6
22. Can Tho City Climate Change and Urban Planning 1 MEKONG DELTA CLIMATE CHANGE FORUM | 12 13 November 2009 BIN ĐỔI KHÍ HU BIN ĐỔI KHÍ HU QUY HOCH ĐÔ THQUY HOCH ĐÔ THTHÀNH PHCN THƠ THÀNH PHCN THƠ ThS KQUANG VINH ThS KQUANG VINH TH THƯ KÝ BAN CH KÝ BAN CHĐO QUY O QUYT Đ T ĐNH 158 NH 158 BIN ĐỔI KHÍ HU BIN ĐỔI KHÍ HU và QUY HOCH ĐÔ THvà QUY HOCH ĐÔ THTHÀNH PHCN THƠ THÀNH PHCN THƠ GI GII THI I THIU S U SƠ LƯỢ ƯỢC VITNAM MAP Cn Thơ Năm 2009 Cn Thơ Năm 2009 Din tích: 1400,96 km 2 , 3,5% ĐBSCL đ hà h hí h 9Q h 8 h BIN ĐỔI KHÍ HU BIN ĐỔI KHÍ HU và QUY HOCH ĐÔ THvà QUY HOCH ĐÔ THTHÀNH PHCN THƠ THÀNH PHCN THƠ GII THIU SƠ LƯỢC GII THIU SƠ LƯỢC c đơn vnh cnh: 9 Qun huyn, 85 xã phưng Dân s: 1.189.000 người Mt độ dân s: 848 người/km 2 (~gp đôi trung bình ĐBSCL) Hot động kinh tế chính: Lúa go, thy sn Độ cao trung bình: 0,8-1.0 m Trước đây không bxâm mn hoc ngp lt sâu, Trước đây không bxâm mn hoc ngp lt sâu, Phía Phía nam nam sông sông Hu, Hu, mt mt dòng dòng chính chính ca ca sông sông Mê Mê Kông Kông Thành Thành phphln ln nht nht gia gia ĐBSCL ĐBSCL (cách (cách Tp Tp HCM HCM 170 170km) km) Động Động lc lc chính chính cho cho phát phát trin trin KT KT-XH XH Vtrí quan trng nht cho giao thông thy-b-không BIN ĐỔI KHÍ HU BIN ĐỔI KHÍ HU và QUY HOCH ĐÔ THvà QUY HOCH ĐÔ THTHÀNH PHCN THƠ THÀNH PHCN THƠ GII THIU SƠ LƯỢC GII THIU SƠ LƯỢC RICE URBAN BN ĐỒ KINH LÚA ĐÔ THURBAN TTP CN THƠ NĂM 2020 CÔNG NGHIP CƠ CU GDP CƠ CU GDP

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ

2 2 . C a n T h o C i t y C l i m a t e C h a n g e a n d U r b a n P l a n n i n g

1MEKONG  D E LTA   C L IMAT E   CHANG E   FO RUM   |   1 2 ‐ 1 3  No v emb e r   2 0 0 9

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬUvàvàvàvà

QUY HOẠCH ĐÔ THỊQUY HOẠCH ĐÔ THỊTHÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠ

ThS KỲ QUANG VINHThS KỲ QUANG VINHTHTHƯƯ KÝ BAN CHKÝ BAN CHỈỈ ĐĐẠẠO QUYO QUYẾẾT ĐT ĐỊỊNH 158NH 158

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠ

GIGIỚỚI THII THIỆỆU SU SƠƠ LLƯỢƯỢCCVIỆTNAM MAP

Cần Thơ Năm 2009Cần Thơ Năm 2009Diện tích: 1400,96 km2, 3,5% ĐBSCL

Cá đ ị hà h hí h 9 Q ậ h ệ 8 h ờ

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠGIỚI THIỆU SƠ LƯỢCGIỚI THIỆU SƠ LƯỢC

Các đơn vị hành chính: 9 Quận huyện, 85 xã phường

Dân số: 1.189.000 người

Mật độ dân số: 848 người/km2 (~gấp đôi trung bình ở ĐBSCL)

Hoạt động kinh tế chính: Lúa gạo, thủy sản

Độ cao trung bình: 0,8-1.0 m

Trước đây không bị xâm mặn hoặc ngập lụt sâu,Trước đây không bị xâm mặn hoặc ngập lụt sâu,ước đ y ô g bị ặ oặc gập ụ s u,ước đ y ô g bị ặ oặc gập ụ s u,

•• PhíaPhía namnam sôngsông Hậu,Hậu, mộtmột dòngdòng chínhchính củacủa sôngsông MêMê KôngKông

•• ThànhThành phốphố lớnlớn nhấtnhất ởở giữagiữa ĐBSCLĐBSCL (cách(cách TpTp HCMHCM 170170km)km)

