32
Bphn Phân tích Nghiên cu ðặng ThMLEmail: le.dtm @mhbs.vn Công ty Cphn Chng khóan MHB Trschính: Tng 2, 161 ðồng Khi, Opera View, Q.1, TpHCM Tel: 38.241.567 Fax: 38.241.572 Website: www.mhbs.vn Chi nhánh Hà Ni: Tng 6, Minexport, 28 Bà Triu, Hòan Kiếm, Hà Ni Tel: 626 82888 Fax: 627 02146 BÁO CÁO PHÂN Công ty cphn cao s (DRC) Ngày phát hành: 22/0 N TÍCH su ðà Nng 04/2010

BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

  • Upload
    lamdien

  • View
    220

  • Download
    7

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

Bộ phận

Phân tích Nghiên cứu

ðặng Thị Mỹ Lệ

Email: le.dtm @mhbs.vn

Công ty Cổ phần Chứng khóan MHB

Tr ụ sở chính:

Tầng 2, 161 ðồng Khởi, Opera View, Q.1, TpHCM

Tel: 38.241.567

Fax: 38.241.572

Website: www.mhbs.vn

Chi nhánh Hà Nội:

Tầng 6, Minexport, 28 Bà Triệu, Hòan Ki ếm, Hà Nội

Tel: 626 82888

Fax: 627 02146

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

Công ty cổ phần cao su

(DRC)

Ngày phát hành: 22/04/2010

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

n cao su ðà Nẵng

Ngày phát hành: 22/04/2010

Page 2: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

1

MỤC LỤC

TỔNG QUAN NGÀNH VÀ TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN NGÀNH ............................................................. 5

PHÂN TÍCH NGÀNH THEO MÔ HÌNH 05 FORCES CỦA MICHAEL PORTER ...................................... 9

TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP .......................................................................................................... 11

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ðỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH...................................................... 16

PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH ........................................................................................................ 19

SO SÁNH VỚI CÁC DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT ................................................................................... 21

PHÂN TÍCH SWOT ....................................................................................................................................... 23

MÔ HÌNH ðỊNH GIÁ .................................................................................................................................... 24

NHẬN ðỊNH ðẦU TƯ .................................................................................................................................. 26

Page 3: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

2

CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ðÀ NẴNG

Mã CK: DRC Sàn niêm yết: HSX

Ngày:22/04/2010

Khuyến nghị ñầu tư MUA Giá hiện tại 118.000 Giá mục tiêu 139.000

Biểu ñồ giá trong 1 năm (ñã ñiều chỉnh giá)

Ngành Săm lốp Vốn ñiều lệ 153,85 tỷ ñồng EPS 2009 25.370 ñồng

Lĩnh vực Nguyên vật liệu GTVH thị trường 1.815 tỷ ñồng BV 36.300 ñồng

Giá hiện tại 118.000 ñồng Khối lượng cp niêm yết 15.384.624 P/E 4,65

Giá cao nhất

trong 52 tuần 173.800 ñồng KLCPLHBQ năm 2009 15.384.268 P/B 3,25

Giá thấp nhất

trong 52 tuần 17.110 ñồng KLCPGD BQ 30 ngày 185.420 Beta 1,06

Hội ñồng quản Tr ị Ban ñiều hành Ban kiểm soát

Nguyễn Quốc Tuấn Chủ tịch ðinh Ngọc ðạm Tổng Gð Nguyễn Thị Vân Thoa Trưởng Ban

ðinh Ngọc ðạm Ủy viên Nguyễn Mạnh Sơn Phó TGð Phạm Ngọc Bách Thành viên

Phạm Thị Thoa Ủy viên Hà Phước Lộc Phó TGð Võ ðình Thanh Thành viên

Nguyễn Mạnh Sơn Ủy viên Phạm Quang Vinh Phó TGð

Nguyễn Thanh Bình Ủy viên Nguyễn Thanh Bình Phó TGð

Nguyễn Văn Hiệu Ủy viên

Phạm Ngọc Phú Ủy viên

Page 4: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

3

ðvt: Tỷ ñồng

Chỉ tiêu 2008 2009

Tổng tài sản 615 785

Nợ phải trả 399 227

Vốn chủ sở hữu 216 559

Doanh thu thuần 1.291 1.815

Tăng trưởng

doanh thu thuần 10% 41%

Lợi nhuận gộp 157 522

Lợi nhuận

gộp/Doanh thu 12% 29%

Lợi nhuận sau

thuế 52 393

Tăng trưởng lợi

nhuận sau thuế -27% 659%

Lợi nhuận sau

thuế/Doanh thu 4% 22%

ROA 8,5% 50%

ROE 24% 70%

EPS (ñồng) 3.021 25.370

TÓM TẮT

DRC là doanh nghiệp hoạt ñộng trong lĩnh vực săm lốp. Sản

suất các loại săm lốp, từ xe ñạp ñến xe ô tô kể cả lốp xe ñặc

chủng. Doanh thu chủ yếu ñến từ săm lốp xe ô tô chiếm

75%, ñây là mặt hàng thế mạnh của công ty. Hiện nay còn

có dòng sản phẩm lốp xe ñặc chủng, chiếm 10% doanh thu

và sản phẩm này mang lại tỷ suất lợi nhuận cao nhất trong

các dòng sản phẩm. Sản phẩm của DRC chủ yếu ñược tiêu

thụ trong nước, có mặt ở hầu hết 64 tỉnh thành với 75 ñại lý.

Tiêu thụ trong nước chiếm khoảng 75% tổng doanh thu của

công ty, 25% còn lại là nguồn thu từ xuất khẩu.

Ngoại trừ năm 2008 do tình hình chung của nền kinh tế,

hoạt ñộng kinh doanh của công ty khá tốt, doanh thu và lợi

nhuận giữ ñược mức tăng trưởng qua các năm. ðặc biệt,

trong năm 2009 công ty ñã có sự tăng trưởng vượt bậc về

doanh thu và lợi nhuận so với 2008 do giá bán sản phẩm

tăng, sản lượng tăng và nhờ hưởng lãi vay kích cầu làm chi

phí tài chính giảm 37,5%. EPS 2009 ñạt 25.370 ñồng cao

gấp 8 lần năm 2008, và cao nhất so với các doanh nghiệp

niêm yết trên sàn HSX.

So với các doanh nghiệp trong ngành, DRC là doanh nghiệp

có hiệu quả hoạt ñộng tốt nhất ñược thể hiện qua các chỉ số

ROE, ROA của các năm.

Công ty dự kiến sẽ tăng vốn ñiều lệ lên gấp hai lần so với

hiện tại vào tháng 6/2010, ñể ñầu tư vào dự án sản xuất lốp

radial với công suất 600.000 lốp/năm. Dự án này hứa hẹn sẽ

là ñộng lực tăng trưởng của DRC trong tương lai.

Năm 2010 trở ñi khi kinh tế trong nước lẫn thế giới phục

hồi, nhu cầu sử dụng xe ôtô - xe máy sẽ gia tăng, theo ñó

lốp xe mới và lốp xe thay thế cũng tăng tạo ñiều kiện cho

Nhà nước50%Nước

Ngoài10%

Khác40%

Cơ cấu cổ ñông

Page 5: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

4

ngành săm lốp phát triển mạnh trong tương lai.

Rủi ro khi ñầu tư vào công ty: Giá nguyên vật liệu của công

ty chịu ảnh hưởng nhiều vào giá cao su và dầu thô của thế

giới. Ngoài ra, sự phát triển của công ty còn phụ thuộc vào

ngành công nghiệp sản xuất ôtô - xe máy trong nước và thế

giới.

Trên cơ sở phân tích về DRC chúng tôi ước tính giá trị hợp

lí của DRC là 139.000 ñồng/CP. Chúng tôi khuyến nghị

XEM XÉT MUA cổ phiếu DRC với mức giá hiện tại cho

mục tiêu ñầu tư trung và dài hạn.

Page 6: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

5

TỔNG QUAN NGÀNH VÀ TI ỀM NĂNG PHÁT TRI ỂN NGÀNH

Tổng quan về ngành săm lốp xe thế giới.

(Nguồn LMC)

Doanh thu hàng năm và tốc ñộ tăng trưởng của ngành săm lốp thế giới.

(Nguồn LMC)

Tình hình tiêu thụ lốp ô tô

Hiện nay nhu cầu tiêu thụ lốp ô tô trên thế giới tăng bình

quân 2,5%/năm, nhu cầu lốp xe ô tô khoảng trên 1,3 tỷ

chiếc lốp/năm. Trong ñó nhu cầu lốp dùng ñể lắp ráp mới

theo xe khoảng 20-25%, còn lại là lốp thay thế. Thị trường

tiêu thụ lốp ô tô chủ yếu ở các quốc gia có nền kinh tế phát

triển như Châu Á, Châu Âu, Châu Mỹ. Ba Châu lục này ñã

chiếm 88% sản lượng tiêu thụ trên toàn thế giới.

