290
8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 1/290 PHẦ N I  A - TÓM TẮT Lí THUYẾT  B - CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI L c-BÀI TẬP Tự LUYỆN D - BÀI TẬP TỔNG HỢP E - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 3 WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON B I D Ư N G  T O Á N  - L Í  -  H Ó A  C P  2  3 1 0 0 0 B  T R N  H ƯN G  Đ O  T P . Q U N H Ơ N Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 1/290

PHẦ N I

 A - TÓM TẮT Lí THUYẾT 

B - CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢIL

c-BÀI TẬP Tự LUYỆN 

D - BÀI TẬP TỔNG HỢP 

E - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

3

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 2: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 2/290

Page 3: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 3/290

Chư ơ ng: ỉ .  NGUYÊN TỬ

A - TÓM TẮ T LÍ THUYẾ T

§1. THÀNH PHẦ N NGUYÊN TỬ

Nguyên tử gồ m

• Hạ t nhân nằ m ở tâm nguyên tử chứ a :

- hạ t proton (p) mang điệ n dư ơ ng (1+) và có khố i lư ợ ng

mp = l,67xl0_27kg (1 đvC)

- hạ t nơ tron (n) không mang điệ n và có khố i lư ợ ng

mn =l,67xl0-27kg (1 đvC)

• Vỏ nguyên tử bao quanh nhân chứ a : hạ t electron (e) mang điệ n âm (1-) và có khố i lư ợ ng

me = 9,109 X10~31kg (—— đvC) (quá nhỏ )

18401đvC= 1,67 X 10"27kgC n n h ớ :

§2. ĐIỆ N TÍCH VÀ SỐ KHỐ I HẠ T NHÂN

• Điệ n tích hạ t nhân z

z = p = e

• Số khố i hạ t nhân A

A = p + N = z + N

Cầ n n hớ :

(N : tổ ng số hạ t nơ tron)

* z < N < 1,52 z

* Nguyên tử khố i (Khố i lư ợ ng nguyên tử ) = Số khố i hạ t nhân

Kí hiệ u nguyên tử X :  z X

§3. ĐỒ NG VỊ - NGUYÊN TỬ KHỐ I TRUNG BÌNH

• Đồ ng vị là nhữ ng nguyên tử  cụ ng z như ng khác A

V í dụ : J7 C1; 17 C1 là hai đồ ng vị

5

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 4: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 4/290

• Nguyên tử khố i trung bình : 

Nguyên tử X cóỉ> x , (x%) - ^ x A 1 + yA2

z 2^-2  (y%)

X + y

§4. S ự CHUYỂ N ĐỘ NG CỦ A ELECTRON TRONG NGUYÊN T Ử : 

OBITAN NGUYÊN TỬ (AO)

• AO là vùng không gian bao quanh nhân mà nơ i đó kh năng có mặ t củ a electron là nhiề u nhấ t.

Mỗ i AO chứ a tố i đa 2 electron.

• Có 4 loạ i. AO là : s, p, d, f + s có dạ ng hình cầ u nổ i, tâm là hạ t nhân nguyên tử .

+ p (px ; py ; pz) có dạ ng hình sô' 8 nổ i eân xứ ng lầ n lư ợ t nhậ n các trụ c X, y, 

z trong không gian làm trụ c đố i xứ ng.y z

§5. LỚ P VÀ PHÂN LỚ P ELECTRON

1. Lớ p electron : tính từ nhân trở ra có 7 lớ p electron.

Lớ p electron K L M. N Ọ p QSố electron tố i đa

2 8 18 32 32 32 32

2. Phân lớ p electron

Mỗ i lớ p electron chia ra nhiề u phân lớ p. Có 4 loạ i phân lớ p s, p, d, f.

s chứ a tố i đa 2  electron s2  (tư ơ ng ứ ng I obitạ n)

p chứ a tố i đa 6  electron p6  (tư ơ ng ứ ng 3 obitan)

d chứ a tố i đa 10 electron d10  (tư ơ ng ứ ng 5. óbitan)

f chứ a tố i đa 14 electron f 14  (tư ơ ng'ứ ng 7 obitan)

6

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 5: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 5/290

§6. CẤ U HÌNH ELECTRON CỦ A N

1. Mứ c năng lư ợ ng obitan nguyên tửcao (cố n gọ i là quy tắ c Kleckowski) là

GUYÊN TỬ

: Thứ tự mứ c năng lư ợ ng từ thấ p đế n

ls 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 

5s 4d 5jp 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6<ị 7p 6f 7d l ĩ

2. Cấ u hình electron trên các ph n láp :

Cấ u hình electron biể u diễ n sự phân bo electron trên các phân lớ p thuộ c các. Á  ____ 1 _____   O a '  __  _____________Ã : —Ù a - 1 ^ - L í . , ^ IX „ â '  ___  r .lớ p khác nhau. Số electron vào mỗ i phân lóp đư ợ c viế t là sô' mũ .

Ví dụ Cl (Z = 17): ls2  2s2  2p6  3s2  3p

nguyên tử (AO)3. Cấ u hình electron trên các obitan

 a) Ô lư ợ ng t ử : Mỗ i obitan đư ợ c kí hiệ u, là 1 ô vuông trong đó chứ a tố i đahai electron đư ợ c kí hiệ u là 2 mũ i tên ngư ợ c " XT," J --------  1 4obitan p có 3 ô, obitan d có 5 ô, obitan f có 7

Nế u 1 obitan chỉ chứ a 1 electron thì ele

 b) Nguyên lí vữ ng bề n : Ở   trạ ng thái chiế m lầ n lư ợ t các obitan có mứ c năng lư ợ ng

chiề u nhau. Như vậ y obitan s có 1 ô, ô.

ctron đó gọ i là electron độ c thân.

cợ b n, trong nguyên tử các electron từ thấ p đế n cao.

ân lộ p, các electron sẽ bố trí trên các c) Quy tắ c Hụ nd : Trong cùng mộ t phá obitan sao cho các sô' electron là tố i đa và các electron này ph i có chiề u tự quay giố ng nhau.

 d) Cấ u hình electron trên các AO.

- Trư ớ c hế t viế t cấ u hình electron trên phân lớ p.4 Chuyể n sang cấ u hình electron trên 

các ô lư ợ ng tử phù hợ p.

. Vi dụ : Cấ u hình electron củ a s (Z = 16)

- Trên phân lóp : ls2  2s2  2p6  3s2  3p4

-Trênobitan

AO bằ ng cách cứ mỗ i phân lớ p .ta vẽ

u   t ị U t 4 U .  n u t t

ls 2s

s có hai electron đôc thân.

2p 3s ■ 3p

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 6: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 6/290

§7. ĐẶ C ĐIỂ M CỦ A ELECTRON LỚ P NGOÀI CÙNG

Các electron ngoài cùng quyế t định tính chấ t hoá họ c các nguyên tố .

- Khí hiế m (trơ ) có 8  electron lớ p ngoài cùng (trừ He có 2 electron ngoài cùng).

- Kim loạ i có 1, 2, 3 electron lớ p ngoài cùng (mộ t vài kim loạ i như Sb, Bi, 

Po... có 5, 6 electron lớ p ngoài cúng).

- Phi kim có 5 , 6, 7  electron lóp ngoài cùng.

- Các nguyên tử có 4 electron lớ p ngoài cùng có thể là kim loạ i (Sn, Pb), có thể là phi kim (C, Si).

 Lư u ỷ : Cách viế t cấ u hình ele í  

Ví dụ : Fe (Z = 26) : l s2  2s2

 tron đơ n ỹ n.

^p6  3s2  3p6 3d64s2  nên cấ u hình electron củ a

Fe đư ợ c viế t [Ar] 3d64s2.

Ar 

B - CÁC DẠ NG TOÁI* VÀ PHƯ Ơ NG PHÁP GIẢ I

 Dạ ng 1 CÁCH VIẾ T c LỚ P CỦ A NGin

Ấ u HÌNH ELECTRON TRÊN CẤ C PHÂN 

'ÊN TỬ

 Phư ơ ng pháp

* Vớ i 20 nguyên tố đầ u có cấ u 1(quy tắ c Kleckowski).

Ví dụ : Na (Z = 11): Is2  2s1  ;2 ị

* Từ nguyên tô' 21 trở đi có sự c đư ợ c viế t theo thứ tự mứ c năng lư ợ n

* Khi gặ p cấ u hình electron có C

hoà) và d10  (bão hoà).

lình electron phù hợ p vớ i mứ c năng lư ợ ng 

6  3s1

lèn mứ c năng lư ợ ng nên cấ u hình electron g rồ i sắ p xế p lạ i theo thứ tự phân lớ p.

4 và d9 thì ph i chuyể n thành d5  (bán bão

Các ví dụ :

1. Cấ u hình electron củ a Fe (Z =

Trư ớ c hế t ta viế t cấ u hình electron theo mứ c năng lư ợ ng

ls2  2s2  2p(

26)

3s 3p 4s2  3d6

8

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 7: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 7/290

Sau 'đó ta sắ p xế p lạ i theo thứ tự phân lớ p

ls2  2s2  2p6  3s2  3p6  3d6  4 s2

2. Cấ u hình electron củ a Cr (Z = 24)

- Theo mứ c năng lư ợ ng : ls2  2s2  2p6  3s2  3p6  4 s2  3d4

- Chúyể n đ4  thành d5. và sắ p xế p theo thứ tự phân lớ p

.ls2  2s2  2p6  3s2  3p6  3d5  4s'

3. Cấ u hình electron củ a Cu (Z = 29)

- Theo mứ c năng lư ợ ng : ls2  2s2  2p6  3s2  3p6  4 s2  3d9  .

- Chuyể n d9  thành d10  và sấ p xế p theo thứ tự phân lớ p

Is2  2s2  2p6  3s2  3p6  3d10  4 s1

 Dạ ng 2 CÁCH TÌM NGUYÊN TỬ KHỐ I, TÌM KHỐ I LƯ Ợ NG RIÊNG

CỦ A MỘ T NGUYÊN TỬ

 Phư ơ ng pháp

Ghi nh ớ :

Ị . 1 đvC= l,67x l0" 27 kg = l,6 7 x l0 -24 gam

2. Khố i lư ợ ng riêng củ a nguyên tử :

m(gam)

V (cm3)

3. Nguyên tử là mộ t khố i cầ u bán kính r có thể tích :

, r_ 4 3 v = —7tr____________________________3_____________.

Các v í dụ :

1. Nguyên tử khố i củ a Na là 23 đvC. Tĩnh khố i lư ợ ng củ a nguyên tử Na 

theo kg.

9

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 8: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 8/290

Gi i

- Khố i lư ợ ng nguyên tử Na là : 23x1,67x1 0 27 =38,41x10 27  (kg).

2. Khi phân tích khí c o 9  thấ y có 27,3% c và 72,7% o theo khố i lư ợ ng. 

Nguyên tử khố i củ a c là 12,011 đvC.Tìm khố i lư ợ ng nguyên tử oxi theo đơ n vị gam.

3. lsiguyên tử Zn có bán kính r = l,35x 10 10m và có nguyên tử khố i là 65

đvC.

a) Tính khố i lư ợ ng riêng củ a Zn.

b) Thự c tế hầ u như toàn bộ khố i lư ợ ng nguyên tử củ a Zn tậ p trung vào hạ t 

nhân vớ i bán kính r = 2x'10-l s m . Tìm khố i lư ợ ng riêng củ a hạ t nhân (cho

Gi i

- Nguyên tử khố i củ a o : 12ÍL—12,011 =15,99 (đvC)5   3  27,3 2 •

Khố i lư ợ ng nguyên tử o x i: 15 ,99 xl,67 xl0 -27 = 2 6 ,7 x l0 -27 (kg)

= 26,7 X 10~24(g)

- Nguyên tử khố i củ a o : = 15,99 (đvC)

71= 3,14).

Gi i

a) Khố i lư ợ ng nguyên tử Zn = 65 xl,6 7x l0 -24  (gam)

Thể tích nguyên tử Zn = —Ttr3 = —x3,14 x|^l,35xl0^8 J (cm3) 

Suy ra khố i lư ợ ng riêng củ a Zn : 1

Khố i lư ợ ng hạ t nhân = khố i lư ợ ng nguyên tử

= 65 X 1,67 X 10-24  (gam)

10

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 9: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 9/290

tố Y. Biế t Y có z = 39.

Á = z + N => 88 = 39 + N =>Á = z + N => 88 = 39 + N => N = 49, p = e = 39

2. CÓ bap nhiêu proton,'nơ trọ n, electron trong nguyên tử 26-Fe

11

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 10: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 10/290

Fe có z = 26, Ả = 54. => N = 54 - 26 = 28 

Vậ y Fe có : p = e = 26 ; N = 28.

3. Mộ t nguyên tử có tọ ng số các hạ t là 62 và eó số khố i nhỏ hơ n 43. Tìm số  proton, số nơ tron và khố i lư ợ ng mòi nguyên tử .

Theo gi thiế t, nguyên tử này

■ 2Z

Gi i có tổ ng số h ạ t : 

s = 2Z + pỊ = 62 => N = 62 •

điề u kiệ n củ a n : I

z < N < 1,52Z 

suy ra : z < 62 - 2Z < 1,52Z

3Z < 62 < 3J52Z => 17,6 < z < 20,6Vì z là số nguyên dư ơ ng nên các nghiêm có thể cộ củ a z : 18, 19,20

z 8  19 .20-

N 6  24 22

A

Vì A < 43 nên chọ n A = Vẫ y khố i lư ợ ng moi nguy

L2 ,ĩs  ên tỉ

■4 43 42 

= 2 2 ,z = 20=> nguyên tử Ca rlà : 42 g/mol.

1,8333 lầ n số hạ t không mang điệ n.

Tìm điệ n tích hạ t nhân, số hạ t proton, electron, nơ tron và số khố i củ a R.

Gi i

Tổ ng số hạ t củ a R : S = p + é + N = 2Z + N = 34

Vớ i 2Z = 1,^333 X N

=>1.83á3N + N = 3 4 = > N « ỉ2  

(vì N nguyên nên N = 12)

' 34-N'3 4 - 1 2 = i .

A - z +

2  2 

N = 11 + 12 = 23.

Vậ y l i R là Na có điên tích hạ t nhân, sô' proton, số electron đề u là 11, số  

nơ tron là 12.

12

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 11: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 11/290

 D ạ ng 4 Đ Ổ NG VI----------------------- 1-----------------------------

 Phư ờ ng pháp

Ghi nhớ :

 —Đồ ng vị là các nguyên tử cùng z, khác A (khác N)

A-   Số khố i trung bình các đồ ng yị củ a X : X (x%)

v à £ 2 X (y%) l à :

- A] xx-t-B) xy  

x + y

Các vỉ dụ

1. Cho hai đồ ng vị hiđro vớ i tỉ lệ % số nguyẽ n tử h   (99%) ; (1%) và

clo:-^Cl (75,53%) và-^Cl (24,47%).

a) Tính nguyên tử khố i trung bình củ a mỗ i nguyên tố .

b) Có thể có bao nhiêu loạ i phân tử HCI khác nhau tạ o ra từ hai loạ i đổ ng vị củ a hai nguyên tố đó ? Tính phân-tử khố i củ a mỗ i loạ i phân tử nói trên.

Gi i

a) • Ãh = ì x - 9 * 2 x ỉ   =1,001 (đvC)100

~   35x75 ,53 + 37 x24 ,47 ^ „c cAci = -------------- — --------- ■— -3 5 ,5 (đvC)

100

b) Có thể có 4 công thứ c HC1 khác nhau

]tt/~>]35 " TT/—'1 2 upi37

(M = 36) (M = 38) (M = 37) (M = 39) '

2. Nguyên tử khố i trung bình củ a Cu là 63,546.

Đồ ng tồ n tạ i trong tự nhiên dư ớ i hai dạ ng đổ ng vị oyCu và09

 Cụ . Tìm % số 

nguyên tử 2 9  Cu tồ n tạ i trong tự nhiên.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 12: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 12/290

Page 13: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 13/290

Khố i lư ợ ng tuyệ t đố i củ a O, :

Gi i

26,56xl0~24 x 2

Suy ra khố i lư ợ ng moJ củ a 0 2  :

26 ,56x 10 “24 x 2 x6,'02xlÒ 23  «32 (g/mol)

Tư ơ ng tự khố i lư ợ ng mol củ a C 02  là :

(gam)

,23

Mc0   = 19,92x io -24 x6 ,02xl023 +32 * 44 (gam/mol) 

Mco2_ = [19,92 + 26,56x3 ] x io -24 x6,02 x io 23 « 60 (gam/mol)

Ĩ-T sív r* hr\ h t ế Y t m n ơ S Ẩ H o A I n r \   h o n n V i ìâ t i n m i v ồ n t r   A I2. Hãý cho biế t trong 540g AI có bao nhi

Gi i 

540  27

Số nguyên tử A I: 2 0x 6,02 x 1023  a 120X10“' (nguyên tử )

Số mol A I: ‘AI

u nguyên tử Al. 

= 20  (mol)

15 #■

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 14: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 14/290

 Dạ ng 6  LOẠ I BÀI TẬ Í CHẤ T KHÍ CHỨ A TRONG MỘ T BÌNH KÍN

GÂY RA ÁP SUẤ T

 Phư ơ ng pháp : Loạ i bài tậ p nàỳ thư ờ ng gặ p các gi thiế t, tỉ khố i hơ i củ a chấ t khí và áp suấ t củ a khí gây ra trong bình kín nên cầ n  thuộ c các công thứ c sau.

1. Tỉ khố i hơ i củ a chấ t khí (A)

Tỉ khố i hơ i củ a mộ t chấ t A đố i vớ i chấ t B ở thể khí hoặ c thể hơ i là tỉ số khố i lư ợ ng củ a A, B khi A, B cùng thể tích đo cùng điề u kiệ n nhiệ t độ , áp suấ t

 _ - B m B

Vì tỉ lệ khố i lư ợ ng cũ ng là tỉ lệ về khố i Iư ợ n-g phân tử nên :

 /B

dA/ / k h ô n g

Me

29

2. Áp suấ t củ a chấ t khí 

a) Áp suấ t củ a khí A gây ra troịng mộ t bình kín dung tích V lít ở t°cp : atm

p n■ R.T

b) Trư ờ ng hợ p có hai hệ thố ng

T(°K ) = 273 + t(°C)

V : Thể tích bình (lít) 

n : số mol khí Á khí khác nhau

Nế u cùng dụ ng tích bình (V lít), cùng nhiệ t độ (t°C) thì áp suấ t tỉ lệ vớ i số  

mol khí gây ra áp suấ t

t°r

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 15: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 15/290

• Nế u cùng dung tích bình (V lít), khác nhiệ t độ : 

t?c PA t°2C PB

^ a  = Ha   x JLf*B n B ^2

c) Áp suấ t củ a khí chứ a trong ố ng nghiệ m úp trên chậ u nư ớ c

• Nế u mự c nư ớ c trong ố ng và ngoài chậ u ngang nhau :

p - H - f  

• Nế u mự c nư ớ c trong ố ng cao hơ n ngoài chậ u là h mm :

P = H -( f+ — ì I 13,e j

p : áp suấ t khí trong ố ng nghiệ m (tính bằ ng mm Hg)

H : áp suấ t khí quyể n ở t°c (H = 760 mm .Hg)

f : áp suấ t hơ i nư ớ c bão hoà ở t° c (tính bằ ng mm Hg)

13,6 : khố i lư ợ ng riêng củ a Hg 

Cúc ví dụ :

1. Cho biế t trong 5,6 lít C 02  (đktc) có chứ a bao nhiêu phân tử khf C 02

Gi i

Sô' mol C 02 : . ' - ^ - = 0,25 (mol)2  22,4

Số phâri tử CÒ-? : 0, 25 x6 ,( ^ x io 23 = l, 5 x l023  (phântử ).

2. Tính khố i lư ợ ng khí CO^  chứ a trong bình kín dung tích 5,6 lít ở 54 ,6 °c  

tạ o ra áp suấ t 1,5 atm.

Gi i

Số mol CO, : n = — ^ - - - ,5x- -   ------ = 0,3125 (moi)1  D T 22   4

—^-(273 + 54,6)273

2.CDT&PPGHH10-A 17

V lít V lít

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 16: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 16/290

Khố i lư ợ ng C0 2  : 0,3125 X44 = 13,75 (g)

3. Trong mộ t bình kín dung tích 0,5 lít chứ a đầ y khí C 02  ở 27,3°c ; latm. 

Bơ m vàó bình 0,03 moi khí 0 2 .

Hãy cho biế t áp suấ t tạ o ra trong bình ở 27,3° c sau khi bơ m 0 2  vào.

Gi i

Số mol C 0 2 : --------= 0,02 (moi)

— (273+27,3)273 

Tổ ng số moi C 02 + 0 2  = 0,02 + 0,03 = 0,05 (moi)Áp suấ t tạ o ra trong bình sau khi bơ m 0 2  vào :

22 40,05 (273 + 27,3)

P = -------2 7 1 3 -------------=2,5 (atm)V 0,5

hoặ c dùng tỉ lệ :

pca ?banđắ u nCo2banđáu _ 0,02 ;

P(C02+02)sau '(nco2 +n o2) sau 0,05 ’

=>P = ^ —= 2,5atm  0,4

4. a) Tính tỉ khố i hơ i củ a khí cacbonic đố i vớ i axetilen.

b) Tỉ khố i hơ i củ a metan đố i vớ i hiđro gấ p bao nhiêu lầ n tỉ khố i hờ i khí HŨ

đố i vớ i N2 .

c) X0 2  là oxit ở thể khí. Tỉ khố i hơ i củ a NH3  so vớ i không khí gấ p kho ng 

1,172 lầ n tỉ khố i hơ i eủ a 0 2  đố i vớ i X 0 2. Tìm khố i lư ợ ng phân tử củ a X 0 2  và 

cho biế t tên củ a X.

Gi i4 4

a) dro / = — « 1,6 922/ 26   / C2H2

18 2.CDT&PPGHH1Q-B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 17: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 17/290

b) dCH_ 1 6  

% = 2

28

Ta thấ y1,304

Í6,13

Vây dCH / = 6,13 dHCI/ 

c) dNH,

\1_ 

 29

dN H ,/ - U 7 2 x d'KK  7XO-,

=> X = 32 .

X là lư u huỳ nh (S) 

X 0 2  là S0 2

17 , 32i>— = l,17 2x —29 X + 32

C - B À I T Ậ P T Ự LUYỆ N

1.1. Bẩ n kính nguyên tử vặ khố i lư ợ ng moi nguyên tử Fe lầ n lư ợ t là 1,28A và 

56 g/mol. Tính khố i lư ợ ng riêng củ a Fe. Biế t rằ ng trong tinh thể , các tinh thể Fe chiế m 74% thể tích còn lạ i là phán rỗ ng.

1.2. Nguyên tử Au có bán kính và khố i lư ợ r

và 197 g/mol. Biế t khố i lư ợ ng riêng 

nguyên tử Au chiêm bao nhiêu phầ n trăm

og mol nguyên tử lầ n lư ợ t là 1,44 A

củ a Au lấ 19,36 g/cm3 . Hỏ i các 

thể tích trong tinh thể .

1.3. a) Môt cation R + có tổ ng số hạ t 37. Tỉ số hạ t electron đố i vói nơ tron là —. Tìm số proton, electron, nợ tron tronị; R3+

19

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 18: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 18/290

1.4.

1.5.

1. 6.

1.7.

1.8.

1.9.

1.10.

1.11.

?n

b) Nguyên tử X có số khố i nhỏ hơ n 36 và tổ ng số các hạ t là 52. Tìm các số  

proton, electron, nơ tron và cho biế t X là nguyên tố gì ?

Mộ t hỗ n họ p gồ m hai đồ ng vị có số khố i trung bình 31,1 và tỉ lệ % củ a các 

đồ ng vị này là 90% và 10%J

Tổ ng số hạ t trong hai đồ ng vị ỉà 93 và số hạ t không mang điệ n bằ ng

0,55 lầ n số hạ t mang điệ n. Tìm số điệ n tích hạ t nhân và sô' nơ tron trong 

mỗ i đồ ng vị.

Mộ t hợ p chấ t ion tạ o ra từ  

tổ ng số các hạ t là 140 tron, 

điệ n là 44. Số khố i củ a M 

trong M + nhiề u hơ n trong M và X. Tìm công thứ c phâ

ion M+ và ion X 2 - ,.Trong phân tử M2X có 

ị   đó hạ t mang điệ n nhiề u hơ n hạ t không mang 

h lớ n hơ n số khố i củ a X 2- là 23. Tổ ng số hạ t 

X 2- là 31. Tỉm điệ n tích hạ t nhân, số khố i củ a n tử củ a M2X .

Xác định bán kính củ a Ca nếu tỉ khố i (khố i lư ợ ng riêng) củ á Ca là 1,55 g/cm3

và nguyên tử khố i là 40,08.

Biế t rằ ng trong tinh thể , cáè nguyên tử Ca chỉ chiế m 74% thể tích tinh thể , 

còn lạ i là các khe trố ng.

Nguyên tử X có bán kính 0 3[,28 A và có khố i lư ợ ng riêng 7,89 g/cm . Biế t 

rằ ng các nguyên tử chỉ chiế m 74% thể tích, còn lạ i là khe trố ng. Tính khố i 

lư ợ ng mol nguyên tử X (tứ c nguyên tử khố i).

Tính khố i lư ợ ng riêng củ a nitơ (N i) ở điề u kiệ n chuẩ n và ờ   điề u kiệ n 

-27,3° c ; 2 atm.

Hỗ n hợ p hai đồ ng vị có nguyên tử lư ợ ng trung bình là 40,08. Hai đồ ng vị 

này có số notron hơ n kém nhau là 2 .Đồ ng vị có số khố i nhỏ chjế m 96%, đồ ng vị có số khố i lớ n chiế m 4%.

Tìm số khố i mỗ i đồ ng vị. !

Tổ ng số các hạ t trong nguyên tử R là 76 ; số hạ t mang điệ n nhiề u hơ n hạ t 

không mang điệ n là 20.

Tỉm số hạ t proton, nơ tron, electron và điệ n tích hạ t nhân củ a R.

a) Nguyên tử X có tổ ng sỷ ' các hạ t là 49 trong đó số hạ t khố ng mang điệ n bằ ng 53,125% số hạ t mang điệ n. Tìm điệ n tích hạ t nhân z và số khố i A.

I ’

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 19: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 19/290

b) Nế u số hạ t mang điệ n lớ n hơ n số hạ t không mang điệ n là 8  và số hạ t không mang điệ n bằ ng 5.2,63% số khố i (tổ ng số các hạ t vẫ n là 49). Tim điệ n tích hạ t nhân z và số khố i A.

1.12. Trong anion X3- tổ ng sô' các hạ t là' 111 ; số electron bằ ng 48% số khố i. 

Tìm số proton, nơ tron, electron và tìm số khố i A củ a x 3~.

1.13. Hợ p chấ t vô cơ A có công thứ c phân tử M^x .

- Tổ ng số các hạ t trong phân tử A là 116, trong đó số hạ t mang điệ n nhiề u hơ n số hạ t không mang điệ n là : 36.

- Tổ ng số các hạ t trong X 2- nhiề u hơ n trong M + là 17.

- Khố i lư ợ ng nguyên tử củ a X nhiề u hơ n củ a M là 9.

Xác định điệ n tích hạ t nhân và số khố i củ a M và X.

Viế t cấ u hình electron trên các phân lớ p củ a M+ và x 2~.

1.14. Hợ p chấ t vô cơ A cổ cộ ng thứ c phân tử X2Y3, tổ ng số các hạ t trong hợ p 

chấ t A là 296, trong đó số hạ t mang điệ n nhiề u hơ n số hạ t không mang điệ n là 88 . Số khố i củ a X nhiề u hơ n củ a Y là 20. Số proton củ a Y, số  electron củ a X, số khố i củ a Y theo thứ tự là 3 số hạ ng lậ p thành mộ t cấ p số  cộ ng. Tìm công thứ c phân tử củ a A.

1.15. a) Cho biế t ion PxOy- có tổ ng số electron là 50.

Tìm  x ,ỵ .

b) Cho biế t ion SnO^- có tổ ng số electron là 50 và n < m. Tìm n, m.

1.16. Nguyên tử củ a nguyên tố A có tổ ng số electron trong các phân lớ p p là 7.

Nguyên tử củ a nguyên tố B có-tổ ng số hạ t mang điệ n nhiề u hom tổ ng số hạ t 

mang điệ n củ a A là 8 .Xác định A, B.

1.17. Hỗ n hợ p khí S 02  và 0 2  có tỉ khố i hơ i đố i vớ i hiđro là 24. Sau khi thự c 

hiệ n ph n ứ ng

2S02 + 0 2  ị ± 2 S 0 3  .

thu đư ợ c hỗ n hợ p mớ i có tỉ khố i hơ i đố i vớ i hiđro là 30.

a) Tìm % thể tích các khí trong hỗ n hợ p trư ớ c vã sau ph n ứ ng.

b) Tim % thể tích các khí tham gia ph n ứ ng.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 20: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 20/290

1.18. Cho 1,12 lít khí A (136,5°c , 3 atm) có khố i lư ợ ng 3 gam.

a) Tìm phân tử lư ợ ng củ a A.

b) Tìm khố i lư ợ ng riêng củ a A ở đktc và ở điề u kiệ n 136,5°c, 3 atm.

c) Tìm tỉ khố i hơ i củ a A đố i vớ i oxi.

d) Phấ i trộ n A vớ i 0 2  theo tỉ lệ nào về thể tích để đư ợ c hỗ n hợ p khí có tỉ 

khố i hơ i đố i vớ i H2  là 15,5.

1.19. Mộ t hỗ n hợ p gồ m N2  và H2  có tỉ khố i hơ i đố i vớ i hiđro là 4,9. Cho hỗ n 

hợ p đi qua xúc tác nung nóng thu đư ợ c hỗ n hợ p mớ i có tỉ khố i hơ i đố i vớ i 

H2  là 6,125. Tìrh % thể tích N2  tham gia ph n ứ ng.

(Ph n ứ ng : N2 -f-3H2  2NH3)

1.20. a) Viế t cấ u hình electron nguyên tử củ a R, X, Y và xác định chúng 

biế t rằ ng :

• Nguyên tử R có lớ p ngoài cùng là lớ p thứ ba, chứ a 5 electron.

• Nguyên tử X có mứ c năng lư ợ ng cao nhấ t Ià-5p, chứ a 5 electron.

• Nguyên tử Y có lớ p ngoài cùng là lớ p thứ tư , chứ a 3 electron.

b) Nế u nguyên tử M có lớ p ngoài cùng là lóp thứ 4 chứ a 2 electron, thì ta 

có thể viế t cấ u hình electron và xác định nguyên tố M không ? Tạ i sao ?

ÔN TẬ P CHƯ Ơ NG

D- BÀI TẬ P TỔ NG HỢ P

1.21. Nguyên tử củ a mộ t nguyên tô' X có số electron ở mứ c năng lư ợ ng cao nhấ t 

là 4p5. Tỉ số giữ a số hạ t không mang điệ n và số hạ t mang điệ n là 0,6429.

a) Tìm số điệ n tíeh hạ t nhân và số khố i củ a X.

b) Nguyêri tử củ a nguyên tố R có số nơ tron bằ ng 57,143% số proton củ a X, Khi cho R tác dụ ng vớ i X thì thu đư ợ c hợ p chấ t RX2  có khố i lư ợ ng gấ p

5 lầ n khố i lư ợ ng củ a R đã ph n ứ ng. Viế t cấ u hình electron nguyên tử củ a R và ph n ứ ng giữ a R và X, vớ i R, X đã xác định.

22

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 21: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 21/290

ịiữ a A vớ i X, Y ; B vớ i X, Y. Gọ i tên 

lầ n lư ợ t có phân lớ p ngoài cùng là

1.22. Cấ c ion A+, B2+, X , Y2  đề u có câu hình electron củ a khí hiế m Argon.

Hãy viế t cấ u hình electron nguyên tử tư ơ ng ứ ng củ a các ion trên. Vớ i A, B, X, Y xác định, hãy viế t các ph n ứ ng f  v   v -các chấ t tạ o thành.

1.23. Nguyên tử củ a hai nguyên tố X và \ 4px và 4sy . Biế t số proton bằ ng số nơ tron trong hạ t nhân nguyên tử X và 

Y. X, Y không ph i là khí hiế m.

a) Cho biế t X, Y là kim loạ i hay phi kim.

b) Viế t cấ u hình electron củ a mỗ i nguyên tử hai nguyên tố X, Y (biế t rằ ng tổ ng số electron trong hai phân lớ p ngj)ài cùng củ a nguyên tử hai nguyên tố  bang 7).

Hãy xác định điệ n -tích hạ t nhân củ a xj, Y.1.24. Hai nguyên tố A và B có các oxit ở thể khí tư ơ ng úng là AOn và AOm ; 

BOm và B Oj. Hợ p chấ t gồ m X mol AOn, y mol AOm có M = 37,6.

Hỗ n hợ p gồ m y mol AOn và Xmoi AO m có M = 34,4.

Biết dB0  ỵ = 0,8 và X < y. Xác đinh chỉ số n, m, i và tỉ số —.

, y

Xác định A, B và các oxit củ a chúng.1.25. Trong mộ t bình kín chứ a sẵ n 1 moi hỗ n hợ p N2  và H2  (trong đó có

20% N 2) ở 17°c. Cho hỗ n hợ p kh] này qua xúc tác để tạ o ph n ứ ng :

N2 +3H2 = 2NH3  và ờ 887° c tạ o đự ợ c hỗ n hợ p khí mớ i có áp suấ t gấ p 3 

lầ n áp suấ t ban đầ u.

Tính % s ố mol N 2  đã tham gia ph n ling.

Ẹ - CÂU HỎ I TRẮ c  n g h iệ m

1.

2 .

Nguyên tử 35 X có số hạ t mang điệ n nịiiề u hơ n số hạ t không mang điệ n là :

À) 45. B) 25. Q 10. -------

Nguyên tử R có tổ ng số hạ t là 115 và nhân z củ a R là :

A) 35. B) 65. C) 40. D) 195.

D) 35.

có số khố i là 80. Suy ra điệ n tích hạ t

23

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 22: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 22/290

7.

9.

Nguyên tử X có cấ u hình electron là ................ 3s 3p và số khố i là 27 Hạ t

nhân nguyên tử X có :

A) 14 nơ tron. B) 13 proton và 14 nơ tron.

C) 13 electron. D) 13 Iproton, 13 electron, 14 nơ tron.

Nguyên tử Y có cấ u hình electron là : ls2 2s2  2p6 3s2 3p6  4s' 3d5.

Hãy chỉ ra điề u sa i khi nói vằ nguyên tử X.

A) Hat nhân củ a nguyên tử có 24 proton.

B) Vỏ nguyên tử củ a X có 2Ằ  electron.

C) Cấ u hình electron viế tđúiịg ph i là ls2 2s2  2p6 3s2 3p6 4s2 3d4.

D) Cấ u hình electron trên các phân lóp là ls 2  2s2  2p6 3s2 3pỗ 3d5 4s1.

Mộ t nguyên tử X có tổ ng số các hạ t là 10. Số khố i củ a X là :

A) 6. B) 7. IC) 8. D) 10.

Cấ u hình electron theo thứ tự mứ c năng lư ợ ng củ a Fe (Z = 26) viế t dư ớ i 

đây, cấ u hình nàò đúng.  j

A) ls2  2s2  2p6 3s2 3p6 3dx.

B) ls2 2s2  2p6  3s2  3p4  3d10.

C) ls2  2s2  2p6  3s2  3p6  4s2  3d6.

D) ls2  2s2  2p6  3s2  3p6  4s3  3d5. •

Cacbon có hai đồ ng vị g2C va ; Oxi có ba đồ ng vị ị60, Ịị70,   ị 80 . 

c và o có thể kế t hợ p vớ i nhau tạ o ra bao nhiêu phân tử khí C 02.

A) 5. B) 6 .

khố i (số khố i) trung bình củ a 

A) 80. B) 79,91.

nhiề u hơ n số hạ t không mang 

A) 82. B) 148.

C) 12.

79

D) 18.

8. Trorig tự nhiên Br có 2 đồ ng vị 3gBr (54,5%) và 35Br (45,5%). Nguyên tử

Brlà: 

C) 35. D) Mộ t đáp số khác.

Mộ t nguyên tử X có tổ ng so các hạ t là 115, trong đó sô' hạ t mang điệ n 

ỉ  -------điên là 33 hạ t. Số khố i củ a nguyên tử X là :

C) 78. D) Mộ t đáp số khác.

24

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 23: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 23/290

10. Có bao nhiêu ngụ yên tử hiđro trong 0,46 g C-)H5OH (M = 46g/mol)

A )6 x l0 20. . B ) ' l,2x l021. C )3 x l0 21. D ) Ị 6 xlO?2.

11. Chọ n mệ nh đề  dihiiỊ :

A) Trong mộ t nguyên tử , luôn luôn có số proton và số electron bằ ng nhau.

B) Trong nguyên tử , số nơ tron bằ ng tổ ng số proton và electron.

C) Trong nguyên tử , số khố i bằ ng tổ ng số electron và nơ tron.

D) Điệ n tích hạ t nhân chính là số nơ tron củ a hạ t nhân.

12. Chọ n mệ nh đề  s a i:

A) Trong cùng mộ t phân lớ p, các electron phân bố trên các obitan sao cho các electron độ c thân là tố i đa và các electron này ph i có chiề u tự  

quay khác nhau.B) Mỗ i obitan nguyên tử chứ a tố i đa hai electron có spin ngư ợ c chiề u nhau.

C) Mỗ i obitan nguyên tử chứ a tố i đa hai electron có spin cùng chiề u.

D) Obitan nguyên tử là vùng không gian bao quanh nhân, nơ i đó xác suấ t hiệ n diệ n củ a electron là cự c đạ i.

13. Chọ n mệ nh đề  đúng.

Đồ ng vị là :A) Nhũ ng chât có cùng điệ n tích hạ t nhân z.

B) Nhữ ng nguyên tố có cùng điệ n tích hạ t nhân z .

C) Nhữ ng nguyên tố có cùng số khố i A.

D) Nhữ ng nguyên tử có cùng điệ n tích hạ t nhân như ng khác nhau vế  số khố i.

14. Hai ion đơ n nguyên tử x 2+ và Y - đề u có cấ u hìnhelectron củ a nguyên tử

khí hiế m Ar (Z = 18 đvC), suy ra hai nguyên tử X và Y lầ n lư ợ t có điệ ntích hạ t nhân là :

A) 20 và 17. B) 17 và 20. C )1 6 v à Ị 9 . D) 16 và 17.

15. Nguyên tử Fe (Z = 26 đvC). Cấ u hình electron củ a Fe3+ là :

A)  Is2  2s2  2p6  3s2  3p6  3d10  4s1.

B) ls2  2s2  2p6  3s2  3pé 3d5.

C) ls2  2s2  2p6 3s2  3pộ 3d3  4s2.

D) ls2  2s2  2pổ 3s2  3p6  3d6  4s2,

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 24: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 24/290

16. Cho biế t khố i lư ợ ng nguyên tử trung bình củ a clo là 35,5. Clocó 2 đồ ng vị

là 17 Cl, £ c i . Hàm lư ợ ng phầ n trăm củ a Ỵ ị C1 là bao nhiêu ?

A) 12,5%. B) 25%. C) 50%. D)75% .

17. Nguyên tố X có 3 đồ ng v ị : X (92,3%); ỉ 2 X (4,7%); z 3 X (3%).

ATổ ng số khố i củ a 3 đồ ng vị này là 87. Số nơ tron trong đồ ng vị 2  X nhiều 

Ahơ n trong 2 1X là 1 hạ t.

Số khố i trung bình củ a 3 đồ ng vị là 28,107. Giá trị A3  là :

A) 28. B) 29. C) 30. D)31.

18. Cho biế t khố i lư ợ ng 1 nguyên tử củ a Fe là : 8,97xio-23 gam. Fe có điệ n

tích hạ t nhân z = 26. Hãy cho biế t số notron củ a Fe :

A) 30. B) 29. C) 28. D) 27.

19. Nguyên tử Zn có bán kính R = l,35x lO -10m và khố i lư ợ ng 65 đvC. Khố i 

lư ợ ng riêng củ a Zn là :

A) 10,475 g/cm 3. B) 10,475 kg/dm 3.C) A, B đề u đúng. D) A, B đề u sai.

20. Nguyên tử Y có cấ u hình: electron là : ls2  2s2  2p6  3s2  3p4  thì ion tạ o ra từ  

nguyên tử Y có cấ u hình electron là :

A) Is2  2s2  2pố 3s2. . B) ls2  2s2  2p6  3s2  3p6.

C) Is2  2s2  2p6. D) ls2  2s2  2p6  3s2  3p5.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 25: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 25/290

Chư ơ ng- II. BẢ NG TUẦ N HOÀN CÁC NGUYỀN TốHOÁ HỌ C VÀ Đ ỊNH LUẬ T TUAN h o à n

A - TÓM TẮ T LÍ THUYẾ T

u tăng dầ n điệ n tích hạ t nhân z. Các ộ t hay nhiề u hàng ngang, đầ u chu kì

ớ p ngoài giố ng nhau (do đó có tính lành cộ t tạ o thành nhóm. Số thứ tự

§1. BẢ NG HỆ THỐ NG TUẦ N HOÀ]V

1. Nguyên tắ c xây dự ng b ng hệ thố ng tuầ n hoàn

• Các nguyên tố đư ợ c sắ p xế p theo chié nguyên tố trong mộ t chu kì đư ợ c xế p thành IĨ1là kim loạ i kiề m, cuố i chu kì là khí hiế m.

• Các nguyên tố có cấ u trúc các phânchấ t hoá họ c, vậ t lí giố ng nhau) đư ợ c xế p tl____ . _______________________nhóm bằ ng số oxi hoá cao nhấ t củ a các nguyên tố trong b ng (trừ mộ t số ngoạ i lệ ). ' ’

2. Các dạ ng b ng hệ thố ng tuầ n hoàn

Có hai dạ ng bẫ ng thư òng gặ p.• Dạ ng b ng dài : Có 7 chu kì, 16 nhórr . Các nhóm đư ợ c chia làm hai loạ i : 

nhóm A (gồ m các nguyên tố  s, p) và nhóm B (gồ m các nguyên tố  cì,f).

• Dạ ng b ng ngắ n : Có 7 chu kì, 8  nhóm. .Mỗ i nhóm chia làm hai phân nhóm : phân nhóm chính (gồ m các nguyên tố  s, p),  phân nhóm phụ (gồ m các nguyên tố  d ,f).

' Lư u ý : Dù b ng dài hay b ng ngắ n cũ ng đề u có :

Chu kì 1 : (2 nguyên t ố ) ; chu kì 2 (8  nguyên tố ) ; chu kì 3 (8  nguyên tố ) ; 

chu kì 4(18 nguyên t ố ) ; chu kì 5(18 nguyên 1:Ố ); chu kì 6 (32 nguyên tố trong đó có 14 nguyên tố từ số 58 -> 71 đư a ra khỏ i b ng lậ p thành họ Lantan),; chu kì 7 (còn tiế p tụ c sắ p xế p trong đó có 14 nguyên tố từ số 90 -» 103 đư a ra khỏ i b ng lậ p thành họ Actini).

§2. SỰ BIẾ N THIÊN TUẦ N HOÀN TINH CHẤ T CÁC NGUYÊN TỐ

1. Tính kim loạ i, phi kim

• Trong cùng mộ t chu k ĩ : đi từ trái sang ph i thì tính kim loạ i gi m dầ n, tính

phi kim tăng dầ n. ' . . ■ r• Trong mộ t phân nhóm chính (A) : đi từ trên xuố ng dư ớ i thì tính kim loạ i 

tăng dầ n và tính phi kim gi m dầ n.

27

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 26: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 26/290

2. Độ âm điệ n

• Trong cùng chu k ì : đi từ trái sang ph i độ âm điệ n củ a nguyên tố tăng dầ n.

• Trong phân nhóm chính : đi từ trên xuố ng dư ớ i độ âm điệ n củ a nguyên tố  gi m dầ n.

3. Bán kính nguyên tử

• Trong cùng mộ t chu kì : đi từ trái sang ph i bán kính gi m dầ n.

từ trên xuố ng dư ớ i bán kính tăng dầ n.

1các nguyêntố 

• Trong phân nhóm chính : đi 

4. Tính axit và hiđroxit củ ạ

• Trong cùng chu kì : đi từ  tăng dầ n.

trái sang ph i tính bazơ gi m dầ n, tính axit

• Trong phân nhóm chính : pi từ trên xuố ng dư ớ i tính bazơ tăng dầ n, tính axit gi m dầ n.

Ví dụ :

• Trong phân nhóm chính nhổ m I (IA) tính bazơ củ a :

LiOH < NaOíÌ < KOH < RbOH < CsOHI

• Trong phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) tính axit có oxi củ a :

HCIOÌ > HBr04 > HI04

(Lư u ý : tính axit củ a HC1 < HBr < HI).

• Trong chu kì 3 : ị

NaOH 

bazơ mạ nh 

H7S1O3

axit yế u

Mg((Ị)H)2

hiđroxit kế t tủ a

H3iỊo 4

axit truỉịig bình

Al(OH)3

hiđroxit lư ỡ ng tính

h 2s o 4  h c i o 4

axit mạ nh axit rấ t mạ nh

§3. Sự LIÊN QUAN GIỮ a I CẤ U TẠ O NGUYÊN TỬ VÀ HỆ THỐ NG 

TUẦ N HOÀN CÁC NGUYÊN TỔ

• Sô' thứ tư chu kì là sô' lớ p electron củ a nguyên tử thuôc nguyên tô' ở chu kì đó.

• Số thứ tự nhóm là số election lóp ngoài cùng củ a nguyên tử thuộ c nguyên tố ở nhóm đổ .

• Hoá trị dư ơ ng cao nhấ t (đố i vớ i oxi) (số oxi hoá dư ơ ng cao nhấ t) củ a mộ tuyên tố đó.

(số oxi hoá âm) củ a mộ t nguyên tố có trị tuyệ t đố i là : 8 - Số thứ tự nhóm củ a nguyên tố đó.

28 !

nguyên tố là sô' thứ tự nhóm củ a ng 

• Hoá trị âm (đố i vớ i hiđro)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 27: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 27/290

• Công thứ c oxit cao nhấ t củ a nguyên tô' R từ nhóm I ->■ VII lầ n lư ợ t là :

R20 ; RO ; R20 3  ; RO, ; R20 5  ; RO3  ; R20 7.

• Công thứ c hợ p chấ t vớ i hiđro củ a nguyên tố R từ nhóm IV —> VII lầ n lư ợ t là :

RH4 ;R H 3;R H 2 ;RH.

§4. Đ Ị N H LUẬ T TU Ầ N HOÀN

Tính chấ t củ a các nguyên tố cũ ng như thành phầ n và tính chấ t củ a các đơ n 

chấ t và hợ p chấ t tạ o nên từ các nguyên tô' đó biế n đổ i tuầ n hoàn theo chiề u tăng 

củ a điệ n tích hạ t nhân nguyên tử .

B - CÁC DẠ NG TOÁN VÀ PHƯ Ơ NG PHÁP GIẢ I

Viết cấu hình electron của nguyên tử khị BIẾ T VỊ TR Í NGUYÊN

TÒ CỦ A NGUYÊN TỬ Đ Ó TRONG BẢ NG TUẦ N HOÀN (VÀ

 NGƯ Ợ C LẠ I)

 Dạ ng  7

Cầ n nhớ

• Số thứ tự chu kì = Số lớ p electron.

• Số thứ tự nhóm = Số electron hoá trị = Hoá trị cao nhấ t.

• Số thứ tự phân nhóm chính (nhóm A) = Số electron lớ p ngoài cùng.

• Đặ t n là sô' lớ p electron, ta thấ y :

Nhóm IA, IIA : nguyên tử có các electron hoá trị ở ns. ;

Nhóm IIIA —» VIIA : nguyên tử cỗ các electron hoá trị ở ns, np.

Nhóm B : nguyên tử GÓ các electron hoá trị ở ns, (n - 1)d.

Cụ thể là :

IA IIA IIIA IV A VA VIA VIIA VIIIẠ

(s 1) ( s2 ) ( s V ) ( s ỳ ) (S2P3) (S2P4) (S2P5) (S2P6)

IB IIB IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB

( s ^ M s ^ H s V ) (s2d2) ( s2d3) (s’d5) (s2d5) (s2d6) (s2d7) (s2dx)

29

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 28: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 28/290

Ví dụ 1.  Cho A, B, c là 3 nguyên tố lầ n lư ợ t ở các chu kì 4, 3, 4 và ở các 

nhóm V ia , IIIA, VIIB. Viế t cấ u hình electron theo thứ tự mứ c năng lư ợ ng củ a 

nguyên tử các nguyên tố này và suy ra số điệ n tích hạ t nhân.

Gi i

• A ở chu kì 4 : có 4 lớ p electron ; ở nhóm VIA : các electron ở  lớ p ngoài 

cùng là 4s2  4p 4. Vậ y cấ u hình electron củ a A là :

ls2  2s2  2p6  3s2  3p6  4s2  3d10  4p4 => ZA = 34

• B ở chu kì 3, nhóm IIIA nên các electron lớ p ngoài cùng là 3s2  3 p '. Vậ y 

cấ u hình electron củ a B là :ls2 2s2 2p6 3s2 3p' =>Zb = 13

• C ở chu kì 4, nhóm VIIB nên các electron lớ p ngoài cùng là 4s2  3d5. Vậ y 

cấ u hình electron củ a c là :

ls2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d5  = > zc =25  

Ví dụ 2.Cho A (Z a=30) ; B (Z b=15).

Viế t câu hình electron củ a Aị B ■; suy ra vị trí A, B trong b ng tuầ n hoàn.

Gi i

 A :  ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10  : A ở chu kì 4, nhóm IIB.

B : ls2 2s2 2p6 3s2 3p3  : B ở chu kì 3, nhóm VA.

Ví dụ 3.  Cho biế t vị trí củ a các nguyên tố :

X(3p6 4s2) ; Y(2s2 2p') ; M(3d104p4) ;N(4s2 3d6).

Giài

 X ở  chu kì 4, nhóm IIA.

Y ở chu kì 2, nhóm IIIA.

M : ở chu kì 4, nhóm VIA.N : ở chu kì 4, nhóm VIIIB.

30

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 29: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 29/290

 Dạ ng 8 XÁC ĐỊNH TÍNH KIM L 

OXIT CAO NHẤ T (VÀ 

THỨ C HỢ P CHẤ T HIĐR< 

 NHÂN z HOẶ C CẤ U HÌN

OẠ I, TÍNH PHI KIM, CÔNG THỨ C 

HIĐROXIT TƯ Ơ NG Ứ NG), CÔNG 

5 KHI BIẾ T ĐƯ Ợ C ĐIỆ N TÍCH HẠ T 

H ELECTRON CỦ A NGUYÊN TỬ

Ghi nhớ :

Công thứ c oxit cao nhấ t R2Ox (x là số thứ tự nhóm).

' Hợ p chấ t vớ i hiđro củ a nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA : RHX.

1Hợ p chấ t vớ i hiđro củ a nguyên tô' các nhóm A còn lạ i: RHịị_x.

Ví dụ . Cho X (Z = 15), Y (Z = 20), M (Z = 25).

Viế t cấ ụ hình electron, xác định vị trí củ a các nguyên tố , suy ra tính kim 

loạ i, tính phi kim, công thứ c oxit cao nhấ t và hiđroxit tư ơ ng ứ ng, công thứ c hợ p 

chấ t vớ i hiđro.

Gi i

• X (Z - 15): Is2 2s2 2p6 3s2 3p3  => X ở chu kì 3, nhóm VA.

X là phi kim.

Công thứ c oxit cao nh ấ t: x 20 5 .

Hợ p chấ t khí vớ i hiđro r XH3.

Hiđroxit cao nhấ t :*HXOj hay H3XO4 ., ■ 1 IY ở chu kì 4, nhóm IIA.

Y là kim lo ạ i; oxit YO ; hiđroxit Y(OH)2; họ p chấ t rắ n vớ i hiđro YH2.

• M (Z = 25) ls2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d5

M là kim loạ i chuyể n tiế p.

Oxit: M20 7  ; hiđrơ xit HMn04 .

=> M ở chu kì 4, nhómVIIB.

31

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 30: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 30/290

 Dạ ng 9 - SẮ P XÉP

KIM LOẠ Ị

- SẲ P

TÍNH A X lt

- SO SÁN

 NGUYÊN

BẢ NG TUẦ N

CÁC NGUYÊN TỐ THEO s ự TẢ NG GIẢ M TÍNH

TÍNH PHI KIM

' CÁC OXIT, HIĐ ROXIT THEO s ự TẢ NG GIẢ M

TÍNH BAZO

H TÍNH KIM LOẠ I, TÍNH PHI KIM CỦ A MỘ T

) VỚ I CÁC NGUYÊN TỐ XUNG QUANH TRONG

IIOÀN

Cầ n nhớ

1.Tíììh kim loạ i, tính pììi kint• Trong cùng mộ t chu kì đi tir trái sang ph i tính kim loạ i gi m dầ n tính phi 

kim tăng dầ n.

• Trong cùng phân nhóm chính (A) đi từ trên xuố ng dư ớ i, tính kim loạ i tăng dầ n, tính phi kim giẳ m dầ n.

2. Bá n k ính ì ii Ịuyên tử 

• Trong cùng mộ t chu kì : đi-tlừ trái sang ph i bán kính gi m dầ n.

•   Trong cùng mộ t phân nhóm chính : đi từ trên xuố ng dư ớ i bán kính tăng dầ n.

3. Tinh a.xit và hìđroxìt  Ị

• Trong cùng mộ t chu kì : từ trái sang ph i tính bazơ gi m dầ n, tính axit tăng dầ n.

• Trong cùng phân nhóm chính : đi từ trên xuố ng dư ớ i tính bazơ tăng dầ n, tính axit gi m dầ n.

Ví dụ 1.  Cho các nguyên tố j A, B, c, D có số hiệ u nguyên tố theo thứ tự 3,11, 12, 13. Xác định vị trí củ a chung trong b ng tuầ n hoàn và sắ p xế p chúngtheothứ tự tính kim loạ i tăng dầ n.

I Gi i

A (Z = 3): 1s 2 2 s ' : ạ ở chu kì 2, nhóm IA.

B (Z = 11): ls2  2s2  2p6 3s' : B ở chu kì 3, nhóm IA.c (Z = 12): ls2  2s2  2p6 3s2  : c ở chu kì 3, nhóm IIA.

32

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 31: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 31/290

D (Z = 13): Is2 2s2  2p6 3s2 3p' : D ở  chu ki 3, rihóm IIIA.

A, B cùng rihóm IA và A ở trên B nên tính kim loạ i củ a A < B. Và c , D 

tư ơ ng ứ ng có 2, 3 electron ngoài cùng nên so vớ i A (có 1 electron ngoài cùng) thì A dễ như ờ ng electron hơ n c và c dễ như ờ ng electron hơ n D nên tính kim loạ i củ a 

D < c < A.

Vậ y tính kim loạ i củ a A, B, c , D tăng dầ n theo thứ tự D < c < A < B.

Ví dụ 2. Các nguyên tố X, Y, z , T có số hiệ u nguyên tử lầ n lư ợ t là 6, 9, 14,

17. Xác định vị trí củ a chúng trong b ng tuầ n hoàn và xế p chung theo tính phi kim 

tăng dầ n.

Gi i

Tư ơ ng tự như ví dụ 1 ta tìm đư ợ c :

X ở chu kì 2, nhóm IVA.

Y ở chu kí 2, nhóm VIIA. 

z ở chu kì 3, nhóm IVA.

T ở chu kì 3, nhóm VIIA.

Ta thấ y : X, Z cùng nhóm IVA ; z dư ớ i X => Tính phi kỉm z < X.

Y, T cùng nhóm VIIA ; T dư ớ i Y => Tính phi kim T < Y.

Nguyên tử T có 7 electron lớ p ngoài cùng, X có 4 electron lớ p ngoài cùng 

nên T dễ thu electron hơ n, tính phi kim mạ nh hơ n, do đó tính phi kim cử a :

z < X < T <Y

Ví dụ 3. Cho biế t R có Z = 35.

- Xác định vị trí củ a R trong b ng tuầ n hoàn, công thứ c oxit cao nhấ t, 

hiđroxit cao nhấ t, hợ p chấ t vớ i hiđro nế u có và tính chấ t các hợ p chấ t này.

- So sánh tính chấ t củ a hợ p chấ t củ a R vói các họ p chấ t củ a hai nguyên tố  

trên và dư ớ i R trong cùng nhóm.

Gi i

R (Z = 35) ls2  2s2 2p6 3s2 3p6 4 s2 3d10  4p5.

R ở chu kì 4, nhóm VIIA => R là Br.Oxit cao nhấ t Br2Ọ 7 .

3.CDT&PPGHH10-A 33

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 32: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 32/290

Page 33: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 33/290

Nế u Y trư ớ c X thì z x = ZY +1

(*)=> 2(Zy + l ) f Z y =23 

3ZY =21

ZY = 7 => Y zx =8 => X

à N.à o .

Công thứ c X 2Y là N 0 2 .

Ví dụ 2. Có hai nguyên tô' X, Y thuộ c cùng nhóm và ở hai chu kì liên tiế p, tổ ng sô' điệ n tích hạ t nhân củ a X + Y là 58. Tìm vị trí củ a X, Y (không dùng b ng tuầ n hoàn).

GidiT h eo đề b ài: Zx + Z Y = 5 í i ( l)

- Nế u X, Y hơ n nhau 8 nguyên tố , ta có :

Zỵ = z x + 8 

(1)=> z x=25, Z Y=33.

Cấ u hình electron củ a X : ls2 2s2  2p6 3s2 3p6 4s2  3d5.

X ỏ chu kì 4, nhóm VIIB.

Cấ u hình electron củ a Y : ls2 2s2 2p6 3íi2 3p6 4 s2 3d10 4p 3

Y ở chu kì 4, nhóm VA (trái vớ i gi thiế t).

- Nế u X, Y hom nhau 18 nguyên tố , ta cố :18 nguyên tố , ta cố :

ZY = Zị ị  + 18

(1)=> z x =20, ậ Y=38.. V . 1„2 o_ 6  A 2Cấ u hình electron củ a X : ls2 2s2 2p6 3s2  3p6 4s2 .

X ở chu kì 4, nhón IIA.

Cấ u hình electron củ a Y : ls2 2s2  2p6 3s2  3p6 4s2 3d10 4p6  5s2 .

. Ỵ ở chu kì 5, nhóm IlA.

X, Y phù hợ p. '

- Nế u ZY = z x + 32. Lí luậ n tư ơ ng tự \ à kế t luậ n không phù hợ p.

35

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 34: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 34/290

 Dạ ng 11 XÁC Đ ỊNH HAI NGUYÊN TỐ THUỘ C HAI CHU KÌ LIÊN 

TIẾ P TRONG CÙNG PHÂN NHÓM VÀ TÍNH PHẦ N TRĂ M 

KHỐ I LƯ Ợ NG CỦ A CHÚNG DỰ A VẰ O KHỐ I LƯ Ợ NG MOL TRUNG BIỉÌ h

Cầ n nhớ

• Khố i lư ợ ng mol trung bình củ a A, B 

— k   ố ì l ư ợ ng hỗ n hợ p (A,B)

• Vói hỗ n hợ p g< 

A : I

B :F

Suy ra

M

Nếu Ma   < Mb  t

số mol hỗ n hợ p 

Sm:

[hố i lư ợ ng mol MA, số m ol: X

[hố i lư ợ ng mol MB, số m o l: y

Ma x x  + Mb x y

x + y 

hì Ma  < M < M b

Ví dụ 1. Có 0,5 mol hỗ n hợ p hai kim loạ i thuộ c nhóm IIA ở hai chu kì liên 

tiế p có khố i lư ợ ng 18 gam. Xác đính hai kim loạ i đó.

Ta c ó :

Gi i

M = — = 36 Ọ , 5

Suy ra hai kim loạ i đó là Mg 

Ví dụ 2.  Hoà tan hoàn toàn 1

(24); Ca (40).

1,08g hỗ n hợ p hai kim loạ i kiề m A, B thuộ c hai 

chu kì liên tiế p vào H20 đư ợ c 0,448 lít H2 (đktc). Tìm A, B và % khố i lư ợ ng mỗ i 

kim loạ i trong hỗ n hợ p.

' Gi i

Gọ i R la'kirn loạ i trung bình củ a A, B

R + H20 -» RO H+—H2t

36

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 35: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 35/290

0 44-8Số mol R = 2 X số mol Họ = 2 X —  ------- = 0,04 (mol)

2  22,4

=> M = = 27

0,04

Suy ra hai kim loạ i kiề m A, B l à : Na (2 3); K (39). 

Đặ t số mol Na là X , số mol K là y.

fx + y = 0,04 

[23x + 39y = 1,08

► x = 0,03 ; y= 0,0 1

0,03x23

Ta có :

%mNa=-1,08

xl00% —64%

%mK=36%

• PHẦ N BỔ SUNG 

DUNG DỊCH VÀ NỒ NG ĐÔ DƯ NG DỊ CH

I -DUNG DỊCH

1. Dung dịch là hỗ n hợ p đồ ng nhấ t củ a dung môi và chấ t tan.

Ở nhiệ t độ xác định :

a) Dung dịch chư a bão hoà  là dung dịch có thể hoà tan thêm chấ t tan.

b) Dung dịch bão hoà là dung dịch không thể hoà tan thêm chấ t tan.

