15
1 Biểu mẫu 19 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học 2018-2019 A. Công khai thông tin về diện tích đất, tổng diện tích sàn xây dựng STT Nội dung Diện tích (m2) Hình thức sử dụng Sở hữu Liên kết Thuê 1 Tổng diện tích đất cơ sở đào tạo quản lý sử dụng 2.249.773,47 2.249.773,47 Trong đó: a Trụ sở chính tại Khu 2, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ và 07 khu nhà, đất ở thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 2.249.773,47 2.249.773,47 2 Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học 120.913,18 120.913,18 Trong đó: A Trụ sở chính tại Khu 2, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ và 07 khu nhà, đất ở thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 120.913,18 120.913,18 B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng, hội trường, phòng học, thư viện, trung tâm học liệu STT Tên Số lượng Mục đích sử dụng Đối tượng sử dụng Diện tích sàn xây dựng (m2) Hình thức sử dụng Sở hữu Liên kết Thu ê 1 Phòng thí nghiệm Hóa sinh, Bộ môn Hóa học, Khoa Khoa học tự nhiên 3 Thực hành, thí nghiệm SV, học viên CH, GV, NCS 256,00 256,00 2 Phòng thực hành Hoá phân tích, Bộ môn Hóa học, Khoa Khoa học tự nhiên 2 Thực hành, thí nghiệm SV, học viên CH, GV 128,00 128,00 3 Phòng thực hành Hóa lý, Bộ môn Hóa học, Khoa Khoa học tự nhiên 2 Thực hành, thí nghiệm SV, học viên CH, GV 128,00 128,00 4 Phòng thực hành Hoá 2 Thực SV, học 128,00 128,00

Biểu mẫu 19 - ctu.edu.vn · phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 120.913,18 120.913,18 B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm,

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Biểu mẫu 19 - ctu.edu.vn · phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 120.913,18 120.913,18 B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm,

1

Biểu mẫu 19 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm,

trung cấp sư phạm, năm học 2018-2019

A. Công khai thông tin về diện tích đất, tổng diện tích sàn xây dựng

Số

TT Nội dung Diện tích (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu Liên kết Thuê

1 Tổng diện tích đất cơ sở đào tạo quản lý

sử dụng 2.249.773,47 2.249.773,47

Trong đó:

a

Trụ sở chính tại Khu 2, đường 3/2,

phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều,

TP.Cần Thơ và 07 khu nhà, đất ở thành

phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu

Giang và tỉnh Kon Tum)

2.249.773,47 2.249.773,47

2 Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào

tạo, nghiên cứu khoa học 120.913,18 120.913,18

Trong đó:

A

Trụ sở chính tại Khu 2, đường 3/2,

phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều,

TP.Cần Thơ và 07 khu nhà, đất ở thành

phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu

Giang và tỉnh Kon Tum)

120.913,18 120.913,18

B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa

năng, hội trường, phòng học, thư viện, trung tâm học liệu

Số

TT Tên

Số

lượng

Mục

đích sử

dụng

Đối

tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu Liên

kết

Thu

ê

1

Phòng thí nghiệm Hóa

sinh, Bộ môn Hóa học,

Khoa Khoa học tự nhiên

3

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

256,00 256,00

2

Phòng thực hành Hoá

phân tích, Bộ môn Hóa

học, Khoa Khoa học tự

nhiên

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

128,00 128,00

3

Phòng thực hành Hóa

lý, Bộ môn Hóa học,

Khoa Khoa học tự nhiên

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

128,00 128,00

4 Phòng thực hành Hoá 2 Thực SV, học 128,00 128,00

Page 2: Biểu mẫu 19 - ctu.edu.vn · phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 120.913,18 120.913,18 B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm,