Năm 2009, thị trường Trung Quốc tiêu thụ khoảng 150 triệu

chiếc lốp xe. Trung Quốc ñã vượt Mỹ trở thành thị trường ô

tô lớn nhất thế giới trong năm 2009, nhờ những chính sách

kích thích kinh tế ñã làm số lượng tiêu thụ ô tô tăng trên

40%. Năm 2009 số lượng lốp xe thay mới ở Trung Quốc ñạt

100 triệu chiếc, chiếm 11% tổng lượng tiêu thụ trên toàn

cầu, còn lại 50 triệu chiếc cung cấp cho số lượng ô tô sản

xuất mới.

Tình hình sản xuất lốp ô tô

Khu vực Châu Á chiếm khoảng 50% lượng sản xuất săm

lốp ô tô, trong ñó có 5 quốc gia sản xuất chính Trung Quốc

dẫn ñầu 20%, Nhật Bản 12%, Asean 7%, Hàn Quốc 6%, Ấn

ðộ 3%.

Châu Âu chiếm 14% sản lượng sản xuất săm lốp ô tô, với

khoảng trên 80 nhà máy sản xuất lốp xe. Toàn bộ lốp tiêu

thụ và sản xuất ở khu vực Tây Âu là lốp radial, còn ở khu

vực ðông Âu 80% là lốp radial, 20% là lốp bias.

Còn lại, Châu Mỹ chiếm 36% lượng sản xuất. Châu Mỹ chia

làm hai khu vực, ñặc biệt khu vực Bắc Mỹ phát triển rất

mạnh chiếm 30% sản lượng lốp xe của thế giới, khu vực

Nam Mỹ chiếm 6%. Tỷ lệ lốp radial chiếm 95% ở châu Mỹ.

Mỹ15%

Nhật Bản15%

EU19%

C&E Europe

15%

Mecosur5%

Korea7%

India4%

China2%

ASEAN8%

Khác10%

Các khu vực sản xuất lốp ô tô

chính năm 2008

0%

4%

8%

12%

16%

0

20

40

60

80

100

120

140

2003 2004 2005 2006 2007 2008

Tỷ USD

Doanh thu (Tỷ USD)

Tăng trưởng

Page 7: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

6

Doanh thu ngành săm lốp của thế giới tăng trưởng mạnh qua các năm, ngoại trừ năm 2008

kinh tế thế giới suy thoái, người tiêu dùng hạn chế mua sắm và các ngân hàng hạn chế cho

vay tín dụng làm các doanh nghiệp sản xuất ô tô trên thế giới lao ñao, hàng loạt các hãng sản

xuất ô tô có tên tuổi phải ñóng cửa và sa thải nhân viên, vì thế mà doanh thu ngành săm lốp

năm 2008 tăng rất ít so với các năm trước, chỉ tăng 2%.

Hãng lốp xe lớn thứ 2 Nhật bản, Sumitomo Rubber Industries Ltd dự báo tiêu thụ lốp xe thế

giới năm 2010 sẽ tăng 3%, trong ñó tiêu thụ riêng tại Trung Quốc sẽ tăng 10%.

Theo ñánh giá của công ty Michelin thì lượng lốp ô tô sản xuất ra trên thế giới có giá trị

khoảng 90 tỷ USD, vào năm 2015 khoảng 95 tỷ USD và 2020 sẽ là 100 tỷ USD.

Với những gì thể hiện ở trên chúng tôi cho rằng ngành săm lốp trên thế giới có tiềm

năng tăng trưởng tốt trong tương lai.

Tiềm năng ngành săm lốp xe ở Việt Nam

Theo International Trade Center năm 2008, kim ngạch xuất khẩu lốp xe tải và xe buýt của

Việt Nam xuất sang gần 20 nước với giá trị 32,6 triệu USD. 11 tháng ñầu năm 2009, kim

ngạch xuất khẩu lốp xe tải và xe buýt ñã ñạt trên 98 triệu USD. Khoảng 2,5 triệu chiếc lốp

sản xuất tại Vi ệt Nam và 26 ngàn chiếc tạm nhập tái xuất.

Vào ngày 14/09/20009 Mỹ ñã nâng mức thuế ñối với lốp xe của Trung Quốc xuất khầu sang

Mỹ lên 35% trong năm ñầu tiên, 2 năm tiếp theo lần lượt là 30% và 25% thay cho mức 4%

như hiện nay. ðiều này sẽ mở ra nhiều cơ hội cho lốp xe Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ. Bởi

với mức thuế áp quá cao cho Trung Quốc, khách ñặt hàng tại Trung Quốc sẽ chuyển hướng

sang tìm nguồn cung tại Vi ệt Nam, Thái Lan, Indonesia và Malaysia là ñiều tất yếu. Tuy

nhiên ñiều này cũng dẫn ñến rủi ro là nhiều khả năng lốp Trung Quốc sẽ tràn sang Việt Nam,

làm tăng tính cạnh tranh thị trường săm lốp ở Việt Nam.

Với lợi thế nguồn cung nguyên liệu cao su tự nhiên trong nước ổn ñịnh sẽ tạo nhiều ñiều kiện

thuận lợi cho ngành săm lốp Việt Nam phát triển trong thời gian tới, bởi trong ngành săm lốp

nguyên liệu cao su tự nhiên là một trong những nguyên liệu ñầu vào chủ yếu ñể sản xuất sản

phẩm.

Page 8: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

7

Hiện tại nền kinh tế Việt Nam ñược ñánh giá là ñang phát triển mạnh và ổn ñịnh nhất khu

vực ðông Nam Á, môi trường ñầu tư ñược ñánh giá là ít rủi ro, Việt Nam ngày càng thu hút

ñược nhiều nhà ñầu tư nước ngoài, kinh tế ngày càng phát triển, làm ñời sống của người dân

ñược cải thiện, nhu cầu tiêu dùng ngày càng tăng. Vì thế, nhu cầu phương tiện giao thông

cũng ñòi hỏi hiện ñại hơn. Trong tương lai thị trường xe ô tô và xe máy sẽ chiếm ưu thế, thị

trường này phát triển sẽ kéo theo sự tăng trưởng của ngành săm lốp ở Việt Nam, về nhu cầu

lốp dùng ñể lắp ráp mới và dùng ñể thay thế lốp cũ.

Thị trường xe ô tô

Năm 2009 là năm khá thành công ñối với thị trường tiêu thụ xe ô tô ở Việt Nam. Theo báo

cáo tổng kết của Hiệp hội các nhà Sản xuất Ôtô Việt Nam (VAMA), tổng số xe tiêu thụ của

các thành viên trong năm 2009 ñã ñạt gần 120 nghìn chiếc, tăng 7% so với năm 2008. Với

thành tích ñó, năm 2009 ñã phá kỷ lục của năm 2008 với lượng xe bán lớn nhất từ trước ñến

nay. Góp phần quan trọng nhất vào sự tăng trưởng thị trường ôtô Việt Nam trong năm 2009

là phân khúc xe du lịch với mức tăng 47%. Dòng xe 2 cầu/xe ña dụng chỉ tăng nhẹ với 3%,

trong khi ñó dòng xe thương mại lại giảm 7%. Việc gia tăng lượng ô tô tiêu thụ trong nước

năm 2009 tạo cơ hội rất lớn cho sự phát triển của ngành săm lốp hiện tại và tương lai về nhu

cầu săm lốp thay thế.

Số lượng ô tô nhập khẩu và ô tô lắp ráp trong nước qua các năm (nghìn chiếc)

(Nguồn VAMA. Niên giám thống kê)

0

20

40

60

80

100

120

140

2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009

Ô tô nhập khẩu

Ô tô lắp ráp

Page 9: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

Theo Vinachem (Tổng công ty Hóa Ch

lượng lốp thay thế ñược th

Số lượng xe ôtô và lốp tiêu th

(Ngu

Thị trường xe máy

Năm 2009 cũng là năm

máy lắp ráp trong nước nói riêng. Theo T

tổng lượng xe máy tiêu th

8% so với năm 2008. Nă

2008. Hiện nay, HVN ñ

trường năm 2010 là 1,65 tri

Nhu cầu lốp xe máy

( Ngu

Qua những phân tích

Nam trong tương lai là

0

10

20

30

40

2010 2015

Triệu chiếc Xe máy lưNhu cầu thay thNhu cầu s

0

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

2010 2015

Nghìn chiếc

ng công ty Hóa Chất Việt Nam) trong tương lai s

c thể hiện:

p tiêu thụ

(Nguồn Vinachem)

Theo dự báo tổng số lượ

từ năm 2010 ñến 2020

nghìn chiếc. Nhu cầu lốp

tăng, vào năm 2020 sẽ gấ

ăm tăng trưởng mạnh ñối với thị trường xe máy nói chung và th

c nói riêng. Theo Tổng Giám ñốc Công ty Hon ð

ng xe máy tiêu thụ trên toàn thị trường Việt Nam năm 2009 là 2,75 tri

Năm 2009 HVN ñã tiêu thụ 1,43 triệu xe máy, t

HVN ñã tăng từ 2 ca sản xuất lên 3 ca/ngày, dự kiến lư

m 2010 là 1,65 triệu chiếc, tăng 5% so với 2009.

Nhu cầu xe máy lưu thông, l

sẽ gia tăng trong thời gian t

Nhưng vào năm 2020 nhu c

vào thời ñiểm 2020 kinh t

nhập người dân tăng cao, nhu c

nhiều hơn xe máy. Vì thế nhu c

ráp mới cũng giảm theo, như

thế thì tăng nhẹ.

