33
1 Hệ thống TIN cấp cục 1.1 Bảng TIN_PAYER Mô tả Bảng này dùng để lưu thông tin về ĐTNT. Các cột 22 ACCO_METH VARCHAR2(1) Y Phương pháp hạch toán attachment Varchar2(100) y 20 BANK_ACCO VARCHAR2(30) Y Tài khoản ngân hàng 21 BANK_NAME VARCHAR2(60) Y Tên ngân hàng 86 BUSS_DATE DATE(7) Y Ngày cấp giấy phép kinh doanh 85 BUSS_LICE VARCHAR2(30) Y Số giấy phép kinh doanh 87 BUSS_OFFI VARCHAR2(60) Y Cơ quan cấp giấy phép kinh doanh 13 CATEGORY VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_CATEGORY 45 CHAN_DATE DATE(7) N Ngày thay đổi thông tin 15 CHAPTER VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_GROUP 43 CHIE_DIST VARCHAR2(5) Y Mã huyện kế toán trưởng 42 CHIE_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh kế toán trưởng 41 CHIEF_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ kế toán trưởng 40 CHIEF_NAME VARCHAR2(30) Y Tên kế toán trưởng 52 CLOSE_DATE DATE(7) Y Ngày đóng cửa 53 CLOSE_REASON VARCHAR2(200) Y Lý do đóng cửa 97 CURR_FOREIGN_OPER_CA PI Varchar2(3) Y Loại tiền Vốn nước ngoài 100 CURR_OTHER_OPER_CAPI Varchar2(3) Y Loại tiền vốn khác 94 CURR_STATE_OPER_CAPI Varchar2(3) Y Loại tiền vốn NSNN

Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

1 Hệ thống TIN cấp cục

1.1 Bảng TIN_PAYER

Mô tả

Bảng này dùng để lưu thông tin về ĐTNT.

Các cột22 ACCO_METH VARCHAR2(1) Y Phương pháp hạch

toánattachment Varchar2(100) y

20 BANK_ACCO VARCHAR2(30) Y Tài khoản ngân hàng21 BANK_NAME VARCHAR2(60) Y Tên ngân hàng86 BUSS_DATE DATE(7) Y Ngày cấp giấy phép

kinh doanh85 BUSS_LICE VARCHAR2(30) Y Số giấy phép kinh

doanh87 BUSS_OFFI VARCHAR2(60) Y Cơ quan cấp giấy

phép kinh doanh13 CATEGORY VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết

với bảng TIN_CATEGORY

45 CHAN_DATE DATE(7) N Ngày thay đổi thông tin

15 CHAPTER VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_GROUP

43 CHIE_DIST VARCHAR2(5) Y Mã huyện kế toán trưởng

42 CHIE_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh kế toán trưởng

41 CHIEF_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ kế toán trưởng40 CHIEF_NAME VARCHAR2(30) Y Tên kế toán trưởng52 CLOSE_DATE DATE(7) Y Ngày đóng cửa53 CLOSE_REASON VARCHAR2(200) Y Lý do đóng cửa97 CURR_FOREIGN_OPER_

CAPIVarchar2(3) Y Loại tiền Vốn nước

ngoài100 CURR_OTHER_OPER_C

APIVarchar2(3) Y Loại tiền vốn khác

94 CURR_STATE_OPER_CAPI

Varchar2(3) Y Loại tiền vốn NSNN

6 DEPA_ID VARCHAR2(7) Y Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_DEPARTMENT

51 DEST_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh 37 DIRE_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ giám đốc39 DIRE_DIST VARCHAR2(5) Y Mã quận huyện địa

chỉ giám đốc36 DIRE_NAME VARCHAR2(30) Y Tên giám đốc38 DIRE_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh địa chỉ giám

đốcDIRE_TEL Varchar2(30) YECONOMY_DETAIL VARCHAR2(5)

Page 2: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

5 ECONOMY VARCHAR2(2) Y Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_ECONOMY

18 EMPL_QUAN NUMBER(22) Y Số lao động58 END_TEMP_CLOSE_DAT DATE(7) Y Ngày kết thúc tạm

đóng cửa83 ESTA_DATE DATE(7) Y Ngày quyết định thành

lập82 ESTA_NO VARCHAR2(60) Y Số quyết định thành

lập84 ESTA_OFFI VARCHAR2(60) Y Cơ quan quyết định

thành lập11 FILE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết

với bảng TIN_FILE24 FINA_END_DATE DATE(7) Y Ngày kết thúc năm tài

chính23 FINA_START_DATE DATE(7) Y Ngày bắt đầu năm tài

chính95 FOREIGN_OPER_CAPI Number(20,2) Y Vốn nước ngoài96 FOREIGN_OPER_CAPI_

DENSITYNumber(5,2) Y Tỷ lệ % vốn nước

ngoài14 GROUP_CODE VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết

với bảng TIN_GROUP

47 INFO VARCHAR2(100) Y Nội dung lỗi nếu có91 LEGAL_CAPI NUMBER(22) Y Vốn pháp định3 LEGAL_CURR VARCHAR2(3) Y Khoá ngoài, liên kết

với bảng TIN_CURRENCY

12 LEVEL_CODE VARCHAR2(1) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_CATEGORY

50 NNKD VARCHAR2(200) Y Ngành nghề kinh doanh

63 NORM_NAME VARCHAR2(60) N Tên chính thức của ĐTNT

88 OLD_PROVINCE VARCHAR2(30) Y Mã tỉnh cũ đối vói ĐTNT chuyển địa điểm

89 OLD_TIN VARCHAR2(14) Y Mã TIN cũ16 OPER_CAPI NUMBER(22) Y Vốn điều lệ17 OPER_CURR VARCHAR2(3) Y Mã tiền tệ98 OTHER_OPER_CAPI Number(20,2) Y Vốn khác99 OTHER_OPER_CAPI_DE

NSITYNumber(20,2) Y Tỷ lệ % vốn khác

78 OWNER VARCHAR2(30) Y Tên chủ doanh nghiệp79 OWNER_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ chủ doanh

nghiệpOWNER_BIRTHDAY DATE YOWNER_CARD_ISSU VARCHAR2(60)

