0.872

c) 0.872 va 0.128d) 0.257 va 0.743

11.19. Xác định nồng độ molan của các cấu tử C6H12O6 va H2O trong dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ nay la 200.0 g/100 ml H2O.

a) 11.1 m b) 1.1 m c) 0.11 m d) 0.011 m

11.20. Xác định độ tan của KOH ở 20oC biết nồng độ phần mol của KOH trong dung dịch KOH bão hòa ở nhiệt độ nay la 0.265.

a) 11.2 g/100 ml H2O.b) 112 g/100 ml H2O.

c) 56 g/100 ml H2O.d) 5.6 g/100 ml H2O.

11.21. Xác định độ tan của NaCl ở 20oC biết nồng độ molan của NaCl trong dung dịch NaCl bão hòa ở nhiệt độ nay la 5.98 m.

a) 350 g/100 ml H2O.b) 17.5 g/100 ml H2O.

c) 35 g/100 ml H2O.d) Không thể xác định được.

11.22. Chon phát biểu đúng:

1) Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần của no.

2) Thể tích chất khí hòa tan trong một thể tích xác định chất lỏng phụ thuộc vao áp suất.

3) Tất ca các chất lỏng đều co thể tan vô han vao nhau.

4) Ở moi điều kiện áp suất khác nhau, áp suất hầu như không co anh hưởng đến độ tan tương hỗ của hai chất lỏng.

5) Nhiệt độ không anh hưởng đến sự hòa tan chất rắn trong chất lỏng.

a) 1, 2, 3 đúngb) 1, 4, 5

c) 1, 2 đúngd) Tất ca đều đúng

11.23. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch la:a) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng.b) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng tai một nhiệt độ bất kỳ.c) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng va la một giá trị cố định ưng với moi giá

trị nhiệt độ.

87

Page 88: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

d) Đai lượng đặc trưng cho sự bay hơi của các chất lỏng, không đổi tai nhiệt độ nhất định.

11.24. Chon phát biểu đúng:a) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch các dung dịch bão hòa la như nhau.b) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của

dung môi va tỷ lệ thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.c) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng với áp suất môi trường bên ngoai.d) Độ giam tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ

thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.11.25. Chon phát biểu đúng:

1) Hiện tượng khuyếch tán xay ra khi cho hai dung dịch co nồng độ chất tan khác nhau tiếp xúc với nhau.

2) Khi hiện tượng khuyếch tán xay ra chỉ co các phân tử dung môi khuyếch tán từ dung dịch loãng sang dung dịch đặc hơn.

3) Nguyên tắc cơ ban của quá trình khuyếch tán la sự di chuyển của các tiểu phân từ nơi co nồng độ cao sang nơi co nồng độ thấp.

4) Mang bán thẩm la mang tao ra sự thẩm thấu 1 chiều.

a) 1, 3, 4 đúngb) 1, 2, 4 đúng

c) 2, 3 đúngd) Tất ca đều đúng.

11.26. Xác định độ giam áp suất hơi bão hòa của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ nay la 200.0 g/100 ml H2O va nước tinh khiết co áp suất hơi bão hòa bằng 23,76mmHg.

a) 19.79 mm Hgb) 3.79 mm Hg

c) 3.97 mm Hgd) 1.73 mm Hg

11.27. Xác định độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ nay la 200.0 g. Biết hằng số nghiệm sôi của H2O la 0.51 độ/mol.

a) 0.566oC b) 3.40oC c) 2.7oC d) 5.66oC

11.28. Xác định độ giam nhiệt độ sôi của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ nay la 200.0 g. Biết hằng số nghiệm đông của H2O la 1.86 độ/mol.

a) 2.56oC b) 20.65oC c) 5.45oC d) 8.465oC

11.29. Xác định áp suất thẩm thấu của 100 ml dung dịch chưa 2 g C6H12O6 ở 20oC va thể tích dung dịch gần như không tăng sau quá trình hòa tan.

88

Page 89: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 2.715 atm b) 0.275 atm c) 2.715 mmHg d) 27.15 mmHg

11.30. Xác định khối lượng phân tử của chất A biết khi hòa tan 1 g chất tan nay vao 1000 ml H2O, áp suất thẩm thấu của dung dịch la 0.436 atm.

a) 28 g/mol b) 65 g/mol c) 40 g/mol d) 56 g/mol

11.31. Xác định khối lượng phân tử của chất A biết khi hòa tan 1 g chất tan nay vao 100 ml H2O, nhiệt độ sôi của dung dịch tăng lên 0.1275oC, hằng số nghiệm sôi của H2O la 0.51 độ/mol.

a) 20 g/mol b) 56 g/mol c) 40 g/mol d) 74 g/mol

11.32. Chon đáp án đúng:

Trong quá trình sôi của dung dịch loãng chưa chất tan không bay hơi, nhiệt độ sôi của dung dịch:

a) Không đổi

b) Giam xuống

c) Tăng dần

d) Lúc tăng lúc giam

11.33. Với đai lượng k trong công thưc định luật Rault 2: T = kCm , phát biểu nao sau đây la chính xác:

a) k la hằng số chỉ phụ thuộc vao ban chất dung môi.

b) k la hằng số phụ thuộc vao nồng độ chất tan, nhiệt độ va ban chất dung môi.

c) k la hằng số phụ thuộc vao nhiệt độ va ban chất dung môi.

d) k la hằng số phụ thuộc vao ban chất chất tan va dung môi.

11.34. Ở 25oC, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất la 23.76mmHg. Khi hòa tan 2,7mol glyxerin vao 100mol H2O ở nhiệt độ trên thì độ giam áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng:

a) 23.13mmHg

b) 0.64mmHg c) 0.62mmHg d) 23.10mmHg

11.35. So sánh nhiệt độ sôi của các dung dịch CH3OH (t1) , CH3CHO (t2) va C2H5OH (t3) cùng chưa B gam chất tan trong 1000g nước co: (biết rằng các chất nay cũng bay hơi cùng với nước).

a) t3 > t2 > t1

b) t1 > t2 > t3

c) t2 > t1 > t3

d) không đủ dữ liệu để tính.

89

Page 90: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

11.36. Trong 200g dung môi chưa A g đường glucôzơ co khối lượng phân tử M; hằng số nghiệm đông của dung môi la Kđ. Hỏi biểu thưc nao đúng đối với Tđ:

a) Tđ = 5kđ.(A/M)b) Tđ = kđ.(A/M)

c) Tđ = 1/5kđ.(A/M)d) Tđ = kđ.A

11.37. Chon đáp án đúng:

Tính áp suất hơi bão hòa của nước trong dung dịch chưa 5g chất tan không điện ly trong 100g nước ở nhiệt độ 25oC. Cho biết ở nhiệt độ nay nước tinh khiết co áp suất hơi bão hòa bằng 23.76mmHg va khối lượng phân tử chất tan bằng 62.5g.

a) 23.4mmHg b) 0.34mmHg c) 22.6mmHg d) 19.0mmHg

11.38. Chon đáp án đúng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện li sôi ở 105.2oC. Nồng độ molan của dung dịch nay la: (hằng số nghiệm sôi của nước Ks = 0.52)

a) 10

b) 1

c) 5

d) không đủ dữ liệu để tính

11.39. Chon phương án đúng:

Ở áp suất 1atm, nước nguyên chất sôi ở 1000C. Hỏi khi áp suất môi trường xung quanh bằng 2atm thì nước sôi ở nhiệt độ bao nhiêu? Coi nhiệt hoa hơi của nước trong hai trường hợp trên la không đổi va bằng 40.65kJ/mol. (R = 8.314 J/mol.K)

a)110.50C b)101.40C c) 120.80C d)1050C

11.40. Chon phương án đúng: 1 lít dung dịch nước chưa 2g chất tan không điện ly, không bay hơi co áp suất thẩm thấu = 0.2 atm ở 250C. Hãy tính khối lượng mol của chất đo (cho R =0.082 lít.atm/mol.K = 8.314 J/mol.K= 1.987 cal/mol.K).

a) 244 g/mol

b) 20.5 g/mol

c) 208 g/mol

d) 592 g/mol

90

Page 91: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chương XII:

DUNG DỊCH ĐIỆN LY

12.1.Chon nhận xét chính xác. Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện li so với dung dịch phân tử (chất tan không bay hơi) co:

a) Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.

b) Nhiệt độ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn.

c) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.

d) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ đông đặc cao hơn.

12.2.Chon câu đúng. Cho các dung dịch nước loãng của C6H12O6, NaCl, MgCl2, Na3PO4. Biết chúng co cùng nồng độ molan va độ điện li của các muối NaCl, MgCl2 va Na3PO4 đều bằng 1. Ở cùng điều kiện áp suất ngoai, nhiệt độ sôi của các dung dịch theo dãy trên co đặc điểm:

a) Tăng dần

b) Bằng nhau

c) Giam dần

d) Không co quy luật

12.3.Chon phương án đúng:

Trật tự sắp xếp nao của các dung dịch 0.01M của những chất cho dưới đây la phù hợp với sự giam dần áp suất thẩm thấu (các muối điện li hoan toan):

a) CH3COOH – NaCl– C6H12O6 - CaCl2

b) C6H12O6 - CH3COOH– NaCl - CaCl2

c) CaCl2 - CH3COOH– C6H12O6 – NaCl

d) CaCl2 – NaCl – CH3COOH – C6H12O6

12.4.Chon phương án đúng:

Hoa tan 0.585 gam NaCl vao trong nước thanh 1 lít dung dịch. Áp suất thẩm thấu của dung dịch nay ở 25oC co giá trị la: (Cho biết MNaCl = 58.5 va R = 0.082 lit.atm/mol.K, NaCl trong dung dịch được coi như điện ly hoan toan)

a) 0.244 atm b) 0.488 atm c) 0.041 atm d) 0.0205 atm

12.5.Chon phát biểu sai.

1) Kha năng điện ly của chất điện ly cang yếu khi tính co cực của dung môi cang lớn.

91

Page 92: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

2) Độ điện ly của moi dung dịch chất điện ly manh luôn bằng 1 ở moi nồng độ.

3) Độ điện ly của các hợp chất cộng hoa trị co cực yếu va không phân cực gần bằng không.

4) Độ điện ly không phụ thuộc vao nhiệt độ va nồng độ của chất điện ly.

a) 1,2,3,4 b) 1,3 c) 1,2,4 d) 2,4

12.6.Chon phương án đúng: Kha năng điện li thanh ion trong dung dịch nước xay ra ở các hợp chất co liên kết cộng hoa trị không cực (1), cộng hoa trị phân cực manh (2), ion (3), cộng hoa trị phân cực yếu (4) thay đổi theo chiều:

a) (1) < (4) < (2) < (3)

b) (1) < (2) < (3) < (4)

c) (1) > (2) > (3) > (4)

d) (1) < (2) < (4) < (3)

12.7.Chon phương án đúng: Một chất điện ly trung bình ở 25oC co độ điện ly biểu kiến trong dung dịch nước la:

a) 0.03 < < 0.3 ở nồng độ dung dịch bằng 1 N

b) 0.03 < < 0.3 ở nồng độ dung dịch bằng 0.1 N

c) 0.03 < < 0.3 ở nồng độ dung dịch bằng 0.1M

d) 0.03 < < 0.3 ở nồng độ dung dịch bằng 1M

12.8.Chon phát biểu chính xác:

1) Độ điện li () tăng khi nồng độ của chất điện li tăng.

2) Độ điện li () không thể lớn hơn 1.

3) Trong đa số trường hợp, độ điện li tăng lên khi nhiệt độ tăng.

4) Chất điện li yếu la chất co < 0.03

a) 2, 3

b) Tất ca đều đúng

c) 1, 2, 3

d) 3, 4

12.9.Chon phát biểu đúng:

1) Khi hòa tan vao nước, chỉ các hợp chất ion mới bị điện li.

2) Hằng số điện li không thay đổi khi thay đổi nồng độ dung dịch.

3) Hằng số điện li la đai lượng phụ thuộc vao ban chất chất điện li, ban chất dung môi va nhiệt độ.

92

Page 93: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

4) Hằng số điện li la hằng số cân bằng tuân theo định luật tác dụng khối lượng Guldberg – Waage.

a) 1, 2, 4 b) 1, 3, 4 c) 2, 3, 4 d) 1, 2, 3, 4

12.10. Chon đáp án đúng:

Cho 1 mol chất điện ly A3B vao nước thì co 0.3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng:

a) 3.4

b) 1.9

c) 2.1

d) Không tính được.

12.11. Chon đáp án đúng:

Hoa tan 155 mg một base hữu cơ đơn chưc (M = 31) vao 50ml nước, dung dịch thu được co pH = 10. Tính độ phân li của base nay (gia sử thể tích dung dịch không đổi khi pha loãng):

a) 5% b) 1% c) 0.1% d) 0.5%

12.12. Chon đáp án đúng:

Hòa tan 1 mol KNO3 vao 1 lít nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn nhiệt độ đông đặc của nước la 3.01oC ở cùng áp suất. Hằng số nghiệm đông của nước la 1.86 độ/mol. Vậy độ điện li biểu kiến của KNO3 trong dung dịch trên la:

a) 61.8% b) 52.0% c) 5.2% d) 6.2%

12.13. Chon đáp số chính xác nhất.

Trong dung dịch HF 0,1M ở 250C co 8% HF bị ion hoa. Hỏi hằng số điện li của HF ở nhiệt độ nay bằng bao nhiêu?

a) 7.0 . 10-2 b) 6.4 .10-2 c) 6.4 .10-4 d) 7.0 .10-4

12.14. Chon phương án đúng:

Nhiệt độ sôi của dung dịch BaCl2 co nồng độ molan Cm = 0.159m la 100.208oC. Độ điện ly biểu kiến của BaCl2 trong dung dịch nước la: (cho hằng số nghiệm sôi của nước la 0.52)

a)2.5 b) 1 c) 0.76 d) kết qua khác

12.15. Chon phương án đúng: Hằng số cân bằng của phan ưng:

93

Page 94: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

2NaH2PO4(dd) + 3Ca(CH3COO)2(dd) ⇄ Ca3(PO4)2(r) + 2NaCH3COO(dd) + 4CH3COOH(dd)

được tính theo công thưc:

a) 2)POH(a

2)POH(a

4COOHCH)PO(Ca

cb

433432

3243

K.K

K.TK

b) 4COOHCH)PO(Ca

2)POH(a

2)POH(a

cb

3243

433432

K.T

K.KK

c)COOHCH)PO(Ca

)POH(a)POH(a

cb

3243

433432

K.T

K.KK

d))POH(a)POH(a

COOHCH)PO(Cacb

433432

3243

K.K

K.TK

12.16. Chon phương án đúng: Cho phan ưng trao đổi ion:Na2[Ni(CN)4](dd) + H2S(dd) ⇄ NiS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCN(ddđ)

Hằng số không bền của ion phưc [Ni(CN)4]2- bằng 1.10-31, tích số tan của NiS bằng 1.10-19 , hằng số điện li acid của HCN bằng 1.10-9.21 va các hằng số điện li acid của H2S lần lượt bằng 1.10-7.2 va 1.10-14.

Hằng số cân bằng của phan ưng trên bằng:

a) 1.1014.78 b) 1.10-14.78 c) 1.10-0.78 d) 1.100.78

12.17. Chon phương án đúng: Cho phan ưng trao đổi ion:NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O = NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)

Biết hằng số điện ly thư hai của H2S Ka2 = 1.10-12.89, hằng số điện ly của NH4OH KB = 1.10-4.76

va tích số ion của nước Kn = 1.10-14.

Hằng số cân bằng của phan ưng trên bằng:

a) 1.10-3.65 b) 1.1022.13 c) 1.103.65 d) Đáp số khác

12.18. Chon các câu sai:

1) Chỉ các chất điện li manh mới cần sử dụng khái niệm hoat độ (a) thay cho nồng độ trong biểu thưc định luật tác dụng khối lượng.2) Khi pha loãng dung dịch thì hệ số hoat độ (f) tăng.3) Các dung dịch chất điện li yếu luôn co hệ số hoat độ (f) bằng 1.

a) 1, 2, 3 b) 1, 2 c) 2, 3 d) 1, 3

12.19. Chon câu sai:

a) Nồng độ của ion trong dung dịch thường nhỏ hơn hoat độ của no.

b) Hoat độ của chất la nồng độ biểu kiến của chất trong dung dịch.

c) Hoat độ của ion phụ thuộc vao lực ion của dung dịch.

94

Page 95: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

d) Hằng số điện li không phụ thuộc vao hoat độ của chất điện li va ion.

12.20. Chon phương án đúng:

Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 va NaCl va nước nguyên chất. BaCO3

tan nhiều hơn ca trong:

a) Dung dịch BaCl2

b) Dung dịch NaCl

c) Dung dịch Na2CO3

d) H2O

12.21. Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch NaNO3 0.05 M ở 0oC, gia thiết muối phân ly hoan toan: (Cho R = 0.082 l.atm/mol.K)

a) 2.238 atm b) 0.2238 atm c) 1.119 atm d) 0.1119 atm

12.22. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch chưa 22.1 g CaCl2 trong 100g nước ở 20oC la 16.34 mmHg, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất la 17.54 mmHg. Tính độ điện ly biểu kiến của CaCl2:

a) 32.42% b) 36.24% c) 48.87% d) 31.25%

12.23. Xác định áp suất hơi bão hòa của dung dịch hợp chất AB2 ở 40oC, biết áp suất hơi bão hòa của nước ở nhiệt độ nay la 34.1 mmHg, biết dung dịch co nhiệt độ đông đặc la -3.5oC, va AB2 tao hỗn hợp eutectic với nước.

a) 30.4 mm Hgb) 32.1 mmHg

c) 31.3 mm Hgd) Không đủ dự kiện để tính

12.24. Chon phát biểu đúng về hệ số Vant’ Hoff:

1) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất bất kỳ luôn lớn hơn hoặc bằng 1.2) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất ion luôn lớn hơn 1.3) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất không phân ly bằng 1.

a) Chỉ 1, 3 đúngb) Tất ca đều đúng

c) Chỉ 1, 2 đúngd) Chỉ 2, 3 đúng

12.25. Chon phát biểu đúng:

1) Hoat độ biểu diễn nồng độ hiệu dụng của tiểu phân thể hiện trong các phan ưng hoa hoc.2) Hệ số hoat độ phan ánh tương tác giữa các ion.3) Hệ số hoat độ chỉ phụ thuộc vao điện tích ion va lực ion của dung dịch.4) Hoat độ la đai lượng không co thư nguyên.

a) 1, 2, 4 đúngb) 3, 4 đúng

c) 1, 2, 3 đúngd) 1, 2, 3, 4 đúng

95

Page 96: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

96

Page 97: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chương XIII:

CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE

13.1.Chon phát biểu đúng:

1) Base liên hợp của một acid manh la một base yếu va ngược lai.

2) Đối với cặp acid-base liên hợp trong dung môi nước ta co:

K a . Kb = Kn, trong đo Kn la tích số ion của nước.

3) Hằng số điện li Kb của NH3 trong dung dịch nước la 1.8 . 10-5, suy ra Ka của NH4

+ la 5.62 . 10-10.

a) 1 b) 2 c) 1, 2, 3 d) 3

13.2.Chon phát biểu đúng:

Dựa vao ái lực proton của các dung môi NH3 va HCl cho biết rượu thể hiện tính chất gì trong dung môi đo:

a) Tính base trong ca 2 dung môi.

b) Tính base trong HCl, tính acid trong NH3.

c) Tính base trong NH3, tính acid trong HCl.

d) Tính acid trong ca 2 dung môi.

13.3.Chon phát biểu đúng:

Biết các hằng số acid trong dung dịch nước Ka (HCN) = 6.2 .10-10 ; Ka (HNO2) = 4 .10-4

Trong số các base Bronsted CN- ; OH- ; NO2- base nao manh nhất trong dung

dịch nước?

a) OH-

b) CN-

c) NO2-

d) Không xác định được

13.4.Chon phát biểu đúng:

1) Acid cang yếu thì pKa cang lớn.

2) Dung dịch một base yếu co pH cang nhỏ khi pKb của no cang lớn.

3) Base cang manh khi pKb cang lớn

4) Giữa pKa va pKb của các dang acid va base của H2PO4- co pKa + pKb = 14

97

Page 98: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 2, 3 b) 1, 2 c) 1, 3, 4 d) 1, 2, 4

13.5.Chon phát biểu đúng và đầy đủ nhất. Các chất lưỡng tính theo thuyết proton

(thuyết bronsted) trong các chất sau: la:

a)

b)

c)

d)

13.6.Chon đáp án đúng:

Cho các chất sau: CH3COOH , H2PO4-, NH4

+ , theo thuyết proton, các cặp acid base liên hợp xuất phát từ chúng la:

a) CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4

- ; H2PO4

-/PO43- ; NH4

+/NH3;

b) CH3COOH2+/CH3COO-; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4

- ; H2PO4

-/HPO42- ; NH4

+/NH3;

c) CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4

- ; H2PO4

-/HPO42-; NH4

+/NH3;

d) CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4

- ; H2PO4

-/HPO42- ; NH5

2+/NH4+

13.7.Chon trường hợp đúng và đầy đủ nhất.

Theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau:

a) Các chất lưỡng tính: . Các chất trung tính:

b) Các chất lưỡng tính: . Các chất trung tính:

c) Các chất lưỡng tính: . Các chất trung tính:

d) Các chất lưỡng tính: . Các chất trung tính:

13.8.Chon phương án đúng: Khi hoa tan H3PO4 vao nước, trong dung dịch sẽ tồn tai các ion va tiểu phân H3PO4, H+; HPO4

2-; H2PO4-; PO4

3- Các tiểu phân nay được sắp xếp theo thư tự nồng độ tăng dần như sau:

a) H3PO4 <H+ < PO43- < HPO4

2- < H2PO4-

b) H3PO4 <H+ < H2PO4- < HPO4

2- < PO43-

98

Page 99: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) PO43- < HPO4

2- < H2PO4- < H+< H3PO4

d) H+ < H2PO4- < HPO4

2- < PO43-< H3PO4

13.9.Chon phương án đúng: Số lượng ion H+ chưa trong 1 lít dung dịch co pOH = 13 la:

a) 6.023 .1010 b) 6.023 .1022 c) 6.023 .1023 d) 6.023 .1013

13.10. Chon phương án đúng: Sắp các dung dịch co cùng nồng độ mol của các chất sau đây theo thư tự pH tăng dần: H2SO4, H3PO4, HClO4, NaHCO3. (không cần tính cụ thể giá trị của pH).

a) H2SO4<HClO4<H3PO4<NaHCO3

b) NaHCO3<H3PO4<HClO4=H2SO4

c) H2SO4=HClO4<H3PO4< NaHCO3

d) H3PO4<H2SO4<HClO4<NaHCO3

13.11. Chon phương án đúng: Dung dịch CH3COOH 0.1N co độ điện ly = 0.01. Suy ra dung dịch acid đã cho co độ pH bằng:

a) 13 b) 1 c) 11 d) 3

13.12. Chon phương án đúng: pH của một dung dịch acid HA 0.15 N đo được la 2.8. Tính pKa của acid nay.

a) 3.42 b) 4.58 c) 4.78 d) 2.33

13.13. Chon phương án đúng: Tính pH của dung dịch boric acid 0.1 M cho pKa1 , pKa2 va pKa3 lần lượt bằng 9.24; 12.74 va 13.80.

a) 5.00 b) 5.12 c) 5.08 d) 6.77

13.14. Chon phát biểu đúng: pH của nước sẽ thay đổi như thế nao khi thêm 0.01 mol NaOH vao 100 lít nước:

a) tăng 3 đơn vị

b) tăng 4 đơn vị

c) giam 4 đơn vị

d) giam 3 đơn vị

13.15. Chon phương án đúng: pH của dung dịch HCl 0.01 N bằng: (Gia thiết hoat độ của ion H+ bằng nồng độ của no)

a) 11 b) 3 c) 12 d) 2

13.16. Chon phát biểu đúng:

1) Chất chỉ thị mau la những acid hay base yếu ma dang trung hòa va dang ion co mau sắc khác nhau tùy thuộc vao pH của môi trường ma tồn tai ở dang nay hay dang kia2) Mỗi chất chỉ thị co một khoang chuyển mau xác định va gần bằng 2 đơn vị

99

Page 100: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

3) Mỗi chất chỉ thị chỉ dùng trong những khoang pH xác định va không trộn chung những chất chỉ thị nay với nhau.

a) 1, 2, 3 đúngb) 1, 2 đúng

c) 1, 3 đúngd) 2, 3 đúng

13.17. Xác định pH của dung dịch sau khi trộn 100 ml KOH 0.01 M, 100 ml

CH3COOH 0.02 M va 10 ml NaOH 0.015 M, biết

a) 4.75 b) 5.74 c) 6.5 d) 3.2

13.18. Xác định pH của dung dịch sau khi trộn 20 ml dung dịch KOH 1M va 80 ml

dung dịch CH3COOH 1M, biết

a) 4.75 b) 5.25 c) 4.27 d) 3.5

13.19. Chon phát biểu đúng

1) pH của dung dịch đệm gần như không đổi khi pha thêm một lượng nhỏ acid hay base manh.2) Để tao thanh dung dịch đệm, ta chỉ cần chon 1 acid va muối của no va pha trộn với tỷ lệ 1:13) Dung dịch NaH2PO4 va Na2HPO4 không phai la dung dịch đệm4) Cơ chế tác dụng của dung dịch đệm tuân theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng Le Châtelier.

a) 1, 3 4 đúng b) 2, 3 đúng c) 2, 4 đúng d) 1, 4 đúng

13.20. Xác định pH của dung dịch chưa 6.1 g/lit acid benzoic, 1 g/lit NaOH, biết

a) 6.64 b) 4.5 c) 4.177 d) 2.19

13.21. Tính pH của dung dịch chưa NH2OH va [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 1:1, biết

a) 6.09 b) 7.91 c) 7.06 d) 8.07

13.22. Tính pH của dung dịch chưa NH2OH va [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 1:2, biết

a) 6.09 b) 5.79 c) 6.39 d) 6.93

13.23. Tính pH của dung dịch chưa NH2OH va [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 2:1, biết

100

Page 101: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 6.09 b) 6.39 c) 5.79 d) 6.93

13.24. Tính pH của dung dịch chưa NH2OH va [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 4:1, biết

a) 6.09 b) 6.39 c) 6.69 d) 6.93

13.25. Cho các chất CH3COOH, H2SO4, HClO4, Al3+. Theo thuyết acid base của Bronsted, các cặp acid-base liên hợp la:a) CH3COOH2

+/CH3COOH; H2SO4/HSO4-; H2ClO4

+/HClO4; [Al(H2O)3]3+/[Al(H2O)2OH]2+.

b) CH3COOH/CH3COO-; H3SO4+/H2 SO4; HClO4/ClO4

-; [Al(H2O)3]3+/[Al(H2O)2OH]2+.

c) CH3COOH2+/CH3COOH; H2SO4/HSO4

-; H2ClO4+/HClO4;

[Al(H2O)6]3+/[Al(H2O)5OH]2+

d) CH3COOH/CH3COO-; H3SO4+/H2SO4; HClO4/ClO4

-; [Al(H2O)6]3+/[Al(H2O)5OH]2+.

13.26. Chỉ ra các ion/ hợp chất nao trong các phan ưng dưới đây la acid-base-lưỡng tính:

1) Al(OH)3 + NaOH = Na[Al(OH)]4

2) FeCl3 + 6NaSCN = Na3[Fe(SCN)6] + 3NaCl

3) Na2[Co(SCN)4] + 6H2O = [Co(H2O]6](SCN)2 + 2NaSCN

a) Acid: OH-, SCN-, H2O, base: Al(OH)3, Fe3+, [Co(SCN)4]2-

b) Acid: Al(OH)3, Fe3+, [Co(SCN)4]2-, base: OH-, SCN-, H2Oc) Acid: Al(OH)3, H2O, [Co(SCN)4]2-, base: Fe3+, SCN-, H2Od) Acid: Fe3+, OH-, [Co(SCN)4]2-, base: Al(OH)3, H2O, SCN-

13.27. Chon câu sai:a) Thuyết Bronsted-Lowry không thể áp dụng cho hợp chất tinh khiết.b) Cặp acid/base liên hợp co Ka.Kb =Ks (Ks: hằng số tự proton hoa của dung

môi).c) Theo thuyết Bronsted-Lowry, base không thể la cation.d) Tai một nhiệt độ nhất định, hằng số acid cang lớn thì acid cang manh.

13.28. Chất nao sau đây co kha năng lam khô khí H2S ẩm

a) P2O5 b) Na2O c) CaO d) H2SO4 đậm đặc

13.29. Chon câu đúng về các cặp acid/base liên hợp của H2O, HCl va NH3

a) H3O+/H2O va H2O/OH-, HCl/Cl-, NH4+/NH3

b) H3O+/H2O va H2O/OH-, HCl/Cl-, NH4+/NH3 va NH3/NH2

-

c) H3O+/H2O va H2O/OH-, H2Cl+/HCl va HCl/Cl-, NH4+/NH3 va NH3/NH2

-

101

Page 102: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

d) H3O+/H2O va H2O/OH-, H2Cl+/HCl, NH3/NH2-

13.30. Cho các phan ưng giữa các chất: K2Cr2O7 va H2S, FeCl3 va KSCN, Cr(NO3)3

va Cr. Chất nao đong vai trò la acid:

a) H2S, KSCN, Cr(NO3)3

b) H2S, FeCl3, Cr(NO3)3

c) K2Cr2O7, KSCN, Crd) K2Cr2O7, FeCl3, Cr(NO3)3

102

Page 103: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chương XIV:

CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHÓ TAN

14.1.Chon phương án đúng và đầy đủ nhất.

Độ tan của chất điện li ít tan trong nươc ở nhiệt độ nhất định tăng lên khi thêm ion la co thể la do:

1) Lực ion của dung dịch tăng lên lam giam hệ số hoat độ

2) Ion la tao kết tủa với một loai ion của chất điện li đo.

3) Ion la tao chất ít điện li với một loai ion của chất điện li ít tan đo.

4) Ion la tao chất bay hơi với một loai ion của chất điện ly ít tan đo.

a) 3 va 4

b) 2, 3 va 4

c) 1, 2, 3 va 4

d) 1

14.2.Chon phương án đúng:

So sánh độ tan trong nước (S) của Ag2CrO4 với CuI ở cùng nhiệt độ , biết chúng la chất ít tan va co tích số tan bằng nhau:

a)

b)

c)

d)

14.3.Chon so sánh đúng: Cho biết tích số tan của Ag2CrO4 va CuI bằng nhau (T = 1 .10-11.96). So sánh nồng độ các ion:

a) [Ag+]>[ ] > [Cu+] = [I-]

b) [Ag+] =[ ] > [Cu+] = [I-]

c) [Ag+] >[ ] = [Cu+] = [I-]

d) [Ag+]> [ ] < [Cu+]= [I-]

14.4.Chon phương án đúng: Cho biết độ tan trong nước của Pb(IO3)2 la 4 .10-5 mol/l ở 250C. Hãy tính tích số tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên:

a) 1.6 .10-9 b) 3.2 .10-9 c) 6.4 .10-14 d) 2.56 .10-13

14.5.Chon phương án đúng:

Trộn 50 ml dung dịch Ca(NO3)2 1.10-4 M với 50 ml dung dịch SbF3 2.10-4M. Tính tích [Ca2+].[F-]2. CaF2 co kết tủa hay không?

Biết tích số tan của CaF2 T = 1.10-10.4.

a) 1.10-11.34, không co kết tủa b) 1.10-10.74 , không co kết tủa

103

Page 104: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) 1.10-9.84 , co kết tủa. d) 1.10-80, không co kết tủa

14.6.Chon đáp án đúng.

Cho biết pT của BaSO4 va SrSO4 lần lượt bằng 9.97 va 6.49.

Nhỏ từng giot dung dịch (NH4)2SO4 0.1M vao 1 lít dung dịch chưa 0.0001 ion gam Ba2+ va 1 ion gam Sr2+ thì:

a) Kết tủa BaSO4 xuất hiện trước.

b) Kết tủa SrSO4 xuất hiện trước.

c) Ca 2 kết tủa xuất hiện đồng thời.

d) Không tao thanh kết tủa.