2. Độ tan củ a mộ t chát trong nư ớ c

Độ tan (S) củ a mộ t chấ t là số gam chấ t đó tan trong ỊQOg nư ớ c để tạ o thành 

dung dịch bão hoà ở nhiệ t độ xác định. Độ hoà tan tăng khi nhiệ t độ tăng

Độ hoà tan s = m<:ha'tlan- X100m đung môi HjO

37

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 36: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 36/290

II - NỒ NG ĐỘ DUNG DỊCH

1. Nồ ng độ phầ n trăm củ a dung dịch

 2. Nâng độ moi củ a dung dịch

Số mol chấ t tan n ,CM = —— - - ------ -— = — (mol/1)

Thể tích dung dịch V

3. Mố i liên quan giữ a nồ ng độ phẩ n trăm vù nồ ng đọ moi

C.M -1QC%D

M

D : Khố i lư ợ ng riêng củ a đung dịch (g/ml) 

M : Khố i lư ợ ng mol chấ t tan

 Dạ ng 12 TÍNH Đ ộ HOÀ TAN CỦ Ạ MỘ T CHẤ T TAN TRONG

DUNG DỊCH

1.  Phân biệ t nồ ng độ phẩ n trăm và độ hoà tan, nồ ng đ ộ ph ầ n trăm và nồ ng 

 độ mol 

- Nồ ng độ phầ n trăm

- Độ hoà tan

c%=  m -ất- n- xlQ0%^du ngd ịch

s = . -^ g h j i tag----- X Ị 0 0

^dung mói HjO

- Nồ ng độ molVvđung địch (lít)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 37: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 37/290

2. • Mố i liên quan giữ a c% vã s

100Sc%= hoặc

100 + S

•  Môi liên quan giữ aCM

vàc% 

s =100C

100- c

 ìocypD

Mỉ

D : Khố i lư ợ ng rịêng củ a dung dịch 

M : Khố i lư ợ ng mol chấ t tan

3. Tính khố i lư ợ ng chấ t tan trong tinh thể ngậ m nư ớ c

-  Tính khố i lư ợ ng tinh thể .

- Tính khố i lư ợ ng chấ t tan.

- Dùng quy tắ c tam suấ t để Iậ p’luậ n.

4. Tinh phẩ n trăm khố i lư ợ ng chấ t kế t tinh trong tỉnh thể ngậ m nư ớ c

-  Tính khố i lư ợ ng các phân tử trong tinh thể ngậ m nư ớ c.

(Ví dụ ■:Thêm CuS04 . 5H20 vào dung dịch CuS04

niêm Na2C 03  .10H2O vào dung dịch Na2C03)

Khi làm toán cầ n chú ý :

Dùng định luậ t b o toàn khố i lư ợ ng :

• Khố i lư ợ ng dung dịch tạ o thằ nh = Khô'j lư ợ ng tinh thể + Khố i lư ợ ng dung dịch ban đầ u.

Khố i lư ợ ng chấ t tan trong dung dịchtrong tinh thể + Khố i lư ợ ng chấ t tan trong dung dịch ban đầ u.

tạ o thành = Khố i lư ợ ng chấ t tan

Các ví d ụ :

1. Ở 20° c , hoà tan 14,36g muố i ăn vào 40g H20 đư ợ c dung dịch bão

hoà. Tính độ tan củ a muố i ăn ỏ nhiệ t độ đó và nồ ng độ phầ n trăm củ a dung dịch 

bão hoà.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 38: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 38/290

Gi i

Độ hoà tan củ a NaCl ở 20° c

1436x100s = -

Nồ ng độ phầ n trăm củ a dung

c % =

40dịch bão hoà 

100x35,9

= 35,9 (g)

= 26,4%100+35,9

2. Tính khố i lư ợ ng CuS04  trong 500g CuS04 . 5H20 .

Gi i

MCuSO -5H20 =(6 4 + 32 + 16x 4) + 5 x l8 = l60 + 90 = 250(g) 

Cứ 250g tinh thể có 160g Ci|s04 

=> 500g tinh thể có ?

Khố i lư ợ ng CuS04  trong tinh thể : *ã0x50Ọ _ 320(g)

3. Tính % khố i lư ợ ng H20 trong tinh thể C11

SO4

. 5H20 .

Gi i

Cứ 250g CuS04  .5H20 có 90g H20  

lOOg CuS04 . 5H20 có

Phầ n trăm khố i lư ợ ng nư ớ c90x100

250= 36%

thể 'CuS04 . 5H20 và bao nhiêu gam dung dịch4. Cầ n bao nhiêu gam tinh 

CuS04  8% để điề u chế 280g dung dịch CuS04  16%.

Gi i

Cách 1. Gọ i X (g) là khố i lư <img tinh thể

y (g) là khố i lUfjng dung dịch 8%

=> Khố i lư ợ ng dung dịch tạ o thành : X + y = 280 (I)

Khố i 'lư ợ ng CuS04  trong tinh thể : —1— ,= 0,64x (g)

40

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 39: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 39/290

Khố i lư ợ ng C11SO4  trong đung dịch tạ o thành : ĩ Ẽ QllẾ - - 44  g (g)

Ta có : 0,64x + 0,08y = 44,8 (II)

Từ (I) và (II) suy ra X = 40 (g) ; y = 240 (g ).

Cách 2. Dùng quy tắ c đư òng chéo

Phầ n trăm C11SO4  trong tinh thể : -^5. X100% = 64% 14  250

X (g) tinh thể 64% 1 6 - 8 = 8

<x = _8_ _ i

^ y “ 48 “ 6

y (g) dung dịch 8%x 64 - 16 = 48

=> y = 6x

và x + y = 280 =>x + 6x = 28 0= >x = 40 => y = 240.

5. Tính lư ợ ng C11SO4 . 5H20 cầ n dùng để điề u ch ế 500ml dung dịch CuS04

8% (D = 1,1 g/ml).

Gi i

-  Khố i lư ợ ng dung dịch CuS04  = 500 X1,1 = 550 (g)

- Khố i ỉư ợ ng CuSOd = = 44 (g)

100Cứ 160g CuS04  tạ o250g CuS04 .5H20  

44g C11SO4  ?

250x44Khố i lự ợ ng CuS04 .5H20 cầ n dùng : - - - - - = 68,75 (g)

160

6. Có bao nhiêu gam tinh thể F e(N 03)3.6H20 kế t tinh đư ợ c từ 500ml dung 

dịch Fe(N03)3  0,1 M.

Khố i lư ợ ng C11SO4  trong đung dịch 8% : = 0,08y (g)

41

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 40: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 40/290

^Fe(N Oj )j.6H20 =350 (đvC)

SỐ mol Fe(N 03)3  =0,5 X 0,1 =0,05 (mol)

SỐ mol Fe(N0 3)>3;6H->0  tạ o ra = 0,05 (mol) 

Khố i lư ợ ng tinh thể : 0,05 X 350 = 17,5 (g)

 Dạ ng 13 TÍNH NỒ NG Đ ộ DUNG DỊCH

1.  Pha loãng (thêm nư ớ c) hoặ c cô cạ n (bố c hơ i nư ớ c)  mộ t dung dịch thì khố i lư ợ ng (số mol) chấ t tan trong dung dịch không đổ i.

2. Sụ c chấ t khí hoà tan vào chấ t lỏ ng, thể tích dung dịch xém như không đổ i

3. Các cách tính khố i lư ợ ng dung dịch :

- Tính theo định nghĩa

m dung địch m chất tan m dung môi HjO

- Tính theo nồ ng độ phầ n trăm

m ' , . = m c h ấtta n x l 0 °dung dich Nồ ng độ phầ n trăm

•Tính theo thể tích dung dịch

^dung dịch Thể tích dung dịch X Khố i lư ợ ng riêng

m tính theo đơ n vị gamm = V X D • V ml

D g /ml

- Tính theo định luậ t b o toàn khố i lư ợ ng

^dung dịch tạo thậnh ^ ^dungdịch đem pha trộn Thoạ c ni "i (neu co)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 41: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 41/290

4. Cách tính th ể tích dung dịch  I

- Tính theo thể tích các dung dịch pha trộ n

X iun g dịch tạo ra ^ ^ c á c dung dịch pha trộn

- Tính theo khố i lư ợ ng dung dịch

dung dịchD.dung dịch

- Tính theo nồ ng độ mol

 xr  Số mol chấ t tanđungd!Ch Nồ ng độ

. \íl1) mol

5. Cách áp dụ ng quy tắ c đư ờ ìig chéo

- Theo nồ ng độ phầ n trăm.

Cho rri) gam dung dịch (A) có nồ ng độ phầ n trăm Cj% vào m2  gam dung 

dịch (A) có nồ ng độ phầ n trăm c 2%(C) < C2) tạ o ra dung dịch (A) có nồ ng 

độ phầ n trăm c%. Vớ i

(C, <c < C2) 

thì thiế t lậ p đừ ợ c đư ờ ng chéo như sau

mj(g) dung dịch A C]% q - c

N ,m2(g)dung dịch A c C- Q

- Theo nồ ng độ moi.

Cho V] lít dung dịch (A) có nồ ng độ mol 

có nồ ng độ mol c 2 mol/1 (C) <c2) tạ o ra 

mol/1. Vớ i

Cj mol/1 vào v2 lít dung dịch (A) 

dung dịch (A) có nồ ng độ mol c

. . . I

thì thiế t lậ p đư ợ c đư ờ ng chéo sau

c, < c < c

43

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 42: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 42/290

V[ lít dung dịch A Cj mol/1

/ N à

c2-c

c - q

Vị  _ c 2 - c  

V, c - c ,V, lít dung dịch A Cj mol/1

- Khi áp dụ ng quy tắ c đư ờ rịg chéo cầ n lư u ý :

• Nồ ng độ phầ n trăm, nồ ng độ mol củ a H20 bằ ng không.

• Nế u là tinh thể thì thay nong độ bằ ng cách tính phầ n trăm khố i lư ợ ng chấ t 

tan trong tinh thể .

Cúc ví d ụ :

1. Ph i thêm bao nhiêu gam H20 vào 200g dung dịch KOH 20% để đư ợ c 

dung dịch KOH 16%.

^ Gi i 

X(k) HoO 0%  2 0 - 1 6 = 4

200 (g) dung dịch KOH 20% 1 6 - 0 = 1 6

^ — = — ^ x = 50 (g) 200  16

2. Ph i thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,05M vào bao nhiêu lít dung

dịch NaOH 0,5M để đư ợ c 18 lít dung dịch NaOH 0,3M.

. Gi i

X lít dd NaOH 0,05M ! 0,5 - 0,3 = 0,2M

Ị),3M__

y lít dd NaOH 0,5M 

Ta có : X + y = 18 vớ i X =

4y

0,3 -0,0 5 = 0,25M

x _ 0 ,2 4

y “ 0 ,25 “ 5

'4y

— + y = 18 => 9y = 18x5 ==> y = 10 (lít) => X = 8  (lít)

3. Hoà tan 100ml dung dịch 

Tính CM dung dịch H N 03  tạ o ra

HNO3  0,5M vớ i 200ml dung dịch HNO3  0,1 M.

44

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 43: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 43/290

Gi i

100ml dd HNO3  0,5 M C-0 ,1

200ml dd HNO3  0,1 M ^ " * 0 ,5 -C

CM-0,1 100  1

^ 0 , 5 - C m  200 ~ 2

2Cm.-0,2 =0,5 -C m=>3Cu  =0,7=>CM=^ =0,233M.

4. Hoà tan 5,6 lít HC1 (đktc) vào 0,1 lít H20 để tạ o ra dung dịch HC1. Tính 

nồ ng độ mol và nồ rig độ phầ n trăm củ a dung dịch HC1.

IL li - Nguyên tử củ a nguyên tố A có tổ ng số hạ t là 28 thuộ c nhóm VIIA.—Nguýên tử củ a ngụ yế n tố B có tổ ng số hạ t là 40 thuộ c nhóm IIIA.

- Hai nguyên tố X, Y đứ ng sát nhaú trong cùng mộ t chu kì củ a b ng tuầ n hoàn và có tổ ng sô' proton là 27.

a) Tìm điệ n tích hạ t nhân, số khố i, viế t cấ u hình electron trên các phân lớ p củ a A, B.

b) Tìm điệ n tích hát nhân, viế t cấ u hình electron trên các phân lớ p củ a X, Y. 

Ĩ I.2. Có hai nguyên tố hoá họ c có cấ u hình electron là :

Khố i lư ợ ng HC1 =0,2 5x 36 ,5 = 9,125 (g)

Khố i lư ợ ng dd HCI = 9,125 + 0,1x1000 = 109,125 (g)

mchấttan mH2Ũ

Nồ ng độ phầ n trăm dung dịch HC1

c- BÀI TẬ P T ự LUYỆ N

X : ls2 2s2  2p6 3s2  3p5.

Y : ls2  2s2  2p6 3s2 3p6 4s2 3d5.

45

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 DƯ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 44: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 44/290

Hằ y cho biế t:

a) X, Y có cùng chu kì, cùng phân nhóm không, tạ i sao ?

b) X, Y cách nh u bao nhiêu nguyên tố hoá họ c trong b ng tuầ n hoàn.

11.3. So sánh tính kim loạ i củ a các cặ p nguyên tô' sau :

a) natri, kali.b) magie, nhôm.

c) magie, kali.

d) sắ t, coban.

11.4. So sánh tính phi kim củ a các cặ p nguyên tố sau :

a) cacbon, silic.

b) clo, lư u huỳ nh.

e) nitơ , photpho.

d) nitơ , silic.

II.5.. Có 3 nguyên tố X, Y, Z là nhữ ng nguyên tố phổ biế n trong vỏ trái đấ t vớ i 

các đặ c điể m sau :

- X, Y, z ở  cùng chu kì (nhỏ ).

- X có hoá trị cao nhấ t đố i vớ i oxi bằ ng hoá trị đố i vớ i hiđro.

- Y là phi kim điể n hình, khi kế t hợ p vớ i X tạ o ra hợ p chấ t có công thứ c XY4 .

- z tác đụ ng mãnh liệ t vớ i Y tạ o hợ p chấ t ZY.

Tìm 3 nguyên tố X, Y, z .

11.6. a) Đem oxi hoá 4g mộ t nguyên tố R hoá trị 4 bằ ng oxi thu đư ợ c 5,08g oxit. 

TimR.

b) Cho 0,5g mộ t kim loạ i hoá trị không đổ i tác dụ ng vớ i H20 thu đư ợ c 

168ml H2  (đktc). Tìm kim loạ i đó.c) Cho 9;86g nguyên tố A cháy trong oxi thu đư ợ c hợ p chấ t B. Hoà tan B 

vào H20 đư ợ c dung dịch c. Đ ể trung hoà dung dịch c cầ n 200g dung 

dịch HC1 9%. Xác định A, B, c.

11.7. a) R là nguyên tố thuộ c nhóm VIA. Tỉ số % o trong oxit cao nhấ t và %  H

trong hợ p chấ t khí vớ i hỉđro củ a X là — . Tìm R.

b) Nguyên tố R tạ o vớ i oxi thành hai oxit.

46

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 45: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 45/290

11.8.

11.9.

11.10.

12Trong oxit thứ nhấ t, oxi chiế m — khpi lư ợ ng òxit.

7Trong oxit thứ hai, R chiế m — khố i lư ợ ng oxit.

Tìm R. Hai oxit này đã là oxit cao nhắ t chư a ?

Cho 0,99g hỗ n hợ p gồ m hai kim loẸ :i kiềm A và K (kali) vào nư ớ c. Để  

trung hoà dung dịch thu đư ợ c cầ n 50ml dd HC1 .1M. Tìm A và tính % khố i 

lư ợ ng mỗ i kim loạ i trong hỗ n hợ p ban đầ u.

Y là hiđroxit củ a nguyên tô' M thuộ c! mộ t trong các nhóm IA, IIA, IIIA. 

80g dung dịch Y 5% tác dụ ng hế t Ỵ Ớ i dung dịch HCI rồ i cô cạ n đư ợ c 

5,85g muố i khan. Tìm Y.A, B là hai nguyên tô' ở hai chu kì liê n tiế p thuộ c cùng phân nhóm chính.

Khố i lư ợ ng nguyên tử củ a B lớ n bơ n củ a A.

Cho 8g B hoà tan hoàn toàn trong 242  

và dung dịch M.

a) Xác định A, B. Viế t cấ u hình electron củ a A, B.

b) Tính nồ ng độ phầ n trăm củ a dung dỉch M.

4g nư ớ c thu đư ợ c 4,48 lít H2  (đktc)

ÔN TẬ P CHƯ Ơ NG

D - BÀI TẬ P TỔ NG HỢ P

Hợ p chấ t A có công thứ c MXx , trong Ịđó M chiế m 46,67% về khố i lư ợ ng. 

M là kim lọ ạ i; X là phi kim ở chu kì 3.

Trong hạ t nhân củ a M có : n - p ,= 4.

Trong hạ t nhân củ a X có : n’ - p’ (p, p’, n, n’ là sô' proton, nơ tron).

Tổ ng số proton củ a MXx là 58.Xác định số z , số A củ a M và X ; vị trí củ a M, X trong b ng tuầ n hoàn ; 

tên củ a hợ p chấ t MXx .

47

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 46: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 46/290

11.12. Hợ p chấ t M tạ o ra bở i cation x + và anion Y3  , c hai ion đề u có 5 

nguyên tử củ a hai nguyên tố tạ o nên.

A là mộ t nguyên tố tronịỊ x + có hoá trị âm -a.

B là mộ t nguyên tố tron^ Y3-.

Trong các hợ p chấ t A, B đề u có thể có hoá trị dư ơ ng cao nhấ t là a + 2.

Khố i lư ợ ng phân tử củ a M là 149 đvC trong đóM. .3 -

Mx+> 5 .

Tìm công thứ c phân tử củ a M.

11.13. Hợ p chấ t X tạ o bở i 2 nguyên tố A, B có khố i lư ợ ng phân tử

Mx = 76 đvC.

A, B có hoá trị cao nhấ t tforig oxit là n0 và m0  có hoá trị âm trong hợ p

chấ t vớ i hiđro là nH và mH tho mãn điề u kiệ n :

=0 ; |m0| = 3|mH|-r u

a X.Tìm công thứ c phân tử củ

11.14. Có 3 nguyên tố X, Y, z thuộ c nhóm A trong b ng tuầ n hoàn :

- X, Y cùng chu kì và ỏ hai nhóm liên tiế p.

- X, z ở hai chu kì liên tiế p và cùiỊg nhóm

- Các hiđroxit củ a X, Y, Z có tính bazơ tăng dầ n theo thứ tự .

- Cấ u hình electron củ a X l à ......3s2.

a) Tìm vị trí củ a X, Y, z trong b ng tuầ n hoàn các nguyên tố .

b) Viế t cấ u hình electron i:rên các obitan củ a X, Y, z .

11.15. Mộ t hợ p chấ t X gồ m hai nguyên tố A, B đề u là phi kim thuộ c hai chukì kế

tiế p nhau trong 4 chu kì (tầ u và hai nhóm kế tiế p nhau trong cácnhóm V,

VI, VII. Tổ ng số điệ n tích hạ t nhân trong phân tử X là 114.

Tim công thứ c phân tử củ i X.

11.16. Phát biể u định luậ t tuầ n hoàn các nguyên tố .

Hãy sắ p xế p sáu nguyênPhotpho, Natri, Silic theo thứ tự tăng dầ n tính phi kim.tố thuộ c chu kì 3 : Lư u huỳ nh, Magie, Nhôm,

48

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 47: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 47/290

Viế t công thứ c phân tử và gọ i tên sáu loạ i muố i trurig tính (ứ ng vớ i sáu gố c axit khác nhau) có thành phầ n chỉ gồ m các nguyên tố cho ò  trên và thêm 

nguyên tố oxi. Trong số các axit ứ ng vớ i các muố i đó thì nhữ ng axit nào có tính khử ? Cho ví dụ minh hoạ .

11.17. a) Viế t các ph n ử ng khi cho các đơ n chấ t củ a các nguyên tố thuộ c chu kì

3 tác dụ ng vớ i 0 2, H-7.

b) Cho các oxit và hợ p chấ t hiđro đó vào H ,0 đư ợ c nhũ ng chấ t gì ? Viế t

ph n ứ ng minh hoạ . -

c) Trình bày sự biế n đổ i tính axit - bâzơ củ a các oxit ở trên. Gi i thích quy luậ t biế n đổ i đó và lấ y dẫ n chứ ng minh hoạ . •

11.18. - A, B, c , D, E, Ẹ là các hợ p chấ t có chứ a oxi củ a nguyên tố X và khi cho 

các hợ p chấ t đó ph n ứ ng vớ i dung dịch NaOH đề u thu đư ợ c hợ p chấ t z và 

H20 .

- X có số proton và nơ tron nhỏ hơ n 35.

- X có tổ ng sô' củ a : số oxi hoá dư ơ ng cự c đạ i = + 2, số oxi hoá âm = -1 .

- Cho biế t các dung dịch A, B, c để u làm quỳ tím hoá đỏ .

- Các chấ t E, F ph n ứ ng đư ợ c vớ i axit mạ nh và bazơ mạ nh.Lậ p luậ n tìm

các chấ t A, B, c , D, E, F và viế t các ph n ứ ng minh hoạ .

11.19. Hoà tan mộ t oxit kim loạ i hoá trị 2 bằ ng mộ t lư ợ ng vừ a đủ dung dịch 

H2S 0 4  10% thu đư ợ c dung địch muố i có nồ ng độ 15,17%. Tìm công thứ c 

củ a oxit kim loạ i đó.

Ĩ I.20. Muố i X đư ợ c tạ o thành bở i mộ t kim loạ i hoá trị 2 và phi kim hoá trị 1.

Hoà tan 4,44g X vào H-,0 rồ i chia làm hai phầ n bằ ng nhau.

- Cho phầ n mộ t tác dụ ng vớ i dung dịch AgNOj dư thu đư ợ c 5,74g 

kế t tủ a.

- Cho phầ n hai tác dụ ng vớ i dung dịch Na9C03  dư thu đư ợ c 2g kế t tủ a.

Tìm công thứ c muố i X,

11.21. Cho 2g hỗ n hợ p hai kim loạ i ở hai chu kì liên tiế p và thuộ c phân nhóm 

chính nhóm II tác .dụ ng hế t vớ i dung dịch H2S 0 4  10% rồ i cô cạ n thu đư ợ c 

8,72g hỗ n hợ p hai muố i khan. Tìm hai kim lọ ạ i đó và tìm khố i lư ợ ng dung 

dịch H2S 04  đã dùng.

4.CDT&PPGHH10-A 49

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 48: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 48/290

Ĩ Ĩ .22. Hoà tan hoàn toàn 46g hỗ n hợ p Ba và hai kim loạ i kiề m ở hai chu kì liên 

tiế p thu đư ợ c 11,2 lít H2  (đktc). Nế u cho 0,18mol Na2S 0 4  vào dung dịch

trên thì chư a kế t tủ a hế t Ba2+ ; nế u cho 0,21 moi Na0SO4  thì còn dư  

Na9S 0 4 . Tìm 2 kim loạ i kiề m nói trên.

11.23. Hỗ n hợ p X gổ m mộ t kim loạ i M hoá trị 2 và muố i cacbonat củ a nó. X có 

khố i lư ợ ng là m gam.

- Cho X tác dụ ng vớ i dung dịch HC1 có dư thu đư ợ c 1,12 lít hỗ n hợ p khí Y (đktc) và mộ t dung dịch z . Cô cạ n dung dịch z đư ợ c 4,75g muố i khan.

- Cho biế t tỉ khố i hơ i củ a Y so vớ i clo là 0,1464.

a) Tính % thể tích các khí trong Y.

b) Tìm M.c) Tìm m.

IĨ .24. Hoà tan 60,9g hỗ n hợ p hai muố i bari củ a hai halogen vào nư ớ c rồ i cho  tác 

dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch K2S 04. Sau khi ph n ứ ng hoàn toàn thu đư ợ c 

58,25g kế t tủ a và dung dịch muố i. Cô cạ n dung dịch thu đư ợ c hỗ n hợ p hai muố i khan. ■

a) Tính khố i lư ợ ng rriuổ i khan.

b) Biế t rằ ng hai halogen ở hai chu kì liên tiế p. Xác định hai halogen và tính % khố i lư ợ ng muố i trong hỗ n hợ p ban đầ u.

E - CÂU HỎ I TRẮ C NGHIỆ M

1. Chọ n mệ nh đề  sùi.

Trong cùng mộ t chu kì củ a b ng tuầ n hoàn, đi từ trái sang ph i:

A) Tính kim loạ i gi m dầ n, tính phi kim tăng dầ n.

B) Độ âm điệ n gi m dầ n.

C) Hoá trị cao nhấ t đố i vớ i oxi tăng dẩ n từ 1 đế n 7.

D) Hoá trị đô'i vớ i hiđro tăng dầ n từ 1 đế n. 4.

2. Chọ n mệ nh đề  đúng.

Trong cùng mộ t phân nhóm chính (A), s ố oxi hoá củ a các nguyên tố trong hợ p chấ t oxit cao nhấ t

50 4.CDT&PPGHH10-B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 49: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 49/290

ngoài cùng để tạ o ra ion âm đạ t cơ

A) Tăng dầ n từ trên xuố ng dư ớ i. !

B) Số oxi hoá không đổ i và bằ ng số thứ Ị tự nhóm.

C) Sô' oxi hoá gi m dầ n từ trên xuố ng dịrớ i.

D) Mộ t kế t luậ n khác. Ị

Chọ n mệ nh để  đúng nhấ t.  Ị

Tính phi kim củ a mộ t nguyên tố đư ợ c tliể hiệ n bằ ng :

A) Hoạ t tính tư ơ ng tác củ a chúng vớ i kim loạ i.

B) Cấ u trúc mạ ng lư ớ i tinh thể .

C) Đô âm điệ n.

D) Kh năng thu thêm electron vào lớ p :

cấ ụ bề n củ a khí hiế m. '

Chọ n mệ nh đề  đúng nhấ t.

Tính kim loạ i củ a mộ t nguyên tố đư ợ c thể hiệ n bằ ng :

A) Độ âm điệ n.

B) Cấ u trúc mạ ng tinh thể .Ị

C) Kh năng như ờ ng electron để tạ o ion dư ơ ng đạ t cơ cấ u bề n củ a khí hiế m.

D) Kh năng ph n ứ ng Vớ i phi kim.

Chọ n mệ nh đề  sai.

Cho hai nguyên tố X, Y ở hai chu kì liên tiế p thuộ c hai phân nhóm chính 

lịên tiế p có tổ ng số proton là 23.

A) Hai nguyên tố nàỳ không ph i cách nhau 8 nguyên tố .

B) £>ó là haị nguyên tố có.số hiệ u 9 và ] 4.

C) Đó lạ haỉ nguyên tố có số hiệ u 8  và 15.

D) Đó Ịạ hai'nguyen tố có số hiệ u 7 và 16.

Chọ n mệ nh đề  sai.

Trong cùng mộ t chu kì, đi từ trái sang ph i:

Ạ ) Bán kính nguyên tử không đổ i.

B) Bán kính nguyên tử gi m đậ n.

C) Độ âm điệ n gi m dầ n.

D) Tính kim loạ i gi m dầ n.

51

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 50: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 50/290

8 .

10.

11.

12.

13.

14.

15.

16.

Chọ n mênh đề  đúng.

Cu có số hiệ u là 29, có cấ

A) ls2  2s2 2p6 3s2 3p6 4s

C) Cu ở chu kì 4, nhóm IA.

u hình electron là :

3d9 . B) ls2  2s2  2p6 3s2 3p6  4s' 3d10.

D) Cu ở chu kì 3, nhóm IB.

Mn có số hiệ u 25, có cấ u liình electron là : ls2 2s2 2p^ 3s2 3p6 3d5 4s2, suy 

ra vi trí củ a Mn trong b rig tuầ n hoàn là :

A) Chu kì 4, nhóm IÍA.

C) Chu kì 4, nhóm VIIB.

B) Chu kì 4, nhóm IIB.

D) Chu kì 4, nhóm VIIA.

Cấ u hình electron củ a Cr (Z = 24) là .[Ar]3d'S4 s1.

Vị trí Cr trong b ng tuầ n hoàn là :

A) Chu kì 4, nhóm VB. B) Chu kì 4, nhóm VIB.C) Chu kì 4, nhóm IA . D) Chu kì 4, nhóm IB.

Cấ u hình electron củ a z n \ z = 30) là [Ar]3d10 4s2 .

Vị trí củ a Zn trong b ng tuầ n hoàn Ịà :

A) Chu kì 4, nhóm VIIIA.

C) Chu kì 4, nhóm IIB.

Cặ p đơ n chấ t nào trong nhau nh ấ t:

A) 0 7  và N ,. B) I, và F,. C) Ca và K. D) K và Na.

Cặ p chấ t nào sau đây có ph n ứ ng vớ i nhau mạ nh nh ấ t:

A)'CavàC l2. B) K và Cl2. C )A lv à C l2. D) N avàC l2.

Trong số các ngúyên tố dư ói đây, nguyên tố nào thể hiệ n tính kim loạ i rõ nhấ t: 

A) Te. B)A1. Q F e. D) Ca.

Trong số cáo nguyên tố d nhấ t :

B) Chu kì 4, nhóm IIA.

D) Không thể suy ra đư ợ c vị trí củ a Zn. 

các cặ p sau đây có tính chấ t hoá họ c giố ng

rói đây, nguyên tố nào thể hiệ n tính phi kim rộ

Á) s. B) Si. C) Se. D) Sc.

ấ u. hình electron lớ p ngoài cùng : 3d 4s làNguyên tố hoá họ c có C  nguyên tố :

A) Ca. B)Sc. C)Mn. D) K.

Oxit củ a nguyên tố nhóm IIB chứ a 19,75% khố i lư ơ ng. 

Nguyên tố đó là :A) Cu. B) Fe. C) Zn. D )N i.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 51: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 51/290

17. X, Y là hai nguyên tố cùng phân nhóm chính (A) ở  hai chu kì liên tiế p có

tổ ng sô' proton là32. X, Y là :

A) Mg, Ca. B) c , Si. C) Na, K. D) N, p.

18. Nguyên tử củ a nguyên tố X có cấ u hình electron : ls2 2s2  2p6 3s2 3p4. 

Công thứ c oxit cao nhấ t và công thứ c hợ p chấ t vớ i hiđro củ a X là :

A) X0 2  và XH4. B) X 0 3  và XH2.

C) x 20 5 và XHV D) X2Oy vàXH.

19. Có các nguyên tử củ a các nguyên tô' lầ n lư ợ t có cấ u hình electron như sau :

X : Is" 2s2  2p '. Y : ls2  2s2 2p4.

z : Is2 2s2  2p6 3s2 3p*. T : ls2 2s2 2p6 3s2 3p5.

Nhữ ng nguyên tố thuộ c cùng mộ t phân nhóm là :

A) X và z . B) Y và z. C) X và Y. D)Z vàT.

20 . Ion x 2+ và Y2-đề u có cấ u hình electron là ls2  2s2 2p6.

Vị trí củ a X, Y trong b ng tuầ n hoàn lầ n lư ợ t là :A) X ở chu kì 2, nhóm VIA ; Y ở chu kì 2, nhóm IIA.

B) X ở chu kì 3, nhóm IIA ; Y ở chu kì 2, nhóm VIA.

C) X ở chu kì 2, nhóm IIA ; Y ở chu kì 3, nhóm VIA.

D) Không đủ cơ sở để tìm ra vị trí củ a X, Y. .

53

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 52: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 52/290

Chư ơ ng III. LIÊN KẾ T HOÁ HỌ C

A - TÓM TẮ T LÍ THUYẾ T

§1. KHÁI NIỆ M VỀ LIÊN KẾ T HOẢ HỌ C

1. Khái niệ m về liên kế t

Liên kế t hoá họ c đư ợ c thự c hiệ n giữ a hai ngụ yên tử trong phân tử đơ n chấ t hay hợ p chấ t do sự gi m năng lư ợ ng củ a các nguyên tử khi chuyen thành phân tử  hoặ c tinh thể .

2. Quy tắ c bát tử (8 electron)

Các nguyên tử củ a các nguyên tố có khuynh hư ớ ng liên kế t vớ i các nguyên tử khác để đạ t đư ợ c cấ u hình electron vữ ng, bề n củ a khí hiế m vớ i 8 electron (hoặ c2 electron đố i vớ i He) ở lớ p ngoài cùng.

§2. LIÊN KẾ T ION

1. ĩon

Nguyên tử hoặ c nhóm nguyên tử mang điệ n gọ i là ion.

- Ion dư ơ ng (càtion) : Nguyên tử như ờ ng 1, 2, 3 electron lớ p ngoài cùng tạ o ra ion dư ơ ng.

Ví dụ :  Na— le = Na+

Mg - 2e = Mg2+

AI - 3e = Al3+

Kim loạ i có khuynh hư ớ ng như ờ ng electron tạ o ion dư ơ ng.

- Ion âm (anion) : Nguyên tử hoặ c nhóm nguyên tử thu 1, 2, 3 electron vào lớ p ngoài cùng tạ o ion ãm.

Ví d ụ :  Cl + l e = C l -s + 2e = s2"

0 + 2e = o 2'

- Ion chỉ có 1  nguyên tử gọ i là ion đơ n nguyên tử .

Vỉ d ụ :   Na+, s 5“.

- Ion có nhiề u nguyên tử liên kế t vớ i nhau tạ o ra mộ t nhóm nguyên tử mang điệ n gọ i là ion đa nguycn tử :

Ví d ụ :   NH4 , SO^'.

54 '

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 53: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 53/290

2. Sự tạ o thành liên kế t ion I

Liên kế t ion đư ợ c tạ o thành do lự c hút tĩnh điệ n giữ a các ion mang điệ n tích trái dấ u.

Ví d ụ :

Na(ls2 2s2 2p^3sJ) + Cl(ls2  2s2  2p6  3s2@ ) -> Na+(ls2  2s2 2pẾ

c r ( l s 2  2s2  2p6  3s2  --------------------^

• Hiệ u số độ âm điệ n giữ a 2 nguyên tử trong phân tử > 1,7 ; liên kế t tạ o

) +

• Hiệ u số độ âm điệ n giữ a 2 nguyên tử trong phân tử > 1,7 ; liên kế t tạ o ra từ2 nguyên tử đó là liên kế t ion.

§3. LIÊN KẾ T CỘ NG HOÁ TRỊ

1. Sự hình thành liên kế t cộ ng hoá trị theo thuyế t Lewis (thuyế t bát tử )

Liên kế t cộ ng hoằ trị là liên kế t đư ợ c hình thành giữ a hai nguyên tử bằ ng mộ t hay,nhiề u cặ p electron chung.

electron liên kế t) đư ợ c tính bằ ng mộ tMỗ i cặ p electron dùng chung (mộ t cặ pliên kế t và biể u diễ n bằ ng mộ t gạ ch nố i giữ a hai nguyên tử .

Ví dụ 1 : Sự hình thành liên kế t cộ ng hcá trị trong phân tử Ho, C lj, HC1 :

H. + .H — > H =H 

:C1. + .Ộ : — »:Ộ :C1:  f - >   Q - a  

H. + .Ộ : — » H :Ộ : j e - » H - C l  Công thứ c kí hiệ u vớ i số electron gọ i Ị là công thứ c electron, công thứ c kí  

hiệ u vớ i gạ ch nố i gọ i là công thứ c cấ u tạ o. jVí dụ 2 : Sự hình thành liên kế t cộ ng hơ á trị trong phân tử nhiề u nguyên tử : 

H2Ọ H. + '.Ộ V+.H— ► H=Ộ =H < -^ H -O -H

NH3 R + rN- +.HT—► H=N=H+ H

H a) Liên kế t đơ n, liế n kế t đôi, liên kế t ba

Trong 1 phân tử , nế u hai nguyên tử liênỉkế t vớ i nhau :

• Bằ ng mộ t liên kế t cộ ng hoá tr ị: đó là liên kế t đơ n.

Ví dụ :   Cl -Cl

• Bẳ ng hai liên kế t cộ ng hoá tr ị: đó là liên kế t đôi.

 .Ví d ụ :  / o = Ọ

• Bằ ng ba liên kế t cộ ng hoá trị: đó là liên kết ba.

Ví d ụ : .  N s N

H N -H

H

55

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 54: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 54/290

e Liên kế t ba bề n hơ n liên kế t độ i và càng bề n hơ n so vớ i liên kế t đơ n.

 b) Liên kế t rộ /ìiỊ hoá trị có cự c và không có cự c

®Liên kế t cộ ng hoá trị trong đó căp electron dùng chung do hai nguyên tử  

củ a cùng mộ t nguyên tố đóng góp là liên kế t cộ ng hoá trị không cự c : H - H, Cl - G, là iiên kế t công hoá tri không cư c.

• Liên kế t cộ ng hoá trị tròng đó cậ p electron dùng chung bị ỉệ ch về phía mộnguyên tử (có độ âm điệ n lớ n hơ n) là liên kế t cộ ng hoá trị phân cự c.

Ví d ụ :  H —>— C1

Thự c nghiệ m cho thấ y nế ù hiệ u số độ âm điệ n giữ a hai nguyên tử củ a hai 

nguyên tố : Ax < 1,7 thì liên kế t lạo thành là liên kế t eộ ng hoá trị.

 c) Liên kế t cho —nhậ n (phố i trí)Liên kế t cho - nhậ n (phố i trí) là liên kế t cộ ng hoá trị đặ c biệ t trong đó cặ p 

electron dùng chung do mộ t nguỵ ên tử cung cấ p khi nguyên tử đó đã đạ t đư ợ c cơ  cấ u bề n củ a khí hiế m mà còn nhũ ng cặ p electron chư a dùng đế n.

Ví dụ : Sự tạ o thành SO-)

:Ó: :SỂ ộ : -> o = s —> o  ’ hoặ c o = s = 0

2. Sự tạ o thành liên kế t cộ ng hoá trị theo thuyế t xen phủ các obitan

I[lân tử đơ n chấ t và hợ p chấ t

 ]\-ma (ơ )

Liên kế t cộ ng hoá trị xích-ma là loạ i liên kế t hình thành khi hai obitan chứ a electron độ c thân củ a hai nguyên lử xen phủ nhau theo trụ c (trụ c nố i giữ a hai nhân trùng nhau).

Ví dụ : Sự tạ o thành các phân tử H2, Cl2, HC1, H2S

nguyên tử (AO) tạ o thành các p

 a) Liên kế t cộ ng hoá trị xích

- Cấ u hình electron củ a :

H (Z = 1) : ls’ có 1 electron 

C1(Z= 17): ls2  2s2  2p6  3s2

s (Z = 1 6 ): ls2  2s2  2p6  3s2 3p'

độ c thân ờ  ÀO s.

có 1 electron độ c thân ở AO p.3p5  n  n3p

t ị t t3p

có 2 electron độ c thân ở AO p.

56

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 55: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 55/290

- Sự tạ o thành liên kế t trong

H2 : . Q ) + Q ) ------> <------ > H - H

H H Dhân tử H-,

<=-= H -S -H

<r-»H -C1

< -> a - C1

 b) Liên kế t cộ ng Ììũ á trị p i {jt)

• Liên kế t  n  là loạ i ỉiên kế t cộ ng hoá trị đư ợ c hình thành do hai obitan p 

chứ a electron độ c thân củ a hai nguyên tử có trụ c song song vớ i nhau cùng che phủ  

bên vớ i nhau.

• Liên kế t 71kém bề n hơ n liên kế t ơ .

• Trong mộ t phân tử , liên kế t 71chỉ có sạ u khi đã có liên kế t ơ (liên kế t n có 

trong hợ p chấ t cộ ng hoá trị có liên kể t đôi, liên kế t ba).

3. Sự lai hoá các obitan khác nhau củ a cùng nguyên tử

Các obitan chứ a electron độ c thân khác nhau củ a cùng mộ t nguỹ ên tử , cùng che phủ nhau để tạ o nên nhữ ng obitan đồ ng nhấ t gọ i là sự lai hoá các obitan. Các 

kiể u lai hoá thư ờ ng gặ p :

p p

57

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 56: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 56/290

• Sự lai hoá sp3  : 1 obitan s che phủ 3 obitan p tạ o 4 obitan sp3  đồ ng nhấ t 

hình số 8 nổ i không cân xứ ng nằ m ở tâm tứ diệ n đề u, bố n .trụ c hư ớ ng về bố n đỉnh 

tứ diệ n, tạ o vớ i nhau nhữ ng góc 109°28'.

Sự lai hoá sp3  thư ờ ng gặ p trong các nguyên tử o, N, c củ a các phân tử  

H20 , NH3 , NH4 , CH4 , ankan, BF4  .

• Sự lai hoá sp2  : 1 obitan s che phủ 2 obitan p tạ o thành 3 obitan đổ ng nhấ t 

sp2 , nằ m trong mặ t phẳ ng, các trụ c tạ o vói nhau nhữ ng góc 120°.

Sự lai hoá sp2  thư ờ ng gặ p trong các phân tử BCI3, C2H4 , nguyên tử cacbọ n 

có liên kế t đôi.

• Sự lai hoá sp : 1 obitan s che phủ 1 obitan p tạ o thành 2 obitan .đồ ng nhấ t sp có trụ c thẳ ng hàng.

Sự lai hoá sp thư ờ ng gặ p trong các phân tử BeCl2, C2H2, C02, nguyên tử  

cacbon có liên kế t ba.

4AO lai hoá sp3  3AO lai hoá sp2 2AO lai 'hoá sp

Cúc vị dụ : Viế t công thứ c cấ u tạ o củ a CH4, ,C2H4, C2H2  theo thuyế t xen 

phủ các AO.

ls? ' 2s2 2p2

t ị t ị t . t

Ở trạ ng thái kích thích :

ls 2s 2p

E3 H I t l r l tls 2s 2p

58

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 57: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 57/290

4 electron độ c thân trong 4 obitan khác obitan lai hoá.

- Trong metan, c lai hoá kiể u sp3 .

Cấ u tạ o cua metan là :

nhau này cùng xen phủ nhau tạ o các

- Trong etylen, 2C lai tạ o kiể u sp2, như  

có trụ c song song nhau cùng che phủ bên tạ o liên

- Trong G2Họ , G lai tạ o kiể u sp, như th 

có trụ c song song nhau cùng che phủ bên tạ o 2

§4. Ĩ Ĩ OÁ TRỊ VÀ SỐ OXIHOÁ

1. Hoá trị a) Điệ n hoá trị  là số electron do nguyêri tử củ a nguyên tô' như ờ ng hoặ c thu 

để tao ra ion.

thế mỗ i c còn 1 AO p; 2 AO p này

kết 71.

H. ,H

: mỗ i c còn 2 obitan p từ ng đôi mộ t 

liên kế t lĩ.

59.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 58: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 58/290

 b) Cộ ng hoá t r ị : ■

Cộ ng hoá trị củ a mộ t nguyên tố tuỳ thuộ c vào số electron độ c thân củ a nguyên tử củ a nguyên tố đó. Tuy. nhiên, khi hình thành liên kế t, các cặ p electron ghép đôi ở lớ p ngoài cũ ng có tliế bị tách ra mộ t electron và chuyể n lên obitan trố ng thuộ c cùng mộ t lớ p, hình thành thêm electron độ c thân làm cộ ng hoá trị tăng lên.

• Vớ í nguyên tử có 2 lớ p, |hì lớ p thứ 2 có 4 obitan, số electron độ c thân tố iđa bằ ng 4 ; nên cộ ng hoá trị cao nhấ t là 4.

Ví d ụ :

Nguyên tử c ở  trạ ng thái C(jr b n :

4e độ c thân.tri • t t t t

2s 2 p

T ị t t

 2sẦ   2p 2e  độ c thân, trạ ng thái hoá

Do đó trong phân tử CH4, C có hoá trị 4.

• Vớ i nguyên tử có 3 lớ p trỏ lên, số e độ c thân có thể nhiề u hơ n. 

Vi dụ :

P(Z= 15) . . . 3s2  3p3-

trạ ng thái hoá trị :

S(Z= 16) ... 3s2 3p4 ...

trạ ng.thái hoá trị : 

hay

=> Trọ ng SFỐ , s có hoá trị 6 , 

2. Số oxi hoá

t ị t t T

3s 3p 3d

't t t ? t

, gồ m lOe xung quanh

t ị t ị t t3s 3p 3d

 n t t t t

t T T í  t  t

gồ m 12e xung quanh.

ùc  mà nguyên tố có đư ợ c nế u gi thiế t rằ ng cặ p ng hoá trị chuyể n hế t vể phía nguyên tử có độ

Số ọ xi hoá ]à điệ n tích quy ư á electron góp chung tạ o liế n kế t cộ p âm điệ n lớ n.

(Số oxi hoá củ a đơ n chấ t, hợ p chấ t bằ ng không ; củ a ion bằ ng điệ n tích ion 

ấ y. Trong hợ p chấ t, số oxi hoá củ a H và kim loạ i kiề m là +1 ; củ a o là -2 , củ a kim 

loạ i kiề m thổ là +2, củ a AI là'+3. Ngoạ i lê FeS9thì s có số oxi hoá -1 ; trong

peroxitnhư Na->02  s ố oxi hoá củ a 0  là —1).

60

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 59: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 59/290

§5. LIÊN KẾ T KIM LOẠ I

Liên kế t kim loạ i là loạ i liên kế t hoá họ c đư ợ c hình thành bở i lự c hút tĩnh 

điệ n giữ a các ion dư ơ ng có trong mạ ng tinh thể kim loạ i vớ i các electron tự do.

§6. PHẦ N BỒ SUNG

LIÊN KẾ T HIĐRO LIÊN PHÂN TỬ

• Liên kế t hiđro liên phân tử : là mố ị liên kế t x y ra giữ a các .phân tử vớ i 

nhau khi H linh độ ng củ a phân tử này bị hút bở i nguyên tử có độ âm điệ n mạ nh 

(F, o , N, Cl) củ a phân tử kia. Mố i liên kế t hiđro liên phân tử yế u hơ n các mố i liên 

kế t tạ o phân tử (cộ ng hoá trị, ion).

Ví dụ :  Sự tạ o thành liên kế t hiđro giữ a, phân tử rư ợ u etilic và giũ a axit ạ xetic.

... H - o ... H - o ... CH, - c c - CH,' 1 n o - h . . . o ^

• Liên kế t hiđro thư ờ ng dùng để gi i thích độ sồ i và tính tan củ a mộ t chấ t 

trong nư ớ c :

- Mộ t chấ t sôi ở nhiệ t độ cao khi giữ a các phân tử chấ t đó có mố i liên kế t

hiđro.

- Mộ t chấ t tan trong nư ớ c khi giữ a các phân tử chấ t đó và nư ớ c có mố i liên 

kế t hiđro.

• Các phấ n tử có loạ i liên kể t cộ ng hoá trị H - o , H F , H - ơ , H - N có 

kh năngtạ o liên kế t hiđro phân tử .

V í dụ -ỉ .K h í NH3 tannhiềutrongnướcvì :

HI

... H - N - H . . .O - H ... N - H ... O - HI I I I

H H H H

Ví dụ 2.  Gi i thích tạ i sao ở điề u kiệ n thư ờ ng H2S (M = 34) là chấ t khí  

trong khi H20 (M = 18) là chấ t lỏ ng.

61

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 60: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 60/290

Tr lờ i

- Trong phân tử H20 có liên kế t o - H nên tạ o đư ợ c liên kế t hiđro giữ a c

phân tử :

... H - O . . . H - O .. . H - O .. .

' 1 I I IH H H

Do đó cầ n năng lư ợ ng khá cao dư ớ i dạ ng nhiệ t để phá vỡ các liên kế t hiđró trư ớ c khi chuyể n nư ớ c từ lỏ ng sang hơ i. Điề u này gi i thích độ sôi củ a nư ớ c cao hơ n độ sôi củ a H-)S (tuy rằ ng phân tử lư ợ ng củ a nư ớ c nhỏ hơ n so vớ i H2S ).

Vậ y ở điề u kiệ n thư ờ ng, nư ớ c ở thể lỏ ng, trong khi H2S vẫ n ở thể khí.

Ví dụ 3.  So sánh độ sôi củ a : . ■

a) H20 và HC1.b )S 0 2 v à 0 2 .

c) C2H 5OH và C H 3 -O -C H 3 .

Tr lờ i

a) H0O và HC1 có công thứ c cấ u tạ o Q và H - CỊ.

HỵDo o có độ ãm điệ n lớ n hơ n C1 nên liên kế t H - o bị phân cự c nhiề u hơ n 

H - C1 nên H củ a H20 linh độ ng hơ n, vì vậ y mố i liên kế t hiđro liên phân tử giữ a 

các phân tử H20 bề n chăt hơ n, H20 sôi ở nhiệ t độ cao hơ n.

b) SO, và 0 2  có công thứ c cấ u tạ o ; o = s -> 0   0  = 0

(M = 64 đvC) (M = 32 đvC)

- S 0 2  có phân tồ lư ợ ng lón hơ n 0 2 .

Lự c Van Đơ Van giữ a các phân tử S 0 2  mạ nh hơ n giữ a các phân tử 0 2

vì S0 2  có tính phân cự c hớ n. .

Vì vậ y nhiệ t độ sôi củ a S 02  cạ ó hơ n nhiệ t độ sôi củ a 0 9 .

c) C2H5OH và CH3 - Ọ -C H 3  có công thứ c cấ u tạ o :

H H H HI I . I I

H - C - C - O - H H - C - O - C - H

H H (linh độ ng) H HHọ c sinh tự lí gi i để kế t Ịuậ n : C2H5OH có nhiệ t độ sôí cao hơ n.

62

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 61: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 61/290

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 62: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 62/290

HCIO có công thứ c electron H--0--C1:

64

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 63: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 63/290

Công thứ c cấ u tạ o H - 0 - C1

• HCN có công thứ c electron : H -' c :: N

Công thứ c cấ u tạ o H - c = N

• HNOo có công thứ c electron H- 0- -N: :ỏ :

Công thứ c cấ u tạ ò H - o - N = o

 Dạ ng 18 CÁCH THÀNH LẬ P LIÊN KẾ T CHO NHẬ N (PHÔÌ TRÍ)

Cẩ n nhớ

-  Liên kêt. cho nhậ n chỉ đư ợ c hình thành khi hợ p chấ t đã có liên kế t cộ ng hoá trị.

- Ngúyên tử tạ o liên kế t cho nhậ n vớ i nguyên tở khác khi đã đạ t cơ cấ u bề n củ a khí hiế m mà vẫ n còn các cặ p electron ở lớ p ngoài cùng chư a sử dụ ng.

- Khi hai nguyên tử khác loạ i đề u có kh năng cho cặ p electron thì ư u tiên là nguyên tử có độ âm điệ n nhỏ hơ n (ví dụ như s và o thì s cho cặ p electron).

- Liên kế t cho nhậ n biể u diễ n bằ ng mũ i tên từ cho đế n nhậ n.

Ví dụ : Viế t công thứ c electron và công thứ c cấ u tạ o củ a c o , H30 +, HN 03.

Gi i

• CO có công thứ c electron :C:V 0 : -> ‘ C —O'-

Cong thứ c cấ u tạ o c = o

'• H30 + có công thứ c electron H- -Ộ Ep1H+-» H- 0  -> H+

H HCông thứ c cấ u tạ o : H - O - H+

IH

• HNO3  có cộ ng thứ c electron H --0 --N " 0 :

ĩ0 :

Công thứ c cấ u tạ o H —o - N = o

■ ■ ' ' ị  . ■ 0 ,Lư u ý : Vớ i nguyên tử có hoá trị cao có thể biể u diễ n Ị iên kế t cho nhậ n bằ ng mộ t liên kế t cộ ng ho á trị đôi.

5.CDT&PPGHH10-A 65

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 64: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 64/290

Ví d ụ :   H2S 0 4

HCIO4

h - o n , 0

H- 0   ^*0

 / 

hay H" ° w °  H-O'' o

o , 0H - o - C1 -» 0 hay H -0-C l= Ọ

 Dạ ng 19 CÁCH TÍNH SỐ OXIHO Á

 Phư ơ ng pháp

I - ĐỐ I VỚ I CHẤ T VÔ Cơ

- Số oxi hoá củ a đơ n chấ t, hợ p chấ t bằ ng không.

- Số oxi hoá ion : bằ ng điệ n tích ion ấ y.

- Trong hợ p chấ t hoặ c ion đa nguyên tử :

* Số oxi hoấ củ a H, kim loạ i kiề m là +1.

* ,SỐ oxi hoá củ a o là -2 .

- Ngoài ra, cầ n lư u ý :

* Trong FeS2 , H-,S2  số oxi hoá củ a s là -1 .

* Trong peroxit, Na20 2, Ba02, H20 t số oxi hoá củ a o là - 1.

8* Trong Fe30 4  số oxi hoá củ a Fe là + —.

Ví dụ : Tính số oxi hoá củ a Mn trong KM n04 , củ a s trong sc>4_ .

Gi i

• KMnơ 4  có số oxi hoá bằ ng 0. Đặ t Xlà số oxi hoá củ a Mn, lậ p phư ơ ng trình :

1 + X + 4 X (-2 ) = 0 => X = + 7.

■ +7

KMn04

• SO^~ có số oxi hoá -2 . Đặ t X là sô' oxi hoá củ a s , lậ p phư ơ ng trình :

X + 4 X (- 2 ) = - 2 => X = +6 

+6SO,2-

66 5.CDT&PPGHH10-B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 65: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 65/290

 Lư u ỷ

-  Số oxi hoá là điệ n tích hình thứ c, không ph i là hoá trị thự c sự .+ Số oxi hoá là điệ n tích hình thứ c nên có thể nguyên, không nguyên,

dư ơ ng, âm hoặ c băng không.+ Trong nhiề u trư ờ ng hợ p, giá trị

hoá trị.

+ Vì số òxi hoá là số đạ i số rìên k (- ) trư ớ c con s ố ; còn khi viế t ion ta đặ t dấ u (+) hoặ c ( - ) sau con số .

Ví dụ :  lon Mg2+ có số oxi hoá +2

- Số oxi hoá dư ơ ng cự c đạ i trùng vớ i số  b ng tuầ n hoàn.

II - ĐỐ I VỚ I CHẤ T HỮ U Cơ

- Trong hợ p chấ t hữ u cơ , các liên kế t 

hoá trị, trong đó luôn luôn : c hoá trị 4, N hoá- Số oxi hoá củ a c trong hợ p chấ t hữ u c+ Mỗ ỉ liên kế t cộ ng hoá trị giữ a

hoá bằ ng 0 .4- Mỗ i liên kế t cộ ng hoá trị giữ a hai nguyệ n tử khác nhau số oxi hoá có

trị tuyệ t đố i là 1 và Itiang đau âm vớ i nguyên *— -------J*'“ J- —~vớ i ngiiyên tử đô âm điệ n nhỏ hơ n, cụ the là :

• Nế u nguyên tử c (độ âm điệ n điệ n lớ n hơ n như o (3,5), N (3), C1 (3) thì c

điể n H < C < N < C ) ).• Nế u nguyên tử c liên kế t vớ i ng;uyên tử có độ âm điệ n nhỏ hơ n như  

H (2,1), kim loạ i... thì c có số ox i hoá âm.

« Trong mộ t hợ p chấ t hữ u cơ , số oxi hoá củ a mộ t c là tổ ng đạ i số các số oxi hoá mà nó liên kế t vớ i các nguyên tử khác.

Ví dụ :-3

CH, CH3,

-2  -1  0 - 1c h 2 = c h -C e eC H ,

o-3 +3CH, -C

'QHCH3

Vớ i N, cũ ng cùng mộ t cách tính

C6H5 - N 0 2  (C6H5 -

c 6h 5 - n h 2

tuyệ t đố i củ a số oxi hoá bằ ng giá trị 

li viế t số oxi hoá ta đặ t dấ u (+) hoặ c

thứ tự nhóm củ a nguyên tố đó trong

giữ a các nguyên tử là liên kế t cộ ng 

trị 3, o hoa trị 2, H hoá trị ỉ .ơ đư ợ c tính thèo nguyên tắ c :hai nguyên tử giố ng nhau có số oxi

tử độ âm điệ n lớ n, mang dấ u dư ơ ng

,5) liên kế t vói nguyên tử có độ âm có số oxi hoá dư ơ ng (Thứ tự đổ âm

- 2   - 1-2

CH2  = <pH2 ,

-3CH3-CÍH2OH,

-1  -1

CH = CH

+3 0C - O - C H ■I0

-3

CH

-2

CH,

+13 " C"H

+3 o

» 0

 /H(C6h 5 - n C “ )

67

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 66: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 66/290

c - BÀI TẬ P Tự LUYỆ N

III.l. Viế t công thứ c electron v công thứ c cấ u tạ o củ a khí NO, N 0 2  từ đó cho 

ĨIL2.

ĨIL4.

Hãy gi i thích nguyên tử  

BC13  lai hoá kiể u sp2  và 

cấ u tạ o theo thuyế t xen 

BeCl2.a) Hãy cho biế t cấ u hình e

H+, H

b) Hãy cho biế t số electron

biế t quy tấ c bát tử có đư ợ c thự c hiệ n hay không, vì sao ?

Mô t sự tạ o. thành liên kể t trong phân tử Br,, HBr, N t theo thuyế t xen phủ  

các obitan nguyên tử (AO).

N trong phân tử NH3  lai hoá kiể u sp3, B trong 

Be trong BeClọ lai hoá kiể u sp từ đó trình bày 

phủ các obitan củ a các phân tử NH3, BOI3,

ectron củ a các ion :

, Li+, Be2+, F~, 0 2~

ĨĨL5.

hoá trị trong các riguyên tử sau :

Na, híg, Al, Si, p, s, C1

c) Hãy cho biế t hoá trị ion củ a các nguyên tô' trong các hợ p chấ t sau :

C sơ , FeS, Fe2S3, BaO, Cu20 , CuS, A120 3

d) Hãy cho biế t hoá trị củ a các nguyên tố trong các chấ t sau đây :

H20 , CH4, HC1, NH3>Cl2

a) Thế nào là sự biế n dạ ng ion ? Xét các phân tử NaCl, MgCl2, AICI3.

phân tử nào bị biế n dạ ng nhiề u nhấ t ? Hãy cho

IĨĨ.6.

ỈĨI.7.

nào mang nhiề u tính chấ t cộ ng hoá trị, liên kế t 

ề u tính chấ t ion.

Hãy cho biế t ion c r trong biế t liên kế t trong phân tử  

trong phân tử nào mang nhi

b) Hãy cho biế t anion như thế nào thì dẽ bị biế n dạ ng ? Cho ví dụ .

Sự chuyể n tiế p từ liên kế t cộ ng hoá trị sang liên kế t ion đư ợ c gi i thích như  

thế nào ?

Sự chuyể n tiế p từ liên kế tion sang liên kế t cộ ng hoá trị đư ợ c gi i thích như  thế nào ?

a) Viế t phư ơ ng trình biể u dị ễ n sự tạ o thành các phân tử sau : K20 , AlBr3, Na3N, BaCl2  từ các đơ n chấ t tư ơ ng ứ ng.

68

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 67: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 67/290

b) Viế t phư ơ ng trình biể u diễ n sự tạ o thành ion, nguyên tử , phân t ử :

Ca -» ? + 2e ; Fe3+ + ? -> Fe2+ ; B r~ > Br2  + ?

Cr6+ + ? -> Cr3+ ; s 6+ + ? s 2_ ; N4+ + 2e -> ?

S2~ - > ? + 6 e ; N5+ + ? - > N 2  ; c r -> Cl+ + ?

IIĨ.8 . Viế t công thứ c electron và công thứ c cấ u tạ o các ion đa nguyên tử sau : 

coị-, HCO3, SO“, NO3, PO-4”, CIO-, CIO4, HPO4-,oị-,'sl', cị -,H 30+,  nh ị .

111.9. Viế t sơ đồ tạ o thành phân tử KNaS, NaClO, KCN, KSCN, SO3 , Ca(OH)2, 

p20 5 , C2H2, CaC2, H20 2, Na20 2 , H2Si03, H2S03, H3PO4 .

111.10. Viế t công thứ c cấ u tạ o các chấ t sau :.

a) C12 0, C12 0 3, C12 0 5 , C12 0 7, HCIO, HC102  , HCIO3 , HCIO4 .

b) S02, SO3, H2S03, h 2s o 4 , h 2s 2o 3, h 2s 2o 5 , h 2s 2o 7, h 2s 2o 8.

c) n 20 3, n 20 5, h n o 2  , HNO3 .

d) p2o 3,p2o 5, h p o 2, h p o 3, h 3p o 4, h 4p2o 7.

e) Mn2 0 7, HM n04, H 2 M n0 4  .

f) Cr03, H2Cr04, H2Cr20 7 .

111.11. Viế t công thứ c cấ u tạ o các chấ t sau :

a) KC104, Ca(C10) 2   . ,

b) Na2S04, KHS04, Na2s 20 3 , BaS04, A12(S04)3, Ca(HS04)2 .

c) NaNOs, KN02, Mg(N03)2, NH4NỌ 3 .

d) K3P04, Na2HPỌ 4, A1P04, Ca3(P04)2, MgHP04, Ca(H2P04)2 .

e ) K 2MnQ4 ,KMn04, FeCr04,K 2Cr20 7 .

f) CaC 03, Fe(H C03)2 .g) SO2CI2 , Ca3N2, AI4C3, Ba02, AI2O3.

69

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 68: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 68/290

ÔN TẬ P CHƯ Ơ NGD - BÀI TẬ P TỔ NG HỢ P

IỈ I.Í2. Có 3 nguyên tố X, A, B v ớ i:Tổ ng số điệ n tích hạ t nhân trong 3 nguyên tử là 16.

