5
www.TaiLieuLuyenThi.com - Trang chia sẻ tài liệu luyện thi Đại học, IELTS, TOEFL, TOEIC CẤU TẠO TỪ PHẦN 1: MỘT SỐ LƯU Ý 1) Quan sát cấu trúc ngữ pháp của câu Ví dụ 1: The equipment in our office needs _____. A. moderner B. modernizing C. modernized D. modernization. Câu có chủ ngữ là vật (The equipment) nên sau need sẽ là một V-ing – Đáp án của câu là modernizing. Mỗi một loại động từ chỉ đi với một dạng bổ trợ nhất định. Khi các em biết được cấu trúc của nó rồi thì việc xác định cấu tạo của từ đi sau nó rất dễ dàng. Các động từ như mind, enjoy, avoid, finish, keep...thì động từ đi sau nó luôn là V-ing. Các động từ như agree, aim, appear, ask, attempt, decide, demand...thì bổ trợ luôn là động từ nguyên thể có to. Ví dụ 2: That is the most _____ girl I’ve seen. A. beautifuler B. beautiful C. beautifulest D. beautifully Từ cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho girl. Trước vị trí ô trống là the most – dấu hiệu của so sánh nhất. Đến đây nhiều em sẽ chọn beautifulest vì nghĩ rằng tính từ ở dạng so sánh nhất thêm –est cuối từ nhưng quy tắc này chỉ áp dụng với tính từ ngắn, đối với tính từ dài (hai âm tiết trở nên ) thì cấu trúc sẽ là the most + nguyên mẫu tính từ. 2) Khi 4 phương án A, B, C, D đều thuộc cùng loại từ vựng (danh từ hoặc tính từ) thì các em phải xem xét ý nghĩa của từng từ để chọn đáp án chính xác nhất. Ví dụ : Computer is one of the most important _____of the 20th century. A. inventings B. inventories C. inventions D. inventor Sau one of phải là một danh từ số nhiều. Tuy nhiên inventories lại có nghĩa là bản tóm tắt, bản kiểm kê trong khi inventions là sự phát minh, sáng chế. Đáp án của câu đương nhiên là inventions. Nếu không các em hãy chú ý đến đuôi –tion, một cách cấu tạo danh từ chỉ vật từ động từ rất thông dụng cũng có thể suy ra đáp án của câu. 3) Xem xét ý nghĩa phủ định của từ Khi thêm các tiền tố như in, un, ir, dis... thì nghĩa của từ bị đảo ngược hoàn toàn. Dựa vào các yếu tố đó các em có thể nhận biết được nghĩa của từ là khẳng định hay phủ định.

Cấu tạo từ trong Tiếng Anh

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Ngữ pháp tiếng Anh thực hành - Cấu tạo từ trong Tiếng Anh

Citation preview

  • www.TaiLieuLuyenThi.com - Trang chia s ti liu luyn thi i hc, IELTS, TOEFL, TOEIC

    CU TO T PHN 1: MT S LU

    1) Quan st cu trc ng php ca cu

    V d 1:

    The equipment in our office needs _____.

    A. moderner B. modernizing C. modernized D. modernization.

    Cu c ch ng l vt (The equipment) nn sau need s l mt V-ing p n ca cu l modernizing.

    Mi mt loi ng t ch i vi mt dng b tr nht nh. Khi cc em bit c cu trc ca n ri th

    vic xc nh cu to ca t i sau n rt d dng.

    Cc ng t nh mind, enjoy, avoid, finish, keep...th ng t i sau n lun l V-ing. Cc ng t nh

    agree, aim, appear, ask, attempt, decide, demand...th b tr lun l ng t nguyn th c to.

    V d 2:

    That is the most _____ girl Ive seen.

    A. beautifuler B. beautiful C. beautifulest D. beautifully

    T cn in l mt tnh t b ngha cho girl. Trc v tr trng l the most du hiu ca so snh nht.

    n y nhiu em s chn beautifulest v ngh rng tnh t dng so snh nht thm est cui t nhng

    quy tc ny ch p dng vi tnh t ngn, i vi tnh t di (hai m tit tr nn ) th cu trc s l the

    most + nguyn mu tnh t.

