31
Báo cáo môn học Kỹ Thuật Nuôi Cá Nước Ngọt o Hà Nhật Linh o Nguyễn Văn Hiếu o Nguyễn Thu Thảo

Báo cáo môn học Kỹ Thuật Nuôi Cá Nước Ngọt

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Báo cáo môn học Kỹ Thuật Nuôi Cá Nước Ngọt. Hà Nhật Linh Nguyễn Văn Hiếu Nguyễn Thu Thảo. Chuyên đề : Tình hình nuôi cá tra hiện nay ở Đồng Bằng Sông Cửu Long. Tình hình nuôi cá tra hiện nay. Các vùng nuôi Con giống Mô hình và kĩ thuật nuôi Dịch bệnh Đầu ra của sản phẩm - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Báo cáo môn học Kỹ Thuật Nuôi Cá Nước Ngọt

o Hà Nh t Linhậo Nguy n Văn Hi uễ ếo Nguy n Thu Th oễ ả

Tình hình nuôi cá tra hi n nayệ

I. Các vùng nuôi

II. Con gi ngốIII. Mô hình và kĩ thu t nuôiậIV. D ch b nhị ệV. Đ u ra c a s n ph mầ ủ ả ẩVI. Nh ng bi n đ ng l n c a cá tra vài năm g n ữ ế ộ ớ ủ ầ

đây

Giới thiệu

• Ngày nay, nuôi tr ng th y s n n c ng t đã và ồ ủ ả ướ ọđang tr thành m t ngh s n xu t mang l i ở ộ ề ả ấ ạhi u qu kinh t cao. Đ c bi t cá tra đang là đ i ệ ả ế ặ ệ ốt ng nuôi khá ph bi n trong th i gian g n ượ ổ ế ờ ầđây, khi mà cá tra đ c x p vào m t hàng th y ượ ế ặ ủs n th 2 xu t kh u sang các n c (sau tôm) thì ả ứ ấ ẩ ướphong trào đào ao nuôi cá tra càng phát tri n ểm nh h n.ạ ơ

Gi i thi uớ ệ

Cá tra (pangasius hypophthalmus) thu c h ộ ọPangasiidae. Ở Vi t Namệ , cá tra sống chủ yếu trong lưu vực sông Cửu Long và lưu vực các sông lớn cực nam, có thân dẹp, da trơn, có râu ngắn.

I. Các vùng nuôi

-Đ c nuôi h u h t các t nh thành ĐBSCL nhượ ở ầ ế ỉ ưAn Giang, Đ ng Tháp ,C n Th , Vĩnh Long, B n ồ ầ ơ ế

Tre, Sóc Trăng, B c Liêu….ạ-Hai đ a ph ng đi đ u là An Giang và Đ ng Tháp.ị ươ ầ ồ

II. Con gi ngố

1. Gi ng t nhiênố ự• Ngu n gi ng cá tra và ba sa tr c đây hoàn toàn ph ồ ố ướ ụ

thu c vào v t trong t nhiên.ộ ớ ự• S n l ng gi ng t nhiên ngày càng gi m do bi n đ ng ả ượ ố ự ả ế ộ

c a đi u ki n môi tr ng và s khai thác quá m c c a ủ ề ệ ườ ự ứ ủcon ng i.ườ

II. Con giống

2. Gi ng nhân t oố ạ• Ng i dân có th t ng ho c mua cá b t t i ườ ể ự ươ ặ ộ ạ

các tr i gi ng đem v ng ao h m, th i gian ạ ố ề ươ ở ầ ờng t cá b t đ n cá h ng là kho ng 25 ngày, ươ ừ ộ ế ươ ả

sau đó sang qua m ng khác ng thêm 1 tháng ươ ươn a thành cá gi ng.ữ ố

II. Con giống

2. Gi ng nhân t oố ạ• Ngày nay, công ngh ng ngày càng phát tri n, ệ ươ ể

t nh Vĩnh Long đã tri n khai 2 d án tr ng đi m ỉ ể ự ọ ểv s n xu t cá tra gi ng theo tiêu chu n Global ề ả ấ ố ẩGap.