81 OWNER_DIST VARCHAR2(5) Y Mã quận huyện địa chỉ chủ doanh nghiệp

OWNER_FAX VARCHAR2(20) Y

Page 3: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

103 OWNER_ID_CARD Varchar2(20) Y Số CMT chủ doanh nghiệp

OWNER_MAIL VARCHAR2(30) YOWNER_NATI_ID VARCHAR2(2) Y

80 OWNER_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh địa chỉ chủ doanh nghiệp

OWNER_TEL VARCHAR2(20)104 OWNER_REGI_DATE Varchar2(20) Ngày cấp CMT chủ

doanh nghiệp27 PARE_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ doanh nghiệp

chủ quản29 PARE_DIST VARCHAR2(5) Y Mã quận huyện48 PARE_GTGT VARCHAR2(1) Y Có nộp thuế GTGT?26 PARE_NAME VARCHAR2(60) Y Tên doanh nghiệp chủ

quản28 PARE_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh25 PARE_TIN VARCHAR2(14) Y Mã số doanh nghiệp

chủ quản10 PAY_TAXO_ID VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết

với bảng TIN_TAXOFFICE

46 PAYER_DESC VARCHAR2(30) Y Các thông tin khác nếu có

62 PAYER_TYPE VARCHAR2(2) N Kiểu ĐTNT72 POST_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ nhận thông

báo thuế74 POST_DIST VARCHAR2(5) Y Mã quận huyện77 POST_FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX nơi nhận

thông báo thuế75 POST_MAIL VARCHAR2(30) Y Địa chỉ Email nơi

nhận thông báo thuế73 POST_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh76 POST_TEL VARCHAR2(20) Y Số điện thoại nơi nhận

thông báo thuế44 RECV_DATE DATE(7) N Ngày nhận tờ khai101 REGI_CASE Varchar2(2) Tình trạng đăng ký61 REGI_DATE DATE(7) Y55 RESTORE_DATE DATE(7) Y Ngày tái hoạt động56 RESTORE_REASON VARCHAR2(200) Y Lý do tái hoạt động102 SECTOR_ECON Varchar2(3) Khu vực kinh tế7 STAFF_ID VARCHAR2(10) Y Khoá ngoài, liên kết

với bảng TIN_STAFF90 START_DATE DATE(7) Y Ngày bắt đầu hoạt

động57 START_TEMP_CLOSE_D DATE(7) Y Ngày bắt đầu tạm

đóng cửa92 STATE_OPER_CAPI Number(20,2) Y Vốn NSNN93 STATE_OPER_CAPI_DE

NSITYNumber(5,2) Y Tỷ lệ % vốn NSNN

8 STATUS VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_STATUS

TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú

Page 4: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

30 TAX_METH VARCHAR2(1) Y Phương pháp tính thuế GTGT

60 TEMP_CLOSE_REASON VARCHAR2(200) Y Lý do tạm đóng cửa1 TIN VARCHAR2(14) N Y Khoá chính71 TIN_EMAL VARCHAR2(30) Y Email của ĐTNT9 TIN_TAXO_ID VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết

với bảng TIN_FILE4 TIN_TREA_ID VARCHAR2(5) Y Khoá ngoài, liên kết

với bảng TIN_TREASURY

59 TIN_TYPE VARCHAR2(2) Y Loại đối tượng nộp thuế

65 TRAN_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ giao dịch của ĐTNT

67 TRAN_DIST VARCHAR2(5) N Mã quận huyện69 TRAN_FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX giao dịch70 TRAN_MAIL VARCHAR2(30) Y Email giao dịch64 TRAN_NAME VARCHAR2(60) Y Tên giao dịch của

ĐTNT66 TRAN_PROV VARCHAR2(3) N Mã tỉnh68 TRAN_TEL VARCHAR2(20) Y Số diện thoại giao dịch19 TREA_ACCO VARCHAR2(20) Y Số tài khoản kho bạc2 UPDATE_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính33 YN_BRAN VARCHAR2(1) Y ĐTNT có chi nhánh

không49 YN_CONT VARCHAR2(1) Y Có nhà thầu hay

khôngYN_DIPL_STAFF VARCHAR2(1) Y

31 YN_IMEX VARCHAR2(1) Y ĐTNT có hoạt động xuất nhập khẩu hay không

35 YN_REPR VARCHAR2(1) Y ĐTNT có văn phòng đại diện hay không

32 YN_SUB VARCHAR2(1) Y ĐTNT có đơn vị thành viên không

34 YN_WARE VARCHAR2(1) Y ĐTNT có kho hàng hay không

54 YN_WITHDRAW_CERT VARCHAR2(1) Y

1.2 Bảng TIN_UNFREQUENT_PAYER

Mô tả

Bảng này dùng để lưu thông tin về ĐTNT vãng lai.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú

22 ACCO_METH VARCHAR2(1) Y Phương pháp hạch toán

ATTACHMENT VARCHAR2(100) Y20 BANK_ACCO VARCHAR2(30) Y Tài khoản ngân hàng21 BANK_NAME VARCHAR2(60) Y Tên ngân hàng

Page 5: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

86 BUSS_DATE DATE(7) Y Ngày cấp giấy phép kinh doanh

85 BUSS_LICE VARCHAR2(30) Y Số giấy phép kinh doanh

87 BUSS_OFFI VARCHAR2(60) Y Cơ quan cấp giấy phép kinh doanh

13 CATEGORY VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_CATEGORY

45 CHAN_DATE DATE(7) N Ngày thay đổi thông tin

15 CHAPTER VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_GROUP

43 CHIE_DIST VARCHAR2(5) Y Mã huyện kế toán trưởng

42 CHIE_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh kế toán trưởng

41 CHIEF_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ kế toán trưởng40 CHIEF_NAME VARCHAR2(30) Y Tên kế toán trưởng

CHIEF_TEL VARCHAR2(30) Y52 CLOSE_DATE DATE(7) Y Ngày đóng cửa53 CLOSE_REASON VARCHAR2(200) Y Lý do đóng cửa97 CURR_FOREIGN_OPER_