14.7.Chon phương án đúng:

Tích số tan của Cu(OH)2 bằng 2.10-20.. Thêm dần NaOH vao dung dịch muối Cu(NO3)2 0.02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện. Vậy, giá trị pH ma khi vượt quá no thì kết tủa bắt đầu xuất hiện la:

a) 9 b) 4 c) 5 d) 6

14.8.Chon phương án đúng:

Tính nồng độ Pb2+ bão hòa trong dung dịch KI 0.1M. Biết tích số tan của PbI2

bằng 1.4 .10-8

a) 1.4 . 10-5

b) 2.4 . 10-3

c) 1.2 . 10-4

d) 1.4 . 10-6

14.9.Chon trường hợp đúng:

Cho biết tích số tan của AgI ở 250C la 10–16.

1) Độ tan của AgI trong nước nguyên chất la 10–8 mol/l.

2) Độ tan của AgI trong dung dịch KI 0.1M giam đi 107 lần so với trong nước nguyên chất.

3) Độ tan của AgI trong nước sẽ nhiều hơn trong dung dịch NaCl 0.1M.

4) Độ tan của AgI trong dung môi benzen sẽ lớn hơn trong dung môi nước.

a) 1,3 b) 2,4 c) 1,3,4 d) 1,2

14.10. Chon các câu sai:

1) Một chất ít tan sẽ kết tủa khi tích số nồng độ các ion của no (với số mũ bằng số nguyên tử trong công thưc phân tử của no) bằng đúng tích số tan.

2) Co thể lam tan một chất rắn ít tan bằng cách đưa vao dung dịch một loai ion co thể tao với ion của chất ít tan đo một chất rắn ít tan hoặc ít điện ly khác.

104

Page 105: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

3) Các base co hằng số điện li nhỏ hơn 1.10-7 không thể tồn tai với một lượng đáng kể dưới dang phân tử trong dung dịch co mặt acid manh.

4) Dung dịch nước của các muối tao thanh từ acid va base co độ manh tương tương nhau luôn trung tính.

a) 1, 3 , 4 b) 1, 3 c) 1, 2 , 4 d) 3 , 4

14.11. Chon phương án đúng:

Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 va NaCl va nước nguyên chất. BaCO3

tan nhiều hơn ca trong:

a) Dung dịch NaCl

b) Dung dịch BaCl2

c) Dung dịch Na2CO3

d) H2O

14.12. Chon giá trị đúng: Biết tích số tan ở 25oC của Fe(OH)3 la 1.10-37.6. Dung dịch

FeCl3 0,1M sẽ bắt đầu xuất hiện kết tủa khi co độ pH của dung dịch bằng:

a) 1.8 b) > 1.8 c) < 1.8 d) > 12.2

14.13. Trường hợp nao ưng với dung dịch chưa bão hòa của chất điện li kho tan AmBn:

a) [An+]m[Bm-]n < TAmBn

b) [An+]m[Bm-]n = TAmBn

c) [An+]m[Bm-]n > TAmBn

d) [An+][Bm-] > TAmBn

14.14. Trộn các dung dịch:

1) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-5M

2) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch NaCl 10-4M

3) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-6 M

Trong trường hợp nao co sự tao thanh kết tủa AgCl? Cho biết tích số tan của AgCl la T = 10 -9.6.

a) Chỉ co trường hợp (1)

b) Các trường hợp (1), (2)

c) Chỉ co trường hợp (2)

d) Ca 3 trường hợp.

14.15. Chon phương án đúng:

105

Page 106: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Cho biết ; ; ; .Thêm dần

dần dung dịch Na2SO4 vao dung dịch chưa các ion kim loai Ba2+, Ca2+, Pb2+, Sr2+ co nồng độ bằng nhau la 0.01M. Hãy cho biết ion kim loai nao sẽ xuất hiện kết tủa sau cùng?

a) Pb2+ b) Ba2+ c) Sr2+ d) Ca2+

106

Page 107: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chương XV:

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN, CÂN BẰNG TRUNG HÒA

15.1.Ba dung dịch của cùng một chất tan NaCN co nồng độ C1 < C2 < C3. Dung dịch co độ thủy phân h nhỏ nhất la:

a) Ca ba dung dịch co cùng độ thủy phân.

b) Dung dịch nồng độ C2.

c) Dung dịch nồng độ C3.

d) Dung dịch nồng độ C1.

15.2.Ba dung dịch của cùng một chất tan CH3COONH4 co nồng độ C1 < C2 < C3 . Dung dịch co độ thủy phân ht lớn nhất la:a) Dung dịch nồng độ C1.b) Dung dịch nồng độ C2.c) Dung dịch nồng độ C3.d) Ca ba dung dịch co cùng độ thủy phân.

15.3.Chon câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ sẽ cang lớn khi:

a) Dung dịch cang loãng.

b) Muối đo co hằng số thủy phân cang lớn.

c) Acid va base tao thanh no cang yếu.

d) Nhiệt độ cang cao.

15.4.Chon phương án đúng:

Sự thủy phân không xay ra đối với các muối tao thanh từ:

a) acid yếu va base manh

b) acid manh va base yếu

c) acid yếu va base yếu

d) acid manh va base manh

15.5.Chon câu sai. Độ thủy phân của một muối cang lớn khi:

a) Acid tao thanh no co hằng số điện ly cang nhỏ.

b) Dung dịch cang đặc.

c) Hằng số thủy phân cang lớn.

d) Base tao thanh no cang yếu.

107

Page 108: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

15.6.Chon đáp án đúng:

Cho: , , , .Tron

g các dung dịch sau, dung dịch nao co tính base:

1) Dung dịch NH4F 0.1M 2) Dung dịch NH4CN 0.1M

3) Dung dịch NaOH 10–9 M 4) Dung dịch Na3PO4 0.1M

5) Dung dịch CH3COOH 0.1M

a) 2,3 b) 2,3,4 c) 2,4 d) 1,2,3,4,5

15.7.Chon phương án đúng.

Xét môi trường dung dịch va ion tham gia thủy phân của các muối:

1) KNO3: môi trường trung tính, không co ion bị thủy phân.

2) NaClO4: môi trường base, anion bị thủy phân.

3) NH4CH3COO: môi trường trung tính, cation va anion đều bị thủy phân.

4) Fe2(SO4)3: môi trường trung tính, không co ion bị thủy phân.

a) 1 , 2 va 3 b) 1 va 2 c) 3 va 4 d) 1 , 3

15.8.Chon trường hợp đúng:

Người ta trộn các dung dịch acid va base theo đúng tỷ lệ trung hòa. Đối với các cặp acid va base nao duới đây dung dịch thu được co môi trường trung tính hoặc coi như trung tính

1) KOH + HClO4 2) NaOH + HF 3) NH3 + CH3COOH

4) NH3 + HCl 5) NaOH + NaHCO3 6) Ba(OH)2 + HNO3

a) 1, 3, 6 b) 1, 3, 5 c) 1, 6 d) 1, 3, 5, 6

15.9.Chon câu đúng. Những dung dịch muối nao sau đây bị thuỷ phân tao môi trường base.

1) NaCN 2) NH4NO3 3) FeCl3

4) (NH4)2S 5) CH3COONH4

Cho biết: KHCN = 10-9.3; ; ;

a) 1,4,5 b) 2,3,5 c) 1,4 d) 1,2,5

108

Page 109: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

15.10. Chon phương án đúng:

Thêm thuốc thử nao dưới đây vao dung dịch FeCl3 sẽ lam tăng hoặc han chế sự thủy phân của muối:

1) Na2CO3 2) HCl 3) NH4NO3

4) Ca(CH3COO)2 5)NaCl 6) BaCl2

a) Lam tăng: Na2CO3; Ca(CH3COO)2; BaCl2

Han chế: NH4NO3 ; HCl

b) Lam tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2

Han chế: NH4NO3 ; HCl

c) Lam tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2

Han chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2

d) Lam tăng: Na2CO3

Han chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2

15.11. Chon phương án đúng:

Cho phan ưng trao đổi ion:

NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)

Phương trình ion-phân tử của phan ưng trên la:

a) NH4+(dd) + S2-(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd)

b) NH4+(dd) + Na2S(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd) + 2Na+

c) NH4+(dd) + S2-(dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd)

d) NH4+(dd) + Na2S(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + NaHS(dd) + Na+

15.12. Chon phương án đúng:

Hãy cân bằng va viết phương trình sau đây về dang phương trình ion rút gon:

La2(CO3)3(r) + HCl(dd) LaCl3(dd) + CO2(k) + H2O(l)

a) La2(CO3)3 + 6H+ 2La3+ + 3CO2 + 3H2O

b) + 2H+ CO2 + H2O

c) La3+ + 3Cl- LaCl3

d) 2La3+ + + 6H+ +6Cl- 2LaCl3 + 3CO2 + 3H2O

15.13. Chon phương án đúng:

109

Page 110: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Hãy cân bằng va viết phương trình sau đây về dang phương trình ion rút gon:

H2O(l) +KCN(dd) + [Cu(NH3)4]Cl2(dd) ⇄ K2[Cu(CN)3](dd) + NH3(k) + KCN(dd) + NH4Cl(dd) + KCl(dd)

a) 2K+ + 3CN- + [Cu(NH3)4]Cl2 ⇄ K2[Cu(CN)3] + 4NH3 + 2Cl-

b) H2O + 3K+ +4CN- +[Cu(NH3)4]2+ ⇄ K2[Cu(CN)3] + 2NH3 + KCN +

c) 2H2O + 2K+ + 2CN- + Cu2+ + 4NH3 + 4Cl- ⇄ Cu+ + 4NH4Cl + 2KCN

d) H2O + 7CN- + 2[Cu(NH3)4]2+ ⇄ 2[Cu(CN)3]2- + 6NH3 + CN- +

15.14. Chon phát biểu sai:

1) Acid yếu va base yếu không thể cùng tồn tai trong một dung dịch.

2) Phan ưng trao đổi ion xay ra khi tao thanh chất ít điện li hoặc chất ít tan.

3) Phan ưng trung hòa la phan ưng thu nhiệt.

4) Phan ưng trao đổi ion thường xay ra với tốc độ lớn.

a) 1 b) 3 c) 1 va 3 d) 1, 3 va 4

15.15. Chon phương án đúng:

Thêm thuốc thử nao dưới đây vao dung dịch Al(NO3)3 sẽ kìm hãm sự thủy phân của ion nhôm (III):

a) Zn(NO3)2 b) NaHCO3 c) KCl d) NaCH3COO

110

Page 111: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chương XVI:

ĐIỆN HÓA HỌC

16.1.Chon câu đúng:

Trong phan ưng: 3Cl2 + I- + 6OH- = 6Cl- + IO3- + 3H2O

a) Chất oxy hoa la Cl2 , chất bị oxy hoa la I-

b) Chất khử la Cl2, chất oxy hoa la I-.

c)Chất bị oxy hoa la Cl2, chất bị khử la I-

d) Cl2 bị khử, I- la chất oxy hoa.

16.2.Chon phương án đúng:

Trong phan ưng: 3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O

K2MnO4 đong vai trò:

a) Chất khử

b) Chất oxi hoa

c) Chất tự oxi hoa, tự khử

d) Chất tao môi trường.

16.3.Chon phương án đúng:

Trong phan ưng: FeS + HNO3 = NO2 + Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + H2O

HNO3 đong vai trò:

a) Chất tự oxi hoa, tự khử

b) Chất khử

c) Chất oxi hoa

d) Chất oxi hoa va tao môi trường.

16.4.Chon phương án đúng:

Cho phan ưng oxy hoa khử:

K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

Cân bằng phan ưng trên. Nếu hệ số trước K2Cr2O7 la 1 thì hệ số đưng trước H2SO4 va Fe2(SO4)3 lần lượt la:

a) 7, 6 b) 5, 3 c) 7, 3 d) 4, 5

16.5.Chon nhận xét sai.

111

Page 112: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực hidro tiêu chuẩn (1) va điện cực H2(

, Pt) nhúng vao trong dung dịch HCl 0.1M (2). Ở nhiệt độ nhất định

nguyên tố nay co:

a) Sưc điện động giam khi pha loãng dung dịch ở điện cực (2).

b) Thế điện cực của điện cực (2) giam khi nồng độ của dung dịch HCl giam.

c) Điện cực (1) lam điện cực dương.

d) Quá trình oxy hoa xay ra trên điện cực (2).

16.6.Chon đáp án đúng.

Cho nguyên tố ganvanic tao bởi điện cực (1) (gồm một thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0.001N) va điện cực (2) (gồm thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0.1N). Đối với nguyên tố nay co:

a) Quá trình khử xay ra trên cực (1).

b) Cực (1) la cưc dương.

c) Điện cực (2) bị tan ra.

d) Ở mach ngoai electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2).

16.7.Chon phương án đúng:

Nguyên tố Ganvanic Zn Zn2+(1M) ∥ Ag+(1M) Ag co sưc điện động thay đổi như thế nao khi tăng nồng độ Zn2+ va Ag+ một số lần như nhau. Cho biết thế khử tiêu chuẩn của các cặp Zn2+/Zn va Ag+/Ag lần lượt bằng –0.763V va 0.799V.

a) Không đổi

b) Giam xuống

c) Tăng lên

d) Không xác định được

16.8.Chon đáp án sai.

Cho nguyên tố ganvanic tao bởi 2 điện cực hydro nhúng vao dung dịch HCl 1M. Điện cực (1) co áp suất hydro la 0.1atm. Điện cực (2) co áp suất hydro la 1atm. Đối với nguyên tố nay co:

1) Quá trình khử xay ra trên cực (1).

2) Ở mach ngoai electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2).

3) Cực (2) la cưc âm.

4) Sưc điện động của pin ở 250C la 0.059V.

112

Page 113: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

5) Tai điện cực (2) co khí hydro bay lên.

a) 2,5 b) 1,3,5 c) 2,4 d) 1,2,4

16.9.Chon đáp án đúng. Cho nguyên tố ganvanic tao bởi điện cực (1) (gồm một thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0.001N) va điện cực (2) (gồm thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0.1N). Đối với nguyên tố nay co:

a) Quá trình oxy hoa xay ra trên cực (2).

b) Cực (2) la anod.

c) Điện cực (1) co kết tủa bac.

d) Sưc điện động của pin ở 250C la E = 0.118V.

16.10. Chon phương án đúng:

Pin Sn Sn2+ 1M ∥ Pb2+ 0.46M Pb được thiết lập ở 250C. Cho biết thế điện

cực tiêu chuẩn ; .

1) Sưc điện động của pin E = 0V

2) Sưc điện động của pin E = 0.01V

3) Ở mach ngoai, electron chuyển từ điện cực Sn sang điện cực Pb

4) Ở điện cực Pb co Pb bám vao; ở điện cực Sn, Sn bị tan ra.

a) 2,3,4.

b) 3,4.

c) 1.

d) Tất ca đều sai.

16.11. Chon phương án đúng:

Cho các số liệu sau:

1) o (Ca2+/Ca) = - 2.79 V 2) o (Zn2+/Zn) = - 0.764 V

3) o (Fe2+/Fe) = - 0.437 V 4) o (Fe3+/Fe2+) = + 0.771 V

Các chất được sắp xếp theo thư tự tính oxy hóa tăng dần như sau:

a) Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+

b) Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+

c) Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+

d) Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+

16.12. Chon phương án đúng: Cho các thế oxy hoa khử chuẩn:

Fe3+ + e = Fe2+ o = +0.77V

Ti4+ + e = Ti3+ o = -0.01V113

Page 114: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Ce4+ + e = Ce3+ o = +1.14V

Cho biết chất oxi hoa yếu nhất va chất khử yếu nhất trong số các ion trên (theo thư tự tương ưng):

a) Ti4+ ; Ce3+

b) Fe3+ ; Ti3+

c) Ce4+ ; Fe2+

d) Ce4+ ; Ti3+

16.13. Chon phương án đúng:

Cho hai pin co ký hiệu va sưc điện động tương ưng:

(-)ZnZn2+ ∥Pb2+Pb(+) E1 = 0.63V

(-)PbPb2+∥Cu2+Cu(+) E2 = 0.47V

Vậy sưc điện động của pin (-)ZnZn2+∥Cu2+Cu(+) sẽ la:

a) –1.1V b) 1.1V c) 1.16V d) –0.16V

16.14. Chon trường hợp đúng:

Tính thế khử chuẩn ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử

chuẩn ở 250C trong môi trường acid: va

a) 0.771V b) 0.667V c) 1.33V d) 0.627V

16.15. Tính thế điện cực tiêu chuẩn của Cu2+/Cu+ khi co mặt ion I-. Cho biết

= 0.77V, TCuI = 1 .10-11.96

a) +0.430V b) -0.859V c) +0.859V

d) Không tính được vì không biết nồng độ của I-

16.16. Tính thế điện cực tiêu chuẩn của Fe3+/Fe2+ khi co mặt ion OH-. Cho biết thế điện cực tiêu chuẩn của Fe3+/Fe2+ bằng 0.77V, tích số tan của Fe(OH)2 va Fe(OH)3 lần lượt la: 1 .10-15.0, 1 .10-37.5

a) -0.279V b) -0.558V c) +0.558V

d) Không tính được vì không biết nồng độ của OH-

16.17. Chon phương án đúng:

Một điện cực Cu nhúng vao dung dịch CuSO4, thế của điện cực nay sẽ thay đổi như thế nao khi:

114

Page 115: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

1) Thêm Na2S (co kết tủa CuS) 2) Thêm NaOH (co kết tủa Cu(OH)2)

3) Thêm nước (pha loãng) 4) Thêm NaCN (tao phưc [Cu(CN)4]2-

a) Chỉ giam cho 3 trường hợp đầu.

b) Không đổi cho ca 4 trường hợp.

c) Giam cho ca 4 trường hợp.

d) Tăng cho ca 4 trường hợp.

16.18. Chon phương án đúng:

Thế của điện cực đồng thay đổi như thế nao khi pha loãng dung dịch muối Cu2+

của điện cực xuống 10 lần:

a) giam 59 mV

b) Tăng 29.5 mV

c) tăng 59 mV

d) giam 29.5 mV

16.19. Chon câu đúng và đầy đủ nhất:

Thế điện cực của điện cực kim loai co thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau thay đổi:

1) Nồng độ muối của kim loai lam điện cực 2) nhiệt độ

3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim loai với dung dịch

4) nồng độ muối la 5) ban chất dung môi

a) 1,2,4,5 b) 1,2,3,4,5 c) 1,2 d) 3,4,5

16.20. Chon phương án đúng:

Đối với điện cực hydro khi thay đổi nồng độ H+ thì tính oxi hoa của điện cực thay đổi. Vậy khi giam nồng độ H+ thì:

a) Tính oxi hoa của H+ tăng do tăng.

b) Tính oxi hoa của H+ tăng do giam.

c) Tính khử của H2 tăng do giam.

d) Tính khử của H2 tăng do tăng.

16.21. Chon đáp án đúng:

Cho thế khử tiêu chuẩn của các bán phan ưng sau:

Fe3+ + e = Fe2+ o = 0.77 V

I2 + 2e = 2I- o = 0.54 V

Phan ưng: 2 Fe2+ + I2 = 2 Fe3+ + 2 I- co đặc điểm:

115

Page 116: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) Eo = -1.00 V; phan ưng không thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

b) Eo = 1.00 V; phan ưng co thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

c) Eo = 0.23 V; phan ưng co thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

d) Eo = -0.23 V; phan ưng không thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

16.22. Chon phương án đúng:

Các phan ưng nao dưới đây co thể xay ra ở điều kiện tiêu chuẩn:

1) 2MnCl2(dd) + 2Cl2(k) + 8H2O = 2HMnO4(dd) + 14HCl(dd)

2) K2Cr2O7(dd) + 14HCl(dd) = 3Cl2(k) + 2CrCl3(dd) + 2KCl(dd) + 7H2O

3) MnO2(r) + 4HCl(dd) = MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O

Cho các thế khử tiêu chuẩn:

+ 8H+ + 5e- = Mn2+ + 4H2O 0 = 1.51 V

Cl2(k) + 2e- = 2Cl- 0 = 1.359 V

+ 14H+ + 6e- = 2Cr3+ + 7H2O 0 = 1.33 V

MnO2(r) + 4H+ + 2e- = Mn2+ + 2H2O 0 = 1.23 V

a) 2, 3

b) 2

c) 1, 2, 3

d) không co phan ưng nao xay ra được

16.23. Chon đáp án đầy đủ nhất.

Thế khử tiêu chuẩn của các cặp Br2/2Br- , Fe3+/Fe2+ , Cu2+/Cu, MnO4-/Mn2+ ,

Sn4+/Sn2+ lần lượt bằng 1.07V ; 0.77V; 0.34V ; 1.52V ; 0.15V. Ở điều kiện tiêu chuẩn, Brom co thể oxy hoa được:

a) Fe2+ lên Fe3+

b) Fe2+ lên Fe3+ va Sn2+ lên Sn4+

c) Fe2+ lên Fe3+ , Sn2+ lên Sn4+ va Cu lên Cu2+

d) Sn2+ lên Sn4+

16.24. Chon câu đúng:

1) Pin la thiết bị biến hoa năng của phan ưng oxy hoa - khử thanh điện năng.

116

Page 117: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

2) Điện phân la quá trình biến điện năng của dòng điện một chiều thanh hoa năng.

3) Pin la quá trình biến hoa năng của một phan ưng oxy hoa - khử thanh điện năng .

4) Các quá trình xay ra trong pin va bình điện phân trái ngươc nhau.

a) 2 va 4 b) 1, 2 va 4 c) 1 va 3 d) 2 va 3

16.25. Trong các phát biểu sau, phát biểu sai la:

a) Quá thế phụ thuộc ban chất của chất phong điện ở điện cực, ban chất va trang thái bề mặt của điện cực.

b) Kim loai lam điện cực co thế điện cực cang âm thì cang co tính khử yếu.

c)Sưc điện động của pin phụ thuộc vao nồng độ chất oxy hoa va chất khử.

d) Sưc điện động của pin phụ thuộc vao nhiệt độ môi trường.

16.26. Chon phương án đúng:

Hoa tan Fe vao dung dịch H2SO4 loãng. Phan ưng xay ra mãnh liệt nhất trong dung dịch:

a) Chỉ co acid sunfuric tinh khiết.

b) Co mặt ion Mg2+.

c) Co mặt ion Al3+.

d) Co mặt ion Ag+.

16.27. Chon đáp án đúng:

Cho phan ưng: Sn4+ + Cd ⇄ Sn2+ + Cd2+

Thế khử chuẩn

1) Phan ưng diễn ra theo chiều nghịch ở điều kiện tiêu chuẩn

2) Ký hiệu của pin tương ưng la: (-)PtSn2+,Sn4+∥Cd2+Cd(+)

3) Sưc điện động tiêu chuẩn của pin E0 = 0.25V

4) Hằng số cân bằng của phan ưng ở 250C la 4 .1018

a) 4 b) 1,2 c) 2,4 d) 1,2,3

16.28. Chon đáp án đúng:

Cho thế khử tiêu chuẩn ở 250C va ở pH = 0 của bán phan ưng:

= 1.51V

117

Page 118: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

1) Khi va pH = 5, ở 250C

2) Khi tăng pH môi trường thì tính oxi hoa của giam, tính khử của Mn2+

tăng.

3) la chất oxi hoa manh trong môi trường base.

4) Mn2+ la chất khử manh trong môi trường acid.

a) 2,4 b) 1,2 c) 3,4 d) 1,3

16.29. Chon phương án đúng:

Sơ đồ các pin hoat động trên cơ sở các phan ưng oxy hoa khử:

Sn(r) + Pb(NO3)2(dd) = Sn(NO3)2(dd) + Pb(r)

2HCl(dd) + Zn(r) = ZnCl2(dd) + H2(k) la:

a) (-) SnSn(NO)2 ∥ Pb(NO3)2Pb (+)

(-) H2(Pt)HCl∥ ZnCl2Zn (+)

b) (-) PbPb(NO3)2∥ Sn(NO3)2Sn (+)

(-) H2(Pt)HCl∥ ZnCl2Zn (+)

c) (-) SnSn(NO3)2∥ Pb(NO3)2Pb (+)

(-) ZnZnCl2∥ HCl H2(Pt) (+)

d) (-) PbPb(NO3)2∥ Sn(NO3)2Sn (+)

(-) ZnZnCl2∥ HClH2(Pt) (+)

16.30. Chon phương án đúng:

Chon trường hợp đúng:

Cho quá trình điện cực: + 8H+ + 5e = Mn2+ + 4H2O

Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C co dang:

a)

b)

c)

d)

16.31. Chon phương án đúng:118

Page 119: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Cho o (Sn4+/Sn2+) = 0.15 V. Xác định giá trị của tỉ lệ [Sn4+]/[Sn2+] để thế của điện cực nay bằng 0.169 V. Lấy (2.303 RT / F) = 0.059.

a) 2.00 b) 4.41 c) 2.49 d) 3.5

16.32. Chon phương án đúng: Máy đo pH hoat động dựa vao việc đo hiệu điện thế giữa điện cực calomen bão hoa KCl: Pt, Hg Hg2Cl2 KCl bão hòa (co thế điện cực ổn định = + 0.268V) va điện cực hydro: Pt H2 (1atm) H+ (dung dịch cần đo pH). Hãy tính pH của dung dịch ở 250C nếu hiệu điện thế của hai điện cực nay la 0.564V.

a) 5.0 b) 4.0 c) 3.0 d) 6.0

16.33. Chon phương án đúng:

Khi điện phân một dung dịch nước chưa đồng thời các muối NaCl va Na2SO4

bằng điện cực không hòa tan, quá trình điện phân ở anod xay ra lần lượt theo thư tự:

a) Cl- , H2O, SO42-

b) Cl- , SO42-, H2O

c) H2O , Cl- , SO42-

d) Cl- , H2O , SO42-

16.34. Chon phương án đúng:

Điện phân dung dịch CuSO4 1M trong nước, điện cực trơ.

a) Ở catod đồng thời co Cu kết tủa va H2 bay ra; anod co O2 bay ra.

b) Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ giam đến một nồng độ nao đo thì co thêm H2 bay ra; anod co O2 bay ra do sự phong điện của SO4

2-.

c)Ở catod co Cu kết tủa ra, khi hết Cu2+ trong dung dịch thì co H2 bay ra; ở anod co O2 thoát ra.

d) Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra,khi nồng độ Cu2+ giam đến một nồng độ nao đo thì co thêm H2 bay ra; anod co O2 bay ra.

16.35. Chon phương án đúng: Khi điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, co mang ngăn, ở catod tao thanh:

a) NaOCl va khí Cl2

b) NaOH va khí H2

c) NaOCl va khí H2

d) NaOH va khí Cl2

119

Page 120: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ 1:

Đề thi co 40 câu. Thời gian lam bai thi: 45 phút

Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 1: Chon phương án đúng: Cấu hình electron hoa trị của ion la:

a) b) c) d)

Câu 2: Chon phương án đúng:

Cho biết số electron tối đa va số lượng tử chính n của các lớp lượng tử K va M:

a) lớp K: 8e, n =2; lớp M: 32e, n = 4

b) lớp K: 2e, n =1; lớp M: 32e, n = 4

c) lớp K: 2e, n =2; lớp M: 18e, n = 3

d) lớp K: 2e, n =1; lớp M: 18e, n = 3

Câu 3: Chon phương án sai:

a) Tương tác định hướng xuất hiện giữa các phân tử đồng cực không co ban chất điện.

b) Liên kết hydro nội phân tử sẽ lam giam nhiệt độ sôi của chất lỏng.

c) Liên kết Van der Waals la liên kết giữa các phân tử.

d) Liên kết cộng hoa trị va liên kết ion la các loai liên kết manh.

Câu 4: Chon phương án đúng: Trong bang hệ thống tuần hoan:

1) Số oxy hoa dương lớn nhất của tất ca các nguyên tố bằng với số thư tự phân nhom của nguyên tố đo.

2) Số oxy hoa âm nhỏ nhất của các nguyên tố phân nhom VIIA bằng –1.

3) Số oxy hoa dương lớn nhất của các nguyên tố nhom III (A va B) bằng +3.

4) Số oxy hoa âm nhỏ nhất của moi nguyên tố bằng 8 trừ số thư tự nhom.

a) 3 va 4 b) 2 va 3 c) 1, 2 d) 1, 3 va 4

Câu 5: Chon phương án đúng: Ion co đặc điểm cấu tao:

120

Page 121: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) Dang tam giác phẳng, bậc liên kết 1.33; co liên kết không định chỗ.

b) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1.33; co liên kết không định chỗ.

c) Dang tam giác phẳng, bậc liên kết 1; không co liên kết .

d) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1; không co liên kết .

Câu 6: Chon phương án sai: Số lượng tử từ mℓ:

a) Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian.

b) Cho biết số lượng AO trong một lớp lượng tử.

c) Co giá trị bao gồm – ℓ , … , 0 , … , +ℓ.

d) Số giá trị của mℓ phụ thuộc vao giá trị của ℓ.

Câu 7: Chon phương án đúng:

Trang thái của electron ở lớp ngoai cùng trong nguyên tử co Z = 29 được đặc trưng bằng các số lượng tử (quy ước electron điền vao các ocbitan theo thư tự mℓ

từ +ℓ đến –ℓ):

a) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 va -1/2

b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = –2, ms = +1/2

c) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2

d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = –1/2

Câu 8: Chon phát biểu sai về phương pháp MO:

a) MO liên kết co năng lượng lớn hơn AO ban đầu.

b) Các electron trong phân tử chịu anh hưởng của tất ca các hat nhân nguyên tử trong phân tử.

c) Việc phân bố của các electron trong phân tử tuân theo các quy tắc như trong nguyên tử đa electron (trừ quy tắc Kleshkovski).

d) Ngoai MO liên kết va phan liên kết còn co MO không liên kết.

Câu 9: Chon phương án đúng:

a) Kim cương không dẫn điện vì vùng cấm co năng lượng lớn hơn 3eV.

b) Tinh thể NaCl dẫn điện vì no co chưa các ion.

121

Page 122: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) Cacbon graphit không dẫn điện vì no la một phi kim loai.

d) Chất bán dẫn la chất co miền dẫn va miền hoa trị che phủ nhau.

Câu 10: Chon phương án đúng:

Nguyên tố co cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f126s2 thuộc:

a) chu kì 6, phân nhom IIIB, phi kim loai.

b) chu kì 6, phân nhom IIB, kim loai.

c) chu kì 6, phân nhom IIA, kim loai.

d) chu kì 6, phân nhom IIIB, kim loai.

Câu 11: Chon phương án đúng:

Chon tất ca các bộ ba số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau:

1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = 3 2) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3

3) n = 4, ℓ = 1, mℓ = 2 4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0

a) 1,4 b) 1,2,4 c) 2,3 d) 3,4

Câu 12: Chon phương án đúng:

Trong hợp chất H2O2, số oxy hoa va hoá trị của Oxy lần lượt la:

a) -2 ; 2 b) -1 ; 1 c) -1 ; 2 d) -2 ; 1

Câu 13: Chon phương án đúng: Số liên kết cộng hoa trị tối đa một nguyên tố co:

a) Bằng số orbitan hoa trị

b) Bằng số orbitan hoa trị chưa electron

c) Bằng số electron hoa trị

d) Bằng số orbitan hoa trị co thể lai hoa

Câu 14: Chon phương án đúng:

Electron cuối của nguyên tử A co bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vao các ocbitan theo thư tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ): n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½

Xác định số thư tự trong bang hệ thống tuần hoan va công thưc electron nguyên tử của A ở trang thái cơ ban:

a) Z = 21, A: 1s22s22p63s23p63d3 b) Z = 25, A: 1s22s22p63s23p64s23d5

122

Page 123: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) Z = 24, A: 1s22s22p63s23p64s13d5 d) Z = 22, A: 1s22s22p63s23p64s23d2

Câu 15: Chon phương án đúng:

Trong các liên kết sau, liên kết co thể tồn tai bền vững trong thực tế la (coi trục liên nhân la trục x):

1) 2) 3)

4) 5) 6)

a) 1,2,3,6 b) 4,5,6 c) 1,2,3,4,5,6 d) 1,2,3,5

Câu 16: Chon phương án đúng:

Trong cùng một chu kỳ theo thư tự từ trái qua phai, ta co:

1) Số lớp electron tăng dần.

2) Co xu hướng giam năng lượng ion hoa.

