17
1 BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH TOÁN GII TÍCH 1. Tên chuyên ngành, mã s, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Toán gii tích, Mã s: 62460102 - Quyết định s3646/QĐ-BGDĐT ngày 01/7/2008 ca Btrưởng BGiáo dục và Đào tạo vviệc cho phép Đại hc Thái Nguyên đào tạo trình độ tiến sĩ chuyên ngành Toán gii tích; - Quyết định s5339/QĐ-BGDĐT của BGiáo dục và Đào tạo vvic giao nhim vđào tạo trình độ tiến sĩ theo “Đề án đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 - 2020” cho Đại hc Thái Nguyên (Đề án 911) 2. Đơn vị qun lý chuyên môn: Trường Đại hc Sư phạm - ĐH Thái Nguyên. 3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm 4. Các điều kiện đảm bo chất lượng đào tạo ca chuyên ngành 4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành: Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành TT Hvà tên Năm sinh Chc danh KH, Hc vị, năm công nhn Chuyên ngành được đào tạo SNCS hướng dẫn đã bảo v/SNCS đang hướng dn Shc phn/môn hc trong CTĐT hiện đang phụ trách ging dy Scông trình công btrong nước trong 2008-2012 Scông trình công bngoài nước trong 2008-2012 1. Phm Việt Đức 1968 Tiến sĩ, 2000 PGS 2006 Toán gii tích 2 2 3 2. Phm Hiến Bng 1955 Tiến sĩ, 2000 PGS 2009 Toán gii tích 2 0 3 3. Hà Trần Phương 1971 Tiến sĩ, 2009 Toán gii tích 2 2 5 4. Nguyn ThTuyết Mai 1969 Tiến sĩ, 2003 Toán gii tích 1 2 0 5. Đào Thị Liên 1960 Tiến sĩ, 2005 Toán gii tích 1 0 0 6. Trnh ThDip Linh 1977 Tiến sĩ, 2005 Toán gii tích 1 5

BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_06/1toan-giai-tich.pdf · 2013-06-05 · FAH 921 Giải tích hàm nâng cao 2 ... (4 tín

Embed Size (px)

Citation preview

1

BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO TIẾN SĨ

CHUYÊN NGÀNH TOÁN GIẢI TÍCH

1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Toán giải tích, Mã số: 62460102

- Quyết định số 3646/QĐ-BGDĐT ngày 01/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái

Nguyên đào tạo trình độ tiến sĩ chuyên ngành Toán giải tích;

- Quyết định số 5339/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc giao nhiệm vụ đào tạo trình độ tiến sĩ theo “Đề án đào tạo

giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 - 2020” cho Đại học Thái Nguyên (Đề án 911)

2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên.

3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm

4. Các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo của chuyên ngành

4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành:

Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành

TT Họ và tên Năm sinh

Chức danh KH,

Học vị, năm

công nhận

Chuyên ngành

được đào tạo

Số NCS hướng

dẫn đã bảo vệ/Số

NCS đang hướng

dẫn

Số học

phần/môn học

trong CTĐT

hiện đang phụ

trách giảng dạy

Số công trình

công bố trong

nước trong

2008-2012

Số công trình

công bố ngoài

nước trong

2008-2012

1. Phạm Việt Đức 1968 Tiến sĩ, 2000

PGS 2006

Toán giải tích

2 2 3

2. Phạm Hiến Bằng 1955 Tiến sĩ, 2000

PGS 2009

Toán giải tích

2 0 3

3. Hà Trần Phương 1971 Tiến sĩ, 2009 Toán giải tích 2 2 5

4. Nguyễn Thị Tuyết Mai 1969 Tiến sĩ, 2003 Toán giải tích 1 2 0

5. Đào Thị Liên 1960 Tiến sĩ, 2005 Toán giải tích 1 0 0

6. Trịnh Thị Diệp Linh 1977 Tiến sĩ, 2005 Toán giải tích 1 5

2

Bảng 2. Đội ngũ cán bộ thỉnh giảng tham gia đào tạo chuyên ngành

TT Họ và tên Năm

sinh

Chức danh

KH, Học vị,

năm công

nhận

Chuyên

ngành

được đào

tạo

Số NCS hướng dẫn

đã bảo vệ/Số NCS

đang hướng dẫn

Số học phần/môn

học trong CTĐT

hiện đang phụ

trách giảng dạy

Số công trình

công bố trong

nước trong

2008-2012

Số công trình

công bố ngoài

nước trong

2008-2012

1. GS. TSKH. Hà Huy Khoái

2. GS. TSKH. Đỗ Văn Lưu

3. PGS. TS. Tạ Duy Phượng

4. PGS. TS. Tạ Thị Hoài An

5. GS. TSKH. Nguyễn Xuân Tấn

6. PGS.TSKH. Nguyễn Minh Trí

7. GS.TSKH. Vũ Ngọc Phát

8. GS.TSKH. Lê Dũng Mưu

9. PGS.TS. Hà Tiến Ngoạn

10. PGS.TS. Trương Xuân Đức Hà

11. TS. Nguyễn Văn Ngọc

12. GS. TSKH. Đỗ Ngọc Diệp

13. GS. TSKH. Nguyễn Văn Khuê

14. GS.TSKH. Nguyễn Quang Diệu

15. PGS. TS. Trần Văn Tấn

16. GS. TSKH. Đỗ Đức Thái

17. GS. TSKH. Lê Mậu Hải

18. TS. Vũ Hoài An

19. TS. Nguyễn Đình Bình

3

4.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành

4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo

- Năm bắt đầu đào tạo: 2009.

- Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.

- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển

Nội dung xét tuyển:

- Tiểu ban chuyên môn xét tuyển nghiên cứu sinh đánh giá phân loại thí sinh thông qua hồ sơ dự tuyển thể hiện ở các nội dung:

+ Kết quả học tập ở trình độ đại học, thạc sĩ;

+ Thành tích nghiên cứu khoa học đã có và kinh nghiệm hoạt động chuyên môn;

+ Chất lượng bài luận về dự định nghiên cứu hoặc đề cương nghiên cứu;

+ Trình độ ngoại ngữ;

+ Ý kiến nhận xét đánh giá và ủng hộ thí sinh trong 02 thư giới thiệu.

- Yêu cầu về trình độ ngoại ngữ: Người dự tuyển phải đáp ứng yêu cầu về trình độ ngoại ngữ theo Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ

hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thời gian đào tạo:

- Đối với người có bằng thạc sĩ: 3 năm (tập trung);

- Đối với người có bằng tốt nghiệp đại học: 4 năm (tập trung).

Tên văn bằng: Tiến sĩ Toán học

4.2.2. Chương trình đào tạo

A. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG

1. Đối với nghiên cứu sinh chưa có bằng thạc sĩ, phải học các học phần bổ sung theo chương trình đào tạo thạc sĩ của chuyên

ngành Toán Giải tích. Chương trình học này phải hoàn thành trong 24 tháng đầu của thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ.

2. Đối với nghiên cứu sinh có bằng Thạc sĩ chuyên ngành gần hoặc có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng nhưng tốt nghiệp đã

4

lâu (trước năm 2000), phải học các học phần bổ sung (gồm học phần ở trình độ đại học và thạc sĩ) theo yêu cầu của giảng viên

hướng dẫn và Hội đồng khoa học chuyên ngành. Chương trình học này phải hoàn thành trong 24 tháng đầu của thời gian đào

tạo trình độ tiến sĩ.

B. CÁC HỌC PHẦN Ở TRÌNH ĐỘ TIÊN SĨ (8 TÍN CHỈ) SỐ TÍN CHỈ

1. 1. Các học phần bắt buộc (4 tín chỉ)

FAH 921 Giải tích hàm nâng cao 2

CAH 921 Giải tích phức nâng cao 2

2. 2. Các học phần tự chọn (4 tín chỉ) (Chọn 2 môn)

MAH 921 Giải tích đa trị nâng cao 2

TOP 921 Lý thuyết các bài toán tối ưu 2

NEC 921 Lý thuyết Nevanlinna-Cartan và ứng dụng 2

PVC 921 Lý thuyết phân phối giá trị

p-adic và ứng dụng 2

FPT 921 Lý thuyết các điểm bất động 2

AGH 921 Hình học đại số nâng cao 2

GFS 921 Hàm suy rộng, biến đổi Fourier và không gian Sobolev 2

PDE 921 Phương trình đạo hàm riêng 2

TGE 921 Nhập môn lý thuyết hàm suy rộng 2

SMT 921 Nguyên lý ánh xạ co và một số ứng dụng 2

TPP 921 Bài toán đặt không chỉnh 2

TFD 921 Lý thuyết phương trình vi phân hàm 2

C. CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ (6 TÍN CHỈ)

Chuyên đề 1 2

Chuyên đề 2 2

Chuyên đề 3 2

5

Các chuyên đề tiến sĩ đòi hỏi nghiên cứu sinh tự cập nhật kiến thức mới liên quan trực tiếp đến đề tài của nghiên cứu sinh.

Nghiên cứu sinh tự đề xuất hướng nghiên cứu chuyên đề dưới sự giúp đỡ của người hướng dẫn. Các chuyên đề này phải hoàn

thành trong 24 tháng đầu của thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ.

D. BÁO CÁO TIỂU LUẬN TỔNG QUAN

Bài tiểu luận tổng quan về tình hình nghiên cứu và các vấn đề liên quan đến đề tài luận án đòi hỏi nghiên cứu sinh thể hiện

khả năng phân tích, đánh giá các công trình nghiên cứu đã có của các tác giả trong và ngoài nước liên quan mật thiết đến đề

tài luận án, nêu những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những vấn đề mà luận án cần tập trung nghiên cứu giải quyết.

E. BÁO CÁO SEMINAR Ở BỘ MÔN

Nghiên cứu sinh có ít nhất 05 báo cáo khoa học trình bày ở bộ môn về khả năng nghiên cứu, trong đó có 01 báo cáo trình bày

tổng thể kết quả nghiên cứu đề tài luận án.

F. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ

4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo

Bảng 2. Các điều kiện phục vụ cho đào tạo

TT Các điều kiện phục vụ ĐT Số lượng và chất lượng

1 Phòng Seminar khoa Toán 2 phòng gồm các trang thiết bị phục vụ hoạt động ceminar chuyên môn (máy tính, máy

chiếu, bảng); tài liệu tham khảo cho chuyên môn được cập nhật thường xuyên

2 Giảng đường, ký túc xá

- Có đủ giảng đường cho đào tạo tiến sĩ, giảng đường rộng đủ điều kiện cho NCS học

tập

- Có khu dành riêng cho NCS (2người/1phòng); căn cứ số lượng NCS hằng năm Trường

sẽ bố trí phòng ở. Phòng ở đảm bảo thuận lợi cho NCS tự học, tự nghiên cứu, có căng tin

phục vụ cho sinh hoạt của sinh viên, người học và NCS

3 Thư viện

- Có phòng đọc dành cho NCS, có hệ thống máy tính kết nối mạng phục vụ cho việc

tra cứu và tự nhiên nghiên cứu của NCS

- Có đủ tài liệu, tạp chí, sách…cho NCS chuyên ngành Giải tích

- Trung tâm thư viện có kết nối mạng tiện lợi cho việc tra cứu.

6

Bảng 3. Máy tính, các phương tiện kỹ thuật dạy học

TT Tên gọi của máy, thiết bị,

kí hiệu và mục đích sử dụng

Nước sản xuất,

năm sản xuất

Số

lượng

Tên học phần

sử dụng thiết bị

1 Máy tính Đông Nam Á Đông Nam Á 80 Tất cả các học phần TS và

chuyên đề TS

2 Máy chủ (Server) Nhật và Mỹ 6 Tất cả các học phần TS và

chuyên đề TS

3 Máy tính xách tay (Laptop) Nhật và Mỹ 10 Tất cả các học phần TS và

chuyên đề TS

4 Máy vi tính để bàn (Desktop) + LCD monitor 17" Nhật 20 Tất cả các học phần TS và

chuyên đề TS

5 Máy chiếu bản trong Nhật 15 Tất cả các học phần TS và

chuyên đề TS

6 Máy ảnh số Nhật 05 Chuyên đề sâu

7 Máy quay camera Nhật 06

8 Phòng dạy học đa phương tiện (High class -

Internet) 04

Tất cả các học phần TS và

chuyên đề TS

9 Phòng học tiếng 02

Phục vụ nghiên cứu 10 Máy in Nhật 10

11 Máy Photocopy Nhật 10

12 Hệ thống âm thanh Nhật 02 Tất cả các học phần TS và

chuyên đề TS

7

- Nội dung 4, 5, 6:

TT Tên giáo trình / sách / tạp chí Thể loại (in,

điện tử) Tên tác giả

Nhà xuất bản, năm xuất

bản

Phục vụ cho học

phần/môn học

1 Giải tích hiện đại, tập I, II, III, Sách in Hoàng Tụy NXBGD, 2010 Giải tích hàm nâng

cao 2 Phép tính vi phân và các dạng vi phân Sách in H.Cartan NXBGD, 2010

3 Complex Analysis (Third Edition) Sách in L.V. Ahlfors

International Series in Pure

and Applied Mathematics,

Harvard University

2009 Giải tích phức nâng

cao 4 Hàm biến phức Sách in

Nguyễn Văn Khuê, Lê

Mậu Hải NXB ĐHQG Hà Nội, 1997

5 Nhập môn giải tích phức ( hai tập ) Sách in B.V.Sabat NXB - ĐH&THCN, Hà

Nội, 1995

6 Một số vấn đề trong lý thuyết tối ưu véc

tơ đa trị Sách in

N. X. Tấn và N. B.

Minh NXB Giáo dục, 2006

Giải tích đa trị

nâng cao 7 Giáo trình Giải tích đa trị Sách in N. Đ. Yên

NXB khoa học tụ nhiên và

công nghệ, 2007

8 Lý thuyết tối ưu không trơn Sách in Nguyễn Xuân Tấn và

Nguyễn Bá Minh

Nhà Xuất Bản ĐH QG Hà

nội, 2007

Lý thuyết các bài

toán tối ưu 9 Global optimization Sách in R. Horst, H. Tuy

Springer - Verlag, Berlin,

1993

10 Optimization and nonsmooth analysis Sách in F.H. Clarke Wiley Interscience, New

York, 1983

11

Nevanlinna Theory and its Relation

Diophantime Approximination Sách in M. Ru

World Scientific Publishing

Co. Pte. Ltd, 2001 Lý thuyết

Nevanlinna-Cartan

và ứng dụng 12 Introduction to complex Hyperbolic

Space Sách in S. Lang Springer-Verlag. 1987

13 Unicity of Meromorphic mappings Sách in P.C Hu, P. Li, C.C. Kluwer Academic Lý thuyết phân

8

Yang Publishers, 2003 phối giá trị

p-adic và ứng dụng

14 Các định lý điểm bất động Sách in Đỗ Hồng Tân và

Nguyễn Thanh Hà

Nhà xuất bản đại học sư

phạm, 2002

Lý thuyết các điểm

bất động

15 Fixed point theory Sách in J.Dugundji and A.

Granas

Monografie Matematyczne

61 (1982), Polish Scientific

Publishers, Warsaw.

16 Topics in metric fixed point theory Sách in K.Goebel and W.A

Kirk

Cambridge Studies in

Advanced Mathematics 28,

Cambridge University

Press, 1990

17 Algebraic geometry Sách in R. Hartshorne Springer-Verlag, New

York, 1977 Hình học đại số

nâng cao 18 Basic algebraic geometry Sách in I. R. Shafarevich

Springer-Verlag, New

York, 1977

19 Generalized functions in mathematical

physics Sách in V. N. Vladimirov

English translation, Mir

Publishers, 1979. Hàm suy rộng, biến

đổi Fourier và

không gian

Sobolev 20 Hàm suy rộng, Biến đổi Fourier và

Không gian Sobolev Sách in Nguyễn Văn Ngọc

Bài giảng cao học toán,

Viện Toán học.

21

Partial differential equations and

boundary-value problems with

applications

Sách in Mark A. Pinsky MacGraw-Hill

International Editions, 1991 Phương trình đạo

hàm riêng

22 Giáo trình phương trình đạo hàm riêng Sách in Nguyễn Thừa Hợp Nhà xuất bản Đại học Quốc

gia Hà Nội, 2006

23 Sobolev Spaces Sách in Adams, James E. 1995 Nhập môn lý

thuyết hàm suy

rộng 24 Theorie des distributions Sách in Schwartz, L. 1990

25 The contraction mapping principle and

some applications Sách in

R.M. Brooks and K.

Schmitt 2009 EJDE

Nguyên lý ánh xạ

co và một số ứng

dụng

9

26 Regularization of inverse problems Sách in H. Engl, A. Neubauer,

M. Hanke

Springer-Verlag, New

York, 1993

Bài toán đặt không

chỉnh

27 Introduction to Functional Differential

Equations Sách in

J.K. Hale & S.M.

