Upload
duongtruc
View
215
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH TOÁN GIẢI TÍCH
1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Toán giải tích, Mã số: 62460102
- Quyết định số 3646/QĐ-BGDĐT ngày 01/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái
Nguyên đào tạo trình độ tiến sĩ chuyên ngành Toán giải tích;
- Quyết định số 5339/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc giao nhiệm vụ đào tạo trình độ tiến sĩ theo “Đề án đào tạo
giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 - 2020” cho Đại học Thái Nguyên (Đề án 911)
2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên.
3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm
4. Các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo của chuyên ngành
4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành:
Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm sinh
Chức danh KH,
Học vị, năm
công nhận
Chuyên ngành
được đào tạo
Số NCS hướng
dẫn đã bảo vệ/Số
NCS đang hướng
dẫn
Số học
phần/môn học
trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1. Phạm Việt Đức 1968 Tiến sĩ, 2000
PGS 2006
Toán giải tích
2 2 3
2. Phạm Hiến Bằng 1955 Tiến sĩ, 2000
PGS 2009
Toán giải tích
2 0 3
3. Hà Trần Phương 1971 Tiến sĩ, 2009 Toán giải tích 2 2 5
4. Nguyễn Thị Tuyết Mai 1969 Tiến sĩ, 2003 Toán giải tích 1 2 0
5. Đào Thị Liên 1960 Tiến sĩ, 2005 Toán giải tích 1 0 0
6. Trịnh Thị Diệp Linh 1977 Tiến sĩ, 2005 Toán giải tích 1 5
2
Bảng 2. Đội ngũ cán bộ thỉnh giảng tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm
sinh
Chức danh
KH, Học vị,
năm công
nhận
Chuyên
ngành
được đào
tạo
Số NCS hướng dẫn
đã bảo vệ/Số NCS
đang hướng dẫn
Số học phần/môn
học trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1. GS. TSKH. Hà Huy Khoái
2. GS. TSKH. Đỗ Văn Lưu
3. PGS. TS. Tạ Duy Phượng
4. PGS. TS. Tạ Thị Hoài An
5. GS. TSKH. Nguyễn Xuân Tấn
6. PGS.TSKH. Nguyễn Minh Trí
7. GS.TSKH. Vũ Ngọc Phát
8. GS.TSKH. Lê Dũng Mưu
9. PGS.TS. Hà Tiến Ngoạn
10. PGS.TS. Trương Xuân Đức Hà
11. TS. Nguyễn Văn Ngọc
12. GS. TSKH. Đỗ Ngọc Diệp
13. GS. TSKH. Nguyễn Văn Khuê
14. GS.TSKH. Nguyễn Quang Diệu
15. PGS. TS. Trần Văn Tấn
16. GS. TSKH. Đỗ Đức Thái
17. GS. TSKH. Lê Mậu Hải
18. TS. Vũ Hoài An
19. TS. Nguyễn Đình Bình
3
4.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành
4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
- Năm bắt đầu đào tạo: 2009.
- Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
Nội dung xét tuyển:
- Tiểu ban chuyên môn xét tuyển nghiên cứu sinh đánh giá phân loại thí sinh thông qua hồ sơ dự tuyển thể hiện ở các nội dung:
+ Kết quả học tập ở trình độ đại học, thạc sĩ;
+ Thành tích nghiên cứu khoa học đã có và kinh nghiệm hoạt động chuyên môn;
+ Chất lượng bài luận về dự định nghiên cứu hoặc đề cương nghiên cứu;
+ Trình độ ngoại ngữ;
+ Ý kiến nhận xét đánh giá và ủng hộ thí sinh trong 02 thư giới thiệu.
- Yêu cầu về trình độ ngoại ngữ: Người dự tuyển phải đáp ứng yêu cầu về trình độ ngoại ngữ theo Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ
hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thời gian đào tạo:
- Đối với người có bằng thạc sĩ: 3 năm (tập trung);
- Đối với người có bằng tốt nghiệp đại học: 4 năm (tập trung).
