Upload
anh-do-tuan
View
2.234
Download
17
Embed Size (px)
Citation preview
CAC CHUÔI XUNG CƠ BAN CAC CHUÔI XUNG CƠ BAN CUA CỘNG HƯỞNG TỪCUA CỘNG HƯỞNG TỪ
CAC CHUÔI XUNG CƠ BAN CAC CHUÔI XUNG CƠ BAN CUA CỘNG HƯỞNG TỪCUA CỘNG HƯỞNG TỪ
BS. Bùi Quang Huynh
BS. Pham Hưu Khuyên
Các thông sốCác thông số
TR TE
Chuỗi xung T1 300-600 ms < 30 ms
Chuỗi xung T2 > 3500 ms > 50 ms
Chuỗi xung protons > 3500 ms < 30 ms
Nếu TE tăng, thông tin về tương phản trên T2 tăng.
Nếu TR giảm, các xung động 90° gần và hiệu ứng T1 trở nên tối đa.
TE
TR
20 ms
90 ms
500 ms 2500 ms
T1Pd
T2
CHUÔI XUNG SPIN ECHO
Chuỗi xung Spin EchoChuỗi xung Spin Echo
Chuỗi xungChuỗi xungChuỗi xungChuỗi xung
Spin Echo (SE)Spin Echo (SE) Gradient Echo (EG)Gradient Echo (EG) Inversion/ recovery (IR)Inversion/ recovery (IR) FSE hay turbo SEFSE hay turbo SE SSFSE hay HASTESSFSE hay HASTE
Thông số cơ bảnThông số cơ bản Thông số cơ bảnThông số cơ bản
TR (Temps de répétition)TR (Temps de répétition) Thời gian lập lai của một sóng điện từ (RF), Thời gian lập lai của một sóng điện từ (RF),
ảnh hưởng trực tiếp tới T1ảnh hưởng trực tiếp tới T1 TR càng dài thì tính T1 giảmTR càng dài thì tính T1 giảm
TE (Temps d’écho)TE (Temps d’écho) Thời gian thu được tín hiệu sau khi phát xung Thời gian thu được tín hiệu sau khi phát xung
động điện từ, ảnh hưởng đến T2động điện từ, ảnh hưởng đến T2 TE càng dài thì tính T2 tăng TE càng dài thì tính T2 tăng
T R (ms)T E (ms)
0,5 Tesla 1,5 Tesla
550
580
2000
325
495
545
215
655
540
870
865
3000
490
650
780
260
920
785
47
57
200
43
58
62
84
101
92
Giá trị về thời gian thư duỗi khác nhau của các mô
Cơ
Cơ tim
DNT
Gan
Thận
Lách
Mỡ
Chất xám
Chất trắng
Spin EchoSpin EchoSpin EchoSpin Echo T1 T1
SE: SE: TR = 200-400 msTR = 200-400 ms
TE tối thiểu 20 msTE tối thiểu 20 ms Chuỗi xung này ngày càng được thay thế Chuỗi xung này ngày càng được thay thế
bởi GEbởi GE T2T2
SE:SE: TR = 2000 ms TR = 2000 ms
TE = 40-60/80-120 msTE = 40-60/80-120 ms Chuỗi xung này ngày càng được thay thế Chuỗi xung này ngày càng được thay thế
bởi FSE và Turbo SEbởi FSE và Turbo SE
Spin echoSpin echo
• Chuỗi xung cơ bản ++
• Chất lượng hình ảnh tốt
• Ít nhậy với tính không đồng nhất của từ trường
• Thời gian thăm khám dài
SE• Chuỗi xung Spin echo nhanh (Turbo SE, Fast SE …
• Các chuỗi xung nhanh cho phép rút ngắn đáng kể thời gian thăm khám nhưng đồng thời vẫn cho hình ảnh T2 với chất lượng tốt
Spin EchoSpin Echo
ESR hay ESR hay RASERASE: Echo de spin rapide hay : Echo de spin rapide hay
Rapid SpinRapid Spin EchoEcho
Lase: Lase: Low angle spin echoLow angle spin echo
FSE (GE) hay FSE (GE) hay
Turbo Spin Echo (Siemens, Philips)Turbo Spin Echo (Siemens, Philips)
TR 250 TR 500 TR 1000 TR 2000
TE 25
TE 60
TE 80