Số điệ n tích hạ t nhân củ a A lớ n hơ n B là 1.

Tổ ng số electron trong ion [BA3] là 32.

a) Viế t cấ u hình electron nguyên tử củ a X, A, B.

b) Viế t công thứ c electron và Gông thứ c cấ u tạ o củ a nhữ ng hợ p chấ t đư ợ c 

tạ o thành bở i 3 nguyên tố trên vớ i X, A, B đã xác định.Ĩ Ĩ Ĩ .13. Có 2 oxit A 0 2  và BOo mà tỉ lệ phấ n tử lư ợ ng : MA0  : Mgo2 =11:16.

Tỉ lệ thành phầ n khố i lư ợ ng củ a A và B trong oxit theo thứ tự là 6  :

a) Xác định A, B. Viế t cấ u hình electron nguyên tử tư ơ ng ứ ng và biể u diễ n sự phân bố electron trong obitan.

b) Có thể hình thành phân tử A 0 3, B03  đư ợ c không ? Gi i thích.

10.14 . a) Thế nào là liên kế t cộ ng hoá trị có cự c ? Cộ ng hoá trị không cự c ? Liên 

kế t cho nhậ n ? Cho ví dụ .b) Liên kế t cho nhậ n có thuộ c liên kế t cộ ng hoá trị không ?

c) Hãy nêu b n chấ t củ a các dạ ng liên kế t trong phân tử các chấ t N2, AgCl, HBr, NH3,

Cho độ âm điệ n củ a Ag = 0,9 ; C1 = 3. '

III. 15. a) Thê'nào là độ âm điệ n.

b) Dự a vào độ âm điệ n, nêu b n chấ t liên kế t trong cắ c phân tử và ion sau : 

HC10, KHS, HCO3 .

c) So sánh đệ phân cự c củ a liên kế t trong phân tử các chấ tNH3, H2S, H2ơ , H2T e, CsCl, CaS, BaF2 .

d) Dự a vào độ âm điệ n, hãy sắ p xế p theo chiề u tăng độ phân cự c củ a liên kế t giữ a 2 nguyên tử trong phân tử CaO, MgO, CH4,A1N, N2 ,

NaBr,BCI3,AICI3. Phântử chấtnàocóliênkếtion?Liênkếtcộnghoátrị

eó cự c, không cự c ?Cho độ âm điệ n H (2,1) ; c (2,5) ; s '(2,6) ; GI (3) ; o (3,5) ;K (0,8) ;N (3); B (2); Mg (1,2 ); Na (0,9 ); Br (2,8); Ca (1 ); Cs (0,7); Te (2,1).

70

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 69: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 69/290

111.16. Cho biế t tổ ng số electron trong anion A|B 

A cũ ng như B, số proton và số nơ tron bằ n

a) Tìm số khố i củ a A, B.

b) Viế t cấ u hình electron và sự phân bô' 

nguyên tố A, B.

c) Trong hợ p chấ t AB2  có nhữ ng loạ i liên kế t gì ? (Gi i thích trên cơ sở  

công thứ c electron).

E - CÂU HỎ I TRẮ C NGHIỆ M

Liên kế t hoá họ c trong phân tử H2S là :

A) Liên kế t ion.

B) Liên kế t cộ ng hoá trị.

C) Liên kế t cho nhậ n (phố i tr0:

D) Vừ a liên kế t ion, vừ a liên kế t cộ ng hoặ trị. 

Liên kế t hoá họ c trong phân tử KBr là :

B) Liên 

D) Liên

B) 2 liê 

D) 3 liê i

A) Liên kế t ion.

C) Liên kế t cho nhân.

Trong phân tử No có :

A) 3 liên kế t 71.

C) 1 liên kế t ơ + 2 liên kế t 71.

Phân tử nào sau đây trong cấ u tạ o có mố i 

A) H2S. B) HCN. C) h 2

Trong eác loạ i tinh thể , tinh thể nào  dĩ 

thư ờ ng:

A) Tinh thể phân tử . B) Tinh

C) Tinh thể ion. D) Tinh;

Điệ n hoá trị củ a các nguyên tô' o , s củ a các nguyên tố nhóm IA là :

3  là 42. Trong các hạ t nhân củ a 

g nhau.

electron trong các obitan củ a các

kế t cộ ng hoá trị. 

kế t kim loai.

n kế t ơ + 1 liên kế t 71. 

n kế t ơ .

iên kế t cho nhậ n (phố i tr í):

3. D) H N 03.

nhiệ t và dẫ n điệ n ở điề u kiệ n

CO

Ễ ín

thể nguyên tử . 

thể kim loạ i’

;ihóm. VIA trong các hợ p chấ t vớ i

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 70: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 70/290

8.

10.

11.

12.

13.

A) 0 , s để u có điệ n hoá t rị là -2 . 

C) 0, s đề u có điệ n hoá tvị là +6 .

B) o , s đều có điệ n hoá trị là +2.

D)

Liên kế t trong kim loạ i đư ợ c đặ e trư ng b ở i:

A) Sự chuyể n độ ng tự do củ a các electron chung trong toàn mạ ng lư ớ i tinh thể .B) Sự tổ n tạ i mạ ng lư ớ i tinh thể kim loạ i.

C) Tính có ánh kim mạ nh.

D) Tính dẫ n điệ n và dẫ n nhiệ t tố t.

Có bao nhiêu electron troi

A) 60 electron.

C) 30 electron.Nhữ ng ion nào sau đây có

A) c r , s 2", Nà+, K+

C) Br~, r ,c r , F~.

Có bao nhiêu electron tron

A )102. B )104Cho các chấ t : HC1, CaH'

g ion CO3  :

B) 28 electron.

D) 32 electron.cấ u hình electron lớ p ngoài cùng là 3s2 3p6  :

B) c r , s 2~, K+, Ca2+.

D) Ar, Cl- , K+, Al3+.

- \2 -Ị g ion Cr2Ơ 7  .

C) 106. D) 232., AlBr3, CaCl2, N2 . sắ p xế p nào sauđây về thứ

tự  tăng dàn độ phân cự c cùa các liên kế t trong phân tử c cchấ t đólà đúng :

A : H - C1 < Ca - H < AI- - Br < Ca - Cl < N - N.

B : N - N < Ca - C1 < AI - Br < Ca - H < H - Cl.

c : N - N < H - C1< Ca -  

D : Ca - C1 < AI - Br < Ca 

Nhữ ng chấ t nào dư ớ i đây c 

A) lot, kim cư ơ ng, photphci trắ ng, Cu. 

C) Kim cư ơ ng.

Nhữ ng chấ t nào dư ớ i đây c

A) Naptalen, iot, tuyế t c o

B) Napíalen, iot.

C) Naptalen, iot, tuyế t c o

D) Naptalen, tuỵ ế t C 02, n

H < AI - Br < Ca - Cl. 

- H < H - C 1 < N - N .  

ó mạ ng tinh thể nguyên tử :

B) Cu.

D) Không có chấ t iiào. 

ũ mạ ng tinh thể phân tử :

, photpho trắ ng, nư ớ c đá.

, nư ớ c đá. 

ừ ớ c đá.

72

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 71: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 71/290

14. Nhữ ng chấ t nào dư ớ i đây ọ ó  mạ ng tinh thể ion : Naptalen, muố i ăn, iot, nư ớ c đá

A) Chỉ có naptalen.

B) Chỉ có muố i ãn.

Q  Tấ t c các chấ t đề u'có mạ ng tinh thể ion vì đó là mạ ng phổ biế n nhấ t.

D) Không có chấ t nàò có mạ ng tinh thể ion.

15. Số oxi hoá củ a N đư ợ c sắ p xế p theo thứ tự tăng dẩ n như sau :

A) NO < N20 < NH3  < NO3  .

B) NH4 < N 2 < N 20 < N O < N O 2 <NO 2  <NO 3 .

C) NH3 < N2 < NO2  < N O < N 0 2.

D) NH3 < n o < N 20 < N 0 2 < NO3 .

16. Liên kế t hoá họ c trong phân tử nào sau đây đư ợ c hình thành bở i sự che phủ  

theo trụ c củ a 2 obitan p (che phủ p -p ):

A )H 2 . B)Br2 . C)HBr. D) C A và B.

17. X, Y là hai nguyên tố ở 2 chu kì liên tiế p và thuộ c cùng phân nhóm chính

có tổ ng số electron là 24. X và Y lậ p thành công thứ c phân tử XY2 . Côngthứ c phân tử XY2  là :

A ) C 0 2 . B ) S 0 2 . C ) N 0 2 . D ) H 2o .

18. Công thứ c cấ u tạ o đủ ng nhấ t củ a s ọ 2  là :

^0   , 0    , 0A ) s f B ) s C i C) s f , D) s - » 0

o o ị .0

19. Cho các phân tử sau đây : NaCl, KC1, RbCl, G sơ . í 

Hãy cho biế t liên kế t trong phân tử nào mang tính chấ t ion nhấ t ?

A) NaCl. B) KC1. Q RbCl. D)CsCI.

20. Nguyên tố X có số hiệ u 20. Nguyên tố Y có'số hiệ u 9.

X, Y hình thành đư ợ c hợ p chấ t:

A) X 2Y vớ i liên kế t cộ ng hoá trị. B) XY2  vớ i liên kế t ion.

C) XY vớ i liên kế t cộ ng hoá trị. D) x 2 Y3  vói liên kế t ion.

73

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 72: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 72/290

Chư ơ ng: IV. PHẢ N Ứ NG HOÁ HỌ C  

A - TÓM TẮ T LÍ THUYẾ T

§1. PHÂN LOẠ I PHẢ N Ứ NG HOÁ HỌ C

I - DỰ A VÀO S ự THAY Đ ổ i s ố OXI HOÁ

- Ph n ứ ng hoá hợ p, ph n ứ ng phân huỷ : số oxi hoá củ a các nguyên tố  trong hai loạ i ph n ứ ng này có thể thay đổ i hoặ c không thay đổ i.

Ví dụ : + Số oxi hoá không đổ i

Na20 + H20 —>2NaOH

CaC03 —» CaO + C 0 2  T 

+ Số oxi hoá thay đổ i

2Hg + 0 2 —>2HgO

'đpnc .

2NaCl -T 2Na + Cl2  t

- Ph n ứ ng thế : bao giờ cũ ng có sự thay đổ i số oxi hoá

0  +1  +2  0Ví d ụ :  Zn+ 2 HC1. —>ZnCl2  + H 2

0  +1  +1  02 Na + 2 H2O 2 NaOH +H 2

- Ph n ứ ng traọ đ ổ i: Số oxi hoá cũ a nguyên tố không đổ i

Vi dụ :  BaGl2 + H2S 04  BaS04  i   +2HC1

Na2C 03 + 2HC1 2NaCl + H20 + C 02  t

NaOH + HNO3 NaNƠ 3 + H20

II - DỰ A VÀO Sự TOẢ NHIỆ T HOẶ C THU NHIỆ T

1. Định nghĩa

- Ph n ứ ng to nhiệ t : là ph n ứ ng hoá họ c gi i phóng năng lư ợ ng dư ớ i dạ ng nhiệ t.

- Ph n ứ ng thu nhiệ t: là ph n ứ ng hoá họ c hấ p thụ năng lư ợ ng dư ớ i dạ ng nhiệ t.

74

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 73: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 73/290

ứ ng ghi kèm theo mỗ i ph n ứ ng

2. Phư ơ ng trình nhiệ t hoá họ c

Phư ơ ng trình ph n ứ ng có ghi thêm giá trị AH và trạ ng thái củ a các chấ t gọ i 

là phư ơ ng trình nhiệ t hoá họ c (AH là nhiệ t ph n hoá họ c).

- Ph n ứ ng to nhiệ t: AH < 0.

- Ph n ứ ng thu nhiệ t: AH > 0.

Ví dụ : Phư ơ ng trình nhiệ t hoá họ c :

Na (r) + - C l2  (k) = NaCl (r) (AH

hoặ c - 2Na (r) + Cl2  (k) = 2NaCỈ (r) (AH = -822,2 kJ)

§2. PHẢ N Ứ NG OX IHOÁ - KHỬ

I - ĐỊNH NGHĨA

Ph n ứ ng oxi hoá - khử là ph n ứ ng trong đó riguyên tử hoặ c ion củ a cácchấ t tham gia ph n ứ ng trao đổ i electron cho nhaị' - u~~ ■'*-----   *’— 'iẴ :số oxi hoá củ a các nguyên tố ). .

• Chấ t khử là chấ t như ờ ng electron (sau ph trong chấ t đó tăng).

• Chấ t oxi hoá ]à chấ t thu electron (sau ph n ứ ng số oxi hoá củ a nguyên tố  trong chấ t đó gi m).

• Sự oxi hoá là quá trình như ờ ng electron.

• Sự khử là quá trình nhậ n electron.

• Ph n ứ ng oxi hoá - khử x y ra theo chiể u chấ t oxi hoá mạ nh tác dụ ng vớ i chấ t khử mạ nh cho chấ t oxi hoá yế u và chấ t khử yế u.

= -411,1 kJ/mol)

u (tứ c là ph n ứ ng có sự thay đổ i 

n ứ ng số oxi hoá củ a nguyên tố

Ví dụ   :0  +2  +2  0Fe + Cu S04  = Fe SO4 + Cu

0  +2F e - 2e = F e

+2  0Cu + 2e = Cú

(Fe

(Cu

+2

Quá trình Fe -> Fe là quá trình oxi hoá+2Cu -> Cu là quá trình khử

: chấ t khử )

SO4 : chấ t oxi họ á)

75

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 74: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 74/290

nguyên tố trong ph n ứ ng để tìm chấ t 0X1hoá và

II - LẬ P PHƯ Ơ NG TRÌNri CỦ A PHẢ N ÚNG OXIHOÁ - KHỬ  

(Cân bằ ng ph n ứ ng oxi hoá - khử )

Cách l.   Phư ơ ng pháp thãng bằ ng eỉectron.

Thự c hiệ n các bư ớ c sau :

1. Xác định số oxi hoá các 

chấ t khử .

2. Viế t quá trình oxi hoá và quá trình khử , cân bằ ng mỗ i quá trình.

3. Tìm hệ số cân bằ ng cho chấ t oxi hoá và chấ t khử trên nguyên tắ c “Số  

electron do chấ t khử như ờ ng ra bang số electron do chấ t oxi hoá thu vào.

4. Đư a các hệ sô' củ a chấ t oxi hoá vắ chấ t khử vào phư ơ ng trình ph n ứ ng và kiể m tra lạ i.

Ví dụ : Cân bằ ng ph n ứ ng 51au đây :

Cu + H N 03|~> C u(N 03)2 + N 0 + H20  

Gi i

•  Bư ớ c ỉ :

0 +5 +2 +2Cu + HNO3  Cu(N03)2  + N 0 +H20

•  Bư ớ c 2 : Quá trình oxi hoá :

Quậ trình khử :

Vậ y : Cu là chấ t khử , HNO:

0  +2 Cu - 2e = Cu

+5 +2

N + 3e - N là chấ t oxi hoá.

•  Bư ớ c 3 : Tim hệ số cân bằ ng.

3

2

•  Bư ớ c 4 :

3Cu + 8HNO3  3Cu(N03)2  + 2 N 0 t + 4H 20

0  +2

C u-2 e = Cu

+5  +2N+3e = N

76

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 75: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 75/290

Lư u ý : Trong 8 phân tử   HNO3  chỉ có 2 phân tử thum gia ph n ứ ng oxi 

 hoá —khử tạ o  NO T  còn 6 phân tử tham gia tạ o muố i  Cu(N03)2  V/ vậ y  HNO  

vừ a lù chấ t oxi hoá vừ a l môi trư ờ ng ph n ứ ng.

Cách 2.  Phư ơ ng pháp ion - electron

• ơ iấ t oxi hoá, chấ t khử viế t dư ớ i dạ ng ion.

Lư u ý : Chấ t kế t tủ a (không tan), chấ t khí (chấ t d ễ bay hơ i), chấ t ít điệ n li 

 .  (H-,0 )  đ ể dạ ng phân tử .

• Tuỳ theo môi trư ờ ng ph n ứ ng là axit,..bazơ hoặ c trung tính mà sau khi xác định sự như ờ ng, nhậ n electron ta ph i cân bằ ng thêm điệ n tích hai vế .

+ Nế u ph n ứ ng x y ra trong môi trư ờ ng axit, ta thêm H+ vào vế nào dư oxi, 

vế còn lạ i thêm H20 .

+ Nế u ph n ứ ng x y ra trong môi trư ờ ng bazơ , ta thêm O H ' vào vế nào 

thiếu oxi, vế còn lạ i thêm H20 .

+ Nế u ph n ứ ng x y ra trong môi trư ờ ng nư ớ c thì nế u tạ o axit ta cân bằ ng như môi trư ờ ng axit, nế u tạ o bazơ tá cân bằ ng như môi trư ờ ng bazơ .

• Nhân hệ số cho 2 quá trình như ờ ng và nhậ n electron sao cho : số electron 

như ờ ng ra củ a chấ t khử bằ ng số electron nhậ n vào củ a chấ t oxi hoá. .

• Kiể m tra lạ i.

Ví dụ : Cầ n bằ ng ph n ứ ng sau đây theo phư ơ ng pháp thăng bằ ng ion electron :

Q1+HNO3 -» Cụ(N0 3)2 +n o +h 2o

Gi i

0  +5  +2  +2Dạ ng ion : C u+H + +N O 3  -> Cu+N O t + H 20

0  +2C u-2e -» Cu

+5 +2NOJ +3e -» NO

(vì môi trư ờ ng axit nên thêm H+ vào vế trái (dư oxi) và thêm nư ớ c vào vế ph i)

+5  +2

NOJ + 3e + 4 H+ NO + 2H20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 76: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 76/290

Ta có :2

3 Cu - 2ẹ —>Cu2+

NOJ + 3e+ 4H+ -> NO + 2H20

=> 3Cu + 2NO3  + 8H+ —> 3Cu2+ + 2NO + 4H20 '

Dạ ng phân tử :

3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(N03)2  + 2NO T +4H 20  

Cách 3. Phư ơ ng pháp đạ i số

Dự a trên nguyên tắ c b o toàn số nguyên tử trong mộ t ph n ứ ng. Các bư ớ c tiế n hành như sau :

• Gọ i a, b, c . . . là hệ số củ a các chấ t.

• Lậ p phư ơ ng trình đạ i số về số nguyên tử củ a mỗ i nguyên tố .

• Tìm hệ thứ c liên hệ giữ a các ẩ n số - chọ n trị đặ c biệ t cho mộ t ẩ n số suy ra 

các ẩ n số còn lạ i.

Ví dụ : Cân bằ ng ph n ứ ng sau đây theo phư ơ ng pháp đạ i số :

Cu + HN 03  Cu(N03 )2 + NO + H20

Gi i

aCu + bHNƠ 3 -» aCu(N03)2 +CNO + - H 0O

Ta có :

Phư ơ ng trình số nguyên tử

(N ): b = 2a + c (1)

( 0 ) : 3b = 6a + c + ũ ,5b (2)

Í2,5b = 6a + c 8(2 )= H => l,5b = 4a => b = —a

[b = 2a + c 3

... , - ' ' 8  - 2a ■ ■'( 1) => c = b -  2& -  - a - 2a.= —

3 3

„ 8a 2aTừ b = — và c = — ta thấ y nế u chon a = 3 thì b = 8, c = 2.

3 3

Vậ y phư ơ ng trình ph n ứ ng trên cân bằ ng là :

3Cu + 8H N03  3Cu(N03)2  +2NO + 4H2ơ

78

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 77: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 77/290

Ill - CÁC LOẠ I PHẢ N ÚNG OXI HOÁ

 Loạ i 1 : Loạ i ph n ứ ng giữ a nguyên tử  

nguyên tử vớ i phân tử .

-KHỬ

vớ i nguyên tử ; phân tử vớ i phân tử :

V í dụ : 0  0Fe + s+2

Fe$

0  0  +1

H2+CI2  ->2H

0 +1 +2

Fe + 2HC1 -> FeCl

phà: Loạ i 2 :  Ph n ứ ng oxi hoá - khử nộ i 

tăng và gi m số oxi hoá đề u nằ m trong thành phi

+ 5 - 2 - 1

2KCIO3  -»2K(f  Ví dụ :

 Loạ i 3 : Ph n ứ ng tự oxi hoá - khử là phái 

nguyên tô' trong hợ p chấ t vừ a có sô' oxi hoá tã 

chấ t đó gọ i là hợ p chấ t tự oxi hoá - khử .

n ứ ng trong đó mộ t nguyên tử củ a 

Ig vừ a có số oxi hoá gi m và hợ p

0  -1

Cl, + 2NaOH -> NaCl+V í dụ :  V-12

■ Cl2  : chấ t tự oxi hoá - khử  

 Loạ i 4 : Ph n ứ ng oxi hoá - khử có môi tr 

Ví d ụ :   . 2KMn04 +5KN02 +3H

2:

 Loạ i 5 Ph n ứ ng oxi họ á - khử có chấ t o 

môi trư ờ ng.

Ví dụ :  . 3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO

 Loạ i 6 : Ph n ứ ng oxi hoá - khử có nhiề u

3FeS +12HNO3  -> Fe(N03 )3 + Fe2

0 +33FeS - 27e = Fe +

+5 +2

N + 3e = N .

C1

0•H, t

.n tử là ph n ứ ng mà 2  nguyên tô' 

ầ n củ a cùng mộ t hợ p chấ t.

0l + 3 0 2

+1

IhỉaC10 + H20

ư ờ ng tham gia.

SO4 —>

i [ n S 0 4 + 5KNO3  + K 2S 0 4 +3H20  

xi hoá hoặ c chấ t khử là chấ t tạ o

3)2 + 2 N 0 t + 4 H 20  

nguyên tô' thay đổ i số oxi hoá. 

(S04)3 + 9N O f + 6 H 20

+3 +6Fe2 + 3S

'79

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 78: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 78/290

§3. PHẦ N BỔ SUNG

I - PHẢ N ÚNG TRAO Đ ổ i

1. Định nghĩa

Ph n ứ ng trao đổ i là ph n Ún,2. Điề u kiệ n củ a ph n ứ nị[

Ph n ứ ng trao đổ i x y ra th điệ n li yế u.

3. Cách lậ p phư ơ ng trình

• Cân bằ ng ph n ứ ng dạ ng

• Phân tích ion (các chấ t kế t phân tử .)

• Rút gọ n bằ ng cách gi n ph n ứ ng.

4. Lư u ý : Tính tan củ a mộ t

• Clorua (CF) : hầ u hế t 

(PbCl2  ít tan).

g củ a các chấ t điệ n li trạ o đổ i ion cho nhau, trao đổ i trong dung dịch 

0 chiề u tạ o thành chấ t kế t tủ a, chấ t bay hơ i, chấ t

ion

phân tử .

:t tủ a, bay hơ i, điệ n li yế u như nư ớ c viế t dạ ng

ư ớ c các ion tự do có ở hai vế phư ơ ng trình

số chấ t quen thuộ c :

; ngoạ i trừ CuCl, Hg2Cl2 , AgCl không tan,tan

Sunfat (SO4  ) : hầ u hế t ta:

ít tan).

• Nitrat (NO3 ) : tấ t c đề u tan.

• Sunfua (S2~) : hầ u hế t kin 

thổ , amoni (các muố i BaS, CaS, M,• Cacbonat (CO3  ) : hầ u 

amoni (ZnC03, C11CO3, Fe-,(C03)

• Photphat (PC>4~) : hầ u hế t

amoni.

hế t• Hiđroxit (OH ) : hầ u 

Ba(OH)2  ; Ca(OH)2  ít tan (AgOH

• Lư u ý : NaHC03  ít tan hơ n

80

n ; ngoạ i trừ PbS04, BaS04  không tan, (CaS04

ông tan ; ngoạ i trừ sunfua kim loạ i kiề m, kiề m 

 gS không tồ n tạ i trong dung dịch nư ớ c).hế t không tan ; ngoạ i trừ cacbonat kim loạ i kiề m, 

3, A12(C 03)3  không tồ n tạ i trong đung dịch).

không tan ; ngoạ i trừ photphat kim loạ i kiề m,

không tan ; ngoạ i trừ hiđroxit kim loạ i kiề m, 

, Hg(OH), không tồ n tạ i).

Na2C03.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 79: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 79/290

II - PHẢ N ÚNG NHIỆ T PHÂN

Ph n, ứ ng nhiệ t phân : là ph n ứ ng phàn tích nhiệ t củ a mộ t chấ t thành các 

chấ t khác nhau.

Mộ t s ố c ác ph ậ n ứ ng nh iệ t phân cầ n biế t

• Axit

H2co 3 ^ H2o+co21 

H2s o 3 H2o + s o 2 1 

2 H N02  NO í + N 0 2  t + H20  

HCOOH-> CQ + H20

H0S1O3— H^O+SÌO')

2 HNO3 ^ n o 2 t + -0 21 +h20

t°h 2s o 4 H2O+SO3

HO, H2S không bị nhiệ t phân.

• Bazơ

- Hiđroxit kiế m không bị nhiệ t phân :

NH4OH NH3 f +H70

2M(OH)n ị M2On +nH 20

• M ịuố ì

- Muố i A m ô n :

NH4CI NH3 1 +HC11

NH4HCO3X NH3t +C0 2 t + h 2o

(NH4)2C0 3 ->■ 2NH3 f + c o 2  f + H20

6.CDT&PPGHH10-A 8 1

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 80: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 80/290

NH4N 0 3  ^ N 20 + 2H20  

NH4N 0 2 -> N2 +2H20

(NH4 )2 so4  ^  2 NH3T+S0 2t +—o 2t+ H 20cao ■ 2

- Muố i clorua :

2 A g C l 2 Ag>Uci2t

- Muố i sunfat:

 ____  ' 480" c _ A2FeS04  ■ -» Fe20 3 + S0 2t +SO3

Fe2(S04)3  Fe20 3 -t-3S02t + - 0 2t

- Muố i c lorat:

KCIO3  ^   KC1+—0 2t  Mn02 2 .

4 KCỈO3  -> KC1 + 3KCI04

- Muôi pem anganat:

t" A 2KMn04 —» K2M n04 + M n 02 + 0 2t

- Muố i cacbonat:

t" A M2(C03)n -> M2On+nC02t

- Muôi bicacbonat :

2M(HC03)n ^  M2(C 03)n.+n C 02t +nHzO

- M uố i n i tr a t :

■ Muố i nitrat củ a kim loạ i từ K ->  Ca

M(N03)„ i M(N02)n+ |o 2t

8 2 6.CDT&PPGHH10-B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 81: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 81/290

IMuố i nitrat củ a kim loạ i từ Mg —>Cu :

2M(N03)n M2On + 2 n N 0 2f + - Ọ 2f  

IMuố i nitrat củ a kim loạ i sau Cu :

M(N03)n ^  M ị + nN 0 2t + - 0 2t

NHŨ NG OXIT VÀ HIĐROXIT L ư ỡ | íG TÍNH QUEN THUỘ C

- BeO, Be(OH)2

H

BeO, Be(OH).V 

Be + H20

OHf» BeCẺ +H20

- ZnO, Zn(OH)2

ZnO, Zn(OH).■ ử .

- a i2o 3, Al(OH)3

A Ị P v a ỉ (OH)

Cr20 3, Cr(OH)3H

Cr2 3, Cr(OH).

>. Zn + H20

>  ZnOị + R P

ỉ í ! _ * A13++ H00

O Ỉ L * a i o 2  + h 20

>.Cr3++ H 20

OH-> Cr02  +H20

Nhữ ng oxit, hiđroxit này không tan trong nư ớ c, tan trong axit và bazơ kiề m

83

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 82: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 82/290

B - CÁC DẠ NG TỌ ÁN VÀ PHƯ Ơ NG PHÁP GIẢ I

 Dạ ng 20

Cầ n n hớ :

CHIỂ U CỦ A PHẢ N Ứ NG OXI HOÁ - KHỬ

Ph n ứ ng oxi hoá - khử x y ra theo chiề u : Chấ t oxi hoá mạ nh tác dụ ng chấ t khử mạ nh cho chấ t oxi hoá yế u hơ n và chấ t khử yế u hơ n.

• Để biế t đư ợ c chấ t oxi hoá, chấ t khử mạ nh yế u nhừ thế nào ta cầ n nắ m vữ ng mộ t số vấ n đề sau :

1. Cặ p oxi hoá - khử- Gi sử có kim loạ i M hoá trịị n, ta có :

M(chấ t khử )

Cặ pM

Mđư ợ c gọ i là cặ p ox

Nế u là phi kim, như : Cl2  + 2e(chấ t oxi hoá)

C1Cặ p —— l cặ p oxi hoá - khử .

2CF

2. Tính oxi hoá củ a các cặ p oxi hoá - khử

Dự a vào điệ n thế oxi hoá - k 

oxi hoá - khử và sắ p xế p đư ợ c  t. 

sau đây :

Li+ K+ Ba2+ Ca2+ — — < — ■< — < - — — < 

Li K Ba Ca~2+ •2+ 2+'

Hg

Fe

2+

<-Ni'

-<Sn

<

Pt2+ Au3+

Hg Pt Au 

Từ trái sang ph i:

- n.e = M"(chấ t oxi hoá)

hoá - khử .

= 2 c r(chấ t khử )

hử ngư ờ i ta tính đư ợ c thế điệ n cự c củ a các cặ p 

'nh oxi ìĩoá tâng dẩ n củ a các cặ p oxi hoá - khử

Na+ Mg<

2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+

Na Mg

Pb

AI Mn Zn Cr2+

Pb

2H+ Cu2+ Fe3+ Hg+ Ag+" — — < — — < — £ - < — 2-

Cu Fe Hg AgH,

84

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 83: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 83/290

Từ Li+ —» Au3+ : tính oxị hoá tăng dầ n.

Từ Li -» Au : tính khử gi m dẩ n.

3. Vậ n d ụ ng tính oxi hoá củ a các c ặ p ox i hoá - k h ử (áp d ụ ng nhiề u nhấ t trong trư ờ ng hợ p  kim loạ i không tan trong nư ớ c  tác d ụ ng vớ i dung dịch m uố i)

Gi sử có kim loạ i A hoá trị n chọ vào dung dịch muố i Bm+ củ a kim loạ i B (hòá trị m)

An+ Bm+- Nế u tính oxi hoá củ a ------< -------   thì có ph n ứ ng theo quy tắ c a :

nBm+ + mA ->  mAn+ + nB

^n+ gm+- Nế u tính oxi hoá củ a ------> -------  thì không có ph n ứ ng.

(Lư u ý : Vì các kim loạ i Li, K, Ba, Ca, Na là nhữ ng kim loạ i tan trong khi cho vào dung dỊch muố i, các kim loạ i đó tan trong nư ớ c tạ o bazơ kiề m và bazơ  kiề m tác dụ ng vớ i muố i nên không dùng đư ợ c quy tắ c a).

Ví dụ :  Na + dung dịch CuS04

Na + H20 —» NaOH + —H2T

CuS04 + 2NaOH -» Cu(OH)2i +N a2S 0 4

4. Cúc ví dụ :

Ví dụ ỉ : Cho bộ t Fe vào duríg dịch C11SO4 .

Gi i

^   u í   Fe2+ Cu2+ . ,Tính 0X1 hoa — — < — — nên có ph n ứ ng 

Fe Cu

CuS04 + Fe —> FeS04 + Cu 

Ví dụ 2 : Cho bộ t Cu vào dung dịch FeS04 .

Gi i

Cu2+ Fe2+Tính oxi hoá — — > — — nên không có ph n ứ ng. Cu Fe

Ví dụ 3 : Cho bộ t Cu vào dung dịch Fe2(S04)3.

85

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 84: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 84/290

Gi i

Cu2+ Fe3+Tính GXÌ hoá ——— < — — nên có ph n ứ ng 

Cu Fe

Fe2(S 04 )3 + Cu  -» CuS04 + 2FeS04

Ví dụ 4 : Cho bộ t Fe vào dung dịch FeCỈ3 .

Gi i

Fe2+ Fe3+Tính oxi hoá —:— < — —- nên có ph n ứ ng 

Fe Fe H

2FeCl3 + Fe —>3FeƠ 2

 Dạ ng 21 CÁCH D ự Đ OÁN SẢ N PHAM c ủ a   m ộ t   p h ả n   ứ n g   OXIHOÁ DỰ A VÀO Sự TẢ NG GIẢ M s ố OXIHOÁ

 Phư ơ ng pháp  _____ / ____________   ____________________ ______

Đây là dạ ng toán dự a vào nguyên tắ c : chấ t khử có số oxi hoá tăng, chấ t oxi 

hoá có số oxi hoá gi m.Ví dụ :  FeS + H N 03  -» NO T +...

Muố n thành lậ p .đư ợ c phư ơ ng trình ph n ứ ng này trư ớ c hế t ta tính số oxi hoá củ a các chấ t đã cho :

+2-2  + 5 + 2FeS +HNO3 -» NO + ...

Ta thấ y : N có số oxi hoá gi m (t.ừ 5 -> 2) nên HNO3  là chấ t oxi hoá vì vậ y

FeS ph i là chấ t khử , số ơ xi hoá củ a Fe và s ph i tăng

+ 2 + 3

Fe -» Fe

- 2 0 +4 + 6

s - > s , s , s

-2 +6 .

Do HNO3.làchấtoxihoámạnhnên s chuyểnthành s .

Vậ y ph n ứ ng oxi hoá - khử trên đư ợ c thành lậ p là :+2 “ 2 +5 +3 +6 +2

FeS +HNO3  ^ F e(N 03)3 + H2S 0 4  +NO+ H20

8 6

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 85: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 85/290

hoặ c

FeS + H N 03 -> Fe(N03 )3 + Fe2 (S' 

Sau đó ta cân bằ ng ph n ứ ng theo phư ơ ng phá 

Lư u ý : Để dễ dàng xác định đư ợ c chấ t oxibiế t sự thay đổ i số oxi hoá củ a mộ t số nguyên tố  Sau đây là số oxi hoá củ a mộ t số nguyên tố thư ờ n

. - 4 0 + 2 +4

c h 4, c , c o ,  c o 2• Cacbon :

• N itơ :

• Lư u huỳ nh:

• Clo:

• Mangan :

- 3 -3 0 +1 +2

N H Ị , N H 3 , n 2 , n 2o , n o ,

+3 +4 +5 +5

NC>2 , N 0 2 , HNO3 , NOJ- 2 - 2 - I - 1 0

FeS, H2S , FeS2, H2S2, s

-1HC1 ,

0cĩ2,

+1

C120 ,+1

HC1

HG1.+5 +5 +7

HCIO3, KCIO3, C120 7,

0 + 2 +4 +6

Mn, MnO, Mn02, K2MnKali pemanganat KMn04

môi trư ờ n

+7KMnQ,

H2Q

đăc, t° Muố i nitrat  /    ” củ a kim loạ i

. Kim loạ i + HNQ3x   Ioãng Muố i nitrat

(trừ Au, Pt) củ a kim loạ i

• Kim loạ i hoạ t độ ng mạ nh +  HNO3 (loãng) - 

(kiề m, kiề m thổ ,. Al, Zn)

p thăng bằ ng electron, 

hoá, chấ t khử , các em cầ n ph i trong các hợ p chấ t thư ờ ng gặ p. 

ggặ p

;Q4)3 + N 0 t + H 20

+3

h n o 2

+4 +6 +6 +6

so 2, s o 3, h2s o 4, SO4

+3 +3 +5

 o ,  c i 2o 3 , HC102 , C120 5,

o 4

+7

0 4 , K M n 04

s axit..  > Mn

-> MnO,

+4

+ n o 2 + h 2o

+2

+ n o + h 2o

INƯ

Muố i nitrat + X .a N2o + H p  củ á kim loai 0

+2

NO

‘N2 :

1 n h 4n o 3

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 86: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 86/290

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 87: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 87/290

2. Trư ờ ng h ợ p ph n ứ ng có nhiề u nguyên t ố thay đ ổ i s ố oxi hoá

Nế u mộ t hợ p chấ t có nhiề u nguyên tố thay đổ i sô' oxi hoá thì-ta tính sự tâng hoặ c gi m số oxi hoá củ a từ ng nguyên tố rồ i ghép lạ i thành sự tăng hoặ c gi m số oxi hoá củ a hợ p chấ t.

Ví dụ :

+5 +2-] +3 +3 +6KNC>3+ F e S 2 KNO> + Feọ C)3  + SO-Ị

+2 +32Fe—2e —>  Fe2

-1  +6

2S2  - 28e —» 4S

2FeS2-30e

(Vì Fe đư ợ c nhân 2 nên bắ t buộ c s2 củ a hợ p chấ t FeS2  cũ ng ph i nhân 2).

Ta có :

15

+3 +62FeS2 - 30e -> Fe0 + 4S

+5 +3N+3e -> N

Ph n ứ ng đư ợ c cân bằ ng là :

15KN03+2FeS2 -» 15KN02 +F e20 3 + 4S 03

3. Khi cân b ằ ng ph n ứ ng oxi hoá - khử d ạ ng ỉon

Ta có thể câri bằ ng theo phư ơ ng pháp thăng bằ ng electron nghĩa là sau khi cân bằ ng quá trình oxi hoá bằ ng quá trình khử xong ta cân bằ ng điệ n tích hai vế .

+7 ọ +4Vỉ d ụ :   MnC>4  +C6H,20 6 + H+-> Mn2+ + C 0 2 T + H 2 ơ

24

5

+7 : +2

Mn + 5e -»M n+4

Cg - 24e -> 6C

=> 24M nO Ị + 5C6HI20 6 + H + -> 24Mn2++30 C 02 + H20  

Cân bằ ng điệ n tích hai vế .

V ế sau : 24 X 2 = 48 điệ n tích (+) (củ a Mn2+)

V ế trư ớ c : 24 X 1 điệ n tích ( - ) củ á MnOỊ ) + X điệ n tích ( + ) (củ a H+)

Suy ra : 48 = -2 4 + X => X= 72

89

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 88: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 88/290

Vậ y ph n ứ ng đư ợ c cân bằ ng là :

24MnOỊ + 5C6H ị20 6 + 72H+ —» 24Mn2+ + 30C 02 + 66H20

4. Cân b ằ n g ph n ứ ng o xi hoá - kh ử củ a hợ p ch ấ t hữ u cơ

Lư u ý rằ ng chỉ có thành phầ n nào trong hợ p chấ t hữ u cơ có thay đổ i số oxi hoá thì mớ i tính số oxi hoá và nên lậ p sơ đồ như ờ ng, nhậ n electron để dễ cân bằ ng.

Ví d ụ :ị ------------------------- thu 3e < 8 ----------------------------------- ị

0 -1 +7 +3 ^0 +4 +4

3C H ,-C = CH + 8KMn04+K 0H -> 3CH3- C +: 3K2C03 +8 M n0 2+H 20A A ■ Ạ v OK t

-như ờ ng 3e - 

-như ờ ng 5e •như ờ ng 8e X3

Vậ y ph n ứ ng đư ợ c cân bằ ng là : p

3CH3 - c = CH + 8KMn04 + KÓH 3CH3 - c;OK

+3K 2C 03 + 8Mnơ 2 +2H 20

c - B À I TẬ P T ự LUYỆ N

IV. 1. Xác định số oxi hoá củ a các nguyên tố trong phân tử và ion :

C02, H20 , S 03, NH3, n o , N 0 2, HNO3  :

Na+, Gu2+, Fe2+ ,  Fe3+, Al3+, Cr2Óỉj-,  MnOỊ, C10J.

IV.2. Hãy cho biế t các ph n ứ ng chọ dư ớ i đây ph n ứ ng nào là ph n ứ ng oxi 

hoá - khử ? Gi i thícha) CuO + H2  —» Cu + H2P

b) C + H20 - » C 0 + H2

c) 2S02 + 0 2  -> 2SO3

d) S0 3 + H20 —>H2 S0 4

e) 2KCIO3  —> 2KCl + 3 0 2 •

t°g). CâCOiỊ —) CaO + CO2

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 89: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 89/290

IV.3. Cân bằ ng các ph n ứ ng sau theo phư ơ ng pháp thăng bằ ng electron và cho 

biế t chấ t oxi hoá, chấ t khử :

a) C11O + NH 3  - > C u + N 2 + H 20

b) CU + H 9SO4  —> C11SO4 4- HoO + SO2

c) + CO  — Fc + COj

d) Fe + H2O — FC3O4 4- H-)

e) Cu + HNO3  Cu(N03)2  + N 0 2  t +

g) KMn04 + H2S 04  -> MnS04 + K2SO,

h) K2Cr20 7 + H2S0 4+ FeS04  -» Cr2(SIV.4. Tính số oxi hoá củ a :

a) Cacbon trong CH4 , c o , c, C02, coj- , HCO3  .

H20

"f- Oo ■+ H2O 

D4)3+Fe

2(S

0 4)3

+ K2S 0

4+H20

b) Lư u huỳ nh trong SO-,, H2S03, s2 , SI, SO3  , HS , HSO4 .

c) Clo trong CIO4 , c i o : , Cl2  , CIO3  , HCIO

IV.5. Cân bằ ng ph n ứ ng oxi hoá - khử theo và cho biế t, chấ t oxi hoá, chấ t khử .

a) Na2S 0 3 + KMn04 + H20 Na2S 04 + Mn02 + KOH

+ H20

,0

b) Fe30 4 + HNO3 —> Fe(N 03)3 + NO t

c) Fe + H2S0 4 ->Fe2(S0 4)3 + S0 2t + E

d) Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H20

e) Cl2 + KOH i KCl + KCIO3 + H20

g) ' NaCỈ Ọ + KI + H2S 0 4 -> I2 + NaCl + k 2S04 + H20

h) Cr20 3 + KNO3 + KOH -> K2Cr04 +1K N 02 + H ,0

i)1FCS2 ■+ O2  ^. Fe20 ^■+ §0*3

k) Zn + HN 03-> Zn (N0 3)2 + NH4NO3 + H20

’4-

phư ơ ng pháp thăng bằ ng electron

91

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 90: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 90/290

■ NO +...

I2+...

 I  dư ớ i đây :

IV.6 . Hoàn thành các ph n ứ n

a) KMn04 + HC1 -» Cl2

b) S0 2 + HN 03 + H20

c) Mn02 + KI + H2S 04

IV.7. Hoàn thành cáe ph n ứ n

a) SOj“ +M 11O4 +H +4 s ơ 4' +...

b) Zn+H++NO3 —>NEịỊ+...

c) FeS2 +H+ +NO 3 - > l |0 2  T+SO4- +...

IV.8 . Cân bằ ng các ph n ứ ng s

a) Cl2+NH3—>N2+HCịl

b) NH3 + Na -> NaNH2 ịH2

c) MnS04 +N H 3 +H20

d) (NH4 )2 Cr20 7 -> N 2 +

; dư ớ i đây : 

t+. . .

au, cho biế t chấ t oxi hoá, chấ t khử :

IV.9. Cân bằ ng các ph n ứ ng 

electron :

a) A1 + HN0 3 -»AI(N0 3[)3 + N 20 T + H 20

b) KMn04 + K N 0 2 +H 2

c) NaCr02 +Br2 +Na0H

M n02 +(NH 4)2S 0 4

Cr,03 + H0O

sạ u đây theo phư ơ ng pháp thãrig bằ ng ion

S04 -> MnS04 +'KNO3 + K2S 0 4 + H20

Na2Cr04 +NaBr + H20

d) Mg + H2S 0 4 -♦ MgSO, + H2S t + H20

IV.10. Cho bộ t Fe vào dung dịch CuS04  thì màu xanh củ a dung dịch nhạ t dầ n ; 

trái lạ i, khi cho bộ t Cu viio dung dịch Fe2(S04)3  thì dung dịch từ không 

màu trở thành có màu xanh đậ m dầ n. Gi i thích hiệ n tuợ ng x y ra.

IV .ll . Các chấ t và ion dư ớ i đây có thể đóng vai trò chấ t oxi hoá hay chấ t khử :

Zn, s, Cl2, FeO, S02, Fe2+, Cu2+, c r  Lấ y ví dụ minh hoạ .

92

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 91: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 91/290

IV.12. Hoà tan bộ t Zn vào dung dịch H N03  loầ ng thu đư ợ c dung dịch A và hỗ n 

hợ p khí B gồ m NO, N20 và N2. Cho mộ t lư ợ ng NaOH dư vào dung dịch 

A thấ y có khí mùi khai bay ra. Viế t và cân bằ ng các ph n ứ ng x y ra.

IV.13. Khi hoà tan cùng mộ t lư ợ ng kim loạ i R vào dung dịch HNO3  (đặ c, nóng) 

và vào dung dịch Ho s o 4  (loãng) thì thể tích NOo thu đư ợ c gấ p 3 lẩ n thể  

tích H2  ở . cùng điề u kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t. Khố i lư ợ ng muố i sunfat thu 

đư ợ c bằ ng 62,81 % khố i lư ợ ng muố i nitrat tạ o thành. Tìm R.

IV.14. Hoà tan hoàn toàn mộ t oxit kim loạ i FexOy vào dung địch H ,S 0 4  đậ m đặ c 

thu đư ợ c 2,24 lít khí S 0 2  (đktc) và dung dịch A. Cô. cạ n dung dịch A đư ợ c 

120 gam muố i. Tìm công thứ c củ a FexOy.

IV.15. Cho 2,16g kim loạ i M hoá trị 3 tác dụ ng hế t vớ i dung dịch HNO3 loãng thu 

đư ợ c 0,027mol hỗ n hợ p khí N2  và N20 . Hỗ n hợ p khí này có tỉ khố i hợ i 

so vớ i H2  là 18,45. Tìm kim loạ i M.

IV.16. Có mộ t hỗ n hợ p A gồ m Fe và kim loạ i.M.hoá trị không đổ i, khố i lư ợ ng hỗ n hợ p là 15,06g. Chia hỗ n hợ p A làm hai phầ n bạ ng nhau.

Phầ n I hoà tan hế t vào dung dịch HC1 có dư thu đư ợ c 3,696 lít H2  (đktc).

Phầ n II hoà tan hế t vào dung dịch HNO3  ioãng có dư thu đư ợ c 3,36 lít NO 

(đktc).

Viế t các ph n ứ ng x y ra và tìm tên củ a kim loạ i M.

Ĩ V.17. Th mộ t viên bi bằ ng Fe nặ ng 5,6g vào 164,3ml dung dịch HC1 IM. Hỏ i 

sau khi khí ngừ ng thoát ra thì bán kính viên bi còn lạ i bằ ng bao nhiêu phẩ n trăm bán kính viên bi ban đầ u, biế t rằ ng viên bi bị mòn đề u mọ i phía.

IV.18. Cho 25,2g kim loạ i Mg vào i lít dung dịch chứ a A gN 03  0 ,3M, Fe(N03)v0,3M, Cu(N03)2  0,2M và A1(N03)3  0,2M. Sau khi ph n ứ ng x y ra hoàn 

toàn thu đư ợ c bao nhiêu gam kim loạ i ?

IV.19. Để xác định lư ợ ng ion Ca2+ trong máu, ngư ờ i ta lấ y mẫ u máu làm kế t tủ a 

hế t Ca2+ dư ớ i dạ ng canxi oxalat (CaC20 4) rổ i cho CaC20 4  tác dụ ng vớ i 

dung dịch KMn04  trong môi trư ờ ng axit H2SO4 . Ph n ứ ng x y ra theo sơ  

đồ sau:CaC20 4 + KMn04 + H2S04 -* MnS04 + CaS04  +

K2so4+co2+1-1,0

93

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 92: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 92/290

IV.20.

IV.21.

IV.22.

IV.23.

1. Hãy hoàn thành phư ơ ng trình ph n ứ ng.

2. Gi sử canxi oxalat kế t tủ a từ lml máu tác dụ ng vừ a hế t vớ i 2,05ml 

dung dịch KMn04  4,88 X ÌO^M: Hãy biể u diễ n nồ ng độ Ca2+ trong

máu ngư ờ i đó ra đơ n vị mg Ca2+/lÒOml máu.

A là kim loạ i hoá trị 1 ; B là kim loạ i hoá trị 3.

Khố i lư ợ ng nguyên tử củ a A gấ p 4 lầ n khố i lư ợ ng nguyên tử củ a B.

Cho 24,3g hỗ n hợ p kim loạ i A, B (trong đó khố i lư ợ ng củ a A gấ p hai lầ n 

củ a B) tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dịch H N 03  loãng thu đư ợ c 7,84 lít

NO (đo ở 273° K và 1atm).

a) Tìm hai kim loạ i A và B.

b) Tính thể tích dung dịch HNO3 IM cầ n để hoà tan vừ a đủ hỗ n hợ p hai kim loạ i nêu trên.

ÔN TẬ P CHƯ Ơ NG

D - BÀI TẬ P TỔ NG HỢ P

Hãy gi i thích tạ i sao chỉ cẩ n châm lử a là sợ i dây magiê (Mg) cháy sáng, còn khi phân huỷ đư ờ ng trắ ng thì ph i đố t nóng liên tụ c.

Phư ơ ng trình nhiệ t hoá họ c củ a ph n ứ ng đố t cháy H2  là :

H2+ - 0 2  - » H 20

AH = - 285,83 KJ/mol 

Hãy tính lư ợ ng nhiệ t thu đư ợ c k h i:

a) Đố t 33,6 lít H2  (đktc).

b) Tạ ọ ra 225g H20 (lỏ ng) từ H2 (khí) và 0 2 (khí).

Cân bằ ng các phẫ n ứ ng oxi hoá - khử cho dư ớ i đây và ého biế t chấ t oxi hoá, chấ t khử :

a) Ca3(P 04)2 + S i 0 2 + C P4 + CaSi03 + c o t

b) KCIO3+NH3 -» KNO3+KC1+Cl2t +HzO

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 93: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 93/290

c) FeCl2 + H 20 2  +HC1 -> FeCl3 + H

d) KI + HNO^ -fc I2 + KN03 + NO + H20

o

S 0 3

K2S04 +M n S 04 +H20

e) KNOj + FeS2  -» KN02 + Fe20 3 + Í

g) ĨÌ-ỊO2 + KMn04 + H2SO4  Ot + ]

h) C2H50 H + K 2Cr20 7+H2S 0 4  -> Cp 2+Cr2(S 04)3+ K 2S04+H20

i) H2c 20 4 + KMn04 + H2S 04  MnS04 + K2S 0 4 + C 0 2 + H20

IV.24. Cân bằ ng các ph n ứ ng oxi hoá - khử s au đây : ,

a) FexOy + H2S04 Fe2(S04)3 + S 0 2T+H20

b) FexOy +HNO 3  F e ( N 0 3 )3 + N 0 2 + H 2 0

c) FexOy + HN03-> Fe(N0 3)3 + N 0 + H20

d) Fe30 4 + HNO3  -> Fe(N03)3  + NxOy +H20

e) FeS2 +H 2S 04  Fe2(S04)3 + S 0 2T+H20

g) FeS2 + HNO3  -> Fe(N03 )3 + H2S 0 4 + N 0 2 + H20  

' h) FeS2 + HNO3  Fe(N03 ) 3 + H2SoL + NO + H20

IV.25. Kim loạ i M là kim loạ i hoạ t độ ng mạ nh có hoá trị n không đổ i. Viế t ..X u k   L i - i .l : - l - l i - ư ợ t r á c dụn g vớ i dun g dịc h a x i t

nóng; HNO3 đặc, đun nóngvà

SO4 + k 2s ọ 4 + CO2 + H2O

i g f 

và cân bằ ng ph n ứ ng khi cho M lầ n 

HC1 ; H2S 0 4  loãng ; H-,S04  đặ c, đun 

HNO3  loãng.

IV.26. Hoàn thành, các ph n ứ ng sau đây dư ớ i dạ ng phân tử và dạ ng ion :

a) KMnơ 4 + C6H120 6 + H2S 04  -> Mn

b) FeS04 + HNO3  -» Fe2 (S04)3 + Fe(N 03 )3 + NO + H20

c) CrCl3 + Br2 + NaOH -> Na2Cr04 + NaBr + NaCl + H20  

IV.27. Cân bằ ng các ph n ứ ng đư ói dạ ng ion sau :

a) Mn2+ + H20 2 + OH“ -► Mnơ 2 ị + H 20

b) Ag + NOJ + H+ Ag+ + NO + H20

95

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 94: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 94/290

CO

Cu

c) IO3  + r + H + -» I, + H ,0

d) MnC>4 + C r + H + -

e) Cr3+ + CIO3 + OH-

Ĩ V.28. Cho Fe, FeS2, FeCO 

Viế t ph n ứ ng dạ ng ior  

hoặ c c khí N0 2  và 

IV.29. Cân bằ ng các ph n ứ ng

a) CuSọ +H NO3  -»

b) K2Cr20 7  + KI + H2c) FeS04 +C l2 +H 2S0

IV.30. Cho hỗ n hợ p gồ m FeS 

đư ợ c dung dịch A và kh 

Cho dung dịch BaCl-,  V

Khí B không màu để ng 

Viế t các ph n ứ ng dạ ng 

IV.31. Bổ túc và cân bằ ng,ph n

SO

rồ i đư a về dạ ng ion rút

A1 + H N 03.t»

Biế t rằ ng tỉ khố i hơ i củ a

Ĩ V.32. Hoà tan hoàn toàn hỗ n nóng thu đư ợ c hỗ n họ p 

H2  là 22,8.

Viế t ph n ứ ng và tìm tỉ 

IV.33. Th 1 viên bi bằ ng Fe 

nồ ng độ . Sau khi đư ờ ng

ngừ ng thoát ra.

a) Tính nồ ng độ mol dung dịch HC1.

96

Mn2+ + C l2 + H20  

-> Cr0 " + Cr + H20

, Fe(OH)T lầ n lư ợ t tác dụ ng HNO3  đặ c, nóng! 

(cho biế t trorig ph n ứ ng, s n phẩ m có khí N 0 2

2 hoặ c có c H-,S04). 

sau :

(N 0 3 )2 + H2S 0 4 + n 20 + h 20  

'Ạ   — Cr}(S04 )-Ị + I9  + KtS04 + H0O4 -> Fe2(S04)3 + HCl

và CuoS có tỉ sô' mol 1 : 1 tác dụ ng vớ i HNO3

í B.

ào dung dịch A đư ợ c kế t tủ a màu trắ ng, 

oài, không khí chuyể n thành khí B| màu nâu.

lon.

ứ ng sau theo phư ơ ng pháp thăng bằ ng electron 

ậ ọ n :

A1(N03 )3 + NO + N20 + H20

hỗ n hợ p khí NO, N 20 so vớ i H2  là 16,75.

hợ p FeS và FeC03  bằ ng dung dịch H N 03đun khí B gồ m hai khí X và Y cồ tỉ khố i hơ i đố i vớ i

ệ mol FeS và FeC 03  trong hỗ n hợ p.

nặ ng 5,6g vào 200ml dung dịch HC1 chư a biế t

kính viên bi chỉ còri lạ i — so vớ i bạ n đầ u thì khí 2

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 95: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 95/290

b) Cầ n thêm tiế p bao nhiêu ml dung dịch HC1 nói trên vào để đư ờ ng kính

viên bi còn — so vớ i ban đầ u.4

IV.34. Hoà tan 48 ,8g hỗ n hợ p gồ m Cu và FexOy vào dung dịch HNO3  loãng

vừ a đủ thu đư ợ c dung dịch A và 6,72 lít khí NO (đktc). Cô cạ n dung dịch A đư ợ c 147,8g muố i khan.

1. Tìm công thứ c FexOy.

2. Cho 48 ,8g hỗ n hợ p Cu, FexOy nói trên vào 400m l dung dịch HC1 2M 

cho tớ i khi ph n ứ ng x y ra hoàn toàn đư ợ c dung dịch B và chấ t rắ n c .

a) Cho dung dịch B tác dụ ng vớ i dung địch A gN 03  cổ dư . Tìm khố i 

lư ợ ng kế t tủ a tạ o thành.b) Cho chấ t rắ n c tác dụ ng hế t vớ i dung dịch H2S04 đặ c. lìm thể tích

khí S0 2  tạ o thành ở 27,3° c , 1atm.

IV.35. Hoà tan 4,43 lg hỗ n hợ p Aĩ và Mg vào 200ml dung dịch HNO3 loãng

vừ a đủ thũ đư ợ c dung dịch A (không có NH4NO3) và 1,568 lít hỗ n hợ p 

hai khí NO và N 20 (đktc). Khố i lư ợ ng củ a hỗ n hợ p hai khí là 2,59g.

1. Tính % khố i lư ợ ng mỗ i kim loạ i trong hỗ n hợ p.2. Tính nồ ng độ mol dung dịch HNO3 .

IV.36. Cho m(g) hỗ n hợ p 2 kim loạ i Fe và Cu đư ợ c chia làm hai phầ n :

Phầ n I tác dụ ng hế t vớ i dung dịch HNO3  loãng thu đư ợ c 15,68 lít NO 

(đktc).

Phầ n II cho tác dụ ng vớ i dung dịch HC1 thu đư ợ c 5,6 lít H2  (đktc) và còn 

lạ i 9,6g chấ t rắ n. lìm m.

E - CÂU HỎ I TRẮ C NGHIỆ M

1. Ph n ứ ng nào sau đây thuộ c loạ i ph n ứ ng hoá hợ p :

A) C0 2 +BaO B) HCl + NaOH V

C) Zn + H2S 0 4  ->   D) M n02 + HC1 -»

7.CDT&PPGHH10-A 97

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 96: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 96/290

2. Ph n ứ ng nào sau đây thuộ c loạ i ph o ứ ng phân huỷ :

A) Cu + 0 2  B) Fe + HC1 ->

C) Cu(N03)2  -> D) PbO + H2  ->

3. Ph n ứ ng nắ o sau đây thuộ c loạ i ph n ứ ng th ế :A) Fe + H2S 0 4 (1) -» B) F ẹ + H 2S 0 4 (đ)-»

C) Fe + H N 03 (đ )-> D) FeO + HCl -»

4. Ph n ứ ng nào sau đấ y thuộ c loạ i ph n ứ ng trao đ ổ i:

A ) N a 0 H + H 2S 0 4 - » B) N a 2C 0 3 +H C l - »

C) ÀgN03 + HC1 -» D) C 3 ph n ứ ng trên.5. Ph n ứ ng nào sau đây x y ra đư ợ c :

A) Cu + dd HC1 -»

B) K2S 04 + HC1 (trong dung dịch)

C) Baớ 2 + N a2S 04  (trong dung dịch)

D) Fe + ddZnCl2  ->

6. Cho ph n ứ ng ]v62Ox +HNO3  -> M(N03)3 +N O t + H 20 . Tìm giá trị 

củ a X đ ể p h n ứ n g trên là ph n ứ n g o x i h oá - k h ử :

A)X- Ị. B)X=2.

C) X = 3. D) X = 1 và X = 2 đề u đư ợ c.

7. Tìm giá trị củ a X để ph n ứ ng trên là ph n ứ ng trao đ ổ i:

A) X = 1. B) X = 2.C) X = 3. , D) X = 1 và X = 2 đề u đư ợ c.

* Cho các ph n ứ ng sau (dùng cho các câu 8, 9) :

I) CH4 + 2 0 2  - » C02 +2H20

II) CaO + H20 -> Ca(OH)2

III) N 2 + 3H 2 -> 2NH3

IV) 2 H g O 2 H g + 0 2

V) N 2 + 0 2  -> 2NO

98 7.CDT&PPGHH10-B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 97: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 97/290

9.

10.

8.

11.

12.

13.

14.

15.

Cho biế t các ph n ứ ng nào to nhiệ t trong (* ):

A) I, n, V. B) I, II, III. C) II, III, IV.

Cho biế t cầ c phẫ n ứ ng nào thu nhiệ t trong (*):

A) I, II. B) II, III. C) III] IV.

Xét ph n ứ ng :

3C12 + 6KOH ^5K C Ỉ + KCỈ03 +3H 20  

Cl2  đóng vai trò :

A) Chấ t oxi hoá. . B) Chấ t khử .

C) Chấ t tự oxi hoá - khử . D) Chấ t trao đổ i.

Xét ph n ứ ng MnOỊ + H20 2 +H + Mn 

H20 2 đóng vai trò :

A) Chấ t oxi hoá. B) Ch i

C) Chấ t tự oxi hoá. D) Mỏ

Hệ số cân bằ ng củ a ph n ứ ng trên (câu 1

A) 2, 6 ,5 , 5,2, 8 . B) 6 ,

C) 2 ,5 , 6 , 2, 5, 8 . D) Cá

Xét ph n ứ ng M + H2S 04 -> M3+ + X +

Hãy cho biế t X là chấ t gì nế u tổ ng số elect]

A )S 0 3. • B) S 02 . C) H

Trong các phân tử cho dư ớ i đây, phân tử

1)

A) Mg. B) Cu2+. C) Cĩ*.* Cho các chấ t và ion dư ớ i đây (dùng chi)

Zn, s, Cl2, FeO, s ọ 2, Fe2+,

ứ ngHãy cho biế t chấ t và ion nào khi ph n lĩ 

vai trò là chấ t oxi hoá hoặ c vai trò là chấ t

A) Cl2 , s, FeO, S 02 , Fe2+ - B) s, FeO, S0 2  , Fe2+.

C) Zn, Cu2+, c r , Cl2. D)S,

D) IV, V..

D) I, II.

2+ + o 2  T + h 2o

ít khử .

i trư ờ ng ph n ứ ng. 

theo thứ tự là : 

, 2 , 2 , 5 , 8 .

; hệ sô' khác.

oH

;ron M như ờ ng là 24. .