2

Số

TT Tên

Số

lượng

Mục

đích sử

dụng

Đối

tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu Liên

kết

Thu

ê

hữu cơ, Bộ môn Hóa

học, Khoa Khoa học tự

nhiên

hành, thí

nghiệm

viên CH,

GV

5

Phòng thực hành Hóa vô

cơ, Bộ môn Hóa học,

Khoa Khoa học tự nhiên

2

Thực

hành, thí

nghiệm

Sinh

viên,

học viên

CH, GV

192,00 192,00

6

Phòng thực hành Hóa

đại cương, Bộ môn Hóa

học, Khoa Khoa học tự

nhiên

4

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 256,00 256,00

7

Phòng thực hành máy

tính Toán ứng dụng, Bộ

môn Toán học, Khoa

Khoa học tự nhiên

1

Thực

hành

máy tính

Sinh

viên,

học viên

CH, GV

96,00 96,00

8

Phòng thực hành Cơ

nhiệt, Bộ môn Vật lý,

Khoa Khoa học tự nhiên

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 192,00 192,00

9

Phòng thực hành Điện

quang, Bộ môn Vật lý,

Khoa Khoa học tự nhiên

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 192,00 192,00

10

Phòng thí nghiệm Vật lý

ứng dụng, Bộ môn Vật

lý, Khoa Khoa học tự

nhiên

3

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

200,00 200,00

11

Phòng thực hành Động

vật - Thực vật, Bộ môn

Sinh học, Khoa Khoa

học tự nhiên

5

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

224,00 224,00

12

Phòng thực hành Sinh

học đại cương, Bộ môn

Sinh học, Khoa Khoa

học tự nhiên

4

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 224,00 224,00

13

Phòng thí nghiệm Sinh

học tế bào và Phân tử,

Bộ môn Sinh học, Khoa

Khoa học tự nhiên

2

Thực

hành, thí

nghiệm

Học

viên, SV

và GV

112,00 112,00

14

Phòng thí nghiệm Hóa

Kỹ Thuật Môi Trường -

BM.Kỹ thuật môi

trường, Khoa Môi

trường và Tài nguyên

thiên nhiên

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

84,00 84,00

15

Phòng thí nghiệm Sinh

Kỹ Thuật Môi Trường -

BM.Kỹ thuật môi

trường, Khoa Môi

trường và Tài nguyên

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

56,00 56,00

Page 3: Biểu mẫu 19 - ctu.edu.vn · phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 120.913,18 120.913,18 B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm,

3

Số

TT Tên

Số

lượng

Mục

đích sử

dụng

Đối

tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu Liên

kết

Thu

ê

thiên nhiên

16

Phòng thí nghiệm Xử lý

nước cấp và nước thải,

BM.Kỹ thuật môi

trường, Khoa Môi

trường và Tài nguyên

thiên nhiên

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

56,00 56,00

17

Phòng thí nghiệm Công

trình xử lý chất thải rắn

và khí thải - BM.Kỹ

thuật môi trường, Khoa

Môi trường và Tài

nguyên thiên nhiên

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

56,00 56,00

18

Phòng thí nghiệm Tài

Nguyên Nước - BM.Tài

nguyên nước, Khoa Môi

trường và Tài nguyên

thiên nhiên

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

288,00 288,00

19

Phòng thí nghiệm

Thông tin nguồn nước -

BM.Tài nguyên nước,

Khoa Môi trường và Tài

nguyên thiên nhiên

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

40,00 40,00

20

Phòng thí nghiệm Tài

nguyên đất đai, Bộ môn

Tài nguyên Đất, Khoa

Môi trường và Tài

nguyên thiên nhiên

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

56,00 56,00

21

Phòng thí nghiệm GIS

Viễn thám, Bộ môn Tài

nguyên Đất, Khoa Môi

trường và Tài nguyên

thiên nhiên

1 Thực

hành

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

50,00 50,00

22

Phòng thí nghiệm Quản

Lý Môi Trường,

BM.Quản lý Môi

trường, Khoa Môi

trường và Tài nguyên

thiên nhiên

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

120,00 120,00

23

Phòng thực hành Độc

học môi Trường,

BM.Khoa học môi

trường, BM.Khoa học

Môi trường, Khoa Môi

trường và Tài nguyên

thiên nhiên

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

56,00 56,00

24 Phòng thực hành Tài

Nguyên Sinh Vật, 1

Thực

hành, thí

SV, học

viên CH, 56,00 56,00

Page 4: Biểu mẫu 19 - ctu.edu.vn · phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 120.913,18 120.913,18 B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm,