Gradient echoGradient echoGradient echoGradient echo
TR: ngắn TR: ngắn TE: ngắnTE: ngắn PAPA
Góc đậpGóc đập Góc đập nhỏ = giả kéo dài TRGóc đập nhỏ = giả kéo dài TR Cho phép bù lai TR rất ngắnCho phép bù lai TR rất ngắn
• Chuỗi xung gradient echo (FLASH, SPGR…)Chuỗi xung gradient echo (FLASH, SPGR…)• Chuỗi xung nhanhChuỗi xung nhanh• Nhạy cảm với tính không đồng nhất của từ Nhạy cảm với tính không đồng nhất của từ
trườngtrường• Phát hiện các sản phẩm do quá trình phân huỷ Phát hiện các sản phẩm do quá trình phân huỷ
HbHb
GE
Gradient echoGradient echoGradient echoGradient echo T1 T1
GRE TR = 120, TE = 4 ms, PA = 90°GRE TR = 120, TE = 4 ms, PA = 90° T2 T2
GRE TR = 200, TE = 20 ms, PA = 20°GRE TR = 200, TE = 20 ms, PA = 20° Ít giá trị trừ trường hợp muốn đánh giá sự có mặt Ít giá trị trừ trường hợp muốn đánh giá sự có mặt
của sắt hoặc các chất cận từcủa sắt hoặc các chất cận từ
TR 25 TR 50 TR 100 TR 200
PA 45°
PA 90°
PA 15°TE = 5 ms
IR (Inversion-IR (Inversion-récupération) récupération) IR (Inversion-IR (Inversion-récupération) récupération)
TRTR TETE TI (Temps d’inversion)TI (Temps d’inversion)
TI=0,69xT1 của tổ chứcTI=0,69xT1 của tổ chức
IR T1 với TI dài ( TI=450 ms/0,5 Tesla)IR T1 với TI dài ( TI=450 ms/0,5 Tesla)
IR T2: FLAIR và STIR TI ngắn( TI= 110 ms IR T2: FLAIR và STIR TI ngắn( TI= 110 ms /0,5Tesla) /0,5Tesla)
IRIRSTIRTurbo STIR
Short T1 Inversion/Recovery
Turbo Short T1 Inversion/Recovery
Xóa mỡ bằng việc sử dụng I/R. Cũng tương tự chuỗi xung sử dụng Turbo spin echo
FLAIRDark Fluid
(Siemens)
Fluid Attenuated Inversion/Recovery
Xóa tín hiệu của dịch bằng I/R, xung có tính T2
IR thực sự True Inversion/Recovery
Đọc giá trị tuyệt đối của từ trường hóa
Chuỗi xung Ưu điểm Nhược điểm Chỉ định
T1 SE - Chất lượng ổn định- Thời gian ngắn- Giải phẫu- Tỷ lệ SNR tốt
- Tương phản giưa các cấu trúc ngoài xương kém- Sụn chêm (độ nhay)
Luôn được thực hiện
GE - Nhanh - SNR thấp- Độ phân giải không gian thấp- Nhiễu ảnh
SE + Gado - Nhanh- Không có nhiễu ảnh- Sự ngấm thuốc của các cấu trúc giàu mach và viêm nhất là + FATSAT
- FATSAT- Sau plastie ACL- Chấn thương sớm
T2 SE - Ít nhiễu ảnh - Thời gian dài- SNR thấp- Tương phản kém
- Chỉ định trong trường hợp có vật thể kim loai
FSE Nhanh Mỡ và dịch có tín hiệu tương đương
Ít dùng nếu không FATSAT
GE Nhay trong tìm kiếm dịch Quá nhay với tăng tín hiệu của sụn chêmMặt khác lai kém nhay do phù và mỡ cùng tín hiệu
Bổ sung trong trường hợp bong bao sụn chêm
Pd FSEFATSAT
Thời gian ngắnSNR tốtTương phản tuyệt vời
Nhay cảm với artefactXóa mỡ không đồng nhất
Tốt nhất trong thực tế
Arthro IRM
T1, T2 Tổn thương sụn chêmVật thể laTổn thương sụn viền
Tiêm thuốc vào trong khớp Đang nghiên cứu
Lựa chọn xung
Hình ảnh T1Hình ảnh T1
SESE EGEG IRIR
Hình ảnh T2Hình ảnh T2
