93
CC CHUI XUNG CƠ BN CC CHUI XUNG CƠ BN CA CỘNG HƯỞNG TỪ CA CỘNG HƯỞNG TỪ BS. Bùi Quang Huynh BS. Phm Hu Khuyên

Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

CAC CHUÔI XUNG CƠ BAN CAC CHUÔI XUNG CƠ BAN CUA CỘNG HƯỞNG TỪCUA CỘNG HƯỞNG TỪ

CAC CHUÔI XUNG CƠ BAN CAC CHUÔI XUNG CƠ BAN CUA CỘNG HƯỞNG TỪCUA CỘNG HƯỞNG TỪ

BS. Bùi Quang Huynh

BS. Pham Hưu Khuyên

Page 2: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Các thông sốCác thông số

TR TE

Chuỗi xung T1 300-600 ms < 30 ms

Chuỗi xung T2 > 3500 ms > 50 ms

Chuỗi xung protons > 3500 ms < 30 ms

Nếu TE tăng, thông tin về tương phản trên T2 tăng.

Nếu TR giảm, các xung động 90° gần và hiệu ứng T1 trở nên tối đa.

Page 3: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

TE

TR

20 ms

90 ms

500 ms 2500 ms

T1Pd

T2

CHUÔI XUNG SPIN ECHO

Page 4: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Chuỗi xung Spin EchoChuỗi xung Spin Echo

Page 5: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Chuỗi xungChuỗi xungChuỗi xungChuỗi xung

Spin Echo (SE)Spin Echo (SE) Gradient Echo (EG)Gradient Echo (EG) Inversion/ recovery (IR)Inversion/ recovery (IR) FSE hay turbo SEFSE hay turbo SE SSFSE hay HASTESSFSE hay HASTE

Page 6: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Thông số cơ bảnThông số cơ bản Thông số cơ bảnThông số cơ bản

TR (Temps de répétition)TR (Temps de répétition) Thời gian lập lai của một sóng điện từ (RF), Thời gian lập lai của một sóng điện từ (RF),

ảnh hưởng trực tiếp tới T1ảnh hưởng trực tiếp tới T1 TR càng dài thì tính T1 giảmTR càng dài thì tính T1 giảm

TE (Temps d’écho)TE (Temps d’écho) Thời gian thu được tín hiệu sau khi phát xung Thời gian thu được tín hiệu sau khi phát xung

động điện từ, ảnh hưởng đến T2động điện từ, ảnh hưởng đến T2 TE càng dài thì tính T2 tăng TE càng dài thì tính T2 tăng

Page 7: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

T R (ms)T E (ms)

0,5 Tesla 1,5 Tesla

550

580

2000

325

495

545

215

655

540

870

865

3000

490

650

780

260

920

785

47

57

200

43

58

62

84

101

92

Giá trị về thời gian thư duỗi khác nhau của các mô

Cơ tim

DNT

Gan

Thận

Lách

Mỡ

Chất xám

Chất trắng

Page 8: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Spin EchoSpin EchoSpin EchoSpin Echo T1 T1

SE: SE: TR = 200-400 msTR = 200-400 ms

TE tối thiểu 20 msTE tối thiểu 20 ms Chuỗi xung này ngày càng được thay thế Chuỗi xung này ngày càng được thay thế

bởi GEbởi GE T2T2

SE:SE: TR = 2000 ms TR = 2000 ms

TE = 40-60/80-120 msTE = 40-60/80-120 ms Chuỗi xung này ngày càng được thay thế Chuỗi xung này ngày càng được thay thế

bởi FSE và Turbo SEbởi FSE và Turbo SE

Page 9: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Spin echoSpin echo

• Chuỗi xung cơ bản ++

• Chất lượng hình ảnh tốt

• Ít nhậy với tính không đồng nhất của từ trường

• Thời gian thăm khám dài

Page 10: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

SE• Chuỗi xung Spin echo nhanh (Turbo SE, Fast SE …

• Các chuỗi xung nhanh cho phép rút ngắn đáng kể thời gian thăm khám nhưng đồng thời vẫn cho hình ảnh T2 với chất lượng tốt