    2) Khi 4 phng n A, B, C, D u thuc cng loi t vng (danh t hoc tnh t) th cc em phi xem

    xt ngha ca tng t chn p n chnh xc nht.

    V d :

    Computer is one of the most important _____of the 20th century.

    A. inventings B. inventories C. inventions D. inventor

    Sau one of phi l mt danh t s nhiu. Tuy nhin inventories li c ngha l bn tm tt, bn kim k

    trong khi inventions l s pht minh, sng ch. p n ca cu ng nhin l inventions. Nu khng

    cc em hy ch n ui tion, mt cch cu to danh t ch vt t ng t rt thng dng cng c

    th suy ra p n ca cu.

    3) Xem xt ngha ph nh ca t

    Khi thm cc tin t nh in, un, ir, dis... th ngha ca t b o ngc hon ton. Da vo cc yu t

    cc em c th nhn bit c ngha ca t l khng nh hay ph nh.

  • www.TaiLieuLuyenThi.com - Trang chia s ti liu luyn thi i hc, IELTS, TOEFL, TOEIC

    Tuy nhin mi mt t ch c th kt hp vi mt loi ph t nht nh. V d responsible ch kt hp vi

    tin t ir-, illegal ch kt hp vi tin t il-...

    V d:

    I think its very _____ of him to expect us to work overtime every night this week.

    A. reason B. reasonable C unreasonable D. inreasonable

    T cn in l mt tnh t. Cm t work overtime every night this week mang hm ph nh nn

    tnh t ca cu cng mang ngha ph nh unreasonable. (Reasonable ch kt hp vi tin t un-

    to nn t tri ngha).

    lm dng bi tp ny cc em phi lin h t cn in vi cc cm t khc trong cu nhn bit

    c ca cu l khng nh hay ph nh ri t xc nh dng thc ca t.

    PHN 2: MT S CCH CU TO T THNG DNG

    1) Cu to danh t

    Danh t c cu to t ng t bng cch thm cc hu t nh: -ment (arrangement, management...);

    -tion, -ion (repetition, decision...); -ence (reference, dependence). Ch ngi th thm cc ph t nh

    ee (empoyee), -er (teacher), -or (competitor), -ist (dentist...)...

    Danh t c cu to t tnh t bng cch thm cc hu t nh: -ty (difficulty...), -ness (carefulness...), -

    bility (responsibility...), -ce (confidence...)...

    2) Cu to tnh t

    Tnh t thng c cu to t danh t v ng t bng cch thm cc hu t nh ful (beautiful,

    helpful...), -less (harmless, careless...), -ous (dangerous, continuous...), - al (financial, econimical...), - ic

    (climatic, politic...), - tive (active, competitive...), -able (trainable...), -ible (defensible...)...

    3) Cu to ng t

    - ng t c cu to bng thm mt s ph t t vo danh t: en- (encourage); -en (threaten)...

    - ng t c cu to bng thm mt s ph t vo tnh t: en- (enlarge); -en (widen); -ise; -ize

    (modernize, industrialise), -fy (purify) ...

    4) Cu to trng t

    Trng t thng c cu to bng vic thm ui ly vo tnh t: quick quickly, beautiful

    beautifully... Mt s trng t c hnh thc ging vi tnh t: fast, hard, far, much...

  • www.TaiLieuLuyenThi.com - Trang chia s ti liu luyn thi i hc, IELTS, TOEFL, TOEIC

    5) Cc tin t lm o ngc ngha ca t

    Khi thm mt s tin t nh un- (unhappy), in- (inactive), dis- (dislike), mis- (misspell, misunderstand),

    ir- (irresponsible), il- (illegal)... th ngha ca t s tri ngc hon ton. Tuy nhin mi t li ch c th

    kt hp vi mt loi ph t nht nh, v d nh mis- ch kt hp c vi understand, spell ch khng

    kt hp c vi happy hay active.

    Samples:

    Chn phng n ng (A, B, C hoc D hon thnh mi cu sau:

    1. The American War of ____ was won in 1776

    A. depending B. dependence C. independence D. independent

    2. Although the splitting of the atom was one of the greatest scientific _____of this century, there are

    many people who wish it had never happened.