( Nguồn Vinachem)

phân tích ở trên, chúng tôi cho rằng tri ển vọng của ngành

là rất khả quan.

2015 2020

Xe máy lưu thôngầu thay thế/ nămầu sản xuất lốp xe mới

2015 2020

Tổng số xe lưu hành

Tổng số lốp tiêu thụ

8

ng lai sản lượng ô tô và sản

ợng xe ô tô lưu hành

2020 sẽ tăng lên 1.378

p xe tiêu thụ cũng gia

ấp ñôi năm 2010.

ng xe máy nói chung và thị phần xe

c Công ty Hon ða Việt Nam (HVN)

m 2009 là 2,75 triệu chiếc, tăng

u xe máy, tăng 18% so với năm

n lượng xe máy ñưa ra thị

u thông, lốp và săm lốp xe máy

từ năm 2010 ñến 2015.

hu cầu xe máy sẽ giảm, do

kinh tế phát triển mạnh thu

nhu cầu sử dụng xe ô tô

ế nhu cầu lốp cho xe lắp

theo, nhưng nhu cầu lốp thay

a ngành săm lốp ở Việt

Page 10: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

9

PHÂN TÍCH NGÀNH THEO MÔ HÌNH 05 FORCES C ỦA MICHAEL PORTER

Tác ñộng từ phía cung

Lĩnh vực săm lốp là ngành sản xuất ñòi hỏi máy móc thiết bị, dây chuyền sản xuất hiện ñại

và nguồn nguyên liệu sử dụng trong nước lẫn nhập khẩu. Hiện nay các doanh nghiệp trong

nước chỉ cung cấp nguồn cao su tự nhiên, còn nguồn cao su tổng hợp, than ñen, thép tanh…

phải nhập khẩu. Hệ thống máy móc, dây chuyền sản xuất ñều do các công ty trên thế giới

cung cấp. Do ñó áp lực từ phía nhà cung cấp ñối với các doanh nghiệp hoạt ñộng trong ngành

tương ñối lớn nếu như các doanh nghiệp này không tạo lập ñược mối quan hệ tốt ñẹp, bền

vững với hệ thống nhà cung cấp.

Tác ñộng từ phía nhu cầu

Như phân tích ở phần tiềm năng của ngành săm lốp thì nhu cầu của ngành trong thời gian tới

rất lớn, ñặc biệt là ñối với thị trường săm lốp xe ô tô và xe máy. ðiều này sẽ tạo ra những tác

ñộng tích cực ñến các doanh nghiệp hoạt ñộng trong ngành.

Sản phẩm thay thế

ðối với ngành săm lốp thì hầu như không có sản phẩm thay thế. Do ñó sẽ không có áp lực

ñối với các doanh nghiệp hoạt ñộng trong ngành này.

Rào cản thị trường và các ñổi thủ tiềm năng

Rào cản lớn nhất ñối với những công ty muốn gia nhập vào ngành này là ñòi hỏi phải có

nguồn vốn lớn ñể ñầu tư dây chuyền sản xuất hiện ñại và trình ñộ chuyên môn cao. Với

những rào cản này thì doanh nghiệp nước ngoài có thể gia nhập vào ngành, nhưng không ñơn

giản, cần phải cân nhắc kĩ vì muốn có ñược thị phần như các doanh nghiệp trong nước còn

phải mất khá nhiều thời gian ñể tìm hiểu và phát triển mạng lưới thị trường. Do ñó, trong thời

gian tới các doanh nghiệp trong nước sẽ vẫn giữ ñược vị thế riêng của mình.

Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp cùng ngành

Thị trường săm lốp của Việt Nam hiện tại Vinachem là ñơn vị sản xuất săm lốp lớn nhất

ñược ñại diện bởi 3 doanh nghiệp, Công ty cổ phần cao su Miền Nam (CSM), Công ty cổ

phần cao su Sao Vàng (SRC) và Công ty cổ phần cao su ðà Nẵng (DRC). Mỗi công ty ñều

có một thế mạnh riêng, DRC chuyên sản xuất lốp xe ôtô như xe tải nặng, nhẹ, xe khách với

sản phẩm chủ lực là lốp ñặc chủng. CSM chuyên sản xuất lốp xe tải nhẹ, xe máy. SRC là

doanh nghiệp duy nhất sản xuất ñược săm lốp máy bay.

Page 11: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

10

Ngoài ra ở khối doanh nghiệp nước ngoài có nhà máy sản xuất lốp xe Kumho ở KCN Mỹ

Phước 3, tỉnh Bình Dương với năng suất 3.150.000 lốp/năm hoạt ñộng năm 2008, sản xuất

lốp radial cho xe khách và xe tải nhỏ. Hiện nay khoảng 50% lốp ô tô Radial ñều phải nhập

khẩu, vì thế nhà máy này là ñối thủ cạnh tranh mạnh ñối với các doanh nghiệp trong ngành.

Nhưng trong tương lai khi dự án suất sản xuất lốp radial 600.000 lốp/năm của công ty Cổ

phần cao su ðà Nẵng hoàn thành và kế hoạch tương tự về lốp radial của CSM sẽ triển khai,

sẽ làm gia tăng tính cạnh tranh của các doanh nghiệp trong ngành.

Theo chúng tôi, kể từ năm 2010 ngành săm lốp Việt Nam có khả năng chịu sự canh tranh

mạnh bởi các doanh nghiệp nước ngoài trong cùng ngành. Vì Mỹ tăng mức thuế ñối với hàng

lốp xe nhập khẩu từ Trung Quốc không những mang lại lợi thế ñã nói ở phần trên mà còn

ñem lại sự cạnh tranh lớn trong thời gian dài hạn. Bởi hiện tại Hàn Quốc cũng là một trong

những nhà sản xuất lốp xuất khẩu sang Mỹ khá lớn, hầu hết các nhà máy sản xuất lốp của

Hàn Quốc ñược xây dựng tại Trung Quốc. Chính tình hình này ñã làm nhiều tập ñoàn lớn của

Hàn Quốc ñang rất lo lắng. Hàn Quốc ñang xem xét xây dựng nhà máy tại Vi ệt Nam và

Hungary nhằm tránh sự ảnh hưởng của chính sách thuế này ñến ngành sản xuất lốp của Hàn

Quốc. Thêm vào ñó, Trung Quốc là nước láng giềng của Việt Nam nên khả năng lốp Trung

Quốc sẽ tràn ngập sang thị trường Việt Nam như các mặt hàng khác là hoàn toàn có thể xảy

ra khi mà hình hình xuất khẩu của họ gặp nhiều khó khăn.

Page 12: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

11

TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHI ỆP

Tóm tắt quá trình hình thành và phát tri ển:

- Công ty Cao su ðà Nẵng trực thuộc Tổng Công ty Hóa chất Việt Nam, tiền thân là một

xưởng ñắp vỏ xe ô tô ñược Tổng cục hóa chất Việt Nam tiếp quản và chính thức ñược

thành lập vào tháng 12 năm 1975.

- Ngày 26/5/1993 Công ty Cao su ðà Nẵng ñược thành lập lại theo Quyết ñịnh của Bộ

Công Nghiệp Nặng.

- Ngày 10/10/2005 Công ty Cao su ðà Nẵng ñược chuyển thành Công ty cổ phần Cao su

ðà Nẵng.

- Ngày 25/12/2006 Cổ phiếu Công ty cổ phần Cao su ðà Nẵng chính thức ñược niêm yết

tại SGDCK TP.HCM .

Hoạt ñộng kinh doanh chính

- Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu các sản phẩm cao su và vật tư thiết bị cho ngành

công nghiệp cao su.

- Chế tạo, lắp ñặt thiết bị ngành công nghiệp cao su.

- Kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp.

Chiến lược sản xuất kinh doanh

Về chiến lược ñầu tư giai ñoạn 2010 - 2015

Năm 2010, công ty sẽ tập trung ñầu tư vào dự án xây dựng công trình nhà máy sản xuất lốp

xe tải radial với công suất 600.000 lốp/năm ñặt tại khu Công Nghiệp Liên Chiểu, Quận Liên

Chiểu, TP. ðà Nẵng với diện tích 8 ha. Tổng vốn ñầu tư 2.992.721.263.000 ñồng, 30% vốn

ñược tài trợ bằng vốn chủ sở hữu còn lại sử dụng vốn vay. Thời gian thực hiện từ năm 2010-

2013. Thời gian thực hiện ñược chia làm 2 giai ñoạn, giai ñoạn 1 từ năm 2010 ñến 2011 và

giai ñoạn 2 từ năm 2012 ñến 2013. Ước tính dự án này mang lại doanh thu bình quân 2.400

tỷ mỗi năm, lợi nhuận thuần bình quân 160 tỷ mỗi năm. Dự kiến sản phẩm ñầu ra sẽ xuất

khẩu 40%, phần còn lại ñược tiêu thụ trong nước.

DRC sẽ phấn ñấu ñể cuối quý IV/2010 sẽ khởi công xây dựng và cuối năm 2011 sẽ có sản

phẩm ñầu tiên, cuối năm 2012 ñạt công suất giai ñoạn I. ðến cuối năm 2015 hoàn tất dự án

và ñưa vào sản xuất ổn ñịnh theo công suất thiết kế.