Verduyn Lunel

Springer-Verlag, New

York, 1993

Lý thuyết phương

trình vi phân hàm 28

Applied theory of Functional

Differential Equations Sách in

V.Kolmanovskii & A.

Myshkis

Kluwer Academic

publisher, The Netherlands,

1992

29 Nhập môn lý thuyết điều khiển toán học Sách in Vũ Ngọc Phát NXB Đại học quốc

gia Hà Nội, 2001

4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo

Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công bố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo

Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012

1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì 0 0 0

2. Số đề tài khoa chọc cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì 1 1 4 4

3. Tổng số công trình công bố trong năm

Trong đó: 3.1. Ở trong nước

3.2. Ở nước ngoài

2

0

0

4

0

1

2

4

2

4

4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan đến

chuyên ngành đã tổ chức

0 0 0

5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên ngành

thạc sĩ với các đối tác nước ngoài

0 0 0

6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo tham

gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài

0 0 0

7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào tạo

chuyên ngành thạc sĩ

0 0 0

10

Các minh chứng cho bảng 4 (tập trung vào các đề tài từ năm 2008-20012)

Nội dung 1, 2:

TT Tên, mã số đề tài, công trình chuyển giao

công nghệ

Cấp chủ

quản (NN,

Bộ/tỉnh)

Người chủ trì

Người

tham gia

Thời gian

thực hiện(bắt

đầu, kết thúc)

Năm

nghiệm

thu

Tổng kinh

phí

1

Một số ứng dụng của các tính chất tôpô

tuyến tính trong giải tích phức trên không

gian lồi địa phương

Bộ Phạm Hiến Bằng

2006 - 2008

2 Một số vấn đề về đa tạp khả vi và đa tạp

phức Bộ Phạm Việt Đức

2006-2007

3 Lý thuyết phân bố giá trị và mặt cực tiểu Bộ Phạm Việt Đức 2008-2009

4 Lý thuyết hàm chỉnh hình trên không gian

phức Hypebolic Bộ

Nguyễn Thị Tuyết

Mai

2007-2008

5

Một số tính chất hình học của các miền

không bị chăn trong đa tạp phức. Bộ Trần Huệ Minh

2007-2008

6 Định lý cơ bản thứ hai cho ánh xạ chỉnh

hình và ứng dụng Bộ Hà Trần Phương

2010

7 Hệ phương trinh cặp tích phân và ứng dụng Bộ Nguyễn Thị Ngân 2011

8 Bài toán biên cho một lớp phương trình

elliptic suy biến phi tuyến Bộ Phạm Thị Thủy

2011

9 Bài toán tìm điểm bất động sử dụng phương

pháp nguyên lý bài toán phụ hiệu chỉnh Bộ Lâm Thùy Dương

2011

10 Bài toán bao hàm thức tựa biến phân và ứng

dụng Bộ Bùi Thế Hùng

2011

11 Xác nhận duy nhất hàm và đường cong

chỉnh hình Bộ Hà Trần Phương

2012

11

Nội dung 3:

TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nước Số phát hành

(tháng, năm) Website (nếu có)