S . D) s .

đóng vai trò chấ t oxi hoá là :

D) s2- . các câu 15, 16, 17):

Cu2+ , cr vớ i các chấ t khác có thể đóng 

khử trong (**):

:i2, cr,Zn.

99

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 98: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 98/290

16. Hãy cho biế t chấ t hoặ c 

ph n ứ ng vố i chấ t khác

A) Cl2 .

2+

ion nào đóng vai trò chấ t tự oxi hoá - khử khi 

trong (**):

B) S02, FeO.

17.C) S02, FeHãy cho biế t chấ t hoặ c 

hoá hoặ c chấ t khử khi

D) Không có chấ t hoặ c ion nào.ion nào chỉ thuầ n nhấ t đóng mộ t vai trò chấ t oxi

ph n

A) Zn, Cu2+, c r .  

- 2+

18.

19.

20.

C) Cl2 , Fe

Đố t 1 mol kim loạ i sắ t

sắ t nào ?

A) FeO.

C) Fe20 3.

Hoà tan hế t 16g hỗ n 

đư ợ c 5,6 lít khí NO. Khố  

A) 11,2g.

Để hoà tan mộ t hỗ n họ  

dung dịch HC136,5%

Khố i lư ợ ng hỗ n hợ p Zn 

A) 22,1.

ứ ng vớ i chấ t khác trong (**): 

B) s, FeO, S0 2 .

D) Không có chấ t hoặ c ion nào.

(I)

trong oxi thu đư ợ c - raol oxìt sắ t. Hỏ i đó là oxit

B) Fe30 4 .

D) Không kế t luậ n đư ợ c.

(Fe + Cu) bằ ng dung dịch H N 03  loãng thu 

)i lư ợ ng củ a Fe là :

£)4,8g. C)5,6g. D)9,6g.

gồ m Zn và ZnO ngư ờ i ta ph i dùng 100,8 ml 

= 1,19) và thu đư ợ c 0,4 mol khí H2 •

yà ZnO là :

 3) 40,1. ' C) 25,3- D) 42,2.

hợ p

1 0 0

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 99: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 99/290

Chư ơ ng V.  NHÓM HALOGEN

A - TÓM TẤ T LÍ THUYẾ T 

§1. KHÁI QUÁT VỀ NHÓM HALOGEN (VIIA)

Chu kì Nhóm VIIA Số hiệ u nguyên tử

Cấ u hình electron ữ ên các phân lớ p (obitan)

2 F 9 [He]2s2 2p5

3 Cl [Ne] 3s2  3p5

4 Br 35 [Ar] 3d10 4s2 4p5

.5 I 53 [Kr] 4d10 5s2 5p5

6 At 85 nguyên tố phóng xạ

 Nhậ n xét

1. Lớ p electron ngoài cùng củ a các nguyên tử halogen đề u có 7 electron 

(ns2 np5) [n : số lớ p electron].

2. ở trạ ng thái cơ b n, halogen có 1  electron độ c thân

t i u n t3. Bắ t đầ u từ C1 trở đi, do các obitan d còn trố ng khi đư ợ c kích thích thì 1,2 ,3  

electron có thể chuyể n đế n obitan trố ng đó tạ o ra 3, 5 hoặ c 7 electron độ c thân vì vậ y trong các hợ p chấ t vớ i oxi, các nguyên tố Cl, Br, I có kh năng có số oxi hoá +1, +3, +5 và +7

t i t ị t ị tns np

%  .tị t t T

t f t 't ts p

[ t] It l t l t l ' I t I f I ts p d

3 electron độ c thân

5 elecừ on độ c thân

7 electron độ c thân

1 0 1

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 100: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 100/290

Suy ra : Trong các hợ p chấ t HF 1, F2O : F có số oxi hoá -1 .

Trong các hợ p chấ t

• HC1, HBr, H I: Cl, Br, I có số oxi hoá -1 .

• HCIO, HBrO, HIO : a , Br, I có số oxi.hoá +1.

• HC102, HBrơ 2 , HI02  : Cl, Br, I có số oxi hoá +3.

• HCIO3 , HBr03, HIO3  : Cl, Br, I có số oxi hoá +5.

• HC104, HBr04, HIO4  : Cl, Br, I có số oxi hoá +7.

4. Đơ n chấ t halogen có dạ ng phân tử : F2 , Cl2 , Br2 , I2 •

5. Độ mạ nh halogen : F2  > Cl2  > Br2  > I2 , do đó halogen mạ nh đẩ y halogen 

yế u hơ n ra khỏ i dung dịch.

Ví dụ :  Cl2 + 2NaBr — 2NaCl + Br2 .

6. Halogen có khuynh hư óng thú 1 electron tạ o ion âm C1 + l e c r .

7. Muố i halogenua hầ u hế t tan trong nư ớ c trừ AgCl ị , AgBr 4s Âgl ị  

(như ng AgF tan).

 Kế t luậ n :  Halogen là phi kim điể n hình, là chấ t oxi hoá mạ nh và kh năng 

òxi hoá gi m dầ n từ flo đế n iot.

§2 CÁC CHẤ T TIÊU BIỂ U

1 0 2

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 101: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 101/290

   Đ   I    Ề   U 

   C   H    Ế

 .

 .

   ‘ 

   T    Í   N   H

   C   H    Â   T

   H   O    Á

   H

   Ọ

   C

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 102: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 102/290

ffio£sr

£n<

o 9oc•Q

00

 X  n

Q33

+■+o

 N>i sn

úiQ+

n

?SIo

+

Ẹtótoo

ztóĨ £ 

o

to

»Q +E?*o

B / vss?o

V

104

Đ  I  Ể   U C HẾ  

  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _

  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _  _

 __T Í    NH

 C HẤ  T 

H ok  

H O C 

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 103: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 103/290

a .

<

Ọ o o

\ t /uI01X

dC*^

f sf 5 ^83‘ 1-prf

£ nCÒzffi

J*N©

<i

o oV ”

Õ oÕ 1K  o

X

Opes

'<§ob

s .CO- —Ịs u® s**C . -T1S3 i  I X

c .+I -

y•« COI T

* 30 K „ wi

'<a 4-•2

1 2

$ ÒpŨ

<s

3

I

+rí 0ơ~)

•oJ3 Tc

c ũso VOCO +CO'S oc•“C ÕỄ  ÌỂ

o<N

X

u

oŨễ

-T<n

oỌ .2

a(N

- T ?1sK>

O'0ặ<N

<— CMo

Ỉ-o'w+•*‘x

Ò

as

0t01oỈ

 X 

»3\p>%

303✓cạ

i-o"5©

pr

•tt

o

5s

•to

i

'S.5

e

i ^1

'S  cB J0 a.

1

01 'S 3 '>> »<a>T3K  .ts *"

cd rìI o22 (J

«s. 1 sc

O '+02

x:cXd

!■T3.

d0s+0£<NtoQS .

• CO

'<uu3

*5

I4

I

+ o -T O’ <N'« o M0 ffi ■ § oễ +Ỹ o

s - S '

3 o

f x°  I   p»5 uÕ +r»CN0

ÕuÕT

r toCJ+ol

Ọo

o

3 BJ

To

n

+r i

oo+ts

goa?yCM

o pK (N+

-»i’i

6ỒJtiu+

a0

•Í3i2fcpI

x; NC

 p

cx>«*•obfcp

IJS

*0.3

ẫh- 105

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 104: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 104/290

Đ IỂU CHẾ

gr » ẽ*' 33 -

- a:I 33 ƠQ

o I—*5*“ J5**6S'05

V í

D* (oƠ Q. ì 

• 2  i'5 io :

l !â -I0Q i

og:  o^ =3Q-* rữ  V, 5*>ỉ §>0 K**( ©”V' 53

3 JT1 I  7*TÌ+t o

-n3 p*J3Ớ Q

.GỌ

5

3ET*SL

??Q pUl

+o\ỄW

??n+U)Wtô1+LO£

(Oóặ

NJ*S3õ

03ị

 N bW

+ W*

Ẹtóo

+ .ÚIW

W +

ỏN>n+5>

Èoa+o

 N>*N)

+ ,toW

 N>$W•-!

+rólù6 

t* .

ịCơ

Np+

PNJ

+ Nỉ2

TÍNH CHẤ T HOÁ HỌ C

? r = r Pĩ«'

ơ.gĩ3

§'* t

00 ơ*   0 S

4 S-•5»’ •» K  N) eraE

cy3

0 s;T5+00Õ

cc>3

?r 5S

(ễ

1

P

ac3OQa.

 X *T1

+to£

 NJ

"O5*cs5ƠQ

ro sr P -   0 " S'   0 D*

ị<: C'

D3*

0 ị I00 CPmỀr    0

 X  TJ  X    0

'Tí  /•—s ? r  to+ N) X 

ã

< ><

■t r 

P

+0K>

E'

X

wo. CĐỈ35sr C

5

O3ƠQ

-> O

N)S

ơ*5\

STỄCs

 

Ố5

(79

Ọ*2'5

0Qẫ

<cã/ J3 rrQ 8

■ .§■5 

00  p -

?*&<ằ

o*

I =^ ữJ/ọ

7T3

S'o*

0Q o* 1Ợ*

'ẫ ^3- 5=3- Ộ5\

£ õạ •§

o-I c *.2; W C —  ri a

Ợ*0ợ*Q*

0

O

Q. K ’0 ' Vjv

 ps (‘ E  1

~ o .

5 1n 0Q“ a .

 X Cd

i*§5* sr

I

3&> •*= M0 E5ẹ* *<I I1 ts

Iế

to' Õ '

 p /

35*S1309

ẽ'3.

3t»v

IP 'C

■2>3ọ

33D -Q-*

03

t í í Ể hẾ Í I Ề Ỉ í  tr X SCG J$ F C

S

Y v’olf yS S o a  X   >- 33 ++

*lõ<0

s? SO* W

Ớ Q

•Sn

0Q

Ò\Cạ*

PJ /DƠQ O —*•C p r*.

3 ■■ễC ' _ 

X o .

 p Is*r 

•o>'35*c;

CP

3

03'ẽ

K>

OệCốO

to -í-R ++Q

t ọ

O•è; ■

++to

^ Ẹ N> to

Q0

toftu»

+ N>

S

 N

OrT+ N )

2Q

N) 00s 3S I'S+ÍO

ÕỒ

ÍOTÍÕQ

+ ■ N>$■n

+*ỈÓ8£>.ịHH

tò+*tóln +

4 .ffi

 ĩ?*Q *ĩ   ^ ê* S5' Kvy■» •.

O' (IQr?_ . ■’ *

7T5*«*■ẵ.

H2-1

 X I iS 

Ồ I p ẫ

3

+

9to .+ N>*tóoị

toCộO

+toS

+to X Oăị

+

, 0  : +

?tóo

+*tô

IV N>S

I

IOQ-a

5*

ỠQÒ>,Cợ*

..71

1 " _ O0   & o^ 0*

300

o*o

 p.ta»C

3C ' 

3ỢQ•£»

?r 5*

 3“ 

§ ^ị>

o Sr § ?* *2'  o>-3  9^ P | |

5' ạ

?*§'ƠQ

106

 (  M

= 3  8 đ   v C  )  

Br 2  (  M

=1  6  0 đ   v C  )  

I  2  (  M

=2  5 4 đ   . v C  )  

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 105: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 105/290

B - CẨ C DẠ NG TOÁN VÀ PH Ư Ơ NG PHÁP GIẢ I

 Dạ ng 23 NHẬ N BIẾ T CÁ c HỢ P CHẤ T HALOGEN

STT Hợ p chấ tCách nhậ n biêì 

và thuổ c thửHiệ n tư ợ ng x y ra 

và ph n ứ ng

1 Cl2

- Thổ i khí Cl2 vào 

tạ o dung dịch.

- Dùng giấ y qui nhúng vào.

h 20

tím

- quỳ tím hoá đỏ vì tạ o dung dịch axit

c i 2 + h 2o - > h c i + h c i o

- Dùng dung dịch hồ tinh bộ t).

(KI + - Cl, chuyể n dung dịch

này từ không màu thành màu xanh

2KI4-Cl2 -> i2 + 2KC1 

ỉàm xanh hồ tinh bộ t

2Khíhiđro 

clorua HC1

- Hoà tan khí HC

h 20.

- Dùng giấ y quỳ  nhúng vào.

í vào 

tím

- quỳ tím hoá đỏ v ì: 

HCl + H20 ?=>Cr+H30+

- Thổ i khí HC1 vào địch AgN03.

dung - tạ o A g ơ ị trắ ng đư a ra ngoài không khí hoá đen

H Cl+AgN 03 —>AgCi ị +

h n o 3

2 AgCl —» 2 Ag+ Cl2đen

3 Br2

- Cho brom vào dịch AgN03.

dung - tạ o AgBr 4- vàng nhạ t 

Br2 + K9Ỏ + 2Ag N03 —>

2 À g B r ị+ 2 HN 03+ - 0 2

-T h ổ ị khí S0 2 vào 

dịch brom.

đung - S 0 2 làm mấ t màu 

nâu dung dịch brora.

107

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 106: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 106/290

STT Hợ p chấ tCácl

1  nhậ n biế t 

thuố c thửH iệ n tư ợ ng x y ra 

và p h n ứ ng

4  h

- Đun Imàu xám c

lóng tinh thể iot en.

- I2  thăng hoa cho hơ i 

iot màu tím.

- Cho i<hồ tinh bộ

)t vào dung dịch t.

- dung dịch từ không màu chuyể n thành màu xanh.

5Muố i clorua

c r

- Dùn AgN03.

g dung dịch - tạ o ị AgCl trắ ng, ngo ài ánh sáng hoá đen

C1 + A gN 0 3  —>

AgCl 4- +N O 3 

2 AgCl = 2A g + Cl2

6

Muố i bromua 

Br~

- Dùn 

A g N 0 3 .

g dung dịch - tạ o ị AgBr màu vàng nhạ t

Br + A gN 0 3   —

AgBr i  +NO3

7Muố i iotua 

I~

- Dùn CuS04.

g dung dịch - tạ o ị   trắ ng Cu2I2  có 

lẫ n I2  màu nâu.

2CuS04 + 4KI 

C112I2  4"+ 4"+ 2K2SO4

8

Muố i fluorua 

F~

- Dùng c

-  Lư u  } 

dung dịch 

AgF là mu

ung dịch Cu2+

: không dùng Ag N03  v í tạ o 

ố i tan

- t ạ o kế t tủ a .

Cu2+ + 2 F ' CuF2ị

 Mộ t sô'ví dụ

Ví dụ 1. Dùng thuố c thử khôn 

Nhậ n biế t các lọ mấ t nhãn đi 

HI, HC1.

Trích mỗ i dung dịch mộ t ít làn 

Lầ n lư ợ t nhỏ dung dịch AgNO

 g hạ n ch ế

rng dung dịch các chấ t : MgCl2 , ZíiBr2, KI,

Gi i 

 . mẫ u thử .

3 vào các mẫ u thử .

108

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 107: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 107/290

• Hai mẫ u thử tạ o kế t tủ a trắ ng là MgCl2  và HC1

MgCl2 + 2 A g N 03  —> 2 A g C l ị +M g (N 0 3)2

HC1 + A gN 03  -> AgCl ị . + HNO3

Sau đó để phân biệ t hai mẫ u thử này ta nhúng giấ y quỳ tím vào, mẫ u thử làm quỳ tím hoá đỏ là HC1, mẫ u thử kia là MgCl2.

• Hai mẫ u thử tạ o kế t tủ a vàng đậ m là HI và KI :

KI + A gN 03 —>Agl •1' + KNO3

HI + A g N 0 3  - > A g l i  +.HNO 3

Lấ y 2 mẫ u thử nạ y đư a ra ngoài không khí, mẫ u thử nào chuyể n sang màu nâu đậ m (do xuấ t hiệ n I2 ) mẫ u thử đó là HI, mẫ u kia là K I :

4HI + 0 2 —» 2I2 + 2H20

• Mẫ u thử tạ o kế t tủ a vàng nhạ t AgBr là ZnBr2 :

ZnBr2 + 2 AgN 03 = 2AgBr ị + Zn(N 03 )2

Ví dụ 2 . Dùng mộ t thuố c thử .

Nhậ n biế t các dung dịch : BaCl2 , Z n(N03)2 , Na2C03, AgN03. Chỉ dùng 

mộ t hoá chấ t làm thuố c thử .Gi i

Thuố c thử cầ n chọ n là dung dịch HC1:

• Lầ n lư ợ t nhỏ dung dịch HC1 vào các mẫ u thử đự ng trong 5 ố ng nghiệ m riêng biệ t

• Mẫ u thử có sủ i bọ t khí là Na2C 03  :

Na2C 03 + 2 H C 1 2 N a C l + H20 + C 0 2ĩ

• Mẫ u thử tạ o kế t tủ a trắ ng ra ngoài ẩ nh sáng hoá đen là A gN 03  :

A g N 03 + HC1 -> AgCl ị + HNO3

2AgCl —> 2A g+ CỈ2

• 3 mẫ u thử còn, lạ i BaCl2, Zn(N 03 )2 , HBr không thấ y hiệ n tư ợ ng.

Trích 3 mẫ u thử còn lạ i BaCl2 , Z n(N 03)2 , HBr vào 3 ố ng nghiệ m khác. 

Dùng AgN03  đã biế t nhỏ vào.

109

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 108: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 108/290

• Mẫ u thử tạ o kế t tủ a trắ ng là BaCI0 :

BaCl2+2AgN0 3->2AgCl4-+Ba(NC>3)2

• Mẫ u thử tạ o kế t tủ a vàng nhạ t là HB r:

HBr + A gN 03 -> AgBr l   + HNO3

• Mẫ u thử không có hiệ n tư ợ ng gì là Zn(N 03 )2 .

Ví dụ 3. Không dùng thuố c thử

Không dùng thuố c thử nào khác, hãy nhậ n biế t các dung dịch : MgCl2 , 

NaOH, NH 4C I, BaCl2 , H2S 0 4 .

Gi iGhi số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 trên 5 Ị ọ đự ng 5 dung dịch cầ n nhậ n biế t đã nêu 

trong câu hỏ i.

Rót dung dịch ở mỗ i lộ vào lầ n lư ợ t các ố ng nghiệ m đã đư ợ c đánh cùng số . 

Nhỏ 1 dung dịch vào mẫ u thử củ a 4 dung dịch còn lạ i. Sau các lầ n thí  

n g h iệ m c h o đ ế n kh i h o àn tấ t ta đ ư ợ c k ế t q u sa u đ â y :

1 1 0

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 109: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 109/290

Các ph n ứ ng :

MgCl2 + 2NaOH -» Mg(OH)2i +2NaCl 

NH4CI + NaOH -> NH3T + H20 + NaCI 

BaCI2 + H2S04  -> BaS04ị + 2HC1 

Từ đó, suy ra cách nhậ n biế t:

• Khi ta nhỏ 1 dung dịch vào mẫ u thử 4 dung dịch còn lạ i mà tạ o đư ợ c kế t 

tủ a trắ ng và có khí mùi khai bay ra thì mẫ u thử tạ o kế t tủ a là MgCl2, mẫ u thử tạ o

khí là NH4CI, dung dịch dùng để nhỏ vào là NiiOH.

Lọ c lấ y Mg(OH)2  cho vào 2 mẫ u thử còn lạ i BaCl2  và H2S04 , mẫ u thử  

làm tạ n Mg(OH )2  là H2S04 , mẫ u kia là BaCl'

Mg(OH)2 + H2S 0 4 -> M gS04 + 2H20  

Ví dụ 4. Nhậ n biế t các chấ t trong cùng mộ t dung dịch 

Hãy nhậ n biế t các chấ t sau đây tròng dung dịch hỗ n hợ p : KBr, MgBr2 ,

k 2c o 3, i 2 .

Gi i•  Trích mẫ u thử cho mỗ i lẩ n thí nghiệ m.

Cho dung dịch hồ tinh bộ t vào mẫ u thử , 

trong dung d ịch có ch ứ a I2 .

• Cho dung dịch HBr vào mẫ u thử khác, có khí bay ra là trong dung dịch có 

K2C 03 :

K2C 03 + 2HBr —>2KBr +

Tiế p tụ c thêm KOH vào dung dịch tạ c 

MgBr2), có kế t tủ a là có dung dịch MgBr2  :

MgBr2 + 2KOH -> Mg(OH)2 ị + 2KBr

Lọ c bỏ kế t tủ a, sau đó thêm A gN 0 3   vào (iung dịch (lúc này chỉ có KBr) có  

kế t tủ a vàng nhạ t là có KBr:

KBr + AgN ỏ 3  -> AgB rị + KNO3

dung dịch có màu xanh chứ ng tỏ

h 2o + c o 2T

0  thành (gồ m KBr cũ , KBr mớ i,

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 110: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 110/290

 Dạ ng 24 TÁCH -T IN H CHẾ CI2 VÀ MỘ T SỐ CHẤ T KHÁC

I -TÁ CH -TINH CHẾ

ấ t khỏ i hỗ n hợ p nhiề u chấ t ở cùng trạ ng thái khí * Tinh chế là tách rờ i môt chí  

(hơ i), rắ n, lỏ ng.

* Muố n tinh chế cầ n sử dụ n I  phư ơ ng pháp vậ t lí (lọ c, chư ng cấ t phậ n đoạ n, 

đông đậ c, lư ợ m nhặ t...) hoặ c phư ơ ng pháp hoá họ c (dùng ph n ứ ng đặ c trư ng) 

hoặ c tổ ng hợ p c hai phư ơ ng pháp. Tách các chấ t ra khỏ i hỗ n hợ p ta cũ ng dùng 

phư ơ ng pháp vậ t lí, phư ơ ng pháp hpá họ c hoặ c c hai. Trong phư ơ ng pháp hoá họ c cầ n chú ý : Ph n ứ ng chọ n để tách riêng mộ t chấ t ra khỏ i hỗ n hợ p ph i có các điề ụ  

kiện sau:

* Chỉ tác dụ ng lên chấ t muố n tách.

* S n phẩ m tạ o ra có thể tách dễ dàng khỏ i hỗ n hợ p (s n phẩ m thư ờ ng ở  

dạ ng khí, hoặ c kế t tủ a).

* Từ s n phẩ m tạ o thành dễ c àng tái tạ ó chấ t ban đầ u.

II - TÁCH Cl2 KHỎ I HỖ N HỢ P

Có thể dùng các cách :

■ Chuyể n thành muố i clorua rồ i điệ n phân.

■ Chuyể n thành kế t tủ a AgC] rồ i đư a ra ánh sáng.

■ Chuyể n thành dùng dịch HC1 rồ i điệ n phân hoặ c cho tác dụ ng vớ i chấ t oxi 

hoá m ạ nh KMn04 , K2Cr20 7 ...

III - PHƯ Ơ NG PHÁP T fC H MỘ T s ố CHẤ T VÔ c ơ THÔNG 

DỤ NG KHÁC

1. Tách khí C 0 2

Cho hỗ n hợ p có khí c o 2  vào 

Lọ c, nung CaC03  ở  nhiệ t độ cao th

C 02 +Ca(0

dung dịch Ca(OH)2  có dư , c o 2  tạ o ị CaC03. 

u lạ i C 02

H)2 —> CaC03ị + H20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 111: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 111/290

2. Tách khí N H3

Cho hỗ n hợ p khí có NH3  vào dung dịch HC1 tạ o muố i NH4CI. Cô cạ n rồ i 

nung muố i N H 4 CI thu lạ i NH 3

NH3 + HC1->NH4C1

NH 4 CI-^ NH3 + HCI

3. Tinh chế muố i NaCI có lẫ n các chấ t khác

Dùng các ph n ứ ng hoá họ c để chuyể n các chấ t khác thành NaCl rồ i cô cạ n dung dịch để đư ợ c muố i NaCl nguyên chấ t.

Ví dụ : Tinh chế NaCl có lẫ n NaBr, Nai, Na2C03.

- Hoà tan hỗ n hợ p vào nư ớ c tạ o dung dịch hỗ n hợ p NaCl, NaBr, Nai, 

Na, CO}..

- Thổ i khí HC1 vào chỉ có Na^COj ph n ứ ng :

Nạ 2C 03 + 2HCI -» 2NaCl + H20 + C 0 2 T

- Thổ i tiế p CI2  (có dư ) vào :

2NaBr+ Cl2  —> 2NaCl + Br2

2NaI + Cl, -» 2NaCl + 12

- Cô cạ n dung dịeh H2 0 , Br2 , I-> bay hơ i hế t còn lạ i NaCl nguyên chấ t.

4. Các ví dụ mẫ u

Ví dụ 1.  N-) có lẫ n các tạ p ch ấ t: hơ i nư ớ c, khí C 0 2 , CO, O9 . Làm thế nào 

để tinh chế đư ợ c N 2  tinh khiế t.

• Cho hỗ n hợ p khí đi qua lầ n lư ợ t các ố ng mắ c nố i tiế p đự ng GuO và p trăng. 

Hỗ n hợ p khí ra khỏ i hệ thố ng mắ c nố i tiế p đư ợ c dẫ n qua ố ng đự ng KOH đạ c (hoặ cNaOH, Ca(OH)o...) rồ i qua ố ng P20 5  hoặ c H->S04  đặ c.

CaC03-^ Ca0 + C02 t

1 1 38.CDT&PPGHH10-A 1

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 112: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 112/290

• Kế t qu : - CuO hấ p thụ c o và tạ o khí C 0 2  :

CuO + CQ —> Cu + COì

- p trắ ng hấ p thụ 0 2  : 4P + 5O0 —» 2P20 5  (rắ n)

- C 02  bị hấ p thụ bở i baza  kiề m :

C 02 + 2KOH K2C 0 3 + H20

C 02 + 2N a ờ H -> Na2C 0 3 + H20  

C 02 + Ca(OH)2  CaC03ị + H20

- Hơ i nư ớ c bị hấ p thụ bở i P20 5  :

p20 5 + 3H20 —»2H3PO4

hoặ c bị hấ p thụ bở i H2S 0 4  đặ c.

- N2  không bị hấ p thụ bở i các chấ t trên bay ra ngoài và tinh chế đư ợ c.

Ví dụ 2.  Khí C02  thư ờ ng có lẫ n hơ i nư ớ c và khí HC1. Làm thế nào tinh chế  

C 02  tinh khiế t.

• Cho hỗ n hợ p (C 02.+ H20 + HC1) qua bình đự ng NaHC03

HC1 + NaHCOj -» NaCl + H20 + C 0 2T 

Sau đó quạ bình P20 5

, 3H20 + P 20 5 ->2H 3P 04

Ví dụ 3. Tách vụ n sắ t và vụ n đồ ng ra khỏ i hỗ n hợ p.

• Dùng nam châm hút Fe khỏ i hỗ ri hợ p.

■ Ví'dụ 4. Khí   NH3  bị lẫ n hơ i nư ớ c.'Muố n có NH3  khan có thể dung các chấ t 

nào Irong s ố các chấ t sau :

 \ PjOj, H2S 04 đặ c,CaO,KOH.

• Trong cácchấ t hút ẩ m (H20 ) iặ P20 5  ,H 2S 0 4  đặ c, CaO, KOH, ta chỉ

dùng đư ợ c : CaO, KOH. '

CaO + t ì20 —>Ca(OH)2  ;

1 1 4 8.CDT&PPGHH10-B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 113: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 113/290

• Các chấ t khác tụ y hấ p thụ H0O như ng lạ i hấ p thụ NH

• P20 5 + 3H20  —> 2H3PO4

H3P 04 -4-NH3  NH4H2P 0 4

H3PO4 +2NH3 (NH4)2HP04

H3PO4 + 3 NH3 - » (NH4 )3 P04

• H2S 0 4 + NH3 -> n h 4h s o 4

h 2s o 4+2NH3 -> (NH4)2so4

3:

c - BÀI TẬ P T ự LUYỆ N

luò:

 Loạ i 1. GIẢ I THÍCH HIỆ N TƯ Ợ NG

v .l . a) Thổ i khí Cl2  vào dung dịch Na^COj thi

này vào bình đự ng dung dịch Ca(OH)2  lấ y

Gi i thích bằ ng các ph n ứ ng.b) Vì sao trong các hợ p chấ t flo luôn 

halogen khác ngoài số oxi hoá âm còn có cá

V.2. Vì sao ngư ờ i ta có thể điề ú chế HC1 bẵ ng

H , S 04  đặ e như ng không áp dụ ng phư ơ ng 

Ngứ ờ i ta điề u chế HBr, HI bằ ng cách nào ? 

V.3. a) Thổ i từ từ khí Cl0  qua dung dịch NaBr Tiế p tụ c thổ i Q 2  vào thấ y dụ ng dịch mấ t 

thí nghiệ m nhỏ ỉên giấ y quỳ tím thấ y quỳ  

tư ợ ng và viế t các ph n ứ ng minh hoạ .

b) Thổ i khí CI9  quạ dung dịch KI mộ t thờ i 

tinh bộ t để xác nhậ n sự cổ mặ t củ a I2  tự  

xanh. Tạ i sao ? Viế t ph n ứ ng.

ấ y có khí X bay ra. Thụ khí X 

dư thấ y dung dịch trở nên đụ c.

Ml có số oxi hoá âm còn các 

c s ố oxi hoá dư ơ ng ?

cách cho muố i NaCl tác dụ ng 

phầ p này để điề u chế HBr, HI.

thấ y dùng dịch có màu vàng, àu. Lấ y vài giot dung dịch sau 

tím hoá đỏ . Gi i thích các hiệ n

giạ n saụ đó ngư ờ i ta dung hồ  

do nhứ ng không thấ y có màu

115

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 114: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 114/290

V.4. a) Ngư ờ i ta có thể điề u chế khí HF bằ ng cách cho H2S0 4  đặ c tác dụ ng vớ i 

CaF2 . Viế t ph n ứ ng.

b) Tạ i sao ngư ờ i ta không đự ng axit HF trong bình thuỷ tinh.

V.5. Hãy gi i thích :a) Tác dụ ng tẩ y màu củ a nư ớ c clo, nư ớ c Javen lên v i, sợ i, bộ t giây.

b) Tạ i sao phi kim dạ ng nguyên tử bao giờ cũ ng hoạ t độ ng hơ n phi kim 

dạ ng phân tử ?

 Loạ i 2. HOÀN THÀNH CÁC sò Đ ồ PHẢ N Ứ NG

V.6. Cho biế t các quá trình sau đày có x y ra không ? Nế u có thì viế t ph n ứ ng

+ KI FeCminh hoạ .a) FeCl3

b) FeCl2+ KC1

c) FeCU ------------>   FeC'+ CU

+ IEeC;

d) FeCl2  ^ FeC

V.7. Hoàn thành sơ đỗ biêh hoá :

KMnO,-1

->Os2

■ »KC

2

3

2

3

o,-

-£-» F e p 3- — -> FeCl3-

-»KC1 - -> KOH —L >Fe(OH)3

S -* AgCl — 9 >CI2—W-> N a ơ o

V.8. Hoàn thành các ph n ứ ng :

k c i o 3 - ^ a + b

A + M n02  + H2

A -> G + c  

G.+ H20   ->L

s o 4 - > c + d + e + f  

■t"C + L -> KCIO

-LM

J+ A + F

116

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 115: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 115/290

=7A — ——> c ----------->E

V.9. Chosơ đồ I----->x I----->x I---- * xB ---------->D ----------->F

Viế t cấ c ph n ứ ng x y ra theo sơ đồ trên vớ i X là NaCl. V.IO. Hoàn thành sơ đồ ph n ứ ng sau':

 Lo i 3. ĐIỂ U CHẾ CÁC CHÂT 

v . l l . Từ các chấ t M n02 , NaCI, H iS0 4  , Fe, H20 , viế t các ph n ứ ng điề u chế  

hai dung dịch FeCl2  và FeCl3.

V.12. Từ đồ ng (Cu) và các chấ t vô cơ cầ n thiế t, hãy giớ i thiệ u nhữ ng phư ơ ng 

pháp điề u chế dung dịch CuCl2.

 Lo i 4. NHẬ N BIẾ T CÁC CHẤ T

V.13. Nhậ n biế t cấ c dung dịch : NaOH, H2S04, MgBr2, Na9C 03 , I2 .

V.14. Nhậ n biế t các dung dịch : NaF, KC1, MgƠ T.

V.15. Nhậ n biế t các dung dịch : NaCl, HC1, KI, HI, HgCl2 .

V.16. Nhậ n biế t các dung dịch sau đây, chỉ dùng mộ t thuố c thử . NH4CI, FeCl3,

MgBr2, CuBr2, KI.

V.17. Nhậ n biế t các dung dịch sau đây, chỉ dùng mộ t thuộ c thử NaCl, KI, 

Mg(N03)2, AgN03.

V.18. Chỉ dùng dung dịch HC1, hãy phân biệ t các chấ t: NaCl, Na2C03, BaC03, 

BaS04 .

V.19. Không dùng thuố c thử nào khác, hãy phân biệ t : H -,0 , dung dịch NaQ, dung dịch HC1, dụ ng dịch Na^cc^.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 116: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 116/290

V.20. Không dùng thuố c thử nào khác, hãy phân biệ t các dung dịch : A gN 03, 

HBr, A1C13, NaNOj, CuCl2.

V.2L Không dùng thuố c thử nào khác, hãy phân biệ t các dung dịch MgCl2 , 

K2C03, NaBr, NaOH, NH4I, HC1.

 Loạ i 5. TÁCH - TINH CHẾ CÁC CHẤ T

V.22. Tách các chấ t sau đây ra khỏ i hỗ n hợ p rắ n AICI3 , FeCl,, CuCl2, NaCl.

V.23. Tách các chấ t sau đây ra khỏ i hỗ n hợ p rắ n KBr, I2 , BaS04 , MgBp,.

V.24. Điề u chế các dung dịch muố i riêng biệ t từ hỗ n hợ p NaCl, MgCU, AICI3 , 

NH 4 CI.

 Loạ i 6. NHŨ NG BÀI TẬ P ÁP DỤ NG TỪ SÁCH GIÁO KHOA

V.25. Mộ t bình chịu áp suấ t cao chứ a 30kg clo lỏ ng. Tính thể tích khí CI2  (đktc)

V.26. Cho 69,6g M n0 2  tác dụ ng hế t vớ i dung dịch HC1 đậ m đặ c. Toàn bộ Ị ư ợ ng 

ơ 2  sinh ra đư ợ c hấ p thụ hế t vào 500mi dung địch NaOH 4M.

Tìm nồ ng độ mol từ ng chấ t trong dung dịch sau ph n ứ ng. Coi thể tích 

dung dịch không đổ i.

V.27. Cho 1 lít khí H-> và 0,672 lít khí Cl2  (ở đktc) tác dụ ng vớ i nhau rồ i hoà 

tan s n phẩ m vào 38,54g nư ớ e đư ợ c dung dịch A.

Lấ y 50g dung dịch A cho t c dụ ng vớ i dung dịch AgNOj lấ y dư đư ợ c 

7,175g kế t tủ a.

Tính hiệ u suấ t ph n ứ ng giữ a H2  và Cl2  .

V.28. Để điề u chế KCIO3  vớ i giá thành hạ , ngư ờ i ta thư ờ ng làm như sau : Cho 

khí đ o đi qua nư ớ c vôi đun nóng, lấ y dung dịch trộ n vớ i KC1 và làm lạ nh, 

KCIO3  sẽ kế t tinh.

Viế t ph n úng và gi i thích vì sạ o "KCIO3   kế t tinh.

V.29. Cho lư ợ ng dư dung dịch AgNO-j tác dụ ng 100ml dung dịch hỗ n hợ p 

NaF0.,05M và NaCl 0,1M. Tính khố i lư ợ ng kế t tủ a thu đư ợ c.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 117: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 117/290

Page 118: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 118/290

ÔN T Ậ P CHƯ Ơ NG

D - BÀI TẬ P TỔ NG HỢ P

V.33. Có Vj lít dung dịch HC1 ci 

chứ a 5,475g HC1 (dd B). dung dịch c (thể tích dur dung dịch B).

a) Tính nồ ng độ mol/1 củ a

b) Tính nồ ng độ mol/1 củ a 

nồ ng độ mol/l CA - CB= 0

hứ a 9,125g HC1 (dd A) và V, lít dung dịch HC1

Trộ n dung dịch A vớ i dung dịch B đư ợ c 2 lít g dịch c bằ ng tổ ng thể tích dung dịch A và

clung dịch c.

dung dịch A vậ dung dịch B. Biế t rằ ng hiệ u số  

 4M.

V.34. Trộ n - l í t dung dịch HC1 tli

thứ hai (dung dịch B) đư ợ c

— dung dịch c cho tác dụ ik 10

1. Tính nồ ng độ . mol/1 dung

2. Tính nồ ng độ mol/1 củ a mol/I củ a B gấ p 4 lầ n nồ ng

V.35. Có mộ t hỗ n hợ p gồ m NaCl 

dư thì tạ o ra kế t tủ a có khô' giạ ph n ứ ng. Tính thành tróng hỗ n hợ p đầ u.

V.36. Hoà tan 43g hỗ n hợ p bari c 

và amọ ni cacbonat có nồ ng ph n ứ ng xong thu đư ợ c lư ợ ng các chấ t trong kế t tủ a

V.37. Có hỗ n hợ p gồ m NaCl và tN

Hoà tan hỗ n hợ p vào nư ớ c Làm bay hơ i dung dịch cho nư ớ c). Khố i lư ợ ng hỗ n hợ p b

V.38. Cho 31,84g hỗ n hợ p NaX, ĩ vào dung dịch AgN03  có 

NaX, NaY và tính khố i lư ợ n

120

2ứ nhấ t (dung dịch A) vớ i — lít dung dịch HC1 

mộ t lít dung dịch HC1 mớ i (dung dịch C). Lấ y 

g vớ i A gN0 3  dư thu đư ợ c 8,6 lg kế t tủ a.

dịch c.

dung dịch A và dung dịch B. Biế t rằ ng nồ ng độ  độ mol/1 củ a A.

và NaBr. Cho hỗ n hợ p đó tác dụ ng vớ i A gN 03

lư ợ ng bằ ng khố i lư ợ ng củ a bạ c nitrat đã tham phầ n phầ n trăm về khố i lư ợ ng củ a mỗ i muố i

orua vào 1  lít dung dịch hỗ n hợ p natri cacbonat 

độ mol/1 tư ơ ng ứ ng là 0,1M và 0,25M. Sau khi 9,7g kế t tủ a A và dung dịch B. Tính % khố i Á. .

íaBr, trong đó NaBr chiế m 10% về khố i lư ợ ng, 

rồ i cho khí clo lộ i qua dung dịch cho đế n dư . tớ i khi thu đư ợ c muố i khan (muố i không ngậ m an đầ u đã thay đổ i bao nhiêu phầ n trăm ?

íaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiế p) dư thu đư ợ c 57,34g kế t tủ a. Tìm công thứ c củ a 

g mỗ i muố i.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 119: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 119/290

V.39. Cho 4,48 lít hỗ n hợ p X gồ m H2  và c u ở (đktc) vào mộ t bình thuỷ tinh

kín. Sau khi chiế u sáng, ph n ứ ng dừ ng lạ i, đư ợ c hỗ n hợ p Y trong đó có 30% HCỊ về thể tích và thể tích clo gi m xuố ng còn 20%.

1. Tính số moi các khí trong hỗ n hợ p Y.

2. Cho hỗ n hợ p Y qua 40g dung dịch KOH 14% đư ợ c dung dịch z.Tính nồ ng độ phầ n trăm các chấ t củ a dung dịch z.

V.40. 1. Lấ y bình cầ u chứ a 250g nư ớ c clo cho ra ngoài ánh sáng mặ t trờ i thì có 

112ml khí đư ợ c gi i phóng (đktc). Hãy tìm nồ ng độ phầ n trăm củ a clo trong 

dung dịch ban đầ u. Cho rằ ng tấ t c clo tan trong nư ớ c đề u tác dụ ng vớ i Họ O.

2. Bây giờ cho 5g brom có lẫ n clọ vào dung dịch chứ a l ,6g kali bromua. Sau ph n ứ ng làm bay hơ i dung dịch thì thu đư ợ c 1,155g chấ t rắ n khan. Xác định % khố i lư ợ ng clo trong 5g brom nói trên.

V.41. Mộ t hỗ n hợ p ba muố i NaF, NaCl, NaBr nặ ng 4,82g hoà tan hoàn toàn 

trong nư ớ c đư ợ c dung dịch A. Sụ c khí c u vào dung dịch A rồ i cô cạ n 

hoàn toàn sau ph n ứ ng thu đư ợ c 3,93grmuố i khan. Lấ y mộ t nử a lư ợ ng 

muố i khan này hoà tan vào riư ớ c rồ i cho ph n ứ ng vớ i dung dịch A gN 03

dư thu đư ờ c 4,305g kế t tủ a. Viế t phư ơ ng trình ph n ứ ng x y ra và tính phầ n 

trãm khố i lư ợ ng mỗ i muố i trong hỗ n hợ p ban đầ u.V.42. Cho khí bay ra từ sự nung nóng 60g MnOo tinh khiế t vớ i lư ợ ng dư dung 

dịch HO đặ c vào đung dịch có chứ a 156g KI vớ i 140g KBr đư ợ c dung dịch A. 

Mặ t khác, ngư ờ i ta rót mộ t lư ợ ng thừ a dung dịch H tS 04  vào dung dịch

chứ a 80g hỗ n hợ p BaCl2  và SrCl0  bằ ng nhau về khố i lư ợ ng. Lọ c kế t tủ a, 

rử a sạ ch sấ y khô rồ i nung đỏ vớ i c dư , s n phẩ m tạ o ra cho ph n ứ ng vớ i dung dịch HC1 loãng, khí bay ra đư ợ c cho vào dung dịch A ở trên.

1. Viế t các ph n ứ ng x y ra.

2. Tính khố i lư ợ ng kế t tủ a sau cùng.

3. Đem chư ng cấ t rồ i nung dung dịch A đế n khi thu đư ợ c chấ t rắ n có khố i 

lư ợ ng không đổ i. Tính khố i lư ợ ng chấ t rắ n thu'đư ợ c'..

V.43. Cho m(g) hỗ n hợ p NaBr, Nai ph n ứ ng vộ i H2S 0 4 đặ c, nóng thu đư ợ c hỗ n

hợ p khí A (đkte). Ở điề u kiệ n thích hợ p, A ph n ứ ng đủ vói nhau tạ o ra 

chấ t rẳ n màu vàng và mộ t chấ t lỏ ng không làm đổ i màu quỳ tím. Cho Na lấ y dư vào phầ n lỏ ng đư ợ c dùng dịch B. Dung dịch B hấ p thụ vừ a đủ vớ i 

2,24 lít C 0 2  (đktc) tạ o 9,5g hỗ n hợ p muố i. Tìm m.

121

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 120: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 120/290

1

V.44. A và B là hai dung dịch HC1 có nồ ng độ mol/1 khác nhau. Nế u trộ n V| lít A 

vớ i v 2  lít B rồ i cho tác dụ ng vớ i l,384g mộ t hỗ n hợ p gồ m Mg, AI, Cu thì 

thấ y vừ a đủ và thu đư ợ c 358,4ml H2 (đktc). Lư ợ ng Cu đem oxi hoá bở i oxi 

rồ i đem hoà tan vào HC1 thì cũ ng cầ n lư ợ ng HC1 vừ a đúng như trên.

Biế t: * Vị + v 2 = 56ml.

* Nồ ng độ mol/1 CB = 2CA.

*  —V ị lít A tác dung hế t — lư ợ ng AI có trong hỗ n hợ p.6  2

1. Viế t các phư ơ ng trình ph n ứ ng x y ra.

2. Tính % khố i lư ợ ng các kim loạ i trong hỗ n hợ p đầ u.

3. Tính nồ ng độ mol/1 củ a A và B.

V.45. Có 400ml dung dịch H2S 04 0,65M. Hoà tan thêm vào đó 1,792 lít khí 

clorua hiđro HC1 (đktc) đừ ợ c dung dịch A. Cho vào dung dịch A 3,96g hỗ n 

hợ p Mg và kim loạ i X hoá trị 3 có nguyên tử lư ợ ng lớ n hơ n Mg đư ợ c dung 

dịch B và khí H-v Để tác dụ rig hế t axit dư trong dung dịch B ph i dùng

8,66g hỗ n hợ p Na9C 03  và MgC03. Sau khi ph n ứ ng xong, khố i lư ợ ng

dung dịch B tăng lên 4,7g.

1. Cho biế t tên kim loạ i X.

2. Tính thành phầ n phầ n trăm về khố i lư ợ ng củ a Na2C03, MgC03  trong 

8,66g hỗ n hợ p.

V.46. Cho 2,02g hỗ n hợ p Mg, Zn vào C Cđự ng 200ml dung địch HC1. Sau ph n ứ ng đun nóng cho nư ớ c bay hơ i hế t thu đư ợ c 4,86g chấ t rắ n.

Cho 2,02g hỗ n hợ p Mg, Zn vào cố c đự ng 400ml dung dịch HCI (nồ ng độ  

mol/1  như thí nghiệ m đầ u), sau ph n ứ ng đun cho nư ớ c bay hơ i hế t thu 

đư ợ c 5,57g chấ t rắ n. Tính thể tích khí bay ra ở thí nghiệ m đầ u (đkte), 

nồ ng độ mol/1 dùng dịch HC1 và sô' gam mỗ i kim loạ i trong hỗ n hợ p.

V.47. Đố t cháy hoàn tọ àn 3g mộ t mẩ u than chỉ chứ a tạ p chấ t lư u huỳ nh, khí thu 

đư ợ c hấ p thụ hoàn toàn bở i 0,51ít dung dịch NaOH 1,5M thu đự ợ c dung 

dịch A gồ m hai muố i  N a ? c c > 3 , Na2S03  và NaOH dư .

122

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 121: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 121/290

kế t

Cho khí Cl2  tác dụ ng hế t vói A, sau khi 

dịch B.

Cho B tác dụ ng vớ i BaClo dư thu đư ợ c 

tan lư ợ ng này vào HC1 dư thì còn 3,495g ch

1. Tính % khố i lư ợ ng củ a c, s trong mẩ u th2. Tính nồ ng độ mol/1 các chấ t trong dung

3. Tính thể tích Cl2  à đktc đủ dùng cho thí 

V.48. Có hỗ n hợ p gồ m Nai và BaBr. Hoà tan hỗ n ph n ứ ng thự c hiệ n xong làm bay hơ i thấ y khố i lư ợ ng củ a s n phẩ m nhỏ hơ n kh

l ư ợ i

đầ u là m gam. Lạ i hoà tan s n phẩ m vào 

dư . Làm bay hơ i dung dịch và làm khô cl| lư ợ ng chấ t thu đư ợ c lạ i nhỏ hơ n khố i Xác định phầ n trăm về khố i lư ợ ng củ a N

V.49. Để xác định công thứ c phân tử củ a muố i clorua củ a kim loạ i kiề m và magie clorua n

- 5,55g muố i kép tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư A

ph n ứ ng xong thu đư ợ c dung

tủ a BaCOy, BaS04  ; nế u hoà 

ấ t không tan. 

an.(Ịiịch A. 

nghiệ m trên.

hợ p vào nư ớ c brố m dư . Sau khi Ìg dịch, làm khô s n phẩ m thì ố i lư ợ ng hỗ n hợ p hai muố i ban 

Ạ ư ớ c và cho clo lộ i qua cho đế n 

ấ t còn lạ i ; ngư òi ta thấ y khố i ỵ ng  muố i ph n ứ ng là m gam. Br trong hỗ n hợ p đầ u.

kép ngậ m nư ớ c có chứ a muố i gư ờ i ta làm các thí nghiệ m :

ỉN 0 3  tạ o ra 8,6 lg kế t tủ a.

l ư ơ i

- Nung 5,55g muố i kép đế n khố i lư ợ ng 

38,92% chấ t rắ n thu đư ợ c tác dụ ng vớ i ’ tủ a. Lọ c lấ y kế t tủ a, rử a sạ ch rồ i nung đế  đư ợ c 0,8g chấ t rắ n. Lậ p công thứ c phân tử c

V.50. Có 6  ố ng nghiệ m đánh số đự ng các dung d

CuCl2, Na2S04, K2C 03, Ba(N 03)2 , Ca<

dung dịch. Biế t rằ ng : khi trộ n các dung dị vớ i (3) ; (2) vớ i (6) ; (4) vớ i (6) thì có kệ' 

A g N 03  tác dụ ng vớ i (2) cũ ng có kế t tủ a. các ph n ứ ng.

n khi khố i lư ợ ng không đổ i thu : a muố i kép nói trên.

Ịch (không theo thứ tự ) NaN 03,

C1-,. Hãy xác định số củ a từ ng

ịch (1) vớ i (3) ; (1) vớ i (6 ) ; (2) ĩt tủ a. Ngoài ra, cho dung dịch 

Hãy minh hoạ câu tr lờ i bằ ng

E - CÂU HỎ I TRẮ C I^GHIỆ M

1. Chọ n mệ nh đề sà i:

A) Flo là phi kim họ ạ t độ ng nhầ t.B) Flo là nguyên tố bề n nhấ t.

không đổ i thì khố i lư ợ ng gi m 

'ng dư dung dịch NaOH tạ o kế t

123

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 122: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 122/290

C)

C) Flo là chấ t oxi hoá mạ nh

D) Flo là nguyên tố có độ âm 

Chọ n mệ nh đề đúng :

Trong mộ t ph n ứ ng hoá họ cA) Chỉ thể hiệ n tính khử .

B) Chỉ thể hiệ n tính oxi hoá.

C) Thể hiệ n tính oxi hoá và tí 

D) Không thể hiệ n tính oxi hi

Dùng muố i iot hằ ng ngày để  

A) N ai. B )I 2.

Chia mộ t dung dịch Br2  màu

- Dẫ n khí X không màu đi qu;

- Dẫ n khí Y không màu qua 

Hai khí X và Y lầ n lư ợ t là: A )X :C 0 2. Y:.C12. B) }

C )X :S 0 2. Y : HC1. D)

Trong ph n ứ ng điề u chế Cl2

M n02  +HC1 M n ơ 2 + C1

HC1 đóng vai trò :

A) Chấ t oxi hoá.

B) Chấ t khử .

C) Chấ t oxi hoá và môị trư ờ ng

D) Chấ t khử và môi trư ờ ng.

Có mộ t dung dịch hỗ n hợ p K dịch cho đế n dư . S n phẩ m n

A)F2. B)Br2 , I 2 .

nhấ t.

điệ n lớ n nhấ t, 

halogen :

nh khử .

3ấ - khử :

}hòng ngừ a bệ nh bư ớ u cổ . Muố i iot đó là :

NaCl + KI + KI03. D) NaI + MgCl2. 

vàng nâu thành 2 phầ n : 

a phầ n 1 thì dung dịch làm mấ t màu Br. 

phầ n hai thì dung dịch sẫ m màu hơ n.

124

X

:S 02. Y : Br2. 

:S 02. Y : HI.

t + h 2o

'F, KBr, KI, thổ i mộ t luồ ng khí C1-) vào dung 

sau đây đư ợ c tạ o thành ?

C )F2 ,B r2 , I 2 . D ) I2 .

ào

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 123: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 123/290

Page 124: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 124/290

13. Trong các tính chấ t kể dư ớ i đây, nhữ ng tính chấ t nào chung nhấ t cho các 

đơ n chấ t halogen.

1. Phân tử gồ m hai nguyên tử .

2. Tác dụ rig mạ nh vớ i H -,0 .

3. Có tính oxi hoá.

4. Trạ ng thái rắ n ở nhiệ t độ thư ờ ng.

A) 1,2. - B) 1 ,2,3 ,4. C )l , 3 . D )2 ,4.

14. Cầ n thêm bao nhiêu lít H-,0 vào 2 lít dung dịch HC1 IM để đư ợ c dung 

địch HCI 0,1 M.

A) 9 lít. B) 18 lít. Ọ 6 lít.- D) 3 lít.

15. Cầ n  pha trộ n bao nhiêu gam dung dịch H ơ 10% vớ i bao nhiêu gam dung

dịch HC1 25%để đư ợ c 600g dung dịch HC1 20%.

A) 300g, 300g. B) 200g, 400g. C )400g,2 00g . D )15 0g ,250g .

16. Môt viên bi sắ t (hình cầ u) nặ ng 5,6g cho vào dung dịch H ơ , sau khi đư ờ ng 

kính viên bi chỉ cộ n 1/2 so vố i ban đầ u thì thấ y khí ngừ ng thoát ra. Lấ y 

viên bi còn lạ i (gi sử viên bi bị tác dụ ng đề u mọ i phía) ra khỏ i dung dịch 

rử a sạ ch, lau khô, cân lạ i, thì thấ y khố i'lư ợ ng viên bi là :

A)2,8g. B) ĩ,4g. C) 0,7g. D) Mộ t đáp số khác.'

17. Hoà tan hoàn toàn mộ t lư ợ ng kịm loạ i M hoá trị n (1 < n < 3) vào 500ml 

dung dịch HC1 thu đư ợ c 4,48 lít H-,t (đktc) thì nồ ng độ mol củ a dung dịch 

HC1 là :

A) 0,2M. B) 0,4M. C) 0,6M. D) 0,8M.

18. Nế u 1 lít H20 hoà tan 350 lít khí HBr (đktc) thì nổ ng độ phầ n trăm củ a 

dung dịch axit brom hiđric thu đư ợ c ià bao nhiêu ?

A) 35%. B) 78,33%. G) 55,86%. D) Đáp số khác.

19. Cho 6g Br2  có lẫ n tạ p chấ t là Cl2  vào dung dịch chứ a 1,6g KBr và lắ c để u 

thì toàn bộ Cl0  dư ph n ứ ng hế t, làm bay hơ i hỗ n hợ p sau thí nghiệ m và 

sây khô chấ t rắ n thu đư ợ c khố i lư ợ ng chấ t rắ n sau khi sấ y khô là : l,3775g. 

Tìm hàm lư ợ ng phầ n trăm Cl2  có trọ ng Br2  nói trên.

A) 1,5%. B) 3%. C) 6%. D) 9%.

126

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 125: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 125/290

20. Ngư ờ i ta cho nổ hai hỗ n hợ p kh í:

I) 54% H2  và 46% Cl2  về thể tích.

II) 46% H2  và 54% CI2  về thệ tích.

Lấ y hỗ n hợ p khí thu đư ợ c trong từ ng trư ờ n 

có pha thêm dung dịch quỳ tím. Quan sát

A) S n phẩ m củ a I và II đề u không làm qir

B) S n phẩ m I làm quỳ tím hoá đỏ , s n phẩ

C) S n phẩ m I làm mấ t màu quỳ tím, s n p

D) S n phẩ m củ a I và củ a II đề u làm quỳ tí 

g hợ p dẫ n vào bình chứ a H-,0 

hiệ n tư ợ ng và thấ y.

'r tím thay đổ i màu. 

m II làm mấ t màu quỳ tím. 

lẩ m II làm quỳ tím hoá đỏ . 

m hoá đỏ .

127

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 126: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 126/290

Chư ơ ng VI. NHÓM oxx

A-TÓM TẮ T Lĩ THUYẾ T

§1. KHÁI QUÁT VỀ NHÓ M OXI

Chu kì Nhóm VL Cấ u hình electron trên phân lớ p

2 « 0 [He]2s22p4

3 ,6S [Ne]3s23p4

4 34 Se [Ar]3d,04s24p4

5 52 Te [Kr]4d105s25p4

6 84 p ° nguyên tố phóng xạ

 Nhậ n x é t:

-  Lớ p electron ngoài cùng c:electron độ c thân.

ủ a các nguyên tố VIA đề u có 6 electron và có 2

t ị

- Khi tham gia ph n ứ ng, electron tạ o ion âm.

các nguyên tố VIA có khuynh hư ớ ng thu hai

0  + 2e = 0 2“

- Từ s trở đi, khi kích thích còn trố ng để tạ o 4 hoặ c 6 electron

t ị t i t t

Vì vậ y, trong các hợ p chấ t sò’ 

- Từ oxi đế n .Te tính oxi hoá

ĩ i   t t

, 1 hoặ c 2  electron có thể chuyể n đế n obitan d độ c thân.

Ệ Ị | 11 11 111  Ị t

|T| Ịt Ịt 111[TỊT

)' oxi hoá củ a s, Se, Té có thể là +4 và +6 . 

ịti m dầ n và là nhữ ng phi kim yế u hơ n halogen.

128

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 127: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 127/290

- Hợ p chấ t hiđro : H2S, HiSe, H2Te là nhữ ng chấ t khí mùi khó chịu và độ c 

hạ i, tính bề n gi m từ H2S -» H2T e.

- Hợ p chấ t hiđroxit : H2S04, H-,Se04, H2T e04  là axit; tính axit gi m từ  

Họ SO4  —> H2T e04 .

§2. CÁC CHẤ T TIÊU BIỂ U 

I - HỢ P CHẤ T CỦ A OXI

Oxi

( 0 2 )

Ozon

(O 3 )

Hiđroperoxit

(H 2 0 2 )

Công

thứ ccấ utạ o

0  = 0ớ  

* %0   0

 0  1  

 0  

 \     

X

Tính chấ t v ậ t lí  

-   là khí không màu, không mùi.

- ít tan trong nư ớ c.

- 0 3   là dạ ng thù 

hình củ a 0 2.

- 0 3là khí có mùi 

đặ c trư ng, màu xanh 

nhạ t.- O 3  tan trong nư ớ c 

gấ p 15 lầ n 0 2.

-   H2O2  là nư ớ c oxi 

già.

- Chấ t lỏ ng không màu, năng hơ n nư ớ c 1,5 lầ n.'

- Tan trong nư ớ c bấ t kì tỉ lệ nào.

Tínhchấ thoậhọ c

- 0 2  tác dụ ng hầ u 

hế t kim loạ i (trừ Au, Pt) và hầ u hế t phi kim (trừ Halogen).

1. Tác đụ ng kim loạ i:Ví dụ :

2Mg + 0 2 —> 2MgO

2. Tác dụ ng phi kim

V í dụ :

s + (?2 — SO2

3. Tác dụ ng vớ i hợ p chấ t

- Ở tầ ng khí quyể n :

2O3 — ỉ ^ 3 0 2

- 0 3  oxi hoá hầ u hế t 

kim loạ i (trừ Au, Pt). Ở nhiệ t độ thư ờ ng 

2 A g + 0 3 —3Ả g20 ”f"O2T

(Ag + 0 2 *>)

- 0 3  tác dụ ng dung 

dịch KI

2 K I + 0 3 + H20 —>I2 +  

2K0H + 0 2

2H20 2  --n-°* >

2H20 + 0 2 Í  

- H20 2  vừ a có tính

oxi hoá, vừ a có tính khử

• h 2o 2 + k n o 2 - > 

h 2o + k n o 3

• H20 2 +2KI -»

I2 +2KOH

(H20 2  có tính oxi hoá)

9.CDT&PPGHH10-A 129

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 128: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 128/290

Ví dụ :

2H2S + 0 2  2S02+ 

2H2O

• A§2ỡ + H2O2  —

2Ag + H20 + 0 2í 

• 2KMn04+5H20 2+ 

3H2S 0 4  -> 2MnS04 + 5C>2 + K 2S04 +8H20

ứ ngdụ ng

- Oi  cầ n cho sự hô 

hấ p củ a ngư ờ i và độ ng vậ t.

- 0 ^ lư ợ ng nhỏ có

tác dụ ng làm không khí trong lành.

- O ị lư ợ ng lón là độ c hạ i đố i vớ i con ngư ờ i.

- O Ị dùng tẩ y trắ ng 

tinh bộ t, dầ u ăn, dùng khử trùng nư ớ c ăn và khử mùi, dùng b o qu n hoa qu , chữ a răng...

- dùng tẩ y trắ ng bộ t giấ y, tơ sợ i, bông, len, v i, b o vệ môi trư ờ ng, dùng làm chấ t sát trùng...

Điềuchê

t°• 2KMn04 ->

Kt M n04+Mn02+

o jt

• 2KC10, -í-MnOj

2KC1 + 30 2

MnO,

• 2H 20 2 ------ -----> 2H 20 + 0 2 

đp• 2H t O —

2H2 + 0 2

• 6CO2+ 6H 20  — -—>

C6H120 6 + 6 0 2 t

130 9.CÒT&PPGHH10-B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 129: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 129/290

II - CÁC LOẠ I OXIT

Oxit Oxit axit Oxit lư ỡ ng tính

• ơ xit bazơ là oxit 

kim loạ i (như ng C r03, 

Mn20 7  làoxitaxit).

• Oxit kim loạ i kiề m, 

Ba, K là chấ t rắ n tan 

trong H20

K20 + H20 -» 2KOH 

BaO + H2O —>Ba(OH)2

• Oxit bazơ tác dụ ng 

vớ i axit

MgO + 2HC1 —>MgCl2 +H20

• Oxit axit là oxit  pị  

kim (CO, NO khôn 

ph i oxit axit vì khôn 

tạ o muố i).

• Ở nhiệ t độ thư ờ ng;, 

oxit axit ở thể kh 

(C 0 2,S02) thể l ỏn (S 0 3), thể rắ n (P20 5

Mn20 7).