Page 11: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Spin EchoSpin Echo

ESR hay ESR hay RASERASE: Echo de spin rapide hay : Echo de spin rapide hay

Rapid SpinRapid Spin EchoEcho

Lase: Lase: Low angle spin echoLow angle spin echo

FSE (GE) hay FSE (GE) hay

Turbo Spin Echo (Siemens, Philips)Turbo Spin Echo (Siemens, Philips)

Page 12: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

TR 250 TR 500 TR 1000 TR 2000

TE 25

TE 60

TE 80

Page 13: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Gradient echoGradient echoGradient echoGradient echo

TR: ngắn TR: ngắn TE: ngắnTE: ngắn PAPA

Góc đậpGóc đập Góc đập nhỏ = giả kéo dài TRGóc đập nhỏ = giả kéo dài TR Cho phép bù lai TR rất ngắnCho phép bù lai TR rất ngắn

Page 14: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

• Chuỗi xung gradient echo (FLASH, SPGR…)Chuỗi xung gradient echo (FLASH, SPGR…)• Chuỗi xung nhanhChuỗi xung nhanh• Nhạy cảm với tính không đồng nhất của từ Nhạy cảm với tính không đồng nhất của từ

trườngtrường• Phát hiện các sản phẩm do quá trình phân huỷ Phát hiện các sản phẩm do quá trình phân huỷ

HbHb

GE

Page 15: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Gradient echoGradient echoGradient echoGradient echo T1 T1

GRE TR = 120, TE = 4 ms, PA = 90°GRE TR = 120, TE = 4 ms, PA = 90° T2 T2

GRE TR = 200, TE = 20 ms, PA = 20°GRE TR = 200, TE = 20 ms, PA = 20° Ít giá trị trừ trường hợp muốn đánh giá sự có mặt Ít giá trị trừ trường hợp muốn đánh giá sự có mặt

của sắt hoặc các chất cận từcủa sắt hoặc các chất cận từ

Page 16: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

TR 25 TR 50 TR 100 TR 200

PA 45°

PA 90°

PA 15°TE = 5 ms

Page 17: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

IR (Inversion-IR (Inversion-récupération) récupération) IR (Inversion-IR (Inversion-récupération) récupération)

TRTR TETE TI (Temps d’inversion)TI (Temps d’inversion)

TI=0,69xT1 của tổ chứcTI=0,69xT1 của tổ chức

IR T1 với TI dài ( TI=450 ms/0,5 Tesla)IR T1 với TI dài ( TI=450 ms/0,5 Tesla)

IR T2: FLAIR và STIR TI ngắn( TI= 110 ms IR T2: FLAIR và STIR TI ngắn( TI= 110 ms /0,5Tesla) /0,5Tesla)

Page 18: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

IRIRSTIRTurbo STIR

Short T1 Inversion/Recovery

Turbo Short T1 Inversion/Recovery

Xóa mỡ bằng việc sử dụng I/R. Cũng tương tự chuỗi xung sử dụng Turbo spin echo

FLAIRDark Fluid

(Siemens)

Fluid Attenuated Inversion/Recovery

Xóa tín hiệu của dịch bằng I/R, xung có tính T2

IR thực sự True Inversion/Recovery

Đọc giá trị tuyệt đối của từ trường hóa

Page 19: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Chuỗi xung Ưu điểm Nhược điểm Chỉ định

T1 SE - Chất lượng ổn định- Thời gian ngắn- Giải phẫu- Tỷ lệ SNR tốt

- Tương phản giưa các cấu trúc ngoài xương kém- Sụn chêm (độ nhay)

Luôn được thực hiện

GE - Nhanh - SNR thấp- Độ phân giải không gian thấp- Nhiễu ảnh

SE + Gado - Nhanh- Không có nhiễu ảnh- Sự ngấm thuốc của các cấu trúc giàu mach và viêm nhất là + FATSAT

- FATSAT- Sau plastie ACL- Chấn thương sớm

T2 SE - Ít nhiễu ảnh - Thời gian dài- SNR thấp- Tương phản kém

- Chỉ định trong trường hợp có vật thể kim loai

FSE Nhanh Mỡ và dịch có tín hiệu tương đương

Ít dùng nếu không FATSAT

GE Nhay trong tìm kiếm dịch Quá nhay với tăng tín hiệu của sụn chêmMặt khác lai kém nhay do phù và mỡ cùng tín hiệu

