50
TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ Công trình Cơ quan hành chính - cửa hàng Hệ số @ 1.5 Địa điểm: Ngày: 28/10/2008 Thiết kế theo TCVN 4513:1988 STT LOẠI DỤNG CỤ VS A THIẾT BỊ VỆ SINH - THOÁT NƯỚC THẢI ĐEN 1 Vòi nước thùng rửa hố xí 2 1.00 0.30 1.20 1.00 2 Vòi nước ở chậu tiểu treo 2 0.34 0.17 1.20 1.00 3 - - 1.20 1.00 4 - - 1.20 1.00 5 - - 1.20 1.00 6 - - 1.20 1.00 7 - - 1.20 1.00 8 - - 1.20 1.00 9 - - 1.20 1.00 10 - - 1.20 1.00 11 - - 1.20 1.00 12 - - 1.20 1.00 TỔNG 4.00 1.34 0.47 1.50 1.00 B THIẾT BỊ VỆ SINH - THOÁT NƯỚC THẢI XÁM 1 Lavatory 10 3.30 0.54 1.20 1.00 2 Vòi trộn ở bồn tắm đun nước nóng cục bộ - - - 1.20 1.00 3 Một vòi tắm hương sen đặt theo nhóm - - - 1.20 1.00 4 Vòi chậu giặt - chậu rửa 2 ngăn 1 1.00 0.30 1.20 1.00 5 Vòi tưới - - - 1.20 1.00 6 - - 1.20 1.00 7 - - 1.20 1.00 8 - - 1.20 1.00 9 - - 1.20 1.00 10 - - 1.20 1.00 11 - - 1.20 1.00 12 - - 1.20 1.00 TỔNG 11.00 4.30 0.84 1.50 1.00 S.Lg (cái ) TỔNG N TỔNG Q (l/s) V (<2.0m/s) n (ống)

Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀCông trình: Cơ quan hành chính - cửa hàng Hệ số @ 1.5

Địa điểm:

Ngày: 28/10/2008

Thiết kế theo TCVN 4513:1988

STT LOẠI DỤNG CỤ VS

A THIẾT BỊ VỆ SINH - THOÁT NƯỚC THẢI ĐEN

1 Vòi nước thùng rửa hố xí 2 1.00 0.30 1.20 1.00 20.00

2 Vòi nước ở chậu tiểu treo 2 0.34 0.17 1.20 1.00 15.00

3 - - 1.20 1.00 -

4 - - 1.20 1.00 -

5 - - 1.20 1.00 -

6 - - 1.20 1.00 -

7 - - 1.20 1.00 -

8 - - 1.20 1.00 -

9 - - 1.20 1.00 -

10 - - 1.20 1.00 -

11 - - 1.20 1.00 -

12 - - 1.20 1.00 -

TỔNG 4.00 1.34 0.47 1.50 1.00 25.00

B THIẾT BỊ VỆ SINH - THOÁT NƯỚC THẢI XÁM

1 Lavatory 10 3.30 0.54 1.20 1.00 25.00

2 Vòi trộn ở bồn tắm đun nước nóng cục bộ - - - 1.20 1.00 -

3 Một vòi tắm hương sen đặt theo nhóm - - - 1.20 1.00 -

4 Vòi chậu giặt - chậu rửa 2 ngăn 1 1.00 0.30 1.20 1.00 20.00

5 Vòi tưới - - - 1.20 1.00 -

6 - - 1.20 1.00 -

7 - - 1.20 1.00 -

8 - - 1.20 1.00 -

9 - - 1.20 1.00 -

10 - - 1.20 1.00 -

11 - - 1.20 1.00 -

12 - - 1.20 1.00 -

TỔNG 11.00 4.30 0.84 1.50 1.00 32.00

S.Lg(cái )

TỔNGN

TỔNG Q(l/s)

V(<2.0m/s)

n(ống)

D(mm)

Page 2: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

C TỔNG CỘNG 15.00 5.64 1.32 1.50 1.00 40.00

D THIẾT BỊ KHÁC N

a THIẾT BỊ VỆ SINH -THOÁT NƯỚC THẢI ĐEN

1 Vòi tưới

2

b THIẾT BỊ VỆ SINH - THOÁT NƯỚC THẢI XÁM

1 Phễu thu sàn

2 Vòi tưới

E TÊN CÔNG TRÌNH @

1 KS AGRIBANK 2.50

DNC (mm) QNT (l/s) DNT (mm)

