17
LOGO ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM TỪ 2015-2017 BS.Phạm Minh Tiến Khoa KSNK- BV ĐHYD TPHCM

ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

LOGO

ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETERTẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM

TỪ 2015-2017

BS.Phạm Minh Tiến

Khoa KSNK- BV ĐHYD TPHCM

Page 2: ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

NỘI DUNG

2

Kết luận

Phương pháp nghiên cứu

Mục tiêu nghiên cứu

Đặt vấn đề

Kết quả và bàn luận

Page 3: ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

ĐẶT VẤN ĐỀ

❖CRBSI (Catheter related bloodstream

infection): định nghĩa lâm sàng

❖Tỉ lệ mắc: tại Mỹ 5,3/1000 ngày catheter, tại

VN 16,8/1000 ngày catheter

❖Tỉ lệ tử vong: 12-25% (Mỹ), 50% (Việt Nam)

❖Cấy đầu catheter dương 44%

❖CLABSI: chỉ dựa vào mẫu máu.

24-Dec-17

3

- Lê Bảo Huy, “Khảo sát tình hình nhiễm khuẩn huyết liên quan catheter tĩnh mạch trung tâm tại khoa Hồi sức tích

cực chống độc - Bệnh viện Thống Nhất Tp Hồ Chí Minh”, Hội nghị Hồi sức Cấp cứu Thành phố Hồ Chí Minh, lần

thứ 14.

- National Nosocomial Infections Surveillance (NNIS) System Report. Am J Infect Control. 2004;32:470–85.

Page 4: ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

❖Tỉ lệ cấy đầu catheter tĩnh mạch trung tâm

dương

❖Tỉ lệ các tác nhân gây bệnh

❖Đặc điểm kháng sinh đồ của các tác nhân

gây bệnh

24-Dec-17

4

Page 5: ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

❖Mô tả hồi cứu

❖Thời gian: 1/2015- 11/2017

❖Địa điểm: Bệnh viện ĐHYD TPCHM

24-Dec-17

5

Page 6: ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

❖ Đối tượng nghiên cứu: Các mẫu cấy đầu

catheter

❖Tiêu chuẩn lựa chọn: Mẫu cấy catheter tĩnh

mạch trung tâm, được đặt tại bệnh viện

ĐHYD TPHCM.

❖Tiêu chuẩn loại trừ: catheter đặt tại bệnh

viện khác chuyển đến.

24-Dec-17

6

Page 7: ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

❖Biến số nghiên cứu: tuổi, giới, khoa, tác

nhân phân lập được và kháng sinh đồ tương

ứng

❖Thu thập số liệu: phiếu

❖Nhập liệu: Epidata 3.1

❖Xử lý số liệu: STATA 13.0

24-Dec-17

7

Page 8: ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

KẾT QUẢ

❖493 mẫu cấy đầu catheter

❖Dương tính 206 mẫu

24-Dec-17

8

41.78

58.22

Dương tính

Âm tính

Page 9: ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

KẾT QUẢ

Đặc tính Tần số Tỷ lệ (%)

Giới

Nữ

Nam

106

100

51,46

48,54

Nhóm tuổi

<20 tuổi

21 – 60 tuổi

>60 tuổi

53

37

116

25,73

17,96

56,31

Khoa

Khoa Hồi sức tích cực

Khoa Hồi sức tim

Khoa Hô hấp

Khoa Lão - SGN

Khoa Nội tim mạch

Khoa Ngoại tiêu hóa

Khoa Ngoại thần kinh

Khoa Phẫu thuật tim mạch

Khoa Tai mũi họng

Khoa Ngoại gan mật tụy

Đơn vị hồi sức NTK

110

70

1

3

9

3

1

5

1

2

1

53,40

33,98

0,49

1,46

4,37

1,46

0,49

2,43

0,49

0,97

0,49

24-Dec-17

9

Page 10: ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

❖Về độ tuổi: So với tác giả Lê Bảo Huy (lớn

nhất 98, nhỏ nhất 60), phân bố độ tuổi trong

nghiên cứu của chúng tôi trẻ hơn.

❖Đại đa số mẫu catheter được gửi từ khối hồi

sức, chiếm 87%.