Bổ sung trong trường hợp bong bao sụn chêm

Pd FSEFATSAT

Thời gian ngắnSNR tốtTương phản tuyệt vời

Nhay cảm với artefactXóa mỡ không đồng nhất

Tốt nhất trong thực tế

Arthro IRM

T1, T2 Tổn thương sụn chêmVật thể laTổn thương sụn viền

Tiêm thuốc vào trong khớp Đang nghiên cứu

Lựa chọn xung

Page 20: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Hình ảnh T1Hình ảnh T1

SESE EGEG IRIR

Page 21: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Hình ảnh T2Hình ảnh T2

- SE- SE- EGEG

- Drive/CISS - Drive/CISS

Page 22: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Các xung bản chất T2 Các xung bản chất T2 Rho: Rho: T2 écho thứ nhất (SE)T2 écho thứ nhất (SE) IRIR

FLAIRFLAIR STIRSTIR

Page 23: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Các cấu trúc tăng tín hiệu trên T1Các cấu trúc tăng tín hiệu trên T1

Mỡ và tuỷ xương Mỡ và tuỷ xương Tuyến yên thần kinhTuyến yên thần kinh Máu ở giai đoan MetHbMáu ở giai đoan MetHb GadoliniumGadolinium Một số dòng chảy Một số dòng chảy Một số kim loai: ManganMột số kim loai: Mangan Các cấu trúc dịch giàu : protides, lipides, lipiodolCác cấu trúc dịch giàu : protides, lipides, lipiodol Một số vôi hoáMột số vôi hoá MélanineMélanine

Page 24: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu
Page 25: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Các cấu trúc giảm tín hiệu Các cấu trúc giảm tín hiệu trên T1trên T1

Khí Khí Vỏ xươngVỏ xương Gân và dây chằngGân và dây chằng GadoliniumGadolinium Một số dòng chảy Một số dòng chảy Một số kim loai Một số kim loai HémosidérineHémosidérine Một số vôi hoáMột số vôi hoá Phần lớn tổn thươngPhần lớn tổn thương

Page 26: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Tăng tín hiệu T2Tăng tín hiệu T2

Giảm tín hiệu T2Giảm tín hiệu T2

Bất thường phân bố nước Bất thường phân bố nước Máu tụ bán cấpMáu tụ bán cấp

Môi trường nghèo Proton, vôi hoá, xơMôi trường nghèo Proton, vôi hoá, xơCác chất cận từ Các chất cận từ Dịch giàu ProteinDịch giàu ProteinDòng chảy nhanhDòng chảy nhanh

Page 27: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

SSFSE / Haste = Hydro-SSFSE / Haste = Hydro-IRM IRM

SSFSE / Haste = Hydro-SSFSE / Haste = Hydro-IRM IRM

TR dài : single-shot (SSFSE)TR dài : single-shot (SSFSE) TE dài (900-1000 ms)TE dài (900-1000 ms)

Tín hiệu yếuTín hiệu yếu Tổ chức đặc ít tín hiệuTổ chức đặc ít tín hiệu Các lớp cắt dàyCác lớp cắt dày

TE ngắn (100 ms)TE ngắn (100 ms) Tín hiệu thu được manh hơnTín hiệu thu được manh hơn Quan sát rõ tổ chức đặc Quan sát rõ tổ chức đặc Các lớp cắt mỏng Các lớp cắt mỏng

Page 28: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Ap dụngAp dụng Ap dụngAp dụng

Dịch: DNT, nước tiểu, mật ...Dịch: DNT, nước tiểu, mật ... Myélo-IRM: phân tích các rễ thần kinh, kích Myélo-IRM: phân tích các rễ thần kinh, kích

thước ống tuỷthước ống tuỷ Uro-IRM: các tắc nghẽn, suy thậnUro-IRM: các tắc nghẽn, suy thận Cholangio-IRMCholangio-IRM Wirsungo-IRMWirsungo-IRM

Page 29: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Cholangio-IRMCholangio-IRMCholangio-IRMCholangio-IRM

SSFSE TE ngắn (sỏi mật)SSFSE TE dài

Page 30: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Các chuỗi xung chụp mach Các chuỗi xung chụp mach

ARMARM ARM với thời gian bay (TOF)ARM với thời gian bay (TOF)

- 2D ( - 2D ( bệnh lý tĩnh mach++)bệnh lý tĩnh mach++)