III.Mô hình và kĩ thu t nuôiậ

Nh ng năm g n đây, cá tra là m t trong nh ng ữ ầ ộ ữđ i t ng nuôi xu t kh u có giá tr kinh t cao. ố ượ ấ ẩ ị ếCá tra có th nuôi trong ao đ t, l ng bè hay đăng ể ấ ồqu ng nh ng vùng ven sông.ầ ở ữ

III.Mô hình và kĩ thuật nuôi

1. Nuôi trong ao đ tấ

• V con gi ng: ề ố -Trong sinh s n nhân t o cá tra có th thành th c và đ ả ạ ể ụ ẻ

s m h n trong t nhiên. Cá cái có th tái phát d c 1 - 3 ớ ơ ự ể ụl n/năm.. ầ

-Tr c khi th cá nên t m cá b ng n c mu i 2-3% hay ướ ả ắ ằ ướ ốthu c tím 2ppm nh m lo i b ký sinh trùng và sát khu n ố ằ ạ ỏ ẩcác v t th ng trên thân.ế ươ

III.Mô hình và kĩ thuật nuôi

• M t đ thậ ộ ả -Hi n nay nhi u h nuôi đang th cá v i m t đ ệ ề ộ ả ớ ậ ộ

cao, trên 45 con/m2. Vi c th cá v i m t đ dày ệ ả ớ ậ ột ng sẽ sinh l i, ti t ki m di n tích nuôi nh ng ưở ợ ế ệ ệ ưsẽ làm cho cá b stress và phát sinh d ch b nh.ị ị ệ

- Khi đó, ng i nuôi ph i s d ng hóa ch t, ườ ả ử ụ ấthu c men r t nhi u trên di n tích ao nuôi làm ố ấ ề ệgia tăng chi phí, gây ô nhi m môi tr ng nuôi. Vì ễ ườv y,ch nên th cá v i m t đ trung bình 12 – 20 ậ ỉ ả ớ ậ ộcon/m2.

III.Mô hình và kĩ thuật nuôi

• Ao nuôi

- V trí ao nuôi nên g n ngu n c p – thoát n c, ị ầ ồ ấ ướthu n l i nh t là g n sông l n. Hi n nay đa s ậ ợ ấ ầ ớ ệ ốao nuôi cá tra đ c xây d ng trên đ t bãi ven ượ ự ấsông Ti n và sông H u. ề ậ

- Di n tích ao nuôi ch nên m c trên d i ệ ỉ ở ứ ướ500m2 là phù h p nh t. ợ ấ

III.Mô hình và kĩ thu t nuôiậ

• Th c ănứ - Th c ăn công nghi p d ng n i r t d s d ng ứ ệ ạ ổ ấ ễ ử ụ

và d ki m soát phù h p v i l ng th c ăn cá ễ ể ợ ớ ượ ứăn m i c hay m i ngày.ỗ ữ ỗ

- Cho cá ăn tùy theo giai đo n phát tri n c a cá, ạ ể ủt 1 – 5% tr ng l ng thân cá/ngày.ừ ọ ượ

III.Mô hình và kĩ thu t nuôiậ

2. Nuôi trong bè

• Bè nuôi

- Bè nuôi cá vùng Đ ng b ng sông C u Long th ng đ c ở ồ ằ ử ườ ượk t h p v a là bè cá v a là nhà . - D a vào th i gian s ế ợ ừ ừ ở ự ờ ửd ng mà chia ra 2 nhóm bè: bè kiên c và bè t m th i.ụ ố ạ ờ

III.Mô hình và kĩ thu t nuôiậ

• M t đậ ộ M t đ th nuôi nói chung r t cao, trung bình 80 ậ ộ ả ấ

- 120 con trên mét kh i (cá tra). Cá c nh thì ố ỡ ỏth dày h n cá l n. C cá tra th nuôi t 60-ả ơ ớ ỡ ả ừ80g/con.