Tên văn bằng: Tiến sĩ Toán học
4.2.2. Chương trình đào tạo
A. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG
1. Đối với nghiên cứu sinh chưa có bằng thạc sĩ, phải học các học phần bổ sung theo chương trình đào tạo thạc sĩ của chuyên
ngành Toán Giải tích. Chương trình học này phải hoàn thành trong 24 tháng đầu của thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ.
2. Đối với nghiên cứu sinh có bằng Thạc sĩ chuyên ngành gần hoặc có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng nhưng tốt nghiệp đã
4
lâu (trước năm 2000), phải học các học phần bổ sung (gồm học phần ở trình độ đại học và thạc sĩ) theo yêu cầu của giảng viên
hướng dẫn và Hội đồng khoa học chuyên ngành. Chương trình học này phải hoàn thành trong 24 tháng đầu của thời gian đào
tạo trình độ tiến sĩ.
B. CÁC HỌC PHẦN Ở TRÌNH ĐỘ TIÊN SĨ (8 TÍN CHỈ) SỐ TÍN CHỈ
1. 1. Các học phần bắt buộc (4 tín chỉ)
FAH 921 Giải tích hàm nâng cao 2
CAH 921 Giải tích phức nâng cao 2
2. 2. Các học phần tự chọn (4 tín chỉ) (Chọn 2 môn)
MAH 921 Giải tích đa trị nâng cao 2
TOP 921 Lý thuyết các bài toán tối ưu 2
NEC 921 Lý thuyết Nevanlinna-Cartan và ứng dụng 2
PVC 921 Lý thuyết phân phối giá trị
p-adic và ứng dụng 2
FPT 921 Lý thuyết các điểm bất động 2
AGH 921 Hình học đại số nâng cao 2
GFS 921 Hàm suy rộng, biến đổi Fourier và không gian Sobolev 2
PDE 921 Phương trình đạo hàm riêng 2
TGE 921 Nhập môn lý thuyết hàm suy rộng 2
SMT 921 Nguyên lý ánh xạ co và một số ứng dụng 2
TPP 921 Bài toán đặt không chỉnh 2
TFD 921 Lý thuyết phương trình vi phân hàm 2
C. CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ (6 TÍN CHỈ)
Chuyên đề 1 2
Chuyên đề 2 2
Chuyên đề 3 2
5
Các chuyên đề tiến sĩ đòi hỏi nghiên cứu sinh tự cập nhật kiến thức mới liên quan trực tiếp đến đề tài của nghiên cứu sinh.
Nghiên cứu sinh tự đề xuất hướng nghiên cứu chuyên đề dưới sự giúp đỡ của người hướng dẫn. Các chuyên đề này phải hoàn
thành trong 24 tháng đầu của thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ.
D. BÁO CÁO TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
Bài tiểu luận tổng quan về tình hình nghiên cứu và các vấn đề liên quan đến đề tài luận án đòi hỏi nghiên cứu sinh thể hiện
khả năng phân tích, đánh giá các công trình nghiên cứu đã có của các tác giả trong và ngoài nước liên quan mật thiết đến đề
tài luận án, nêu những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những vấn đề mà luận án cần tập trung nghiên cứu giải quyết.
E. BÁO CÁO SEMINAR Ở BỘ MÔN
Nghiên cứu sinh có ít nhất 05 báo cáo khoa học trình bày ở bộ môn về khả năng nghiên cứu, trong đó có 01 báo cáo trình bày
tổng thể kết quả nghiên cứu đề tài luận án.
F. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ
4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Bảng 2. Các điều kiện phục vụ cho đào tạo
TT Các điều kiện phục vụ ĐT Số lượng và chất lượng
1 Phòng Seminar khoa Toán 2 phòng gồm các trang thiết bị phục vụ hoạt động ceminar chuyên môn (máy tính, máy
chiếu, bảng); tài liệu tham khảo cho chuyên môn được cập nhật thường xuyên
2 Giảng đường, ký túc xá
- Có đủ giảng đường cho đào tạo tiến sĩ, giảng đường rộng đủ điều kiện cho NCS học
tập
- Có khu dành riêng cho NCS (2người/1phòng); căn cứ số lượng NCS hằng năm Trường
sẽ bố trí phòng ở. Phòng ở đảm bảo thuận lợi cho NCS tự học, tự nghiên cứu, có căng tin
phục vụ cho sinh hoạt của sinh viên, người học và NCS
3 Thư viện
- Có phòng đọc dành cho NCS, có hệ thống máy tính kết nối mạng phục vụ cho việc
tra cứu và tự nhiên nghiên cứu của NCS
- Có đủ tài liệu, tạp chí, sách…cho NCS chuyên ngành Giải tích
- Trung tâm thư viện có kết nối mạng tiện lợi cho việc tra cứu.
6
Bảng 3. Máy tính, các phương tiện kỹ thuật dạy học
TT Tên gọi của máy, thiết bị,
kí hiệu và mục đích sử dụng
Nước sản xuất,
năm sản xuất
Số
lượng
Tên học phần
sử dụng thiết bị
1 Máy tính Đông Nam Á Đông Nam Á 80 Tất cả các học phần TS và
chuyên đề TS
2 Máy chủ (Server) Nhật và Mỹ 6 Tất cả các học phần TS và
chuyên đề TS
3 Máy tính xách tay (Laptop) Nhật và Mỹ 10 Tất cả các học phần TS và
chuyên đề TS
4 Máy vi tính để bàn (Desktop) + LCD monitor 17" Nhật 20 Tất cả các học phần TS và
chuyên đề TS
5 Máy chiếu bản trong Nhật 15 Tất cả các học phần TS và
chuyên đề TS
6 Máy ảnh số Nhật 05 Chuyên đề sâu
7 Máy quay camera Nhật 06
8 Phòng dạy học đa phương tiện (High class -
Internet) 04
Tất cả các học phần TS và
chuyên đề TS
9 Phòng học tiếng 02
Phục vụ nghiên cứu 10 Máy in Nhật 10
11 Máy Photocopy Nhật 10
12 Hệ thống âm thanh Nhật 02 Tất cả các học phần TS và
chuyên đề TS
7
- Nội dung 4, 5, 6:
