86
Bài tập Tin học đại cương BÀI 4: Định dạng kiểu số theo tiêu chuẩn Việt Nam Hàm If, And, Or. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------o0o-------- BẢNG TÍNH LƯƠNG THÁNG 1/2008 STT HỌ VÀ TÊN GIỚI G.CẢNH BLG NC G.CÔNG LOẠI LCB PCGC THƯỞNG T.ỨNG T.LĨNH 1 Nguyễn Thu Hà 0 3 250 22 200 0 2 Trần Văn Thắng 1 1 240 24 300 100.00 0 3 Nguyễn Mai Trang 0 1 200 25 210 200.00 0 4 Nguyễn Thị Hồng 0 0 300 26 250 0 5 Mai Anh Thơ 0 2 220 25 230 0 6 Trần Trung Hiếu 1 3 250 28 250 500.00 0 7 Nguyễn Thu Thuỷ 0 2 400 18 300 200.00 0 8 Lê Xuân Thuỷ 1 2 300 22 200 300.00 0 9 Hoàng Thị Oanh 0 1 350 17 180 0 10 Hồ Thị Thuý Hà 0 0 450 27 280 0 Hà Nội, ngày … tháng … năm 200… Trang 1/86

BT THĐC 9-2010

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

BÀI 4: Định dạng kiểu số theo tiêu chuẩn Việt Nam Hàm If, And, Or.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------o0o--------BẢNG TÍNH LƯƠNG THÁNG 1/2008

STT HỌ VÀ TÊN GIỚI G.CẢNH BLG NC G.CÔNG LOẠI LCB PCGC THƯỞNG T.ỨNG T.LĨNH1 Nguyễn Thu Hà 0 3 250 22 200 02 Trần Văn Thắng 1 1 240 24 300 100.0003 Nguyễn Mai Trang 0 1 200 25 210 200.0004 Nguyễn Thị Hồng 0 0 300 26 250 05 Mai Anh Thơ 0 2 220 25 230 06 Trần Trung Hiếu 1 3 250 28 250 500.0007 Nguyễn Thu Thuỷ 0 2 400 18 300 200.0008 Lê Xuân Thuỷ 1 2 300 22 200 300.0009 Hoàng Thị Oanh 0 1 350 17 180 010 Hồ Thị Thuý Hà 0 0 450 27 280 0

Hà Nội, ngày … tháng … năm 200…Thủ quỹ

Trong đó: Nguyễn Ngọc LinhG.cảnh: Gia cảnhBLG: Bậc lương giờNC: Ngày côngG.công: Giờ côngLCB: Lương cơ bảnPCGC: Phụ cấp gia cảnhT.ứng: Tạm ứngT.lĩnh: Thực lĩnh

Yêu cầu:1) Loại = Nếu Ngày công > 26 hoặc Giờ công ≥ 250 là loại A, nếu 250 > Giờ công ≥ 200 là loại B, còn là loại C2) Lương cơ bản = Bậc lương giờ * 20.0003) Phụ cấp gia cảnh = Nếu là phái nữ (Giới = 0) và Gia cảnh có 2 con trở lên thì được 100.000 Nếu là phái nữ (Giới = 0) và có 1 con hoặc chưa có con thì được 50.000; ngoài ra không có phụ cấp4) Thưởng = Nếu là loại A thì được 200.000; loại B thì được 100.000; loại C trừ 100.0005) Thực lính = Lương cơ bản + Phụ cấp gia cảnh + Thưởng – Tạm ứng

Trang 1/53

Page 2: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

BÀI 5:

Hàm Max, Min, Average, Rank, If

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐH DÂN LẬP HÙNG VƯƠNG

-------------------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc-----------------------------------

KẾT QUẢ THI HỌC KỲ INIÊN KHÓA 2008 - 2009

STT HỌ VÀ TÊNNGÀY SINH

MÔN HỌCBÌNH QUÂN

XẾP THỨ

XẾP LOẠI

HỌC BỔNG

MÔN 1 MÔN 2 MÔN 3

1 Trần Nam Anh 01/01/89 8 9 7

2 Nguyễn Thị Bình 04/05/88 9 7 8

3 Phạm Mai Chi 12/02/89 3 6 6

4 Nguyễn Chí Hùng 13/06/88 7 8 10

5 Cao Việt Thắng 08/01/87 5 4 3

6 Nguyễn Vân Anh 22/08/89 9 9 10

7 Đặng Thái Anh 23/01/89 6 7 10

8 Nguyễn Thi Lan 15/04/88 7 5 4

9 Bùi Minh Hà 02/02/89 8 6 5

10 Nguyễn Văn Vinh 04/05/89 3 5 6

Cao nhất

Thấp nhất

Trung bình

Yêu cầu:1) Tính Điểm trung bình cộng (Bình quân) cho các sinh viên2) Xếp thứ cho các sinh viên theo điểm Bình quân3) Tìm điểm trung bình, cao nhất, thấp nhất4) Xếp loại sinh viên theo điều kiện:

5) Tính Học bổng cho sinh viên theo điều kiện:

Trang 2/53

Xuất sắc nếu Bình quân 9Giỏi nếu 9> Bình quân 8Khá nếu 8>Bình quân 7Trung bình nếu 7> Bình quân 5Yếu nếu Bình quân < 5

Xếp loại =

240000 nếu Bình quân 9180000 nếu 9> Bình quân 8120000 nếu 8>Bình quân 70 nếu Bình quân < 7

Học bổng =

Page 3: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

BÀI 6: Lũy thừa, các thao tác với cột – hàng, địa chỉ tuyệt đối. Hàm Year.

BẢNG THỐNG KÊ VAY VỐN ĐẦU TƯ

Lãi suất: 12% /năm

TT TÊN ĐƠN VỊ NGÀY VAY VỐN GỐC

THỜI HẠN

VAY (NĂM)

THỜI HẠN PHẢI TRẢ

NĂM SỐ TIỀN

1 May Thăng Long 30/06/2003 76.000.000 7

2 Xí nghiệp gạch TB 01/06/2004 52.000.000 6

3 May xuất khẩu HP 14/01/2005 14.200.000 5

4 Xí nghiệp 20 15/07/2002 96.000.000 8

5 Xí nghiệp gạch TB 01/01/2000 90.000.000 10

6 Công ty cầu TL 02/08/2001 80.000.000 9

7 May Thăng Long 21/02/2005 78.000.000 5

8 Xí nghiệp gạch TB 11/11/2004 92.000.000 6

9 May xuất khẩu HP 15/11/2003 89.000.000 7

10 Xí nghiệp 20 02/12/2004 95.000.000 6

Tổng cộng: ...

Yêu cầu: Hãy tính:

1) Thêm cột NĂM VAY bên phải cột NGÀY VAY; tính: NĂM VAY.

2) Năm phải trả = Năm vay + Thời hạn vay

2) Số tiền phải trả = Vốn gốc *(1+Lãi xuất )n (Trong đó: n là thời hạn cho vay)

3) Tổng số tiền.

4) Định dạng kiểu dữ liệu cột Vốn gốc và Số tiền thành VND;

Ví dụ: 95.000.000 VND.

Trang 3/53

Page 4: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

BÀI 7:

Hàm Int, Mod, Vlookup.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc--------------------------------------

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KHÁCH SẠNNgày lập báo cáo : ... Người lập : …

TT HỌ VÀ TÊN

LOẠI PHÒNG

NGÀY ĐẾN NGÀY ĐISỐ

NGÀYSỐ

TUẦN ĐG

T NGÀY DƯ Đ

GN

TIỀN

1 Nguyễn Hà A1 01/01/2010 12/01/20102 Trần Hải A2 03/01/2010 12/01/20103 Bùi Mai A3 05/01/2010 12/01/20104 Phạm Trang B1 10/01/2010 01/02/20105 Bích Vân B3 12/01/2010 22/02/20106 Hải Hà A3 12/01/2010 22/02/20107 An Trang B3 22/01/2010 25/03/20108 Thu Trà A2 22/02/2010 25/03/20109 Hoàng Vân B3 25/02/2010 25/03/201010 Minh Thu A1 01/03/2010 01/04/2010

Trong đó: ĐGT: Đơn giá tuần ĐGN: Đơn giá ngày

BẢNG GIÁ THUÊ PHÒNG

LOẠI PHÒNG

ĐG TUẦN ĐG NGÀY

A1 3.600.000 520.000A2 3.200.000 500.000A3 3.000.000 440.000B1 2.600.000 400.000B2 2.400.000 360.000B3 2.000.000 300.000

Yêu cầu:

1) Tính Số ngày = Ngày đi - Ngày đến +1

2) Dựa vào số ngày ở, tính số tuần (1 tuần = 7 ngày)

3) Tính số ngày dư (không đủ tuần)

4) Điền thông tin đơn giá tuần

5) Điền thông tin đơn giá ngày

6) Tính Tiền = Đơn giá tuần * Số tuần + Đơn giá ngày * Số ngày dư

Trang 4/53

Page 5: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

BÀI 8:

Định dạng kiểu số là kiểu Việt Nam (dấu thập phân là dấu phẩy, ngăn cách giữa các

nhóm là dấu chấm)

Hàm Vlookup, Hlookup, Left, Right.

BẢNG LƯƠNG KỲ I THÁNG 1 NĂM 2008

ST

T MÃNHÂNVIÊN

HỌ VÀ TÊNĐƠN

VỊCHỨC

VỤGIỚI TÍNH

PHỤ CẤP

HỆ SỐ LƯƠNG TỔNG

1 A01F Trần Vân Hà PP 5,342 B01T Nguyễn Hà An NV 4,713 C01F Phạm Mai Hoa TP 2,344 A02F Thái Thị Minh NV 3,525 B02T Nguyễn Lê GĐ 1,866 C02F Bùi Thu Hằng NV 6,417 B03T Nguyễn Hà TP 5,688 C03T Trần Hải NV 3,009 A04F Hoàng Lê Vân PP 4,7110 B04F Lê Minh Thu NV 2,34

TỔNG … …

BẢNG MÃĐƠN VỊ

MÃ ĐƠN VỊ A B CTÊN ĐƠN VỊ Kế hoạch Hành chính Kế toán

BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ

CHỨC VỤ

PHỤ CẤP

BẢNGMÃGIỚI TÍNH

GIỚI TÍNH

GĐ 120.000 T NamTP 80.000 F NữPP 40.000NV 0 Lương cơ bản 750.000

Yêu cầu: 1) Căn cứ vào chức vụ và bảng phụ cấp chức vụ, hãy tính tiền Phụ cấp.2) Căn cứ vào ký tự đầu tiên của mã nhân viên hãy điền tên đơn vị cho các bản ghi ở cột

Đơn vị 3) Điền thông tin vào cột Giới tính dựa vào ký tự cuối cùng của mã nhân viên.4) Tính: LƯƠNG = HỆ SỐ * Lương cơ bản. Lương cơ bản là số liệu được nhập từ bàn phím, ví dụ bằng 750.000 đ5) TỔNG = LƯƠNG + PHỤ CẤP

Trang 5/53

Page 6: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

BÀI 9:

Hàm Vlookup, If.