• Tác dụ ng H20 (tr 

Si02)

S 03 + h 2o H2S 04

Mn20 7+H 20 ->2HMn

• Tác dụ ng bazơ , oxit 

bazơ

CO2 ■+ CaO —) CaC03

c ọ 2 +2NaOH-* 

Na2C 03 + HjO

• Oxit lư ỡ ng tính là loạ i 

oxit vừ a tác dụ ng axit, vừ a 

tác dụ ng bazơ

(BeO,ZnO, AI2O3, Cr20 3)

•BeO+2H + —>Be2++H20

Be0+2 0H " ->Be0^"+H20

• ZnO+2H+ —» Zn2++ H20  

Zn0+ 20H" —»ZnO|~+H;

• A120 3 + 6 H + — >

2A13+ +3H20

A120 3 + 2 0 H-

2AIO2 + h 20

• Cr20 3 + 6H+  —

2Cr3+ + 3H20

Cr20 3 + 20H —>

2C rƠ 2+H 20

Lư u ý :

Be(OH)2, Zn(OH)2, 

Al(OH)3, Cr(OH)3  tác

dụ ng H+ và OH~ giố ng 

như các oxit củ a nó.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 130: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 130/290

Ill - LUO, HUỲ NH VÀ HỢ P CHẤ T

s

(Lư u huỳ nh) (Kh

h 2s

sunfua hiđro)

s o 2

(Lư u huỳ nh đioxit)

• s là tinh thể rắ n màu 

vàng tồ n tạ i ở ba dạ ng 

thù hình : hình thoi, đơ n 

tà, dẻ o

• s không tan trong 

nư ớ c, tan trong dung môi 

hữ u cơ• Tác dụ ng kim loạ i

S + Fe-^F eS

• Tác dụ ng Ho

H2 +S- ^ H2S

• Tác dụ ng 0 2

s + O2 — SO2

• Điề u chế lư u huỳ nh 

từ H2S

2H2S ■+ O2  — 2S + 2H2O 

2H2S + S 02  —»3S + 2H20

• H

không 

thố i, râ 

n ư ớ c

• ,h2

H,S

h 2s

• 2F(

• h 2

mạ nh

2H2J

(nếu

2H2S i  

H2S + <

h 2s +

2S là chấ t khí, 

màu, mùi trứ ng 

t độ c, ít tan trong

5 có tính axit 

l-NaOH —>

NaHS + H20  

b2NaOH —»

Na2S + 2H20

:C13+ H 2S —

dFeCl2 + s + 2HC1 

s có tính chấ t khử

+ 3 0 2

2S02 + 2H20

thiế u 0 2  :

2 0 2  —»2S + 2H20 )  

:i2 ->S + 2HCl

4C12 + 4 H 20 '

—» H2SQ4 +8HC1

• Công thứ c cấ u tạ o :

^ 0   ý>os hoăc s

' ' o * 0

• SOt   tan trong nư ớ c 

tạ o axit suníurơ là axit 

yế u

S0 .2 + H20 ^

H2sÕ3

• S 0 2  thể hiệ n tính 

khử

2SO-, 4- O2 — 2SO3

S 0 2  làm mấ t màu nâu dung dịch brom 

S 0 2 + Br2 +2H20

—» 2HBr + H2S 0 4

S 0 2 làm mấ t màu tím 

dung dịch KMnC>4

5S02 + 2KMn04 + 2H20  

2H2S 04 + 2MnS04

+ k 2s o 4

• S 0 2  thể hiệ n tính ọ xi 

hoá

S 02+2H2S -43S + 2H2O

132

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 131: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 131/290

S 0 3  (Lư u huỳ nh Trioxit) H2S 0 4  (Axit sunfuric)

®Công thứ c cấ u tao0 . .0   0“ỉ .„ hoăc S

0   0   0

H - O ^ O h - o n ^ o

's hoãc s"H —0 0   H —0 0

• S 0 3  là chấ t lỏ ng ở điề u kiệ n

thư ờ ng, tan vô hạ n trong nư ớ c tạ o axit mạ nh.

h 2o + s o 3  - > h 2s o 4

• S 0 3  tan trong H2S 0 4  đặ c tạ o- 

oleum. Oleum có công thứ c H2S 0 4.nS03.

• Tác dụ ng bazơ , oxit bazơ tạ o muố i 

sunfat.

Điều chế H9S 0 4

4FeS2 +1 IOt —>2Fe-)0^ + 8SO2

2SO*) ■+ O 2 —  2SO-ị

H2o + s o 3 -> H 2s o 4

• H^S0 4  là chấ t ìỏ ng không màu, 

tan vô hạ n trong nư ớ c.

H2S 0 4  rấ t háo nư ớ c, hút ẩ m manh.

• H2S04  loãng : đổ i màu quỳ tím

thành đ ỏ , t ác d ụ n g ba z ơ , o x i t bazơ , 

tác dụ ng vớ i kim loạ i (trư ớ c hiđro) gi i phóng hiđro, tác dụ ng muố i củ a 

.axityế uhơ n.

• H2S 04  đặ c : chát oxi hoá mạ nh, 

tác dụ ng hầ u hế t kim loạ i (trừ Au, Pt) 

gi i phóng S02.

Cu+2H2S0 4đ -^CuS04+ S 0 2T+2H ,0  

Có thể cho H oS, S nế u kim loạ i hoạ t 

độ ng mạ nh.

3Zn+4H2S04đ -H>3ZnS04+SÌ+4H20

4Zn + 5H2S04đ —> 4ZnS04

+ H2SÍ + 4H 20

• Tác dụ ng phi kim

C + 2H 2S 04  C 02 + 2S02 + 2H20

• Tác dụ ng hợ p chấ t

8HI + H2S 0 4 -> 4I2 + H2S+4H20  

2HBr + Ĩ Ỉ 2S0 4  Br2 + S0 2 + 2 Ẽ 20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 132: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 132/290

B *CÁC DẠ NG TOÁN VÀ PHƯ Ơ NG PHÁP GIẢ I

 Dạ ng 25  NHẬ N BIẾ T CÁC HỢ P CHẤ T CỦ A NHÓM OXI

STTHọ p ch ấ t /   

lo n

Cách nhậ n biế t 

và thuố c thử

Hiệ n tư ợ ng x y ra và 

ph n ứ ng

1 0 3 - Dùng dung dịch KI không màu

Dung dịch chuyể n sang màu vàng nâu

2KI + 0 3 + H20

I2 + 0 2 + 2KOH

2 s o 2

- Dùng dung dịch brom màu nâu

- Dung dịch chuyể n sang 

không màu

Br2 + SO2 + 2H2O —>

2HBr + H2S 0 4

- Dùng dung dịch 

KMn04  màu tím

- Dung dịch chuyể n sang 

không màu

5S02 + 2KMn04 + H20  

2H2S 0 4 + 2MnS04 + K2S 04

3 h 2s - Dung địch Pb (N03)2  '

- Tạ ọ kế t tủ a màu đen 

Pb(N03)2 + H 2S —>

P b s ị + 2 H N 0 3

4 s o ỉ “ - Dùng dung dịch BaCl2

- Tạ o kế t tủ a BaS04

(không tan trong H20 ,'axit, 

bazơ và không bị nhiệ t phân) 

SO4- + BaCl2  ->BaS04ị +2CF

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 133: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 133/290

s o f '

- Dùng dung dịch HC1

- Dùng dung dịch BaCl2

- Có khí mùi hắ c bay lên, khí này làm mấ t màu dung dịch brom và dung dịch KMn04

sc>3~ + 2HC1-> H20  +

so 2T + 2 c r

- Tạ o kế t tủ a BaS03  (tan 

trong axit)

SC>3_+BaCl2  —>BaS03ị+ 2 C r

(BaS03 + 2H + =

Ba2+ + H20 + S 0 2t )

s 2_- Đùng dung d ịị  

Pb(N03)2

- Tạ o kế t tủ a đen 

Pb(N03)2 +S2“ ->

PbS ị  + 2 NO3

Ví dụ :

Có 4 lọ mấ t nhãn đụ ng 4 dung dịch K 2S03, 

Bằ ng phư ơ ng pháp hoá họ c, hãy rihậ n biế t các du

Gi i

- Trích mỗ i dung dịch mộ t ít làm mẫ u thử

- Lầ n lư ợ t nhỏ - dụ ng dịch HC1 vào các mẫ ú

K 2s o 3,(NH4

theo phầ n ứ ng

K2S 0 3 + 2HC1 —»2KC1 

(NH4 )2S 0 3 + 2HC1 =

Hai mẫ u thử còn lạ i không hiệ n tư ợ ng gì.

- Nhỏ tiế p dung dịch NaOH vào 2 nhóm m

(NH4)2S03, 

theo ph n ứ ng

(NH4)2S 0 3 +2NaOH  

(NH4)2S 04 +2NaOH  —

2S04, (NH

4)2

S03, (NH4

)2

S04. ng dịch này.

cho mỗ i thí nghiệ m, 

ử . Hai mẫ u thử có khí bay ra làth

+ h 2q + s o 2T 

2NH4C1 + H20 + S 0 2T

, (n h :4

ẫ u thử , mẫ u thử có khí bay ra là

)2s o 4

Na2S 03 + 2NH3T +2H20  

Na2S 0 4 + 2NH3T +2H20

135

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 134: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 134/290

 Dạ ng 26  HIỆ U SUẤ T PHẢ N ÚNG

Trong ph n ứ ng : Nguyên liệ u  A.  -» s n phẩ m B1. Hiệ u suấ t tính theo s n phẩ m

Lư ợ ng s nH = -

Lư ợ ng s n phẩ m lí thuyế t(tính

suy ra:

, Lư ợ ng s n phẩ m lí thuyế t X Hiệ u suấ t Lư ợ ng s n phẫ m thự c tê =-

2. Hiệ u suấ t tính theo nguyên liệ u

H = -

suy ra :

phẩ m thự c tếXl00%

qua ph n ứ ng)

100%

Lư ợ ng nguyên liệ u lí thuyế t (tính qua phân ứ ng)

Lư ợ ng nguyên liệ u thự c tếx l 00%

, Lư ợ ng nguyên Kêu lí thuyế t X100% Lư ợ ng nguyên liệ u thự c tê = ' ---------------—------------------------

Hiệ u suấ t

3. Tính hi ệ u suấ t theo chuỗ i quá tr ình

-*B-

Hiệ u suấ t ph n ứ ng

CaCQ

100g

100H =

2 0 0

->D-

Hiệ u suấ t chung củ a chuỗ i quạ trình là :

H = a% X b % X  c%   X d%...

Ví dụ : Khi nung 200g CaCOg ứ iu 44g C 02 . Tính hiệ u suấ t ph n ứ ng.

Gi i :

^CaO + COj 

44g

■ X100% = 50%

136

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 135: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 135/290

c - BÀI TẬ P Tự LUYỆ N

 Loạ i 1. GIẢ I THÍCH HIỆ N TƯ Ợ NG, VIẾ T PHẢ N ÚNG MINH HOẠ

V I. l. Hãy gi i thích vì sao :

a) Trong hợ p chấ t F20 , nguyên tố oxi có số oxi hoá +2.

b) Trong hợ p chấ t S 02 , nguyên tố lư u huỳ nh có số oxi hoá +4.

VI.2. Hãy gi i thích vì sao :

a) Trong hợ p chấ t cộ ng hoá trị vớ i nhữ ng nguyên tô' có độ âm điệ n nhỏ  

hơ n, các nguyên tố trong nhóm oxi có số oxi hoá - 2 .

b) Trong hợ p chấ t cộ ng hoá trị vớ i nhữ ng nguyên tố có độ âm điệ n lớ n hơ n, 

các nguyên tố trong nhóm oxi (S, Se, Te) có số oxi hoá +4 và cự c đạ i là +6.VI.3. Hai ố ng nghiệ m (1) và (2)'đề u đự ng dung dịch KI. Cho luồ ng khí 0 2  qua

ố ng ( 1) và 0 3 qua ố ng (2).

a) Nêu hiệ n tư ợ ng, so sánh tính oxi hoá củ a 0 2  và 0 3 .

b) Bằ ng cách nào có thể nhân biế t đư ợ c các s n phẩ m củ a ph n ứ ng tạ o ra 

ở ố ng (2).

 Loạ i 2. HOÀN THÀNH sơ Đ ồ PHẢ N ÚNGVI.4.

T T +M (hoa tri n) Ỵ Ỵ  c,HjSvi  y   2SU4  2

NáHS03 BaS03 S02

FeSi< SV .S 0 3-r .HỉS04- ĩ r CuS0 4-lr Qi(0 H)2

A . - ■ X + D/   11’   (mùi trứng thối)

\ +Fe?í" „ Y ho tcZ A *

VI .6,

FeS V . ' (8)I---------------------- Ị P ----------------------Ị

Zn A ~  D k Ị s —Tỹ— E — KN0 3  KHSO4  K2S04( Ĩ )S

h 2 ^

137

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 136: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 136/290

 /TỊT SO3 "ÕT H2SO4 -ỊĨP CuS04 Cu(OH)2 -7J7* CuO - Ị ỹ y Cu f "c^2  i r r S 0 2  •

V s ~wT ZnS "Tĩõĩ H2s TĩĩT HKO3  Cu(N03)2  "TTã Cu

 Loạ i 3. Đ IỂU CHẾ CÁC CHẤ T

VĨ .8. Nế u đố t Mg trong không khí rồ i đư a vào bình đự ng khí lư u huỳ nh đioxit 

( SO, ), có hai chấ t bộ t đư ợ c sinh ra : bộ t A màu trắ ng và bộ t B màu vàng. 

B không tác dụ ng vớ i axit H tS 04  loãng, như ng cháy đư ợ c trong không khí  

sịnh ra chấ t khí c làm mấ t màu tím củ a dung dịch KM nơ 4.

a) Hãy cho biế t A, B, c là chấ t gì vàgi i thích cho sự khẳ ng định nặ y.

b) Viế t các ph n ứ ng x y ra.

VI.9. Hãy viế t các ph n ứ ng biể u diễ n SỊTbiế n đổ i số oxi hoá củ a nguyên tố lư u 

huỳ nh theo sơ đồ sau :

0  -2   0  +4 +6 .s - > s - > s - > s - > s

VI.10. Dẫ n khí H^s đi qua dung dịch KMn04  và H2S 0 4  nhậ n thây màu  tím củ a 

dung dịch chuyể n sang không màu và vẩ n đụ c màu vàng. Hãy gi i thích 

hiệ n tư ợ ng và viế t các phư ơ ng trình ph n ứ ng.

V I.ll. Cầ n điề u chế mộ t lư ợ ng muố i 'CuS04  khan. Phư ơ ng pháp nào sau đây tiế t 

kiệ m đư ợ c H2S 0 4 .

1. Cho H2S 04  tác dụ rig vớ i Cụ O.

2. Cho H0SO4  tác dụ ng vớ i Cu.

Gi i thích và viế t phư ơ ng trình ph n ứ ng.VI.12. Cho các chấ t sau : Nâ2S03, CaS03, BaS03, C11SO3  và dung dịch Ho s o 4 . 

Hãy chọ n lự a nhữ ng hoá chấ t nào có thể điề u chế S 02  thuậ n lợ i nhấ t. Gi i 

thích sự lự a chọ n và viế t các ph n ứ ng.

VI.13. Có 4 dung dịch A, B, c , D chứ a các chấ t NaOH, HC1,H2S04, H20

(khôngtheo thứ tự trên). Lầ n lư ợ t cho quỳ tím. và dung dịch BaƠ 2 vào 4

dung dịch này và thấ y :A) Làm quỳ tím hoá đỏ và tạ o kế t tủ a trắ ng.

VI.7.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 137: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 137/290

B) Làm quỳ tím hoá xanh và không tạ o kế t tủ a

kế t tủ a.

ế t các ph n ứ ng x y ra nế u có.

[ các k h í: C 02, S 0 2, SO3.

chấ t bộ t NaCl, Na,CÓ 3, BaC03, 

trình bày cách nhậ n biế t 6  !ọ bộ t

C) Không đổ i màu quỳ tím và không tạ o !

D) Làm quỳ tím hoá đỏ và không tạ o kế t tủ a.

Tìm A, B, c, D. Gi i thích. Viế t ph n ÚÌỊ.

 Loạ i 4. NHẬ N BIẾ T CÁC CHẤ T

VI.14. Cho các dung dịch không màu : N aơ , K 2C03, Na9S 04, H ơ , BaCl2. Hãy

phân biệ t các dung dịch đã cho bằ ng phư ơ ng pháp hoá họ c mà không dùng 

thêm hoá chấ t nào khác làm thuố c thử . ViỂ

VI.15. Bằ ng phư ơ ng pháp hoá họ c hãy nhậ n biế t

VI.16. Chỉ dùng axit HC1 loãng, phân biệ t bố n 

BaSQ4.

VI.17. Chỉ có H20 , C 02 , lò nung điệ n, hãy

trắ ng : NaQ ,Na2S0 4,CaC0 3 , AI20 3, Na2C03, BaS04.

VL18. Làm thế nào nhậ n biế t đư ợ c HC1, H ,S 04, HNO3  có trong mộ t dung dịch 

hỗ n hợ p. Loạ i 5. TÁCH - TINH CHẾ  

: VI.19. Làm thế nào tinh chế các khí trong hỗ n hợ p sau :

a) Khí C02  trong hỗ n hợ p khí C 02 + S 02.

b) Khí S02  trong hỗ n hợ p khí S 0 2 +SO3..

c) Khí H2  trong hỗ n hợ p khí C 02 +H2-

 Loạ i 6. NHỮ NG BÀI TẬ P ÁP DỤ NG

VI.20. Thêm 3(g) Mn02 vào 197g hỗ n hợ p gỏ m hai muố i KC1 và KCIO3  . Ph n 

ứ ng x y ra hoàn toàn thu đư ợ c chấ t rắ n 

lư ợ ng củ a hỗ n hợ p muố i đã dùng.

VI.2Ì. Có mộ t hỗ n hợ p khí gồ m O')  vằ O 3 . SaJ

ta đư ợ c mộ t chấ t khí duy nhấ t có thể tích tăng thêm 2%. Tim phầ n trăm 

thể tích củ a hỗ n hợ p khí ban đầ u. Biế t các khí đo cùng điề u kiệ n nhiệ t độ ,áp suấ t.

n nặ ng 152g. Tìm phầ n trăm khố i

1mộ t thờ ị gian O3 bị phân huỷ hế t

139

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 138: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 138/290

Page 139: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 139/290

VI.28. Nung 'm(g) hỗ n hợ p A gồ m Fe và Zn vộ i s có dư để ph n ứ ng x y ra hoàn toàn. Hoà tan s n phẩ m trong dung dịch H ơ có dư . Dẫ n khí sinh ra từ từ vào dung dịch CuS04  0,3M, cuố i cùng thu đư ợ c 56,7g kế t tủ a đen.

a) Tính khố i lư ợ ng dung dịch CuS04 đã dùng (cho đ = 1,05 g/ml).

b) Tính m, nế u hiệ u khố i lư ợ ng củ a hai kim loạ i trong A là 14,8g.

VI.29. Mộ t.bình kín dung tích 5,6 lít chứ a H2S và 0 2có dư ở 27°c và 623,6mm 

Hg. Đố t cháy hỗ n hợ p, cho s n phẩ m đi vào 49 ,18ml H ,0 thì đư ợ c dung 

dịch axit có nồ ng độ 1,46%.

a) Tính % thể tích các khí trong hỗ ti hợ p ban đầ u.

b) Cho — dung dịch axit vào 5g dung dịch NaOH 5,6%. Tính khố i lư ợ ng 

muố i tạ o thành.

c) Cho — dung dịch axit vào dung dịch Br 0 ,0 0IM. Tính thể tích dư ng 

dịch Ér2  đã ph n ứ rig.

VI.30. Nung hỗ n hợ p. A gồ m Fe và s mộ t thờ i gian rồ i để nguộ i đư ơ c hỗ n hợ p B. 

Nế u cho B vào dung dịch HC1 dư , thu đư ợ c V lít c mà dc/H = 13. Nế u

đố t cháy hoàn toàn B thành Fe20 3 và SO<, thì Gầ n V! lít ọ 2  (các thể tích 

đơ ở diề u kiệ n tiêu chuẩ n).

a) Tính . % khố i lư ợ ng các chấ t trong B theo V và V'.

b) Tìm tứ ơ ng quan giá trị củ a V' và V.

c) Hiệ u suấ t thấ p nhấ t củ a ph n ứ ng đầ u là bao nhiêu ? Nế u cho hiệ u suấ t là 80%, hãy tính % khố i lư ợ ng trong hỗ n hợ p B.

VI.31. Khi cho H2S hấ p thụ vào 200ml dung dịch MOH 1,25 moự l (M là kim 

loạ i kiề m) thì thu đự ợ c hai muố i có khố i lư ợ ng là 12,3g.

a) Xác định M.

b) Tính c% muố i trong dung dịch sau ph n ứ ng, biế t rằ ng tỉ khố i dung dịch MOH là 1,06.

VI.32. 1. Cầ n dùng bao nhịêu tấ n pirit chứ a 90% FeS2  để s n xuấ t lm 3  axit 

sunfuric nguyên .chấ t (d = 1,8304 g / cm3).

2. Hoà tan 9,875g mộ t. muố i hiđrocacbonat (muố i A) vào nư ớ c, và cho tác dụ ng vớ í mộ t lư ợ ng H2S 0 4  vừ a đủ , rồ i đem cô cạ n thì thu đư ợ c 8,25g mộ t 

muố i sunfat trung hoà khan. Xác định công thứ c phân tử và gọ i tên muố i.

141

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 140: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 140/290

ÔN TẬ P CHƯ Ơ NG

D - BÀI TẬ P TỔ NG HỢ P

VI.33. Hoà tan 55g hỗ n hợ p Na9C 03  và Na,S03  bằ ng 550ml dung dịch H2S 04

IM (lư ợ ng axit vừ a đủ ) ta thu đư ợ c hỗ n hợ p khí A và dung dịch chứ a mộ t muố i trung hoà duy nhấ t.

ỉ . Cho hỗ n hợ p khí A vào bình kín dung tích 5 lít có mộ t ít bộ t xúc tác 

V0O5  (thể tích không đáng kể ). Tính áp suấ t trong bình, biế t nhiệ t độ bình

là 27,3° c .

2. Bơ m tiế p oxi vào .bình thu đư ợ c hỗ n hợ p khí B có tỉ khố i so vớ i hiđro là 21,71. Tính số mol oxi đã bơ m vào bình.

3. Núng nóng bình mộ í thờ i gian ta thu đư ợ e hỗ n hợ p khí c có tỉ khố i so vố i hiđro là 22,35. Tính % thể tích củ a các khí trong hỗ n hợ p c.

VI.34. Hỗ n hợ p A gồ m bộ t Fe và kim loạ i M hoá trị II.

• Cho 2,4g A vào dung dịch H1SO4  loãng có dư thì đư ợ c 0,448 lít khí.'

• Hoà tan hoàn toàn 2,4g A vào H2S 04  đặ c nóng thì đư ợ c  1,12 lít khí S 0 2 duy nhấ t (thể tích đo đktc). Xác định M và % khố i lư ợ ng mỗ i kim loạ i trong A.

VL35. Dung dịch A ỉà H2S 0 4 98% (d = 1,84 g/ml).

a) Hãy đổ i sang nồ ng độ mol/l.

. b) Thêm nư ớ c vào A theo tỉ lệ khố i lư ợ ng thế nào để thu đư ờ c dung dịch 

H2S 04  50%?

c) Nế u trộ n lẫ n 3Qg A vớ i 90g dung dịeh H2S 0 4  10% thì dung dịch thu 

đư ợ c có nồ ng độ phầ n trăm là bao nhiêu ?

d) Cầ n thêm bao nhiêu gam S 03  vào 45g để đư ợ c oleum có hàm lư ợ ng 

SO3 ià 38,75% về khố i lư ợ ng. Tính tỉ lệ mol củ a SO3  và H2S 0 4 trong oleum.

VI.36. Trong mộ t bình kín dung tích không đổ i chứ a  â  mol 0 2  và 2a mol S0 2  ờ

1 0 0 °c , lOatm (có mặ t xúc tác v 20 5 ). Nụ ng nóng bình mộ t thờ i gian, sau

đó làm nguộ i bình tớ i 10Ó°C, áp suấ t trong bình lúc đồ là P.Thiế t lậ p biể u thứ c tính p và tỉ khố i (d) so vớ i hiđro’củ a hỗ n hợ p khí trong bình sau ph n ứ ng theo hiệ u suấ t ph n ứ ng h. Hỏ i p và d có giá trị trong kho ng nàọ ? .

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 141: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 141/290

VI.37. Dung dịch Ạ là dung dịch NaOH. 

Dung-dịch B là dung dịch H2S 0 4 .

Trộ n 0,3 lít dung dịch A vớ i 0,2 lít dung dịch B đư ợ c 0,5 lít dung dịch c. Lấ y 20ml dung dịch c (thêm mộ t ít quy tím vào thấ y có màu xanh) ph i dùng 40ml dung dịch HC1 0,05M cho vào để màu xanh chuyể n thành tím.

Trộ n 0,2 lít dung dịch A vớ i 0,3 lít dung dịch B đư ợ c 0,5 lít dung dịch DT Ay. o n — 1  ___  j : „ Ù 1-* /«-ui ié.  4Ằ \ —1-2:o n   _1

E - CÂU HỎ I TRẮ C

C)

2.

B)

0 2 không tham gia ph n ứ ng nào sạ u đây

A) Cl2. B) s. •

Hãy cho biế t chấ t nào sau đây là tố t nhầ ì H20 :

A) CuS04  khan.

C) H2S 0 4  đặ c.

Độ bề n Iiệ n kế t hoá họ c củ a các chấ t 

H2Se, H2Te : :

Ạ ) Tăng dán.B) Gi m dầ n.

tím vào thấ y đỏ ) ph i dùng 80ml đỏ trở lạ i tím. Tính nồ ng độ mol/1

ml dung dịch H2SỌ 4  ; 10ml dung

Lấ y 20ml dung dịch D (thêm mộ t ít qu} dung dịch NaOH 0,1M cho vào để màu củ a dung dịch A và dung dịch B.

VI.38. Axit H9S 0 4  100% hấ p thụ S03  tạ o ra oleum theo phư ơ ng trình

H2S 0 4  + nS03  —>  H2S0 4 . nS03 .

Hoà tan 6,76g oleum và H20 thành 20ũ r dịch này trung hoà vừ a hế t 16ml NaOH 0,5M.

1.Tínhn.

2. Tính hàm lư ợ ng %  củ a SO3 có trong oleum trên.

3. Cầ n bao nhiêu gam oleum có hàm 

lOOml dung dịch H2S 0 4  40% (d = 1,131 g/ml) để tạ o ra oĩeum có hàm 

lư ợ ng SO3  là 10% ?

lư ợ ng SO3  như trên để pha vào

NGHIỆ M

Zn. D) Fe.

ít đề  làm tinh khiế t 0.2  có lẫ n hơ i

Dung dịch Ca(OH)2.

Dung dịch NaOH. 

theo thứ tự sau đậ y : H20 , H2S,

D)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 142: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 142/290

Page 143: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 143/290

A) I.HNO3. 2. 0 2  hoặ c HoO. .3 . Fe. 4. H2S04

B) 1. 0 2. 2. Dung dịch brom. 3. Fe. 4. Fe.

C) 1. 0 2. 2. H20. 3. Fe. 4. Cu.

D) 1. H2S04. 2. H20. 3. Fe. 4. Fe.

10. Ion X 2  có cấ u hình electron lớ p ngoài cùng ỉà : 3s23p6 . X là nguyên tố  

nào trong b ng tuầ n hoàn.

A) Oxi. B) Lư u huỳ nh. C) Se. D) Te.

11. Đố t cháy hoàn toàn mộ t hợ p chấ t X bở i 0 2  vừ a đủ thu đư ợ c hỗ n hợ p khí 

duy nhấ t CO-,, S 0 2 có tỉ khố i hơ i đố i vớ i hiđro là 28,667.

Khố i lư ợ ng phân tử củ a X là 76.

Công thứ c phân tử củ a X là :

A) cs. B) C2S02. C) c s 2. D) c s 20.

12. Có 3 dung dịch HC1, NaOH, H2S 04  loãng. Thuố c thử duy nhấ t dùng phân 

biệ t 3 dư ng dịch là :

A) CaC 03. B)Nhôm. C) Quỳ tím. D) Na2C 03 .

13. Có mộ t tấ m kím loạ i bằ ng vàng (Au) bị bám mộ t lớ p sắ t (Fe) ở  bề mặ t, ta

có thể rử a lớ p Fe bám trên bề mặ t đó bằ ng dung dịch :

A) CuS04. B )M gS 04. C) FeS0 4. D) Fe2(S 04)3.

14. Hoà tan hỗ n hợ p Mg, Zn vào dung dịch H2S 0 4  loãng đư ợ c 1,792 lít 

H2 (đktc). Cho biế t mMg = mZn = m.

Giá trị củ a m là :

A) l,273g .. B) l,92g. C) 5,2g. D) Mộ t đáp sô' khác.

15. Các khí nào sau đây làm nhạ t màu dung dịch brọ m :

A) C02,so2,N2,H2S. B) S02, h 2s .

C) H2S,N2,n o ,S02. D) N 02,C02,S02.

16. Cho các ph n ứ ng (nế u c ó ) :

ZnS04 + HC1 -» (1)

Mg + Cu S04 —> (2)

10.CDT&PPGHH10-A 145

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 144: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 144/290

Cu + ZnS04  — (3)

Al (N03)3 +N a2S 0 4 (4)

CuS04 + H 2S -^ (5)

BaS04 + HCl (6)

Ph n ứ ng không x y ra : 

A )( l) , (3), (4), (6) B) ( l ) , (3 ) , (5 ) , (6 )

C )(l ), (3), (4) D) (2), (3), (4), (5), (6)

• Cho các ph n ứ ng (dùng cho các câu 17, 18):

(1) A g N 0 3 - ^ A g + N 0 2 + - 0 2

(2) Ạ g N 03 + HC1 -> AgCl + H N 03

(3) AgN03 + Fe(NƠ 3)2 -> Fe(NƠ 3)3 + A g ị

(4) Na2CƠ 3 + 2HC1 -> 2NaCI + H20 + C 0 2t

(5) Al + 0 H~ + H20 - > A1C>2 + - H 2T

(6) A120 3 + 6H+ -» 2A13+ +3H20

17. Hãy cho biế t các ph n ứ ng oxi hoá - khử là :

A) 2, 3 ,4 . B) 2, 3, 4, 5, 6. C) 1, 3, 5. Đ) 2 ,4 , 6 .

18. Hãy cho biế t các ph n ứ ng trao đổ i là :

A) 2,4, 6 . B) 1, 3, 5. C )2 ,3 ,4 . D) 3, 4, 5.

19. Muố n loài bỏ S 0 2 trong hỗ n hợ p S 0 2,C 0 2  ta có thể cho hỗ n hợ p đi chậ m 

qua dung dịch nào sau đây :

A) Dung dịch Ba(OH)2  dư . B) Dung dịch Ca(OH)2  dư .

C) Đung địch brom dư . . D) Dung địch NaOH dư .

20. Các cặ p chấ t thù hình là :

A) H20 ,D 20 . B) 0 2, 0 3 .

C) Lư u huỳ nh dẻ o, lư u huỳ nh tinh thể . D) B và c.

146 mCDT&PPGHH10-B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 145: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 145/290

Chư ơ ng VII. TỐ C Đ Ộ PHẢ N Ứ NGVÀ CÂN BẰ NG HOẮ h ọ co

A ■ TÓM TẮ T LÍ THUYẾ T

§1. TỐ C ĐỘ PHẢ N Ứ NG HOÁ HỌ C

1. Tố c độ ph n ứ ng : là đạ i lư ợ ng đặ c trim mộ t trong các chấ t tham gia ph n ứ ng hoặ c s n mộ t đơ n vị thờ i gian (mol/lít X giây).

2. Tố c độ trung bình củ a ph n ứ ng : Xét

Thờ i điể m tị : CM(A) là Cjmol/1 ; thờ i

(C2 <c,).

Tố c độ trung bình củ a mộ t ph n ứ ng trong

g cho độ biế n thiên nồ ng độ củ a phẩ m ph n ứ ng tạ o thành trong

ph n ứ ng A -> B.. 

điểm t2  : Cm(A) là C2mol/l

- _ C 1 V = — -C j - C ]

t2 ~ 11 t2 - t j

Nế u xét theo B.

Thờ i điể m tj : Cm(B) là Cịinol/1 ; thờ i 

(C2 > C ị ) n ê n :

ACJ 

At- _ C-2 ~ P lV = — ----- —i-

t2 - t ]

Vậ y, tố c độ trung bình củ a ph n ứ ng A tị -> t2  là :

v = ± - — At

3 . Các y ế u t ố n h hư ở ng đế n tố c độ ph n 1

 a) Ánh hư ở ng củ a nồ ng độ :

Tố c độ ph n ứ ng tỉ lệ thuậ n vớ i tích số nồ ng độ mol các chấ t tham gia ph n ứ ng

- Vớ i ph n ứ ng Ạ + B -» c + D thì V = k[A]

- Vớ i ph n ứ ng mA + nB —> pC + qD thì V :

(k là hằ ng số tố c độ ph n ứ ng).

147

kho ng thờ i gian từ t] đế n t2  là :

AC 

At

điể m t2 : Cm (B)  là C,mol/l

B trong kho ng thờ i gian từ

ứ ng

] X [B].

= k[A]m x[B]n

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 146: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 146/290

thư ờ ng, khi tăng nhiệ t độ lên 10°c

 b) Anh hư ở ng củ a úp su ấ t :  Đố i vớ i ph n ứ ng có chấ t khí tham gia, khi áp suấ t tắ ng, tố c độ ph n ứ ng tăng.

 c) Ánh hư ở iìíỊ củ a nhiệ t độ :  Khi nhiệ t độ tăng, tố c độ ph n ứ ng tăng. Thông

thì tố c độ ph n ứ ng tăng từ hai đế n ba lầ n.

 dị Áììlì hư ở ng củ a diệ n tích bề m ặ t : Đố i vói ph n ngcó chấ t rắ n tham gia,khi diệ n tích bề mậ t tăng, tố c độ ph n ứ ng tăng.

e) Ánh hư ở ng củ a chấ t xúc túc :  Chấ t xúc tác làchấ t làm tăng tố c độ ph nứ ng như ng không bị tiêu hao trong ph n ứ ng.

- Chấ t xúc tác có thể làm tăng tố c độ ph n ứ ng.

400" cVí íìụ : 2KCÌ0Í *2KCl + 30oMnOj ' “* ■ " 2

M n02  Ịà chấ t xúc tác làm tăng tố c độ ph n ứ ng nhiệ t phân KCIO3- Chấ t ử c chế có thể làm gi m tố c độ ph n ứ ng.

Ví d ụ :  2H20 2  ” ;S0-j- >2H20 + 0 2

H2S 04  là chấ t ứ c chế làm chậ m quá trình phân tích H t0 2 .

§2. CÂN BẰ NG HOÁ HỌ C

1. Ph n ứ ng thuậ n nghịch : lầ ph n ứ ng mà trong điề u kiệ n xác định có thể

c nhau : chiề u thuậ n và chiề u nghịch. 

3 , 0 4 = ± H C 1 + HC10

đồ ng thờ i x y ra theo hai chiề u ngư ợ  

Ví d ụ : Cl2 +

2. Cân báng hoá họ c : là trạ ng thái củ a hệ ph n ứ ng thuậ n nghịch, tạ i đó tố c độ ph n ứ ng thuậ n và nghịch bằ ng nhau và riồ ng độ các chấ t không thay đổ i nữ a.

3. Hằ ng s ố cân bằ ng củ a ph n ứ ng thuậ n nghịch

Xét ph n ứ ng A + B -» c + D => K =

kt ,k n là hằ ng số tố c độ ph n ứ

k. [C]x[D] 

[ A] X [B]

- Xét ph n ứ ng nA + mB pCt + qD K = — = K    lA]nx[B]m

[A], [B], [C], [D] là nồ ng độ inol củ a A, B, c, D ở trạ ng thái cân bằ ng.

ng thuậ n và hằ ng số tố c độ ph n ứ ng nghịch.

148

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 147: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 147/290

Page 148: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 148/290

a) Viế t biể u thứ c tố c độ củ a ph n ứ ng trên.

b) Xác định X. Biế t rằ ng khi tăng nồ ng độ mol củ a A và B gấ p hai lẩ n thì tố c độ ph n úng tăng 16 lầ n.

Gi i

a) V -k[A]x[B]x

b) V ' = 16V = k[2A ]X[2B]X = 2 X2Xk[ A] X [B]x = 2 X+1V

=> 16= 2X+I =>24  = 2 X+I =>4 = x + l= > x = 3.

2. Xét ph n ứ ng 2NO + Ơ T = 2 N 02

a) Lậ p biể u thứ c tố c độ ph n ứ ng.

b) Tố c độ ph n ứ ng thay đổ i như thế nào khi :- Thể tích bình ph n ứ ng tăng gấ p đôi.

- Thể tích bình ph n ứ ng gi m mộ t nử a.

Gi i

a) Vj=k [NO f x [0 2] .

b) - Thể tích bình tăng gấ p đôi => nồ ng độ mol các khí gi m đi mộ t nử a nên:

v 2 = k  r 1 ] 2

- ° 2- N O X

2 . 2 ■ .= — k [ N O ] 2 X [ 0 2 ] = — V ị

- Thể tích bình gi m mộ t nử a thì nồ ng độ mol tăng gấ p đôi : 

v 3 = k [ 2 N O ] 2 X [ 2 0 2 ] = 8 V j

 Dạ ng 28 Ả NH HƯ Ở NG CỦ A N HIỆ T Đ Ộ Đ Ế N T ố c Đ Ộ PHẢ N ÚNG

Ghi nh ớ :

Khi tăng nhiệ t độ lên 10°c thỉ tố c độ ph n ứ ng tăng từ hai đế n ba lầ n (gọ i 

là hệ số nhiệ t độ củ a tộ c độ ph n .ứ ng).

Ví dụ ì .  Tính hệ số nhiệ t độ củ a tố c độ ph n ứ ng biế t rằ ng khi tăng nhiệ t độthêm 50°c thì tố c độ ph n ứ ng tăng 1200 lầ p.

150

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 149: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 149/290

Gọ i X là hệ sô' nhiệ t độ , ta có :

50

Ví dụ 2. Tố c độ củ a ph n ứ ng tăng bao nhiéu lầ n khi tăng nhiệ t độ từ 25°c đế n 85°c . Cho biế t hệ số nhiệ t độ củ a ph n ứ ng là 3.

Gi i

Hệ số nhiệ t độ củ a tố c độ ph n ứ ng là 3 nghĩa là cứ tăng 10 °c thì tố c độ  ph n ứ ng tãng 3 lầ n.

Gi i

X 10 = 1 2 0 0 = > x 5 = I 2 0 0 = > x = 4 , 1 3

Từ 25°c -> 85° c nhiệ t độ tãng : 85 - 25 = lên là :

60310  = 36  = 729 Ị ầ n.

 Dạ ng 29 CÁCH DÙNG BIỂU TCỦ A PHẢ N ÚNG THUẬ N

HỨ C HẰ NG SỐ CÂN BẰ NG NGHỊCH

Ghi nhớ :

Vói ph n ứ ng A + B c + D thì K = -

nA + mB pC + qD thì K f 

60° c nẽ n tố c độ ph n ứ ng tăng

[C]x[D]

[A], [B], [C], [D] là nồ ng độ moi các chấ t [A], [B] chính là nồ ng độ mol A, B còn lạ i sau phin ứ ng.

Ví dụ 1. Nồ ng độ mol củ a H2,1 2  ban đầ u đề u là 0,03M.

Khi ph n ứ ng đạ t tớ i cân bằ ng hoá họ c nồ n sô' cân bằ ng K.

[A]nx[B]m

ở trạ ng thái cân bằ ng ; nhứ vậ y

g độ mol HI là 0,04M. Tỉm hằ ng

Gi i 

H2 + I2 ?^2HI

Từ [HI] = 0,04M => [H2] = [I2] (tham gia ph n ứ ng) = 0,02M 

^ [H2]dư =[I 2.]dư = 0,0 3 -0,0 2 = 0,01M.

151

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 150: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 150/290

nên K =

Ví dụ   2. Trong bình kín dung

I[HI]2  _ (0,04)2

ftì2]x[I2] (0,01)2= 4 .

tích 0,5 lít chứ a 0,5 mol H2  và 0,5 mol N->. 

Khi ph n ứ ng đạ t Gân bằ ng hoá họ j: có 0,02 moi NH3  tạ o ra. Tìm hằ ng s ố cân 

bằ ng củ a ph n ứ ng. I

ị Gi i

Ph n ứ ng: N 2 +3H 2 o 2 N H j

SỐ mol N 2 ph n ứ ng = —— = 0,01 (moỉ)

Số mol H2 ph n ứ ng = -  ^ = 0,03 (mol)

Số mol N2 còn = 0,5 - 0,01 = 0,49 (mol)

Số mol H2 còn = 0,5 - 0,03 = 0,47 (mol)

Nồ ng độ mol : 

0,49 ',47[N ] = ; ^ - = 0,98M ; [H2] = - p — = 0,94M 

2  0,5 2  Ị),5

[NHo] = — = 0,04M3  0,5

ỉ 9

Hằ ng số cân bằ ng K = — —r- = 0,001970,98 X(0,94)

 Dạ ng 30 CÁCH VịẬ N d ụ n g  n g u y ê n  L í  Lơ  SATƠ LIÊ

Ví du ỉ .  Cho ph n ứ ng thuậ n nghịch

4HCl(k) + 0 2( k ) F* 2 H 2i (k ) + Cl2(k) (AH = - 1 12,8KJ)

Nhữ ng tác độ ng sạ u đây có nh hư ở ng đế n nồ ng độ củ a Cl2  hay không ?

a) Tăng nồ ng độ củ a O o. !

b) Gi m áp suấ t củ a hệ . ' ị

c) Tăng nhiệ t độ củ a bình ph n lịng.

152

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 151: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 151/290

a) Tăng [O-,] : cân bằ ng dòi theo chiề u gi m [CO], tứ c là chiề u thuậ n, chiề u 

tạ o ra C1-) nên [Clo] tăng.

b) Gi m áp suấ t : cân bằ ng dờ i đổ i theo chiề u tăng áp suấ t (chiề utăng số

phân tử khí) tứ c là chiề u nghịch vì vậ y [Cl2] gi m.

c) Tăng nhiệ t độ cân bằ ng dờ i đổ i thèo chiề u thu nhiệ t (chiề u nghịch) nên [Cl2] gi m.

(Ph n ứ ng có AH < 0 là ph n ứ ng to nhiệ t theo chiề u.thuậ n).

Ví dụ 2. Ph n ứ ng thuậ n nghịch sau đây :

C(r )+C0 2(k)<=à 2CO (A H >0)

Cân bằ ng hoá họ c dờ i đổ i như thế nào do nh hư ở ng củ a nồ ng độ moiC 0 2 ,do áp suấ t củ a hệ và do nhiệ t độ củ a hệ .

Gi i

- [CO')] tầ ng : cân bằ ng dờ i theo chiề u thuậ n.

[C 02] gi m : cân bằ ng dờ i theo chiề u nghịch.

- Áp suấ t củ a hệ tărig : cân bằ ng dờ i theo chiề u nghịch.

Áp suấ t củ a hệ gi m : cân bằ ng dờ i theo chiề u thuậ n.

- Ph n ứ ng trên là ph n ứ ng thu nhiệ t theo chiề u thuậ n.

Tăng nhiệ t độ : cân bằ ng dờ i theo chiế u thuậ n.

Hạ nhiệ t độ : cân bằ ng dờ i theo chiề u nghịch.

c - B À I TẬ P T ự LUYỆ N

V II.l. Ph n ứ ng giữ a hai chấ t khí A và B đư ợ c biể u diễ n bằ ng phư ơ ng trình sau :A + B 4 2C

Tố c độ ph n ứ ng V = k[A] X [B]

Thự c hiệ n ph n ứ ng này vớ i sự khác nhau về nồ nề độ ban đầ u củ a các chấ t. 

Trư ờ ng hợ p ỉ : Nồ ng độ củ a mỗ i chấ t là 0,01 mo 1/1 .

Trư ờ ng hợ p 2 :  [A] = 0,04 mol/1; [B] = 0,01 mol/1 

Trư ờ ng hợ p 3 :  [Ạ ] = [B] = 0,04 ĩíiolA

Tố c độ ph n ứ ng trong trư òng hợ p 2 và 3 gấ p mấ y lầ n so vớ i trư ờ ng họ p 1.

Gi i

153

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 152: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 152/290

VII.2. Mộ t ph n ứ ng hoá họ c X + 2Y 3Z

Nế u ban đầ u [X] = 1,01 mol/1; [Y] = 4,01 mol/1; [Z]  = ớ .

Sau 20 phút nế u [X] = ỉ mol/1 thì tư ơ ng ứ ng [Y], [Z] là bao nhiêu ? Cho biế t tố c độ trung bình củ a ph n ứ ng trong thờ i gian này.

VII.3. Xét ph n ứ ng : CO + 2H2 — CH3OH

Tạ i mộ t thờ i điể m nhấ t định ta thấ y : '

[CO.1 = 0,2M ; [H2 ] = 0,2M ; [CH3OH] = 0,4M  

Tính [CO], [H2] ban đầ u.

VIĨ .4. Để hoà tan mộ t mẫ u kim loạ i trong dung dịch H9S 0 4  ở  20° c   cầ n 27

phút. Cũ ng mẫ u kim loạ i đó tan hế t trong dung dịch axit nói trên ở  40°c  trong 3 phút. Hỏ i để hoà tan mẫ u kim loạ i đó vào dung dịch axit nói trên ở

55° c cầ n thờ i gian bao lâu ?

VIỈ.5. Trong cắ c cân bằ ng sau, cân bằ ng nào sẽ chuyể n dịch và chuyể n dịch theo chiề u nào khi gi m dung tích củ a bình ph n ứ ng xuố ng ở nhiệ t độ  không đổ i.

a) CH4.(k) + H20(k) .£±C 0(k) + 3H2(k)

, b) 2S02(k) + 0 2( k ) ẽ ì2 S 0 3(k)

c) C02(k) + H2(k)?r>C0(k) + H20(k)

d ) 2HI ( k ) ^ H 2(k) + I2(k)

e) N20 4(k)?r>2N02(k)

VII.6. Xét các hệ cân bằ ng trong bình kín

C(r) + H20(k)?r>C 0(k) + H2(k) À H > 0 (1)

C0(k) + H20 ( k ) £ ± C ố 2(k) + H2(k) À H <0 (2)

Các cân bằ ng trên chuyể n dịch như thế nào khi biế n đổ i mộ t trong các điề u kiệ n sau :

a) Tăng nhiệ t độ .

b) Thêm lư ợ ng hơ i H20 vào.

c) Lấ y bớ t H2  ra.

d) Tăng áp suấ t chung bằ ng cách nén cho thể tích củ a hệ gi m xuố ng.

e) Dùng chấ t xúc tác.

154

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 153: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 153/290

ÔN TẬ P CHỮ Ơ NG

D - BÀI TẬ P TỔ NG HỢ P

VII.7. Xét ph n ứ ng mA + nB -> pc (nhiệ t độ kịhông đổ i).

Thí nghiệ m cho thấ y vậ n tố c ph n ứ ng níỊy :

- Tăng gấ p đôi khi nồ ng độ A tăng gấ p đôi, giữ nguyên nồ ng độ củ a B.

- Gi m 27 lầ n khi gi m nồ ng độ củ a B bịa lầ n và giữ nguyên nồ ng độ A (so 

vớ i ban đầ u).

Tìm giá trị m, n. Viế t biể u thứ c tố c độ ph n ứ ng.VII.8 . Mộ t bình kín chứ a khí NH3  đặ t ở điề u kiệ n chuẩ n. Nung bình kín đế n 

546ọ c thì NH3  bị phân huỷ : I

2NH3 *=* n 2 + 3 h 2

Khi ph n ứ ng đạ t cân bằ ng hoá họ c, áp Ịsuấ t khí trong bình là 3,3atm. Thể  

tích bình không đổ i. Tính hằ ng số cân bằ ng củ a ph n ứ ng ở 546°c .

VII.9. Ph n ứ ng C 02 (k) + H2 (k) c o (k)+H20 (k)

Hằ ng số cân bằ ng ở  850° c ]à 1.

Nồ ng độ mol ban đầ u củ a C 02  là 0,2M, H2  là Q,8M.

Tính nồ ng độ mol củ a 4 chấ t ở  trạ ng thái 4ân bằ ng.

VII. 10. Cân bằ ng củ a các ph n ứ ng thuậ n nghịch sau

COCl2(k )?^C O (k) + CI,(k) (AH = 113KJ)

CO(k) + H2Ọ (k) G 02(k) + H2(k) (M ỉ = -4 1 ,8KJ)

N2 (k) + 0 2 (k) 2NO(k) (AH = 180,5KJ)

2S03(k)?=>2S02(k) + 0 2(k) (4H = 192KJ)

chuyể n dịch về phía nào khi: !

a) Tăng nhiêt đô củ a bình ph n ứ ng. ■

b) Tăng áp suấ t chung.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 154: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 154/290

VII.Ị 1. Cho ph n ứ ng 4HCl(k) + 0 2(k) ?=> 2H20 (k ) + Cl2(k)

(AH = - 1 1 2,8KJ)

Nhữ ng tác độ ng sau đây có nh hư ở ng đế n nồ ng độ củ a Ch  hay không ?ỉ

a)Tăng nồ ng độ củ a 0 7 . ị

b) Gi m áp suấ t chung.

c) Tãng nhiệ t độ củ a bình phan ứ ng.

VII.12. Nén 2 mol N0 và 8  mol H2  vào bình kín thể tích 2 lít (chứ a sẵ n chấ t xúc

tác thể tích không đáng kể ) đã đự ợ c giữ ở   mộ t nhiệ t độ không đổ i. Khi ph n ứ ng đạ t cân bằ ng hoá họ c, áp suấ t các khí trong bình bằ ng 0,8  lầ n áp 

suấ t ban đầ u (khi mớ i cho xbng các khí vào bình, chư a ph n ứ ng). Tìm hằ ng số cân bằ ng củ a ph n ứ n|g.

VII.13. 1. Nế u lmol C2H5OH vớ i Imol CH3COOH đư ợ c trộ n vớ i nhau thì khi

2 2  ■đạ t cân bằ ng hoá họ c có —Iĩiol este và —mol H^,0 tạ o thành. Tìm hằ ng

số cân bằ ng củ a ph n ứ ng. I

2. Hỏ i có bao nhiêu mol este tạ o thành khiđạ t cân bằ ng nế u ph n ứ ng trên

xuấ t phát từ : Ịa) lmol C2H5OH, 3mol CHjpOOH.

b) lmol C2H5OH, lmol CH^OOH, liĩiol H,0.

3. So sánh lư ợ ng este tạ o ra trong câu (I), (2) để rút ra kế t luậ n và phátbiể u định luậ t liên quan. I

E - CÂU H ỏ l TRẮ C NGHIỆ M

L Có 2 ố ng nghiệ m chứ a mộ t lư ợ ng như .nhau dung dịch C11SO4 . Bỏ vào ố ng 

thứ nhấ t mộ t cụ c Zn, và bỏ vằ o ố ng thứ hai mộ t lư ợ ng bộ t Zn bằ ng khố i lư ợ ng cụ c Zn bỏ vào ố ng thứ nhấ t. Hiệ n tư ợ ng màu xanh ở   hai ố ng nhạ t đầ n.

A) Ố ng thứ nhấ t nhạ t màu nhanh hơ n.B) Ố ng thứ hai nhạ t màu nhanậ hơ n.

C) Hai ố ng nhạ t màu mứ c độ như nhau.

D) Không đủ gi thiế t để so sáỊ ih.

156

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 155: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 155/290

Page 156: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 156/290

Page 157: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 157/290

Tr lờ i câu hỏ i 13, 14 sau đây :

13. Yế u tố nào sau đây không ỉàm nồ ng độ cáp chấ t trong hệ cân bằ ng biế n đ ổ i:

A) Thay đổ i dung tích bình ph n ứ ng,

B) Thay đổ i áp suấ t. IC) Thay đổ i nhiệ t độ .

D) Sự có mặ t chấ t xúc tác. I

14. Biệ n pháp nào sau đây làm tăng lư ợ ng s ọ 3  :

A) Tăng áp suấ t. B) Hạ nhiệ t độ .

C) Cho thêm Oọ vào hệ . D) Tấ t c ề u đúng.

15. Chọ n câu tr lờ i đúng : j

Xét ph n ứ ng : C(r) + C 02 (k) ị ±  2CO(k)

Biể u thứ c tính hằ ng số K l à : '

A ) K = - Ị ĩ g a _ B ) K . - K[C M CÕ 2] (..:<-<) i

C ) K = ^ D )K  J M ÍCOji r a ỹ

16. Hệ ph n ứ ng x y ra trong bình kín Ị

CaC03(r)<=±Ca0(r) + C 02Ị;k) (AH>0)

Nông độ moi C 0 2  sẽ tăng lên nế u :

A) n iêm CaO vào bình. B) Thêm CaC03  vào bình.

C) Hạ thấ p nhiệ t độ củ a hệ . D) Tăng áp suấ t củ a hệ

17. Xét ph n ứ ng nhị hợ p 2 N 0 2  ĩ=à  N20 4 +Q

(kh í màu nâu) (khi' khôn g màu)

x y ra trong bình kín. 1

Khi tăng áp sụ ấ t và khi ngâm bình vào nirớ c đá thì màu sắ c củ a khí trong bình như thế nào. ị

A) Màu nâu nhạ t dầ n. I

B) Màu nâu đậ m dầ n.

‘ C) Không thấ y thay đổ i gì. í 

■ D) Việ c tăng áp suấ t và ngâm bình văo nư ớ c đá không nh hư ở ng gì đế n sựthay đổ i màu sắ c củ a khí trong bình. I

159

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 158: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 158/290

Page 159: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 159/290

Chư ơ ng: I-  NGUYÊN TỬ

I.l. Từ công thứ c M (g/mọ l) = khố i lư ợ ng tuyệ t đố i X N

56  

6,0 2 x 10'

Mặ t khác, thể tích mộ t nguyên tử sắ t:

Khố i lư ơ ng củ a môt nguyên tử sắ t: mFe =   -——— (g).' • - 2 3

V= —71(1,28x io -8)3 (cm3)

=> d = — = 10,59 (g/cm3) V

Vì sắ t chỉ chiế m 74% thể tích trong tinh thể , nên khố i lư ợ ng riêng đúng củ a 

sắ t: d' = 10,59x — «7,84 (g/cm3)

_ 197 71.2. Thể tích củ a lmol Au : ——— (g/cm )

19,36

Đặ t \%   là thể tích các nguyên tử Au trong tinh thể , thì thể tích thự c củ a mộ t 

nguyên tử Au :

197 X , _ 3sV - —— ---------  -------r— (em )

19,36 100x6,02xl023

Mặ t khác, vớ i bán kính nguyên tử Au là Ỉ ,44x l0 _8cm ta có :

V= —x3,14x(l,44xl0-8)3 (cm3)

=>---- -------- — ----------- = -x 3 ,14 x ( l ,44 x l0-8 )3 o x «73,95. 19 ,36 x10 0x 6,0 2 x l0 23 3

Vậ y trong tinh thể kim loạ i, các nguyên tử vàng chiế m 73,95% thể tích.

„(Có thể gi i cách khác :

MAu = m Aux 6 ,0 2 x l0 23  =>m Au = 19~ -« 3 2 7 ,2 4 x 1 0~24 (g)6,0 2 x 10

11.CDT&PPGHH10-A 161

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 160: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 160/290

vAu = —TT.r3 « —x 3,1 4 x( ],4 4 x] 0-X)3 « 12,5 (cm3)

J 327,24 =5>d « ———  -» 26,179 (g/cm~)

12,5

Đặ t thể tích nguyên tử Au chiế m chỗ lă x% thì

d ’ = — =>19,36 = 2 6,179x — o x « 73 ,9 5) 100  100

1.3. a) Trong cation R3+ thì số p là z , số e là z - 3 

Theo gi thiế t Z + Z -3 + N = 37

2 - 3 _ 5 

N ~ 7 

Í2Z + N = 40 

= > [7Z-5N = 21

=> z = 13, N= 14 

b) Theo gi thiế t s = 2Z + N = 52

z+N<36

Vì tổ ng số hạ t là 52 riên X nằ m trong kho ng He đế n Pb ; dođó: 3Z<s<3,524Z

3Z < 52 < 3,524Z 

==> 14,75 < z < 17,33. Giá trị củ a z : 15, 16, 17,.

B ng giá trị củ a z , N, số khố i A.

z 15 16 17

N=52- 2Z . 22 20 18

A=N+z 37 36 35

• Vì A < 36 => chọ n z = 17, N = 18 hay nguyên tử x có ]7p và 18n.

• Vì có 17p nên số điệ n tích hạ t nhân z hay số thứ tự nguyên tố là 17. Dự a vào tòng hệ thố ng tuầ n hoàri, nguyên tố có sô' thứ tự 17 là CI.

Cách khác :

Ta cũ ng đư ợ c giá trị củ ạ z là 15, 16, 17.

Từ gi thiế t =>N <36 - z1AO 11.CDT&PPGHH10-B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 161: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 161/290

Thay vào phư ơ ng trình tổ ng số h ạ t: ị

2Z + 36 - z > 52 

=>z >16 Ị

Từ 2 kế t qu trên, suy ra: z = 17

Vậ y N = 18. j

Ĩ .4. Đặ tđồ ng vị thứ nhấ t' z' Xchiế m 90% ỉvớ i số n là N|

Ađổ ng vị thứ hai chiế m 10% \ịớ i số n là N2

Theo gi th iế t:

Từ (1), (2), (3) =>

Mx = At.— + A i .-^r = 31,l1 100  2  100

A] = Z + N], A2 = Z + N2 ịnên :

(Z + N ,)90 + (Z + N2jl0 ^ 31 10

s=(2Z+N |)+(2Z+N2)=93

Nj+Nj =0,55.4Z

Ì 00Z + 90N ,+ 10N2=f 3110

4Z + N 1+.N2 =93  

N j + N 2  = 2,2Z

[90N ,+10N2 : 1610

[N| + N2 =33 I

..=> Nị= 16,N2 = 17 ị=> Trong đổ ng vị thứ nhấ t có : 15p, 16n. |.

đồ ng vị thứ hai có :15p, 17n.  j

1.5. Đặ t nguyên tử M có z proton, z electron, Nnơ tron, số khố i A

=> ỉon <=> M+ có z proton, (Z - p electron, N nơ tron

nguyên tử <=> X có Z' proton, Z' eleciịron, N' nơ tron, số khố i „

•ion 

nguyên tử

=> ion Cí> X2- có Z' proton, (Z '+ 2) electron, N' nơ tron

Tổ rig số hạ t trong <í=> M2X : 2(2Z + H) + 2Z'+ N 1= 140 

« - 4Z +2 N + 2Z]+N' = 140

(1)

(2)

(3)

(1)

ỉ 63

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 162: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 162/290

Hiệ u số hạ t mang điệ n và không mang điệ n tròng M ,x (gồ m 2 ion M+ và 

l i o n X 2 - )

2(Z + Z -1 ) + Z'+Z + 2 -(2 N + N') = 44 

, o 4 Z -2 N + 2Z '-N ' = 44 (2)

Hiệ u s ố khố i giữ a M+ và x 2_|:Z + N -(Z '+ N ') = 23 (3)

Hiệ u số hạ t giữ a M+ và X 2- jZ + Z - l + N -(Z '+ Z '+ 2 + N') = 31 

<=>2Z + N - f e z N ' = 34

19 + 20 = 39

số khố i A' = 8 + 8 = 16.

(Ị )+ (2) <=>2Z + Z’= 46

(4) -,(3 ) <=>Z -Z ' = 11 Từ (5), (6) => z = 19, Z' = 8

Thay giá trị  củ a z , Z' vào (ỉ ), (.3) :

( 1) => 2N + N' =: 1 4 0 -4 x 1 9 -2 x 8 = 48

(3) = 5.N -N ' = 23 + 8 -1 9 = 12

Từ (7), (8) =>N = 20, N' = 8

Kế t luậ n : M có điệ n tích hạ t nhân z là 19, số khố i

A =

X có điệ n tích hạ t nhân Z' = 8 ,

M có số thứ tự z = 19 là K, và k có số thứ tự 8 là oxi.■

Công thứ c phân tử : K20 . Ị

1.6. Gi i tư ơ ng tự như 1.1.Đáp s ố : r = 1, 9Ì  X10-íì (cm)

1.7. Gi i tư ơ ng tư như 1.1. I

Lư u ý : 1Â = 10-8  (cm).

Đáp số : 56,15 (j’/mol).

1.8. Lấ y 1  mol N 2  tư ơ ng ứ ng co khố i lư ợ ng 28g.

Thể tích 1 mol N 2  ở điề u kiệ n chuẩ n 22,4 lít.

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 163: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 163/290

Suy ra khố i lư ợ ng riêng bằ ng công thứ c D = — .V

Thể tích imol N t   ở -27,3° c , 2 atm. Dùng công thứ c V

Suy ra khố i lư ợ ng riêng.

Đ á p s ố : ở đ k t c : D = i,2 5 g /lít .

ở -27 ,3°c,2 atm : D = 2,778g/lít.

1.9. Đáp s ố : 40 và 42.

1.10. Đáp số : z = p = e = 24

N = 28

1.11. Đáp s ố :

a) X có z = 16, A = 33 ; X là Lư u huỳ nh (S).

b) X có z = 9, A = 19 ; X là Flo (F).

1.12. Đáp số : p .= 33, e = 36, N = 42, A = 75 .

1.13. Tham kh o bài 1.5.

Đáp số : M là fí*Na. X là -^ s .