1 Iterative method for solving a mixed boundary

value problem for biharmonic equation

Dang Quang A, Le

Tung Son

Advances in Deterministic

and Stochastic Analysis 2007

2 Xây dựng toán tử biên - miền cho một bài toán

biên đối với phương trình kiểu song điều hoà Lê Tùng Sơn

Tạp chí Khoa học và

Công nghệ, Đại học Thái

Nguyên

2007

3 Phương pháp lặp giải bài toán biên hỗn hợp

giữa phương trình elliptic và phương trình

song điều hoà

Vũ Vinh Quang, Lê

Tùng Sơn

Tạp chí Khoa học và

Công nghệ, Đại học Thái

Nguyên

2008

4 Iterative method for solving a problem with

mixed boundary conditions for biharmonic

equation

Dang Quang A,

Le Tung Son

Advances in Applied

Mathematics and

Mechanics

2009

5 Nguyên lý so sánh trong lý thuyết ổn định đối

với hệ vô hạn phương trình vi phân Đào Thị Liên

Tạp chí KH&CN Đại học

Thái Nguyên 2006

6 Tìm GTNN của một biểu thức từ bất đẳng thức

Cosy quen thuộc Đào Thị Liên

Tạp chí KH&CN Đại học

Thái Nguyên 2008

7 Some results on the properties D3(f) and D4(f) Phạm Hiến Bằng Vietnam J. of Math 2006

8 Frechet –valued holomorphic functions on

compact sets in (DFN)-spaces Phạm Hiến Bằng

Ucrainian Mathematical

Journal 2009

9 Separately locally holomorphic functions and

their singular sets Phạm Hiến Bằng

Bulletin Math Societe

Roumanie 2010

10 Algebraic approximation of holomorphic maps

from Stein domains to projective manifolds Phạm Việt Đức

Tạp chí KH&CN Đại học

Thái Nguyên 2006

11 The Brody's Theorem for the k-measure

hyperbolicity Phạm Việt Đức

Tạp chí KH&CN Đại học

Thái Nguyên 2010

12 Algebraic dependences of meromorphic Phạm Việt Đức Ucrainian Mathematics 2010

12

mappings in several complex variables Journal

13 Characterization of models of complex

manifolds of dimension 2 by their noncompact

automorphism groups

Ninh Văn Thu -

Nguyễn Thị Tuyết

Mai

Tạp chí KH&CN Đại học

Thái Nguyên 2007

14 Remarks on Kobayashi hyperbolicity of

complex spaces Trần Thị Huệ Minh

Acta Mathematica

Vietnamica 2009

15 Some problems for unique range sets for

meromorphic functions Hà Trần Phương

Thai Nguyen Journal of

science and technology 2006

16 On Truncated Defect relation for Non-

Archimedean analytic curves intersecting

hypersurfaces

Hà Trần Phương

East-West J. of

Mathematics 2006

17 On defect and truncated defect relations for

holomorphic curves into linear subspaces Hà Trần Phương

East-West of Mathematics 2007

18 An explicit estimate on multiplicity truncation

in the second main theorem for holomorphic

curves encountering hypersurfaces in general

position in projective space

Hà Trần Phương

Houston Journal of

Mathematics 2009

19 On unique range sets for holomorphic maps

sharing hypersurfaces without counting

multiplicity

Hà Trần Phương

Acta Math. Vietnamica.

2009

20 On Uniqueness theorems for holomorphic

curves sharing hypersurfaces without counting

multiplicity

Hà Trần Phương Ucrainian Math Journal,

ISSN, No 4, 556-565. 2011

21 On the non-existence of nontrivial solution to

a boundary value problem for a semilinear

elliptic degenerate equation in R3,

Phạm Thị Thủy

Thai Nguyen Journal of

science and technology

Univ, (448), pp. 92

2008

22 The phenomenon of critical exponents of

boundary value problem for semilinear elliptic

degenerate differential equation

Phạm Thị Thủy

Nguyễn Minh Trí

Proceedings of the

International Conference

on Partial Differential

Equations, Moscow

2009

23 Nontrivial solutions to boundary value Phạm Thị Thủy Nonlinear Differ. Equ. 2012

13

problems for semilinear strongly degenerate

elliptic differential equations Nguyễn Minh Trí Appl

(19), pp. 279 - 298

24 Long time behavor of solutions to semilinear

parabolic equations involving strongly

degenerate elliptic differential operators

Phạm Thị Thủy

Nguyễn Minh Trí

Nonlinear Differ. Equ.

Appl

DOI: 10.1007/s 00030 -

0205

2012

25 Regularization auxiliary problem algorithm for

common fixed points of a countably infinite

family of non-self strictly pseudocontractive

mappings

Lâm Thùy Dương

Nguyễn Thu Thủy

Nguyễn Bường

Thai Nguyen Journal of

science and technology

9(1), pp. 27-31

2009

26 Regularization auxiliary problem algorithm for

common fixed points of a countably infinite

family of non-self strictly pseudocontractive

mappings

Lâm Thùy Dương

Nguyễn Bường

International Journal of

Mathematical Analysis

3(11), pp. 535-547

2009

27 An explicit iterative algorithm for a class of

variational inequalities in Hilbert spaces Lâm Thùy Dương

Nguyễn Bường

Journal of Optimization

Theory and Applications

3(151), pp. 513-524

2011

28 Regularization auxiliary problem algorithm

for a common element of the set of solutions

for a variational inequality problem and the set

of common fixed points for an infinite family

of nonexpansive mappings in Hilbert spaces

Lâm Thùy Dương

Nguyễn Bường

International Journal of

Mathematical Analysis

6(63), pp. 3119-3132

2011

29 Method of infinite system of equations for

problems in unbounded domains Dang Quang A

Tran Dinh Hung

Journal of Applied

Mathematics

ID 584704, 17 pages,

doi:10.1155/2012/584704.