- SE- SE- EGEG
- Drive/CISS - Drive/CISS
Các xung bản chất T2 Các xung bản chất T2 Rho: Rho: T2 écho thứ nhất (SE)T2 écho thứ nhất (SE) IRIR
FLAIRFLAIR STIRSTIR
Các cấu trúc tăng tín hiệu trên T1Các cấu trúc tăng tín hiệu trên T1
Mỡ và tuỷ xương Mỡ và tuỷ xương Tuyến yên thần kinhTuyến yên thần kinh Máu ở giai đoan MetHbMáu ở giai đoan MetHb GadoliniumGadolinium Một số dòng chảy Một số dòng chảy Một số kim loai: ManganMột số kim loai: Mangan Các cấu trúc dịch giàu : protides, lipides, lipiodolCác cấu trúc dịch giàu : protides, lipides, lipiodol Một số vôi hoáMột số vôi hoá MélanineMélanine
Các cấu trúc giảm tín hiệu Các cấu trúc giảm tín hiệu trên T1trên T1
Khí Khí Vỏ xươngVỏ xương Gân và dây chằngGân và dây chằng GadoliniumGadolinium Một số dòng chảy Một số dòng chảy Một số kim loai Một số kim loai HémosidérineHémosidérine Một số vôi hoáMột số vôi hoá Phần lớn tổn thươngPhần lớn tổn thương
Tăng tín hiệu T2Tăng tín hiệu T2
Giảm tín hiệu T2Giảm tín hiệu T2
Bất thường phân bố nước Bất thường phân bố nước Máu tụ bán cấpMáu tụ bán cấp
Môi trường nghèo Proton, vôi hoá, xơMôi trường nghèo Proton, vôi hoá, xơCác chất cận từ Các chất cận từ Dịch giàu ProteinDịch giàu ProteinDòng chảy nhanhDòng chảy nhanh
SSFSE / Haste = Hydro-SSFSE / Haste = Hydro-IRM IRM
SSFSE / Haste = Hydro-SSFSE / Haste = Hydro-IRM IRM
TR dài : single-shot (SSFSE)TR dài : single-shot (SSFSE) TE dài (900-1000 ms)TE dài (900-1000 ms)
Tín hiệu yếuTín hiệu yếu Tổ chức đặc ít tín hiệuTổ chức đặc ít tín hiệu Các lớp cắt dàyCác lớp cắt dày
TE ngắn (100 ms)TE ngắn (100 ms) Tín hiệu thu được manh hơnTín hiệu thu được manh hơn Quan sát rõ tổ chức đặc Quan sát rõ tổ chức đặc Các lớp cắt mỏng Các lớp cắt mỏng
Ap dụngAp dụng Ap dụngAp dụng
Dịch: DNT, nước tiểu, mật ...Dịch: DNT, nước tiểu, mật ... Myélo-IRM: phân tích các rễ thần kinh, kích Myélo-IRM: phân tích các rễ thần kinh, kích
thước ống tuỷthước ống tuỷ Uro-IRM: các tắc nghẽn, suy thậnUro-IRM: các tắc nghẽn, suy thận Cholangio-IRMCholangio-IRM Wirsungo-IRMWirsungo-IRM
Cholangio-IRMCholangio-IRMCholangio-IRMCholangio-IRM
SSFSE TE ngắn (sỏi mật)SSFSE TE dài
Các chuỗi xung chụp mach Các chuỗi xung chụp mach
ARMARM ARM với thời gian bay (TOF)ARM với thời gian bay (TOF)
- 2D ( - 2D ( bệnh lý tĩnh mach++)bệnh lý tĩnh mach++)
- 3D ( - 3D ( Willis++) +/- gadoWillis++) +/- gado
ARM với tương phản về phase (PC)ARM với tương phản về phase (PC)
-- 2D2D
- 3D- 3D
ARM với tiêm GadoliniumARM với tiêm Gadolinium
TOF = time of flightTOF = time of flight
Nguyên lýNguyên lý• Hiện tượng xâm nhập lớp cắt và bắt tín hiệu ngược Hiện tượng xâm nhập lớp cắt và bắt tín hiệu ngược