•• ĐộngĐộng lựclực chínhchính chocho phátphát triểntriển KTKT--XHXH

• Vị trí quan trọng nhất cho giao thông thủy-bộ-không

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠGIỚI THIỆU SƠ LƯỢCGIỚI THIỆU SƠ LƯỢC

RICE

URBANBẢN ĐỒ KINH Ế Ầ

LÚA

ĐÔ THỊURBAN

INDUSTRY TẾ TP CẦN THƠNĂM 2020

CÔNG NGHIỆP

CƠ CẤU GDPCƠ CẤU GDP

Page 2: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ

2 2 . C a n T h o C i t y C l i m a t e C h a n g e a n d U r b a n P l a n n i n g

2MEKONG  D E LTA   C L IMAT E   CHANG E   FO RUM   |   1 2 ‐ 1 3  No v emb e r   2 0 0 9

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠGIỚI THIỆU SƠ LƯỢCGIỚI THIỆU SƠ LƯỢC

Sản lượng cá trên đầu người 2000-2008Tr

iệu đồ

ng V

N

Năm

T

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠGIỚI THIỆU SƠ LƯỢCGIỚI THIỆU SƠ LƯỢC

BẢN ĐỒ QUY HOẠCHBẢN ĐỒ QUY HOẠCH HẠ TẦNGTỉ lệ 1/325.000

BĐKH 1999 2008

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠGIỚI THIỆU SƠ LƯỢCGIỚI THIỆU SƠ LƯỢC

1999-2008

Bản đồ xâm nhập mặn ĐBSCL mùa

khô năm 2004

BĐKH 1999-2008

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠGIỚI THIỆU SƠ LƯỢCGIỚI THIỆU SƠ LƯỢC

GIA TĂNG ÁP THẤP NHIỆT ĐỚI VÀ BÃO TỪ

0,75% ĐẾN 2,85%

Page 3: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ

2 2 . C a n T h o C i t y C l i m a t e C h a n g e a n d U r b a n P l a n n i n g

3MEKONG  D E LTA   C L IMAT E   CHANG E   FO RUM   |   1 2 ‐ 1 3  No v emb e r   2 0 0 9

PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ BĐKHBản đồ úng ồ

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠ

ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH CỦA BĐKH –– THEO QUỸ ROCKEFELLERTHEO QUỸ ROCKEFELLER

Bản đồ úng ngập

(SIWRR)

Thực tế sử dụng đất(Các sở Tp Cần Thơ)

Quy hoạch chiến lược Tp(Các sở Tp Cần Thơ)

Bản đồ Khí hậu(HMECC)

Chồng lấp bản đồ khí hậu và úng ngập lên bản đồ sử dụng đất hiện nay (Nông nghiệp,

Nuôi trồng thủy sản, Hạ tầng)

Chồng lấp bản đồ khí hậu và úng ngập lên

quy hoạch thành phố năm 2020

GIS

Các nhân tố tác độngộ g(DRAGON +

Các sở Tp Cần Thơ) Tổn thương theo sử dụng đât

hiện nay

Tổn thương theo phát triển

tương lai

GIS

Kết luận và Khuyến nghị

DỮ LIỆU ĐẦU VÀO – BĐKH 1978-2007

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠ

ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH CỦA BĐKH –– THEO QUỸ ROCKEFELLERTHEO QUỸ ROCKEFELLER

Nhiệt độ trung bình năm ở Cần Thơ (1978-2007)Nhiệt độ trung bình năm ở Cần Thơ (1978 2007)

ệt độ

(°C

)

Năm

Nhi

DỮ LIỆU ĐẦU VÀO – BĐKH 1978-2007

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠ

ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH CỦA BĐKH –– THEO QUỸ ROCKEFELLERTHEO QUỸ ROCKEFELLER

Lượng mưa hàng năm ở Cần Thơ (1978-2007)Lượng mưa hàng năm ở Cần Thơ (1978 2007)

ng mư

a (m

m)

Lượ

n

Năm

DỮ LIỆU ĐẦU VÀO – BĐKH 1978-2007

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠ

ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH CỦA BĐKH –– THEO QUỸ ROCKEFELLERTHEO QUỸ ROCKEFELLER

Mức nước biển dâng ở Trạm Vũng Tàu 1978-2007Mức nước biển dâng ở Trạm Vũng Tàu 1978 2007

(SLR 3mm/năm)

trun

g bì

nh năm

(m)

Thời gian (theo năm) QS

Dự đoán

Mứ

c nư

ớc

t

Page 4: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ

2 2 . C a n T h o C i t y C l i m a t e C h a n g e a n d U r b a n P l a n n i n g