- 3D ( - 3D ( Willis++) +/- gadoWillis++) +/- gado

ARM với tương phản về phase (PC)ARM với tương phản về phase (PC)

-- 2D2D

- 3D- 3D

ARM với tiêm GadoliniumARM với tiêm Gadolinium

Page 31: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

TOF = time of flightTOF = time of flight

Nguyên lýNguyên lý• Hiện tượng xâm nhập lớp cắt và bắt tín hiệu ngược Hiện tượng xâm nhập lớp cắt và bắt tín hiệu ngược

chiều: tăng tín hiệuchiều: tăng tín hiệu• Chuỗi xung EG với TR rất ngắn / T1 của tổ chứcChuỗi xung EG với TR rất ngắn / T1 của tổ chức• Góc đập lớnGóc đập lớn• Xung động RF rất gần nhauXung động RF rất gần nhau• Mô tĩnh: triệt tiêu thành phần thư duỗi dọcMô tĩnh: triệt tiêu thành phần thư duỗi dọc• Cấu trúc chuyển động: không bị bão hoàCấu trúc chuyển động: không bị bão hoà

Page 32: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu
Page 33: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

PC = Phase contrastPC = Phase contrast

Nguyên lýNguyên lý

• Chuỗi xung EG với các chênh từ hỗ trợChuỗi xung EG với các chênh từ hỗ trợ• Áp dụng chênh từ lưỡng cựcÁp dụng chênh từ lưỡng cực• Liên quan tới sự lệch phase của các Proton chuyển độngLiên quan tới sự lệch phase của các Proton chuyển động• Triệt tiêu các mô tĩnh và các mô có T1 ngắnTriệt tiêu các mô tĩnh và các mô có T1 ngắn

Page 34: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

PCPC

Kỹ thuậtKỹ thuật

• Lựa chọn tốc độ: động mach hay tĩnh machLựa chọn tốc độ: động mach hay tĩnh mach• Nếu V chọn>> V thực tế : aliasingNếu V chọn>> V thực tế : aliasing• Nếu V chọn<< V thực tế: tín hiệu yếuNếu V chọn<< V thực tế: tín hiệu yếu• Có khả năng phân tích huyết động họcCó khả năng phân tích huyết động học

Page 35: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

3D PC 3D TOF

Page 36: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

ARM có GadoARM có Gado

Nguyên lýNguyên lý• Chuỗi xung EGChuỗi xung EG• Tăng tín hiệu lòng mach do giảm nhân tao và tam thời T1 Tăng tín hiệu lòng mach do giảm nhân tao và tam thời T1

của máu lưu thông của máu lưu thông • Độc lập với hiện tượng nhâm nhập lớp căt và lệch phaseĐộc lập với hiện tượng nhâm nhập lớp căt và lệch phase• Chỉ có sự hiện diện của GadoChỉ có sự hiện diện của Gado

Page 37: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

ARM có GadoARM có Gado

Ưu điểmƯu điểm• 3D3D• Vùng thăm khám rộngVùng thăm khám rộng• Độ phân giải caoĐộ phân giải cao• Thời gian thăm khám ngắnThời gian thăm khám ngắn• Ít bị ảnh hưởng bởi dòng chảy rốiÍt bị ảnh hưởng bởi dòng chảy rối• Thăm khám tốt dòng chảy nhanh cũng như chậm Thăm khám tốt dòng chảy nhanh cũng như chậm • Ít bị đảo lộn bởi các chất tăng tín hiệu tự nhiên trên T1Ít bị đảo lộn bởi các chất tăng tín hiệu tự nhiên trên T1• Có khả năng nín thởCó khả năng nín thở• Suy thận hoặc dị ứng với iodeSuy thận hoặc dị ứng với iode

Page 38: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

ARM có GadoARM có Gado

Kỹ thuật

•Mặt phẳng coronal

•Test

•Liều dùng : 0,4 ml/kg

Page 39: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu
Page 40: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Các chuỗi xung xoá mỡCác chuỗi xung xoá mỡ

• STIR: xoá mỡ trên T2STIR: xoá mỡ trên T2

• FATSAT : xoá mỡ chọn lọc T1, Pd, T2FATSAT : xoá mỡ chọn lọc T1, Pd, T2

• In phase/ out of phase: T1In phase/ out of phase: T1

Page 41: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu
Page 42: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu
Page 43: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