4

Số

TT Tên

Số

lượng

Mục

đích sử

dụng

Đối

tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu Liên

kết

Thu

ê

BM.Khoa học môi

trường, Khoa Môi

trường và Tài nguyên

thiên nhiên

nghiệm GV,

NCS

25

Phòng thực hành Chất

lượng môi trường,

BM.Khoa học Môi

trường, Khoa Môi

trường và Tài nguyên

thiên nhiên

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

56,00 56,00

26

Phòng thực hành Trắc

địa - BM.Kỹ thuật xây

dựng, Khoa Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH 64,00 64,00

27

Phòng thí nghiệm Vật

liệu xây dựng - BM.Kỹ

thuật xây dựng, Khoa

Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH 60,00 60,00

28

Phòng thí nghiệm Cơ lý

đất - BM.Kỹ thuật xây

dựng, Khoa Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH 103,00 103,00

29

Phòng thí nghiệm Kết

cấu công trình - BM.Kỹ

thuật xây dựng, Khoa

Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH 629,72 629,72

30

Phòng thí nghiệm Công

trình thủy - BM.Kỹ

thuật xây dựng, K. Công

nghệ

5

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH 332,00 332,00

31

Phòng thực hành Kỹ

thuật nhiệt - BM.Kỹ

thuật cơ khí, Khoa Công

nghệ

3

Thực

hành, thí

nghiệm

SV 180,00 180,00

32

Phòng thí nghiệm Máy

và thiết bị chế biến

lương thực - thực phẩm,

BM.Kỹ thuật cơ khí, K.

Công nghệ

3

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 180,00 180,00

33

Phòng thực hành Ô tô

máy kéo - BM.Kỹ thuật

cơ khí, Khoa Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 720,00 720,00

34

Phòng thí nghiệm Bơm

quạt máy nén và máy

nông nghiệp - BM.Kỹ

thuật cơ khí, Khoa Công

nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 660,00 660,00

35

Phòng thực hành

CAD/CAM/CNC -

BM.Kỹ thuật cơ khí,

3

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 660,00 660,00

Page 5: Biểu mẫu 19 - ctu.edu.vn · phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 120.913,18 120.913,18 B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm,

5

Số

TT Tên

Số

lượng

Mục

đích sử

dụng

Đối

tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu Liên

kết

Thu

ê

Khoa Công nghệ

36

Phòng thí nghiệm Động

lực và Điều khiển -

BM.Kỹ thuật cơ khí,

K.Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 60,00 60,00

37

Phòng thực hành Vật

liệu và cơ sở thiết kế

máy - BM.Kỹ thuật cơ

khí, K. Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 60,00 60,00

38

Phòng thí nghiệm Đo

lường và cảm biến -

BM.Tự động hoá, Khoa

Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

60,00 60,00

39

Phòng thí nghiệm Kỹ

thuật điều khiển -

BM.Tự động hoá, Khoa

Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

60,00 60,00

40

Phòng thí nghiệm Hệ

thống thông minh -

BM.Tự động hoá, K.

Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

60,00 60,00

41

Phòng thí nghiệm Cơ

điện tử - BM.Tự động

hoá, Khoa Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

60,00 60,00

42

Phòng Thực hành Tự

động hóa công nghiệp

và Quản lý năng lượng –

BM.Tự động hoá, Khoa

Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

90,00 90,00

43

Phòng thực hành tay

nghề Cơ điện tử - Tự

động hóa học, BM.Tự

động hóa, Khoa Công

nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

60,00 60,00

44

Phòng thí nghiệm Công

nghệ Vật liệu -

BM.Công nghệ hoá học,

Khoa Công nghệ

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

360,00 360,00

45

Phòng thí nghiệm Công

nghệ hoá hữu cơ -

BM.Công nghệ hoá học,

K.Công nghệ

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

120,00 120,00

46

Phòng thí nghiệm Công

nghệ Hóa vô cơ -

BM.Công nghệ hóa học,

Khoa Công nghệ

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

120,00 120,00

47 Phòng thực hành Quá

trình và thiết bị công 2

Thực

hành, thí

SV, học

viên CH, 120,00 120,00

Page 6: Biểu mẫu 19 - ctu.edu.vn · phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 120.913,18 120.913,18 B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm,