CAPIVarchar2(3) Y Loại tiền Vốn nước

ngoài100 CURR_OTHER_OPER_C

APIVarchar2(3) Y Loại tiền vốn khác

94 CURR_STATE_OPER_CAPI

Varchar2(3) Y Loại tiền vốn NSNN

6 DEPA_ID VARCHAR2(7) Y Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_DEPARTMENT

51 DEST_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh 37 DIRE_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ giám đốc39 DIRE_DIST VARCHAR2(5) Y Mã quận huyện địa

chỉ giám đốc36 DIRE_NAME VARCHAR2(30) Y Tên giám đốc38 DIRE_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh địa chỉ giám

đốcDIRE_TEL VARCHAR2(3)

102 SECTOR_ECON Varchar2(3) Khu vực kinh tế5 ECONOMY VARCHAR2(2) Y Khoá ngoài, liên kết

với bảng TIN_ECONOMY

ECONOMY_DETAIL VARCHAR2(5) Y18 EMPL_QUAN NUMBER(22) Y Số lao động58 END_TEMP_CLOSE_DAT DATE(7) Y Ngày kết thúc tạm

đóng cửa83 ESTA_DATE DATE(7) Y Ngày quyết định thành

lập82 ESTA_NO VARCHAR2(60) Y Số quyết định thành

lập84 ESTA_OFFI VARCHAR2(60) Y Cơ quan quyết định

thành lập

Page 6: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

11 FILE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_FILE

24 FINA_END_DATE DATE(7) Y Ngày kết thúc năm tài chính

23 FINA_START_DATE DATE(7) Y Ngày bắt đầu năm tài chính

95 FOREIGN_OPER_CAPI Number(20,2) Y Vốn nước ngoài96 FOREIGN_OPER_CAPI_

DENSITYNumber(5,2) Y Tỷ lệ % vốn nước

ngoài14 GROUP_CODE VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết

với bảng TIN_GROUP

47 INFO VARCHAR2(100) Y Nội dung lỗi nếu có91 LEGAL_CAPI NUMBER(22) Y Vốn pháp định3 LEGAL_CURR VARCHAR2(3) Y Khoá ngoài, liên kết

với bảng TIN_CURRENCY

12 LEVEL_CODE VARCHAR2(1) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_CATEGORY

50 NNKD VARCHAR2(200) Y Ngành nghề kinh doanh

63 NORM_NAME VARCHAR2(60) N Tên chính thức của ĐTNT

88 OLD_PROVINCE VARCHAR2(30) Y Mã tỉnh cũ đối vói ĐTNT chuyển địa điểm

89 OLD_TIN VARCHAR2(14) Y Mã TIN cũ16 OPER_CAPI NUMBER(22) Y Vốn điều lệ17 OPER_CURR VARCHAR2(3) Y Mã tiền tệ98 OTHER_OPER_CAPI Number(20,2) Y Vốn khác99 OTHER_OPER_CAPI_DE

NSITYNumber(20,2) Y Tỷ lệ % vốn khác

78 OWNER VARCHAR2(30) Y Tên chủ doanh nghiệp79 OWNER_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ chủ doanh

nghiệpOWNER_BIRTHDAY DATE YOWNER_CARD_ISSU VARCHAR2(50) Y

81 OWNER_DIST VARCHAR2(5) Y Mã quận huyện địa chỉ chủ doanh nghiệp

OWNER_FAX VARCHAR2(20) Y103 OWNER_ID_CARD Varchar2(20) Số CMT chủ doanh

nghiệp80 OWNER_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh địa chỉ chủ

doanh nghiệp104 OWNER_REGI_DATE Varchar2(20) Ngày cấp CMT chủ

doanh nghiệpOWNER_TEL VARCHAR2(20)

27 PARE_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ doanh nghiệp chủ quản

29 PARE_DIST VARCHAR2(5) Y Mã quận huyện48 PARE_GTGT VARCHAR2(1) Y Có nộp thuế GTGT?26 PARE_NAME VARCHAR2(60) Y Tên doanh nghiệp chủ

quản

Page 7: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

28 PARE_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh25 PARE_TIN VARCHAR2(14) Y Mã số doanh nghiệp

chủ quản10 PAY_TAXO_ID VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết

với bảng TIN_TAXOFFICE

46 PAYER_DESC VARCHAR2(30) Y Các thông tin khác nếu có

62 PAYER_TYPE VARCHAR2(2) N Kiểu ĐTNT72 POST_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ nhận thông

báo thuế74 POST_DIST VARCHAR2(5) Y Mã quận huyện77 POST_FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX nơi nhận

thông báo thuế75 POST_MAIL VARCHAR2(30) Y Địa chỉ Email nơi

nhận thông báo thuế73 POST_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh76 POST_TEL VARCHAR2(20) Y Số điện thoại nơi nhận

thông báo thuế44 RECV_DATE DATE(7) N Ngày nhận tờ khai101 REGI_CASE Varchar2(2) Tình trạng đăng ký61 REGI_DATE DATE(7) Y

REORG_CASE VARCHAR2(2)55 RESTORE_DATE DATE(7) Y Ngày tái hoạt động56 RESTORE_REASON VARCHAR2(200) Y Lý do tái hoạt động7 STAFF_ID VARCHAR2(10) Y Khoá ngoài, liên kết

với bảng TIN_STAFF90 START_DATE DATE(7) Y Ngày bắt đầu hoạt

động57 START_TEMP_CLOSE_D DATE(7) Y Ngày bắt đầu tạm

đóng cửa92 STATE_OPER_CAPI Number(20,2) Y Vốn NSNN93 STATE_OPER_CAPI_DE

NSITYNumber(5,2) Y Tỷ lệ % vốn NSNN

8 STATUS VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_STATUS

30 TAX_METH VARCHAR2(1) Y Phương pháp tính thuế GTGT

60 TEMP_CLOSE_REASON VARCHAR2(200) Y Lý do tạm đóng cửa1 TIN VARCHAR2(14) N Y Khoá chính71 TIN_EMAL VARCHAR2(30) Y Email của ĐTNT9 TIN_TAXO_ID VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết

với bảng TIN_FILE4 TIN_TREA_ID VARCHAR2(5) Y Khoá ngoài, liên kết

với bảng TIN_TREASURY

59 TIN_TYPE VARCHAR2(2) Y Loại đối tượng nộp thuế

65 TRAN_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ giao dịch của ĐTNT

67 TRAN_DIST VARCHAR2(5) N Mã quận huyện69 TRAN_FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX giao dịch70 TRAN_MAIL VARCHAR2(30) Y Email giao dịch