3) Co xu hướng tăng dần tính khử.

4) Co xu hướng tăng dần tính phi kim loai.

a) 1,2,3 b) 2,4 c) 3 d) 4

Câu 17: Chon phương án đúng:

Dãy nguyên tử 6O, 7F, 14Si, 16S co bán kính R tăng dần theo dãy:

a) RS < RSi < RF < RO

b) RF < RO < RS < RSi

c) RO < RF < RSi < RS

d) RSi < RS < RO < RF

Câu 18: Chon phương án đúng: Bốn orbital lai hoa sp3 co đặc điểm:

a) Hình dang giống nhau nhưng năng lượng va định hướng không gian khác nhau.

b) Năng lượng bằng nhau, hình dang va định hướng không gian khác nhau.

c) Hình dang va năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau va phân bố đối xưng trong không gian.

d) Hình dang, năng lượng va định hướng không gian hoan toan giống nhau với goc lai hoa la 109o28’.

Câu 19: Chon phương án đúng:

123

Page 124: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chu kỳ 3 va chu kỳ 7 co tối đa bao nhiêu nguyên tố

a) CK3: 8; CK7: 32

b) CK3: 8; CK7: 18

c) CK3: 18; CK7: 98

d) CK3: 18; CK7: 32

Câu 20: Chon phương án đúng:

Ocbital 1s của nguyên tử H co dang hình cầu, nghĩa la:

a) Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo moi hướng trong không gian.

b) Quỹ đao chuyển động của e la hình cầu.

c) Khoang cách của electron 1s đến nhân H luôn luôn không đổi.

d) electron 1s chỉ di chuyển tai vùng không gian bên trong hình cầu ấy.

Câu 21: Chon phương án đúng:

1) I1 của các nguyên tố phân nhom chính trong cùng 1 chu kỳ tăng dần từ trái sang phai.

2) Trong cùng một nguyên tố, co mối liên hệ sau: I3 = I1 + I2.

3) Từ trên xuống trong phân nhom chính nhom I co I1 giam dần.

a) Chỉ 1,2 đúng

b) Tất ca cùng đúng

c) Chỉ 2,3 đúng

d) Chỉ 3 đúng

Câu 22: Chon phương án đúng:

Cho: 1H, 5B, 6C, 9F, 16S, 54Xe. Trong các tiểu phân sau, tiểu phân co cấu trúc tứ diện đều la:

1) 2) SF4 3) XeF4 4) CH4

a) CH4 , SF4

b) CH4 , XeF4

c) , CH4

d) CH4 , , XeF4

Câu 23: Chon phương án đúng:

Orbital 5f co các số lượng tử n, ℓ va số electron tối đa lần lượt la:

a) n = 5; ℓ = 1; 7

b) n = 5; ℓ = 2; 10

c) n = 5; ℓ = 4; 18

d) n = 5; ℓ = 3; 14124

Page 125: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 24: Chon phương án đúng: Chon ái lực electron manh hơn trong các cặp sau:

1) 8O hay 9F 2) 8O hay 8O−

3) 11Na hay 10Ne 4) 19K hay 20Ca

a) O, O, Na, Ca

b) F, O−, Na, K

c) F, O−, Ne, Ca

d) F, O, Na, K

Câu 25: Chon phương án đúng:

Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion co cấu hình khí trơ gần no nhất la:

a) Ca2+, Fe2+, As3-, I−.

b) Ca2+, As3-, I−.

c) Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I−.

d) Ca2+, As3-, Sn4+, I−.

Câu 26: Chon phương án đúng:

Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, phân nhom phụ nhom 4 co cấu hình electron la:

a) [Ar]4s23d104p2

b) [Ar]4s24p2

c) [Ar]4s23d2

d) [Ar]3s23p64s23d2

Câu 27: Chon phương án đúng:

Nhiệt độ nong chay của dãy các hợp chất AH4 của các nguyên tố p phân nhom IVA khi đi từ trên xuống:

a) Tăng lên do khối lượng phân tử tăng lên.

b) Của CH4 lớn nhất do tao liên kết hydro liên phân tử.

c) Xấp xỉ nhau do độ phân cực của phân tử bằng nhau.

d) Tăng lên do năng lượng liên kết A – H giam xuống.

Câu 28: Chon phương án đúng:

Trong hệ thống tuần hoan, các nguyên tố nằm trong phân nhom phụ co các đặc điểm sau:

1) Chỉ co số oxy hoa dương.

2) Co thể cho đi hoặc nhận vao từng electron một cho đến khi đat cấu hình khí trơ.

125

Page 126: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

3) Từ chu kỳ 4 trở đi đã xuất hiện các nguyên tố f.

a) Chỉ 1,2 đúng

b) Chỉ 2,3 đúng

c) Chỉ 1 đúng

d) Tất ca cùng đúng

Câu 29: Chon phương án đúng:

Hợp chất nao dưới đây co liên kết cộng hoa trị:

(1) HCl (2) NaH (3) BH3 (4) CH3Cl

a) 1, 2, 4 b) 1, 2, 3 c) 1, 3, 4 d) 2, 3, 4

Câu 30: Chon phương án đúng:

Trong cùng chu kỳ, bán kính ion của các nguyên tố phân nhom VIA lớn hơn bán kính ion đẳng electron của các nguyên tố phân nhom VIIA, do các nguyên tố phân nhom VIA co:

a) Độ âm điện nhỏ hơn.

b) Ái lực electron nhỏ hơn.

c) Điện tích hat nhân nguyên tử nhỏ hơn.

d) Khối lượng nguyên tử nhỏ hơn.

Câu 31: Chon phương án đúng:

So sánh bán kính cation, anion va nguyên tử của S:

a)

b)

c)

d)

Câu 32: Chon phương án sai theo thuyết cơ hoc lượng tử:

a) Hai electron trong cùng một ô lượng tử được biểu thị bằng ham song (ham orbital nguyên tử) khác nhau vì co số lượng tử từ spin khác nhau.

b) Trong một nguyên tử co thể co nhiều electron co năng lượng bằng nhau.

c) Ở trang thái cơ ban, các electron chiếm các mưc năng lượng sao cho năng lượng của nguyên tử la nhỏ nhất.

d) Trong nguyên tử nhiều electron, năng lượng của ocbitan không chỉ phụ thuộc vao số lượng tử chính n, ma còn phụ thuộc vao số lượng tử phụ ℓ .

126

Page 127: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 33: Chon phương án đúng: Ái lực electron của nguyên tố:

a) la năng lượng phát ra (–) hay thu vao (+) khi kết hợp một electron vao nguyên tử ở thể khí không bị kích thích.

b) tăng đều đặn trong một chu kì từ trái qua phai.

c) co trị số bằng năng lượng ion hoa thư nhất ( I1) của nguyên tố đo.

d) la năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm một electron vao nguyên tử trung hòa.

Câu 34: Chon phương án đúng:

Xác định các nguyên tố co công thưc electron hoa trị dưới đây la kim loai (KL), phi kim loai (PK) hay lưỡng tính (LT). Cho biết mưc oxy hoa dương cao nhất va mưc oxy hoa âm thấp nhất (nếu co) của chúng (sắp theo thư tự yêu cầu):

A) 3d54s1 B) 5s25p5

a) A: KL; +6; 2 ; B: PK; +5; 3

b) A: KL; +6 ; B: PK; +7; 1

c) A: KL; +1 ; B: KL; +7 ; 1

d) A: PK; +5; 1 ; B: LT; +5; 3

Câu 35: Chon phương án đúng:

Nguyên tố X ở chu kỳ IV, phân nhom VIIB. Nguyên tố X co:

a) Z = 25, la phi kim loai

b) Z = 24, la kim loai

c) Z = 25, la kim loai

d) Z = 26, la phi kim loai

Câu 36: Chon phương án đúng: Ocbital nguyên tử la:

a) Ham song mô ta chuyển động spin của electron trong nguyên tử được xác định bởi 4 số lượng tử n, ℓ, mℓ va ms.

b) Ham song mô ta chuyển động không gian của electron trong nguyên tử được xác định bởi 3 số lượng tử n, ℓ, mℓ.

c) Vùng không gian bất kỳ chưa 90% xác suất co mặt của electron.

d) Quỹ đao chuyển động của electron trong nguyên tử.

Câu 37: Chon phương án đúng:

Cho các nguyên tố: 15P, 22Ti, 24Cr, 25Mn, 47Ag. Ở trang thái cơ ban nguyên tố co nhiều va ít electron độc thân nhất lần lượt la:

127

Page 128: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) Mn, Ag b) Cr, Ag c) P, Mn d) Cr, Ti

Câu 38: Chon chú giai đúng của phương trình song Schrödinger:

1) E la năng lượng toan phần va V la thế năng của hat vi mô phụ thuộc vao toa độ x, y, z.

2) Đây la phương trình song mô ta sự chuyển động của hat vi mô của hệ co sự thay đổi theo thời gian.

3) la ham song đối với các biến x, y, z mô ta sự chuyển động của hat vi mô ở điểm co toa độ x, y va z phụ thuộc vao thời gian.

a) 1,2 b) 1 c) 2,3 d) 1,3

Câu 39: Chon phương án đúng: Phân tử SO3 co:

a) cấu hình tháp tam giác, co cực.

b) cấu hình tháp tam giác, co liên kết định chỗ.

c) cấu hình tam giác phẳng, không cực.

d) cấu hình tam giác phẳng, co liên kết di động.

Câu 40: Chon phương án sai:

1) Độ dai liên kết la khoang cách giữa hai hat nhân nguyên tử trong liên kết (đơn vị Ǻ).

2) Năng lượng liên kết la năng lượng cần tiêu tốn để phá vỡ liên kết (đơn vị kJ/mol hay kcal/mol)

3) Goc hoa trị la một đai lượng đặc trưng cho tất ca các loai phân tử.

4) Moi loai liên kết hoa hoc đều co ban chất điện.

5) Độ phân cực một phân tử bằng tổng độ phân cực của các liên kết co trong phân tử đo.

a) 3, 4, 5

b) 3,5

c) 1, 3, 5

d) không co phát biểu nao sai.

--- Hết ---

128

Page 129: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

ĐỀ 2 :

Đề thi co 40 câu. Thời gian lam bai thi: 45 phút

Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 1: Chon phương án đúng:

Nguyên tử của nguyên tố X co 5 electron ở lớp ngoai cùng va thuộc chu kỳ 4.

1) Cấu hình electron hoa trị của X la 4s23d3.

2) X co điện tích hat nhân Z = 33.

3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhom chính VB trong bang hệ thống tuần hoan.

4) Số oxy hoa dương cao nhất của X la +5.

a) 2,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3 d) 1,3

Câu 2: Chon phương án đúng:

Trang thái của electron ở lớp lượng tử ngoai cùng trong các nguyên tử co Z = 27 được đặc trưng bằng các số lượng tử:

1) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 va -1/2

2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = +1/2

3) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -1/2

a) Tất ca đều sai

b) 3

c) 1

d) 2

Câu 3: Chon trường hợp đúng:

Goi trục liên nhân la trục x. Liên kết sẽ được tao thanh do sự xen phủ giữa các AO hoa trị của các nguyên tử tương tác:

(1) 2zd3 va 2z

d3

(2) 3dxz va 3dxz (3) 3dyz va 3dyz

(4) 3dxy va 3dxy (5) 22 yxd3

va 22 yxd3

a) 1, 5 b) 1,2,4 c) 2,3 d) 3,4,5

129

Page 130: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 4: Chon phát biểu đúng:

1) Trong cùng một nguyên tử, ocbitan 2s co kích thước lớn hơn orbital 1s.

2) Trong nguyên tử 1e, năng lượng của electron trên AO 2p lớn hơn năng lượng của electron trên AO 2s.

3) Xác suất gặp electron của AO 3dxy lớn nhất trên trục x va trục y.

4) Năng lượng của electron trên AO 2pz lớn hơn năng lượng electron trên AO 2px.

a) 1,2 b) 3,4 c) 2,3 d) 1

Câu 5: Chon trường hợp đúng:

Dựa vao các tính chất của liên kết cộng hoa trị theo phương pháp VB, hãy dự đoán phân tử không thể tồn tai trong số các phân tử sau: SF6, BrF7, IF7, ClF3, NCl5, I7F

a) SF6, BrF7 b) NCl5, I7F c) ClF3, NCl5 d) BrF7, IF7

Câu 6: Chon phương án đúng:

Trong dãy hợp chất với hydro của các nguyên tố nhom VIA: H2O, H2S, H2Se, H2Te, nhiệt độ sôi các chất biến thiên như sau:

a) Tăng dần từ H2O đến H2Te.

b) Chúng co nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì co cấu trúc phân tử tương tự nhau.

c) Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.

d) Nhiệt độ sôi của H2O > H2S < H2Se < H2Te (nhiệt độ sôi của H2S thấp nhất)

Câu 7: Chon câu chính xác nhất: Trong ion co 4 liên kết cộng hoa trị gồm:

a) Ba liên kết ghép chung electron co cực va một liên kết cho nhận co cực.

b) Ba liên kết cho nhận va 1 liên kết ghép chung electron.

c) Ba liên kết ghép chung electron không cực va một liên kết cho nhận co cực.

d) Bốn liên kết ghép chung electron co cực.

Câu 8: Chon phát biểu đúng:

1) Moi hợp chất co liên kết ion đều bền hơn hợp chất co liên kết cộng hoa trị.

2) Không co hợp chất nao chưa 100% la liên kết ion.130

Page 131: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

3) Ở trang thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém.

4) Liên kết giữa kim loai va phi kim luôn la liên kết ion.

a) 2, 3 b) 1, 4 c) 3, 4 d) 1, 2

Câu 9: Chon trường hợp đúng:

Số orbital tối đa co thể co tương ưng với ký hiệu sau: 2px, , 4d, n=2, n=5.

a) 3, 1, 5, 4, 16

b) 1, 1, 5, 4, 25

c) 3, 5, 1, 11, 9

d) 2, 3, 4, 2, 5

Câu 10: Chon phương án đúng:

Sắp các ion sau: 3Li+, 11Na+, 17Cl-, 19K+, 35Br-, 53I- theo chiều tăng dần bán kính.

a) Li+ < Na+ < Cl- < K+ < Br- < I-

b) Na+ < K+ < Cl- < Br- < I- < Li+

c) K+ < Cl- < Br- < I- < Na+ < Li+

d) Li+ < Na+ < K+ < Cl- < Br- < I-

Câu 11: Chon phương án đúng:

Ở trang thái tinh thể, hợp chất CH3COONa co những loai liên kết nao:

a) Liên kết ion.

b) Liên kết cộng hoa trị.

c) Liên kết ion va liên kết cộng hoa trị.

d) Liên kết ion, liên kết cộng hoa trị va liên kết Van Der Waals

Câu 12: Chon phương án sai:

1) Co thể đồng thời xác định chính xác vị trí va tốc độ của electron.

2) Electron vừa co tính chất hat vừa co tính chất song.

3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đao xác định trong nguyên tử.

4) Không co ham song nao co thể mô ta trang thái của electron trong nguyên tử.

a) 1,2,3 b) 1,2,4 c) 1,3,4 d) 2,3

Câu 13: Chon phương án đúng:

Chon tất ca các bộ ba số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau:

1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = -3 2) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3

131

Page 132: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

3) n = 4, ℓ = 1, mℓ = 2 4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0

a) 2,3,4 b) 1,4 c) 1,3,4 d) 3,4

Câu 14: Chon phương án đúng:

Sự lai hoa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: 424

34

44 ClOSOPOSiO

giam dần do:

a) Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hoa giam dần.

b) Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hoa tăng dần.

c) Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s va 3p tăng dần.

d) Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hoa tăng dần.

Câu 15:

Ion X4+ co cấu hình e phân lớp cuối cùng la 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X la (qui ước mℓ co giá trị từ -ℓ đến +ℓ)

a) n = 4, ℓ = 1, mℓ = –1, ms = –½

b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = –1, ms = +½

c) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½

d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = –½

Câu 16:

Dự đoán điện tích hat nhân của nguyên tố kim loai kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8 của bang HTTH, biết nguyên tố 87Fr la kim loai kiềm thuộc chu kỳ 7.

a) 105 b) 137 c) 119 d) 147

Câu 17:

Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoai cùng la: X(3s23p1) va Y(2s22p4). Công thưc phân tử của hợp chất giữa X va Y co dang:

a) X2Y3 b) XY2 c) XY3 d) X3Y

Câu 18: Chon phát biểu sai:

a) Tất ca các loai hợp chất hoa hoc được tao thanh từ ít nhất một trong ba loai liên kết manh la ion, cộng hoa trị va kim loai.

b) Moi loai liên kết hoa hoc đều co ban chất điện.

c) Liên kết kim loai la liên kết không định chỗ.

132

Page 133: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

d) Liên kết co thể được hình thanh do sự che phủ của ocbitan s va ocbitan p.

Câu 19: Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I.

Sắp xếp theo thư tự độ dai liên kết tăng dần trong số các phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ.

a) BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ

b) IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ

c) FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr

d) ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ

Câu 20: Các phát biểu nao sau đây la không chính xác hoặc không đầy đủ

1) Đa số các nguyên tố kim loai co độ âm điệm nhỏ hơn các nguyên tố phi kim.

2) Chênh lệch độ âm điện giữa A va B cang lớn thì liên kết A – B cang ít phân cực.

3) Trong tất ca các chu kì, độ âm điện luôn tăng đều đặn từ trái qua phai.

4) Trong một chu kì, kim loai kiềm co độ âm điện nhỏ nhất.

a) 1, 4 b) 3, 4 c) 2,3 d) 1, 2,3

Câu 21: Chon phương án đúng:

Số electron độc thân của các nguyên tử ở trang thái cơ ban co cấu hình electron hoa trị như sau lần lượt la:

1) 4f75d16s2 2) 5f146d77s2 3) 3d54s1 4) 4f86s2

a) 1)  4 ; 2)  5 ; 3)  6 ; 4) 5

b) 1)  4 ; 2)  4 ; 3)  2 ; 4) 5

c) 1)  8 ; 2)  3 ; 3)  6 ; 4) 6

d) 1)  8 ; 2)  7 ; 3)  6 ; 4) 6

Câu 22: So sánh goc liên kết trong các hợp chất cộng hoa trị sau:

1) NH3 ; 2) NF3 ; 3) NI3 ; 4) CO2

a) 4 < 1 < 3 < 2

b) 3 < 1 < 2 < 4

c) 2 < 3 < 1 < 4

d) Không so sánh được

Câu 23: Chon phương án đúng:

Cho các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 16S thuộc chu kỳ 3, năng lượng ion hoa

thư nhất I1 của các nguyên tố trên tuân theo trật tự nao sau đây:

a) Na < Al < Mg < S < P b) Na < Mg < Al < P < S

133

Page 134: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) Na < Al < Mg < P < S d) S < P < Al < Mg < Na

Câu 24: Chon phương án sai:

Dấu của ham song được biểu diễn trên hình dang của các AO như sau:

a) AO p co dấu ở hai vùng không gian ngược nhau.

b) AO s chỉ mang dấu (+).

c) AO s co thể mang dấu (+) hay dấu (-).

d) Trong AO d, các vùng không gian đối nhau thì cùng dấu, các vùng không gian canh nhau thì ngược dấu.

Câu 25: Chon phương án đúng:

Số liên kết cộng hoa trị tối đa một nguyên tố co thể đat được:

a) Bằng số electron hoa trị

b) Bằng số orbitan hoa trị

c) Bằng số orbitan hoa trị co thể lai hoa

d) Bằng số orbitan hoa trị chưa electron

Câu 26: Chon phát biểu sai:

Nguyên tố X co cấu hình e lớp cuối cùng la 2s22p6 .

a) X la chất rắn ở điều kiện thường.

b) La nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2.

c) X ở chu kỳ 2 va phân nhom VIIIA.

d) X la nguyên tố trơ về mặt hoa hoc ở điều kiện khí quyển.

Câu 27: Chon trường hợp đúng:

Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y, Z , T như sau:

X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2

Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3

Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1

134

Page 135: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

T: 1s22s22p63s23p63d104s2

a) T la kim loai chuyển tiếp thuộc phân nhom VIIIB.

b) Y la kim loai chuyển tiếp thuộc phân nhom VB.

c) X la kim loai chuyển tiếp f thuộc phân nhom IIIB.

d) Z la kim loai kiềm thuộc phân nhom IA.

Câu 28: Chon phương án đúng:

Trong liên kết Van der Waals của hợp chất CH4 thì tương tác nao la đáng kể:

a) Không co cơ sở để xác định.

b) Tương tác định hướng.

c) Tương tác khuếch tán.

d) Tương tác cam ưng.

Câu 29: Các phát biểu nao sau đây la không chính xác

1) Theo định nghĩa thì ái lực electron la năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm một electron vao nguyên tử trung hòa.

2) Ái lực electron của một nguyên tố bằng năng lượng ion hoa của no nhưng ngược dấu.

3) Các nguyên tố co cấu hình electron ngoai cùng la ns2, ns2np3, ns2np6 co ái lực electron rất yếu.

a) 1, 2 b) 1, 2, 3 c) 2, 3 d) 1, 3

Câu 30: Chon phương án đúng: Trong phân tử CO

1) Hoa trị của O la 3 2) Số oxi hoa của O la -2

3) Số oxi hoa của O la -3 4) Phân tử CO co cực

a) 3,4 b) 2,4 c) 1,2,4 d) 2

Câu 31:

Chon phương án sai theo thuyết cơ hoc lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:

a) Ở trang thái cơ ban, các electron chiếm các mưc năng lượng sao cho tổng năng lượng của chúng la nhỏ nhất.

b) Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân la tối đa.

135

Page 136: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) Năng lượng của electron chỉ phụ thuộc vao số lượng tử chính.

d) Các electron trong cùng một nguyên tử không thể co 4 số lượng tử giống nhau.

Câu 32: Chon phương án đúng:

Xác định trang thái lai hoa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái qua phai): CH3─CH═CH─C≡C─CHO

a) sp3, sp2, sp2, sp, sp, sp2.

b) sp3, sp2, sp, sp2, sp3,sp2.

c) sp3, sp2, sp2, sp, sp, sp.

d) sp, sp2, sp3, sp, sp, sp2.

Câu 33: Chon phương án đúng:

Hợp chất nao co moment lưỡng cực bằng không:

1) trans-ClHC=CHCl 2) CH3Cl 3) CS2 4) NO2

a) 1,4 b) 1,3 c) 3,4 d) 2,3

Câu 34: Chon phát biểu đúng:

1) Tính chất hoa hoc của một nguyên tố hoa hoc phụ thuộc vao số khối.

2) Khối lượng của nguyên tử phần lớn tập trung ở lớp vỏ điện tử.

3) Không thể tồn tai nguyên tử ma hat nhân nguyên tử không co neutron.

4) Nguyên tử của các nguyên tố hoa hoc khác nhau thì điện tích hat nhân khác nhau.

5) Các nguyên tử của hai hay nhiều nguyên tố co thể kết hợp theo một tỷ lệ xác định để tao thanh hợp chất.

a) 1,4,5 b) 1,2,3 c) 3,5 d) 4,5

Câu 35:

Chon nguyên tử trung tâm Z thích hợp trong số các nguyên tử sau 6C, 7N, 16S để các phân tử hoặc ion sau đây tồn tai thực va co dang tương ưng:

1) [OZO] thẳng hang. 2) [ZO3]- tam giác phẳng. 3) [ZO3]2- tháp tam giác.

a) 1) S ; 2) N ; 3) C

b) 1) C ; 2) N ; 3) S

c) 1) N ; 2) S ; 3) C

d) 1) N ; 2) C ; 3) S

Câu 36: Chon phương án đúng: Cho: 1H, 4Be, 6C, 7N, 8O, 16S, 17Cl

Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nao co cấu trúc dạng đường thẳng: CO2, BeCl2, H2S, NH2

-, COS (với C la nguyên tử trung tâm), NO2

136

Page 137: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) CO2, H2S, NO2.

b) BeCl2, H2S, NH2-.

c) NH2-, COS, NO2.

d) CO2, BeCl2, COS.

Câu 37: Chon phương án đúng:

Ion M3+ va ion X2- co phân lớp cuối cùng lần lượt la 2p6 va 4p6.

a) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIB, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân nhom VA, la phi kim.

b) M thuộc chu kỳ 2, phân nhom VIIIA, la khí hiếm; X thuộc chu kỳ 4, phân nhom VIA, la phi kim.

c) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIA, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân nhom VIA, la phi kim.

d) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIA, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân nhom VIB, la kim loai.

Câu 38: Cho 5B, 9F. Chon phương án đúng: Phân tử BF3 co đặc điểm cấu tao:

a) Dang tam giác đều, bậc liên kết 1; không co liên kết .

b) Dang tam giác đều, bậc liên kết 1.33; co liên kết không định chỗ.

c) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1; co liên kết định chỗ.

d) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1.33; co liên kết không định chỗ.

Câu 39: Chon phát biểu đúng về hợp chất H2SO4

1) Trong phân tử H2SO4 tồn tai liên kết cộng hoa trị va liên kết ion.

2) S la nguyên tử trung tâm trong hợp chất va co trang thái lai hoa la sp3.

3) Số oxi hoa của các nguyên tố trong hợp chất lần lượt la: H: +1; S: +6; O: -2.

a) 1, 2, 3 b) 1 c) 2, 3 d) 1, 3

Câu 40: Chon phương án đúng:

Các electron co cùng số lượng tử chính chịu tác dụng chắn yếu nhất la:

a) Các electron fb) Các electron p

c) Các electron sd) Các electron d

--- Hết ---

137

Page 138: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

ĐỀ 3 :

Đề thi co 55 câu. Thời gian lam bai thi: 65 phút

Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 1: Chon trường hợp đúng:

Xác định cấu hình electron hoa trị của nguyên tố co số thư tự 31 trong bang hệ thống tuần hoan các nguyên tố.

a) 4s14p2 b) 3d104s14p2 c) 4s24p1 d) 3d104s24p1

Câu 2: Chon phương án đúng:

Trong bang hệ thống tuần hoan, các nguyên tố nằm trong phân nhom phụ co các đặc điểm sau:

(1) Chỉ co số oxy hoa dương.(2) Đều la nguyên tố d.(3) Cation tương ưng đều co cấu hình e khác khí trơ.(4) Đều la kim loai.a) 1,2,4 b) 2,3 c) 1,2,3,4 d) 1,4

Câu 3:

Tìm vị trí của nguyên tố X trong bang hệ thống tuần hoan co 4 lớp electron va co tổng spin theo qui tắc Hund la +3.

a) Chu kỳ 4, phân nhom VIIB , ô 25b) Chu kỳ 4, phân nhom VB , ô 23

c) Chu kỳ 4, phân nhom VIB , ô 24d) Chu kỳ 3, phân nhom IIIA , ô 13

Câu 4: Chon trường hợp đúng:

So sánh năng lượng ion hoa thư nhất I1 của 11Na(1); 12Mg(2); 13Al(3); 15P(4) va

16S(5):a) (1) < (3) < (4) < (5) < (2)

b) (5) < (4) < (3) < (2) < (1)

c) (1) < (3) < (2) < (5) < (4)

d) (1) < (2) < (3) < (4) < (5)

Câu 5: Độ dai liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ va NO- tăng dần theo thư tự:

a) NO < NO- < NO+

b) NO+ < NO < NO-

c) NO- < NO < NO+

d) NO < NO+ < NO-

138

Page 139: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 6: Chon phát biểu đúng:(1) Trong cùng một nguyên tử, ocbitan np co kích thước lớn hơn ocbitan (n-1)p.(2) Trong cùng một nguyên tử, năng lượng của electron trên AO ns lớn hơn năng lượng của electron trên AO (n-1)s.(3) Xác suất gặp electron của một AO 4f ở moi hướng la như nhau.(4) Năng lượng của electron trên AO 3dzx lớn hơn năng lượng của electron trên AO 3dxy.a) 1, 4 b) 2,3 c) 1,2,3 d) 1,2

Câu 7: Cho các chất: BF3,CO32-, SO2, SO3, SO3

2-, SO42-, NO2, NO2

-. Số chất co liên kết π không định chỗ la

a) 4 b) 6 c) 5 d) 3

Câu 8: Chon câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:

a) Dẫn điện ở trang thái tinh thể.

b) Phân ly thanh ion khi tan trong nước.

c) Dẫn điện ở trang thái nong chay.

d) Nhiệt độ nong chay cao.

Câu 9: Chon phương án đúng:Xác định trang thái lai hoa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái qua phai): CH3─CH═CH─C≡CH.

a) sp3, sp2, sp, sp2, sp3.

b) sp, sp2, sp3, sp, sp.

c) sp3, sp2, sp2, sp, sp.

d) sp3, sp2, sp, sp2, sp3.

Câu 10: Chon câu đúng.

Sự thêm electron vao ocbitan phân tử phan liên kết dẫn đến hệ qua:

a) Giam độ dai va tăng năng lượng liên kết.

b) Tăng độ dai va giam năng lượng liên kết.

c) Giam độ dai va giam năng lượng liên kết.

d) Tăng độ dai va tăng năng lượng liên kết.

Câu 11: Chon phương án đúng:Trong dãy các chất sau: HF, HCl, HBr, HI, chất bị ion hoa nhiều nhất khi cho vao nước la:

a) H – F b) H – Br c) H – Cl d) H – I

Câu 12: Chon phát biểu sai:

139

Page 140: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) Kim cương không dẫn điện vì miền cấm co năng lượng lớn hơn 3eV.

b) Chất dẫn điện la chất co miền dẫn va miền hoa trị che phủ nhau hoặc tiếp xúc nhau.

c) Dung dịch NaCl dẫn điện vì no co chưa các ion.

d) Cacbon graphit không dẫn điện vì no la một phi kim loai

Câu 13: Chon các orbital co hình dang giống nhau:

(1) 2px ; 3py ; 4pz. (2) 3dxy ; 3dyz ; 3dzx ;

(3) 1s ; 2s ; 3s. (4) ; 3pz .

a) 1,2,3,4. b) 1,2,3. c) 3. d) 4.

Câu 14: Chon phát biểu sai:(1) Độ dai liên kết la khoang cách giữa hai hat nhân nguyên tử liên kết (đơn vị angstrom ).(2) Goc hoa trị la một đai lượng đặc trưng cho tất ca các loai phân tử.(3) Chỉ co liên kết ion mới co ban chất điện.a) 1 b) 1,3 c) 2 d) 2,3

Câu 15: Chon phương án đúng:

Số liên kết cộng hoa trị tối đa một nguyên tố co thể đat được:

a) Bằng số electron hoa trị

b) Bằng số orbitan hoa trị

c) Bằng số orbitan hoa trị co thể lai hoa

d) Bằng số orbitan hoa trị chưa electron

Câu 16Cho hai nguyên tử với các phân lớp e ngoai cùng la: X(3s23p1) va Y(2s22p4). Công thưc phân tử của hợp chất giữa X va Y co dang:

a) XY2 b) X2Y3 c) XY3 d) X3Y

Câu 17

140

Page 141: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Sắp xếp các hợp chất VCl3, VCl2, VCl4 va VCl5 theo sự tăng dần tính cộng hoa trị của liên kết.

a) VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5

b) VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5

c) VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5

d) VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2

Câu 18: Chon phương án đúng:

Chon các phân tử va ion co cấu hình không gian la tư diện đều:

a) CH4 , SiH4, CCl4, , .

b) SF4, NH3, H2O, COCl2.

c) BF3, CO2, SO2, CH2O.

d) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.

Câu 19: Chon câu đúng. Cho: 3Li, 12Mg, 13Al, 26Fe, 27Co, 29Cu.

So sánh tác dụng phân cực của các cặp ion:

a) Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+; Al3+

>Co3+

b) Cu+ >Li+; Mg2+> Fe2+; Al3+<Co3+

c) Cu+ >Li+; Mg2+< Fe2+; Al3+<Co3+

d) Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+;Al3+<Co3+

Câu 20: Chon trường hợp đúng:

Nguyên tố A co 4 lượng tử của electron cuối cùng la n = 3 ; ℓ = 2 ; mℓ = -1 ; ms = +1/2. (Quy ước các ocbitan được sắp xếp mℓ theo thư tự từ -ℓ đến +ℓ). Nguyên tố A co:

a) Z = 23 va la phi kim

b) Z = 20 va la phi kim

c) Z = 21 va la kim loai

d) Z = 22 va la kim loai

Câu 21: Chon phương án đúng:

Sắp xếp theo thư tự tăng dần về bán kính của các ion sau: O2-, Al3+, F-, Mg2+, Na+ (biết rằng 8O, 13Al, 9F, 12Mg, 11Na)

a) Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-

b) Al3+ < Na+ < F- < O2- < Mg2+

c) Na+ < Al3+ < Mg2+ < O2- < F-

d) O2- < F- < Na+ < Mg2+ < Al3+

Câu 22: Chon phát biểu sai trong các phát biểu sau:

a) Các liên kết cộng hoa trị va ion co ban chất điện.

b) Các liên kết Hidro va Van der Waals la liên kết yếu, nội phân tử.