TT Tên giáo trình / sách / tạp chí Thể loại (in,
điện tử) Tên tác giả
Nhà xuất bản, năm xuất
bản
Phục vụ cho học
phần/môn học
1 Giải tích hiện đại, tập I, II, III, Sách in Hoàng Tụy NXBGD, 2010 Giải tích hàm nâng
cao 2 Phép tính vi phân và các dạng vi phân Sách in H.Cartan NXBGD, 2010
3 Complex Analysis (Third Edition) Sách in L.V. Ahlfors
International Series in Pure
and Applied Mathematics,
Harvard University
2009 Giải tích phức nâng
cao 4 Hàm biến phức Sách in
Nguyễn Văn Khuê, Lê
Mậu Hải NXB ĐHQG Hà Nội, 1997
5 Nhập môn giải tích phức ( hai tập ) Sách in B.V.Sabat NXB - ĐH&THCN, Hà
Nội, 1995
6 Một số vấn đề trong lý thuyết tối ưu véc
tơ đa trị Sách in
N. X. Tấn và N. B.
Minh NXB Giáo dục, 2006
Giải tích đa trị
nâng cao 7 Giáo trình Giải tích đa trị Sách in N. Đ. Yên
NXB khoa học tụ nhiên và
công nghệ, 2007
8 Lý thuyết tối ưu không trơn Sách in Nguyễn Xuân Tấn và
Nguyễn Bá Minh
Nhà Xuất Bản ĐH QG Hà
nội, 2007
Lý thuyết các bài
toán tối ưu 9 Global optimization Sách in R. Horst, H. Tuy
Springer - Verlag, Berlin,
1993
10 Optimization and nonsmooth analysis Sách in F.H. Clarke Wiley Interscience, New
York, 1983
11
Nevanlinna Theory and its Relation
Diophantime Approximination Sách in M. Ru
World Scientific Publishing
Co. Pte. Ltd, 2001 Lý thuyết
Nevanlinna-Cartan
và ứng dụng 12 Introduction to complex Hyperbolic
Space Sách in S. Lang Springer-Verlag. 1987
13 Unicity of Meromorphic mappings Sách in P.C Hu, P. Li, C.C. Kluwer Academic Lý thuyết phân
8
Yang Publishers, 2003 phối giá trị
p-adic và ứng dụng
14 Các định lý điểm bất động Sách in Đỗ Hồng Tân và
Nguyễn Thanh Hà
Nhà xuất bản đại học sư
phạm, 2002
Lý thuyết các điểm
bất động
15 Fixed point theory Sách in J.Dugundji and A.
Granas
Monografie Matematyczne
61 (1982), Polish Scientific
Publishers, Warsaw.
16 Topics in metric fixed point theory Sách in K.Goebel and W.A
Kirk
Cambridge Studies in
Advanced Mathematics 28,
Cambridge University
Press, 1990
17 Algebraic geometry Sách in R. Hartshorne Springer-Verlag, New
York, 1977 Hình học đại số
nâng cao 18 Basic algebraic geometry Sách in I. R. Shafarevich
Springer-Verlag, New
York, 1977
19 Generalized functions in mathematical
physics Sách in V. N. Vladimirov
English translation, Mir
Publishers, 1979. Hàm suy rộng, biến
đổi Fourier và
không gian
Sobolev 20 Hàm suy rộng, Biến đổi Fourier và
Không gian Sobolev Sách in Nguyễn Văn Ngọc
Bài giảng cao học toán,
Viện Toán học.
21
Partial differential equations and
boundary-value problems with
applications
Sách in Mark A. Pinsky MacGraw-Hill
International Editions, 1991 Phương trình đạo
hàm riêng
22 Giáo trình phương trình đạo hàm riêng Sách in Nguyễn Thừa Hợp Nhà xuất bản Đại học Quốc
gia Hà Nội, 2006
23 Sobolev Spaces Sách in Adams, James E. 1995 Nhập môn lý
thuyết hàm suy
rộng 24 Theorie des distributions Sách in Schwartz, L. 1990
25 The contraction mapping principle and
some applications Sách in
R.M. Brooks and K.
Schmitt 2009 EJDE
Nguyên lý ánh xạ
co và một số ứng
dụng
9
26 Regularization of inverse problems Sách in H. Engl, A. Neubauer,
M. Hanke
Springer-Verlag, New
York, 1993
Bài toán đặt không
chỉnh
27 Introduction to Functional Differential
Equations Sách in
J.K. Hale & S.M.
Verduyn Lunel
Springer-Verlag, New
York, 1993
Lý thuyết phương
trình vi phân hàm 28
Applied theory of Functional
Differential Equations Sách in
V.Kolmanovskii & A.
