2
CÁC CỤM TỪ HAY NHẦM LẪN 1. Holiday và Holidays - Trong tiếng Anh của người Anh, hình thức holidays thường được dùng để chỉ những kì nghỉ lớn trong năm. Trong những trường hợp khác ta dùng holiday. Ví dụ: + Where are you going for your summer holiday(s)? (Bạn sẽ nghỉ hè ở đâu?)" + Next Monday is a public holiday. (Thứ hai tới là ngày nghỉ lễ (ví dụ như Tết, ngày Giỗ tổ, Quốc khánh.) - Trong tiếng Anh ta dùng lối nói “on holiday”. Người Mỹ thường dùng từ “vacation”. Người Anh dùng “vacation” để chỉ thời gian đại học nghỉ học. Holiday được dùng trong tiếng Anh của người Mỹ chỉ ngày nghỉ lễ (như Lễ Tạ ơn, Giáng Sinh) mà học không phải làm việc trong ngày đó. 2. Affect và Effect - Affect là động từ. Nó có nghĩa là làm thay đổi hay “ảnh hưởng đến”. Ví dụ: The cold weather affected everybody’s work. (Thời tiết lạnh lẽo đã ảnh hưởng đến công việc của mọi người.) - Effect là danh từ có nghĩa kết quả hay “sự thay đổi”. Thành ngữ “have an effect on” có nghĩa tương tự như “affect”. Hãy đối chiếu: The war seriously affected petrol prices = The war was had a serious effect on petrol prices. (Chiến tranh đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến giá xăng dầu.) - Trong cách viết trang trọng, effect có thể được dùng như động từ có nghĩa là “thực hiện” hay “làm cho diễn ra”. Ví dụ:

Các Cụm Từ Hay Nhầm Lẫn

Embed Size (px)

DESCRIPTION

cum tu hay nham lan

Citation preview

CC CM T HAY NHM LN

CC CM T HAY NHM LN

1. Holiday v Holidays

- Trong ting Anh ca ngi Anh, hnh thc holidays thng c dng ch nhng k ngh ln trong nm. Trong nhng trng hp khc ta dng holiday. V d:

+ Where are you going for your summer holiday(s)? (Bn s ngh h u?)"

+ Next Monday is a public holiday. (Th hai ti l ngy ngh l (v d nh Tt, ngy Gi t, Quc khnh.)

- Trong ting Anh ta dng li ni on holiday. Ngi M thng dng t vacation. Ngi Anh dng vacation ch thi gian i hc ngh hc. Holiday c dng trong ting Anh ca ngi M ch ngy ngh l (nh L T n, Ging Sinh) m hc khng phi lm vic trong ngy .

2. Affect v Effect

- Affect l ng t. N c ngha l lm thay i hay nh hng n. V d:

The cold weather affected everybodys work. (Thi tit lnh lo nh hng n cng vic ca mi ngi.)

- Effect l danh t c ngha kt qu hay s thay i. Thnh ng have an effect on c ngha tng t nh affect.

Hy i chiu:

The war seriously affected petrol prices = The war was had a serious effect on petrol prices. (Chin tranh nh hng nghim trng n gi xng du.)

- Trong cch vit trang trng, effect c th c dng nh ng t c ngha l thc hin hay lm cho din ra. V d:

" We did not effect much improvement in sales last year." (Nm ngoi chng ti khng ting trin nhiu trong kinh doanh.)

3. Cloth v Clothes

- Cloth l cht lm t g, bng c dng may qun o, mn ca, sn phm mm mi (Trong ting Anh hin i, chng ta thng dng t material hay fabric). V d:

His suit were made of the most expensive cloth. (Nhng b qun o ca ng y c may bng vi t tin nht.)

- A cloth l ming vi dng lau chi, y c .

Could you pass me a cloth? Ive split some milk on the floor. (Phin anh ch a gim ti ci gi lau. Ti lm sa ln sn nh ri.)

- Clothes l nhng th mc nh vy, qun di.

Clothes khng c dng s t, thay v ni a cloth, chng ta ni l something to wear ( mc) hoc an articale/a pieces of clothing (mt b qun o). V d:

I must buy some new clothes; I havent got anything to wear. (Ti phi mua them t qun o mi, ti chng cn g mc c.)