6

Số

TT Tên

Số

lượng

Mục

đích sử

dụng

Đối

tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu Liên

kết

Thu

ê

nghệ hóa học -

BM.Công nghệ hoá học,

Khoa Công nghệ

nghiệm GV

48

Phòng thí nghiệm Hệ

thống điện - BM.Kỹ

thuật điện, Khoa Công

nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

62,40 62,40

49

Phòng thực hành Máy

điện - BM.Kỹ thuật

điện, Khoa Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

93,60 93,60

50

Phòng thí nghiệm Vật

liệu điện - BM.Kỹ thuật

điện, Khoa Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

93,60 93,60

51

Phòng thực hành Tay

nghề điện - BM.Kỹ

thuật điện, Khoa Công

nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

124,80 124,80

52

Phòng thí nghiệm Kỹ

thuật đo - BM.Kỹ thuật

điện, Khoa Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

62,40 62,40

53

Phòng thí nghiệm Điện

công nghiệp - BM.Kỹ

thuật điện, Khoa Công

nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

124,8 124,8

54

Phòng thí nghiệm Điện

tử công suất và Truyền

động điện - BM.Kỹ

thuật điện, Khoa Công

nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

60,00 60,00

55

Phòng thực hành Mạch

điện - BM.Kỹ thuật

điện, Khoa Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV

62,40 62,40

56

Phòng thí nghiệm Viễn

thông - BM.Điện tử

Viễn thông, Khoa Công

nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

90,00 90,00

57

Phòng thí nghiệm FPGA

& Hệ thống nhúng,

BM.Điện tử Viễn thông,

Khoa Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 90,00 90,00

58

Phòng thí nghiệm Xử lý

tín hiệu số - BM.Điện tử

Viễn thông, Khoa Công

nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 60,00 60,00

59

Phòng thực hành Vi xử

lý & Vi điều khiển -

BM.Điện tử Viễn thông,

Khoa Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 60,00 60,00

Page 7: Biểu mẫu 19 - ctu.edu.vn · phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 120.913,18 120.913,18 B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm,

7

Số

TT Tên

Số

lượng

Mục

đích sử

dụng

Đối

tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu Liên

kết

Thu

ê

60

Phòng thực hành Kỹ

năng cơ bản - BM.Điện

tử Viễn thông, Khoa

Công nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 60,00 60,00

61

Phòng thực hành Mạch

điện tử - BM.Điện tử

Viễn thông, Khoa Công

nghệ

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 60,00 60,00

62

Phòng thí nghiệm Mô

phỏng và Tối ưu hóa -

BM. Quản lý công

nghiệp, Khoa Công

nghệ

1

Thực

hành

máy tính

SV, GV

60,00 60,00

63 Phòng thực hành máy

tính, Khoa Công nghệ 3

Thực

hành

máy tính

SV, CH,

GV

180,00 180,00

64 Xưởng thiết bị trường

học, Khoa Công nghệ 1

Thực

hành

SV, GV

1.668,00 1.668,00

65

Phòng thực hành Hóa vô

cơ - Phân tích - BM. Sư

phạm Hóa học, Khoa Sư

phạm

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên cao

học, GV

172,80 172,80

66

Phòng thực hành Hóa cơ

sở - Hoá Lý, BM. Sư

phạm Hóa học, Khoa Sư

phạm

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên cao

học, GV

86,40 86,40

67

Phòng thí nghiệm Hóa

sinh - Hữu cơ, BM. Sư

phạm Hóa học, Khoa Sư

phạm

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên cao

học, GV

86,40 86,40

68

Phòng thực hành

Phương pháp Giảng dạy

Hoá học - BM. Sư phạm

Hóa học, Khoa Sư phạm

1

Thực

hành kỹ

năng

HS, SV,

GV 86,40 86,40

69

Phòng thí nghiệm Thực

Vật - BM. Sư phạm

Sinh học, Khoa Sư

phạm

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

77,80 77,80

70

Phòng thí nghiệm Động

vật - BM. Sư phạm Sinh

học, Khoa Sư phạm

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

77,80 77,80

71

Phòng thí nghiệm Sinh

lý động vật - BM. Sư

phạm Sinh học, Khoa

Sư phạm

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

86,40 86,40

72

Phòng thực hành

Phương pháp giảng dạy

Sinh học - BM. Sư

1

Thực

hành kỹ

năng

HS, SV,

GV 86,40 86,40

Page 8: Biểu mẫu 19 - ctu.edu.vn · phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 120.913,18 120.913,18 B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm,

