Upload
hoangphuc
View
212
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA SƢ PHẠM
BỘ MÔN TOÁN
----------------
BÀI BÁO CÁO
MÔN GIẢI TOÁN PHỔ THÔNG
NHÓM 03
CHỦ ĐỀ 1: VECTƠ GVHD: Lại Thị Cẩm
Các thành viên: 1. Trần Thị Kim Luyến MSSV: 1050042
2. Nguyễn Hoàng Anh MSSV: 1070109
3. Chế Ngọc Hà MSSV: 1070126
4. Lê Thúy Hằng MSSV: 1070127
5. Nguyễn Hòang Long MSSV: 1070142
6. Lý Sel MSSV: 1070157
7. Thạch Thanh Tâm MSSV: 1070163
Cần Thơ, ngày 26 tháng 08 năm 2009
TOÙM TẮT LÍ THUYẾT VECTƠ
I. Các định nghĩa:
Vectô laø ñoaïn thaúng coù đònh höôùng Kyù hieäu : AB
;CD
hoaëc a
; b
Vectô – khoâng laø vectô coù ñieåm ñaàu truøng ñieåm cuoái. Kyù hieäu 0
.
Giaù của vectơ là đƣờng thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của
vectơ.
Hai vectô cuøng phöông laø hai vectô coù giaù song song hoaëc truøng
nhau.
Hai vectô cuøng phöông thì hoaëc cuøng höôùng hoaëc ngöôïc höôùng.
Hai vectô baèng nhau neáu chuùng cuøng höôùng vaø cuøng ñoä daøi.
II. Tổng và hiệu của hai vectơ:
Ñònh nghóa: Cho AB a
; BC b
. Khi ñoù AC a b
Tính chaát : * Giao hoaùn : a b
= b a
* Keát hôïp ( a b
) + c
= (a b
+ c
)
* Tính chaát vectô –khoâng a
+0
= a
Quy taéc 3 ñieåm :
Cho A, B ,C tuøy yù. Ta coù : AB
+ BC
= AC
Quy taéc hình bình haønh . Neáu ABCD laø hình bình haønh thì
AB
+ AD
= AC
Quy taéc veà hieäu vectô : Cho BC , với điểm O tuøy yù ta coù :
CBOCOB .
Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì 0 MBMA .
Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì 0 GCGBGA .
Nếu AM là một trung tuyến của tam giác ABC thì AMACAB 2 .
III. Tích của vectơ với một số:
Cho kR , k a laø 1 vectô ñöôïc xaùc ñònh:
* Neáu k 0 thì k a cuøng höôùng vôùi a ; k < 0 thì k a ngöôïc höôùng
vôùi a
* Ñoä daøi vectô k a baèng k .a
Tính chaát :
a) k(m a ) = (km) a
b) (k + m) a = k a + m a
c) k( a + b ) = k a + k b
d) k a = 0
k = 0 hoaëc a = 0
b cuøng phöông a
( a
0
) khi vaø chæ khi coù soá k thoûa b
=k a
.
Ñieàu kieän caàn vaø ñuû ñeå A , B , C thaúng haøng laø coù soá k sao cho
AB
=k AC
.
Cho b
khoâng cuøngphöông a
, x
luoân ñöôïc bieåu dieãn x
= m a
+
nb
( m, n duy nhaát ).
IV. Trục tọa độ và hệ trục tọa độ:
Truïc laø ñöôøng thaúng treân ñoù xaùc ñònh ñieåm O vaø 1 vectô i
coù ñoä
daøi baèng 1.
Kyù hieäu truïc (O; i
) hoaéc x’Ox
A,B naèm treân truïc (O; i
) thì AB = AB i
. Khi ñoù AB goïi laø ñoä daøi
ñaïi soá cuûa AB .
Heä truïc toïa ñoä vuoâng goùc goàm 2 truïc Ox Oy. Kyù hieäu Oxy hoaëc
(O; i
; j
).