Myshkis
Kluwer Academic
publisher, The Netherlands,
1992
29 Nhập môn lý thuyết điều khiển toán học Sách in Vũ Ngọc Phát NXB Đại học quốc
gia Hà Nội, 2001
4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo
Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công bố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo
Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012
1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì 0 0 0
2. Số đề tài khoa chọc cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì 1 1 4 4
3. Tổng số công trình công bố trong năm
Trong đó: 3.1. Ở trong nước
3.2. Ở nước ngoài
2
0
0
4
0
1
2
4
2
4
4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan đến
chuyên ngành đã tổ chức
0 0 0
5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên ngành
thạc sĩ với các đối tác nước ngoài
0 0 0
6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo tham
gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài
0 0 0
7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào tạo
chuyên ngành thạc sĩ
0 0 0
10
Các minh chứng cho bảng 4 (tập trung vào các đề tài từ năm 2008-20012)
Nội dung 1, 2:
TT Tên, mã số đề tài, công trình chuyển giao
công nghệ
Cấp chủ
quản (NN,
Bộ/tỉnh)
Người chủ trì
Người
tham gia
Thời gian
thực hiện(bắt
đầu, kết thúc)
Năm
nghiệm
thu
Tổng kinh
phí
1
Một số ứng dụng của các tính chất tôpô
tuyến tính trong giải tích phức trên không
gian lồi địa phương
Bộ Phạm Hiến Bằng
2006 - 2008
2 Một số vấn đề về đa tạp khả vi và đa tạp
phức Bộ Phạm Việt Đức
2006-2007
3 Lý thuyết phân bố giá trị và mặt cực tiểu Bộ Phạm Việt Đức 2008-2009
4 Lý thuyết hàm chỉnh hình trên không gian
phức Hypebolic Bộ
Nguyễn Thị Tuyết
Mai
2007-2008
5
Một số tính chất hình học của các miền
không bị chăn trong đa tạp phức. Bộ Trần Huệ Minh
2007-2008
6 Định lý cơ bản thứ hai cho ánh xạ chỉnh
hình và ứng dụng Bộ Hà Trần Phương
2010
7 Hệ phương trinh cặp tích phân và ứng dụng Bộ Nguyễn Thị Ngân 2011
8 Bài toán biên cho một lớp phương trình
elliptic suy biến phi tuyến Bộ Phạm Thị Thủy
2011
9 Bài toán tìm điểm bất động sử dụng phương
pháp nguyên lý bài toán phụ hiệu chỉnh Bộ Lâm Thùy Dương
2011
10 Bài toán bao hàm thức tựa biến phân và ứng
dụng Bộ Bùi Thế Hùng
2011
11 Xác nhận duy nhất hàm và đường cong
chỉnh hình Bộ Hà Trần Phương
2012
11
Nội dung 3:
TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nước Số phát hành
(tháng, năm) Website (nếu có)
1 Iterative method for solving a mixed boundary
value problem for biharmonic equation
Dang Quang A, Le
Tung Son
Advances in Deterministic
and Stochastic Analysis 2007
2 Xây dựng toán tử biên - miền cho một bài toán
biên đối với phương trình kiểu song điều hoà Lê Tùng Sơn
Tạp chí Khoa học và
Công nghệ, Đại học Thái
Nguyên
2007
3 Phương pháp lặp giải bài toán biên hỗn hợp
giữa phương trình elliptic và phương trình
song điều hoà
Vũ Vinh Quang, Lê
Tùng Sơn
Tạp chí Khoa học và
Công nghệ, Đại học Thái
Nguyên
2008
4 Iterative method for solving a problem with
mixed boundary conditions for biharmonic
equation
Dang Quang A,
Le Tung Son
Advances in Applied
Mathematics and
Mechanics
2009
5 Nguyên lý so sánh trong lý thuyết ổn định đối
với hệ vô hạn phương trình vi phân Đào Thị Liên
Tạp chí KH&CN Đại học
Thái Nguyên 2006
6 Tìm GTNN của một biểu thức từ bất đẳng thức
Cosy quen thuộc Đào Thị Liên
Tạp chí KH&CN Đại học
Thái Nguyên 2008
7 Some results on the properties D3(f) and D4(f) Phạm Hiến Bằng Vietnam J. of Math 2006
8 Frechet –valued holomorphic functions on
compact sets in (DFN)-spaces Phạm Hiến Bằng
Ucrainian Mathematical
Journal 2009
9 Separately locally holomorphic functions and
their singular sets Phạm Hiến Bằng
Bulletin Math Societe
Roumanie 2010
