27
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Khoa Diệu Vân ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KÌ NHIỄM TOAN CETON HÀ NỘI – 14/5/2018 NGUYỄN THỊ PHƯỢNG

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

  • Upload
    others

  • View
    12

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

Người hướng dẫn khoa học:

PGS.TS. Nguyễn Khoa Diệu Vân

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

TRONG THAI KÌ CÓ NHIỄM TOAN CETON

HÀ NỘI – 14/5/2018

NGUYỄN THỊ PHƯỢNG

Page 2: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

ĐẶT VẤN ĐỀ

• ĐTĐ là một RLCH đặc trưng bởi tình trạng tăng ĐM do thiếu hụt

insulin, hoạt động của insulin hoặc cả hai

• Tỉ lệ ĐTĐ gia tăng, ĐTĐTK 1-16%

• ĐTĐ trong thai kì nhiễm toan ceton 1 -4%, biến chứng mẹ và con.

• Nghiên cứu :

Trên thế giới: trường hợp bệnh riêng lẻ

Ở Việt Nam: tập trung ĐTĐTK và hậu quả nói chung

Montoro M. N., Myers V. P., Mestman J. H. et al. . (1993), "Outcome of pregnancy in diabetic ketoacidosis",Am J Perinatol, 10(1), tr. 17-20 Ramin K. D. (1999), "Diabetic ketoacidosis in pregnancy", Obstet Gynecol Clin North Am, 26(3), tr. 481-8

Page 3: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan

của ĐTĐ trong thai kì có nhiễm toan ceton.

2. Nhận xét kết quả điều trị của ĐTĐ trong thai kì có nhiễm toan

ceton

Page 4: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

TỔNG QUAN Cơ chế bệnh sinh

Sibai B. M. và Viteri O. A. (2014), "Diabetic ketoacidosis in pregnancy", Obstet Gynecol, 123(1), tr. 167-78.

Thiếu hụt insulin

Tăng sự đề kháng insulin

Giảm dự trữ và sử dụng

glucose Tăng hocmon đối kháng

( GH, cortisol. glucagon)

Tăng đường máu

Tăng sản xuất glucose ở gan

Tăng ly giải lipid

Tăng tổng hợp thể ceton

Ảnh hưởng mẹ: Lợi niệu thẩm thấu, giảm thể

tích tuần hoàn, giảm kali máu

Ảnh hưởng con: hạ kali máu làm rối loạn nhịp

tim, tăng đường máu, hạ đường huyết sau sinh,

thai to…

Giải phóng acid béo tự do và

chuyển thành thể ceton Toan máu mẹ và con

Page 5: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

TỔNG QUAN

Lâm sàng:

• TC tăng ĐH: khát nhiều, uống nhiều..

• TC mất nước: da khô. mạch nhanh, HA tụt

• TC toan CH: nôn, đau bụng, thở nhanh

• TC TK: lơ mơ, hôn mê

Cận lâm sàng:

• ĐM ≥ 13.9mmol/l nhưng có thể thấp hơn ở phụ nữ mang thai

• KM: pH ≤ 7.3 và/hoặc HCO3 ≤ 15

• Ceton máu và/hoặc ceton niệu (+)

Hậu quả:

• Mẹ: suy hô hấp, suy thận cấp, hạ K máu

• Con: sảy thai, thai lưu, rối loạn nhip tim…

Page 6: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

Nguyên nhân khởi

phát

TT thai nhi

Tình trạng toan

TT Mất nước

TD khí máu ,

anion gap

Tìm ổ nhiễm khuẩn.

ĐT kháng sinh nếu

nghi ngờ

Monitoring tim thai

Ổn định mẹ trước

khi can thiệp

Đặt catheter

Đánh giá CN thận

Insulin

Bổ sung điện giải

Bù dịch

TD ĐM và ceton 1-2h/lần

Insulin nhanh BTĐ

Khởi đầu bolus 0.1 UI/kg,

sau truyền 0.1 UI/kg

Tiếp tục khi HCO3,

TD ĐGĐ 2-4 h/lần

Duy trì K 4-5 mEq/l

Dự đoán thiếu K: 5 – 10

mEq/kg

NaHCO3 cân nhắc

Ước tính dịch thiếu: 100

ml/kg

Bổ sung 75% dịch trong 24h

Khởi đầu NaCl 0.9%

Thêm glucose khi ĐM<13.9

ĐIỀU TRỊ

Carrol (2005): Diabetic ketoacidosis in pregnancy

Page 7: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

• Mô tả cắt ngang, tiến cứu kết hợp hồi cứu

• Mẫu thuận tiện Thiết kế nghiên cứu

• Hồi cứu :T1/2013 – T9/2016

• Tiến cứu: T9/2016 –T11/2017

• Khoa Nội tiết - ĐTĐ BVBM

Thời gian ,địa điểm

• 30 bệnh nhân chẩn đoán ĐTĐ nhiễmn ceton

trong thai kì Đối tượng

Page 8: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

BN mới chẩn đoán u tiết prolactin Phụ nữ mang thai bị ĐTĐ và có

nhiễm toan ceton

Lâm sàng :

