6
1. After you.: Mời ngài trước. Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,… 2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi… Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào? eg: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it. 3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm eg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart. 4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi It’s getting late. We’d better be off . 5.Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn. eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK? 6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started. 7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead. 8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi 9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á? Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe 10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi. 11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc Stranger: Could you tell me how to get to the town hall? Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there. 12. I’m not going to kid you. Tôi đâu có đùa với anh Karin: You quit the job? You are kidding. Jack: I’m not going to kid you. I’m serious. 13. That’s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm A: I’m granted a full scholarship for this semester. B: Congratulations. That’s something. 14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy! 15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?

Câu Tiếng Anh Thông Dụng

  • Upload
    ngaymua

  • View
    16

  • Download
    3

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Câu Tiếng Anh Thông Dụng

Citation preview

Page 1: Câu Tiếng Anh Thông Dụng

1. After you.: Mời ngài trước.

Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,…

2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi…Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào?

eg: I was deeply

moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.

3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâmeg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.

4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôiIt’s getting late. We’d better be off .

5.Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thựcThường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.

eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?

6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôiNói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.

7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi đượcNói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.

8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe

10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắcStranger: Could you tell me how to get to the town hall?

Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.

12. I’m not going to kid you.Tôi đâu có đùa với anh

Karin: You quit the job? You are kidding.

Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.

13. That’s something.Quá tốt rồi / Giỏi lắm

A: I’m granted a full scholarship for this semester.

B: Congratulations. That’s something.

14. Brilliant idea!Ý kiến hay! / Thông minh đấy!

15. Do you really mean it?Nói thật đấy à?

Page 2: Câu Tiếng Anh Thông Dụng

Michael: Whenever you are short of money, just come to me.

David: Do you really mean it?

16. You are a great help.Bạn đã giúp rất nhiều

17. I couldn’t be more sure.Tôi cũng không dám chắc

18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậuA: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.

19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi20. Mind you!Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)

eg: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.

21. You can count on it.Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi

A: Do you think he will come to my birthday party?

B: You can count on it.

22. I never liked it anyway.Tôi chẳng bao giờ thích thứ này

Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử:

Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway

23. That depends.Tuỳ tình hình thôi

eg: I may go to the airport to meet her. But that depends.

Congratulations.Chúc mừng

24. Thanks anyway.Dù sao cũng phải cảm ơn cậu

Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn

25. It’s a deal.Hẹn thế nhé

Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week.

Jenny: It’s a deal.

Page 3: Câu Tiếng Anh Thông Dụng

Compliments khen ngợiYou are a pratical man anh là người đàn ông thực tếYou are excellent bạn thật tuyệt vờiYou are gentleman anh là người hào hoa phong nhãYou are very good cô giỏi quáI am really proud of you tôi thật tự hào về bạnExcellent! Tuyệt vời quáFantastic! Thật là không tưởngYou are very handsome anh thật đẹp traiYou are a qualified man anh là một người đàn ông có tư cáchYou are very pretty cô thật đẹpYou look very young trông em trẻ lắmYou look prettier than (yourself) in the photograp trông bạn nhìn đẹp hơn trong ảnhYou are always beautiful em lúc nào cũng đẹpI like your voice very much anh rất thích giọng nói của em (really?)Your hair is beautiful mái tóc của em thật đẹp I like your smile very much tôi rất thích nụ cười của em( very happy)How elegant! Thanh lịch làm sao!this hat looks good on her cái mũ này trông rất hợp với côYou have a very thoughtful mind anh suy nghĩ thật chu đáoYou are so careful bạn cẩn thận quáI have not met such a kind person like you tôi chưa bao giờ gặp người tốt như bạn You are qualified person anh đúng là người có năng lựcShe is so prospective cô ấy đầy triển vọngYou are really a genius bạn đúng là thiên tàiShe is very good with languages cô ta rất giỏi ngoại ngữYou have a very beautiful figure dáng em rất đẹpYou have a very cute face: khuôn mặt em thật dễ mến (thật hông?)Encourage khuyến khích động viên�You should try it? bạn làm thử xem?Try! Cứ làm thử xem!Take this risk ! hãy mạo hiểm thử!I trust you tôi tin bạnThink and affirm yourself! Hãy suy nghĩ và khẳng định mìnhI totally believe in you anh rất tin tưởng ở emTry your best! Cố gắng hết sức mìnhDo not give up! Đừng có từ bỏDo it your way! Hãy làm theo cách của bạnYou can do it! Việc này bạn có thể làm được Do it again! Làm lại lần nữa xemIm sure you can do it tôi chắc chắn bạn có thể làm được nó�Call me if there is any problem nếu có vấn đề gì khó hãy gọi cho anh nhéI will help if necessary nếu có chuyện gì tôi sẽ giúpBe brave, it will be ok chỉ cần dũng cảm lên là được màYou have nothing to worry about bạn không có gì phải lo lắng cảDont worry too much đừng lo lắng quá�Dont break your heart! Đừng có đau lòng�Dont be discouraged! Đừng có chán nản�  Nothing is serious không có gì nghiêm trọng đâuI am always be your side anh luôn ở bên cạnh emIt is life cuộc sống là như thếAt time goes by, everything will be better thời gian trôi đi, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơnIm very happy to see you well tôi rất vui vì thấys bạn khỏe�Time heals all the wounds thời gian sẽ chữa lành vết thươngAfter rain comes sunshine sau cơn mưa trời laị sángLets forget everything in the part hãy quen những gì trong quá khứ đi nhé�Ask for help nhờ vả ai chuyện gì