10 Algebraic approximation of holomorphic maps
from Stein domains to projective manifolds Phạm Việt Đức
Tạp chí KH&CN Đại học
Thái Nguyên 2006
11 The Brody's Theorem for the k-measure
hyperbolicity Phạm Việt Đức
Tạp chí KH&CN Đại học
Thái Nguyên 2010
12 Algebraic dependences of meromorphic Phạm Việt Đức Ucrainian Mathematics 2010
12
mappings in several complex variables Journal
13 Characterization of models of complex
manifolds of dimension 2 by their noncompact
automorphism groups
Ninh Văn Thu -
Nguyễn Thị Tuyết
Mai
Tạp chí KH&CN Đại học
Thái Nguyên 2007
14 Remarks on Kobayashi hyperbolicity of
complex spaces Trần Thị Huệ Minh
Acta Mathematica
Vietnamica 2009
15 Some problems for unique range sets for
meromorphic functions Hà Trần Phương
Thai Nguyen Journal of
science and technology 2006
16 On Truncated Defect relation for Non-
Archimedean analytic curves intersecting
hypersurfaces
Hà Trần Phương
East-West J. of
Mathematics 2006
17 On defect and truncated defect relations for
holomorphic curves into linear subspaces Hà Trần Phương
East-West of Mathematics 2007
18 An explicit estimate on multiplicity truncation
in the second main theorem for holomorphic
curves encountering hypersurfaces in general
position in projective space
Hà Trần Phương
Houston Journal of
Mathematics 2009
19 On unique range sets for holomorphic maps
sharing hypersurfaces without counting
multiplicity
Hà Trần Phương
Acta Math. Vietnamica.
2009
20 On Uniqueness theorems for holomorphic
curves sharing hypersurfaces without counting
multiplicity
Hà Trần Phương Ucrainian Math Journal,
ISSN, No 4, 556-565. 2011
21 On the non-existence of nontrivial solution to
a boundary value problem for a semilinear
elliptic degenerate equation in R3,
Phạm Thị Thủy
Thai Nguyen Journal of
science and technology
Univ, (448), pp. 92
2008
22 The phenomenon of critical exponents of
boundary value problem for semilinear elliptic
degenerate differential equation
Phạm Thị Thủy
Nguyễn Minh Trí
Proceedings of the
International Conference
on Partial Differential
Equations, Moscow
2009
23 Nontrivial solutions to boundary value Phạm Thị Thủy Nonlinear Differ. Equ. 2012
13
problems for semilinear strongly degenerate
elliptic differential equations Nguyễn Minh Trí Appl
(19), pp. 279 - 298
24 Long time behavor of solutions to semilinear
parabolic equations involving strongly
degenerate elliptic differential operators
Phạm Thị Thủy
Nguyễn Minh Trí
Nonlinear Differ. Equ.
Appl
DOI: 10.1007/s 00030 -
0205
2012
25 Regularization auxiliary problem algorithm for
common fixed points of a countably infinite
family of non-self strictly pseudocontractive
mappings
Lâm Thùy Dương
Nguyễn Thu Thủy
Nguyễn Bường
Thai Nguyen Journal of
science and technology
9(1), pp. 27-31
2009
26 Regularization auxiliary problem algorithm for
common fixed points of a countably infinite
family of non-self strictly pseudocontractive
mappings
Lâm Thùy Dương
Nguyễn Bường
International Journal of
Mathematical Analysis
3(11), pp. 535-547
2009
27 An explicit iterative algorithm for a class of
variational inequalities in Hilbert spaces Lâm Thùy Dương
Nguyễn Bường
Journal of Optimization
Theory and Applications
3(151), pp. 513-524
2011
28 Regularization auxiliary problem algorithm
for a common element of the set of solutions
for a variational inequality problem and the set
of common fixed points for an infinite family
of nonexpansive mappings in Hilbert spaces
Lâm Thùy Dương
Nguyễn Bường
International Journal of
Mathematical Analysis
6(63), pp. 3119-3132
2011
29 Method of infinite system of equations for
problems in unbounded domains Dang Quang A
Tran Dinh Hung
Journal of Applied
Mathematics
ID 584704, 17 pages,
doi:10.1155/2012/584704.