Page 8: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

64 TRAN_NAME VARCHAR2(60) Y Tên giao dịch của ĐTNT

66 TRAN_PROV VARCHAR2(3) N Mã tỉnh68 TRAN_TEL VARCHAR2(20) Y Số diện thoại giao dịch19 TREA_ACCO VARCHAR2(20) Y Số tài khoản kho bạc2 UPDATE_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính33 YN_BRAN VARCHAR2(1) Y ĐTNT có chi nhánh

không49 YN_CONT VARCHAR2(1) Y Có nhà thầu hay

khôngYN_DIPL_STAFF VARCHAR2(1) Y

31 YN_IMEX VARCHAR2(1) Y ĐTNT có hoạt động xuất nhập khẩu hay không

YN_JOIN VARCHAR2(1)35 YN_REPR VARCHAR2(1) Y ĐTNT có văn phòng

đại diện hay không32 YN_SUB VARCHAR2(1) Y ĐTNT có đơn vị thành

viên không34 YN_WARE VARCHAR2(1) Y ĐTNT có kho hàng

hay không54 YN_WITHDRAW_CERT VARCHAR2(1) Y

1.3 Bảng TIN_PERSONAL_PAYER

Mô tả

Bảng này dùng để lưu thông tin về ĐTNT thu nhập cá nhân.

Các cột

1.4 Bảng TIN_MESS_UP

Mô tả

Bảng này được sử dụng để lưu các thông tin trong quá trình truyền tin lên tổng cục.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TRAN_NO VARCHAR2(16) N Y Khoá chính2 MESG_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính3 TRAN_NO VARCHAR2(16) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_TRAN_UP4 FIELD_CODE VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_FIELD5 MESG_TYPE VARCHAR2(1) N Kiểu giao dịch6 NEW_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị mới 7 OLD_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị cũ8 KEY_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị khoá

Page 9: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

1.5 Bảng TIN_PARM

Mô tả

Bảng này sử dụng để lưu các tham số hệ thống

Các cột

TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TEN VARCHAR2(10) N Y Khoá chính2 GIA_TRI VARCHAR2(50) N Giá trị của biến hệ thống3 GHICHU VARCHAR2(50) N Mô tả biến hệ thống

1.6 Bảng TIN_PAY

Mô tả

Lưu các thông tin về các loại thuế mà ĐTNT phải nộp.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TIN_PAY_ID NUMBER(22) N Y Khoá chính2 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_PAYER3 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_PAYER4 ITEM VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_PAY_ITEM5 STATUS VARCHAR2(1) N Trạng thái6 CHAN_DATE DATE(7) Y Ngày cập nhật

TIN_UNFREQUENT VARCHAR2(14) YUPDATE_NO_UNF NUMBER(22) Y

1.7 Bảng TIN_PAY_ITEM

Mô tả

Lưu danh sách các loại thuế phải nộp

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 ITEM VARCHAR2(2) N Y Khoá chính2 ITEM_NAME VARCHAR2(30) N Tên loại thuế3 MLNS_ITEM VARCHAR2(3) Y Mã loại thuế tương ứng

trong MLNS

Page 10: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

1.8 Bảng TIN_PRONUM

Mô tả

Bảng này được sử dụng để lưu số liệu sinh mã số ĐTNT

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 PROVINCE VARCHAR2(2) N Y Khoá chính2 PROV_NUM VARCHAR2(3) N Y Khoá chính3 PROVINCE VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_PROVINCE4 NEXT_NUM NUMBER(22) N Số thứ tự tiếp theo của

ĐTNT5 LAST_NUM NUMBER(22) N Số thứ tự cuối cùng của

đối tượng nộp thuế6 STATUS VARCHAR2(1) N Trạng thái hoạt động

1.9 Bảng TIN_PROVINCE

Mô tả

Bảng này được sử dụng để lưu danh sách các tỉnh trên cả nước.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 PROVINCE VARCHAR2(3) N Y Khoá chính2 PROV_NAME VARCHAR2(30) N Tên tỉnh3 PROVINCE_OLD VARCHAR2(2) N Mã tỉnh cũ

1.10 Bảng TIN_RECV_BUFFER

Mô tả

Bảng này được sử dụng để lưu tạm thời các thông tin nhận được từ các cục thuế gửi lên, có cấu trúc giống hệt cấu trúc của bảng TIN_SEND_BUFFER

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TRAN_NO VARCHAR2(16) N Y Khoá chính2 MESG_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính3 PROVINCE VARCHAR2(3) N Mã tỉnh4 TIN VARCHAR2(14) N Mã tin5 TRAN_CODE VARCHAR2(2) N Mã giao dịch6 FIELD_CODE VARCHAR2(3) Y Mã trường truyền tin7 RESU_CODE VARCHAR2(2) Y Mã kết quả của giao dịch8 RESU_NAME VARCHAR2(100) Y Kết quả trả về9 NEW_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị mới10 OLD_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị cũ11 KEY_VALUE VARCHAR2(200) Y Trường khoá12 TIN_TAXO_ID VARCHAR2(10) N Mã sơ quan thuế13 PAYER_TYPE VARCHAR2(2) N Loại ĐTNT

Page 11: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

1.11 Bảng TIN_REPORT

Mô tả

Bảng này dùng để lưu danh sách các báo cáo.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 FILE_NAME VARCHAR2(30) Y Tên file báo cáo2 REPORT_NAME VARCHAR2(60) N Tên báo cáo3 PAR_FILE_NAME VARCHAR2(30) Y Tên Form tham số gọi báo

cáo

1.12 Bảng TIN_RESULT

Mô tả

Bảng này chứa các danh mục kết quả có thể trả về trong quá trình truyền tin giữa Cục và Tổng cục.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 RESU_CODE VARCHAR2(2) N Y Khoá chính2 RESU_NAME VARCHAR2(60) Y Mô tả kết quả trả về của

giao dịch truyền tin

1.13 Bảng TIN_STAFF

Mô tả

Bảng này dùng để lưu thông tin cán bộ quản lý thu.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 STAFF_ID VARCHAR2(10) N Y Khoá chính2 DEPA_ID VARCHAR2(7) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_DEPARTMENT

3 STAFF_NAME VARCHAR2(60) N Tên cán bộ4 NOTE VARCHAR2(100) Y Ghi chú

1.14 Bảng TIN_STATUS

Mô tả

Bảng này được sử dụng để liệt kê các trạng thái có thể có của ĐTNT trong hệ thống.