141

Page 142: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) Liên kết hidro liên phân tử sẽ lam tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.

d) Liên kết kim loai la liên kết không định chỗ.

Câu 23: Chon phương án đúng:

Ở trang thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 co những loai liên kết nao:

a) Liên kết ion , liên kết cộng hoa trị va liên kết Van Der Waals

b) Liên kết ion.

c) Liên kết cộng hoa trị, liên kết ion va liên kết hydro

d) Liên kết ion va liên kết cộng hoa trị.

Câu 24: Chon phương án đúng: Liên kết ion co các đặc trưng cơ ban la:

a) Co tính định hướng manh.

b) Chỉ co tính ion.

c) La loai liên kết tồn tai trong tất ca chất rắn.

d) Tính không bão hòa va không định hướng.

Câu 25: Chon trường hợp đúng: So sánh nhiệt độ nong chay của H2O va HF:

a) Của H2O thấp hơn vì khối lượng phân tử của H2O(18) nhỏ hơn của HF(20)

b) Chỉ co thể so sánh khi co số liệu thực nghiệm vì F va O nằm ở hai phân nhom khác nhau.

c) Của H2O thấp hơn vì moment lưỡng cực của H2O (1,84D) nhỏ hơn của HF (1,91D)

d) Của H2O cao hơn vì mỗi mol H2O tao được nhiều liên kết hydro hơn so với mỗi mol HF

Câu 26: Chon phương án đúng:

Ion M3+ va ion X2- co phân lớp cuối cùng lần lượt la 2p6 va 4p6. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M va X trong bang phân loai tuần hoan va co tính kim loai hay phi kim.

a) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIA, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân nhom VIA, la phi kim;

142

Page 143: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

b) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIB, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân nhom VIA, la phi kim;

c) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIB, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân nhom VA, la phi kim;

d) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIA, la kim loai; X thuộc chu kỳ 3, phân nhom VA, la phi kim;

Câu 27: Chon phương án đúng: Hợp chất nao dưới đây chỉ co liên kết cộng hoa trị:

(1) NH4Cl ; (2) H2S ; (3) NF3 ; (4) CCl4

a) 1,3,4 b) 1,2,3 c) 1,2,4 d) 2,3,4

Câu 28: Chon trường hợp đúng:

Goi trục liên nhân la trục x .Liên kết tao thanh giữa các AO hoa trị của các nguyên tử tương tác:

(1) 2zd3 va 2z

d3 sẽ la (2) 3dxz va 3dxz sẽ la (3) 3dyz va 3dyz sẽ la

(4) 3dxy va 3dxy sẽ la (5) 22 yxd3

va 22 yxd3

sẽ la σ

a) 2,3,4 b) 3,4,5 c) 1,5 d) 1,2,3,4,5

Câu 29: Chon phương án đúng: Chuỗi nao sau đây goi la hydrogenoid:

a) H ; He+ ; Li2+ ; Be3+.

b) H ; F ; Cl ; Br ; I.

c) H ; Li ; Na ; K ; Rb ; Cs.

d) H+ ; Li+ ; Na+ ; K+ ; Rb+ ; Cs+.

Câu 30

Biết 8O, áp dụng phương pháp MO để xác định cấu hình electron của ion

(chon z lam trục liên nhân)

a)

b)

c)

d)

Câu 31: Chon so sánh đúng về goc liên kết:

a) CH4 > NH3 > H2O > NF3. b) C2H6 > C2H4 > C2H2 (goc CĈH)143

Page 144: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3. d) CO2 > SO2 > NO2.

Câu 32: Chon phương án đúng: Trong quang phổ phát xa của nguyên tử hydro:

a) Dãy Brackett tương ưng với e chuyển từ mưc năng lượng n >2 trở về n = 2,vùng ánh sáng thấy được.

b) Dãy Balmer tương ưng với e chuyển từ mưc năng lượng n >4 trở về n = 4,vùng tử ngoai.

c) Dãy Lyman tương ưng với e chuyển từ mưc năng lượng n >1 trở về n = 1,vùng hồng ngoai.

d) Dãy Paschen tương ưng với e chuyển từ mưc năng lượng n >3 trở về n = 3,vùng hồng ngoai.

Câu 33: Chon phương án đúng:

Sự lai hoa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: 424

34

44 ClOSOPOSiO

giam dần do:

a) Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s va 3p tăng dần.

b) Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hoa giam dần.

c) Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hoa tăng dần.

d) Năng lượng các ocbitan nguyên tử (AO) tham gia lai hoa tăng dần.

Câu 34: Chon phát biểu sai:

a) Moi loai liên kết hoa hoc đều co ban chất điện.

b) Liên kết cộng hoa trị kiểu la kiểu liên kết cộng hoa trị bền nhất.

c) Liên kết cộng hoa trị được hình thanh trên 2 cơ chế: Cho nhận va ghép đôi.

d) Liên kết co thể được hình thanh do sự che phủ của ocbitan s va ocbitan p.

Câu 35:Ion X3- co cấu hình lớp ngoai cùng la 2p6

. Vậy nguyên tố X co vị trí trong bang hệ thống tuần hoan va các tính chất đặc trưng như sau:

a) Chu kì 2, phân nhom VA , ô số 7, phi kim, số oxy hoa dương cao nhất +5, số oxy hoa âm thấp nhất -3.

144

Page 145: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

b) Chu kì 2, phân nhom VIA , ô 8, phi kim, số oxy hoa dương cao nhất 6+, số oxy hoa âm thấp nhất -3.

c) Chu kì 2, phân nhom VIIIB, ô 10, khí hiếm.

d) Chu kì 2, phân nhom IVA, ô 6, phi kim, số oxy hoa dương cao nhất 4+, không co số oxy hoa âm.

Câu 36: Chon phương án đúng:

Nguyên tử X co tổng số hat proton, nơtron va electron la 36, số hat không mang điện bằng nửa số hat mang điện . Cấu hình e của nguyên tử X la:

a) 1s2 2s2 2p6 3s1

b) 1s2 2s2 2p6 3s2

c) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

d) 1s2 2s2 2p6

Câu 37: Chon phương án đúng:

Ion X2+ co phân lớp e cuối cùng la 3d5. Electron cuối cùng được xếp vao nguyên tử X co bộ 4 số lượng tử la: (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)

a) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.

b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½.

c) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = -½.

d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -½.

Câu 38: Chon câu sai:

Ngược lai với NaCl, LiI tan nhiều trong rượu, tan ít trong nước, nhiệt độ nong chay thấp. Lí do la vì:

a) Liên kết trong phân tử LiI mang nhiều đặc tính cộng hoa trị, trái lai liên kết trong phân tử NaCl mang nhiều đặc tính ion.

b) LiI co khối lượng phân tử lớn hơn NaCl.

c) Ion Li+ co bán kính nhỏ hơn ion Na+, trong khi ion I- co bán kính lớn hơn ion Cl- nên sự phân cực của các ion trong LiI manh hơn.

d) Liên kết Li–I ít phân cực hơn liên kết Na–Cl.

Câu 39: Chon phát biểu đúng về orbitan nguyên tử:

a) la bề mặt co mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.

b) la quỹ đao chuyển động của electron.

c) la vùng không gian bên trong đo các electron chuyển động.

d) la vùng không gian bên trong đo co xác suất gặp electron ≥ 90%.145

Page 146: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 40: Chon phương án đúng: Trong phân tử CO

(1) Hoa trị của O la 3 (2) Số oxi hoa của O la -2

(3) Số oxi hoa của O la -3 (4) Phân tử CO co cực

a) 2,4 b) 1,2,4 c) 3,4 d) 2

Câu 41: Chon câu đúng:

a) Tất ca nguyên tố thuộc hai ho Lantanid va Actinid đều co số oxy hoa dương lớn nhất la +3

b) Số oxy hoa dương lớn nhất của nhom IB la +1c) Số oxy hoa âm thấp nhất của nhom VIIB la -1d) Tất ca nguyên tố thuộc hai ho Lantanid va Actinid đều la nguyên tố f

Câu 42: Chon câu đúng.

(1) Ái lực electron la năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp electron vao nguyên tử ở thể khí không bị kích thích.(2) Trong một chu kỳ từ trái qua phai, thế ion hoa thư nhất của nguyên tố đưng sau luôn cao hơn thế ion hoa của nguyên tố đưng trước.(3) Trong một phân nhom chính độ âm điện giam dần từ trên xuống.(4) Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A va B cang lớn thì liên kết A – B cang co cực.a) 1, 3 va 4 b) 1 va 4 c) 3 va 4 d) 2, 3 va 4

Câu 43Electron cuối cùng của nguyên tử 17Cl co bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vao các ocbitan theo thư tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ)

a) n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2

b) n = 3, ℓ = 1, mℓ = 1, ms = 1/2

c) n = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = 1/2

d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = 1/2

Câu 44: Chon phát biểu sai về phương pháp MO:

a) Ngoai MO liên kết va phan liên kết còn co MO không liên kết.

b) MO phan liên kết co năng lượng nhỏ hơn AO ban đầu.

c) Các electron trong phân tử chịu anh hưởng của tất ca các hat nhân nguyên tử trong phân tử.

d) Các electron phân bố trong phân tử theo các quy tắc như trong nguyên tử đa electron (trừ quy tắc Cleskovxki).

Câu 45: Chon phương án đúng:146

Page 147: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Chon các chất co thể tan nhiều trong nước: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, HCl, N2, CH4.

a) SO2, NH3, NO2, HCl.

b) CO2, SO2, NH3, HCl3.

c) SO2, CCl4, CS2, NO2.

d) NH3, NO2, HCl.

Câu 46: Chon trường hợp đúng:

Các electron co cùng số lượng tử chính bị chắn yếu nhất la:

a) Các electron f

b) Các electron p

c) Các electron d

d) Các electron s

Câu 47: Ion A4+ co cấu hình e phân lớp cuối cùng la 3p6. Vị trí của A trong bang hệ thống tuần hoan la:

a) Chu kỳ 4, phân nhom VIIB , ô 25b) Chu kỳ 4, phân nhom IVB , ô 22

c) Chu kỳ 3, phân nhom IVA , ô 14d) Chu kỳ 4, phân nhom VIB , ô 24

Câu 48: Chon phương án đúng:

Nguyên tử 15P trong phân tử PCl5 ở trang thái lai hoa:

a) sp3d2 b) sp3d c) sp2 d) sp3

Câu 49: Chon phương án sai:a) Phần goc của ham song AO của electron co giá trị ℓ = 0 la một hằng số.

b) Kha năng xâm nhập tăng dần của các electron sắp theo thư tự ns < np < nd < nf.

c) AO được xác định bởi tổ hợp các số lượng tử n, ℓ va mℓ.

d) Tác dụng chắn của các electron giam dần sắp theo thư tự ns > np > nd > nf.

Câu 50: Chon trường hợp đúng. Năng lượng ion hoa thư nhất (I1) của các nguyên tố co cấu trúc electron: 1s22s22p4 (1) , 1s22s22p3 (2), 1s22s22p6 (3) va 1s22s22p63s1 (4) tăng theo chiều:

a) 4 3 2 1

b) 1 2 3 4

c) 3 2 1 4

d) 4 1 2 3

Câu 51: Chon phương án sai theo thuyết cơ hoc lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:

147

Page 148: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) Các electron trong cùng một nguyên tử không thể co 4 số lượng tử giống nhau.

b) Ở trang thái cơ ban, các electron chiếm các mưc năng lượng sao cho tổng năng lượng của chúng la nhỏ nhất.

c) Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân la tối đa.

d) Năng lượng của ocbitan chỉ phụ thuộc vao số lượng tử chính.

Câu 52: Chon phương án sai:

a) Khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hat nhân của no.

b) Nguyên tử gam của một chất trong tự nhiên thường co giá trị lẻ (không nguyên).

c) Một nguyên tố co thể co nhiều đồng vị.

d) Trong một hat nhân nguyên tử số neutron không thể vượt quá số proton.

Câu 53: Chon dãy các chất co cùng trang thái lai hoa của nguyên tử trung tâm.

(1) CH2Cl2, NF3, ClOF, SO42- (2) SO2Cl2, H2O, NH4

+, O(C2H5)2

(3) NO2, NO3-, SO2, O3 (4) H2CO, OC(NH2)2, CO3

2-, CO(CH3)2

a) 2,3 b) 4 c) 1,2,3 d) 1,2,3,4

Câu 54: Biết C (Z = 6), N (Z = 7).

Theo phương pháp MO, xác định bậc liên kết va từ tính của ion :

a) Bậc liên kết bằng 2, nghịch từ

b) Bậc liên kết bằng 3, nghịch từ

c) Bậc liên kết bằng 3, thuận từ

d) Bậc liên kết bằng 2, thuận từ

Câu 55: Chon đáp án đúng. So sánh bán kính (R) nguyên tử va ion sau:

(1) Fe > Fe2+ > Fe3+ (2) N3- > O2- > F-

(3) K+ > Ca2+ > Sr2+ (4) Fe2+ > Co3+ > Ni4+

a) 1,2,3 b) 1,2,4 c) 1,2,3,4 d) 1,2

--- Hết ---

148

Page 149: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

ĐỀ 4 :

Đề thi co 55 câu. Thời gian lam bai thi: 65 phút

Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 1: Chon phương án đúng:

Trong các phát biểu cho sau đây, các phát biểu đúng la:

1) Các nguyên tử co cùng điện tích hat nhân Z va co số khối A khác nhau được goi la các đồng vị.

2) Các đồng vị co cùng số proton nhưng khác số nơtron.

3) Nguyên tử lượng của một nguyên tố trong bang hệ thống tuần hoan la nguyên tử lượng của đồng vị co ham lượng cao nhất trong tự nhiên.

4) Hat nhân nguyên tử của co 39 notron va 50 proton.

a) 1,4 b) 1,2 c) 2,3 d) 1,2,3

Câu 2: Chon phát biểu sai theo thuyết MO:

a) MO co mặt phẳng phan đối xưng chưa trục liên kết.

b) Phân tử la tổ hợp thống nhất của các hat nhân nguyên tử va các electron, trang thái electron được đặc trưng bằng ham số song phân tử.

c) Trong phân tử, các electron của nguyên tử chịu lực tác dụng của tất ca hat nhân nguyên tử .

d) Các orbital phân tử được tao thanh do sự tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên tử, số MO tao thanh co thể khác số AO tham gia tổ hợp.

Câu 3: Chon phương án đúng:

Dãy nguyên tử 4Be, 7N, 11Na, 12Mg co bán kính R tăng dần theo dãy:

a) RN < RBe < RMg < RNa

b) RMg < RNa < RN < RBe

c) RBe < RN < RNa < RMg

d) RNa < RMg < RBe < RN

Câu 4: Chon phương án đúng:

Ở trang thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 co những loai liên kết nao:

149

Page 150: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) Liên kết ion.

b) Liên kết cộng hoa trị, liên kết ion va liên kết hydro

c) Liên kết ion, liên kết cộng hoa trị va liên kết Van Der Waals

d) Liên kết ion va liên kết cộng hoa trị.

Câu 5: Chon phương án sai:

a) Do co liên kết hydro nên nước đá co cấu trúc đặc biệt, tương đối xốp nên tỷ khối nhỏ, nên nước đá nổi trên nước lỏng.

b) CsF co liên kết ion thuần túy (55Cs).

c) Lực tương tác Van der Waals giữa các phân tử trung hòa được giai thích bằng ba hiệu ưng: Hiệu ưng định hướng, hiệu ưng cam ưng va hiệu ưng khuyếch tán.

d) Lực Van Der Walls trong các chất: F2, Cl2, Br2, I2 được quyết định bởi tương tác khuyếch tán.

Câu 6: Chon phương án đúng:

Trong ion , kiểu lai hoa của nguyên tử Cl va dang hình hoc của ion la:

a) sp2 va goc

b) sp3 va goc

c) sp va thẳng hang

d) sp3d va thẳng

Câu 7: Chon phương án đúng:

Cho: 3Li, 4Be, 9F, 11Na, 19K. Hãy sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần tác dụng phân cực của ion dương: 1) LiF 2) NaF 3) KF 4) BeF2

a) 3, 2, 1, 4 b) 4, 2, 3, 1 c) 1, 2, 3, 4 d) 2, 3, 4, 1

Câu 8: Chon phương án đúng:

1) Điện tích hat nhân nguyên tử của bất kì nguyên tố nao về trị số bằng số thư tự của nguyên tố đo trong bang hệ thống tuần hoan.

2) Tính chất của đơn chất, thanh phần va tính chất các hợp chất biến thiên tuần hoan theo chiều tăng của điện tích hat nhân.

3) Trong bang hệ thống tuần hoan, phân nhom IIIB la phân nhom chưa nhiều nguyên tố nhất.

150

Page 151: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

4) Chu kì (ngoai trừ chu kỳ 1) la một dãy các nguyên tố, mở đầu la một kim loai kiềm va kết thúc la một khí hiếm.

a) Chỉ các câu 2,3 đúng

b) Chỉ các câu 1,2 đúng

c) Tất ca cùng đúng

d) Chỉ các câu 3,4 đúng

Câu 9: Chon phương án đúng:

Cấu hình không gian va cực tính của các phân tử va ion (7N la nguyên tử trung tâm):

1) – thẳng, co cực 2) – goc, không cực

3) – goc, co cực 4) – goc, co cực

a) 2,3 b) 1,4 c) 1,3 d) 2,4

Câu 10: Chon phương án đúng:

Dự đoán nguyên tử số của nguyên tố kim loai kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8 của bang HTTH.

a) 137 b) 119 c) 105 d) 147

Câu 11: Chon phương án sai:

1) Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định hướng trong không gian khác nhau.

2) Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor.

3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau.

4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.

a) Tất ca cùng sai.

b) Chỉ 2,4 sai.

c) Chỉ 3,4 sai.

d) Chỉ 1,2 sai.

Câu 12: Chon phương án đúng:

Sắp xếp các nguyên tố sau theo thư tự độ âm điện tăng dần:

a) Ca < Ra < Mn < S < Si < Cl < F

b) Mn < Ra < Ca < Si < S < Cl < F

c) F < Cl < Si < S < Ca < Mn < Ra

d) Ra < Ca < Mn < Si < S < Cl < F151

Page 152: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 13: Chon phương án đúng:

Khi trộn lẫn hỗn hợp đồng mol của SbCl3 va GaCl3 trong dung môi SO2 lỏng người ta thu được một hợp chất ion rắn co công thưc GaSbCl6. Khao sát cấu trúc ion người ta thấy cation co dang goc. Vậy công thưc ion nao sau đây la phù hợp nhất: (Cho 31Ga, 51Sb).

a) (GaCl2+)(SbCl4

-)

b) (SbCl2+)(GaCl52-)

c) (SbCl2+)(GaCl4

-)

d) (GaCl2+)(SbCl52-)

Câu 14: Chon phương án đúng:

Trong các hiện tượng kể sau đây, hiện tượng nao la hiện tượng hoa hoc:

1) Hòa tan đồng (II) sunfat khan mau trắng vao nước tao dung dịch mau lam va nong lên.

2) Đun nong Iot tinh thể ở áp suất thường.

3) Khí cacbonic thoát ra khi đun nong cốc nước uống Coca – Cola

4) Oxy thoát ra ở anod khi cho dòng điện chay qua dung dịch nước của đồng (II) sunfat.

a) 1,2,3 b) 1,2,4 c) 1,4 d) 2,3,4

Câu 15: Chon phương án sai:

Liên kết Cl – O trong dãy các ion ClO–, , , co độ dai (Ǻ) tương

ưng: 1,7; 1,64; 1,57 va 1,42. Từ đây suy ra theo dãy ion đã cho:

a) Năng lượng liên kết tăng dần.

b) Bậc liên kết tăng dần.

c) Độ bền ion tăng dần

d) Tính bền của các ion giam dần.

Câu 16: Chon phương án đúng.

Nguyên tố X la kim loai, ở trang thái oxi hoa dương cao nhất no tao được oxit co dang X2O7. Trong nguyên tử X co 4 lớp electron. Xác định số thư tự của X trong bang hệ thống tuần hoan:

a) 25 b) 35 c) 43 d) 17

Câu 17: Chon phương án đúng: Ái lực electron của nguyên tố:

a) Ái lực electron của F manh hơn của Cl.

152

Page 153: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

b) Ái lực electron của nguyên tố la năng lượng phát ra (–) hay thu vao (+) khi kết hợp một electron vao nguyên tử ở thể khí không bị kích thích.

c) Ái lực electron của O- manh hơn của O.

d) Ái lực electron của một nguyên tố co trị số bằng năng lượng ion hoa thư nhất ( I1) của nguyên tố đo.

Câu 18: Chon phương án sai:

a) Số lượng tử phụ ℓ xác định sự định hướng trong không gian của ocbitan nguyên tử.

b) Số lượng tử từ mℓ co các giá trị từ ℓ đến + ℓ.

c) Số lượng tử chính n xác định kích thước của ocbitan nguyên tử.

d) Số lượng tử phụ ℓ co các giá trị từ 0 đến (n1).

Câu 19: Chon phát biểu đúng: Ion X2− co phân lớp electron ngoai cùng la 3p6.

1) Cấu hình electron hoa trị của X la 3s23p4.

2) X2− co điện tích hat nhân Z = 18.

3) X thuộc chu kỳ 3, phân nhom chính VIA trong bang hệ thống tuần hoan.

4) X co số oxy hoa −2.

a) Các câu 1,3,4

b) Chỉ các câu 1,3 đúng

c) Tất ca cùng đúng

d) Chỉ các câu 2,4 đúng

Câu 20: Chon chú giai đúng của phương trình song Schrödinger:

1) E la năng lượng toan phần va V la thế năng của hat vi mô phụ thuộc vao toa độ x, y, z.

2) Đây la phương trình song mô ta sự chuyển động của hat vi mô của hệ co sự thay đổi theo thời gian.

3) Khi giai phương trình song Schrödinger chỉ cần xác định ham song (x, y, z) co những tính chất thỏa mãn phương trình đo.

a) 2,3 b) 1,3 c) 1,2 d) 1

153

Page 154: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 21: Chon phương án đúng:

Cho 7N, 8O. Cấu hình electron hoa trị của phân tử NO+ la (x la trục liên kết ):

a)

b)

c)

d)

Câu 22: Chon phương án sai:

a) Các ion của các nguyên tố nằm trong cùng một phân nhom chính va co cùng điện tích co bán kính tăng theo chiều tăng điện tích hat nhân.

b) Trong chuỗi ion đẳng điện tử (co số electron bằng nhau), khi số oxi hoa của ion tăng thì bán kính ion giam.

c) Bán kính ion luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử.

d) Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phai, bán kính của nguyên tố co xu hướng giam dần.

Câu 23: Chon phương án đúng:

Orbital 5f co các số lượng tử n, ℓ va số electron tối đa lần lượt la:

a) n = 5; ℓ = 1; 7

b) n = 5; ℓ = 0; 18

c) n = 5; ℓ = 2; 10

d) n = 5; ℓ = 3; 14

Câu 24: Chon phương án đúng:

Cho biết số electron tối đa va số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O va Q:

a) lớp O: 72e, n=6; lớp Q: 49e, n = 7

b) lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 36e, n = 6

c) lớp O: 32e, n=4; lớp Q: 72e, n = 6

d) lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 98e, n = 7

Câu 25: Chon phương án đúng:

Nguyên tố A co cấu trúc electron phân lớp ngoai cùng la 4s1.

a) A co số oxy hoa dương cực đai +1.

b) A co thể la kim loai hoặc phi kim loai.

c) A la nguyên tố ở chu kỳ 4.

d) A chỉ co một electron hoa trị.

154

Page 155: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 26: Chon phương án đúng:

Kha năng tao số liên kết cộng hoa trị cực đai của nguyên tố được quyết định bởi:

a) Số orbital nguyên tử ở lớp ngoai cùng.b) Số electron hoa trị.c) Số orbital nguyên tử hoa trị.d) Số electron hoa trị độc thân ở trang thái kích thích.

Câu 27: Chon phương án đúng: 26Fe, 27Co va 28Ni thuộc phân nhom VIIIB nên co:

a) Số electron của lớp electron ngoai cùng giống nhau.

b) Cấu hình electron hoa trị giống nhau.

c) Số electron hoa trị giống nhau.

d) Số electron hoa trị bằng số thư tự nhom.

Câu 28: Chon phương án đúng: Các orbital lai hoa sp co đặc điểm:

a) Hình dang va năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau va cùng nằm trên một đường thẳng

b) Hình dang, năng lượng va định hướng không gian hoan toan giống nhau.

c) Hình dang giống nhau nhưng năng lượng va định hướng không gian khác nhau.

d) Năng lượng bằng nhau, hình dang va định hướng không gian khác nhau.

Câu 29: Chon phương án đúng:

Liên kết ion co các đặc trưng cơ ban khác với liên kết cộng hoa trị la:

a) Co tính không bão hòa va không định hướng.

b) Co độ phân cực thấp hơn.

c) Thường co nhiệt độ nong chay thấp hơn.

d) Co mặt trong đa số hợp chất hoa hoc.

Câu 30: Chon phương án đúng:

Xét các hợp chất dang H2X của các nguyên tố phân nhom VIA: O, S, Se, Te.

a) Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.

155

Page 156: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

b) Chúng co nhiệt độ nong chay xấp xỉ nhau vì co cấu trúc phân tử tương tự nhau.

c) H2O co nhiệt độ nong chay cao nhất vì co liên kết hydrogen liên phân tử.

d) H2Te co nhiệt độ nong chay cao nhất vì co khối lượng phân tử lớn nhất.

Câu 31: Chon phương án đúng:

Cho: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F, 12Mg, 17Cl, 20Ca, 23V, 35Br, 53I. Các dãy sắp xếp theo tính cộng hoa trị giảm dần la:

1) BeCl2 , MgCl2 , CaCl2 2) V2O5 , VO2 , V2O3 , VO

3) Li2O , B2O3 ,CO2 ,N2O5 4) BF3, BCl3, BBr3, BI3

a) 1,2,3 va 4 b) 1 va 2 c) 2 va3 d) 3 va4

Câu 32: Chon phương án đúng: Trong bang hệ thống tuần hoan:

1) Số oxy hoa dương lớn nhất của các nguyên tố phân nhom VIA va VIB la +6

2) Số oxy hoa dương lớn nhất của F la +7.

3) Số oxy hoa dương lớn nhất của các nguyên tố nhom VIII (A va B) la +8.

4) Số oxy hoa âm nhỏ nhất của moi nguyên tố bằng 8 trừ số thư tự nhom.

a) 1, 2 đúng b) 2,4 đúng c) 1,3,4 đúng d) Chỉ 1 đúng

Câu 33: Chon phương án đúng:

Ion X4+ co cấu hình e phân lớp cuối cùng la 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X la ( qui ước mℓ co giá trị từ -ℓ đến +ℓ)

a) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½

b) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½

c) n = 3, ℓ = 2, mℓ =-1, ms = +½

d) n = 4, ℓ = 1, mℓ =-1, ms = -½

Câu 34: Chon phương án đúng:

Độ dai liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ va NO– tăng dần theo thư tự:

a) NO < NO+ < NO–

b) NO– < NO < NO+

c) NO < NO– < NO+

d) NO+ < NO < NO–

Câu 35: Chon phương án đúng:

156

Page 157: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Dựa trên cấu hình electron hoa trị dưới đây, cho biết vị trí (chu kỳ, phân nhom) của nguyên tố trong bang hệ thống tuần hoan: 1) 4d105s1 2) 4f66s2 3) 4s1

a) 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIA; 3: CK 4, PN: IA

b) 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IA

c) 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IB

d) 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: VIIIB; 3: CK 4, PN: IA

Câu 36: Chon phương án đúng:

Trong các liên kết sau, liên kết co thể tồn tai bền vững trong thực tế la (coi trục liên nhân la trục x):

1) 2) 3)

4) 5) 6)

a) 1,2,3,4,5,6

b) 1,2,5,6

c) 3,4,5,6

d) 1,2,6

Câu 37: Chon phương án đúng:

Sắp các chất sau đây: CO2, SO2 va CH3OH theo thư tự độ tan trong nước tăng dần:

a) SO2< CO2 < CH3OH

b) CO2 < SO2< CH3OH

c) CO2 < CH3OH < SO2

d) CH3OH < SO2< CO2

Câu 38: Chon phương án đúng:

1) Năng lượng ion hoa la năng lượng tỏa ra khi tách một electron khỏi nguyên tử ở thể khí không bị kích thích.

2) Đối với các ion đẳng electron, năng lượng ion hoa tỷ lệ nghịch với điện tích hat nhân nguyên tử.

3) Các nguyên tố co cấu hình electron s2, p3va p6 co ái lực electron nhỏ nhất.

4) Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A va B cang lớn thì liên kết A – B cang co cực.

a) 1,2 b) 1,4 c) 2,3 d) 3,4

Câu 39: Chon so sánh đúng về ưu va nhược điểm của thuyết VB va MO:

157

Page 158: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

1) Ưu điểm nổi bật của thuyết VB la giai thích thỏa đáng cấu hình không gian của các phân tử cộng hoa trị.

2) Ưu điểm của thuyết MO la giai thích được từ tính của các phân tử cộng hoa trị.

3) Ưu điểm của thuyết MO la tính toán được mưc năng lượng của tất ca electron trong phân tử cộng hoa trị.

4) Nhược điểm của thuyết VB la không giai thích được một số liên kết cộng hoa trị được tao bởi 1e va 3e, trong khi thuyết MO thì giai thích được.

5) Nhược điểm của thuyết MO la không chú ý đến dang hình hoc của các phân tử cộng hoa trị.

a) Chỉ (2), (3), (4) đúng.

b) Tất ca cùng đúng

c) Chỉ (1), (2), (3) đúng.

d) Chỉ (1), (4), (5) đúng.

Câu 40: Nguyên tố X ho d ở chu kỳ VI, phân nhom IIIB. Nguyên tố X co:

a) Z = 71, la kim loai

b) Z = 57, la phi kim loai

c) Z = 57, la kim loai

d) Z = 71, la phi kim loai

Câu 41: Chon phương án đúng:

Sắp xếp các hợp chất cộng hoa trị sau theo chiều tăng dần goc liên kết:

1) 2) 3)

a) 3, 1, 2 b) 2,1, 3 c) 1, 2, 3 d) 3, 2,1

Câu 42: Chon phương án đúng:

Trường hợp nao sau đây co bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử:

1) Cs va Cs+ 2) 37Rb+ va 36Kr 3) 17Cl- va 18Ar

4) 12Mg va 13Al3+ 5) 8O2- va 9F

a) Chỉ (3), (5) đúng

b) (2), (3), (4), (5) đúng.

c) (1), (2), (4) đúng.

d) (3), (4), (5) đúng.

Câu 43: Chon phương án đúng:

Trong các nguyên tố hoa hoc sau: 3Li, 7N, 17Cl, 23V, 35Br, 37Rb, 47Ag, 57La, 58Ce va

60Nd

158

Page 159: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

1) Các nguyên tố s la: Li, Rb, V

2) Các nguyên tố p la: N, Cl, Br, Ce

3) Các nguyên tố ho f la: La, Ce, Nd

4) Các nguyên tố cùng chu kỳ 4 la: Rb, Br, V

5) La, Ce va Nd thuộc cùng chu kỳ 6 va phân nhom phụ IIIB

6) Các nguyên tố d la: V, La, Ag

a) 2,3,5 b) 1,4,6 c) 1,2,3,4 d) 5,6

Câu 44: Chon phương án đúng: Ocbital nguyên tử la:

1) ham song mô ta trang thái của electron trong nguyên tử được xác định bởi ba số lượng tử n, ℓ va mℓ.

2) bề mặt co mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.

