24
BÀI 2 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CNTT Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông 2018 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

BÀI 2 - TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

BÀI 2

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CNTT

Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông

2018

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘIHANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

Nội dung

1. Các khái niệm cơ bản

2. Hệ thống thông tin

2© SoICT 2018 Nhập môn CNTT&TT

▪ Tin học (Informatics / Computing) là ngành khoa

học nghiên cứu về máy tính và xử lý thông tin

trên máy tính.

▪ Công nghệ Thông tin (Information Technology -

IT), hay Công nghệ Thông tin và Truyền thông

(Information and Communication Technology -

ICT): nghiên cứu hoặc sử dụng máy tính và hệ

thống truyền thông để lưu trữ, tìm kiếm, truyền

và xử lý thông tin.

▪ Công nghệ thông tin và truyền thông là sự kết

hợp của Tin học và Công nghệ truyền thông.

1. Các khái niệm cơ bản

Nhập môn CNTT&TT 3© SoICT 2018

▪ Máy tính (Computers) là thiết bị thực hiện

theo chương trình để nhận dữ liệu, xử lý dữ

liệu và tạo ra thông tin.

▪ Chương trình (Program) là dãy các lệnh

được lưu trong bộ nhớ để điều khiển máy

tính thực hiện theo.

Máy tính và Chương trình

Nhập môn CNTT&TT 4© SoICT 2018

Mô hình cơ bản của máy tính

Các

thiết bị vào

Input

Devices

Bộ nhớ chính

Main Memory

Các

thiết bị ra

Output

Devices

Bộ xử lý

Processor

Các thiết bị lưu trữ

Storage Devices

Các thiết bị truyền thông

Communication Devices

Nhập môn CNTT&TT 5© SoICT 2018

chứa các

chương trình

đang thực hiện

dữ liệu vàoxử lý dữ liệu

dữ liệu ra

Lưu trữ các phần

mềm và dữ liệu

Internet

▪ Siêu máy tính (Supercomputers)

▪ Máy tính lớn (Mainframe computers)

▪ Máy tính tầm trung (Midrange Computers, Servers)

▪ Máy tính cá nhân (Personal Computers)

▪ Các thiết bị di động (Mobile Devices)

▪ Máy tính nhúng (Embedded Computers)

2. Phân loại máy tính hiện đại

Nhập môn CNTT&TT 6© SoICT 2018

▪ Máy tính qui mô lớn

▪ Hiệu năng tính toán rất cao

▪ Giải các bài toán/vấn đề phức tạp với số lượng

phép toán khổng lồ

▪ Ví dụ:

▪ IBM Blue Gene, Titan (USA)

▪ K-Computer (Japan)

▪ Giá thành: hàng triệu

đến hàng trăm triệu USD.

Siêu máy tính - Supercomputers

Nhập môn CNTT&TT 7© SoICT 2018

Máy tính lớn - Mainframe

▪ Hiệu năng tính toán cao

▪ Giải các bài toán/vấn đề phức tạp

▪ Giá thành: hàng trăm nghìn USD

Nhập môn CNTT&TT 8© SoICT 2018

▪ Thực chất là máy phục vụ

▪ Cung cấp các dịch vụ cho người

dùng

▪ Dùng trong mạng theo mô hình

Client/Server (Khách hàng/Người phục vụ)

▪ Hiệu năng tính toán cao

▪ Giá thành: hàng nghìn đến hàng

trăm nghìn USD.

Máy chủ - Servers

Nhập môn CNTT&TT 9© SoICT 2018

▪ Máy tính để bàn (Desktops)

▪ Máy tính xách tay (Laptops, Notebooks)

Máy tính cá nhân – Personal Computers

Nhập môn CNTT&TT 10© SoICT 2018

▪ Máy tính bảng (Tablets)

▪ Điện thoại thông minh (Smartphones)

▪ Đồng hồ thông minh (SmartWatchs)

Thiết bị di động (Mobile Devices)

Nhập môn CNTT&TT 11© SoICT 2018

▪ Được đặt ẩn trong thiết bị khác để điều khiển

thiết bị đó làm việc

▪ Được thiết kế chuyên dụng

▪ Ví dụ:

▪ Bộ điều khiển trong các thiết bị gia dụng

▪ Bộ điều khiển trong robot

▪ Các bộ điều khiển trong xe ô-tô, máy bay, tàu thủy, …

▪ Máy rút tiền tự động (ATM)

▪ Trong các thiết bị công nghiệp

▪ Giá thành: vài USD đến hàng nghìn USD.