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VATA

BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊN CHỞ HÀNG

STT

SỐ XE LỘ TRÌNH

ỚC

P

NGÀY ĐINGÀY ĐẾN

THỜI GIAN

THƯỞNG

1 50-3256 Quy Nhơn 15/01/2010

20/01/2010

2 52-2456 Nha Trang 15/01/2010

21/01/2010

3 50-6542 Cần Thơ 16/01/2010

21/01/2010

4 52-8562 Hà Nội 16/01/2010

22/01/2010

5 51-8562 Cần Thơ 17/01/2010

23/01/2010

6 50-2563 Đà Nẵng 17/01/2010

24/01/2010

7 50-1425 Cần Thơ 18/01/2010

26/01/2010

8 52-3698 Hà Nội 18/01/2010

26/01/2010

9 51-3658 Cần Thơ 20/01/2010

27/01/2010

10 52-9812 Đà Nẵng 20/01/2010

28/01/2010

BẢNG CƯỚC PHÍLỘ TRÌNH CƯỚC PHÍ YẾU CẦU:

1. Điền thông tin cước phí trong bảng tính cước phí chuyên chở hàng2. Tính Thời gian = Ngày đến – Ngày đi3. Tiền Thưởng = Nếu Thời gian của chuyến đi ≥ 7 ngày thì thưởng 100.000; nếu Thời gian của chuyến đi ≥ 5 ngày và <7 ngày thì thì thưởng 50.000

Quy Nhơn 350000

Nha Trang 200000

Cần Thơ 300000

Hà Nội 500000

Đà Nẵng 400000

Trang 6/53

Page 7: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương4. Thực hiện các thao tác:

- Đặt tên cho vùng dữ liệu BẢNG CƯỚC PHÍ

- Đặt mật khẩu cho bảng tính

- Sao chép BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊN CHỞ HÀNG 5 lần để tạo 50 hàng dữ liệu. Nhập lại Số thứ tự (STT)

- Cố định hàng tiêu đề của BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊN CHỞ HÀNG trong màn hình nhập dữ liệu

- Cố định tiêu đề cho các trang BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊN CHỞ HÀNG trong màn hình Print Preview

Trang 7/53

Page 8: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

Bài 10:

Nhóm hàm toán học, thống kê, lôgic: Count, Countif, Sumif, If; sắp xếp dữ liệu: Sort; cộng xâu ký tự: &

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 1 NĂM 2010

Công ty HACOM

STT HỌ ĐỆM TÊNNGÀY

SINH

LƯƠNG

CƠ BẢN

CHỨC

VỤ

MÃ KHEN

THƯỞNG

SỐ

CON

NGÀY

CÔNGLƯƠNG

PHỤ CẤP

GIA ĐÌNH

TIỀN

KHEN

THƯỞNG

THU

NHẬP

TẠM

ỨNG

THỰC

LĨNH

1 Trần Văn An 1/5/61 150.000 PP A 1 54 500.000

2 Lê Hồng Thắm 1/8/59 200.000 TP A 2 54

3 Bùi Hoàng Hải 2/8/75 100.000 NV B 3 40

4 Nguyễn Thu Thảo 12/10/80 80.000 NV C 1 35 200.000

5 Lê Bảo Vân 17/5/71 120.000 NV B 2 50 500.000

6 Hoàng Chí Dũng 15/8/70 120.000 NV A 2 54

7 Trần Thúy Hải 25/8/67 150.000 NV A 3 55

8 Ngô Hải Anh 18/7/68 140.000 NV B 2 52 800.000

9 Hoàng Thế Bảo 16/8/72 120.000 NV A 2 55

10 Nguyễn Chí Hoà 18/9/85 70.000 NV A 0 54 200.000

TỔNG

Trang 8/53

Page 9: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

HỆ SỐ CHỨC VỤ MỨC KHEN THƯỞNG

TP 80 A 500.000

PP 50 B 400.000

NV 20 C 200.000

Yêu cầu: Tính:

1. Lương = Lương cơ bản x (Ngày công + Hệ số chức vụ)2. Phụ cấp gia đình = Số con x 100.000 nếu số con ≤ 2

= 250.000 nếu số con >23. Tính Tiền khen thưởng

4. Thu nhập = Lương + Phụ cấp gia đình + Tiền khen thưởng5. Thực lĩnh = Thu nhập – Tạm ứng6. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần của cột TÊN.

7. Chèn thêm cột HỌ TÊN. Sử dụng hàm điền thông tin vào cột HỌ TÊN theo công thức:

HỌ TÊN = HỌ ĐỆM+ TÊN8. Sử dụng hàm thống kê điền thông tin vào các bảng thống kê sau:

BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP(Theo hoàn cảnh gia đình)

SỐ CONSỐ CÁN

BỘTỔNG

LƯƠNGTỔNG PHỤ CẤP

GIA ĐÌNH

TỔNG TIỀN

THƯỞNG

TỔNG THU NHẬP

>2 ... ... ... ... ...<=2 ... ... ... ... ...TỔNG ... ... ... ... ...

BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP(Theo chức vụ)

CHỨC VỤSỐ CÁN

BỘTỔNG

LƯƠNG

TỔNG PHỤ CẤP

TỔNG TIỀN THƯỞNG

TỔNG THU NHẬP

TP ... ... ... ... ...PP ... ... ... ... ...NV ... ... ... ... ...TỔNG ... ... ... ... ...

Trang 9/53

Page 10: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

Bài 11:

Các hàm thời gian

Ôn tập: If, Vloookup, AutoFiler

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THOẠI TRONG NGÀY 31/1/2010BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THOẠI TRONG NGÀY 31/1/2010

STTSTT TÊNTÊNNGƯỜI GỌINGƯỜI GỌI NGÀY GỌINGÀY GỌI MÃ VÙNGMÃ VÙNG SỐ QUAYSỐ QUAY

THỜI ĐIỂMTHỜI ĐIỂMTỔNG SỐTỔNG SỐPHÚT GỌIPHÚT GỌI TÊN TỈNHTÊN TỈNH TIỀN TRẢTIỀN TRẢ KHUYẾN MÃIKHUYẾN MÃI THỰC TRẢTHỰC TRẢ

BẮT ĐẦUBẮT ĐẦU KẾT THÚCKẾT THÚC

11 Hồng AnhHồng Anh 1/4/20101/4/2010 0404 38629723862972 07:20:1207:20:12 07:45:3207:45:3222 Thanh LoanThanh Loan 2/4/20102/4/2010 0404 3633268236332682 05:25:0605:25:06 05:57:4605:57:4633 Hải PhượngHải Phượng 2/4/20102/4/2010 03200320 38561733856173 06:48:1906:48:19 06:50:3906:50:3944 Mai HoaMai Hoa 5/4/20105/4/2010 036036 38412133841213 09:30:3809:30:38 09:52:1209:52:1255 Thu HàThu Hà 15/4/201015/4/2010 031031 38452493845249 10:42:4510:42:45 10:56:5810:56:5866 Ngọc ChâmNgọc Châm 16/4/201016/4/2010 03500350 38624873862487 08:36:5908:36:59 09:24:1609:24:1677 Minh AnhMinh Anh 18/4/201018/4/2010 0404 3725418337254183 06:52:0706:52:07 07:22:2707:22:2788 Thu ThảoThu Thảo 23/4/201023/4/2010 069069 64297336429733 07:12:5807:12:58 07:24:2807:24:2899 Mai LanMai Lan 25/4/201025/4/2010 0808 3759359237593592 05:38:5105:38:51 05:48:1205:48:121010 Hoàng LanHoàng Lan 30/4/201030/4/2010 03200320 38431293843129 02:43:0802:43:08 03:24:4503:24:45

BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍBẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ

MÃ TỈNHMÃ TỈNH TÊN TỈNHTÊN TỈNHCƯỚC PHÍ CƯỚC PHÍ

3’ ĐẦU3’ ĐẦU(Đơn giá/ 1 phút)(Đơn giá/ 1 phút)

CƯỚC PHÍ CƯỚC PHÍ CÁC PHÚTCÁC PHÚT

TIẾPTIẾP THEOTHEO

0404 Hà NộiHà Nội 400400 3003000808 TP.HCMTP.HCM 19001900 1850185003200320 Hải DươngHải Dương 12001200 10101010031031 Hải PhòngHải Phòng 13001300 12401240036036 Thái BìnhThái Bình 11201120 10601060069069 Quân ĐộiQuân Đội 950950 60060003500350 Nam ĐịnhNam Định 11501150 10901090

Trang 10/53

Yêu cầu:Yêu cầu:1. Điền tên tỉnh dựa vào mã tỉnh1. Điền tên tỉnh dựa vào mã tỉnh2. Chèn thêm cột Thời gian gọi vào trước cột tổng số phút gọi và tính thời gian2. Chèn thêm cột Thời gian gọi vào trước cột tổng số phút gọi và tính thời gian gọi cho mỗi cuộc = Thời điểm kết thúc – Thời điểm bắt đầu.gọi cho mỗi cuộc = Thời điểm kết thúc – Thời điểm bắt đầu.3. Tính tổng số phút gọi:3. Tính tổng số phút gọi:

= Số giờ * 60 + Số phút + 1 nếu số giây > 0= Số giờ * 60 + Số phút + 1 nếu số giây > 0= Số giờ * 60 + Số phút nếu số giây = 0= Số giờ * 60 + Số phút nếu số giây = 0

4. Tính Tiền trả của từng cuộc gọi theo Bảng tính cước = Cước phí 3 phút đầu4. Tính Tiền trả của từng cuộc gọi theo Bảng tính cước = Cước phí 3 phút đầu (trong trường hợp gọi chưa đến 3 phút vẫn tính theo đơn giá của Bảng cước(trong trường hợp gọi chưa đến 3 phút vẫn tính theo đơn giá của Bảng cước phí) + Số phút tiếp theo * Cước phí các phút tiếp theophí) + Số phút tiếp theo * Cước phí các phút tiếp theo5. Khuyến mãi: Nếu cuộc gọi vào ngày Chủ nhật thì được giảm 30% tiền cước.5. Khuyến mãi: Nếu cuộc gọi vào ngày Chủ nhật thì được giảm 30% tiền cước.6. Tính thực trả = Tiền trả - Khuyến mãi6. Tính thực trả = Tiền trả - Khuyến mãi

Page 11: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

Trang 11/53

Page 12: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

Bài 12

Các hàm ký tự: Left, Right, Mid

Hàm Vlookup, If; sắp xếp: Sort

QUẢN LÝ BÁN HÀNG(Tuần lễ từ 6/8/2010 đến 13/8/2010)

Số phiếu

NgàyTên hàng

Loại Sl Trị giáThuế gtgt

Tiền trả

Ghi chú

MK-50 8/8/2010BK-9 9/8/2010KC-100 10/8/2010NC-95 11/8/2010TK-105 12/8/2010RK-80 12/8/2010RC-10 13/8/2010MC-65 13/8/2010

Bảng đơn giá hàngStt Mã Tên hàng Đơn giá Tổng SL1 B Bánh 25.0002 K Kẹo 30.0003 M Mứt 35.0004 N Nho 30.0005 R Rượu 60.0006 T Trà 12.000

Yêu cầu:

1. Xếp thứ tự bảng tính tăng dần theo cột số phiếu.

2. Tên hàng: Căn cứ vào ký tự đầu của số phiếu và Bảng 1.

3. Loại: Nếu ký tự đầu của Số Phiếu là R thì điền vào là Chai, ngoài ra điền là Hộp

4. Điền vào cột Ghi chú là “Không” cho các mặt hàng có ký tự thứ 2 của số phiếu là K

5. SL (số lượng): Là các ký tự số trong số phiếu, và đổi thành giá trị số.

6. Trị giá = SL*Đơn giá (trong Bảng 1). Nếu khách mua SL ≥ 80 giảm 10% Trị giá

7. Thuế GTGT bằng 10% trị giá

8. Tiền trả: Trị giá + Thuế GTGT, và nếu khách tự chuyên chở (ký tự thứ 2 của số phiếu là K) thì trừ thêm 5% của Trị giá trong Tiền trả

9. Tính tổng số lượng bán trong tuần của từng mặt hàng.

Trang 12/53

Page 13: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

Bài 13

Các hàm ký tự: Left, Right, Mid

Các hàm cơ sở dữ liệu: Dcount, Dmax, Dmin, Daverage, Dget

BẢNG TỔNG KẾT GIAO HÀNG TIVI PANASONIC CHO ĐẠI LÝ

TT Ngày Mua Tên Hàng Mã HĐLoại

Đại LýSố

lượng

Đơn giá

(1000 Đ)

Thành tiền

(1000 Đ)

1 03-01-2010 HTC14M102 04-02-2010 HTC16M523 05-02-2010 TTC21S434 14-03-2010 HTC16S745 16-03-2010 KTC21M156 29-04-2010 HTC14S367 15-05-2010 TTC20M578 26-05-2010 HTC21M859 03-08-2010 KTC16S9510 04-12-2010 HTC20M10

Bảng tên hàng & đơn giá (1000Đ)Mã hàng

Tên hàng T M

TC14M TV TC-14M09 2620 2350TC16M TV TC-16M09 3060 2690TC20M TV TC-20M09 3770 3290TC21M TV TC-21M09 3970 3490TC14S TV TC-14S99 2810 2490TC16S TV TC-16S99 3170 2890TC21S TV TC-21S99 4580 3890

Yêu cầu:1. Loại Đại lý: Nếu ký tự đầu trong Mã HĐ là “H” thì Loại đại lý là “Hà Nội”, ngược lại là “Tỉnh”2. Tên Hàng: Dò tìm dựa vào 5 ký tự từ thứ 2 đến thứ 6 của Mã HĐ và Bảng tên hàng & Đơn giá.3. Số lượng: Là 2 ký tự cuối của Mã HĐ và chuyển sang giá trị số.