3) quỹ đao chuyển động của electron trong nguyên tử.

4) đặc trưng cho trang thái năng lượng của electron trong nguyên tử.

5) vùng không gian gần hat nhân, trong đo xác suất co mặt của electron la 100%.

a) Chỉ phương án 1 đúng

b) Tất ca cùng đúng.

c) Các phương án 2, 3 va 4 đúng

d) Các phương án 1 va 5 đúng

Câu 45: Chon phương án đúng:

Cho năng lượng ion hoa của nguyên tử hydro bằng 13.6eV. Năng lượng của electron trong nguyên tử hydro ở trang thái kích thích la:

a) < 0eV b) > –13.6eV

c) > 0eV d) > 13.6eV

Câu 46: Chon phương án đúng:

Xét những nguyên tử co điện tích hat nhân Z 10 ở trang thái cơ ban. Các nguyên tử nghịch từ co điện tích hat nhân bằng:

a) 2,4,10 b) 3,5,9 c) 4,7,10 d) 4,6,8

Câu 47: Chon phương án đúng:

159

Page 160: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Nguyên tử X co tổng số hat proton, nơtron va electron la 36, số hat không mang điện bằng nửa số hat mang điện . Cấu hình e của nguyên tử X la:

a) 1s2 2s2 2p6 3s1 .

b) 1s2 2s2 2p6.

c) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 .

d) 1s2 2s2 2p6 3s2 .

Câu 48: Chon phương án đúng:

Cho: 1H,2He, 6C, 7N, 8O, 9F, 11Na, 17Cl, 20Ca, 23V, 26Fe 35Br, 37Rb, 53I, 80Hg. Các dãy sắp xếp theo nhiệt độ nong chay của các chất giam dần:

1) NaF > NaCl > NaBr > NaI 2) CaCl2 > FeCl2 > HgCl2

3) VCl2 > VCl3 > VCl4 > VCl5 4) RbF > NH3 > CO2 > He

a) Chỉ 2,3 đúng

b) Tất ca cùng đúng

c) Chỉ 3 đúng

d) Chỉ 1,4 đúng

Câu 49: Chon phương án đúng:

Nguyên tử Cs co năng lượng ion hoa thư nhất nhỏ nhất trong bang hệ thống tuần hoan la 375.7 kJ/mol. Tính bước song dai nhất của bưc xa co thể ion hoa được nguyên tử Cs thanh ion Cs+. Bưc xa nay nằm trong vùng nao của quang phổ điện từ? ( Cho h = 6.626 × 10-34 J.s va c = 3×108 ms-1)

a) 318.4 nm, hồng ngoai.

b) 516.8 nm, ánh sáng thấy được.

c) 318.4 nm, gần tử ngoai.

d) 815.4 nm, hồng ngoai xa.

Câu 50: Chon phương án đúng:

Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau, ký hiệu nao đúng:

a) 1s, 7d, 2d

b) 1p, 7d, 9s, 3f

c) 1s, 7d, 9s, 2d

d) 1s, 7d, 9s, 4f

Câu 51: Chon phương án đúng:

Ocbital 1s của nguyên tử H co dang hình cầu, nghĩa la:

a) Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo moi hướng trong không gian.

b) Khoang cách của electron 1s đến nhân H luôn luôn không đổi.

c) Quỹ đao chuyển động của e la hình cầu.

160

Page 161: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

d) electron 1s chỉ di chuyển tai vùng không gian bên trong hình cầu ấy.

Câu 52: Chon phương án đúng:

1) Hiệu ưng xâm nhập cang lớn khi các số lượng tử n va ℓ của electron cang nhỏ.

2) Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa co tác dụng chắn yếu các lớp bên ngoai.

3) Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lai đẩy nhau rất manh.

a) 1, 3 b) 2,3 c) 1,2 d) 1,2,3

Câu 53: Chon phương án đúng:

Dựa vao các tính chất của liên kết cộng hoa trị theo phương pháp VB hãy dự đoán phân tử không thể tồn tai trong số các phân tử sau: SF6, BrF7, IF7, ClF3, OF6, I7F

a) OF6, I7F b) SF6, BrF7 c) BrF7, IF7 d) ClF3, OF6

Câu 54: Chon phương án đúng: Số oxy hoa của các nguyên tố trong HBrO4 la:

a) H: +1 ; O: –2 ; Br: +6

b) H: +1 ; O: –1 ; Br: +6

c) H: +1 ; O: –2 ; Br: +7

d) H: +1 ; O: –1 ; Br: +7

Câu 55: Chon phương án đúng: Hợp chất nao co momen lưỡng cực lớn nhất:

a) NH3 b) CCl4 c) CS2 d) NF3

--- Hết ---

161

Page 162: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

ĐỀ 5 :

Đề thi co 50 câu. Thời gian lam bai thi: 65 phút

Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 1: Chon phương án đúng: Tính ∆G0298 của phan ưng:

CH4(k) + 2O2(k) = 2H2O(l) + CO2(k)

Cho biết thế đẳng áp tao thanh tiêu chuẩn của CH4(k); H2O(l) va CO2(k) ở 250C co giá trị lần lượt la: –50.7; –237; –394.4 kJ/mol

a) +817.7 kJ b) –817.7 kJ c) –645 kJ d) +645kJ.

Câu 2: Chon phương án đúng:

Khi ghép một tấm bac trong dung dịch bão hòa AgBr va một tấm bac khác trong dung dịch AgNO3 0,01M ta được pin nồng độ co suất điện động ở 250C la 0.245V. Hãy tính tích số tan của AgBr ở 250C.

a) 2 .10-12

b) 2 .104

c) 5 .10-13

d) Không đủ dữ liệu để tính

Câu 3: Chon trường hợp đúng:

Tính thế khử chuẩn ở 250C trong môi trường axit. Cho biết thế khử

chuẩn ở 250C trong môi trường axit: = 0.353V va = 0.771V

a) 1.33V b) 0.667V c) 0.980V d) 0.627V

Câu 4: Tính hằng số cân bằng của phan ưng ở 250C:

(dd) + (dd) + H2O(ℓ) ⇄ NH4OH(dd) + HNO2(dd)

Cho biết ở 250C:

H2O(ℓ) ⇄ H+(dd) + OH-(dd); Kn = 10-14

NH4OH(ℓ) ⇄ (dd) + OH-(dd);

HNO2(dd) ⇌ H+

(dd) + NO2-

(dd);

162

Page 163: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 10-5.9 b) 10-6.1 c) 10-7.3 d) 10-6.8

Câu 5: Chon phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

a) Độ tan của chất khí trong nước cang tăng khi nhiệt độ dung dịch cang tăng. Biết quá trình hòa tan của chất khí trong nước co Hht < 0.

b) Độ tan của chất ít tan không phụ thuộc vao ban chất dung môi.

c) Độ tan chất rắn ít tan sẽ tăng khi cho vao dung dịch ion cùng loai với một trong các ion của chất ít tan đo.

d) Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần của no.

Câu 6: Chon trường hợp đúng: Cho biết tích số tan của AgI ở 250C la 10–16.

1) Độ tan của AgI trong nước nguyên chất la 10–8 mol/l.

2) Độ tan của AgI trong dung dịch KI 0.1M giam đi 107 lần so với trong nước nguyên chất.

3) Độ tan của AgI trong nước sẽ nhỏ hơn trong dung dịch NaCl 0.1M.

4) Độ tan của AgI trong nước phụ thuộc vao nhiệt độ.

a) Tất ca cùng đúng

b) Chỉ 1,2 đúng

c) Chỉ 3,4 đúng

d) Chỉ 1,2,3 đúng

Câu 7: Chon phát biểu sai:

a) Độ giam áp suất hơi bão hòa của dung dịch tỷ lệ thuận với nồng độ mol riêng phần của chất tan.

b) Nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn cao hơn nhiệt độ đông đặc của dung môi trong dung dịch.

c) Ở cùng điều kiện áp suất ngoai, nhiệt độ sôi của dung dịch chưa chất tan không bay hơi luôn luôn cao hơn nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất.

d) Ở cùng nhiệt độ T, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn luôn lớn hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi nguyên chất.

Câu 8: Chon phương án đúng: Một phan ưng ở điều kiện đang xét co G > 0 thì:

a) Co kha năng tự phát theo chiều thuận tai điều kiện đang xét.

b) Ở trang thái cân bằng.

163

Page 164: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) Co kha năng tự phát theo chiều nghịch tai điều kiện đang xét.

d) Không thể dự đoán kha năng tự phát của phan ưng

Câu 9: Chon phương án đúng:

Cho va . Tính hằng số cân bằng ở 25oC của

phan ưng: 2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd)

a) 1014 b) 1018 c) 1021 d) 1027

Câu 10: Chon phương án đúng:

Hòa tan 1mol mỗi chất C6H12O6, C12H22O11 va C3H5(OH)3 trong 1000 gam nước. Ở cùng áp suất ngoai, theo trật tự trên nhiệt độ sôi của dung dịch:

a) Tăng dần

b) Bằng nhau

c) Giam dần

d) Khơng so sánh được.

Câu 11: Chon câu đúng.

Cho các dung dịch nước loãng của C6H12O6, NaCl, MgCl2, Na3PO4. Biết chúng co cùng nồng độ molan va độ điện ly của các muối NaCl, MgCl2 va Na3PO4 đều bằng 1. Ở cùng điều kiện áp suất ngoai, nhiệt độ đông đặc của các dung dịch theo dãy trên co đặc điểm:

a) Tăng dần

b) Không co quy luật

c) Bằng nhau

d) Giam dần

Câu 12: Chon phương án đúng:

Tích số tan của Cu(OH)2 bằng 2 .10-20. Thêm dần NaOH vao dung dịch muối Cu(NO3)2 0.02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện. Vậy, giá trị pH ma khi vượt quá no thì kết tủa bắt đầu xuất hiện la:

a) 9 b) 5 c) 6 d) 4

Câu 13: Chon phát biểu sai.

a) Độ điện ly của chất điện ly yếu luôn nhỏ hơn 1

b) Độ điện ly phụ thuộc vao ban chất chất điện ly, ban chất dung môi va nhiệt độ.

c) Độ điện ly của chất điện ly tăng lên khi nồng độ chất điện ly giam.

d) Độ điện ly của chất điện ly manh luôn bằng 1 ở moi nồng độ.164

Page 165: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 14: Chon phát biểu đúng:

1) Ở không độ tuyệt đối (0 K), biến thiên entropi trong các quá trình biến đổi các chất ở trang thái tinh thể hoan chỉnh đều bằng không.

2) Trong hệ hở tất ca các quá trình tự xay ra la những quá trình co kèm theo sự tăng entropi.

3) Trong quá trình đẳng áp va đẳng nhiệt quá trình tự xay ra gắn liền với sự tăng thế đẳng áp của hệ.

a) 1,3 b) 3 c) 1 d) 2

Câu 15: Chon phương án đúng: Phan ưng Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2(dd) + H2(k)

la phan ưng tỏa nhiệt manh. Xét dấu o, So, Go của phan ưng nay ở 25oC:

a) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0

b) Ho < 0; So > 0 ; Go < 0

c) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0

d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0

Câu 16: Chon phương án đúng: Từ hai phan ưng

(1) A + B = ½ C + ½ D;G1 (2) 2E + 2F = C + D; G2

Thiết lập được công thưc tính G3 của phan ưng: A + B = E + F

a) G3 = G1 - G2

b) G3 = G2 + G1

c) G3 = G1 – ½ G2

d) G3 = -G1 – ½ G2

Câu 17: Chon phương án đúng:

Hằng số điện ly của axit HA la Ka = 10–5 ở 250C. Tính độ điện li của dung dịch axit HA 0.1M.

a) 0.10 b) 0.001 c) 0.01 d) 0.0001

Câu 18: Chon đáp án đúng:

Cho dung dịch bazơ hữu cơ đơn chưc 0.1M co pH = 11. Tính độ phân li của bazơ nay:

a) 1% b) 0.5% c) 5% d) 0.1%

Câu 19: Chon phương án đúng:

Dung dịch chất điện ly AB2 co hệ số đẳng trương i = 1.84, vậy độ điện ly của chất nay trong dung dịch la:

165

Page 166: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 0.44 b) 0.84 c) 0.28 d) 0.42

Câu 20: Chon phương án đúng:

1) Một chất lỏng sôi ở một nhiệt độ tai đo áp suất hơi bão hòa của chất lỏng bằng áp suất môi trường.

2) Ở áp suất ngoai không đổi, nhiệt độ sôi va nhiệt độ đông đặc của dung dịch lỏng loãng chưa chất tan không điện li, không bay hơi la không đổi trong suốt quá trình chuyển pha.

3) Ở áp suất ngoai không đổi, nhiệt độ sôi va nhiệt độ đông đặc của chất lỏng nguyên chất la không đổi trong suốt quá trình chuyển pha.

4) Co thể giam nhiệt độ sôi của chất lỏng bằng các tăng áp suất ngoai.

5) Chất lỏng co áp suất hơi bão hòa cang nhỏ thì kha năng bay hơi cang cao.

a) Chỉ 2,4,5 đúngb) Chỉ 1,3 đúng

c) Chỉ1, 2,3d) Tất ca cùng đúng

Câu 21: Chon phương án đúng:

Biết rằng nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của B2O3 (r), H2O (ℓ), CH4 (k) va C2H2 (k) lần lượt bằng: -1273.5; -285.8; -74.7 ; +2.28 (kJ/mol). Trong 4 chất nay, chất kho bị phân hủy thanh đơn chất nhất la:

a) C2H2 b) CH4 c) B2O3 d) H2O

Câu 22: Chon phương án đúng:

a) Hệ đoan nhiệt la hệ không trao đổi chất va công, song co thể trao đổi nhiệt với môi trường.

b) Hệ kín la hệ không trao đổi chất va nhiệt, song co thể trao đổi công với môi trường.

c) Hệ kín la hệ không trao đổi chất va công, song co thể trao đổi nhiệt với môi trường.

d) Hệ đoan nhiệt la hệ không trao đổi chất va nhiệt, song co thể trao đổi công với môi trường.

Câu 23: Chon phương án đúng: Cho phan ưng: SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k)

Tính So (J/K) ở 25oC ưng với 1 gam SO2 tham gia phan ưng với lượng oxy vừa đủ. Cho biết entropi tiêu chuẩn ở 25oC của các chất SO2(k), O2(k) va SO3(k) lần

lượt bằng: 248, 205 va 257 (J/mol.K) ( = 64g/mol)

166

Page 167: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 1.46 b) 93.5 c) –93.5 d) –1.46

Câu 24: Chon phương án đúng:

Tính nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của Br -.aq (1) va của Na+.aq (2) trong dung môi nước ở 250C. Cho biết:

H2(k) + Br2(l) + aq = 2H+.aq + 2Br -.aq; = -241.8 kJ

Quy ước: kJ

2Na(r) + Br2 (l) + aq = 2Na+.aq + 2Br -.aq; = -722.4 kJ

a) (1) = -241.8 kJ/mol ; (2) = -480.6 kJ/molb) (1) = -120.9 kJ/mol ; (2) = -240.3 kJ/molc) (1) = -120.9 kJ/mol ; (2) = -480.6 kJ/mold) (1) = -241.8 kJ/mol ; (2) = -240.3 kJ/mol

Câu 25: Chon phương án sai:

a) Trang thái cân bằng la trang thái co độ thay đổi thế đẳng áp – đẳng nhiệt bằng không.

b) Ở trang thái cân bằng phan ưng hoa hoc không xay ra theo ca chiều thuận lẫn chiều nghịch.

c) Trang thái cân bằng la trang thái co tốc độ phan ưng thuận bằng tốc độ phan ưng nghịch va tỷ lệ khối lượng giữa các chất phan ưng va san phẩm phan ưng la không đổi ở những điều kiện bên ngoai xác định.

d) Trang thái cân bằng không thay đổi theo thời gian nếu không co điều kiện bên ngoai nao thay đổi.

Câu 26: Chon phương án đúng:

Cho phan ưng oxy hoa khử: HI + H2SO4 = I2 + S + H2O

Cân bằng phan ưng trên. Nếu hệ số trước H2SO4 la 1 thì hệ số đưng trước HI va I2 lần lượt la:

a) 8 va 4 b) 2 va 1 c) 6 va 3 d) 4 va 2

Câu 27: Chon phương án đúng: Cho các số liệu sau:

1) o (Ca2+/Ca) = - 2.79 V 2) o (Zn2+/Zn) = - 0.764 V3) o (Fe2+/Fe) = - 0.437 V 4) o (Fe3+/Fe2+) = + 0.771 VCác chất được sắp xếp theo thư tự tính oxy hoa tăng dần như sau:

167

Page 168: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+

b) Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+

c) Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+

d) Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+

Câu 28: Chon phương án đúng: Các thông số đều co thuộc tính cường độ la:

a) Thế đẳng áp, entanpi, thể tích

b) Thế khử, nhiệt độ, khối lượng riêng

c) Entropi, khối lượng, số mol

d) Thế đẳng áp, nhiệt độ, nội năng

Câu 29Etylen glycol (EG) la chất chống đông trong bộ tan nhiệt của động cơ ô tô hoat động ở vùng bắc va nam cực trái đất. Tính thể tích EG cần thêm vao bộ tan nhiệt co 8ℓ nước để co thể lam việc ở nhiệt độ thấp nhất la -200C. Cho biết khối lượng riêng của EG la 1.11g/cm3. Hằng số nghiệm đông của nước bằng 1.86 độ/mol. Cho phân tử lượng của EG la 62.

a) 4.8 ℓ a) 5.1 ℓ b) 4.2 ℓ c) 5.6 ℓ

Câu 30: Chon phương án đúng:

Biết = + 0.54 V va = +0.77 V. Trong các phan ưng sau, phan

ưng nao xay ra ở điều kiện tiêu chuẩn?

a) 2Fe2+(dd) + I2(r) 2Fe3+(dd) + 2I-(dd)

b) 2Fe3+(dd) + I2(r) 2Fe2+(dd) + 2I-(dd)

c) 2Fe3+(dd) + 2I-(dd) 2Fe2+(dd) + I2(r)

d) Fe2+(dd) + I-(dd) Fe3+(dd) + ½I2(r)

Câu 31: Chon phương án đúng:

Phan ưng của khí NO2 với nước tao thanh axit nitric gop phần tao mưa axit:

3NO2(k) + H2O(l) 2HNO3(dd) + NO(k)

33.2 -285.83 -207.4 90.25 (kJ/mol)

240.0 69.91 146 210.65 (J/mol.K)

Tính của phan ưng. Nhận xét về kha năng tự phát của phan ưng ở điều

kiện tiêu chuẩn, 250C.

a) 62.05 kJ. Phan ưng không co kha năng diễn ra tự phát.

b) -41.82 kJ. Phan ưng co kha năng xay ra tự phát.

168

Page 169: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) 26.34 kJ. Phan ưng không co kha năng diễn ra tự phát.

d) -52.72 kJ. Phan ưng co kha năng xay ra tự phát.

Câu 32: Chon phương án đúng:

Tính hằng số cân bằng Kp ở 250C của phan ưng sau:

½ N2(k) + 3/2H2(k) ⇌ NH3(k) ; ( )pư = –16kJ, Cho biết R = 8.314J/mol.K

a) 106.5 b) 103.5 c) 101.7 d) 102.8

Câu 33: Chon phương án đúng:

Xác định nhiệt tao thanh tiêu chuẩn ở 250C của CuO(r), cho biết:

2Cu(r) + O2(k) → 2CuO(r); = –310.4 kJ

Cu(k) + ½ O2(k) → CuO(r); = –496.3 kJ

Cu2O(r) + ½ O2(k) →2 CuO(r); = –143.7 kJ

a) –310.4 kJ/molb) –155.2 kJ/mol

c) –143.7 kJ/mold) –496.3 kJ/mol

Câu 34: Chon phương án đúng: Cho pin nồng độ ở 250C:

(1) Ag ∣ Ag+(dd) 0.001M ‖ Ag+(dd) 0.100M ∣ Ag (2)

1) Điện cực (1) la anod2) Điện cực (2) la catod3) Ở mach ngoai electron di chuyển từ điện cực (2) qua (1)4) Tai điện cực (1) xuất hiện kết tủa Ag5) Tai điện cực (2) Ag bị tan ra6) Sưc điện động của pin ở 250C la 0.059V7) Khi pin ngừng hoat động khi nồng độ Ag+ trong dung dịch ở hai điện cực la 0.0505Ma) 3,4,5 b) 1,2,6 c) 4,6,7 d) 1,2,7

Câu 35: Chon phương án đúng:

Tính nhiệt độ đong băng của dung dịch chưa 1573 gam muối ăn tan trong 10 lít nước. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước kđ = 1.86 độ/mol, xem NaCl trong dung dịch điện ly hoan toan. (MNaCl = 58.5g/mol) a) +100C b) –100C c) –50C d) + 50C

Câu 36: Chon phương án đúng: Tính của phan ưng sau:

169

Page 170: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

C2H5OH(l ) + 3O2 (k) = CH3COOH(l) + H2O (l)Cho biết nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 298K của C2H5OH(l)va CH3COOH(l) co giá trị lần lượt la: -1370kJ/mol va -874.5kJ/mol.a) +495.5kJ/molb) – 495.5 kJ/mol

c) -365.5 kJ/mold) +365.5kJ/mol

Câu 37: Chon phương án đúng:

Các phan ưng dưới đây đang ở trang thái cân bằng ở 25OC. N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k), H0 0 (1)

N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k), H0 0 (2)

MgCO3(r) ⇄ CO2(k) + MgO(r), H0 0 (3)

I2(k) + H2(k) ⇄ 2HI(k), H0 0 (4)Cân bằng của phan ưng nao dịch chuyển manh nhất theo chiều thuận khi đồng thời tăng nhiệt độ va ha áp suất chung của:a) Phan ưng 4

b) Phan ưng 1

c) Phan ưng 2

d) Phan ưng 3

Câu 38: Chon phương án đúng:

a) Hệ đã đat trang thái cân bằng thì khi bổ sung lượng các chất phan ưng vao sẽ không lam anh hưởng đến trang thái cân bằng.

b) Nếu ta cho vao hệ phan ưng một chất xúc tác thì cân bằng của hệ sẽ bị thay đổi.

c) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt.

d) Khi giam áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều giam số phân tử khí.

Câu 39: Chon phát biểu đúng:

Phan ưng A (k) ⇄ B (k) + C (k) ở 300oC co Kp = 11.5, ở 100oC co Kp = 33. Vậy phan ưng trên la một quá trình: a) thu nhiệt.

b) đẳng nhiệt.

c) đoan nhiệt.

d) tỏa nhiệt.

Câu 40: Chon phương án đúng:

Thế điện cực của điện cực kim loai co thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau thay đổi:1) Nồng độ muối của kim loai lam điện cực

170

Page 171: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

2) Nhiệt độ3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim loai với dung dịch4) Nồng độ muối la5) Ban chất dung môia) Tất ca cùng đúng

b) Chỉ 3,4,5 đúng

c) Chỉ 1,2,4,5 đúng

d) Chỉ 1,2 đúng

Câu 41: Chon phương án đúng: Xét phan ưng ở 250 C: N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k)

Cho biết ở 250C năng lượng liên kết N≡N, H=H va N–H lần lượt la: 946; 436 va 388kJ/mol. Tính hiệu ưng nhiệt phan ưng tao thanh 1 mol NH3(k).

a) –74kJ b) –48kJ c) –37kJ d) –24kJ

Câu 42: Chon phương án đúng: Trong phan ưng:

3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O

H2SO4 đong vai trò:

a) Chất tao môi trường.

b) Chất oxi hoa

c) Chất tự oxi hoa, tự khử

d) Chất khử

Câu 43: Chon giá trị đúng.

Tính nhiệt độ của ngon lửa CO cháy trong không khí (20% O2 va 80% N2 theo thể tích). Lượng oxy vừa đủ cho phan ưng:

CO(k) + O2(k) = CO2(k)

Nhiệt độ ban đầu la 250C. Nhiệt dung mol của các chất (J/molK) Cp(CO2,k) = 30 va Cp(N2,k) = 27.2.

a) 3547 K b) 4100 K c) 2555 K d) 3651 K

Câu 44: Chon nhận xét đúng.

Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực clo tiêu chuẩn ( , NaCl 1M) (1)

va điện cực H2 (áp suất của Cl2 = 1 atm) nhúng vao trong dung dịch NaCl 0.1M (2). Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố nay co:

a) Suất điện động giam khi pha loãng dung dịch ở điện cực (1)

b) Điện cực (1) lam điện cực catod

c) Ở mach ngoai electron chuyển từ điện cực (2) sang điện cực (1)

171

Page 172: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

d) Suất điện động của pin ở 250C la 0,1V

Câu 45: Chon phương án đúng:

Cho các phan ưng sau thực hiện ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt:

N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) (1)

KClO4 (r) = KCl (r) + 2O2 (k) (2)

C2H2 (k) + 2H2 (k) = C2H6 (k) (3)

Chon phan ưng co kha năng sinh công dãn nở (xem các khí la lý tưởng).

a) 1, 2, 3 đúng

b) Chỉ 3, 1 đúng

c) Chỉ 2 đúng

d) Chỉ 3 đúng

Câu 46: Chon phương án đúng:

Biết . So sánh độ tan trong nước S của Ag2CrO4 với

CuI ở cùng nhiệt độ:

a)

b)

c)

d)

Câu 47: Chon phương án đúng:

Sơ đồ các pin hoat động trên cơ sở các phan ưng oxy hoa khử:

H2(k) + Cl2 (k) = 2HCl(dd)

2Fe3+(dd) + Zn(r) = Zn2+(dd) + 2Fe2+(dd) la:

a)

b)

c)

d)

Câu 48: Chon trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực:

172

Page 173: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 250C co dang:

a)

b)

c)

d)

Câu 49: Chon phương án đúng:

Biết rằng ở 370C (thân nhiệt) máu co áp suất thẩm thấu = 7.5atm. Tính nồng độ C của các chất tan trong máu ( R= 0.082 atm.l/mol.K)

a) 2.47 mol/l b) 1.34 mol/l c) 0.295 mol/l d) 0.456 mol/l

Câu 50: Chon phương án đúng: 2NO2(k) ⇌ N2O4(k) ; Kp= 9.2 ở 250C

1) Khi = 0.90atm; = 0.10atm, phan ưng diễn theo chiều nghịch.

2) Khi = 0.72atm; = 0.28atm, phan ưng ở cân bằng.

3) Khi = 0,10atm; = 0,90atm, phan ưng diễn theo chiều thuận.

4) Khi = 0.90atm; = 0.10atm, phan ưng diễn theo chiều thuận.

5) Khi = 0.72atm; = 0.28atm, phan ưng diễn theo chiều nghịch.

a) 2,3,4 b) 1,3,5 c) 1,2,3 d) 3,4,5

--- Hết ---

173

Page 174: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

ĐỀ 6 :

Đề thi co 50 câu. Thời gian lam bai thi: 65 phút

Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 1: Chon phương án đúng:

Các phan ưng dưới đây đang ở trang thái cân bằng ở 25OC.

N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k), H0 0 (1)

N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k), H0 0 (2)

MgCO3(r) ⇄ CO2(k) + MgO(r), H0 0 (3)

I2(k) + H2(k) ⇄ 2HI(k), H0 0 (4)

Cân bằng của phan ưng nao dịch chuyển manh nhất theo chiều thuận khi đồng thời ha nhiệt độ va tăng áp suất chung của:

a) Phan ưng 3

b) Phan ưng 1

c) Phan ưng 4

d) Phan ưng 2

Câu 2: Chon tất ca các phát biểu sai:

1) Dung dịch loãng la dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ.

2) Khi nhiệt độ tăng thì độ tan của khí NO2 trong nước cang tăng.

3) Thanh phần của một hợp chất la xác định còn thanh phần của dung dịch co thể thay đổi.

4) Quá trình hòa tan chất rắn không phụ thuộc vao ban chất của dung môi.

a) 2, 3 b) 1, 3 c) 4 d) 1, 2, 4

Câu 3:

Tính thế khử chuẩn o

Sn/Sn 24 ở 25oC. Cho biết ở 25oC, thế khử chuẩn của các cặp

oxi hoa sau: V005,0o

Sn/Sn 4 ; V14,0o

Sn/Sn 2 .

a) 0.15 V b) -0.15 V c) -0.135 V d) 0.135 V

Câu 4: Chon phương án đúng:

174

Page 175: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Sơ đồ các pin hoat động trên cơ sở các phan ưng oxy hoa khử:

3Ag+(dd) + Cr (r) = Cr3+(dd) + 3Ag(r)

2Fe2+(dd) + Cl2(k) = 2Fe3+(dd) + 2Cl-(dd) la:

a) (-)CrCr3+(dd)∥Ag+(dd)Ag(+)

(-) PtCl2(k)Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)Pt (+)

b) (-)AgAg+(dd)∥Cr3+(dd)Cr(+)

(-) PtFe2+(dd),Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)Cl2 Pt (+)

c) (-)CrCr3+(dd)∥Ag+(dd)Ag(+)

(-) PtFe2+(dd), Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)Cl2 Pt (+)

d) (-)AgAg+(dd)∥Cr3+(dd)Cr(+)

(-) Pt Cl2(k)Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)Pt (+)

Câu 5: Tính ∆Go298 của phan ưng sau: CO (k) + H2O (k) = CO2 (k) + H2 (k)

Cho biết: 2CO(k) + O2(k) = 2CO2 (k) ; ∆Go298 = -514.6 kJ

2H2(k) + O2 (k) = 2H2O (k); ∆Go298 = -457.2 kJ

a) – 37.8 kJ b) – 28.7 kJ c) – 57.4 kJ d) – 43.6 kJ

Câu 6: Chon phương án đúng:

Cho 1 mol chất điện ly AB2 vao nước thì co 0.3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng:

a) Không thể tính được

b) 1.9

c) 1.6

d) 2.1

Câu 7: Tính ∆Ho298 của phan ưng sau đây: 4HCl(k) + O2(k) = 2H2O(ℓ) + 2Cl2(k)

Cho biết nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của HCl(k), H2O(ℓ) ở 25oC lần lượt la: –92.30 va –285.8 kJ/mol.

a) – 202.4 kJ/molb) – 193.5 kJ/mol

c) + 202.4 kJ/mold) + 193.5 kJ/mol

Câu 8: Chon phương án đúng:

Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện ly sôi ở 105.2oC. Nồng độ molan của dung dịch nay la: (hằng số nghiệm sôi của nước Ks = 0.52)

e) 10

f) 5

g) 1

h) Không đủ dữ liệu để tính

175

Page 176: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 9: Tính ∆Go298 của phan ưng: CH4 (k) + 2O2 (k) = 2H2O (ℓ) + CO2 (k)

Cho biết thế đẳng áp tao thanh tiêu chuẩn của CH4(k), H2O(ℓ) va CO2(k) co giá trị lần lượt la: -50.7; -237.0; -394.4 kJ/mol.

a) -817.7 kJ/molb) + 580.7 kJ/mol

c) + 817.7 kJ/mold) -580.7 kJ/mol

Câu 10: Cho phan ưng: 2Fe2O3(r) + 3C(gr) = 4Fe(r) + 3CO2(k)

Co ∆Ho = + 467.9 kJ va ∆So = + 560.3 J/K

Hãy cho biết phai thực hiện ở nhiệt độ nao để phan ưng co thể xay ra tự phát (gia thiết ∆Ho va ∆So không thay đổi theo nhiệt độ).

a) t > 835oC b) t > 742oC c) t > 618oC d) t > 562oC

Câu 11:

Cho HgO (tinh thể) vao bình chân không để phân ly ở nhiệt độ 500oC, xay ra cân

bằng sau: 2 HgO (tinh thể) ⇄ 2 Hg (k) + O2 (k)

Khi cân bằng áp suất trong bình la 4.0 atm. Tính ∆Go của phan ưng ở 500oC. Cho R = 8.314 J/mol.K

a) – 14.5 kJ b) – 8.4 kJ c) – 31.8 kJ d) – 23.7 kJ

Câu 12:

Xác định khối lượng mol của dinitrobenzen, biết rằng nếu hòa tan 1.00g chất nay trong 50.0 g benzen thì nhiệt độ sôi tăng lên 0.30oC. Cho biết ks (C6H6) = 2.53 độ/mol.

a) 157 g/mol b) 174 g/mol c) 183 g/mol d) 168 g/mol

Câu 13: Tính ∆Ho298 của phan ưng sau: C2H2(k) + 2H2(k) = C2H6(k)

Cho biết năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn, 25oC.

E (C-C) = 347.3 kJ/mol E (C-H) = 412.9 kJ/mol

E (H-H) = 435.5 kJ/mol E (C≡C) = 810.9 kJ/mol

a) – 912 kJ b) – 752.5 kJ c) – 317 kJ d) – 524.8 kJ

Câu 14: Chon phương án đúng:

Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực hidro tiêu chuẩn (1) va điện cực H2(atm1p

2H , Pt) nhúng vao trong dung dịch HCl 0.1M (2). Ở nhiệt độ nhất định

nguyên tố nay co: 176

Page 177: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) thế điện cực của điện cực (2) tăng khi nồng độ của dung dịch HCl giam

b) Quá trình oxy hoa xay ra trên điện cực (1)

c) Sưc điện động tăng khi pha loãng dung dịch ở điện cực (2)

d) Điện cực (2) la catod

Câu 15

Xác định độ điện ly biểu kiến của HIO3 trong dung dịch chưa 0.506g HIO3 va 22.48g C2H5OH. Dung dịch nay bắt đầu sôi ở 351.624K. Cho biết C2H5OH sôi ở 351.460K; hằng số nghiệm sôi ks(C2H5OH) = 1.19 độ/mol va MHIO3 = 176.0 g/mol.

a) 17% b) 12.2% c) 7.8% d) 24%

Câu 16: Chon phát biểu đúng. So sánh entropy của các chất sau ở điều kiện chuẩn.

1) O(k) > O2(k) > O3(k) 2) NO(k) > NO2(k) > N2O3(k)

3) 3Li (r) > 4Be (r) > 4B (r) 4) C (graphit) > C (kim cương)

5) I2 (r) > I2 (k) 6) N2 (25oC, khí) > N2 (100oC, khí)

7) O2 (1atm, 25oC, khí) > O2 (5atm, 25oC, khí)

a) 3, 4, 7 b) 2, 4, 6 c) 1, 2, 6 d) 5, 7

Câu 17

Tính khối lượng mol của hemoglobin (la chất tan không điện ly, không bay hơi), biết rằng áp suất thẩm thấu của dung dịch chưa 35.0g hemoglobin trong 1 ℓ dung dịch (dung môi la nước) la 10.0 mmHg ở 25oC. Cho R = 62.4 ℓ.mmHg/mol.K

a) 6.5 . 104 g/molb) 7.3 . 104 g/mol

c) 8.1 . 104 g/mold) 5.8 . 104 g/mol

Câu 18: Chon phương án đúng:

Cho biết tích số tan của AgIO3 va PbF2 bằng nhau (T = 1 .10-7.52 ).

So sánh nồng độ các ion:

a) [F-] > [Pb2+] > [IO3-] = [Ag+]

b) [F-] > [Pb2+] < [IO3-] = [Ag+]

c) [Ag+] = [IO3-] > [F-] > [Pb2+]

d) [Ag+] = [IO3-] = [F-] = [Pb2+]

Câu 19: Tính hằng số cân bằng K của phan ưng sau ở 25oC:

177

Page 178: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

3 Au+ (dd) ⇄ Au3+ (dd) + 2 Au (r). Cho biết ở 25oC: V4,1o

)Au/Au( 3 ;

V7,1o

)Au/Au( ; F = 96500; R = 8.314 J/mol.K

a) 4.5 .109 b) 2.5 .109 c) 1.41 .1010 d) 3.1 .1012

Câu 20: Cho thế khử tiêu chuẩn của các bán phan ưng sau:

Fe3+(dd) + e = Fe2+(dd), o = 0.77 V; I2(r) + 2e = 2I-(dd), o = 0. 54 V

Phan ưng: 2 Fe2+(dd) + I2(r) = 2 Fe3+(dd) + 2 I-(dd) co đặc điểm:

a) Eo = -1.00 V; phan ưng không thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

b) Eo = 1.00 V; phan ưng co thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

c) Eo = 0.23 V; phan ưng co thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

d) Eo = -0.23 V; phan ưng không thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

Câu 21: Chon phương án đúng: Phan ưng

Mg(r) + 2HCl(dd) MgCl2(dd) + H2(k)

la phan ưng tỏa nhiệt manh. Xét dấu o, So, Go của phan ưng nay ở 25oC:

a) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0

b) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0

c) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0

d) Ho < 0; So > 0 ; Go < 0

Câu 22: Chon phương án đúng:

Phan ưng FeO(r) + CO(k) ⇄ Fe(r) + CO2(k) co hằng số cân bằng CO

COp P

PK 2 . Áp

suất hơi của Fe va FeO không co mặt trong biểu thưc Kp vì:

a) Co thể xem áp suất hơi của Fe va FeO bằng 1 atm.

b) Áp suất hơi của Fe va FeO la hằng số ở nhiệt độ xác định.

c) Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vao nhiệt độ.

d) Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể.

Câu 23: Chon phương án đúng:

Trong dung dịch HCN 0.1M ở 250C co 8.5% HCN bị ion hoa. Hỏi hằng số điện li của HCN ở nhiệt độ nay bằng bao nhiêu?

a) 7.2 .10-2 b) 7.9 .10-2 c) 7.2 .10-4 d) 7.9 .10-4

178

Page 179: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 24: Tính nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của anion Br – (k), với phan ưng cụ thể la:

½ Br2 (l) + 1e = Br – (k)

Cho biết:

Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của Br2(k) la 31.0 kJ/mol.Nhiệt lượng phân ly liên kết của Br2(k) la 190.0 kJ/mol.Phan ưng: Br(k) + 1e = Br –(k) co ∆Ho

298, pư = –325.0 kJ/mol.a) – 460.0 kJ/molb) – 429.0 kJ/mol

c) – 135.0 kJ/mold) – 214.5 kJ/mol

Câu 25: Chon câu đúng.

Đối với dung dịch loãng của chất tan không điện ly, không bay hơi:

a) Áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ thuận với phần mol của chất tan trong dung dịch.

b) Độ giam tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch bằng phần mol của dung môi trong dung dịch.

c) Áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi tinh khiết ở cùng giá trị nhiệt độ.

d) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch loãng phân tử phụ thuộc vao ban chất của chất tan.

Câu 26: Chon phương án đúng:

Ở 25oC, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất la 23.76mmHg. Khi hòa tan 2.7mol glyxerin vao 100mol H2O ở nhiệt độ trên thì độ giam tương đối áp suất hơi bão hòa của dung dịch so với nước nguyên chất bằng:

a) 0.026 b) 0.042 c) 0.974 d) 0.625

Câu 27: Chon phương án đúng: Cho các số liệu sau:

1) o (Al3+/Al) = - 1.706 V 2) o (Zn2+/Zn) = - 0.764 V

3) o (Cu2+/Cu+) = + 0.15 V 4) o (Cu+/Cu) = + 0.522 V

Các chất được sắp xếp theo thư tự tính oxy hóa tăng dần như sau:

a) Al3+ < Zn2+ < Cu2+ < Cu +

b) Cu + < Cu 2+ < Zn2+ < Al3+

c) Al < Zn < Cu + < Cu

d) Cu < Cu + < Zn < Al

Câu 28:179

Page 180: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Trước đây, người ta không không rõ ion thủy ngân (I) tồn tai trong dung dịch

dưới dang nnHg với giá trị n bằng bao nhiêu. Để xác định n, co thể lập một pin

như sau ở 25oC.

Pt, Hg(ℓ)| dd A|| dd B| Hg(ℓ), Pt

1 lit dung dịch A chưa 0.263g Hg(I) nitrat va 1 lit dung dịch B chưa 2.630g Hg(I) nitrat. Sưc điện động đo được la 0.0289 V. Hãy xác định giá trị của n.

a) n = 3 b) n = 4 c) n = 1 d) n = 2

Câu 29: Chon phát biểu đúng: Phan ưng A (k) ⇄ B (k) + C (k)

ở 300oC co Kp = 11.5; ở 500oC co Kp = 23. Tính ∆Ho của phan ưng trên.

Cho R = 8.314 J/mol.K.

a) Ho = + 4.32 kJ

b) Ho = + 12.76 kJ

c) Ho = -12.76 kJ

d) Ho = - 4.32 kJ

Câu 30: Chon phương án đúng:

Biết tích số tan ở 25oC của Al(OH)3 la 1 .10-32. Dung dịch AlCl3

0.1M sẽ xuất hiện kết tủa khi co độ pH của dung dịch:

a) < 3.7 b) 3.7 c) > 3.7 d) > 10.3

Câu 31:

Theo định nghĩa của nhiệt tao thanh, trong các phan ưng sau, phan ưng nao được xem la phan ưng tao thanh ở 298K

1) N (k) + 2O (k) = NO2 (k) 2) ½ N2 (k) + ½ O2 (k) = NO (k)

3) CaO (r) + CO2 (k) = CaCO3 (r) 4) Na (ℓ) + ½ Cl2 (k) = NaCl (r)

5) ½ H2 (k) + ½ I2 (r) = HI (k)

a) 2, 5 b) 2, 3, 4 c) 1, 4, 5 d) 1, 5

Câu 32: Chon phương án đúng: Trộn các dung dịch:

1) 100ml dung dịch AgNO3 2 .10–4M với 50ml dung dịch K2CrO4 6 .10–3M

2) 100ml dung dịch AgNO3 2 .10–4M với 50ml dung dịch K2CrO4 6 .10–4M

3) 100ml dung dịch AgNO3 2 .10–4M với 50ml dung dịch K2CrO4 6 .10–5M

180

Page 181: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Trong trường hợp nao co sự tao thanh kết tủa Ag2CrO4? Cho biết tích số tan của Ag2CrO4 la T = 2 .10–12.

a) Ca 3 trường hợp.

b) Chỉ co trường hợp (1)

c) Các trường hợp (1) va (2)

d) Chỉ co trường hợp (2)

Câu 33: Chon phát biểu đúng. Thiết lập biểu thưc ∆G của phan ưng sau ở 25oC.

2 Hg (ℓ) + O2 (k) ⇄ 2HgO (tinh thể)

a)2O

o25298 P

1ln.R.25GG

b)2O

o298298 Pln.R.298GG

c)]O[]Hg[

]HgO[ln.R.298GG

22

2o298298

d)2O

2

2o298298 P]Hg[

]HgO[ln.R.298GG

Câu 34: Chon hệ số tỉ lượng đúng. Cân bằng phương trình phan ưng dưới đây:

NaClO3 + MnO2 + NaOH Na2MnO4 + NaCl + H2O

Nếu hệ số trước NaClO3 la 1 thì hệ số đưng trước MnO2 va NaOH lần lượt la:

a) 6, 3 b) 5, 3 c) 3, 5 d) 3, 6

Câu 35: Chon phương án đúng:

Cho cân bằng CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k)

Tính hằng số cân bằng Kc của phan ưng. Biết rằng phan ưng được thực hiện trong bình kín co dung tích 1 lít chưa 0.3 mol CO2 va 0.3 mol H2 lúc ban đầu. Khi phan ưng cân bằng ta co 0.2 mol CO tao thanh. Nếu nén hệ cho thể tích của hệ giam xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nao?

a) Kc = 8 ; theo chiều nghịch

b) Kc = 8 ; theo chiều thuận

c) Kc = 4 ; không đổi

d) Kc = 4 ; theo chiều thuận

Câu 36: Chon phương án đúng: Các thông số đều co thuộc tính cường độ la:

a) Thế đẳng áp, entanpi, thể tích

b) Thế khử, nhiệt độ, khối lượng riêng

c) Thế đẳng áp, nhiệt độ, nội năng

d) Entropi, khối lượng, số mol

Câu 37:

Một bình đoan nhiệt được tách thanh hai ngăn dung tích bằng nhau: ngăn thư nhất chưa 2.0 mol hydro ở 3.0 atm va 25oC; ngăn thư hai chưa 3.0 mol argon ở

181

Page 182: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

4.5 atm va 25oC. Hai khí được coi la lý tưởng. Người ta nhấc vách ngăn ra, hai khí trộn lẫn vao nhau, không phan ưng. Hãy tính ∆G của hỗn hợp. Cho R = 8.314 J/mol.K.

a) – 15.3 kJ b) – 18.7 kJ c) – 24.6 kJ d) – 8.59 kJ

Câu 38:

Tính công dãn nở khi cho 10mol CH3CHOHCH3 vao bình chân không, phân ly ở

177oC theo phan ưng sau: CH3CHOHCH3 (k) ⇄ CH3COCH3 (k) + H2 (k)

Cho biết R = 8.314 J/mol.K, xem các khí trong phan ưng la khí lý tưởng.

a) 3.741 J b) 37.41 J c) 1.47 J d) 14.72 J

Câu 39: Chon phương án đúng: Cho phan ưng:

C6H6 + 2

15O2(k) 6CO2(k) + 3H2O

Ở 270C phan ưng co ∆H – ∆U = 3741.3 J. Hỏi C6H6 va H2O trong phan ưng ở trang thái lỏng hay khí? Cho biết R = 8.314 J/mol.K.

a) C6H6(k) va H2O(ℓ)

b) C6H6(k) va H2O(k)

c) C6H6(ℓ) va H2O(k)

d) C6H6(ℓ) va H2O(ℓ)

Câu 40: Chon phương án đúng. Cho quá trình điện cực:

3Fe3+(dd) + 4H2O(ℓ) + 1e → Fe3O4(r) + 8H+(dd)

Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C co dang:

a)

b)

c)

d)

Câu 41:

Hãy xác định ở giá trị nao của pH thì phan ưng sau bắt đầu xay ra theo chiều thuận ở 25oC.HAsO2(dd) + I2(r) + 2H2O(ℓ) ⇄ H3AsO4(dd) + 2I- (dd) + 2H+ (dd)

Cho biết, ở 25oC: V559,0o)HAsO/AsOH( 243

; V5355,0o

)I/I( 2

Nồng độ các chất: [H3AsO4]=[I-]=[HAsO2] = 1Ma) pH > 0.4 b) pH > 3.0 c) pH > 1.0 d) pH > 2.0

182

Page 183: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 42: Chon phương án đúng:

Trong 200g dung môi chưa A g đường glucô co khối lượng phân tử M; hằng số nghiệm đông của dung môi la Kđ. Hỏi biểu thưc nao đúng đối với Tđ:

a) AkT dd b)

M

AkT d

d c)M5

AkT d

d d)M

Ak5T d

d

Câu 43: Tính hằng số cân bằng K ở 25oC của phan ưng sau:

3ZnS(r) + 2NO3-(dd) + 8H+(dd) ⇄ 3Zn2+(dd) + 2NO(k) + 4H2O(ℓ) + 3S(r)

Cho biết ở 25oC:Tích số tan của ZnS la TZnS = 2.10-24

Hằng số điện ly của H2S la Ka1 . Ka2 = 3.10-20

Phan ưng: 3H2S(dd) + 2NO3-(dd) + 2H+(dd) ⇄ 2NO(k) + 4H2O(ℓ) + 3S(r) co

hằng số cân bằng K = 1083

a) 4 . 1054 b) 3 . 1070 c) 2 . 1061 d) 6 . 1047

Câu 44: Chon phương án đúng: Cho gian đồ hòa tan như hình sau:

Hòa tan hoan toan 10g KClO3 vao 100g nước ở 40oC, gia sử nước không bị hoa hơi ở nhiệt độ nay. Sau đo dung dịch được đưa về nhiệt độ 30oC va không co kết tủa xuất hiện. Vậy trang thái dung dịch thu được ở 30oC đo la:

a) Không đủ cơ sở để xác định.

b) Dung dịch chưa bão hòa.

c) Dung dịch bão hòa.

d) Dung dịch quá bão hòa.

Câu 45: Chon phát biểu sai:Xét phan ưng đốt cháy metan ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt ở 25oC:CH4(k) + 2O2(k) = CO2(k) + 2H2O(k) , ∆Ho

298, pư = –758.23 kJ/mol.

183

Page 184: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

(Coi các khí trong phan ưng la khí lý tưởng)1) Nhiệt phan ưng chuẩn đẳng tích ở 25oC của phan ưng trên la – 758.23 kJ.2) Phan ưng trên không sinh công dãn nở.3) Độ biến thiên entropy chuẩn của phan ưng ở 25oC gần bằng 0.4) Ở 25oC, hằng số cân bằng KP > KC.a) 3 b) 1 c) 2 d) 4

Câu 46: Chon phương án đúng:Nhỏ từng giot dung dịch (NH4)2C2O4 0.01M vao 1 lít dung dịch chưa 1 ion gam Ba2+ va 0.005 ion gam Ca2+ . Hỏi kết tủa nao xuất hiện trước? (Cho tích số tan của BaC2O4 va CaC2O4 lần lượt bằng 10-6.96 va 10-8.64).

a) Ca 2 kết tủa xuất hiện cùng lúc

b) BaC2O4

c) CaC2O4

d) Không xác định được

Câu 47: Tính hằng số cân bằng KC ở 25oC của phan ưng sau:

CuCl (r) + I- (dd) ⇄ CuI (r) + Cl- (r)

Biết tai nhiệt độ nay: TCuCl = 1.9 .10-7; TCuI = 5.1 .10-12

a) 2.7 .10-5 b) 3.7 .104 c) 9.7 .10-19 d) 4.4 .1017

Câu 48Hãy cho biết dang Mn (tinh thể) va dang Mn (tinh thể), dang nao bền hơn ở điều kiện chuẩn, 25oC. Biết phan ưng: Mn (tinh thể) Mn (tinh thể) co ∆Ho

298 = 1.55 .103 J/mol va ∆So298 = 0.545 J/mol.

a) Mn (tinh thể)b) Không đủ dữ kiện để so sánh

c) Ca 2 dang bền như nhaud) Mn (tinh thể)

Câu 49:So sánh áp suất thẩm thấu của các dung dịch sau: CH3COOH (1), C6H12O6 (2), NaCl (3), CaCl2 (4) cùng co nồng độ 0,01M va ở cùng một nhiệt độ (xem các muối NaCl va CaCl2 điện ly hoan toan).

a) 4 < 3 < 1 < 2

b) 4 < 3 < 2 < 1

c) 2 < 1 < 3 < 4

d) 1 < 2 < 3 < 4

Câu 50: Chon phát biểu chính xác:

1) Độ điện ly () tăng khi nồng độ của chất điện li tăng.2) Độ điện ly () không thể lớn hơn 1.3) Trong đa số trường hợp, độ điện ly tăng lên khi nhiệt độ tăng.

184

Page 185: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

4) Chất điện ly yếu la chất co < 0,03a) 2, 3

b) 1, 2, 3

c) Tất ca đều đúng

d) 3, 4

--- Hết ---

185

Page 186: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

ĐỀ 7 :

Đề thi co 60 câu. Thời gian lam bai thi: 80 phút

Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 1: Chon phương án đúng:

Cho phan ưng: H3PO4 + 2NaOH = Na2HPO4 + 2H2O

Đương lượng gam của H3PO4 va NaOH lần lượt bằng: (Cho biết phân tử gam của H3PO4 bằng 98g va của NaOH bằng 40g)

a) 98g ; 40g b) 32.7g ; 40g c) 49g; 40g d) 98g ; 20g

Câu 2: Chon phương án đúng:

Cho một phan ưng thuận nghịch trong dung dịch lỏng: A + B ⇄ 2C + D. Hằng số cân bằng Kc ở điều kiện cho trước bằng 50. Một hỗn hợp co nồng độ CA = CB

= 10-3M, CC = CD = 0.01M. Trang thái của hệ ở điều kiện nay như sau:

a) Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận.

b) Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch.

c) Hệ nằm ở trang thái cân bằng.

d) Không thể dự đoán được trang thái của phan ưng

Câu 3: Chon phương án đúng:

1) Các axit va bazơ không thể cùng tồn tai trong một dung dịch.

2) Phan ưng trao đổi ion xay ra khi tao thanh chất ít điện ly, chất ít tan hoặc chất bay hơi.

3) Hiệu ưng nhiệt của phan ưng trung hòa giữa axit manh va bazơ yếu chỉ phụ thuộc ban chất của bazơ

4) Phan ưng trao đổi ion thường xay ra với tốc độ lớn.

a) 1,3 b) 1,2,4 c) 2,3,4 d) 2,4

Câu 4: Chon phương án đúng:

186

Page 187: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

1 lít dung dịch nước chưa 2g chất tan không điện ly, không bay hơi co áp suất thẩm thấu = 0.2 atm ở 250C. Hãy tính khối lượng mol của chất đo (cho R = 0.082 lít.atm/mol.K = 8.314 J/mol.K = 1.987 cal/mol.K)

e) 244 g/mol

f) 20.5 g/mol

g) 208 g/mol

h) Không đủ dữ liệu để tính

Câu 5: Chon trường hợp đúng: Cho biết tích số tan của AgCl ở 250C la 10–10.

1) Độ tan của AgCl trong nước nguyên chất la 10–5 mol/l.

2) Độ tan của AgCl trong dung dịch KCl 0.1M giam đi 107 lần so với trong nước nguyên chất.

3) Độ tan của AgCl trong nước sẽ ít hơn trong dung dịch KI 0.1M.

4) Độ tan của AgCl trong dung môi benzen sẽ lớn hơn trong dung môi nước.

a) 1,2 b) 2,4 c) 1,3 d) 1,3,4

Câu 6: Chon phương án đúng: Trong phan ưng:

3Cl2 +KI + 6KOH = 6KCl + KIO3 + 3H2O

KOH đong vai trò:

a) Chất oxi hoa

b) Chất khử

c) Chất tao môi trường.

d) Chất tự oxi hoa, tự khử

Câu 7: Chon phương án đúng:

Dựa vao ái lực proton của các dung môi NH3 va HClO4 cho biết CH3COOH thể hiện tính chất gì trong dung môi đo:

a) Tính bazơ trong ca 2 dung môi.

b) Tính bazơ trong NH3, tính axit trong HClO4.

c) Tính axit trong ca 2 dung môi.

d) Tính bazơ trong HClO4, tính axit trong NH3.

Câu 8: Chon phương án đúng:

187

Page 188: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Phan ưng 2HI(k) ⇄ H2(k) + I2(k) co hằng số cân bằng KP = 9. Ở cùng nhiệt độ, phan ưng sẽ diễn ra theo chiều nao khi áp suất riêng phần của H2, I2 va HI lần lượt la 0.2; 0.45 va 0.1 atm.

a) Phan ưng diễn ra theo chiều thuận.

b) Phan ưng diễn ra theo chiều nghịch.

c) Không thể dự đoán được trang thái của phan ưng

d) Phan ưng ở trang thái cân bằng.

Câu 9: Chon phương án đúng: Trộn các dung dịch:

1) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-5M

2) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch NaCl 10-4M

3) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-6 M

Trong trường hợp nao co sự tao thanh kết tủa AgCl? Cho tích số tan của AgCl la T = 10 -9.6.

a) Chỉ co trường hợp (1)

b) Ca 3 trường hợp.

c) Chỉ co trường hợp (2)

d) Các trường hợp (1), (2)

Câu 10: Chon phương án đúng:

Xác định pH của dung dịch acid acetic sau khi đã phan ưng với một nửa lượng NaOH cần thiết để trung hòa hoan toan. Cho biết pKa của axit acetic bằng 4.76.

a) 4.76

b) 7.24

c) 9.43

d) không đủ dữ kiện xác định

Câu 11: Chon phương án đúng:

Cho phan ưng oxy hoa khử: HI + H2SO4 = I2 + S + H2O

Cân bằng phan ưng trên. Nếu hệ số trước H2SO4 la 1 thì hệ số đưng trước HI va I2 lần lượt la:

a) 2 va 1 b) 6 va 3 c) 8 va 4 d) 4 va 2

Câu 12: Chon trường hợp đúng.

188

Page 189: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Biết rằng nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của AsH3 (k), NH3(k), PH3 (k) va C2H4 (k) lần lượt bằng: 66.44 ; -46.11; 5.4 ; 52.26 (kJ/mol). Trong 4 chất nay, chất dễ bị phân hủy thanh đơn chất nhất la:

a) C2H4 b) PH3 c) AsH3 d) NH3

Câu 13: Chon câu tra lời đúng. Hiệu ưng nhiệt đẳng áp của mỗi phan ưng hoa hoc:

a) Không phụ thuộc vao trang thái tập hợp của các chất san phẩm.

b) Không phụ thuộc vao cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phan ưng.

c) Phụ thuộc vao nhiệt độ phan ưng

d) Phụ thuộc vao cách tiến hanh phan ưng

Câu 14: Chon phương án đúng:

pH của dung dịch nao sẽ hầu như không thay đổi khi pha loãng 2 lần bằng nước:

1) NH4NO2 0.2N 2) HClO3 0.1N va NaClO3 0.1N

3) NH4Cl 0.1N va NH3 0.1N 4) NaNO2 0.1N va HNO2 0.1N

a) 2, 3, 4 b) 2, 3 c) 1, 3, 4 d) 3

Câu 15: Chon phương án đúng và đầy đủ:

Cho pin điện hoa:

1) Điện cực (1) goi la cathode, co xuất hiện kết tủa Crom

2) Điện cực (2) goi la anod, điện cực Crom bị tan ra

3) Suất điện động của pin la E = 0.0334V

4) Trong quá trình pin hoat động, nồng độ Cr3+(dd) ở điện cực (1) giam dần va ở điện cực (2) tăng dần. Khi nồng độ Cr3+(dd) ở hai điện cực bằng nhau thì pin ngừng hoat động.

a) 1,2,3,4 b) 1,2 c) 3,4 d) 1,2,4

Câu 16: Chon trường hợp đúng. Quá trình đông đặc nước đá ở -1oC va 1 atm co:

a) S < 0, H < 0, G < 0

b) S < 0, H < 0, G > 0

c) S < 0, H > 0, G < 0

d) S >0, H < 0, G < 0

Câu 17: Chon phương án đúng:

189

Page 190: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Xét chiều của phan ưng ở 250C: Fe + Cd2+ = Fe2+ +Cd, Cho biết:

E0 = 0(Cd2+/Cd) - 0(Fe2+/Fe) = 0.04V

1) Khi [Fe2+] = 0.10M va [Cd2+] = 1.00M phan ưng diễn ra theo chiều thuận

2) Khi [Fe2+] = 0.10M va [Cd2+] = 1.00M phan ưng diễn ra theo chiều nghịch

3) Khi [Fe2+] = 1.00M va [Cd2+] = 0.01M ưng diễn ra theo chiều thuận

4) Khi [Fe2+] = 1.00M va [Cd2+] = 0.01M ưng diễn ra theo chiều nghịch

a) 2, 4 b) 1, 4 c) 2, 3 d) 1, 3

Câu 18: Chon phương án đúng: Xác định khoang pH của dung dịch NaHCO3.

Cho biết với acid H2CO3 , K1 >> K2

a) pH < 7 b) pH > 7 c) pH = 7

d) Co lúc > 7, co lúc < 7 tùy thuộc vao nồng độ muối

Câu 19: Chon phương án đúng:

Trong đa số trường hợp độ điện ly của chất điện ly:

a) Tăng lên khi giam nhiệt độ va tăng nồng độ dung dịch.

b) La hằng số ở nồng độ xác định.

c) La hằng số ở nhiệt độ xác định.

d) Tăng lên khi tăng nhiệt độ va giam nồng độ dung dịch.

Câu 20: Chon đáp án đúng:

Một phan ưng kết thúc sau 160 phút ở 40oC. Ở nhiệt độ nao phan ưng sẽ kết thúc sau 20 phút, biết hệ số nhiệt độ của phan ưng la 2.

a) ở 70oC b) ở 30oC c) ở 50oC d) ở 60oC

Câu 21: Chon phương án đúng: Phan ưng đơn gian:

2HI = I2 + H2 co biểu thưc tốc độ phan ưng la: v = k[HI]2. Từ đo suy ra rằng:

a) Hai phân tử HI tác dụng với nhau để tao I2 va H2.

b) Một phân tử HI tự phân hủy thanh các nguyên tử I va H, sau đo các nguyên tử I va H kết hợp lai tao I2 va H2 .

c) Biểu thưc v = k[HI]2 được xác định dựa vao phương trình phan ưng.

190

Page 191: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

d) Không thể viết phương trình phan ưng ở dang HI = ½ I2 + ½ H2

Câu 22: Chon phương án đúng: Tốc độ phan ưng dị thể:

a) chỉ được quyết định bởi tương tác hoa hoc của ban thân chất phan ưng.

b) tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha

c) phụ thuộc vao bề mặt tiếp xúc pha ma không phụ thuộc vao nồng độ chất phan ưng.

d) của bất kỳ phan ưng nao cũng tăng lên khi khuấy trộn

Câu 23: Chon phương án đúng: Trong các phan ưng:

N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) (1)

KClO4 (r) = KCl (r) + 2O2 (k) (2)

C2H2 (k) + 2H2 (k) = C2H6 (k) (3)

Chon phan ưng co S lớn nhất, S nhỏ nhất (cho kết qua theo thư tự vừa nêu)

a) 1 , 3 b) 3 , 1 c) 1 , 2 d) 2 , 3

Câu 24: Chon phương án đúng: Tính hằng số cân bằng của phan ưng:

NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O = NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)

(Biết hằng số điện ly của H2S Ka1 = 1 .10– 6.99, Ka2 = 1 .10–12.89, hằng số điện ly của NH4OH Kb = 1 .10–4.76

va tích số ion của nước Kn = 1 .10–14).

a) 1 .10–2.25 b) 1 .1010.64 c) 1 .10–10.64 d) 1 .103.65

Câu 25: Chon phương án đúng và đầy đủ:

1) Một hệ đang ở trang thái cân bằng, nếu ta thay đổi một trong các yếu tố (áp suất, nhiệt độ, nồng độ) thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lai sự thay đổi đo.

2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phan ưng tỏa nhiệt; khi giam nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phan ưng thu nhiệt.

3) Hằng số cân bằng của một phan ưng la một đai lượng không đổi ở nhiệt độ xác định.

4) Khi thêm một chất (tác chất hay san phẩm) vao hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều lam giam lượng chất đo.

a) 1 va 3 b) 1 va 4 c) 1 , 3 va 4 d) 1 va 2191

Page 192: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 26: Chon phương án đúng:

Ion nao sau đây co thể tác dụng vừa như một acid Bronsted, vừa như một baz Bronsted?

1) HOOC – COO– 2) (CH3)3CH+ 3) 4) OH–

a) 1,2,3 b) 1 c) 1,4 d) 2,3

Câu 27: Chon phương án đúng:

Ở 400C va 600C, KNO3 co độ hòa tan trong nước lần lượt la C1 = 63.9 g/100g nước, C2 = 109.9 g/100g nước. Hãy tính nhiệt hòa tan trong nước ∆H của KNO 3

trong khoang nhiệt độ đo .

a) -25.5 kJ/mol

b) +25.5 kJ/mol

c) +51 kJ/mol

d) -51 kJ/mol

Câu 28: Chon phương án đúng:

Khi tăng nhiệt độ, vận tốc phan ưng tăng vì sự tăng nhiệt độ đo:

a) lam giam hằng số tốc độ của phan ưng

b) lam cho G < 0.

c) lam tăng số tiểu phân hoat động trong hệ

d) chủ yếu la lam tăng số lần va cham giữa các phân tử.

Câu 29: Chon câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ cang lớn khi:

a) Axit tao thanh no co hằng số điện ly cang nhỏ

b) Nhiệt độ cang cao.

c) Hằng số thủy phân cang nhỏ.

d) Bazơ tao thanh no cang yếu.

Câu 30: Chon giá trị đúng.