4MEKONG  D E LTA   C L IMAT E   CHANG E   FO RUM   |   1 2 ‐ 1 3  No v emb e r   2 0 0 9

Tp Tp

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠ

ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH CỦA BĐKH –– THEO QUỸ ROCKEFELLERTHEO QUỸ ROCKEFELLER

BẢN ĐỒ TỔN THƯƠNG TP CẦN THƠ

(KỊCH BẢN SLR 50cm)

CẦN CẦN THƠTHƠBẢN ĐỒBẢN ĐỒ

ÚNG NGẬPÚNG NGẬP

KỊCHKỊCHKỊCH KỊCH BẢNBẢNSLR SLR

50cm50cm

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠ

ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH CỦA BĐKH –– THEO QUỸ ROCKEFELLERTHEO QUỸ ROCKEFELLER

MỨC NƯỚC KHI NƯỚC BIỂN DÂNG: 100 cm và 50 cm100 cm và 50 cm

Diện tích úng ngập vụ Đông Xuân – Kịch bản nước biển dâng 50cm

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠ

ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH CỦA BĐKH –– THEO QUỸ ROCKEFELLERTHEO QUỸ ROCKEFELLER

Diện tích nuôi trồng thủy sản có nguy cơ nếu tất cả các ao hồ đều có bờ, đê cao 1,2m

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠ

ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH CỦA BĐKH –– THEO QUỸ ROCKEFELLERTHEO QUỸ ROCKEFELLER

Page 5: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ

2 2 . C a n T h o C i t y C l i m a t e C h a n g e a n d U r b a n P l a n n i n g

5MEKONG  D E LTA   C L IMAT E   CHANG E   FO RUM   |   1 2 ‐ 1 3  No v emb e r   2 0 0 9

Bản đồ tác động của úng ngập lên môi trường xây dựng, Kịch bản Nước biển dâng 50cm

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH CỦA BĐKH –– THEO QUỸ ROCKEFELLERTHEO QUỸ ROCKEFELLER

BẢN ĐỒ CÔNG TRÌNH

DỄ BỊ TỔN THƯƠNG

CỐT NỀN DƯỚI 2m,

KỊCH BẢN NBD 5Ocm

GẬNGẬP >50cm

NGẬP 50-100cm

NGẬP <30cm

KHÔNG TÁC ĐỘNG

Úng ngập dự đoán với một số công trình (cm), Kịch bản Nước biển dâng 50cm

Công trình Cốt nền.

y x Tháng 1

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

2 27 577866 1114610

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH CỦA BĐKH –– THEO QUỸ ROCKEFELLERTHEO QUỸ ROCKEFELLER

Sân bay Cần Thơ 2,27 577866 1114610 -0,47 -0,67 -0,87 -1,37 -1,47 -1,27 -0,97 -0,87 -0,37 -0,27 -0,37 -0,57

VP Huyện uỷ Bình Thuỷ2,57 581109 1113942 -0,77 -0,87 -1,17 -1,57 -1,77 -1,47 -1,27 -1,17 -0,57 -0,57 -0,57 -0,77

Cảng Cần Thơ 2,53 581966 1114283 -0,33 -0,53 -0,83 -1,23 -1,33 -1,13 -0,93 -0,73 -0,23 0,27 -0,23 -0,43

Cảng Cái Cui 2,80 591546 1103660 -0,50 -0,80 -1,00 -1,40 -1,50 -1,30 -1,10 -1,00 -0,50 -0,40 -0,40 -0,60

Đền Bình Thuỷ 1,75 582423 1113495 0,75 0,55 0,25 -0,05 -0,25 0,05 0,25 0,35 0,85 0,95 0,95 0,75

Khu CN Trà Nóc2,30 577710 1116946 -0,90 -1,00 -1,30 -1,70 -1,90 -1,60 -1,40 -1,20 -0,70 -0,70 -0,70 -0,90

Nhà máy Dầu Cái Lân 2,30 590643 1104320 -0,70 -1,00 -1,30 -1,60 -1,70 -1,50 -1,30 -1,20 -0,70 -0,60 -0,70 -0,80

UBND 1,64 58633 110955 0,36 0,06 -0,24 -0,54 -0,64 -0,44 -0,34 -0,14 0,36 0,46 0,46 0,26UBND3 9

, , , , ,

Cổng C ĐH Cần Thơ 2,05 584401 1108577 -0,15 -0,35 -0,65 -0,95 -1,15 -0,85 -0,75 -0,45 -0,05 -0,05 -0,05 -0,25

Bảo tàng Quân khu 9 1,65 586136 1109409 0,25 0,05 -0,25 -0,55 -0,75 -0,55 -0,35 -0,15 0,35 0,35 0,35 0,25

Công viên Lưu Hữu Phước

1,65 585661 1109059 0,15 -0,05 -0,35 -0,65 -0,85 -0,65 -0,45 -0,35 0,25 0,25 0,25 0,15