Máy tính nhúng - Embedded Computers

Nhập môn CNTT&TT 12© SoICT 2018

2. Hệ thống thông tin

◼ Hệ thống thông tin (Information Systems) dựa

trên máy tính gồm có 6 phần:

◼ Con người (People)

◼ Các qui trình (Procedures)

◼ Phần mềm (Software)

◼ Phần cứng (Hardware)

◼ Dữ liệu (Data)

◼ Kết nối mạng (Connectivity)

◼ Ngành CNTT nghiên cứu, xây dựng để tạo ra

các Hệ thống thông tin

Nhập môn CNTT&TT 13© SoICT 2018

Các thành phần của hệ thống thông tin

Nhập môn CNTT&TT 14© SoICT 2018

Con người

▪ Là thành phần quan trọng nhất của hệ thống

thông tin

▪ Người dùng máy tính và hệ thống thông tin

(End Users) để nâng cao hiệu quả công việc

của họ

▪ Có kỹ năng sử dụng máy tính

▪ Có kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin

▪ Người quản trị hệ thống (Administrators)

▪ Có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về công nghệ

thông tin

Nhập môn CNTT&TT 15© SoICT 2018

Qui trình

▪ Là các qui tắc hay hướng dẫn cho người dùng

để vận hành và sử dụng máy tính và các phần

mềm

▪ Do các chuyên gia máy tính của hãng sản xuất

ra các sản phẩm phần cứng và phần mềm viết

thành tài liệu

▪ Các tài liệu được cung cấp dưới dạng tài liệu in

hoặc tài liệu điện tử

Nhập môn CNTT&TT 16© SoICT 2018

Phần mềm máy tính

▪ Phần mềm là các chương trình máy tính

▪ Chương trình là dãy các lệnh để yêu cầu máy

tính xử lý dữ liệu tạo ra thông tin về dạng người

dùng mong muốn.

▪ Người lập trình (Programmers) sử dụng các

ngôn ngữ lập trình để tạo ra chương trình.

▪ Các loại phần mềm:

▪ Phần mềm hệ thống

▪ Phần mềm ứng dụng

Nhập môn CNTT&TT 17© SoICT 2018

Phần mềm hệ thống

▪ Phần mềm hệ thống cho phép các phần mềm

ứng dụng tương tác với phần cứng máy tính.

▪ Phần mềm hệ thống là phần mềm nền tảng để

giúp máy tính quản lý các tài nguyên bên trong

của nó.

▪ Các loại phần mềm hệ thống:

▪ Hệ điều hành (Operating System)

▪ Các phần mềm tiện ích (Utilties)

▪ Các trình điều khiển thiết bị (Device Drivers)

▪ Các chương trình dịch (Compilers)

Nhập môn CNTT&TT 18© SoICT 2018

Phần mềm ứng dụng

▪ Phần mềm ứng dụng là các phần mềm được

người dùng sử dụng để thực hiện các công việc

cụ thể.

▪ Các loại:

▪ Các phần mềm ứng dụng cơ bản

▪ Các phần mềm ứng dụng chuyên biệt

▪ Các phần mềm ứng dụng trên thiết bị di động

Nhập môn CNTT&TT 19© SoICT 2018

Phần cứng máy tính

▪ Bao gồm toàn bộ các trang thiết bị của máy tính

▪ Phần cứng được điều khiển bởi phần mềm

▪ Phần cứng máy tính cá nhân:

▪ Đơn vị hệ thống (System Unit)

▪ Thiết bị vào/ra (Input/Output devices)

▪ Thiết bị lưu trữ (Storage)

▪ Thiết bị truyền thông (Communication devices)

Nhập môn CNTT&TT 20© SoICT 2018

Dữ liệu, Thông tin và Tri thức

▪ Dữ liệu (Data) là các yếu tố thô, chưa được xử lý, bao gồm: văn bản, số liệu, ký hiệu, hình ảnh, âm thanh, ...

▪ Thông tin (Information) là dữ liệu đã được xử lý để đáp ứng yêu cầu của người dùng.

▪ Tri thức hay kiến thức (Knowledge): bao gồm những dữ kiện, thông tin, sự mô tả, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm hay thông qua giáo dục.

▪ Mọi dữ liệu (thông tin và tri thức) đưa vào máy tính đều phải được mã hóa thành số nhị phân (bit).

▪ Dữ liệu được cất giữ trong các thiết bị lưu trữ dưới dạng các tệp (file).

Nhập môn CNTT&TT 21© SoICT 2018

Kết nối mạng

▪ Kết nối mạng (Connectivity): là khả năng máy

tính của bạn chia sẻ thông tin với máy tính khác

▪ Mạng máy tính (Computer Networks): hệ thống

truyền thông kết nối hai hay nhiều máy tính với

nhau

▪ Internet: Là mạng máy tính lớn nhất - Mạng máy

tính toàn cầu

▪ Web: dịch vụ cung cấp giao diện đa phương tiện

đến tài nguyên có trên Internet.

Nhập môn CNTT&TT 22© SoICT 2018

Kết nối mạng (tiếp)

▪ Điện toán đám mây (Cloud Computing): dịch vụ

sử dụng Internet và Web để dịch chuyển nhiều

hoạt động tính toán từ máy tính của người dùng

lên các máy tính trên Internet.

▪ Truyền thông không dây (Wireless

Communication): kiểu kết nối mạng được sử

dụng rộng rãi nhất hiện nay.

▪ Internet của vạn vật (Internet of Things – IoT):

cho phép tất cả các thiết bị liên lạc với nhau qua

Internet nhờ các máy tính nhúng đặt ẩn trong các

thiết bị đó.

Nhập môn CNTT&TT 23© SoICT 2018

CÁM ƠN SỰ THEO DÕI!Hết bài 2

24© SoICT 2018 Nhập môn CNTT&TT