Ñoái vôùi heä truïc (O; i
; j
), neáu a
=x i
+y j
thì (x;y) laø toaï ñoä cuûa
a
. Kyù hieäu a
= (x;y).
Cho a
= (x;y) ; b
= (x’;y’) ta coù :
a
b
= (x x’;y y’)
k a
=(kx ; ky) ; k R
b
cuøng phöông a
( a
0
) khi vaø chæ khi coù soá k thoûa
x’=kx vaø y’= ky.
Cho M(xM ; yM) vaø N(xN ; yN) ta coù:
P laø trung ñieåm MN thì xp =
2
M Nx x vaø yP =
2
M Ny y
MN
= (xM – xN ; yM – yN).
Neáu G laø troïng taâm tam giaùc ABC thì
xG =
3
A B Cx x x vaø yG =
2
A B Cy y y .
MỘT SỐ DẠNG TOÁN VECTƠ
1. Chứng minh đẳng thức vectơ:
Phƣơng pháp chung:
- Quy tắc 3 điểm: BCCABA
BCCABA
- Quy tắc hình bình hành: với hình bình hành ABCD ta luôn
có: CABADA
- Quy tắc trung điểm: với điểm M tuỳ ý và I là trung điểm AB luôn có:
BMAMIM
2 .
- Các tính chất của phép cộng,trừ vecctơ và phép nhân một số với một vectơ
để thực hiện biến đổi tƣơng đƣơng cho đẳng thức cần chứng minh khi đó ta
lựa chọn một trong các biến đổi sau:
+ Biến đổi một vế thành vế còn lại
Xuất phát từ vế phức tạp ta cần thực hiệnviệc đơn giản biểu thức.
Xuất phát từ vế đơn giản ta cần thực hiện việc phân tích vectơ.
+ Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về đẳng thức đã biết là đúng.
+ Biến đổi một đẳng thức đã biết là đúng thành đẳng thức cần chứng minh.
+ Tạo dựng các hình phụ.
Ví dụ 1:
Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng: BCDADCBA
Giải: Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Thực hiện phép biến đổI VT, ta có:
BCDADBBDBCDADBBCBDDADCBA
)(
Nhận xét: Thực hiện việc biến đổI VT thành VP, ta cần tạo ra sự xuất hiện
của các vectơ DA
và BC
. Do đó:
trong lời giải ta xen điểm D vào BA
còn điểm B vào vectơ DC
Ta cũng sử dụng khi lựa chọn phép biến đổi VP thành VT. Cụ thể trong cách 2
Cách 2: Thực hiện phép biến đổi VP. ta có:
DCBABDDBDCBABDDCDBBABCDA
)(
Cách 3: Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về đẳng thức đã biết là
luôn đúng
BDBDDCBCDABABCDADCBA
Ví dụ 2:
Gọi M, N lần lƣợt là trung điểm các đoạn AB, CD . Chứng minh rằng:
CBDADBCANM
2
Giải:
Cách 1:
Ta có M là trung điểm của AB , với N bất kì thì
NMMNBNAN
22 (1)
N là trung điểm của CD, với M bất kì thì
NMDMCM
2 (2)
Lấy (2)-(1) ta đƣợc:
)(2
)(24
0)(20
)(
)()(
)(4
DBCANM
DBCANM
DBCA
DBCADNCNDBCABMAM
BDDNACCNDBBMCAAM
BNANDMCMNM
Chứng minh tƣơng tự: VT = CBDA
Cách 2:
Gọi O la 1điểm tuỳ ý trên vectơ MN. Khi đó theo quy tắc trung điểm, ta có:
)2(2
)1(2
DOCONO
BOAOMO
Lấy (2)-(1) ta đƣợc: )()()(2 BOAODOCOMONO
2 NM
= )()( BODOAOCO
2 NM
= DBCA
(1)
Ta cần chứng minh: CBDADBCA
VT= DCCBCDDA
= CBDA
= VP (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra: CBDADBCANM
2
Ví dụ 3:
Cho tam giác đều ABC.Gọi I là tâm đƣờng tròn nội tiếp tam giác.CMR:
0...