Page 13: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

12

Trong dài hạn, khi dự án radial toàn thép (TBR) ñi vào sản xuất ổn ñịnh, thị trường mở rộng,

công ty sẽ tiếp tục ñầu tư nâng công suất lên một triệu lốp mỗi năm. Song song với việc tăng

sản lượng TBR là việc ñầu tư thêm công nghệ sản xuất lốp radial toàn thép (OTR) cho công

trình khai thác mỏ, cảng biển.

Vấn ñề cung cấp cao su nguyên liệu (cao su tự nhiên) sẽ khó khăn hơn khi tăng sản lượng sản

xuất do vậy cần tìm nguồn ñối tác có nguyên liệu và sản xuất cao su nguyên liệu ñể liên kết

hoặc mua cổ phần của ñối tác nhằm ñảm bảo ổn ñịnh nguồn cung về số lượng cũng như chất

lượng. ðể làm việc ñó cần có nguồn vốn lớn cho ñầu tư nguồn nguyên liệu lâu dài cho công

ty.

Trong ñiều kiện thuận lợi, xem xét khả năng liên kết với các nhà sản xuất ô tô tải tại Vi ệt

Nam xây dựng nhà máy lốp và cao su kỹ thuật ñể cung cấp sản phẩm ổn ñịnh cho họ.

Theo ñánh giá của chúng tôi, khi dự án radial toàn thép công suất 600.000 lốp/năm

hoàn thành, và ñi vào hoạt ñộng sẽ mang lại ti ềm năng phát triển rất lớn cho công ty cả

về thị phần lẫn thương hiệu. Bởi hiện tại lượng lốp xe radial sản xuất ở Việt Nam chỉ

ñáp ứng ñược 50% nhu cầu trong nước, còn lại phải nhập khẩu.

Về chiến lược sản phẩm và công tác tiêu thụ

- Tăng cường nghiên cứu và sản xuất các sản phẩm phù hợp với thị hiếu và ñiều kiện sử

dụng của từng ñối tượng khách hàng, từng vùng thị trường với mẫu mã ñẹp, giá cả cạnh

tranh nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh cho sản phẩm DRC trên thị trường.

- Tiếp tục hợp tác với các chuyên gia nước ngoài nghiên cứu sản xuất các quy cách lốp ñặc

chủng mới.

- Liên tục cải tiến công nghệ sản xuất ñể nâng cao chất lượng sản phẩm.

- Tăng cường tiếp thị và ñẩy mạnh công tác tiêu thụ ra thị trường nước ngoài lẫn trong nước.

Page 14: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

13

Danh sách các công ty con, công ty liên doanh

Hiện nay, Công ty cổ phần cao su ðà Nẵng chưa có công ty con, nhưng có 2 chi nhánh và 1

trung tâm giao dịch và giới thiệu sản phẩm.

Chi nhánh ðịa chỉ ðiện thoại Miền Nam 118 B, Trần ðình Xu, quận 1, Thành

phố Hồ Chí Minh

08. 9202811 – Fax: 08. 8372551

Miền Bắc 104, Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Nội 04. 8582090 – Fax: 04. 8581891

Trung tâm giao dịch và

giới thiệu sản phẩm

354 ðiện Biên Phủ, quận Thanh Khê,

Thành phố ðà Nẵng

0511. 648995 – Fax: 0511. 836195

Hội ñồng quản tr ị, Ban ñiều hành

Hội ðồng Quản Tr ị

Trình ñộ chuyên môn Kinh nghi ệm

Nguyễn Quốc Tuấn Chủ tịch Kỹ sư ôtô 33 năm

ðinh Ngọc ðạm Ủy viên Kỹ sư Công nghệ cao su, ñào tạo tại Nga 31 năm

Phạm Thị Thoa Ủy viên Cử nhân Tài chính Kế toán 31 năm

Nguyễn Mạnh Sơn Ủy viên Cử nhân kinh tế, kỹ sư hóa 26 năm

Nguyễn Văn Hiệu Ủy viên Cử nhân kinh tế 23 năm

Phạm Ngọc Phú Ủy viên Tiến sĩ kinh tế 24 năm

Nguyễn Thanh Bình Ủy viên Thạc sỹ Kỹ thuật 27 năm

Ban ñiều hành

Trình ñộ chuyên môn Kinh nghi ệm

ðinh Ngọc ðạm Tổng Gð Kỹ sư Công nghệ cao su, ñào tạo tại Nga 31 năm

Nguyễn Mạnh Sơn Phó TGð Cử nhân kinh tế, kỹ sư hóa 26 năm

Hà Phước Lộc Phó TGð Cử nhân kinh tế 20 năm

Phạm Quang Vinh Phó TGð Kỹ sư ñiện 29 năm

Nguyễn Thanh Bình Phó TGð Thạc sĩ kỹ thuật 27 năm

Ban kiểm soát Trình ñộ chuyên môn Kinh nghi ệm

Nguyễn Thị Vân Thoa Trưởng Ban Thạc sĩ tài chính 13 năm

Phạm Ngọc Bách Thành viên Cử nhân Công ñoàn 24 năm

Võ ðình Thanh Thành viên Kỹ sư cơ khí 27 năm

Page 15: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

14

HðQT và Ban ðiều hành của công ty ñều là những kỹ sư, cử nhân có trình ñộ chuyên môn

cao, nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, ít nhất là 23 năm kinh nghiệm. Chúng tôi ñánh giá

cao ñội ngũ nhân sự của công ty. Với ñội ngũ nhân sự như vậy thì tiềm năng phát triển trong

tuơng lai của công ty rất lớn. Trong thời buổi ngày nay nhân sự là nhân tố quan trọng hàng

ñầu, quyết ñịnh sự thành công hay thất bại của công ty.

Các loại thuế

- Thuế Giá trị gia tăng:

Xăm, lốp, yếm cỡ > 900 là thuế suất 5%.

Xăm, lốp, yếm cỡ < 900 là thuế suất 10%.

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

Hiện tại công ty ñang chuẩn bị thủ tục trình Chính Phủ về dự án sản xuất lốp radial, nếu

dự án này ñược xếp vào dự án ñầu tư công nghệ cao thì công ty sẽ ñược ưu ñãi về thuế.

Theo thông tư 130 BCT ñối với một nhà máy mới, có công nghệ cao thì thuế TNDN sẽ

ñược giảm xuống còn 10% trong thời hạn 15 năm.

Ngược lại, dự án này không ñược duyệt thì thuế TNDN sẽ là 25%.

- Các loại Thuế khác và Lệ phí nộp theo quy ñịnh hiện hành.

Chính sách cổ tức, tỷ lệ trích lập các quỹ

Căn cứ ñiều lệ của công ty, chính sách cổ tức và trích lập các quỹ như sau:

- Kết thúc niên ñộ tài chính, HðQT có trách nhiệm xây dựng phương án phân phối lợi

nhuận và trích lập các quỹ ñể trình ðHðCð.

• Trích lập các quỹ khác :

STT Quỹ trích lập Tỷ lệ trích

1 ðầu tư phát triển 5%

3 Dự phòng tài chính 5%

4 Khen thưởng, Phúc lợi 8%

- HðQT có thể thanh toán cổ tức giữa kỳ nếu xét thấy việc chi trả này phù hợp với khả

năng sinh lời của công ty.

- Tình hình thực hiện chi trả cổ tức của công ty.

Page 16: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

15

Hình thức trả cổ tức 2007 2008 2009

Bằng tiền 30% 19% 15%

Bằng cổ phiếu thưởng

Ghi chú: Công ty phân phối lợi nhuận năm 2009 dưới hình thức chi trả cổ tức bằng tiền mặt

với tỷ lệ 15%, và chia cổ phiếu thưởng với tỷ lệ 1:1 nhằm tăng vốn ñiều lệ ñể ñầu tư vào dự

án sản xuất lốp radial. Việc chi trả cổ tức ñã thực hiện trong năm 2009, còn chia thưởng

dự kiến sẽ thực hiện vào cuối tháng 6 ñầu tháng 7/2010.

Cơ cấu cổ ñông của công ty tại thời ñiểm 8/4/2010

Tình hình giao dịch của cổ ñông lớn và cổ ñông nội bộ trong 6 tháng gần nhất

Cổ ñông lớn SLCP Tỷ lệ

Vinachem 7.769.925 50,50%

Vietnam Holding Limited 759.631 4,94%

KITMC Worldwide Vietnam

RSP Balanced Fund 382.597 2,49%

Tổng cộng 8.912.153 57,93%

Ghi chú: % so với vốn ñiều lệ

Tên cổ ñông Quan hệ với công ty

Giao dịch Số cổ phần nắm giữ Ngày hoàn thành giao dịch

Loại Khối

lượng(cp) Trước khi giao dịch

Sau khi giao dịch

Nguyễn Thị Minh Hiền Vợ TV.BKS Bán 7.000 7.114 114 27/11/2009

Nguyễn Thị Vân Thoa Trưởng BKS Bán 8.000 9.382 1.382 21/12/2009

Phạm Ngọc Bách TV.BKS Bán 6.000 33.148 27.148 31/12/2009

Phạm Quang Vinh P.TGð Bán 8.000 18.587 10.587 05/01/2010

Phạm Thị Thoa TV.HðQT Bán 11.000 11.120 120 31/03/2010

Nhà nước50%Nước

ngoài12%

Khác38%

Page 17: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HO

Phân tích doanh thu, chi phí, lợi nhu

(Nguồn MHBS ước tính)

80%

10%

10%

Cơ cấu chi phí sản xuất

Chi phí nguyên vật liệu

Chi phí nhân công

Chi phí khác

0

400

800

1200

1600

2000

Doanh thu Lợi nhuận trước thuế

Tỷ ñồng

2008

2009

KH 2009

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HO ẠT ðỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH

i nhuận

Năm 2009 ñược xem là năm thành công v

doanh thu ñạt ñược 1.815 tỷ, ñạt 148% so v

tăng 41% so với năm 2008. Lợi nhuậ

394,5 tỷ, ñạt 759% so với kế hoạch,

năm 2008. EPS 2009 ñạt 25.370 ñồng

2008. Nguyên nhân, thời ñiểm cuối nă

vật tư ñầu vào tăng dẫn ñến DRC ñã quy

ñầu ra sản phẩm, trong khi ñó quý I/2009 giá v

DRC ñã tích trữ giá bán không thay ñ

thụ năm 2009 tăng 22% so với 2008.

hàng tồn kho của năm 2008 với giá th

2009 với giá cao cũng làm cho doanh thu t

2009.

Trong cơ cấu chi phí của DRC chi phí nguyên v

chiếm phần lớn 80%. Chi phí nguyên li

nhiên và cao su tổng hợp chiếm 50%

ñen 9%, vải mành 24%, hoá chất các lo

khác 2%. Ngoại trừ nguyên liệu cao su t

nguyên liệu còn lại là phải nhập khẩu.

liệu ảnh hưởng rất lớn ñối với lợi nhu

Khoản chi phí này tăng hay giảm ph

giá cao su và giá dầu thô trên thế giới.

Năm 2010 kinh tế ổn ñịnh trở lại, giá cao su t

dầu thô sẽ cao hơn năm 2009, do ñó chi phí nguyên v

ñầu vào sẽ gia tăng. Công ty không còn

nguyên liệu thấp như năm 2009. Theo DRC n

thiên nhiên tăng 75%, cao su tổng hợ

butyl tăng 80%, hoá chất các loại tăng 27%, than

40%, vải mành tăng 20%, dầu ñốt lò t

tăng 36%.

2008

2009

KH 2009

16

T KINH DOANH

m thành công vượt bậc của DRC,

t 148% so với kế hoạch, và

ận trước thuế 2009 ñạt

ch, và tăng 662% so với

ng cao gấp 8 lần năm

i năm 2008, giá dầu tăng,

ã quyết ñịnh tăng giá bán

ó quý I/2009 giá vật tư thấp nên

giá bán không thay ñổi và sản lượng tiêu

i 2008. Thêm vào ñó lượng

i giá thấp ñược tiêu thụ năm

làm cho doanh thu tăng ñột biến năm

chi phí nguyên vật liệu

n 80%. Chi phí nguyên liệu gồm cao su tự

m 50%, thép tanh 3%, than

t các loại và chất ñộn 12%,

u cao su tự nhiên hầu hết các

u. Chi phí nguyên vật

i nhuận của doanh nghiệp.

m phụ thuộc phần lớn vào

giá cao su tự nhiên và giá

ñó chi phí nguyên vật liệu

Công ty không còn ñược hưởng giá

DRC năm 2010 cao su

ợp tăng 205%, cao su

ăng 27%, than ñen tăng

t lò tăng 23%, thép tanh

Page 18: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

0%

20%

40%

60%

80%

2006 2007 2008

Lợi nhuận gộp/Doanh thuLợi nhuận sau thuế/Doanh thuROAROE

0

200

400

600

800

1,000

2007 2008 2009

Tỷ ñồng Tổng Tài sảnNợ phải trảVốn chủ sở hữ

0

400

800

1,200

1,600

2,000

2007 2008

Tỷ ñồng Doanh thu thuầnLợi nhuận gộpLợi nhuận sau thuế

Chỉ tiêu 2006 2007

Tổng Tài sản 508,70 584,41

Nợ phải trả 367,53 375,87

Vốn chủ sở hữu 141,12 208,53

Doanh thu thuần 926,16 1.169,78

Tăng trưởng

doanh thu thuần 26%

Lợi nhuận gộp 115,90 140,37

Lợi nhuận

gộp/Doanh thu 12,5% 12%

Lợi nhuận sau

thuế 55,38 70,87

Tăng trưởng lợi

nhuận sau thuế 28%

Lợi nhuận sau

thuế/Doanh thu 6,0% 6,1%

ROA 10,8% 12,2%

ROE 39,2% 34,0%

Tổng tài sản của công ty tăng ñều qua các n

hoạt ñộng sản xuất kinh doanh ñầu tư

móc thiết bị ñể gia tăng số lượng sả

2006 ñến 2009 tổng tài sản tăng 1,54 lầ

Nguồn vốn tài trợ có sự thay ñổi, vốn ch

thế nguồn tài trợ bằng nợ, trong thời gian

nợ giảm 1,6 lần, vốn chủ sở hữu tăng 3,

ñộng có hiệu quả, lợi nhuận ñạt kết qu

vốn chủ sỡ hữu.

Kết quả hoạt ñộng kinh doanh của DRC khá t

thuần tăng trưởng ñều qua các năm, giai

2009 tăng 1,96 lần. Do công ty ñã ñầu tư

suất của các dây chuyền sản xuất, lố

24.00 - 35.00 từ 1.000 lên 2.500 bộ/nă

chuyền sản xuất lốp xe tải từ 600.000 l

800.000 lốp/năm vào năm 2009. Các dây chuy

2009

p/Doanh thu/Doanh thu

2009

ở hữu

2009

17

ðvt: Tỷ ñồng

2008 2009

614,52 785,01

398,49 226,56

216,03 558,49

1.290,5

2 1.815,04

10% 41%

157,08 522,28

12,2% 28,8%

51,79 393,27

-27% 659%

4,0% 21,7%

8,5% 50%

24,0% 70,4%

u qua các năm, do mở rộng

u tư vào dây chuyền máy

ản phẩm. Tính từ năm

ần.

n chủ sở hữu dần thay

i gian từ 2006 ñến 2009

ăng 3,9 lần do công ty hoạt

t quả cao nên bổ sung vào

a DRC khá tốt, doanh thu

giai ñoạn từ 2006 ñến

u tư mở rộng nâng công

ốp ñặc chủng cỡ vành

/năm vào năm 2008, dây

600.000 lốp/năm nâng lên

Các dây chuyền này luôn

Page 19: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

18

hoạt ñộng với công suất tối ña qua các năm.

Năm 2009, lợi nhuận gộp tăng 3,3 lần so với 2008 do doanh

thu tăng ñột biến 44%. Lợi nhuận sau thuế năm 2009 tăng

7,6 lần so với năm 2008.

Chính vì lợi nhuận ròng năm 2009 tăng mạnh ñã làm suất

sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE) tăng lên 46% và suất

sinh lợi trên tài sản (ROA) tăng lên 42% so với 2008. Chứng

tỏ năm 2009 công ty ñã sử dụng vốn chủ sở hữu và tài sản có

hiệu quả.

Phân tích tình hình ñầu tư tài chính

DRC tập trung vào hoạt ñộng kinh doanh là chính, các khoản ñầu tư tài chính hầu như là

không có. Tính ñến 31/12/2009 công ty mới có một khoản ñầu tư tài chính ngắn hạn, gởi tiết

kiệm tại các ngân hàng với số tiền 78 tỷ VND. Do ñó DRC hầu như không có rủi ro trong

lĩnh vực ñầu tư tài chính.

Phân tích các rủi ro ñặc thù của DRC

Sự biến ñộng của giá cao su và giá dầu thô trên thế giới sẽ tác ñộng ñến giá cả nguyên vật

liệu ñầu vào của công ty, do ñó sẽ ảnh hưởng trực tiếp ñến hoạt ñộng sản xuất kinh doanh

của công ty.

Hiện nay phần lớn các trang thiết bị, máy móc hiện ñại của Công ty ñều nhập khẩu từ

các nước ðức, Ý, Nhật, Nga, Trung Quốc, ðài Loan, Ấn ðộ và các sản phẩm của công ty

không chỉ ñáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước mà còn xuất khẩu ñến nhiều nước như

Nam Mỹ, Malaysia, Singapore, Trung Quốc, Italia…, vì thế rủi ro tỷ giá sẽ tác ñộng trực tiếp

lên doanh thu và chi phí của doanh nghiệp.

Công ty ngày càng mở rộng hoạt ñộng sản xuất kinh doanh, ñặc biệt là nhu cầu vốn vay gần

2.100 tỷ cho dự án radial ñược triển khai vào quý IV năm 2010, vì thế sự biến ñộng của lãi

suất sẽ làm ảnh hưởng ñến hoạt ñộng kinh doanh của công ty trong thời gian sắp tới.

Page 20: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

PHÂN TÍCH CÁC T Ỷ SỐ TÀI CHÍNH

0.0

1.0

2.0

3.0

4.0

Thanh toán nhanh

Thanh toán hiện

tại

Tổng tài sản/Nợ

Tổng tài sản/ V

chủ sở

Khả năng thanh toán2006 20072008 2009

0%

100%

200%

300%

Vốn chủ sở hữu/Tổng tài

sản

Nợ/Tổng tài sản

Nợ/(Vốsở hữu+c

ñông thiể

Cấu trúc vốn

2006 2007

2008 2009

0%

100%

200%

300%

TT tổng tài sản

TT vốn chủ sở hữu

TT doanh thu thuần

TT lnhuậ

Khả năng tăng trưởng

2006 2007

2008 2009

ÀI CHÍNH

Xét về khả năng tăng trưởng

Giai ñoạn từ năm 2006 ñến 2009, tổng tài s

tăng trưởng ñều qua các năm do ñầu tư

xuất và phần mềm công nghệ. So v

tổng tài sản năm 2009 là 27% chủ y

tăng gấp 5 lần (tiền thu hồi cho vay, bán l

tỷ và tiền thu từ bán hàng tăng lên 533 t

sản lên.

Doanh thu thuần và lợi nhuận gộp gi

từ 2006 ñến 2008, riêng năm 2009 doanh thu t

lợi nhuận gộp tăng 3,3 lần so với 2008, nguyên nhân

giải thích ở trên.

Xét về cấu trúc vốn

Nguồn vốn tài trợ của công ty ngày

chủ sở hữu. Trong cấu trúc vốn của công ty

hữu năm 2006 là 28%, năm 2007 là 36

35,2%, nhưng ñến năm 2009 vốn ch

71% trong cấu trúc vốn. Nguyên nhân

hoạt ñộng kinh doanh tốt mang lại lợi nhu

trích lập các quỹ tăng vượt bậc, so v

tư phát triển tăng 19 lần, quỹ dự phòng tài chính t

lần và lợi nhuận chưa phân phối tăng 7 l

chủ sở hữu ngày càng gia tăng, nợ ph

năm 2006 ñến 2009 giảm 62%) nên công ty

về tài chính và giảm gánh nặng trả nợ

Xét về khả năng thanh toán

Các chỉ số thanh toán nhanh, thanh toán hi

DRC tương ñối tốt. Riêng năm 2008 t

và hiện hành giảm 30%. Do năm này kinh t

ñộng kinh doanh của công ty gặp khó kh

ñầu ra.

ổng tài ản/ Vốn ủ sở hữu

/(Vốn chủ ở ữu+cổ

ông thiểu số)

TT lợi nhuận gộp

ưởng

2007

2009

19

ng tài sản của công ty

u tư vào dây chuyền sản

. So với 2008 tăng trưởng

yếu do lượng tiền mặt

, bán lại các công nợ 9

ng lên 533 tỷ) ñã nâng tổng tài

p giảm dần qua các năm

m 2009 doanh thu tăng 41% và

i 2008, nguyên nhân ñã

a công ty ngày càng nghiêng về vốn

a công ty, vốn chủ sở

là 36%, năm 2008 là

n chủ sở hữu chiếm ñến

Nguyên nhân, năm 2009 DRC

i nhuận cao nên giá trị

so với năm 2008 quỹ ñầu

phòng tài chính tăng 1,4

ăng 7 lần. Chính vì vốn

phải trả thì giảm dần (từ

nên công ty chủ ñộng hơn

ợ.

thanh toán nhanh, thanh toán hiện hành của

m 2008 tỷ thanh toán nhanh

m này kinh tế suy thoái hoạt

p khó khăn cả ñầu vào lẫn

Page 21: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

20

Qua phân tích các tỷ số tài chính, chúng tôi thấy doanh thu và lợi nhuận gộp hiện tại

ñược cải thi ện nguồn vốn tài trợ ngày càng nghiêng về vốn chủ sở hữu, và khả năng

thanh toán ngày càng tốt vì thế công ty có thể dễ dàng tiếp cận nguồn vốn khi mở rộng

hoạt ñộng sản xuất kinh doanh trong tương lai.

Nhưng ñến năm 2009 tình hình ñảo ngược, khả năng thanh

toán nhanh tăng 1.5 lần, khả năng thanh toán hiện hành

tăng 2 lần. Vì năm 2009 công ty chủ yếu sử dụng nguồn tài

trợ vốn chủ sở hữu trong cấu trúc vốn.

Page 22: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

SO SÁNH VỚI CÁC DOANH NGHI

Trong ngành công nghi

ñóng vai trò chủ ñạo, nh

xuất lốp xe ôtô như xe t

CSM chuyên sản xuất l

săm lốp máy bay.

Hiện DRC ñang dẫn ñầ

xe máy và thị phần săm l

Xét về quy mô

Xét về hoạt ñộng kinh doanh

0

500

1000

1500

CSM SRC DRC

Tỷ ñồng Vốn chủ sở hữNợ phải trảTổng tài sản

0

200

400

600

800

Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2

CSM DRC SRC

Tỷ ñồngDoanh thu thuần (năm 2009)

CÁC DOANH NGHI ỆP NIÊM YẾT

Trong ngành công nghiệp săm lốp, hiện tại có 3 doanh nghiệp săm lốp niêm y

o, nhưng mỗi doanh nghiệp có một ñiểm mạnh riêng. DRC

ư xe tải nặng, xe tải nhẹ, xe khách với sản phẩm chủ

t lốp xe tải nhẹ, xe máy. SRC là doanh nghiệp duy nh

ầu về thị phần săm lốp ôtô, còn CSM có thị phầ

ăm lốp nói chung.

Năm 2009, CSM có quy mô tài sản l

ñồng, kế tiếp là DRC 785,01 tỷ và sau cùng là SRC v

581,81 tỷ.

ðối với nguồn vốn tài trợ CSM sử dụ

hữu, SRC sử dụng 40% vốn chủ sở hữu còn l

lại với cấu trúc vốn của CSM và SRC thì n

vốn DRC ñược tài trợ chủ yếu là vốn ch

chỉ chiếm phần nhỏ (29%) trong cấu trúc v

vốn này cho thấy DRC tự chủ hơn CSM và SRC

tài chính.

DRC

ở hữu

Q3 Q4

SRC

0

40

80

120

160

Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3

CSM DRC

Tỷ ñồng

Lợi nhuận sau thuế (n

21

p niêm yết ñược xem là

nh riêng. DRC chuyên sản

ủ lực là lốp ñặc chủng.

p duy nhất sản xuất ñược

ần lớn nhất về săm lốp

n lớn nhất 1.163,7 tỷ

và sau cùng là SRC với

ụng 48% vốn chủ sở

u còn lại là nợ, ngược

a CSM và SRC thì năm 2009 nguồn

n chủ sở hữu (71%), nợ

u trúc vốn. Với cấu trúc

CSM và SRC về mặt

Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4

SRC

(năm 2009)

Page 23: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

Năm 2009 CSM là doanh nghi

tỷ, DRC ñứng ở vị trí th

sau thuế ñạt ñược của DRC là cao nh

nhân do các khoản chi phí tài chín

CSM ñạt 290 tỷ, chiếm 11% trong doanh thu thu

doanh thu thuần.

Xét về khả năng sinh lợi

0

10

20

30

CSM SRC DRC

Ngàn ñồng EPS

0%

20%

40%

60%

80%

CSM SRC DRC

ROA ROE

m 2009 CSM là doanh nghiệp trong ngành săm lốp có doanh thu thu

trí thứ hai ñạt 1.815 tỷ, thứ 3 là SRC ñạt 1.096 tỷ

a DRC là cao nhất 393 tỷ, chiếm 22% trong doanh thu thu

n chi phí tài chính, chi phí bán hàng, quản lí doanh nghi

m 11% trong doanh thu thuần; SRC chỉ ñạt 103 t

Chính vì lợi nhuận ròng năm 2009 DRC

cao nhất, nên suất sinh lợi ñố

(ROE) ñạt 70,4%, suất sinh lợi trên tài s

50%, và EPS 25.370 ñồng cao h

CSM với ROE 52%, ROA 25%, EPS 8.940

SRC chỉ ñạt ROE 43%, ROA

9.500 ñồng cao hơn CSM.

Tóm lại: Năm 2009 DRC là m

hoạt ñộng kinh doanh ñạt hiệ

ngành săm lốp.

22

p có doanh thu thuần cao nhất ñạt 2.503

. Thế nhưng lợi nhuận

m 22% trong doanh thu thuần, nguyên

n lí doanh nghiệp thấp hơn CSM .

t 103 tỷ, chiếm 9% trong

ăm 2009 DRC ñạt kết quả

ối với vốn chủ sở hữu

i trên tài sản (ROA) ñạt

ng cao hơn CSM và SRC.

%, ROA 25%, EPS 8.940 ñồng. Còn

%, ROA 18%, và EPS ñạt ñược

DRC là một trong ba công ty có

ệu quả cao nhất trong

Page 24: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

23

PHÂN TÍCH SWOT

Thế mạnh (S) Cơ hội (O)

- Công ty dẫn ñầu về thị phần sản xuất săm lốp xe ô

tô tải và máy kéo với 35%.

- DRC ñang sản xuất sản phẩm lốp ñặc chủng OTR,

mà ở Việt Nam chỉ có DRC sản xuất thành công

mặt hàng này với chất lượng cao.

- Hiệu quả hoạt ñộng luôn ñạt ở mức cao nhất so

với các công ty trong ngành thể hiện qua các chỉ

số ROE, ROA và EPS.

- Nhu cầu sử dụng phương tiện ñi lại bằng xe máy

và ôtô ngày càng gia tăng.

- Kinh tế trong nước lẫn thế giới ñang trên ñường

phục hồi.

- Dự án sản xuất lốp xe tải radial 600.000

lốp/năm là cơ hội ñể thương hiệu DRC khẳng

ñịnh vị thế của mình ở trong và ngoài nước.

- Mỹ nâng thế suất ñối với lốp xe nhập khẩu từ

Trung Quốc, sẽ làm người dân Mỹ chuyển

hướng sang dùng hàng Việt Nam trong tương lai

nhiều hơn.

ðiểm yếu (W) Thách thức (T)

- Chưa tiếp cận ñược thị trường tăng trưởng mạnh

là lốp ô tô con.

- Phân bổ chưa ñều về sản phẩm săm lốp.

- Không chủ ñộng ñược nguồn nguyên liệu.

- Giá nguyên liệu nhập khẩu (cao su tổng hợp,

thép tanh, than ñen) biến ñộng mạnh khi giá dầu

thô thế giới gia tăng.

- Doanh nghiệp nước ngoài trong ngành săm lốp

tại Vi ệt Nam trong tương lai có xu hướng gia

tăng, dẫn ñến khả năng cạnh tranh cao cho công

ty.

Page 25: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

24

MÔ HÌNH ðỊNH GIÁ

Phần ñịnh giá này dựa trên những thông tin của công ty cung cấp trên website về kế hoạch

trong tương lai, hoạt ñộng sản xuất kinh doanh năm 2010 và dự án sản xuất lốp xe tải radial

với công suất 600.000 lốp/năm.

Dự án với tổng vốn ñầu tư gần 3.000 tỷ, trong ñó vốn vay chiếm 70%, vốn chủ sở hữu 30%

trong tổng vốn ñầu tư. Năm 2010 công ty sẽ tăng vốn ñiều lệ bằng cách chia cổ phiếu thưởng

với tỷ lệ 1:1 ñể ñáp ứng nhu cầu vốn cho dự án này, sau khi phát hành vốn ñiều lệ là 307,7 tỷ.

Dự án sẽ ñược khởi công trong quý IV năm 2010, cuối năm 2011 cố gắng sẽ cho ra sản phẩm

ñầu tiên, cuối năm 2012 hoàn thành công suất giai ñoạn ñầu. Do ñó trong mô hình ước lượng

này có cả doanh thu và lợi nhuận do dự án này mang lại.

Các giả ñịnh ñưa vào dự báo doanh thu, lợi nhuận như sau:

- Ước tính mỗi năm doanh thu của dự án là 2.400 tỷ, lợi nhuận thuần là 9% doanh thu.

- Năm 2012 dự án radial công suất 600.000 lốp/năm hoàn thành công suất giai ñoạn ñầu là

40%, năm 2013 là 60%. Vì thế năm 2012 bắt ñầu hạch toán doanh thu và trích khấu hao

cho phần dự án.

- Doanh thu từ HðSXKD của công ty (chưa tính dự án) ước tính tăng 15% vào năm 2010,

sau ñó tăng 13% vào năm 2011, tăng 10% năm 2012 và năm 2013.

Kết quả HðSXKD của công ty bao gồm cả dự án radial theo ước tính của chúng tôi:

Chỉ tiêu 2010E 2011E 2012E 2013E

Doanh thu thuần (tỷ) 2.112,35 2.386,95 3.576,05 4.313,81

Lợi nhuận sau thuế (tỷ) 175,2 188,85 269,35 325,59

EPS (ñồng) 5.693 6.138 4.662 5.636

Các giả ñịnh ñưa vào mô hình ñịnh giá

- Thu nhập ròng, EBIT ñược giả ñịnh tăng 20% vào hai năm kế tiếp 2014 và 2015, 15%

vào 2016 và 2017, 12% năm 2018, 10% năm 2019, 7% vào năm 2020 sau ñó tăng truởng

ổn ñịnh 3%.

Page 26: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

25

- Vốn vay của dự án ñược vay dài hạn bằng USD và phân bổ theo tỷ lệ 30:60:10, lãi suất

vay là 7,5%/năm, tỷ giá USD/VND=19.500.

- Vốn ñầu tư chủ sở hữu ñến từ lợi nhuận giữ lại và phát hành cổ phần vào năm 2012 với

tổng giá trị là 270 tỷ.

- Thuế suất TNDN là 25%.

- Lãi suất chiết khấu WACC =11,85% ñược tính trên mức bình quân nợ và vốn chủ sở hữu

giai ñoạn 2010 ñến 2013.

- P/E bình quân là 6 lần, P/B bình quân ngành là 3 lần.

- Giá trị sổ sách vào thời ñiểm cuối năm 2009 là 36.200 ñồng, năm 2010 công ty dự kiến

tăng vốn ñiều lệ bằng cách phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ 1:1.

- Mô hình ñịnh giá theo FCFF

Kết quả ñịnh giá theo FCFF: 181.942 ñồng/CP. Với mô hình ñịnh giá này chúng tôi lấy

tỷ lệ 25% trong việc kết hợp các mô hình.

- Mô hình ñịnh giá theo FCFE

Kết quả ñịnh giá theo FCFE: 133.119 ñồng/CP. Với mô hình ñịnh giá này chúng tôi lấy

tỷ lệ 25% trong việc kết hợp các mô hình.

- Mô hình ñịnh giá theo P/E

Kết quả ñịnh giá theo P/E: 153.377 ñồng/CP. Với mô hình ñịnh giá này chúng tôi lấy tỷ

lệ 20% trong việc kết hợp các mô hình.

- Mô hình ñịnh giá theo P/B

Kết quả ñịnh giá theo P/B: 108.600 ñồng/CP. Với mô hình ñịnh giá này chúng tôi lấy tỷ

lệ 20% trong việc kết hợp các mô hình.

Page 27: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

26

- Mô hình ñịnh giá theo chiết khấu dòng cổ tức (DDM)

Kết quả ñịnh giá theo DDM là 76.143 ñồng/CP. Với mô hình ñịnh giá này chúng tôi lấy

tỷ lệ 10% trong việc kết hợp các mô hình.

- Tổng hợp các mô hình ñịnh giá

Theo các mô hình ñịnh giá chúng tôi sử dụng, giá trị hợp lí của DRC nằm trong khoảng

76.000 - 182.000 ñồng/CP. Với việc cho các tỷ lệ như trên trong phần kết hợp các mô

hình thì giá hợp lí bình quân vào khoảng 139.000 ñồng/CP.

Mô hình ñịnh giá Giá Tỷ trọng Bình quân

FCFF 181.942 25% 45.486

FCFE 133.119 25% 33.280

P/E 153.377 20% 30.675

P/B 108.600 20% 21.720

DDM 76.143 10% 7.614

Gía hợp lí bình quân 100% 138.775

NHẬN ðỊNH ðẦU TƯ

- Giá trị của DRC theo các phương pháp ñịnh giá của chúng tôi ước tính vào khoảng

139.000ñ/CP, cao hơn giá hiện tại khoảng 18% so với giá ñóng cửa vào ngày 22/4/2010.

- Qua phân tích tình hình hoạt ñộng sản xuất kinh doanh của DRC, có thể nhận thấy công

ty hoạt ñộng ngày càng hiệu quả, năm 2009 mặc dù suy thoái toàn cầu vẫn khá phức tạp

nhưng DRC ñã có sự tăng trưởng vượt bậc về doanh thu và lợi nhuận. Qua năm 2010,

công ty báo cáo 2 tháng ñầu năm lợi nhuận trước thuế khoảng 30 tỷ. So với các doanh

nghiệp niêm yết trong ngành săm lốp thì DRC là công ty có hoạt ñộng kinh doanh tốt

nhất ñược thể hiện qua các chỉ số ROA, ROE của các năm.

- Tiềm năng phát triển của DRC trong tương lai là rất lớn khi dự án radial ñược hoàn

thành, bởi hiện tại nhu cầu lốp xe radial ngày càng tăng khi cơ sở hạ tầng giao thông ngày

càng ñược chính phủ quan tâm, thêm vào ñó ñời sống người dân ngày càng ñược cải

thiện; mà thị trường Việt Nam hiện tại sản phẩm lốp radial phần lớn phải nhập khẩu.

Page 28: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

27

- Năm 2010 trở ñi, kinh tế trong nước lẫn thế giới sẽ hồi phục trở lại kéo theo ngành công

nghiệp sản xuất ôtô sẽ tăng trưởng, ñều này sẽ tác ñộng tích cực ñến ngành săm lốp trong

tương lai.

Với những phân tích trên, chúng tôi khuyến nghị MUA cổ phiếu DRC với mức giá hiện tại

cho ñầu tư trung và dài hạn.

Page 29: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

28

Phụ lục bảng cân ñối kế toán, báo cáo hoạt ñộng kinh doanh và các chỉ tiêu tài chính.

BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH

BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN2010

(Dự báo)2011

(Dự báo)2012

(Dự báo)2013

(Dự báo) TÀI SẢN NGẮN HẠN 712.895.566.124 602.628.177.224 676.795.312.690 829.143.493.879 I. Tiền và các khoản tương ñương tiền 207.059.840.092 40.634.452.380 19.727.854.476 35.784.287.096 II. Các khoản ñầu tư tài chính ngắn hạnIII. Các khoản phải thu ngắn hạn 147.216.957.530 156.672.290.085 198.827.746.344 240.091.213.326 IV. Hàng tồn kho 350.649.675.819 396.036.016.609 446.621.737.702 539.240.721.073 V. Tài sản ngắn hạn khác 7.969.092.684 9.285.418.150 11.617.974.167 14.027.272.384 B - TÀI SẢN DÀI HẠN 215.379.969.723 1.128.561.820.604 2.939.517.543.046 3.151.211.265.943 I. Các khoản phải thu dài hạn II. Tài sản cố ñịnh 1. Tài sản cố ñịnh hữu hình 194.437.309.449 171.215.892.445 1.235.936.552.172 2.785.457.211.898 2. Tài sản cố ñịnh thuê tài chính 3. Tài sản cố ñịnh vô hình 2.704.573.970 2.149.330.819 1.594.087.669 1.038.844.518 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 12.101.716.978 948.262.500.000 1.693.050.000.000 353.925.000.000 III. Bất ñộng sản ñầu tưIV. Các khoản ñầu tư tài chính dài hạnV. Lợi thế thương mạiVI. Tài sản dài hạn khác 6.136.369.327 6.934.097.339 8.936.903.206 10.790.209.526 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 928.275.535.847 1.731.189.997.827 3.616.312.855.736 3.980.354.759.821 NGUỒN VỐNA - NỢ PHẢI TRẢ 244.094.865.835 920.213.611.371 2.370.444.960.811 2.549.236.675.006 I. Nợ ngắn hạn 200.609.567.424 233.101.516.208 395.901.175.464 359.866.923.958 II. Nợ dài hạn 43.485.298.411 687.112.095.163 1.974.543.785.346 2.189.369.751.048 B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 684.180.670.012 810.976.386.456 1.245.867.894.925 1.431.118.084.815 I. Vốn chủ sở hữu 670.167.772.523 795.868.306.785 1.224.320.140.570 1.405.070.695.704 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 14.012.897.490 15.108.079.671 21.547.754.355 26.047.389.111 C. LỢI ÍCH CỦA CỔ ðÔNG THIỂU SỐNGUỒN VỐN 928.275.535.847 1.731.189.997.827 3.616.312.855.736 3.980.354.759.821

CHỈ TIÊU2010

(Dự báo)2011

(Dự báo)2012

(Dự báo)2013

(Dự báo)Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấ 2.112.347.444.694 2.386.952.612.504 3.576.047.873.755 4.313.812.661.130 Giá vốn hàng bán 1.753.248.379.096 1.981.170.668.379 2.978.967.735.216 3.596.736.508.738 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp d 359.099.065.598 405.781.944.126 597.080.138.538 717.076.152.392 Doanh thu hoạt ñộng tài chính 2.449.556.248 2.449.556.248 2.449.556.248 2.449.556.248 Chi phí tài chính 18.924.002.013 21.464.577.645 30.256.707.289 20.675.943.873 Chi phí bán hàng 58.196.965.822 72.010.015.660 107.460.008.776 134.251.930.426 Chi phí quản lý doanh nghiệp 50.879.362.518 62.955.579.212 99.483.739.475 125.674.682.497 Lợi nhuận thuần từ hoạt ñộng kinh doanh 233.548.291.493 251.801.327.857 362.329.239.246 438.923.151.844 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 233.548.291.493 251.801.327.857 362.329.239.246 438.923.151.844 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệ 175.161.218.620 188.850.995.893 269.346.929.434 325.592.363.883

Page 30: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

29

CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH 2007 2008 2009I. TĂNG TRƯỞNG 1. Tăng trưởng doanh thu thuần 26,30% 10,32% 40,64% 2. Tăng trưởng lợi nhuận gộp 21,11% 11,91% 232,49% 3. Tăng trưởng lợi nhuận ròng 27,97% -26,92% 659,38% 4. Tăng trưởng tổng tài sản 14,88% 5,15% 27,75% 5. Tăng trưởng vốn chủ sở hữu 47,25% 3,88% 157,17%II. KHẢ NĂNG SINH LỢI 1. Lợi nhuận gộp biên 12,00% 12,17% 28,78% 2. Lợi nhuận trước thuế biên 6,06% 4,01% 21,74% 3. Lợi nhuận ròng biên 6,06% 4,01% 21,67% 4. EBITDA 143.162.088.048 124.970.545.621 440.682.583.791 5. ROA 12,97% 8,64% 56,20% 6. ROE 40,47% 24,36% 101,63%III. PHÂN TÍCH DUPONT 1. Lợi nhuận ròng biên (1) 6,06% 4,01% 21,67% 2. Vòng quay tổng tài sản (2) 2,14 2,15 2,59 3. ðòn bẩy tài chính (3) 3,12 2,82 1,81 4. ROE = (1) x (2) x (3) 40,47% 24,36% 101,63%IV. SỨC MẠNH TÀI CHÍNH 1. Thanh toán hiện tại 1,67 1,42 2,98 2. Thanh toán nhanh 0,53 0,37 0,92 3. Tỷ số Nợ dài hạn - Tổng tài sản 0,20 0,16 0,06 4. Tỷ số Tổng nợ - Tổng tài sản 0,64 0,65 0,29 5. Tỷ số Tổng tài sản - Tổng vốn chủ sở 2,80 2,84 1,41V. HIỆU QUẢ QUẢN LÝ 1. Vòng quay phải thu 7,71 10,68 14,41 2. Vòng quay phải trả 4,47 4,26 9,91 3. Vòng quay tồn kho 4,29 4,02 3,83 4. Chu kỳ tiền mặt 119,51 142,28 106,77 5. Vòng quay tổng tài sản 2,14 2,15 2,59 6. Vòng quay tài sản dài hạn 7,98 7,77 8,57 7. Vòng quay tài sản cố ñịnh 8,21 8,02 8,80

Page 31: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

30

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

KLCPGD Khối lượng cổ phiếu giao dịch

GTVH Giá trị vốn hóa thị trường

CP Cổ phiếu

EPS Thu nhập mỗi cổ phần

P/E Giá thị trường trên thu nhập mỗi cổ phiếu

P/B Giá thị trường trên giá trị sổ sách

BV Giá trị sổ sách

ROE Suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu

ROA Suất sinh lợi trên tài sản

EBIT Thu nhập trước lãi vay và thuế

FCFF Phương pháp ñịnh giá theo dòng tiền của công ty

FCFE Phương pháp ñịnh giá theo dòng tiền của cổ ñông

DDM Phương pháp ñịnh giá theo chiết khấu dòng cổ tức

HðSXKD Hoạt ñộng sản xuất kinh doanh

TGð Tổng giám ñốc

PGð Phó giám ñốc

Gð Giám ñốc

TVBKS Thành viên ban kiểm soát

TBR Radial toàn thép

CSM Công ty cổ phần cao su Miền Nam

SRC Công ty cổ phần cao su Sao Vàng

HSX Sàn giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh.

HVN Công ty Hon ña Việt Nam.

Page 32: BÁO CÁO PHÂN TÍCH - ORS : Công ty cổ phần chứng ... … · phÂn tÍch ngÀnh theo mÔ hÌnh 05 forces c Ủa michael porter ..... 9 tỔng quan v Ề doanh nghi Ệp

31

Dan

CAM K ẾT CỦA PHÒNG PHÂN TÍCH – T Ư VẤN

Tất cả các quan ñiểm chúng tôi trình bày trong bản báo cáo này phản ánh hoàn toàn quan ñiểm riêng của

chúng tôi ñối với thị trường chứng khoán. Chúng tôi không ñưa ra các khuyến cáo ảnh hưởng trực tiếp hay

gián tiếp ñến hoạt ñộng kinh doanh chứng khoán của các nhà ñầu tư.

KHUY ẾN CÁO

Báo cáo ñược viết dựa trên những nguồn thông tin ñáng tin cậy và ñã ñược xem xét cẩn trọng. Những quan

ñiểm, nhận ñịnh, dự báo trong báo cáo này thuộc cá nhân chuyên viên phân tích, không ñại diện cho công ty

nên MHBS không chịu trách nhiệm về ñộ chính xác của những thông tin này.

BẢN QUYỀN

© 2010 Công ty Cổ phần Chứng khoán MHB

Mọi bản quyền thuộc về Công Ty Cổ Phần Chứng Khoán MHB. Mọi sao chép, tái xuất bản, tái phát hành

cũng như tái phân phối báo cáo này vì bất cứ mục ñích gì nếu không có sự cho phép của Công ty Cổ phần

Chứng khoán MHB. Xin vui lòng ghi rõ nguồn khi trích dẫn các thông tin trong bản báo cáo này.