Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Trường Việt Ngữ Lạc Hồng Cấp 3
www.vscso.org/lachong
Bài 1 - An 1
Tên ____________________
Ngày ___________________
Bài Tập Tại Nhà #1 (An)
Chủ Nhật (Sunday)
A. Em đặt câu cho những từ sau đây. (5 điểm)
1. Bán _________________________________________________
2. Bàn _________________________________________________
3. Bàn tay ______________________________________________
4. Bản đồ ______________________________________________
5. Bạn _________________________________________________
Thứ Hai (Monday)
A. Em đặt câu cho những từ sau đây. (5 điểm)
1. Đàn bà _______________________________________________
2. Đàn ông ______________________________________________
3. Con gián ______________________________________________
4. Hai ngàn ______________________________________________
5. Tai nạn _______________________________________________
Trường Việt Ngữ Lạc Hồng Cấp 3
www.vscso.org/lachong
Bài 1 - An 2
Thứ Ba (Tuesday)
A. Các em nhìn hình và viết lại những chữ sau đây (vừa viết và vừa đọc)
(6 điểm)
_____________ _____________ ____________
_____________ _____________ ____________
B. Dịch qua Việt Ngữ (6 điểm)
1. Whose table is this? _____________________________________
This table is mine. ______________________________________
2. Who is afraid of cockroach? ______________________________
He is afraid of cockroach. ________________________________
Trường Việt Ngữ Lạc Hồng Cấp 3
www.vscso.org/lachong
Bài 1 - An 3
3. Whom does An go to movie with?
__________________________________________________________
An goes to movie with her best friend.
__________________________________________________________
Thứ Tư (Wednesday)
I. Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn, và điền vào chỗ trống. (12 điểm)
1. Cái _________ ăn nhà em hình tròn làm bằng gỗ. (bàn, bán)
2. Mỗi khi thấy _____________, Bé Lan khóc hét lên. (hoa lan, con gián)
3. Nhà em có chậu _____________ trắng. (đàn bà, hoa lan)
4. Tiệm Fredmeyer có ____________ ______________. (bản đồ, bán)
5. Năm nay là năm _________________ mười một. (ba ngàn, hai ngàn)
6. _________________ Việt Nam hay mặc áo dài. (Đàn bà, Bạn)
7. Nhà dơ bẩn sẽ có ________________. (gián, bàn tay)
8. Để tránh _________________, khi qua đường em phải nhìn hai bên.(tai
nạn, tai nan)
9. Em đi xem phim với ___________ thân. (bạn, bàn)
10. _______________ của em bị trầy (scraped). (bàn, bàn tay)
11. Bà phủi bụi ___________________. (ban ghế, bàn ghế)
Trường Việt Ngữ Lạc Hồng Cấp 3
www.vscso.org/lachong
Bài 1 - An 4
Thứ Năm (Thursday) (sách Tiếng Nước Tôi)
A. Tập Đọc
Bạn và tôi cùng chơi xích đu. Bạn và tôi cùng chơi cầu tuột.
Bạn và tôi cùng chơi đu quay. Bạn và tôi cùng đi bộ.
Trường Việt Ngữ Lạc Hồng Cấp 3
www.vscso.org/lachong
Bài 1 - An 5
Bạn và em cùng đạp xe đạp Bạn và em cùng chơi rượt bắt.
Bạn và tôi cùng nhảy múa. Bạn và tôi là hai bạn thân.
Trường Việt Ngữ Lạc Hồng Cấp 3
www.vscso.org/lachong
Bài 1 - An 6
B. Trả lời câu hỏi. (2 điểm)
1. Khi đi xe đạp, em nên: 2. Khi chơi xích đu:
a. Đạp thật nhanh. a. Em đẩy xích đu cho bạn.
b. Đội nón an toàn. b. Bạn đẩy xích đu cho em.
c. Đua với bạn. c. Em và bạn thay phiên để đẩy.
Thứ Sáu (Friday)
A. Ôn Bài
B. Đố Vui( 1 điểm extra)
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng
__________________________________