14
Vit Nam 1 | SME Banking | Banking Tariff 2012 Biu Phí Ngân Hàng 2012 Vit Nam |KH IDOANHNGHI PV AVÀNH |

Banking Tariff 2012 Biểu Phí Ngân Hàng 2012 Việt Nam · remittances/ thanh toÁn I. Inward Remittances / Nhận tiền vào Local/ Oversea Inward Telegraphic Transfers/ Nhận

  • Upload
    ngongoc

  • View
    213

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Việt Nam

Pag

e1

| SME Banking |

Banking Tariff 2012 Biểu Phí Ngân Hàng 2012

Việt Nam

| KHỐI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ |

Việt Nam

Pag

e2

Cash Management: Account Services

Quản Lý Tiền Tệ: Dịch Vụ Tài Khoản

4

Cash Management: Remittances

Quản Lý Tiền Tệ: Thanh Toán

7

Draft Service/ Cheque Service

Dịch vụ Hối Phiếu/ Dịch Vụ Séc

11

Cash Transactions

Giao Dịch Tiền Mặt

12

Miscellaneous Fees

Các Lọai Phí Khác

13

Việt Nam

\

V

Content/ Nội Dung

Việt Nam

Pag

e3

Dear Valued Clients,

Kính gửi Quý Khách Hàng,

Drawing on over 150 years of international banking experience, Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited

provides the best financial products and services for small and medium enterprises (SME Banking) offering the essential, convenient, and innovative solutions.

Với bề dày kinh nghiệm hoạt động trên mạng lưới toàn cầu hơn 150 năm qua, Ngân Hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam) chuyên cung cấp các gói sản phẩm và dịch vụ tài chính dành cho mảng

doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME Banking) với các giải pháp hữu ích, tiện lợi và linh hoạt nhất.

SME Banking avails a whole range of products from basic current accounts to bundle service to suit all

clients’ needs; namely Business Account, Business Saver, Business Plus Bundle and Business Essential

Bundle. We strive to offer unique products, customized solutions and seamless processing of transactions. We guarantee all these solutions would come at an affordable price to maximize your benefits because we

put customers at the heart of our operations

SME Banking đang có các gói dịch vụ từ các tài khoản vãng lai cơ bản đến các gói sản phẩm gộp để đáp

ứng mọi nhu cầu của khách hàng; bao gồm Tài Khoản Doanh Nghiệp, Tài Khoản Tiết Kiệm Doanh Nghiệp,

Gói Sản Phẩm Gộp Business Plus và Gói Sản Phẩm Gộp Business Essential. Chúng tôi luôn mang đến những sản phẩm chuyên biệt, giải pháp thiết thực cùng với quá trình giao dịch rất linh họat. Doanh nghiệp

sẽ được tiếp cận với các giải pháp này với mức phí phải chăng nhất vì chúng tôi đặt khách hàng ở vị trí

trung tâm của mọi họat động.

Here is our latest pricing guide. This is to ensure you have a complete knowledge of our applicable tariffs.

Đây là biểu phí mới nhất của SME Banking, xin quý khách hàng xem qua để hiểu rõ hơn biểu phí đang được

áp dụng hiện hành

For more information, please visit: http://www.standardchartered.com/vn/sme-banking/en/

Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ: : http://www.standardchartered.com/vn/sme-banking/en/

Faithfully yours/ Kính thư,

Tran Son Hai

General Manager/ Giám Đốc SME Banking/ Khối Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ

Standard Chartered Bank (Vietnam) Ltd.

Welcome Lời mở đầu

Việt Nam

Pag

e4

I. Account Service Fee for Individual Accounts/ Phí Dịch Vụ Tài Khoản Áp Dụng cho Từng Sản Phẩm

Business Account/ Tài Khoản Doanh Nghiệp VND

Monthly Minimum Average Balance/ Số dư trung bình tháng tối

thiểu 5,000,000

Monthly fall-below fee/ Mức phí dịch vụ hàng tháng nếu số dư thấp

hơn quy định 300,000

Business Saver/ Tài Khoản Tiết Kiệm Doanh Nghiệp VND

Monthly Minimum Average Balance/ Số dư trung bình tháng tối thiểu

20,000,000

Monthly fall-below fee/ Mức phí dịch vụ hàng tháng nếu số dư thấp

hơn quy định 400,000

Business Plus Bundle/ Gói Sản Phẩm Gộp Business Plus VND

Monthly Minimum Average Balance/ Số dư trung bình tháng tối

thiểu

Waived first 6 months;