4. Chèn thêm cột Khuyến mãi vào sau cột Số lượngĐiền ký tự M nếu mua hàng trong tháng 5. Ngược lại điền ký tự T (T: Đơn giá

thường; M: khuyến mãi)5. Đơn giá: Dựa vào 5 ký tự từ thứ 2 đến thứ 6 của Mã HĐ và Bảng tên hàng & Đơn giá.6. Thành tiền: = Đơn giá*Số lượng, nhưng nếu Số lượng >10 thì phần trên 10 sẽ được giảm giá 4%.7. Sử dụng hàm Dget đưa ra thông tin về hóa đơn một hóa đơn bất kỳ theo mẫu:

Mã HĐ Tên Hàng Ngày Mua Loại Đại Lý Số lượng Đơn giá Thành tiềnHTC16S7

4... ... ... ... ... ...

8. Sử dụng các hàm cơ sở dữ liệu đưa ra thông tin sau:Loại Đại

LýSố lần bán

hàngSố lượng lớn nhất

Số lượng nhỏ nhất

Tiền trung bình

Tiền bán lớn nhất

Hà Nội ... ... ... ... ...

Trang 13/53

Page 14: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

Bài 14:

Hàm: If, And, Left, Countif, Sumif, Vlookup

BẢNG THU VIỆN PHÍ

MS – BNDIỆN

BNNHẬP VIỆN

RA VIỆN

SỐ NGÀY

CHI PHÍ KHÁC

ĐƠN GIÁ

TIỀN TRẢ

BH-01 5/7/2010 10/7/2010 100.000BH-02 10/7/2010 20/7/2010KBH-04 15/6/2010 16/8/2010 1.500.000BH-05 20/7/2010 23/7/2010KBH-06 25/7/2010 27/7/2010 30.000KBH-07 20/7/2010 30/7/2010 350.000BH-08 21/7/2010 21/7/2010 52.000BH-09 19/7/2010 10/8/2010BH-10 22/7/2010 23/8/2010KBH-11 14/7/2010 15/8/2010 850.000

BẢNG 1 - ĐƠN GIÁSỐ NGÀY ĐƠN GIÁ

1 50.0005 45.000

15 30.000

BẢNG 2 – THỐNG KÊDIỆN BN SỐ LƯỢNG TỔNG TIỀN TRẢ

Bảo hiểm ... ...Không bảo hiểm ... ...

Yêu cầu:1. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Diện BN, nếu các ký tự phía trước ký tự “-“ trong

MS-BN là “BH” thì Diện BN là “Bảo hiểm”, nếu các ký tự phía trước ký tự “-“ trong MS – BN là “KBH” thì Diện BN là “Không bảo hiểm”.

2. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Số ngày, nếu Nhập viện và Ra viện cùng trong ngày thì Số ngày là 1, trường hợp khác thì Số ngày là Ra viện – Nhập viện.

3. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Đơn giá, nếu Diện BN là “Bảo hiểm” thì Đơn giá là 0, nếu Diện BN là “Không bảo hiểm” thì dựa vào Số ngày để dò tìm Đơn giá trong Bảng 1 (Giải thích về Bảng 1: Số ngày từ 1 đến dưới 5 thì Đơn giá là 50.000đ/ngày. Số ngày từ 5 đến dưới 15 thì Đơn giá là 45.000 đ/ngày, Số ngày từ 15 trở lên thì Đơn giá là 30.000 đ/ngày).

4. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Tiền trả, nếu Diện BN là “Không bảo hiểm” và số ngày lớn hơn 30 thì Tiền trả là (Đơn giá * Số ngày + Chi phí khác) * 90%, trường hợp khác thì Tiền trả là Đơn giá * Số ngày + Chi phí khác.

5. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột số lượng trong Bảng 2

Trang 14/53

Page 15: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cươngHÀM TÀI CHÍNH

BÀI 15: Một nhà đầu tư (NĐT) muốn có một khoản tiền là 200 triệu đồng trong thời gian 5

năm nữa. Dùng hàm PV để tính xem ngay từ bây giờ NĐT phải đưa vào kinh doanh một số

tiền là bao nhiêu nếu biết tỷ suất lợi nhuận kinh doanh là 15%.

BÀI 16: Một nhà đầu tư có vốn là 300 triệu đồng, dự kiến mua lại một cơ sở sản xuất. Lợi

nhuận thuần thu được hàng năm dự kiến là 60 triệu đồng, cơ sở sản xuất chỉ còn hoạt động

được 6 năm là phải thay đổi hoàn toàn máy móc thiết bị. Giá trị thanh lý lúc đó ước khoảng

100 triệu đồng. Giả sử lãi suất là 10% năm. Sử dụng hàm PV hoặc hàm RATE giúp NĐT

đánh giá có nên đầu tư vào dự án này không?

BÀI 17: Một dự án vay tiền của ngân hàng để hoạt động với tiến độ như sau:

Đơn vị: triệu USD

NĂM VỐN VAY

2000 1,0

2001 1,5

2002 1,5

2003 1,0

Năm 2004 bắt đầu sản xuất. Vốn này đi vay với lãi suất 10% năm. Dùng hàm FV tính cho

đến khi sản xuất, tổng số nợ vay vốn đầu tư (tính cả vốn và lãi) sẽ là bao nhiêu

BÀI 18: Giả sử có các phương án đầu tư với thời gian đầu tư 10 năm

Đơn vị: Triệu đồng

TÊN DỰ ÁN VỐN BAN ĐẦU LỢI NHUẬN/NĂM CÒN LẠI

A 1500 200 0

B 3000 700 0

C 2000 400 50

D 4500 1000 120

E 6000 1200 150

F 5000 1050 130

Biết: LỢI NHUẬN là số tiền thu được hàng năm, CÒN LẠI là giá trị còn lại của dự án sau

khi hết thời hạn đầu tư.

Dùng hàm PV hoặc RATE tìm ra các phương án đầu tư có lợi, biết rằng lãi suất ngân hàng

là 10% năm.

Trang 15/53

Page 16: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

BÀI 19: Giả sử có các phương án đầu tư sau:

Đơn vị: Triệu đồng

MÃ DỰ ÁN LÃI SUẤT VỐN BAN ĐẦUKỲ HẠN ĐẦU TƯ

(NĂM)SỐ TIỀN THU

VỀ/NĂM

A1 6,25% -15 5 5

A2 6,55% -55 10 4,5

A3 7,05% -45 10 5,5

A4 7,15% -100 12 15

A5 7,25% -120 10 10,5

Dùng hàm PV hoặc RATE chọn ra các phương án đầu tư tốt, đầu tư không tốt; giải thích tại

sao?

BÀI 20: Giả sử có các phương án đầu tư sau, sử dụng hàm NPV hoặc IRR tính toán, tìm ra

phương án nào là phương án đầu tư tốt nhất, tại sao?

Đơn vị: triệu đồng

MÃ DỰ ÁN LÃI SUẤT VỐN BAN ĐẦU NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4

A 10% -50 5 15 23 18

B 10% -50 10 10 25 20

C 10% -50 10 15 10 25

D 10% -50 0 0 0 70

E 10% -50 15 15 20 20

BÀI 21: Giả sử có các phương án đầu tư sau, dùng hàm NPV hoặc IRR cho biết những

phương án nào là phương án đầu tư tốt, tại sao?

Đơn vị: Triệu đồng

MÃ DỰ ÁN

LÃI SUẤTVỐN BAN

ĐẦUNĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4

A 10% -50 5 15 23 28

B 10% -40 10 10 25 20

C 10% -30 5 15 10 18

D 10% -50 0 0 0 65

E 10% -50 16 17 25 20

Trang 16/53

Page 17: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

BÀI 22: Công ty liên doanh Asia Pacific muốn thuê của công ty X một mảnh đất để xây

dựng một trung tâm thương mại. Trị giá quyền sử dụng của mảnh đất trên theo đánh giá của

Sở nhà đất là 19.776 USD. Theo hợp đồng thuê tài chính, cuối mỗi năm công ty liên doanh

phải thanh toán cho công ty X 2.600 USD trong suốt 15 năm.

Yêu cầu: Anh (chị) hãy dùng hàm RATE xác định lãi suất của khoản vay tài chính của công

ty liên doanh.

BÀI 23: Một công ty liên doanh có nhu cầu mua một tài sản cố định. Giá hiện tại của tài sản

cố định này là 100 triệu đồng. Biết lãi suất ngân hàng là 8% năm. Có các phương thức thanh

toán sau đặt ra tuỳ công ty lựa chọn:

a. Cho thanh toán chậm sau 1 năm phải trả 109 triệu đồng.

b. Cho thanh toán chậm trong vòng 3 năm, cuối mỗi năm phải trả 42 triệu đồng.

c. Cho thanh toán chậm, sau 4 năm phải trả số tiền là 139,2 triệu đồng.

d. Cho thanh toán chậm trong vòng 4 năm, cuỗi mỗi năm phải trả 28,2 triệu đồng.

e. Thanh toán ngay 100 triệu đồng.

Yêu cầu: Anh (chị) dùng hàm PV để chọn phương án thanh toán có lợi nhất cho công ty.

BÀI 24: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn

trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 2 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu

đồng (số tiền trên mệnh giá sẽ được hoàn lại cho người mua sau khi hết hạn), lãi suất sinh

lời dự kiến là 14% năm. Sử dụng hàm PV, anh (chị) tính giúp cho doanh nghiệp sẽ bán trái

phiếu trên với giá hiện tại là bao nhiêu.

BÀI 25: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn

trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 5 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu

đồng (số tiền sẽ được hoàn lại sau khi hết hạn) và công ty bán nó với giá là 5.200.000 đồng.

Dùng hàm RATE tính lãi suất của việc bán trái phiếu trên.

BÀI 26: Một công ty A mời bạn đầu tư 40 triệu VND, với kỳ hạn 5 năm, lãi suất tiết kiệm

lúc này là 7% năm.

a) Bạn có đồng ý không nếu cuối mỗi năm bạn sẽ được nhận một khoản thanh toán là 10

triệu VND (sử dụng hàm PV hoặc RATE)?

b) Nếu giả sử công ty A đề nghị thanh toán một lần 50 triệu VND vào cuối năm thứ 5 thì

bạn có nên đầu tư không (sử dụng hàm PV, RATE hoặc FV)?

BÀI 27: Một nhà đầu tư dự định trong 6 năm tới kể từ bây giờ cần phải tích luỹ được 9 triệu

USD để mở rộng xí nghiệp. Dùng hàm PV cho biết vậy nhà đầu tư phải cho ngân hàng vay

từ bây giờ là bao nhiêu với lãi suất 7,5% năm?

Trang 17/53

Page 18: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cươngBÀI 28: Bạn đang dự định đầu tư xây dựng trang trại. Dự kiến trong năm đầu tiên bạn có

thể chịu lỗ 55 triệu VND, nhưng sau đó sẽ thu lại 95 triệu VND, 140 triệu VND, 185 triệu

VND vào cuối năm thứ 2 thứ 3 thứ 4, và sẽ phải trả chi phí đầu tư ban đầu là 250 triệu

VND, với tỷ lệ lãi suất là 12% năm. Hãy dùng hàm NPV hoặc IRR đánh giá việc đầu tư

này.