Tính năng lượng mang lưới tinh thể BaCl2 từ các dữ liệu sau ở điều kiện tiêu chuẩn:

Nhiệt tao thanh BaCl2(r): = -859.41 kJ/mol

Năng lượng liên kết của Cl2(k): Elk = 238.26 kJ/mol

Nhiệt thăng hoa của Ba(r): = 192.28 kJ/mol

Năng lượng ion hoa thư nhất va thư hai của Ba: I1 + I2 = 1462.16 kJ/molÁi lực electron của Clo: FCl = -363.66 kJ/mol

192

Page 193: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 2794 kJ/mol

b) –2389 kJ/mol

c) 2145 kJ/mol

d) –2025 kJ/mol

Câu 31: Chon phương án đúng:

Máy đo pH hoat động dựa vao việc đo hiệu điện thế giữa điện cực calomen bão hoa KCl: Pt, Hg Hg2Cl2 KCl bão hòa (co thế điện cực ổn định = + 0.268V) va điện cực hydro: Pt H2 1 atm H+ (dung dịch cần đo pH). Hãy tính pH của dung dịch ở 250C nếu hiệu điện thế của hai điện cực nay la 0.327V.

a) 5.0 b) 1.0 c) 4.0 d) 3.0

Câu 32: Chon phương án đúng: Cho biết:

1) o ( ,H2O/S) = – 0.75V 2) o (Sn2+/Sn) = – 0.140V

3) o (HClO/Cl-) = +1.64V 4) o (Fe3+/Fe2+) = + 0.771V

Các chất được sắp xếp theo thư tự tính oxy hoa tăng dần như sau:

a) HClO < Fe3+ < Sn2+ <

b) < Sn2+ < Fe3+ < HClO

c) S < Sn < Fe2+ < Cl–

d) Cl– < Fe2+ < Sn < S

Câu 33: Chon phương án đúng:

1) Ở cùng áp suất ngoai, chất lỏng nguyên chất nao co áp suất hơi bão hòa cang lớn thì nhiệt độ sôi cang thấp.

2) Khi áp suất ngoai tăng thì nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất sẽ tăng

3) Khi áp suất ngoai không đổi, nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất la hằng số.

4) Nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất la nhiệt độ tai đo áp suất hơi bão hòa của chất lỏng bằng với áp suất ngoai.

a) 1,2 b) 3,4 c) 1,2,3,4 d) 1,2,4

Câu 34: Chon phương án đúng:

Một lít dung dịch chưa 5g muối ăn NaCl va 1 lít dung dịch chưa 20g đường C6H12O6. Cho biết khối lượng nguyên tử của Na, Cl, C, O, H lần lượt la 23; 35.5; 12; 16; 1. Gia sử độ điện ly của dung dịch muối la 1. Ở cùng nhiệt độ:

a) Dung dịch muối co nhiệt độ bắt đầu đông đặc cao hơn

b) Không thể so sánh được vì khác nhau về nồng độ va ban chất chất tan.193

Page 194: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) Dung dịch đường co nhiệt độ bắt đầu sôi cao hơn.

d) Dung dịch muối co áp suất thẩm thấu lớn hơn

Câu 35: Chon quá trình đúng: Xét phan ưng: NO(k) + ½O2(k) = NO2(k)

Phan ưng được thực hiện trong xilanh với pistong chịu một áp suất không đổi, sau đo phan ưng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Quá trình như thế la quá trình:

a) Đẳng tích, đẳng nhiệt

b) Đẳng tích, thể tích giam

c) Đẳng áp, đẳng nhiệt

d) Đẳng áp, thể tích tăng

Câu 36: Chon phương án đúng:

Tính độ biến thiên entropi của sự hình thanh 1 mol hỗn hợp khí lý tưởng gồm 20% N2, 50% H2 va 30% NH3 theo thể tích. Hỗn hợp nay được hình thanh do sự khuyếch tán ba khí vao nhau ở cùng nhiệt độ va áp suất. Hệ được xem la cô lập. Cho R = 8.314 J/molK.

a) 4.81 J/K b) 10.31 J/K c) 6.15 J/K d) 8.56 J/K

Câu 37: Chon phương án sai:

a) Phan ưng tỏa nhiệt nhiều thường co kha năng xay ra ở nhiệt độ thường.

b) Phan ưng co Go < 0 co thể xay ra tự phát.

c) Phan ưng co Go > 0 không thể xay ra tự phát ở moi điều kiện.

d) Phan ưng co các biến thiên entanpi va entropi đều dương co kha năng xay ra ở nhiệt độ cao.

Câu 38: Chon phương án đúng:

Sơ đồ các pin hoat động trên cơ sở các phan ưng oxy hoa khử:

3Cl2 +I– + 6OH– = 6Cl– + + 3H2O

+ 3MnO2 + 6OH– 3 + Cl– (dd) + 3H2O

a)

b)

194

Page 195: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c)

d)

Câu 39: Chon trường hợp đúng: Xét cân bằng:

Mau hồng mau xanh

Trong trường hợp nao dung dịch co mau hồng?

a) Lam lanh dd bằng nước đá.

b) Đun nong hệ.

c) Ở nhiệt độ phòng.

d) Cho thêm NaCl vao hệ.

Câu 40: Chon câu sai:

a) Nồng độ của ion trong dung dịch thường lớn hơn hoat độ của no.

b) Chỉ áp dụng khái niệm hoat độ cho dung dịch chất điện li manh.

c) Hoat độ của ion phụ thuộc vao lực ion của dung dịch.

d) Hoat độ của chất la nồng độ biểu kiến của chất đo trong dung dịch

Câu 41: Chon trường hợp đúng.

Tính pH của dung dịch bão hòa Mg(OH)2 ở 250C. Biết

a) 10.13 b) 10.63 c) 10.43 d) 10.33

Câu 42: Chon phương án đúng:

Trong dung dịch HA 0.1M ở 250C co 10% HA bị ion hoa. Hỏi hằng số điện li của HA ở nhiệt độ nay bằng bao nhiêu?

a) 1.0 .10-3 b) 1.1 .10-3 c) 1.1 .10-4 d) 1.0 .10-4

Câu 43: Chon phương án đúng:

Ở nhiệt độ cao, các quá trình co kha năng dễ xay ra hơn ca la:

a) Co biến thiên entropi tăng

b) Co biến thiên entanpi tăng

c) Co biến thiên entanpi giam

d) Co biến thiên entropi giam

195

Page 196: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 44: Chon phương án đúng:

Cho va . Tính hằng số cân bằng ở 25oC của

phan ưng 2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd)

a) 1027 b) 1014 c) 1018 d) 1021

Câu 45: Chon phương án đúng:

Cho 1 mol chất điện ly AB2 vao nước thì co 0.2 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng:

a) 1,4

b) 1.6

c) Không tính được.

d) 1.9

Câu 46: Chon phương án đúng:

Tính hiệu ưng nhiệt ở 250C của phan ưng: CO(k) + H2O(k) = CO2(k) + H2(k) khi

co 1g CO tham gia phan ưng. Cho biết 0

298,ttH (kJ/mol) của CO(k), H2O(k),

CO2(k), lần lượt la: -110.52; -241.82; -393.51.

a) – 41.17 kJ b) – 1.47 kJ c) +1.47 kJ

d) không tính được vì không co giá trị 0

298,ttH của H2

Câu 47: Chon phương án đúng:

Cho quá trình điện cực: + 14H+ + 6e 2Cr3+ + 7H2O

Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C co dang:

a)

b)

c)

d)

Câu 48: Chon phát biểu sai.

a) Tất ca các quá trình sinh công co ích la quá trình tự xay ra.

b) Ở điều kiện bình thường, các quá trình toa nhiều nhiệt la quá trình co kha năng tự xay ra

c) Tất ca các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên la quá trình tự xay ra.

196

Page 197: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

d) Tất ca các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn loan của hệ la quá trình tự xay ra.

Câu 49: Chon phương án đúng:

Hãy sắp xếp các dung dịch sau theo thư tự pH tăng dần: HCl 0.2M (1); HCl 0.1M (2); H2SO4 0.1M (3); HF 0.1M (4); NaOH 10-9M (5); NH4OH 0.1M (6); NaOH 0.1M (7).

a) 1 < 3 < 2 < 4 < 5 < 6 < 7

b) 1 < 3 = 2 < 4 < 7 < 5 < 6

c) 2 < 3 < 1 < 4 < 6 < 5 < 7

d) 1 = 3 < 2 < 4 < 6 < 5 < 7

Câu 50: Chon phương án sai: Hằng số tốc độ phan ưng:

a) không phụ thuộc chất xúc tác.

b) phụ thuộc năng lượng hoat hoa của phan ưng

c) không phụ thuộc nồng độ chất phan ưng.

d) phụ thuộc nhiệt độ.

Câu 51: Chon phương án đúng:

Thêm thuốc thử nao dưới đây vao dung dịch CuCl2 sẽ lam tăng hoặc han chế sự thủy phân của muối:

1) Na2CO3 2) HClO4 3) NH4NO3 4) CaSO3 5) KCl 6) MgCl2

a) Lam tăng: Na2CO3; MgCl2

Han chế: NH4NO3; HClO4

b) Lam tăng: Na2CO3; CaSO3

Han chế: NH4NO3; HClO4

c) Lam tăng: Na2CO3; CaSO3

Han chế: NH4NO3; MgCl2

d) Lam tăng: CaSO3; KClHan chế: HClO4; MgCl2

Câu 52: Chon phương án đúng:

Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện ly so với dung dịch phân tử (chất tan không bay hơi) co:

a) Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.

b) Nhiệt độ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn.

c) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ đông đặc cao hơn.

d) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.

197

Page 198: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 53: Chon phương án đúng:

Tính của phan ưng: 2Mg(r) + CO2(k) = 2MgO(r) + C(gr).

Biết (J/mol.K) của các chất: Mg(r), CO2(k), MgO(r) va C(gr) lần lượt bằng:

33; 214; 27 va 6.

a) 208 J/K b) -187 J/K c) -220 J/K d) -214 J/K

Câu 54: Chon phương án sai: Chất xúc tác:

a) Không lam thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phan ưng.

b) Lam thay đổi hằng số cân bằng của phan ưng.

c) Chỉ co tác dụng xúc tác với một phan ưng nhất định.

d) Lam giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.

Câu 55: Chon trường hợp đúng:

Tính thế khử chuẩn ở 250C trong môi trường axit. Cho biết thế khử

chuẩn ở 250C trong môi trường axit: va

a) 0.627V b) 0.667V c) 1.33V d) 0.771V

Câu 56: Chon câu đúng:

1) Công thưc tính công dãn nở A = nRT chỉ đúng cho hệ khí lý tưởng.

2) Trong trường hợp tổng quát, khi cung cấp cho hệ đẳng tích một lượng nhiệt Q thì toan bộ lượng nhiệt Q sẽ chỉ lam tăng nội năng của hệ

3) Biến thiên nội năng của phan ưng hoa hoc chính la hiệu ưng nhiệt của phan ưng đo trong điều kiện đẳng tích.

a) 1,3

b) 1,2

c) Không co câu đúng

d) Tất ca cùng đúng

Câu 57: Chon phương án đúng:

Phan ưng giữa bột MnO2 va dung dịch NaCl trong môi trường axit không xay ra. Muốn phan ưng xay ra phai dùng biện pháp nao?

Cho: = 1.2V; 0

Cl2/Cl2 =1.358V

198

Page 199: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) Thêm HCl đậm đặc.

b) Thêm NaOH. c) Tăng nồng độ NaCl.

d) Không co cách nao ngoai trừ thay thế MnO2 bằng chất oxi hoa khác.

Câu 58: Chon câu đúng:

1) Entanpi la một ham trang thái va la một thông số cường độ.

2) Áp suất la một ham trang thái va la một thông số cường độ.

3) Nhiệt độ, khối lượng, thanh phần la các thông số dung độ.

a) 2 b) 1 va2 c) 2 va 3 d) 1

Câu 59: Chon phương án đúng:

Lập công thưc tính hiệu ưng nhiệt (0 ) của phan ưng 2A B, thông qua hiệu ưng nhiệt của các phan ưng sau:

A C , 1 A D , 2

D + C E , 3 E B , 4

a) 0 = 1 + 2 + 3 + 4

b) 0 = 3 + 2 - 1 + 4

c) 0 = -1 + 2 - 3 + 4

d) 0 = -1 - 2 + 3 + 4

Câu 60: Chon phương án đúng:

Hãy chỉ rõ chất nao trong các chất dưới đây co giá trị entropi tiêu chuẩn cao hơn:

1) 20Ca(r) va 12Mg(r) 2) H2O(k) va H2S(k) 3) PCl3(k) va PCl5(k)

4) Cl2(k) va F2(k) 5) Br2(l) va I2(r)

a) Ca, H2S, PCl5, Cl2, I2

b) Mg, H2O, PCl3, F2, I2

c) Mg, H2O, PCl3, F2, Br2

d) Ca, H2S, PCl5, Cl2, Br2

--- Hết ---

199

Page 200: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

ĐỀ 8 :

Đề thi co 60 câu. Thời gian lam bai thi: 80 phút

Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 1: Chon đáp án đúng.

Cho biết pT của BaSO4 va SrSO4 lần lượt bằng 9.97 va 6.49. Nhỏ từng giot dung dịch (NH4)2SO4 0.1M vao 1 lít dung dịch chưa 0.001 ion gam Ba2+ va 1 ion gam Sr2+ thì:

a) Kết tủa BaSO4 xuất hiện trước.

b) Ca 2 kết tủa xuất hiện đồng thời.

c) Kết tủa SrSO4 xuất hiện trước.

d) Không tao thanh kết tủa.

Câu 2: Chon phương án đúng:

Lập công thưc tính hiệu ưng nhiệt (0) của phan ưng B A, thông qua hiệu ưng nhiệt của các phan ưng sau:

A C , 1 ; D C , 2 ; B D , 3

a) 0 = 1 + 2 + 3

b) 0 = 3 + 2 - 1

c) 0 = 1 - 2 + 3

d) 0 = 2 - 1 - 3

Câu 3: Chon phương án đúng: Những quá trình co S > 0:1) O2 (k, 250C, 1atm) O2 (k, 250C, 0,1atm)2) NH4Cl(r) NH3(k) + HCl(k)3) CH4(k) +2O2(k) CO2(k) + 2H2O(l)4) N2 (k, 250C, 1atm) N2 (k, 00C, 1atm)5) 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k)a) 4,5 b) 1,2 c) 3,4,5 d) 2,4

Câu 4: Chon câu đúng. Những dung dịch muối nao sau đây bị thuỷ phân tao môi trường base.1) NaCN 2) NH4NO3 3) FeCl3 4) (NH4)2S 5)CH3COONH4

Cho biết: KHCN = 10-9.3; 76,4

OHNH 10K4

;60,12

)( 1022

SHaK ; 75,4COOHCH 10K

3

a) 1,4 đúng b) 1,4,5 đúng c) 2,3,5 đúng d) 1,2,5 đúng

Câu 5

200

Page 201: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Trong dung dịch HNO2 0.1N co 6.5% HNO2 bị ion hoa. Hằng số điện li của HNO2 bằng:

a) 4.52 .10-4 b) 4.52 .10-2 c) 4.23 .10-4 d) 4.23 .10-2

Câu 6: Chon phương án đúng:

a) Hệ đoan nhiệt la hệ không trao đổi chất va công, song co thể trao đổi nhiệt với môi trường.

b) Hệ đoan nhiệt la hệ không trao đổi chất va nhiệt, song co thể trao đổi công với môi trường.

c) Hệ kín la hệ không trao đổi chất va công, song co thể trao đổi nhiệt với môi trường.

d) Hệ kín la hệ không trao đổi chất va nhiệt, song co thể trao đổi công với môi trường.

Câu 7: Chon phương án sai:

a) Một phan ưng thu nhiệt manh chỉ co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của phan ưng dương.

b) Một phan ưng thu nhiệt manh nhưng lam tăng entropi co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

c) Một phan ưng hầu như không thu hay phát nhiệt nhưng lam tăng entropi co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

d) Một phan ưng tỏa nhiệt manh co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

Câu 8: Theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau:

),r(Fe),dd(Mn),r(Na 22 323

234 HNO,OH,HCO,CO),r(NH , các chất

a) Lưỡng tính: OH,HCO 23

.

Trung tính: )r(Fe),dd(Mn),r(Na 22

b) Lưỡng tính: 323 HNO,OH,HCO .

Trung tính: )r(Fe),r(Na 2

c) Lưỡng tính: 324 HNO,OH),r(NH.

Trung tính: )r(Fe),dd(Mn),r(Na 22

d) Lưỡng tính: OH,HCO 23

.

Trung tính: )r(Fe),r(Na 2

Câu 9: Cho phan ưng: CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k).

201

Page 202: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Khi phan ưng nay đat đến trang thái cân bằng, lượng các chất la: 0.4 mol CO2; 0.4 mol H2; 0.8 mol CO va 0.8 mol H2O trong bình kín co dung tích la 1 lít. Kc

của phan ưng trên co giá trị:

a) 8 b) 6 c) 2 d) 4

Câu 10: Chon phương án đúng: Cho pin nồng độ ở 250C:

)(100,0010,0)( 22 CuMCuMCuCu . Tính nồng độ Cu2+ ở các điện cực khi pin

ngừng hoat động.

a) [Cu2+] = 0.055M ở ca hai điện cực

b) Ở catod [Cu2+] = 0.065M, ở anod [Cu2+] = 0.045M

c) Ở catod [Cu2+] = 0.045M, ở anod [Cu2+] = 0.065M

d) [Cu2+] = 0.030M ở ca hai điện cực

Câu 11: Chon phát biểu sai:

e) Entropi của các chất tăng khi áp suất tăng

f) Entropi của các chất tăng khi nhiệt độ tăng

g) Phân tử cang phưc tap thì entropi cang lớn

h) Entropi la thước đo xác suất trang thái của hệ

Câu 12: Chon trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực:

)(6)(10)(12)(2 223 OHkCleddHddClO

Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 250C co dang:

a)

2

122

30 lg10

059,0

Clp

HClO

b)

62

122

30

0lg

10

059,0

2Hp

HClO

Cl

c)

122

30 lg

10

059,0 HClO

d) 230 lg

10

059,0 ClO

Câu 13:

202

Page 203: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Hoa tan 0.585 gam NaCl vao trong nước thanh 1l dung dịch. Ap suất thẩm thấu của dung dịch nay ở 25oC co giá trị la: (Cho biết MNaCl = 58.5; R = 0.082 lit.atm/mol.K; NaCl trong dung dịch co = 1)

a) 0.0205 atm b) 0.041 atm c) 0.488 atm d) 0.244 atm

Câu 14:

Hòa tan 1 mol KNO3 vao 1 lít nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn nhiệt độ đông đặc của nước la 3.01oC ở cùng áp suất. Hằng số nghiệm đông của nước la 1.86 độ/mol. Vậy độ điện ly biểu kiến của KNO3 trong dung dịch trên la:

a) 5.2% b) 61.8% c) 52.0% d) 6.2%

Câu 15: Chon phương án sai: Ở nhiệt độ xác định, đối với 1mol chất:

1) Nhiệt tao thanh của moi đơn chất luôn bằng 0.

2) Nhiệt cháy của một chất la một đai lượng không đổi.

3) Nhiệt hòa tan của một chất la một đai lượng không đổi.

4) Nhiệt chuyển pha của một chất la một đai lượng không đổi.

a) 1,3,4 b) Chỉ 1,3 c) 2,3,4 d) 1,2,4

Câu 16: Chon câu đúng.

Quá trình hoa tan NaCl(r) trong nước xay ra kèm theo sự thay đổi entropy chuyển pha (Scp) va entropy solvat hoa (Ss) như sau:

a) Scp > 0 , Ss > 0

b) Scp < 0 , Ss < 0

c) Scp > 0 , Ss < 0

d) Scp < 0 , Ss > 0

Câu 17:

Để tăng tốc độ của phan ưng dị pha co sự tham gia của chất rắn ta co thể dùng những biện:

1) Tăng nhiệt độ. 2) Dùng xúc tác.

3) Tăng nồng độ các chất phan ưng.

4) Giam nồng độ san phẩm phan ưng trên bề mặt chất phan ưng rắn.

5) Nghiền nhỏ các chất phan ưng rắn.

a) Tất ca các biện pháp trên. b) Chỉ các biện pháp 1, 2, 3, 5.

203

Page 204: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) Chỉ các biện pháp 1, 2, 3, 4. d) Chỉ các biện pháp 1, 2, 3.

Câu 18: Chon phương án đúng:

Tính năng lượng mang lưới tinh thể CaCl2 ở điều kiện chuẩn, 250C. Cho biết:

Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của CaCl2 tinh thể: 2

0CaClttH = –795 kJ/mol

Nhiệt thăng hoa của Ca(tinh thể) CathH 0 = 192 kJ/mol

Năng lượng liên kết của Cl2(k) 2

0

ClplH = 243kJ/mol

Năng lượng ion hoa thư nhất va thư hai của Ca(k) (I1)Ca + (I2)Ca = 1745kJ/mol

Ái lực electron của Cl(k) (F)Cl = –364 kJ/mol

a) 2617 kJ/mol

b) 2468 kJ/mol

c) 3011 kJ/mol

d) 2247 kJ/mol

Câu 19: Chon phương án đúng: Cho phan ưng sau ở 250C:

Fe2+(dd) + Ag+(dd) ⇌ Fe3+(dd) + Ag(r)

Biết: số Faraday F = 96484(C);0(Fe3+/Fe2+) = +0.771V; 0(Ag+/Ag) = 0.7991V. Với [Fe3+] = 0.1M; [Fe2+] = 0.01M; [Ag+] = 0.01M va Ag kim loai dư.

1)(Fe3+/Fe2+) = +0.830V 2) (Ag+/Ag) = 0.681V

3) (G298)phan ưng = +14.376kJ

4) Tai thời điểm đang xét, phan ưng đang diễn ra theo chiều thuận

5) Tai thời điểm đang xét, phan ưng đang diễn ra theo chiều nghịch

a) Chỉ 5 đúng b) Chỉ 4 đúng c) 1,2,3,5 đúng d) 1,2,4 đúng

Câu 20: Chon phương án đúng:

Tính thế điện cực tiêu chuẩn của 24 / MnOMnO ở 250C. Cho biết ở 250C thế điện

cực tiêu chuẩn của 2

4 / MnMnO va 22 / MnMnO lần lượt bằng 1.51V va 1.23V.

a) 0.28V b) 2.41V c) 2.74V d) 1.70V

Câu 21: Chon phát biểu sai:

a) Hiệu ưng nhiệt của một phan ưng la một đai lượng không đổi, không phụ thuộc vao cách viết phan ưng.

204

Page 205: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

b) Hiệu ưng nhiệt của một phan ưng phụ thuộc vao điều kiện (t0, áp suất), trang thái các chất tham gia phan ưng cũng như các san phẩm của phan ưng.

c) Không thể xác định được giá trị tuyệt đối của entanpi của hệ.

d) Hiệu ưng nhiệt của một phan ưng đo ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên của entanpi (), hiệu ưng nhiệt của phan ưng đo ở điều kiện đẳng tích bằng biến thiên nội năng (U) của hệ.

Câu 22:

Tính nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của C4H6O4 tinh thể, biết nhiệt đốt cháy tiêu

chuẩn dcH )( 0298 (kJ/mol) của C(gr), H2(k) va C4H6O4 (tinh thể) lần lượt la

–393.51; –285.84 va –1487.00

a) 944.56 kJ/mol

b) -807.65 kJ/mol

c) -944.56 kJ/mol

d) 807.65 kJ/mol

Câu 23:

Xác định độ thay đổi entropi trong quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 10 mol khí metal từ 0.1atm đến 1atm.

a) –83.1 J/K b) +191.4 J/K

c) –191.4 J/K

d) +83.1 J/K

Câu 24: Chon phương án đúng: Phan ưng:

2NO2(k) ⇌ N2O4(k) co 0298G = –4.835kJ.

Tính hằng số cân bằng KC của phan ưng NO2(k) ⇌ ½ N2O4(k) ở 298K. (R = 8.314J/mol.K = 1.987cal/mol.K = 0.082l.atm/mol.K)

a) KC = 7.04

b) KC = 17442.11

c) KC = 172.03

d) KC = 13.11

Câu 25: Chon câu sai:

a) Hoat độ của một chất la nồng độ biểu kiến của chất đo trong dung dịch.

b) Hệ số hoat độ phụ thuộc vao ban chất dung môi, nhiệt độ va lực ion của dung dịch.

c) Hoat độ của ion phụ thuộc vao lực ion của dung dịch.

d) Hằng số điện li thay đổi khi hoat độ của chất điện li thay đổi.

205

Page 206: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 26: Chon phương án sai:

1) Kha năng điện ly của chất điện ly cang yếu khi tính co cực của dung môi cang lớn.

2) Độ điện ly của moi dung dịch chất điện ly manh luôn bằng 1 ở moi nồng độ.

3) Độ điện ly của các hợp chất cộng hoa trị co cực yếu va không phân cực gần bằng không.

4) Độ điện ly không phụ thuộc vao nhiệt độ va nồng độ của chất điện ly.

a) Chỉ 2,4 b) Chỉ 1,2,4 c) Tất ca d) Chỉ 1,3

Câu 27:

Cho biết độ tan trong nước của Pb(IO3)2 la 4 .10–5 mol/l ở 250C. Hãy tính tích số tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên:

a) 2.56 .10–13 b) 3.2 .10–9 c) 1.6 .10–9 d) 6.4 .10–14

Câu 28: Chon phương án đúng: Phan ưng 2A + 2B + C D + E co các đặc điểm:

* [A], [B] không đổi, [C] tăng gấp đôi, vận tốc v không đổi.

* [A], [C] không đổi, [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp đôi.

* [A], [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp 8 lần.

Ca ba thí nghiệm đều ở cùng một nhiệt độ

Biểu thưc của vận tốc theo các nồng độ A, B, C la:

a) v = k[A]2[B][C]

b) v = k[A][B][C]

c) v = k[A][B]2

d) v = k[A]2[B]

Câu 29: Chon phương án đúng: Cho 4 dung dịch sau:

1) CH3COOH + CH3COONa pha theo tỉ lệ mol 1:1

2) NH4Cl + NH3 pha theo tỉ lệ mol 1:1

3) NH3 + HCl pha theo tỉ lệ mol 2:1

4) CH3COOH + NaOH pha theo tỉ lệ mol 1:1

Trong 4 dung dịch nay, dung dịch nao co thể được dùng lam dung dịch đệm?

a) Chỉ dung dịch 1. b) Ca 4 dung dịch.

206

Page 207: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) Các dung dịch 1 va 2. d) Các dung dịch 1, 2, va 3.

Câu 30: Chon phương án đúng: Cho các số liệu sau:

1) o (Ca2+/Ca) = – 2.79 V 2) o (Zn2+/Zn) = – 0.764 V

3) o (Fe2+/Fe) = – 0.437 V 4) o (Fe3+/Fe2+) = + 0.771 V

Các chất được sắp xếp theo thư tự tính oxy hoa giam dần như sau:

a) Fe2+ < Fe < Zn < Ca

b) Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+

c) Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+

d) Ca < Zn < Fe < Fe2+

Câu 31: Chon phương án đúng:

Cho phan ưng oxy hoa khử: Cl2 + KOH = KCl + KClO3 + H2O

Cân bằng phan ưng trên. Nếu hệ số trước KClO3 la 1 thì hệ số đưng trước Cl2 va KOH lần lượt la:

a) 1,2 b) 2,4 c) 3,5 d) 3,6

Câu 32: Chon phương án đúng.

Axit CH3COOH co pKa = 4.75. Muốn co được hệ đệm acetat co pH = 4.75 cần phai:

1) Trộn 2V cm3 CH3COOH 0.1M + V cm3 CH3COONa 0.05M

2) Trộn V cm3 CH3COOH 0.1M + V cm3 CH3COONa 0.1M

3) Trộn 2V cm3 CH3COOH 0.1M + V cm3 CH3COONa 0.2M

a) Chỉ 1,2 b) 1,2, 3 c) Chỉ 1, 3 d) Chỉ 2

Câu 33: Chon phương án đúng:

1 lít dung dịch chưa 6g NaCl va 1 lít dung dịch chưa 20gđđường C6H12O6. Cho khối lượng phân tử của muối va đường lần lượt la 58.5 va 180; độ điện ly của muối =1.

a) Dung dịch đường co nhiệt độ bắt đầu sôi cao hơn.

b) Dung dịch muối co nhiệt độ bắt đầu đông đặc cao hơn

c) Dung dịch đường co áp suất hơi bão hòa cao hơn.

d) Dung dịch muối co áp suất thẩm thấu lớn hơn

207

Page 208: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 34:

Trong quá trình sôi của dung dịch loãng chưa chất tan không bay hơi, nhiệt độ sôi của dung dịch:

a) Tăng hoặc giam tuỳ ban chất từng chất tan

b) Tăng dần c) Giam xuống d) Không đổi

Câu 35: Chon phương án đúng:

Sơ đồ các pin hoat động trên cơ sở các phan ưng oxy hoa khử:

3Ag+(dd) + Cr (r) = Cr3+(dd) + 3Ag(r)

2Fe2+(dd) + Cl2(k) = 2Fe3+(dd) + 2Cl–(dd) la:

a) (-) Cr Cr3+(dd) ‖ Ag+(dd)Ag (+)

(-) Pt Cl2(k)Cl–(dd) ‖ Fe2+(dd), Fe3+(dd)Pt (+)

b) (-) AgAg+(dd) ‖ Cr3+(dd)Cr (+)

(-) Pt Cl2(k)Cl–(dd) ‖ Fe2+(dd), Fe3+(dd)Pt (+)

c) (-) CrCr3+(dd) ‖ Ag+(dd)Ag (+)

(-) PtFe2+(dd), Fe3+(dd) ‖ Cl–(dd)Cl2 Pt (+)

d) (-) AgAg+(dd) ‖ Cr3+(dd)Cr (+)

(-) PtFe2+(dd), Fe3+(dd) ‖ Cl–(dd)Cl2 Pt (+)

Câu 36: Cho các phan ưng xay ra ở điều kiện tiêu chuẩn:

1) 3O2 (k) 2O3 (k), Ho > 0, phan ưng không xay ra tự phát ở moi nhiệt độ.2) C4H8(k) + 6O2(k) 4CO2(k) + 4H2O(k) , H0 < 0, phan ưng xay ra tự phát ở moi nhiệt độ.3) CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k), H0 > 0, phan ưng xay ra tự phát ở nhiệt độ cao.4) SO2(k) + ½ O2(k) SO3(k), H0 < 0, phan ưng xay ra tự phát ở nhiệt độ thấp.a) Chỉ 1,3 đúng

b) Tất ca cùng đúng

c) Chỉ 1,3,4 đúng

d) Chỉ 2,4 đúng

Câu 37: Tính nồng độ Pb2+ bão hòa trong dung dịch KI 0.1M. Biết tích số tan của PbI2

bằng 1.4 .10-8

208

Page 209: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) 1.4 .10-6 M

b) 1.4 .10-5 M

c) 1.2 .10-4 M

d) 2.4 .10-3 M

Câu 38: Chon phương án đúng:

1) Nồng độ phần trăm cho biết tỷ số giữa số gam của một chất trên tổng số gam của các chất tao thanh dung dịch.

2) Nồng độ đương lượng gam được biểu diễn bằng số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.

3) Nồng độ mol cho biết số mol chất tan trong 1000g dung môi nguyên chất.

4) Cần biết khối lượng riêng của dung dịch khi chuyển nồng độ molan thanh nồng độ phân tử gam hoặc nồng độ đương lượng gam.

5) Khối lượng riêng của một chất la khối lượng (tính bằng gam) của 1 cm3 chất đo.

a) 1, 4, 5 đúng b) 1, 2, 3 đúng c) 3, 5 đúng d) 4, 5 đúng

Câu 39: Chon phương án đúng:

Trong số các chất dưới đây, các chất han chế sự thủy phân của Cr2(SO4)3:

1) HCl 2) NaHCO3 3) Na2HPO4 4) Na2CO3 5) NH4Cl 6) Al2(SO4)3

a) Chỉ 1, 5 va 6 b) 1, 2,3,5 va 6 c) Chỉ 1, 2 va 6 d) Chỉ 2, 3 va 4

Câu 40:Ở 100oC, một phan ưng kết thúc sau 3 giờ. Hệ số nhiệt độ của phan ưng la 2. Khi tăng nhiệt độ phan ưng lên 120oC thì thời gian phan ưng sẽ la:

a) 20 phút.

b) 45 phút.

c) 1 giờ 30 phút.

d) 6 giờ.