24-Dec-17

10

Page 11: ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Vi khuẩn Tần số Tỷ lệ (%)

Klebsiella pneumoniae 39 18.93

Staphylococcus coagulase âm 38 18.45

Nấm hạt men 32 15.53

Acinetobacter baumannii 28 13.59

Pseudomonas aeruginosa 26 12.62

Escherichia coli 11 5.34

Proteus mirabilis 8 3.88

Staphylococcus aureus 6 2.91

Enterobacter aerogenes 5 2.43

Stenotrophomonas maltophilia 3 1.46

Candida, not albicans 2 0.97

Streptococcus sp. 2 0.97

Burkholderia cepacia 1 0.49

Enterobacter cloacae 1 0.49

Enterococcus sp. 1 0.49

Klebsiella oxytoca 1 0.49

Proteus vulgaris 1 0.49

Pseudomonas stutzeri 1 0.49

24-Dec-17

11

Page 12: ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

❖VK Gram dương: 22%, Gram âm 63,5%

❖Theo Parameswaran et al, 2011: 61.3% VK

Gram âm gây NK catheter tại chỗ, trong khi

64% Gram dương gây CRBSI (có cấy máu

dương).

24-Dec-17

Chuẩn đạo đức điều dưỡng12

Page 13: ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

24-Dec-17

13

0

5

10

15

20

25

BV Thống Nhất 2010-2012 Ấn Độ 2011 Chúng tôi

14.8

12.5

2.91

22.221.3

18.46

2.8

10

18.93

5.6

17.5

13.59

18.5

1615.53

Tỉ lệ các tác nhân gây bệnh phân lập từ đầu catheter

S.aureus S.epidermidis K.pneumoniae A.baummannii Nấm

- Lê Bảo Huy, “Khảo sát tình hình nhiễm khuẩn huyết liên quan catheter tĩnh mạch trung tâm tại khoa Hồi sức tích cực chống độc -

Bệnh viện Thống Nhất Tp Hồ Chí Minh”, Hội nghị Hồi sức Cấp cứu Thành phố Hồ Chí Minh, lần thứ 14.

- Parameswaran R, Sherchan JB, Varma DM, Mukhopadhyay C, Vidyasagar S. Intravascular catheter-related infections in an Indian

tertiary care hospital. J Infect Dev Ctries. 2011;5:452–8.

Page 14: ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

24-Dec-17

14

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

100 100

83.4 83.3 83.3 83.3

33.4

16.7 16.7 16.7

0

Tỉ lệ kháng kháng sinh của vi khuẩn Gram dương

S.aureus (n= 6)

Staphylococcus

coagulase âm (n=38)

Page 15: ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

K.pneumoniae

(n=39)

P.aeruginosa

(n=26)

A.baumannii

(n=28) E.coli (n=11)

Colistin 0 4 3.7 16.7

Amikacin 29 69.2 78.6 36.4

Cefoperazone/Sulbactam 71.1 76.9 63.6

Levofloxacin 81.1 80.4 83.1 80

Meropenem 82.7 73.7 82.6 71.4

Piperacillin/Tazobactam 84.2 38.5 82.5 72.7

Ceftriaxone 89.5 88.7 90.9

Imipenem 91.7 88.9 100 80

Cefoxitin 92.1 87.5 100 90.9

Doripenem 93.7 75 94.7 75

Ceftazidime 94.7 76 85.7 90.9

Cefotaxime 97.4 100 87.7 90.9

Ciprofloxacin 100 60 63.5 66.7

24-Dec-17

15

Bảng: tỉ lệ đề kháng kháng sinh của các vi khuẩn Gram âm thường

gặp

Page 16: ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

KẾT LUẬN

1• Tỉ lệ cấy đầu catheter dương tính là 41,78% (206/493 mẫu cấy)

2

• Nhóm vi khuẩn Gram dương: 22 %, trong đó S.epidermidis 18,9%, S.aureus2,9%.

• Nhóm vi khuẩn Gram âm 63,5%, trong đó K.pneumoniae 18%, A.baumannii13,59%, P.aeruginosa 12,62%, E.coli 5,34%.

• Nấm hạt men 15,5%.

3

• Nhóm vi khuẩn Gram dương: tỉ lệ kháng Penicillin, Cefoxitin, nhóm Quinolone, nhóm Macrolide trên 80%, Vancomycin kháng 16,7%, Linezolid kháng 0%.

• Nhóm vi khuẩn Gram âm: tỉ lệ kháng các nhóm Cephalosporin thế hệ 3, Carbapenem, Quinolons đều trên 70%. Tỉ lệ kháng thấp nhất là Colistinkhoảng 4%.

24-Dec-17

16

Page 17: ĐẶC ĐIỂM VI SINH CÁC MẪU CẤY ĐẦU CATHETER TẠI BỆNH … · logo ĐẶc ĐiỂm vi sinh cÁc mẪu cẤy ĐẦu catheter tẠi bỆnh viỆn ĐẠi hỌc y dƯỢc

LOGO

www.themegallery.com