BÀI 29: Bạn đang cân nhắc mở một tài khoản đầu tư giáo dục cho một em bé 1 tuổi với kế

hoạch gửi số tiền là 1 triệu VND vào đầu mỗi năm suốt trong 18 năm. Dùng hàm FV tính

toán sau 18 năm số tiền sẽ tích luỹ được bao nhiêu; giả sử lãi suất tiết kiệm là 7,2% năm kéo

dài suốt kỳ hạn 18 năm.

BÀI 30: Bạn làm văn tự thế chấp nhà trong 10 năm để lấy 400 triệu VND đầu tư vào xây

dựng trang trại. Giả sử mức lãi suất là 0,67% / tháng. Dùng hàm PMT, cho biết:

a) Đầu mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?

b) Cuối mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?

BÀI 31: Bạn đang cân nhắc về một khoản đầu tư 40 triệu VND, khoản đầu tư này dự kiến

đem lại cho bạn mỗi năm 10 triệu VND kéo dài trong 6 năm. Giả sử lãi suất là 10%/năm. Sử

dụng hàm RATE hãy xác định mức lãi thực của khoản đầu tư này.

BÀI 32: Một nhà đầu tư có ý định thuê một căn hộ chung cư với giá 120 triệu VND trong

vòng 5 năm. Sau đó, bạn sẽ cho người khác thuê lại căn nhà; số tiền kỳ vọng thu về trong 5

năm lần lượt như sau: 40 triệu VND, 38 triệu VND, 35 triệu VND, 27 triệu VND, 25 triệu

VND. Giả sử lãi suất là 10% năm. Dùng hàm NPV hoặc IRR đánh giá giúp NĐT có nên

thực hiện việc dự án này không?

BÀI 33: Một nhà đầu tư thực hiên một hợp đồng tài chính. Khoản tiền đầu tư là 1 tỷ đồng.

Cuối mỗi tháng NĐT tiếp tục phải bỏ ra 100 triệu đồng trong suốt kỳ hạn. Kết thúc hợp

đồng NĐT thu về 10 tỷ đồng. Giả sử lãi suất là 1%/tháng. Hỏi nhà đầu tư phải thực hiện hợp

đồng trong thời gian là bao nhiêu thì thu hồi được vốn?

BÀI 34: Một một xí nhiệp vay 250.000 USD để sản xuất, lãi suất là 5% một năm. Cuối mỗi

năm xí nghiệp phải thanh toán là 32.000 USD. Tính số năm xí nghiệp sẽ phải trả nợ?

BÀI 35: Bạn làm văn tự cầm cố nhà để lấy 400 triệu VND đầu tư vào xây dựng trang trại.

Giả sử mức lãi suất là 0,67% tháng. Cuối mỗi tháng bạn phải trả là 4.861.562 đồng. Hỏi

thời gian bạn phải trả là bao nhiêu năm?

BÀI 36: Một nhà đầu tư đang cân nhắc mở một tài khoản bảo hiểm hưu trí bằng việc gửi

tiền tiết kiệm. Dự kiến mỗi năm gửi 6 triệu đồng vào ngày 10/12 hàng năm, lãi suất tiết

kiệm là 8,4% năm liên tục trong suốt kỳ hạn. Dùng hàm FV anh (chị) cho biết số tiền của

nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn:

a) 1 năm là bao nhiêu?

b) 20 năm là bao nhiêu?

Trang 18/53

Page 19: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cươngCƠ SỞ DỮ LIỆU

BÀI 37: Lọc tự động (Auto Filter)

Lọc nâng cao (Advanced Filter)

DANH SÁCH SINH VIÊN

TT HỌ VÀ TÊN GIỚI LỚPNGOẠI

NGỮTIN HỌC

ĐCTOÁN

CCBÌNH QUÂN

1 Trần Ngọc Đông Nam A1 5 7 52 Trần Vũ Thuỷ Nữ A2 7 10 93 Lê Hoàng Anh Nam A1 6 8 74 Nguyễn Văn Lục Nam A3 8 9 45 Phạm Vũ Anh Nữ A2 4 7 36 Lý Thu Hằng Nữ A1 8 9 97 Hoàng Đức Thọ Nam A3 6 6 68 Vũ Thu Trang Nữ A3 7 8 59 Trần Anh Minh Nam A1 6 7 910 Lê Hoà Anh Nữ A2 4 8 10

Yêu cầu: 1) Tính bình quân = (Ngoại ngữ + Tin + Toán CC)/3

2) Sử dụng Auto Filter hoặc Advanced Filter đưa ra:

a) Danh sách các sinh viên có điểm bình quân >=8

b) Danh sách các sinh viên nam có điểm Tin học >=7

c) Danh sách các sinh viên nam

d) Danh sách các sinh viên họ Trần

e) Danh sách các sinh viên có tên là Anh

f) Danh sách các sinh viên nữ của lớp A1 hoặc A2

g) Danh sách các sinh viên phải thi lại môn Ngoại ngữ

h) Danh sách các sinh viên phải thi lại (có điểm thi một môn <5)

i) Danh sách các sinh viên có điểm bình quân >=8

j) Danh sách các sinh viên có điểm bình quân >=7 và một môn bất kỳ >=9

Trang 19/53

Page 20: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

Bài 38:

Hàm Sumif, Subtotals, If, Vlookup

CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN BẮCBộ phận bán hàng––––––––––––––

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––BÁO CÁO KINH DOANH THÁNG 3 – 2010

NGÀY

MÃ HĐ

KHÁCH HÀNG

LOẠI HÀNG

SỐ LƯỢNG

ĐƠN GIÁ

TIỀN HÀNG

PHỤ PHÍ

TỶ LỆ THUẾTT

THUẾ TIÊU THỤ

CỘNG TIỀN

TỶ LỆ

1/3/05 H01/KD

VAFACO Gạo 520

1/3/05 H03/KD

SGVNC Đường 450

1/3/05 H01/NB

DOBESC Sữa 742

2/3/05 H02/KD

IMEXCO Bột mỳ 348

2/3/05 H03/XK

LOTUS Gạo 256

2/3/05 H04/KD

SGVNC Cafê 346

3/3/05 H01/KD

VAFACO Sữa 134

3/3/05 H02/NB

DOBESC Đường 267

3/3/05 H03/XK

IMXCO Bột mỳ 159

4/3/05 H06/KD

SGVNC Đường 357

4/3/05 H05/ LOTUS Gạo 428

Trang 20/53

Page 21: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

NB5/3/05 H06/

XKVAFACO Cafê 359

5/3/05 H09/KX

LOTUS Sữa 759

6/3/05 H07/KD

IMEXCO Bột mỳ 351

6/3/05 H08/XK

DOBESC Đường 157

7/3/05 H09/KD

SGVNC Gạo 254

7/3/05 H08/NB

VAFACO Cafê 365

8/3/05 H04/NB

LOTUS Sữa 451

8/3/05 H07/XK

IMEXCO Bột mỳ 652

TỔNG CỘNG

Trang 21/53

Page 22: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

BẢNG ĐƠN GIÁ - PHỤ PHÍ

Loại

hàng

Đơn

giá

% Phụ

phí

Gạo 5500 2.5%

Đường 6000 1.3%

Sữa 8000 0.5%

Cafê 5000 3.5%

Bột mỳ 5000 4.5%

BẢNG SO SÁNH

Tỷ lệ thuế TTTổng thuế

TTTổng cộng tiền

12% ... ...

5% ... ...

10% ... ...

30% ... ...

20% ... ...

BẢNG TỔNG HỢP LOẠI HÀNG

Loại hàng Cộng tiền Tỷ lệ

Gạo ... ...

Đường ... ...

Sữa ... ...

Cafê ... ...

Bột mỳ ... ...

Tổng ... ...

BẢNG TỔNG HỢP KHÁCH HÀNG

Tên khách Cộng tiền Tỷ lệ

VAFACO ... ...

IMEXCO ... ...

DOBESC ... ...

LOTUS ... ...

SGVNC ... ...

Tổng ... ...

Yêu cầu:

1. Dựa vào Bảng đơn giá để điền giá tương ứng với từng loại hàng

2. Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng

3. Phụ phí=Tiền hàng*Tỷ lệ% tương ứng với từng loại hàng trong bảng đơn giá (% Phụ

phí)

4. Sử dụng hàm điền thông tin vào cột Tỷ lệ thuế TT (Tỷ lệ thuế tiêu thụ)

5. Thuế tiêu thụ phụ thuộc vào Mã HĐ

Nếu Hợp đồng là NB (nội bộ) thì thuế tiêu thụ = 0

Ngược lại Thuế tiêu thụ = (Tiền hàng + Phụ phí) * Tỷ lệ thuế TT

6. Cộng tiền = Tiền hàng + Phụ phí + Thuế tiêu thụ

7. Tính tổng cộng cho tất cả các cột Tiền hàng, Phụ phí, Thuế tiêu thụ, Cộng tiền

8. Tính cột Tỷ lệ = Công tiền của từng hợp đồng so với tổng cộng tiền của tất cả các hợp đồng

9. Sao chép bảng đã tính toán ở trên và sử dụng chức năng Subtotals để phân tích theo loại

hàng (hoàn thành bảng Tổng hợp loại hàng)

10. Tính tổng cộng tiền, tỷ lệ của từng Khách hàng (hoàn thành bảng Tổng hợp khách hàng)

11. Hoàn thành Bảng so sánh

Trang 22/53

Page 23: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

Bài 39:

Pivot Table

Hàm: Vlookup, Hlookup, Left

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––BẢNG THỐNG KÊ BÁO CÁO THU THUẾ ĐẾN NGÀY 31/1/2010

SỐ ĐKKD

TÊN CHỢ

MÃ HÀNG

TÊN HÀNG

VỐN KINH

DOANH

NGÀY QĐ

NỘP THUẾ

NGÀY NỘP

THUẾ

TIỀN PHẠT

THUẾ PHẢI NỘP

005/TC TP 10.000.000 13/01/09 29/01/09001/HO QA 2.000.000 15/01/09 19/01/09004/HO MP 5.000.000 12/01/09 15/01/09002/MO TP 15.000.000 20/01/09 29/01/09004/TC QA 2.000.000 18/01/09 13/01/09003/HD GD 1.500.000 02/01/09 04/01/09005/CG MP 9.000.000 10/01/09 12/01/09008/TC VKT 8.000.000 13/01/09 15/01/09009/HD TP 900.000 25/01/09 29/01/09003/MO GD 5.000.000 04/01/09 15/01/09004/TC QA 15.000.000 19/01/09 21/01/09

BẢNG TÊN CHỢMã Tên chợ

TC Thành CôngHO Chợ HômMO Chợ MơCG Cầu GiấyHD Hàng Da

BẢNG HÀNG HÓAMã TP MP GD QA VKTTên hàng

Thực phẩm

Mỹ phẩm

Giầy dép

Quần áo

Vải Kate

Thuế (%)

8% 5% 10% 9% 6%

Yêu cầu:1. Điền tên chợ dựa vào bảng tên chợ và 2 ký tự bên phải của Số ĐKKD2. Điền tên hàng dựa vào Mã hàng và Bảng hàng hóa3. Chèn thêm cột và tính Tiền thuế = Vốn kinh doanh * Thuế (%) (thuế lấy từ bảng hàng

hóa)4. Tiền phạt: Nếu nộp thuế đúng hạn hoặc chậm nhất là sau 3 ngày thì không bị phạt.

Còn lại thì lấy số ngày quá hạn * 2% của tiền thuế5. Thuế phải nộp = Tiền phạt + Tiền thuế6. Trích ra những chợ bị phạt7. Lập bảng thống kê tổng số thuế thu được của từng chợ8. Lập bảng thống kê tổng số thuế thu được của từng mặt hàng.