Page 3: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

STT LOẠI DỤNG CỤ VS N

1 Vòi nước ở chậu tiểu treo 0.17 0.035 15

2 1m ống rửa máng tiểu 0.30 0.06 15

Q(l/s)

D(mm)

Page 4: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

3 Vòi xả ở hố xí không bình xả 6.00 1.2 25 - 32

4 Vòi nước thùng rửa hố xí 0.50 0.1 15

5 Chậu vệ sinh nữ có vòi phun (bide) 0.35 0.07 15

6 Vòi tưới -

7 0 -

8 Lavatory 0.33 0.07 15

9 Vòi nước nóng 0.17 0.035 15

10 Vòi chậu giặt - chậu rửa 1 ngăn 1.00 0.2 15

11 Vòi chậu giặt - chậu rửa 2 ngăn 1.00 0.2 15

12 Vòi ở chậu rửa trong phòng 1.00 0.2 15

13 Vòi trộn ở bồn tắm đun nước nóng cục bộ 1.00 0.2 15

14 Vòi trộn ở bồn tắm nơi có HTCN nóng tập trung 1.50 0.3 15

15 Một vòi tắm hương sen đặt theo nhóm 1.00 0.2 15

16 Một vòi tắm hương sen đặt trong từng căn hộ 0.67 0.14 15

17 Một vòi tắm hương sen ở bể bơi 1.00 0.2 15

18 Vòi tưới 1.00 0.2 20 - 25

19 Phễu thu sàn -

20 Vòi tưới -

Ghi chú: Theo TCVN 4513:1988

STT TÊN CÔNG TRÌNH

1 Nhà gửi trẻ - mẫu giáo 1.2

2 Bệnh viện đa khoa 1.4

3 Cơ quan hành chính - cửa hàng 1.5

4 Trường học - cơ quan giáo dục 1.8

5 Bệnh viện an dưỡng - điều dưỡng 2

6 Khách sạn - nhà ở tập thể 2.5

7 KS AGRIBANK 2.50

Page 5: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ

Thiết kế theo TCVN 4513:1988

Page 6: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC TRONG NHÀCông trình: Cơ quan hành chính - cửa hàng

Địa điểm: 0

Ngày: 28/10/2008

Thiết kế theo TCVN 4474:1987

STT LOẠI DỤNG CỤ VS

A THIẾT BỊ VỆ SINH - THOÁT NƯỚC THẢI ĐEN

1 Chậu xí có bình xả 2 1.20 1.00 0.50 0.70

2 Âu tiểu 2 0.22 1.00 0.50 0.70

3 - - - 1.00 0.50 0.70

4 - - - 1.00 0.50 0.70

5 - - - 1.00 0.50 0.70

6 - - - 1.00 0.50 0.70

7 - - - 1.00 0.50 0.70

8 - - - 1.00 0.50 0.70

9 - - - 1.00 0.50 0.70

10 - - - 1.00 0.50 0.70

11 - - - 1.00 0.50 0.70

12 - - - 1.00 0.50 0.70

TỔNG 4.00 1.87 1.00 0.50 0.70

B THIẾT BỊ VỆ SINH - THOÁT NƯỚC THẢI XÁM

1 Lavatory 10 0.61 1.00 0.50 0.70

2 Bồn tắm - - 1.00 0.50 0.70

3 Vòi tắm hương sen - - 1.00 0.50 0.70

4 Chậu giặt - chậu rửa nhà bếp 2 ngăn 1.00 0.30 1.00 0.50 0.70

5 Phểu thu sàn - - 1.00 0.50 0.70

6 Vòi tưới - - 1.00 0.50 0.70

7 Vòi tưới - - 1.00 0.50 0.70

8 Vòi tưới - - 1.00 0.50 0.70

9 Vòi tưới - - 1.00 0.50 0.70

10 Vòi tưới - - 1.00 0.50 0.70

11 Vòi tưới - - 1.00 0.50 0.70

12 Vòi tưới - - 1.00 0.50 0.70

TỔNG 11.00 1.94 1.00 0.50 0.70

S.Lg(cái)

TỔNG Q(l/s)

N(ống)

ĐỘ ĐẦY(H/D)

V(0.6-2.5m/s)

Page 7: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

C CHIỀU DÀI (m) ĐỘ DỐC (%) ĐẦU ĐỘ CHÊNH CUỐI DN

1 1 1.0 2.00 0.01 2.01 100

2 1 1.0 -5.00 0.01 -5.01 65

Page 8: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 9: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ

Thiết kế theo TCVN 4474:1987

80.00

50.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100.00

50.00

-

-

50.00

-

-

-

-

-

-

-

-

100.00

D(mm)

Page 10: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

GHI CHÚ

B.O.P

B.O.P

Page 11: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC MƯACông trình: Cơ quan hành chính - cửa hàng

Địa điểm: 0

Ngày: 28/10/2008

Thiết kế theo TCVN 4474:1987

STT ĐỊNH NGHĨA KÍ HIỆU ĐƠN VỊ GIÁ TRỊ

1 Diện tích hình chiếu của mái m2 9300

2 Diện tích tường đứng tiếp xúc với mái hoặc xây cao trên mái m² 1

3 Số lượng ống N ống 71

4 Độ đầy H/D 0.6

5 Địa phương tính toán Tp. Hồ Chí Minh

6 Cường độ mưa (5 phút) l/s.ha 496.0

7 Diện tích thu nước F m² 9301

8 Hệ số K 2

9 Đường kính ống D mm 100

10 Diện tích tiết diện ống m² 0.008

11 Tổng lượng nước mưa Q l/s 922.66

12 Lượng nước thực trong mỗi ống q l/s 13.00

13 Lưu lượng nước mưa theo độ đầy trong từng ống l/s 21.66

14 Vận tốc nước chảy trong ống hoặc máng v m/s 2.76

STT ĐỊA PHƯƠNG TÍNH TOÁN

1 DA LAT 496

FM

FTƯỜNG

q5

FỐNG

q0

Q5(l/s.ha)

Page 12: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 13: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC MƯA

Thiết kế theo TCVN 4474:1987

GHI CHÚ

4

Page 14: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 15: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

TÍNH TOÁN BỂ TỰ HOẠICông trình: Cơ quan hành chính - cửa hàng

Địa điểm: 0

Ngày: 28/10/2008

Ghi chú: Theo sách Cấp thoát nước - Trần Hiếu Nhuệ - Nhà XBKH&KT, 98.

STT TÊN CHỈ TIÊU KÍ HIỆU GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

A TÍNH TOÁN THỂ TÍCH BỂ

1 Lưu lượng nước thải Q 0.50 m³/ngđ

2 Tổng số người mà bể phục vụ N 100 người

3 Lượng cặn trung bình của 1 người thải ra trong 1 ngày a 0.5 l/ng.ngđ

4 Hệ số tính thể tích chứa nước của bể @ 3.0

5 Thời gian giữa 2 lần lấy cặn T 6 tháng

6 Độ ẩm cặn tươi vào bể 95 %

7 Độ ẩm của cặn khi lên men 90 %

8 Hệ số kể đến việc giảm (30%) thể tích cặn khi lên men b 0.7

9 Hệ số cặn đã lên men giữ lại 20% khi hút cặn c 1.2

10 Thể tích nước của bể 1.50 m³

11 Thể tích cặn của bể 3.78 m³

12 Thể tích bể V 5.3 m³

13 Số ngăn của bể z 2.0 ngăn

B TÍNH TOÁN NGĂN CHỨA

1 Thể tích ngăn chứa 4.0 m³

2 Diện tích ngăn chứa 2.0 m²

3 Chiều cao ngăn chứa 2.0 m

4 Chiều dài ngăn chứa 2.00 m

5 Chiều rộng ngăn chứa 1.0 m

C TÍNH TOÁN NGĂN LẮNG

1 Thể tích ngăn lắng 1.3 m³

2 Diện tích ngăn lắng 0.7 m²

3 Chiều cao ngăn lắng 2.0 m

4 Chiều dài ngăn lắng 1.00 m

5 Chiều rộng ngăn lắng 0.7 m

D TÍNH TOÁN NGĂN LỌC

W1

W2

VN

VC

VNC

FNC

HNC

LNC

WNC

VNL

FNL

HNL

LNL

WNL

Page 16: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

1 Thể tích ngăn lọc 0.0 m³

2 Diện tích ngăn lọc 0.0 m²

3 Chiều cao ngăn lọc 0.0 m

4 Chiều dài ngăn lọc 0.0 m

5 Chiều rộng ngăn lọc 0.0 m

E TÍNH TOÁN HỐ BƠM NƯỚC THẢI

1 Thể tích hố ga 3.5 m³

2 Diện tích 1.8 m²

3 Chiều cao 2.0 m

4 Chiều dài 2.0 m

5 Chiều rộng 0.9 m

VN.LỌC

FN.LỌC

HN.LỌC

LN.LỌC

WN.LỌC

VHG

FHG

HHG

LHG

WHG

Page 17: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 18: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

TÍNH TOÁN BỂ TỰ HOẠI

Ghi chú: Theo sách Cấp thoát nước - Trần Hiếu Nhuệ - Nhà XBKH&KT, 98.