chiều: tăng tín hiệuchiều: tăng tín hiệu• Chuỗi xung EG với TR rất ngắn / T1 của tổ chứcChuỗi xung EG với TR rất ngắn / T1 của tổ chức• Góc đập lớnGóc đập lớn• Xung động RF rất gần nhauXung động RF rất gần nhau• Mô tĩnh: triệt tiêu thành phần thư duỗi dọcMô tĩnh: triệt tiêu thành phần thư duỗi dọc• Cấu trúc chuyển động: không bị bão hoàCấu trúc chuyển động: không bị bão hoà
PC = Phase contrastPC = Phase contrast
Nguyên lýNguyên lý
• Chuỗi xung EG với các chênh từ hỗ trợChuỗi xung EG với các chênh từ hỗ trợ• Áp dụng chênh từ lưỡng cựcÁp dụng chênh từ lưỡng cực• Liên quan tới sự lệch phase của các Proton chuyển độngLiên quan tới sự lệch phase của các Proton chuyển động• Triệt tiêu các mô tĩnh và các mô có T1 ngắnTriệt tiêu các mô tĩnh và các mô có T1 ngắn
PCPC
Kỹ thuậtKỹ thuật
• Lựa chọn tốc độ: động mach hay tĩnh machLựa chọn tốc độ: động mach hay tĩnh mach• Nếu V chọn>> V thực tế : aliasingNếu V chọn>> V thực tế : aliasing• Nếu V chọn<< V thực tế: tín hiệu yếuNếu V chọn<< V thực tế: tín hiệu yếu• Có khả năng phân tích huyết động họcCó khả năng phân tích huyết động học
3D PC 3D TOF
ARM có GadoARM có Gado
Nguyên lýNguyên lý• Chuỗi xung EGChuỗi xung EG• Tăng tín hiệu lòng mach do giảm nhân tao và tam thời T1 Tăng tín hiệu lòng mach do giảm nhân tao và tam thời T1
của máu lưu thông của máu lưu thông • Độc lập với hiện tượng nhâm nhập lớp căt và lệch phaseĐộc lập với hiện tượng nhâm nhập lớp căt và lệch phase• Chỉ có sự hiện diện của GadoChỉ có sự hiện diện của Gado
ARM có GadoARM có Gado
Ưu điểmƯu điểm• 3D3D• Vùng thăm khám rộngVùng thăm khám rộng• Độ phân giải caoĐộ phân giải cao• Thời gian thăm khám ngắnThời gian thăm khám ngắn• Ít bị ảnh hưởng bởi dòng chảy rốiÍt bị ảnh hưởng bởi dòng chảy rối• Thăm khám tốt dòng chảy nhanh cũng như chậm Thăm khám tốt dòng chảy nhanh cũng như chậm • Ít bị đảo lộn bởi các chất tăng tín hiệu tự nhiên trên T1Ít bị đảo lộn bởi các chất tăng tín hiệu tự nhiên trên T1• Có khả năng nín thởCó khả năng nín thở• Suy thận hoặc dị ứng với iodeSuy thận hoặc dị ứng với iode
ARM có GadoARM có Gado
Kỹ thuật
•Mặt phẳng coronal
•Test
•Liều dùng : 0,4 ml/kg
Các chuỗi xung xoá mỡCác chuỗi xung xoá mỡ
• STIR: xoá mỡ trên T2STIR: xoá mỡ trên T2
• FATSAT : xoá mỡ chọn lọc T1, Pd, T2FATSAT : xoá mỡ chọn lọc T1, Pd, T2
• In phase/ out of phase: T1In phase/ out of phase: T1
In Out
Sub
Nam 43T
Out
Sub
Nam 50T xơ gan do viêm gan B mạn tính
In Gado
In Sub
Nam 55T xơ gan do viêm gan B mạn tính
In Gado
Out Gado
Nam 50T xơ gan và HCC nút mạch 3 tháng trước
Nữ 43T
In Out
Sub
In Gado Out Gado
Nam 38T Xơ gan tiến triển
Nam 62t, viêm gan B man tính
Nữ 36T, u tuy
DiffusiDiffusionon
Được tao bởi các chuyển động Được tao bởi các chuyển động của nướccủa nước
Nguyên lý: giảm tín hiệu của Nguyên lý: giảm tín hiệu của nhưng gì chuyển động bằng ứng nhưng gì chuyển động bằng ứng dụng chênh từ trên chuỗi xung SE dụng chênh từ trên chuỗi xung SE T2T2
