5
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ỨNG DỤNG MATLAB THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN CHO CÁC HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG Thiết kế bộ hiệu chỉnh sớm pha. Cho hệ thống như hình vẽ: Dùng công cụ sisotool nhập vào hàm truyền hệ thống. Dựa vào QĐNS của hệ thống khảo sát hệ thống có ổn định không? Giải thích? Vẽ đáp ứng quá độ của hệ thống với đầu vào hàm nấc để minh họa hệ thống có ổn định hay không? Lưu hình vẽ này để so sánh với đáp ứng của hệ thống sau khi hiệu chỉnh. Thiết kế bộ hiệu chỉnh sớm pha để hệ thống só độ vọt lố POT nhỏ hơn 20% và thời gian xác lập nhỏ hơn 8s. Trình này rõ quá trình thiết kế này. Vẽ đáp ứng quá độ của hệ thống sau khi hiệu chỉnh để chứng minh hệ thống đạt được các yêu cầu ở câu b. Lưu hình vẽ này để báo cáo. BÀI LÀM Nhập hàm truyền G(s) và H(s) và khởi động trình thiết kế sisotool như sau: >> G=tf(250,conv([50 1],[500 1])); >> H=tf(1,1); >> sisotool Từ cửa sổ SISO Design ta nhập hàm truyền vào hệ thống bằng cách chọn menu File→ Import. Tiến hành gán các hàm truyền G(s) và H(s) ở cửa sổ Command windows vào hệ thống. Sau khi gán xong các hàm truyền G(s) và H(s) vào hệ thống. Lúc này, SISOTool sẽ tự động vẽ QĐNS và giản đồ Bode của hệ thống như sau: Ở đây ta sử dụng QĐNS để thiết kế hệ thống, do đó để tiện lợi cho quá trình thiết kế ta chỉ hiển thị mỗi QĐNS của hệ thống còn giản đồ Bode có thể bỏ qua. Để hiển thị mõi QĐNS, từ cửa sổ SISO Design ta chọn Menu View → Design Plots Configuration và thiết lập các thuộc tính như hình sau:

báo cáo bài 7 dùng hàm truyền PID

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: báo cáo bài 7 dùng hàm truyền PID

BÁO CÁO THÍ NGHI MỆ

NG D NG MATLAB THI T K B ĐI U KHI N CHO CÁC H TH NG T Đ NGỨ Ụ Ế Ế Ộ Ề Ể Ệ Ố Ự Ộ

• Thi t k b hi u ch nh s m pha.ế ế ộ ệ ỉ ớ

Cho h th ng nh hình vẽ:ệ ố ư

• Dùng công c ụ sisotool nh p vào hàm truy n h th ng. D a vào QĐNS c a h th ngậ ề ệ ố ự ủ ệ ố kh o sát h th ng có n đ nh không? Gi i thích? Vẽ đáp ng quá đ c a h th ng ả ệ ố ổ ị ả ứ ộ ủ ệ ốv i đ u vào hàm n c đ minh h a h th ng có n đ nh hay không? L u hình vẽ này ớ ầ ấ ể ọ ệ ố ổ ị ưđ so sánh v i đáp ng c a h th ng sau khi hi u ch nh.ể ớ ứ ủ ệ ố ệ ỉ

• Thi t k b hi u ch nh s m pha đ h th ng só đ v t l POT nh h n 20% và th iế ế ộ ệ ỉ ớ ể ệ ố ộ ọ ố ỏ ơ ờ gian xác l p nh h n 8s. Trình này rõ quá trình thi t k này.ậ ỏ ơ ế ế

• Vẽ đáp ng quá đ c a h th ng sau khi hi u ch nh đ ch ng minh h th ng đ t ứ ộ ủ ệ ố ệ ỉ ể ứ ệ ố ạđ c các yêu c u câu b. L u hình vẽ này đ báo cáo.ượ ầ ở ư ể

BÀI LÀM

• Nh p hàm truy n G(s) và H(s) và kh i đ ng trình thi t k sisotool nh sau:ậ ề ở ộ ế ế ư

>> G=tf(250,conv([50 1],[500 1]));

>> H=tf(1,1);

>> sisotool

T c a s ừ ử ổ SISO Design ta nh p hàm truy n vào h th ng b ng cách ch n ậ ề ệ ố ằ ọ menu File→ Import. Ti n hành gán các hàm truy n G(s) và H(s) c a s ế ề ở ử ổ Command windows vào h th ng.ệ ố

Sau khi gán xong các hàm truy n G(s) và H(s) vào h th ng. Lúc này, ề ệ ố SISOTool sẽ t ựđ ng vẽ QĐNS và gi n đ Bode c a h th ng nh sau:ộ ả ồ ủ ệ ố ư