GHI CHÚ

Thời gian lưu nước thải trong bể là 3giờ

Nhiều người: 6 tháng, Biệt thự: 3 - 5 năm

< 1m3: 1ngăn, < 10m3: 2 ngăn, > 10m3: 3 ngăn

Ngăn chứa: =0.5 - 0.75F

3.564

WN = (1 - 3)Q

Thời gian hoàn thành lên men: 62ngày, 60.5 0C

Thời gian hoàn thành lên men: 115ngày, 13 0C

Page 19: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 20: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

THIẾT KẾ HỆ THỐNG HỒ BƠICông Trình: Cơ quan hành chính - cửa hàng

Địa Điểm: 0

Ngày: 28/10/2008

Thiết kế Theo Hand book of mechanical engineering caculations - Part3 -Tyler G.Hicks

STT HẠNG MỤC KÍ HIỆU THÔNG SỐ KẾT QUẢ ĐƠN VỊ

A Tính thể tích hồ bơi

2 Diện tích của hồ bơi S 109 m

3 Chiều cao trung bình hồ bơi H 1.4 m

4 Thể tích hồ bơi V 152.6 m³

5 Lưu lượng qua 1 đầu inlet nozzle 2.3 m³/hr

6 Số đầu inlet nozzle vào hồ 9 Cái

7 Vận tốc nước qua đầu inlet nozzle v 0.5 m/s

8 Đường kính ống nối với inlet nozzle 1 1/2" 40 36 mm

9 Lưu lượng thoát qua pool drain 0.305 234.4 m³/hr

10 Vận tốc nước qua pool drain 0.7 m/s

11 Số pool drain (305x305) 0.33 Cái

12 Thời gian thải nước hết trong hồ T 0.5 hr

B Tính thể tích bể cân bằng

1 Số người tối đa cho hồ bơi 2.3 m²/người

2 Tổng số người mà hồ phục vụ N 47 Người

3 Lượng nước bổ sung cho 1 người khi vào hồ 0.073 m³/người

4 Lượng nước bổ sung trong 1 giờ 3.43 m³/hr

5 Thời gian nước vào hồ cân bằng 4 Hr

6 Luợng nước dự trữ trong hồ cân bằng 13.72 m³

7 Thể tích bể cân bằng 14.0 m³

8 Đường kính ống bổ sung nước cho hồ 40 32 mm

C Tính toán chọn bơm

1 Lưu lượng bơm 21 m³/hr

2 Cột áp bơm 39 m

3 Số giờ lọc trong ngày 8 Hr/lần

4 Tổn thất áp lực qua lọc 15.2 m

5 Tổn thất áp lực trên đường ống ( L=50m) 3.05 m

QIN

NIN

DIN

QPD

VPD

NPD

n0

VBS

VBs/1HR

TCB

VDT

VCB

VBS

QB

HB

TLọc

HB

HL

Page 21: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

6 Tổn thất áp lực tại các nozzle 0.7 7 m

7 Áp lực tự do tại đầu nozzle 10 m

8 Hệ số dự phòng a 10 %

9 Công suất bơm tuần hoàn P 3 KW

10 Đường kính ống bơm đẩy (V=1.6 m/s) 80 69 mm

11 Chọn ống hút 100 mm

D Tinh toán bồn lọc

1 Sand filter (1 Duty, 1 stand by) 21.0 m³/hr

2 Hàm lượng chorine trong nước m 0.5 mg/l

3 Hàm lượng chorine bơm vào hồ (L/hr) M 10 L/hr

HIN

HTD

DD

DH

QL

Page 22: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 23: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

THIẾT KẾ HỆ THỐNG HỒ BƠI

GHI CHÚ

2.3 m³/hr

K/C < 10(m)

Floor drain 305 x 305 (mm)