8

Số

TT Tên

Số

lượng

Mục

đích sử

dụng

Đối

tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu Liên

kết

Thu

ê

phạm Sinh học, Khoa

Sư phạm

73

Phòng thực hành Vật lý

Đại cương (Cơ-Nhiệt,

Điện-Điện tử -Quang và

hạt nhân) - BM. Sư

phạm Vật lý, Khoa Sư

phạm

3

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 250,00 250,00

74

Phòng thực hành

Phương pháp Giảng dạy

Vật lý (Vật lý Phổ

thông) - BM. Sư phạm

Vật lý, Khoa Sư phạm

1

Thực

hành kỹ

năng

HS, SV,

GV 77,70 77,70

75

Phòng thực hành

Phương pháp giảng dạy

Địa lý, BM. Sư phạm

Địa lý, Khoa Sư phạm

2

Thực

hành kỹ

năng

SV, GV 40,60 40,60

76

Phòng thực hành ứng

dụng công nghệ thông

tin trong dạy học, Bộ

môn sư phạm Toán,

Khoa Sư phạm

4

Thực

hành, thí

nghiệm

HS, SV,

HV, GV 239,50 239,50

77

Phòng thí nghiệm Vi

Sinh vật – BM.CNSH

Vi Sinh vật, Viện

Nghiên cứu và Phát

triển Công nghệ Sinh

học

4

Thực

hành, thí

nghiệm

GV,

NCS,

học viên

CH và

SV năm

3, 4

264,00 264,00

78

Phòng thí nghiệm Công

nghệ sinh học thực

phẩm - BM.CNSH Vi

Sinh vật, Viện Nghiên

cứu và Phát triển Công

nghệ sinh học

5

Thực

hành, thí

nghiệm

GV,

NCS,

học viên

CH và

SV năm

3, 4

224,00 224,00

79

Phòng thí nghiệm Sinh

học phân tử -

BM.CNSH Phân tử,

Viện Nghiên cứu và

Phát triển Công nghệ

Sinh học

2

Thực

hành, thí

nghiệm

GV,

NCS,

học viên

CH và

SV năm

3,4

168,00 168,00

80

Phòng thí nghiệm Công

nghệ Protein và sản

phẩm tự nhiên -

BM.CNSH Phân tử,

Viện Nghiên cứu và

Phát triển Công nghệ

Sinh học

4

Thực

hành, thí

nghiệm

GV,

NCS,

học viên

CH và

SV năm

3, 4

196,00 196,00

81 Phòng thí nghiệm công 3 Thực GV, 192,00 192,00

Page 9: Biểu mẫu 19 - ctu.edu.vn · phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 120.913,18 120.913,18 B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm,

9

Số

TT Tên

Số

lượng

Mục

đích sử

dụng

Đối

tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu Liên

kết

Thu

ê

nghệ gen thực vật -

BM.CNSH Phân tử,

Viện Nghiên cứu và

Phát triển Công nghệ

sinh học

hành, thí

nghiệm

NCS,

học viên

CH và

SV năm

3, 4

82

Phòng thí nghiệm Hóa

sinh thực phẩm -

BM.CNSH Phân tử,

Viện Nghiên cứu và

Phát triển Công nghệ

sinh học

2

Thực

hành, thí

nghiệm

GV,

NCS,

học viên

CH và

SV năm

3, 4

96,00 96,00

83

Phòng thực hành Vi sinh

đại cương, BM. CNSH

Vi sinh vật, Viện

Nghiên cứu và Phát

triển Công nghệ sinh

học

2

Thực

hành, thí

nghiệm

GV, SV

năm 1,2 112,00 112,00

84

Xưởng thực tập sản xuất

thử nghiệm lên men bia,

Viện Nghiên cứu và

Phát triển Công nghệ

sinh học

1

Thực

hành, thí

nghiệm

GV, SV 560,00 560,00

85

Phòng thực hành máy

tính chuyên ngành

CNSH Vi sinh, Viện NC

và PT Công nghệ sinh

học

2

Thực

hành

máy tính

GV, SV 96,00 96,00

86

Phòng thí nghiệm Nấm

ăn và Dược liệu -

BM.Khoa học cây trồng,

Khoa Nông nghiệp

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

50,00 50,00

87

Phòng thí nghiệm Dinh

dưỡng và hình thái cây

trồng - BM.Khoa học

cây trồng, Khoa Nông

nghiệp

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

96,00 96,00

88

Phòng thí nghiệm Nuôi

cấy mô và tế bào thực

vật, BM.Sinh lý - Sinh

hóa, Khoa Nông nghiệp

3

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

178,00 178,00

89

Phòng thí nghiệm Sinh

lý thực vật, BM.Sinh lý

- Sinh hóa, Khoa Nông

nghiệp

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

64,00 64,00

90

Phòng thí nghiệm Sinh

hóa, BM.Sinh lý - Sinh

hóa, Khoa Nông nghiệp

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

128,00 128,00

91 Phòng thực hành kỹ 1 Thực SV, GV 40,00 40,00

Page 10: Biểu mẫu 19 - ctu.edu.vn · phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 120.913,18 120.913,18 B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm,