Page 4: Câu Tiếng Anh Thông Dụng

I would like to ask for your help tôi muốn nhờ anh một việcCould you please give me some time? Anh vui lòng cho tôi chut thời gianCan you give me a hand? Tôi có thể nhờ bạn chút việc chứ There is a big business that I needs your help cò một việc lớn muốn nhờ tới anhCan you lend me some money? Anh có thể cho tôi mượn ít tiền được chứPlease bring the laundry here xin hãy mang đồ giặt đến giùmPlease cash this cheque for me vui lòng đổi tờ ngân phiếu này ra tiền mặt giúp tôiGive me some water, please cho tôi xin miếng nướcCan you make me one copy of this photo cái này thành một bản được khôngPlease take a look vui lòng xem giúp tôiI need your help tôi cần sự giúp đỡ cuả bạnMay I borrow your car? Tôi mượn xe hơi của bạn được chứThanks Thank you very much cám ơn nhiềuSincerely thanks thành thực cám ơnThank you in advance cám ơn anh trướcYou are so kind bạn quá tốtI owe you a great deal tôi mang ơn bạn nhiều lắmIll have to thank you for the success today có thành công hôm nay là nhờ vào anh�Thank you but I can do (handle) it cám ơn nhưng tôi có thể làm được I dont know how to express my thanks tôi không biết phải cám ơn bạn như thế nào�Thank you anyway dù sao cũng cảm ơn anhI dont know how to requite, (your favour) tôi không biết làm thế nào để báo đáp bạn�you are my life saver bạn là ân nhân của đời tôiI would never forget your kindness tôi không bao giờ quên lòng tốt của bạn Thank you from the bottom of my heart for everything thực lòng cám ơn anh vì tất cảYou did help me a lot bạn đã giúp tôi quá nhiềuThis is what I expected đây chính là cái tôi mong muốnThank you for treating me so kind cám ơn vì anh đã đối xử quá tốt với emThank you for the lovely gift cám ơn vì món quà dễ thươngThank you for the timecám ơn anh đã giành thời gian cho emThank you for your compliment cám ơn lời khen của bạnThank you for coming cám ơn vì đã đếnThank you for this delicious meal cám ơn em vì bữa cơm ngon miệng nàyApologizeTerribly sorry thành thật xin lỗiI have to say sorry you tôi phải xin lỗi anhSorry for being late xin lỗi tôi trễ hẹnI forget it by mistake tôi sơ ý quên mấtI was careless tôi đã thiếu cẩn thậnI was wrong tôi đã saiI dont mean to tôi không cố ý�I feel that I should be responsible for that matter tôi cảm thấy có lỗi về việc đóHow should I apologize you? Tôi phải xin lỗi anh như thế nào đâyI dont mean to make you displeased tôi không cố ý làm anh phật lòng�I have no choice tôi không có sự lựa chọnSorry to bother you xin lỗi đã làm phiền bạn 

Page 5: Câu Tiếng Anh Thông Dụng

don’t get excited! hãy bình tình, đừng nóng mà!you should be keep calm! bạn nên bình tĩnh!whatever happen ! dù bất cứ điều gì xảy ra!calm your self! hãy bình tĩnh!I beg you! năn nỉ màso nature rất tự nhiên.oh bother, phiền quá.what a bother! chà phiền thật!what a sell! thật chán quá, thật buồn quá!what’s up? có truyện gì vậy!are you lying? bạn nói dối phải không?are you joking? bạn đùa tôi sao?It’s no joke. đây không phải là truyện đùa.you’re very kind to me. bạn tốt với tôi quá.that’s your fault. đó không phải là lỗi của bạn.oh ,my! chao ôi, ái chà.let’s steam ahead! nào chúng ta hay cố gắng lên!nothing is impossible. không gì là không thểeverything is possible mọi thứ đều có thể.please alow me help you. tôi có thể giúp bạn chứ.please follow me. xin hãy đi theo tôi.forget it! hãy quên nó đi.don’t worry about it. đừng lo lắng về điều đó.No problem. không vấn đề gì.you’re welcome không có gìmay I go out! tôi có thể ra ngoài khôngmay I come in! tôi có thể vào trong khôngcan I sit here toi có thể ngồi đây không.can I use phone. tôi có thể sử dụng điện thoại.come on, lại đâycome here lại đây.come in mời vàoThanks lots! cảm ơn bạn rất nhiều!thank you very much!Thank you ever so much!thanks any way. dù sao cũng xin cảm ơn.thanks for the beer. cảm ơn vù đã mời tôi bia.thanks for the driver. cảm ơn đã trở tôi.thank you for your help. cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.thank you for sharing cảm ơn vì đã chia sẻ.Thanks for your compliment cảm ơn lời chúc của bạn.Thanks for listening me. cảm ơn vì đã nghe tôi.Thanks for reading my text . cảm ơn vì đã đọc bài viết của tôi.thanks million. cảm ơn nhiều!look at the time. I have got to go Now.byesee you soon, I hopesee you latersee you next weeksee you this everingsee you on mondaysee you at weekend.take care! giữ gìn sk nhé.bảo trọngkeep in touch!giữ liên lạc nhé!