2.3 m²/người

0.073 m³/người

4 hr

6 - 8 giờ/ngày

Page 24: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

0.7 m

10 m

10%

3P/50/380/1450

Page 25: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

HỐ XÍ HỆ SỐ @

> 3 0.33

3 - 5 0.2

5 - 25 0.12

25 - 50 0.08

50 - 100 0.06

ÂU TIỂU - MÁNG TIỂU

Rạp đá bóng 1

CLB, TT 1

Hội trường 1

Rạp hát 1

Rạp xiếc 1

Nhà ăn tập thể 1

Cửa hàng ăn 1

XN C.Biến 1

P.SH của XN 1

STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NƯỚC ĐƠN VỊ TÍNH

1 1người

2 1người

3 1người

4 1người

5 1người

6 1người

7 Khách sạn - Hạng III 1người

Hạng II 1người

Hạng I 1người

Hạng đặt biệt 1người

8 1 giường bệnh

9 1 giường

10 Trạm y tế, phòng khám đa khoa 1 bệnh nhân

11 Nhà tắm công cộng có vòi tắm hương sen 1 người

12 Nhà giặt bằng tay 1 kg đồ

13 Nhà giặt bằng máy 1 kg đồ

14 Công ty ăn uống, cửa hàng ăn uống

Chế biến thức ăn tại chổ 1 món

Chế biến thức ăn đem về nhà 1 món

Nhà ở bên trong mỗi căn hộ có 1 vòi

Nhà ở bên trong có trang thiết bị VS:

Nhà ở bên trong mỗi căn hộ có trang

Nhà ở bên trong mỗi căn hộ có bồn tắm

Nhà ở tập thể kí trúc xá có xí, tiểu vòi

Nhà ở tập thể có xí, tiểu, vòi tắm giặt,

Bệnh viện, nhà điều dưỡng, nhà nghỉ

Nhà điều dưỡng, nhà nghỉ có bồn tắm

Page 26: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

15Nhà ăn tập thể

1 người / 1 bữa

16Bể bơi trong 1 ngày đêm

Bổ sung nước tràn % dung tích bể

Vận động viên (tính cả tắm) 1 vận động viên

Khán giả 1 chỗ ngồi20 Nhà trẻ

Gửi ban ngày 1 trẻGửi ban đêm 1 trẻ

23 Trụ sở cơ quan hành chính 1 cán bộ

24 Rạp chiếu bóng 1 ghế

25 Câu lạc bộ 1 chỗ hoặc 1 người26 Nhà hát

Khán giả 1 chỗDiễn viên 1 dv

29 Trường học, trường phổ thông 1 hs / 1 gv30 Sân vận động, nhà thi đấu thể thao

Vận động viên (kể cả tắm) 1 vận động viênKhán giả 1 chỗ

31 Nước tưới

1 m2Tưới mặt cỏ sân bóng đá 1 m2

32 Người phục vụ nhà công cộng 1 người / 1 ca

STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NƯỚC ĐƠN VỊ TÍNH

1 Rửa bằng cơ giới, mặt đường và quảng trường đã hoàn 1 lần rửa

2 Tưới bằng cơ giới, mặt đường và quảng trường đã hoàn 1 lần tưới

3 Tưới bằng thủ công (có ống mềm), vỉa hè và mặt đường 1 lần tưới

4 Tưới cây xanh đô thị 1 lần tưới

5 Tưới thảm cỏ và bồn hoa 1 lần tưới

6 Tưới cây trong vườn ươm các loại 1 ngàyTCXD 33 : 1985 Cấp nước bên ngoài

DIỆN TÍCH CỦA CĂN HỘ (M²)

LOẠI 1 - P. 2-3 NGƯỜI

28 - 34

Diện tích ở 14 - 28

TCVN 4450 : 1987 Căn hộ ở - TCTK

Tưới sân thể thao, sân chơi, khán đài và các công trình thể thao ngoài trời, cây xanh đường sá bên trong khu vực sân vận động

LOẠI DIỆN TÍCH TRONG LOẠI DIỆN TÍCHTRONG CĂN HỘ

Giới hạn tối đa diện tích sử dụng của căn hộ,không kể diện tích buồng thang

Page 27: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

TCVN 4450 : 1987 Căn hộ ở - TCTK

Page 28: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 29: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

LOẠI DỤNG CỤ VS

Vòi nước ở chậu tiểu treo

1m ống rửa máng tiểu

Vòi xả ở hố xí không bình xả

Vòi nước thùng rửa hố xí

Chậu vệ sinh nữ có vòi phun (bide)