Trang 23/53

Page 24: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

BÀI 40: Biểu đồ - đồ thị.

TỔNG KẾT SẢN PHẨM (Đơn vị: Tấn)

QUÍ I QUÍ II QUÍ III QUÍ IVTổ 1 180 150 100 165Tổ 2 80 140 170 80Tổ 3 75 130 90 150

Yêu cầu: 1) Lập biểu đồ biểu diễn số lượng sản phẩm theo quí trong năm của từng tổ (Hình 1, 2, 3).2) Lập biểu đồ so sánh số lượng sản phẩm của cả ba tổ (Hình 4).

Hình 1 Hình 2

Hình 3 Hình 4

Trang 24/53

Page 25: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACOGiai đoạn 2001-2005

Đơn vị: Tấn

Yêu cầu:1) Tính tổng.2) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất của các xí nghiệp với nhau trong công ty

giai đoạn 2001–2005 (Hình 5)3) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất trong các năm cho từng xí nghiệp trong giai

đoạn 2001–2005 (Hình 6, 7, 8)

Hình 5 Hình 6

Hình 7 Hình 8

Trang 25/53

Page 26: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

Bài 41: Biểu đồ phức tạp

TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNGĐơn vị tính: Triệu USD

NămNguyên liệu

2006 2007 2008 2009 2010

Dầu thô 120 145 180 180 160Đồng 150 123 160 150 180Chì 100 200 140 120 170Sắt 120 140 200 170 150Thép 110 100 150 140 200

CHỈ SỐ PHÁT TRIỂNĐơn vị tính: %

NămNguyên liệu

2007 2008 2009 2010

Dầu thô ... ... ... ...Đồng ... ... ... ...Chì ... ... ... ...Sắt ... ... ... ...Thép ... ... ... ...

Yêu cầu:- Tính chỉ số phát triển: Số liệu năm sau/Số liệu năm trước (tính %)- Vẽ các biểu đồ theo mẫu:

TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU DẦU THÔVÀ CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN 2007-2010

0

20

40

60

80

100

120

140

160

180

200

2007 2008 2009 2010 Năm

Tri

ệu

US

D

0.00%

20.00%

40.00%

60.00%

80.00%

100.00%

120.00%

140.00%

%

Dầu thô

Chỉ số phát triển

TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU ĐỒNG VÀ CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2007-2010

123

160

150

180

82.00%

130.08%

93.75%

120.00%

2007

2008

2009

2010

Triệu USD

Năm

TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU CHÌ VÀ CHỈ SỐ PHÁT TRIÊN 2007-2010

200

140120

170200.00%

70.00%85.71%

141.67%

0

50

100

150

200

250

2007 2008 2009 2010 Năm

Triệu USD

0.00%

50.00%

100.00%

150.00%

200.00%

250.00%

%

Chì

Chỉ số phát triển

TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU THÉP

110100

150140

200

0 50 100 150 200 250

2006

2007

2008

2009

2010

Tri

ệu U

SD

Năm

Thép

Trang 26/53

Page 27: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

MỘT SỐ BÀI TOÁN QUẢN LÝ

BÀI 42: Quản lý sinh viên

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG------------***-----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc---------------o0o---------------

DANH SÁCH SINH VIÊN KHOÁ 44Năm học: 2005 – 2006

H1 H2 H3

… … …

STT HỌ VÀ TÊN GIỚI ĐOÀN SỐ THẺ LỚP DM1 DM2 DM3 BQ XT

1 Trần Nam Anh Nam C K44001 ANH1 8 9 7

2 Nguyễn Thị Bình Nữ K K44002 ANH1 9 7 8

3 Phạm Mai Chi Nữ C K44003 ANH1 3 6 6

4 Nguyễn Chí Hùng Nam C K44004 ANH1 7 8 10

5 Cao Việt Thắng Nam C K44005 ANH1 5 4 3

1 Nguyễn Vân Anh Nữ K K44006 ANH2 9 9 10

2 Đặng Thái Anh Nữ C K44007 ANH2 6 7 10

3 Nguyễn Thi Lan Nữ C K44008 ANH2 7 5 4

4 Bùi Minh Hà Nam K K44009 ANH2 8 6 5

5 Nguyễn Văn Vinh Nam K K44010 ANH2 3 5 6

6 Trần Thị Xuân Nữ C K44011 ANH2 4 3 5

1 Phạm Hoà Bình Nữ C K44012 ANH3 9 8 8

2 Nguyễn Mai Chi Nữ C K44013 ANH3 8 7 9

3 Trần Văn Hà Nam C K44014 ANH3 7 5 4

Yêu cầu: 1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính 2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng dấu ngắt trang cứng Insert/Page break).

Câu 1: Tính điểm BQ = (DM1*H1+DM2*H2+DM3*H3)/(H1+H2+H3) (Biết: H1,H2,H3 là các hệ số được nhập vào từ bàn phím tại 3 ô trên mẫu biểu);

Hãy lọc dữ liệu để đưa ra kết quả học tập của từng lớp theo mẫu:

Trang 27/53

Page 28: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG------------***-----------

KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC KỲ: ...Lớp: ...

---------------o0o---------------

STT HỌ VÀ TÊN DM1 DM2 DM3 BQ

... ... ... ... ... ...

Câu 2: Dùng hàm RANK tìm thứ tự của các sinh viên trong danh sách theo điểm bình quân

(xếp thứ). In kết quả học tập của sinh viên theo chiều giảm dần của BQ với mẫu:

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG------------***-----------

KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC KỲ: ...---------------o0o---------------

STT HỌ VÀ TÊN LỚP DM1 DM2 DM3 BQ XẾP THỨ

... ... ... ... ... ... ... ...

Câu 3: Dùng hàm IF tính học bổng cho các sinh viên. Đưa ra danh sách những sinh viên

được cấp học bổng theo lớp và chiều tăng dần của học bổng trong mỗi lớp với mẫu sau:

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG------------***-----------

DANH SÁCH HỌC BỔNG NĂM : ...---------------o0o---------------

STT HỌ VÀ TÊN LỚP DM1 DM2 DM3 BQ HB

... ... ... ... ... ... ... ...

Biết: Học bổng được cấp theo 3 mức sau:

Câu 4: Dùng Subtotal tổng hợp học bổng theo lớp, đưa ra kết quả theo mẫu:

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG------------***-----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc---------------o0o---------------

HỌC BỔNG NĂM HỌC 2005 - 2006Khoá 44

STT LỚP TỔNG SỐ TIỀN HB KÝ NHẬN... ... ... ...

Cộng dọc: ...

Trang 28/53

Nếu BQ 9

Nếu 8 BQ < 9

Nếu 7,5 < BQ < 8

Page 29: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cươngCâu 5: Sử dụng AUTO FILTER lọc dữ liệu để đưa ra danh sách những sinh viên đạt danh

hiệu sinh viên tiên tiến theo mẫu:

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG------------***-----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc---------------o0o---------------

DANH SÁCH SINH VIÊN ĐẠT DANH HIỆU TIÊN TIẾNNăm học: ...

STT HỌ VÀ TÊN LỚP DM1 DM2 DM3 BQ... ... ... ... ... ...

Biết: Tiêu chuẩn sinh viên tiên tiến không có môn nào có điểm dưới 5 và có BQ 7.

Câu 6: Thêm cột Phân loại ở bảng dữ liệu gốc và tính toán cho dữ liệu của cột này (xem

tiêu chuẩn phân loại ở dưới). Dùng Subtotal/Count hoặc dùng hàm CountIf để thống kê số

lượng theo mẫu:

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG------------***-----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc---------------o0o---------------

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI SINH VIÊNHọc kỳ: .....Khoá: ......

STT XẾP LOẠI SỐ LƯỢNG TỶ LỆ %1 A ... ...2 B ... ...3 C ... ...4 D ... ...

Tổng cộng .... .... Biết tiêu chuẩn phân loại như sau: Loại “A” nếu BQ 8

Loại “B” nếu 7 BQ < 8Loại “C” nếu 5 BQ < 7Loại “D” nếu BQ < 5

Hãy lập biểu đồ biểu diễn số lượng phân loại sinh viên theo mẫu sau:

Trang 29/53

Page 30: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cươngCâu 7: Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách đoàn viên theo từng lớp như mẫu sau:

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNGĐOÀN THANH NIÊN

------------***-----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc---------------o0o---------------

DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN CHI ĐOÀNLớp:...

SỐ TT HỌ VÀ TÊN GIỚI TÍNH... ... ...

Câu 8: Dùng Subtotal/Count hoặc dùng hàm CountIf để thống kê số sinh viên nam, nữ, tỷ

lệ so với tổng số sinh viên, kết quả đưa ra theo mẫu:

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG------------***-----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc---------------o0o---------------

THỐNG KÊ GIỚI TÍNHGiới tính SỐ LƯỢNG TỶ LỆ %

Nam ... ...Nữ ... ...

Tổng số: ... ...

Câu 9: Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách thi lần 2 của từng môn học theo mẫu:

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG------------***-----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc---------------o0o---------------

DANH SÁCH THI MÔN: ....

Lần thi: 2

STT HỌ VÀ TÊN LỚP ĐIỂM SỐ TỜ KÝ NHẬN

... ... ... ... ... ...

Trang 30/53

Page 31: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cươngBÀI 43: Quản lý nhân sự

DANH SÁCH NHÂN VIÊN

HỌ TÊNGIỚI TÍNH

NĂM SINH

SỐ THẺ

ĐƠN VỊ

NĂM TĂNG

LƯƠNG

HỆ SỐ

TUỔI

Nguyễn Thu Hà Nữ 1955 NT001 KTNT 2009 4,14Trần Văn Thắng Nam 1950 NT003 KTNT 2009 5,12Nguyễn Mai Trang Nữ 1949 NT002 QTKD 2010 3,63Nguyễn Thị Hồng Nữ 1987 NT005 CB 2009 1,95Mai Anh Thơ Nữ 1985 NT004 KTNT 2009 3,63Trần Trung Hiếu Nam 1986 NT006 CB 2010 3,14Nguyễn Thu Thuỷ Nữ 1948 NT010 QTKD 2009 5,12Lê Xuân Thuỷ Nữ 1949 NT007 CB 2010 3,63Hoàng Thị Oanh Nữ 1987 NT009 KTNT 2010 1,95Hồ Thị Thuý Hà Nữ 1979 NT008 CB 2009 3,14Trần Việt Hùng Nam 1988 NT011 QTKD 2010 2,16

Yêu cầu: 1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính 2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng dấu ngắt trang cứng Insert/Page break).

Câu 1: Tính Tuổi = Năm hiện tại – Năm sinh. Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách những

cán bộ trong độ tuổi cần thực hiện nghĩa vụ quân sự theo mẫu:

DANH SÁCH CÁN BỘ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ QSSTT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ NĂM SINH

... ... ... ...Những cán bộ nam có độ tuổi từ 18 đến 28 là những người cần đăng ký nghĩa vụ quân sự.

Câu 2: In danh sách những cán bộ trong độ tuổi nghỉ hưu theo mẫu:

DANH SÁCH NHỮNG CÁN BỘ TRONG ĐỘ TUỔI NGHỈ HƯU Năm:...

STT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ NĂM SINH

... ... ... ...Điều kiện nghỉ hưu là những cán bộ nam có tuổi 60 và những cán bộ nữ có tuổi 55.

Câu 3: In danh sách những cán bộ nữ theo từng đơn vị với mẫu:

DANH SÁCH CÁN BỘ NỮĐơn vị: ...

STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH HỆ SỐ

... ... ... ...

Câu 4: Dùng Sutotal/Count hoặc hàm Countif thống kê số lượng cán bộ theo giới tính, kết

quả đưa ra theo mẫu:

BẢNG THỐNG KÊ CÁC BỘ THEO GIỚI TÍNHGIỚI TÍNH SỐ LƯỢNG TỶ LỆ %

Nam ... ...Nữ ... ...

Tổng cộng: ... ...

Trang 31/53

Page 32: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cươngBÀI 44: Quản lý doanh nghiệp

BẢNG GIÁ HÀNGSTT MÃ HÀNG TÊN HÀNG GIÁ NHẬP GIÁ XUẤT

1 M01 Bút máy Cửu long 13.500 15.0002 M02 Giấy thếp Bãi bằng 2.200 2.5003 M03 Hộp đựng bút 35.000 41.0004 M04 Vở học sinh 2.700 3.300

QUẢN LÝ HÀNG NHẬPSTT NGÀY MÃ HÀNG SỐ LƯỢNG TIỀN

1 15/2/2010 M01 1012 2/3/2010 M02 1343 12/3/2010 M03 1784 13/5/2010 M04 1235 01/10/2010 M01 1236 01/10/2010 M02 567 1/11/2010 M03 234

QUẢN LÝ HÀNG XUẤTSTT NGÀY MÃ HÀNG SỐ LƯỢNG TIỀN

1 13/4/2010 M03 222 22/5/2010 M01 343 13/6/2010 M03 454 13/6/2010 M04 315 1/8/2010 M04 226 19/9/2010 M01 347 22/11/2010 M01 988 08/12/2010 M02 349 08/12/2010 M03 51

Yêu cầu: 1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính 2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng dấu ngắt trang cứng Insert/Page break).

Câu 1: Tính tiền biết đối với những mặt hàng xuất: Tiền = Số lượng * Giá xuất; với những

mặt hàng nhập: Tiền = Số lượng * Giá nhập.

Câu 2: Dùng Subtotal tổng hợp số lượng, tiền theo từng mặt hàng xuất, kết quả đưa ra

theo mẫu:

BÁO CÁO LƯỢNG HÀNG BÁNSTT MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG TIỀN

... ... ... ... ...

Tổng cộng: ...

Trang 32/53

Page 33: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cươngCâu 3: Dùng Subtotal tổng hợp lượng hàng nhập vào theo từng mã hàng, kết quả đưa ra

theo mẫu:

BÁO CÁO HÀNG NHẬPSTT MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG TIỀN TỶ LỆ %

... ... ... ... ... ...Tổng cộng ... ...

Câu 4: Tính lượng hàng còn lại theo từng mã hàng, kết quả đưa ra theo mẫu

BÁO CÁO KIỂM KÊ HÀNG TỒN KHO

STT MÃ HÀNG TÊN HÀNGSỐ LƯỢNG

NHẬPSỐ LƯỢNG

XUẤTTỒN

... ... ... ... ... ...

Câu 5: Dựa vào số liệu đã tính ở câu trên, dùng hàm VLOOKUP cho biết số liệu còn lại của

một mã hàng bất kỳ, mã hàng là dữ liệu nhập vào từ bàn phím; kết quả đưa ra theo mẫu:

THÔNG TIN HÀNG HÓAMÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG CÒN LẠI

... ... ...

Câu 6: Dùng lọc dữ liệu cho biết số liệu chi tiết của từng mặt hàng xuất ra khỏi kho. Kết

quả đưa ra theo mẫu:

LƯỢNG HÀNG XUẤT CỦA MẶT HÀNG: ...(TÊN HÀNG)STT NGÀY SỐ LƯỢNG TIỀN... ... ... ...

Tổng cộng: ... ...

Câu 7: Thêm cột THÁNG vào bảng Quản lý hàng xuất, điền dữ liệu cho cột này. Dùng

Subtotal tổng hợp lượng tiền theo tháng, kết quả đưa ra theo mẫu:

BÁO CÁO KIỂM KÊ LƯỢNG TIỀN THEO THÁNGSTT THÁNG TIỀN TỶ LỆ %

... ... ... ...

Tổng cộng: ...

Lập biểu đồ thể hiển số tiền bán ra của các tháng.

Trang 33/53

Page 34: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cươngCâu 8: Cho biết đơn giá bán của một mã hàng bất kỳ, mã hàng là dữ liệu nhập vào từ bàn

phím; kết quả đưa ra theo mẫu:

MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ... ... ...

Câu 9: Lọc dữ liệu để đưa ra bảng chi tiết về các mặt hàng bán ra trong từng ngày:

LƯỢNG HÀNG XUẤT NGÀY...

STT MÃ HÀNGTÊN

HÀNGSỐ LƯỢNG XUẤT

... ... ... ...

Trang 34/53

Page 35: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

Bài 45:

Hàm Vlookup, Mid, Left, If, Or

Các hàm Cơ sở dữ liệu

CỬA HÀNG NÔNG SẢN

TT

MÃ HĐNGÀY

TÊN HÀN

G

SỐ LƯỢN

G

LOẠI HÀN

G

TÊN K.HÀN

G

ĐƠN

GIÁ

THÀNH TIỀN

1 GN0123K1 05/21/2010

1.500

2 DK0123K5 05/21/2010

150

3 MK0225K1

05/21/2010

400

4 GN0126K1 05/24/2010

100.000

5 BĐ0128K4 05/24/2010

50

6 BĐ0229K5 05/26/2010

700

7 ĐX0120K0 05/27/2010

600

8 GN0234K0 05/27/2010

19.000

9 BĐ0165K4 05/29/2010

750

10 DK0234K5 05/29/2010

900

BẢNG KHÁCH HÀNGBẢNG TÊN HÀNG-ĐƠN GIÁMKH TÊN KHK0 Khách lẻK1 CT TNHH Hà HảiK2 CT CP Lê HoàngK3 Cửa hàng HTK4 CT Hưng ThịnhK5 Cửa hàng Phát Đạt

MÃ SP TÊN SP ĐƠN GIÁ 1 ĐƠN GIÁ 2DN Dừa nước 200 220DK Dừa khô 250 300GN Gạo 5.000 5.500MK Mì lát khô 2.000 2.200BĐ Bắp 2.200 2.500ĐX Đậu xanh 5.000 5.500

Yêu cầu:

1. Lập công thức điền Tên hàng dựa vào 2 ký tự đầu tiên của Mã hóa đơn và Bảng Tên hàng-Đơn giá2. Lập công thức điền Loại hàng dựa vào ký tự thứ 4 của mã hóa đơn3. Lập công thức điền Tên khách hàng dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hóa đơn và Bảng khách hàng

Trang 35/53

Page 36: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương4. Lập công thức điền Đơn giá dựa vào Tên hàng và Bảng Tên hàng-Đơn giá. Biết Loại hàng 1 thì Đơn giá 1, Loại hàng 2 thì Đơn giá 2.5. Lập công thức điền Thành tiền = Số lượng * Đơn giá; biết: Nếu mua hàng là Khách lẻ hoặc số lượng < 200 thì giảm 5%. Hãy làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân.6. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Mã hóa đơn7. Sử dụng AutoFilter lọc ra các hóa đơn lập cho Gạo hoặc Đậu xanh8. Sử dụng các hàm cơ sở dữ liệu điền thông tin vào các bảng sau:

TÊN HÀNGSỐ LẦN

BÁNSỐ LƯỢNG LỚN NHẤT

SỐ LƯỢNG NHỎ NHẤT

SỐ LƯỢNG TRUNG BÌNH

TỔNG SỐ LƯỢNG

Gạo ... ... ... ... ...

Bài 46:

Liên kết các bảng dữ liệu từ nhiều Sheet

Hàm: Vlookup, If

Tạo File bảng tính có tên TSCD.XLS (Lập công thức tại những ô có dấu ...)1. Trong Sheet 1

Nhóm tài sản1 Nhà cửa kho tàng2 Máy móc thiết bị3 Phương tiện vận tải

2. Trong Sheet 2BẢNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẾN NGÀY 31/03/2010

Mã TS

Tên TS Nguyên giá Còn lạiTỷ lệ

KH/nămNhóm

001 Văn phòng Cty 1.000.000.000 500.000.000 10% 1002 Nhà kho 1 400.000.000 400.000.000 8% 1003 Xe Toyota 300.000.000 300.000.000 10% 3004 Xe Deawoo 100.000.000 20.000.000 7% 3005 Máy vi tính 20.000.000 10.000.000 20% 2006 Nhà kho 2 100.000.000 80.000.000 10% 1007 Máy

photocopy25.000.000 20.000.000 20% 2

Tổng cộng ... ...3. Trong Sheet 3

BẢNG TÍNH KHẤU HAO THÁNG 04/2010Mã TS Tên TS Nguyên giá Tiền khấu hao Khấu hao tháng Nhóm Tên nhóm

001 ... ... ... ... ... ...002 ... ... ... ... ... ...003 ... ... ... ... ... ...004 ... ... ... ... ... ...005 ... ... ... ... ... ...006 ... ... ... ... ... ...007 ... ... ... ... ... ...

Trang 36/53

Page 37: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

Tổng ... ... ...

Yêu cầu:1. Dựa vào mã TS đưa ra Tên TS, Nguyên giá, Nhóm và Tên nhóm vào bảng tính tại Sheet

3 từ dữ liệu bảng tính trên Sheet 2, Sheet 1.2. Tiền khấu hao được tính:- Bằng 0 nếu Nguyên giá ≤ Còn lại- Bằng Nguyên giá * Tỷ lệ khấu hao (Tỷ lệ KH/năm)/12 tháng nếu Nguyên giá > Còn lại3. Khấu hao tháng được tính:- Bằng 0 nếu Nguyên giá - Còn lại ≤ 0- Bằng Tiền khấu hao nếu Nguyên giá - Còn lại >0 và Tiền khấu hao ≤ (Nguyên giá - Còn lại).- Bằng Nguyên giá - Còn lại nếu Nguyên giá - Còn lại > 0 và Tiền khấu hao lớn hơn (Nguyên giá - Còn lại)

Trang 37/53

Page 38: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

Bài 47:

Hàm Index, Match

Hàm Sum, If, Hlookup, Pivot table

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 6-2005

STTĐIỆN

KẾLOẠI

HỘKHU VỰC

MỤC ĐICH

CHỈ SỐTIÊU THỤ

ĐỊNH MỨC

VƯỢT ĐM

TIỀN PHẢI TRẢ

CŨ MỚI

1 DK001 SXMN 80 421

2 DK002 KDMN 98 177

3 DK003 SXTT 83 146

4 DK005 SHTT 93 383

5 DK006 SHMN 66 365

6 DK007 KDTT 48 507

7 DK008 SHNT 98 124

8 DK009 KDNT 50 361

9 DK004 KDTT 110 350

10 DK010 SXNT 99 150

BẢNG KHU VỰC BẢNG MỤC ĐÍCH

Mã NT MN TT Mã SX SH KD

Khu vực

Nông thôn

Miền núi

Thành thị

Mục đích

Sản xuất

Sinh hoạt

Kinh doanh

BẢNG ĐỊNH MỨC

Khu vực mục đích

Thành thị

Nông thôn

Miềm núi

Sinh hoạt

70 60 50

Sản xuất

300 250 200

Kinh doanh

200 150 100

BẢNG ĐƠN GIÁ

Khu vực mục đích

Thành thị

Nông thôn

Miền núi

Sinh hoạt

500 650 750

Sản xuất

800 1200 1700

Kinh doanh

950 1350 1650

Trang 38/53

Page 39: BT THĐC 9-2010

Bài tập Tin học đại cương

BẢNG HỆ SỐ

Khu vực mục đích Thành thị Nông thôn Miền núi

Sinh hoạt 3 2.5 1.5

Sản xuất 4 3.5 1

Kinh doanh 6 5 0.5

Yêu cầu:

1. Dựa vào bảng khu vực và 2 ký tự bên phải của loại hộ để điền tên khu vực.

2. Dựa vào bảng mục đích và 2 ký tự bên trái của loại hộ để điền mục đích sử dụng

3. Chèn thêm 2 cột và dựa vào tên khu vực, mục đích sử dụng để điền đơn giá, hệ số

4. Tính số tiêu thụ = Chỉ số mới – Chỉ số cũ

5. Tính số vượt định mức như sau:

Nếu Tiêu thụ > Định mức thì Vượt ĐM = Số tiêu thụ - Định mức

Ngược lại Vượt ĐM = 0

6. Tiền phải trả:

Nếu Vượt ĐM >0 thì tiền phải trả = (ĐM*đơn giá) + (Vượt ĐM*Đơn giá*Hệ số)

Ngược lại Tiền phải trả = Tiêu thụ * Đơn giá

7. Thống kê số tiền trả theo khu vực

8. Thống kê tiền trả theo mục đích sử dụng

Trang 39/53

BẢNG THỐNG KÊ

Tiền trả theo khu vực

Thành thị ...

Nông thôn ...

Miền núi ...

BẢNG THỐNG KÊ TIỀN TRẢ

Theo mục đích sử dụng

Sinh hoạt ...

Sản xuất ...

Kinh doanh ...

Page 40: BT THĐC 9-2010

Bài 48:

Hàm Index, Match. Ôn tập: Pivot Table, Sumif, Vlookup, Hlookup, Left, Right

BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP XUẤT HÀNGTHÁNG 4-5/2010

LOẠI HĐ NGÀY MÃ HÀNG TÊN HÀNG NƯỚC SX SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN

X 02/04/2010 COM-US 100

N 06/04/2010 COM-TQ 200

X 10/04/2010 ACE-ĐL 50

X 11/04/2010 ACE-TQ 200

N 30/04/2010 COM-TQ 50

X 01/05/2010 COM-US 20

N 05/05/2010 ACE-ĐL 30

X 07/05/2010 COM-TQ 30

X 10/05/2010 ACE-TQ 20

N 20/05/2010 COM-US 30

Tổng thành tiền 170

ĐƠN GIÁ XUẤT HÀNG

Mã hàngNước sx US TQ ĐL

Tên hàng MỸ TRUNG QUỐC ĐÀI LOAN

COM Compact 1200 750 800

ACE Acer 1150 650 720

THỐNG KÊ HÀNG NHẬP – XUẤT

TÊN HÀNGTổng thành tiền

X N

COMPACT

ACER

Tổng

Page 41: BT THĐC 9-2010

Yêu cầu:1. Dựa vào cột mã hàng để điền tên hàng

Com Compact; Ace Acer2. Dựa vào 2 ký tự cuối cùng của cột mã hàng để điền tên nước sản xuất3. Tính đơn giá dựa vào bảng đơn giá xuất hàng biết rằng đơn giá nhập thấp hơn đơn giá xuất 15%4. Tính thành tiền theo yêu cầu sau:

Thành tiền = Số lượng*Đơn giá 5. Lọc ra danh sách hàng nhập

DANH SÁCH HÀNG NHẬP

NGÀY MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN

6. Lọc ra danh sách hàng xuấtDANH SÁCH HÀNG XUẤT

NGÀY MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN

7. Thống kê tổng thành tiền nhập và xuất của từng mặt hàngBẢNG THỐNG KÊ TIỀN NHẬP-XUẤT

MÃ HÀNG TÊN HÀNG TIỀN NHẬP HÀNG TIỀN XUẤT HÀNG

8. Sử dụng hàm điền thông tin vào bảng kiểm kê sau:

BẢNG KIỂM KÊ HÀNG HÓA

MÃ HÀNG TÊN HÀNG NƯỚC SXTỔNG SL

NHẬPTỔNG SL

XUẤTTỒN KHO

COM-US ... ... ... ... ...

COM-TQ ... ... ... ... ...

ACE-ĐL ... ... ... ... ...

ACE-TQ ... ... ... ... ...

Biết: Tồn kho = Tổng Số lượng nhập – Tổng Số lượng xuất

9. Sử dụng Subtotals Thống kê Tổng số lượng nhập theo từng mã hàng:

TỔNG HỢP HÀNG NHẬP

MÃ HÀNG TÊN HÀNG TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬP

... ... ...10. Sử dụng Subtotals Thống kê Tổng số lượng xuất theo từng mã hàng:

TỔNG HỢP HÀNG XUẤT

MÃ HÀNG TÊN HÀNG TỔNG SỐ LƯỢNG XUẤT

Page 42: BT THĐC 9-2010

... ... ...

Page 43: BT THĐC 9-2010

Bài tập trắc nghiệm chương 5: Trả lời các câu hỏi sau:MÃ NỘI DUNG

ME 1. Trong Microsoft Excel, cách thực hiện chức năng để ẩn một Sheet trong ExcelA. Chọn Sheet cần thực hiện / Edit / Sheet / HideB. Chọn Sheet cần thực hiện/ Kích chuột phải/ HideC. Chọn Sheet cần thực hiện / Format/ Sheet / HideD. Vào Format / Sheet / Unhide / Sheet cần thực hiện / OK

ME 2. Trong Microsoft Excel, cách mở thêm một Sheet mới trong một file:A. Chọn Insert / WorksheetB. Chọn Edit / DelsheetC. Chọn Forrmat/ WorksheetD. Chọn Insert / New Worksheet

ME 3. Trong Microsoft Excel, biểu hiện ### trong cột của bảng tính thể hiệnA. Dữ liệu trong cột có lỗiB. Định dạng dữ liệu của cột có lỗiC. Kết quả tính toán có lỗiD. Chiều rộng cột không đủ hiển thị dữ liệu số

ME 4. Trong Microsoft Excel, biểu hiện #VALUE trong bảng tính thể hiệnA. Chiều rộng cột không đủ hiển thị dữ liệu sốB. Dữ liệu sử dụng để tính toán có lỗi C. Không có kết quảD. Hàm nhập sai

ME 5. Trong Microsoft Excel, biểu hiện #Name... trong bảng tính thể hiện:A. Nhập sai tên hàmB. Dữ liệu nhập không đúngC. Chiều rộng của hàng không đủ hiển thị dữ liệuD. Dữ liệu nhập không đúng và chiều rộng của hàng không đủ hiển thị dữ liệu

ME 6. Trong Microsoft Excel, tổ hợp phím đưa ngay con trỏ về ô đầu tiên (A1) là:A. Ctrl + Shift + HomeB. Ctrl + Shift + Page UpC. Sfhift + HomeD. Ctrl + Home

ME 7. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Nguyễn Lan, tại ô B1 có giá trị Anh. Tại ô C1 nhập công thức: = A1+ B1; kết quả là:A. Nguyễn Lan AnhB. Nguyễn LanAnhC. #VALUED. Không có kết quả

ME 8. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 9,78 (dữ liệu canh lề bên phải). Tại ô B1 nhập công thức = Int(A1); kết quả là:A. 9,5B. #VALUEC. 10D. 9

ME 9. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 9,78 (dữ liệu canh lề bên trái). Tại ô B1 nhập công thức = Int(A1); kết quả là:A. 9,5B. #VALUEC. 10

Page 44: BT THĐC 9-2010

D. 9ME 10. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên trái).

Tại ô B1 nhập công thức = day(A1); kết quả là:A. #VALUEB. 13C. 01D. 2020

ME 11. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên phải). Tại ô B1 nhập công thức = day(A1); kết quả là:E. #VALUEF. 13G. 01H. 2020

ME 12. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên phải). Tại ô B1 nhập công thức = year(A1); kết quả là:A. #VALUEB. 20C. 1920D. 2020

ME 13. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 20, tại ô B1 có giá trị 7. Tại ô C1 nhập công thức cho kết quả là 6, đó là công thức:A. = mod(A1; B1)B. = mod(A1/B1)C. =mod(B1;A1)D. =mod(B1/A1)

ME 14. Trong Microsoft Excel, tại cột A từ ô A2 đến A10 chứa dữ liệu kiểu số là điểm hi môn Tin học. Tại ô B2 nhập công thức xếp thứ sinh viên theo điểm thi từ cao đến thấp (Cao nhất xếp thứ 1). Công thức nào nhập đúng:A. =rank(A2;$A$2:$A$10;1)B. =rank(A2;$A$2:$A$10;0)C. =rank(A2;A2:A10;1)D. =rank(A2;A2:A10;0)

ME 15. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 0, tại ô B1 có giá trị 7. Tại ô C1 nhập công thức = B1/A1, kết quả là:A. ERRORB. DIV/0C. #DIV/0D. #VALUE

ME 16. Trong Microsoft Excel, khi cần so sánh khác nhau sử dụng ký hiệu:A. &B. #C. ><D. <>

ME 17. Trong Microsoft Excel, phép cộng xâu ký tự sử dụng ký hiệu:A. &B. andC. linkD. +

ME 18. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức = and(5>4;9<5) kết quả là:A. TRUE

Page 45: BT THĐC 9-2010

B. ĐúngC. SaiD. FALSE

ME 19. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức = and(10>4;20>=5) kết quả là:A. TRUEB. ĐúngC. SaiD. FALSE

ME 20. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức = or(10>4;20<=5) kết quả là:A. ĐúngB. TRUE C. SaiD. FALSE

ME 21. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức = or(10<4;20<=5) kết quả là:A. TRUEB. ĐúngC. FALSE D. Sai

ME 22. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức =if(12>4;100;120) kết quả là:A. 100B. 200C. TRUED. FALSE

ME 23. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức =if(12>4;100;if(12<4;120;200) kết quả là:A. TRUEB. FALSE C. 200D. 100

ME 24. Trong Microsoft Excel, Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức =if(12<4;100;if(12>7;120;200) kết quả là:A. 0B. 120 C. 200D. 100

ME 25. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Thành phố Hà Nội. Tại ô B1 nhập công thức = Left(A1;3) kết quả là:A. ThàB. Th và dấu huyền (\)C. ThaD. Nội

ME 26. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Thành phố Hà Nội. Tại ô B1 nhập công thức = Right(A1;3) kết quả là:A. NôiB. NộiC. ThaD. Thà

ME 27. Trong Microsoft Excel, để sửa dữ liệu hoặc công thức trong 1 ô mà không cần nhập lại, ta thực hiện:A. Nháy chuột tại ô cần sửa rồi ấn F4

Page 46: BT THĐC 9-2010

B. Nháy chuột tại ô cần sửa rồi ấn F3C. Nháy chuột tại ô cần sửa rồi ấn F5D. Nháy kép chuột tại ô cần sửa

ME 28. Trong Microsoft Excel, để sửa dữ liệu hoặc công thức trong 1 ô mà không cần nhập lại, ta thực hiện:A. Nháy chuột tại ô cần sửa rồi ấn F6B. Nháy chuột tại ô cần sửa rồi ấn F3C. Nháy chuột tại ô cần sửa rồi ấn F7D. Nháy chuột tại ô cần sửa

ME 29. Trong Microsoft Excel, cách sắp xếp một danh sách bảng lương tăng dần theo “Tổng thu nhập” của cán bộ trong cơ quan:A. Vào Data Sort Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” Chọn Descending

OK B. Vào Table Sort Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” Chọn Ascending

OK C. Đánh dấu bảng “Lương” Vào Table Sort Sort by: Chọn cột “Tổng

thu nhập” Chọn Ascending OKD. Đánh dấu bảng “Lương” Vào Data Sort Sort by: Chọn cột “Tổng thu

nhập” Chọn Ascending OKME 30. Trong Microsoft Excel, để lọc dữ liệu tự động sau khi đánh dấu bảng dữ liệu ta

thực hiện lệnh:A. Table Filter AutoFilterB. Data Filter AutoFilterC. Format Filter AutoFilterD. View Filter AutoFilter

ME 31. Trong Microsoft Excel, giả sử ngày hệ thống đang là 01/01/2020. Tại ô A1 nhập công thức = year(today()) – 1990 kết quả là:A. 30B. #VALUEC. #NAME...D. 31

ME 32. Trong Microsoft Excel, trước khi sử dụng Subtotals:A. Không cần sắp xếp lại dữ liệuB. Phải lọc dữ liệu sang vùng khácC. Phải sắp xếp lại dữ liệu (Sort)D. Phải lọc dữ liệu sang vùng khác và không cần sắp xếp lại dữ liệu

ME 33. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính:Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá tại ô C6 ta nhập công thức:A. = B6 * vlookup(A6; A1: B3;2;0)B. = B6 * vlookup(A6;$A$1:$B$3;2;0)C. = B6 * vlookup(A6; A$1: B$3;2;0)D. = B6 * vlookup(A6;$A1:$B3;2;0)

Page 47: BT THĐC 9-2010

ME 34. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính:Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá tại ô C6 ta nhập công thức:A. = B6 * vlookup(A6; A1: C2;2;0)B. = B6 * vlookup(A6;$A$1:$C$2;2;0)C. = B6 * Hlookup(A6;$A$1:$C$2;2;0)D. = B6 * Hlookup(A6; A$1: C$2;2;0)

ME 35. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính:Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá tại ô D7 ta nhập công thức: A. = C7 * vlookup(B7; A1: C4;3;0)B. = C7 * vlookup(B7;$A$1:$C$4;3;0)C. = C7 * vlookup (B7;$A$1:$C$4;3;0)D. = C7 * vlookup(B7; $B$1: $C$4;2;0)

ME 36. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính:

Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá tại ô D6 ta nhập công thức: A. = C6 * Hlookup(B6; A1: D3;3;0)B. = C6 * Hlookup(B6;$A$1:$D$3;3;0)C. = C6 * Hlookup(B6; $A$2: $D$3;2;0)D. = C6 *H(B6;$A$1:$D$3;3;0)

ME 37. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính:Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá tại ô D9 ta nhập công thức: A. = C9 * vlookup(B9; $B$2: $C$4;2;0)B. = C7 * vlookup(B9; $B$2: $C$4;2;0)C. = C9 * vlookup(B9; $A$2: $C$4;3;0)D. = C7 * vlookup(B9; $A$2: $C$4;3;0)

ME 38. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính:Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá tại ô D8 ta nhập công thức: A. = C6 * Hlookup(B8; $B$2:

$D$3;2;0)B. = C8 * Hlookup(B8; $B$2:

$D$3;2;0)C. = C8 * Hlookup(B8; $B$1:

$D$3;3;0)D. = C8 * Hlookup(B8; $A$1: $D$3;3;0)

Page 48: BT THĐC 9-2010

ME 39. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính. Để tổng hợp số lượng và tiền thu được của từng mặt hàng ta sử dụng trường khóa:A. Mã hàngB. Số lượng và TiềnC. Số lượngD. Tiền

ME 40. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính. Để tổng hợp (Subtotals) số lượng và tiền thu được của từng mặt hàng ta sao chép các cột sau sang vùng khác:A. Mã hàng và TiềnB. Số lượng và TiềnC. Mã hàng và Số lượngD. Mã hàng, Số lượng và

Tiền

Page 49: BT THĐC 9-2010

PHỤ LỤC

Đáp án câu hỏi trắc nghiệm

MÃ ĐÁP ÁN

MÃ ĐÁP ÁN

MÃ ĐÁP ÁN

MÃ ĐÁP ÁN

MÃ ĐÁP ÁN

WI 1. C WI 2. D Wi 3. A Wi 4. C Wi 5. B

WI 6. C WI 7. B Wi 8. B Wi 9. D Wi 10. A

WI 11. A WI 12. C Wi 13. A Wi 14. D Wi 15. C

WI 16. C WI 17. D Wi 18. B Wi 19. C Wi 20. D

WI 21. D WI 22. A Wi 23. A Wi 24. B Wi 25. C

WI 26. D WI 27. A Wi 28. C Wi 29. B Wi 30. A

WI 31. D WI 32. B Wi 33. B Wi 34. C Wi 35. B

WI 36. A WI 37. B Wi 38. A Wi 39. B Wi 40. D

WI 41. C WI 42. B Wi 43. C Wi 44. B Wi 45. C

WI 46. D Wi 47. A Wi 48. B Wi 49. D WI 50. D

MW 1. D MW 2. B MW 3. A MW 4. A MW 5. C

MW 6. B MW 7. B MW 8. C MW 9. A MW 10. D

MW 11. C MW 12. D MW 13. C MW 14. D MW 15. A

MW 16. B MW 17. D MW 18. C MW 19. C MW 20. A

MW 21. D MW 22. A MW 23. B MW 24. C MW 25. D

MW 26. B MW 27. B MW 28. D MW 29. B MW 30. A

MW 31. C MW 32. B MW 33. D MW 34. B MW 35. C

MW 36. A MW 37. B MW 38. C MW 39. D MW 40. D

ME 1. C ME 2. A ME 3. D ME 4. B ME 5. A

ME 6. D ME 7. C ME 8. D ME 9. B ME 10. A

ME 11. B ME 12. D ME 13. A ME 14. B ME 15. C

ME 16. D ME 17. A ME 18. D ME 19. A ME 20. B

ME 21. C ME 22. A ME 23. D ME 24. B ME 25. A

ME 26. B ME 27. D ME 28. C ME 29. D ME 30. B

ME 31. A ME 32. C ME 33. B ME 34. C ME 35. D

ME 36. C ME 37. A ME 38. B ME 39. A ME 40. D

Page 50: BT THĐC 9-2010

Đáp án hàm tài chínhBÀI 15

FV NPER RATE TYPE PV Kết luận: Nhà đầu tư bỏ ra 99,44 triệu đồng200 5 15% 0 -99,44

BÀI 16PV PMT NPER FV TYPE RATE PV (C1) RATE (C2) Kết luận

-300 60 6 100 0 10% -317,76 11,73% Có đầu tư

PV n1 n2 n3 n4 n5 n6 RATE NPV (C3) IRR (C4)-300 60 60 60 60 60 160,00 10% 17,76 11,73%

Kết luận: Có đầu tưBÀI 17NĂM PV RATE TYPE NPER FV

2000 1 10% 0 4 -1,462001 1,5 10% 0 3 -2,002002 1,5 10% 0 2 -1,822003 1 10% 0 1 -1,10

Kết luận: Đến khi sản xuất tổng nợ vay là 6.38 triệu USD  TỔNG NỢ       -6,38BÀI 18

TEN DU AN

VỐN BAN ĐẦU

LỢI NHUẬN CÒN LẠI NPER RATE TYPE PV (C1) RATE (C2) Kết luận

PV PMT FVA -1500 200 0 10 10% 0 -1228,91 5,60%  B -3000 700 0 10 10% 0 -4301,20 19,36% TốtC -2000 400 50 10 10% 0 -2477,10 15,26% TốtD -4500 1000 120 10 10% 0 -6190,83 18,11% TốtE -6000 1200 150 10 10% 0 -7431,31 15,26% TốtF -5000 1050 130 10 10% 0 -6501,92 16,55% Tốt

BÀI 19

Page 51: BT THĐC 9-2010

MÃ DỰ ÁN

LAÃI SUẤT

VỐN BAN ĐẦU KỲ HẠN

SỐ TIÊN/NĂM TYPE PV(C1) RATE(C2) Kết luận

RATE PV NPER PMTA1 6,25% -15 5 5 0 -20,92 19,86% TốtA2 6,55% -55 10 4.5 0 -32,27 -3,49% Không tốtA3 7,05% -45 10 5.5 0 -38,54 3,83% Không tốtA4 7,15% -100 12 15 0 -118,19 10,45% TốtA5 7,25% -120 10 10.5 0 -72,90 -2,36% Không tốt

BÀI 20

MA DA LÃI SUẤTVỐN BAN

ĐẦU NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NPV (C1) IRR (C2) Kết luậnA 10% -50 5 15 23 18 -3,48 7,21%  B 10% -50 10 10 25 20 -0,20 9,84%  C 10% -50 10 15 10 25 -3,92 6,75%  D 10% -50 0 0 0 70 -2,19 8,78%  E 10% -50 15 15 20 20 4,72 14,04% Tốt nhất

BÀI 21MA DU

AN LÃI SUẤTVỐN BAN

ĐẦU NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NPV (C1) IRR (C2) Kết luậnA 10% -50 5 15 23 28 3,35 12,45% TốtB 10% -40 10 10 25 20 9,80 19,31% TốtC 10% -30 5 15 10 18 6,75 18,56% TốtD 10% -50 0 0 0 65 -5,60 6,78%  Không tốtE 10% -50 16 17 25 20 11,04 19,25% Tốt

BÀI 22PV PMT NPER TYPE RATE Kết luận: Lãi suất thực của khoản vay tài chính là 10% năm

19,776 -2600 15 0 10,00%

BÀI 23PA PV RATE NPER PMT FV TYPE PV ( C1) RATE (C2) Kết luận

A 100 8% 1   -109 0 100,926 9,00%  

Page 52: BT THĐC 9-2010

B 100 8% 3 -42   0 108,238 12,51%  C 100 8% 4   -139,2 0 102,316 8,62%  D 100 8% 4 -28,2   0 93,402 5,00% ChọnG 100 8% 0   -100   100,000 8,00%  Chú ý: Khi mua chọn phương án nhỏ nhất; đối với cách sử dụng hàm Rate kết quả là lãi suất hiện thời  

BÀI 24NPER FV RATE TYPE PV Kết luận: Công ty bán trái phiếu với giá 7.69 triệu đồng

2 -10 14% 0 7.69BÀI 25NPER FV RATE TYPE PV RATE

Kết luận: Lãi suất thực của việc bán trái phiếu là 13,97% năm5 -10 14% 0 5.20 13,97%BÀI 26

PA PV NPER RATE TYPE PMT FV PV(C1) RATE(C2) Kết luậnA -40 5 7% 0 10   -41,00 7,93% Có đầu tưB -40 5 7% 0   50 -35,65 4,56% Không đầu tư

BÀI 27NPER FV RATE TYPE PV Kết luận: Nhà đầu tư phải gửi tiền vào ngân hàng là 5,83 triệu USD

6 9 7,5% 0 -5,83BÀI 28

PV N1 N2 N3 N4 RATE NPV(C1) IRR(C2) Kết luận-250 -55 95 140 185 12% -6,15 11,22% Không

BÀI 29NPER TYPE PMT RATE FV Kết luận: Sau kỳ hạn thu được 37,15 triệu đồng

18 1 -1 7,2% 37,15BÀI 30NPER PV RATE TYPE KTT PMT

120 400 0,67% 0 CUỐI -4,86 Kết luận: Nếu trả vào cuối tháng thì cuối mỗi tháng phải trả 4,86 triệu đồng; nếu trả vào đầu tháng thì phải trả 4,83 triệu đồng120 400 0,67% 1 ĐẦU -4,83

Chú ý: Đổi kỳ hạn ra tháng (cùng kiểu cách tính lãi suất)BÀI 31

PV PMT NPER RATE TYPE IRR Kết luận: Tỷ lệ nội hoàn 12,98% > 10% nên có đầu tư

Page 53: BT THĐC 9-2010

-40 10 6 10% 0 12,98%BÀI 32

PV N1 N2 N3 N4 N5 RATE NPV(C1) IRR(C2) Kết luận-120 40 38 35 27 25 10% 8,03 12,83% Có đầu tư

Chú ý: Nên tóm tắt theo thứ tự xuất hiện của các khoản thanh toán (tiền)BÀI 33

PV PMT FV PMT RATE NPER-1.000 -100 10.000 PMT 1% 60

Kết luận: Nhà đầu tư phải thực hiện hợp đồng trong 60 thángBÀI 34

PV RATE PMT PMT NPER250.000 5% -32.000 10

Kết luận: Xí nghiệp phải trả nợ trong 10 nămBÀI 35

PV RATE PMTNPER (Tháng)

NPER(Năm)

400.000.000 0,67% -4.861.562 120 10

Kết luận: Bạn phải trả nợ trong 10 nămBÀI 36PMT RATE NPER TYPE FV

-6 8,40% 1 1 6,50-6 8,40% 20 1 311,16

Kết luận: Số tiền của nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn 1 năm là 6,5 triệu đồngSố tiền của nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn 20 năm là 311,16 triệu đồng