1.14. Tham kh o bài 1.5.

Lư u ý :

Nế u có 3 số hạ ng a, b, c lậ p thành mộ t cấ p số cộ ng thì b

Đáp s ố : A là Cr7S3 .

1.15. Hư ớ ng dẫ n:

a) p có 15e => xPcó 15x (e) 

o có 8e =í> yO cổ 8y (e)

PxOj~ có số e = 50=í>15x + 8y = 5 0 -3 = 47

47 —15x 

y = ^ -

X 1 2 3

y 4 2,125 0,25loạ i l ờ ạ i

nRT

p

a + c

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 164: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 164/290

Page 165: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 165/290

Page 166: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 166/290

Vớ i M =30x0,1 + 32x

0,1 + :c- = 31 => X = 0,1 (mol).

VA :V0j =0 ,1:0,1 = 1:1 

L19. Tham kh o bài 1.17.

1.20. a) • Nguyên tử R có 5e ờ lớ p ngoài cùng là lớ p thứ 3 : 3s23p3 có cấ u 

hình ls22s22p63s23p3 => z = 15 là P (Photpho).

o Nguyên tử X có 5e ở  mứ c năilg lư ợ ng cao nhấ t là 5p : 5p5

ls2 2s2 2p6 3s2 3p^ 4s2 3d1°4p6 5s2 4d’0 5p5

=>Z = 531àI(Iôt) I

• Nguyên tử Y có lớ p thứ tư ngj)ài cùng chứ a 3e : 4s24p'

N ỉs22s22p63s23p^4s23d'°4p'

=> z = 31 là Ga (Gali)

b) Nế u nguyên tử M có lớ p thữ 4 ngoài cùng chứ a 2 electron : 4s2 thì cấ u 

hình theo mứ c năng lư ợ ng là : ls22s2i2p63s23p64s23dx

X biế n thiên từ 0 đế n 10. Mỗ i giá trị củ a Xứ ng vói cấ u hìnhelectron. Nhưvậ y ta không thể viế t cấ u hình electron cụ thể , vàkhông xác định đư ợ c M là'

nguyên tố nào.

1.21. a) Cấ u hình electron củ a nguyên tử X :

ls22s22p63s23pỊ64s23d104p5 => z = 35 

Hạ t mang điệ n là số e + số p = 2Z 

Hạ t không mang điệ n là số N

=>-?- = .0,6429I => N = 0,6429 X2 X35 a 452 Z Ị ,

Vây nguyên tử X có điệ n tích hat nhân là 35 và số khố i 35 + 45 = 80

b) Số nơ tron củ a nguyên tử R

Theo gi thiế t: N R =-Ị ^ -----.35* 20

168

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 167: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 167/290

Mặ t khác nế u khố i lư ợ ng R đã ph n ứ ng là lg thì lư ợ ng 

Mg/mol là khố i lư ợ ng mol củ a nguyên tử R

R ------ » RX,

Mg (M+2x80)g

lg 5g

=> M = 40 g/m ol hay nguyên tử khố i là 40 đvC.

Vì nguyên tử khố i và số khố i A coi như có cùng trị số nên 

A = 40 = ZR + N r   => Z R = 4 0 - 2 0 = 20

R(Z = 20): ls22s22p63s23p64s2

R có số thứ tự z = 20 là canxi. X có z = 35 là brom.

Phư ơ ng trình ph n ứ ng giữ a chúng

Ca + Br, —> CaBĩọ

1.22. Ar(Z = 18): ls22s22p63s23p6

A+có 18e nên nguyên tử A có 18 + 1= 19ehay là z = 19.

A có cấ u hình Is2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1.

Tư ơ ng tự : B2+có 18e => B có 20e hay z = 20.

B : ls22s22p63s23p64s2.

x _có 18e X có 18 -1 ='17é hay z = 17.

X: ls22s22p63s23p5.

. Y2“ có 18e => Y có 1 8 -2 = lóe hay Z - 16.

Y : ỉs22s22p63s23p4.

Xác định nguyên t ố : A là K, B là Ca, X la Cl, Y là s.

Các phư ơ ng trình phẳ n ứ ng :

2K + 2C12  —* 2KC1 : Kaii cloru'a. .

2K + S K0S ‘Kali sunfua.

Ca + CI2  -^CaCl2  :Canxi clorua.

Ca + s —> Cás : Canxi sunfua.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 168: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 168/290

Page 169: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 169/290

B nguyên dư ơ ng nên i > m m à i < 3 = > m < i < 3

( 1)=> m ( y - x ) - n ( y - x ) = 0,2(x + y)=> m >n  

Vậ y : n < m < i < 3.

Chỉ có giá trị phù hợ p n = 1, m = 2, .i = 3.B + 16x2

Từ :

Từ :

Từ :

■ = 0,8 => B = 32. B là B + 16x3

m(y - x) - n(y - x) = 0,2(x + y)

s X 2 i=> y - x = 0,2(x + y )= > - = -r I

 y  3

lư u huỳ nh (S). 

vớ i n = 1, m = 2

(A + 16)x + (A + 32)y = 37,6(x^-y) vớ i x = 2 ,y = 3 ^ => A = 12. A là cacbon (C).

Cáể oxit là: C0 ,C0 2,S0 7,S0 3 .

1.25. Do tỉ lệ mol ph n ứ ng là 1 : 3, còn tị lệ mol thự c tế 20% : 80% = 1 :4  

nên sau ph n ứ ng dù hiệ u suấ t đạ t đế n 100% thì H2 vẫ n dư . Gọ i X là số mol 

Nọ tham gia ph n ứ ng.

20   '

Số mol N 7 ban đầ u : ——x l = 0 , 2 ( mo l )2 100

Số mol H? ban đầ u : 1- 0 ,2 = 0,8 (mol) j

Ph n ứ ng:

. N 2  + 3H2  = 2NH3

lmol 3 moi 2m ol

xmol ? ?

Số moJ H 2 tham gia ph n ứ ng : 3x 

Số mol NH3 tạ o ra : 2x 

Sau ph n ứ ng hỗ n hợ p có :

NH3  : 2x (mol)

Nodư :0,2-x(nịol)Hodư :0,8-3x(m ol)

Sô'mol hỗ n hợ p sau ph n ứ ng : I

! ' 171

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 170: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 170/290

2x + 0 ,2 -x + 0 ,8-3x = l -2 x (mol)

Tỉ lệ áp suấ t gáy ra trong bình kín ở điề u kiệ n thay đổ i nhiệ t độ :

^sau _ n sau ^sau

p +  trước ^ trước Mr ước

Tsau = 887 + 273 il l6 0 ° K  

Ttrư ớ c=17 + 27 3f2 90 °K

n sau = l - 2x (moi) 

n .r ư ớ c = 1 ( m o 1 )

vớ i p.... =3P -U1 r sau J r trước

, L ,3 = (ỉ i-2x )4 => 1- 2 x = —= 0,751 290

=>' 2x = 0,j25 => X = 0,125 (mol). 

Vậ y số mol N-, tham gia ph rỊ ứ ng là 0,125 (mol).

0,125%  số moi N2 tham gia ph n ứ ng = — -—X100% = 62,5%.

HƯ Ớ NG DẪ N TRẢ LỜ I CÂU HỎ I TRẮ C NGHIỆ M

1.B )

2. A)

8 0 -3 5 = 45

35XCO p = e = z = 35

N = A - Z = !Số hạ t mang điệ n p + è = 35 + 35 = 70 

Số hạ t không mang điệ n N = 45 

70 -45 = 25 

2Z + N = 115 

Z + N = 80z = 35

0,4610. D) Số mol Cọ HsOH = = 0,01 (mòi)“ ~ ẩ n46

Số phân tử C2H5OH = 0,c

172

Ix 6 x l 023phân tử .

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 171: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 171/290

Trong 1 phân tử C2H5OH có 6  nguyên tử H .suy ra số nguyên tử  

H = Q,01x 6 x 1023x 6 = 3 , 6 x 1022

16. B) Gọ i % số nguyên tử củ a đồ ng vị pC l là X

Tacó 35x + 37 (10 0-x ) = 35,5=>x = 75

=> % đồ ng vị  ]]  C1 là 100 - 75 = 25

17. C) Các phư ơ ng trình :

A Ị + A2 ■+ A-, = 87 

' A 2 “ Aị +1

0,923A, +0,047A2 +0,03A3 = 28,107 

Gi i ra đư ợ c : A 3 = 30

18. C) Mộ t mol Fe có 6,02 X1 o23  nguyên tử Fe nên khố i -lư ợ ng mol nguyên tử Fe

là : 6 ,02 X1o23 X8,97 X1o-23 = 54 (g/mol)

Vớ i A = 54 

z = e = 26

Suy ra N = 5 4 -2 6 = 28

19. C) Thể tích 1 nguyên tử Zn : r = l,35x lO_10m = l,3 5 x l0 -8  (cm)

V = - 7tr3 = - 7TX (1,35 X10“8 )3 = 10 ,30 X Ịo -24 (cm 3)

Khố i lư ợ ng 1 nguyên tử Zn là : 65 X1,66 X10-24  (gam)

Khố i lự ợ ng riêng củ a Zn :

65x1,66x10  _.10  47S ( g / cm3) hay 10,475 (kg/d m 3)10,30x10

B ng kế t qu tr lờ i câu hỏ i trác nghiệ m

1B 2A 3B 4C 5B

6C 7C 8B 9C 10D

11A 12 c 13D 14A 15B

16B 17C 18C 19C 20B

173

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 172: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 172/290

Chương II. BẢ NG TUAN h o à n  c á c  n g u y ê n  T ố

HOÁ HỌ C VÀ Đ ỊNH LUẬ T TUAN h o à n

11.1. a) A có : 2Z + N = 28=>Z = -^ = > z< 1 42

A ở nhóm VIIA => Lớ p ngoài cùng có 7 electron.

Cấ u hình electron củ a A có thể là :

• ls22s22p5 , suy ra A có z = 9, N = 28 -18 .=. to 

Nên số khố i là 9 + 10 = 19.

• ls22s22p63s23p5, suy ra A có Z = 17>Ỉ 4 (loạ i)

Tư ơ ng tự B có z = 13, N = 14, A = 27 .

b) Đáp số X(Z = 13); Y.(Z = ]4).

11.2. ạ ) X ở chu kì 3, nhóm VIIA

Y ở chu kì 4, nhóm VIIB.

b) X có z x = e = 17

Y có ZY = e = 25

=> X, Y cách 7 nguyên tế .

IL3. - Kim loạ i có kh năng như ờ ng electron, kh năng này phụ thuộ c vào 

năng lư ợ ng ion hoá và độ ậ m điệ n củ a kim loạ i đó. Năng lư ợ ng ion hoá và độ âm 

điệ n càng thấ p kim loạ i càng dễ như ờ ng electron.

Trong cùng 1 chu kì từ trái sang ph i năng lư ợ ng ion hoá và độ âm điệ n tăng dầ n.

Trong cùng 1 nhóm từ trên xuố ng dư ớ i hai đạ i lư ợ ng đó gi m dầ n.

Vì vậ y, trong cùng mộ t chu kì đi từ trái sang ph i tính kim loạ i gi m dầ n ; từ  

trên xuố ng dừ ớ i trong cùng nhóm tính kim loạ i tăng dầ n.

Do đó : Tính kim loạ i củ a

a) K > Na.b) Mg > A1.

174

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 173: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 173/290

c) K > Mg.

d) Fe > Co. I

II.4. Phi kim có kh năng thu (hút) electron ; kh năng này phụ thuộ c vào ái

lự c electron và độ âm điệ n. Trong cùng mộ t chu kì, từ trái sang ph i áilự c electronvà độ âm điệ n tăng dầ n. Trong cùng nhóm, từ trẻ n xuố ng dư ớ i ái lự c electron và 

độ âm điệ n gi m dầ n. Ái lự c electron và độ âm điệ n càng cao, phi kim càng dễ thu 

electron ; vì vậ y trong cùng chu kì, từ trái sang ph i tính phi kim tăng dầ n ; từ trên 

xuố ng dư ớ i tính phi kim gi m dẩ n. Do đó, tính phi kim củ a :

a) c > Si. I

b) GI > S. I

c) N > p. ' I

d) N > Si. I

Ii.s . X có hoá trị cao nhấ t đố i vớ i oxi bằ ng hoá trị đố i vớ i hiđro, suy ra X có 

hoá trị 4 ở nhóm IV.

Y kế t hợ p vớ i X tạ o XY4 nên Y là phi kim I

z kế t hợ p vớ i Y cho ZY nên z là kim loạ i

- Nế u cùng ở chu kì 2 :

z : L i; X : c ; Y : F.

- Nế u cùng ở chu kì 3 :

Y : Na ; X : S i; z : Cl.

Do X, Y, z phổ biế n trorig vỏ trái đấ t nên chọ n 

X = Si.Y = Na. 

z = Cl.

II.6. a) Dự a vào ph n ứ ng : R + 0 2  = R 02

Suy ra nguyên tử lư ợ ng R.

Đáp số : R là Sn.

điể n hình ở nhóm VII (halogen), 

ở n hó m I (k im lo ạ i k iề m ) .

b) R + xH20 = R(OH)x + - H 2 . 

Tim n gu yê n tử lư ợ ng R theo X.

175

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 174: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 174/290

Cho X biế n thiên 1, 2, 3 suy ra R = 40.

Đáp số R là Ca.

c) Đậ t X là hoá trị củ a A~ ■ X2A + -  

2

A 2 ° x   +

A(OH)x +

Từ (1), (2), (3) suy ra:

Số moi A(OH)x = số mol A =t

X là hoá tri nên : 1 < X < 3.

c>2   A 2Oxl.

x H20 -» 2A(OH)x

xHCl -» AC1X+ xH20

9,86(mol)

9,86Số mol HC1 = X số mol A(OH )x = XX—— (mol)

A

Vói số mol HC1 = 200x9  :=— (mol) 100x36,5 j 36,5

9,86 18 ò - 0  - , -Suy ra : —í— XX = —— => 18A = 9,86x36 ,5x

 3 A 36,5 j

=> A » 20x

Chọ n X = 2 => A = 40. => A |à Ca.

II.7. a) Oxit cao nhấ t R 0 3

%

Hợ p chấ t khí vớ i hiđro RHt

0  =48x100  

R + 48

-xiooR + 2

Lậ p tỉ lệ — ^ R = 32(đvC) %H

(2)

(3)

(1)

Rlà s.

176

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 175: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 175/290

b) Đặ t oxit thứ nhấ t là R2Ox

16x _ 12 _14x

Đặ t oxit thứ hai là R20

= > Ị ^ = - = > R = 14y'2R 7

1 4 x

Từ — - = 14y => X = 3y (x,y < 7).

y ớ i y = 1 => X= 3 => R = 14 đvC nên R là N.

Vớ i y = 2 => x = 6 =>R = 28 đvC nên R là Si như ng công thứ c oxit không 

phù hợ p.

Vậ y Rlà N và haị oxit là N20 và N20 3 chư a ph i là oxit cao nhấ t (oxit cao

- nhấ t là N90 5). '

II.8 . A (x mol), K (y moi), nHC| = 0,05(mol)

Khố i lư ợ ng hỗ n hợ p : Ax +39y = 0,99 (mól)

A + H20 - > A 0 H + - H 2

X X

K + H20 - > K 0 H + - H 2

y y

AOH + HC1 -> A ơ + H20

X X

K0H + HC1-^KC1 + H20

y y

SỐ molHCl: x + y = 0,05

Hệ phư ơ ng trình

ÍAx + 39y = 0,99 (I)

[x + y = 0,05 (II)

12.CDT&PPGHH10-A 177

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 176: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 176/290

Page 177: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 177/290

(1)

(2)

=> c% = -- -8 X--° — u 5,92%250 j

11.11. M CÓ N - p = 4= > N = p + 4 I

Khố i lư ợ ng củ a M = P + N = p+j^+4 = 2p + 4

X CÓ N ' = p''

Khổ i lư ợ ng củ a Xnguyên tử : (p'+N')x = 2p'x

Tỉ lệ khố i lư ợ ng bằ ng khố i lư ợ ng nguyên tử nên :

2p + 4 46,67 í _ 7

2p'x “ 100-46,^7 “ 8

nên: 16p + 32 = 14p'x :=> 7 p 'j |-8p = 16

Ngoài ra tổ ng số proton trong MXx là 58 nên :

p + p'x = 58

Í7 p 'x- 8 p = 16 (I) fp'x = 32 Hê phư ơ ng trình : \  => ị

VF 6  |p 'x + p = 58 (II) jỊ p = 26

M có  p - 2 6   và có số khố i

A = p + N = 2p + 4 = 26.2 + 4 = 56

Vậ y M là Fe.

X là phi kim ở chu kì 3 tứ c là mộ t trong các nguyên tố Si, p, s , C1 lầ n lư ợ t có 

số proton là 14, 15, 16, 17.

Từ p'x = 3 2 chỉ có X= 2, p ’ = 16Ià phù pợ p. Vậ y X ỉà s. Hợ p chấ t MXxlàFeS2.

11.12. - Trong các hợ p chấ t A, B đề u có hoá trị dư ơ ng cao nhấ t là a + 2 tứ c 

A, B đề u thuộ c nhóm a + 2 .

■ A trong x +có hoá trị âm -a => có hoá trị đố i vớ i hiđro là a.

- Ta b iế t: hoá trị củ a mộ t nguỵ ên tô' đố i vớ i hiđro = 8 - s ố thứ tự nhóm nên 

a = 8 - (a + 2) => a = 3.

Hoá trị dư ơ ng cao nhấ t (tứ c hoá trị đố i vớ i oxi) bằ ng số thứ tự nhóm nên A, 

B thuộ c nhóm a + 2 = 3 + 2 = 5.

179

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 178: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 178/290

A có hoá trị -a (tứ c -3 ) nên A 

nguyên tử ) nên x + là AH4 .

B có hoá trị dư ơ ng cao nhấ t 

Y3- (trong Y3- có 5 nguyên tử nên Ỷ 3- là BO4- ).

ph i kế t hợ p vớ i H. Để tạ o x +(trong x +có 5

a + 2(tứ c 5) nên B kế t hợ p vớ i o . Để tạ o

.3-S

Hợ p  chấ t M   do X +1  kế t hợ p V

đó công thứ c M là : (AH4 )3B 04 có

ớ i  Y nên có công thứ c phân tử : X 3Y. Do

M = 149đvC 

3A + B + 12 + 64 = 149 => 3A + B = 73.

- Mặ t khác,Mx.

suy ra M b o -M

>5AH*

Do đó

=> B +16 > 5( A + 4) =í> B > 5 A - 44  

3A + 5 A -4 4 <73=> A < 14,6

A ở nhóm V có khố i lư ợ ng nguyên tử < 14,6 nên A Ịà nitơ (N) và B là : 

7 3 -3 x 1 4 = 31, B là photpho (P).

Vậ y công thứ c phân tử củ a M la (NH4)3PỌ 4 .

11.13. Ta biế t rằ ng hoá trị cao rịhấ t củ a mộ t nguyên tô' đố i vớ i oxi là bằ ng số  

thứ tự nhóm củ a nguyên tố đó trong! hệ thố ng tuầ n hoàn các nguyên tố hoá họ c, 

hoá trị củ a mộ t nguyên tố đố i vớ i hiqro bằ ng (8  - s ố thứ tự nhóm) do đó, nế u gọ i 

thứ tự nhóm củ a A là X, củ a B ]à y :

nh = 8 - x

m0  = y

mà n0  - |n h =0= > X = 8 - x => X = 4

0  mà |mnmh = 8 - y

Vậ y công thứ c củ a X tạ o bở i AB là AB2,CÓ M = 76 .

Nế ụ A là cacbon thì B là : 

B =

= 3|mh|=>y = 3 (8-y )= > y = 6

180

1 6- 12

   N   J

+2B = 76

• = 32. B là S.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 179: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 179/290

A : Si thì B là : B =  — — —  = 24. B là Mg.

(Vô lí vì Mg thuộ c nhóm II, không ph i nhóm VI).

Vậ y A là cacbon, B là lư u huỳ nh.Công thứ c phân tử củ a X là c s 2 : sunfua cacbon.

11.14. a) Vị trí X, Y, z trong b ng hệ thố ng tuầ n hoàn :

Cấ u hình electron củ a X : ls22s22p63s2

X : ở chu kì 3, phân nhóm chính nhóm II và có số hiệ u là z= 12. X là Mg.

Y cùng chu kì vớ i X và X, Y ở hai nhóm liên tiế p nên Y ở chu kì 3. Đo đó 

ZY = 11 (Y là Na) hoặ c Zy =■ 13 (Y là Al).

Trong cùng mộ t chu kì từ trái sang ph i tính kim loạ i gi m dẩ n nên tính bazơ  

củ a hiđroxit cũ ng gi m dẩ n. Do tính bazơ củ a hiđroxit Y nhỏ hơ n tính bazơ củ a 

hiđroxit X nên ZY ph i lớ n hơ n zx, vì vậ y Y là Al.

z , X ở hai chu kì liên tiế p nên z ở chu kì 4.

z , X ở cùng nhóm nên z ở phàn nhóm chính nhóm II.

Vậ y z là Ca (Z = 20).

Tóm lạ i : X ở chu kì 3 phân nhóm chính nhóm II.

Y ở chu kì 3 phân nhóm chính nhóm III.

Z ở chu kì 4 phân nhóm chính nhóm II.

b) Cấ u hìrih electron củ a X, Y, z .

X : (Z = 12) U t i u u u nls2  2s 2pb 3s

Y : (Z = 13) ,ni ini I t ị | t ị | t ị | ỊtịỊ Lí2lsz 2s 2p 3s 3p

z : (Z = 20) t ị n n t ị t ị t ị t ịu n t ịls2  2s2  2p6  3s2  3p6  4s2

181

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 180: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 180/290

II. 15. * Trư ờ ng họ p 1 : A ở  nhóm VI (hoá trị 2), B nhóm VII (hoá trị 1).

Công thứ c phân tử củ a X là : AB2

Vớ i ZA +2Z g = 114

Số điệ n tích hạ t nhân trung bình củ a A, B là :

Ta biế t rằ ng số nguyên tố ở bố n chu kì đầ u là : chu kì 1 chứ a 2 nguyên tô'; chu kì 2 chứ a 8 nguyên tố ; chu kì 3 chứ a 8  nguyên tố ; chu kì 4 chứ a 18 nguyên tố . Tổ ng số nguyên tố trong bố n chu kì là :

2 + 8 + 8 +18 = 36 nguỳ ên tố .

Vớ i z = 38 thì ph i có mộ t nguyên tố có z > 38 ở chu kì 5 không phù hợ p.* Trư ờ ng hợ p 2 : A ở nhóm V (hoá trị 3 ); B ở nhóm VI (hoá trị 2).

Công thứ c phân tử củ a X là A2B3 .

Vớ i 2Za  +3Zb  = 114 => số điệ n tích hạ t nhân trung bình củ a A, B là

Vì A, B ở hai chu kì .liên tiế p nên A, B thuộ c hai chu kì 3 và 4.- Nế u A ở chu kì 3, phân nhóm chính nhóm V thì A là p (Z = 15).

Suy ra: 2.15 + 3ZB = 114=>ZB= m ^ = 28 => B là Co (loạ i).

- Nế u A ở chu kì 4, phân nhóm chính nhóm V thì A là As ( Z = 33).

Suy ra : 2.33 + 3ZB= 114=^ ZB = ỉ l t í ^ = 16 => B là s (nhậ n).

Vậ y công thứ c phân tử củ a X là As2S3 .

11.16. - Định luậ t tuầ n hoàn các nguyên tố .:

Tính chấ t củ a các đơ n chấ t, thành phầ n và tính chấ t củ a các hợ p chấ t củ a mọ i nguyên tô hoá họ c đề u biế n thiên tuầ n hoàn theo chiể u tăng củ a điệ n tích 

hạ t nhân.

- Hệ thố ng tuầ n hoàn Gác nguyễ n tố :

Các nguyên tô' hòá họ c đư ợ c sắ p xế p thep thứ tự tăng dầ n củ a điệ n tích hạ t 

nhân, mỗ i nguyên tố chiế m mộ t ô, đó, chính là sô' hiệ u nguyên tố .

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 181: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 181/290

- Thứ tự tăng dầ n tính phi kim củ a sáu nguyên tố đư ợ c sắ p xế p như sau : Na,

Mg, AI, Si, p, s. ' 

-  Thứ tự này đư ợ c sắ p xế p dự a trên cơ s ở :

■ Tăng dầ n nguyên tử lư ợ ng hoặ c tăng dầ n điệ n tích hạ t nhân.

■ Tăng dầ n hoá trị củ a nguyên tô' đố i vớ i pxi.

■ Gi m dầ n tính bazơ , tăng dầ n tính axit củ a các hợ p chấ t.

- Sáu muố i trung tính :

NaA102  : Aluminat natri, ứ ng vớ i

: Silicat natri, ứ ng vớ i axit H2Si0 3

: Sunfua natri, ứ ng vớ i axit H2S 

: Sunfit natri, ứ ng vớ i axit H-)S03

: Sunfat natri, ứ ng vớ i axit H2S04

Na2S i0 3

axit HA102 .H20

Na2S

Na2S 0 3

NÍI2SO4

Na3P 0 4 : Photphat natri, ứ ng vớ i axit H3PO4

- Các axit có tính khữ : tính khử là tính nhự ờ ng electron, như vậ y axit có 

tính khử thì axit có nguyên tố mang số oxi hoá chư a tố i đa.

X ét: HA102, H2S4 ì0 3, H2S, Ỷ 2+S0 3, H2S04, H3PO4

- 2 + 4 ' +6chỉ có s và s là còn có thể chuyể n đư ợ c lên tố i đa thành s .

Vì vậ y H2S, H2S 0 3 có tính khử .

Ph n ứ ng :-2 +4 . I

. 2Ii2S + 3 0 2 —> 2 S 0 2+ 2H20

+ 4   Ị +6h 2s o 3+C12 + h 20 -» ỈỊ[2S 0 4+2HC1

11.17. a) Các ph n ử ng : ' !

-V ớ i 0 2 : I

. 2N a+ -02 4 ỉ Ị a20

183

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 182: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 182/290

2AH— O2 — A120^

Si 4"O2  — S1O2

2lj + | o 2 -^ P 20 5

S + Oi — SO2

Clọ .Ar không tác dụ ng. .

- Vớ i Ho : khi đun nóng, chỊ có nhữ ng chấ t sau đây tác dụ ng :

2Na + H2  —>2NaH (Hiđrua natri)

Si + 2Ht -> SiH4  (Silan) ph n ứ ng khó

300° c2P + 3H2  —> 2PH3  (Photphin) không bề n

s + H2 —>HoS (Sunfua hiđro) mùi trứ ng thố i (Hơ i)

Cl2 + H 2  —>2HC1 (Clorua hìđro) ph n ứ ng nổ

Ar không ph n ứ ng. !

b) Hiđrua, oxit cao nhấ t tác dụ ng Họ O :

NaH + H20 - ^ H 2 í+NaOH

HC1 + H20 h 3o + + c f  

Na20 + H20 -» 2NaOH

P20 5 +3 H 2ơ -1> 2H3PO4

SO3 + H-)0 H2SO4

C120 7 + H20 -4 2HC104  (axitpe-cloric)

c) Biế n đổ i tính axit - bazơ củ a : . . .

Na20, MgO, A120 3>S i02, P20 5, C120 7

Mg + —0 2 “ » M g 0

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 183: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 183/290

Page 184: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 184/290

V ậ y D là P20 5.

Ph n ứ ng :

A : H3P 0 4 + 3NaOH -> Na3P 0 4 + 3H20

B : H4P20 7 +6Na0H -> 2Na3P 0 4 + 5HzO

c : H P03 + 3NaOH -> Na3P 0 4 + 2H20

D : P20 5 + 6NaOH - » 2Na3P 0 4 + 3H20

E : NaH2P 0 4 + 2NaOH Na3P 0 4 + 2H 20

F : Na2HP04 + NaOH -> Na3PƠ 4 + HzO

11.19. Đặ t kim loạ i là M, nguyên tử lư ợ ng M đvC. Đặ t công thứ c ọ xit là MO.MO + H2S 0 4  — MSO4 + H20  

Gi sử hoà tan lmol MO, theo ph n ứ ng cầ n lm ol H?S04 và sinh ra lmol  

MS04.

Khố i lư ợ ng MQ : (M + 16)g

Theo định luậ t b o toàn khố i lư ợ ng, lư ợ ng dung địch sau ph n ứ ng bằ ng 

tổ ng khố i lư ợ ng các chấ t trư ớ c ph n ứ ng.mdd = mMO + mddH2so4  = (M + 16) + 980 = M + 996  (s)

Vớ i gi thiế t nồ ng độ % củ a muố i M S04 là 15,17% thì:

c = X100% = 15,17% o M = 64,95 (g)M + 996 

M là Zn. Công thử c ox it: ZnO.

11.20. Đăt kim loai A : nguyên tử lư ơ ng A đvCÌ' f muố i X : ABtphi kim B : nguyên tử lư ợ ng B đvC J

4 4 4

Khố i lư ợ ng AB2 trong mỗ i phầ n : —= 2,22 (g)

AB2 + 2AgN 03  -» 2AgB i  + A(NÒ3 )2

I 2,22l   5,74 ,

n A B2 2 nAgBA + 2B 2 108 + B

AB2 + Na2C 03 - 4 ACO3Ì +2NaB

186

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 185: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 185/290

AB,2,22  2 

: n A C 0 — = — r   —AC° 3A + 2B A-Ị-60

T ừ (l) 

(1), (2)

2,87A + 3,52B = 239,76  

287 2

(2)

' (I1)

108 + B A + 60

< >2 ,8 7A -2 B = 43,8 I (2')

( l ’),(2') =>B = 35,5 ; A = 40 ,

Vậ y A là Ca, B là Cl. '

Công thứ c muố i X : CaCỉo . !

11.21. a) Đặ t kim loạ i A : A đvC ; X mol 

B : B đvC ; y mol I  , .....

Vì A, B thuộ c nhóm IIA là nhữ ng kim loạ i mạ nh, nên tác dụ ng đư ợ c vớ i

h 2s o 4  I

Theo gi thiế t: Ax + By = 2 I (1)

A.+ H2S 0 4 —>ASOỊị + H 2

X X X I

B + H2S 04  -^ BS 04 + h 2

 y  y y Ị

Khố i lư ợ ng 2 muố i là :

(A + 96)x + (B + 96) = 8,72 

o A x + By + 9 6 ( x + y ) T 8,72 

8 , 72 -2

=>x-hy~-  96  = 0,07 (2)

Khố i lư ợ ng mol trung bình củ a hỗ n hợ p kim loạ i

■ M= — « 28,^7 0,07 . r

Dự a vào b ng tuầ n hoàn, À và B ỉà Mg và Ca (tho điề u kiệ n 24 < 28,57 < 40).

b) Từ 2 ph n ứ ng :

’ => nH so ,= x + y = 0,07 hay 0,07x9 8 = 6,86   (gam)

=> m ddH2S046,86 x 100

10:68,6 (g )

187

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 186: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 186/290

11.22. Đặ t Ba : X mol, A : y mol, B : z mol 

=> 137x + Ay + Bz = 46 

Ba + 2H10  —> Ba(OH)-)-f H2

X X X

A + H20 AOH + - H 2

(I)

( I I )

B + HoO BOH + - H ,  

2  2  2z

2

(III)

Ba(OH)2 + Na2S 0 4 -> BaS04 i + 2NaOH (IV) 

Theo (I), (II), (III): n„ 2  = X + = 0,5

<=> y+ z

Theo (IV ):

Nế u dùng Ọ , 18mol Na2S 0 4 1

Nế u dùng 0,21 mol Na2S 0 4 t

■ 1 2x

lì Ba(OH)o còn dư X > 0,18 

lì Na2S 04 dư => X < 0,21

Nếu X - 0,18 => -í  

t

ÍAy + Bz = 4 6 -1 3 7 x 0,18 = 21,34

y + z = 1 - 2

Khố i lư ợ ng mol trung bình củ a hỗ n hợ p A, B :

21,34Ma .b  =

X 0,18 = 0,64

0,64= 33,34

— 17 23Nếu X = 0,21. Tư ơ ng tư , ta tính đư ợ c M A ,B = ■■■■- = 29,7

29,Vậ y A, Blà Na (23 đvC) và ỉ

11.23. a) M + 2HC1

xmol ->

188

0,58 

7 < Ma ,b < 33,3[ (39 đvC) tho mãn điề u kiệ n trên. 

MC12 + H2T' 

a -» a

(1)

(2)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 DƯ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 187: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 187/290

Page 188: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 188/290

f(137 + 2X)a + (137 + 2Y)b = 60,9 (1)

ị a + b = 0,25 (2)

T ừ (l)=> 2Xa + 2Yb = 6 0 ,9 -1 37(a + b) = 26,65 

Theo 2 ph n ứ ng, khố i lư ợ ng 2 muố i khan KX và KY :

(39 + X)2a + (39 + Y)2a

= 78 (a + b) + 2Xa + 2 Yb = 19,5 + 26,65 = 46,15(g)O' 7*) 26,65

Cách 2 : Nhậ n thấ y

Từ lmol BaX2 (hay 137 + 2X)g ->2m oIKX(hay 78 + 2X )g thì gi m 59 (g). 

Tư ơ ng tự lmol BaYo -> 2molKY cũ ng gi m 59 (g).

Vậ y :

Cứ lmol hỗ n hợ pBaX2,BaYi -> 2mol KX, KY thì gi m 59 (g)

=>(a + b)mol BaX2, BaY> -» 2 (a + b)mol KX, KY thì gi m 59(a + b)(g)

Vớ i a + b = 0,25 thì độ .gi m là 59 x0 ,25 = 14,75(g)  

=> Khố i lư ợ ng KX, KY = 60 ,9 -1 4 ,7 5 = 46 ,15(g)Cách 3 : Đùng định luậ t b o toàn khố i lư ợ ng 

n (BaX2+BaY2.) + m K2S04 = m BaS04 + m (KX+KY)

. => 60 ,9 + 174(a + b) = 58,25 + mKX Ky

Vơ i a + b = 0,25 ĩ ĩIị x  k y   ~ ^

b) Khố i lư ợ ng halogen X và Y  trong 2 muố i ban đầ u là :

T ừ (l) =>2Xa + 2Yb = 26,65(g)

Số mol halogen tư ơ ng ứ ng : 2a + 2b = 0,5

Vậ y khố i lư ợ ng mol nguyên tử trung bình củ a X, Y

5 = 5 3 , 3 ®

Vớ i X, Y là 2 halogen thuộ c 2 chu kì liên tiế p nên đó là C1 và Br (tho mãn 

điề u kiệ n 35,5 < 53,3 < 80).'

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 189: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 189/290

Thay giá trị CI và Br vào phư ơ ng trình khố i lư ợ ng :

[2a X 35,5 + 2b.80 = 26,65 

Ị a + b = 0,25

■ a = 0,15, b = 0,1

(137 + 71) X 0,15%m BaCI, X 00% = 51,23%

60,9

=> % m  BaBr2 = 100 - 5 1,23 = 48[ 76%

(Nế u gi i theo hệ phư ơ ng trìrih khố i lư ợ ng Ị v à số moihỗ n hợ p đầ u, ta vừ a xácđịnh đư ợ c halogen và giá trị số mol luôn : I

[Xa + Yb = 13,325 I (D[a + b = 0,25 o Xa + Ị cb = 0,25X (2’)

(l ') -( 2 ') =ì> b (Y -X ) = 13,325-Q,jl5X

13,325-0,25X

Từ ( l) , (2)

b = -Y -X

(*)

Vớ i 0 < b <a + b = 0,25 .

0 < 13,325-0,25X  Y - X

;0,25

Gi sử Y ở chu kì lớ n hơ n Y - X > 0 

(*) = > x < 53,3 < Y 

Vớ i Y, X ở 2 chu kì liên tiế p củ a cùng plịân nhóm => X là Cl, Y là Br tho: mãn bấ t đẳ ng thứ c trên.

Mặ t khác, thay giầ trị khố i lư ợ ng mol nguyên tử Cl, Br vào :

u 13,325-0,25.35,5b = ------ ------—----------= 0 ,l(mol)£■ :  8 0- 35 ,5 ■ T

Từ đó, tính khố i lư ợ ng BaY2, suy ra % khố i lư ợ ng).

B ng kế t qu tr lờ i câu hồ i tr ắ c nghiệ m

1D

2B

3D4C

5B

6A

7B

8C9B

10B

11D 

I2B 

13l| . 14a !

15B

16C

17A

18B19A

20B

191

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 190: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 190/290

Chư ơ ng III. LIÊN KẾT HOÁ HỌ C

III.l. - NO có công thứ c electron

•N

và cồ ng thứ c cấ u tạ o *N

:Õ: 

= Õ:

Trong hợ p chấ t này chỉ có o tho mãn quy tắ c bát tử (8 electron) còn N mớ i 

chỉ có 7 electron.

- NO, có cố ng thứ c electron.

:0 :•N: 

^ * : Ổ :

Công thứ c cấ u tạ o •NO:

õ :

Trong hợ p chấ t này chỉ có o tỉio mãn quy tắ c bát tử (8 electron) còn N mớ i 

chỉ có 7 electron.

II.2. Br (Z = 35) [Ar]3d104!s24p ( I tị ịU Ị t ) => Br có obitan p chứ a 1

1 j) => N có 3 obitan p chứ a 3 electron

electron độ c thân.

H(Z = 1): Is1 (Ị 1 1) => H có obitan s chứ a 1 electron độ c thán.

N(Z = 7 ) : l s 22s22p3  ([TỊTđộ c thân.

* Sự hình thành liên kế t trong ciíc phân tử .

Br

192

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 191: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 191/290

• H-Br -> H - Br

H Br H Br

N N

III.3.

- N (Z - 7 ) : Is2 2s22p 3

t ị t ị t t tIs 2s 2 p

Ở trạ ng thái lai hoá sp3  thì từ obitan 2s và 3 obitan 2p thu đư ợ c 4 obitan lai 

hoá giố ng nhau. Năm electron hoá trị đư ợ c phân bố vào 4 obitan lai hoá có 1

obitan chứ a 2 electron, còn 3 obitan còn lạ i mỗ i obitan chứ a 1 electron độ c thân. Vì vậ y, khi kế t hợ p vớ i 3 nguyên tử H (mỗ i H có 1 obitan s chứ a 1 electron độ c 

thân) thì 3 obitan này sẽ che phủ trụ c tạ o 3 liên kế t ơ .

H

13.CDT&PPGHH10-A 193

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 192: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 192/290

- B(N = 5): ls22s22p'

t ị t ị Tls 2s 2p

Ở trạ ng thái kích thích, mộ t electron ở 2s thu năng lư ợ ng vọ t lên obitan p tạ o ra 3 electron độ c thân.

u T t í  

Obitan s và 2 obitan p này che phủ lẫ n nhau tạ o 3 obitan sp2  lai hoá.

C1(Z = 17): ls22s22p63s23p5 t ị f ị t obitan pcó chứ a 1 electron độ c thân.

3 obitan sp2 củ a B che phủ theọ trụ c vớ i 3 obitan p củ a 3 nguyên tử C1 tạ oliên kế t ơ .

u t ils 2s

Ở trạ ng thái kích thích, mộ t electron ở 2s thu năng lư ợ ng vọ t lên obitan p tạ o 

ra hai electron độ c thân.

Ọ Ù Els 2s . 2p

194 13.CDT&PPGHH10-B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 193: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 193/290

1 obitan s và 1 obitan p chứ â electron độ c thân này che phủ nhau tạ o 2obitan sp lai hoá có trụ c thẳ ng hàng. Hai obitan này che phủ vớ i 2 obitan p củ a 2 

C1 tạ o 2 liên kế t ơ .

C X 3 E > B< 3 E3 < D■ d ơ n ơ C1

IIĨ .4. a) ] H H+ + le (H+ không còn electron ở lớ p vỏ )

Li — Li+ + lc

4Be —> Be2+ + 2e 

)H + le —» H-

Li+, Be2+, H~ đề u có 2 electron nên cấ iị hình electron là ls2

ọ F + l e -»F ~

80  + 2e - » 0 2-

F~, 0 2_ đề u có lOe nên cấ u hình electrcịn : ls22s22p6

b) Electron hoá trị là các electron lóp ngo việ c tạ o liên kế t hoá họ c. Viế t cấ u hình electronhoá trị củ a Na, Mg, Al, Si, p, s, C1 lầ n lư ợ t là 1,2, 3,4, 5, 6, 7.

ài cùng có kh năng tham, gia vào các nguyên tử sẽ thấ y số electron

c) CsCl = Cs+ + Cl hoá trị củ a

FeS< ~ ±F e2+ +s2~ hoá trị cua

Fe2S3 < 2Fe3+ + 3S2- hoá trị củ a

Cu 2Q^~=±2C u +  + 0 2~ hoá trị eủ a

A l2Q3 ^ = » 2 Ạ l 3++ 3 0 2~A120 3  2Ạ 1 + 30 hoá trị củ a ÁI và (

d) H20 : H - O - H (H hoá trị 1, o hoá trị 2) 

H■ I

CH4  : H - G - H (H hoá trị 1, c.hoă trị 4)

ỊH

Cs và C1 lầ n lư ợ t là +1 ,-1 .  

Fe và s lầ n lư ợ t là +2, -2. 

Fe và s lầ n lư ợ t là +3, -2* 

Cu và o lầ n lư ợ t ]ấ +1, -2.  

ÁI và 0 lầ n lư ợ t là +3, -2.

195

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 194: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 194/290

HC1 : H -C l (H hoá trị 1, Cl hoá trị 1)

NH,

Cl

H - N - HI

H

(H hoá trị 1, N hoá trị 3)

J,2  : C l-C l (Cl hoấ trị 1)

111.5. a) Sự biế n dạ ng ion là do sứ c hút củ a cation lên lớ p vỏ electron củ a 

anion làm lóp vỏ bị kéo lệ ch về phía cation.

Các ion Na+,Mg2+,A l3+đề u (Ịó 10 electron phân bố trên 2 lớ p như sau :

ls22s22 p6 .

Vì có cùng số lớ p electron, như ng sô' điệ n tích cation tăng từ Na+ đế n 

Al3+ nên tác dụ ng biế n dạ ng anion tãhg.

Vậ y ion c r trong A1C1-Ị bị biế n dạ ng nhiề u nhấ t.

• Liên kế t trong A1C13  mang nhiề u tính chấ t cộ ng hoá trị nhấ t, liên kế t trong 

NaCl mang nhiề u tính chấ t ion nhấ t.

b) Anion càng dễ bi biế n dang kh i:

• Bán kính củ a anion càng lớ n.• Số điệ n tích củ a anion càng lớ n.

Ví dụ : s 2 -và c r đ ề u có 3 lớ p electron, như ng s 2 -mang số điệ n tích lớ n 

hơ n nên trong phân tử có cation giố ng nhau, (như CaS và CaCl2 ), thì anion s 2~ dễ  

biế n dạ ng hơ n.

c r và Br~đề u có số điệ n tích giố ng nhau, như ng GT có 3 lớ p electron, 

Br~ có 4 lớ p electron, nên trong phân tử có cation giố ng nhau (như CaCl0,CaBr2)

thì anion Br” dễ bị biế n dạ ng hơ n.

111.6. Sự chuyể n tiế p từ liên kế t cộ ng hoá trị sang liên kế t ion đư ợ c gi i thích 

dự a vào sự chênh lệ ch về độ âm điệ n củ a 2 nguyên tử càng lớ n thì độ phân cự c củ a 

liên kế t càng tăng : liên kế t cộ ng hoá trị không cự c chuyể n dầ n về phía liên 

kế t ion.

Sự chuyể n tiế p từ liên kế t ion sang hên kế t cộ ng hoá trị đư ợ c gi i thích dự a vào sự biế n dạ ng ion. Khi cation, có ban kính eàng nhỏ và điệ n tích càng lớ n thì sự  

biế n dạ ng ion càng nhiề u, liên kế t ion càng mang nhiề u tính chấ t cộ ng hoá trị.

196

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 195: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 195/290

r 4eiIII.7. a) 4K + 0 2 = 2(2K + + 0 2_) <-> 2 K 20

Ị—2x3e— Ị

2AI + 3Br2  = 2(A1 + 3Br” ) o 2 AlBr3

r  6 e-j

6Na + N 2  = 2(3Na+ + N3") o 2Na3N

r 2e1Ba + Cl2 = Ba2+ + 2c r <r> BaCl2

b) Ca = Ca2+ + 2e ; Fe3+ + le = Fe2+ ; 2Br" = Br2 + 2e

Cr6+ + 3e = Cr3+ ; s 6+ + 8e = s2~ ; N4+ +2e = N 2+

s2~ = s4+ +6e ; 2N5+ + 10e = N2 ; c r = c i++ 2e

III.8. • Cation H30 +, NH4  đư ợ c hình thành bở i phân tử Họ O(hạ y NH3) 

tạ o liên kế t cho nhậ n vớ i ion H+ :

H:Õ:H 4

H

H

H:N:H+ <-> 

H

HI

H - N - > HI

H

• Anion : Có thể suy ra từ công thứ c củ a axit tư ơ ng ứ ng, rồ i bót đi, 1, 2 hay 3 

ión H+. Số điệ n tích âm củ a anion bằ ng số điệ n tích dư ơ ng củ a các ion H +đã bớ tra:

H7CO3 có công thứ c : 

H - 0 .

H - 0

c = 0  ^ H c o ; và COj- là

H : Õ : C : Õ :->

  X   1   0                          ■

   1

  =   0   1

   0

    .

_

   1

ò0

197

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 196: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 196/290

2 -

:Ò :C :Ọ : 

õ

Công thứ c cấ u tạ o củ a HPƠ 4~ và PO4- :

H  \ '  ' ọ :•• • • •

•0. -P-:

o - c - oIIo

2- r 1H - 0 0

->  \ ✓p

   1

   0

   \    /   0

2-

•0 ’ 'o:3-

• •:b. .0.-

—>• p / \ ~ 0   0

3-

III.9. K - S - N a Na+ + : S :2~+ K+ KNaS 

N a -O ' -c j : -> Na+ + [ : ổ :â : ] - » Na++ (O -C i r*-> NaClO 

K " ệ * * N :~ > K++ [ :C::N:]_ —> K+ + (C s N f <-> KCN

K ^ S • C • • N : K+ + [: S : c !: N :1 K++ (S - c * N ) - » KSCN• • • « *  L • •  J

H - v ệ * -ệ " H H : C : iC : H - > H -C 3 C -H C2H2

■ C a - ệ y C-  —» Ca2++ Ị V c-Ỉ C :]2  - > Ca2++ (C sC )2”f > CaC2

(Tư ơ ng tự 2 quá trình trên, họ c sinh biể u diễ n sự tạ o thành Hoũ 2, Na20 2)

H* ‘O ^ C a ^ O * 'H —> Ca2++ 2 [; O: h ]~ —> Ca2++ 2 (0 - Ca(OH)2

H -- 0 - , H : 0 . H - ( \  •Si*"0 ' —y- S i" 0   —> Si = o <-» H7SÌO3

•' T » . •• IT  / H" ' O■ H : Õ ' H - 0

•ộ •. _ H - O x• * » r \ •• \:§ * ọ : ->

• * ••  __   . /

H - -0 - H - 0

s -> o hay S —0   H2SO3 

H - 0 /  

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 197: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 197/290

■ 0^ 0 \ 

•S- •0 - -» s

• ° - J c / 

   S   :

  :

 Kp - •o* • P ,

•0 - •0 "

o

o

o s o ,

0 . \ 

oV

.0

o

0

o

o

o

H* 'O • /»-0 • h - o n  J P

•p* —> p i hay p

H* *0* -0 --H H - 0 / \ ) - |H H - O ' N0 - H

(Nhậ n xét: p, s, Cl CÓ3 lớ p electron, hi 

diễ n cấ u tạ o vớ ỉ số liên kế t bằ ng hoá trị củ a chúng).

111.10. a) C120 : C l -O -C l  

axit tư ơ ng ứ ng :

HCIO: H - o - C1 axit hypoclorơ  

Ơ7

O3

 : o<- C1-0-C1-»oHC102  :H - 0 - C 1 h > ơ

T à   trị có thể lớ n hơ n 4, ta có thể biể u

hay. 0 = C l - 0 - C l = 0  

ay H - 0 - C I = 0  

xit ciorơ

o.CUO 71

.02 5 •

o o

C 1 -0 -C 1 hay I C1 - o - C lf  1 / V  . 3  \ ớ . %

o o o o

HCIO3 : H - O - C l

.0 o

hay H - O - C I

0axit cloric

o

ci2o7

o 0

t t I0<-ậ-0-ạ->0 hayỊ; Ị Io 0

o oII II

0 = C l - 0 - C l = 0II IIo o

199

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 198: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 198/290

Page 199: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 199/290

o of _ _ t

H2S2Ox : H - O - s - 0 - 0 - S - O - Hị Ị

, 0   o

0   0II IIhay H —O - S —0 - 0 — S - O - H axitperoxodisunfuric

II IIo o

c ) N 2 0 3 : 0 < - N - 0 - N - > 0

H N 02 : H - 0 - N - » 0

o o

 N 2 ° 5 : ^ N - O - N ^

o o

H N03  :ỹ p

H - O - N*

o

d)P 20 3 : 0 < - P - 0 - P - > 0 hay 0 = P - 0 - P = 0

HP02 : H - 0 - P - > Q hay H - Q - P = 0

 p 2 °5 -   hay r/ / p “ ° ‘ p * no o 0   0

HP03:

 / ’ _ / >  H - O - P ^ hay H - 0 - P s

o °

H - O x H - O n

HoP0 4 : H - 0 - P - > 0 hay H - 0 - P = 0

H - 0 / H - 0 /  

H4P20 7 : p ' > hay p ' V

H - 0 / 0 0 0 - H H - 0 / 0 0 S 0 - 1 I

axit điphotphoric 

201

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 200: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 200/290

o oII II

e) Mn20 7  : 0 = M n - 0 - M n = 0 : anhiđritpenmanganicII II0   0

oII

HMn04 : H - 0 - M n = 0IIo

H2M n04  : M n"H - O ' o

, 0

f) CrO j: o = Cr

H2CrO'4 •

* 0

h - o n , 0Ct.

H - o ' . N >

axit pemanganic

axit manganic

anhidrif cromic

axit cromic

H - U , u0  0II II

H2Cr,07  : H - O - C r - O - C r - O - H : axit đicromic

II IIo o

a) Ca(C10)2 : Ca2++ 2 (0 -C l) ~ -> CaO - C l

O - C I

2+b) BaS04  : Ba +

■ °N> 0S. 

Ó   o

■12-

B® s i

No' o

A12(S04)3  : 2A13++ 3

Ca(H S04)2 : Ca2++ 2

° v , °

o : %

X

2- o xN * 0   o sN ,0 o NS   o  s s s  

 o '   No  o '   No 0 / o \ 1 / V I / 

A1 A1

, 0

s Ca H - 0 / \ / o 0 - H

202

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 201: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 201/290

c) Mg(N03)2  : Mg2++ 2

NH4N 0 3 :

d) A1P04 : Al3++

0 -N

.0

o

H+

r ° 11H - N - H O - N

IH 0

CL p 0 V „0  

N NI I

o oMg

0 -p = o  0  / 

 /O n  - » A l - 0 - P = 0

Ca3(P 0 4 )2 : 3Ca2++ 2O so - p = o  

o '

3 -

No '

CaOv c / No .o  

p po ' No o ' No

Ca Ca

M gHP 04 : Mg2++

H - O s

ồ - p = o  

 o '

H - 0

Mg

/ 0  —p = o

Ca(H2P 0 4 )2 : Ca2++ 2

H - o v

H - O - P - 0 / 

e) FeCr04 :

f) CaC03 :

^ 2+ 

Fe +

_ 2+ Cà +

0

o ,

Cr" / 'Vio o

2-

H - Ơ w ° °X W 0 ~ H-r> p p

H - o ' N0 o ' X 0 - H\  / Ca

I ■ 

—>1 Fe

A * °

Cr"V * 0

o .

c = 0

Fe(HC03)2 : Fe2+ + 2

o

H - 0  \  / 

0

2-

A  _ Ca c = 0

V

c = 0

H - 0 Fe O - H

xc = 0  ( / * 0

203

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 202: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 202/290

g) S0 2C12  :

Ca3N2  :

Cl o

 X a '   o

hay

3Ca2++ 2 [: N : ]

Cl o  ' s *  

C l ' * o

C3  ( 2'c

N3 - / l \  

—> Ca Ca Ca \ T / 

N

hay

(A120 3  : Tư ơ ng tự Ca3N2)

Ca <_a ua / N  // \

N N

B a O l Ba2++ [o-o] / B\ 

- > 0 — 0

4Al3++3C4" -> A15 c - A1= c = A1- c = A1A 1 4 C 3 :

Họ c sinh tiế p tụ c viế t công thứ c các chấ t còn lạ i.

111.12. a) Đạ t zx, ZA, ZB lầ n lứ ợ t là số điệ n tích hạ t nhân củ a X, A, B :

Ta có : [z x +Z A +Z B-1 6  

[ Z a - Z  b = 1

Tổ ng sô' electron trong ion [BÀ3] là : 

ZB+3Za  +1 = 32 I

( 1)

(2)

(3)

T ừ (l), (2), (3) => ZA = 8  ; ZB

Cấ u hình electron :

= 7 ; Z X =1.

X: ls'

A: ls22s22p4

B: ls2 2s2 2p3

b) Theo câu a, thì X là H, A là 

H, o , N có thể tạ o thành các chấ t là

o , B là N (dự a vào b ng hệ thố ng tuầ n hoàn) 

HN02, HNO3.

Công thứ c electron và công thứ c cấ u tạ o củ a các hợ p ch ấ t: 

H N02 : H : 0:N : Õ : - * H - 0 - N = 0

204

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 203: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 203/290

HNO-,: H : Ọ :N : 0 : - * H - 0 - N = 0- • a a » ,

i ị:0: o

• •

1 1 1 . 1 3 . a) Đặ t khố i lư ợ ng mol củ a nguyên tử A, B lầ n lư ợ t là A g/mol, 

B g/mol. Theo gi th iế t:A + 32 11  . .  _■ = — o 1IB - 16A = 160B + 32 16

Thành phầ n khố i lư ợ ng củ a A trong A 0 2  : 

Thành phầ n khố i lư ợ ng củ a B trong B 0 2  :

Theo gì thiế tB

A + 32 B + 32 

A B + 32 6

= 6:11

<=> — XB A + 32 11

Ạ + 32 

B

B + 32

B + 32 16

A + 32 ~ 11;

„ A 6B 16

T ừ ( I)v à (2 )=>B .= 32, A = 12.Vậ y A là cacbon ; B là s (lư u huỳ nh) 

c (Z = 6) ỊS2  2s2  2p2

t ị t ị t t

S ( Z = 1 6 ) ls2  '2s2 2p6  3s2 3p

t ị t i t ị T i t ị t ị t i T t

( 1)

(2)

b) C 02  có công thứ c electron và công thứ c cấ u tạ o.

0 ::c ::0   -» 0  =c =0

c đã sử dụ ng 4 electron ngoài cùng để tạ o 4 liên kế t, do đó không thể hình 

thành phân tử CO3. -

Tư ơ ng tự , S0 2  có

ọ::s :ọ: -» 0 =S-»0 hay 0 ='s"= 0• • • • *

205

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 204: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 204/290

s mớ i sử dụ ng 4e tạ o liên kế t, còn 1 cậ p electron ngoài cùng để tạ o liên kế t 

vớ i 1 nguyên tử o nữ a. Vậ y có thể hình thành phân tử SO3  :

1 ° °7 1 Ạo =s" hay 0  = s^

0   o

111.14. a), b) Xem sách giáo khoạ .

c) N2 : N = N liên kế t ba, thuộ c loạ i liên kế t cộ ng hoá trị không cự c.

AgCl: Ag+ + c r

HBr: H -B r

N H ,: H - N - H  I

H

: liên kế t ion (Ax = 3 - 0 ,9 = 2,1 > 1,70).

: liên kế t đơ n, loạ i liên kế t cộ ng hoá trị có cự c:. 

: liên kế t đơ n, loạ i liên kế t cộ ng hoá trị có cự c.

H ,0 2  : H - o - o - H : liên kế t đơ n, liên kế t H - o có cự c, liên kế t 0 - 0  

không cự c.

n h 4n o 3

ĩ -H+

r 01

O - N1

H 0 .

: liên kế t giữ a NH^'va NO3  là

liên kế t ion, còn lạ i là các liên kế t cộ ng hoá trị có cự c. (Liên kế t cho nhậ n N -» H 

cũ ng là liên kế t cộ ng hoá trị đặ c biệ t).111.15. a) Xem sách giáo khoa

b) HCIO : H - o - C1

KHS : K - S - H

H CO ;: H - O - C - O ” -Ị: ' ■IIc - O Ax = 1,0: có cự cO

c) Độ phân cự c củ a liên kế t càng lớ n khi hiệ u sô' độ âm điệ n càng tăng do đó dự a vào b ng độ âm điệ n đã cho, sự phàn cự c củ a liên kế t tăng dầ n theo thứ tự sau :

H - T e < H - S < H - N < H - 0 < C a - S < C a - C l < B a - F .

d) Tư ơ ng tự câu c, ta có :

N-, < CH4  < BC13 < AICI3 < A1N < NaBr < MgO < CaO

■liên kít liên kết cộng hoá tri có cực liên kết ion

cộng hoá trịkhông cực

H - 0 Ax = 1,4:: cố cự c

0 -C I Ax = 0,5 : có cự c

K - s Ax 1,7: liên kế t ion

s--H Ax 0,4 : có cự c

H - 0 Ax = 1,4: có cự c

c - 0 Ax = 1,0: có cự c

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 205: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 205/290

III.16. a) Gọ i X , y là số proton (hoặ c số n(ítron) trong hạ t nhân A, B :

40 XTheo gi th iế t: X + 3y + 2 = 42 <=>y = -

hay y <40

= 13,3.

nên B là F, 0, N. 

13.

Vì B là phi kim (tạ o anion) và có z < ] 3,3 :

Nế u B là F (Z = 9) thì X = 4 2 - 2 - 3 x 9 =

A có z = 13 => A là A!.

Công thứ c anion AB}- là Alp!” Al+ +3F- : Vô lí vì không có AI-*

* Nế u B I àO ( Z = 8) = > x  = 4 2 - 2 - 3 x 8 ị=16

A có z = ] 6 => A là s.

2-Công thứ c anion : SO3  .: Phù -hợ p.

* Nế u B là N (Z = 7) =>x = 4 2 - 2 - 3 x 7  

Ạ có z =19 => A là K 

Công thứ c anion.là : KN5- K7+ +3N '1Vậ y A : s, sô' khố i là 16 x2 = 32 

B : o , số khố i ỉà 8 x2 = 16

2p6  3s2b)S(Z= 16)

o (Z = 8)

ls2  2s2

U   t i n u n u u t t

Is2  2s2 2p

t ị t i u t t

= 19

: Vô lí.

3p4

c) Họ rp chấ t AB2  là S02  có còng thứ c c u tạ o và công thứ c electron là :

0 : : s : 0 : - >   0 = S - > 0

Liên kế t s = o là liên kế t cộ ng hoá trị đôi có cự c.

Liên kế t s -> o là liên kế t cho nhậ n.

B ng kế t qu tr lờ i c u hỏ i  trắ c nghiệ m

1B 2A ' 3C 4Đ 5D

6A 7A 8D 9B 10C

11C 12C 13A 14B 15B

16B 17B 18C, 19D 2QB

207

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 206: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 206/290

Page 207: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 207/290

+1 - 1Cl+2e = CI (NaCIO:chấ t oxí hoạ )

-1  02 ĩ - 2e = I-, (K I: chấ t khử ).

+3 +5 +6 +3

h) Cr, 0 3 + 3 K N 03 + 4KOH K2 C r04 + 3K N 0 2 + 2H20+3 +6Cr-7- 6e = 2Cr

+5 +3

N+2e = N

0 +5 +2 -3k) 4 Z n+1 OH N 0 3  -> 4 Zn(N03 )2 + N H-4N 0 3  + 3H20 . '

- 1 0

Ị V.6. a) Trong ph n ứ ng này HC1 -» C l,: số oxi hoá củ a C1 tăng (HC1 là+7 +7

chấ t khử ) vì vậ y KM nơ 4 số oxi hoá củ a Mn gi m ( K Mn 0 4 là chấ t oxi hoá)

+7 - 1 0 +2

2 K Mn 0 4 + 16H C1 -» 5 Cl2+ 2 Mn C12 + 2 KC1 + 8H 20

+7 +2

Mn+ 5e = Mn

-I 0

2C l-2 e = Clọ

b) Trong ph n ứ ng này số oxi hoá củ a N trong H N 03  gi m

+5 +2 +4

(HNO3  NO): HNO3  là chấ t oxi hoá nên SO2  là chấ t khử (số oxi hoá củ a s

tãng ( S 0 2  -> H2S04)

+ 4   + 5   +6 + 2

3 S 0 2 + 2HNO3 +4H 20 - > 3 H 2S 0 4 + 2 N 0 .

c) Lí luậ n tư ơ ng tự để lậ p phư ơ ng trình

44 + 2

MnOọ + 2KI + 2H2S 0 4  I2 + MnS04 + K2S 04 + 2H20 .

IV,7, a) 5SO3" +2 Mn04   + 6H+ -^ 5 SD ^ +2M n2+ +3 H 20

+ 4   +6S - 2e - » s

+ 7   + 2

Mn + 5e -> Mn

M.CDT&PPGHH10-A   209

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 208: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 208/290

Cân b ằ ng đ i ệ n tíc h hai v ế (Đặ t X là số ion H+ ) 

- I 0 - 2 + x = - 10 + 4 

x = 6 .

