32
1 Phân t Phân tí ch môi ch môi trư trườ ng bên ngo ng bên ngoà i i doanh nghi doanh nghip QU QUN TR N TRCHI CHIN LƯ N LƯỢC Tin sĩ Nguyn Văn Sn Chương Chương 3 3-2 Mc tiêu nghiên c c tiêu nghiên cu 1. Phân tích ni dung và nh hưởng ca các yếu tố môi trường tng quát và môi trường cnh tranh trong ngành. 2. Tìm hiu cách thc kim soát thông tin vbiến ñộng ca môi trường bên ngoài. 3. Nm ñược phương pháp ñánh giá tác ñộng ca môi trường ñến doanh nghip.

CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

1

Phân tPhân tíích môi ch môi

trưtrườờng bên ngong bên ngoàài i

doanh nghidoanh nghiệệpp

QUQUẢẢN TRN TRỊỊCHICHIẾẾN LƯN LƯỢỢCC

Ti�n s ĩ Nguy�n Văn S�n

Chương Chương 33

3-2

MMụục tiêu nghiên cc tiêu nghiên c ứứuu

1. Phân tích nội dung và ảnh hưởng của các yếu tố môi trường tổng quát và môi trường cạnh tranh trong ngành.

2. Tìm hiểu cách thức kiểm soát thông tin về biến ñộng của môi trường bên ngoài.

3. Nắm ñược phương pháp ñánh giá tác ñộng của môi trường ñến doanh nghiệp.

Page 2: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

2

3-3

NNộội dung c ơ bi dung c ơ bảản n

1. Khái niệm môi trường.

2. Môi trường vĩ mô.

3. Môi trường vi mô.

4. Theo dõi biến ñộng của môi trường.

5. ðánh giá tác ñộng của môi trường.

3-4

KhKh áái nii ni ệệm môi tr ưm môi tr ườờngng

Môi tr ường kinh doanh

Bao gồm các y ếu tố vàlực lượng tồn tại kháchquan bên ngoài, nh ưng

có tác ñộng chi ph ối hoạtñộng và ảnh hưởng ñếnkết quả kinh doanh c ủa

doanh nghi ệp

Môi tr ưMôi tr ườờng kinh doanhng kinh doanh

Bao gBao g ồồm cm c áác yc yếếu tu tốố vvààllựực lưc lượợng tng t ồồn tn tạại khi kh ááchchquan bên ngoquan bên ngo àài, i, nhưngnhưng

ccóó ttáác ñc ñộộng chi phng chi ph ốối hoi ho ạạttññộộng vng v àà ảảnh hưnh hưởởng ñng ñếếnnkkếết qut qu ảả kinh doanh ckinh doanh c ủủaa

doanh nghidoanh nghi ệệpp

Môi trư

ờng v

ĩmô

Môi trư

Môi trư

ờờng vng v

ĩĩ mô

mô M

ôi trườ

ng v

i mô

Môi

trư

Môi

trườờ

ng v

i mô

ng v

i mô

Page 3: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

3

3-5

Phân loPhân lo��i môi tr�i môi tr���ng kinh doanhng kinh doanh

� Môi trường vĩ mô (hay môi trường tổng quát), bao gồm các yếu tố: kinh tế, xã hội, tự nhiên, kỹ thuật, chính trị - pháp luật, và môi trường toàn cầu.

� Môi trường vi mô, bao gồm: môi trường ngành và môi trường các ñối thủ cạnh tranh.

3-6

BBn chn cht ct c��a môi tr�a môi tr���ng kinh doanhng kinh doanh

� Tồn tại khách quan, nên doanh nghiệp không thể chi phối sự phát triển của nó.

� Môi trường biến ñộng không ngừng, nhưng có thể theo dõi và dự ñoán ñược.

� Môi trường bao hàm cả thời cơ lẫn nguy cơ ñe dọa ñối với doanh nghiệp.

Do ñó, doanh nghiệp cần phải ñiều chỉnh hoạt ñộng cho phù hợp với môi trường.

Page 4: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

4

3-7

C� chC� ch�� ttáác ñc ñ ng cng c ��a môi tr �a môi tr ���ngng

� Kinh t ế

� Xã hội

� Tự nhiên

� Kỹ thuật

� Chính tr ị - phápluật

� Môi tr ường toàncầu

�� Kinh tKinh t ếế

�� Xã hXã hộộii

�� TTựự nhiênnhiên

�� KKỹỹ thuthu ậậtt

�� ChChíính trnh tr ịị -- phph ááppluluậậtt

�� Môi tr ưMôi tr ườờng tong to àànnccầầuu

Các yếu tốtổng quát

CCáác yc yếếu tu tốốttổổng qung qu áátt

� Khách hàng� Nhà cung c ấp� Người cho vay� Nhà phân ph ối� Công chúng� Các ñoàn th ể� Hiệp hội ngành� Tổ chức kinh t ế� Cơ quan chính ph ủ