2 chuỗi xung với 2 giá trị khác 2 chuỗi xung với 2 giá trị khác nhau b (b=0, b=1000 s/mm²) nhau b (b=0, b=1000 s/mm²)
Dịch não tủy giảm tín hiệu (rất chuyển động, Dịch não tủy giảm tín hiệu (rất chuyển động, rất giảm)rất giảm)
Mô não bình thường đồng tín hiệuMô não bình thường đồng tín hiệu Nhu mô thiếu máu: tăng tín hiệu (chuyển động Nhu mô thiếu máu: tăng tín hiệu (chuyển động
ngoài tế bào giảm do phù ngộ độc TB trong tế ngoài tế bào giảm do phù ngộ độc TB trong tế bào (ngừng bơm Na/K)*bào (ngừng bơm Na/K)*
Bất thường trên Diffusion: ý Bất thường trên Diffusion: ý nghĩa ?nghĩa ?
Tăng tín hiệu của vùng thiếu máu: ADC giảm Tăng tín hiệu của vùng thiếu máu: ADC giảm từ 20 - 60%*từ 20 - 60%*
Giảm có thể phát hiện được từ phút 39Giảm có thể phát hiện được từ phút 39 Vùng tổn thương không hồi phục**Vùng tổn thương không hồi phục** Ngoai vi tổn thương: giá trị ADC bình thường Ngoai vi tổn thương: giá trị ADC bình thường
hoặc dưới bình thường***hoặc dưới bình thường***
DiffusionDiffusion Giảm tín hiệu càng nhiều khi chuyển động của các Giảm tín hiệu càng nhiều khi chuyển động của các
phân tử càng lớnphân tử càng lớn Trên lý thuyết:Trên lý thuyết:• Tăng tín hiệu=>khuếch tán của phân tử giảm Tăng tín hiệu=>khuếch tán của phân tử giảm
(Proton tĩnh)(Proton tĩnh)• Giảm tín hiệu =>khuếch tán của phân tử tăng Giảm tín hiệu =>khuếch tán của phân tử tăng
(Proton chuyển động) (Proton chuyển động)
DiffusionDiffusion Yếu tố b hay hệ số khuếch đai, phụ thuộc Yếu tố b hay hệ số khuếch đai, phụ thuộc
độ chênh từđộ chênh từ b cũng phụ thuộc vào:b cũng phụ thuộc vào:• Sự phân bố của nước trong các khoang: Sự phân bố của nước trong các khoang:
trong tế bào, ngoài tế bào, tự do(DNT)trong tế bào, ngoài tế bào, tự do(DNT)• Đặc tính của môi trường: đậm độ tế bào, Đặc tính của môi trường: đậm độ tế bào,
đậm độ proteinđậm độ protein• Số lượng nước Số lượng nước
DiffusionDiffusion b càng cao , hiệu ứng T2 càng yếu và hiệu ứng b càng cao , hiệu ứng T2 càng yếu và hiệu ứng
Diffusion tăngDiffusion tăng b sử dụng trong thực tế : 300-1000 s/mm2b sử dụng trong thực tế : 300-1000 s/mm2
ADC ADC (Apparent Diffusion Coefficient), được đặc , được đặc trưng bởi mức độ chuyển động của nước (mm2/s)trưng bởi mức độ chuyển động của nước (mm2/s)
ADCDiffusion (b=1000)T2 (b=0 s/mm2)
Áp dụng lâm sàng Áp dụng lâm sàng Thiếu máu động machThiếu máu động mach
U hoai tử (dang nang) và abcèsU hoai tử (dang nang) và abcès
Nang dưới nhện và nang thượng bìNang dưới nhện và nang thượng bì
Mục đích của IRM ở Mục đích của IRM ở giai đoạn sớmgiai đoạn sớm
Chẩn đoán AVC: DiffusionChẩn đoán AVC: Diffusion
AVCI
Thiếu máu Thiếu máu
Thiếu máu cấp tính
??