0 +5 -3b) 4 Zn+ NO3  +10H+4Zn + NH4 + 3H20

0  +2Zn- 2e -> Zn

+ 5   -3N + 8e —> N

Cân bằ ng điệ n tích hai vế (x H-+)

 — I + X = +8 + 1• x = 10.

+5   +4+6+3c) FeSj +14H+ +15NO3  15N02 + 2S02 4~ + Fe + 7H 20

15

+3 +6FeS2 - 1 5e -» Fe+ 2S 

+ 5   + 4

N +le —> N

Cân bằ ng điệ n tích 2 vế (x H+).

+x -15 = -4 + 3 

X = 14, .

0 -3 0 -1IV.8 . a) 3C12+ 2 N H 3 N2 + 6HC1

0  -

Cl2 +2e = 2C1

2 N - 6e = N'0

■+2 -1 +4 -2c),MnS04+2NH 3 + 2 H 20 2  -> M n02+(NH 4)2S04.

d) (NH4)2Cr2Ó7  -> N2 + Cr20 3 +4H 20

(NH4)->Cr-,07  chấ t tự oxi hoá - khử .

210 14.CDT&PPGHH10-B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 209: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 209/290

0 +5 +3 ' +1IV.9. a) AI+HNO3  -> A l(N0 3)3+ N 20 + ậ 20 .

Dạ ng ion :

0  +5  3+A1+ H+ + NO3  -> A1+ Nọ O t +H20

0  +3AI-3e = AI

+5  +12 NƠ 3 + 8e + 10H+ = N

+3•8A1 + 6NOJ +30H + =8Ã1 +

20 + 5 H 20  

3N 20 + 15H20 .

Vậ y 8AI + 3OHNO3  ->8A1(N03)3 + 3N2Ò + 15H20

b) KMn04 + KN 02 + H2S 0 4  -> MnS04 + KNO3 + K2S04 + H20  

Dạ ng ion

+7 _ +3 +2 +5MnƠ 4 + NO2 + H+ -> Mn + NO3 + H20

+7  +22 MnOỊ + 5e + 8H+ -> Mn+4H20

+3 +55 NC>2 - 2e + H20 - > N 0 J + 2 H +

+2

=> 2MnC>4  + 5NOỘ +16H+ + 5H20 -> 2 Mn + 8H20 + 5NO J + 1OH4

+2

=> 2MnOỊ + 6H+ + 5NO;  2 Mn+ 5NOJ & 3 H ,0  

Vậ y 2KMn04 + 3H2S04 + 5 K N 02 -» 2MnS04 + 5KNO3 + K2S 04 + 3H20.

c) NaCrO-, + Bn> + NaOH -» Nạ -,Cr04 +NaBr + H70  

Dạ ng ion : C1O 2 + Br2 + OH~ -> Crố ị ~ + lir- + H-,0

+3

CrO;- 3e + 40H~ Ciloỉ" + 2H.O

Br2 + 2e ->■ 2Br

=>-2'CK>2  +3ter2 +.8Ọ H" - > 2CrC>4“ + 6Br" + 4H20  Vậ y 2NaCr02 + 3Br2 + SNaOH - » 2Na2Crp4 + 6NaBr + 4H20 .

d) Mg + H2S 0 4 -> M gS 04 + H2S t + H 20

211

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 210: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 210/290

Dạ ng ion :

0 +64Mg+10H+ +SO4"

0 +2

M g- 2e = Mg

+6

SOỈ~+8e+ Ì

+2 ' - 2 ■

-> 4M g+H 2S T +4 H 20

3H+ =H2ST +4H20

Vậ y 4Mg'+ 5H2S 04 - t 4MgS04 + H2S + 4H 20

IV.ÍO. Fe.+ GuS04  - »F eS04+Cu 

Nồ ng độ CuS04 gi m nên màu Xí.nh nhạ t dầ n.

Cu + Fe, (S 04 )3  2FeS04 4- C1ÌSO4Nồ ng độ CuSÕ4 tạ o ra càng lúc càng tăng, nên mầ u xanh đậ m dầ n.

IV.11. * Zn chấ t khử

0 +2

Zrn-2HCl->ZnCl2+H 2

0  +2  _

Zn+ 2NàOH —>Na2Zn09 + H?

0 . 'Zn + CỊ , ZnCl-j

• - s là chấ t khử

S là chấ t oxi hoá

0S + 0-

0S+Fe

-  s là chấ t tự oxi hoá khử

3S+6KÒH- »2H

• - Cl2  là chấ t oxi hoá

0Cl2+ H 2

-   cu là chấ t tự oxi hoá - khử

r +4 . .— SO*)

t” ~2—>FeS

-2 44S+K 2S 03+3H20

0Cl2+2NaOH -» N

-1->2HC1

—1 +1aCl+NaC10+H20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 211: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 211/290

• - FeO là chấ t oxi hoá

+2  0

FeO+C O—>F e+C02

- FeO \à chấ t khử

+ 2 Ị ■ t" + 3

F e ơ + —0 2 —>Fe20 ,1  . . . -

• - SO, là chấ t khử

+4 +6S 0 2+Br2 +2H 2P -> H2S04+2HBr

- SO, là chấ t oxi hoá

+4 \ 0

. so2+H2sV s+ H 2o

• Cu2+ là chấ t oxi hoá

2+ 2+

Gu + Fe —>F e+ Cu

• c r là chấ t khử

2+   0

MnOọ + 4C r + 4H + -> Mn + 2C1,T +2H 20 .

IV.12. Vì dung dịch Ầ tác dụ ng NaOH lấ y dự có khí NH3, bay ra nên trong 

dungdịchcómuối NH 4NO3.VậyphảnứngZnvới HNQ3 là:

3Zn + 8HNO3  -> 3Zn(N03), + 2N O Ĩ +4H20 .

47.11 + 1OHNO3  4Zn(N03)2 + N20 í +511,0

5Zit + 12HN 03 -> 5Z n(N03)2 + N 2  t +6H,Q4Zn + IOHNO3  4Zn(N01)2 + NH4N 0 3 + 3H ,0

Dung dịch A chứ a Zn(N0 3 ).-,,NH4N0 3,HN0 ;Ị dư

HNO3 + NaOH NaN03 + H20

NH4NO3+NaOH->NaNO,+N H ,Í +H 20

Zn(N03)2 + 2NaOH -> Zn(OH)2 ị +2N aN 03

Zn(OH)2 + 2NaOH -> Na2Zh02 + 2H2Ỏ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 212: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 212/290

IV. 13. Vì kim loạ i khi tác dụ ng vói axit khác nhau có thể thể hiệ n hoá

khác nhau (như Fe tác dụ ng HNO3  thể hiệ n hoá trị 3,  tác  dụ ng H->S04 ìoãng  thể  

hiệ n hoá trị 2) nên để tổ ng quát ta gọ i n là hoá trị củ a R khi tác dụ ng HNO3, hoá 

trị m khi tác dụ ng H9S 0 4  loãng.Gọ i a (mol) là số mol R tham gia ph n ứ ng.

Kho ng giá trị củ a n, m : 1 < n, m < 3.

2R + mH2S 0 4  -> R2(S0 4)m+ mH2T

a  —>0,5  a —»0,5ma

R + 2nH N03  R (N0 3)n + n N 0 2 + nH20

aa na

Ta có : na = 3 x 0 ,5ma => n = l,5m

Chỉ có m = 2, n = 3 là phù hợ p. 

Ph n ứ ng viế t lạ i là :

r + h 2s o 4  - > r s o 4 + h 2 T

â a

R + 6HNO3  -> R(N03)3 + 3N 02Í +3H20a a

Từ khố i lư ợ ng muố i sunfat = 0,6281 khố i lư ợ ng muố i nitrat. 

Suy ra : (R + 96 )a =a(R + 186)0,6281 => R = 56 => R là Fe.

IV.14. 2Fex0 y +(6x -2 y )H 2S 0 4 ->

xFe2(S 04)3 + (3x -2 y )S 0 2T + (6x -2y )H 20

X

2F e x- ( 6x - 4y ) e - » xF e2

+6 +4

s(3x-2y) s + 2e

Số mol S 0 2

r / 11- .Số mol Fe2 (SO4 )3 : — = 0,3 (moi)

214

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 213: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 213/290

Tỉ lệ molFe2(S04)j

nso,

=> X = 9x - 6y 6y = 8x => —= — = —y 8  4

Công thứ c oxit s ắ t: Fe30 4.

IV.15. 10M + 36HNO3  -» IOM(NỌ j),

8M + 3OHNO3  8M(N03)3 +

Gọ i nN = xm ol ; nHQ = y mol

(1)

= 18,45 x2 (2)

X 0,3 

3x -! 2y ~ 0,1= 3

+ 3N2t + 18H20  

3N20T+15H20

Ta có

x + y = 0,027 

28x + 44y

0,027 

10 8(1), (2) => nM = —-X0,012 + —X0,015 

Nguyên tử lư ợ ng củ a M :

M = ^ = 27 =>M làA l. 0,08

IV J6 . Khố i lư ợ ng mỗ i phầ n : = 7,53 (g)

Trong mỗ i phầ n, đặ t nFe = X , nM= y

Đặ t M có hoá trị n (1 < n < 3)

Khố i lư ợ ng mỗ i phầ n : 56x +My = 7,35 

Phầ n ỉ :

Fe + 2HC1 —» FeCl

X ,

,v = 0,0 I2 mol 

^ % = 0,015 mol

3,08 (mol)

M + nHCl^MCl,

y

2 + H2í 

+ —h 22

nỵ2

( 1)

(2)

(ĩ)

215

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 214: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 214/290

Phầ n I ỉ : Fe + 4HN0X

-» Fe(N 03) J + NO t + 2H20X

3R + 4nHNỏ 3 - » 3R(N03)„ + nN OĨ +2nHọ O

y

Số moỉ  H i :

Số  mo! NO :

ny

ny3

; + — = 0,165 => 2x + ny = 0,33

■ x + = 0, n3

■ 3x + ny = 0,45

( Ĩ I Ỉ ) -( Ĩ Ĩ ) =>x = 0 ,12 (mol)

(I) => My = 7,5 3- 0,1 Ề x56 = 0,81

(II) =>ny = 0 ,3 3 -2 x 0 ,

M _ 0,81 

n ~ 0,09 :

1

M

=* M là AI.Ĩ V.I7 . nHp =0,1643x1 ='0;l€|43 (mol)

Sau ph n ứ ng, Fe còn nén H ơ h ế t:

Fe + 2HC1 —? FeCl2 + H2T 

dFe phàn ứng

,1643=0,08215 (rnol)

Khố i lư ợ ng viên bi còn lạ i: 5,6 

Gọ i R là bán kính viên bi 1íc đầ u 

R’ là bán kính viên bi còn lạ i 

D là khố i lư ợ ng riêng củ a Fe.

Thể tích cầ u tư ơ ng úng vớ i bán

-0,0821 5x56 = 1-(g)

(II)

(III)

cính R là V (cm3), vớ i R' là V'(cm 3) .

R?mà V =V — —V = — n

3

V’= -7tR'-1mà V’= -

D

D

2 ỉ 6

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 215: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 215/290

Page 216: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 216/290

Page 217: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 217/290

Page 218: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 218/290

3KC103 + 2NH3  - ỉ 2KNO3 + KC1+ Cl2t + 3H20

+2 -1 +3 -2c) 2FeCl2 + H20 2 + 2HCI->2FeCl3+2 H2 0

0 2+ 2e = 2 0

e)- I5KN03+2FeS2  -> 15KN0 2+F e203 + 4SC>3

15+5N +

+2. +3F e - le = Fe

- 1  - 2

+32e = N

0 +3 +62FeS2 -3 0 e =.Fe2 + 4S

- 1 + 7 0  +2g) 5H20 2 + 2KM n04+3H 2S 0 4  -> 5 0 2 + K2S 04 +2MnS04 +8H20

-2   +6h) C2H50 H + 2 K 2Cr20 7 + 8H

+3 . +7 _ i) 5H2C20 4+2 KMn 04+3H

0 2 - 2e = Or,

+7 +2

Mn + 5e = Mn+4 +3

,S 04  2C 02 + 2Cr2 (S 04)3+

2K2S 04 +7H20

! ' +4c 2- 12,e = 2C

+6  +3Cr7 + 6e = Cp,

+2  • +4S 0 4 ->2MnS04 + K2S0 4 + 10C02+8H20

+3 +4c 2- 2e = 2C

+7 +2

Mn + 5e = Mn

2 y

X +6 •+3 t4-IV.24. a) 2FexOy+(6x -2y)H 2SỌ 4  -> xFe2(S04)3+ ( 3 x - 2 y ) S 0 2t +

(6x-2y)H20

99.0

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 219: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 219/290

3 x - 2 y

+2y_x +3

2Fex - (6 x - 4y )e = xFe0

+6

s + 2e.+4

= s

3b) FeXx0 v + (6 x -2 y )H N 0 3  ->xFe(N03)3+ ( 3 x - 2 y ) N 02+ ( 3 x - y ) H 2 0

+2yX +3

Fex - (3x - 2y )e = xFe

3x-r2y+5N + le

+4= N

+5 +3d) (5x-2y )Fe30 4+(46x -18y)H N 03 ->(15 x-6y)F e(N 03)3+

NxOy+(23x-9y)H:0

(5 x -2 y )+3

Fe, - le = 3Fe

+5 ' ■ X

xN + (5x -2y )e= Nx+6 +3 +4

e) 2FeS2 + 14H2S 0 4 -» Fe2(S04 )3+15S 02t + 14H20

0 +3 +42FeS-) - 22e —» Fe, + 4S

+6 . +4s 4- 2e — s .u s + 2e -> s ,

+5 +3 +6 +4

g) FeS2 + 1 8HNO3  ->■ Fe(N 03)3+ 2H 2S 04 + 15NỌ 2T+ 14H20

15

+3 +6

FeS2 - 15e = Fe + 2S

+5 ' +4N + le = N

IV.25. • Vớ i dung dịch HG1

2M + 2nHCl -» 2MCln + nH?t  

(2M + 2nH+ = 2Mn+ + nH2T)

221

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 220: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 220/290

• Vớ i dung dịch H2S 04  loãng

2M + nH2S 0 4( l)—>M2(S 04)n +n H 2T 

(2M + 2nH+ —>2Mn+ + nHi)

• Vớ i dung dịch H1S 04  đặ c

- 2M + 2nH2S 04 (đ ) ■  M2 (S04 )n + n S02 T +2nH20

(2M + 4 n i ứ  + n s o j -  -> 2Mn+ + nS02 í + 2 n H ,0 )

- 6M + 4nH2S 04(đ)->3M 2(S 04)n + n S Ì + 4nH 20

(6M + 8nH+ + nSOỊ ' -> 6Mn+ + n S ị + 4 nH20 )

- 8M + 5nH2S 04(đ)-»4M 2(S 04) n + n H , S Í + 4 n H 2 0

(8M +1 OnH+ + n so ẫ " -» 8Mn++ H2S + 4 nH20 )

• Vớ i dung dịch HNO3

- M + 2nHN03  M (NO ,)n + nN 02T + nH20

(M + 2nH+ + nNỌ }  —>Mn+ + nNOiT + nH20 )

- 3M + 4nHN 03  ->3M(N03)n+nNOĨ+ 2i iH20

(3M + 4nH+ + nNƠ 3  3Mn+ + nNOT + 2nH20 )

- 8M + 10nHN0 3  -» 8 M (N 0 3)n+ nN 2OT + 5nH20

(8M +1 OnH+ + 2nNC>3  ^ 8Mn+ + nN2O t + 5 nH20 )

- 10M + 12nHN03  -^10M(N03)n+nN2T + 6nH20

(1 OM +12nH+ + 2nNC>3 -> 10Mn+ + nN2T + 6 nH20 )

- 8M + IO11HNO3  -^ 8M (N 03)n +nNH 4N 0 3+ 3nH20

(8M + I0nH+ + nNƠ 3 - > 8Mn+ + nNH4+ 3nH20 ) .

IV.27. a) Mn2+ + H2C>21+ 20H ' M n 02 + 2H20

b) 3Ag + NO3  + 4H + 3Ag+ + N O Ĩ + 2H20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 221: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 221/290

c) 2IO3  + ! 0 r + 12H+ h>6I2 +6H20

d) 2MnC>4 + ìo c r + 16H+ -4  2Mn2+ + 5Ơ 12 + 8H20

e) 2Cr3+ +C 10; + 1 00 i r - »2C r O j ~+C r +5H 20  

Ĩ V.28. Fe + 6HNO3  -> Fe(N 03)3 + 3N 02t + 3H20

FeS, + I 8HNO3  ->Fe(N03)3 + 2H2Si04-+15N02t + 7H20

FeCO-, +4HNO, -> Fe(NO, ) 3 + N 0 2t + C02t + 2H20

Ị Fe(OH )2  + 2HN03  -> Fe(N03)2  +2H20  

[Fe(N03)2 +2HN O, -> Fe(N03)3  + N 0 2T + H:0

Fe(OH)2  + 4 HNO3  ->Fe(N03)3 + N 0 2t + 3H20

IV.29. a) 8CuS2 + 44H N 0-,^ 8C u (N 03)ị + 16H2SC>4 + 14N20 Í + 6H 20

b) K7Cr->07 + 6KI + 7H tS04  —>Cr-)(S04)

c) 2FeS04 + CI2 + H2S 0 4  Fe2(S 04)3 + 2HC1

IV.30. A + BaClì ->kế t tủ a trắ ng, vậ y nh; 

trắ ng là BaS04 .

B để ngoài không khí chuyể n thành khí mà 

Vậ y ph n ứ ng giữ a FeS và Cu9S vớ i HNO Ịlà :

FeS + Cu2S + H+ + NOj -> Fe3+ +Cu2+ + 305" + Not + H20

 j + 3I2 + 7H 20  

2HCI

ấ t định A ph i có sc>4_và kết tủ a 

u nâu B| vậ y B là NO, B] là N 0 2.

19

+2 +3

Fe ~ le —>Fe

+1 +22Cu—2e —> 2Cu

- 0 +62S -1 6 e -> 2S

+5 +2

N + 3e —» N

=> Fe

3FeS + 3Cú2S + 28H+ +19NO3 ■ -» 3Fe:3+

S + Cu2S -1 9 e

6Cu2+ + 6SO^" +

19NOt + 14H20

223

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 222: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 222/290

IV.31. Đặ t n N0 = a, nN;0  = b

M = 16,75x2 = 33,5

M = :

30a + 44b

o 30a + 4 

<=> 10,5b ị3,5a 

a = 3b

:=>

: 3 3 , 5

a + b 

4b = 33,5a + 33,5b

nN,0

17A1 + 66H N 03 ^ 17 A I(

1 7

3+5

' J O j ) , + 9 N O Í + 3 N 2 o T + 3 3 H 2 0

+3AI ị 3e = AI

+2  +1

SN4!7ẹ = 3N+ lN2

IV.32. M(X,Y) = 2 2 , 8 x 2 -4 5 ,1  

Trong 2 khí X, Ỵ có mộ t khí lù c ọ , (M = 44 < 45,6) dọ F0CO3 sinh rạ , khí 

I đó là NO , (M = 46 ). Đặ t nc o = ạ , nN0; = bcòn lạ i do HNO3. sinh ra có M > 45,6

<=> 4 4 a +

«> 0,4b|= ỉ ,6ậ  

o b = 4 i

— 44a + 46b ,M = 1 = 45 , 6

a + b

46b = 45,6a + 45,6b

nN0 ,

Ph n ứ ng

- 4 flca,

FeS-r 12HNO3  - ị  Fc(N03)3+ H2s b 4+ 9 N 0 2 Í + m 20

9x

FeCO, + 4HNO3 -» Fp(N03)3 + COjT + N 0 2t + 2 Ị Ỉ 0O

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 223: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 223/290

Đặ t n FeS = x >n FeCO, ~ y

Từ nN0= = 4nCO;

=> 9x + y = 4y  

=> 9x = 3y => y = 3x

Tỉ ]ệ moi — = —. y 3

IV.33. a) Nồ ng độ mo] củ a dung dịch HCI.

Gỉ sử viên bi lúc đầ u có bán kính R (cm) thì sau ph n ứ ng bán kính viên bi

là — (cm).2

Thể tích viên bi lúc đầ u :

Thể tích viên bi lúc sau :

   I   I   I

3

4 í R= —71  --

3 1 2

1= - V

8  °Suy ra :

Thể tích viên bi bị hoà tan trong dung dịch HO là : .

1 7V - - -V = —Vo o o  o o

Điề u này có nghĩa là Fe tham gia ph n ứ ng tư ơ ng úng bằ ng — lư ơ ng Fe8

ban đầ u

Ph n ứ ng

7 5^6 _n Feph ânứ ng 8 ^ 6 8 ° ’0 8 7 5 ( m 0 l )

Fe + 2HC1 = FeCl2 +H2t  

0,0875->2x0,0875 

n HCi = 0.08 75 x2 = 0,175 (mol)

Nồ ng độ iriol dung dịch HC1: c = MỈ Ể . = 0,875 (M) 

b) Giầ i tư ơ ng tự . Đáp s ố : 25 (ml).

15.CDT&PPGHH10-A 225

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 224: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 224/290

Ĩ V.34. 1. Công thứ c FexOy.

Đặ t nCu =a(m oỉ), nFe 0  = 6 (mol)

3Cu + 8HNO3  ->3Cu(N03)2 + 2 N 0 Í + 4 H 20

a(mol) a(mol) -a(mol)

-b (mol)

3FexOy +(12x-2y)HN0 3  = 3xFe(N03)3 + ( 3 x - 2 y ) N O t + ( 6 x - y ) H 20  

b(râol) ' 3x - ỉ y '

Các phư ơ ng trình 

( ỉ )+ 8(11)

(III) —188(IV)

bx(mol)

64a + 56xb + 16yb = 48,8 

2a + 3xb + 2yb = 0 ,3x 3 = 0 ,9 

188a + 242xb = 147,8 

=> 80a + 80bx = 48,8

a + xb = 0 ,7

=>xb = 0,3 

:=> a = 0 ,7 - 0 ,3 = 0,4 (moi)=>yb = 0*4 (moi)

Suy ra tỉ lê : —= —. Vây FexO là Fe30 4 .■ y 4  ĩ . ■

2. a) Tính khố i lư ợ ng kế t tủ a

nHG1  = 0 ,4 x 2 = 0,8 (mol) ; vớ i x = 3=i> b = 0,l (mol)

Fe30 4  + 8HC1 -> FeCl2  + 2FeCl3 +4H20

0 ,l m o l < - 0 , 8 ( m o l ) - » 0 , l ( m o ] ) ~ » 0 , 2 ( mo l)

Cu + 2FeCỈ 3  -» 2FeCl2  + CuCl2

0 ,lmol <- 0,2   (mol) - > 0,2   (mol) —»0,1  (mol)

. , í 'FeCl2 =0,3 (mol)Như vậ y dung địch B gồ m có j _

[CuCl2  =0,1 (mol)Chấ t rắ n c là C u : 0 ,4 - p, 1 = 0,3 (mol)

(I)

(II)

(III)

(IV)

226 15.CDT&PPGHH10:B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 225: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 225/290

dung dịch B tác dụ ng vớ i dung địch AgNC>3

Fe+3  Ag+Vì tính oxi hoá < —— => Ph n ứ ng  Fe+2 Ag

Ag+ + Fe2+ —)• Fe3+ + Ag

nên ph n ứ ng giữ a Feơ o và A gN03  là :

FeCl2 + 3 A g N 03  -» Fe(N03)3 +

0,3 (moi) ->0 ,3

Ph n ứ ng giữ a CuCl2và A gN 03  là :

CuCl2 + 2 A g N 03 -> Cu(N03)2 +2AgCl l  

0,1  (mol)

Khố i lư ợ ng kế t tủ a là :

m kếttủa = m Ag + m AgCi = 0,3xl(Ị 8 + (0,6 + 0,2)143,5 

= 32,4 +

b) .Thể tích S0 2

Cu + 2HoSOa -> CuS04 + SO, T +2 H .O

Ag i  + 2AgCl ị  

(mol) —>0,6   (mol)

—> 0,2 (rriol)

114,8 = 147,2 (g).

2 4

0,3 (moi) 0nSO: =0,3 (m cj l)

Suy ra thể tích SOi

0,3x22,4x273(1+0,1)Vso =■ 273x1

= 0,3

2  '

,3 (moi)

X22,4x1,1 = 7,392 (lít).

IV.35.1. % khố i lư ợ ng mỗ i kim loạ i tronj; hỗ n hợ p

Số mol hỗ n hơ p hai kh í: n = iiỂ Ể i = 0,07 (mol)22,4

Khố i lư ợ ng phân tử trang bình củ a hai khi :

— 2.59M = ZL—  = 37  (đvC)

■ : 0,07

Trong hai khí có mộ t khí hoá nâu ngoài không khí la.khf NÓ (M < 30 < 37) 

■ nên khí không màu còn lạ i ph i là NiO (M = L  > 37) (NG có M = 46 > 37 là khí  màu nâu). ,

227

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 226: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 226/290

Gi sử có 1 moi hỗ n hợ p khí NO

M = 30x 

=>14xNhư vậ y tỉ lệ mol khí NO và N

11 AI + 42HNO3  —>11 AI

11

3

1 lMg + 28HNO3 -> 1lMg(ĩỊsĩ<

11

2

Đặ t nA| = X, nMg = y 

=> phư ơ ng trình khố i lư ợ ng hỗ n

+ 44(1 -x ) = 37 

= 7 => X = 0,5o là 1 : 1

( k o , ) 3 +3NO + 3N20 t +21H20

0AI

+53N

+33e = AI

+2 +1

ị  l l e = N +N 2

0Mg

+53N4-

n NO _ n N, 0

Phư ơ ng trình số mol NO : —-X+ — y = 0,035

=> 3x +

Gi i (I) và (II) suy ra : X = 0,020, 0:

%mA1=-

%mMg =100

2. Nồ ng độ mol dung dịch HNC 

_ 42n HNOjphảri ứng ~ 1 Ị x +

= 0,49 (rnol)

í NO= (mol) N20 trong đó I S ,

Ị nN2o = l - x (mol)

0 3)2 + 2NO T +2N20  T +14H20

+2

- 2e = Mg

+2   +1

1le = N+N ọ

hợ p 27x + 24y = 4,431 

= M Z = 0,035 (mol)

(I)

1!

y = 0,385

(mol), y = 0,161 (mol). 

1x27x100/ = 12, 8% ;

(II)

4,431 

%-12,8% = 87,2%.

3

28 . 42 x 0,021 + 28 x 0,161

l i y ~ 11

228

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 227: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 227/290

Nồ ng độ mol dung dịch HNO3

0,49

C m = 0 2   ’45M-

CÁCH GIẢ I KHÁC

1. Tìm % khố i lư ợ ng AI và Mg.

Dùng định luậ t b o toàn số mol electron:

+3 +2A l-3 e = Al ; M g-2 e = Mg

X-> 3x y -> 2 y

-5 +2NO3  + 3e + 4H+ = NO + 2H 20 .

0,035x3 0,035x 4 0,035

-5 +12NOJ + 8e + 10H+ = N20 + 5H20

0,035x8 0,035x10 0,035

Sô' mol e do Al, Mg như ờ ng là : 3x + 2y  

Số mol e do HNO3  thu là 0,035 X 3 + 0,035 X 8 .= 0,385

0  Í3x + 2y = 0,385 (I) fx =0 ,021 (mol)Suy ra khôi lư ợ ng : _ =><1

[27x-(-24y = 4,431 (II) Ị y = 0,161 (mol)

2. Nồ ng độ mol HNO3

nHNO, = n tr = 0,035 x 4 + 0,03 5x 10 = 0,49 (mol)

IV.36. 

Phầ n I

CM = ^ 1 = 2,45 (m oi).

F e + 4 HNO3 -*■ Fe (N 03 )3 + NO T +2H20  

0,25k 0,25k

3Cu + 8HNO3  3Cu(N0 3)2 + 2NO T +4 H20

0, í 5k M Ẹ i ĩ

229

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 228: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 228/290

Phầ n I I : Tác dụ ng vớ i H ơ

Fe + 2HC1 —» FeCl2 + H2

nFe ở phầ n II = nH = - ^ - = 0,25 (mol)

mCu ở phầ n 11= 9,6 (g) .

nCu ỏ phầ n II = -  0,15 (moi)■ . 64

Gi sử phầ n I gấ p k lầ n phầ n II th ì:

nFe ở phầ n I =0 ,25 k

nCuở phầ n I =0,15k

nNĐ tạ o ra ở phầ n I :

0 , 2 5 k + 0 , lk = ^ ^ = 0,722,4 . '

0,35k = 0,7 => k = 2 

Phầ n I gấ p 2 lầ n phầ n II.Khố i lư ợ ng phầ n n i ằ : 0,25 x 56 + 96 = 23,6 (g) 

Khố i lư ợ ng phầ n I là : 23,6x 2 = 47,2 (g) .

Vậ y m = 47, 2+ 23 ,6 = 70,8 (g)

Lư u ý ; Mộ t hỗ n hợ p chia lạ m hai phầ n không bằ ng nhau, khi gi i toán ta 

nên đặ t phầ n này gấ p k lầ n phầ n kia.

B ng kế t qu tr lờ i câú hỏ i tr ắ c nghiệ m.

1A 2C ' 3A 4D 5C

6D 7C 8 B  9D 10C

11B 12C 13C 14B 15B

1Ộ Ạ 17A 18B 19A 20D

< ■ ị

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 229: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 229/290

Chư ơ ng V.  NHÓM HALOGEN

v . l . 'a) Khi Cl2 vào-dung dịch Na2C 0 3 thì

Cl2 + H20 —» HCl + HGIO 

Na2C 0 3 + 2HC1 2NaCI + H20

Na2CÒ3 + 2HC1Ỏ -> 2NaCỈ + H20 + - 0 2 + c o .

Dẫ ni C 0 2 và 0 2 qua dung dịch Ca(OH)2: 

CO2 ."i"Câ(OH)2  — CaCO

I CaC03 làm dung dịch trở nên đụ c. 

b) Cấ u hình electron củ a F(Z = 9) ỉs22s2

+ CO,

ị + h 2o

2p nên lớ p electron ngoài cùng 

h thích các electron cũ ng khôngcủ a F không có phân lớ p d, vì vậ y dù đư ợ c kíc 

thay đổ i do đó F chỉ có hoá trị 1 nên trong.hợ p chấ t F luôn có số oxi hoá -1

trong khi đư ợ c kích thích 1, 2, 3 

ectron độ c thân nên ơ , Br, I có

Q , Br, I lớ p ngoài cùng có phầ n lớ p d còn 

electron có thể chuyể n vàó d tạ o nên 3, 5, 7 el nhiề u số óxi hoá dư ơ ng.

V .2.* Điề u chế HC1

2NaCl + H2S 04 (đ) Nạ 2S 0 4 + 2HCÍ

hoặ c NaCl + H2S 0 4 -> NaHSO,, + HC1

• Điề u chế HBr, HI

Không dùng phư ơ ng pháp này đư ợ c vì HlBr, HI là axit mạ nh hơ n HC1 nên HBr, HI tiế p tụ c khử H2S0 4 thành S02 và chuyci HBr, HI thành Br2 ,1 2

2HBr + H2S 0 4 -> S0 2 + Iỉr2 + 2H20

2HĨ+ H2S 0 4  -> SO, + 12 + 2H20

Để điề u chế HBr ngư ờ i ta dùng ph n ứ ng :

PBr3 + 3H2P -> H3PO3 + í 

H2 +Br2 -H>2HBr

Br2 + H2S->2HBr + s ị

3HBr

231

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 230: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 230/290

Để điề u chế HI ngư ờ i ta dùng phẫ n ứ ng 

H2+I2^±2HI 

 h  + H 2S —2ỊHI + SI

I2 + 2H20 + S0 2  -> H2S 0 4 + 2HI.

V.3. a) 2NaBr+ Cl2  2NaC:

b) Si02 + 4HF SiF4 +  

V.5. a) Nư ớ c clo tạ o thành do : Nư ớ c giaven tạ o thành do : Cl2

+ Bp)

Br2  tan trong H20 tạ o dung (lịch màu vàng (dung dịch quá ít Br2  nên có 

màu vàng chứ chư a thành màu đỏ nât:)-

zO —» 2HB1O 3 + 10HCI 

đỏ .

Sau đó, tiế p tụ c cho Cl2  vào thì 

5CỈ2 + Bĩ2 + 6H 

Dung dịch axit làm quỳ tím hoá 

b) Cl2 + 2KI —>2KCI + 1

I2 + 5C12 + 6H20 2HIO3 + 10HC1 

Vì I2 ph n ứ ng hế t nên cho hồ tinh bộ t vào không thấ y có màu xanh.

V.4. a) CaF2 + H2S 04  CaS04ị + 2HF

2H20 ,

C12 +H 20 ^ H C 1 + HC10 + 2NaOH NaCỈ + NaClO + H20

Vì vậ y phi kim dạ ng nguyên tử

V.6 . Chỉ có a và d x y ra ph n ứ ng

a) 2FeCl3 + 2KI 2FeCI2 + 12

d) 2FeCl2 +Cl2  ->2FeCl3

V.7. (1) 2KMnơ 4 + 16HC1 :(2) 3C12 + 6KOH -> 5KC

HCIO, N a ơ o là chấ t oxi hoá mạ nh do tạ o đư ợ c oxi nguyên tử

HCIO HCl + fO]

NaClO' —> NaCl + [O]

Oxi nguyên tử tẩ y màu các châì v i, sợ i, bộ t giấ y.

b) Phi kim dạ ng nguyên tử dễ dàng nhậ n electron, ít tiêu tố n năng lư ợ ng.

Phi kim dạ ng phân tử cầ n ph i tiêu tố n mộ t năng lư ợ ng thích nghi để phân tích thành nguyên tử rồ i mớ i nhậ n đư ợ c electron.

hoạ t độ ng hơ n dạ ng phân tử .

+ 2KC1

MnCl2 + 5KC1 + 5C12 + 8H20  + KCIO3 +3 H 20

232

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 231: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 231/290

(3)2KC103  m;0   >2KCl + 3 0 2

(4) 2KC1 + 2H20 — — ^ - >H2T + C1,T + 2K0H^ CO m àng ngâ n ~ “

(5) FeCIj + 3KOH Fe(OH)3-i.+ 3KC1

(6) 2Fe(0H)3 -^Fe20 3 +3H20

(7) Fe20 3 + 6HC1 —>2FeCl3 + 3H20

(8) FeCl3 + 3AgN03  Fe(N03)3 + 3A gCli

(9) 2A gC l—> 2A gi + Cl2t

(10) Cl2 + 2NaOH NaCl + NaCIO + H20

V .8  KC10v -> K C l+ O ,■ Mn O,

2KC1 + M n02 +2H 2S 0 4 = Cl2 + K 2S 0 4 + M n S 04 +2H 20

dpnc2KC1 —T 2K + C12

2K + H20 -» 2KOH + H2

3C12 + 6KOH KC103 + 5KC1 + 3H20

V.9. 2N aC 1^ 2N a + Cl2nc

2Na + Cl2  2NaCl 

2Na + H20 —» 2NaOH + H,

C12 + H 2 -»2HC1 

NaOH + H C 1 N a C l + H20  

2NaOH + H2S 0 4 -> Na2S 04 + 2H20  

2HC1 + Ba(OH)2 -> BaCl2 + 2H20

Na2S 0 4 + BaCl2  -» 2NaCl + BaS04ị

XT +H20 . H2SO4

Na 2  ■ NaOH Na2S 0 4NaCl"

NaCI NaCl NaCl

C l ,  — 2  • HC1 Ba(QH)2 , BaCl.2

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 232: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 232/290

Page 233: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 233/290

h S 0 4 .

Cu + 4H N 03  Cu(N03)2 + 2 N 0 2T + ị l ỉ i O

Cu(N03 )2 + 2NaOH -» Cu(OH)2 i  + 2NaN 03

Cu(OH)2 + 2HC1 -4  CuCl2 + H20 .

V.13. Dùng dung địch hổ tinh bộ t: biế t  I 7 .

Dùng dung dịch HC1: biế t Na2C 03

Dùng dung dịch quỳ tím : biế t NaOH và H2

Dùng AgN03 : biế t MgBr2.

V.14. Dùng dung dịch AgN0 3

NaF : không có hiệ n tư ợ ng gì.

KC1: tạ o kế t tủ a trắ ng AgCl.

M gl2 : tạ o kế t tủ a vàng nhạ t AgBr.

V.15. Dùng dung dịch AgN0 3

- NaCl, HC1, H gC Ị ,: tạ o kế t tủ a trắ ng AgGl.

- KI, H I: tạ o kế t tủ a vàng Agl.- Đư a KI, HI ra ngoài không khí, dung dịch HI từ không màu chuyể n thành 

nâu đậ m (do HI tác dụ ng 0 , ) .

- Nhỏ dung dịch NH4I vào 3 dung dịch NaCl, HC1, HgClọ nhậ n biế t đư ợ c 

HgCI2  và H gl-, ịđỏ ,

- Nhỏ quỳ tím vào hai dung dịch NaCl, HOI: biế t HC1.

V.16. Thuố c thử cầ n dùng : dung dịch NaOH.

- Có khí mùi khai bay ra (NH3) là NH4CI.

- Cổ kế t tủ a đỏ gạ ch (Fe(OH)3) ià FeCl3,

- Có kế t tủ a trắ ng (Mg(OH)',) là MgBr2

- Có kế t tủ a xanh (Cu (OH)t )  là CuBr2.

. - Không có hiệ n tứ ợ ng gì là KI.

V.17. Thuố c thử cầ n dùng là dung dịch HOI.* Chỉ có AgN0 3  là hiệ n tư ợ ng tạ o nên kế t tủ a AgCl.

(5) Cu + HNO3 + NaOH + 'HC1

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 234: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 234/290

1 Lấ y AgN 03  nhỏ vào các dỊung dịch còn lạ i 

+ Có kế t tủ a trắ ng (AgCl) là NaCl.

+ Có kế t tủ a vàng (Agl) là KI.

+ Không có hiệ n tư ợ ng là M g(N 03)o .

V.18. Cho lầ n lư ợ t bố n chấ t vlào bố n lọ đự ng dung dịch HC1.

Chấ t tan và không kèm theo hiệ n tư ợ ng gì là NaCl.

Chấ t không tàn là BaS04.

Chấ t tan và sủ i bọ t khí là Na0C 03 , BaC03, tạ o hai dung dịch mớ i NaCl, 

B ad, (viế t ph n ứ ng).

* Cho lầ n lư ợ t BaC0 3 ,Na2CC'3  vào hai dung dịch mớ i NaCỊ , BaCl2.

- NaTC03 + NaC l: tan, không hiệ n tư ợ ng.

- Na2C 03 + BaCI2: không tan (do tạ o kế t tủ a BaC03) , (ph n ứ ng).

- BaC03 +NaCl: không tan.

- BaC03 +BaCl2 : không tan.

Như vậ y, chấ t nào tan đư ợ c Na9C 03, chấ t còn lạ i là BaCOj.

V.19. • Lầ n lư ợ t đun các dung iiịch đế n cạ n.+ Không để lạ i dấ u vế t cặ n là

trong mộ t củ a hai dung dịch chấ t đó là

o và dung dịch HC1. 

+ Để lạ i cặ n là dung dịch NaCI Ịvà dung dịch Na9C03.

• Cho HiO và dung dịch HC1

Na2C 03 .

lầ n lư ợ t vào các mẫ u thử củ a cặ n NaCl và

g-gì thì chấ t đổ vào lá HoO 

đổ vào là HC1. 21 và NaCl.

O.V

+ Cặ n tan và không có hiệ n tư ợ n 

+ Cặ n tan và s i bọ t khí thì chấ t + Cặ n chỉ tan trong dung dịch H 

+ Cặ n tan và sủ i bọ t khí là N a ,c

V.20. - Dung dịch CuCl2  có mà

- Nhỏ dung dịch CuCU vào các kế t tủ a AgCl).

- Dùng dung dịch kế t tủ a AgN©3  nhỏ vằ ocácmẫ u thử còn lạ i. Nhậ n biế t

đư ợ c HBr (tạ o kế t tủ a AgBr vàng nhạ t) và AICI3 (tạ okếttủ a AgCl trắ ng).

u xanh.

•nẫ u thử còn lạ i nhậ n biế t đư ợ c A gN 03 (tạ o

- Không có hiệ n tư ợ ng gì là NaN03.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 235: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 235/290

V.21.

MgCl2 k 2c o 3 NaBr NaOH n h 4i HCI

MgCl2 MgC03ị - Mg(OH)2ị - -

k 2c o 3 MgCO^ị

WễỂMỀMỂ ẩỂ MỂ Ề

- - - c o 2T

NaBr - - - -

NaOH Mg(OH)2ị ( T ) - - NH3t -

NH4I - - - NH3T N H , t

HC1 - ■ co2t - - -

Kế t qu 2 i 1ị + 11 - 1ị + 11 . 11 2 t

(viế t các ph n ứ ng)

Suy ra cách nhậ n biế t.

• Nế u dùng các mẫ u thử mộ t dung dịch nhỏ vào các mẫ ụ thử còn lạ i, mà chỉ có mộ t khí bay ra thì mẫ u nhỏ vào ]à NH4I, mẫ u tạ o khí ìà  NaOH.

• Lấ y NaOH nhỏ vào các mẫ u còn lạ i , có kế t tủ a là MgCl2.

• Lấ y MgCl2  nhỏ vào các mẫ u còn lạ i, có kế t tủ a là K2C03.

• Lấ y K2C 0 3  nhỏ vào các mẫ u còn lạ i, có khí bay ra là HC1, còn lạ i là NaBr,

V.22. Họ c sinh mô t theo sơ đồ sau :

FeCl2

N a ã

AICI3

CuCl,

hoà vào H,0-»ddA

FeCl2

N a ỡ  

AICI3

CuCl2

cho bột AI vào■ ddB

NaCl

AICI,

->  chấ t rắ n c

Fe

Cu

237

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 236: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 236/290

Page 237: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 237/290

Lọ c lấ y kế t tủ a Al(OH)j cho tác dụ ng vớ i HC1 vừ a đủ  

AỈ (OH)? + 3HC1 —>AlClj + 3H20  

Ta đượcdungdịch AICI3.

V.25. Đáp số : 9464,78 (lít).

V.26. Tim số mol M n02 (0,8 moi), số mol ỊSÍaOH (2 mol)

Từ ph n ứ ng M n0 2 +HC1 —>... 

suy ra số mol Cl2  = 0,8mol 

Từ ph n ứ ng Cl2 + NaOH —» ...

^ nNaC] - nNaCio = nci, = 0>8 (moi) ; nNl0H dư = 0 ,4 (mol) 

^^MtNaC l) = ^M(NaC10) =1.6 M ; CM(NJjH) =0,8M .

V.27. n.7,175

= 0,05 (mol)AgC1  143,5

H C 1 + A g N O j AgCl ị  + H N O 3

=> nHC1  trong 50g dd A = 0,05 (mol )

Đặ t nC| ph n ứ ng = X

H2 +Cl2 - * 2 H p

*HC1 = 2x

Khố i lư ợ ng dung dịch A : 38,54 + 73xganv 

Từ 50g dung dịch A chứ a 0,05 moỉ HCI 

và 38,54+ 73gạ m dung dịch A chứ a 2x mol HC1

o 2x °’05Suy ra : - —— ——— = =i>X = 0,0238 ,54 + 73x 50

0 672nCIj trư ớ c ph n ứ ng = - = 0,03 (ino

Hiệ u suấ t ph n ứ ng : 100% = 66,6K 0,03 ;

)

239

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 238: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 238/290

V.28. 6C12 + Ca(OH)2  -> 6Ca(C103 )2 + 5CaCl2 + 6H20 .

Ca(C103 )2 + 2KC1 CaCl2 + 2KCIO3

KCIO3  có độ tan nhỏ hơ n CaCl2  nên kế t tinh.

V.29. AgNOj + NaCÍ-> NaNOj + AgCl I 

n AgCl - n I-

m AgCl =0,^1x143,5 = 1,435 (g)

V.30. Khố i lư ợ ng 3 lít brom 

9360Số mol brom lỏ ng :

Q =0 ,1x0 ,1 = 0,01 (mol)

160

lỏ ng =3 ,12 x3 = 9,36 (kg) 

= :58,5(mol)

Cl2 +2NaBr -> 2NaCl + Br2

=>nci2 =

Va, = 58 ,

 NaBr  = 2n

= 1m NaBr 

Thể tích dung dịch NaBr :

Br2 = 58,5 (moỉ)

5x22,4 = 1310,4 (lít)

= 58,5x2 = 117 (moi)Br.

7x103 = 12051 (gam) 

12051  =301,275 (lít).40

V.31. Đáp số : 1,96 X1o-4  (ễ;) ki.

V.32. Tính nAgN0  =78x1, 09x10

100x170

Ph n ứ ng :

n HCi =0>0133x

A g N 03 + 

A g N 03 +

= 0,05 (moi)

,5 = 0,0199 « 0,02 (moi)

KBr -> AgBr ị + KNO3

Nai -» Agl i  + N a N 03

Lọ c kế t tủ a. Nư ớ c lọ c có KNO3, NaN 03, AgNOj dư .

AgNOj du + HC1 -> AgCl ị +HNO3

Đặ t n KBr = X, nNaI = y-

Ta thấ y : nAgNo3 = x + y +0,02 = 0,05 <=> x + y = 0,03

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 239: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 239/290

119x + I50y = 3,88  

Từ (I) và ( n ) => X = 0,02, y = 0,01.

=> %KBr = 61,34% ; %NaI = 38,66%.V.33. a) Nồ ng độ mol củ a dung dịch c  

Khố i lư ợ ng HC1 trong dung dịch c : 9,125 + 5,475 = 14,6(g)

Số moi HC1 trong dung dich c : = 0,4 (mol)36,5

0 4Nồ ng độ mol củ a dung dịch c : CM= - 1—= 0,2M

b) Nồ ng độ mol dung dịch A và dung dịch B

9,125

Khố i lư ợ ng KBr và Nai

Số mol HC1 trong dung dịch A :36,5

= 0,25 (mol)

Số mol HC1 trong dung dịch B : 0 ,4 -0 ,2 5 = 0,15 (mol)

Nồ ng độ moi dung dịch A :0,25

(II)

0,15Nồ ng độ mol dung dịch B : - L—   (mol/1)

Tacó; CM(A)- C M(B) - 0,4M

và v, + v2 =2

[Vị - 0,5 lít 

V, = 1,5 lít:'M(B) -■

0,25 0,15 

V, v 2 :

= Õ,5M 

= 0,1M

0,25

0,5

0,15

1,5

V.34. 1) Nồ ng độ mol dung dịch c

HC1 + A gN 03  -> AgCl i  +HNO3

=> số mol HC1 trong 1/10 dung dịch’8,61

c = n

(I)

(II)

16CDT&PPGHH10-A 241

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 240: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 240/290

Nồ ng độ mol dung dịch G : CM== = 0,6M.

2) Đặ t nồ ng độ mol dung dịch A là X (mol/1)

Nồ ng độ mol dung dịch B là 4x (mol/1)

SỐ mol HC1 trong dung dịch A : — (mol)

SỐ mol HC1 trong dung dịch c : —x4x = — (mol)

Số rno] HC1 trong dung dich c :

- + — = 0 ,6 => 9x = l ,8 =*x = 0,2 .3 3

V.35. Gọ i X, y lầ n lư ợ t là số mol củ a NaCl và NaBr.

Ph n ứ ng :

NaCI + A gN 03 -» NaN03 + AgC ll

X X X

NaBr+AgN03 -> NaN0

3 + AgBr-i

y y yTheo đầ u bài ta có : 170(x + y) = 143,5x + 187y 

=> 26 ,5x = 17ỵ X= 0,64y

% khố i lư ơ ng NaBr = —— — y -xl0 0%  6  58,5x + 103y

= _ ------------------- - = 73-%.58,5x0,64 + 103y

% khố i lư ợ ng NaCl = 100%—73% = 27%.

V.36. Tính % khố i lư ợ ng các chấ t trong A.

Ph n ứ ng :

=> số mol HQ trong dung dịch

c = 0,06x10 = 0 ,6   (mol)

BaCl2 +N a2C 03  -> BaC03ị + 2NaCl (1)

BaCl2 +(NH 4)2C 03  BaC03ị + 2NH4Cl (2)

CaCl2 +N a2C 03  -> CaC03Ì + 2NaCl (3)CaCl2 + (NH4)2C 03  CaC03ị + 2NH4CI (4)

242 16.CDT&PPGHH10-B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 241: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 241/290

Page 242: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 242/290

x(mol) -> X

Cứ 1 mol kế t tủ a AgR nhiề u hơ n 1 mol NaR là :

V.38. Gọ i R là halogen tư ợ ng đư ơ ng củ a X, Y suy ra công thứ c hai muố i 

tư ơ ng đư ơ ng củ a NaX, NaY là N aR .

NaR + AgNOj = AgR + N aN 03

;(mol)

10Í-2 3 = 85(g)

57,34-[31,84 Vậ y sô mol NaR là : -

85

Khố i lư ợ ng phân tử trung bình

MNaí ^

củ a NaR là : 

31,84

= 0,3 (moi)

0,3 = 106,13

=>R = 106,13 - 23 = 83,13 nên X là B r v à Y là I.  

Công thứ c hai m uố i: NaBr và NaỊ .

Đ P n NaBr = x (m o I) ; n NaI = y ịn o l ) .

Các phư ơ ng trình :

- Tổ ng s ố mol hỗ n hợ p: X + y := 0,3

- Khố i lư ợ ng hỗ n hợ p : 103x +

Gi i hệ phư ơ ng trình suỳ ra : X

Khố i lư ợ ng NaB r: 0,28x 103 =

Khố i lư ợ ng N a i: 0,02 X105 = 3 (g).

V.39. 1. Số mol các khí trong hỏ n hofp Y

Số mol hỗ n hợ p X (C12,H 2) :

150y = 31,84

= 0,28 ( m ol); y = 0,002  (mol). 

28,84(g).

(I)

(II)

Qua ph n ứ ng ta nhậ n thấ y nế u

mol khí HCI. Như vậ y trong bình kín tổ ng số moi hỗ n hợ p khí Y bằ ng tổ ng

_ 30nHC. - —

( 1) ọ nH ph n ứ ng = nc

48

= 0,2(mol)2 M

Cl2  = 2HCỊ ( 1)

sử dụ ng 1 mol H2  và 1 mol Cl2 thì tạ o ra 2

lư ợ ng khí mấ t đi và tạ o ra bạ ng nhạ u, do đó sô' mol HC1 trong hỗ n hợ p Y :

X0,2 = 0,06 (mol)

ph n ứ ng = = 0,03 (mol)

244

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 243: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 243/290

Số mọ l clo còn 20% nên đã tham gia ph n úng lằ 80% suy rá số mol cio ban đầ u trong hỗ n hợ p X là :

0,03x100-----—----- = 0,0375 (mol).

80

Số mol H2 ban đầ u : 0,2 -0 ,0375 = 0,1325 (mol).Từ đó suy rạ :

Tổ ng hỗ n hợ p Y có :

Số mol HC1 =0 ,06 moi.

Số mol Cl2 dư = ơ , 0375 - 0,03 = 0,0075 (mol).

Số mol H2 dư = 0,16 25 -0,03 = 0,1325 (mol).

2. Nồ ng độ % các chấ t trong dung dịch z  

40x14Số mol KOH ban đầ u : — = ọ , 1 (mọ l).

100x56

Ph n ứ ng :

HC1 + KOH = KC1 + H20  

0 ,06 -» 0,06 0,06 

3C12  + 6KOH = 5KC1 + KC103  + 3H20

0,0075 -» 0,015->0,0125 -> 0,0025 Dùng dung dịch z có :

nKOHdư = 0 ,l - ( 0 ,0 6 + 0 ,015) = 0,025 (mol)

' nKC! = 0 ,0 6 + 0,0125 = 0,0725 (mol) 

nKCio = 0,0025 (mol)

Khố i lư ợ ng dung dịch z = mCI + mHC| + mddK0H

= 0,0075 X 71 + 0,06 X 3 6 ,5 + 4 0 = 42,722 5 (g)

Suy ra, nồ ng độ phầ n trăm các chấ t

C%KQH = 0,025 x 5 6 x 100% = 3,2%42,7225

C%KG1 - ’°— 5 x 7 4 X100% = 12,6%42,7225

C%KC103 = 1-^2’5 x 0ĩ - ?5 xl00% = 0,716%3  42,7225

245

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 244: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 244/290

V.40. I. Nồ ng độ phầ n trăm củ a clo trong dung dịch đầ u

C12 +H 20 = HC1 + HC10 (1)

2HC10 = 2HC1 + 0 2t (2)

n0 = M 1 Ỉ = 0 ,005 (mol)° 2  22,4

(2) = >n HC10 = 2 x 0,005 = 0,01 (moi)

(!)= > nCi trong nư ớ c clo = nHCIO = 0,01  (moi)

mcl =71x0,01=0,71(g)

KT.V. 0,71x100%Nồ ng độ phầ n trăm CI2 : c% = ------ —— — = 0,284%.

2. Hàm lư ợ ng clo trong 5g Br

Khi cho (Br2,Cl2) vào dung dịch KBr

Cl2 + 2KBr = 2KC1 + Br2

71(g) 238(g) 149(g) 160(g)

Khi cho 71g Cl2 vào dung dịch thì khố i lư ợ ng muố i gi m :

23 8-1 49 = 89 (g)

Vậ y vớ i lư ợ ng muố i gi m : 1,6 -1,115 = 0,445(g) thì lư ợ ng ơ cầ n :

0 445_ i _ _ X 71 = 0,355 (g)

89

. 0,335x100% _ _Hàm lư ợ ng clo : --------------- - = 7,1%.

V.41. Đặ t nNap= x(m oỊ ); n NaC1 = y (m ol); nNagr= z(mol) (trong 4,82g hỗ n

hợ p).

- Sụ c khí Cl2  vào dung dịch A

CI2 + 2NaBr = 2NaCI + Br2  (1)

z(mol) z(mol)

■ ÍNaF = x(m ol) cô cạ n thu đư ợ c 3,93g i _

.{NaCl = y + z(mol)

- Hoà tan NaF, NaCl vào H20 rồ i lấ y — dung dịch cho tác dụ ng AgN 03

chỉ cỏ ph n ứ ng :

246

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 245: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 245/290

y + z(mol)

AgCl I  +NaN03

v + z

- Các phư ơ ng trình :

+ Khố i lư ợ ng ba muố i ban đầ u : 42x + 58,5y +103z = 4,82 

+ Khố i 1’ ợ ng NaF, N aC l: 42x + 58,5(y + z) = 3,93

+ SỐ mol AgCl ị : = 0,036  2 143,5

Gi i hệ phư ơ ng trình (I), (II), (III) suy ra

x = 0,01 (m ol); y = 0,04 (m ol); z = 0,02(mol).

V.42. 1. Các ph n ứ ng x y ra 

Nung nóng Mn02  vớ i dung dịch HC1:

M n02 + 4HC1 —>MnCL + CI2T + 2H20

Khi cho. Cl2  vàọ dung dịch (KI, KBr):

Cl2 + 2KI —» 2KC1 + 12

Cl2 H-2KBr->2KCl + Br2

Dung dịch A : KCỈ, Br2,  h   và (KI, KBr có thể dư ). 

H2S 04 +dung dịch (BaCl2, SrCl2) :

BaCl2 + H2S04  -> BaS04ị + 2HC1 

SrS04 + H2S 04  SrS04ị + 2HC1 

Nung BaS04, SrS04  vói c :

BaS04 +4C-»Ba.S + 4C 0Í  

SrSO, + 4C —>SrS + 4COT

BaS, SrS + dung dịch HC1:

BaS + 2HC1 - » BaCl2

SrS + 2HC1 -> Srơ u + H , s t

(2)

(I)

(II)

(III)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

247

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 246: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 246/290

H2S + dung dịch A :

H2S+Br2  —» 2)fỉBr + s ị  

H2S + 12 —>2 ỉ i l + s ị  

2. Tính khố i lư ợ ng kết tủ a s

n Mn02 = ~ = 0,69(mol) 

156n KI

(1)

(2)

(3)

ncl sinh ra = nMnO,

=> nci ph n ứ ng KBr = 

=> na ph n ứ ng KBr =

= 0,94 (mol)166

140 1 , 0  / 1 \ íKBr=YYj= 1’18 (mol)

= 0,69 (mol)

ị .n KI= ^ = 0,47(m ol) 

0,6 9- 0,4 7 = 0,22 (mol)

nKBrph n ứ ng = 0,22 x 2 = 0,44 (mol)

n KBr c°n trong dung dịch A =

(2) nJ = 0 ,4 7 (m ol); (3) => nBtj = 0,22 (mol)

(2), (3) => nKCI sinh ra = 2 x 0 ,  

Vậ y dung dịch A gồ m : I2  = 0 , AI 

 KC1 = 1,38 mol 

40n BaCi2 - 20 8

Các ph n ứ ng (4), (5), (6), (7), (8

nH2s =0,1923

V ì n H S <n Br+nj (0 ,4439<0 ,

Nên (10), (11) suy ra :

69 = Ị 38 (moi)

(mol); Br2 =0,22 (moi)

 KBrdư = 0,74mol

,18 -0 ,44 = 0,74 (mol)

= 0,1923 ( in o l); nSrC1  = = 0,2515 (mol)

, (9) suy ra:

+ 0,2515 = 0,4439 (mol)

47 + 0,22)

( 11)

(10)

248

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 247: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 247/290

ns = nH s = 0,4439 (mol) 

ms =0 ,44 39 x3 2 = 14,2 (g).

3. Khố i lư ợ ng các chấ t sau khi nung khô dung dịch rồ i nhiệ t phân thì H20, 

Br2  và I2 bay ra chỉ còn hai muố i KBr, KC1 vớ i khố i lư ợ ng :mKBr =0,7 4x119 = 88,06 (g) 

mK a = 1,38x74,5 = 102.81 (g) 

Khố i lư ợ ng hỗ n hợ p : 102,81+88,06 = 190,87 (g).

V.43. - Hỗ n hợ p khí A ph n ứ ng nhau cho chấ t rắ n màu vàng (S) nên A có 

S 0 2 và H2S vì :

S02 + 2H2S —» 3S ị +2H20

- Vì Br~ có tính khử yế u hơ n r nên NaBr ph n ứ ng vớ i H2S 0 4 (đ) tạ o khí  

S 0 2 và Nai ph n ứ ng vớ i H2S 0 4 (đ) tạ o khí H2S.

- Các ph n ứ ng x y ra :

2NaBr + 2H2S 0 4. ->Na2S04 + Br2 + S 02T + 2H20 (1)

8NaI + 5H2S 0 4  4Na2S 04 + 4I2 +H 2s t + 4 H 20 (2)

Ở điề u kiệ n chuẩ n thì Br2 thể lỏ ng ; I2 thể rắ n ; SO-,, H2Slà hỗ n hợ p khí A 

ph n ứ ng

2H2S + S 02  —> 3 S ị +2 H 20 (3)

Vì chấ t lỏ ng không làm đổ i màu quỳ tím nên chấ t lỏ ng là H20 , tác dụ ng 

vớ i Na

Na + H20 —> NaOH + —H2T (4)

Dung dịch B là dung dịch NaOH.

C 02 tác dụ rig dung dịch NaOH

C 0 2  + NaOH NaHCOj (5)

X (m ol) —> X (m ol) - » X (m ol )

249

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 248: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 248/290

C 02 + 2NaOH = Na2C 03 + H20 (6)

y (mol) 2y (mol) y (mol)

2 24nco = ±1±Z. = 0,1  (mol) 

c° 2  22,4

Đ ặ t n NaHCO-j = X ( m o l ) ; n Na2c o 3 = y (m ol)

Ta có : - Phư ơ ng trình nco :

X + y = 0,1 (I)

- Phư ơ ng trình khố i lư ợ ng muố i

84x + 106y = 9,5 . (II)

(1) và (II) => X = y = 0,05 (mol)

Từ (5), (6) =í> nNa0H = X+ 2y = 0,15 (mol)

(4) =>nH20   =0,15 (moi)

(3) => nH2s = nH20  = °’15  (í"01)

" s o , - | n H j0  = 0,075 .(molj

(2) =>nNal = 8nH o =0 ,15x8 = 1,2 (mol)

('1) => nNaBr = 2nS02 = °>15 (mo1)

m = 0,15x103 + 1,2x150 = 195,45 (g)

V.44. ỉ . Các ph n ứ ng 

Mg, Al, Cu + dung dịch HC1Mg+2HƠ —> MgCl2 + H 2Ĩ (   )

2A1 + 6HC1 —>2AICI3 + 3H2t .(2)

Oxi hoá đồ ng :

2Cu + 0 2  ^2C uO (3)

CuO + HC1: Cụ O + 2HCl-> CuCl2 + H20 (4)

2 . % khố i lư ợ ng các kim loạ i trong hỗ n hợ p.