• Con gi ng ố S cá th nuôi cho m t bè r t khác nhau, dao ố ả ộ ấ

đ ng t 20.000 - 50.000 con cá gi ng/bè.ộ ừ ố

III.Mô hình và kĩ thuật nuôi

• Th c ănứ Nguyên li u t ng đ i phong phú và d ki m đ ng b ng ệ ươ ố ễ ế ở ồ ằ

sông C u Long nh : cám g o, t m, b t b p, đ u nành, ử ư ạ ấ ộ ắ ậbánh khô d u, b t cá, cá t p v n, rau xanh, c m d a... ầ ộ ạ ụ ơ ừTrong đó 3 thành ph n chính là cám g o, cá t p và rau ầ ạ ạxanh đ c s d ng nhi u nh t đ ch bi n cho cá nuôi bè ượ ử ụ ề ấ ể ế ếhi n nay.ệ

III.Mô hình và kĩ thu t nuôiậ

Nguyên liệu Cá tra Ghi chú

Cá tạp 15 - 20%

Cám gạo 45 - 55%

Tấm 12-15%

Rau xanh 40 - 45%

Thành phần khác 5-10% Cua, ốc, ruột gà

IV. Dịch bệnh

•  B nh là nguyên nhân gây th t thoát cá nuôi. ệ ấN u không đi u tr k p th i, b nh sẽ lây lan ế ề ị ị ờ ệnhanh chóng và d n đ n k t qu không nh ẫ ế ế ả ưmong mu n.ố

• Hi n nay,quy đ nh s d ng kháng sinh trên cá ệ ị ử ụr t kh t khe nên ng i nuôi phòng b nh là ấ ắ ườ ệchính, h n ch t i đa vi c s d ng kháng sinh ạ ế ố ệ ử ụvà đ c bi t không s d ng thu c, hóa ch t trong ặ ệ ử ụ ố ấdanh m c c m c a B nông nghi p và phát ụ ấ ủ ộ ệtri n nông thôn.ể

IV. Dịch bệnh

• A>B nh Nhi m Khu n ệ ễ ẩ a/ Nhi m khu n huy t do vi khu n ễ ẩ ế ẩ Aeromonas

 b/ Nhi m khu n do ễ ẩ Pseudomonas (B nh đ m đ ) ệ ố ỏ c/ Nhi m khu n huy t(b nh m gan) do ễ ẩ ế ệ ủ Edwardsiella

• B> B nh Ký Sinh Trùng ệ a/ B nh trùng bánh xe ( Trichodinosis)ệ b/ B nh trùng qu d a (Ichthyopthisiosis)ệ ả ư

IV. D ch b nhị ệ

•  C>B nh do giáp xác ký sinhệ a/B nh trùng m neoệ ỏ b/b nh r n cá (Argulosis)ệ ậ c/b nh n m th y mi ( Saprolegiosis)ệ ấ ủ•   D> M t s b nh khácộ ố ệ a/B nh vàng daệ b/ B nh do thi u vitamin Cệ ế

IV.Đ u ra c a s n ph mầ ủ ả ẩ

1.Th tr ng n i đ aị ườ ộ ị -Các doanh nghi p Vi t Nam v n còn nhi u e ệ ệ ẫ ề

ng i khi khai thác th tr ng n i đ a còn nhi u ạ ị ườ ộ ị ềti m năng nh ng v n b b ng nhi u năm nay.ề ư ẫ ị ỏ ỏ ề

-Doanh nghi p cho r ng ph i t n nhi u công ệ ằ ả ố ềs c, ti n c a đ đi u tra th tr ng, thi t l p h ứ ề ủ ể ề ị ườ ế ậ ệth ng phân ph i, thay đ i ki u dáng, kích c ố ố ổ ể ỡbao bì, quy trình ch bi n đ gi m giá s n ế ế ể ả ảph m nh m phù h p v i nhu c u tiêu dùng ẩ ằ ợ ớ ầtrong n c. ướ

IV.Đầu ra của sản phẩm

2.Th tr ng xu t kh uị ườ ấ ẩ Đây chính là th tr ng ch y u c a cá tra Vi t Nam.Cá tra ị ườ ủ ế ủ ệ