In Out

Sub

Nam 43T

Page 44: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Out

Sub

Nam 50T xơ gan do viêm gan B mạn tính

Page 45: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

In Gado

In Sub

Nam 55T xơ gan do viêm gan B mạn tính

Page 46: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

In Gado

Out Gado

Nam 50T xơ gan và HCC nút mạch 3 tháng trước

Page 47: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Nữ 43T

In Out

Sub

Page 48: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

In Gado Out Gado

Page 49: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Nam 38T Xơ gan tiến triển

Page 50: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Nam 62t, viêm gan B man tính

Page 51: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu
Page 52: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Nữ 36T, u tuy

Page 53: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu
Page 54: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

DiffusiDiffusionon

Được tao bởi các chuyển động Được tao bởi các chuyển động của nướccủa nước

Nguyên lý: giảm tín hiệu của Nguyên lý: giảm tín hiệu của nhưng gì chuyển động bằng ứng nhưng gì chuyển động bằng ứng dụng chênh từ trên chuỗi xung SE dụng chênh từ trên chuỗi xung SE T2T2

2 chuỗi xung với 2 giá trị khác 2 chuỗi xung với 2 giá trị khác nhau b (b=0, b=1000 s/mm²) nhau b (b=0, b=1000 s/mm²)

Page 55: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Dịch não tủy giảm tín hiệu (rất chuyển động, Dịch não tủy giảm tín hiệu (rất chuyển động, rất giảm)rất giảm)

Mô não bình thường đồng tín hiệuMô não bình thường đồng tín hiệu Nhu mô thiếu máu: tăng tín hiệu (chuyển động Nhu mô thiếu máu: tăng tín hiệu (chuyển động

ngoài tế bào giảm do phù ngộ độc TB trong tế ngoài tế bào giảm do phù ngộ độc TB trong tế bào (ngừng bơm Na/K)*bào (ngừng bơm Na/K)*

Page 56: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Bất thường trên Diffusion: ý Bất thường trên Diffusion: ý nghĩa ?nghĩa ?

Tăng tín hiệu của vùng thiếu máu: ADC giảm Tăng tín hiệu của vùng thiếu máu: ADC giảm từ 20 - 60%*từ 20 - 60%*

Giảm có thể phát hiện được từ phút 39Giảm có thể phát hiện được từ phút 39 Vùng tổn thương không hồi phục**Vùng tổn thương không hồi phục** Ngoai vi tổn thương: giá trị ADC bình thường Ngoai vi tổn thương: giá trị ADC bình thường

hoặc dưới bình thường***hoặc dưới bình thường***

Page 57: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

DiffusionDiffusion Giảm tín hiệu càng nhiều khi chuyển động của các Giảm tín hiệu càng nhiều khi chuyển động của các

phân tử càng lớnphân tử càng lớn Trên lý thuyết:Trên lý thuyết:• Tăng tín hiệu=>khuếch tán của phân tử giảm Tăng tín hiệu=>khuếch tán của phân tử giảm

(Proton tĩnh)(Proton tĩnh)• Giảm tín hiệu =>khuếch tán của phân tử tăng Giảm tín hiệu =>khuếch tán của phân tử tăng

(Proton chuyển động) (Proton chuyển động)

Page 58: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

DiffusionDiffusion Yếu tố b hay hệ số khuếch đai, phụ thuộc Yếu tố b hay hệ số khuếch đai, phụ thuộc

độ chênh từđộ chênh từ b cũng phụ thuộc vào:b cũng phụ thuộc vào:• Sự phân bố của nước trong các khoang: Sự phân bố của nước trong các khoang:

trong tế bào, ngoài tế bào, tự do(DNT)trong tế bào, ngoài tế bào, tự do(DNT)• Đặc tính của môi trường: đậm độ tế bào, Đặc tính của môi trường: đậm độ tế bào,

đậm độ proteinđậm độ protein• Số lượng nước Số lượng nước

Page 59: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

DiffusionDiffusion b càng cao , hiệu ứng T2 càng yếu và hiệu ứng b càng cao , hiệu ứng T2 càng yếu và hiệu ứng

Diffusion tăngDiffusion tăng b sử dụng trong thực tế : 300-1000 s/mm2b sử dụng trong thực tế : 300-1000 s/mm2