    A. breakdown B. breakthrough C. breakup D. breakaway

    3. Burning coal is an ____ way of heating a house.

    A. economy B. economic C. economical D. economically

    4. There are very few ____ places left on earth. Man has been nearly everywhere.

    A. explore B. exploring C. explored D. unexplored

    5. The thing I hate about John is his ____.

    A. reliable B. reliability C. unreliability D. unrelying

    6. The police are interested in the sudden _____ of the valuable painting.

    A. unappearance B. inappearance C. appearance D. disappearance

    7. There were 50 _____ in the talent contest.

    A. competition B. competitor C. competitors D. competitions

  • www.TaiLieuLuyenThi.com - Trang chia s ti liu luyn thi i hc, IELTS, TOEFL, TOEIC

    8. Unless something is done about unemployment, the ____ for the future is not good.

    A. lookout B. lookup C. outlook D. look-in

    9. His boss told him off because he had behaved _____.

    A. responsible B. responsibly C. irresponsible D. irresponsibly

    10. In my opinion, all ____ are equally bad, irrespective of which party they belong to.

    A. politics B. politic C. politician D. politicians

    p n bi thi mu trong bi hc Cu to t

    1. Key: C

    Hint: T cn in l mt danh t (sau gii t of) nn dependence v independence u tha mn yu

    cu. By gi ta xt ngha ca 2 t dependence s ph thuc, independence s c lp th hin

    nhin p n l independence. Cuc khng chin ginh c lp ca M thng li nm 1776

    2. Key: B

    Hint: C 4 phng n u l danh t c cu to t ng t break. Breakdown ni v s hng hc ca

    my mc, breakthrough l nhng pht kin khoa hc mi, breakup l s v (trong gia nh),

    breakaway l s chia ly, ri xa. p n ca cu ch c th l breakthrough.

    3. Key: C

    Hint: B ngha cho danh t way l mt tnh t nn economy v economically b loi. Economic vi ngha

    l thuc v kinh t/mang tnh cht kinh t cn economical li ngha l tit kim. Xt ngha ca cu th

    economical l ph hp hn c. t than l mt cch si m cho ngi nh rt tit kim

    4. Key: D

    Hint: T few mang ngha ph nh ch mt iu g cn tn ti rt t t ta suy ra c tnh t

    trong cu phi mang ngha ph nh - unexplored chnh l p n ca cu. (Nhn bit t tri ngha qua

    tin t un).

    5. Key: C

    Hint: T hate (ght b) mang hm ngha ph nh do danh t (sau his) cng phi mang ngha ph

    nh. p n ca cu l unreliability.

    6. Key: D

    Hint: Ngha ca cu trn c dch ra nh sau: Cnh st ang rt quan tm n s bin mt t ngt

    ca bc tranh gi tr . Danh t ca ng t appear (xut hin) phi mang ngha ngc li

    disappearance l p n ca cu. (Appear ch kt hp c vi tin t dis-).

    7. Key: C

    Hint: T in vo trng l danh t ch ngi dng s nhiu competitors l p n ca cu.

    8. Key: C

    Hint: Cc t hp t u l dng kt hp ca look lookup (s tra cu), look-in (ci nhn thong qua),

    outlook (vin cnh/ trin vng trong tng lai), lookout khng tn ti dng danh t m ch c cm ng

    t to look out. R rng cu trn cp n vin cnh trong tng lai nn p n s l outlook.

  • www.TaiLieuLuyenThi.com - Trang chia s ti liu luyn thi i hc, IELTS, TOEFL, TOEIC

    9. Key: D

    Hint: B ngha cho ng t behave phi l mt trng t tuy nhin tell sb off c ngha l ry la, k ti th

    trng t b tr cho behave (nguyn nhn dn n vic tell off) phi mang ngha ph nh irresponsibly

    l p n ca cu.

    10. Key: D

    Hint: Sau all l mt danh t s nhiu. Thng thng chng ta nhn bit danh t s nhiu bng ui s tuy

    nhin mt s danh t ch mn hc (economics, politics...) c ui s nhng khng phi danh t s nhiu.

    p n ca cu l politicians chnh tr gia.