2012
30 On the existence of solutions to generalized
quasi-equilibrium problems B. T. Hung,
N. X. Tan
Advances in Nonlinear
Variational Inequalities,
14, No. 1, 1-16
2011
31 On the existence of solutions to Pareto and B. T. Hung, N. X. Advances in Nonlinear 2012
14
weak quasivariational inclusion problems Tan Variational Inequalities,
15, No. 2, 1-16
32 On the existence of solutions to Pareto
quasivariational inclusion problems of type I B. T. Hung Acta Math. Vietnamica 2013
33 On Uniqueness theorems for holomorphic
curves sharing moving hypersurfaces Hà Trần Phương
Complex Variables and
Elliptic Equation (ISI) 2012
34 On Uniqueness theorem for holomorphic
curves on annulus sharing2N+3 hyperplanes Hà Trần Phương Vietnam Journal of Math
(to appear) 2013
35 On a system of dual integral equations
involving Fourier Transforms
Nguyen Van Ngoc
and Nguyen Thi
Ngan
Thai nguyen J. Sci. Tech.
54 (6), pp. 107-112 2009
36 olvability of a system of dual integral
equations involving Fourier Transforms
Nguyen Van Ngoc
and Nguyen Thi
Ngan
Vietnam J. Math
38 (4), pp. 467-483 2010
37 On some systems of dual integral equations
involving Fourier Transforms
Nguyen Van Ngoc
and Nguyen Thi
Ngan
International Society for
Analysis Application and
Computation- Based on
the selected lectures of the
17th International
Conference on Finite and
Infinite Dimensional
Complex Analysis and
Applications, pp. 225-248.
2011
38 Solvability of a system of dual integral
equations of a mixed boundary value problem
for the Biharmonic equation in a strip
Nguyen Van Ngoc
and Nguyen Thi
Ngan
Acta Math. Vietnam 36
(2), pp. 375-396 2011
15
4.5. Hội thảo khoa học quốc gia, quốc tế tổ chức tại cơ sở đào tạo
Bảng 5: Hội thảo, hội nghị thuộc chuyên ngành đào tạo tổ chức ở Cơ sở đào tạo, kèm theo bảng sau:
TT Tên hội thảo, hội nghị
khoa học
Thời gian tổ
chức
Cơ quan phối hợp
tổ chức Nội dung chủ yếu
Bảng 6: Dự án, chương trình hợp tác thuộc chuyên ngành đào tạo, kèm theo bảng danh mục:
TT Tên đề tài,
chương trình
Cơ quan
chủ trì
Cơ quan
tham gia
Thời gian hợp tác
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc)
Nội dung chính của hợp tác
đối với Chuyên ngành
Bảng 7: Giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành tham gia đào tạo tiến sĩ với CSĐT nước ngoài, kèm theo bảng:
TT Họ, tên giảng viên,
cán bộ khoa học
Cơ sở đào tạo đến
hợp tác, nước
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
Bảng 8: Giảng viên/Cán bộ khoa học của cơ sở đào tạo nước ngoài tham gia đào tạo chuyên ngành tiến sĩ, kèm theo bảng
sau:
TT Họ, tên Cơ sở đào tạo
nước ngoài
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
16
5. Danh mục tên luận án tiến sĩ đã bảo vệ của chuyên ngành: Chưa có NCS bảo vệ
6. Danh mục tên luận án tiến sĩ do nghiên cứu sinh đang thực hiện và người hướng dẫn:
TT Tên luận án tiến sĩ NCS thực hiện Họ tên cán bộ hướng dẫn Thời gian
đào tạo Ghi chú
1 Một số lớp hệ phương trình cặp và ứng
dụng Nguyễn Thị Ngân
TS. Nguyễn Văn Ngọc - Viện
Toán
PGS.TS Hà Tiến Ngoạn - Viện
Toán
4 năm
Từ 2008
2 Xác định biên trong bài toán dạng
parabolic và elliptic Bùi Việt Hương
GS.TSKH Đinh Nho Hào- Viện
Toán
4 năm
Từ 2009
3 Tìm điểm bất động chung cho một họ các
toán tử giả co chặt Lâm Thùy Dương
PGS.TS Nguyễn Bường - Viện
Công nghệ thông tin - Viện Hàn
lâm KH & CN Việt Nam
PGS. Yeol Je Cho – Gyeongsang
National University Hàn Quốc
4 năm
Từ 2009
4 Bài toán biên cho một vài lớp phương
trình Elliptic suy biến phi tuyến Phạm Thị Thủy
GS.TSKH Nguyễn Minh Trí -
Viện Toán học
4 năm
Từ 2009
5
Phương pháp điểm gần kề quán tính hiệu
chỉnh bài toán điểm bất động chung cho
họ đếm được các ánh xạ không giãn trong
không gian Banach
Trương Minh Tuyên
PGS.TS Nguyễn Bường - Viện
Công nghệ thông tin - Viện Hàn
lâm KH & CN Việt Nam PGS.TS Jong Kyu Kim – Kyungnam
University, Hàn quốc
4 năm
Từ 2009
6 Về tính ổ định và ổn định hóa hệ phương
trình rời rạc và điều khiển có trễ Trần Nguyên Bình
GS.TSKH Vũ Ngọc Phát - Viện
Toán học
4 năm
Từ 2010
17
7
Về xác định hàm và ánh xạ chỉnh hình
qua điều kiện ánh ngược của tập hợp
điểm
Lê Quang Ninh
GS.TSKH Hà Huy Khoái, Viện
Toán học
TS. Vũ Hoài An, trường Cao
Đẳng Hải Dương
4 năm
Từ 2010
8
Phương pháp xấp xỉ điểm bất động của
ánh xạ không giãn và nửa nhóm không
giãn trong không gian Hilber
Nguyễn Đức Lạng
GS.TS Nguyễn Bường, Viện
Công nghệ thông tin - Viện Hàn
lâm KH & CN Việt Nam
4 năm
Từ 2011
9 Bài toán tựa cân bằng tổng quát và một số
ứng dụng Nguyễn Thị Quỳnh Anh
GS.TSKH Nguyễn Xuân Tấn -
Viện Toán học
4 năm
Từ 2011
10 Vấn đề xác định hàm khi hai đạo hàm
nhận cùng n tập hữu hạn Nguyễn Xuân Lai
TS. Vũ Hoài An, trường CĐ Hải
Dương
GS.TSKH Hà Huy Khoái Viện
Toán học
3 năm
Từ 2011
11
Phân bố giá trị và vấn đề xác định duy
nhất đối với đa thức sai phân và q-sai
phân
Phạm Ngọc Hoa
TS. Vũ Hoài An, trường CĐ Hải
Dương
GS.TSKH Hà Huy Khoái, Viện
Toán học
3 năm
Từ 2011
12
Nghiệm của bất đẳng thức biến phân trên
tập điểm bất động của nửa nhóm không
giãn trong không gian Banach
Phạm Thanh Hiếu
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy-
Trường ĐH Khoa học - Đại học
Thái Nguyên
GS.TS Nguyễn Bường - Viện
Công nghệ thông tin - Viện Hàn
lâm KH & CN Việt Nam
4 năm
Từ 2012 911
13
Biểu diễn tự đẳng cấu và phân tích phổ
của biểu diễn chính qui của một số lớp
nhóm Lie Reductive thực thấp chiều.
Đỗ Thị Phương Quỳnh GS.TSKH Đỗ Ngọc Diệp - Viện
Toán học
4 năm
Từ 2012
14 Về ứng dụng của lý thuyết phân bố giá trị
trong nghiên cứu hàm phân tích Nguyễn Văn Thìn
PGS.TSKH Trần Văn Tấn-
Trường ĐHSP Hà Nội
TS. Hà Trần Phương- Đại học Sư
phạm - Đại học Thái Nguyên
3 năm
Từ 2012 911
Tổng số 14 đề tài luận án đang thực hiện