CIcBIbAIa ( a,b,c R )
Giải:
Dựng hình bình hành 22 ICAB có 2AB // 1CC , 2AC // 1BB . Ta đƣợc:
22 CIBIAI
(1)
Đặt: IB2 = b, IC2 = c
và IC = IB = IA = a.
BIa
bBI
2
( 2)
CICI
a
c
CB
AB
IC
IC
2
1
12
CIa
cCI
2 (3)
Thay (2),(3) vào (1)
0...
CIcBIbAIa
CIa
cBI
a
bAI
Dạng 2: Xác định điểm thoả mãn một đẳng thức vectơ
Phƣơng pháp chung
-Ta biến đổi đẳng thức vectơ cho vMO
, trong đó điểm O và v
đã biết
-Nếu muốn dựng điểm M, ta lấy O làm gốc dựng một vectơ bằng vectơ v.
Khi đó điểm ngọn của vectơ này chính là điểm M
Ví dụ :
Cho tam giácABC.
a) Tìm điểm I sao cho: 02
BIAI (1)
b) Tìm điểm K sao cho: BCBKAK
2 (2)
BIBI
a
b
BC
AC
IB
IB
2
1
12
A
C2
B
C1
C
B2
B1 I
Giải:
a) Theo quy tắc 3 điểm, ta có: ABBIAI
(1) 03
ABBI BAABBI
3 BABI
3
1
3 điểm I, A, B thẳng hàng hay điểm thuộc đoạn AB và thoả
điều kiện:
BABI
3
1
b)Từ kết quả câu a ta suy ra:AI=2IB
BIIA
2
BIAI
2
VT(2)= )(2)(2 BIIKAIIKBKAK
)2(3 BIAIIK
BIAI
2 02
BIAI
Vậy:
IKBKAK
32
Theo giả thiết ta đƣợc: CBKIBCIKBCIK
3
1
3
13
Kết quả này cho ta 2 vectơ KI
và CB
là 2 vectơ cùng phƣơng và vì I BC
nên IK//BC.
Vậy K là điểm thuộc miền trong tam giác, nằm trên đƣờng thẳng qua I song
song với BC sao cho : CBKI
3
1
Dạng 3 : Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Phƣơng pháp chung:
Muốn chứng minh 3 điểm A,B,C thẳng hàng, ta đi chứng minh:
ACkAB . ;(kR) (1)
Để nhận đƣợc (1) ta lựa chọn một trong hai hƣớng
- Hƣớng 1: Sử dụng các qui tắc biến đổi đã biết
- Hƣớng 2: Xác định ACAB, thông qua một tổ hợp trung gian.
Ví dụ:
Cho ABC. Gọi O, G, H theo thứ tự là tâm đƣờng tròn ngoại tiếp, trọng
tâm, trực tâm của ABC. Chứng minh rằng: O, G, H thẳng hàng.
Giải
Chọn tổ hợp 3 vectơ OCOBOA ,,
Khi đó:
OCOBOAOG 3
1 (1)
Chọn E là trung điểm của BC và A1 là điểm đối xứng với A qua O, ta đƣợc:
BH // CA1 cùng vuông góc với AC.
CH // BA1 cùng vuông góc với AB.
Tứ giác A1BHC là hình bình hành.
A1, E, H thẳng hàng .
1HAHCHB
AHHAHAHAAHAA
HCHBAHOAHCAHOAHBAHOAOCOBOE
22
222
11
OEAH 2
Ta có: OCOBOAOEOAAHOAOH 2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
OHOG3
1 O, G , H thẳng hàng.
C
A1
1
O
H G
B
A
E
Dạng 4: Biểu diễn vectơ :
Định lý: Cho trƣớc hai vectơ a và b khác 0 và không cùng phƣơng
.Với mọi vectơ c bao giờ cũng tìm đƣợc một cặp số thực , duy nhất
,sao cho:
c = a + b
Bây giờ chúng ta sẽ quan tâm tới phƣơng pháp thực hiện đƣợc miêu tả
trong bài toán sau:
Bài toán: Biểu diễn một vectơ thành tổ hợp vectơ.