• Yếu tố nguy cơ

• Ý thức

• TC mất nước

• TC nhiễm toan

Cận lâm sàng

• ĐM tĩnh mạch

• HbA1c, Na+, K+

• Khí máu động mạch

• Tổng phân tích nước tiểu

Mục tiêu 1

Điều trị

Mục tiêu 2

Page 9: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG

• Đặc điểm về tuổi TGian CĐ toan ceton

0

10

20

30

40

50

60

< 20 20-30 30-40 >40

6.7

60

30

3.3

ph

ần

tră

m

Nhóm tuổi

0 0

23.3%

76.7%

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Bryant 25 ± 5 , Scheider 25 ± 1 Bryant:85% ĐTĐ trước (Quý 1:47.5%), quý 3 (22.5%)

Thời gian CĐ ĐTĐ: 86.7% ĐTĐ mới phát hiện.

13.3% ĐTĐ từ trước Tuổi TB: 28.6 ± 5.7 tuổi

Page 10: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG

• Yếu tố khởi phát nhiễm toan ceton

Yếu tố N %

ĐTĐ không được chẩn đoán từ trước 26 86.7

Bỏ tiêm insulin 3 10

Sốt trước khi vào viện 2 6.7

Tiêm trưởng thành phổi cách vv 3 ngày 1 3.3

Montoro: bỏ tiêm(40%), NT(20%), ĐTĐ ko dc CĐ (30%) . Bedalov: tiêm TTP

Page 11: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG

• Lí do vào viện

Lí do N %

Mệt mỏi 30 100

Khát nhiều, tiểu nhiều 30 100

Buồn nôn, nôn 19 63.3

Đau bụng 11 36.7

Rối loạn ý thức 7 23.3

Sốt 2 6.7

Thai không máy 1 3.3

Bryant: 97% nôn, buồn nôn

Page 12: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG

• Triệu chứng lâm sàng thực thể

23

6

1 0 0

5

10

15

20

25

30

Glasgow 15 Glasgow 9-14 Glasgow 6-8 Glasgow <6

Số b

ện

h n

n

TCLS TCLS N = 30 %

Dấu hiệu mất

nước

Da niêm mạc khô 30 100

Mạch nhanh 20 66.7

Tụt huyết áp 2 6.7

Triệu chứng nhiễm

toan

Thở nhanh sâu 13 43.3

Hơi thở mùi ceton 0 0

Page 13: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG

• ĐM tĩnh mạch lúc vv

Đường máu (mmol/l) N = 30 %

≤ 13.9 1 3.3

>13.9 29 96.7

Trung bình ± Độ lệch 34.4 ± 15.6

Bryant: 21 mmol/l. Cullen (1996):36% ĐM<13.9, Montero:10%.

Page 14: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG

• Khí máu động mạch: pH: 7.18 ± 0.14

HCO3: 7.7 ± 4.0 mEq/l

N %

Nhẹ 10 33.3

Trung bình 15 50

Nặng 5 16.7

Tổng 30 100

Bryant: 7,27 ± 0,02, HCO3- là 11,9 ± 0,96 mEq/l , Schneider:7,22 ± 0,01, HCO3- là 7,9 ± 3 mEq/l

Page 15: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG

• Phân loại HbA1c

Phân loại HbA1c N %

HbA1c < 6.5 16 53.3

HbA1c ≥ 6.5 14 46.7

Tổng 30 100

Trung bình ± Độ lệch (%) 7.5 ± 2.6

Otsubo (2002): Nonimmune “Fulminant” type 1 diabetes presenting with diabetic ketoacidosis during pregnancy

Page 16: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG

Mức độ ceton niệu MLQ giữa ceton niệu và pH, HCO3-

N %

Ceton (1+) 4 13.3

Ceton (2+) 1 3.3

Ceton (3+) 25 83.4

Tổng 30 100

Sack (2011): Ceton (+)

pH HCO3-

Ceton 1+

và 2+

7.2 ± 0.1 9.7 ± 5.8

Ceton 3+ 7.2 ± 0.1 7.2 ± 3.5

P 0.764 0.204

Page 17: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …
Page 18: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

