Cap GTIN Cho Thuc Pham Tuoi Song Tai POS

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/18/2019 Cap GTIN Cho Thuc Pham Tuoi Song Tai POS

    1/4

    Thông ba ́o về thay đô ̉ i qui điṇh k   ̃ thuâṭ chung 

    (Gen Spec Change Notif ication - GSCN) 

    Gen Spec Change Notification Template v0.3 Page 1 of 4

    GSCN # Tên cu ̉ a GSCN Nga  ̀y Hiêụ lưc̣ 

    YY-NNN Ca ́ c qui tắc cấp GTIN cho ca ́ c thương phâ ̉ m la  ̀  thưc̣ phâ ̉ mtươi sống đươc̣ que

     ́t taị điê ̉ m ba

     ́n le

     ̉ (POS)

    2010-07-01

    Bối ca ̉ nh 

    Thực phâ ̉ m tươi sống đa   ̃trơ ̉  tha ̀ nh môṭ chuôĩ cung ư ́ ng toa ̀ n cầu. Nha ̀  ba ́ n le ̉  va ̀  nha ̀  cung cấp đối măṭ vơ ́ i môṭ loaṭ ca ́ c vấn đề bao gồm ca ́ c điều lê ̣ơ ̉  điạ phương liênquan đến an toa ̀ n thực phâ ̉ m va ̀  viêc̣ theo vết va ̀  truy t m̀ nguồn gốc, quyền sơ ̉  hư   ũnha  ñ ha ̀ ng ho ́ a cu ̉a sa ̉ n phâ ̉ m ba ́ n taị POS va ̀  ca ́ c a ́ p lực về chi ph ́ cu ̉a chuôĩ cungư ́ ng. Nga ̀ nh công nghiêp̣ thực phâ ̉ m nga ̀ y ca ̀ ng chiụ nhiều a ́ p lực pha ̉ i thực hiêṇ ca ́ cgia ̉ i pha ́ p la ̀m thay đô ̉ i viêc̣ ghi dấu, ghi nha  ñ va ̀  ba ́ n thực phâ ̉ m tươi sống như thế

    na ̀ o nga ̀ y hôm nay. Dư    ̃liêụ bô ̉ sung taị POS se   ̃taọ ra hiêụ qua ̉  cho chuôĩ cung ư ́ ngva ̀  sự ca ̉ i tiến mấu chốt cho moị tha ̀ nh viên cu ̉a GS1. 

    Nho ́ m công ta ́ c phân điṇh thực phâ ̉ m tươi sống va ̀  Ban la  ñh đaọ GS1/ GA đa   ̃yêucầu ca ́ c tiêu chuâ ̉ n ư ́ ng duṇg về ca ́ c sa ̉ n phâ ̉ m co ́  số đo thay đô ̉ i va ̀  không chăṭ che  ,̃như   ̃ng tiêu chuâ ̉ n na ̀ y cần được quyết điṇh trong GSPM. Đê ̉  chuyê ̉ n tư ̀  ca ́ c ma   ̃sốlưu ha ̀ nh bi ̣giơ ́ i haṇ (Restricted Circulation Numbers - RCN’s) sang ma   ̃số toa ̀ n cầuphân điṇh thương phâ ̉ m GTIN da ̀ nh cho ca ́ c vâṭ phâ ̉ m tươi sống co ́  số đo thay đô ̉ iva ̀  bao go ́ i không chăṭ che   ̃đươc̣ que ́ t taị POS, cần pha ̉ i co ́  ca ́ c tiêu chuâ ̉ n ư ́ ng duṇg,bao gồm: 

      Ca ́ c qui tắc cấp GTIN va ̀  ca ́ c qui tắc diêñ gia ̉ i cho ngươ ̀ i đoc̣ 

    Ca ́ c thay đô ̉ i đươc̣ đề xuất đối vơ ́ i Hê ̣thống GS1 

    Ha  ỹ thêm va ̀ o ta ̀ i liêụ “Quy điṇh k   ̃ thuâṭ chung cu ̉ a GS1” phần mơ ́ i sau về ca ́ cthương phâ ̉ m la ̀  thực phâ ̉ m tươi sống đươc̣ que ́ t taị POS 

      Ca ́ c qui tắc cấp GTIN cho ca ́ c thương phâ ̉ m la ̀  thực phâ ̉ m tươi sống đươc̣que ́ t taị POS 