Các cột

Page 12: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 STATUS VARCHAR2(2) N Y Khoá chính2 STATUS_NAME VARCHAR2(60) N Tên trạng thái

1.15 Bảng TIN_SUBCONTRACTOR

Mô tả

Lưu thông tin về các nhà thầu phụ.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TIN VARCHAR2(14) N Y Khoá chính2 UPDATE_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính3 SUBCONT_SEQ NUMBER(22) N Y Khoá chính4 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_CONTRACTOR

5 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_PAYER

6 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_CONTRACTOR

7 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_PAYER

8 CONT_SEQ NUMBER(22) Y Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_CONTRACTOR

9 NORM_NAME VARCHAR2(100) N Tên nhà thầu phụ10 NATIONALITY VARCHAR2(30) Y Quốc tịch nhà thầu phụ11 SUBCONT_TIN VARCHAR2(14) Y Mã số nhà thầu phụ12 CONT_NO VARCHAR2(30) Y Mã số hợp đồng13 CONT_VALUE NUMBER(22) Y Giá trị hợp đồng14 CONT_CURR VARCHAR2(3) Y Mã tiền tệ15 CONT_LOCA VARCHAR2(100) Y Địa điểm thực hiện hợp

đồng16 EMPL_NO NUMBER(22) Y Số lượng lao động

1.16 Bảng TIN_SUBDIARY

Mô tả

Dùng đề lưu thông tin về các đơn vị thành viên của ĐTNT.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_PAYER2 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_PAYER3 PROVINCE VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_DISTRICT

Page 13: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

4 DIST_CODE VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_DISTRICT

5 SUBDIAR_SEQ NUMBER(22) N Số thu từ đơn vị thành viên

6 STATUS VARCHAR2(1) N Trạng thái đơn vị thành viên

7 DIAR_TIN VARCHAR2(14) Y Mã số của đơn vị thành viên

8 NAME VARCHAR2(60) Y Tên của đơn vị thành viên9 ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ của đơn vị thành

viên10 TEL VARCHAR2(20) Y Điện thoại đơn vị thành

viên11 FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX đơn vị thành viên12 CHAN_DATE DATE(7) Y Ngày cập nhập

1.17 Bảng TIN_TAXOFFICE

Mô tả

Bảng này sử dụng để lưu danh sách các cơ quan thuế (TCT, CT và các chi cục)

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TIN_TAXO_ID VARCHAR2(5) N Y Khoá chính2 PROVINCE VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_DISTRICT3 DIST_CODE VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_DISTRICT4 TAXO_NAME VARCHAR2(60) N Tên cơ quan thuế5 ADDR VARCHAR2(100) Y Địa chỉ cơ quan thuế6 TEL VARCHAR2(20) Y Số điện thoại cơ quan thuế7 FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX cơ quan thuế8 TAXO_ID_OLD VARCHAR2(4) N Mã cơ quan thuế cũ

1.18 Bảng TIN_TRAN_FILE

Mô tả

Bảng lưu thông tin các giao dịch và file truyền hoặc nhận tương ứng

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TIN_TRAN_FILE_ID NUMBER(22) N Y Khoá chính2 TRAN_NO VARCHAR2(16) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_TRAN_INFO3 FILE_DEN NUMBER(22) Y Tên file nhận từ tổng cục

giao dịch này4 FILE_DI NUMBER(22) Y Mã file

Page 14: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

1.19 Bảng TIN_TRAN_INFO

Mô tả

Lưu thông tin về các giao dịch được thực hiện trong hệ thống.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TRAN_NO VARCHAR2(16) N Y Khoá chính2 TRAN_CODE VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_TRANSACTION

3 PROVINCE VARCHAR2(3) N Mã tỉnh thực hiện giao dịch

4 TIN VARCHAR2(14) N Mã ĐTNT5 UPDATE_NO NUMBER(22) N Số hiệu chỉnh6 STATUS VARCHAR2(2) N Trạng thái giao dịch7 CREA_DATE DATE(7) N Ngày tạo giao dịch8 RESU_CODE VARCHAR2(2) Y Mã giao dịch kết quả9 RESU_NAME VARCHAR2(100) Y Tên giao dịch kết quả10 REMO_TRAN_NO VARCHAR2(16) Y Số giao dịch kết quả11 TIN_TAXO_ID VARCHAR2(10) N Mã sơ quan thuế12 PAYER_TYPE VARCHAR2(2) N Loại ĐTNT

1.20 Bảng TIN_DISTRICT

Mô tả

Bảng này được sử dụng đề lưu danh sách các quận huyện trên cả nước.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 PROVINCE VARCHAR2(3) N Y Khoá chính

2 DIST_CODE VARCHAR2(5) N Y Khoá chính3 PROVINCE VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_PROVINCE4 DIST_NAME VARCHAR2(30) N Tên quận huyện

1.21 Bảng TIN_ECONOMY

Mô tả

Bảng này được sử dụng để lưu danh sách các thành phần kinh tế nhà nước.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 ECONOMY VARCHAR2(2) N Y Khoá chính2 CLASS_TYPE VARCHAR2(2) N Mã cấp

Page 15: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

3 ECON_TYPE VARCHAR2(2) N Mã loại hình kinh tếKhoá ngoài, liên kết với bảng TIN_SECTOR_ECON

4 ECON_NAME VARCHAR2(60) N Tên loại hình kinh tếSECTOR_CODE VARCHAR2(2) Y

1.22 Bảng TIN_ERR_LOG

Mô tả

Lưu thông tin lỗi của hệ thống.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TIN_ERR_LOG_ID NUMBER(22) N Y Khoá chính2 ERR_TIME DATE(7) N Thời điểm lỗi3 ERR_INFO VARCHAR2(200) N Mổ tả lỗi4 ERR_POSITION VARCHAR2(200) N Vị trí lỗi5 QUARTER VARCHAR2(1) N

1.23 Bảng TIN_FIELD

Mô tả

Bảng này được sử dụng để lưu danh sách các trường tham gia truyền tin giữa cục và Tổng cục.