10

Số

TT Tên

Số

lượng

Mục

đích sử

dụng

Đối

tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu Liên

kết

Thu

ê

thuật rau hoa quả và

cảnh quan, Bộ môn

Sinh lý-Sinh hóa, Khoa

Nông nghiệp

hành kỹ

năng

92

Phòng thí nghiệm bệnh

cây - BM. Bảo vệ thực

vật, Khoa Nông nghiệp

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

96,00 96,00

93

Phòng thí nghiệm Côn

trùng - Hóa bảo vệ thực

vật, BM. Bảo vệ thực

vật, Khoa Nông nghiệp

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

96,00 96,00

94

Phòng thí nghiệm Phòng

trừ sinh học - BM.Bảo

vệ thực vật, Khoa Nông

nghiệp

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

96,00 96,00

95

Phòng thí nghiệm Vi

sinh vật đất - BM. Khoa

học đất, Khoa Nông

nghiệp

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

96,00 96,00

96

Phòng thí nghiệm Vật lý

đất - BM. Khoa học đất,

Khoa Nông nghiệp

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

80,00 80,00

97

Phòng thí nghiệm Hóa

học đất - BM. Khoa học

đất, Khoa Nông nghiệp

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

96,00 96,00

98

Phòng thí nghiệm Cơ

thể và Sinh lý vật nuôi -

BM. Chăn nuôi, Khoa

Nông nghiệp

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

128,00 128,00

99

Phòng thí nghiệm Kỹ

thuật nuôi gia súc, BM.

Chăn nuôi, Khoa Nông

nghiệp

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

80,00 80,00

100

Phòng thí nghiệm Công

nghệ sinh học động vật

và Sinh học phân tử -

BM. Chăn nuôi, Khoa

Nông nghiệp

3

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

160,00 160,00

101

Phòng thí nghiệm Dinh

dưỡng vật nuôi và Công

nghệ thức ăn - BM.

Chăn nuôi, Khoa Nông

nghiệp

3

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

186,00 186,00

102

Phòng thí nghiệm Dược

lý Thú y - BM. Thú Y,

Khoa Nông nghiệp

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

128,00 128,00

Page 11: Biểu mẫu 19 - ctu.edu.vn · phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 120.913,18 120.913,18 B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm,

11

Số

TT Tên

Số

lượng

Mục

đích sử

dụng

Đối

tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu Liên

kết

Thu

ê

103

Phòng thí nghiệm Thú y

cơ sở - BM. Thú Y,

Khoa Nông nghiệp

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

128,00 128,00

104

Phòng thí nghiệm Thú y

chuyên ngành - BM.

Thú Y, Khoa Nông

nghiệp

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

128,00 128,00

105

Bệnh xá Thú y thực

hành - BM. Thú Y,

Khoa Nông nghiệp

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV

268,50 268,50

106

Phòng thí nghiệm Quá

trình và thiết bị Công

nghệ thực phẩm - BM.

Công nghệ thực phẩm,

Khoa Nông nghiệp

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

192,00 192,00

107

Phòng thí nghiệm Công

nghệ sau thu hoạch -

BM. Công nghệ thực

phẩm, Khoa Nông

nghiệp

4

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

192,00 192,00

108

Phòng thí nghiệm phát

triển sản phẩm và An

toàn thực phẩm - BM.

Công nghệ thực phẩm,

Khoa Nông nghiệp

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

128,00 128,00

109

Phòng thí nghiệm Kỹ

thuật Sinh học thực

phẩm - BM. Công nghệ

thực phẩm, Khoa Nông

nghiệp

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

160,00 160,00

110

Phòng thí nghiệm Di

truyền chọn giống - BM.

Di truyền giống nông

nghiệp, Khoa Nông

nghiệp

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 128,00 128,00

111

Phòng thí nghiệm Chọn

giống và ứng dụng Công

nghệ sinh học - BM. Di

truyền giống nông

nghiệp, K. Nông nghiệp

2

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV 104,00 104,00

112

Phòng thí nghiệm Môi

trường thủy sản - BM.

Thủy sinh học ứng

dụng, Khoa Thuỷ sản

5

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

921,40 921,40

113

Phòng thí nghiệm Sinh

lý và Dinh dưỡng thủy

sản - BM. Dinh dưỡng

7

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

341,80 341,80

Page 12: Biểu mẫu 19 - ctu.edu.vn · phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 120.913,18 120.913,18 B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm,

12

Số

TT Tên

Số

lượng

Mục

đích sử

dụng

Đối

tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu Liên

kết

Thu

ê

và chế biến thủy sản,

Khoa Thủy sản

NCS

114

Phòng thực hành chế

biến thủy sản - BM.

Dinh dưỡng và chế biến

thủy sản, K. Thủy sản

3

Thực

hành kỹ

năng, thí

nghiệm

SV, GV 123,90 123,90

115

Trại thí nghiệm nghiên

cứu và sản xuất cá giống

- BM.Kỹ thuật nuôi thủy

sản nước ngọt, Khoa

Thủy sản

1

Thực

hành kỹ

năng, thí

nghiệm

SV, GV 300,00 300,00

116

Phòng thực hành Thủy

sinh vật và Nguồn lợi

thủy sản - BM. Thủy

sinh học ứng dụng,

Khoa Thuỷ sản

3

Thực

hành kỹ

năng, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

154,90 154,90

117

Trại Tôm cá nước lợ -

BM. Kỹ thuật nuôi hải

sản, Khoa Thủy sản

7

Thực

hành kỹ

năng, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

1.171,70 1.171,70

118

Phòng thí nghiệm bệnh

học thủy sản, BM.Bệnh

học thủy sản, Khoa

Thủy sản

13

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, học

viên CH,

GV,

NCS

391,10 391,10

119

Phòng thí nghiệm Sinh

hoá, Viện Nghiên cứu

Phát triển Đồng bằng

Sông Cửu Long

1

Thực

hành, thí

nghiệm

SV, GV,

NCS 64,00 64,00

120

Phòng thí nghiệm

chuyên sâu, Phòng

Quản lý Khoa học

12 Thí

nghiệm

SV, HV,

GV 224,00 224,00

121

Phòng thực hành Tin

học chuyên ngành –

BM. CNPM – Khoa

CNTT& Truyền thông

3

Thực

hành

máy tính

SV, học

viên CH 216,00 216,00

122

Phòng thực hành Tin

học ứng dụng - BM. Tin

học ứng dụng, Khoa

CNTT& Truyền thông

5

Thực

hành

máy tính

SV

chuyên

không

chuyên;

Học

viên CH

360,00 360,00

123

Phòng thực hành Tin

học cơ sở - BM. Công

nghệ Thông tin, Khoa

CNTT& Truyền thông

3

Thực

hành

máy tính

SV, học

viên CH 216,00 216,00

124 Phòng học Chất lượng

cao - Khoa CNTT& 2

Thực

hành

SV

chương 144,00 144,00

Page 13: Biểu mẫu 19 - ctu.edu.vn · phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 120.913,18 120.913,18 B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm,

13

Số

TT Tên

Số

lượng

Mục

đích sử

dụng

Đối

tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu Liên

kết

Thu

ê

Truyền thông - Phòng

máy tính 20

máy tính trình đào

tạo

CLC,

GV

125

Phòng thí nghiệm Hệ

thống thông tin tích hợp

- BM. Hệ thống thông

tin, Khoa CNTT&

Truyền thông

2

Thực

hành

máy tính

Sinh

viên,

học viên

CH,

NCS

144,00 144,00

126

Phòng thí nghiệm Thị

giác máy tính và Xử lý

ảnh - BM. Khoa học

máy tính, Khoa CNTT&

Truyền thông

2

Thực

hành

máy tính

Sinh

viên,

học viên

CH

144,00 144,00

127

Phòng thí nghiệm Mạng

máy tính, truyền thông

di động và dữ liệu lớn -

BM. Mạng Máy tính và

Truyền thông, Khoa

CNTT& Truyền thông

3

Thực

hành

máy tính

Sinh

viên,

học viên

CH, GV

216,00 216,00

128 Phòng thực hành máy

tính Khoa Kinh tế 2

Thực

hành

máy tính

SV năm

1,2,3,4,

CH,

NCS,

GV

290,00 290,00

129

Phòng mô phỏng nghiệp

vụ Tài chính Ngân hàng,

Khoa Kinh tế

1

Thực

hành kỹ

năng

SV năm

1,2,3,4,

CH,

NCS,

GV

120,00 120,00

130

Phòng mô phỏng nghiệp

vụ Kế toán Kiểm toán,

Khoa Kinh tế

1

Thực

hành kỹ

năng

SV năm

1,2,3,4,

CH,

NCS,

GV

120,00 120,00

131

Phòng mô phỏng nghiệp

vụ Kinh doanh, Khoa

Kinh tế

1

Thực

hành kỹ

năng

SV năm

1,2,3,4,

CH,

NCS,

GV

120,00 120,00

132 Phòng Chuyên đề, Khoa

Sau Đại học 1

Thực

hành

máy tính

Học

viên CH,

chuẩn bị

NCS và

NCS

90,00 90,00

133 Phòng thực hành Xử án

mẫu, Khoa Luật 1

Thực

hành kỹ

năng

SV, GV 122,00 122,00

Page 14: Biểu mẫu 19 - ctu.edu.vn · phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 120.913,18 120.913,18 B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm,

14

Số

TT Tên

Số

lượng

Mục

đích sử

dụng

Đối

tượng

sử dụng

Diện tích

sàn xây

dựng (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu Liên

kết

Thu

ê

134

Phòng thực hành máy

tính, Khoa Khoa học xã

hội và nhân văn

1

Thực

hành

máy tính

Sinh

viên

ngành

Thông

tin học,

Xã hội

học

88,00 88,00

135

Nhà thi đấu thể dục thể

thao, BM.Giáo dục thể

chất

1

Thực

hành kỹ

năng

SV, GV 1.500,00 1.500,00

136 Nhà thi đấu đa năng,

BM.Giáo dục thể chất 1

Thực

hành kỹ

năng

SV, GV 3.465,00 3.465,00

137 Hội trường, Phòng học

lớn trên 200 chỗ 11

Giảng

dạy

SV, HV,

GV 4.525,00 4.525,00

138 Phòng học từ 100 - 200

chỗ 40

Giảng

dạy

SV, HV,

GV 6.664,00 6.664,00

139 Phòng học từ 50 - 100

chỗ 214

Giảng

dạy

SV, HV,

GV 15.332,00 15.332,00

140 Phòng học dưới 50 chỗ 88 Giảng

dạy

SV, HV,

GV 4.872,00 4.872,00

141 Phòng học đa phương

tiện 09

Giảng

dạy

SV, HV,

GV 468,00 468,00

142 Thư viện (các đơn vị

trực thuộc) 14

Sưu tập

tài liệu

Phục vụ

SV, HV,

GV

4.235,00 4.235,00

143 Trung tâm học liệu 1

Sưu tập

tài liệu

truyền

thống và

online

Phục vụ

SV, HV,

GV

7.560,00 7.560,00

C. Công khai thông tin về học liệu (sách, tạp chí, e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) của thư viện và

trung tâm học liệu

STT Tên Số lượng

1 Số phòng đọc 23 (10 TT.Học liệu + 13 các Khoa)

2 Số chỗ ngồi đọc 1.000 TT.Học liệu + 801 Khoa

3 Số máy tính của thư viện

411 máy tính (trong đó: 300 máy tính hiện

đại nối mạng internet không giới hạn phục

vụ bạn đọc và 61 máy phục vụ đào tạo, tập

huấn và chuyên môn).

4 Số lượng đầu sách, tạp chí, e-book, cơ sở dữ liệu

trong thư viện (đầu sách, tạp chí)

- Sách in: 131.544 nhan = 297.068 cuốn

(đến 31/12/2018).

- Tạp chí: 188 nhan = 2.287 cuốn.

Page 15: Biểu mẫu 19 - ctu.edu.vn · phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Kon Tum) 120.913,18 120.913,18 B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm,

15

- Tổng số tài liệu điện tử nội sinh và mua

quyền truy cập: 188.196 (trong đó: nội sinh:

40.196, mua quyền truy cập hàng năm:

148.000) và 34 CSDL mua và miễn phí.

5 Số thư viện điện tử liên kết ngoài trường 35 (30 quốc tế và 5 trong nước)

D. Diện tích đất/sinh viên; diện tích sàn/sinh viên

STT Tên Tỷ lệ

1 Diện tích đất/sinh viên (tính đến 30/6/2019, số lượng SVCQ:

(2.249.773,47m2/27.461 SV) 81,93 m2/SV

2 Diện tích sàn/sinh viên (tính đến 30/6/2019, số lượng SVCQ:

(120.913,18m2/27.461 SV) 4,40 m2/SV

Cần Thơ, ngày tháng 7 năm 2019

HIỆU TRƯỞNG

Hà Thanh Toàn