    4.3.1.9 Ca ́ c qui tắc cấp GTIN đối vơ ́ i ca ́c thương phâ ̉ m la  ̀  thưc̣ phâ ̉ m tươi sống taịPOS

    Ca ́ c qui tắc cấp GTIN sau đây da ̀ nh cho thương phâ ̉ m la ̀  thưc̣ phâ ̉ m tươi sốngđươc̣ que ́ t taị POS, bao gồm thương phâ ̉ m co ́  số đo thay đô ̉ i va ̀  bao go ́ i khôngchăṭ che  .̃ Thực phâ ̉ m tươi sống bao gồm ca ́ c danh muc̣ sa ̉ n phâ ̉ m sau đây:hoa qua ̉ , rau, thiṭ, ha ̉ i sa ̉ n, ba ́ nh m  ̀ va ̀   thực phâ ̉ m ăn săñ như pho-ma ́ t, thiṭ

  • 8/18/2019 Cap GTIN Cho Thuc Pham Tuoi Song Tai POS

    2/4

  • 8/18/2019 Cap GTIN Cho Thuc Pham Tuoi Song Tai POS

    3/4

    Thông ba ́o về thay đô ̉ i qui điṇh k   ̃ thuâṭ chung 

    (Gen Spec Change Notif ication - GSCN) 

    Gen Spec Change Notification Template v0.3 Page 3 of 4

    1.2 Khi môṭ vâṭ phâ ̉ msa ̉ n xuất ra không

    đo ́ ng go ́ i chăṭ che   ̃đươc̣ ba ́ n riêng (sa ̉ nphâ ̉ m A), sau đo ́  bi ̣cắt va ̀  đo ́ ng go ́ i đê ̉  ba ́ n theo troṇglươṇg (sa ̉ n phâ ̉ mB), th  ̀sa ̉ n phâ ̉ m Ava ̀  B yêu cầu ca ́ cGTIN đơn nhất riêng

    biêṭ.

    Co ́  

    Ca ̉   môṭ qua ̉   dưa hấuđươc̣ ba ́ n vơ ́ i gia ́  $4.00.Nha

     ̀

      ba ́n le

     ̉  quyết điṇh

    cắt qua ̉  dưa na ̀ y tha ̀ nh 4miếng va ̀   ba ́ n ca ́ c phầntư qua ̉  na ̀ y vơ ́ i gia ́  $1.99môĩ kilo/pound

    Sa ̉ n phâ ̉ m A vơ ́ i 

    Sa ̉ n phâ ̉ m B vơ ́ i 

    1.3 Khi môṭ vâṭ phâ ̉ msa ̉ n xuất ra khôngđo ́ ng go ́ i chăṭ che   ̃đươc̣ ba ́ n riêng (sa ̉ nphâ ̉ m A), sau đo ́  đươc̣ đo ́ ng go ́ i va ̀  ba ́ n theo số đo cố

    điṇh (sa ̉ n phâ ̉ m B),th  ̀sa ̉ n phâ ̉ m A va ̀  Byêu cầu ca ́ c GTINđơn nhất riêng biêṭ.

    Co ́   Môṭ qua ̉   ta ́ o đươc̣ ba ́ ntheo troṇg lươṇg vơ ́ i gia ́  $1.29 môĩ kilo/pound.Sau đo ́   no ́   đươc̣ đo ́ nggo ́ i va ̀ o côngtenơ va ̀  đươc̣ ba ́ n vơ ́ i gia ́   $3.00môĩ go ́ i 4 qua ̉  

    Sa ̉ n phâ ̉ m A vơ ́ i 

    Sa ̉ n phâ ̉ m B with

    1.4 Khi môṭ vâṭ phâ ̉ m la ̀  thực phâ ̉ m tươi vơ ́ itroṇg lươṇg lơ ́ n co ́  số đo thay đô ̉ i,không nhằm đê ̉  ba ́ n

    le ̉  (sa ̉ n phâ ̉ m A),đươc̣ cắt va ̀  đo ́ nggo ́ i trong kho va ̀  ba ́ ntheo troṇg lươṇg(sa ̉ n phâ ̉ m B), th  ̀pha ̉ i cấp cho sa ̉ nphâ ̉ m A va ̀  B ca ́ c

    Co ́   Môṭ ba ́ nh pho-ma ́ t(không nhằm đê ̉  ba ́ n le ̉ )được đăṭ ha ̀ ng theoGTIN-14 vơ ́ i số giao vâṇla ̀  9, đươc̣ cắt va ̀  đo ́ ng

    go ́ i theo ca ́ c bao go ́ i co ́  troṇg lươṇg thay đô ̉ i va ̀  đươc̣ ba ́ n theo troṇglươṇg, no ́  se   ̃yêu cầumôṭ GTIN mơ ́ i, hoăc̣ la ̀  GTIN-12 hoăc̣ GTIN-13taị POS 