Các cột

TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 FIELD_CODE VARCHAR2(3) N Y Khoá chính2 FIELD_NAME VARCHAR2(30) N Tên trường3 TABLE_NAME VARCHAR2(30) N Tên bảng 4 FIELD_TYPE VARCHAR2(1) N Kiểu trường5 KEY_FIELD VARCHAR2(1) Y Là trường kháo hay

không6 FIELD_NOTE VARCHAR2(100) Y Ghi chú

1.24 Bảng TIN_FILE

Mô tả

Bảng này được sử dụng để lưu thông tin về các tệp tờ khai đăng ký thuế.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TIN_TAXO_ID VARCHAR2(5) N Y Khoá chính2 FILE_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính3 TIN_TAXO_ID VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_TAXOFFICE

Page 16: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

4 DEPA_ID VARCHAR2(7) Y Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_DEPARTMENT

5 QUANTITY NUMBER(22) N Số lượng tờ khai ban đầu trong tệp

6 FILE_TYPE VARCHAR2(2) N Kiểu tệp 7 LEGAL_QUANTITY NUMBER(22) Y Số tờ khai đã nhập8 RECV_DATE DATE(7) Y Ngày nhập tệp9 STATUS VARCHAR2(1) Y Trạng thái của tệp10 LAST_TIN VARCHAR2(14) Y Mã số Tin cảu ĐTNT

được cấp cuối cùng trong tệp

11 LAST_NORM_NAME VARCHAR2(60) Y Tên tương ứng với mã được cấp cuối cùng.

1.25 Bảng TIN_FILE_LIST

Mô tả

Bảng này được sử dụng để lưu danh sách các tệp truyền tin đã được truyền nhận giữa Tổng cục và cục thuế.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TIN_FILE_LIST_ID NUMBER(22) N Y Khoá chính2 THONG_TIN VARCHAR2(100) Y Các thông tin khác về tệp

truyền TIN3 TEN_FILE VARCHAR2(20) N Tên tệp4 SO_GD NUMBER(22) N Số giao dịch có trong tệp5 NGAY_TAO DATE(7) N Ngày tạo tệp truyền TIN6 NGAY_NHAN DATE(7) Y Ngày nhận tệp truyền TIN7 DA_XL NUMBER(22) Y Số giao dịch đã xử lý8 GD_LOI NUMBER(22) Y Số giao dịch lỗi9 HONG_FILE VARCHAR2(1) Y Têp có bị hỏng không?10 LOAI VARCHAR2(1) N Loại tệp

1.26 Bảng TIN_FOREIGNER

Mô tả

Bảng này sử dụng để lưu thông tin về các nhà thầu nước ngoài.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TIN VARCHAR2(14) N Y Khoá chính2 UPDATE_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính3 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_PAYER4 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_PAYER

Page 17: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

5 NATIONALITY VARCHAR2(30) N Quốc tịch nhà thầu6 HEAD_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ trụ sở chính nhà

thầu7 HEAD_TEL VARCHAR2(20) Y Số điện thoại trụ sở chính8 HEAD_FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX trụ sở chính9 VNCO_TIN VARCHAR2(14) Y Mã của công ty phía Việt

nam10 CONT_OBJECT VARCHAR2(100) Y Mục đích của hợp đồng11 CONT_LOCA VARCHAR2(100) Y Địa điểm thực hiện hợp

đồng12 ATTACHMENT VARCHAR2(100) Y Các thông tin kèm theo13 BEGIN_DATE DATE(7) Y Ngày bắt đầu hợp đồng14 END_DATE DATE(7) Y Ngày kết thúc hợp đồng

1.27 Bảng TIN_GROUP

Mô tả

Bảng này được sử dụng để lưu danh sách loại khoản trong MLNS nhà nước.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 GROUP_CODE VARCHAR2(2) N Y Khoá chính2 CHAPTER VARCHAR2(2) N Y Khoá chính3 GROUP_NAME VARCHAR2(100) Y Tên loại khoản

1.28 Bảng TIN_TRAN_STATUS

Mô tả

Bảng này dùng để lưu trạng thái chi tiết của từng giao dịch.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 STATUS VARCHAR2(2) N Y Khoá chính2 STATUS_NAME VARCHAR2(60) Y Tên trạng thái

1.29 Bảng TIN_TRAN_UP

Mô tả

Lưu thông tin về các giao dịch được thực hiện trong hệ thống.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TRAN_NO VARCHAR2(16) N Y Khoá chính

Page 18: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

2 TRAN_CODE VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_TRANSACTION

3 PROVINCE VARCHAR2(3) N Mã tỉnh 4 TIN VARCHAR2(14) N Mã số ĐTNT5 UPDATE_NO NUMBER(22) N Số hiệu chỉnh6 CREA_DATE DATE(7) N Ngày tạo giao dịch7 RESU_CODE VARCHAR2(2) Y Mã kết quả giao dịch 8 RESU_NAME VARCHAR2(100) Y Kết quả giao dịch9 REMO_TRAN_NO VARCHAR2(16) Y Số giao dịch trả về

PAYER_TYPE VARCHAR2(10) YPAY_TAXO_ID VARCHAR2(5) Y

1.30 Bảng TIN_TRANSACTION

Mô tả

Dùng để lưu danh mục các loại giao dịch trong hệ thống.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TRAN_CODE VARCHAR2(2) N Y Khoá chính2 TRAN_DESC VARCHAR2(50) Y Tên giao dịch3 YN_TRAN VARCHAR2(1) Y Trường xác định xem giao

dịch tương ứng có tham gia truyền tin không

4 YN_DIST_TRAN VARCHAR2(1) Y Giao dịch tương ứng có gửi tin về chi cục không

1.31 TIN_TREASURY

Mô tả

Bảng này được sử dụng để lưu danh sách kho bạc trên cả nước, danh mục này được xây dựng dựa trên danh mục tỉnh và danh mục quận huyện.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TIN_TREA_ID VARCHAR2(5) N Y Khoá chính2 PROVINCE VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_DISTRICT3 DIST_CODE VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_DISTRICT4 TREA_NAME VARCHAR2(60) N Tên kho bạc5 ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ kho bạc6 TEL VARCHAR2(20) Y Số điện thoại kho bạc7 FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX kho bạc8 BUDG_ACC VARCHAR2(20) Y Tài khoản ngân sách9 TREA_ID_OLD VARCHAR2(4) N Mã kho bạc cũ, trong hệ

thống cũ

Page 19: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

1.32 TIN_TYPE

Mô tả

Bảng này dùng để lưu thông tin về loại ĐTNT

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TYPE_CODE VARCHAR2(2) N Y Khoá chính2 TYPE_NAME VARCHAR2(60) Y Tên loại ĐTNT3 NOTE VARCHAR2(100) Y Ghi chú