MLQ GIỮA MỨC ĐỘ NHIỄM TOAN VÀ HbA1C

• MLQ mức độ nhiễm toan và HbA1c

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

HbA1c < 6.5% HbA1c ≥ 6.5%

25%

46.7%

56.2%

40%

18.8% 13.3%

Nhiễm toan nặng

Nhiễm toan vừa

Nhiễm toan nhẹ

Page 19: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

ĐIỀU TRỊ

• Thời gian hết toan trên khí máu ĐM

Thời gian hết toan

(giờ) N = 27 %

≤ 12 giờ 1 3.7

12 - ≤ 24 giờ 6 22.2

> 24 giờ 20 74.1

Bryant: sau 8h hầu hết BN

Page 20: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

ĐIỀU TRỊ

• Đáp ứng đường máu sau 24h

34

25 25 24

20 19

17

14 13

12

15 13

15 13

11 11 13

11 10

11 10

0

5

10

15

20

25

30

35

40

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

Nồn

g đ

ộ đ

ườ

ng

máu

( m

mol/

l)

Thời gian ( giờ)

Bryant: sau 6h

Page 21: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

KẾT QUẢ THAI KÌ VÀ 1 SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN

• Kết quả thai kì

Biến chứng N = 30 %

Mất tim thai 21 70

Còn tim thai

(N = 9)

Thai to 2 6.7

Dư ối 3 10

Montoro: mất tim thai: 35%

26 BN ĐTĐ mới ph: 20/26 BN (76.9%) mất tim thai

4 BN ĐTĐ từ trước: 1/4 BN (25%) mất tim thai

Page 22: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

KẾT QUẢ THAI KÌ VÀ 1 SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN

MLQ mức độ nhiễm toan và kết cục thai kì

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Nhiễm toan nhẹ Nhiễm toan vừa Nhiễm toan nặng

63.6% 66.7%

80%

36.4% 33.3%

20%

Còn tim thai

Mất tim thai

p= 0.853

Page 23: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

KẾT QUẢ THAI KÌ VÀ 1 SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN

Đặc điểm nhóm còn tim thai và mất tim thai

Còn tim thai

(N= 9)

Mất tim thai

(N = 21)

P

ĐM 20.6 ± 4.8 40.4 ± 14.9 0.000

HbA1c 8.3 ± 3.1 7.1 ± 2.4 0.24

pH 7.2 ± 0.1 7.2 ± 0.1 0.57

HCO3- 8.6 ± 5.6 7.2 ± 3.1 0.496

Tổng insulin 24h 99.5 ± 35.9

(N = 9)

87.0 ± 17.6

(N = 18)

0.376

Montoro: khác biệt về ĐM, nhu cầu insulin, TG hết toan

Page 24: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

KẾT LUẬN 1. Đặc điểm lâm sàng , CLS và MLQ với 1 số yếu tố

Yếu tố khởi phát chủ yếu là 86.7% là ĐTĐ không được CĐ.

TCLS: chủ yếu là mệt mỏi, khát nhiều, tiểu nhiều (100%),buồn nôn,

nôn (63.3%), đau bụng (36.7%)

ĐM tĩnh mạch TB là 34.4 ± 15.6 mmol/l, có 96.7% BN có ĐM > 13.9

mmol/l. Có 46.7 % BN có nồng độ HbA1c ≥ 6.5%.

Mức độ nhiễm toan TB và nặng: 66.7% . Mức ceton niệu 3+ :

83.4%.

• Mối tương quan nghịch biến không chăt chẽ giữa ĐM và pH máu: r

= - 0.379, p= 0.039.. Không có MLQ giữa mức độ nhiễm toan và

HbA1c.

Page 25: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

KẾT LUẬN

2. Nhận xét KQ điều trị

Có 74.1% BN hết toan trên khí máu sau 24h

Mất tim thai chiếm chủ yếu 70%, dư ối: 10%. Thai to: 6.7%

2 nhóm: còn và mất tim thai:

Khác biệt: ĐM lúc vào viện p < 0.05

Không khác biệt: mức độ nhiễm toan, HbA1c, pH, HCO3-, tổng

liều insulin 24h

Page 26: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

KIẾN NGHỊ

Bác sĩ Nội tiết cũng như bác sĩ Sản khoa cần phát hiện sớm

triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng, điều trị kịp thời và loại bỏ các yếu

tố nguy cơ nhiễm toan ceton ngay cả khi đường máu không quá cao

để giảm thiểu biến chứng nặng nề trên thai nhi.

Page 27: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU …

Em xin chân thành cám ơn!