PHƢƠNG PHÁP CHUNG :
Ta lựa chọn một trong hai hƣớng :
Hƣớng1: Từ giả thiết xác định đƣợc tính chất hình học, rồi từ đó khai
triển vectơ cần biễu diễn bằng phƣơng pháp xen điểm hoặc hiệu của hai
vectơ cùng gốc.
Hƣớng 2: Từ giả thiết thiết lập đƣợc mối liên hệ vectơ giữa các đối
tƣợng ,rồi từ đó khai triển biểu thức này bằng phƣơng pháp xen điểm hoặc
hiệu của hai vectơ cùng gốc.
Chú ý: Trong một vài trƣờng hợp cần sử dụng cơ sở trung gian.
Ví dụ: Cho ABC , gọi G là trọng tâm tam giác và B1 là điểm đối xứng của
B qua G. Hãy biểu diễn vectơ 1CB theo AB và AC
Giải:
Từ giả thiết suy ra AB1CG là hình bình hành.
Ta đƣợc: 1CB = GA = - AG =3
2 AM =
3
2 .
2
1( AB + AC )= -
3
1( AB + AC )
Dạng 5: Chứng minh hai điểm trùng nhau.
PHƢƠNG PHÁP CHUNG:
Muốn chứng minh hai điểm A1 và A2 trùng nhau , ta lựa chọn một trong hai
hƣớng:
Hƣớng 1: Chứng minh 021 AA
Hƣớng 2: Chứng minh 21 OAOA với O là điểm tùy ý .
Ví dụ 1: Cho ABC .Lấy các điểm A1 BC , B1 AC , C1 AB sao cho
0111 CCBBAA
Chứng minh rằng hai tam giác ABC và A1B1C1 có cùng trọng tâm.
Giải
Gọi G,G1 theo thứ tự là trọng tâm tam giác ABC, A1B1C1 ta có :
)()()(0 111111111111 CGGGCGBGGGBGAGGGAGCCBBAA
= 11111111 33)()( GGGGCGBGAGGCGBGA
01 GG
1GG
Ví dụ 2: Cho tứ giác lồi ABCD .Gọi M,N,P,Q lần lƣợt là trung điểm của
AB, BC, CD, DA.Chứng minh rằng hai tam giác ANP và CMQ có cùng
trọng tâm.
Giải :
Gọi G1 ,G2 lần lƣợt là trọng tâm của tam giác ANP và CMQ và O là một
điểm tùy ý.
Ta có:
2
1
3
3
OGOQOMOC
OGOPONOA
1OG = 1/3 ( OPONOA ) (1) và 2OG =1/3 ( OQOMOC ) (2):
Do N là trung điểm của BC :
ON = 1/2 ( OCOB )
Và P là trung điểm của CD:
OP = 1/2 ( ODOC )
(1) => 1OG = 1/3 OA + 1/6 OB +1/6 OC + 1/6 OD ( * )
Mặt khác ta lại có:
M là trung điểm của AB :
=> OM = 1/2 ( OBOA )
Q là trung điểm của DA :
=> OQ = 1/2 ( OAOD )
( 2) => 2OG = 1/3 OA + 1/6 OB +1/6 OC + 1/6 OD (**)
Từ ( * ) và ( ** ) :
1OG = 2OG
G1 Trùng G2 .
Dạng 6: Quỹ tích điểm.
Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn điều kiện K.
PHƢƠNG PHÁP CHUNG:
Với các bài toán quỹ tích ta cần nhớ rằng:
1. Nếu MBMA với A, B cho trƣớc thì M thuộc đƣờng trung trực của
đoạn AB.
2. ABkMC với A, B, C cho trƣớc thì M thuộc đƣờng tròn tâm C, bán
kính bằng k.AB
3. Nếu BCkMA . ,với A,B,C cho trƣớc thì
Với Rk điểm M thuộc đƣờng thẳng qua A song song với BC.
Với Rk điểm M thuộc nửa đƣờng thẳng qua A song song với
BC theo hƣớng BC
Với Rk điểm M thuộc nữa đƣờng thẳng qua A song song với
BC ngƣợc hƣớng BC
Ví dụ:
Cho ABC tìm tập hợp những điểm M thỏa mãn:
0 MCkMBkMA (1)
Giải
Ta biến đổi (1) về dạng:
BCkMA
MBMCkMA
)(
M thuộc đƣờng thẳng qua A song song với BC.
PHẦN BÀI TẬP
Dạng 1: Chứng minh 1 đẳng thức vectơ
Bài tập 1: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. CMR:
ABCBCEDCDEAC
Giải:
Cách 1:
Ta có: )(. dpcmABCBAC
CBCECEACCBCEDCDEAC
Cách 2: Ta có:
ABCBCEDCDEAC
BABDDABCCDDA
BCECEDCDCABCECCDEDCA
Bài tập 2: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. CMR:
a) DBACCDAB
b) CDBFAECFBEAD
Giải:
a)Cách 1: Ta có: DBACCDCBACCDAB
Ngoài ra: Ta cũng có thể chèn điẻm B vào CD . Nếu xuất phát từ vế phải ta
có thể chèn diểm B vào AC hoặc C vào .DB
Cách 2: ACDBCDABDCDBACABCB
b)
0 CBBAACFBCFEABEDCAD
CDBFAECFBEAD
Chú ý: Ta cũng có thể sử dụng quy tắc chèn điểm để chứng minh.
Bài tập 3:Cho ABC . Gọi M là một điểm trên đoạn BC sao cho
MB=2MC.
CMR: ACABAM3
2
3
1
Giải:
Cách 1:Ta có:
ACABABCAAB
CBABCMABBMABAM
3
2
3
1
3
2
3
22
C
A
M
B
N
Cách 2: Ta có: ABACBC
Mặt khác: MB=2MC BCBM3
2
ACABABACAB
CBABMBABAM
3
2
3
1
3
2
3
2
Cách 3: Chọn N thỏa NC=2NB. Khi đó: BN=NM=MC
NAC có: ANACAM 2
BAM có: AMABAN 2
AMABAN2
1
2
1
AMABACAM2
1
2
12
ACABAM3
2
3
1
Bài tập 4: Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ. Gọi E, F lần lƣợt là trung điểm của
AB, CD. O là trung điểm của EF.
Chứng minh rằng:
a) )(2
1BDACEF
b) 0 ODOCOBOA
c) MOMDMCMBMA 4
Giải:
A E B
C D
F
O
a) Cách 1: Ta có: )2(2
)1(2
ODOCÒF
OBOAOE
BDACÈF
OBODOAOCOEÒF
2/1
2
Cách 2: Ta có: DCBDABDFBDEBEF2
1
2
1
BCDBBDCBAC 2
1)(
2
1 BDAC
2
1
b) Cách 1: Sử dụng kết quả câu a: (1) + (2) 0 ODOCOBOA
Cách 2:
02
FDFCEBEAOFOE
FDOFFCOFEBOEEAOE
ODOCOBOA
c) Cách 1 : Sử dung kết quả câu b:
0 ODOCOBOA
0 MDOMMCOMMBOMMAOM
MOMDMCMBMA 4
Cách2: ODMOOBMOOAMOMDMCMBMA
ODOCOBOAMO 4
MO4 .
Bài tập 5: Cho ABC . Chứng minh rằng:
a) G là trọng tâm ABC khi và chỉ khi 0 GCGBGA
b) G là trọng tâm ABC khi và chỉ khi MGMCMBMA 3
( Với M là điểm bất kỳ ).
Giải:
a) Gọi A’, B’, C’ lần lƣợt là trung điểm của BC,
AC, AB.