Lavatory

Vòi nước nóng

Vòi chậu giặt chậu rửa

Vòi chậu giặt chậu rửa

Vòi ở chậu rửa trong phòng

Vòi trộn ở bồn tắm đun nước nóng cục bộ

Vòi trộn ở bồn tắm nơi có HTCN nóng tập trung

Một vòi tắm hương sen đặt theo nhóm

Một vòi tắm hương sen đặt trong từng căn hộ

Một vòi tắm hương sen ở bể bơi

Vòi tưới

Ghi chú: Theo TCVN 4513:1988

LOẠI DỤNG CỤ VS

80 - 100 Âu tiểu

100 - 150 Chậu tiểu xả nước tự động

150 - 200 Chậu xí có vòi xả

350 - 400 Chậu xí có bình xả

75 - 100 Chậu xí có vòi xả không có bình xả

100 - 120 Chậu vệ sinh nữ (Pide)

100 - 120 Khác …

150 - 200

200 - 250 Lavatory

250 - 300 Chậu rửa nhà bếp 1 ngăn

250 - 300 Chậu rửa nhà bếp 2 ngăn

300 - 400 Bồn tắm

15 Vòi tắm hương sen

125 - 150 Vòi rửa

40 Khác …

60 - 90

12

10

TC DÙNG NƯỚC(L/ngđ)

Page 30: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

18 - 25

10

50 Cánh quạt

3

75100

10 _ 15

3 _ 5 Tuốc bin

10

1040

15 - 20Ghi chú: Theo TCVN 4513:1988

50

3 LOẠI

ỐNG NƯỚC MƯA

1.5

3

25

LOẠI1.2 - 1.5

0.3 - 0.4

ỐNG NƯỚC THẢI

0.4 - 0.5

3 - 4

4 - 6

6

DIỆN TÍCH CỦA CĂN HỘ (M²)

LOẠI 2 - P. 4-5 NGƯỜI LOẠI 3 - P. 6-7 N LOẠI 4 - P. > 8 NGƯỜI

46 - 48 56 - 58 70 - 72

24 - 26 34 - 36 46 - 48

TCVN 4450 : 1987 Căn hộ ở - TCTK

KIỂU ĐỒNG HỒĐO NƯỚC

TC CHO 1 LẦN TƯỚI(L/m²)

Page 31: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 32: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 33: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

N

0.17 0.035 15

0.3 0.06 15

6 1.2 25 - 32

0.5 0.1 15

0.35 0.07 15

0.33 0.07 15

0.17 0.035 15

1 0.2 15

1 0.2 15

1 0.2 15

1 0.2 15

1.5 0.3 15

1 0.2 15

0.67 0.14 15

1 0.2 15

1 0.2 20 - 25

0.05 50 2

0.3 50 2

1.4 100

0.9 100 2

1.2 100 2

0.15 50 2

0.07 40 2

0.67 50 2.5

1 50 2.5

1.10 50 2

0.20 50 2.5

0.07 50 2

Q(l/s)

D(lmm)

Qnt(l/s)

D(mm)

I(%)

Page 34: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

CỠ ĐH Q CHO PHÉP

15 1 6 0.04

20 1.6 10 0.06

25 2.5 14 0.08

32 4 20 0.105

40 6.3 40 0.17

50 10 60 0.22

50 15 140 3

80 45 500 6

100 75 880 8

150 160 2000 12

200 165 3400 18

250 410 5200 50

ĐƯỜNG KÍNH ĐỘ ĐẦY LỚN NHẤT ĐỘ DỐC NHỎ NHẤT (%) ĐỘ ĐẦY LỚN NHẤT

DN 50 0.8 2 0.5

DN 65 0.8 1.5 0.5

DN 100 0.8 0.8 0.7

DN 125 0.8 0.6 0.7

DN 150 0.8 0.5 0.7

DN 200 0.8 0.5 0.7

ĐƯỜNG KÍNH ĐỘ ĐẦY LỚN NHẤT ĐỘ DỐC

TIÊU CHUẨN (%) NHỎ NHẤT (%)

DN 50 0.5 3.5 2.5

DN 65 0.5 3 2

DN 100 0.5 2 1.2

DN 125 0.5 1.5 1

DN 150 0.6 1 0.7

DN 200 0.5 0.8 0.5

Q-DN(m3/hr)

Q Max.day(m3/day)

G.HẠN DƯỚI(m3/hr)

Page 35: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 36: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua

ĐỘ DỐC NHỎ NHẤT (%)

2

2

1.2

1

0.7

0.5

Page 37: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 38: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 39: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 40: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 41: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 42: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 43: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 44: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 45: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 46: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 47: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua
Page 48: Bảng tính nuoc thai, nuoc mua