Câu 41: Tác động nao sẽ lam tăng hiệu suất phan ưng:

CaCO3(r) ⇄ CaO(r) + CO2(k), > 0

a) Giam nhiệt độ

b) Tăng áp suất

c) Tăng nhiệt độ

d) Tăng nồng độ CO2

Câu 42: Thông số nao sau đây co thuộc tính cường độ:

a) Áp suất (P) b) Entanpy (H)

209

Page 210: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

c) Nội năng (U) d) Thế đẳng áp (G)

Câu 43: Chon phương án đúng: Cho phan ưng:

2NaBiO3 + 2Na2SO3 + 4H2SO4 = Bi2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 4H2O

Cho phân tử gam của NaBiO3 la 303; Na2SO3 la 166. Đương lượng gam của chúng lần lượt la:

a) 151.5 va 166 b) 151.5 va 83 c) 603 va 332 d) 303 va 83

Câu 44: Chon phát biểu đúng:

1) Axit yếu va bazơ yếu không thể cùng tồn tai trong một dung dịch.

2) Phan ưng trao đổi ion chỉ xay ra khi tao thanh chất ít điện li hoặc chất ít tan.

3) Phan ưng thủy phân la phan ưng thu nhiệt.

4) Phan ưng trao đổi ion thường xay ra với tốc độ lớn.

a) Chỉ 3, 4 đúng

b) Tất ca cùng đúng

c) Chỉ 1, 2 đúng

d) Chỉ 2,3 đúng

Câu 45: Chon phương án đúng:

Các phan ưng nao dưới đây co thể xay ra ở điều kiện tiêu chuẩn:

1) 2MnCl2(dd) + 2Cl2(k) + 8H2O = 2HMnO4(dd) + 14HCl(dd) 2) 3Cl2(k) + 2CrCl3(dd) + 2KCl(dd) + 7H2O = K2Cr2O7(dd) + 14HCl(dd) 3) MnO2(r) + 4HCl(dd) = MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2OCho các thế khử tiêu chuẩn:

4MnO + 8H+ + 5e- = Mn2+ + 4H2O 0 = 1.51 V

Cl2(k) + 2e- = 2Cl– 0 = 1.359 V2

72OCr + 14H+ + 6e- = 2Cr3+ + 7H2O 0 = 1.33 V

MnO2(r) + 4H+ + 2e- = Mn2+ + 2H2O 0 = 1.23 Va) Ca 3 phan ưng đều xay ra

b) Chỉ phan ưng 2 xay ra

c) Không phan ưng nao xay ra được

d) Chỉ 2, 3 xay ra

Câu 46: Chon phương án đúng:

Tính So (J/K) ở 25oC của phan ưng: SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k)

Cho entropi tiêu chuẩn ở 25oC của SO2(k); O2(k) va SO3(k) lần lượt bằng: 248; 205 va 257 (J/mol.K)

210

Page 211: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) –93,5 b) 93,5 c) 196 d) –196

Câu 47:Hãy dự đoán trật tự sắp xếp theo chiều pH tăng dần của các dung dịch axit: HCl 0.2M (1); HCl 0.1M (2); H2SO4 0.1M (3); H3PO4 0.1M (4)

a) (1) < (2) = (3) < (4)

b) (4) < (1) < (3) < (2)

c) (4) < (1) = (3) < (2)

d) (1) < (3) < (2) < (4)

Câu 48:Biết các hằng số axit trong dung dịch nước Ka(HCN) = 6.2 .10-10 ;

Ka(CH3COOH) = 1.76 .10-5, 2aK (H2SO3) = 1.02 .10-7. So sánh cường độ các

bazơ Bronsted trong dung dịch nước?

a) CH3COO- < 2

3SO < CN- < OH-

b) CH3COO- < 2

3SO OH- < CN-

c) Không so sánh được

d) OH- < CN- < 2

3SO < CH3COO-

Câu 49: Chon phương án đúng: Cho các phan ưng sau:

CaSiO3(r) = CaO(r) + SiO2(r) H0 0 (1)MgCO3(r) = CO2(k) + MgO(r) H0 0 (2)I2(k) + H2(k) = 2HI(k) H0 0 (3)Phan ưng co thể xay ra với hiệu suất cao ở nhiệt độ cao:

a) Chỉ 2 b) Chỉ 1 c) 1,2 d) Chỉ 3

Câu 50: Cho V77,00

Fe/Fe 23 va VSnSn

15,00

/ 24 .

Tính hằng số cân bằng ở 25oC của phan ưng

2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd)

a) 1018 b) 1027 c) 1021 d) 1014

Câu 51: Đối với phan ưng một chiều, tốc độ phan ưng sẽ:

a) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng không.

b) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.

c) Tăng dần theo thời gian.

d) Không đổi theo thời gian.

Câu 52: Chon câu đúng: Trong phan ưng 3Br2 + I– + 6OH– = 6Br– + 3IO + 3H2O

211

Page 212: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

a) Chất oxy hoa la Br2, chất bị oxy hoa la I–

b) Chất bị oxy hoa la Br2, chất bị khử la I–

c) Br2 bị khử, I– la chất oxy hoa.

d) Chất khử la Br2, chất oxy hoa la I– .

Câu 53: Chon phương án đúng:

Thế của điện cực kẽm thay đổi như thế nao khi pha loãng dung dịch muối Zn2+

của điện cực xuống 10 lần:

a) giam 59 mV

b) Tăng 29.5 mV

c) giam 29.5 mV

d) tăng 59 mV

Câu 54: Khi co mặt chất xúc tác, Ho của phan ưng:

a) Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vao quá trình phan ưng.

b) Thay đổi vì chất xúc tác lam giam nhiệt độ cần co để phan ưng xay ra.

c) Thay đổi vì chất xúc tác lam giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.

d) Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vao giai đoan trung gian của phan ưng va được phục hồi sau phan ưng. San phẩm va tác chất vẫn giống như khi không co chất xúc tác.

Câu 55:Trong cùng điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt, các phan ưng nao dưới đây sinh công dãn nở:

1) H2SO4(dd) + Na2CO3(r) → Na2SO4(dd) + CO2(k) + H2O(l) 2) H2O(k) +C(r) → H2(k) + CO(k) 3) N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k) 4)Fe2O3(r) +3CO(k) → 2Fe(r) + 3CO2(k) 5) 2SO2(k) + O2(k) → 2SO3(k) a) Tất ca cùng đúng

b) Chỉ 1,2 đúng

c) Chỉ 4 đúng

d) Chỉ 3,5 đúng

Câu 56: Chon phương án đúng: Ba dung dịch của cùng một chất tan CH3COONH4 co nồng độ C1 < C2 < C3. Dung dịch co độ thủy phân h lớn nhất la:

a) Ca ba dd co cùng độ thủy phân.

b) Dung dịch nồng độ C1.

c) Dung dịch nồng độ C2.

d) Dung dịch nồng độ C3.

Câu 57: Chon phương án đúng: 212

Page 213: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Một phan ưng tự xay ra co G0 < 0. Gia thiết rằng biến thiên entanpi va biến thiên entropi không phụ thuộc nhiệt độ, khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng Kp

sẽ:

a) không đổi

b) chưa thể kết luận được

c) giam

d) tăng

Câu 58: Chon phương án đúng:

1) Áp suất thẩm thấu của dung dịch lỏng loãng phân tử co độ lớn bằng áp suất gây ra bởi chất tan nếu chất nay ở thể khí lý tưởng, chiếm thể tích bằng thể tích của dung dịch va ở cùng nhiệt độ với nhiệt độ của dung dịch.2) Áp suất thẩm thấu tỷ lệ thuận với nhiệt độ của dung dịch.3) Áp suất thẩm thấu của moi dung dịch co cùng nồng độ mol va ở cùng nhiệt độ la bằng nhau.4) Định luật Vant’ Hoff (về áp suất thẩm thấu) đúng cho moi dung dịch.5) Áp suất thẩm thấu tính theo nồng độ đương lượng gam của dung dịch.a) Chỉ 4, 5 đúng

b) Chỉ 1, 2 đúng

c) Chỉ 1, 3, 5 đúng

d) Tất ca cùng đúng

Câu 59: Chon phương án sai:

a) Phan ưng tỏa nhiều nhiệt thường co kha năng xay ra ở nhiệt độ thường.

b) Phan ưng co Go < 0 co thể xay ra tự phát.

c) Phan ưng co các biến thiên entanpi va entropi đều dương co kha năng xay ra ở nhiệt độ cao.

d) Phan ưng co Go > 0 không thể xay ra tự phát ở bất kỳ điều kiện nao.

Câu 60: Chon phương án đúng:

Nguyên nhân chính lam cho tốc độ phan ưng tăng lên khi tăng nhiệt độ la:

a) Lam tăng entropi của hệ.

b) Tần suất va cham giữa các tiểu phân tăng.

c) Lam giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.

d) Lam tăng số va cham của các tiểu phân co năng lượng lớn hơn năng lượng hoat hoa.

--- Hết ---

213

Page 214: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

214

Page 215: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Chương I

Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10

Đáp án a c b d b a a c d c

Câu 1.11 1.12 1.13 1.14 1.15 1.16 1.17 1.18 1.19 1.20

Đáp án a a d b b c a d c b

Câu 1.21 1.22 1.23 1.24 1.25 1.26 1.27 1.28 1.29 1.30

Đáp án a c a b d c b c b a

Chương II

Câu 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 2.10

Đáp án b a c a d c b d a b

Câu 2.11 2.12 2.13 2.14 2.15 2.16 2.17 2.18 2.19 2.20

Đáp án a d c b c a d a b c

Câu 2.21 2.22 2.23 2.24 2.25 2.26 2.27 2.28 2.29 2.30

Đáp án b a d b c a c a c d

Câu 2.31 2.32 2.33 2.34 2.35 2.36 2.37 2.38 2.39 2.40

Đáp án b b c a d b a c b a

Chương III

Câu 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 3.10

Đáp án c a a d c b d a c a

Câu 3.11 3.12 3.13 3.14 3.15 3.16 3.17 3.18 3.19 3.20

Đáp án b a b d c d b d c b

Câu 3.21 3.22 3.23 3.24 3.25 3.26 3.27 3.28 3.29 3.30

Đáp án a d b a c a d b d a

Câu 3.31 3.32 3.33 3.34 3.35 3.36 3.37 3.38 3.39 3.40

Đáp án c d c a b a c d b a

Chương IV

Câu 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 4.8 4.9 4.10

Đáp án d b a b c a c a b d

Câu 4.11 4.12 4.13 4.14 4.15 4.16 4.17 4.18 4.19 4.20

Đáp án c d a c b c d a b d

Câu 4.21 4.22 4.23 4.24 4.25 4.26 4.27 4.28 4.29 4.30

215

Page 216: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Đáp án a d b c c b a d b c

Câu 4.31 4.32 4.33 4.34 4.35 4.36 4.37 4.38 4.39 4.40

Đáp án a d c a c b d c a d

Câu 4.41 4.42 4.43 4.44 4.45 4.46 4.47 4.48 4.49 4.50

Đáp án c b a d b c a a b d

Câu 4.51 4.52 4.53 4.54 4.55 4.56 4.57 4.58 4.59 4.60

Đáp án c a b c d d b d b a

Chương V

Câu 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.6 5.7 5.8 5.9 5.10

Đáp án a d b c d b c a b c

Câu 5.11 5.12 5.13 5.14 5.15

Đáp án d d a b c

Chương VI

Câu 6.1 6.2 6.3 6.4 6.5 6.6 6.7 6.8 6.9 6.10

Đáp án c a b d c d a b c d

Câu 6.11 6.12 6.13 6.14 6.15 6.16 6.17 6.18 6.19 6.20

Đáp án c b a d c b d b a c

Câu 6.21 6.22 6.23 6.24 6.25 6.26 6.27 6.28 6.29 6.30

Đáp án d a b c d a c b a d

Câu 6.31 6.32 6.33 6.34 6.35 6.36 6.37 6.38 6.39 6.40

Đáp án c c a a b a c b d a

Chương VII

Câu 7.1 7.2 7.3 7.4 7.5 7.6 7.7 7.8 7.9 7.10

Đáp án b d a d b a b a b b

Câu 7.11 7.12 7.13 7.14 7.15 7.16 7.17 7.18 7.19 7.20

Đáp án c d a d c a b c a d

Câu 7.21 7.22 7.23 7.24 7.25 7.26 7.27 7.28 7.29 7.30

Đáp án a c b c d b a c b c

Chương VIII

Câu 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 8.7 8.8 8.9 8.10

Đáp án a b b c d b c c d a

Câu 8.11 8.12 8.13 8.14 8.15 8.16 8.17 8.18 8.19 8.20

Đáp án c c a b d c a c b d216

Page 217: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 8.21 8.22 8.23 8.24 8.25 8.26 8.27 8.28 8.29 8.30

Đáp án a d c d b a c d b a

Câu 8.31 8.32 8.33 8.34 8.35 8.36 8.37 8.38 8.39 8.40

Đáp án b d b c b a c d a b

Câu 8.41 8.42 8.43 8.44 8.45 8.46 8.47 8.48 8.49 8.50

Đáp án c d b a c a c d a b

Chương IX

Câu 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 9.7 9.8 9.9 9.10

Đáp án c b d a b a c d b a

Câu 9.11 9.12 9.13 9.14 9.15 9.16 9.17

Đáp án c d a b c c a

Chương X

Câu 10.1 10.2 10.3 10.4 10.5 10.6 10.7 10.8 10.9 10.10

Đáp án b a a c d a d c b a

Câu 10.11 10.12 10.13 10.14 10.15 10.16 10.17 10.18 10.19 10.20

Đáp án b c d d b c a d b c

Câu 10.21 10.22 10.23 10.24 10.25 10.26 10.27 10.28 10.29 10.30

Đáp án a c b d a b c b d a

Chương XI

Câu 11.1 11.2 11.3 11.4 11.5 11.6 11.7 11.8 11.9 11.10

Đáp án d c b a b b c a b a

Câu 11.11 11.12 11.13 11.14 11.15 11.16 11.17 11.18 11.19 11.20

Đáp án d b c a d a b d a b

Câu 11.21 11.22 11.23 11.24 11.25 11.26 11.27 11.28 11.29 11.30

Đáp án c c d b a c d b a d

Câu 11.31 11.32 11.33 11.34 11.35 11.36 11.37 11.38 11.39 11.40

Đáp án c c a c d a a d c a

Chương XII

Câu 12.1 12.2 12.3 12.4 12.5 12.6 12.7 12.8 12.9 12.10

Đáp án c a d b c a b a c b

Câu 12.11 12.12 12.13 12.14 12.15 12.16 12.17 12.18 12.19 12.20

Đáp án c a d c b b c d a b

Câu 12.21 12.22 12.23 12.24 12.25217

Page 218: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Đáp án a c d b c

Chương XIII

Câu 13.1 13.2 13.3 13.4 13.5 13.6 13.7 13.8 13.9 13.10

Đáp án c b a b d c d c b a

Câu 13.11 13.12 13.13 13.14 13.15 13.16 13.17 13.18 13.19 13.20

Đáp án d c b a d b a c d c

Câu 13.21 13.22 13.23 13.24 13.25 13.26 13.27 13.28 13.29 13.30

Đáp án a b b c d b a a c d

Chương XIV

Câu 14.1 14.2 14.3 14.4 14.5 14.6 14.7 14.8 14.9 14.10

Đáp án c b a d a b c d d b

Câu 14.11 14.12 14.13 14.14 14.15

Đáp án a b a c d

Chương XV

Câu 15.1 15.2 15.3 15.4 15.5 15.6 15.7 15.8 15.9 15.10

Đáp án c d a d b c d a c b

Câu 15.11 15.12 15.13 15.14 15.15

Đáp án c a d c a

Chương XVI

Câu 16.1 16.2 16.3 16.4 16.5 16.6 16.7 16.8 16.9 16.10

Đáp án a c d c a d c a d c

Câu 16.11 16.12 16.13 16.14 16.15 16.16 16.17 16.18 16.19 16.20

Đáp án b a b a c b c d a c

Câu 16.21 16.22 16.23 16.24 16.25 16.26 16.27 16.28 16.29 16.30

Đáp án d d c b b d a b c c

Câu 16.31 16.32 16.33 16.34 16.35

Đáp án b a d d b

218

Page 219: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KH OẢ

Đề 1

Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

Đáp án d d a b b b c a a d

Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

Đáp án a c a d a b b c a a

Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.

Đáp án d c d d b c a c c c

Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.

Đáp án a b a b c b b b c b

Đề 2

Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

Đáp án b c b d b d a a b d

Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

Đáp án c c b c b c a d c c

Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.

Đáp án c c a c b a c c a c

Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.

Đáp án c a b d b d c b c c

Đề 3

Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

Đáp án c d c c d b a a c b

Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

Đáp án d d b d b b c a c d

Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.

Đáp án a b d d d a d b a a

Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.

Đáp án a d a d a b b b d b

Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.

Đáp án a c c b d d b b b d

Câu 51. 52. 53. 54. 55.

Đáp án d d d b b

219

Page 220: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Đề 4

Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

Đáp án b d a d b b a c b a

Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

Đáp án a d c c d a b a a d

Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.

Đáp án a c d d c c a a a c

Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.

Đáp án b d c d b d b d b c

Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.

Đáp án b c d a b a d b c d

Câu 51. 52. 53. 54. 55.

Đáp án a a a c a

Đề 5

Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

Đáp án b c c b d a d c c b

Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

Đáp án d b d c b c c a d b

Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.

Đáp án c d d b b c b b a c

Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.

Đáp án d d b d b b d c d c

Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.

Đáp án c a d a c b c c c c

Đề 6

Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

Đáp án d d a c b c a d a d

Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

Đáp án a d c c c a a a c d

Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.

Đáp án d b d d c a a d b c

Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.

Đáp án a c b d c b d b c c220

Page 221: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.

Đáp án a d b c d b b d c a

Đề 7

Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

Đáp án c a d a c c d d c a

Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

Đáp án b c c c a a b b d a

Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.

Đáp án a b d d c b b c c d

Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.

Đáp án b a c d b d c c a b

Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.

Đáp án c b a d a b c d a a

Câu 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60.

Đáp án b d c b d a a a a d

Đề 8

Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

Đáp án a b b a a b b d d a

Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

Đáp án a a c b b c a d c d

Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.

Đáp án a c c d d b a d d c

Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.

Đáp án d b d b c b a a a b

Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.

Đáp án c a b a b a d a c c

Câu 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60.

Đáp án a a c d b a b b d d

221

Page 222: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

PHỤ LỤCPhụ lục 1. Cấu hình electron của nguyên tử trong bảng HTTH

Z Nguyên tố Cấu hình e Z Nguyên tố Cấu hình e12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243

HHeLiBeBCNOFNeNaMgAlSiPSClArKCaScTiVCrMnFeCoNiCuZnGaGeAsSeBrKrRbSrYZrNbMoTc

1s1

1s2

[He]2s1

[He]2s2

[He]2s22p1

[He]2s22p2

[He]2s22p3

[He]2s22p4

[He]2s22p5

[He]2s22p6

[Ne]3s1

[Ne]3s2

[Ne]3s23p1

[Ne]3s23p2

[Ne]3s23p3

[Ne]3s23p4

[Ne]3s23p5

[Ne]3s23p6

[Ar]4s1

[Ar]4s2

[Ar]3d14s2

[Ar]3d24s2

[Ar]3d34s2

[Ar]3d54s1

[Ar]3d54s2

[Ar]3d64s2

[Ar]3d74s2

[Ar]3d84s2

[Ar]3d104s1

[Ar]3d104s2

[Ar]3d104s24p1

[Ar]3d104s24p2

[Ar]3d104s24p3

[Ar]3d104s24p4

[Ar]3d104s24p5

[Ar]3d104s24p6

[Kr]5s1

[Kr]5s2

[Kr]4d15s2

[Kr]4d25s2

[Kr]4d45s1

[Kr]4d55s1

[Kr]4d55s2

44454647484950515253545556575859606162636465666768697071727374757677787980818283848586

RuRhPdAgCdInSnSbTeIXeCsBaLaCePrNdPmSmEuGdTbDyHoErTmYbLuHfTaWReOsIrPtAuHgTlPbBiPoAtRn

[Kr]4d75s1

[Kr]4d85s1

[Kr]4d10

[Kr]4d105s1

[Kr]4d105s2

[Kr]4d105s25p1

[Kr]4d105s25p2

[Kr]4d105s25p3

[Kr]4d105s25p4

[Kr]4d105s25p5

[Kr]4d105s25p6

[Xe]6s1

[Xe]6s2

[Xe]5d16s2

[Xe]4f15d16s2

[Xe]4f36s2

[Xe]4f46s2

[Xe]4f56s2

[Xe]4f66s2

[Xe]4f76s2

[Xe]4f86s2

[Xe]4f96s2

[Xe]4f106s2

[Xe]4f116s2

[Xe]4f126s2

[Xe]4f136s2

[Xe]4f146s2

[Xe]4f145d16s2

[Xe]4f145d26s2

[Xe]4f145d36s2

[Xe]4f145d46s2

[Xe]4f145d56s2

[Xe]4f145d66s2

[Xe]4f145d76s2

[Xe]4f145d96s1

[Xe]4f145d106s1

[Xe]4f145d106s2

[Xe]4f145d106s26p1

[Xe]4f145d106s26p2

[Xe]4f145d106s26p3

[Xe]4f145d106s26p4

[Xe]4f145d106s26p5

[Xe]4f145d106s26p6

222

Page 223: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Z Nguyên tố Cấu hình e Z Nguyên tố Cấu hình e87888990919293949596979899100101102

FrRaAcThPaUNpPuAmCmBkCfEsFmMdNo

[Rn]7s1

[Rn]7s2

[Rn]6d17s2

[Rn]6d27s2

[Rn]5f26d17s2

[Rn]5f36d17s2

[Rn]5f46d17s2

[Rn]5f67s2

[Rn]5f77s2

[Rn]5f76d17s2

[Rn]5f97s2

[Rn]5f107s2

[Rn]5f117s2

[Rn]5f127s2

[Rn]5f137s2

[Rn]5f147s2

103104105106107108109110111112113114115116118

LrRfDdSgBhHsMtDsRgUubUutUuqUupUuhUuo

[Rn]5f146d17s2

[Rn]5f146d27s2

[Rn]5f146d37s2

[Rn]5f146d47s2

[Rn]5f146d57s2

[Rn]5f146d67s2

[Rn]5f146d77s2

[Rn]5f146d87s2

[Rn]5f146d97s2

[Rn]5f146d107s2

[Rn]5f146d107s27p1

[Rn]5f146d107s27p2

[Rn]5f146d107s27p3

[Rn]5f146d107s27p4

[Rn]5f146d107s27p6

Phụ lục 2. Hằng số điện ly của một số acid ở 25oC

Tên goi Công thưc phân tử Ka

Acid aceticAcid arsenic

Acid benzoicAcid boricAcid carbonic

Acid cromic

Acid cyanicAcid formicAcid hydrocyanicAcid flohydricIon hydro sulfatHydro sulfua

Acid sulfurous

CH3COOHH3AsO4

C6H5COOHH3BO3

H2CO3

H2CrO4

HOCNHCOOHHCNHFHSO4

-

H2S

H2SO3

1.7 x 10-5 6.5 x 10-3 (Ka1)1.2 x 10-7 (Ka2)3.2 x 10-12 (Ka3)6.3 x 10-5

5.9 x 10-10

4.3 x 10-7 (Ka1)4.8 x 10-11 (Ka2)1.5 x 10-1 (Ka1)3.2 x 10-7 (Ka2)3.5 x 10-4

1.7 x 10-4

4.9 x 10-10

6.8 x 10-4

1.1 x 10-2

8.9 x 10-8 (Ka1)1.2 x 10-13 (Ka2)1.3 x 10-2 (Ka1)6.3 x 10-8 (Ka2)

223

Page 224: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Phụ lục 3. Hằng số điện ly của một số base ở 25oC

Tên goi Công thưc phân tử Ka

AmoniacAnilinDimetylaminEtylaminHydroxylaminMetylaminPyridinTrimetylaminUre

NH3

C6H5NH2

(CH3)2NH2

C2H5NH2

NH2OHCH3NH2

C5H5N(CH3)3NNH2CONH2

1.8 x 10-5 4.2 x 10-10

5.1 x 10-4

4.7 x 10-4

1.1 x 10-8

4.4 x 10-4

1.4 x 10-9

6.5 x 10-5

1.5 x 10-14

Phụ lục 4. Tích số tan của một số chất ở 25oC

Hợp chất Tích số tan Hợp chất Tích số tan Hợp chất Tích số tanFlorua BaF2

CaF2

MgF2

PbF2

SrF2

CloruaAgClCuClHg2Cl2

BromuaAgBrCuBrHg2Br2

IoduaAgICuIPbI2

Hg2I2

1.7 x 10-6

3.9 x 10-11

6.6 x 10-9

3.6 x 10-8

2.8 x 10-9

1.6 x 10-10

1.0 x 10-6

2.0 x 10-18

7.7 x 10-13

4.2 x 10-8

1.3 x 10-21

1.5 x 10-16

5.1 x 10-12

1.4 x 10-8

1.2 x 10-28

HydroxytAgOHAl(OH)3

Fe(OH)3

Fe(OH)2

Mg(OH)2

Mn(OH)2

Zn(OH)2

IodatAgIO3

CuIO3

Pb(IO3)2

CarbonatAg2CO3

BaCO3

CaCO3

PbCO3

MgCO3

SrCO3

1.5 x 10-8

3.7 x 10-15

1.1 x 10-36

1.6 x 10-14

1.2 x 10-11

2.0 x 10-13

4.5 x 10-17

3.1 x 10-8

1.4 x 10-7

2.6x 10-13

6.2 x 10-12

8.1 x 10-9

8.7 x 10-9

3.3 x 10-14

4.0 x 10-5

1.6 x 10-9

CromatAg2CrO4

BaCrO4

PbCrO4

OxalatCuC2O4

FeC2O4

MgC2O4

PbC2O4

SrC2O4

SulfatBaSO4

CaSO4

PbSO4

1.9 x 10-12

2.1 x 10-10

1.8 x 10-14

2.9 x 10-8

2.1 x 10-7

8.6 x 10-5

2.7 x 10-11

5.6 x 10-8

1.1 x 10-27

2.4 x 10-5

1.1 x 10-8

224

Page 225: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Phụ lục 5. Thế điện cực tiêu chuẩn của một số quá trình điện cực trong dung dịch nước ở 25oC

Quá trình điện cực φo (V)

Li+ (dd) + e ⇌ Li (r) - 3.04 K+ (dd) + e ⇌ K (r) - 2.92Ca2+ (dd) + 2e ⇌ Ca (r) - 2.76Na2+ (dd) + e ⇌ Na (r) - 2.71Mg2+ (dd) + 2e ⇌ Mg (r) - 2.38Al3+ (dd) + 3e ⇌ Al (r) - 1.662H2O (l) + 2e ⇌ H2 (k) + 2OH- (dd) - 0.83Zn2+ (dd) + 2e ⇌ Zn (r) - 0.76Cr3+ (dd) + 3e ⇌ Cr (r) - 0.74Fe2+ (dd) + 2e ⇌ Fe (r) - 0.41Cd2+ (dd) + 2e ⇌ Cd (r) - 0.40Ni2+ (dd) + 2e ⇌ Ni (r) - 0.23Sn2+ (dd) + 2e ⇌ Sn (r) - 0.14Pb2+ (dd) + 2e ⇌ Pb (r) - 0.13Fe3+ (dd) + 2e ⇌ Fe (r) - 0.042H+ (dd) + 2e ⇌ H2 (k) 0.00Sn4+ (dd) + 2e ⇌ Sn2+ (dd) 0.15Cu2+ (dd) + e ⇌ Cu+ (dd) 0.16ClO4

- (dd) + H2O (l) + 2e ⇌ ClO3- (dd) + 2OH- (dd) 0.17

AgCl (r) + e ⇌ Ag (r) + Cl- (dd) 0.22Cu2+ (dd) + 2e ⇌ Cu (r) 0.34ClO3

- (dd) + H2O (l) + 2e ⇌ ClO2- (dd) + 2OH- (dd) 0.35

IO- (dd) + H2O (l) + 2e ⇌ I- (dd) + 2OH- (dd) 0.49Cu+ (dd) + e ⇌ Cu (r) 0.52I2 (r) + 2e ⇌ 2I- (dd) 0.54ClO2

- (dd) + H2O (l) + 2e ⇌ ClO- (dd) + 2OH- (dd) 0.59Fe3+ (dd) + e ⇌ Fe2+ (dd) 0.77Hg2 2+ (dd) + 2e ⇌ 2Hg (l) 0.80Ag+ (dd) + e ⇌ Ag (r) 0.80Hg 2+ (dd) + 2e ⇌ Hg (l) 0.85ClO- (dd) + H2O (l) + 2e ⇌ Cl- (dd) + 2OH- (dd) 0.902Hg 2+ (dd) + 2e ⇌ Hg2

2+ (dd) 0.90NO3

- (dd) + 4H+ (dd) + 3e ⇌ NO (k) + 2H2O (l) 0.96Br2 (l) + 2e ⇌ 2Br- (dd) 1.07O2 (k) + 4H+ (dd) + 4e ⇌ 2H2O (l) 1.23Cr2O7

2- (dd) + 14H+ (dd) + 6e ⇌ 2Cr3+ (dd) + 7H2O (l) 1.33Cl2 (l) + 2e ⇌ 2Cl- (dd) 1.36Ce3+ (dd) + e ⇌ Ce3+ (dd) 1.44MnO4

- (dd) + 8H+ (dd) + 5e ⇌ Mn2+ (dd) + 4H2O (l) 1.49H2O2 (dd) + 2H+ (dd) + 2e ⇌ 2H2O (l) 1.78Co3+ (dd) + e ⇌ Co2+ (dd) 1.82S2O8

2- (dd) + 2e ⇌ 2SO42- (dd) 2.01

O3 (k) + 2H+ (dd) + 2e ⇌ O2 (k) + H2O (l) 2.07

225

Page 226: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

F2 (k) + 2e ⇌ F- (dd) 2.87

226

Page 227: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

Phụ lục 6. Một số hằng số vật lý cơ bản

Đai lượng Giá trị

Gia tốc trong lực

Số Avogadro

Bán kính Bohr

Điện tích electron

Hằng số Faraday

Hằng số điện môi của chân không

Hằng số Planck

Tốc độ ánh sáng

Hằng số khí lý tưởng

Khối lượng các hat sơ cấp:

Electron

Proton

Neutron

g = 9.80655 m.s-1

NA = 6.022137 . 1023

ao = 0.52917725 Å = 5.2917725 . 10-11 m

e = 1.6021773 . 10-19 C

F = 96485,31 C.mol-1

ɛo = 8.8541878 . 10-12 C2.J-1.m-1

h = 6.626076 . 10-34 J.s

c = 2.99792458 . 108 m.s-1

R = 8.31451 J.mol-1.K-1 = 0.0820578 l.atm. mol-1.K-1

me = 9.109390 . 10-31 kg

mp = 1.672623 . 10-27 kg

mn = 1.764929 . 10-27 kg

227

Page 228: Bài tập Hóa Đại cương có đáp án

TÀI LIỆU THAM KHẢO1. Nguyễn Đình Soa, Hóa đại cương, NXB Đai hoc Quốc gia TP. Hồ Chí

Minh, 2004.

2. Hoang Nhâm, Hóa học vô cơ, Tập 1, NXB Giáo dục, Ha Nội, 1994.

3. Darrell D. Ebbing, Steven D. Gammon, General Chemistry, 9th edition, Houghton Mifflin Company, New York, 2009.

4. David W.Oxtoby, H.P.Gillis, Norman H.Nachtrieb, Principles of Modern Chemistry, 4th edition, Harcourt College Publishers, 1998.

5. David W. Oxtoby, H.P. Gillis, Alan Campion, Principles of Modern Chemistry, 6th edition, Thomson Brooks/Cole, 2008.

6. Martin S. Silberberg, Principles of General Chemistry, Mc Graw – Hill Companies, Inc., 2007.

7. Steven S. Zumdahl, Susan A. Zumdahl, Chemistry, Eighth Edition, Brooks Cole, 2010.

8. N.L.Glinka, Problems and Exercises in General Chemistry, Mir Publishers Moscow, 1981.

9. David E.Goldberg, Schaum’s 3000 solved problems in Chemistry, McGraw-Hill Book Company, 1988.

10. Raymond Chang, Jason Overby, General Chemistry - the essential concepts, 6th edition, McGraw Hill Book Company, 2010.

11. Martin S.Silberberg, Principles of General Chemistry, McGraw Hill. Higher Education, 2007.

12. Lucy T.Eubanks, Preparing for your ACS examination in General Chemistry, ACS Chem Ed Exams, 1998.

228