1.33 Bảng TIN_WAREHOUSE

Mô tả

Bảng này dùng để lưu thông tin về kho hàng

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TIN_WARE_ID NUMBER(22) N Y Khoá chính2 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_PAYER3 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_PAYER4 PROVINCE VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_DISTRICT5 DIST_CODE VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_DISTRICT6 STATUS VARCHAR2(1) N Trạng thái kho hàng hay

văn phòng đại diện7 NAME VARCHAR2(60) Y Tên kho hàng hay văn

phòng đại diện8 ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ9 TEL VARCHAR2(20) Y Số điện thoại10 FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX11 CHAN_DATE DATE(7) Y Ngày cập nhật thông tin12 YN_WARE VARCHAR2(1) N Là kho hàng hay văn

phòng đại diện?

1.34 Bảng TIN_DIST_PATH

Mô tả

Bảng này dùng để lưu thông tin về đường dẫn để export dữ liệu cho các chi cục

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TIN_TAXO_ID VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_TAXOFFICE2 IM_PATH VARCHAR2(100) N Thư mục nhận

Page 20: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

3 EX_PATH VARCHAR2(100) N Thư mục gửi

1.35 Bảng TIN_BATCH_TYPE

Mô tả

Bảng này dùng để lưu các kiểu tệp tờ khai có trong hệ thống, cùng tên Form tương ứng để nhập, sửa, tra cứu các kiểu File tương ứng.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 BATCH_CODE VARCHAR2(2) N Y Khoá chính2 BATCH_NAME VARCHAR2(50) N Tên kiểu tệp tương

ứng.3 FORM_NAME VARCHAR2(20) N Tên Form để nhập

kiểu tệp tương ứng4 CHANGE_FORM_NAME VARCHAR2(20) Y Tên Form để sửa

kiểu tệp tương ứng

1.36 Bảng TIN_BRANCH

Mô tả

Bảng này sử dụng để lưu thông tin về các đơn vị trực thuộc

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TIN_BRAN_ID NUMBER(22) N Y Khoá chính2 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_PAYER3 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_PAYER4 PROVINCE VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_DISTRICT5 DIST_CODE VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_DISTRICT6 STATUS VARCHAR2(1) N Trạng thái của chi nhánh7 BRAN_TIN VARCHAR2(14) Y Mã số chi nhánh8 NAME VARCHAR2(60) Y Tên chi nhánh9 ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ chi nhánh10 TEL VARCHAR2(20) Y Số điện thoại11 FAX VARCHAR2(20) Y Số Fax12 CHAN_DATE DATE(7) Y Ngày cập nhật13 REGI_DATE DATE(7) Y Ngày đăng ký

1.37 Bảng TIN_BUSINESS

Mô tả

Page 21: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

Bảng này được sử dụng để lưu các ngành kinh doanh của ĐTNT.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TIN_BUSI_ID NUMBER(22) N Y Khoá chính2 BUSINESS VARCHAR2(6) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_BUSINESS_TYPE

3 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_PAYER

4 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_PAYER

5 STATUS VARCHAR2(1) N Trạng thái kinh doanh6 FROM_DATE DATE(7) Y Ngày bắt đầu kinh doanh7 TO_DAY DATE(7) Y8 CHAN_DATE DATE(7) Y Ngày cập nhập thông tin9 MAIN_BUSI VARCHAR2(1) Y Có phải ngành nghề chính

hay không.TIN_UNFREQUENT VARCHAR2(14) YUPDATE_NO_UNF NUMBER(22) Y

1.38 Bảng TIN_BUSINESS_TYPE

Mô tả

Bảng này dùng để lưu danh mục các ngành kinh doanh

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 BUSINESS VARCHAR2(6) N Y Khoá chính2 BUSI_NAME VARCHAR2(100) Y Tên ngành nghề

1.39 Bảng TIN_CATEGORY

Mô tả

Bảng này được sử dụng để lưu danh sách cấp, chương.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 LEVEL_CODE VARCHAR2(1) N Y Khoá chính, mã cấp2 CATEGORY VARCHAR2(3) N Y Khoá chính, mã chương3 CATE_NAME VARCHAR2(100) Y Tên cấp chương

1.40 Bảng TIN_CONTRACTOR

Mô tả

Bảng này được sử dụng để lưu thông tin về các nhà thầu có hợp đồng với ĐTNT

Các cột

Page 22: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú

26 ATTACHMENT VARCHAR2(100) Y Mô tả các tài liệu kèm theo

18 BEGIN_DATE DATE(7) Y Ngày bắt đầu hợp đồng12 BUSS_DATE DATE(7) N Ngày cấp giấy phép kinh

doanh11 BUSS_LICE VARCHAR2(30) N Số giấy phép kinh doanh

của nhà thầu13 BUSS_OFFI VARCHAR2(60) Y Tên cơ quan cấp giấy phép

kinh doanh17 CONT_CURR VARCHAR2(3) Y Mã tiền tệ

Page 23: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

10 CONT_DATE DATE(7) N Ngày ký hợp đồng 15 CONT_LOCA VARCHAR2(100) Y Địa điểm hoạt động9 CONT_NO VARCHAR2(30) N Mã số hợp đồng của nhà

thầu14 CONT_OBJECT VARCHAR2(100) Y Mục đích hoạt động3 CONT_SEQ NUMBER(22) N Y Khoá chính16 CONT_VALUE NUMBER(22) Y Giá trị hợp đồng

CONT_TYPE VARCHAR2(2) Y20 EMPL_NO NUMBER(22) Y Số lượng lao động19 END_DATE DATE(7) Y Ngày kết thúc hợp đồng8 FORE_TIN VARCHAR2(14) Y Mã số nàh thầu25 INCO_ITEM VARCHAR2(1) Y Có phải nộp thuế TNCN

không6 NATIONALITY VARCHAR2(30) N Quốc tịch của nhà thầu7 NORM_NAME VARCHAR2(60) N Tên nhà thầu21 RESU_METH VARCHAR2(100) Y Phương pháp chia lại24 REVE_ITEM VARCHAR2(1) Y Có phỉ nộp thuế thu nhập

doanh nghiệp không1 TIN VARCHAR2(14) N Y Khoá chính4 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_PAYER2 UPDATE_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính5 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_PAYER23 VAT_ITEM VARCHAR2(1) Y Có phải nộp thuế GTGT

khôngVN_TIN VARCHAR2(14) Y

22 YN_CONT VARCHAR2(1) Y Có nhà thấu phụ không

1.41 Bảng TIN_CURRENCY

Mô tả

Bảng này để chứa danh sách các loại tiền tệ.