Bến xe Cần Thơ1,74 583498 1108215 -0,24 -0,34 -0,64 -1,04 -1,14 -0,94 -0,74 -0,64 -0,14 -0,14 -0,14 -0,24

Siêu thị Metro 2,53 583375 1108121 -0,93 -1,03 -1,33 -1,63 -1,83 -1,63 -1,43 -1,33 -0,83 -0,83 -0,83 -0,93

Bệnh viện Đa khoa Trung tâm Cần Thơ

2,12 582773 1108707 -0,32 -0,42 -0,82 -1,22 -1,22 -1,12 -0,82 -0,72 -0,22 -0,22 -0,32 -0,42

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH ––

THEO TRUNG TÂM START, ĐH CHULALONGKORNTHEO TRUNG TÂM START, ĐH CHULALONGKORN

MỨC NƯỚC Ở ĐBSCL SẼ DÂNG CAO GẤP ĐÔI SO VỚI MỨC NƯỚC BIỂN DÂNGSO VỚI MỨC NƯỚC BIỂN DÂNG

Do 5 Yếu tố ảnh hưởng:» LŨ TỪ THƯỢNG NGUỒN» LŨ TỪ THƯỢNG NGUỒN» LƯỢNG MƯA TẠI CHỖ» NƯỚC BIỂN DÂNG» GIÓ ĐÔNG BẮC» DÒNG XOÁY TỪ XÍCH ĐẠO

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬUBIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠTHÀNH PHỐ CẦN THƠĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG

CỦA BĐKH CỦA BĐKH –– THEO TRUNG TÂM THEO TRUNG TÂM START ĐH CHULALONGKORNSTART ĐH CHULALONGKORN

Nguyên nhân biến đổi:1. Biến đổi khí hậu2 Tác động tới hạ nguồn do xây dựng ở các nước khu vực thượng nguồn2. Tác động tới hạ nguồn do xây dựng ở các nước khu vực thượng nguồnTác động tới Cần Thơ:• Cực đoan phân cực về chế độ thủy văn

– Úng ngập sâu về mùa mưa – Khô hạn cực độ về mùa khô

• Xâm nhập mặn• Úng ngập sâu do xâm nhập mặn

ố ề ấ ầ• Môi trường xây dựng bị đe dọa do cốt nền thấp của Tp Cần Thơ (0.8-1m trên mực nước biển),• Đe dọa tới sinh kế, đi lại và khả năng kiếm sống của cư dân thành phố, • an ninh lương thực của Tp Cần Thơ (và toàn bộ ĐBSCL) bị các nguy cơ BĐKH đe dọa

Page 6: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ

2 2 . C a n T h o C i t y C l i m a t e C h a n g e a n d U r b a n P l a n n i n g

6MEKONG  D E LTA   C L IMAT E   CHANG E   FO RUM   |   1 2 ‐ 1 3  No v emb e r   2 0 0 9

TP CẦN THƠ TP CẦN THƠ BĐKH BĐKH & & CÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNGCÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNGCÔNG TÁC PHÒNG CHỐNGCÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG

CẤP VĨ MÔ• Nghiên cứu xây dựng hệ thống đê biển đê sông,

• Nghiên cứu xây dựng hồ chứa nước ngọt để sử dụng về mùa khôngọt để sử dụng về mùa khô

• Nghiên cứu nạp lại nguồn nước ngầm để cấp nước

TP CẦN THƠ TP CẦN THƠ BĐKH BĐKH & & CÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNGCÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNGCÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG CÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG

CẤP VI MÔề• Nâng cao nhận thức nhân dân về BĐKH và

công trình thích ứng,• Nghiên cứu xây dựng nhà chịu được BĐKH• Nghiên cứu và xây dựng năng lực chịu

BĐKH h á hệ thố ả ấtBĐKH cho các hệ thống sản xuất

TP CẦN THƠ TP CẦN THƠ BĐKH BĐKH & & CÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNGCÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNGCÔNG VIỆC TIẾP THEOCÔNG VIỆC TIẾP THEO

BIỆN PHÁP CHÍNHầ ắ• Các công trình BĐKH ở Cần Thơ phải gắn trong

bối cảnh ĐBSCL• Huy động và Tăng cường năng lực của cán bộ và

người dân địa phương về công trình chịu BĐKH• Kêu gọi nghiên cứu sức chống chọi với BĐKH, hỗKêu gọi nghiên cứu sức chống chọi với BĐKH, hỗ

trợ tài chính và nghiên cứu của các tổ chức, viện nghiên cứu nước ngoài.

TP CẦN THƠ TP CẦN THƠ BĐKH BĐKH & & CÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNGCÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNGCÔNG VIỆC TIẾP THEO CÔNG VIỆC TIẾP THEO

XIN CẢM ƠN!XIN CẢM ƠN!