ADC ADC (Apparent Diffusion Coefficient), được đặc , được đặc trưng bởi mức độ chuyển động của nước (mm2/s)trưng bởi mức độ chuyển động của nước (mm2/s)

Page 60: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

ADCDiffusion (b=1000)T2 (b=0 s/mm2)

Page 61: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Áp dụng lâm sàng Áp dụng lâm sàng Thiếu máu động machThiếu máu động mach

U hoai tử (dang nang) và abcèsU hoai tử (dang nang) và abcès

Nang dưới nhện và nang thượng bìNang dưới nhện và nang thượng bì

Page 62: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Mục đích của IRM ở Mục đích của IRM ở giai đoạn sớmgiai đoạn sớm

Chẩn đoán AVC: DiffusionChẩn đoán AVC: Diffusion

Page 63: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

AVCI

Page 64: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Thiếu máu Thiếu máu

Thiếu máu cấp tính

??

Page 65: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

ADCADC

AVC thiếu máu bán cấp

Tăng tín hiệu trên Diffusion (b=1000)

ADC giảm

Page 66: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

AVC thiếu máu mạn tính

Page 67: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

AVC thiếu máuAVC thiếu máu

Diffusion b=1000Diffusion b=1000 ADCADC

Giai đoan cấpGiai đoan cấp Tăng tín hiệuTăng tín hiệu ↓↓

Bán cấpBán cấp Đồng/tăng thĐồng/tăng th BBình thườngình thường

Man tínhMan tính Giảm tín hiệuGiảm tín hiệu ↑↑

Page 68: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Nghi AVC

T2, FLAIR btTăng tín hiệuDiffusion

Tăng tín hiệu T2 và Diffusion

Thiếu máu cấp

Tính ADC +++

ADC thấp ADC cao

Thiếu máu TT khác: U+++

Page 69: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu
Page 70: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu
Page 71: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu
Page 72: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu
Page 73: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu
Page 74: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

GLIOBLASTOME HAY ABCES ?

Page 75: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Glioblastome hay abcès?

Page 76: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu
Page 77: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Nang dưới nhệnDiffusion Diffusion (b= 1000) ↓↓ ADC ↑ADC ↑

Nang thượng bìDiffusion Diffusion (b= 1000) ↑↑ADC↓ ADC↓

Page 78: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Diffusion-Weighted Diffusion-Weighted ImagingImaging

T1W STIR DWI

Page 79: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Diffusion-Weighted Diffusion-Weighted ImagingImaging

Nữ 65T: CT, K vúDW giảm, ADC tăngXẹp do chấn thương

T1W T2W DWI ADC

Page 80: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Diffusion-Weighted Diffusion-Weighted ImagingImaging

Nam 57T, di căn đốt sống Carcinome TLT và chấn thương

T2W DWI ADC

Page 81: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

TTín hiệu ổ tụ máuín hiệu ổ tụ máu

RRất phức tapất phức tapPhPhụ thuộc:ụ thuộc:

- Th- Thời gian từ lúc chảy máuời gian từ lúc chảy máu- K- Kích thước khối máu tụích thước khối máu tụ- - Độ manh của trường từĐộ manh của trường từ- Chu- Chuỗi xung sử dụngỗi xung sử dụng (EG+++…) (EG+++…)

……

Page 82: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu
Page 83: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

T1 T1 T2T2

Giai đoạn rất cấp( vài giờ đầu)

OxyHb ( giảm tín hiệu T1, tăng tín hiệu T2)

Page 84: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Giai đoạn tối cấp (hyperaigue)

Deoxygene sớm

Page 85: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

11h

Page 86: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

Giai đoạn cấp( sau vài giờ - vài ngày đầu)

DésoxyHb ( giảm/đồng tín hiệu T1, giảm tín hiệu T2)

Page 87: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

<24h

Page 88: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu
Page 89: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

T1 T2 T1 T2

Giai đoạn bán cấp

MetHb trong tế bào (T1 tăng, T2 giảm)

Page 90: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

T1 T2 T1 T2

Bán cấp (sau vài ngày đến vài tuần đầu)

MetHb ngoài tế bào( tăng tín hiệu cả trên T1 lẫn T2)

Page 91: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

T1 T1 T2T2

Giai đoạn mạn

Hémosidérine- Féritine

Page 92: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu

+C

Pd

T1

T2

3 weeks

Page 93: Cac Chuoi Xung Cong Huong Tu