2012

30 On the existence of solutions to generalized

quasi-equilibrium problems B. T. Hung,

N. X. Tan

Advances in Nonlinear

Variational Inequalities,

14, No. 1, 1-16

2011

31 On the existence of solutions to Pareto and B. T. Hung, N. X. Advances in Nonlinear 2012

14

weak quasivariational inclusion problems Tan Variational Inequalities,

15, No. 2, 1-16

32 On the existence of solutions to Pareto

quasivariational inclusion problems of type I B. T. Hung Acta Math. Vietnamica 2013

33 On Uniqueness theorems for holomorphic

curves sharing moving hypersurfaces Hà Trần Phương

Complex Variables and

Elliptic Equation (ISI) 2012

34 On Uniqueness theorem for holomorphic

curves on annulus sharing2N+3 hyperplanes Hà Trần Phương Vietnam Journal of Math

(to appear) 2013

35 On a system of dual integral equations

involving Fourier Transforms

Nguyen Van Ngoc

and Nguyen Thi

Ngan

Thai nguyen J. Sci. Tech.

54 (6), pp. 107-112 2009

36 olvability of a system of dual integral

equations involving Fourier Transforms

Nguyen Van Ngoc

and Nguyen Thi

Ngan

Vietnam J. Math

38 (4), pp. 467-483 2010

37 On some systems of dual integral equations

involving Fourier Transforms

Nguyen Van Ngoc

and Nguyen Thi

Ngan

International Society for

Analysis Application and

Computation- Based on

the selected lectures of the

17th International

Conference on Finite and

Infinite Dimensional

Complex Analysis and

Applications, pp. 225-248.

2011

38 Solvability of a system of dual integral

equations of a mixed boundary value problem

for the Biharmonic equation in a strip

Nguyen Van Ngoc

and Nguyen Thi

Ngan

Acta Math. Vietnam 36

(2), pp. 375-396 2011

15

4.5. Hội thảo khoa học quốc gia, quốc tế tổ chức tại cơ sở đào tạo

Bảng 5: Hội thảo, hội nghị thuộc chuyên ngành đào tạo tổ chức ở Cơ sở đào tạo, kèm theo bảng sau:

TT Tên hội thảo, hội nghị

khoa học

Thời gian tổ

chức

Cơ quan phối hợp

tổ chức Nội dung chủ yếu

Bảng 6: Dự án, chương trình hợp tác thuộc chuyên ngành đào tạo, kèm theo bảng danh mục:

TT Tên đề tài,

chương trình

Cơ quan

chủ trì

Cơ quan

tham gia

Thời gian hợp tác

(tháng, năm bắt đầu, kết thúc)

Nội dung chính của hợp tác

đối với Chuyên ngành

Bảng 7: Giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành tham gia đào tạo tiến sĩ với CSĐT nước ngoài, kèm theo bảng:

TT Họ, tên giảng viên,

cán bộ khoa học

Cơ sở đào tạo đến

hợp tác, nước

Thời gian

(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính

Bảng 8: Giảng viên/Cán bộ khoa học của cơ sở đào tạo nước ngoài tham gia đào tạo chuyên ngành tiến sĩ, kèm theo bảng

sau:

TT Họ, tên Cơ sở đào tạo

nước ngoài

Thời gian

(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính

16

5. Danh mục tên luận án tiến sĩ đã bảo vệ của chuyên ngành: Chưa có NCS bảo vệ

6. Danh mục tên luận án tiến sĩ do nghiên cứu sinh đang thực hiện và người hướng dẫn:

TT Tên luận án tiến sĩ NCS thực hiện Họ tên cán bộ hướng dẫn Thời gian

đào tạo Ghi chú

1 Một số lớp hệ phương trình cặp và ứng

dụng Nguyễn Thị Ngân

TS. Nguyễn Văn Ngọc - Viện

Toán

PGS.TS Hà Tiến Ngoạn - Viện

Toán

4 năm

Từ 2008

2 Xác định biên trong bài toán dạng

parabolic và elliptic Bùi Việt Hương

GS.TSKH Đinh Nho Hào- Viện

Toán

4 năm

Từ 2009

3 Tìm điểm bất động chung cho một họ các

toán tử giả co chặt Lâm Thùy Dương

PGS.TS Nguyễn Bường - Viện

Công nghệ thông tin - Viện Hàn

lâm KH & CN Việt Nam

PGS. Yeol Je Cho – Gyeongsang

National University Hàn Quốc

4 năm

Từ 2009

4 Bài toán biên cho một vài lớp phương

trình Elliptic suy biến phi tuyến Phạm Thị Thủy

GS.TSKH Nguyễn Minh Trí -

Viện Toán học

4 năm

Từ 2009

5

Phương pháp điểm gần kề quán tính hiệu

chỉnh bài toán điểm bất động chung cho

họ đếm được các ánh xạ không giãn trong

không gian Banach

Trương Minh Tuyên

PGS.TS Nguyễn Bường - Viện

Công nghệ thông tin - Viện Hàn

lâm KH & CN Việt Nam PGS.TS Jong Kyu Kim – Kyungnam

University, Hàn quốc

4 năm

Từ 2009

6 Về tính ổ định và ổn định hóa hệ phương

trình rời rạc và điều khiển có trễ Trần Nguyên Bình

GS.TSKH Vũ Ngọc Phát - Viện

Toán học

4 năm

Từ 2010

17

7

Về xác định hàm và ánh xạ chỉnh hình

qua điều kiện ánh ngược của tập hợp

điểm

Lê Quang Ninh

GS.TSKH Hà Huy Khoái, Viện

Toán học

TS. Vũ Hoài An, trường Cao

Đẳng Hải Dương

4 năm

Từ 2010

8

Phương pháp xấp xỉ điểm bất động của

ánh xạ không giãn và nửa nhóm không

giãn trong không gian Hilber

Nguyễn Đức Lạng

GS.TS Nguyễn Bường, Viện

Công nghệ thông tin - Viện Hàn

lâm KH & CN Việt Nam

4 năm

Từ 2011

9 Bài toán tựa cân bằng tổng quát và một số

ứng dụng Nguyễn Thị Quỳnh Anh

GS.TSKH Nguyễn Xuân Tấn -

Viện Toán học

4 năm

Từ 2011

10 Vấn đề xác định hàm khi hai đạo hàm

nhận cùng n tập hữu hạn Nguyễn Xuân Lai

TS. Vũ Hoài An, trường CĐ Hải

Dương

GS.TSKH Hà Huy Khoái Viện

Toán học

3 năm

Từ 2011

11

Phân bố giá trị và vấn đề xác định duy

nhất đối với đa thức sai phân và q-sai

phân

Phạm Ngọc Hoa

TS. Vũ Hoài An, trường CĐ Hải

Dương

GS.TSKH Hà Huy Khoái, Viện

Toán học

3 năm

Từ 2011

12

Nghiệm của bất đẳng thức biến phân trên

tập điểm bất động của nửa nhóm không

giãn trong không gian Banach

Phạm Thanh Hiếu

TS. Nguyễn Thị Thu Thủy-

Trường ĐH Khoa học - Đại học

Thái Nguyên

GS.TS Nguyễn Bường - Viện

Công nghệ thông tin - Viện Hàn

lâm KH & CN Việt Nam

4 năm

Từ 2012 911

13

Biểu diễn tự đẳng cấu và phân tích phổ

của biểu diễn chính qui của một số lớp

nhóm Lie Reductive thực thấp chiều.

Đỗ Thị Phương Quỳnh GS.TSKH Đỗ Ngọc Diệp - Viện

Toán học

4 năm

Từ 2012

14 Về ứng dụng của lý thuyết phân bố giá trị

trong nghiên cứu hàm phân tích Nguyễn Văn Thìn

PGS.TSKH Trần Văn Tấn-

Trường ĐHSP Hà Nội

TS. Hà Trần Phương- Đại học Sư

phạm - Đại học Thái Nguyên

3 năm

Từ 2012 911

Tổng số 14 đề tài luận án đang thực hiện