ADCADC
AVC thiếu máu bán cấp
Tăng tín hiệu trên Diffusion (b=1000)
ADC giảm
AVC thiếu máu mạn tính
AVC thiếu máuAVC thiếu máu
Diffusion b=1000Diffusion b=1000 ADCADC
Giai đoan cấpGiai đoan cấp Tăng tín hiệuTăng tín hiệu ↓↓
Bán cấpBán cấp Đồng/tăng thĐồng/tăng th BBình thườngình thường
Man tínhMan tính Giảm tín hiệuGiảm tín hiệu ↑↑
Nghi AVC
T2, FLAIR btTăng tín hiệuDiffusion
Tăng tín hiệu T2 và Diffusion
Thiếu máu cấp
Tính ADC +++
ADC thấp ADC cao
Thiếu máu TT khác: U+++
GLIOBLASTOME HAY ABCES ?
Glioblastome hay abcès?
Nang dưới nhệnDiffusion Diffusion (b= 1000) ↓↓ ADC ↑ADC ↑
Nang thượng bìDiffusion Diffusion (b= 1000) ↑↑ADC↓ ADC↓
Diffusion-Weighted Diffusion-Weighted ImagingImaging
T1W STIR DWI
Diffusion-Weighted Diffusion-Weighted ImagingImaging
Nữ 65T: CT, K vúDW giảm, ADC tăngXẹp do chấn thương
T1W T2W DWI ADC
Diffusion-Weighted Diffusion-Weighted ImagingImaging
Nam 57T, di căn đốt sống Carcinome TLT và chấn thương
T2W DWI ADC
TTín hiệu ổ tụ máuín hiệu ổ tụ máu
RRất phức tapất phức tapPhPhụ thuộc:ụ thuộc:
- Th- Thời gian từ lúc chảy máuời gian từ lúc chảy máu- K- Kích thước khối máu tụích thước khối máu tụ- - Độ manh của trường từĐộ manh của trường từ- Chu- Chuỗi xung sử dụngỗi xung sử dụng (EG+++…) (EG+++…)
……
T1 T1 T2T2
Giai đoạn rất cấp( vài giờ đầu)
OxyHb ( giảm tín hiệu T1, tăng tín hiệu T2)
Giai đoạn tối cấp (hyperaigue)
Deoxygene sớm
11h
Giai đoạn cấp( sau vài giờ - vài ngày đầu)
DésoxyHb ( giảm/đồng tín hiệu T1, giảm tín hiệu T2)
<24h
T1 T2 T1 T2
Giai đoạn bán cấp
MetHb trong tế bào (T1 tăng, T2 giảm)
T1 T2 T1 T2
Bán cấp (sau vài ngày đến vài tuần đầu)
MetHb ngoài tế bào( tăng tín hiệu cả trên T1 lẫn T2)
T1 T1 T2T2
Giai đoạn mạn
Hémosidérine- Féritine
+C
Pd
T1
T2
3 weeks