Ta có: GCGBGA )'''(3/2 CCBBAA
( tính chất đƣờng trung tuyến)
Mà:
'''''' ACCAABBABAABCCBBAA
0
2
1
2
1
2
1
'''
ABCABC
ACCBBA
Do đó: 0 GCGBGA .
b) MCMBMACGMCBGMBAGMAMG 3
Bài tập 6: Cho ABC và ''' CBA có trọng tâm lần lƣợt là G và
'G .Chứng
minh rằng: '3''' GGCCBBAA . Từ đó, suy ra điều kiện cần và đủ để
hai tam giác có cùng trọng tâm.
Giải:
Ta có:
'3'''''''''''' GGCGGGCGBGGGBGAGGGAGCCBBAA
Vì: 0 CGBGAG
0'''''' GCGBGA
- ĐK cần và đủ để 2 tam giác ABC và ''' CBA có cùng trọng tâm là:
0''' CCBBAA
G
C’ B’
A’
C
A
B
Bài tập 7: Cho lục giác ABCDEFGH. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lƣợt là trung
điểm của AB, BC, CD,DE, EF, FA.
Chứng minh rằng: Hai tam giác MPR và NQS có cùng trọng tâm.
Giải:
Cách 1:
Ta có: 0)(2/1 EACEACRSPQMN
Do đó: theo bài tập 6 MPR và NQS có cùng trọng tâm.
Cách 2:
Gọi G là trọng tâm MPR . Khi đó: 0 GRGPGM
0 RGPGMG (1)
Lấy bất kỳ trong mặt phẳng, ta có: MGOMOG
PGOPOG
RGOROG
RGPGMGOROPOMOG 3 (2)
Kết hợp (2) và (1) ta suy ra: OROPOMOG 3
1
Trong OAB : Có M là trung điểm của AB.
OBOAOM 2
Tƣơng tự, xét OCD và OEF ta đƣợc: OCODOF 2
OFOEOR 2
Thay vào (2) ta có: OFOEODOCOBOAOG 6
1
A M B
N
C
P
D
Q E
R
F
S
Gọi 'G là trọng tâm NQS . Tƣơng tự nhƣ trên:
OSOQONOG 3
1'
= OFOEODOCOBOA 6
1
Vậy '' GGOGOG
Dạng 2: Xác định một điểm thỏa mãn hệ thức vectơ
Bài tập 1: Cho hai điểm A, B. Xác định điểm M, biết: 032 MBMA (1).
Giải:
Ta có: 032 MBMA
ABAM
ABMA
ABMAMA
3
03
032
Vậy điểm M hoàn toàn xác định đƣợc.
Bài tập 2: Cho 2 điểm A, B và một vectơ v . Xác định điểm M biết:
vMBMA
Giải:
Gọi O là trung điểm của AB. Khi đó:
MOMBMA 2
Do đó: (1) vMO2
1 .
Vậy điểm M hoàn toàn xác định đƣợc.
Bài tập 3: Cho ABC . Gọi M là trung điểm của AB. N là một điểm trên
cạnh AC sao cho NANC 2 .
a) Xác định điểm K sao cho: 3 0122 AKACAB
b) Xác định điểm D sao cho: 01243 KDACAB
Giải:
a) Ta thấy: AMABAMAB
AMAB2
2
ANAC
ANAC
ANAC3
3
3
Suy ra ANAMAKAKANAM 2
101266
K là trung điểm MN.
b) Ta có:
ACABADAKADKD
6
1
4
1
Suy ra: 06
1
4
11243
ACABADACAB
ACABAD 2
1
D là trung điểm BC.
Bài tập 4: Cho ABC . Dựng các điểm I, J, L thỏa các đẳng thức:
a) 02 ICIB
b) 023 LCLBLA
c) 2 CAJBJCJA
Giải:
a) Ta có: 02 ICIB 03 IBICIB IBCB 3 .
Nên điểm I hoàn toàn xác định đƣợc.
b) Có: 02 LCLABA
LMBA 4 với M là trung điểm AC.
Vậy L xác định đƣợc.
c) Ta có CAJCJAJBJA
CJBA
JACAJCBA
2
Vậy điểm J hoàn toàn xác định đƣợc.