Vi t Nam ngày càng ph bi n th tr ng th gi i nh ở ệ ổ ế ở ị ườ ế ớ ưNh t B n,Trung qu c,Mỹ,EU,…v i nhi u lo i m t hàng ậ ả ố ớ ề ạ ặphong phú nh xu t kh u nguyên con, fillet, loin, portion,ư ấ ẩ…

IV.Đầu ra của sản phẩm

• Tình hình nh ng năm g n đâyữ ầNăm 2008

-Năm 2008, s n ph m cá tra và cá ba sa c a Vi t Nam ả ẩ ủ ệxu t kh u đ n 127 qu c gia và vùng lãnh th ấ ẩ ế ố ổ

-T ng s n l ng trên 640.000 t nổ ả ượ ấ -Đ t giá tr h n 1,4 t USDạ ị ơ ỷ -Tăng kho ng 45% so v i năm 2007, góp ph n đ a toàn ả ớ ầ ư

ngành l n đ u tiên v t qua ng ng 4 t USDầ ầ ượ ưỡ ỉ Các th tr ng l n c a Vi t Nam là EU, Ôxtrâylia, kh i ị ườ ớ ủ ệ ố

Asean, Mêhicô và đ c bi t là Ukrainaặ ệ

IV.Đầu ra của sản phẩm

Năm 2009

-Theo B NN và PTNT, n a đ u năm 2009 đ t kh i l ng ộ ử ầ ạ ố ượxu t kh u 206.000 t n, kim ng ch 473,9 tri u USD. ấ ẩ ấ ạ ệ

-Theo Hi p H i thu s n (VASEP), xu t kh u cá tra c a c ệ ộ ỷ ả ấ ẩ ủ ản c 8 tháng đ u năm 2009 gi m 7,3% so v i 928 tri u ướ ầ ả ớ ệUSD cùng kỳ năm 2008 đ t 860 tri u USD.ạ ệ

-T 1/1 đ n 15/11/2009, Vi t Nam đã xu t kh u 527,3 ừ ế ệ ấ ẩnghìn t n cá tra, basa sang 130 th tr ng trên th gi i, ấ ị ườ ế ớđ t kim ng ch 1,17 t USD.ạ ạ ỷ

- Hai tháng cu i năm 2009, xu t kh u cá tra đã h i ph c tr ố ấ ẩ ồ ụ ởl i, giúp kim ng ch đ t 1,3 t đô la, x p x năm 2008ạ ạ ạ ỉ ấ ỉ

Th tr ng tiêu th chính c a cá tra, basa Vi t Nam v n là ị ườ ụ ủ ệ ẫEU,Mỹ và Đ c..ứ

IV.Đầu ra của sản phẩm

Năm 2010

-Theo B NN-PTNT, di n tích nuôi cá tra năm ộ ệ2010 kho ng 5.420 ha đ t 90,3% k ho ch, c ả ạ ế ạ ảnăm 2010, xu t kh u cá tra đ t 1,4 t USD, v i ấ ẩ ạ ỷ ớkh i l ng kho ng 645.000 t n.ố ượ ả ấ

-Tuy nhiên, giá xu t kh u trung bình c a cá tra ấ ẩ ủgi m m nh. Đ n tháng 11 năm 2010 ch đ t ả ạ ế ỉ ạ2,14 USD/kg, gi m 3% so v i cùng kỳ năm 2009.ả ớ

V.Nh ng bi n đ ng l n c a cá tra ữ ế ộ ớ ủtrong nh ng năm g n đâyữ ầ

Cá tra b đ a vào s đị ư ổ ỏ -Cu i tháng 11,đ u tháng 12/2010 Quỹ qu c t v b o v ố ầ ố ế ề ả ệ

thiên nhiên (WWF) đ a cá tra VN vào danh sách đ t i ư ỏ ạm t s n c châu Âu.ộ ố ướ

-Qua nhi u n l c ch ng minh c a ng i dân và các t ề ổ ự ứ ủ ườ ổch c, sáng 15/12, WWF đ ng ý b cá tra Vi t Nam ra kh i ứ ồ ỏ ệ ỏdanh m c đ và ti p t c khuy n cáo ng i tiêu dùng s ụ ỏ ế ụ ế ườ ửd ng s n ph m này.ụ ả ẩ