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 CURR_CODE VARCHAR2(3) N Y Khoá chính2 CURR_NAME VARCHAR2(30) Y Tên loại tiền

1.42 Bảng TIN_DEPARTMENT

Mô tả

Bảng này để lưu thông tin các phòng ban thuộc cơ quan thuế

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 DEPA_ID VARCHAR2(7) N Y Khoá chính2 TAXO_ID VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_TAXOFFICE3 DEPA_NAME VARCHAR2(60) N Tên phòng 4 NOTE VARCHAR2(100) Y Ghi chú

Page 24: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

1.43 Bảng TIN_DIST_MESS_UP

Mô tả

Bảng này được dùng để truyền tin lên tổng cục

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TRAN_NO VARCHAR2(16) N Y Khoá chính2 MESS_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính3 TRAN_NO VARCHAR2(16) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_DIST_TRAN_UP

4 FIELD_CODE VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với bảng TIN_FIELD

5 MESS_TYPE VARCHAR2(1) Y Kiểu tin6 KEY_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị của Tin7 OLD_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị Tin cũ8 NEW_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị Tin mới

1.44 Bảng TIN_LOG_HDR

Mô tả

Bảng log các thao tác của người sử dụng đối với CSDL TIN

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TIN_LOG_HDR_ID VARCHAR2(16) N Y Khoá chính2 USER_NAME VARCHAR2(30) N Tên người sử dụng3 FUNC_ID NUMBER(22) Y Mã chức năng4 CREA_DATE DATE(7) N Ngày tạo log5 QUARTER VARCHAR2(1) N6 TIN VARCHAR2(14) Y Mã TIN7 NOTES VARCHAR2(100) Y Ghi chú

PAYER_TYPE VARCHAR2(2) Y

1.45 Bảng TIN_LOG_DTL

Mô tả

Bảng log chi tiết các thao tác của người sử dụng đối với CSDL tin

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TIN_LOG_DTL_ID NUMBER(22) N Y Khoá chính2 TIN_LOG_HDR_ID VARCHAR2(16) N Khoá ngoài, liên kết với

bảng TIN_LOG_HDR3 FIELD_CODE VARCHAR2(3) N Mã trường 4 OPERATION VARCHAR2(1) N Thao tác5 OLD_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị cũ 6 NEW_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị mới7 KEY_VALUE VARCHAR2(200) Y Có phải là trường khoá

không8 QUARTER VARCHAR2(1) N

Page 25: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

1.46 Bảng TIN_NATION

Mô tả

Bảng lưu danh mục các quốc gia trên thế giới

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 NATION_ID VARCHAR2(2) N Y Mã quốc gia2 NATION_NAME VARCHAR2(100) N Tên quốc gia

1.47 Bảng TIN_REG_CASE

Mô tả

Bảng lưu danh mục các Tình trạng đăng ký thuế

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 CASE_ID VARCHAR2(2) N Y Mã tình trạng đăng ký 2 CASE_NAME VARCHAR2(100) N Tên tình trạng đăng ký

1.48 Bảng TIN_SECTOR_ECON

Mô tả

Bảng lưu danh mục các Khu vực kinh tế

Các cộtTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 SECTOR_ID VARCHAR2(2) N Y Mã Khu vực kinh tế2 SECTOR_NAME VARCHAR2(100) N Tên Khu vực kinh tế

1.49 B ảng TIN_VIOLATION_LIST

TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 TIN VARCHAR2(14) Y

2 NORM_NAME VARCHAR2(60) Y3 DETECT_DATE DATE N Y4 VIO_TYPE VARCHAR2(2) N5 VIO_LEVEL VARCHAR2(30) Y6 PENALTY VARCHAR2(200) Y7 RESO_NO VARCHAR2(100) Y

1.50 Bảng TIN_VIOLATION_TYPE

TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 VIO_TYPE VARCHAR2(2) N Y2 VIO_TYPE_NAME VARCHAR2(200) Y

Page 26: Cau Truc Du Lieu Cua Database Tinc

3.51. Bảng THQ_CUST_RESPONDTT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú1 ID NUMBER(22) N Y

2 TRQ_ID NUMBER(22) N3 TIN VARCHAR2(14) N4 NORM_NAME VARCHAR2(100) Y5 TAX_REQUEST_TIME DATE N6 CUST_RESPOND_TIM

EDATE N

7 NOTE VARCHAR2(100) Y8 STATUS VARCHAR2(2) N

1.51 Bảng THQ_STOP_IMEX

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú

1 ID NUMBER(22) N Y

2 TIN VARCHAR2(14) N3 NORM_NAME VARCHAR2(100) Y4 STOP_IMEX_TIME DATE N5 REASON VARCHAR2(200) Y

3.52 Bảng TIN_JOINSTT

Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú

1 TIN VARCHAR2(14) N Y

2 UPDATE_NO NUMBER(22) N Y3 JOIN_SEQ NUMBER(22) N Y4 JOIN_TIN VARCHAR2(14) Y5 NAME VARCHAR2(60) Y6 STATUS VARCHAR2(1) N7 ADDR VARCHAR2(60) Y8 PROVINCE VARCHAR2(3) N9 CHAN_DATE DATE Y10 DIST_CODE VARCHAR2(5) N

1.52 Bảng TIN_REORG_CASE

STT

Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú

1 REORG_CASE_ID VARCHAR2(2) N Y2 REORG_CASE_NAME VARCHAR2(100) N