đây ta s d ng QĐNS đ thi t k h th ng, do đó đ ti n l i cho quá trình thi t Ở ử ụ ể ế ế ệ ố ể ệ ợ ếk ta ch hi n th m i QĐNS c a h th ng còn gi n đ Bode có th b qua. Đ hi n ế ỉ ể ị ỗ ủ ệ ố ả ồ ể ỏ ể ểth mõi QĐNS, t c a s ị ừ ử ổ SISO Design ta ch n ọ Menu View → Design Plots Configuration và thi t l p các thu c tính nh hình sau:ế ậ ộ ư

Lúc này ta đ c QĐNS c a h th ng nh sau:ượ ủ ệ ố ư

Page 2: báo cáo bài 7 dùng hàm truyền PID

D a vào QĐNS ta nh n th y h th ng này n đ nh vì các nghi m c a h th ng đ u ự ậ ấ ệ ố ổ ị ệ ủ ệ ố ền m bên trái c a m t ph ng ph c. Đ vẽ đáp ng quá đ c a h th ng, t c a s ằ ủ ặ ẳ ứ ể ứ ộ ủ ệ ố ừ ử ổSISO Design, ta ch n Menu ọ Analysis → Other Loop Responses và thi t l p các ế ậthông s nh hình sau:ố ư

D a vào đáp ng quá đ c a h th ng, ta th y h th ng n đ nh. Tuy nhiên, h ự ứ ộ ủ ệ ố ấ ệ ố ổ ị ệth ng này có đ v t l và th i gian xác l p l n.ố ộ ọ ố ờ ậ ớ

• Ti n hành thi t k khâu hi u ch nh s m pha cho h th ng. Đ thêm b hi u ch nh ế ế ế ệ ỉ ớ ệ ố ể ộ ệ ỉs m pha vào h th ng ta click chu t ph i vào QĐNS và ch n ớ ệ ố ộ ả ọ Add pole/zero→Lead. Sau đó click chu t ph i vào 1 v trí b t kỳ trên tr c th c, h th ng sẽ t đ ng ch n ộ ả ị ấ ụ ự ệ ố ự ộ ọv trí c a zero n m g n g c t a đ h n c c. Lúc này QĐNS sẽ có d ng nh sau:ị ủ ằ ầ ố ọ ộ ơ ự ạ ư

Đ thi t l p các giá tr đ v t l POT và th i gian xác l p, ta click chu t ph i vào ể ế ậ ị ộ ọ ố ờ ậ ộ ảQĐNS ch n ọ Design Requirements → New và thi t l p các giá tr v đ v t l c a ế ậ ị ề ộ ọ ố ủh th ng và th i gian xác l p theo yêu c u. đây, ta thi t l p đ v t l nh h n ệ ố ờ ậ ầ Ở ế ậ ộ ọ ố ỏ ơnh h n 20% và th i gian xác l p c a h th ng nh h n 8s.ỏ ơ ờ ậ ủ ệ ố ỏ ơ

Lúc này, QĐNS c a h th ng sẽ gi i h n vùng th a đi u ki n c n thi t k và có ủ ệ ố ớ ạ ỏ ề ệ ầ ế ếd ng nh sau:ạ ư

Đ tìm c c và zero c a b hi u ch nh, ta áp d ng ph ng pháp kh c c. Di chuy n ể ự ủ ộ ệ ỉ ụ ươ ử ự ểzero c a C(s) trung v i c c g n tr c o nh t (khác 0), đây là p = - 0.002. Di ủ ớ ự ầ ụ ả ấ ởchuy n c c c a b hi u ch nh ti n ra xa tr c o đ nhánh QĐNS ti n v vùng th a ể ự ủ ộ ệ ỉ ế ụ ả ể ế ề ỏmãn yêu c u thi t k . Lúc này, QĐNS có d ng nh sau:ầ ế ế ạ ư

Đ xem hàm truy n c a b hi u ch nh sau khi thi t k xong, c a s ể ề ủ ộ ệ ỉ ế ế ở ử ổ Control and Estimation tool manager, ch n th ọ ẻ Compensator Editer. Lúc này ta th y, Hàm ấtruy n C(s) c a h th ng có d ng nh sau:ề ủ ệ ố ạ ư

Lúc này, quá trình thi t k đã hoàn t t. Hàm truy n c u b hi u ch nh C(s) là:ế ế ấ ề ả ộ ệ ỉ