subsequently

5,000,000/month/

Miễn 6 tháng đầu;

những tháng tiếp theo

5,000,000

Monthly fall-below fee/ Mức phí dịch vụ hàng tháng nếu số dư thấp

hơn quy định 200,000

Business Essential Bundle/ Gói Sản Phẩm Gộp Business Essentials VND

Monthly Minimum Average Balance/ Số dư trung bình tháng tối

thiểu

Waived first 6 months; subsequently

20,000,000/month/

Miễn 6 tháng đầu;

những tháng tiếp theo

20,000,000

Monthly fall-below fee/ Mức phí dịch vụ hàng tháng nếu số dư thấp hơn quy định 300,000

Cash Management: Account Service Quản Lý Tiền Tệ: Dịch Vụ Tài Khoản

Việt Nam

Pag

e5

II. Account Service Fee for All Accounts/ Phí Áp Dụng cho Tất Cả Các Lọai Tài Khoản

VND

Account Opening Fee

Phí mở Tài khoản

With SCB in Vietnam

Tại SCB Việt Nam

Free

Miễn phí

With SCB offices in other countries (offshore accounts)

Tại các Chi nhánh SCB khác trên tòan cầu 2,000,000

Initial Deposit Amount Required/ Số tiền ký gửi ban đầu tối thiểu Waived

Không yêu cầu

Fee for Account Closure within 12 months/ Mức phí nếu khách hàng

đóng tài khoản trong vòng 12 tháng 1,000,000

Dormant Account Terms1/

Thời gian không họat động làm tài khoản đóng băng1

12 Months

12 Tháng

Fee for Dormant Account Closure (initiated by Bank when account

is dormant)/

Phí đóng tài khoản đóng băng (do Ngân hàng chủ động đóng vì tài

khoản bị đóng băng)

600,000

Account Maintenance Fee (per month)2/

Phí duy trì tài khoản (hàng tháng)2 300,000

Representative office management fee (per month)/ Phí quản lý tài

khoản của văn phòng đại diện (hàng tháng) 1,000,000

Cash Management: Account Service Quản Lý Tiền Tệ: Dịch Vụ Tài Khoản

Việt Nam

Pag

e6

II. E-Statement3 & E- Advice/ Sao Kê Tài Khoản 3& Giấy Báo Có, Báo Nợ:

Note: SME Clients with Straight2Bank access can download statements free of charge and receive advices via email on daily basis/ Ghi chú: Khách hàng SME sử dụng dịch vụ Ngân hàng trực tuyến có thể

đăng nhập để in sao kê miễn phí và nhận giấy báo có/ nợ qua email hàng ngày

VND

E-Statement Frequency: Thời gian nhận sao kê điện tử

Beginning of the month Ngày đầu tiên của tháng

E-Statement Fee:

Phí nhận sao kê điện tử Only applicable for clients who have already

registered to receive e-Statement, e-Advice

Mục này chỉ áp dụng cho những khách hàng nào

đã đăng ký cho việc nhận sao kê và báo có/nợ qua email

Monthly/ Hàng tháng Free/ Miễn phí

Daily

Hàng ngày

500,000/ month

500,000/ tháng

Weekly

Hàng tuần

200,000/ month

200,000/ tháng

E-Advice Frequency: Định kỳ nhận giấy báo có/ nợ

The following day for today’s transactions Khách hàng sẽ nhận được báo có/nợ vào ngày

hôm sau cho giao dịch trong ngày hôm nay

E-Advice Fee/ Phí nhận giấy báo có/ nợ Free/ Miễn phí

Ad-hoc Advice/ Statement (per advice/ monthly statement) Giấy báo có, báo nợ / sao kê tài khoản theo yêu cầu (mỗi giấy báo có, báo nợ/ sao kê tháng)

Collect at Bank

Nhận tại Ngân Hàng 40,000

By Post

Bằng bưu điện

40,000 + Postage

40,000 + Bưu phí

By email

Qua email 20,000

Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly

statement) Phí tra soát cộng thêm (phí phụ thu kèm theo cho việc in báo có, báo nợ/ sao kê tài khoản theo yêu

cầu, cho mỗi giấy báo/ sao kê tháng)

Transaction within 2 months

Giao dịch trong vòng 2 tháng trở lại đây No additional charge Không có phí phụ thu

Transactions within 2-6

months/ Giao dịch cách nay từ 2-6 tháng 100,000

Transaction more than 6 months/ Giao dịch cách nay 6 tháng trở lên

200,000

Certificate of Balance/ Audit Confirmation/ Other

Certificates/ Xác nhận số dư / Xác nhận kiểm toán / Các hình thức xác nhận khác

200,000 + postage

200,000 + Bưu phí

Cash Management: Account Service Quản Lý Tiền Tệ: Dịch Vụ Tài Khoản

Việt Nam

Pag

e7

REMITTANCES/ THANH TOÁN

I. Inward Remittances / Nhận tiền vào

Local/ Oversea Inward Telegraphic Transfers/ Nhận tiền vào trong nước/từ nước ngòai:

Free/ Miễn phí

II. Outward Remittances/ Chuyển tiền đi

A. SCB to SCB (Book Transfer)/ Trong nội bộ SCB: Free/ Miễn Phí B. SCB to other Banks

Business Account/ Tài Khoản Doanh Nghiệp VND

Local Transfer

VND/ Chuyển

tiền VND trong

nước

S2B/Ngân hàng

trực tuyến

Low Value4

Giá trị thấp4

Free

Miễn Phí

High Value5

Giá trị cao5

0.02% (max 600,000)

0.02% (tối đa 600,000)

Paper-based/ Lệnh Giấy

Low Value4

Giá trị thấp4 10,000

High Value5

Giá trị cao5

0.05% (max 1,200,000)

0.05% (tối đa 1,200,000)

Local Transfer FCY/ Chuyền tiền ngọai tệ trong nước 60,000

Overseas

Transfer/

Chuyển tiền ra nước ngòai

S2B/Ngân hàng trực tuyến

0.1% (min 150,000; max 1,500,000) +

Cable 200,000 + CBF6

0.1% (tối thiểu 150,000; tối đa 1,500,000) + Điện phí 200,000+ Phí

NHTG6

Paper-based/ Lệnh Giấy

0.2% (min 300,000; max 3,000,000) + Cable 200,000 + CBF6

0.2% (tối thiểu 300,000; tối đa

3,000,000) + Điện phí 200,000+ Phí

NHTG6

Cash Management: Cash Remittances Quản Lý Tiền Tệ: Thanh Toán

Việt Nam

Pag

e8

Business Saver/ Tài Khoản Tiết Kiệm Doanh Nghiệp

VND

Local

Transfer

VND/ Chuyển

tiền VND trong nước

S2B/Ngân

hàng trực tuyến

Low Value4

Giá trị thấp4

Free

Miễn phí

High Value5

Giá trị cao5

0.02% (max 600,000)

0.02% (tối đa 600,000)

Paper-based/ Lệnh Giấy

Low Value4

Giá trị thấp4 7,500

High Value5

Giá trị cao5

0.04% (max 900,000)

0.04% (tối đa 900,000)

Local Transfer FCY/ Chuyền tiền ngọai tệ trong nước 40,000

Oversea

Transfer/

Chuyển tiền ra

nước ngòai

S2B/Ngân hàng trực tuyến

0.1% (min 150,000; max 1,500,000) + Cable 200,000 + CBF6

Free 1 tnx/month

0.1% (tối thiểu 150,000; tối đa

1,500,000) + Điện phí 200,00 + Phí NHTG6

Miễn phí 1 giao dịch /tháng

Paper-based/ Lệnh Giấy

0.2% (min 300,000; max 3,000,000) + Cable 200,000 + CBF6

0.2% (tối thiểu 300,000; tối đa

3,000,000) + Điện phí 200,000+ Phí NHTG6

Cash Management: Cash Remittances Quản Lý Tiền Tệ: Thanh Toán

Việt Nam

Pag

e9

Business Plus Bundle/ Gói Sản Phẩm Gộp Business Plus VND

Local Transfer

VND/ Chuyển tiền VND trong

nước

S2B/Ngân hàng trực tuyến

Low Value4

Giá trị thấp4 Free/ Miễn phí

High Value5

Giá trị cao5

0.01% (max 300,00)

0.01% (tối đa 300,000)

Local Transfer FCY/ Chuyền tiền ngọai tệ trong nước 40,000

Oversea

Transfer/ Chuyển

tiền ra nước ngòai

S2B/Ngân hàng trực tuyến

0.05% (min 100,000; max 1,000,000) + Cable

200,000 + CBF6

0.05% (tối thiểu 100,000; tối đa 1,000,000) + Điện phí 200,000 + Phí NHTG6

Cash Management: Cash Remittances Quản Lý Tiền Tệ: Thanh Toán

Việt Nam

Pag

e10

Business Essential Bundle/ Gói Sản Phẩm Gộp Business Essenstial VND

Local Transfer

VND/ Chuyển

tiền VND trong nước

S2B/Ngân hàng trực tuyến

Low Value4

Giá trị thấp4 Free/ Miễn phí

High Value5

Giá trị cao5

0.02% (max 600,000)

0.02% (tối đa 600,000)

Paper-based/ Lệnh Giấy

Low Value4

Giá trị thấp4 7,500

High Value5

Giá trị cao5

0.04% (max 900,000)

0.04% (tối đa 900,000)

Local Transfer FCY/ Chuyền tiền ngọai tệ trong nước 40,000

Oversea

Transfer/

Chuyển tiền ra nước ngòai

S2B/Ngân hàng trực tuyến

0.1% (min 150,000; max 1,500,000) + Cable 200,000 + CBF6

0.1% (tối thiểu 150,000; tối đa

1,500,000) + Điện phí 200,000 +

Phí NHTG6

Paper-based/ Lệnh Giấy

0.2% (min 300,000; max 3,000,000) + Cable 200,000 + CBF6

0.2% (tối thiểu 300,000; tối đa 3,000,000) + Điện phí 200,000 +

Phí NHTG6

Cash Management: Cash Remittances Quản Lý Tiền Tệ: Thanh Toán

Việt Nam

Pag

e11

Việt Nam

Draft / Cheque Services

Dịch vụ hối phiếu/ Sổ Séc VND

Draft Issuance

Phát hành hối phiếu

300,000 + Postage

300,000 + Bưu phí

Draft Cancellation

Hủy hối phiếu 200,000

Cheque Book Issuance (per book)

Phát hành sổ Séc (mỗi sổ)

40,000

Business Essential Bundle: free 1 cheque book for 1

chosen currency

Gói sản phẩm gộp Business Essential: miễn phí 1 sổ

séc cho 1 lọai tiền tệ

Returned Cheque/ Dishonour Cheque (per

cheque) /Séc bị hoàn trả (mỗi Séc) 200,000

Stop Cheque (per cheque)

Lệnh ngừng thanh toán Séc(mỗi Séc) 100,000

Inward Collection (Drawn On SCB)/ Nhờ thu Séc do SCB phát hành 40,000

Outward Collection (Drawn On Other Banks)/

Nhờ thu Séc không do SCB phát hành

Within HCMC, Hanoi

Trong HCMC/ Hanoi

Other cities & overseas

Thành phố khác/ Nước ngoài

100,000

0.5% (min 200,000) + postage

0.5% (Tối thiểu 200,000) + Bưu phí

Draft Service/ Cheque Service

Dịch Vụ Hối Phiếu/ Dịch Vụ Séc

Việt Nam

Pag

e12

I. Cash Deposit/ Nộp tiền mặt: Free/ Miễn Phí

II. Cash Withdraw/ Rút tiền mặt:

VND notes FCY notes

Business Account/ Tài Khoản Doanh Nghiệp

Free

Miễn phí

0.3% min 40,000

0.3% tối thiểu 40,000

Business Saver/ Tài Khoản Tiết Kiệm Doanh Nghiệp

0.2% min 40,000

0.2% tối thiểu 40,000

Business Plus Bundle/ Gói Sản Phẩm Gộp Business Plus

0.3% min 40,000

0.3% tối thiểu 40,000

Business Essentials Bundle/ Gói Sản Phẩm

Gộp Business Essentials 0.2% min 40,000

0.2% tối thiểu 40,000

Cash Transactions

Giao Dịch Tiền Mặt

Việt Nam

Pag

e13

Miscellaneous Fees VND

Fax

Local

Trong nước 20,000

Overseas

Nước ngoài 100,000

Courier/ Chuyển phát

nhanh

Local

Trong nước 100,000

Overseas

Nước ngoài

DHL fees applies

Theo biểu phí của DHL

Postage/ Bưu phí

Local

Trong nước

Free

Miễn phí

Overseas

Nước ngoài 100,000

SWIFT/ TELEX/

Cable fee _ SWIFT/ phí TELEX/ Điện phí

Local

Trong nước 100,000

Overseas

Nước ngoài 200,000

Standing Order Establishment (per request)/ Thiết lập

lệnh thanh toán định kỳ (mỗi yêu cầu) 60,000

Amendment/ Cancellation of Standing Order 40,000

Amendment/ Cancellation of overseas transfer/ Phí điều

chỉnh/ hủy lệnh chuyển tiền nước ngoài 200,000

Amendment/ Cancellation of local transfer/ Phí điều chỉnh/hủy lệnh chuyển tiền trong nước 50,000

MT103 (for transactions that are more than two weeks

old)/ MT103 (cho những giao dịch cách nay hai tuần trở lên)

100,000

MT 940/ MT 950

1,000,000 for first account;

200,000 for subsequent accounts

1,000,000 cho tài khoản đầu tiên; 200,000

cho những tài khoản tiếp theo

Straight2Bank Registration/ Phí thiết lập Free/ Miễn phí

Straight2Bank

Tokens/ Thiết bị đăng

nhập ngân hàng trực

tuyến

Business Account/ Tài Khoản

Doanh Nghiệp Business Saver/ Tài Khoản Tiết

Kiệm Doanh Nghiệp

200,000/ token

Business Plus Bundle/ Gói Sản

Phẩm Gộp Business Plus Business Essential Bundle/ Gói

Sản Phẩm Gộp Business Essential

First 2 tokens free

Subsequent tokens 200,000 2 tokens đầu miễn phí

Những tokens tiếp theo 200,000

Miscellaneous Fees

Các lọai phí khác

Việt Nam

Pag

e14

Notes/ Ghi chú:

a. This bank tariff is not inclusive of VAT/ Biểu phí trên chưa bao gồm phí VAT

b. If customers’ accounts are in FCY, the fees’ amount would be equivalent with the fees stated

in VND but being converted to respective FCY using system-generated exchange rate on

value date/ Nếu tài khoản của khách hàng là ngọai tệ thì mức phí thực tế phải thu sẽ bằng phí thu cho tài khoản VND nhưng được quy ra ngọai tệ tương ứng thông qua tỷ giá của hệ thống

vào ngày giao dịch

c. Customers who opened accounts with SME Banking prior to the launch of this new banking

tariff (18 Jul 2012) would be eligible to the old remittance charging schedule while the rest

of other fees highlighted in this new tariff (including Account Services, Draft/Cheque Service, Cash Transactions and Miscellaneous fees) will apply with immediate effect/ Những

khách hàng mở tài khoản với SME Banking trước ngày 18/07/2012 sẽ vẫn được sử dụng biểu

phí thanh toán cũ nhưng đối với tất cả các loại phí còn lại nêu trong biểu phí này(bao gồm dịch vụ tài khoản, dịch vụ hối phiếu/ séc, dịch vụ tiền mặt và các loại phí khác) sẽ có hiệu lực

ngay lập tức.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1Dormant accounts are accounts in inactive status for more than 12 months/ 1Tài khỏan đóng băng

là tài khỏan ở trạng thái không họat động nhiều hơn 12 tháng liên tiếp. 2Applicable for accounts that are dormant and customers fail to collect remaining balance for SCB

to proceed with account closure/ 2Áp dụng cho những tài khoản đóng băng và khách hàng không

rút số dư tài khoản dành cho việc SCB tiến hành đóng tài khoản

3Statement refers to monthly statement/ 3Bảng sao kê ở đây là sao kê hàng tháng 4Low Value: transactions with value < VND 500,000,000/4Giá trị thấp: giao dịch < VND

500,000,0000

5High Value: transactions with value >= VND 500,000,000/ 5Giá trị cao: giao dịch >= VND

500,000,0000

6CBF (Corresponding Bank Fee): this fee will be charged directly to customers (if any) and upon

receipt of corresponding banks’ invoice/ 6Phí NHTG (Phí Ngân Hàng Trung Gian): khách hàng sẽ phải trả khi nhận được thông báo trực tiếp từ ngân hàng trung gian

Notes Ghi Chú