23
BệNH LÝ THƯờNG GặP Hệ DA – CƠ – XƯƠNG ThS.BS Võ Thành Liêm

Cac benh da co xuong

Embed Size (px)

Citation preview

BệNH LÝ THƯờNG GặP Hệ DA – CƠ – XƯƠNG

ThS.BS Võ Thành Liêm

MụC TIÊU VÀ CấU TRÚC BÀI GIảNG

Mục tiêuNắm được đặc điểm một số bệnh lý thường gặp về da

cơ xương

Cấu trúc bài giảngBệnh lý về daBệnh lý về xươngBệnh lý về cơ

1 - Phỏng daPhân độ:

Độ 1: đỏ da (cháy nắng) Độ 2: bóng nước Độ 3a: lớp bì nông (có chấm xuất huyết) Độ 3b: lớp bì sâu (mất cảm giác đau) Độ 4: tổn thương cân xương

Xử trí: Độ 1: không cần điều trị Độ 2: rửa VT bằng nước, băng VT bằng gạt Độ 3 trở lên: khám bác sĩ Diện tích phỏng: >2% (diện tích bàn tay) -> khám BS Phỏng đầu, cổ, bộ phận sinh dục -> khám BS

CÁC BệNH THƯờNG GặP

2 - Ngứa daXử trí:

Khám BS: Ngứa có không kèm san thương da Ngứa hướng tâm thần Ngứa do thần kinh-mạch máu

Có thể điều trị ngoại trú Ngứa có kèm san thương da Cần có kỹ năng xác định bệnh Việc dùng thuốc không toa: nguy cơ làm bệnh nặng

CÁC BệNH THƯờNG GặP

2 - Ngứa daNgứa có kèm san thương da

Có ban + vẩy Chàm (atopic, nummular dyshidrotic) Lichen phẳng (lichen plamus) Vẩy phấn hồng (Pityriasis rosea) Viêm da tiết bả (Seborrheic dermatitis) Vẩy nến (Psoriasis) Nấm da (vẩy ở rìa san

thương)

CÁC BệNH THƯờNG GặP

2 - Ngứa daNgứa có kèm san thương da

Có bóng nước Viêm da dạng herpes (dermatitis herpestiformis) Hồng ban đa dạng (Erytherma multiforme)

CÁC BệNH THƯờNG GặP

2 - Ngứa daNgứa có kèm san thương da

Có phù viêm Viêm da tiếp xúc (contact dermatitis) Dị ứng với thuốc (systemic drug eruption) Mề đay (urticaria) Dị ứng với ánh sáng mặt trời qua cơ chế khởi phát dị Nguyên với tia cực tím dưới da (photoallergy)

CÁC BệNH THƯờNG GặP

2 - Ngứa daNgứa có kèm san thương da

Có vết thương Vết cắn Ký sinh trùng trong da

CÁC BệNH THƯờNG GặP

2 - Ngứa daNgứa có kèm san thương da

Có dấu nhiễm trùng Vi trùng Virus Nấm

CÁC BệNH THƯờNG GặP

2 - Ngứa daNgứa có kèm san thương da

Nguyên nhân môi trường Bụi, sợi len, phấn hoa, phấn hoa, cát Cháy nắng (phỏng da do ánh nắng mặt trời)

Khác Bầm da, xuất huyết dưới da (purpura simplex) Phản ứng với ánh sáng (phototoxic reaction)

CÁC BệNH THƯờNG GặP

3 – GhẻNgứa rất nhiềuSan thương hình dây, ngoằn ngoèoVùng da nếp gấp

CÁC BệNH THƯờNG GặP

3 – Ghẻ

CÁC BệNH THƯờNG GặP

4 – Nấm daNgứaSan thương hình nhẫn: trong sạch, rìa sưng bong vẩy,

hồng ban ít

CÁC BệNH THƯờNG GặP

4 – Nấm daNgứaSan thương hình nhẫn: trong sạch, rìa sưng bong vẩy,

hồng ban ít

CÁC BệNH THƯờNG GặP

5 – Nấm móngTiến triển chậm -> biến dạng móng, đáy móngNgoài -> trong: nấm sợi tơTrong -> ngoài: nấm hạt men

CÁC BệNH THƯờNG GặP

5 – Nấm kẻVùng kẻ chân, tay, nếp bụng, nếp vúDa ẩm ướtHồng ban rộng, viêm da loét trượt

CÁC BệNH THƯờNG GặP

6 – Nấm candida (nấm tạng)Nấm hạt menCác khoang cơ thể: miệng, mũi, xoang, âm đạo, hậu

môn, móng

CÁC BệNH THƯờNG GặP

7 – Loãng xươngTình trạng mất chất xương (protein) -

> mất chất khoáng của xương: Ca, Phospho

Liên quan đến chế độ dinh dưỡng, nội tiết

Xương không còn cứng: gãy xương, xẹp xương..

Chẩn đoán trên Xquang, máy đo nồng độ xương

CÁC BệNH THƯờNG GặP

8 – Nhuyễn xươngTình trạng mất chất khoáng của

xương: Ca, PhosphoLiên quan đến chế độ dinh dưỡng, nội

tiếtXương không còn cứng: gãy xương,

xẹp xương..Chẩn đoán trên Xquang, máy đo nồng

độ xương

CÁC BệNH THƯờNG GặP

9 – Gãy xương ngành sau C7

CÁC BệNH THƯờNG GặP

9 – Mất mật độ xương đùi

CÁC BệNH THƯờNG GặP

9 – Gãy xươngGãy xẹp lún đốt sốngMất mật độ xương đốt sống

Tăng sáng trung tâm xươngTăng sản xương tại vị trí chịu lực

Hình nét bút chì Hình gai xương

CÁC BệNH THƯờNG GặP

9 – Mất dáng cột sống

CÁC BệNH THƯờNG GặP