    Sa ̉ n phâ ̉ m A vơ ́

    Sa ̉ n phâ ̉ m B vơ ́

    ---------------------------------------------

  • 8/18/2019 Cap GTIN Cho Thuc Pham Tuoi Song Tai POS

    4/4

    Thông ba ́o về thay đô ̉ i qui điṇh k   ̃ thuâṭ chung 

    (Gen Spec Change Notif ication - GSCN) 

    Gen Spec Change Notification Template v0.3 Page 4 of 4

    1. Khi ca ́ c h ǹh thê ̉  kha ́ c nhau cu ̉ a vâṭ phâ ̉m la ̀  thưc̣ phâ ̉ m tươi không yêu cầu sự phân điṇh riêngbiêṭ taị POS th  ̀se   ̃sư ̉  duṇg cu ̀ng môṭ GTIN. V ́ du ̣đăc̣ thu ̀  về qui tắc na ̀y bao gồm:

    Phần 4.3.1.2 qui điṇh viêc̣ cấp GTIN va  ̀  tra ́ ch nhiêṃ đối vơ ́ i ca ́ c vâṭ phâ ̉ m đa   ̃va  ̀  chưa đo ́ ng nha  ñ ha  ̀ng ho ́ a.

    GTIN riêng căn cư ́  va ̀ o yêu cầu sư ̉  duṇg số giao vâṇ la ̀  

    9 trong GTIN-14trên sa ̉ n phâ ̉ m A va ̀  yêu cầu sư ̉  duṇgGTIN-12 hoăc̣GTIN-13 trên sa ̉ nphâ ̉ m B v  ̀no ́  se   ̃đươc̣ que ́ t taị POS.

    Co ́   Môṭ miếng ư ́ c ga ̀  lơ ́ n(không nhằm đê ̉  ba ́ n le ̉ )được đăṭ ha ̀ ng theo

    GTIN-14 co ́  số giao vâṇla ̀  9, sau đo ́  đươc̣ đo ́ nggo ́ i tha ̀ nh ca ́ c go ́ i riêngco ́  troṇg lươṇg thay đô ̉ iva ̀  đươc̣ ba ́ n theo troṇglươṇg, se   ̃yêu cầu môṭGTIN mơ ́ i, hoăc̣ la ̀  GTIN-12 hoăc̣ GTIN-13taị POS.

    Sa ̉ n phâ ̉m A vơ ́ i

    Sa ̉ n phâ ̉ m B with

      Quy tắc   YêucầuGTINmơ ́ i 

    V ́ du ̣ Biê ̉ u đồ  

    2.1 Khi vâṭ phâ ̉ m la ̀  sa ̉ n

    phâ ̉ m co ́  bao go ́ ikhông chăṭ che   ̃(sa ̉ nphâ ̉ m A) đươc̣ ba ́ ntư ̀ ng ca ́ i môṭ hoăc̣theo troṇg lươṇg va ̀  đươc̣ kha ́ ch ha ̀ ngchoṇ nhăṭ đựngtrong tu ́ i (sa ̉ n phâ ̉ mB), th  ̀sa ̉ n phâ ̉ m A

    va ̀  B đươc̣ coi la ̀  vâṭphâ ̉ m giống nhau va ̀  v  ̀thế co ́  cu ̀ng GTIN 

    Không

    Ca ́ c vâṭ phâ ̉ m la ̀   sa ̉ n

    phâ ̉ m co ́   bao go ́ i khôngchăṭ che   ̃đươc̣ tr ǹh ba ̀ yđê ̉   ba ́ n le ̉   hoăc̣ theo tu ́ i(do kha ́ ch ha ̀ ng choṇboc̣) taị POS se   ̃ đươc̣phân điṇh bằng cu ̀ngmôṭ GTIN giống nhau.Viêc̣ kha ́ ch ha ̀ ng nhăṭca ́ c vâṭ phâ ̉ m la ̀   sa ̉ nphâ ̉ m co ́   bao go ́ i khôngchăṭ che

       ̃

      va ̀

    o tu ́i không

    la ̀m thay đô ̉ i GTIN. 

    Sa ̉ n phâ ̉m A vơ ́

    Sa ̉ n phâ ̉m B vơ ́