� Sản phẩm thay th ế� ðối thủ cạnh tranh

�� KhKh áách hch h ààngng�� NhNhàà cung ccung c ấấpp�� NgưNgườời cho vayi cho vay�� NhNhàà phân phphân ph ốốii�� Công chCông ch úúngng�� CCáác ñoc ñoààn thn th ểể�� HiHiệệp hp hộội ngi ng àànhnh�� TTổổ chchứức kinh tc kinh t ếế�� Cơ quan chCơ quan ch íính phnh ph ủủ�� SSảản phn ph ẩẩm thay thm thay th ếế�� ððốối thi th ủủ ccạạnh tranhnh tranh

Các lực lượng trong ngành

CCáác lc lựực lưc lượợng ng trong ngtrong ng àànhnh

CƠ HỘI

NGUY CƠðE DỌA

CƠ HCƠ HỘỘII

vvàà

NGUY CƠNGUY CƠðE DðE DỌỌAA

Doanh nghi ệpDoanh nghiDoanh nghi ệệpp

3-8

Môi tr ưMôi tr ườờng vng v ĩĩ mômô

� Kinh tế.

� Xã hội.

� Tự nhiên.

� Kỹ thuật.

� Chính trị - pháp luật.

� Môi trường toàn cầu.

MôiMôitrưtrườờngngvvĩĩ mômô

ChChíính trnh trịịphphááp lup luậậtt KKỹỹ thuthu ậậtt

TTựự nhiênnhiên

Xã hXã hộộii

Môi trưMôi trườờngngtotoààn cn cầầuu

Kinh tKinh t ếế

Page 5: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

5

3-9

YY��u tu t�� kinh tkinh t ��

� GDP, GNI, cơ cấu tiết kiệm - tiêu dùng, tỷ lệ ñầu tư của xã hội, cơ cấu chi tiêu của dân cư.

� Cơ cấu phân bổ thu nhập theo tầng lớp dân cư, theo không gian kinh tế.

� Chỉ số giá cả, lạm phát, tỷ lệ tăng trưởng hay suy thoái kinh tế.

� Các ñịnh chế tài chính - tín dụng…

3-10

YY��u tu t�� xã hxã h ii

� Dân số:

� Qui mô, mật ñộ, tỷ lệ tăng dân số.

� Cơ cấu tuổi, giới tính, chủng tộc.

� Cơ cấu trình ñộ học vấn, nghề nghiệp.

� Kế hoạch hóa gia ñình làm thay ñổi qui mô hộ dân cư.

� Vấn ñề ñô thị hóa, nhập cư…

Page 6: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

6

3-11

YY��u tu t�� xã hxã h ii

� Văn hóa - xã hội:

� Tình trạng thất nghiệp gia tăng.

� Vấn ñề nữ quyền và lao ñộng nữ.

� Nghề nghiệp mới, lối sống trẻ và mode.

� Quan ñiểm nâng cao chất lượng sống.

� Sự quan tâm của xã hội ñối với các vấn ñềbảo vệ môi trường, phúc lợi công cộng, chăm sóc sức khoẻ cộng ñồng…

3-12

YY��u tu t�� tt�� nhiênnhiên

� ðịa lý kinh tế và lợi thế vị trí.

� Tình trạng khai thác tài nguyên bừa bãi và ô nhiễm môi trường ngày càng tăng.

� Sự khan hiếm của một số loại tài nguyên.

� Biến ñộng giá cung cấp năng lượng.

� Chính sách quản lý tài nguyên và môi trường của chính phủ.

Page 7: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

7

3-13

YY��u tu t�� kk�� thuthu ��tt

� Xu hướng tăng mạnh chi phí R&D.

� Phát triển công nghệ mới, vật liệu mới.

� Kỹ thuật số và tự ñộng hóa sản xuất.

� Internet, logistics và thương mại ñiện tử.

� Công nghệ thay ñổi nhanh, nhiều ngành mới ra ñời ñã rút ngắn chu kỳ sống của sản phẩm và thay ñổi tập quán tiêu dùng.

3-14

YY��u tu t�� chch íính trnh tr �� -- phph ááp lup lu ��tt

� Chính trị gồm các thiết chế nhà nước vàluật lệ chi phối hoạt ñộng kinh tế - xã hội.

� Hệ thống luật pháp về kinh tế:

� Luật qui ñịnh tổ chức sản xuất kinh doanh.

� Luật bảo vệ quyền lợi của doanh nghiệp vàcủa người lao ñộng.

� Luật bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.

� Luật bảo vệ quyền lợi chung của xã hội…

Page 8: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

8

3-15

Môi tr �Môi tr ���ng tong to ààn cn c��uu

� Khác biệt về kinh tế:

� Chính sách kinh tế, cơ chế thị trường.

� Cơ sở hạ tầng, tài nguyên, trình ñộ công nghệ, nguồn lao ñộng, giá nhân công.

� Tăng trưởng (suy thoái) kinh tế và hệ lụy.

� Thuế, quyền sở hữu, bảo hộ sở hữu trí tuệ.

� Tình hình mở cửa hội nhập, tham gia các tổ chức kinh tế quốc tế…

3-16

Môi tr �Môi tr ���ng tong to ààn cn c��uu

� Khác biệt về văn hóa - xã hội:

� Thiết chế xã hội, ngôn ngữ, phong tục, tập quán, niềm tin, thái ñộ, ñức tin tôn giáo.

� Hành vi ứng xử, hành vi tiêu dùng…

� Khác biệt về chính trị - pháp luật:

� Ý thức hệ, thể chế nhà nước, an ninh chính trị, guồng máy chính phủ, tệ tham nhũng.

� Hệ thống luật lệ và hiệu lực pháp luật…

Page 9: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

9

3-17

Môi tr ưMôi tr ườờng vi mông vi mô

� Môi trường ngành.

� Mô hình 5 lực cạnh tranh của Micheal Porter.

� Các nhóm chiến lược trong ngành.

� Phân tích ñối thủ cạnh tranh.

3-18

Môi tr �Môi tr ���ng ngng ng àànhnh

� Bao gồm các yếu tố và lực lượng trong phạm vi một ngành có ảnh hưởng trực tiếp ñiều chỉnh hành vi và ñối sách cạnh tranh của các công ty trong ngành ñó.

� ðó là: khách hàng, nhà cung cấp, các ñối thủ cạnh tranh (hiện hữu và tiềm ẩn).

� Micheal Porter ñã cụ thể hóa thành mô hình cạnh tranh với 5 lực tác ñộng.

Page 10: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

10

3-19

Mô hMô hìình 5 lnh 5 l��c cc c��nh tranh cnh tranh c��a M. Portera M. Porter

Nguy cơ tNguy cơ từừ ccáác c

ssảản phn phẩẩm thay thm thay thếếKh

Khảả n

ăng th

năng thương

ương

lưlượợng c

ng củủ

a nh

a nhààcung c

cung cấấ

pp

SSựựccạạnh tranh c

nh tranh củủa ca cáác ñc ñốối i

ththủủhihiệệ

n hn hữữu trong ng

u trong ngàànhnh

Kh

Khảả năng th

năng thương

ương

lưlượợng c

ng củủa ngư

a ngườời m

ua

i mua

Nguy cơ t

Nguy cơ từừccáác ñc ñốối thi thủủ

ssẽẽgia nh

gia nhậập ngp ngàànhnh

5 lựccạnh tranh

trong ngành

5 l5 lựựccccạạnh tranhnh tranh

trong ngtrong ng àànhnh

3-20

KhKh năng th năng th��ng l���ng l���ng cng c��a ng�a ng���i muai mua

� Người mua tác ñộng ñến tình hình cạnh tranh của một ngành trên căn bản:

� Thương lượng ñể có ñược giá hàng hóa rẻ tương ñối.

� ðòi hỏi chất lượng hàng hóa ngày càng cao hơn và/hoặc dịch vụ kèm theo nhiều hơn.

� Làm cho những người bán phải cạnh tranh lẫn nhau ñể giành khách hàng.

Page 11: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

11

3-21

KhKh năng th năng th��ng l���ng l���ng cng c��a ng�a ng���i muai mua

� Nhóm người mua ñược coi là có khả năng thương lượng mạnh khi:

� Nhóm tập trung với qui mô lớn.

� Mua hàng với số lượng lớn.

� Biết phân lập số người bán ñể mặc cả.

� Sản phẩm không có ưu ñiểm gì ñặc biệt.

� Người mua chịu phí chuyển ñổi sản phẩm ít.

3-22

KhKh năng th năng th��ng l���ng l���ng cng c��a ng�a ng���i muai mua

� Nhóm người mua ñược coi là có khả năng thương lượng mạnh khi:

� Việc làm ăn của người mua ít có lời.

� Người mua có khả năng hội nhập ngược vềphía sau với người bán.

� Hàng mua không phải là yếu tố ñầu vào quan trọng ñối với sản xuất của người mua.

� Người mua có ñầy ñủ thông tin ñể mặc cả.

Page 12: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

12

3-23

KhKh năng th năng th��ng l���ng l���ng cng c��a nha nhàà cung ccung cpp

� Khả năng thương lượng của nhà cung cấp nằm ở chỗ họ có thể ñòi tăng giáhoặc giảm chất lượng hàng cung cấp.

� ðiều ñó ñe dọa giảm khả năng sinh lợi của một ngành nếu các doanh nghiệp trong ngành không ñối phó ñược với việc tăng chi phí.

3-24

KhKh năng th năng th��ng l���ng l���ng cng c��a nha nhàà cung ccung cpp

� Nhóm nhà cung cấp ñược coi là có khả năng thương lượng mạnh khi:

� Nhóm nhà cung cấp cùng ngành bị chi phối bởi một số ít công ty.

� Sản phẩm cung cấp ít có sản phẩm thay thế.

� Người mua không phải là khách hàng quan trọng của nhà cung cấp.

� Sản phẩm cung cấp là yếu tố ñầu vào quan trọng ñối với sản xuất của người mua.

Page 13: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

13

3-25

KhKh năng th năng th��ng l���ng l���ng cng c��a nha nhàà cung ccung cpp

� Nhóm nhà cung cấp ñược coi là có khả năng thương lượng mạnh khi:

� Sản phẩm cung cấp có ưu ñiểm ñặc biệt.

� Sản phẩm cung cấp là loại có chi phí chuyển ñổi cao ñối với người mua.

� Nhà cung cấp có khả năng hội nhập về phía trước với người mua.

3-26

Nguy c� tNguy c� t�� ccáác sc sn phn ph��m thay thm thay th��

� Sản phẩm thay thế có công năng tương tự nhưng giá cả thường thấp hơn.

� Nó giúp người sử dụng cải thiện sản xuất, giảm giá thành và tăng lợi nhuận.

� Vì vậy, dù không cạnh tranh trực tiếp, nhưng sản phẩm thay thế tạo ra mức giátrần và ñe dọa giảm khả năng sinh lợi của các doanh nghiệp trong ngành.

Page 14: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

14

3-27

Nguy c� tNguy c� t�� ccáác ñc ñ��i thi th�� ss�� gia nhgia nh��p ngp ngàànhnh

� Lợi nhuận của các công ty trong ngành có thể bị suy giảm do sự ñe dọa từ các ñối thủ mới sẽ gia nhập ngành.

� Tính chất nghiêm trọng của sự ñe dọa phụ thuộc vào:

� Phản ứng của các công ty hiện hữu; và

� Các rào cản ñối với sự gia nhập ngành.

3-28

Nguy c� tNguy c� t�� ccáác ñc ñ��i thi th�� ss�� gia nhgia nh��p ngp ngàànhnh

� Có những rào cản ñáng chú ý như sau:

� Qui mô lợi suất kinh tế.

� Khả năng khác biệt hóa sản phẩm.

� Chi phí chuyển ñổi ngành.

� Nhu cầu vốn ñầu tư ban ñầu.

� Các phí tổn không sinh lợi.

� Khả năng xâm nhập các kênh phân phối.

� Chính sách của chính phủ (ñối với ngành).

Page 15: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

15

3-29

SS�� cc��nh tranh cnh tranh c ��a ca cáác ñc ñ��i thi th �� hihi��n hn h��u u trong ngtrong ng àànhnh

� Mức ñộ cạnh tranh thường biểu hiện qua:

� Những mánh khóe giành vị thế chiến lược.

� Sự cạnh tranh về giá cả.

� Thông qua các chiến dịch quảng cáo.

� Tăng cường dịch vụ chăm sóc khách hàng hoặc tăng mức bảo hành sản phẩm.

� Giới thiệu sản phẩm mới.

3-30

SS�� cc��nh tranh cnh tranh c ��a ca cáác ñc ñ��i thi th �� hihi��n hn h��u u trong ngtrong ng àànhnh

� Những vấn ñề phái sinh cần lưu ý:

� Cạnh tranh về giá cả thường dẫn ñến tình trạng tồi tệ hơn trong toàn ngành.

� Các chiến dịch quảng cáo có thể làm tăng tổng mức cầu sản phẩm toàn ngành. Nhưng cũng có thể làm tăng chi phí ñối với các ñối thủ cạnh tranh qui mô nhỏ.

Page 16: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

16

3-31

SS�� cc��nh tranh cnh tranh c ��a ca cáác ñc ñ��i thi th �� hihi��n hn h��u u trong ngtrong ng àànhnh

� Tính chất cạnh tranh sẽ khốc liệt hơn khi:

� Các ñối thủ ngang sức nhau hoặc có ñông ñảo ñối thủ tham gia cạnh tranh.

� Mức tăng trưởng của ngành chậm.

� ðịnh phí hoặc chi phí dự trữ của ngành cao.

� Không có sự khác biệt về sản phẩm và chi phí chuyển ñổi ngành.

� Mức tăng công suất của ngành mạnh mẽ.

3-32

SS�� cc��nh tranh cnh tranh c ��a ca cáác ñc ñ��i thi th �� hihi��n hn h��u u trong ngtrong ng àànhnh

� Có những ràng buộc làm hạn chế việc rời khỏi ngành của các công ty (làm cho tình trạng cạnh tranh quyết liệt hơn), như:

� Khó thanh lý tài sản chuyên dùng.

� Chi phí thanh lý (theo luật ñịnh) cao.

� Sự ràng buộc của các quan hệ chiến lược.

� Những giới hạn từ chính quyền và xã hội.

� Những rào cản nhạy cảm khác…

Page 17: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

17

3-33

CCáác nhc nhóóm chim chi��n l�n l���c trong ngc trong ngàànhnh

� Nhóm chiến lược là tập hợp các công ty sử dụng chiến lược tương tự nhau:

� Bề rộng của danh mục sản phẩm.

� Chính sách giá cả, chất lượng.

� Mức ñộ hội nhập hàng dọc.

� Phương thức phân phối.

� Không gian thị trường…

3-34

CCáác nhc nhóóm chim chi��n l�n l���c trong ngc trong ngàànhnh

� Các nhóm chiến lược có ý nghĩa như ñối tượng ñể phân tích, nhằm:

� Nhận dạng các rào cản bảo vệ một nhóm trước sự tấn công của các nhóm khác.

� Nhận biết các nhóm có vị thế cạnh tranh giới hạn hoặc phân tán.

� Vạch ñịnh hướng tương lai cho chiến lược của các công ty (phù hợp với mối quan hệcủa một nhóm chiến lược với toàn ngành).

Page 18: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

18

3-35

VVíí dd��: C: Cáác nhc nh óóm chim chi ��n l�n l���c trong ngc trong ng àành nh ô tô toô tô to ààn thn th �� gigi��ii

Cao

Giá

cả

Bề rộng dòng s ản phẩm

Thấp

RộngHẹp

PorscheLamborghini

Ferrari

PorscheLamborghini

Ferrari

1

FiatFord, ChryslerGeneral Motors

VolkswagenToyota, Honda

Mitsubishi, IsuzuNissan, Mazda

DaihatsuSuzuki

FiatFord, ChryslerGeneral Motors

VolkswagenToyota, Honda

Mitsubishi, IsuzuNissan, Mazda

DaihatsuSuzuki

3

Hyundai, KiaDeawoo

Hyundai, KiaDeawoo

4

Audi, B.M.WMercedes, MustangCadillac Limousine

Lexus, AcuraInfiniti

Audi, B.M.WMercedes, MustangCadillac Limousine

Lexus, AcuraInfiniti

2

3-36

Phân tPhân t íích ñch ñ��i thi th �� cc��nh tranhnh tranh

� Là yêu cầu tất yếu khách quan ñể làm cơ sở cho một công ty vạch ra ñược chiến lược cạnh tranh phù hợp.

� Nội dung phân tích:

� Tìm hiểu: các mục tiêu tương lai, chiến lược hiện hành, niềm tin, và năng lực của ñối thủ cạnh tranh.

� Nhận ñịnh về những ñối sách của công ty.

Page 19: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

19

3-37

� Có những ñiểm nhấn quan trọng nào ?

� Thái ñộ của họ ñối với vấn ñề chấp nhận rủi ro mạo hiểm ?

� So sánh ñối chiếu với các mục tiêu chiến lược của công ty.

CCáác mc mụục tiêuc tiêutương laitương lai

CCáác mc m��c tiêu t��ng lai cc tiêu t��ng lai c��a ña ñ��i thi th��

3-38

ChiChiếến lưn lượợcchihiệện hn h àànhnh

CCáác mc mụục tiêuc tiêutương laitương lai

� Chiến lược ñó có thuận lợi cho việc thay ñổi cấu trúc cạnh tranh của ñối thủ hay không ?

� Công ty cần lưu ý những gì ñể cạnh tranh ñược với ñối thủ ?

ChiChi��n l�n l���c hic hi��n hn hàành cnh c��a ña ñ��i thi th��

Page 20: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

20

3-39

NiNiềềm tinm tin

ChiChiếến lưn lượợcchihiệện hn h àànhnh

� Niềm tin và các quan ñiểm tự ñánh giá doanh nghiệp của ñối thủ là gì ?

� ðánh giá tính kiên ñịnh về niềm tin của ñối thủ.

� Công ty chúng ta có thểhọc tập gì từ ñó ?

CCáác mc mụục tiêuc tiêutương laitương lai

NiNi��m tin cm tin c ��a ña ñ��i thi th ��

3-40

Năng lNăng lựựcc

� Những ñiểm mạnh, ñiểm yếu của ñối thủ là gì ?

� So sánh ñối chiếu với những ñiểm mạnh, ñiểm yếu của công ty.

ChiChiếến lưn lượợcchihiệện hn h àànhnh

CCáác mc mụục tiêuc tiêutương laitương lai

NiNiềềm tinm tin

Năng lNăng l��c cc c��nh tranh cnh tranh c ��a ña ñ��i thi th ��

Page 21: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

21

3-41

ððốối si s ááchch

� ðối thủ cạnh tranh sẽ làm gì trong tương lai ?

� Công ty cần phải ñưa ra ñối sách gì ñể giữ ñược ưu thếcạnh tranh ?

� Phải làm gì ñể thay ñổi mối quan hệ với ñối thủ cạnh tranh một cách phù hợp ?

CCáác mc mụục tiêuc tiêutương laitương lai

ChiChiếến lưn lượợcchihiệện hn h àànhnh

NiNiềềm tinm tin

Năng lNăng lựựcc

ðð��i si s áách cch c ��a công tya công ty

3-42

Theo dõi biTheo dõi biếến ñn ñộộng cng củủa môi trưa môi trườờngng

� Mục ñích: nắm bắt kịp thời và gần ñúng nhất mọi diễn biến của môi trường bên ngoài ñể ñiều hành chiến lược phù hợp, ñảm bảo hiệu quả cao.

� Yêu cầu:

Tổ chức hệ thống thông tin hoàn chỉnh.

Theo dõi liên tục diễn biến môi trường.

Xử lý thông tin ñảm bảo chất lượng.

Page 22: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

22

3-43

Qui trQui trìình phân tnh phân tíích môi tr�ch môi tr���ng bên ngong bên ngoààii

Quan sátQuan sQuan s áátt

111

Cập nhậtvà xử lýthông tin

CCậập nhp nh ậậttvvàà xxửử lýlýthông tinthông tin

222

Dự ñoánDDựự ño ñoáánn

333

ðánh giáððáánh ginh gi áá

444

Có 4 bước căn bản như sau:

3-44

Quan sQuan s áátt

� Chủ ñộng quan sát tất cả yếu tố của môi trường bên ngoài.

� Chú trọng vào các sự kiện ñặc biệt.

� Nhận biết sớm các dấu hiệu và xu hướng thay ñổi của môi trường.

� Ghi nhận, ño lường kết quả.

Page 23: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

23

3-45

CC��p nhp nh ��t vt v àà xx�� lý thông tinlý thông tin

� Cập nhật liên tục thông tin có từ bước 1.

� Xử lý chọn lọc thông tin, loại trừ các yếu tố gây nhiễu.

� Phân tích ý nghĩa các hiện tượng và xu hướng thay ñổi của môi trường.

3-46

DD�� ño ñoáánn

Dựa vào cơ sở thông tin có ở bước 2:

� Về ñịnh lượng: dự báo qui mô, tốc ñộ tăng, giảm... (sử dụng các công cụ kỹthuật ñể hỗ trợ).

� Về ñịnh tính: phân tích các xu hướng biến ñộng môi trường theo những kịch bản ñắc dụng cho công ty.

Page 24: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

24

3-47

ððáánh ginh gi áá

Dựa vào kết quả của 3 bước trên:

� Liệt kê những yếu tố môi trường (tổng quát, ngành, ñối thủ cạnh tranh) có diễn biến gây ảnh hưởng mạnh ñến công ty.

� Lượng hóa tác ñộng của từng yếu tố ñểphục vụ cho việc xây dựng hoặc ñiều chỉnh chiến lược của công ty.

3-48

ððáánh ginh giáá ttáác ñc ñộộng cng củủa môi trưa môi trườờngng

� Mục ñích: cung cấp căn cứ ñáng tin cậy ñể xây dựng hoặc ñiều chỉnh chiến lược.

� Yêu cầu ñánh giá phải vừa khái quát, vừa cụ thể trên các mặt tác ñộng quan trọng nhất của môi trường.

� Công cụ:

� Ma trận ñánh giá các yếu tố bên ngoài.

� Ma trận vị thế cạnh tranh (của ngành).

Page 25: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

25

3-49

Ma trMa tr��n ñn ñáánh ginh giáá ccáác yc y��u tu t�� bên ngobên ngoààii(EFE (EFE -- External Factor Evaluation Matrix) cExternal Factor Evaluation Matrix) c��a Fred R. Davida Fred R. David

� Mục ñích, ý nghĩa:

� Lượng hóa tác ñộng của phần lớn các yếu tố môi trường bên ngoài có ảnh hưởng quan trọng ñến công ty.

� Qua ñó, ñánh giá phản ứng của công ty với các tác nhân bên ngoài có tốt hay không ?

3-50

Ma trMa tr��n ñn ñáánh ginh giáá ccáác yc y��u tu t�� bên ngobên ngoààii(EFE (EFE -- External Factor Evaluation Matrix) cExternal Factor Evaluation Matrix) c��a Fred R. Davida Fred R. David

� Qui trình ñánh giá có 5 bước:

(1) Liệt kê các yếu tố ñược ñánh giá.

(2) Ấn ñịnh trọng số của từng yếu tố ñánh giá.

(3)ðánh giá mức tác ñộng của từng yếu tố.

(4)ðánh giá tầm quan trọng của từng yếu tố.

(5)ðánh giá chung tác ñộng của môi trường (phản ứng của công ty ñối với môi trường).

Page 26: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

26

3-51

LiLi��t kê ct kê cáác yc y��u tu t�� ñ ñ����c ñc ñáánh ginh giáá

� Căn cứ vào kết quả theo dõi biến ñộng môi trường ñể lựa chọn.

� ðược chọn là các yếu tố có ảnh hưởng quyết ñịnh ñến sự thành công của công ty, bao gồm cả cơ hội và nguy cơ ñe dọa.

� Danh mục có thể tập hợp từ 10 – 20 yếu tố, tùy từng công ty cụ thể.

3-52

!!n ñn ñ��nh trnh tr""ng sng s�� cc��a ta t��ng yng y��u tu t�� ñ ñáánh ginh giáá

� Trọng số của yếu tố Xi biến thiên trong khoảng 0,00 < Ti < 1,00 (có thể lấy 2, 3 hay 4 số lẻ sau dấu thập phân, tùy ý).

� Trọng số tăng tỷ lệ thuận với tầm quan trọng của từng yếu tố, và .

� Việc xác ñịnh tầm quan trọng của mỗi yếu tố (ñể ấn ñịnh trọng số) dựa trên cơ sở thống kê kinh nghiệm theo ngành.

∑=

=n

1i

i 00,1Tn là số yếu tố

Page 27: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

27

3-53

ððáánh ginh giáá mm##c tc táác ñc ñ ng cng c��a ta t��ng yng y��u tu t��

� Mức tác ñộng của một yếu tố phản ánh qua phản ứng của công ty với yếu tố ñó.

� Mức phản ứng của công ty với yếu tố Xi

biến thiên trong khoảng 1 ≤ Pi ≤ 4. Mức kém nhất Pi = 1; và mức tốt nhất Pi = 4.

� Việc xác ñịnh mức phản ứng của công ty với từng yếu tố dựa theo thống kê kinh nghiệm trong nội bộ công ty.

3-54

ððáánh ginh giáá tt��m quan trm quan tr""ng cng c��a ta t��ng yng y��u tu t��

� Tính ñại lượng Qi = Ti x Pi.

� Qi là ñiểm số nói lên tầm quan trọng của yếu tố Xi ñối với hoạt ñộng của công ty.

� Nói khác ñi, Qi là mức ñịnh lượng ñánh giá sự phản ứng của công ty ñối với tác ñộng của yếu tố môi trường Xi.

Page 28: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

28

3-55

ððáánh ginh giáá chung tchung táác ñc ñ ng cng c��a môi tr�a môi tr���ngng

� Tính ; và ta có .

� ðó là tổng số ñiểm ñánh giá chung tác ñộng của môi trường (hay mức ñộ phản ứng của công ty ñối với môi trường).

� Qui ước các mức ñánh giá: tổng số ñiểm bằng 1 có nghĩa là công ty phản ứng với ñiều kiện môi trường kém nhất; bằng 2,5 là trung bình; và bằng 4 là tốt nhất.

1 ≤ ≤ 4∑=

n

1i

iQ∑=

n

1i

iQn là số yếu tố

3-56

VVíí dd��: E: EFE ñFE ñáánh ginh gi áá môi tr� môi tr���ng du lng du l ��ch ch MICE cMICE c��a Saigon Tourist, 2006a Saigon Tourist, 2006

2,961,00TỔNG CỘNG

0,0210,02Hợp tác phát triển du lịch giữa các ñịa phương trong nước còn nhiều bất cập15

0,0310,03Nhiều ñịa ñiểm du lịch ở Việt Nam và Tp. Hồ Chí Minh ñã xuống cấp trầm trọng14

0,1220,06Tp. Hồ Chí Minh còn thiếu cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp ñể phát triển MICE13

0,1420,07Cạnh tranh về MICE của các quốc gia trong khu vực ASEAN rất mạnh mẽ12

0,1220,06Thị trường MICE Việt Nam và Tp. Hồ Chí Minh chưa ñược ñịnh hình rõ nét11

0,1020,05Quảng bá về du lịch MICE của Việt Nam và Tp. Hồ Chí Minh chưa tốt10

0,3330,11WTO ñã cam kết hỗ trợ Tp. Hồ Chí Minh ñào tạo nhân lực ñể phát triển MICE9

0,3640,09Việt Nam ñã ký hiệp ñịnh miễn thị thực với nhiều nước trên thế giới 8

0,3240,08Việt Nam ñã mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế rất thoáng (AFTA, APEC, WTO…)7

0,2440,06Việt Nam ñã, ñang và sẽ là một ñịa ñiểm thu hút FDI và FPI mạnh mẽ6

0,3330,11Việt Nam ñã tổ chức thành công nhiều sự kiện quốc tế lớn (ASEM, APEC...)5

0,2130,07Việt Nam ñang ñược nhiều ñối tác kinh doanh MICE hướng ñến ñể hợp tác 4

0,0820,04Khách du lịch MICE luôn có xu hướng muốn khám phá các ñịa ñiểm mới 3

0,1230,04Nhiều quốc gia cạnh tranh trong vùng bị bất ổn về an ninh chính trị kéo dài2

0,4440,11Việt Nam ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương có tiềm năng lớn về MICE1

QiPiTiCÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI CÓ ẢNH HƯỞNG QUAN TRỌNGTT

Page 29: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

29

3-57

Ma trMa tr��n vn v�� thth�� cc��nh tranh nh tranh (CPM (CPM –– Competitive Profile Matrix) cCompetitive Profile Matrix) c��a Fred R. Davida Fred R. David

� Mục ñích, ý nghĩa:

� ðánh giá phản ứng của một số công ty chủlực thuộc các nhóm chiến lược trong cùng ngành ñối với những ñiều kiện môi trường tương ñồng nhau.

� Muốn biết vị thế cạnh tranh của mình trong ngành, một công ty sẽ chọn một số ñối thủchủ yếu ñưa vào ma trận ñể so sánh và ñánh giá.

3-58

Ma trMa tr��n vn v�� thth�� cc��nh tranh nh tranh (CPM (CPM –– Competitive Profile Matrix) cCompetitive Profile Matrix) c��a Fred R. Davida Fred R. David

� Qui trình ñánh giá có 6 bước:

(1) Liệt kê các yếu tố ñánh giá và số công ty ñược ñưa vào ñánh giá.

(2) Ấn ñịnh trọng số của từng yếu tố ñánh giá(áp dụng chung cho tất cả các công ty).

(3)ðánh giá mức tác ñộng của từng yếu tố(cho từng công ty).

Page 30: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

30

3-59

Ma trMa tr��n vn v�� thth�� cc��nh tranh nh tranh (CPM (CPM –– Competitive Profile Matrix) cCompetitive Profile Matrix) c��a Fred R. Davida Fred R. David

� Qui trình ñánh giá có 6 bước:

(4)ðánh giá tầm quan trọng của từng yếu tố(cho từng công ty).

(5)ðánh giá phản ứng của từng công ty ñối với môi trường.

(6) Phân tích vị thế cạnh tranh giữa các công ty trong ngành.

3-60

CCáách thch th ##c phc ph áát trit tri ))n ma trn ma tr ��n vn v �� thth��cc��nh tranhnh tranh

Tương tự như ma trận EFE, nhưng lưu ý:

� Bước 1, ma trận EFE chỉ liệt kê các yếu tố bên ngoài. Trong ma trận vị thế cạnh tranh có ñềcập cả một số yếu tố bên trong có tầm quan trọng quyết ñịnh.

� Các bước 2, 3, 4, 5 tương tự như EFE.

� Bước 6, so sánh tổng số ñiểm ñể ñánh giá vịthế cạnh tranh của các công ty.

Page 31: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

31

3-61

VVíí dd��: Ma tr: Ma tr ��n vn v �� thth�� cc��nh tranh ngnh tranh ng àành nh may xumay xu t kht kh ��u cu c��a Via Vi��t Nam, 2006t Nam, 2006

Nhận xét : vị thế cạnh tranh xếp theo thứ tự (1) Công ty may Việt Tiến: tổng số ñiểm 3,40, cho thấy sự ứng phó tốt với tác ñộng của các yếu tố môi trường (cả bên trong và bên ngoài); (2) Công ty may Nhà Bè: ñánh giá ở mức khá; (3) Công ty may Hòa Bình: chỉ ở mức trung bình.

0,1420,2130,1420,07Các nhà nhập khẩu Mỹ chuyển hướng ñến Việt Nam11

2,723,402,521,00TỔNG CỘNG

0,1220,1830,1220,06Cạnh tranh của Trung Quốc, Ấn ñộ, các nước Tây Á12

0,0410,0820,0410,04Áp dụng thương mại ñiện tử10

0,2040,1530,1520,05Cổ phần hóa, gia nhập thị trường chứng khoán9

0,3030,4040,3030,10Năng lực tài chính8

0,4230,4230,4230,14Khả năng cạnh tranh về giá7

0,2430,3240,1620,08Mạng lưới phân phối 6

0,2130,2840,1420,07Hiệu quả quảng cáo 5

0,2730,3640,2730,09ðịnh vị sản phẩm, thương hiệu4

0,3030,4040,3030,10Phân khúc thị trường 3

0,2420,3630,2420,12Am hiểu về thị trường trong và ngoài nước2

0,2430,2430,2430,08Sự kiện Việt Nam gia nhập WTO cuối năm 20061

QiPiQiPiQiPi

NHÀ BÈVIỆT TIẾNHÒA BÌNHTiCÁC YẾU TỐ CÓ ẢNH HƯỞNG QUAN TRỌNGTT

3-62

KKếết lut lu ậận n

� Phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài là một yêu cầu tất yếu khách quan ñể phục vụ cho việc xây dựng, vận hành và ñiều chỉnh chiến lược phù hợp.

� Yêu cầu các doanh nghiệp phải nắm bắt thông tin kịp thời, liên tục về diễn biến môi trường; sử dụng công cụ thích hợp ñể phân tích, ñánh giá tác ñộng của môi trường ñến ñơn vị một cách khoa học.

Page 32: CHI ẾN L ƯỢC Phân tích môi tr ường bên ngo ài doanh nghi ệp · 1 Phân tích môi trường bên ngo ài doanh nghiệp QU ẢN TR Ị CHI ẾN L ƯỢC Ti n s ĩNguy

32

3-63

Câu hCâu hỏỏi thi th ảảo luo lu ậận n

1. Phân tích cơ chế tác ñộng của các yếu tố môi trường ñến doanh nghiệp.

2. Trình bày mô hình 5 lực cạnh tranh.

3. Trình bày nội dung phân tích các ñối thủcạnh tranh. Cho ví dụ minh họa.

4. Nghiên cứu tình huống và thảo luận vềcách thức phát triển các ma trận EFE vàma trận vị thế cạnh tranh (CPM).