V.Những biến động lớn của cá tra trong những năm gần đây

Mỹ đ a ra đ nh nghĩa cá da tr nư ị ơ -Tr c đây DoA không xem cá tra c a Vi t Nam ướ ủ ệ

thu c nhóm catfish và không đ c l y tên ộ ượ ấcatfish khi xu t kh u sang Mỹ.ấ ẩ

-B Nông nghi p Mỹ (DOA) v a ban hành văn ộ ệ ừb n thu th p ý ki n đ n ngày 24/6/2011 đ ả ậ ế ế ểđ a ra quy t đ nh v lo i cá nào ph i ch u s ư ế ị ề ạ ả ị ựđi u ch nh c a ch ng trình thanh tra, ki m tra ề ỉ ủ ươ ểcatfish (cá da tr n) nh yêu c u c a D lu t ơ ư ầ ủ ự ậNông nghi p đ c thông qua năm 2008.ệ ượ

V.Những biến động lớn của cá tra trong những năm gần đây

Thu ch ng bán phá giá cá tra t i Mỹế ố ạ -Ngày 15/9, thông tin v m c thu ch ng bán ề ứ ế ố

phá giá có th đ c áp d ng cho s n ph m cá ể ượ ụ ả ẩtra c a Vi t Nam đã đ c DOC đ a ra là t h n ủ ệ ượ ư ừ ơ100% đ n trên 130%.ế

-VASEP ph n đ i m c thu này vì DOC đ t ng t ả ố ứ ế ộ ộthay đ i qu c gia thay th c a Vi t Nam, t ổ ố ế ủ ệ ừBangladesh thành Philippines d n đ n m c ẫ ế ứthu b đ y lên cao m t cách vô lý.ế ị ẩ ộ

V.Những biến động lớn của cá tra trong những năm gần đây

Thu ch ng bán phá giá cá tra t i Mỹế ố ạ -B Th ng m i Mỹ ngày 15-3 đã quy t đ nh l a ch n ộ ươ ạ ế ị ự ọ

Bangladesh là qu c gia thay th làm giá tr đ tính toán ố ế ị ểbiên đ phá giá đ i v i cá tra c a Vi t Nam.ộ ố ớ ủ ệ

-M c thu ch ng bán phá giá đ c B Th ng m i Mỹ ứ ế ố ượ ộ ươ ạquy t đ nh là 0 USD/kg đ i v i s n ph m c a Công ty c ế ị ố ớ ả ẩ ủ ổph n Vĩnh Hoàn, Công ty Th y s n Vinh Quang và Công ty ầ ủ ảc ph n Xu t nh p kh u Th y s n C u Long An Giang ổ ầ ấ ậ ẩ ủ ả ử(CL-Fish).

Nh n đ nhậ ị

D tính tình hình nh ng năm t iự ữ ớ -V a qua Chính ph đã phê duy t đ án “Phát tri n s n ừ ủ ệ ề ể ả

xu t và tiêu th cá tra vùng ĐBSCL đ n năm 2020”.ấ ụ ế -Năm 2010 sẽ nâng s n l ng cá tra nguyên li u lên 1,5 ả ượ ệ

tri u t n; kim ng ch xu t kh u đ t 1,5 t USD, t o vi c ệ ấ ạ ấ ẩ ạ ỷ ạ ệlàm cho 20 v n lao đ ng.ạ ộ

-Đ n năm 2020 s n l ng cá nguyên li u đ t 2 tri u t n, ế ả ượ ệ ạ ệ ấkim ng ch xu t kh u đ t 3 t USD, t o vi c làm cho 25 ạ ấ ẩ ạ ỷ ạ ệv n lao đ ng. ạ ộ

-Đ án sẽ đ u t 1.340 t đ ng, trong đó giai đo n t 2009 ề ầ ư ỷ ồ ạ ừ- 2015 đ u t 800 t đ ng, t năm 2016 - 2020 đ u t ầ ư ỷ ồ ừ ầ ư540 t đ ng.ỷ ồ

Cảm ơn cô và các bạn đã theo dõi…