• Đ vẽ đáp ng quá đ c a h th ng, c a s ể ứ ộ ủ ệ ố ở ử ổ SISO Design ta ch n menu ọ Analysis → Other Loop Responses và thi t l p nh sau:ế ậ ư

Page 3: báo cáo bài 7 dùng hàm truyền PID

Và đáp ng c a h th ng có d ng:ứ ủ ệ ố ạ

D a vào đáp ng quá đ , ta th y đ v t l và th i gian xác l p c a h th ng lúc này ự ứ ộ ấ ộ ọ ố ờ ậ ủ ệ ố

gi m đi nhi u so v i lúc ch a hi u ch nh. Và h th ng cũng đáp ng yêu c u thi t ả ề ớ ư ệ ỉ ệ ố ứ ầ ế

k là đ v t l nh h n 20% và th i gian xác l p nh h n 8s.ế ộ ọ ố ỏ ơ ờ ậ ỏ ơ

• Thi t k b hi u ch nh tr pha.ế ế ộ ệ ỉ ễ

Cho h th ng nh hình vẽ:ệ ố ư

• Thi t k b hi u ch nh tr pha đ h th ng có sai s xác l p v i đ u vào hàm d c ế ế ộ ệ ỉ ễ ể ệ ố ố ậ ớ ầ ốb ng 0.1. Trình bày rõ quá trình thi t k kèm hình vẽ.ằ ế ế

• Vẽ đáp ng quá đ c a h th ng sau khi hi u ch nh đ ch ng minh h th ng đ t ứ ộ ủ ệ ố ệ ỉ ể ứ ệ ố ạđ c các yêu c u câu a.ượ ầ ở

BÀI LÀM

• C p c c c a h th ng tr c khi hi u ch nh là nghi m c a ph ng trình:ặ ự ủ ệ ố ướ ệ ỉ ệ ủ ươ

V y c p c c quy t đ nh là:ậ ặ ự ế ị

Bây giờ ta xác định các thông số của bộ hiệu chỉnh trễ pha. Hệ số vận tốc của hệ thống trước khi hiệu chỉnh là:

Sau khi hi u ch nh ta có:ệ ỉ

Lúc này:

Tiếp theo ta chọn cực và zero của C(s). Để bộ hiệu chỉnh pha không ảnh hưởng nhiều đến đặc tính quá độ của hệ thống ta phải chọn cực và zero của C(s) rất nhỏ so với phần thực của cặp nghiệm quyết định của hệ thống.

Do đó, ta chọn:

Mà:

Page 4: báo cáo bài 7 dùng hàm truyền PID

Lúc này, ta có:

Với Kc ta có:

Vậy khâu hiệu chỉnh trễ pha cần thiết kế là:

Bây giờ, ta nhập hàm truyền của hệ thống vào matlab và khởi động trình thiết kế sisotool.

>> G=tf(250,conv([50 1],[500 1]));

>> H=tf(1,1);

>> sisotool

Sau đó, ta import các hàm truy n G(s) và H(s) vào t ng t nh đ i v i khâu s m ề ươ ự ư ố ớ ớpha.

Đ thêm khâu hi u ch nh tr pha, ta click chu t ph i vào vùng thi t k ch n ể ệ ỉ ễ ộ ả ế ế ọ add pole/zerolag nh sau:ư

Sau đó, ta nh p chu t vào v trí b t kỳ trên tr c th c c u QĐNS đ xác đ nh v trí ấ ộ ị ấ ụ ự ả ể ị ịc a c c và zero c a b hi u ch nh, ủ ự ủ ộ ệ ỉ sisotool sẽ gán t đ ngự ộ v trí c a c c n m g nị ủ ự ằ ầ g c t a đ h n zero.ố ọ ộ ơ

Sau đó, ta ti n hành ch nh l i các thông s c u b hi u ch nh tr pha cho đúng v i ế ỉ ạ ố ả ộ ệ ỉ ễ ớcác thông s tìm đ c trên. Click chu t ph i và ch n menu ố ượ ở ộ ả ọ Edit Compensator. Ti n hành thay đ i các thông s nh hình d i:ế ổ ố ư ướ

QĐNS c a h th ng sau khi hi u ch nh sẽ nh sau:ủ ệ ố ệ ỉ ư

• Ti n hành vẽ đáp ng quá đ c a h th ng sau khi đã hi u ch nh xong. Ta đ c:ế ứ ộ ủ ệ ố ể ỉ ượ

T đáp ng quá đ c a h th ng ta nh n th y r ng h th ng này n đ nh.ừ ứ ộ ủ ệ ố ậ ấ ằ ệ ố ổ ị

Page 5: báo cáo bài 7 dùng hàm truyền PID