Bài tập 5: Cho tứ giác ABCD , M là điểm tùy ý. Trong mỗi trƣờng hợp hãy
tìm số k và điểm cố định I, J, K sao cho các đẳng thức vectơ sau thỏa mãn
với mỗi điểm M.
a) MIkMBMA 2 (1)
b) MJkMCMBMA 2 (2)
c) MKkMDMCMBMA 3 (3)
Giải:
a) Vì (1) thỏa mãn , do đó đúng với IM . Khi đó: 02 IIkIBIA
Vậy điểm I luôn xác định đƣợc.
Mặt khác: 33222 kMIkMIIBMIIAMIMBMA
b) Vì (2) thỏa mãn M , do đó đúng với JM , tức là:
02 JJkJCJBJA .
Khi đó: 022 JCJE ( Với E là trung điểm của AB )
J là trung điểm CE. Ta xác định đƣợc J.
Tƣơng tự nhƣ câu a: .442 kMJkMJMCMBMA
c) Vì (3) thỏa mãn ,M do đó đúng .KM
Khi đó: 033 KKKDKCKBKA
Gọi G là trọng tâm 033 KDKGABC
K là trung điểm GD. Ta xác định đƣợc K.
Mặt khác: 663 kMKkMKMDMCMBMA
DẠNG 3: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
Bài tập 1: Cho tam giác ABC
a. Gọi P,Q là hai điểm lần lƣợt thỏa
02 PCPB (1) và 025 QCQBQA (2)
CMR:P, Q, A thẳng hàng.
b. Gọi I là điểm đối xừng với B qua C, J là trung điểm của A, C, K là điểm
trên AB sao cho AB = 3AK .
CMR:I,J,K thẳng hàng.
Giải:
a. ta cò: 022 QCPQQBPQ
023 QCQBPQ
Mà (2) QAQCQB 52
=> 053 QAPQ
QAPQ3
5
Vậy P,Q,A thẳng hàng..
b.
Ta có: JIJBJC 2
JKJI
JIJKAJJK
JIAKJK
JIKBJK
3
JIJK30
JIJK3)AJJC2(
)(2
2
Vậy 3 điểm I,J,K thẳng hàng.
Bài tập 2: Cho tam giác ABC, lấy điểm I, J thỏa:
)2(023)1(02 JCJAvàIBIA
CMR: IJ đi qua trọng tâm cua tam giác ABC.
Giải:
)'2(0235
02233)2(
)'1(02
022)1(
GCGAJG
GCJGGAJG
GBGAIG
GBIGGAIG
(2)-(1)IGJG
GCGBGAIGJG
5
0)(25
C
A
I B
J K
Vậy I, J,G thẳng hàng.
Bài tập 3: cho tam giác ABC, trọng tâm G. Lấy điểm I, J sao cho:
)2(0352)1(032 JCJBJAvàICIA
a) CMR: M,N,J thẳng hàng, với M,N lần lƣợt là trung điểm của AB và
BC.
b) CMR: J là trung điểm của BI
GIẢI
a) Ta có JM, JN lần lƣợt là trung tuyến của tam giác AJB, BJC
Nên
JCJBJN
JBJAJM
2
2
Mà:
JNJM
JNJM
JCJBJBJA
JCJBJA
2
3
064
03322
0352
Vậy M, N, J thẳng hàng
b)
JBIJ
JBIJ
JCJBJAMà
JCIJJAIJ
55
0352
03322)1(
vậy J là trung điểm BI
Bài tập 4: cho hình bình hành ABCD tâm O. lấy các điểm I, J sao cho :
)2(022
)1(0223
JCJBJA
IDICIA
CMR: I, J, O thẳng hàng.
GIẢI:
A
M
J I
N
B C
JOIO
OBODJOIO
OBOCJOODOAIO
OBOCJO
OCJOOBJOOAJO
ODOAIO
ODIOOCIOOAIO
3
0)(23
0223)'2()'1(
)'2(02
02222)2(
)'1(023
0222233)1(
Vậy I, J, O thẳng hang.