Gọ i X, y, z lầ n lư ợ t là số mol cụ a Mg, Al, Cu trong hỗ n hợ p.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 249: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 249/290

Khố i lư ợ ng hỗ n hợ p :

24 X + 27y + 64z =

(ì), (2) => SỐ moi H2 :x + = — 584 ==0,0162  2 22,4 r

(1), (2) suy ra số mol HC1 : 2x + 3y = 0 ,016x2 = 0,032 (rnol)

1,384

(3), (4) suy ra số mol Cu = sô' mol CuO

Nên z = —(2x + 3y)

_ _ 3y 

=> z = x + —2

= —số mol HC1. 2

Từ (II) =>z = 0,016

( I ) :

24x + 27y = 0,

18x + = 0,q 2  M

36

16

6x = 0,072

=>

x = 0,012

(0 ,0 16-0,0 12 )2 0,008

3

8 (g)

(mol)

Do đó khố i lư ợ ng Mg = 0,012 x24 = 0,28 

Khố i lư ợ ng A I: 27 = 0.027(g)

Khố i lư ợ ng Cu : 64x0 ,016 = 1,024(g)

Suy ra, % khố i lư ợ ng lầ n lư ợ t là : 20,81%

3. Nồ ng độ mol/1 củ a A và B.

(2) => số mol HC1 dùng hoà tan AI là 0,Ố 08 (moi).

Số mol HG1 trong —Vj lít A dùng hoà tail 6

0,008=0,00‘

(I)

(II)

Mg ; 5,2% A I; 73,99% Cu.

—lư ợ ng AI là :

(mol).

251

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 250: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 250/290

Vậ y trong Vj lít A chứ a đư ợ c : c 

Do đó, trong V) lít B chứ a : 0,03

0,0Nồ ng độ mol/1 củ a A : CA = 

Nồ ng độ mol/1 củ a B : Cg =

,004x6 = 0,024 (mol HG1)

2 -0 ,0 2 4 = 0,008 (mol)

24

V,

0,008

mà Cg = 2Ca

nên V,

vớ i V] + v2 = 0,056 (lít) suy ra : 

=> V j= 0,048 (lít)

Do đó nồ ng độ mol/1 củ a A và B

7V2  = 0,056 =>. v 2  = 0,008 (lít)

à: Ca = ^ ^ = 0,5M  A 0,048

1 792.Số mol HC1 : = 0,08 (mol)

22,4

CB = 2x 0,5 = 1M.

V.45.  Lư u ý : Khi kim loạ i tác dụ ng hỗ n hợ p các axit tạ o khí H2  thự c chấ t

là kim loạ i tác dụ ng vớ i H+, vì vậ y trong bài toán này, cách gi i tố t nhấ t là nên 

dùng ph n ứ ng dạ ng ion.

1. Tên kim loạ i X 

Số mol H2S 0 4  : 0,4x 0,65 = 0,26 (moi)

Sự điệ n li : H2S 04  2H+ +SO

0,26 0,52 0,16

HC1 H+ + 

0 ,08-» 0 ,08->0

252

c r

,08

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 251: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 251/290

.Số mol H+trong dung dịch A : 0,52 + 0,08 = 0,6 (mol) 

Ph n ứ ng :

Mg + 2H+ Mg2+ + H2T 

X 2x X

X + 3H+ -> X 3+ + - H 2T2 2

(2 )

(1)

(3)

(4)

(I)

y 3y l,5y

Na2CƠ 3 + 2H+ -> 2Na+ + H20 + C 0 2í  

MgCO j + 2H + —» M g2+ + H 20 + C 0 2T 

Gọ i X là số mol Mg, y là số moi kim loạ i X Ta có : 24x + Xy = 3,96 (g)

Khi cho 8,66g hỗ n hợ p Na2C 03, MgC 03 vào HC1 dư làm dung dịch tăng 

lên 4,7g như vậ y khố i lư ợ ng C 02  đã bay ra là :

8 ,66 -4 ,7 = 3,96 (g)

3 96

Số mol C 02  : = 0,09 (mol)2  44

Từ (3), (4) số mol H+ dư = 2, số mol C 0 2  = 0,09 X 2 = 0,18 (mol)

Sô'rnol H+ tác dụ ng ( ĩ ) và (2) là

0,6 -0,1 8 = 0,42

Phư ơ ng trình số mol H+ tác dụ ng

Gi i hệ phư ơ ng tình :

2x + 3y = 0,42

24x + Xy = 3,96 

12 2x + 3y =0,4 2

(II)

(3 6 -X )y = 1,08

1,08y=3 6 - X

253

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 252: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 252/290

Từ (II) suy ra 3y < 0,42 tứ c là y < 0,14 nên - <0,143 6 —X

=> 1,08 < 5,04 - 0,14X => X < 1,1080,14 

=> X < 28,2

Đề cho X > Khố i lư ợ ng nguyên tử củ a Mg tứ c X > 24

24 < x <28,21 %=> _ ^=>X: AI (27).

X hoá trị 3 J

2. %  (m) Na2C03, MgC03

Gọ i số mol Na2C 03 là a mol, MgC03 là b mol

Từ (3), (4) =>n Na2CQ3 +n MgC03 = nC02  =0,09

fa + b = 0,09 fb = 0,04molNên < _ _ ^

[l06a + 84b = 8,66  [a = 0,05mol

_ 0,05x106 Na2C03 - : 1 00% = 61,2 %

0 04 x 84%mM„ro _ = ’ „ ° X100% = 3 8,8%MgCĐ 3 8>66

V.46. Mg + 2HC1 MgCl2 + H2T (1)

Zn + 2HC1 ZnCl2 + H 2f (2)

So sánh thí nghiệ m đầ u và sau ta thấ y thêm HC1 lư ợ ng gấ p đôi vào (400ml) 

thì khố i lư ợ ng chấ t rắ n có tăng (từ 4,86g đế n 5,57g) điề u đổ chứ ng tỏ trong thí  

nghiệ m đẫ u (200ml dung dịch HCI), kim loạ i chư a hế t, HC1 hế t.

Thí nghiệ m đầ u : Gọ i X là số mol HC1.

Dự a vào định luậ t b o toàn khố i lư ợ ng ta có :

2,02 + xx3 6,5 = 4,8 6+ —x22

<=>35,5x = 2,48 

=> X = 0,08 (mol)

254

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 253: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 253/290

Vậ y :

• Thể tích khí H2 bay rá là : —X22,4 =  08x 22,4

1Nồ ng độ mol/1 dung dịch HC1:0,08 

0,2  :

■ c

Tính khố i lư ợ ng mỗ i kim loạ i:

Số mol HC1 dùng cho thí nghiệ m sau :

0,4 x0 ,4 = 0,16 (inol)

Gọ i y là số mol HC1 tham gia ph n ứ ng vói y < 0,16 mol 

Áp dụ ng định luậ t b o toàn khố i lư ợ ng suy ra :

2,02 +36,5y = 5,57

=ĩ>35,5y = 3,55=>y = 

v,ậ y HC1 còn dư , Zn và Mg hế t.

Gọ i a, b lầ n lư ợ t là số mol củ a Mg và Zn, 

Khố i lư ợ ng hai kim loạ i

24a + 65b = 2,02 

Các ph n ứ ng (1) và (2) suy ra số mol HC1 

Hệ phư ơ ng trình (I) và (II) suy ra

[a = 0,03 

[b = 0,02

Khố i lư ợ ng Mg = 0,03x24 = 0,72 (g)

Khố i lư ợ ng Zn = 0,02 X 65 = 1,3 (g).

V.47. 1. Tính % khố i lư ợ ng c, s trong thari 

Gọ i X, y lầ n lượt là số mol c và s trong 3(g) 

Khố i lư ợ ng than : 12x + 32y = 3 

Ph n ứ ng cháy :

c + O2 = CO2

X X

s + O2 = SO2

y y

+ —x22

3,1 <0,16 

a c ó :

2

,4M

:0,896 (lít).

(I)

tham gia ph n ứ ng.

than.

(ĩ)

255

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 254: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 254/290

Số mol NaOH ban đầ u : 0 ,5x 1,5 

Ph n ứ ng vớ i NaOH :

C 0 2 +2NaOH  

X 2x

S 0 2 +2NaOH 

y 2y

Dung dịch A gồ m : X mol Na2C 0

0,75

Khi sụ c khí Cl2 vào :

Cl2 + 2NaOH —>

= 0,75 (mol)

—> Na2C 03 + H20

X

 — Na2S 0 3 + H2O

y

3, y mol Na2S 03  và NaOH dư là 

- 2( x - y )

NaCl + N a ơ o + H20

Na2S 0 3 + NaClỏ

Na2S 0 4 + BaCl2

yBaCOj + 2HC1 —»

3 495Số moi BaS04  : y = = 0 ,0 l£

4  233

3 -3 2 x 0 ,0 1 5Từ (I) suy ra : X -

12

•%c = 

•%s =

12x 0,

3

0,015

2. Tính nồ ng độ mol/1 các chấ t trổ ng dung dịch A 

Thể tích dung dịch A : 0,5 lít.

Số m ol Na2C 03 :X = 0,21 (mol)

Nồ ng đô moi Na2C 03  : -0^ - = 0. & ■  2  3  0,15

Na2S 04 + NaCl

yNa2C 03 + BaCl2 ”■>BaCO-Ị +2NaCl

X

+» BaS04ị + 2NaCl

yBaCl2 + H 20 + C0 2T

(mol)

=0,21  (mol)

21-X100% = 84%

W32x l 00% = 16%.

42 (M)

256

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 255: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 255/290

Số mol NaOH : 0,7 5-2 (0,2 1+ 0,0 15 ) = 0,3 (mol) 

Nồ ng độ mol/1 NaOH : — = 0,6 (M).

3. Thể tích C1

Nồ ng độ mol/1 N a2SƠ 3  : = 0,03 (M)

■2

n Cl2 -  2 n NaOH - " ỷ " - 0 ,1 5 (mol)

VC) =0,1 5x22,4 = 3,36 (lít).

V.48. Gọ i X là s ố m o l Nai.

y là số mol NaBh 

Khi cho Br vào dung dịch chỉ có Nai ph n ứ ng 

2NaI + Br2  —>2NaBr + I2

X XX  — X — 

2  2

Khi làm khô s n phẩ m thì Br2 còn dư bay hơ i, I2 thăng hoa, s n phẩ m chỉ 

còn là x + y (mol) NaBr. Như vậ y, ta nhậ n thấ y cứ —mol Br2  tầ c dụ ng thì có

—mol I2 thăng hoa do đó theo định luậ t b o toàn khố i lư ợ ng, khố i lư ợ ng gi m đi 

m(g) là :

254 X —-1 6 0 X —= m 2  -2

=> 47x = m (I)Khi cho clo l ộ i v à o d un g d ịc h chứ a X + y mol NaBr (s n p hẩ m ) ph n ứ ng l à :

2NaBr + CỈ2  — 2NaCl + Bi'2

N x + y x x + y(x+y) (x+y)

Khi làm khô s n ph m Br2. bay hơ i, tư ơ ng tự như trên ta nhậ n thấ y cứ

— —mol Cl2 tác dụ ng có — mol Br2 bay ra, định luậ t b o toàn khố i lư ợ ng chothấ y khố i lư ợ ng gi m, đi m (g) l à :

Í7A.CDT&PPGHH10 2 5 7

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 256: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 256/290

160| 2LLZ. 1—71x + y i  

 _ — — =m2  ) { 2  )

<=>44,5(x + y) = m (II)

Gi i hệ phư ơ ng trình (I) và (II) suy ra X= 17,8 y.

Khố i lư ợ ng hỗ n hợ p đầ u :

150x + 103y = 150x17,8y + 103y 

= 2773y(gam)

% khố i lư ợ ng NaBr : x ]00% = 3,7%.2773y

V.49. - Khi tác dụ ng vớ i A gN 03

Cl“ +A g+ = A gC lị

n c r = n AgCi = 7 ^ = 0 ’0 6 (m o I)

38 92-K h i nung, khố i lư ợ ng gi m : — ’ ~ -x 5,55 = 2,16 (g)

Là do nư ớ c bố c hơ i. Vậ y khố i lư ợ ng H20 là 2,16 (g)

S ố mol H- ,0 tư ơ ng ứ ng: ^ = 0,12 (moi)18

Chấ t rắ n thu đư ợ c là hai muố i khan, táe dụ ng vớ i NàOH chỉ có ph n ứ ng ; 

Mg2+ + 20H “ = Mg(OII)2ị

Nung Mg(OH)2-M gO + H^O

Suy ra PMg- = nMgO = ^ = 0’02  (mo1)

Đặ t công thứ c muố i kép là :

xMCl.yMgCl2 ,zH20

Ta nhậ n thấ y MgCl2 = Mg2+ + 2c r

0,02 0,02 0,04

258

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 257: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 257/290

nC) trong MCI = 0,06 - 0,04 = 0,02

■ MCI = M+ + Cl 

0,02  0,02

T ỉ l ệ x : y : z = 0 , 0 2 : 0 ,0 2 : 0 ,1 2 = 1 :1 :6

m MCi + mMgCf2 = 5 ,5 5 -2 ,1 6 = 3,39 (g)

Trong đó : m MgC| = 0,02 X 95 = 1,90 (g)

nên : m MC1 = 3 ,3 9 -1 ,9 = 1,49 (g)

1 49Khố i lư ơ ng ph n tù MCI: - 1— = 74,5 (§)0,02 ẹ

M + 35,5 = 74,5 => M = 3ậ d ođ óM là K .

Muố i MCI là KC1.

Vậ y công thứ c phân tử củ a muố i kép l :

V.50. -(2 ) tác dụ ng vớ i dung dịch A gN 03  tạ o kế t tủ a nên (2) có thể là

 CuCl2, CaCl2.

+ Nế u (2) là CuCl2  thì chỉ tạ o đư ợ c mộ t ]

+ Nế u (2) là CaCl2  thì chỉ tạ o đư ợ c hai 

+ Theo gi thuyế t trên thì (2) là CaCl2  ; 1

- Na2S 0 4  ngoài tạ o kế t tủ a vớ i CaCl- 

Ba(N 03)2. Vậ y : (3) là Na2S 04  ; (1) là Ba(N03)2.

Do đó (6) là K2C03.

- K2C 0 3  ngoài tạ o kế t tủ a vói Ba(N03)2và CaCl2còn tạ o kế t tủ a V Ị 

CuCl2  nên :

(4) là CuCÌ2 ; (5) là NaNOj.

KCI.MgCl2.6H20 .

kế t tủ a (vớ i K2C03).

ế t tủ a (vớ i K2C03  và Na2S04).

(3) và (6) là K2C03, Na2S04 .

2  thì chỉ còn tạ o đư ợ c kế t tủ a vói

17B.CDT&PPGHH10 259

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 258: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 258/290

Page 259: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 259/290

Page 260: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 260/290

7) BaSOj —» BaO + S 02

8) 2S02 + 0 2 < = = ± 2 S 0 3

9) S0 3 + H20 - > H 2S 0 4

10) CuO + H2S 0 4  CuS04 + H20

11) CuS04 + 2NaOH -> Cu(OH)2ị + Na2S04

VI.5. 1) S+H 2 ->H2S

2) 2H2S + S0 2  3S + 2H20

3) S + 0 2 —

4) S0 2 + Br2 +2H 20 —> H2S 04 + 2HBr

.5) S + Fe-^F eS  

6) FeS + H2S 0 4 -» FeS04 + H2S 

FeS + 2HBr -> FeBr2 + H2S

VI.6 . 1) FeS + 2HC1-> FeCl2 + H2S T

2) 4Zn + 5H2 S04 (d)-^4ZnS04  + H2s t +4HzO

3) H2 + s 4 h 2S

4) H2S + KOH-> KHS + H205) KHS + KOH -> K2S + H20

6) K2S + 2HC1 -> H2S+ 2KC1

7) KC1 + A gN 03 -> KNO3 + AgCl I 

8) K2S + 2 Ạ gN03 2KN03 + AgjS ị

9) KNO3 + H2S 04  -> KHS04 + HNO3

10) KHSO4 + KOH -» K2S04 1 H20

VI.7. Họ c sinh tự viế t ph n ứ ng.

262

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 261: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 261/290

ĩO2Mg + 0 2 —>2M;2 

Sau khi đố t dây magie có hỗ n hợ p MgO và Mg còn dư .

Đư a vào bình đự ng S 02 :

2Mg + S02 —» 2M^O + s  

MgO : bộ t trắ ng ; s : bộ t vàng.

- s không tác dụ ng vớ i H2S 04

Sch áy: S + 0 2 —»S02

S 0 2 làm mấ t màu dung dịch KM n045S 02 + 2KMn04 +2H 20 - > 2H2Sq4 + 2MnS04 + K2S 0 4

VI.9. Họ c sinh tự tr lờ i.

VI.10. Màu tím củ a dd K Mn04 chuyể n Ihành không màu do tạ o MnS04 . 

Trong dung dịch tạ o thành có vẩ n đụ c màu vàng cb H2S tạ o ra s chấ t rắ n màu vàng. 

Vậ y ph n ứ ng x y ra là :

5H2S + 2K M n04 .+ 3H2S 04  -» 2MiiS(t>4 + K2S 0 4 +5S + 8H20VI.11. Xét hai ph n ứ ng điề u chế CuS04

1) CuO + H2S 04  CuS04 + H20

2) Cu + 2H2S 04 -» CuS04 + S 0 2 + 2 ụ 2o  

TỈ lệ Cuơ + H2S 0 4 = 1:1

Cu + H2S 0 4 =1 :2  

Cách điề ụ chế CuS04ở ph n ứ ng (1) tiế t kiệ m hơ n.

VI.12. Xét các ph n ứ ng :

1) Na2SƠ 3 + H2S 04  -» Na2S 04 +H 2(

2) CaS03 + H2S 04  - » CaS04+ H20 4 í  ít tan

3) BaS03 + H2SO4  —> BaS04 vt +H2O ■

4) C11SO3 + H2SÓ4 -» CuS04 + H20 -h S 0 21 

Suy ra các ph n ứ ng (1) và (4) điề u chế sc>2 thuậ n lờ i hơ n.

VI.8 . - Đố t Mg trong không khí:

263

3 + S 02t

S 0 2 T

+ S0 2í 

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 262: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 262/290

VI. 13. A .H C l; B : NaOl 

VI.14.

- Xem lạ i “Các dạ ng toán và ph 

-H ư ớ ng dãn

 tì ;  c : H 20  ;  D : H2S0 4. 

ư ơ ng pháp gi i” ở chư ơ ng V.

ị ■ ị ị ị . ị

NaCl k 2c o 3HC1 BaCl2

N aơ - - - - -

k 2c o 3 - - - t c o 2 ị BaCOs

Na2S04 - - - - ị BaS04

HC1 - t co l  - - •

BaCl2 - i   BaCO3 'i' BaS04 - ' -

Kế t qu - t + 4 ị t  2 i

- Dùng mộ t dung dịch nhỏ vào chỉ có 1  kế t tủ a thì dung dịch nhỏ vào4 mẫ u thử 4 dung dịch còn lạ i mà hiệ n tư ợ ng là Na2S 04  mẫ u thử tạ o kế t tủ a là BaCl2 .

òn lạ i (NaCl, K2C 03, HC1) mẫ u tạ o kế t tủ a- Dùng B aơ 2nhỏ vào 3 mẫ u 

là K2C03.

- Dùng K2C 0 3  nhỏ vào 2 mẫ u còn lạ i (NaCl, H ơ ) mẫ u tạ o khí bay ra là HC1.

VI.15. Họ c sinh tự gi i.

[Cho qua dd Br2  : biế t S 02 ; qua

VI. 16. - Lầ n lư ợ t cho mẫ u thử

dd BaCl2 : biế t S 0 3 ]. 

bố n chấ t vàò các ố ng nghiệ m đự ng dung dịch

HCI.

Chấ t tan và không có hiệ n tư ợ ng gì là NaCỈ . 

'Chấ t không tan là BaS04.

Hai chấ t tan và sủ i bọ t là Na2'

Na2C 03 +2HC1 

BaCOj + 2HC1 —>

C03, BaC03.

2NaCl + H20 + CÒ2í  

BaCl2 + H20 + C 0 2 T

— ỳ

 264

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 263: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 263/290

Page 264: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 264/290

Suy ra : Chấ t tan A120 3  ; Chấ t không tan B aS04.

VI.18. - Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch hỗ n hợ p 3 axit, axit tạ o kế t tủ a 

là H2S 04

BaCl2 + H2SO4  — BaS04 4- -h H2O

Lọ c bỏ kế t tủ a.

- Cho dung dịch A gN 03  vào, HC1 tạ o kế t tủ a

AgN03 + HC1 -» AgCl ị  +HNO3

Lọ c bỏ kế t tủ a.

- Cho bộ t Cu vào dung địch, đồ ng tan tạ o dung dịch màu xanh và có khí bay 

ra là dung dịch có HNO3

3Cu + 8HNO3  3Cu(N03)2 + 2NO í + 4H20

VI. 19. a) Cho hỗ n hợ p qua dd brom : S 02 bị giữ lạ i

S 0 2 +Br2 +2H 20 -> H2S 0 4 +2HBr

b) Cho hỗ n hợ p vào H20 rồ i đun nhẹ : S 02 bay ra

S 02 +H 20 ^ H 2S 03

s o 3 + h 2o - > h 2s o 4

h 2s o 3 4 h 2o + s o 2 T

c) Cho hỗ n hợ p vào dung dịch Ca(OH)2  : c o 2  bị giữ lạ i

C 02 +Ca(OH)2 ^ CaC03ị + H20

VI.20. Các phư ơ ng trình ph n ứ ng :

2KCIO3  Mn- - > 2KC1+ 30 2t  

Định luậ t b o toàn khố i lư ợ ng, cho thấ y :

Khố i lư ợ ng 0 2 thoát ra : 197 + 3- 1 5 2 = 48 (g)

48Số mọ i 0 2 tư ơ ng ứ ng : — = 1,5 (mol)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 265: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 265/290

2 2( ! ) n K C i o , = 3  n 0 , = 1 > 5 x 3   1 (m ol )

% khố i lư ợ ng KCIO3  trong hỗ n hợ p đầ u 

1x122,5197

X100% = 62,18%

% khố i lư ợ ng KC1 trong hỗ n hợ p đầ u

100%-62,18% = 3

VI.21. Đặ t số mol 0 2 ban đầ u = X

Số mol 0 3 ban đầ u = y 

Ph n ứ ng 2 0 3  = 30 2 

y U y

Số moi hỗ n hợ p đầ u : X + y 

Số mol hỗ n hợ p sau : X + l,5y  

Số moi khí tăng :

x + l ,5 y - x - y = 

% thể tích tăng = % sô' moi tăng

0 5v= - ^ - x l 00% = 2% 

x + y

o Q ,5y =0,02(x + y)

<=> 0,5y = 0,Ò2x + 0,02y

. <=> 0,0 2x = 0,48y

X = 24y

Suy ra %Vo2ban đẩ u = —7 —X100%x + y 

24y

25yX100% = 96%

%Vo3banđầ u = 100%-96%=.4%.

VI.22. a) 'FeS + 2HC1 FeCl2 + H2ST 

Fe + 2 H C I F e C Ỉ 2 + H2T . 

H?s+ Pb(N0 3)2 -> PbS ị  +2H

,82%.

0,5y

NO,

(1)

(2)

(3)267

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 266: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 266/290

b) Tỉ lệ mol các k h í:

(3)■ _ 23,9 _ n

n H-,S —n PÍ>S - ° ’239

Số mol hỗ n hợ p H2, H2S : 22

1  (moi)

2,464,4  

moi)

= 0,11 (moi)

Suy ra nH2 = 0 ,1 1 -0 ,1 = 0 ,0 1

1 n»2  0.01  1Tỉ lệ m o i: — = = —-nH2s 0,1 10

3) n FeS = n H2s = 0,1 (mcỊl)

n Fe = I ÌH2 = 0-01 (mol)

m FeS = 0»lx (56 + 32) = 8,8  (g)

mFe =0,01x56 = 0,56 (g) 

m hỗ nhợ p -8 ,8 + 0 ,5 6 ==9,36 (g )

FeS 9,36- x l00%

%mFe = 6%..

VI.23. Khố i lư ợ ng đung dịch H 

m = 100 

184g dd H2S 04 9 8 % ^

Ĩ 2

. 20%:

x g d d H 20 0 % / ^ 7 8

=94%

2S04

*1,84 = 184 (g)

- 2 0 y :

184 20 184x78= > — - = — =>x =  — — —

X 78 20

Thể tích H0O cầ n pha loãng

H ,0 = rrH

VI.24. Na2S03 + H2S 0 4 -» Na2S

NaHS03 + H2S 04 -» NaHS04 + H20 + S 0 2T

S 0 2 + Br2 + 2H20 - » 2H13r + H2S 04 

NaH S03 + KOH -» NaKÍ503 + H20 :

268

717.6(g).

0 x l = 717,6 (mi) 

S04 +H 20 + S02t(1)(2)

(3)

(4)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 267: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 267/290

Số mo lKO H =0 ,021 6 x 0,125 = 0,0027 (mol)

(4) => Số mol NaHSO, = 0,0027 

(trong 7,14g X)

=> SỐ mol NaH S03  trong 28,56g X là :0 ,0027x28.56^ m0

7,14

(3) => SỐ mol s Oo = SỐ mol Br2 = 0,6 75 x0 ,2 = 0,135 (mol)

(2) => SỐ mol S 02 từ NaHS03 = s ố mol NaHS03 = 0,0108 (mol)

= >số m o l S 0 2 từ Na2S 0 3  =0,135 —0,0108 = 0,1242 (mol)

(1) => SỐ mol Na2S 03 = 0,1242 (mol)

% khố i lư ơ ng Na0SO3  = - ■* - - x l00% = 54 ,8%28,56

% khố i lư ợ ng NaHSO,' = — 8xl-°- x 100% = 3,93%- 3  28,56

% khố i lư ợ ng Na2S 04  =41,27%.

VI.25. a) H2S 0 4 + 2KOH -> K2S 0 4 + 2H20 (1)

nH,so4  = ^ nKOH=—x 0 ,8x0,1 = 0,04 (mol)

H2S 0 4 ,nS03 + nH20 = (n + 1)HoS04

98 + 80n (g) (n + l)m ol

3,38(g ) 0,04 mol

98 + 80n n +1

=>----—— = — 4 =>n = 33,38 0,04

Gông thứ c oleum : H9S0 4.3SC>3. .1

b) Khố i lư ợ ng oleum : 19,16 (g).

VI.26v a) Nhiệ t phân •

KN03 ^ K N 0 2 + | o 2 ' ' (!)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 268: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 268/290

3zz —

. 2

H2 + - 0 2 -> H 20   (3)

Hoà tan s n phẩ m vào nư ớ c tạ o dung dịch chứ a KC1 cũ + mớ i, K N 02

KC1 + A gN 03  -» AgCl ị + KN 03  (4)

b) Số mol H20 : = 0,8 (moi)2 18

Số mol AgCì : - 0,7 (tĩiol)143,5

(4) =>nKC| cD+ mớ j = n AgC1 =0,7 (mol)

(1), (2) => nc02!iinhra = —n ^ o = -^ - = 0,4 (moỉ)

Đặ t nKC1 banđầ u = x mol 

n KN 0 3 = y mo1

n KCI03 = z m o l

Phư ơ ng trình khố ilư ợ ng hỗ n hợ p đầ u :

74,5x + lOIy + 122,5z = 24,5 (I)

V 3zPhư ơ ng trình số moi 0 2  : —+ — = 0,4 (II)

=>y + 3z = 0,8 Phư ơ ng trình số mol KC1 cũ + m ớ i:

x + z = 0,7 (III)

Từ (I), (II), (III), gi i ra ta có : X.= 0 ,5; y = 0,2 ; z = 0,2 .

Suy ra : m KC1 = 37,25 (g); mKN03 = 20,2 ( g ) ; mKC,03 = 24,5 (g).

VĨ .27. Số mol 0 2 ban đầ u n0  =  = 0,4 (mol)

2  1,1x273273

KC103 - > K C l + - 0 2  (2)

270

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 269: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 269/290

O3 + 2KI + H20 -> 2K0ÍỈ + 12 + 0 2

KOH + H Cl->K Cl + H2<>

Tỉ lệ mol từ (1), (2), (3)

302 -» 2O3  2KqH -> 2HC1

3 3^ n 0 2 phản ứng = ị nHCi  = ^-xO,4 x 0 ,2 ^ 0 , 1 2 (mol)

Các ph n ứ ng ; 3 0 2 = 2 0 3

Hiệ u suấ t ph n ứ ng ozon hoá : h =0,12

0,4

2  2=> nQ = —n0 = —X 0,12 = 0,08 (mol)

T ừ (l), ta c ó :

£ n k h í = 0,4 - 0 , 1 2 + 0,

ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ và dung tích

n

:0,3 hay 30%

Hl  = Í l ^ p

D 2n2  P2

08x0,36 (mol)

:hì :

36

0,4

■ x2 -  1,8  (atm).

VI.28. a) Các ph n ứ ng :

Fe + S-> FeS 

x(mol) x(mol)

Zn + s —> ZnS 

y(mol) y(mol)FeS + 2HCI -» FeCll 

X y

ZnS + 2HCỈ -» ZnCl2

y yH2s + CuS04  -> CuSị + r 2 s o 4 

x + y x + y 5%

*  nCuSồ , = x + y = -96

+ H2S Í

+ H2S Í

,6= 0,6   (mol)

(1)

(2)

(3)

271

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 270: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 270/290

 2  (lít) hay 2000  (ml)V - M .  dd 0,3

Khố i lư ợ ng dung dịch = d .v (ml) = 1,05 x 2000 = 2,100 (g) 

b) Trư ờ ng họ p 1 : Nế u lư ợ ng Fe > lư ợ ng Zn, thì ta có :

Thể tích dung dịch CuS04 :

56 x-6 5y = 14,8

X t y = 0,6

56x53,8+65x18,8121

35,

Trư ờ ng hợ p 2 : Nế u lư ợ ng Zn. > 

[65y-56x = 1

[x + y = 0,6

=> a = 56x0 ,2

VI.29. a) Sô' moi hỗ n hợ p khí ba 623

2H2S + 3 0 2

X — 3-

=>

- 53’8  , n  X = (m ol)

y =

121

18,8

121(mol)

05 (g)

ư ợ ng Fe, thì ta có :

4,8 ịx = 0,2(mol) 

y = 0,4(mol)

+ 65 x0 ,4 = 37,2 (g).

1 đầ u:5,6

n bandầu = ^ X ^ Ĩ A   ------= 0 ’0 5 ( m 0 l )760 ^ 4-x 300

273

—» 2S02 + 2H20

h 2o + s o 2  -> h 2s o 3

Gọ i H2S : X mol, 0 2  ban đầ u là y mol => X + y = 0,05. 

Theo gi th iế t:

 c% —■mH ,0

82xxlOO49,18 + 64x 

=$ y = 0,04 (moi)

mH SQ ^xioo

-t-m= 1,64%

so,

= 1,64 o X= 0,01 (mol)

272

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 271: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 271/290

n*a 0,05 

= 0 .04x100 ^ 

0,05

b) SỐ mol H2SO^ tư ơ ng ứ ng vớ i — dung dich :

Lư ơ ng NaOH : =0,2 8 (g) hay =0 ,00 7 (mol).6  100 V6  40

NaOH + H2S03 -> NaHS03 + H20  

a a a

2NaOH + H2S 03  -> Na2S 0 3 + 2H20

Vi 0,005 < 0,007 < 2 X 0,005 có hai muố i :

, fn H2so4 = a + b = 0,005 Jb = 0,002 

Theo hai ph n ứ ng : i • =>il n NaOH = a + 2 b = 0 , 0 0 7 [ a = 0 , 0 0 3

Vậym NaHS0 =104xa =104x0,003 =0,312 (g)

mNa,so ~ 1 2 6 x b = 126x0 ,002 = 0,252 (g).

c) H2S 0 3 + Br2 + H20 -> H2S 04 + 2HBr 

0,005 0,005 0,005

VI.30. a) Đặ t hỗ n hợ p A : Fe = a m o l; s = b mol 

SỐ mol Fe và s tác dụ ng là X : X :< a, b

2

— = 0,005 (mol) 2

2b b b

, 0,005Thể tích dung dich Brom : " - = 5 (l it)'

o;ooi

X X X

FeS + 2HC1 —> FeCl2 + H 2s t

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 272: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 272/290

Fe(nế ucó)+ 2HCl-*FeCl2 +H2T 

a - X a - X

s (nếu có)+ HC1  -* không ph n ứ ng 

4FeS + 7 0 2 ->2 F e20 3 + 4 S 0 2

•7xX 7 —4

4Fe + 3 0 2 —» 2Fe20 3

a - x — ( a - x )4

s + O2  = SO2

b - x b - xVì Mc = 13x2 = 26 * 34 (là phân tử lư ợ ng H2S) chứ ng tỏ hỗ n hợ p B gồ m 

FeS, Fe còn, và thể tích s còn. Và khí c là H2S và H2.

Từ các ph n ứ ng

_ 3 4 x + 2 ( a - x ) _ 3=> Mc ----- —------ - = 2 6 « x = - a

x + a - x 4

„ ■ , V-Theo gi thiế t nr = —-— = a=> X =

e c 22,4

Từ các ph n ứ ng, ta cũ ng đư ợ c :

3

3V

4x22 ,4(mol)

n0   = 7—+ —(a -x ) + b -x =■ 4 4 22 ,4

V ’ _ 3a . . V' ——<=> — + b = — —  

4 .22,4

b =V' 3V 

22,4 4x22,4

Trong B :

mFeS

mFe=56(a-x>=iíj(g)

m B m FeS m Fe ^ S ( n ế u có)m FeS ^ ^ F e ^ S ( n íu có)

66V 14V 32V' . 48V ^ 32(V + V ')

~ 22,4 + 22,4 + 22,4 22 ,4 22,4

274

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 273: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 273/290

Do đó :

%FeS = ■

%Fe =

825V 

4(V + Ỷ ’) 

175 V

4(V +V

%s =100V-150V

b) Vì b - X > 0 

8  4 V - 6 V

v + v

%

=>• > 0 => 2 V ' > 3V32 22,4 

c) * Nế u b > a : hiệ u suấ t ph n ứ ng tính

3V 22,4 

a 4 x 2 2 ,4x Vh = *= -

theo lư ợ ng Fe ban đầ u là : 

==0,75 hay 75%

(nế u b = a hiệ u suấ t tính theo Fe ban đẩ u hay s ban đầ u giố ng nhau).

* Nế u X < b < a : hiệ u suấ t ph n ứ ng tínl:

h ’ = vì b < a

1theo lư ợ ng s ban đầ u là : 

h' > h

Vậ y hiệ u suấ t thấ p nhấ t là 75%.

Vớ i hiệ u suấ t là 80% (>75%) chứ ng tỏ ty < a. Tính hiệ u suấ t theo s ban đầ u :

X 3V 4x22,4  

“ b _ 4 x 2 2 ,4 *4 V ' -3 V

Thay V' vào % khố i lư ợ ng ở câu a ta đư ợ c :

%Fe$ = 76,74% ; %Fe = 16,27% ; %s = 7%.'

VI.31. a) Gọ i số mol.MHS là a mol. Đặ l: M đvC là nguyên tử lư ợ ng củ a M. 

Gọ i số mol M-,S là b raol

H2S + MOH - ỳ  MHS + H20  

a a a

H2S + 2MOH M^s + 2H20

b 2b b

=>nM0H - a + 2b = l ,25 x 0,2 = 0,250 (1)

TaGÓ : Z m muố ì =(M + 33)a + (2M +32)b = l2 ,3

=> M(a + 2b) + 33a + 2 2b = 12,3 (2)

1 . ■ . 0,25

27= 0 , 8 o V ' = — V 

16

275

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 274: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 274/290

Từ (1), (2) => 0,25M + 17a = 8, 

Từ (1) ta có điề u kiệ n 0 < a < 0 

=>0

<

,25

8,3-0,25M

b) Thay M = 23 => a =8,3-0,25x23

17

0

3<=>a =8,3-0,25M

17

<0,251716,2 <M <33,2

Kim loạ i kiề m Na có nguyên tử lư ợ ng 23 đvC tho mãn điề u kiệ n trên.

=0,15

25-0,15= 0,05

Lư ợ ng dung dịch NaOH : 200 X1,06 = 212 (g) 

Lư ợ ng H-?S hấ p thụ : (a + b) = (ị,2 X 34 = 6 ,8.(g) 

Lư ợ ng dung dịch cuố i cùng : 2 

Mặ t khác m NaHS = 0,15 X 56 = 8,

C^NaHS =

2 + 6,8 = 218,8 (g) 

,4 (g)

8,4x100

C%Na2S "

VI.32. 1. Khố i lư ợ ng pirit 

Các ph n ứ ng điề u chế H2SỌ 4

4FeS2 +110

•= 3,84%218,8

m N a , s = 7 $ x 0 ’ 0 5 = 3 > p ( g )

3-9>d00 = l,78%218,8

Sơ đồ :

Khố i lư ợ ng pirit

2 ->:2Fe?0 3 + 8S0 2T 

2SO2  O2  2SO2  .

s o 3 + h 2o - > h 2s o 4

FgSo — 2S0ọ 2SO — 2H2SO4

120 tấ n 98 x2 tấ n

? 1x1,8305 tấ n

:1,245 (tấ n)100  120x 1,

90 x 9 8 X

276

8305

(1)

(2)

(3)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 275: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 275/290

2. Công thứ c phân tử muố i A

Gọ i M hoá trị n là kim loạ i tạ o muố i A.

Công thứ c phân tử muố i A là M(HC03)n

2M (H C 03)n +n H 2S 0 4 —»M 2(S0 4)n +2 nH 20 + 2nC 02T (4)

2(M +61n) 2M + 96n

9,875 8,25

2M + 162n 9,875 1DSuy ra : ———1------- = ——— => M = 18n

2M + 96n 8,25

Vớ i cácgiá trị n = 1, 2, 3 thì M = 18, 36, 54 đề u không ph i làkhố i lư ợ ngnguyên tử củ ạ kim loạ i nào c . Như vậ y M không ph i là kim loạ i mà làNH4(Mnh = Ì8  => có n = 1).

VậymuốiA : NH4HCO3 amonibicacbonat.

VI.33. 1. Tính áp suấ t củ a bình

Na2C 0 3 + H2S 04 - > N a 2S04 + H20 + C 0 2T ( 1)

Na2S 0 3 + H2SO3 — Na2S04  + H2O + SO2T (2)

(1), (2) tổ ng số mol CÓ2 và S 0 2  = nH SO =0 ,5 (mol)

Áp suấ t trong bình :; w ạ ạ x a g Ị g g i g a

V 5x273

2. Số mol 0 2bơ m vào bình

Gọ i X, y lầ n lư ợ t là số mol Na2C03, Na2S 0 3  •

, Í106x + 126y = 55 íx = 0,4Ta có : < . = > < ■ • .

[x + y = 0,5 [y =0,1

Gọ i z là số mol ọ 2 bơ m vào bình

Ayr _ o 1 T1 0,4 x 44 + 64x0,1 + 32zM r  =21,71x 2 = ----------—r ------- :--------

B 0 ,5 + z

=> z = 0,2   (mol).

3. Tính % thể tích các khí trong c  

Khi đun nóng:

v,os (3)

18.CDT&PPGHH10-A 277

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 276: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 276/290

Gọ i t là số mol S 0 2  tham gia ph n ứ ng

(3) => nơ tham gia = 0 ,5 t;

Số mol S 0 3  tạ o ra : t moi c gồ m : t mol SO3, 0,1 - 1 mol S 0 2, 0,4mol C 02, 

0,2-0,5tmol 0 2.

M c = 22 ,3 5x 2 

80t + 64(0,1 - 1)+ 0 ,4 X 44 + 32(0,2 - 0,5t) 

t + 0,1 “ t + 0 ,4 + 0 ,2 —0,5 t

<=>80t + 6,4 -6 4t + 17,6 + 6,4 -16t = 44,7(0,1-0,5t)

<=> 30,4 = 3 1 ,2 9 -2 2 ,35t => t = 0,04 (rnol)

Vậ y: nc = 0 ,7-0 ,5x 0,0 4 = 0,68 (mol)

nso =0 ,04 (mol) 

nco = 0,4 (mol) 

nSQ = 0 ,1 —0,0 4 = 0,06 (mol) 

nơ dư = 0 ,2-0 ,5x 0,0 4 = 0,18 (mol)

Suy ra : %S03 = 5,89%, %S02  =8,81 %, % 02  = 26,5%, % C 02 = 58,8%.

VI.34. Đặ t trong A : Fe : a m o l; M : b mol.

Khihoàtan A trong H2S04đặ cnóng

2Fe + 6H2S 0 4  Fe2 (S04 )3 + 3S02T + 6HaO

2 3

a 3 -2

M + 2H2S 04 -> MSO4 + S02T + H20

1 .s.'-' 1

b b

Theo gi thuyế t: — + b = - ỉ ^ - = 0,05 (1)2  22,4

Khi A tác dụ ng vớ i H2S 0 4  loãng thì có hai trư ờ ng hợ p :

278 18.CDT&PPGHH10-B

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 277: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 277/290

Nế u M là kim loạ i đứ ng trư ớ c hiđro

Fe + H2S 04  -> FeS04 + H2T 

a a

M + H2S 0 4 -> M S 

b b 

0,448

b4+H2T

Theo gi thuyế t: nH = a + b = 0,02

(1) và (2) ==>a - 0,06 ; b = -0 ,0 4 (vô líị). 

Vậ y M đứ ng sau H : M không tác dụ ng vớ i H2S 04  loãng

Do đó :

n Fe = n H, =0,02 = a

b = 0,05-—xO,02 = 0,022  r-

Khố i lư ợ ng A : 56 X 0,02 + M X 0,02 = 2, 

Vậ y M là Cu.

%mFe =% khố i lư ợ ng mỗ i kim loạ i là :

%mCu =

VI.35. a) Gi sử trong lOOg thì H2S04

Mãt khác thể tích A là V* = (ml)■ 1,84

Theo công thứ c nồ ng độ mol/1

1 = 18Cm 100

1,8410J

(có thể dùng công thứ c giữ a nồ ng độ mol CM và nồ ng độ phầ n trăm c%) 

CM = ÍO— d = 10— 1,84 = 18,4 (mol/1)M M . 98 r

b) Đặ t lư ợ ng nư ớ c thêm vào la Xgam ; dung dịch A : y gam.

m H,SO.98  _ Ẳ12 4

4 => M = 64(g) 

1,12.-X100 = 46,67%

3’4100% - 46,67% = 53,33%. 

à 98g hay là 1 mol.

,4 (mol/ 1)

(2)

100

279

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 278: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 278/290

Từ các công thứ c

50 =

Vì lư ợ ng H2S 04  trư ớ c và sau khi thêm nư ớ c lấ bằ ng nhau, nên khi chia (1) cho (2)

98

50

™ A 3 0 x 9 Pc ) m H2S 0 4 t r o n ỗ 30g A :

mH so trong 90g dung dịch H

Vậ y nồ ng độ phầ n trăm (%) đur

29,

^ M o ox + y

x + y X 24 

y 25y

= 29.4(g)

c% = -

,S04  1 0 % : ^ ^ = 9 (g )! 4 ] 0 0

g dịch trộ n lẫ n :

+ 93Ơ H-90

(Hay công thứ c củ a hai dung dịch trộ n lẫ n :

c _ ĩtiịCị +m 2C2

m1+ m 2

d) Lư ợ ng H2S04  và H20 trong 

45x98mH qo —■

h2su4 J00= 44,1 (g)=>m H o = 4 5 -4 4 ,1= 0 ,9 (g)

Lư ợ ng S0 2  chuyể n thành H2SCi4

s o 3 + ^ 2o - > h 2s o 480

4 <- 0

Lư ợ ng H2S 0 4  trong oleum : 44 

Đặ t lư ợ ng S03 trong oleum là x(

X X 100

49 + X

Vậ y SO3  cầ n thêm vào là :■ 31 +

280

100% = 32%

30x98 + 90x10  

30 + 90

45g A :

= 32%).

8 98(g)

,9 -» 4,9(g)

.1 + 4,9 = 49 (g)

g) thì theo gi thu yế t:

= 38,75 o x = 31 (g) 

4 = 35 (g)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 279: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 279/290

Tỉ lệ mol củ a SOt và H2SÓ4  trong oleum :

VI.36. Số mol hỗ n hợ p S 0 2 và 0 2 : a + 2a = 3a (mol)

Ph n ứ ng : 2S 02 + 0 2  = 2 S 0 3

Số mol S 0 2 tham gỉa ph n ứ ng : 2ah mol

Số m ol S 0 2 còn : 2a - 2ah = 2a(l - h) mol

Số mol 0 2 tham gia ph n ứ ng : ah mol

Số mol 0 2còn : a -a h = a(l-h )m ol

Số mol SO3 tạ o thành : 2ah mol

Số mol hỗ n hợ p sau ph n ứ ng =

Khi h = 0 p = lOatm

20  2(1Khi h = 1-> p = — atm do đó : < p < 10

3 3

Khố i lư ợ ng phân tử trung bình củ a hỗ n hợ p sạ u ph n ứ ng :— 80.2ah + 64.2a(l - h )+ 32a(l - h) 160

_ 3A 4 9 _ _ . . .  n.<?n = 31:40 .3 n2su4  gQ ọ g

=so mol SO3 + số mol SOi còn + số mol 0 2còn

■=2ah + 2a(l - h) + a(l - h)

= 2ah + (l-h )3 a = 3a-a h = a(3-h)m oI

Tỉ lệ áp suấ t:. p _ 3(3 - h) 

: 10 ~ 3a

í   hìr^P = 10  1- -

l 3 ;

a (3 -h ) 3 - h

80

khi h = 0 ->  d = -J- < d < 40 

k h ih = l - * d = 40 ;

281

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 280: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 280/290

VI.37. Gọ i nổ ng độ dung dịch NaOH (A) là X mol/1, nồ ng độ mol/1 củ a dung 

dịch H2S 04 (B) là y mol.

Thí nghiệ m 1: Trộ n A và B cho c làm quỳ tím hoá xanh tứ c trong dung dịch tạ o ra có NaOH dự

2NaOH + H2S 04  Na2S 0 4 + 2HzO

( 1 )

NaOH dư đư ợ c trung hoà bở i HC1

NaOH (dư ) + HC1 -> NaCl + H20 (2)

nNa0Hban đầ u : 0,3x (m ol); nH so ban đầ u =0,2y(mol)

( ! ) => nNaOH tác dvnỗ = 2n H2so 4 = 0 ,4 y (m o l)

=> n NaOH dư = n HCl - ° ’3x -° > 4 y (m °l)

(2) => nNa0H dư '= nHC1

nHCl trung hoà 20m l dung dịch c : 0,0 4 x 0,0 5 = 0,0 2 (mol) 

nHQ trung hoà 500ml dung dịch c : (Ọ ,31A + 0,21B)

0 ,0 0 2 x0 ,0 5 = 0 0  

0,02Do đó : 0 ,3 x -0 ,4 y = 0 ,05 = > 3x -4 y = 0,5 (I)

Thí nghiệ m 2 : Trộ n A và B cho c làm quỳ tím hoá đỏ tứ c trong dung dịch 

tạ o ra dư H2S04. Theo (1), ta có :

n NaOH ban đầ u = 0 ,2x (m o l) ; nH so ban đ ầ u = 0 ,3y (moi)

0 2x(2) => nH2so4 tác dụ ng : = 0 ,lx => nH2so4 dư = 03y - 0 , lx

nNaOH dụ ng 20m l dung dịch D = 0,0 8x0 ,1 = 0,008 (mol)  

nNaOH dụ ng 500m l dung dịch D (0,2 1A + 0,3 1B ):

0,02

Từ ph n ứ ng (1) => nH2so4 dư = ^-nNa0H

<=> 0 ,3 y -0 ,lx = — = 0,1

282

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 281: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 281/290

• 5y = 3,5

o 3 y - x 41

Từ (I) và (II), ta có hệ phư ơ ng trình 

[3x - 4 y = 0,5 

-X + 3y = 1

Vậ y nồ ng độ mol củ a dung dịch A ỉà 1,

VI.38. l.Tínhn  

Ph n ứ ng trung hoà :

H2S 0 4 + 2NaOH -> í f a2S 04 + 2H 20

Số moi H2S 0 4  trong lOml dung dịch :

(II)

:> y =0,7 ; X = 1,1

M  ; củ a dung dịch B là 0,7M.

- I - i nn H2S04 _ 2 n NaOH _ 2

Suý ra số mol H2S04  trong 200ml dun

0,004 x 200 

10

016x0,004 (mol) 

g dịch 

= 0,08 (mol)

Ph n ứ ng tạ o oleum :

H2SO4 +11SO3 —>.Ph n ứ ng trung hoà oleum vào nư ớ c :

H2S 0 4.nS03 + H20 -

98 + 80n(g)

6,76(g)

Ta có : 98 + 80n - 84 ,5n+ 84 ,5=> 4,5 =: 13,5 n = 3.

2. Tính hàm lư ợ ng %  S 03  có trong oleum : H2S 0 4 .3S03

H2S 0 4.nS03

—» (n + 1)H2S04

(n + 1) mol 

0,08 mol

3x80%S03  =   —— X

98 + 3x8 0

3. Khố i lư ợ ng oleum :

Khố i lư ợ ng H2S 0 4 =100x1,31 = 131(g)

131 >

Khố i lư ợ ng H2S04  nguyên chấ t :

100% = 71%.

40

lOữ = 52,4 (g)

Khố i lư ợ ng nư ớ c trong dung dịch : 131 -5 2 ,4 = 78 ,6(g)

(1)

(2)

(3)

283

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 282: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 282/290

Khỉ hoà tan oleum H2S0 4.3SC>3  vào nư ớ c, sau ph n ứ ng vẫ n tạ o oleum 

nghĩa là S0 3 còn dư

SO3 + H2O —) H2SO4

(4)80g 18, 

? 78,

80 X 78 óKhố i lư ợ ng SO3  tham gia ph n ủ ng : = 349,3 (g)

Gọ i X (g) là khố i lư ợ ng H2S 04

đầ u (chiế m 71%) là : 0,71 X (g).

Khố i lư ợ ng SO3  còn dư tạ o oleuỊi

Lư ợ ng H2S 04 sinh ra trong ph

Lư ợ ng H2S 04  trong dung dịch mớ i

98g 

6g ?

18

3SO3  đem hoà tan thì khố i lư ợ ng S0 3  ban

m m ớ i: 0,71x-34 9,3

98x78,6  n ứ ng : — — — = 427,9 (g)

18

= m H SO trong dun g dịch

= 52 ,4 + 0,29x + 427,9  

= 480,3 + 0,29x(g)

Oleum có 10% tứ c có 90% H2S 0 4 .

Suy ra:

mso.3

 __ 

 __  D,71x-349,3 ịmH,so4

Vậ y khố i lư ợ ng oleum cầ n tà : >

B ng kế t qu tr

1A 2C

6A 7A

l i e 12A

16A 17C

đầ u +m H s0   trong oleum +m H so tạ o ra

480,3+0,29x 9

: = 594,1 (g)

lờ i c u hỏ i trắ c nghiệ m

3B 4Đ 5C

8C 9B 10B

13D 14A 15B

18A 19C 20D

284

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 283: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 283/290

Chương VII. TỐ C Đ Ộ PHẢ N Ứ NG

VÀ CÂN BẰ NG HOÁ HỌ C■

VII.2. - Sau 20 phút:

[X] ph n ứ ng = 1,01 -1 = 0,01 mol/1 

=> [Y ]ph n ứ ng = 0,01x 2 = 0 ,0 2mol/1 

[Z] tạ o thành = 0,01X 3 = 0,03 mol/l

=> [Y] sau 20 phút là : 4 ,0 1 -0 ,0 2 = 3,99moI/l 

[Z] sau 20 phút: 0,03 mol/1

- Tố c độ ph n ứ ng trung bình trong kho ng thờ i gian 20 phút tính theo X là :

V = = 0,0 00 5 moỉ/1 X ph út.

VII.3. CO + 2H2 — CH3OH (*)

0 ,4M<-0,8M <-  0,4M

(*) => [CO] ph n ứ ng = 0,4M[CO] tạ ỉ thờ i điể m kh o sát = 0,2M  

=> [OO] ban đầ u = 0 ,4 + 0,2 = 0,6M.

(*) => [Ho ] ph n ứ ng = 0,8M

[H2 ] tạ i thờ i điể m kh o sát = 0,2M 

=>[H2] ban đầ u = 0,8 +0 ,2 = lM

VII.4. Khi nhiệ t độ tăng 40 - 20 = 20° c thì thờ i gian ph n ứ ng gi m đi :

27—1 = q lầ n (nghĩa là tố c độ ph n ứ ng tẵ ng q lầ n).

Như vậ y mỗ i khi nhiệ t độ tăng 10°c thì tố c độ ph n ứ ng tăng 3 Ịầ n (3 2 = 9).

15

Khi tăng nhiệ t độ : 55 - 40 = 15°c thì tố c độ ph n ứ ng tăng 310  = 31’5 lầ n.

2 8 5

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 284: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 284/290

3x60Suy ra thờ i gian cầ n thiế t để mẫ u kim loạ i tan hế t ở 55° c là

>1,5= 34,64 giây.

VII.6. ạ ) Tăng nhiệ t độ :Ph n ứ ng (1 ): dờ i chuyể n theo chiề u thuậ n 

Ph n ứ ng (2): dờ i chuyể n theo chiề u nghịch

b) Thêm lư ợ ng nư ớ c vào :

Phạ n ứ ng (1): chiề u thuậ n 

Ph n ứ ng (2 ) ‘. chiề u thuậ n

c) Lấ y bớ t Ho ra :

Ph n ứ ng (1) : chiề u thuậ n 

Ph n ứ ng (2): chiề u thuậ n

d) Tăng áp su ấ t:

Ph n ứ ng (1 ): chiề u nghịch 

Ph n ứ ng (2 ): không đổ i

e) Dùng chấ t xúc tác :

Không dòi chuyể n cân bằ ng.

VII.7. mA + nB ->pC

V = k [ A f x [ B ] n

- Tăng gấ p đôi [A]

V! = k[2A]mx [B f = 2m xk[A ]mX[B]° = 2 mXV

Vớ i V, = 2V => 2 = 2m => m = 1

- Gi m nồ ng độ [B] 3 ỉầ n 

v 2 = k[A]mXB

n

3 , 3 ,Xk[AJm x[B]n =1 Ỷ V

Vớ i V, =1

27ịV => 3n=27=>n =

27

Vậ y V -k[A ]x[B ] .

286

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 285: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 285/290

VII.8 . Gi sử dung tích bình là 1 lít 

, Gi sử nNH ban đầ u là 1 moỉ

Đặ t nNH ph n ứ ng là y mol 

ở 546°c :

2NH3<= 

(mol) y

Sau ph n ứ ng, hỗ n hợ p khí gồ m có :

N2  :0,5y ; H2 : l,5y ; HH3 còn 1- y.

Ban đầ u, trong bình kín dung tích bình 

sau ph n ứ ng tạ o hỗ n hợ p (0,5y + 1,5y +1 - y)

N 2 +3H2

y

T.™ _ sạu_ 

T 'Atmức

p..„.xsau 11sau

• trirớc n trước

3.3 1+ y 546+27 3= —_£-x------- —---1 1 273

3.3 = X3 3,3 = 3 |f 3y 0,3 = 3y

Suy ra : y = 0 ,lm o l. 

Vậ y [NH3]'=1- 0,1

1

V lít có X mol NH3  ở 0 °c latm, 

= 1+ymol ở 546°c ; 3,3atm vì vậ y

[N2] =Ọ ,5x0,1 

1= 0

[H2] = 1,5* Q,1= 0

K:

i

[N2]x[H2]

=>K =

[NH3]z

0,05 X(0,15)

0,9 (mol/ 1) 

,05 (mol/l) 

15 (mol/Ị)

(0,9)2■ = 2 ,0 8 x l0 -4.

287

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 286: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 286/290

VII.12. Đ ăt nN phản ứng = X

N

(moi)

Số mol hỗ n hợ p trư ớ c ph n ứ n 

^lrưóc —n N2

SỐ mol hỗ n hợ p sau ph n úĩig

n sau = n NH3

= 2 x +

Do ở cùng trong bình kín, cùng

nên

> 1 0 - 2 x = 0l 

>[NH3] = -  

>[N2]= 2 - 1

»[H23 =

2  + 3H2 <= 2NH3

X 3x 2x

+ nH = 2 + 8 = l 0 (mol) 

"*"n H,còn "*"n N,còn

2 - X + 8 - 3 X = 1 0 - 2 x  

nhiệ t độ

n sau —®>^n truớc

, 8 x l O = > X = l

1

28 - 3

[ N H , f  

[N2]x[H2r

VII. 13. Để đơ n gi n, ta gi

trong bài cũ ng chính là nồ ng độ mol

1. CH3COOH + C2H5OH<=

2 - 2 Để tao —mol estecầ n -^mol

3 ' 3

Do đó số mol axit còn : 1- —3

^ , 2  1 , ,  Số moi rư ợ u còn : 1— ——(m3 3

• = IM 

= 0,5M 

= 2,5M. 

1■ = 0,128 .

= 0 , 5 x ( 2 , 5 ) 3 7 , 8 1 2 5

ử thể tích củ a dung dịch là 1 lít, tứ c số mol

!CH3C 0 0 C 2H5 +H20

axit và r mol rư ợ u 3

—(moi) 3

oỉ)

288

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 287: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 287/290

2 2K _ [CH3COOC2H5]x[H?Q] 3 x 3:_ ^ •

[CH3COOH]x[C2H5OH] I I

3 x 3

2. a) Gọ i X là sô' tnol este tạ o thành 

Số mol H20 tạ o thành : Xmoi

Số mol rư ợ u tham gia ph n ứ ng : X mol 

Sô' mol rư ợ u d ư : 1- X

Số mol axit d ư : 3 -x .

Hằ ng số cân bằ ng : K = ----- -----------= 4 (Điề ú kiên X < 1)( l - x ) ( 3 - x )

=> X2 = 4 ( l - x ) ( 3 - x ) = > 3 x 2 - 1 6 x + 12 = 0 ^ Ị x = 4, 4(l0ạ i )Ị x = 0 ,9

Vậ y có 0,9 moi este tạ o thành, 

b) Lúc cân bằ ng có :

Lư ợ ng este = X mol, Lư ợ ng nư ớ c = (1 + x) mol

Axit dư = (1 - x) mol, Rư ợ u dư = ( l-x )m o l

x(l -f“x)Hằ ng số cân bằ ng : K = —- — = 4 (Điề u kiên X < 1)

(1- x )2

2 « „ - íx = 2,46(loạ i)o 3x -9 x + 4 = 0 = > i

[x =0,54Vậ y lư ợ ng este tạ o thành là 0,54 moi.

3. So vớ i câu 1, ở câu 2a tạ tăng axit lên đế n 3mol (tặ ng nồ ng độ ) nên cân 

bằ ng dờ i theo chiề u làm gi m nồ ng độ axit tứ c là chiể ụ thuậ n tạ o thêm nhiề u este 

(0,9niol), do đó lư ợ ng este sinh ra ở câu 2a lớ n hơ n câu 1.

So vớ ị câu 1, ở Gâu 2b ta tăng nồ ng độ nư ớ c nên cân bằ ng sẽ dờ i theo chiề u 

làm gi m nồ ng độ moi củ a nư ớ c tứ c là chiề u nghịch làm gi m số lư ợ ng este 

(0,54m ol); do đó lư ợ ng este sinh ra ở câu 2b bé hơ n ở câu 1.

Từ căc thí nghiệ m trên ta có thể phát biể u :

Hằ ng số cân bằ ng :

289

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 288: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 288/290

Khi ta thay đổ i nồ ng độ củ a mộ t chấ t thì cân bằ ng sẽ dờ i đổ i theo chiề u 

chố ng lạ i sự thay đổ i đó.

Cụ thể hơ n : Khi ta tăng nồ ng độ cử a mộ t chấ t, cân bằ ng dờ i theo chiêu làm 

gi m nồ ng độ chấ t đó.Khi ta gi m nồ ng độ củ a mộ t chấ t, cân bằ ng dờ i theo chiề u làm tăng nồ ng 

độ chấ t đó.

Đó là mộ t trong các nộ i dung củ a nguyên lí Le Châtelier.

B ng k ế t qu tr lờ i càu h ỏ i trắ c nghiệ m

1B 2B 3B 4C 5C

6c 7D 8A 9D 10D

11A 12C 13D 14D I5D

16B ]7A

onrv

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 289: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 289/290

M Ụ C LU C

PHẦ N I

Chư ơ ng ỉ . Nguyên tử  

Chư ơ ng II. B ng tuầ n hoàn các nguyên 

Chư ơ ng III. Liên kế t hoá họ c 

Chư ơ ng IV. Ph n ứ ng hoá họ c 

Chư ơ ng V. Nhóm Halogen 

Chư ơ tìg VI. Nhóm Oxi 

Chư ơ ng VII. Tố c độ ph n ứ ng và cân bằ ng hoá họ c 

PHẦ N II

Chư ơ ng /. Nguyên tử  

Chư ơ ng II. B ng tuầ n hoàn các nguyên Chư ơ ng HI. Liên kế t hoá họ c 

Chư ơ ng ỈV. Ph n ứ ng hoá họ c 

Chư ơ ng V. Nhóm Halogen 

Chư ơ ng VI. Nhóm Oxi 

Chư ơ ng VII. Tố c độ ph n líng và cân bằ ng hoá họ c

Trang

tố hoá họ c và định luậ t tuầ n hoàn 27

54  

74  

101

128 

147

161

tố hoá họ c và định luậ t tuẫ n hoàn 174192 

208 

231 

261 

285

291

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 290: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

8/10/2019 CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HỌC 10 - LÊ THANH XUÂN

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-hoa-hoc-10-le-thanh-xuan 290/290

Ch u tri h h i t h t ì

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM