114

Các bạn thân mến!

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Các bạn thân mến!
Page 2: Các bạn thân mến!

Cácbạnthânmến!

ThăngLong–HàNộitrảiquanghìnnămlịchsửmangtrongmìnhnhữngcảnhsắcriêngmànhữngngườiconcủamảnhđấtnàymỗilầnđixaluônnhungnhớ,mỗidukháchđếnthamquandùchỉmộtlầncũngkhôngthểnàoquên.ThăngLong-HàNộighidấuấntronglòngngườibởinhữngcảnhsắcrấtđặctrưng,từnhữngngọnnúi,consông,đếnnhữnggócphố,conđường,haynhữngmáichùa,quánchợ...Chínhnhữngcảnhsắcấyđãlàmnênvàchứngkiếnsựhìnhthànhvàđổithaycủachốnkinhkìtrongsuốtchiềudàilịchsửngànnăm.DùngàynayHàNộiđãmangnhiềunéthiệnđạicủamộtthủđôđangpháttriển,bóngdángcổxưacủađấtThăngLongvẫnhiểnhiệnởkhắpnơi,inđậmtrongtruyềnthuyếtdângian,trongchínhsử,vàtrởthànhnhữngditíchlịchsử-vănhóacủathủđô.

Page 3: Các bạn thân mến!

KểchuyệnThăngLong-HàNộiHộiđồngbiêntập

NguyễnVinhPhúc(chủbiên)NguyễnHuyThắngNguyễnQuangLậpNguyễnDịuHươngPhanPhươngHảo

NgôThịQuý

Vẽminhhọa:TạHuyLong

NguyễnThànhPhongBùiViệtThanh

BảnquyềnTácphẩmthuộcvềNhàxuấtbảnKimĐồng,2010

Page 4: Các bạn thân mến!
Page 5: Các bạn thân mến!

Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com

Từxưa,dângianđãnóivềkinhthành:

“NhịHàquanhbắcsangđôngKimNgưu,TôLịchlàsôngbênnày”.

Kinhthànhđượcbaobọcbởibaconsônglớn:SôngHồng,sôngKimNgưuvàsôngTôLịch.

SôngHồng(thờixưacótênlàNhĩHà,NhịHà,sôngLô,sôngCái)chảyquaphíabắcvàphíađôngkinhthành.SôngTôLịch,cònđượcgọitắtlàsôngTô,làmộtnhánhcủasôngHồngnằmởphíatâyvàphíabắc,cònKimNgưulàmộtnhánhcủasôngTôLịchởvềphíanam.

Phíatrongkinhthành,hồtrảirộngkhắpnơi:hồHoànKiếm(haycòngọilàHồGươm),HồTây,hồTrúcBạch,hồCổNgựa,hồThiềnQuang,hồBảyMẫu,hồVăn(ởkhuVănMiếu-QuốcTửGiám)…

SôngvàhồtạonênvẻđẹpthiênnhiênrấtriêngchoThăngLong-

Page 6: Các bạn thân mến!

HàNội.Hiệnnaynhiềusônghồxưakiađãbịlấphoặcthuhẹplại.

Page 7: Các bạn thân mến!

CaoBiềngặpthầnsôngTôLịch

Xưakia,sôngTôLịchchảybámsátphíangoàichânthànhĐạiLa.Vìvậy,cùngvớisôngHồngvàsôngKimNgưu,sôngTôtrởthànhhệthốnghàonướctựnhiêncủakinhthành.

SôngTôLịchchảyvàogiữakinhthành,nênlànhánhchínhtronghệthốnggiaothôngđườngthủycủaThăngLong.Lúcnàosôngcũngtấpnậpcảnhtrênbến,dướithuyền.Cảnhđẹpcủadòngsôngđãđivàocadaoxưa:

“SôngTônướcchảytrongngầnConthuyềnbuồmtrắngchạygần,chạyxa”

TêngọisôngTôLịchcónguồngốcdângiannhưthếnào?

Chuyệnkểrằng,thờithuộcĐường(thếkỉIX),CaoBiềnsangcaitrịnướcta,đãchođắpthànhĐạiLagầnmộtconsônglớn.Mộthôm,CaoBiềnchèothuyềndạochơitrênsông,chợtthấymộtônglãotócbạc,hìnhdángkìlạhiệnlên.CaoBiềnlấylàmlạ,hỏitênvàquêquán,ônglãotrảlờilàhọTôtênLịch,nhàởngaytrongdòngsôngnày.Nóixong,ônglãođậptayxuốngsông,nướctungcaongấttrời,rồibiếnmất.CaoBiềnsợhãi,biếtđólàvịthầnsông,nênlấytênthầnđặtchosônglàTôLịch.

HồHoànKiếmvốnlàmộtđoạncủasôngHồng.

Page 8: Các bạn thân mến!

DướithờiLý(1010-1225)hồđượcgọilàLụcThủy(nướcxanh)vìsắcnướcbốnmùađềuxanh.ĐếnđờivuaLêTháiTổ(1428-1433)hồđượcđổitênthànhhồHoànKiếmhayHồGươm.

Xưakia,hồrấtrộng,cóhaiphầnđốinhau.PhầnhồphíatrêngọilàTảVọng,phầnhồphíadướigọilàHữuVọng.

Tạikhoảngđấtgiáphaibênhồ,chúaTrịnhchodựngmộtđàicao,gọilàDuyệtvõđàiđểngồiquansát,haibênhồlàtrậnđịachothủyquântriềuđìnhluyệntập.Vìthế,hồđượcgọilàhồThủyQuân.

Khixâmlượcnướcta,thựcdânPhápđãcholấphếtphầnhồHữuVọng,cònphầnhồTảVọngcũngbịlấpdần.HồHoànKiếmngàynaychỉlàmộtphầnnhỏcủahồTảVọngxưa.

VìsaogọilàhồHoànKiếm?

TêngọihồHoànKiếm(hồGươm)gắnvớitruyềnthuyếtvuaLêTháiTổtrảgươmthần.

LêLợitrảgươmchoRùaVàng

ĐầuthếkỉXV,quânMinhsangxâmlượcnướcta,chúngtànphávàcướpbóccủacải,gâyranhiềutộiác.LêLợitậphợpnghĩaquân,dựngcờkhởinghĩaởLamSơn(ThanhHóa)chốnggiặc.BấygiờcóngườiđánhcátênlàLêThận,trongmộtlầnkéolướiđãvớtđượcmộtlưỡigươm,đemvềnhàtreo.SauThậngianhậpnghĩaquânLamSơn.

Page 9: Các bạn thân mến!

Mộthôm,LêLợiđếnthămnhàThận,chợtởgóctốicóánhsánglóelên,liềnđếnxem,thấylưỡigươmkhắchaichữ“ThuậnThiên”(thuậntheoýtrời).

Lầnkhác,LêLợiđiquakhurừng,thấyánhsánglạcủamộtchiếcchuôigươmnạmngọctrêncâychiếuxuống.NhớđếnlưỡigươmởnhàThận,LêLợicầmchuôigươmvềlắpvàolưỡigươmthìvừanhưin.Từđó,thanhgươmquýluônbênmìnhngườichủtướng.Sau10nămchiếnđấugiankhổ,đấtnướcđượcgiảiphóng,LêLợilênngôivua.

Mộthôm,vuangựthuyềnchơitrênhồLụcThủy,chợtthấyrùavàngnổilên.Nhàvuacầmthanhgươmchỉchoquầnthầnxem,rùavàngliềnđớplấythanhgươmlặnxuốngđáyhồ.Nhàvuabiếtlàthầnđãchomượngươmgiếtgiặc,naygiặcdẹpxong,thầnđếnlấylạigươm.Từđó,hồđượcgọilàhồHoànKiếmnghĩalà“trảlạigươm”,nêncũngquengọilàHồGươm.

ĐólàHồTây.Vớidiệntíchhơn500hécta,hồgiốngnhưmộttấmgươngkhổnglồgiữathủđô.Cácconđườngbaoquanhhồ:LạcLongQuân,ÂuCơ,NghiTàm-YênPhụ,ThanhNiên,ThụyKhuênốivớinhaudàiđến17km.

HồTâycónhữngtêngọinàokhác?

Theosáchxưaghichép,ởđờiLý(1010–1225),hồđượcgọilàDâmĐàm(Mùsương)vìquanhnămmặthồđềucósươngbaophủ.Đếnnăm1573,đểtránhtênhúycủavuaLêThếTônlàDuyĐàm,hồđượcđổitênthànhTâyHồ-vìhồnằmởphíatâykinhthànhThăngLong.DướithờiTrịnhTạc(1657–1682),TâyHồđượcgọilàĐoáiHồ(ĐoáilàchỉphươngTây),vìkiêngtước“TâyVương”củachúaTrịnh.NhưnghếtđờiTrịnhTạc,ngườitalạigọitênhồnhưcũlàTâyHồ,hayHồTây.

Theocáchgọidângian,hồcótênlàhồXácCáovàhồKimNgưu(TrâuVàng).Cũngcóngườichorằng,xưakiahồcònđượcgọilàhồLãngBạc,nghĩalàsónglớn.

VìsaogọiHồTâylàhồXácCáovàhồKimNgưu?

Page 10: Các bạn thân mến!

Theomộttruyềnthuyếtdângian,xưakia,cóconcáotrắngchínđuôi,sốnglâunămởtrongnúi,biếnthànhyêuquái,thườnghiệnlênlàmhạidânlành.Mộtvịthầnđãdângnước,hômưagọigió,phátanquảnúi,giếtđượccáotrắng.Từđónúithụtxuốngthànhhồsâuvàxáccáovẫnnằmdướiđáyhồ,nêngọilàhồXácCáo(hayđầmXácCáo).

ThiềnsưMinhKhôngđánhchuông

Mộttruyềnthuyếtkháckể,thiềnsưMinhKhônghaycòngọilàôngKhổngLồthờiLý,cótàithuhếtđồngđenởTrungQuốcđemvềkinhđôThăngLong,đúcquảchuôngnặngnghìntấn.Chuôngđúcxong,đánhthử,tiếngvangrấtxa.CócontrâuvàngbênTrungQuốcnghetiếngchuôngkêutưởngtiếngmẹgọi,nênchạysangnướcta.Trâuchạy

Page 11: Các bạn thân mến!

đếnđâuthànhsôngđếnđấy,nênsôngcótênlàKimNgưu.KhiđếnkhurừnggầnThăngLong,thìtiếngchuôngimbặt,trâuvànglồnglộnđitìm,dẫmnátcảkhurừng,đấtlúnxuốngtạonênhồ.Nhàvuasainémquảchuôngxuốnghồchotrâukhỏilồnglên,vìthếhồcótênlàKimNgưu.

Đúng.HồTâyxưarấtrộng,nướcsâuvàthườngnổisónglớn,chỉcóphầnhồvềđịaphậnlàngTrúcYênthìnướcnông,ítsóng,cónhiềucátụlại.Chuyệnkểrằngvàonăm1620,nhândânbalàngYênPhụ,YênQuangvàTrúcYên,cùngnhauđắpđậpngănphầnhồởđịaphậnlàngTrúcYênrakhỏiHồTâyđểđánhbắtcá.HồấychínhlàhồTrúcBạchngàynay.ĐậpấygọilàCốNgựYểntứcđậpCốNgự(nghĩalàgiữvững),saunàythườngđọcchệchlàCổNgư.Đậpđượcđắprộngthêm,trởthànhđườngCổNgư(naylàđườngThanhNiên).

TêngọihồTrúcBạchcótừbaogiờ?

Xưakia,nhândânTrúcYênlàmnghềđanmànhtrúc,nêntronglàngtrồngrấtnhiềutrúc.Thấycảnhđẹp,ChúaTrịnhGiang(1709-1751)đãlấymộtkhuđấtcủalàng,đểxâyTrúcLâmviệnlàmnơinghỉngơi.SauTrúcLâmviệntrởthànhnơiởcủacáccungnữ.Họđềulànhữngngườikhéotay,dệtlụarấtđẹp,gọilàlụalàngTrúc,tứclàTrúcBạch.TừđóphầnhồthuộclàngTrúcYêncũngđượcgọibằngtênTrúcBạch.

ThăngLongxưacónhiềunúi,trongđónúiNùngnằmởgiữakinhthành.Đâyvốnlàdoiđấtbồinổivensông,nhưngtheoquanniệmcủangườixưa,núiNùnglàtrungtâmcủatrờiđấtnênđượcgọilàLongĐỗ-núiRốnRồng.NúiNùnglàvịtrícủađiệnCànNguyênthờiLý,điệnThiênAnthờiTrần,điệnKínhThiênthờiLê–nơithiếttriềucủatriềuđình.

Page 12: Các bạn thân mến!

ĐôirồngđátrướcđiệnKínhThiên

NúiNùngngàynaynằmtrongkhuvựcthànhcổHàNội.Trênnúihiệnvẫncònđôirồngđáhaibêncầuthang-dấutíchcủađiệnKínhThiênxưa.

DãynúiSócSơn,còngọilàNúiMã,núiĐềnhaynúiVệLinhnằmởxãPhùLinh,huyệnSócSơn,cóđộcaotừhơn20mtrởlên.Trongđó,ngọnnúicaonhấtlànúiChânChim,cao426m.ĐâycũnglàngọnnúicaonhấtởHàNộingàynay.

Page 13: Các bạn thân mến!

VườnBáchThảo

ThánhGióngcưỡingựasắtbayvềtrời

NúiSócgắnvớitruyềnthuyếtgì?

Theotruyềnthuyết,đờivuaHùngthứ6,saukhiđánhtangiặcÂn,ThánhGióngphingựatớinúiSócSơn,rồidừnglại.ThánhGióngcởiáosắtvắtlêncànhcây,sauđócùngvớingựasắtbayvềtrời.

NgàynaytrênđỉnhnúiSóccómộtmôđágiốnghìnhcànhcây,ngườitachorằngđólànơiThánhGióngđểáolại,nêngọimôđáấylà“Câycởiáo”.

VườnBáchThảo(haycôngviênBáchThảo)ngàynay,dongườiPhápthànhlậpnăm1890,banđầucótênlàvườnThảoMộc.Trongvườntrồngnhiềucâyvàđặtnhiềuchuồngnuôithú,nênvườnđượcgọilàVườnBáchThúhayVườnBáchThảo.KhicácchuồngthúởđâychuyểnvềvườnthúThủLệ(năm1980),thìkhôngaigọi

Page 14: Các bạn thân mến!

tênvườnBáchThúnữa.VườncũngtừngmangtênlàTrạiHàngHoavìxưakia,dọcconđườngvàovườnthườngcónhiềucôgáiđứngbáncácloạihoatươi.

NgọnnúitrongvườnBáchThảocótênlàgì?

NúiSưa(còngọilàSưSơn),làngọnnúiđấtnằmtrongvườnBáchThảo.Nhiềungườichorằngquanhnúicónhiềucâysưa-mộtloạicâylấygỗ,hoatrắng-nênnúicũngmangtênloàicâyấy.

Núichỉcaokhoảng10m,khôngbiếthìnhthànhtừbaogiờ.BênsườnnúicóngôiđềnnhỏthờHắcĐế.Tươngtruyền,đâylàcậubécónướcdabánhmật,trèocâytrượtngãtrênnúiSưa,chếtkhimớitámtuổi,nêndânlànglậpmiếuthờngayởnúi.KhivuaLýThánhTôngcầmquânđiđánhgiặcphươngNam,đêmđếnnằmmộngthấymộtcậubédađenxintheophògiúp.Thắngtrậntrởvề,nhàvuachosửamiếuthànhđềnthờvàphongcậubélàHuyềnThiênHắcCônghaycòngọilàHắcĐế.

Theodângian,sựhìnhthànhgòĐốngĐagắnliềnvớichiếnthắngđồnKhươngThượng-ĐốngĐacủanghĩaquânTâySơntrongtrậnđạiphá29vạnquânThanhxâmlượcvàomùaxuânnăm1789.

SauchiếnthắngKhươngThượng-ĐốngĐa,xácgiặcngổnngangkhắpnơi,xếplạithành12đống,đắpđấtcaothànhgògọilà“kìnhnghêkinhquán”(gòchônxácgiặcdữnhưcákình,cánghêngoàibiển)nằmrảitừlàngThịnhQuangđếnNamĐồng.Năm1851,trongkhiđàoxớiđấtmởđường,mởchợ,ngườidânthấyởnhiềunơicóhàicốtgiặc,lạigomvàomộtchỗđắpthànhgòthứ13bêncạnhnúiỐc(LoaSơn).Lâungày,núiỐcliềnhẳnvớigòthứ13,nênđâylàgòcaovàlớnnhấttrongcácgò.Đếnnăm1890,12gòkiađãbịthựcdânPhápsanbằngkhimởrộngphốphường,đườngsá,chỉcònlạigòthứ13-chínhlàgòĐốngĐangàynay.

Page 15: Các bạn thân mến!

GòĐốngĐa

Page 16: Các bạn thân mến!

10.Tòathànhnàođượcxâydựngsớmnhấtởnướcta?

ThànhCổLoa(naythuộcxãCổLoa,huyệnĐôngAnh)làtòathànhcổnhấtnướcta,dovuaThụcAnDươngVươngxâydựngtừthếkỉIIItrướcCôngNguyên.ThànhCổLoađượcxâyđắp,tusửaquanhiềuthờikì.SaukhiđánhđuổiquânNamHán,đấtnướcgiànhlạiđộclậpnăm938,NgôQuyềnđãđóngđôtạiCổLoa.

NgàynayởCổLoacònlạidấuvếtcủabalớpthànhđấtlồngvàonhaugồm:thànhNgoại,thànhTrungvàthànhNội.ĐólàdấutíchcủathànhCổLoathờiAnDươngVương,NgôQuyềnvàcácthờikìsaunày.

ThànhCổLoacòncótêngọikhácnào?

ThànhCổLoađượcgọibằngnhiềutênkhácnhaunhư:LoaThành,thànhỐc,thànhCônLôn,thànhTưLong,thànhViệtVương,thànhKhảLũ.

Page 17: Các bạn thân mến!

ĐềnthờAnDươngVương

BảnđồthànhCổLoa

ĐềnthờAnDươngVươngđượcdựngnămnào?

ĐềnthờAnDươngVương,còngọilàđềnThượng,đượcxâydựngnăm1678trongkhuvựcthànhNộicủathànhCổLoa.Đềnnằmtrênmộtquảđồi,tươngtruyềnxưakialàcungđiệncủanhàvua.TrongđềncótượngAnDươngVươngbằngđồng,nặng255kg,đúcnăm1807.

GiếngnướctrướcđềnthờAnDươngVươngcótênlàgì?

TrướccửađềnthờAnDươngVươngcóhồbánnguyệt,giữahồlà

Page 18: Các bạn thân mến!

mộtgiếngđất.TươngtruyềnđóchínhlàgiếngNgọc(hayNgọctỉnh),nơiTrọngThủyđãgieomìnhtựtử,nếulấynướcgiếngnàyđemrửangọctrai,ngọcsẽsángđẹpbộiphần.

11.ThànhcổHàNộingàynaylàdấutíchcủathànhnào?

Trảiquanhiềubiếnđộng,dấuấncủakinhthànhThăngLongxưarấtmờnhạt.NhữnggìcònlạitrongkhuthànhcổHàNộihiệnnaychủyếulàdấutíchcủathànhHàNộithờiNguyễn.

Năm1805,vuaNguyễnGiaLongchoxâytòathànhmớitheokiểuVô-băngthaythànhThăngLongcũ.ThựcdânPhápđãphátòathànhnàytrongnhữngnăm1894–1897.Hiệnnay,thànhHàNộichỉcònlạicáccôngtrìnhkiếntrúc:cửaĐoanMôn,điệnKínhThiên,HậuLâu,cửachínhBắcMônvàCộtCờ.

KhuditíchthànhcổHàNộingàynay,giớihạnbởiđườngHoàngDiệuởphíatây,đườngNguyễnTriPhươngởphíađông,đườngPhanĐìnhPhùngởphíabắc,

đườngĐiệnBiênPhủởphíanam.

Page 19: Các bạn thân mến!

12.CóphảiVănMiếu-QuốcTửGiámlàngôitrườnglâuđờinhấtcủanướcta?

Đúngvậy,ngôitrườngnàyđếnnayđãhơn900nămtuổi.Năm1070,vuaLýThánhTông(1023-1072)cholậpVănMiếuthờKhổngTử(ngườisánglậprađạoNho).Sáunămsau,QuốcTửGiámđượcxâydựng,banđầuchỉlànơihọctậpdànhriêngchohoàngtháitử.Năm1253,vuaTrầnThánhTôngđãđổiQuốcTửGiámthànhQuốcHọcViện,mởrộngthànhtrườnghọcchoconemvuaquanvàhọctrògiỏitrongcảnước.Từđây,QuốcTửGiámlànơiđàotạonhântàilớnnhấtnướcta.

ĐếnđầuthếkỉXIX,triềuNguyễnđóngđôtạiHuế,trườngQuốchọcđượcchuyểnvàoHuếnăm1805.VănMiếu-QuốcTửGiámchỉcònlànơithờtựcácbậcthánhhiềncủađạoNho.

KhuditíchVănMiếu-QuốcTửGiámđượcchialàmmấykhuvực?

VănMiếu-QuốcTửGiámngàynayđượcbaobọcbởiphốNguyễnTháiHọcởphíabắc,QuốcTửGiámởphíanam,VănMiếuởphíađông,TônĐứcThắngởphíatây.BêntrongVănMiếu-QuốcTửGiámđượcchiathành5khu:

Khuthứnhất:bắtđầuvớicổngchínhVănMiếuMôn(cổngVănMiếu)điđếncửaĐạiTrungMôn(cửaĐạiTrung),haibêncócửanhỏlàThànhĐứcmôn(cửaThánhĐức)vàĐạiTàimôn(cửaĐạiTài).

Khuthứhai:từĐạiTrungMônvàođếnKhuêVănCác(gácKhuêVăn).

Khuthứba:hồnướcThiênQuangTỉnh(nghĩalàgiếngsoiánhmặttrời)haycòngọilàVănTrì(aoVăn).Hồhìnhvuông,mặtnướctrongxanhnhưmộttấmgươngphảnchiếu,soibónggácKhuêVăncùngnhữngcâysi,câyđacổthụ.

Khuthứtư:khutrungtâmvàcũnglàkiếntrúcchínhcủaVănMiếu,gồmhaicôngtrìnhlớnbốcụcsongsongvànốitiếpnhau.BênngoàilànhàBáiĐường,nơihànhlễtrongnhữngkìtếtự,bêntronglàHậuCung–nơithờcácvịTổđạoNho.

Page 20: Các bạn thân mến!

Khuthứnăm:khuđềnKhảiThánhthờchamẹKhổngTử,xưakialànhàTháihọc,nơihọctậpcủacáchọctrò.KhitrườngQuốchọcchuyểnvàoHuế,nhàTháihọctrởthànhđềnKhảiThánh.

VănMiếu-QuốcTửGiámđượctusửa,thayđổinhiềulầnquacáctriềuđại.PhầnlớncáccôngtrìnhcònlạiđếnngàynaymangdấuấnphongcáchkiếntrúcthờiLêMạt.

VănMiếu-QuốcTửGiám

NơinàotrongVănMiếu-QuốcTửGiámcóbiểutượngngôisao?

ĐólàKhuêVănCác,tứcgácKhuêVăn-mộtgácnhỏđượcdựngvàonăm1805.SaoKhuêlàsaochủvềvănchươngtrongNhịthậpbáttú(28vìtinhtú).KhuêVănCácvớihìnhảnhsaoKhuêtỏasánglàbiểutượngchotruyềnthốngvănhiếncủaThăngLong,vàcũnglàbiểutượngcủathủđôHàNộingàynay.

Page 21: Các bạn thân mến!

KhuêVănCác

13.NgôichùanàođượcxâydựngsớmnhấtởHàNội?

ĐólàchùaTrấnQuốc.

Chùađượcxâytừnăm541đếnnăm547vàođờiLýNamĐếkhimớilậpnướcVạnXuân,nêncótênlàchùaKhaiQuốc(chùamởnước),ởbênbờsôngHồng.ĐếnđờiLêTháiTông,chùađượcđổitênthànhAnQuốc(1440–1442).Năm1615,bãisôngHồngbịlởsátvàochùa,dânlàngYênHoa(naylàlàngYênPhụ)đãdidờichùavàođảoKimNgư(CáVàng)ởHồTây,chínhlàvịtríngôichùahiệnnay.TêngọiTrấnQuốccótừđờiLêHyTông(1680–1705).ĐếnđờiNguyễn,vuaThiệuTrị(1841–1847)đếnthămchùađãđổitênlàTrấnBắc,nhưngnhândânvẫnquengọilàchùaTrấnQuốc.

Page 22: Các bạn thân mến!

14.“ThăngLongtứtrấn”làgì?Đólàbốnngôiđềnthờcácvịthầntrấntrịởbốnphươngcủakinh

thànhThăngLong:

QuánTrấnVũ:thườnggọilàĐềnQuánThánh,thờthầnHuyềnThiênTrấnVũ,trấntrịphươngbắc.

ĐềnBạchMã:xưathuộcphườngHàKhẩu(nayởphốHàngBuồm,quậnHoànKiếm),thờthầnBạchMã,trấntrịphươngđông.

ĐềnCaoSơn:còngọilàđềnKimLiêndựngsátthànhĐạiLa,naythuộcphườngKimLiên,quậnĐốngĐa,thờthầnCaoSơn,trấntrịphươngnam.

ĐềnLinhLang:còngọilàđềnVoiPhục,đềnThủLệ,trongCôngviênThủLệ,thờLinhLang–mộthoàngtửthờiLý,trấntrịphươngtây.

Page 23: Các bạn thân mến!

VịtrítứtrấnThăngLong-HàNội

VìsaothầnHuyềnThiênTrấnVũtrấntrịphíabắckinhthành?

Theotruyềnthuyết,HuyềnThiênTrấnVũlàvịthầncaiquảnvùngtrờiphươngbắc,từnggiúpvuaThụcAnDươngVươngtrừmaquáikhixâythànhCổLoa,vàgiúpnhândândiệttrừcáotrắngtrongrừngvenHồTây.Vìvậy,ngaysaukhixâydựngthànhThăngLong,LýTháiTổ(1009–1028)cholậpquánTrấnVũthờthần,đểtrấntrịcácloàiyêuquáiởphíabắckinhthành.

ThầnBạchMãcònđượcgọilàthầngì?

ThầnBạchMãcòngọilàthầnLongĐỗ.Mỗitêngọigắnvớimộttruyềnthuyếtkhácnhau.

DướithờithuộcĐường(thếkỉIX),CaoBiềnlàngườicónhiềuphépthuật,sangcaitrịnướcta.Mộtlần,CaoBiềnrachơingoàicửađôngthànhĐạiLa,chợtthấymộtbóngngườikìlạ,mặcáohoa,cưỡirồngđỏ,ẩnhiệntrongmâymù.Đêmđến,CaoBiềnđượcbáomộngngườikìlạđólàthầnởđấtLongĐỗ.CaoBiềnliềnlấyvàng,đồngvàbùachônởchânthànhcửađôngđểtrấnyểm,nhưngsángraxem,mọithứđềukhôngcòn.CaoBiềnsợhãi,bènlậpđềnthờởngaychỗấyvàphonglàthầnLongĐỗ.

KhiLýTháiTổ(1009–1028)dờiđôrathànhĐạiLa,đãchođắpthànhmới,nhưngthànhđắpxonglạiđổ.NhàvuabènsaingườiđếncầuởđềnthầnLongĐo.Khiấycómộtconngựatrắngtừtrongđềnđira,dạoquanhthành,đitớiđâu,vếtchâninlạiởđó.Nhàvualiềnchođắpthànhtheovếtchânngựa,thànhkhôngđổnữa.Vìvậy,thầnLongĐỗcònđượcgọilàthầnBạchMã(NgựaTrắng).

ThầnCaoSơnlàai?

Theotruyềnthuyết,CaoSơncùngvớiQuýMinhlàhaiemcủaSơnTinh,tứcthầnnúiTảnViên.CũngcókhiCaoSơnvàQuýMinhđượccoilàhaingườiconcủaMẹÂuCơvàChaLạcLongQuân.CaoSơnvàSơnTinhđãnhiềulầngiúpnhândândẹpgiặcvàchốnglũlụt.

VìsaođềnLinhLangcòncótênlàđềnVoiPhục?

Trướccửađềncótượngđôivoiquỳvìvậyđềnthườngđượcgọilà

Page 24: Các bạn thân mến!

đềnVoiPhục.ĐâylàhìnhảnhlấytừtíchconvoiphụcxuốngchohoàngtửHoằngChântrèolêncưỡikhiratrận.

Tươngtruyền,LinhLanglàcontraithủythầnởhồDâmĐàm(HồTây)đầuthailàmconvuaLýTháiTông,màcóngườichorằngđólàhoàngtửHoằngChân.GiặcTốngsangxâmlược,hoàngtửxinvuachamộtlácờđỏ,cándàivàmộtconvoiđiđánhgiặc.Chàngcầmlácờđỏchỉvoi,voiliềnphụcxuống,đưahoàngtửratrận.Saukhiđánhtangiặc,chànghóathànhthuồngluồngxuốngnướcbiếnmất.VuaLýsailậpđềnthờtạinơichàngcưỡilênmìnhvoiratrận.ĐólàlàngThủLệ(naythuộcphườngCầuGiấy,quậnBaĐình).

15.ĐềnĐồngCổđượcxâydựngnămnào?

Năm1028,ngaysaukhilênngôi,LýTháiTôngđãchodựngđềnĐồngCổ-thờthầnTrốngĐồngởphíatâythànhĐạiLa,naythuộcphườngBưởi,quậnTâyHồ.

Sửcũghilạirằng,năm1020LýTháiTôngkhiấycònlàTháitửPhậtMãtheolệnhvuachađemquânđánhdẹpChiêmThành.MộtđêmđóngquântạmnghỉởTrườngChâu(naythuộctỉnhNinhBình),Tháitửmơthấymộtngườicaolớnkhácthường,tựxưnglàthầnnúiĐồngCổxintheogiúp.ThắngtrậntrởvềquaTrườngChâu,Tháitửvàolàmlễtạơn,xinrướcthầnvềkinhđôlậpđềnthờ.SaunàyTháitửlạiđượcbáomộnglàsẽcóloạnbavương,vàmọiviệcdiễnrađúngnhưvậy.Khilênngôi,TháiTôngđãdựngđềnthờ,phongthầnĐồngCổlàm“thiênhạminhchủ”(ngườichủtrìviệcthềtrongnước).

XưakiaởđềnĐồngCổcólễhộigì?

ĐềnĐồngCổkhôngchỉlànơithờcúngmàcònlànơitriềuđìnhtổchứchộithềvàongàymùngbốnthángTưâmlịchhàngnăm.Vănvõbáquanđếntrướcbàivịthầncùnguốngmáuănthề,rồiđọc:“Làmconbấthiếu,làmtôibấttrung,xinthầnminhgiếtchết”.Đâylàhộithềkhẳngđịnhlòngtrungthànhcủatriềuthầnđốivớinhàvua.

Page 25: Các bạn thân mến!

ĐềnĐồngCổ

16.TêngọibanđầucủachùaMộtCộtlàgì?

ChùaMộtCộtxưakiagọilàchùaDiênHựu,xâynăm1049,theogiấcchiêmbaocủavuaLýTháiTông.

Mộtlần,nhàvuamơthấyPhậtBàQuanÂmngồitrêntòasen,đưatayradắtvualêntòa.Khitỉnhdậy,nhàvuakểlạivớiquầnthần,cóngườicholàđiềmkhônglành,nênkhuyênvuaxâychùanhưđãthấytrongmộng.Chùaxâyxong,nhàvuachocácsưlầntrànghạt,đivòngquanhchùa,tụngkinhcầuvuasốnglâu.VìthếchùacótênDiênHựu,nghĩalà“phúclànhdàilâu”.

Page 26: Các bạn thân mến!

ChùaMộtCột

VìsaochùacòncótênlàMộtCột?

Chùađượcdựngtrênmộtcộtđá,giữahồnướchìnhvuông,giốngnhưđóasenmọctrênmặtnước,vìvậyngườitaquengọichùalàchùaMộtCộthayNhấtTrụ.

Theoghichépcủasửsách,chùaMộtCộtthờiLýcóquymôbềthế,torộnghơnnhiềusovớingàynay.Trảiquagầnnghìnnămlịchsử,chùabịpháhủyvàđượcxâylạinhiềulần.ChùaMộtCộthiệnnayđượcdựngvàotháng4/1955,theonhưhìnhdángtrướcđó.

CáccôngtrìnhnghệthuậtnàocủaThăngLongthờiLýđượccoilàmộttrong“AnNamtứđạikhí”?

ĐólàthápBáoThiênvàchuôngQuyĐiền.Năm1057,vuaLýThánhTôngchoxâytháp“ĐạiThắngTưThiên”trênmộtgòcaoởchùaSùngKhánhBáoThiêncạnhhồLụcThủy(HồGươmhiệnnay).Vìvậy,thápcũngđượcgọilàthápBáoThiên.

Năm1080,vuaLýNhânTôngchoxuấthàngvạncânđồng,đúcmộtquảchuônglớnđịnhđặttrongkhuônviênchùaDiênHựu.

Page 27: Các bạn thân mến!

Chuôngđúcxong,đánhkhôngkêu,nênngườitakhôngtreochuôngtrongchùa,màđemraruộngđể.Ruộngấycónhiềurùa,gọilàQuyĐiền(ruộngrùa),vìvậychuôngcũnggọilàchuôngQuyĐiền.

ThápBáoThiên,chuôngQuyĐiền,cùngvớivạcPhổMinh(NamĐịnh),tượngchùaQuỳnhLâm(QuảngNinh)đượccangợilà“AnNamtứđạikhí”thờiLý.ĐếnđầuthếkỉXV,cáccôngtrìnhnàyđềubịquânMinhxâmlượcpháhủy.

17.QuêhươngcủaThánhGióngởđâu?ĐólàxãPhùĐổng,huyệnGiaLâm,quengọilàlàngGióng.Nơi

đâycònlưulạinhiềudấutíchvềThánhGióngtrongtruyềnthuyếtxưa.

ĐềnGiónghayđềnThượng,tươngtruyềnđượcLýTháiTổchoxâydựngkhinhàvuadờiđôraThăngLong,ngaytrênnềnnhàcũcủa

Page 28: Các bạn thân mến!

ThánhGióng.

ĐềnMẫuhayđềnHạ,thờmẹThánhGióng,đượcxâynăm1693.GầnđềnMẫucómộtkhuvườn,gọilàCốViên(vườncũ),theodângianlàkhuvườncũcủamẹThánhGióng.Chuyệnkể,cóngườikhổnglồđãdẫmnátvườnraunàytrongmộtđêmmưa,đểlạinhữngdấuchânrấtlớn.HômsaubàmẹGióngướmthửchânvàođấynêncómang,sinhraGióng.Trongvườnhiệnnayvẫncòntảngđáindấuchânngườikhổnglồ.

18.NgôiđềnthờHaiBàTrưngnàođượcxâydựngđầutiênởHàNội?

ĐólàđềnĐồngNhân,còngọilàđềnthờHaiBàTrưng,hayđềnTrưngNữVươngnằmởphườngĐồngNhân,quậnHaiBàTrưnghiệnnay.

Đềnđượcxâydựngnăm1142,dướiđờivuaLýAnhTông.Theotruyềnthuyết,khicuộckhởinghĩachốngquânHánthấtbại,TrưngTrắcvàTrưngNhịnhảyxuốngsôngHátGiangtựvẫn,hóathànhhaitảngđátrắngtrôitrênsôngHồngvềbãiĐồngNhân,đếnđêmthườngphátsángrựcrỡ.DânlàngĐồngNhânliềnlấyvảiđỏrướchaitảngđávàobờvàlậpđềnthờởbãisông.

Năm1819,bãisôngbịlở,đềnđượcchuyểnvàophíatronglàng,tứclàởvịtríđềnĐồngNhânngàynay.

19.PhủTâyHồthờvịthầnnào?PhủTâyHồnằmtrênbánđảonhỏnhôrabờphíađôngcủaHồ

Tây,thuộcđịaphậnlàngTâyHồ.PhủthờchúaLiễuHạnh,mộtphụnữtàihoa,giỏithơca,đànhát…đượcdângiantônlàmThánhMẫu(ThánhMẹ),vàlàmộttrongbốnvịthần“Tứbấttử”củanướcta(ChửĐồngTử,ThánhGióng,TảnViên,LiễuHạnh).

CóphảiPhủTâyHồđượcdựnglêntheomộttruyềnthuyết?

Page 29: Các bạn thân mến!

PhùngKhắcKhoangặpchúaLiễuHạnh

PhủTâyHồlànơighidấucuộcgặpgỡkìlạgiữaTrạngBùngPhùngKhắcKhoan(1528–1613)vàchúaLiễuHạnh.Chuyệnkể,mộtlầnPhùngKhắcKhoancùnghaingườibạnđangdạochơiởHồTây,thìgặpmộtcôgáirấtxinhđẹpliềncùngnóichuyệnlàmthơ.KhiTrạngBùnghỏitêncôgái,côkhôngtrảlời,màchỉmỉmcườiđọcmộtbàithơ,rồibiếnmất.BấygiờPhùngKhắcKhoanmớinhậnrađólàLiễuHạnh.Nhânchuyệnnày,ngườidânlàngTâyHồđãlậpphủthờLiễuHạnhvàmởhộivàothángBaâmlịchhàngnăm.

20.NgôichùanàolàtrụsởcủahộiPhậtgiáoViệtNam?

ĐólàChùaQuánSứ,hiệnnaynằmtại73phốQuánSứ,quậnHoànKiếm.

ChùaQuánSứvốnlàhộiquáncủahộiPhậtgiáomiềnbắctừnăm1934.Đếnnăm1958,ngôichùatrởthànhtrụsởcủaGiáohộiPhậtgiáoViệtNam.

VìsaochùacótênlàQuánSứ?

TạikhuvựcchùaQuánSứhiệnnay,vàođầuthếkỉXV,triềuLêcholậpmộtkhunhàgọilànhàQuánSứđểtiếpđónsứthầnLào,Chiêm

Page 30: Các bạn thân mến!

ChùaLiênPhái

Thành…khihọtớiThăngLong.SứthầncácnướcđềutheođạoPhật,nêntriềuđìnhcũngdựngngôichùanhỏcạnhnhàQuánSứchocácsứthầnlễPhật,vìvậychùamangtênQuánSứ.Saunày,khunhàbịphábỏ,nhưngngôichùavẫnđượcgiữlại.ChùaQuánSứhiệnnaymangdángvẻcủalầntusửanăm1842.

21.AiđãcócôngxâydựngchùaLiênPhái?

ChùaLiênPháidoLânGiácthượngsĩ,tứcphòmãTrịnhThập(hayHợp)choxâydựngnăm1726.

Chuyệnkể,mộthômTrịnhThậpsaingườiđàođấtởgòcaosaunhà,thấytảngđáhìnhngósenrấtlớn,cholàđiềmbáocủaPhật.Tinrằngmìnhcóduyênvớiđạo,nênphòmãđãxuấtgia,sửaphủđệthànhchùa.ĐólàchùaLiênHoa,hayLiênTông,saunàyđổitênlàLiênPhái.Saukhimấtnăm1733,ôngđượccácđệtửhỏatáng,dựngtháp,ởgiữagòđấtnơiđàođượcngósentrướckiagọilàthápCứuSinh.LânGiácthượngsĩđượctônlàmvịtothứnhấtcủadòngPhậtgiáoLiênTông(hoasen).

TrongchùaLiênPháicómộtkhuvườntháp,đúngkhông?

Đúngvậy.PhíasauchùaLiênPháicómộtkhuvườntháp,ởtrêngòđấtcao,gồm9ngôithápxâythành3hàng.Hàngthứnhấtvàhàngthứba,mỗihàngđềuhaingôi.Riênghàngthứhaicó5ngôitháp,trongđóthápCứuSinhđượcđặtởnơicaonhất.Thápđượcxâybằngđáxanhhìnhvuông,bốntầng,làngọnthápcổnhấttrongnộithànhHàNộihiệnnay.

Page 31: Các bạn thân mến!

22.PhotượngđồnglớnnhấtmiềnBắchiệnnayđặtởchùanào?

ĐólàChùaNgũXã,nằmởsố44phốNgũXã,phườngTrúcBạch,quậnBaĐình.

ChùađượcxâydựngvàothếkỉXVIII,thờthánhtăngNguyễnMinhKhông,theotụctruyềnlàôngtổnghềđúcđồng.

PhotượngđồngDiĐàkhổnglồ,ngồitrêntòasenđượcđặtởgiangiữacủachùa.Tượngnặngtới12tấn,cao3,95m,cóchuvi11,6m,vớiđôitaidàihơn70cm,ngóntaytrỏdài60cm.Photượngđượclàmsuốt3năm,từtháng5/1949đếngiữanăm1952.ĐâylàphotượngPhậtbằngđồnglớnnhấthiệncótạicácchùamiềnbắcViệtNam.

Page 32: Các bạn thân mến!

Cóthểnói,cửaôlà“đặcsản”củaThăngLong–HàNội.Nhưngcửaôxuấthiệntừbaogiờ,vàHàNộitừngcóbaonhiêucửaô,đếnnayvẫnchưabiếtrõràng.Theosửsáchghichép,năm1749,chúaTrịnhDoanhchođắptòathànhđất,baoquanhkinhthànhThăngLonggọilàthànhĐạiĐô,mởra8cửa.Mỗicửacómộtôcửachínhởgiữa,vàhaiôcửaphụhaibên,xẻquatòathành.MộtsốcửaôcòntêngọiđếnngàynaynhưôYênPhụ,ôCầuGiấy,ôCầuDền,ôChợDừa,ôĐốngMác…

ÔQuanChưởng

HiệnnayHàNộicònlạimấycửaô?

ÔQuanChưởng(đầuphốHàngChiếu)làcửaôduynhấtcủathànhThăngLongxưacònlạiđếnngàynay.Đâylàcửaômởquatườngphíađôngcủatòathànhđấtxâydựngnăm1749,đếnnăm1817cửaôđượcsửachữalạinhưkiểudángbâygiờ.

ÔQuanChưởngcònnguyênmộtcửachínhvàhaicửaphụ.Trêntườngcửachínhcógắntấmbiađákhắcnăm1882,ghilệnhcủatổngđốcHoàngDiệucấmlínhcanhgáckhôngđượcsáchnhiễudânlành

Page 33: Các bạn thân mến!

khihọqualại.Trênnóccửaô,hiệnvẫncònbachữHán“ĐôngHàMôn”–nghĩalàcửaôĐôngHà,têngọibanđầucủaôQuanChưởng.

CộtcờHàNội

CộtcờHàNội(còngọilàKìđài)đượcxâydựngtừnăm1805vàhoànthànhnăm1812,dướithờiNguyễn.

Cộtcờcao33,4mgồmbatầngđếvàmộtthâncột.Cáctầngđếhìnhchópcụt,xếpchồnglênnhau,nhỏdần.Tầngthứbamởrabốncửa:cửaphíađôngcóđềhaichữ“Nghênhhúc”(đónánhnắngbanmai),cửaphíatâyđềchữ“Hồiquang”(phảnchiếuánhsáng),cửaphíanamđềchữ“Hướngminh“(hướngvềánhsáng),cửaphíabắckhôngcóchữđề,làcửavàocầuthanghìnhxoáyốcdẫnlêncao.

Thâncộtcờdựngtrênnềnbậcthứba,có8cạnh,thondầntừdướilêntrên.Dọctheocáccạnhlànhữnglỗhìnhhoathị,hayhìnhdẻquạtvừađểtrangtrí,vừagiúpthônghơivàlấyánhsáng.

Đỉnhcộtcờđượcxâythànhlầu,hìnhbátgiác,giữalầulàtrụtròn

Page 34: Các bạn thân mến!

đểcắmcờ.

KhichiếmđóngthànhHàNội,thựcdânPhápđãdùngCộtcờlàmgì?

VìCộtcờHàNộicao,nênsaukhichiếmđượcthànhHàNội,thựcdânPhápđãbiếnCộtcờthànhđàiquansátvàtrạmthôngtinliênlạc.Banngàychúngdùngtínhiệu,banđêmdùngđènđểliênlạcgiữabanchỉhuyvàcácđồnbốtxungquanh...

ĐólàthápHòaPhong,dấutíchduynhấtcủangôichùaBáoÂnxưacònlạiđếnngàynay.ThápnằmtrênvỉahèbênHồGươmđốidiệnvớikhuvựctrungtâmBưuđiệnHàNội.

ThápHòaPhong

ChùaBáoÂndoquanThượngNguyễnĐăngGiai(quanđứngđầutỉnhHàNội)choxâydựngnăm1846,nênchùacònđượcgọilàchùaQuanThượng.Ngôichùalớn,cóđếnhàngtrămgiannhà.Năm1898,

Page 35: Các bạn thân mến!

thựcdânPhápđãpháhủytoànbộngôichùalấyđấtmởmangđườngphố,chỉngôithápHòaPhongđượcgiữlại.Thápxâybằnggạchmộc,cóbốncạnh,haimặttầngtrênhìnhbátquái.

ChùaBáoÂn

ĐềnNgọcSơnđượcdựngtrênmộtgòđấtgọilàhònNgọc,hayđảoNgọc,nằmởphíabắcHồGươm.ĐầuthếkỉXIXđềnthờQuanĐếđượcxâydựngởđây,sauthờthêmanhhùngdântộcTrầnHưngĐạovàthầnVănXươnglàngôisaochủviệcvănchương,khoacử.

RủnhauxemcảnhKiếmHồXemcầuThêHúc,xemđềnNgọcSơnĐàiNghiên,thápBútchưamòn

Hỏiaigâydựngnênnonnướcnày?

Page 36: Các bạn thân mến!

ThápBút

LốivàođềnNgọcSơn

ThápBút,đàiNghiên,cầuThêHúcvàđìnhTrấnBadoaixâydựng?

Năm1865,nhàvănhóalớnNguyễnVănSiêuđãđứngratusửađềnNgọcSơnvàxâydựngthápBút,đàiNghiêncùngcầuThêHúc,đìnhTrấnBa.

NguyễnVănSiêuchodựngmộtngọnthápđátrênnúiĐộcTôn-làngọnnúiđấtđốidiệnvớiđềnNgọcSơn,đượcđắptừthếkỉXVIII.Thápcao5tầng,cóđỉnhhìnhngọnbútlông,nêngọilàthápBút.Trênthântháptạcbachữ“Tảthanhthiên”nghĩalà“viếtlênnềntrờixanh”,thểhiệnchíkhíthanhcaocủakẻsĩ.

ĐàiNghiênngaycạnhthápBút,làmộtnghiênmựctạcbằngđá,hìnhnửaquảđào,đặtbêntrênvòmcửacuốn.

CâycầucongcongsơnsonbắctừbờhồrađềnNgọcSơn,tênlàcầuThêHúc,cónghĩanơiánhbanmaiđậulại.ĐiquacầulàđếnlầuĐắcNguyệt(lầuthuđượcánhtrăng).CònđìnhTrấnBaởtrướcđền

Page 37: Các bạn thân mến!

NgọcSơnmangýnghĩalàđìnhchắnsóng,nhìnthẳngraThápRùa.

NhàthờLớnHàNộicótêngọibanđầulànhàthờthánhGiô-dép(Joseph),nằmtrênphốNhàThờởkhuvựctrungtâmthànhphố.Năm1884,thựcdânPhápđãpháchùaBáoThiêncótừthờiLýđểxâydựngNhàthờLớn.ĐúngdịplễGiángSinhnăm1886,nhàthờkhánhthành.ĐâylànhàthờThiênchúagiáolớnnhấtcủaHàNộihiệnnay.

ĐólàNhàhátLớnHàNội.

Nhàhátgồmmộtphònglớncótới780chỗngồi,sảnh,hànhlang…vớitổngdiệntích2600m2,đỉnhcaonhấtcủatoànhàlà34m.

Sau10nămxâydựng,NhàhátLớnđượchoànthànhvàonăm1911,theothiếtkếcủacáckiếntrúcsưngườiPháp.ThờiPhápthuộc,cácbuổitrìnhdiễnsânkhấuởđâygiávérấtcaonênchỉngườiPhápvànhữngngườiViệtgiàucómớiđếnxem.Sauhoàbìnhlậplại,năm1954,NhàhátLớntrởthànhtrungtâmvănhóaquantrọngbậcnhấtcủathủđôHàNội.

QuảngtrườngtrướcNhàhátLớncótêngọilàgì?

QuảngtrườngrộngtrướcNhàhátLớngọilàquảngtrườngCáchmạngThángTám,vìđâylànơixuấtphátcủacáccuộctuầnhànhlớntrongnhữngngàytổngkhởinghĩamùathunăm1945ởHàNội.Ngày17/8/1945,nơiđâyđãdiễnracuộcmíttinhvàbiểutìnhcủađôngđảongườidânthủđôủnghộViệtMinh.Đếnngày19/8/1945,hơnhaichụcvạnquầnchúngnhândânđãtậptrungvềdựlễmíttinh,rồibắtđầutỏađicácnơigiànhchínhquyền.Từđó,quảngtrườngcũngcótênlàquảngtrường19tháng8.

Page 38: Các bạn thân mến!

NhàhátLớn

NhàtùHỏaLò,hiệnnaynằmởsố1phốHỏaLò,quậnHoànKiếm,đượcxâydựngnăm1897.

Năm1899tuychưahoànthànhnhưngnhàtùđãđượcđưavàosửdụng.ĐâylànơithựcdânPhápgiamgiữ,tratấn,vàtànsátnhiềungườiViệtNamyêunước.Nhữngngườitùchínhtrịbịcholànguyhiểmsẽbịgiamvàoxàlim,vàtùnhân“đặcbiệtnguyhiểm”sẽbịnhốttrongngụctối.Tạiđây,thựcdânPhápđặtcảmáychémđểthihànhánđốivớiaichịutộitửhình.NhàtùlàchứngtíchchonhữngtộiáccủathựcdânPháp,đồngthờicũngthểhiệnýchívàtinhthầnyêunướccủangườidânViệtNam.

Ngàynay,mộtphầnnhàtùđãđượcpháđixâydựngthànhtòanhàcaotầnglàmkháchsạnvàkhuvănphòng,cònmộtphần(trôngraphốHỏaLò)đượcgiữlại,tôntạotrởthànhditíchlịchsửHỏaLò.

TạisaonhàtùmangtêngọiHỏaLò?

Trướckia,khuvựcphốHỏaLòngàynaythuộclàngPhụKhánh,

Page 39: Các bạn thân mến!

tổngVĩnhXương.Nhândâncónghềlàmấmđất,siêuđất…nênngàycũngnhưđêm,tronglàngluônluônrựclửacáclònung,bởivậylàngcótênlàHỏaLò.KhithựcdânPhápchiếmđấtcủalàngxâydựngnhàtù,nhàtùcũngđượcquengọilàHỏaLò.

NhàtùHỏaLòkiêncốnhưthếnào?

KhisangViệtNamnăm1896,toànquyềnPônĐu-me(PaulDourmer)cóýđịnhthiếtlậptạiHàNộimộtnhàtùkiêncốvàobậcnhấtĐôngDương(ViệtNam,Lào,Campuchia)vàngaytrongnămsauđãchoxâydựngnhàtùHỏaLò.

NgàynaytrêncổngnhàtùvẫncòndòngchữNhàtùTrungtâm(Maisoncentrale)–têngọichínhthứccủanhàtùHỏaLò

Baoquanhnhàtùlànhữngbứctườngvữngchắcxâybằngđáhộc,cao4m,dày0,5m,trêncắmmảnhchai,chăngdâykẽmvàdâyđiện.Bốngóclà4thápcanhcao,đứngtrênđócóthểnhìnthấytoànbộphíatrong,phíangoàivàxungquanhnhàtù.Nhàtùgồm1nhàcanhgác,1nhàthương,2nhàgiamcầmbịcan,1nhàphânxưởng,5nhàgiamtùnhân,cótổngdiệntíchgần13.000m2.

Cónhiềusáchbáoyêunướcđãđượcxuấtbảntrongtù,đúngkhông?

Khibịgiamgiữtrongtù,cácchiếnsĩđãbiếnnhàtùHỏaLòthành

Page 40: Các bạn thân mến!

mộttrườnghọccáchmạng.Họtựdạychonhaunhữngkiếnthứcvềcáchmạng,vềvănhóa…Tạiđây,nhiềusáchvở,báochíyêunướcđãrađời,trongđócócáctờbáoLaotùđỏ,Laotùtạpchí,cáctácphẩmnhưNhữngvấnđềcơbảncủacáchmạngĐôngDươngcủaNgôGiaTự,CôngnhânvậnđộngcủaNguyễnĐứcCảnh...

ChợĐồngXuânrađờinăm1889,khiấylàchợtonhấtcủaHàNội.

Banđầuchợhọpngoàitrời,saunàymớiđượcxâythànhkhuchợvớinămcầuchợkhungsắt,rồixâythêmtườngvàcáccửa.Cóbacổngvàochợvàhaingách,mộtthôngsangHàngKhoai,mộtngõnhỏhơnthôngsangHàngChiếu.Trảiquahơnmộtthếkỉ,giờđâychợchỉcònbacửaởgiữa,vàlàmộttrongnhữngbiểutượngđặctrưngcủaHàNội.

ChợĐồngXuân

NằmcạnhgatàuhỏatạiđầucầuLongBiên,lạiởngaysátsôngHồng,chợĐồngXuânlàmộtđịađiểmthuậnlợiđểhànghóabốnphươngdồnvềđâyvàtừđâytỏađikhắpnơi.Bởivậy,đãcóngườivíchợĐồngXuânnhư“cáibụng”củaHàNội.

Page 41: Các bạn thân mến!

Khimớiđượcxâydựngvàonăm1902,GaHàNộicótêngọilànhàgaTrungTâm,nhưngmọingườivẫnthườnggọilàgaHàngCỏ.Trướckiađâylàkhuvựcnằmcạnhmộtconđườnglớn,xungquanhcónhiềuruộngtrũngvàhồao.Ngườidânventhànhthườngcắtcỏđemđếnđâybáncholínhtrongthànhvàcácđồnquânchongựaăn.Vìvậy,phốcótênlàHàngCỏ,vànhàgamớixâydựngcũnggọilàgaHàngCỏ.

GaHàngCỏ

Page 42: Các bạn thân mến!

Cănnhà48HàngNgang

32.Cănnhà5DHàmLongtrởthànhnhàlưuniệmtừkhinào?

Cănnhà5DphốHàmLong,naythuộcquậnHoànKiếm,lànơidiễnranhiềusựkiệncáchmạngquantrọngtừcuốinhữngnăm20củathếkỉXX.ĐâylànơithànhlậpChibộCộngsảnđầutiênởViệtNam.

Từngày25/11/1959,cănnhàđượckhôiphụcthànhnhàlưuniệm,trưngbàycáctàiliệu,kỉvậtđúngnguyêntrạngcủanhữngnăm1928–1929.CănnhànàylàmộtgiancủaBảotàngHàNội,vớinhữngbứcpháchọachândungvànhữngđồdùngcủacácđảngviêncộngsảnđầutiên(nhưchiếccặpđựngtàiliệu,chiếcấm,giỏđựngcơm…)

33.BácHồviếtbảnTuyênngônĐộclậpởđâu?

SaukhitừchiếnkhuViệtBắcvềHàNội,BácHồđếnsốngvàlàmviệctạimộtphòngnhỏ,trêngáchai,ởcănnhà48HàngNgang(naythuộcphườngHàngĐào,quậnHoànKiếm).Tạiđây,BácđãviếtTuyênngônĐộclập,khaisinhranướcViệtNamDânchủCộnghòa.

CănnhànàycủagiađìnhôngTrịnhVănBô,làmộttrongnhữngcơsởcáchmạngởnộithànhtừrấtsớm.Nhàcóbatầng,tầngdướilàcửahiệuPhúcLợibántơlụa,vảivóc,cáctầngtrêncónhiềuphònglàmnơitiếpkhách,phòngăn,phòngngủ…

CănphòngBácHồđãsốngvàlàmviệcđượcxếpđặtnhưthếnào?

CănphòngBácHồởcódiệntíchkhoảng20m2,đượcbàitrírấtđơnsơ.Tronggócphòngkêchiếcbàntrònvàchiếcghếbànhbọcvải

Page 43: Các bạn thân mến!

trắng.Góckhác,kêmộtchiếcđi-văngvàchiếctủmàucánhgián,cùngchiếcgiườngvảixếpđểBácnghỉngơi.

PhòngbêncạnhlànơiBáclàmviệc.Gócphảiphíangoàiphònghọpcómộtchiếcbànnhỏvàchiếcghếtựa.TrênbànđặtchiếcmáychữBácđưatừchiếnkhuViệtBắcvề.ĐâylàchiếcmáychữBácđãdùngsoạnthảobảnTuyênngônĐộclập.

CănphòngBácHồviếtTuyênngônĐộclập

34.NơinàoởHàNộilưugiữđượcnhiềunhấtdấuấncủaBácHồ?

ĐólàkhuditíchHồChíMinhhayKhuditíchPhủChủtịch,quậnBaĐình.Khuditíchnàygồm:PhủChủtịch,lăngChủtịchHồChíMinhvàquảngtrườngBaĐình.

Page 44: Các bạn thân mến!

PhủChủtịch

PhíatâyquảngtrườngBaĐìnhlàkhulưuniệmHồChíMinh.NơiđâycóBảotàngHồChíMinh,NhàsànBácHồ,nhà67(nơiBácdưỡngbệnhvàquađời),cùngvườncây,aocá,giànhoa,đườngxoài…

QuảngtrườngnàorộngnhấtHàNội?

ĐólàQuảngtrườngBaĐình.Vớichiềudài320m,chiềurộnghơn100m,toànbộdiệntíchquảngtrườnglà35.000m2,gồm168ôcỏ,đủchỗđứngcho20vạnngười.ĐâyvốnlàkhuvựccửaTâycủathànhThăngLongtrướckia,đếnthờiPhápthuộclàmộtvườnhoanhỏ,từnăm1945mớicótênlàvườnhoaBaĐình.

Tạiđây,đúng2giờchiềungày2/9/1945,ChủtịchHồChíMinhđãđọcTuyênngônĐộclậptrướchàngvạnngườidânthủđô.Từđóđếnnay,QuảngtrườngBaĐìnhlànơitổchứcnhiềungàylễkỉniệmquantrọngcủađấtnước.

BácHồđãsốngởnhàsànvàokhoảngthờigiannào?

NgôinhàsànhiệnnaynằmtrongkhuvườnsauPhủChủtịchlànơiởvàlàmviệccủaChủtịchHồChíMinhtừngày18/5/1958đếnngày17/8/1969.Lốiđivàonhàlàconđườngxoàigiữamộtvườncâyxanh

Page 45: Các bạn thân mến!

mát,phíatrướclàaocá,phíasaucóvườnquảtrồngnhiềuloạicâycỏtrămmiền.

NhàsànBácHồ

Ngôinhàlợpmáingóibìnhdịcóhaitầng:tầngtrênlànơiởvàphònglàmviệc,tầngdướilàphòngtiếpkháchvàphònghọp.Sáchvở,mấychiếcmáyđiệnthoại,chiếcmáychữnhỏ,chiếcghếmâydàiBácthườngnghỉtrưa,chiếcmũcứngBácthườngđộikhiđithămđịaphương…tấtcảnhữngđồđạcđơnsơgiảndịấyđãgắnbóvớiBácHồtrongsuốtcuộcđờihoạtđộngcủaNgười.

VườncâyBácHồcóbaonhiêucây?

VườncâyBácHồlànơihộitụcủahàngnghìncâytừkhắpmọimiềnđấtnướcvànhiềunơitrênthếgiới.Vườncótới1245câythuộc161loài,trongđónhiềucâyđãthọtrên100nămtuổi.

Hàngngày,saugiờlàmviệc,Bácthườngđitướinướcchocáccâytrongvườn.BáctựtaytrồngvàchămsóccâyvúsữacủađồngbàomiềnNamgửibiếunăm1955.Mùađông,Báclấyrơmquấnquanhthâncâychocâyđỡlạnh.Saunày,câyvúsữađãđượcđưađếntrồngởcạnhnhàsàn,khiBácvềđâyở.

Page 46: Các bạn thân mến!

35.LăngBácHồđượchoànthànhkhinào?

LăngBácHồđượckhởicôngxâydựngngày2/9/1973,đếnngày29/8/1975thìhoànthành.ĐâylànơigìngiữthihàicủaChủtịchHồChíMinh.

LăngChủtịchHồChíMinh

LăngdựngtrênnềntòalễđàicũởQuảngtrườngBaĐình,giữamộtkhônggianthiênnhiênxanhmátnhiềucâylá.MáiLănglátđáhồngngọcmàumậnchín,códòngchữnổibật:ChủtịchHồChíMinh.ToànbộmặtngoàicủaLăngđượclátđáhoacương.Khuvựcởgiữalàphòngdihàivàhệthốnghànhlang,phầnbậcthềmdướicùnglàlễđài.

36.CungvănhoánàoởHàNộicótêngọinóilêntìnhhữunghịgiữahaiđấtnước?

ĐólàCungvănhóalaođộnghữunghịViệt–Xô(ViệtNam–LiênXôcũ)ở91TrầnHưngĐạo.Đượckhánhthànhnăm1985,CungvănhóalàmónquàcủaHộiđồngTrungươngCôngđoànLiênXôtặngViệt

Page 47: Các bạn thân mến!

Nam.

CungvănhóahữunghịViệt–Xôlàmộtcôngtrìnhkiếntrúcđồsộ,gồm3khốinhàchính,120phònglớnnhỏ.HộitrườnglớncủaCungvănhóacósứcchứa1256người,hộitrườngnhỏchứa375người.Đâylànơidiễnranhiềubuổibiểudiễnnghệthuật,trìnhdiễnthờitrang,thihoahậu…củanướcta.

37.NơinàoởHàNộitrưngbàyhiệnvậtcủa54dântộcViệtNam?

ĐólàBảotàngDântộchọcViệtNamnằmtrênđườngNguyễnVănHuyên,phườngNghĩaĐô,quậnCầuGiấy.

Bảotàngđượcxâydựngnăm1997,rộnghơn3ha,gồmhaikhuvựctrưngbày:trongnhàvàngoàitrời.Khutrongnhàlànơitậptrungcáchìnhảnh,hiệnvậtgiớithiệusắctháivănhóa,lốisống,phongtụctậpquán,hoạtđộngsảnxuất...của54dântộctrênkhắpmọimiềnđấtnước.KhutrưngbàyngoàitrờitáihiệnhìnhảnhnhữngcôngtrìnhkiếntrúctiêubiểucủacácdântộcViệtNamnhưnhàsàn,nhàdài,nhàrông…

Page 48: Các bạn thân mến!

BảotàngDântộchọc

38.CóthểxemcácloàiđộngvậthoangdãởcôngviênnàotạiHàNội?

ĐólàCôngviênThủLệ(còngọilàVườnthúThủLệ)nằmtrênphầnđấtcủalàngThủLệ-mộtlàngcổcótừthờiLý(thếkỉXI),naythuộcquậnBaĐình.

Côngviênđượchoànthànhnăm1977,córấtnhiềucảnhđẹp:núiBò,hồLinhLangtrongxanhrộng6hacùngnhữnggòđấtnhấpnhô,nhữngcâycổthụhàngtrămtuổi…

Trongvườnđượcchiathànhnhiềukhunuôithúkhácnhau.Cácchuồngthúđượcxâydựnggiốngnhưhangđộng,bãicỏ,suốinước…thíchhợpvớinhữngloàithúrừnghoangdã:hổ,báo,ngựavằn,sóibờm…Cácloàibòsát:rắn,trăn,cásấu,kìđà…đượcnuôiởmộtkhuriêng.Trênđảolàthếgiớicủachimmuông:công,trĩ,sếu,hoàngoanh,chíchchòe…Vườnthúcũngcókhunhàchứacácbểcávàng,cácảnhvớihàngtrămloạiđủsắcmàu.

Page 49: Các bạn thân mến!

VườnthúThủLệgiốngnhưmộtbảotàngsinhvậtcảnhphongphúcủathủđôHàNội.

39.KhuvuichơigiảitrínàoởHàNộilớnnhấtmiềnBắc?

ĐólàcôngviênHồTâyđượcthànhlậpngày2/3/1999nằmbênbờHồTâyvớitổngdiệntích8,1ha.

CôngviênHồTâybaogồmCôngviênnướcvàCôngviênVầngtrăng,vớirấtnhiềutròchơihấpdẫn,thúvị,chẳnghạn:sônglười,bểtạosóng,bểhànhđộng,lâuđàinước,tàuđiệntrênkhông,đuquaykhổnglồ,phòngchiếuphimthựctếảo,đuquayấmchén,máybaytrẻem,khuvựctròchơilâuđàigỗ…

CôngviênnướcHồTây

Page 50: Các bạn thân mến!

Cựctâycủahònđảo.Đólà“pháhủynhữngcộttrụmàhiệpướcvớiAlexanderđượckhắctrênđó”.Arriandiễnđạtđoạnnàycóphầnlỏnglẻo:hiệpước,nhưtrongtrườnghợpcủaTenedos(xemphầnsautrongquyểnnày),chắcchắnđượckýkếtgiữa“AlexandervànhữngngườiHyLạp”,chẳnghạnngườiMitylenelàthànhviêncủaLiênminhCorinth.ĐượcgọitheotêncủamộtngườiSparta,ngườichịutráchnhiệmchủyếutrongviệcđàmphánhòabìnhnăm386.Hiệpướcnàycũngthườngđượcgọi(mộtcáchchínhđáng)làHiệpướcHòabìnhcủaHoàngđế,vìhoàngđếBaTưđãgiànhquyềnkiểmsoátcácthànhbangHyLạpởTiểuÁ,trongkhiđiềukhoảnlạiquyđịnhrằngtấtcảnhữngthànhbangởHyLạpnêncóquyềntựtrị,ngănchặnviệcsảnsinhnênbấtkỳmộtđếchếthùđịchnào.Thymondasđãmangsốlínhnày,dichuyểnbằngđườngbiển,tớiTripolusvàtừđó,nhậpvàolựclượngcủaDariustạiSochi.HọđãchiếnđấutạibờIssus.Sựrútluihiệuquảcủađộiquânnàyđãpháhủybấtkỳcơhộitấncôngthànhcôngnàocủahảiquân.Alexanderđãquyếtđịnhgiảitánhạmđội,mộtlựclượngmàchắnchắnsẽkhiếnngàiphảitốnnhiềutiềnbạcđểduytrì,vàothờiđiểmMemnonquađời.TrongthờiđạicủaAlexander,điềunàyámchỉĐếchếBaTư.Phrygianhỏhơn.VùngPhrygialớnhơn(saunàylàGalatia)doAntigonuscaitrị(xemQuyểnmột).Cólẽđâylàmộtthủlĩnhđịaphương.Sauđókhôngngheđượcthôngtinnàokhácvềnhânvậtnày.NgàynaylàGolek-Boghaz,conđườngchínhbăngquadãyTaurus,giữaCappadociavàCilicia.XemXenophonAnabasis1.2.20-1.TráingượcvớicáchđốixửcủangàivớiPhilotaskhoảngbốnnămsau(xemQuyểnba).“CổngthànhSyrian”(cònđượcgọilàcổngthành“Assyria”trongphầnsau)làconđườngBeilan,băngquadãyAmanus,phíađôngnamcủaAlexandretta.Chẳnghạnkiểuviếtchữhìnhnêm.Nguyênvăn:“Sardanapalus,sonofAnakyndaraxes,builtinonedayTarsusandAnchialus.Ostranger,eat,drink,andplay,foreverythingelseinthelifeofamanisnotworththis”.Từ“play”ởđâycònđượchiểulàámchỉviệclàmtình.(ND)VềOrontobates,xemQuyểnba.ChắcchắnlòngbiếtơnnàylàvìsựhồiphụccủaAlexandersautrậnsốttạiTarsus.TheoAeschines,AgainstCtesiphon164,Demosthenescũngđưaramộttườngthuậttươngtựtrongthờigiannày.TừCilicia,cóhaiconđườngđitớinhữngvùngđấtphíađông,băngquaCổngthànhSyriangầnAlexandrettavàCổngthànhAmanian(ĐườngBogtche)ở

Page 51: Các bạn thân mến!

phíabắc,đitớiEuphratesởApamea.Alexanderhoặckhôngđượcbáocáovềđườngđihoặcđãnghĩrằngnókhôngquantrọng;chắcchắntintứcvềviệcDariuschặnđườnglàmộtbấtngờđốivớingài.Plutarch(Alexandertr.20)viếtrằng“hailựclượngđãkhôngđụngđộnhautrongđêm”,thựctế,khiDariushànhquânvềphíabắctừSochi,họđãbịchiatáchbởisựrộnglớncủadãyAmanus.TạiCunaxa,cáchBabylonkhoảng72kilômét.Xemthêm,ngoàicácsửgiaviếtvềAlexander,Polybius12.17-22,ngườichỉtríchghichépcủaCallisthenesvềtrậnchiến.Callistheneschobiếtchiềurộngcủađồngbằngkhoảng14stade[stadelàđơnvịđokhoảngcáchcủaHyLạpcổđại,1stadebằngkhoảng183mét].Vềnhữngbinhlínhnày,xemStrabo14.3.18.Fullerchorằnghầuhếtnhữngbinhlínhnàylàbộbinhhạngnhẹ.Plutarchđưarasốliệutươngtự.DiodorusandJustin400.000,vàCurtin250.000.Tấtcảnhữngsốliệunàyđềulàkhôngtưởng,nhưnggiờđâychúngtakhôngthểtìmđượcsốliệuchínhxác.NhữngngườiMacedonianàylàai?NếuđólàmộtđơnvịMacedonia,cólẽhọlà“cáclínhtrinhsát”.Chúngtacóthểđoánrằngtừ“Macedonia”làđểthaythếchomộttừkhác,chẳnghạnnhưPaeonia.Cảhaiđơnvịnàyđềuđượcnhắctớiởđoạnsau.Anabasis1.8.21,22.ĐâykhôngphảilàhaiđộiChiếnhữuvừađượcnhắctới,màtheoCurtius(3.11.2)là“haiđơnvịkỵbinh”đượcnhắctớicùngvớiquânAgrianesởtrên.Họchắcchắnlàlínhđánhthuê.Chỉhuymộttiểuđoànbộbinhhạngnặng.Plutarch,CurtiusvàDiodorusthốngnhấtvềsốthươngvong,nhưngsốliệuvềphíaquânBaTưthìkhôngđángtin.SốthươngvongcủaMacedoniadoCurtius(3.11.27)đưaralà450ngườibịgiếtvà4.500ngườibịthương.Vềmộtvàichitiết,xemPlutarch,Alexander20.11-13.NhưFullerlưuý,DamascuscáchSochihơn300kilômétvềphíanamlàmộtđịađiểmnổibậtđểlựachọn.Năm333TCN.ViệcAlexanderbịthươngnhẹlàchínhxác.Tuynhiên,CharesđãkhẳngđịnhrằngvếtthươngnàylàdochínhDariusgâyra,điềumàPlutarch(Alexander20.9)cholàbịađặtvàđãtríchdẫnláthưcủaAlexanderđểbácbỏ.Điềunàycónghĩalàhọđãnhậnđượckhôngíthơn150ta-lăng,mộtsốtiềnkhálớnnếungườitabiếtrằngkhoảnlợitứccủaAthensnăm431,baogồmcảđồcốngnạptừcácthànhbanglệthuộc,chỉvàokhoảng1.000ta-lăng.Plutarch(Alexander22.5)tríchdẫnmộtláthưdoAlexanderviếtchoParmenio,trongđóngàikhẳngđịnhkhôngbaogiờtơtưởngtớivợcủaDarius.NhiềukỵbinhBaTưtrốntớiCappadocia,nơihọliênkếtvớicácbinhlínhđịa

Page 52: Các bạn thân mến!

phươngtrongnỗlựcgiànhlạiPhrygianhưngsauđóđãbịAntigonusđánhbại.(Curtius4.1.34-5,ởđây“Lydia”bịnhầmsang“Phrygia”).LínhđánhthuêHyLạp.Diodorus(17.48.2-5)vàCurtius(4.1.27-33)đưaranhiềuchitiếthơnvềnhữngsựkiệnởAiCập.VìhọchỉnhắctớiAmyntasvà4.000línhđánhthuê,cóthểlựclượngđãbịchianhỏ.Cóthểcó4.000línhkhácphụcvụchoAgis,vuaSparta;tươngtruyềnvịvuanàyđãthuê8.000línhtrốnchạytừIssus.XemE.Badian,JHS1963,25-6.KhônghềnaonúngkhinghetinthấtbạicủaDariustạiIssus,Agistiếptụcchuẩnbịchocuộcchiến,vàvàomùaxuânnăm331,ông“đãhôhàohợpnhấtnhữngngườiHyLạpđểđấutranhvìtựdocủahọ”(Diodorus17.62.6).Saunhữngthànhcôngbanđầu,cuốicùngAgisbạitrậndướitayAntipatertạiMegalopolisvàomùathunăm331.Vềbằngchứng,xemDiodorus17.48.1-2;62.6-63.4;73.5-6;Curtius6.1;và,vềghichépgầnđâyvềAgis,xemE.Badian,Hermes1967,từtr.170.Diodorus(17.39.2)thuậtlạimộtcâuchuyệnlạlùngrằngAlexanderđãgiấuláthưcủaDariusvàthaythếbằngmộtláthưkhác“phùhợphơnvớicácquyềnlợi”màngàiđặtratrướccácchiếnhữuđểbảođảmviệcbácbỏđàmphánhòabình.G.T.Griffith(Proc.Camb.Phil.Soc.1968,từtr.33)chorằngláthưtrongtrướctáccủaArrianlàgiảmạo.Chẳnghạn,ôngchỉrarằng,Dariuskhôngđưaranhữnggợiývềtàichínhhoặclãnhthổ(nhưôngđãnêutrongcácláthưtrongtrướctáccủaDiodorus17.39vàCurtius4.1.7),vàrằngviệcđưaravấnđềtộiácchiếntranhlàmộthànhđộngsailầmởvịtrícủaDarius.VềnhữngtranhluậnkháccủaGriffith,xemhaichúthíchtiếptheo.ChúngtakhôngbiếtđượcgìvềliênminhgiữaPhilipvàArtaxerxestrongmộtthờikỳđượcghichéptươngđốichitiết.Chẳnghạn,Demostheneskhônghềnhắctớiđiềunày.ArtaxerxesIII(Ochus)đãcaitrịtừnăm359-338,còncontraiông,Arses,caitrịtừnăm338tớinăm336.DariusnhắctớicuộcxâmlượcTiểuÁcủaquânMacedoniavàomùaxuânnăm336.Cuộcchiếnđókhôngphảilàvôlý,vìchínhBaTưđãhỗtrợPerinthustấncôngPhilipvàonăm340;tuynhiên,Philipđãtrởthànhkẻxâmlượcvàonăm342khiliênminhvớiHermeiascủaAtarneusvàhẳnDariusmuốnnhắctớichitiếtnày.Khôngcóbằngchứngnàochoviệcnày.Alexander(hoặcArrian)đãnhầmlẫn.BagoasđãđầuđộcArsescùngcácconcủaông,vàgiànhngaivàngcủaBaTưchoDarius.Saunày,khiôngtatoantínhđầuđộcDarius,nhàvuađãgiànhlạiưuthếvềphíamình.XemDiodorus17.5.3-6.Aeschines(AgainstCtesiphon239)khẳngđịnhrằngDariusđãgửi300ta-lăngchongườiAthensnhưnghọđãtừchốivàDemosthenesđãbỏtúi70ta-lăngtrongsốđó.

Page 53: Các bạn thân mến!

LiệuAlexandercóbịảnhhưởngbởiviệcôngnộicủangài,AmyntasIII,đãnhậnanhtraicủaIphicrateslàmconnuôi?Aeschines,OntheLegation28.ViệcIphicrateshỗtrợvềquânsựchoAlexanderlàkhôngchắcchắn.TạiSidon,AlexanderđãphếtruấtStrato,ngườiủnghộBaTưvàchỉđịnhvuaAbdalonymusthaythếvịtrícủaStrato.(Curtius4.3.4.)Trênthựctế,“Heracles”nàylàthầnMelcarhcủangườiTyria(thầnBaalcủaSyria).Diodorus(17.40.3)nhấnmạnhlòngtrungthànhcủahọđốivớiDarius.NgườitanóirằngAlexanderđãphảilàmlễhiếntếởmộtngôiđềnnằmngoàithànhphố.NhữnglýdocủaAlexandervềviệcdùngvũlựcnàyđãđượcratrongbàidiễnvănbêndưới.Hònđảocáchbờbiểngần1kilômét.TheoDiodorus(17.40),mũiđấtrộngkhoảng60mét.NhữngtảngđáđượclấytừthànhTyrecũvàcáckhúcgỗđượclấytừnúiLibanus.Đơnvịđochiềusâu,1sảibằng1,82mét.(ND)Đâylàbướcngoặtcủacuộcvâythành.AntilibanuslàngọnnúiphíađôngtrongsốhaidãynúivâyquanhthunglũngCoele-Syria;dùngtừẢRậpcóphầnkhôngchínhxác.Nhữngngườibảnđịađãgiếtkhoảng30línhMacedonia,nhữngngườiđikiếmgỗđểlàmbèvàpháođài.(Curtius4.2.18;4.3.1)VuacủaSalamis,mộttrongchínthànhphốtrụcộtcủaSyprus.CảhaithànhphốđềunằmởbờbiểnphíanamcủaCyprus.Agenor,chacủaCadmus,đượccholàngườiđãthànhlậpcảTyrevàSidon.Cuộcvâythànhkéodàibảytháng,từthángMộttớithángTámnăm332.TheoDiodorus(20.14),nhữngngườiCarthageđãdângmộtphầnmườingânkhốcủahọchothầnMelcarth,vàcửcácsứthầnthamdựlễhộihằngnămởTyre.Tươngtruyền,họđãhứagiúpđỡnhữngngườiTyrevàogiaiđoạnđầucủacuộcvâythành,nhưngsauđókhôngthểthựchiệnlờihứavìcuộcchiếnvớiSyracuse(Curtius4.2.10;4.3.19).Diodorus(17.46.4)đưaraconsố13.000tùnhân,nhưngôngcũnglưuýrằng2.000ngườiđãbịtratấn.Curtius(4.4.15)bổsung(sốliệunàychưađượcxácthực)rằngcó15.000ngườiđãtrốnthoátantoàn,dongườiSidonđãgópphầnvàođợtđộtkíchcuốicùng.Liệucóphảilàmộtsựtrùnghợpkhitổngsốcủacácsốliệunàylàkhoảng30.000người?Diodorus(17.39.1)vàCurtius(4.11.1)thuậtlại(cóthểlàthiếuchínhxác)rằngDariusđãcửsứthầncùngvớinhữngđiềukhoảntươngtựngaytrướctrậnGaugamela.Vềcâuchuyệnphứctạpcủacácsứmệnh,xemthêmC.B.WellestrongphiênbảnLoeb[trongthưviệncổđiểnLoeb]củaDiodorus.Plutarch(Alexander25.4)thuậtlạirằngconchimsauđóvướngvàonhữngsợidâybuộcmáylăngđávàbịmắckẹtởđó,Curtius(4.6.11)kểrằngconchimbịkẹttrongmộtpháođàivìdínhphảinhựađườngvàlưuhuỳnh.Dođó,cóthể

Page 54: Các bạn thân mến!

đoánđượctạisaoAristanderlạitiênđoánAlexandersẽhạđượcthành.CurtiuskểrằngAlexanderđãtránhđượcmộtvụámsátcủamộtngườiẢRậpngaytrướckhingàibịthương.Furlong:đơnvịđochiềudài,1furlongbằng1/8dặmAnh,tứckhoảng201mét.(ND)Thôngtinvềcôngsựcaokhoảng17métcóthểđãđượcsửachữa,vìtrongbảnthảoghilà“khoảng76mét”.Chúngtakhôngcầntinvàocâuchuyện(Curtius4.6.29)chorằngAlexanderđãkéolêBatis,trongkhiôngtavẫncònsống,khắptườngthànhphíasauchiếnxacủangàinhưAchillesđãkéolêxáccủaHectorkhắpthànhTroy(Homer,Iliad).Cuộcvâythànhkéodàihaitháng(thángChínđếnthángMườinăm332),vàsốngườibảovệthànhbịgiếtlêntới10.000người.Thốngđốccũ,Sabaces,đãbịgiếttạiIssus.TheoCurtius(4.7.4),Mazacesđãgiaolạikhotànglêntới800ta-lăng.Mộtpháođàivữngchắc,cửangõvàoAiCập,nơinhữngngườiAiCậpđãvàilầnđươngđầuvớiquânxâmlược.ApischínhlàthầnPtahcủaMemphis.AlexandertôntrọngtôngiáonàycủangườiAiCập(vàcủanhữngdântộckhácmàngàichinhphục)vàđãđượctônlàmPharaohtạiThebes.Tráilại,CambysesđãxúcphạmthầnApis(Herodotus3.27-8).Nữthầncủatìnhmẹ,phépthuậtvàsựsinhsản.(ND)ĐâylàthànhphốđầutiênvàvĩđạinhấttrongnhiềuthànhphốmàAlexandersánglập,đượckiếnthiết(khônggiốngnhưphầnlớncácthànhphố)đểtrởthànhtrungtâmthươngmạilớn.Plutarch(Alexander26.4)đồngývớiArrianrằngviệcsánglậpthànhphốdiễnratrướckhiAlexandertớithămSiwah,nhưngcũngcónhữngghichépkhác(tiêubiểunhưtrướctáccủaCurtius,DiodorusvàJustin)chorằngsựkiệnnàydiễnrasauchuyếnviếngthăm.Vềcáctranhluậnthiênvềýkiếnsau,xemC.B.Welles,Historia11(1962),từtr.271.ĐoạnnàycóthểhiểulàAlexandermuốnphácthảolạisơđồcácchốtphòngvệ,trongkhilúcđólạikhôngcóphấnhoặccácphươngtiệnkhácđểvẽlại.(ND)XemQuyểnhai.TướngquânngườiAthens,ngườiđãtựnguyệnxinquyhàngvàonăm335;lầncuốicùngnhânvậtnàyđượcnhắcđếnlàvàomùaxuânnămsauđó,khiôngtraovươngmiệnbằngvàngchoAlexandertạiSigeium.XemQuyểnmột.MặcdùsắclệnhcủaAlexanderchongườiChios(Tod192)vàokhoảngmộtnămtrướcđóđãtuyênbốrằngHộiđồngcủaLiênminhCorinthnênxétxửnhữngkẻphảnbội.ĐềnthờcủathầnAmmon,mộtvịthầnmàngườiHyLạpbiếtđếntronghơnmộtthếkỷvàđượchọcoitươngđươngvớithầnZeus,đượcđặtởốcđảo

Page 55: Các bạn thân mến!

SiwahcáchThebeskhoảng644kilômét.Chuyếnviếngthămnàyđãđượcnhiềusửgiamôtả,cụthểDiodorus17.49-51,Curtius4.7.5-30,PlutarchAlexander26-27vàStrabo17.1.43(dựatheoCallisthenes).NgườianhhùngtrongThầnthoạiHyLạp,đãgiếtquáivậttócrắnMedusaGorgon.(ND)Tácgiảcủabìnhluậnđầyhoàinghinày(cũngđượcCurtiusđưara)cóthểlàPtolemy,ngườikhôngđồngývớiviệcAlexandertinrằngngàicónguồngốcthầnthánh.ĐượctônlàmPharaohtạiThebes,Alexander,cũnggiốngnhưmọiPharaohkhác,đềutựcoimìnhlàconcủathầnAmmon.MersaMatruh.Ởđây,AlexanderđãgặpcácsứthầnđếntừCyrene,nhữngngườiđãthươngthuyếtvớingàivềhiệpướchòabìnhvàliênminh(Diodorus17.49.2).VềmiêutảốcđảoSiwahvàđềnthờthầnAmmon,xemDiodorus17.50,Curtius4.7.16,vàđặcbiệtlàH.W.Parke,TheOraclesofZeus,(Oxford,1967)từtr.196.ArriancóthểđangnhắctớitriềuđạicủaPtolemy,ámchỉnguồngốcvănhóaHyLạpcổđại.“Ngóntay”cóthểlàđơnvịđolườngnhỏnhất,khoảng1,8centimet.ChắchẳnvịtrưởngtưtếđãchàoAlexander(vớivaitròmộtPharaoh)là“contraicủathầnAmmon”(hoặc“contraicủathầnZeus”)vàvịhoàngđếtrẻtuổiđãmộtmìnhbướcvàođềnthờ.Nếuđúngnhưvậy,nhữnglờitiêntridoPlutarch,DiodorusvàCurtiusthuậtlạivềviệcAlexanderlàhậuduệcủathầnAmmonvàngàisẽtrởthànhngườithốngtrịthếgiớiđềuđángngờ,trừphichúngtagiảđịnhrằngcácvịtưtếhoặcchínhAlexander,sauđó,đãloanbáothôngtinnày.CallisthenesrõràngđãviếtvềdòngdõithầnthánhcủaAlexander(chẳnghạn,xemPlutarchAlexander33.1)vớisựđồngthuậncủaAlexander.Plutarch(Alexander28)vàArrian(7.29)coiviệcnàylàmộtthủthuậtphichínhtrị,làmkinhsợnhữngngườicònđangbốirối,trongkhichắcchắnrằng,điềunàyítnhiềuchothấyniềmtincủaAlexandervềviệcngàithựcsựlàcontraicủathầnAmmon.NaucratislàcăncứcủangườiMilesiavàlàmộtthànhphốHyLạp.VềláthưcủaAlexandergửiCleomenes,xemQuyểnbảy.TrongxãhộiLaMãcổđại,hệthốngđẳngcấpđượcphânchiatheodòngdõivàsựgiàucó.Haiđẳngcấpcaonhấtlàtầnglớpnguyênlãovàhiệpsĩ(equites/knight).Cácnguyênlãothườnglàtầnglớpthốngtrịtruyềnthống,nổilênthôngquaconđườngchínhtrị,còncáchiệpsĩnổilênthôngquaconđườngbinhnghiệp.(ND)TintứcđầutiênvềcuộcnổiloạncủaAgis(xemQuyểnhai).NhiệmvụcủaPhiloxenuscóthểbaogồmcảviệcthu“phầnđónggóp”củacácthànhphốHyLạpởTiểuÁchừngnàohọvẫncòntiếptụcphảiđóngthuế.Saunày,Philoxenuscóquyền(hoặctựcholàmìnhcóquyền)canthiệpvàocác

Page 56: Các bạn thân mến!

thànhphốnày.Vềthảoluậngầnđâynhấtvềdanhhiệuvànhiệmvụcủaông,xemBadian,EhrenbergStudies,từtr.55.ViệcôngcóphảilànhânvậtPhiloxenusđượcnhắctớitrongphầnsauhaykhôngvẫncònlàđiềuchưachắcchắn.KhônggiốngnhưnhữnglầnkếthônkháccủavuaPhilip,lầnkếthônnàyvớimộtnữquýtộcngườiMacedoniađãđedọavịtrícủaOlympiasvàAlexander,vàcảnhtượngđángxấuhổtạitiệccướiđóđãdẫntớiviệchaimẹconAlexanderphảitrốnkhỏiMacedonia.SaukhitrởvềtừIllyriavàocuốinăm,AlexanderđãnỗlựckếtthânvớiPixodarus,ngườicaitrịCaria,điềunàyđãdẫntớiviệctrụcxuấtnhữngngườibạncủangài.XemChương9,Chương10cuốnAlexandercủaPlutarch.Chú(vàanhrể)củaAlexanderĐạiđế.ÔngđãhỗtrợTarentinetấncôngngườiLucaniavàBruttium,nhưngđãbịđánhbạivàbịgiếtvàonăm331/330.ThaythếAsander,anhtraicủaParmenio,mặcdùôngđãgópphầnđánhbạiOrontobates(xemQuyểnhai);xemE.Badian,TransactionsoftheAmericanPhilologicalAssociation91(1960)329.331TCN.Vềcácsựkiệndiễnravàithángsauđó,xemE.W.Marden,TheCampaignofGaugamela(Liverpool,1964).Mộtloạichiếnxathờicổđại,baogồmmộtcỗxengựacócáclưỡidaosắchìnhlưỡiliềmđượcgắnvàomỗiđầucủatrụcxe.Lưỡidaocóchiềudàikhoảng1mét,đượcsửdụngnhưmộtvũkhí.(ND)ChỉcóCurtius(4.12.13)đưarasốliệuhợplý,200.000ngườichobộbinhBaTư,nhưngdùcómộtvàihọcgiảchấpnhậnsốliệunày,cũngkhôngcóbằngchứngnàochothấynóđượcđưaradựatrênnguồncứliệuđángtin.Curtiuschorằngsốkỵbinhlàkhoảng45.000người.Marsden(tr.31-37)ướclượngsốđókhoảng34.000người.Khazir,mộtnhánhcủasôngLycus.TrậnchiếncóthểđãdiễnraởgầnTellGomel,phíabắcconđườnghoànggiaBaTưđitừNinevehtớiArbela(Erbil);xemMarsden,tr.20.Ngoàinhữngnguycơphảiđốimặttrongmộtcuộctấncôngbanđêm(xemThucydides7.43-4;Xenophon,Anabasis3.4.35),AlexanderhiểurõgiátrịcủaviệclantruyềntintứcnếuđánhbạiquânBaTưtrongđiềukiệnđó.DariuscóthểtuyênbốrằngtạiIssus,ôngtađãthấtbạivìthiếukhônggian(xemQuyểnmột);cònởlầnnày,AlexanderkhôngcóýđịnhđểDariuscóthểviệndẫnbấtkỳlýdonàonhằmbiệnhộchosựyếukémcủaôngta.MệnhlệnhviếttaynàykhôngtiếtlộsốlượngbinhlínhtronglựclượngBaTư.HọđãbịépbuộcphảichuyểntớiTrungÁ.NhữngchiếnxacũngkhônghềđượcsửdụnghiệuquảtạiCunaxa(Xenophon,Anabasis1.8.19-20)VìviệcngườiđưatincóthểbắtkịpAlexandernếungàiđangráoriếttruyđuổi

Page 57: Các bạn thân mến!

Dariuslàmộtchuyệnkhótin,câuhỏiđượcđặtralà:“LúcđóAlexanderđangởđâu?”G.T.Griffith,JHS1947,87,chorằngngàiđãquaylạingayđểhỗtrợcánhtráiđangbịđedọa,cònMarsden,từtr.58,chorằngAlexanderđãdichuyểnsangcánhtráiđểbaovâytrungquânvàcánhphảicủaquânBaTư.NhữngngườiẤnĐộvàBaTưnàykhôngphải“mộtvàikỵbinhẤnĐộvàBaTư”đãđượcnhắctớiởđoạntrước.Nhữngngườisaulàmộtnhómnhỏ,vàkhôngthểcướpbócdoanhtrạicủaMacedoniaởcáchđóvàikilômétrồitrởvềđốiđầuvớiAlexandertrongkhoảngthờigianđó.LầnđầutiênlàtạiIssus(xemQuyểnmột).Chắchẳnlàmộtsốliệuthấphơnthựctế.Curtius(4.16.26)đưaraconsố300người,Diodorus(17.61.3)đưaraconsố500người,cùngvới“rấtnhiềungườibịthương.”SốliệucủaDiodorus(90.000)vàCurtius(40.000)làhợplýhơn.Nguyệtthực(xemphầntrướctrongquyểnnày)đãdiễnravàođêmngày20/21thángChínvàtrậnchiếndiễnravàongày1thángMười,nghĩalàvàongàythứ26củathángBoedromiontheolịchAthens.(Plutarch,Alexander31.4;Camillus19.5).AlexanderchorằngviệcchiếmcứBabylonvàSusaquantrọnghơnvềmặtchínhtrịsovớiviệctruyđuổimộtđộiquânbạitrậnkhắpmộtvùngđấtcóđịathếhiểmtrở.TênmộtvịvuaBaTư.(ND)ĐiệnthờthầnBel(Marduk)đãkhôngđượcxâydựnglạitrướckhiAlexanderquaytrởlạiBabylonvàonăm323.(xemQuyểnbảy)MazaeuslàngườiphươngĐôngđầutiênđượcchỉđịnhgiữchứcthốngđốc.LiệuđâycóphảilàmộtphầnthưởngchođónggópcủaôngtạiGaugamela(xemTarn(Alexander2.109),tríchCurtius5.1.18),hoặcvìôngđãgiaonộpBabylon?Arriandùngtừ“Chaldaean”làđểchỉnhữngvịtưtếcủathầnMarduk.HarmodiusvàAristogeiton(mấtnăm514TCN):làhaingườiAthensđãgiếtchếtbạochúaHipparchus.NhữngngườinàyđượcdânAthenstônkínhvìđãkhôiphụcnềntựdochohọ.(ND)Saunày,Arriannóirằng(xemQuyểnbảy)cácbứctượngnàyđãđượcgửitrởlạiAthensvàonăm323.VềHarmodiusvàAristogeiton,xemQuyểnbốn.DemetervàPersephone.Arrianđãnhầmlẫn.ThốngđốcAbulitesđãgửicontraiônglàOxathreschoAlexander.Ôngvẫngiữvịtrícủamình.TừHyLạpđượcdịchthành“thốngđốc”là“Hyparchos”,mộttừcóthểdùngđểchỉnhiềuvịtrí;xemTarn,Alexander2.173.“Meneslà…mộtvịtướng,chịutráchnhiệmvềmộtphầnrấtquantrọngtrongthôngtinliênlạc”(Tarn,2.177).Gần15.000ngườitấtcả,tínhcả6.000bộbinhMacedoniavà500kỵbinh

Page 58: Các bạn thân mến!

Macedonia.Chitiết,xemDiodorus16.65.1,Curtius5.1.40-2.Fuller(tr.227)sosánhvớikhoảnthuếmàngườiAnhphảitrảchocácthànhviênbộlạcởbiêngiớiTâyBắcẤnĐộ.MụcđíchcủaAlexanderlàngănkhôngchoAriobarzanesdichuyểnlượngcủacảikhổnglồrakhỏiPersepolis.Khoảntiềnnày,theoDiodorus(17.71)vàCurtius(5.6.9),làkhoảng120.000ta-lăng,còntheoPlutarch(Alexander37)vàStrabo(15.3.9)là40.000ta-lăng.PasargadaelàthủphủcũcủaBaTư,doCyrussánglập.QuânMacedoniađãchiếmđược6.000ta-lăngởđây.Đâylàphiênbảnchínhthức,liênquantớitínhliên-HyLạpcủacuộcviễnchinh.Plutarch(Alexander38),Diodorus(17.72)vàCurtius(5.7)nóirằngviệcđốtphácungđiệnlàýcủaThais,mộtgáiđiếmhạngsangngườiAthenstrongtiệcrượu.TheobiênniênsửchínhxáccủaCurtius,việcnàydiễnravàogiữathángNăm,vàocuốikhoảngthờigianbốnthángAlexanderlưulạiPersepolis.VềviệcpháhủyPersepolis,xemcáctranhminhhọaxuấtsắctrongMortimerWheeler,FlamesoverPersepolis,hoặcJean-LouisHuot,Persia(London,1965)trongcácseriArchaeologiaMundi.EcbatanachínhlàHamadanthờihiệnđại.CổngCaspian,conđườngchínhtừMediabăngquanhữngngọnnúiElburztớiHyrcaniavàParthia,cáchTeherankhoảng64kilômétvềphíatây.LúcnàyAlexanderchorằngcuộcchiếnLiênminhđãtớihồikết.SốtàisảnđượctậpkếttạiEcbatana,tươngtruyền,lêntới180.000ta-lăng(Diodorus17.80;Strabo15.3.9).ParmeniovẫncònởEcbatanachotớikhiôngmất.Mệnhlệnhcủaôngcóthểđãđượchủybỏ.6.000bộbinhMacedoniadườngnhưđãtáinhậpvàolựclượngcủaAlexandertạiSusiaởAria(xemphầnsautrongquyểnnày).Rhagae(Rei)nằmcáchTeherankhoảng8kilômétvềphíađôngnam,cáchcổngCaspiakhôngíthơn70kilômét.DariusbịgiếtgầnDamghanhoặcShahrud.Alexanderđãhànhquânkhoảng338hoặc402kilôméttừCổngCaspiantrongkhoảnghơnmộttuầnvàogiữamùahè,rongruổikhắpmộtđấtnướcmàphầnlớnlàsamạc.Vềcáclăngmộhoànggia,xemDiodorus17.71.2.Năm330TCN.Barsine,thườngđượcgọilàStateira.VềviệcnàngkếthônvớiAlexander,xemQuyểnbảy.BiểnCaspiantuyđượcgọilàbiển,nhưngthựcchấtlàmộtcáihồ.Đâylàhồnướclớnnhấtthếgiới.Nướchồmặnnhưnướcbiểnvàcácsinhvậtsốngởđâycũnglàcácsinhvậtbiển.(ND)NgàynaylàAsterabad.CóthểlàMeshed.CònđượcgọilàZariaspa(Strabo11.11.2),vàlàBalkhthờihiệnđại.

Page 59: Các bạn thân mến!

ArriancũnggọivùngđấtnàylàDrangiana,xemphầntrướctrongquyểnnày.VùngnàynằmởphíatâyArachotia.TạiPhrada,saunàyđượcgọiProphthasia,âmmưuphảnloạnđãbịpháthiện.VềâmmưucủaPhilotas,xemPlutarch,Alexander48-9,Diodorus17.79.1-80.2,Curtius6.7-11,tấtcảnhữngsửgianàyđềunóiPhilotasđãbịtratấnđểlấylờikhai.TheoPlutarch,AlexanderđãđượcAntigone,tìnhnhâncủaPhilotas,chobiếtvềâmmưuphảnloạn.Trênthựctế,khôngcóbằngchứngnàochốnglạiPhilotas,ngoạitrừviệcôngđãhailầnkhôngsắpxếpchomộtngườiMacedoniatênlàCebalinustiếpkiếnAlexandertrongkhiôngtakhẳngđịnhcóthôngtinquantrọngcầnbáolênhoàngđế.ViệcnàyđượcsuydiễnthànhnócóliênquantớiâmmưuchốnglạiAlexander.Hoặcbịnémđáchotớichết(Curtius6.11.38).Chitiết,xemCurtius7.2.11-35.XemQuyểnmột.KỵbinhThessalyđượcđặtdướiquyềnchỉhuycủaParmenio,kỵbinhPharsalustươngđươngvớiKỵbinhHoànggiacủaAlexander(xemphầntrướctrongquyểnnày).VềviệcxétxửAmyntas,xemCurtius7.1.10-2.10.Cleitus“Đen”,ngườiđãcứumạngAlexandertạiGranicus.Khinhắctới“CaucasuscủaẤnĐộ”,ArrianmuốnnhắctớiCácngọnnúiởẤnĐộ[HinduKush];xemphầnsautrongquyểnnày,vàStrabo11.8.1.Thànhphốthườngđượcbiếttớivớitêngọi“AlexanderiagầndãyCaucasus”,cólẽđượcsánglậpởBegram,cáchKabulkhoảng40kilômétvềphíađôngbắc.Câysilphiumthuộchọthìlà,đượcdùngnhiềuởvùngbờbiểnCyrenaica(Lybiangàynay).Tươngtruyềnloạicâynàyđượcsửdụngnhưmộtphươngthuốctránhthaicủangườicổđại.(ND)LoàicâynàyxuấthiệntrênđồngtiềnCyrene.VềTanais,xemphầnsautrongquyểnnày.VềBactra,xemphầntrướctrongquyểnnày.NhữngthịtrấnkhácgiờlàKunduzvàTashkurgan.AlexanderđãbăngquaHinduKushquađèoKhawak,cóđộcao3.536mét.Arrianđãnhầmlẫn.ÔngkhôngbiếtrằngdòngOxus(AmuDarya)đổvàobiểnAral.LặplạicáchbàybinhbốtrậnởDanubenăm335(xemQuyểnmột).HiệnnaylàSamarcand.OrexarteslàtênAristobulusgọidòngJaxartes(SyrDarya),dòngsôngcũnggiốngnhưsôngOxus,đổvàobiểnAral.DòngTanaismàHerodotusgọi(4.45.57)làsôngDonvàhồMaeotischínhlàbiểnAzov.AlexandervànhữngngườitheongàiđãđồngnhấtdòngJaxartesvớidòngTanais(Plutarch,Alexander45.5),vàStrabo(11.7.4)chorằngviệc

Page 60: Các bạn thân mến!

đồngnhấtđólàmộtphầncủa“âmmưu”khẳngđịnhrằngAlexanderđãchinhphụcđượctoànbộchâuÁ.GadeirahiệnnayđượcgọilàCadiz.Giốngnhưnhiềusửgiacổđạikhác,ArriancoiLibyalàmộtphầncủalụcđịaÁchâu.Iliad13.6.“Alexandriaxanhất”chínhlàChojendngàynay.Arrianđãkhôngnhắctớiviệcchiếmđóngbảychốtbiênphòngnày.NhiềukhảnăngAlexanderđãsuynghĩlạcquanvềviệcsắpđặtmộtsựhòagiảichung.Chojend,đãđượcnhắctớitrướcđó.XemHerodotus4.122-142.Curtius7.7.24-29thuậtlạirằngAristanderđãthayđổilờitiêntrivàtuyênbốrằngchưabaogiờlễhiếntếlạithuậnlợinhưvậy.VềcáccuộchànhquânchốngngườiScythia,xemFuller,tr.236-41.Khoảng1.000người,theoCurtius(7.6.10).Curtius(4.7.30-9)đồngývớiAristobulusrằngquânMacedoniađãrơivàoổphụckích,mặcdùghichépcủaôngcónhiềukhácbiệtsovớighichépcủaArrian.Cótới2.000ngườitrongtổngsố3.000bộbinh,300ngườitrongtổngsố800kỵbinhthiệtmạng.HiệnnaylàZarafshan.Năm329/328TCN.VềchuyếnkhởihànhtừNautakamộtnămsauđó,xemphầnsautrongquyểnnày.Arrianviếtthiếuchínhxác.MenesđượccửđitừSusavàocuốinăm331,EpocillusđượccửđitừEcbatanavàithángsauđó(xemQuyểnba).Nóichung,ngườitachorằngtênBessusởđâylàđểchỉBessus,kẻgiếtvuaDarius,đượcnhắctớingaytrướcđó.Dòngsửalạicóthểlà“Asclepiodorus,xatrapcủaSyria,vàMenes,“thốngđốc””(xemTarn,Alexander2.179-80).TừHyLạpmangnghĩa“thốngđốc”cũnglà“Hyparchos”;xemQuyểnba.Chitiếtvềquântiếpviện,tổngsốlà19.000người,xemCurtius7.10.11-12.Vềhìnhthứccắtxẻo“dãman”này,xemHerodotus3.154.TrongcuốnAlexander,PlutarchnóirằngAlexanderđãchấpnhậnvàsửdụngtrangphụcphatrộncủaBaTưvàMedia,tránhnhữngyếutố“dãman”củatrangphụcMedia.Saunày,Arrian(xemQuyểnbảy)chorằngviệcnàylàdođộngcơchínhtrị.ViệcnàydiễnratạiMarkandavàomùathunăm328.Vềmộtsốghichépkhácbiệtvềnơidiễnra,xemPlutarch,Alexander50-2vàCurtius8.1.20-2.12.NhữngphiênbảnkhácbiệtnàyđãđượcT.SBrownphântíchtrongAJP1949,từtr.236.Tươngtruyền,họđềulàconcủaLeda,nhưnglạicóhaiôngbốkhácnhau:CastorlàđứacontraiphàmtụccủaTyndareus–vuaSparta,vàPolydeuceslàđứacontraithầnthánhcủathầnZeus–ngườiđãdụdỗvàcưỡnghiếpLeda.

Page 61: Các bạn thân mến!

Truyềnthuyếtvềhọcónhiềudịbản,cũngcódịbảnkểrằngcặpsongsinhnàyđượcsinhratừmộtquảtrứng,cùngvớimộtcặpsongsinhkháclàchịemHelenvàClytemnestra.(ND)TriếtgianàysinhraởAbderathuộcThracevàlàthầydạytriếthọcKhắckỷcủaPyrrhon.QuanđiểmcủaôngthườngxuyênmâuthuẫnvớiquanđiểmcủaCallisthenes;xemPlutarch,Alexander52-3.MốiquanhệgiữathầnCônglývàthầnZeusđãđượcthuậtlạitừrấtlâuđời,ítnhấtlàtrongthơcacủaHesiod(WorksandDays,từtr.256);Sophocles,OdeipusatColonus,từtr.138;Anaxarchusphântíchthầnthoạicổxưatheohướngphùhợpvớiquanđiểmcủaôngta.RấtcóthểnỗlựccủaAlexanderđưanghilễphủphục(proskynesis)vàotrongtriềuđình,cũnggiốngnhưviệcngàisửdụngtrangphụccủangườiBaTư,làvìmongmuốnngườiMacedoniavàngườiBaTưcóthểchungsốnghòathuậnvớinhau.LuậnbànsâunhấtvềvấnđềnàylàbàibáocủaJ.P.V.D.BalsdontrongHistoria1950,từtr.371.XemthêmT.S.Brown,AJP1950,từtr.242.Vềvấnđềnày,xemPlutarch,Alexander2-3.Hipparchusđãbịgiếtvàonăm514vàHippiasđãbịtrụcxuấtkhỏiAthensvàonăm510;xemThucydides6.54-9.NgườiBaTưkhôngchorằngnhữngvịhoàngđếcủahọlànhữngvịthần,mặcdùngườiHyLạpcoiviệcthựchiệnnghilễphủphụclàmộthànhđộngthờcúng;xemHerodotus7.136.ThânmẫucủaAlexander,Olympias,làcongáicủaNeoptolemus,vuacủaEpirus,vốnlàhậuduệcủavịtổtiêntrùngtênvớiônglàNeoptolemus,contraicủaAchilles,cháutraicủaAeacus.XemHerodotus1.204-14và4.83-144.TheoCurtius(8.5.22),đólàPolyperchon,ngườiđãchếnhạongườiBaTư.ĐâylàphiênbảnđượcviênthịthầnhoànggiaCharesthuậtlại(Plutarch,Alexander54.4-6).HoàngđếBaTưthườnghônlênmôi“họhàng”củamình(Xenophon,Cyropaideia1.4.27,2.2.31;Herodotus1.134).Plutarch(Alexander55.1-2)thuậtlạirằngHephaestionxácnhậnrằngCallisthenesđãtánthànhviệcthựchiệnnghilễprokynesisrồisauđóđãphábỏcamkếtnày,vànhữngkẻxunịnhAlexanderlạicàngkhiếnCallisthenestrởthànhcáigaitrongmắtngài.XemthêmCurtius8.6.2-6.ViệcnàydiễnraởBactravàođầunăm327.Curtius(8.6.8-8.23)cũngđãthuậtlạiviệcnàymộtcáchchitiết.ÔngđưaramộtdanhsáchcómộtchútkhácbiệtvềnhữngkẻdínhlíutớivụnàyvàcũngkhácbiệtvềmộtsốchitiếtsovớiArrian.VàtheoCurtius.Plutarch(Alexander55.6)tríchmộtláthưAlexanderviếtchocáctướnglĩnh

Page 62: Các bạn thân mến!

củangàilàCraterus,Attalus,vàAlcetas,nhữngngườiđangthamgiachiếndịchởPareitacene,trongđóngàinóirằngchỉcóNhữngcậnthầntrẻtuổidínhlíutớiâmmưuámsátngài.Vềđộtincậycủaláthưnày,xemCQ1955,từtr.219.Curtius(8.7)cũngđitheotruyềnthốngnày.Plutarch(Alexander55.7)xácnhậnđâylàcáchmànhữngngườinàybịgiếtchết.Curtius(8.8.20)thuậtlạirằnghọbịtratấn.Plutarchthuậtlạicảhaidịbản.Hơnnữa,sửgianàycònchorằng,theolờiChareskểlại,Callisthenesđãbịgiamgiữtrongsuốtbảythángchotớikhiôngquađời.Vềdịptiếpkiếnđầutiên,xemphầntrướctrongquyểnnày.NgườiChorasmiacưtrúởkhuvựcnằmgiữavùngCaspianvàbiểnAral.TêngọithờicổđạicủabiểnMarmara,bắtnguồntừtừ“pro”nghĩalàtrước,còn“pontos”nghĩalàbiểnĐen.SởdĩcótêngọinàylàvìngườiHyLạpphảiđithuyềnquabiểnnàyđểtớiđượcbiểnĐen.Propontislàbiểnnằmsâutrongđấtliền,nốiliềnbiểnĐenvàbiểnAegean.(ND)ĐâylàlầnđầutiênnhắctớidầutrongvănhọcHyLạp.MassagetaelàmộttộcngườiScythian,sốngởphíađôngCaspian,nhữngngườiđãđánhbạivàgiếtCyrusĐạiđế(Herodotus1.201-16).VìhànhđộnganhhùngcủaAristonicus,AlexanderđãchodựngmộtbứctượngđồnghìnhôngtạiDelphi,vớimộttayômđànlia,mộttaynângcaocâygiáo(Plutarch,Moraliatr.334).Curtius(6.5.4)thuậtlạirằngArtabazusđã95tuổivàonăm330,nhưngđiềunàyhoặclàmộtsựphóngđạihoặclàchúngtanênđoánchừngrằngđộtuổicủaArtabazuslàkhoảngtừ55đến95.AlexanderđãcóýđịnhđểCleituskếnhiệmArtabazus,nhưngôngđãquađờitrướckhiđảmnhiệmvịtrínày.Nhữngđiềunàykhôngđượcbiếttới,trừphi,nhưđãnóitừtrước,báocáovềviệchọđãtớiBactravàomùađôngtrước(xemQuyểnba)làmộtsựnhầmlẫnvàlúcnàyđicùngvớihọlàArsamesvàBarzancs.Curtius(7.11)cũngmôtảviệcchiếmPháođàiđá,màônggọilàPháođàiđácủaAriamazes.Curtiusthuậtlại,vớimộtsựphóngđạilộliễu,rằngpháođàicóchiềucao5486mét.Sựkiệnnàydiễnravàonăm327TCN.Tươngđươngvớimộtta-lăng.ChodùtìnhcảmcủaAlexanderđốivớiRoxanecóhaykhôngthìchắcchắnrằngngàiđãhyvọngdùngcuộchônnhânnàyđểchiếmđượccảmtìnhcủacácquýtộcBactria.VềcáchhànhxửcủaAlexandervớihoànggiaBaTư,xemQuyểnhai.VợcủaDarius,Stateira,đãmấtkhisinhconvàođầunăm332TCN(Plutarch,Alexander30).ĐượcCurtius(4.10.25-34)vàPlutarch(Alexander30)thuậtlại.NghĩalàAhuraMazda.TheoPlutarch,chínhxáchơnlàDariusđãgọitêncác

Page 63: Các bạn thân mến!

vịthầntổtiêncủaông.NgườiPareitacaesốnggiữalưuvựchaiconsôngOxusvàJaxartes.Curtius(8.2.19)gọihọlàngườiChorienesSisimithres.Năm327.HiệnnaylàsôngKabul.NgườicaitrịmộtthànhphốlớncủaTaxila,nằmởphíatâybắccủaRawalpindi,vàlãnhthổnằmgiữasôngẤnvàsôngHydaspes.Taxileslàtênhiệucủaông,tênriêngcủaônglàOmphis(Ambhi);xemCurtius8.12.14.TạiOhind,cáchAttock26kilômét.HiệnnaylàlãnhthổcủaBajaurvàSwat.AlexanderđangtiếnvềphíadòngsôngẤn,phíatrênAttock.“CóthểlàNawagai,thủphủhiệntạicủaBajaur”(Fuller,tr.126).LeonnatuschịutráchnhiệmvềtiểuđoànbộbinhcủaAttalusvàlínhđánhgiáocủaBalacrus,PtolemyquảnlýtiểuđoànbộbinhcủaPhilotas,vàđơnvịcủaPhilipcóthểlàmộtđộiquânkhinhgiáp(xemTarn,Alexander2.144).Khuvựcnàychưađượcxácđịnh.Diodorus(17.84)chorằnghànhđộngbộibạcnàylàdoAlexander,ngườiđãtấncôngđámlínhđánhthuêmàkhônghềcósựkíchđộngnào;xemPlutarchAlexander59.3-4.DiodorusvàCurtius(8.10.22)thuậtlạirằngNữhoàngCleophisxinhđẹpđãđượcphụchồitướcvị.Cóngười(Curtius)cònchorằngAlexanderđãcómộtđứacontraivớinữhoàng.LầnlượtlàBir-kotvàUde-gram,theoNgàiAurelStein,OnAlexander’sTracktotheIndus(London,1929),43,từtr.59.ĐượcSteinxácđịnhvàonăm1926làPir-Sar,mộtđỉnhnúicóchiềucaotrên2.134mét,cáchsôngẤnkhoảng120kilômétvềphíabắcAttock.XemFuller,tr.248-54.Vềtruyềnthuyếtnày,xemDiodorus17.85.2vàCurtius8.11.2.ArrianthuậtlạinhữngtruyềnthuyếtkhácvềHeraclestrongphầnsaucủaquyểnnày.FullerđãchỉratầmquantrọngvềchiếnthuậtcủaPháođàiđávàảnhhưởngcủaviệchạđượcpháođàiđốivớinhữngtộcngườiẤnĐộlâncận.CólẽlàCharsadda,thủphủcủaGandhara.NgườicaitrịcủaKashmir.ArriancóphầnsađàkhinóivềthànhphốNysa,địađiểmchiếnlượcchoviệcvượtsôngẤn,nhằmlàmrõtháiđộđốivớitruyềnthuyếtkểvềvịvuatrongvùngđấtthầnthoạinàycủaẤnĐộ.NysadườngnhưnằmởthunglũngKabul,cóthểlàgầnJalalabad.ChuyếnviếngthămthànhphốnàycủaAlexanderđãđượcCurtius(8.10.7-18)thuậtlạingaysaunhữngsựkiệnmàArrianđãnhắctớitại4.23.TheothầnthoạiHyLạp,Dionysusvốnlà“conrơi”củathầnZeusvàSemele.Tươngtruyền,Semelechỉlàmộtngườiphàmnhưngcónhansắctuyệttrần.

Page 64: Các bạn thân mến!

ThầnZeustìmđếnvớiSemeletronghìnhdạngcủamộtngườiđànôngbìnhthườngvàhaingườirấtyêunhau.KhiSemelemangthaiDionysus,bànghetheolờixúibẩycủaHera–vợcủathầnZeus,xinthầnZeusxuấthiệntrướcmắtnàngtronghìnhdạngcủamộtvịthần.ThầnZeusđápứngyêucầucủanàng,vàSelemachếtngaytứckhắc,dongườiphàmkhôngthểsốngsótnếunhìnthẳngvàothầnZeus.BàothaiDionysusđượcZeusgiữlại,khâuvàobắpđùi,vàđủngàyđủthángthìZeusrạchđùi,“đẻ”ravịthầnRượunho.(ND)CâythườngxuânlàmộttrongnhữngbiểutượngcủathầnDionysus.(ND)BacchuslàtêncủathầnDionysusbằngtiếngLaMã.(ND)Trongnguyênvăn,nhữngsĩquannàyđãkêunhữngtiếng“Euoi,Euoi”,lànhữngtiếngkêusaymêvàsungsướngtrongnhữnglễhộivinhdanhthầnDionysuscổxưa.(ND)Eratosthenes(276-195/194TCN):làmộtngườiHyLạpxuấtsắctrongnhiềulĩnhvực:toánhọc,địalý,thiênvănhọc,thơca,v.v…(ND)NhàthôngtháivĩđạicủathếkỉthứIIITCN,ngườiđứngđầuthưviệnAlexandriatừnăm246,ngườiđãbịnhữngkẻghentịgọilàcôngdânhạnghai.ThànhtựulớnnhấtcủaônglàcuốnGeography,cuốnsáchđãđượcStrabosửdụngrộngrãi.ChúngtacóthểsosánhvớinhữngđiềuStrabonóitrongphầnđầucủaQuyển15,cuốnGeography,đặcbiệtlàtrongChương7-9.ÔnglàngườihoàinghihơnArrianrấtnhiều.XemthêmcácbìnhluậncủaArriantrongcuốnIndica(1.7;5.10-13)củaông.Taxila,cáchRawalpindikhoảng32kilômétvềhướngtâybắc.Trênthựctế,sôngẤnbắtnguồntừdãyHimalaya.LầnlượtlàcácdòngJhelum,Chenab,RavivàBeas.Punjablà“mảnhđấtcủaNămdòngsông”.Ctesias,mộtngườiCnidos,làngựycủaArtaxerxes(404-359).ÔngđãviếtmộtcuốnlịchsửvềBaTưvàmộtcuốnsáchvềẤnĐộmàhiệnnaychỉcònlạimộtvàiđoạntríchngắn.Ctesiaslàngườinổitiếngvềchuyệncườngđiệu.XemAristotle,HistoryofAnimals8.27.SôngẤnkhôngcónơinàorộnghơn4kilômét.XemHerodotus3.102,4.13;Strabo15.1.44.XemXenophone,Cyropaideia7.5.67.NhữngđiềunàysẽđượcArrianđềcậptớitrongcuốnsáchkháccủaônglàTheHistoryofIndica(Indica).Trướctácnàyvẫncòntồntạichotớingàynay.TrướctácđãbịthấtlạcnàyđãđượcArriansửdụngtriệtđểtrongIndica.Vềchuyếnhảihành,xemcácchương17-43.Megasthenes(350-290TCN):mộtnhàdântộchọc,nhàthámhiểmthờiHyLạpcổđại.ÔngcũngcómộttácphẩmtênlàIndica.(ND)BiểnAzovvàbiểnCaspian.Đâylàquanđiểmphổbiếntrongthờicổđại.HerodotusvàAristole

Page 65: Các bạn thân mến!

(Meteorology2.1.10)biếtđiềunày,nhưngsauđóPatrocles,ngườiđãđượccửđiđểkhámphávùngbiểnCaspianvàokhoảngnăm284/283,báocáorằngvùngbiểnnàythựcchấtchỉlàvịnh.QuanđiểmnàyđãđượcEratosthenesthừanhậnvàđượcphổbiến,cùngvớimộtvàiphảnđốichotớitậnthếkỷXIV.VềchuyếnthámhiểmcủaAlexander,xemQuyểnbảy.SandracottuslàChandragupta,ngườisánglậpratriềuđạiMauryan,ngườiđãtrụcxuấtnhữngngườiMacedoniakhỏiPunjabsaukhiAlexanderquađờivàđãcaitrịphầnlớnẤnĐộ,kểcảlãnhthổphíaTâysôngẤnmàSeleucusđãnhượnglạichoôngvàonăm304.MegastheneslàsứgiảcủaSeleucusvàtrướctáccủaôngđãhìnhthànhnênkiếnthứcnềntảngcủaHyLạpvềẤnĐộ;xemStrabo,Quyển15vàIndicacủaArrian.Cybele,phầnnúiDindymusởPhrygiađãđượcthánhhóa.XemHerodotus2.5,và2.10-34.TheothầnthoạiHyLạp,MenelauslàvuacủaSpartatrongthờikìMycenaevàlàchồngcủanàngHelen.(ND)Odyssey4.477,581.ArrianđãnêutêncủanhữngdòngsôngnàytrongcuốnIndica(4.8-12)củaông.Herodotus7.33-6;4.83,97.VuacủaPauravas,vươngquốcnằmgiữalưuvựcsôngHydaspesvàAcesines.ĐịađiểmhạtrạicủaAlexandervànơingàivượtsôngkhôngđượcbiếttới.DựđoáncóvẻkhảquannhấtlàdoNgàiAurelSteinđưara.ÔngchorằngAlexanderđãdừngquânhạtrạitạiHaranpurvàđãvượtsôngtạiJalalpur.Thảoluậnvềnhiềugiảthuyết,xemFuller,tr.181-5.VềcáccuộchànhquântấncôngPorus,xemDiodorus17.87-89;Curtius8.13-14;Plutarch,Alexander60.Arrianđãnhầmlẫn.Quảthực,trongphầnsau,ôngthuậtlạirằngcuộcchiếnnổravàothángNăm.TheoNearchus(Strabo15.1.18;Arrian,Indica6.5),vàohạchí,tứclàvàokhoảng21thángBảy,AlexanderđãhạtrạibêndòngAcesines.Tươngđươngvớinhữngtiểuđoànbộbinhcủahọ(Tarn,Alexander2.191).SeleucusNicatorđãlậpnêntriềuđạiSeleucid,triềuđạiđãcaitrịphầnlớnlãnhthổchâuÁmàAlexanderđãchinhphục.GhichépcủaArrianlàkhôngchínhxác.Tarn(Alexander2.191-2)chorằngPtolemyđãviết:“AlexanderđãđặttrungđoànvệquânHoànggiavànhữngtrungđoànvệquânkhácdướiquyềnchỉhuycủaSeleucus,vàkềcậnvớihọlànhữngtiểuđoànphalanx,tùytheotừngngàymàlựachọnưutiêncáctrungđoànvệquânhaycáctiểuđoànbộbinh.”Nhữngđơnvịbộbinhđượcliệtkêtrướcđócótổngsốkhoảnghơn6.000người.VìArrianviếtrằngcácconthuyềnđềucốgắngchởđượccàngnhiềulínhbộbinhcàngtốtnêncólẽtoànbộsốlínhbộbinhkhôngđượcchuyểnqua

Page 66: Các bạn thân mến!

sôngtrongthờiđiểmnày.ĐiềulạlùnglàAlexanderhyvọngđánhbạitoànbộlựclượngcủaPoruschỉbằngkỵbinhcủangài.GhichépcủaPlutarch(Alexander60.7)cơbảndựatrênláthưcủaAlexanderlạiviếtrằnghoàngđếđãdựtínhvềkhảnăngkỵbinhẤnĐộtấncông.ĐôikhilờibìnhluậnvềAristobulusdườngnhưlàcủachínhArrianchứkhôngphảicủaPtolemy.Dođó,đoạnvănnàykhôngphảilàbằngchứngchothấyPtolemyviếtsauAristobulus.TheoPlutarch(Alexander60.8),contraicủaPorusđãmangtheo1.000kỵbinhvà60chiếnxa.ÔngđồngývớiArrianrằngquânẤnĐộđãthiệthại400kỵbinhvàtoànbộchiếnxa.Curtius(8.14.2)chorằnganhtraicủaPorusđãđượccửđicùngvới1.000kỵbinhvà100chiếnxa.Curtius(8.13.6)đồngývớisốliệucủaArrianvềsốlượngbộbinhvàchiếnxa,nhưngkhácvềsốvoichiến(85voichiến).Ôngđãkhônghềnhắctớikỵbinh.Diodorus(17.87.2)đưarasốlượnglà50.000bộbinh,3.000kỵbinh,trên1.000chiếnxavà130voichiến;trongkhisốliệucủaPlutarch(Alexander62.1)là20.000bộbinhvà2.000kỵbinh.Diodorus(17.89.1-3),sửgiaduynhấtngoàiArriannhắctớisốthươngvong,đưaraconsố12.000quânẤnĐộthiệtmạngvà9.000ngườibịbắtgiữ;vềphíaMacedonia,thiệthại280quânkỵvàtrên700quânbộ.Diodorus(17.88.4)đồngývớiArrianrằngPoruscaokhoảng5cubit,nghĩalàkhoảng2,3méttheođơnvịcubitcủaAthens.Tuynhiên,Tarn(Alexander2.170)chorằngđơnvịcubitcủangườiMacedoniachỉkhoảng36centimet.Nếunhưvậy,Poruschỉcaokhoảng1,8mét.XemDiodorus17.89.6;Curtius8.14.45;Plutarch,Alexander60.15.326TCN.Diodorus(17.87.1)đãnhầmlẫnkhinóirằngcuộcchiếnnổrakhiChremeslàmquanchấpchính,nghĩalàvàothángBảynăm326–thángSáunăm325.Plutarch(Alexander61)nóirằngphầnlớnnhữngsửgiachorằngBucephaluschếtvìvếtthương,nhưngOnesicritusthuậtlạirằngconthầnmãnàychếtvìtuổigiàvàonămnó30tuổi.ChúngtôikhôngchorằngđộtuổicủaBecephalustươngđươngvớituổicủaAlexanderhoặcAlexanderkhôngthể“thuầnhóa”conngựanàychotớikhinó16tuổi.Bucephaluscóthểđãsốngtớinăm30tuổi,vàAlexanderđãcưỡinókhinókhoảng7hoặc8tuổi.VềmiêutảcôngcuộcthuầnhóaBucephalus,xemPlutarch,Alexander6.NghĩalàởkhuvựcnằmgiữaSusavàPersepolis.Plutarch(Alexander44.3-4)chorằngsựviệcnàydiễnraởHyrcania,Diodorus(17.76.5)vàCurtius(6.5.18)chorằngvụviệcxảyraởkhuvựccủangườiMardia,tớiphíatâyHyrcania.Diodorus(17.89.6)nhắctớimộtcuộcdừngchânkéodài30ngày.ArrianđãnhắctớitrướcđóvềsựxuấthiệncủacácsứthầncủaAbisares,

Page 67: Các bạn thân mến!

ngườicaitrịKashmir.Strabo(15.1.30)chorằngvịPorusnàychínhlàcháucủaPorus,vuaPaurava.VìNicanorđãđượcchỉđịnhlàmthốngđốccủalãnhthổphíatâySôngẤn(xemQuyểnbốn)vàlầngầnnhấtSisicottusđượcnhắcđếnlàvớivaitròthủlĩnhcủamộtpháođàigầnAornus(xemQuyểnbốn),cóthểSisicottuslàcấpdướicủavịxatrapđãbịsáthại,Nicanor.TrongIndica(3.10),ArrianđãviếtlàđiểmgiaovớisôngẤncóbềrộngkhoảng6kilômét,nhưngđólàsaukhinónốivớidòngHydaspesvàHydraotes.CảSangalalẫnPimprama(đượcnhắctớisauđó)đềukhôngxácđịnhđược;dĩnhiênchúngđềunằmtrongđịahạtAmritsar.TộcngườiMallivàOxydracaesinhsốngởkhuvựcxahơnvềphíanam.NgườiHyLạpchiađêmthànhbacanh,ngườiLaMãchiathànhbốncanh.ỞđâyArrianviếttheongườiLaMã.Eumenes,ngườiCardiavùngThrace,làthưkýcủaPhilip.SaukhiAlexanderquađời,ôngcoigiữvùngCappadociavàPaphlagonia,vàđóngmộtvaitròquantrọngtrongcuộcchiếncủaNhữngngườikếvịchotớikhichếtdướitayAntigonusvàonăm316.CảCorneliusNeposvàPlutarchđềuviếttiểusửvềông.ĐâylàlầnduynhấttrongcuộcviễnchinhEumenesđượcnhắcđếnvớivaitròlàchỉhuyquânsự.Strabo(15.1.27)chorằngquânMacedoniađãchịutổnthấtnặngnềsautrậnmưadữdội.TrậnmưanàyđãđổxuốngtừkhihọrờiHydaspes;xemDiodorus17.94.3.Vềchuyệndịchbệnh,xemthêmDiodorus17.93-5;Curtius9.2.1-3.19(cùngvớicácbàidiễnvăncủaAlexandervàCoenus);Plutarch,Alexander62.Tarn(Alexander2.287)nghingờrằngbàidiễnvăncủaAlexandercóthểchỉlàmộttácphẩmchắpvá,vìnókhôngtáchbiệtrõràngvớilờiđápcủaCoenusvàCoenusđãởlạiAcesines(xemQuyểnbốn),nơiôngquađờiítlâusauđó.NhưngCoenusđãđượcsắpxếpđểgửicácnhuyếuphẩm,vàgiốngnhưPorus,ôngchắcchắnđãhợpnhấtvớilựclượngcủaAlexander.ÔngđãmấttạiHydaspes.Tuynhiên,bàidiễnvăncónhữngcâunóimàtínhxácthựccủachúngvẫncònbịnghingờ;xemTarn.HiểubiếtvềsôngGangescủaAlexanderlàkháđầyđủ,nhưngđiềunghivấnlàAlexandervẫnchorằngbiểnĐôngởgầnđó,nhưAristotlecóthểđãdạyngài.Dùtronghoàncảnhnào,NearchusđãviếtrằnghànhtrìnhđiquacácvùngđồngbằngcủaẤnĐộđãmấtbốntháng(Strabo15.1.12).QuanđiểmchorằngbiểnHyrcanian(Caspian)làvịnhkhôngphảilàcủaAlexandermàlàtừđịalýhọccủaEratosthenes(vàArrian).(Xemphầntrướctrongquyểnnày).XemXenophon,Anabasis1.7.4.Ởđây,cóthểcónhầmlẫn.LínhThessalyđãđượcchovềquêtừlúcởEcbatanachứkhôngphảiởBactra.

Page 68: Các bạn thân mến!

Đầunăm325,khitinđồnlantớiBactriarằngAlexanderđãbịgiếtởMalli,3.000línhđánhthuêđãnổiloạnvàcuốicùngbỏchạyvềHyLạp(Curtius9.7.1-11).NgaysaucáichếtcủaAlexander,mộtcuộcnổiloạncóquymôlớnhơncủalínhđánhthuêđãnổraởBactria(Diodorus18.4.8;7.1-9).Carthagelàtêngọimộtthànhphốcổ,thuộcxứTunisiangàynay.(ND)Diodorus(17.95.1)vàCurtius(9.3.19)cũngxácnhậnviệcxâydựng12điệnthờcho12vịthầnOlympia.TheoDiodorus,điệnthờcóchiềucao23mét.Khôngdấutíchnàocủacácđiệnthờnàycònsótlại,nhưngvìcácdòngsôngcủaẤnĐộđãthayđổirấtnhiềusauthờiđạicủaAlexandernênđiềunàykhôngcógìđángngạcnhiên.Diodorus,CurtiusvàPlutarch(Alexander62)cònbổsungrằngAlexandercũngđãhạlệnhxâydựngnơiănngủchobinhlínhvàchuồngngựachongựachiếnlớnhơnmứcbìnhthườngnhằmgâyấntượngvớihậuthế.Điềunàykhôngđượcnhắctớitrướcđó.XemQuyểnnăm.Cácsửgianhìnchungđềuxácnhậnláthưlàcóthật,nhưngrấtkhócóthểxácđịnhailàngườibiếtvềviệcgạchxóatrongđó.Curtius(9.3.20)chorằngCoenusquađờitạiAcesines,nhưngvìôngvàDiodorusđãnhầmlẫnkhichorằngAlexanderđãquaytrởlạidòngsôngnàyđểgặphạmđộicủangàinênchẳngcólýdogìđểnghingờArrian.VềCoenus,xemBadian,JHS1961,từtr.20,mặcdùchúngtakhôngcầnphảigiảđịnhrằngcáichếtcủaCoenuslàvìlýdokhácchứkhôngchếtmộtcáchtựnhiên.TheoNearchus(Arrian,Indica19.5),tổngsốcó120.000lính,baogồmcả“nhữngngườidãman”.Địađiểmnàykhôngđượcxácđịnh.Diodorus(17.91.4)vàCurtius(9.1.24)đãnhầmlẫnkhichorằngvươngquốccủaSopeithenằmởphíađôngCathaei,giữahaidòngsônglàHydraotesvàHyphasis.XemStrabo15.1.30.XemArrian,Indica18.9-10.Strabo(15.1.28)nhậnxétrằngOnesicritusxứngđánglàhoatiêuchínhtrongsốtấtcảnhữnghoatiêucủaAlexander,vàrằngôngtavượttrộihơntấtcảnhữngngườiđitheoAlexandertrongviệckểnhữngcâuchuyệnkỳlạ.TrongIndica,Arrianđãđưaratổngsố800tàuthuyền,hiểnnhiênlàtừsốliệucủaNearchus.DiodorusvàCurtiusđưaraconsốlà1.000tàuthuyền.Nearchus(Indica18.11)nóirằngAlexanderđãlàmlễhiếntếcácvịthầntổtiêncủangàitheochỉdẫncủacácnhàtiêntri,đólàcácvịthần:Poseidon,Amphitrite,cácnữthầnNereid,thầnBiểncảvàbathầnsông.TheoAristobulus(Strabo15.1.17),Alexanderđãbắtđầulênđường“mộtvàingàytrướckhichòmThấttinhxuấthiện”,nghĩalàkhoảngđầuthángMườimộtnăm326.XemIndica7.8-9.

Page 69: Các bạn thân mến!

TheoCurtius,lựclượngngườiMallivàOxydracaekhoảng90.000bộbinh,10.000kỵbinhvà900chiếnxa.Diodoruschorằnglựclượngnàygồm80.000bộbinh,10.000kỵbinhvà700chiếnxa.Arrianchỉnhắctới50.000quânMalli(xemphầnsautrongquyểnnày).Diodorus(17.97.2)sosánhcuộcvượtsôngnàyvớicuộcchiếncủaAchillestrênsôngScamander(Iliad21.228).SamạcSanda-Bar.Fullerchỉrarằngnhững“thịtrấn”nàychínhlànhiềungôilàngẤnĐộhiệnnay–“đượchìnhthànhtừnhiềutúplềuđắpbằngđấtbùn,chúngtạonênmộtbứctườngbảovệtheovòngtròncóchiềucaovàđộdàykhônglớnlắm.”XemCurtius9.4.26.Strabo(16.1.3)đưaramộtghichéptươngtự.ÔngđãgiảithíchtạisaoGaugamela(cónghĩalà“nơichănthảlạcđà”)lạimangcáitênnày.Curtius(9.5.14)nhắctớiTimaeusvàAristonuscũngnhưPeucestasvàLeonnatus,Plutarch(Moralia327b,344d)nhắctớiPtolemyvàLimnaeus.PeucestasvàLeonnatussauđócũngđượcnhậnvươngmiệnbằngvàngvìhọđãgópphầncứumạngAlexander.Curtius(9.5.21)chỉtríchCleitarchusvàTimagenesvìđãthuậtlạirằngPtolemycómặttrongtrậnchiếnnày.TrongcuốnHistory,chínhPtolemyđãthuậtlạirằngthờiđiểmđóôngđangthựchiệnmộtnhiệmvụviễnchinhkhác.Ptolemynhậnđượcdanhhiệu“Vịcứutinh”từngườiRhodianvàonăm304vìđãgiúpđỡhọtrongsuốtcuộcvâythànhRhodescủaDemetrius.Curtius(9.6.6)nóirằngCraterusđãphêbìnhAlexandernhândanhcácsĩquancấpcao,vàđãnhậnđượcsựủnghộcủaPtolemycũngnhưnhữngngườikhác.MộtđoạnthuộcmộttrongnhữngvởbikịchđãbịthấtlạccủaAeschylus.Curtius(9.8.9)chorằngtêncủavịthốngđốccũlàTerioltesvàôngtađãquađời.VềmôtảvùngđấtnàycủaOnesicritus,xemStrabo15.1.34.Diodorus(17.102.5)vàCurtius(9.8.11-13)ghichéprằngOxycanus,ngườimàhọgọilàPorticanus,đãquađời;cáctùbinhđãbịđembánvànhữngthịtrấntrongvươngquốccủaôngđềuđãbịpháhủy.TheoDiodorusvàCurtius(ngườisửdụngtrướctáccủaCleitatchuslàmcứliệuchính),trongvùngnàycó80.000línhẤnĐộđãbịgiếtvànhiềungườiđãbịbắtlàmtùbinh.XemArrian,Indica,Chương11.Strabo(15.1.59)đưaramộtmôtảtốthơnvềnhữngngườiBàLaMôn,dựavàoghichépcủaMegasthenes.NghĩalàDrangiana.CrateruscóthểđãdichuyểnthôngquaconđườngcủacácthủlĩnhHồigiáo.ChínhlàđiểmcaonhấtcủađồngbằngsôngẤntrongthờiđạicủaAlexander.NóthườngđượcbiếtđếnvớitêngọiHyderabadhoặcBahmanabad.AlexanderđãtớiđóvàokhoảnggiữathángBảynăm325.

Page 70: Các bạn thân mến!

Giómùatâynam.TheoPlutarch(Alexander66.1),AlexandergọihònđảonàylàScillustis,cònnhữngngườikhácgọinólàPsiltucis.Nhữnglễhiếntếnày,giốngvớinhữnglễtếđượcthựchiệnvàođầucuộchànhtrìnhxuôidòngsôngẤn(xemQuyểnnăm),làlễtạơncủaAlexandervìchuyếnđithànhcôngcủangài.XemIndica20.10.Wilcken,Alexander196,coiviệchiếntếvàrótrượucúnglàlễtạơnmàAlexanderthựchiệnvìđãchạmtới“cựchạncủathếgiới”cũngnhưlàmộtlờicầunguyệnchotươnglai.ĐiềunàydườngnhưxuấthiệnrấtnhiềutrongvănbảncủaArrian.ChuyếnhảihànhcủaNearchusđãđượcmiêutảtrongIndica,chương21-43.ĐólàsốliệucủaNearchus;AristobuluschorằngcáccửasôngẤncáchđókhoảng200kilômét(Strabo15.1.33).NhánhsôngphíađôngcủasôngẤnthờiđiểmđóđượccholàđổvềphíađầmlầyRannofKutch.KhoảngđầuthángMườimột.NearchusđãrờiPattalavàokhoảngngày21thángChínnăm325,nhưngđãphảiđợiởnhánhsôngphíađôngcủasôngẤnsuốt24ngàychotớikhigiómùaĐôngBắcxuấthiện(Indica21).SôngHab,khôngphảilàsôngPurali.VềpháthiệnnàyvàđườnghànhquâncủaAlexandernóichung,xemNgàiAurelStein,GeographicalJournal1943.193-227.VềnhữngđộnglựcthúcđẩyAlexanderhànhquânquaGedrosia,hiệnnaylàMakran,xemphầnsautrongquyểnnày.CácsưđoànđượcđặtdướiquyềnchỉhuycủaLeonnatus,PtolemyvàAlexander(Diodorus17.104.6).Diodoruschắcchắnđãphóngđạikhiviếtrằng“hàngnghìnngười”đãbịgiết.VịtrícủaRhambaciachưađượcxácđịnh.Diodorus(17.104.8)nóirằngAlexandriamớinằmởbờbiển,nhưngStein(tr.215)chorằngthịtrấnmớinằmởkhuvựcnộiđịa,gầnBelahiệntại.Arriansửdụngtừ“Oreitae”và“Oria”mộtcáchtùytiện.Mộtloàicâynhỏ,cógai,cómùithơmmátrấtdễchịu.Nhựacủacâymậtnhilạpcóthểsửdụngnhưmộtloạinướchoa,làmthuốc,hoặcđểxứcchongườichết.(ND)Loàicâynày,màtừnóngườitatạorađượcmộtloạidầuthườngđượcnhắctớitrongKinhthánh,mọcnhiềuđếnnỗingườiMacedoniasửdụngđểlótgiườngngủ(Strabo15.2.3).XemthêmStrabo15.2.6-7.ĐólànhữngngườiIchthyphagi.HọđượcArrianmôtảchitiếthơntrongcuốnIndica(chương29).XemStrabo15.2.2;Diodorus17.105.3-5;Curtius9.10.8-10;Plutarch,Alexander66.6.MộtthịtrấnởThracecạnhbiểnĐen,đượcnhữngngườikhaikhẩnđấtmớitừ

Page 71: Các bạn thân mến!

Miletusxâydựng.Bampur,nằmcạnhmộtconsôngcùngtên,gầnbiêngiớiCarmania.ThờiđiểmmàAlexanderhànhquântớiđâycóthểlàvàocuốithángMườimộtnăm325.Theotruyềnthuyết,SemiramislàhoànghậucủavuaNinusvàlàngườikếtụcngaivàngcủangài,trởthànhnữhoàngcủangườiAssyria.(ND)SựkìnhđịchcủaAlexandervớiHerculesvàPerseuscũnglàmộtđộnglựckhiếnngàiđitớiSiwah.Arrian(Indica9)nhậnxétrằngnhữngngườiẤnĐộphủnhậnviệctừngcómộtngườikhác(ngoạitrừHerculesvàDionysus)đãxâmlượcẤnĐộtrướcAlexander;xemStrabo15.1.6.ChúngtacóthểloạibỏtuyênbốcủaPlutarch(Alexander66.4)rằngAlexandermangtheo120.000bộbinhvà15.000kỵbinh.Nearchus(Arrian,Indica19.5)đángtinhơnkhithuậtlạirằngAlexanderđãmangtheo120.000binhlínhkhibắtđầucuộchảihànhxuôidòngHydaspes.Từsốliệunày,chúngtacóthểtrừđisốthươngvongởẤnĐộ,sốbinhlínhđượcgửitrởlạicùngvớiCraterus,sốngườiđượcđểlạiẤnĐộvàsốbinhlínhcùngvớiLeonnatusởlạilãnhthổcủangườiOreitae.ƯớctínhsốlínhmàAlexandermangtheocóthểtrongkhoảngtừ8-10.000người(Tarn,Alexander1.107)–chắcchắnlàmộtsốlượngquáthấp–tới60-70.000người(H.Strasburger,Hermes1952,từtr.486).Trongbấtcứtrườnghợpnào,chúngtađềukhôngbiếtrõtỷlệsốngsótsaucuộchànhquânđólàbaonhiêu.Plutarch(Alexander42.7)nóirằngsựviệcdiễnratrongcuộctruyđuổiDarius,Curitus(7.5.10)chorằngnơixảyrasựviệcnàylàởSogdianagầnsôngOxus.ChòmTiểuHùngTinhcóSaoBắcĐẩu;ĐạiHùngTinhcònđượcgọilàchòmGấuLớn,hoặcCáiCày,màtừđó,ngườitacóthểtìmthấySaoBắcĐẩu.ApollophanesđãbịgiếtngaysauchuyếnkhởihànhcủaAlexandertrongmộtcuộcđạichiếnchốnglạingườiOreitae(Arrian,Indica23.5).CóthểnhiệmvụcủaApollophaneslàcungcấpcácnhuyếuphẩmchoquânđộicủaAlexander.ViệcnàyđãkhôngđượcthựchiệnvàothờiđiểmmàAlexanderquađời,tứclàkhoảng18thángsauđó.Curtius(10.1.1)cònthêmvàoAgathon.Ôngthuậtlạirằngcảbốnngườinàyđềubịgiamgiữvà600ngườiđitheohọbịxửtử.MặcdùCurtiuskhôngnóigìhơnvềsốphậncủabốnsĩquannàynhưngchắchẳnhọđềubịtửhình.Về“thờigiancaitrịkinhhoàng”củacácxatrapcủaAlexandertrongthờigiannày,xemE.Badian,JHS1961,từtr.16.ĐiềunàykhôngđượcxácminhnhờvàoláthưcủaAlexandergửiCleomenes(xemQuyểnbảy).TheoDiodorus(17.105.7)vàCurtius(9.10.17),AlexanderđãchỉthịchoPhrataphernesvàStasanorcungcấpthựcphẩmchoquânđội.PhratapherneschắchẳnđãbịnhầmsangPharismanes;ởđâykhôngthấynhắctớiviệcPhrataphernesđãtớinơivàtáihợpvớilựclượngcủaAlexander.

Page 72: Các bạn thân mến!

XemnhữngmôtảtỉmỉtrongCurtius(9.10.từtr.24),Plutarch(Alexander67)vàDiodorus(17.106.1).Câuchuyệncóthểliênquantớilễhộiđượcnhắctớiởđoạnsau.ArrianđãmôtảsinhđộngbuổigặpgỡcủaNearchusvớiAlexandertạiHarmozeia(Hormuz)trongIndica(chương33-6).Diodorus(17.106)chorằnghọđãgặpnhauởmộtthịtrấnvenbiểncótênlàSalmus.ChínhlàcuốnIndica,chương18-43.ĐólàvàođầuthángMườihainăm325.TứcAria.OrxineslàhậuduệcủaCyrus(Curtius10.1.22).LăngmộnàyngàynayđượcbiếttớinhưlàlăngmộcủathânmẫuvuaSolomon.Nóthườngxuyênđượcmôphỏnglại,xemJean-LouisHuot,Persia(London,1965).CácMagusthuộcgiaicấpthầytungườiMedia.BêncạnhnhiệmvụcanhgiữlăngmộcủaCyrus,họcònlàngườigiảithíchcácgiấcmơvàkhimộtngườiBaTưmuốnthựchiệnlễhiếntế,họcũngphảinhờtớimộtMagus.XemHerodotus1.120.132.CyrusĐạiđếlàcontraicủaCambysesIvàlàchacủaCambysesII.(ND)ChínhlàPersepolis;xemphầntrước.Curtius(10.1.22-38)kểmộtcâuchuyệnkhác.Theosửgianày,OrxinesvôtộivàcáichếtcủaônglàdoAlexandernghetheolờisàmtấucủahoạnquanBagoas,kẻđãnhậnhốilộcủacácnguyêncáođểđưarachứngcứsailầm.E.Badian(CQ1985,từtr.147)chorằngdịbảnnàycóphầnchuẩnxáchơn.Tuynhiên,quânMacedonialạilấylàmtứcgiậntrướclốisốngngàycàngtheolốiphươngĐôngcủaPeucestas(xemQuyểnbảy).XemCurtius10.1.17-19vàPlutarch,Alexander68.1.Trongsốnhữngkếhoạch(Hypomnemata)cònlạisaucáichếtcủaAlexandercómộtcuộcviễnchinhtấncôngCarthage,BắcPhi,TâyBanNha,vàbờbiểnnướcÝtớiSicily(Diodorus18.4.4).Tranhluậnvềtínhxácthựccủanhữngkếhoạchnày,xemE.Badian,HarvardStudiesinClassicalPhilology1968,từtr.183.ChâuÁ,ởđâythườngbaogồmcảchâuPhi.MộtcâuchuyệntươngtựvềCalanuscũngđượcPlutarchnhắcđến(Alexander65.6).DiogeneslàmộttriếtgiaKhắckỷnổitiếng,ngườidànhphầnlớncuộcđờimìnhđểsốngthahươngởAthens.MặcdùôngcóthểđãgặpAlexandertạiCorinthvàonăm336,giaithoạinày,cũnggiốngnhưcácgiaithoạikháctrongđótriếtgialuônkhônngoanhơnhoàngđế,cóthểlàhưcấu.TrongtrướctáccủaPlutarch(Alexander14)vànhữngsửgiakhác–khôngíthơn22lầnnhắctớicâunhậnxétcủaAlexander:“NếutakhôngphảilàAlexander,tamuốnlàDiogenes.”ArriandườngnhưđãdựavàoghichépcủaAristobulusđãđượcStrabo

Page 73: Các bạn thân mến!

(15.1.61)đưara.Strabo(15.1.63-5)giữđượcmộtphiênbảnđầyđủhơnvềghichépcủaOnesicritus,ngườiđãđượccửtớithămcáctriếtgiaẤnĐộ.Cáchọcthuyếtcủahọlà“họcthuyếttheotrườngpháitriếthọcKhắckỷ”.(T.S.Brown,Onesicritus45).Plutarch(Alexander65.5-6)nóirằngtêncủatriếtgianàylàSphines,nhưngnhữngngườiHyLạpkhácgọiônglàCalanusbởiôngsửdụnglờichàolà“Cale”theotiếngẤnĐộthayvìtừ“Chaire”theotiếngHyLạp.TheoStrabo(15.1.68),CalanusmấtởPasargadae,nhưngDiodorus(17.107.1)lạichorằngôngmấtởvùngbiêngiớigiữaBaTưvàSusiane.Câuchuyệnnàyrấtphổbiếntrongthờixưa;xemM.Hadas,HellenisticCulture,từtr.178.Arrian,Indica10.XemPlutarch,Alexander69.8,vàStrabo15.1.68.CharesvàOnesicritusthuậtlạirằngCalanusđãlaomìnhvàongọnlửa.AtropateslàthốngđốccủaMedia.AbulitesvàOxathreslầnlượtcaitrịSusianevàParaetacene(xemQuyểnba).TheoPlutarch(Alexander68.7),nhàvuađãphóngcâysarissahaycâythươngvàongườiOxathres.XemCurtius10.1.39.Vềviệcxửtửcácthốngđốctronggiaiđoạnnày,xemE.Badian,JHS1961,16.Barsinelàtênchínhthức.Cònthôngthường,côđượcgọilàStateira.Nhờviệckếthônvớicáccôgáidòngdõiquýtộc,AlexanderđãtựkếtnốingàivớicácnhánhcủahoànggiaBaTư.ArtaxerxesIIIOchusđãcaitrịBaTưtừnăm359tới338TCN.Chares,viênthịthầnhoànggia,ngườiđãmôtảchitiếtcáclễhội,đãđưaraconsốlà92chúrể;xemAthenaeus12.538b-539a.VềmụcđíchcủaAlexander,xemWilcken,Alexander208.XemDiodorus17.109-1-2;Curtius10.2.9-11;Plutarch,Alexander70.3.PlutarchvàCurtiusđềuđưaraconsốlà9.870ta-lăng,trongkhiDiodorusnóirằngsốnày“íthơn10.000ta-lăng”.XemArrian,Indica23.5;Curtius9.10.19.Curtius(8.5.1)xácđịnhthờiđiểmgâydựnglựclượngnàylàvàokhoảngnăm327;tươngtựvớiPlutarch(Alexander47.6).Diodorus(17.108)chorằngsựkiệnnàyxảyrasaucuộcbinhbiếnởHyphasis.XemthêmPhụlụcA.Cómộtsựsửachữanhỏtrongvănbản(xemE.Badian,JHS1965,161).Ởđâynênhiểulà“đạoquânkỵbinhthứmườilămhầuhếtlàlínhphươngĐông,nênsứcmạnhcủatoànkỵbinhđượcgiatăngnhờvàolượngbinhlínhnướcngoàiđượcthêmvào.”SaukhinốivớidòngCoprates,dòngsôngnàyđượcbiếttớivớitêngọiPasitigris,màvàothờicủaAlexandernóđổvàovịnhBaTư.NearchusđãgiongbuồmngượcdòngPasitigristớikhuvựclâncậncủaSusa;xemArrian,

Page 74: Các bạn thân mến!

Indica42.DòngPasitigrisngàynayđổvàosôngShatt-al-Arab,nhưmộthợplưucủadòngEuphratesvàTigris.Trongthờicổđại,haidòngsôngnàyđềuđổvàovịnhBaTưquanhữngcửasôngkhácnhau,nhưArrianđãthuậtlại.XemStrabo16.1.9-10;Herodotus1.193.Strabo(16.1.11)môtả,dựatrêncứliệucủaAristobulus,cáchAlexandercảithiệnđượcviệctướitiêucủavùngnày.XemStrabo16.1.9.Curtius(10.2.12-30)vàDiodorus(17.109),ngườiđãbịbắtgiữsaubàidiễnvăncủaAlexander,nóirằngAlexanderđãtựtaybắtnhữngkẻcầmđầucuộcnổiloạn.Vềsựkiệnnày,xemPlutarch,Alexander71.NhữngmỏvàngmỏbạctạinúiPangaeumgầnPhilippiđượccholàđãmanglạihơn1.000ta-lăngmỗinămchovịhoàngđếnày(Diodorus16.8.6).Vàonăm346TCN.Chắcchắn,AlexandermuốnnhắctớiđónggópcủamìnhtrongtrậnChaeroneiavàonăm338;xemPlutarch,Alexander9.2-4;Diodorus16.86.Demosthenes(Halonnesus12)chorằngđólàthờigianngườiMacedoniaphảinộpcốngvậtchoAthens.NgườiThebesdướisựchỉhuycủaPelopidasđãdànxếpổnthỏacácsựvụvớingườiMacedoniavàonăm368.PhilipđãđóngvaitròlàcontintạiThebesvàocácnăm368-365TCN.VềnhữngsựkiệnsautrậnChaeroneia,xemWilcken,Alexander,từtr.41.XemCurtius10.2.24;Plutarch,Alexander15.2.VềvấnđềtàichínhcủaAlexander,xemA.R.Bellinger,EssaysontheCoinageofAlexandertheGreat(NewYorck,1963)tr.35.VềsựxahoacủacáctướnglĩnhdướiquyềnAlexander,xemPlutarch,Alexander42;Athenaeus12.539;Aelian,VariaHistoria9.3.PlutarchđãliệtkênhữngvếtthươngcủaAlexandertrongMoralia327a-bvà341a-c.Chắcchắnđâylàmộtsựphóngđại.ChúngtachỉđượcnghevềlễkỷniệmtạiSusa(xemQuyểnba).Nhưngdườngnhưchỉcó25ChiếnhữuhysinhtrongtrậnGranicusđượcđúctượng.Plutarch(Alexander71.9)nóirằngAlexanderđãtrợcấpmộtkhoảntiềnchoconcáicủanhữngngườiđãhysinhtrongcuộcviễnchinh.“Ngườithân/họhàng”[Kinsman]làmộtdanhhiệumàvuaBaTưbanchonhữngngườiđứngđầuđấtnướcnày.Curtius(3.3.14)chorằngsốlượngnhữngngườinàylêntới15.000người.Vềnụhôntheophongtục,xemQuyểnbốn.Têngọisaulàdànhchovệquân(hypaspists).Diodorus(17.57.2)sửdụngtêngọiNhữngtấmkhiênbạcchovệquântrongtrậnGaugamela.XemTarn,Alexander2.151-2.Đâyrõrànglàmộtsựphóngđại,trừphi“nhữngngườiMacedonia”đượchiểulàcácsĩquanngườiMacedonia.

Page 75: Các bạn thân mến!

DạyếnnàyđượctổchứcđểkỷniệmsựhòagiảigiữaAlexandervànhữngngườiđồnghươngMacedoniacũngnhư(hyvọnglà)giữangườiMacedoniavàngườiBaTư.E.Badian(Historia1958,từtr.428)đãbácbỏýkiếncủaTarn(Alexander2.từtr.434)rằngAlexanderđãcầunguyệncho“sựđoànkếtcủatoànnhânloại.”Vềbàitụngcasaudạyến,xemXenophon,Symposium2.2.1.TheomongmuốncủaAlexander;xemphầntrướctrongquyểnnày.XemDiodorus17.114.1;Plutarch,Alexander47.9-10;Curtius6.8.2.Craterusđượccholà(Plutarch,Eumenes6.3)sĩquanđượcbinhlínhMacedoniaquýmếnhơncảvìsựchốngđốicủaôngvớicungcáchngàymộtphươngĐônghóacủaAlexander.NghĩalàthaythếAntipater,trởthànhngườiủyquyềncủaAlexandertrongviệclãnhđạoLiênminhCorinth.VàothờiđiểmAlexanderquađời,khoảngchínthángsau,CraterusvẫnchưađiquávùngCilicia.VềmốibấthòagiữaAntipatervàOlympias,xemDiodorus17.118.1,Plutarch,Alexander40.11-13;Curtius10.10.14.VềmốiquanhệgiữaAlexandervàAntipater,xemE.Badien,JHS1961,từtr.36vàG.T.Griffith,ProceedingsoftheAfricanClassicalAssociations1965,từtr.12.Cómộttrangbịmấtkểtừdấu(*)XemPlutarch,Eumenes2.TừOpistớiEcbatana(Hamadan).VềngựaNesaea,xemHerodotus7.40.2;Strabo11.13.7.Diodorus(17.110.6)đưarasốliệucóchútkhácbiệt;sốlượngngựatrướckiađượcchănthảởđồngbằngNesaealà160.000convàchỉcònkhoảng60.000conkhiAlexanderđặtchântớivùngnày.NhiềusửgiathuậtlạirằngNữhoàngAmazonđãtớithămAlexandertạiHyrcaniahoặckhuvựcgầnJaxartes;Diodorus17.77.1,Curtius6.5.24-32,gọinữhoànglàThalestris.Plutarch(Alexander46)đãđưaramộtdanhsáchdàicácsửgiachấpnhậnhoặcphủnhậncâuchuyệnnày.XenophoncónhắctớitrangbịvũkhícủanữtộcAmazontrongAnabasis(4.4.16)nhưngđiềuđókhôngcónghĩalàôngđãgặpbấtcứaitrongsốhọ.KhôngmộtsửgiacổđạinàonghingờsựtồntạicủanữtộcAmazontrongquákhứ,kểcảngườihoàinghinhấtlàStrabo(11.5.3).XemPlutarch,Theseus27.TrậnchiếnthứhailàtrậnMarathonvàonăm490.CảhaibứctranhđềudoMicon,mộtngườinổidanhvàokhoảngnăm460,vẽvàđượctrưngbàytạiStoaPoikileởAthens.XemPausanias1.15,8.11;Aristophanes,Lysistrata678.Chúngtacóthểhiểurằng“Cimon”ởđâynghĩalà“Micon”,chodùrấtcóthểđâylàsaisótcủaArrian.XemHerodotus4.110-17;9.27.

Page 76: Các bạn thân mến!

XemLysias,Epitaphios1;Isocrates,Panegyricus19;Plato,Menexenus239B.XemPlutarch,Alexander72.1;Diodorus17.110.7-8.XemPlutarch,sđd.VềsựganhđuacủaAlexandervớiAchilles,vàvềmốiquanhệcủangàivớiHephaestion,xemQuyểnmột.VềsựtiếcthươngcủaAchillestrướccáichếtcủaPatroclus,xemHomer,Illiad23.141,152.XemHerodotus7.35.TheosửgiaHerodotus,trongcuộcchiếncủaXerxesĐạiđếchốnglạingườiHyLạp,vịvuanàyđãchoxâydựngmộtcâycầutừcâylanhvàcâycóiđểvượtquaeobiểnHellespont.Khicâycầusắpđượchoànthànhthìmộtcơnbãodữdộikéotớikhiếnnóbịpháhủyhoàntoàn.Vôcùngtứcgiậnvìđiềunày,Xerxesđãralệnhchémđầucáckỹsưxâycầuvàthậmchícòn“trừngphạt”eobiểnHellespontbằngcáchdùngroiquấtvàomặtnước300lần,vừađánhvừalớntiếngđọccáctuyêncáosỉnhục.(ND)TrungtâmcủaviệcthờcúngAsclepiusthuộcvùngArgolid.Ởphầntrước,Arrianthuậtlạirằngsựviệcnàylàcóthật.Plutarchcũngkểrằnggiànthiêuđócógiá10.000ta-lăng,nhưngDiodoruslạinóilà12.000ta-lăng.Vềmôtảchitiết“giànthiêu”,xemDiodorus17.115.Plutarchchorằngđólà“mộtlăngmộ”,vàhiểnnhiênnóđượcxâydựngđểvinhdanhHephaestion;xemWilcken,Alexander234-6.XemDiodorus17.114.4-5;Plutarch,Alexander72.3;75.3;Eumenes2;Pelopidas34.2;Aelian,VariaHistoria7-8.Xemphầntrướctrongquyểnnày.Ghichépvềcuộctranhcãicủahaisĩquannàyđãbịmất.Cuộcchinhphạtkéodài40ngày.Plutarch(Alexander72.4)chorằngnhữngngườiCossaeađãbịthảmsátnhưlàmột“lễhiếntế”dânglênHephaestion.Tuynhiên,trongcuốnIndica(40.6-8),ArriannóirằngAlexanderđãthànhlậpnhiềuthànhphốđểkhuyếnkhíchngườiCossaeađịnhcưvàchungsốnghòabình;xemDiodorus17.111.6.Diodorus(17.113.1-2)đưaramộtdanhsáchtươngtựnhưngkhônggiốnghoàntoàn.Côngtrìnhcủahaisửgianàyhiệnđãbịthấtlạc.Aristus,thuộcvùngSalamiscủaCyprus,đãmôtảlăngmộcủaCyrus(Strabo15.3-8),vàcóthểđồngnhấtvớimôtảđượctintưởngcủaAntiochusII.Cleitarchus(trongPliny,NaturalHistory3.57)cũngthuậtlạirằngnhữngngườiLaMãđãgửisứthầntớitiếpkiếnAlexander.QuanđiểmnàyvềbiểnCaspian,xemQuyểnnăm.AlexanderchắcchắnđãđượcAristotlekểrằngCaspiankhôngphảilàvịnh,nhưngviệckhámpháravịnhBaTưđãkhiếnngàinghingờđiềunày.Vềđoạnnày,xemTarn,Alexander2.11.CácvịtưtếcủaBel(Marduk).Euripides(480-406TCN):nhàbikịchnổitiếngthờiHyLạpcổđại.(ND)

Page 77: Các bạn thân mến!

Tríchtừmộtvởbikịchđãthấttruyền.CâunàythườngđượctríchdẫnmàkhônghềnhắctớitácgiảnhưngPlutarch(Moralia432c)chorằngnólàcủaEuripides.XemHerodotus1.32;Plutarch,Solon27.XemStrabo16.1.5.Herodotus(1.181)môtảđềnthờ,vànóirằngnóvẫncòntồntạichotớithờicủaông(xemchúthíchcủaHowvàWellchođoạnnày).VềmệnhlệnhkhôiphụcđềnthờcủaAlexander,xemQuyểnba.Diodorus(17.112.2)thuậtlạimộtcáchlạlùngrằngcácvịtưtếđãnóivớiAlexanderrằngngàicóthểthoátkhỏinguyhiểmnhờvàoviệctáixâydựngđềnthờ.XemQuyểnba.Vềcâuchuyệnnày,xemthêmPlutarch,Alexander73.3-5;Appian,CivilWars2.639.XemCicero,OnDivination1.119,2.32.PerdicasbịchínhbinhlínhcủamìnhgiếthạitạiMemphisvàonăm321(Diodorus18.36).CòntrậnIpsusdiễnratạiPhrygiavàomùahènăm301.XemPlutarch,Alexander69.7;Cicero,OnDivination1.47.Vìlúcđólàmùaxuânnăm323,thờiđiểmnàycóvẻmuộnhơnsovớisựkiệnHyLạpgửicácsứthầntớichúcmừngAlexander.Diodorus(17.113.3-4)chorằngnhữngsứthầncủaHyLạpxuấthiệnvàothờiđiểmđóvớinhiềumụcđíchkhácnhau,baogồmcảviệcđưaranhữngtranhluậnchốnglạiviệctriệuhồinhữngngườibịtrụcxuấtkhỏithànhbangcủahọ,nhưAlexanderđãyêucầu.Vềmệnhlệnhnày,xemDiodorus18.8.2(17.109.1),Curtius10.2.4;Tod,cáctrang201,202.Xemcácquyểntrước.ỞđâyArriandựavàotrướctáccủaAristobulus;xemStrabo16.1.11.Tươngđươngvớicụmtừtrongnguyêntác,nghĩalà“chủyếunhằmchốnglạinhữngngườiẢRập.”Strabo(16.1.11)sửdụngtrướctáccủaAristobuluslàmcứliệuchínhchonhữngtuyênbốchorằngnhữngngườiẢRậpđãkhônghềcửsứthầntớitiếpkiếnAlexandervàvịhoàngđếtrẻtuổi“đangnuôithamvọngtrởthànhchúatểcủatoànthếgiới”.ArriandĩnhiênchấpnhậnquanđiểmnàycủaAlexander.XemHerodotus3.8(cùngvớichúthíchcủaHowvàWells).Mặcdùkhôngghirõnguồnởđây,nhưngtrongđoạnnàynguồncứliệuchínhcủaArrianvẫnlàtrướctáccủaAristobulus(Strabo,Sđd).MộthònđảothuộcquầnđảoSporades,phíaTâySamos,hiệnnayđượcgọilàNikaria.VềcâuchuyệncủaDaedalusvàIcarus,xemOvid,Metamorphoses2.21-96.HiệntạilàBahrein.BáocáovềchuyếnhảihànhnàyđãđượcTheophrastussửdụngtrongcáctácphẩmvềthựcvậtcủaông.ĐólàbánđảoRasMussandam(Maketa),màNearchusđãnhìnthấytừHormuz.

Page 78: Các bạn thân mến!

Arrian,Indica32.NhánhsôngnàyđổvàovịnhBaTưgầnTeredon.Strabo16.1.9-11.Khoảngmộtnămtrướcđó(thángTư/Nămnăm324)AlexanderđãthànhlậpthịtrấnAlexandria(saunàylàCharax)giữahaicửasôngcủasôngTigrisvàsôngEulaeus;xemPliny,NaturalHistory6.138.Diodorus(17.116.5-7)viếtlà“mộttrongnhữngngườichèothuyền”.Ôngkhôngnóigìvềsốphậncủangườinày.Menidasđượcnhắctớigầnnhấtlàvàomùađôngnăm328/327,khiôngđượccửđitừNautacatớiMacedoniađểmangviệnquântới(xemQuyểnbốn).Điểmquantrọnglànhữngsứthầnnàyđộitrênđầunhữngvònghoatheonghilễ.Điềunàychothấyhọlàcáctheoroi,nhữngđạidiệncủathầnlinhvàkhẳngđịnhnguồngốcthầnthánhcủaAlexander.Plutarch(Moralia219e)vàAelian(VariaHistoria2.19)nhắctớiviệcchínhAlexanderđãyêucầuhọthừanhậnngàilàmộtvịthần.Vềvấnđềgâytranhcãinày,xemJ.P.V.D.Balson,Historia1950,từtr.383vàtốthơnnữalàxemWilcken,Alexandertr.209-215.XtatơlàmộtđơnvịtiềntệHyLạpcổ.(ND)Đồngxtatơđượcnhắctớiởđâycóthểlàxtatơbạc,tươngđươngvớimộtđồngtetradrachmcủaAthens,vàmộtlính“mười-xtatơ”nhậnđược40đracmamỗitháng.Lính“lương-đúp”cóthểnhậnđược60đracma,cònlínhthườngthìnhậnđược30đracmamỗitháng.Theomộtghichéprờirạc,sốtiềnphảitrảhằngngàychomộtHypaspisttronglựclượngviễnchinhlà1đracma.Vềthôngđiệpcủacácsứthần,xemtr.372.Plutarch(Alexander72.2)đồngývớiArrian,tuynhiênDiodorus(17.115.6)thuậtlạirằngthầnAmmonchophépvinhdanhHephaestionnhưmộtvịthần.VềviệcbổnhiệmbanđầucủaCleomenes,xemQuyểnba.CleomenesđượcAlexanderbổnhiệmlàmthốngđốc(xatrap)củaAiCập.ĐâychínhlàngườiđãkhiếnnạnđóiởHyLạp(330-26)thêmtrầmtrọngbằngcáchđộcquyềnxuấtkhẩungũcốctừAiCậpvàbánchúngvớigiácao;ngoàiraCleomenescònchiếmđoạtmộtlượnglớntàisảncủacáctưtế(NgụyAristotle,Oeconomica2.33;NgụyDemosthenes56.7).CleomenessaunàybịkhépvàotộichếtdướitaycủaPtolemy,ngườiđãgiànhđượcAiCậpbằngcáchchiarẽcácđịahạtsaukhiAlexanderquađời.Pharosnằmcáchbờbiểnkhoảng1,6kilômét,cáchchâuthổsôngNilekhoảng32kilômétvềphíatây.Alexanderđãnốihònđảonàyvớiđấtliềnbằngđêchắnsóng,vànhờđóxâydựnghaicảngbiểnchoAlexandria.NgọnhảiđăngdoPtolemyIIxâydựng.XemmôtảcủaStrabovềthànhphố,17.1.6-10.Vềtínhxácthựccủaláthưnày,xemCQ1953,từtr.157.Plutarch(Alexander73)nóirằngđólàmộtngườiMesseniatênlàDionysius.CảôngvàDiodorus(17.116)đềunóirằngđólàmộttùnhânđangchịuántreo,nênviệcgiamgiữanhtacóphầnlơilỏng.Ngườitachorằnghànhđộng

Page 79: Các bạn thân mến!

củatùnhânnàyhoặclàtựpháthoặclàdothầnlinhdẫnđộng.PlutarchvàDiodorusnóirằngngườiđànôngnàyđãbịkhéptộichết.TrongcuộcviễnchinhtấncôngngườiẢRậptiếptheo.XemPlutarch,Alexander75.4,Diodorus17.117.1.Plutarch(Alexander76)đưaramộtbảnkhácvềnhậtkýhoànggiamàôngkhẳngđịnhphầnlớnlàtríchdẫnnguyênvăn.BảncủaPlutarchchỉkhácmộtvàichitiếtsovớibảnmàArrianđưara.Aelian(VariaHistoria3.23)đưaramộtbảnthứbađượccholàcủaEumenes,ngườigiữNhậtký.Bảnnàycóítđiểmgiốngvớihaibảntrước.VềvấnđềliệuNhậtkýnàycóphảilàmộtcứliệuđángtinvềnhữngngàycuốicùngcủaAlexanderhaykhông,xemPearson,Historia3(1954/55),từtr.429,vàA.E.Samuel,Historia1965.VềcuộcviễnchinhtấncôngẢRập.DemophonvàCleomenesđềulàcácnhàtiêntringườiHyLạp,nhữngngườicònlạiđềulànhữngngườiMacedonialỗilạc,AttaluslàchỉhuymộttiểuđoànvàlàanhrểcủaPerdiccas.Thôngthường,ngườitachorằngSarapis(hoặcSerapis)làtênhiệucủaPtolemyIvàvịthầncótênSeparischắchẳnlàmộtvịthầncótêngọitươngtựhoặccóquyềnnănggiốngnhưthầnBel(Marduk).VềSarapis,xemW.W.Tarn(Historia1962từtr.238).Tuynhiên,cũngcónhiềutranhluậnchorằngAlexanderđãsánglậpnêngiáopháiSarapis,màngàynayvẫntồntạiởAiCập,vàsauđómanggiáopháinàytớiphươngĐôngcùngvớingài.Cụmtừnàycũngcóthểcónghĩalà“ngườimạnhnhất”.XemDiodorus(17.117.4-5)vàCurtius(10.5.4-5),ngườithuậtlạirằngAlexanderđãđưanhẫncủangàichoPerdiccas.XemDiodorus17.118;Curtius10.10.14;Plutarch,Alexander77.2.Khôngthứnàotrongsốnàycóthểchứathuốcđộc.NgườitathườngkểlạirằngđólànướcsôngStyx,consôngbắtnguồnởgầnNonacrisởphíabắcArcadia;xemPliny,NaturalHistory30.149;Pausanias8.17.6.Nóichung,giảthuyếtvềviệcAlexanderbịđầuđộckhôngđángtinlắm.Tuynhiên,cóthểthamkhảotàiliệuR.D.Milns,AlexandertheGreat(London,1968)255-8,ngườichorằngthuốcđộclàmãtiềnvớiliềulượngthấp.Về“chiếccốccủaHercules”,xemDiodorus17.117.1-2(cùngvớichúthíchcủaWellestrongphiênbảnLoeb).Plutarch(Alexander75.5)đãhoàntoànphủnhậncâuchuyệnnày.Theolịchhiệnđại,Alexandermấtvàongày10thángSáunăm323TCN.Vềcácvídụchoviệcnày,xemPlutarch,Alexander39.Plutarch(Alexander28.6)cũngchorằngđâylànhữngđộnglựcthúcđẩyAlexanderkhẳngđịnhngàilàcontraicủathầnZeus.Tuynhiên,hãyxemCQ1953,từtr.151vềtầmquantrọngcủaláthưAlexanderđãgửichongườiAthensmàPlutarchđãtríchdẫntrongcùngmộtchương.ArriantrướcđóđãbìnhluậnvềthóinghiệnrượucủaAlexander.

Page 80: Các bạn thân mến!

XemnhữngcâuchuyệnđãđượcPlutarch(Alexander2)kểlại.JHS83(1963),27-46.Câutríchdẫnnằmởtr.29.NhưG.T.Griffithđãnhấnmạnhtrong“ANoteontheHipparchiesofAlexander”trongJHS83(1963),68-74,tạitr.71.TrongGreek,RomanandByzantineStudies7(1966),159-166.TrongJHS85(1965),tr.160-161.VàokhoảngthếkỷthứIIISCN,cómộttácphẩmđãtậphợpcáctruyềnthuyết,huyềnthoạixungquanhcáccuộcchinhphạtcủaAlexanderĐạiđếvớinhanđềlàAlexanderRomance,trongđócómộtsốcâuchuyệnghitêntácgiảlàCallisthenes.Tuynhiên,sửgianàyđãchếtkhiAlexandercònchưaquađờinênôngkhôngthểcómộtghichépđầyđủvềcuộcđờicủaAlexander.TácgiảkhuyếtdanhcủacuốnAlexanderRomance,bởivậy,thườngđượcgọilàNgụyCallisthenes.(ND)SựkiệnsánglậpAlexandriathườngđượcđặttrướcchuyếnviếngthămSiwahtheocứliệucủaArrian.Tuynhiên,xemthêmC.B.Welles,Historia1962,từtr.276.TheoCurtius(5.6.12),việcđốtcungđiệndiễnrasaucuộcviễnchinhtấncôngMardi,sựkiệnbắtđầuvàokhoảngngày6thángTưvàkéodàikhoảng30ngày.XemD.M.LewistrongClassicalReview1969,tr.272.Nhữngchúthíchcủangườidịch(ND)vàngườibiêntập(BT)sẽđượcghichúrõ.NhữngchúthíchkháclàchúthíchcủabảndịchtiếngAnh.Epictetus(50-120SCN):triếtgiavĩđạithuộctrườngpháiKhắckỉ[Stoicism].Triếtlýnàyđềcaosựtritúc[contentment–nghĩalàbiếtđủ].Tritúcđemđếnmộtđờisốnglặnglẽ,bìnhyên,khôngcógìđángđểbậntâmphiềnnão.Sựbìnhantâmhồnlàđiềuđángquýtrọnghơncả.Niềmanlạcấyđượctìmthấythôngquasựtựkiềmchế[self-control]haytựchủ[self-mastery];đólàkhảnăngchếngựlònghammuốnvàlàmchủbảnthân,khôngđểmìnhbuôngthảtheodụcvọng.(ND)HoàngđếHadrian(76-138SCN):HoàngđếLaMãtrịvìtừnăm117chođếnkhiôngquađờivàonăm138SCN.(ND)HộiđồngAreopaguscònđượcgọilàHộiđồngCôngtốhayHộiđồngQuýtộc,làhộiđồngtưphápvàlậpphápcaonhấtcủaAthensthờicổđại.(ND)CuốnsáchnàyđượcviếtbằngtiếngHyLạp.ĐâylàlờitựacủabảndịchtiếngAnhdoAubreydeSelincourtchuyểnngữ.HoàngđếMarcusAurelius(121-180SCN):hoàngđếLaMã,trịvìtừnăm161chotớikhiôngquađờivàonăm180.CuốnsáchnổitiếngđượcnhắcđếnởđâylàcuốnMeditation(tạmdịch:Suyngẫm),mộttrongnhữngtácphẩmđượcđánhgiálàkinhđiểncủatriếthọcKhắckỷ.(ND)Appian(95-165SCN):sửgiangườiHyLạpcủaLaMã.ÔnglàtácgiảcủacuốnRomanHistory(tạmdịch:LịchsửLaMã)gồm24quyểnđượcviếtbằng

Page 81: Các bạn thân mến!

tiếngHyLạp.(ND)Pausanias(nổidanhvàokhoảng143-176SCN):nhàđịalýngườiHyLạp.(ND)Galen(129-200/217-216SCN):thầythuốc,nhàvăn,nhàtriếthọcnổitiếngngườiLaMãgốcHyLạp.ÔngcóviếtmộttácphẩmnhỏmangtênThattheBestPhysicianisalsoaPhilosopher(tạmdịch:Thầythuốcgiỏicũnglàmộtnhàtriếthọc).HọcthuyếtcủaôngđãchiphốivàgâyảnhhưởngtớiyhọcchâuÂutừthờiTrungcổchođếngiữathếkỷXVII.(ND)Lucian(125/120-sau180SCN):mộtnhàtràophúng,nhàhùngbiệnvàviếtluậnbằngtiếngHyLạp.(ND)ÝnóiviệcArrianvàmộtsốnhàvăncùngthờivớiôngcốgắngmôphỏngngônngữHyLạpcổđạicủaba,bốntrămnămtrước.(ND)PhươngngữHyLạpcổđạiđượcsửdụngởvùngAltica,AthensvàIonia.(ND)ThomasNorth(1535-1604):dịchgiảngườiAnh.ÔnglàngườiđãdịchcuốnParallelLives(tạmdịch:Nhữngcuộcđờisonghành)củaPlutarchsangtiếngAnh.(ND)PercyByssheShelley(1792-1822):nhàthơ,nhàtriếthọcAnh,mộttrongnhữngnhàthơlớnnhấtcủathếkỷXIX.ÔnglàngườiđãdịchtácphẩmSymposiumcủaPlatosangtiếngAnh.(ND)PhilipA.Stader(Greek,RomanandByzantineStudies8,1967,từtr.155)đãchỉrarằngXenophonkhôngchỉlàtênhiệu,màcònlàmộtphầntrongtêncủanhàsửhọc.Arrianđượcbầulàmquanchấpchínhvàonăm129hoặc130SCN,vàtrongthờiđạicủaông,thôngthườngngườiđượcbổnhiệmgiữvịtrínàyphảivàokhoảng42tuổi;xemJRS55(1965),tr.142.NữthầnNôngnghiệp,mộttrongmườihaivịthầntrênđỉnhOlympus.(ND)CònđượcgọilànữthầnPersephone,congáicủathầnZeusvànữthầnnôngnghiệpDemeter.(ND)ÁmchỉtriềuđạiFlavia,mộttriềuđạiLaMãkéodàitừnăm69đếnnăm96SCN.NhữnghoàngđếFlaviabaogồmVespasian(trịvìtừnăm69-79SCN),vàhaicontraicủaônglàTitus(trịvìtừnăm79-81SCN)vàDomitian(trịvìtừnăm81-96SCN).(ND)ChúngtakhôngrõtạisaoArrianlạichọntheohọctriếtgiaEpictetustạiAthens.TrongmộtbàibáoquantrọngvềvaitròthốngđốccủaArrianđăngtrêntờEnglishHistoricalReviewnăm1896(đượcinlạitrongcuốnEssayscủaông,F.Haverfieldbiêntập,Oxford,1906),GiáosưH.F.PelhamchorằngArrianchắchẳnchịuảnhhưởngcủatruyềnthốngbêndònghọngoại,“gen”Arrian,mộtdònghọnổitiếngvềChủnghĩaKhắckỷLaMã.GiáosưướcđoánrằngtênhiệuArrianuslàngầmchỉhọcủangườimẹ,mộtkiểuthườngthấyvàothếkỷthứIvàthứIISCN.

Page 82: Các bạn thân mến!

TrongmộtláthưgửiLuciusGellius,Arrianđưaralýdochoviệcxuấtbảnnhữnglờigiảngdạycủathầymình.ChúngtabiếtrằngvịGelliusnàylàmộtcôngdânnổitiếngcủathànhCorinth,L.GelliusMenander,ngườicùngvớicontraimình,L.GelliusIustus,đãchoxâydựngmộtvănbiavinhdanhArriantạiCorinth;xemG.W.BowersocktrongGreek,RomanandByzantineStudies8(1967),tr.279-280.Tríchdẫnnàyđượclấytừtrang218,dòngthứ3,trongmộtbàibáocủaPelham.Dion(408-305TCN):bạochúavùngSyracuse,thuộcSicily.(ND)Timoleon(411-337TCN):tướnglĩnh,chínhtrịgiangườiHyLạp.(ND)ĐiềunàykhiếnArriancònđượcgọilà“Xenophonthứhai”.Bảnthânôngthườngtựnhậnmìnhlà“Alexandergiữacácnhàvăn”.(ND)Quyểnthứ17củaDiodorusđãđượcC.BradfordWellesdịch(cùngvớinhữngchúthíchbổích)trongbộsáchcủaThưviệnsáchkinhđiểnLoeb(TheLoebClassicalLibrary),cuốnsáchcủaCurtiuscũngđãđượcJ.C.Rolfedịchtrongcùngbộnày,vàJustin(cùngCorneliusNeposvàEutropius)ởThưviệncủaBohn.TácphẩmvềAlexandercủaPlutarchlàtácphẩmthườngxuyênđượcchuyểnngữ,bảndịchgầnđâynhấtcủacuốnnàylàcủadịchgiảIanScott-Kilvert,cótênTheAgeofAlexander(PenguinBooks).NhữngtácgiảnàylàđốitượngnghiêncứuchitiếtcủaLionelPearsontrongcuốnTheLostHistoriesofAlexandertheGreat(NewYork,1960).CallisthenesđượccoilàsửgiachínhthứccủaAlexanderchotớikhiôngbịthấtsủngvàbịhànhhìnhvìtộimưuphản.(ND)Vềphầnnày,xemthêmnghiêncứucủatôi,PlutarchAlexander:ACommentary(Oxford,1969),lx-lxii.XemthêmphântíchthuyếtphụccủaC.B.Wellestrongbài“ThereliabilityofPlotemyasanhistorian”,Miscellanae…A.Rostagni(Turin,1963),từtr.101.Curtius,ngườiđãđọccuốnsáchcủaPtolemy,cóthểđãnhắctớikhíacạnhnàyvềtácphẩmcủaPtolemykhiôngmôtảPtolemy(9.5.21)làmộtngườiđànông“chắcchắnkhôngcókhuynhhướngnóigiảmnhẹsựvẻvangcủariêngmình”.R.M.Errington,“BiasinPlotemy’sHistoryofAlexander”,CQ,1969,từtr.233,đưaramộtvàivídụvềviệcPtolemykểsaisựthật.ErringtonnhậnđịnhrằngAristonousbịtướcđoạtđiniềmvinhdựlàđãcứusốngAlexander,nhưngônglạikhôngthừanhậnquanđiểmphổbiếnchorằngPtolemyđã“phớtlờ”nhữngchiếnthắngvangdộicủaAntigonustrướcnhữngkẻsốngsótởIssus,vìsựkìnhđịchcủaPtolemyvớiAntigonuschỉxuấthiệnsaunăm314.Proskynesislàhànhđộngcúichàohoặcquỳlạy.ĐâylàphongtụccủangườiBaTư,nhằmthểhiệnlòngkínhtrọngvớinhữngngườicóđịavịcaohơn.NghilễnàykhôngđượcngườiHyLạpchấpthuậnvìhọchorằngviệcquỳlạylànghilễchỉdànhchothầnlinh.Sựbấtđồngquanđiểmnàyđãdẫntớiâm

Page 83: Các bạn thân mến!

mưusáthạiAlexanderĐạiđế,mànhữngngườichủmưuđượccholàPhilotasvàCallishthenes.(ND)Strabo(63/64TCN-24SCN):sửgia,nhàđịalývànhàtriếthọcHyLạp.(ND)QuintusCurtiusRufus:mộtsửgiaLaMã,viếtdướitriềuđạicủahoàngđếClaudius(41-54SCN)hoặcVespasian(69-79SCN).TácphẩmcònlạiduynhấtcủaônglàHistoriaeAlexandriMagni,mộttiểusửbằngtiếngLatinhvềAlexanderĐạiđếgồmmườiquyển.Trongđó,haiquyểnđầuđãbịthấtlạc.(ND)Polypius(200-118TCN):sửgiaHyLạp.(ND)XemP.A.Brunt,“PersianAccountsofAlexander’sCampaigns”trongCQ,1962,từtr.141.Tríchdẫnnàyđượclấytrongtr.141.Bessus(mấtvàomùahènăm329TCN):xatrap(tươngđươngvớichứcthốngđốchoặcphóvương)vùngBactria,sautựxưnglàVuacủacácvịvuaBaTư.Năm329TCN,Bessusbịbắt.AlexanderĐạiđếđãtrừngphạtôngbằngcáchralệnhcắtbỏtaivàmũicủaBessus,hìnhphạtdànhchonhữngkẻnổiloạnchốnglạinhàvuatheotậptụccủangườiBaTư.(ND)ỐcđảoSiwahnằmtrongvùngsamạcphíađôngAiCậplànơicóđềnthờthầnAmmon.TươngtruyềnrằngvàothángHainăm332,AlexanderđãtớiđâyđểhỏiýkiếncácnhàtiêntricủaAmmon.Khôngaibiếtvịhoàngđếnàyđãhỏigìvàđượctrảlờirasao,nhưngtừsauchuyếnđinày,AlexanderbắtđầutựcoimìnhlàcontraicủathầnAmmon.(ND)LiênquanđếnnhữngchitiếtvềbinhlínhcủacủaAlexander,xemthêmTrungtướngJ.F.C.Fuller,TheGeneralshipofAlexandertheGreat(London,1958);E.W.Marsden,TheCampaignofGaugamela(Liverpool,1964),PhụlụcIvàII;A.R.Burn,“TheGeneralshipofAlexander”,trongGreeceandRome1965,tr.140-54.Sarissa(hoặcsarisa)làmộtcâygiáodàikhoảng4-7métđượcsửdụngtrongchiếntranhHyLạpcổđại.VũkhínàyđượcvuaPhilip,chacủaAlexanderĐạiđế,đưavàođộihìnhphalanxtruyềnthốngcủaMacedonia.(ND)XemG.T.Griffith,ProceedingsoftheCambridgePhilologicalAssociation,4(1956/7),từtr.3.GukhastheotiếngNepalnghĩalàchiếnbinh.Họnổitiếngvìsựthiệnchiếnvàlòngtrungthành.(ND)P.A.Brunt,“Alexander’sMacedonianCavalry”,trongJHS83(1963),tr.27-46,thảoluậnvềnhiềuvấnđềliênquantớiđộikỵbinhcủaAlexander.R.D.MilnsđãchứngminhtrongGreek,RomanandByzantineStudies7(1966),tr.159-166.Vềcáctrungđoàn(Hipparchy),xemPhụlụcA.TênmộtdãynúinằmgiữaAfghanistanvàPakistan.TêngọiHinduKushcónguồngốctừtiếngẢrập,cónghĩalà“CácngọnnúiẤnĐộ”.(ND)E.BadiantrongJHS(1965),tr.161.

Page 84: Các bạn thân mến!

Mộtcấpbậcquânsựthờicổđại,chỉngườichỉhuymộtđộiquângồm1.000người.(ND)JHS83(1963),tr.39.VềPtolemyvàAristobulus,xemphầnDẫnnhập.VuaPhilipbịámsátvàomùahènăm336TCN.KẻámsátnhàvualàmộtquýtộctrẻtuổitênlàPausanias,ngườinhiềunămtrướcđóđãbịAttalus,chamộtthứphicủaPhilip,xúcphạm.Tươngtruyềnrằng,mộttrongnhữnglýdokhiếnPausaniasratayámsátvịhoàngđếcủamìnhlàPausaniaslấylàmoánhậnviệcPhilipkhôngchophépanhtachốnglạiAttalus.Alexandervàmẹông,Olympias,lúcđóđãxacáchvớivuaPhilip,bịnghingờdínhlíutớivụviệcnày,dùnhữngngườianhemcủaAlexanderởvùngLyncestisđãbịhànhhìnhvìtộiđồnglõa,vàsaunàyAlexanderđãbuộctộivuaBaTưvìđãkhoekhoangrằngôngtađãmuachuộcPausanias.Vềchitiết,xemDiodorus16.93-4;AristotlePolitics1311b2.E.Badian,Phoenix17(1963)từtr.244,cungcấpnhữngthảoluậntốtnhấtgầnđây.Ngoàira,xemthêmA.B.Bosworth,CQ1971,từtr.93.TrongtácphẩmAlexander(3.5),PlutarchđưarangàysinhcủaAlexanderlàvàokhoảng20thángBảynăm356TCN.TómtắtcủaArrianquángắngọnnêndễgâyhiểulầm.TheoghichépcủaDiodorus(17.3-4),Alexander,khiđươngđầuvớitìnhtrạngbấtổnởHyLạp,đãgiànhđượcsựthừanhậnvịtrícủaôngnhưlà“ngườilãnhđạo”củaLiênminhCorinthtừLiênminhThessalyvàLiênminhAmphictyonictạiDelphi,cũngnhưtừnhữngquốcgiariênglẻởbêntrongvàbênngoàivùngPeloponnese.Cuốicùng,ôngđãtổchứcđượcmộtcuộcgặpgỡnhữngngườiđạidiệntạiCorinthvàđượcchỉđịnhlà“Tổngchỉhuy”củaLiênminh.Tườngthuậtvềcuộcchinhphạtnày,xemFullertừtr.219.NhữngngườiTriballiasốngởphíanamsôngDanube,mộtkhuvựchiệntạithuộcPleven.Nhưtrongnhiềubảnghichépdùngcụmtừ“nhữngthươnggia”(trader),Alexandercóthểđãgặpmộtđoànláibuôncóvũtrang.KhôngphảiPhilotas,contraicủaParmenio,thủlĩnhcủakỵbinhLiênminh.Nhânvậtnàyđượcnhắctớiởphầnsau.Arrianmiêutả(từđôngsangtây)nhữngtộcngườisốngdọcbờbắccủasôngDanubetrongthếkỉthứIITCN,chứkhôngphảitrongthờiđạicủaAlexander.ÔngđãtừngphụcvụởbiêngiớiDanube,(Indica4.15).NgườiGetaelànhữngngườiThracemàngườiLaMãgọilàngườiDaci.Cuốicùng,họbịkhuấtphụcbởingườiTrajanvàothếkỷthứIISCN.LãnhthổcủahọđượcgộpvàokhuvựccủaDacia.HerodotusthuậtlạirằnghọtinrằngnhữngngườiđãkhuấtkhônghềmấtđimàthamdựvàonhómcácvịthầnSalmoxis.AlexanderrõràngđãkhôngchỉlênkếhoạchchomộtcuộcviễnchinhtrừngphạtmàđãlênkếhoạchđểthiếtlậpdòngDanubenhưlàđườngbiêngiớiphíabắccholãnhthổcủangài.

Page 85: Các bạn thân mến!

ĐâylàlầnđầutiênArriansửdụngtừ“pothos”,“khaokhát,hấpdẫn”,mộttừmàôngvàcácsửgiavềAlexanderĐạiđếsửdụngđểmôtảkhaokhátchinhphục,khámpháđiềuchưabiếtvàđiềubíẩn.VictorEhrenberg,AlexanderandtheGreeks,từtr.52,chorằngtừnàyđượcchínhAlexandersửdụng.Tuynhiên,ônglạichorằngđoạnvănnàylàmộtngoạilệ.CácvịvuacủaMacedoniatinrằnghọchínhlàhậuduệcủaHeracles.Khoảnggần50nămtrướckhingườiCelticxâmlượcMacedoniavàHyLạp.CleitusđãquyphụcPhilipvàonăm349.NgườiTaulantivàAutariatesđềulànhữngtộcngườiIllyria,ngườiTaulantisốnggầnEpidamnus(Durazzo),ngườiAutariatessốngởvùnglãnhthổxahơnvềphíabắc,ởbiêngiớiPaeonia.CynalàemgáicùngchakhácmẹvớiAlexander,congáicủavuaPhilipvàmộtphụnữngườiIllyria.VềsốvợcủaPhilip,xemAthenaeus13.557c.ErigonlàmộtnhánhsôngcủaAxius(Vardar),giờlàTzerna.PeliumlàpháođàibiêngiớicủaMacedoniađặtởphíanamhồLychnitis.Diodorus(17.8-14)đưaramộtghichépchitiếthơnvềnhữngsựkiệndiễnraởThebes,ítưuáiAlexanderhơnnhiều.Từnăm338,Cadmeia,thànhlũycủaThebes,đãbịmộtđơnvịđồntrúcủaMacedoniachiếmđóng.TimolauslàthủlĩnhcủamộtnhómMacedonia(Demosthenes,OntheCrown295).VềAmyntas,cólẽnênđọcAnemoitas,ngườimàDemothenesnhắctớicùngvớiTimolausnhưlàmộtkẻphảnbộingườiThebes.Từ“tựtrị”(autonomy)khôngcótrongbảnthảo,nhưngcầnthiếtphảichotừnàyvào.“Tựdongônluận”đãđượcđềcậptới(nhưngtừ“tựtrị”dườngnhưđượcưathíchhơn).“Tựdo”và“tựtrị”luônđicùngvớinhau,vàcácthànhbangHyLạprõràngmuốnbảovệnhữngquyềnnàytrong“Hiếnchương”củaLiênminhCorinth(xemNgụyDemosthenes17.8).(NgụyDemostheneslàtênthôngthườngđểámchỉtácgiảkhuyếtdanhcủamộtsốbàidiễnvănđượcgánchonhàhùngbiệnDemosthenes.)NgườitathuậtlạirằngởAthens,Demosthenesđãđemđếnmộtngườilính,ngườikhăngkhăngkhẳngđịnhrằngAlexanderđãbỏmạngtrongmộttrậnchiếnmàcũngtrongtrậnđó,anhtađãbịthương.OnchestusnằmtrênđườngbờbiểnL.Copais,cáchThebeskhoảnggần10kilômétvềhướngđôngbắc.KhoảngcáchtừPeliumtớiOnchestuskhôngíthơn400kilômét.“Nhữngcổngthành”màArriannhắctớilàchỉconđườngtớiThermopylæ.DiodorusvàPlutarchđãkhẳngđịnhviệcAlexandertrìhoãntấncôngThebes.Plutarchthuậtlại(Alexander11.7)rằngngàiđãyêucầugiaonộpnhữngthủlĩnhchốngđốingườiMacedonia,PhoenixvàProthytes,vàhứarằngsẽthathứchonhữngngườinày.Tuynhiên,ngàichỉnhậnđượcmộtsựlăngmạ.TheoDiodorus(17.12.3),PerdiccashànhđộngtheomệnhlệnhcủaAlexander.Khoảng6.000ngườiThebesđãbịgiếtvàhơn30.000ngườibịbắtlàmtùbinh.

Page 86: Các bạn thân mến!

Sốtiềnthuđượctừviệcbáncáctùbinhnàylàkhoảng440ta-lăng(Diodorus17.14;Plutarch,Alexander11.12).CuộcviễnchinhSicilylàcuộcviễnchinhquânsựcủangườiAthenstớiSicilyvàokhoảngnăm415TCNtớinăm413TCN,vàđãchuốclấythấtbạithảmhại.CuộcviễnchinhnàycònđượcgọilàthảmhọaSicily.KhôngthểtínhtoánmộtcáchchínhxácnhữngthiệthạicủangườiAthenstrongcuộcviễnchinhSicily(415-13)vìchúngtakhôngrõtrongsốcácthủythủđoàncủahơn200thuyềnchiếnbatầngchèo,hơn40.000conngười,cóbaonhiêungườilàngườiAthens.Tuynhiên,ítnhấtcũngcó4.000kỵbinh,bộbinhhạngnặngvàhạngnhẹngườiAthensđãbỏmạng.VềlựclượnglínhđánhthuêởSicily,xemcácđoạnvăncủaThucydidesđượcN.G.L.HammondtríchdẫntrongHistoryofGreece390,chúthích1.NgườiBaTưđãbướcvàocuộcchiếnnăm412vàdânAthensđãchốngcựkiêntrìchotớimùaxuânnăm404.ThấtbạitạiAegospotami(thángTámnăm405)đãkhiếnviệcquyphụcAthenstrởnênbấtkhả.Nhữngđiềukiệnquyphụcbaogồm“pháhủyTrườngThànhvàcáccôngsựPeiraeus,giaolạihạmđội12tàuchiến,bỏquyềnkiểmsoáthoàntoàn,triệuhồinhữngngườilưuđày,vàtuânphụcSpartatrongmọivấnđềvềchínhsáchngoạigiao”(Hammond,tr.418).CóthểxácđịnhniênđạichoviệckhôiphụcsứcmạnhtrênbiểncủangườiAthenstừthángTámnăm394,khiCononđánhbạihạmđộiSpartatạiCnidus.ViệctáixâydựngTrườngThành,đượcbắtđầungaytrướcthờiđiểmnày,đãđượchoànthànhvàokhoảngnăm391.CảhaiviệcnàyphầnnhiềuđềunhờvàosựtrợgiúpcủangườiBaTư.LiênminhcủangườiBoeotiadướisựlãnhđạocủaThebesđãđánhbạiSpartatạiLeuctravàonăm371vàtạiMantineavàonăm362.CuộcxâmlượcSpartadiễnravàonăm369.Vềcácsựkiệnnày,xemXenophon,HistoryofGreece6.4.4-15,7.5.18-27;và7.1.15-22.CảbathịtrấnnàyđềubịépquyphụctrongsuốtcuộcChiếntranhPeloponnesia.Saumộtthờigianvâythànhkéodài,PlataeaquyphụcSpartavàonăm427,MelosvàScionequyphụcAthenslầnlượtvàocácnăm415và421.Trongcáctrườnghợpnày,đànôngđềubịgiết,cònphụnữvàtrẻembịbánlàmnôlệ.QuânThebesđãđộtkíchPlataesvàothángBanăm431,nhưngđãbuộcphảirútluikhỏithịtrấn.GầnPlataea,vàonăm479,ngườiHyLạpđãđánhbạiquânBaTưdoMardoniuschỉhuyvàkhiếnhọphảirútquânkhỏiHyLạp.ThebesđãđượcsửdụngnhưmộtcăncứquânsựcủaBaTưvàmộtđạoquânThebescũngđãchiếnđấubênpheBaTư.VàocuốicuộcChiếntranhPeloponnesia,ErianthusngườiThebesđãđềnghịpháhủyAthensvàđemgiếtbỏhoặcbánlàmnôlệcáccôngdâncủathànhbangnày.Sparta,vớithếlựccủamình,đãbácbỏđềnghịnày.

Page 87: Các bạn thân mến!

Diodorus(17.10)đãnhắctớinhiềuđiềmbáoxấu.TráchnhiệmđạođứcthuộcvềAlexander,mặcdùchắcchắnngàiđãđệtrìnhquyếtđịnhcủamìnhchocácđồngminh.CuộcnổiloạnđãgâyramốibấthòatrongHiệpướcHòabìnhvàAlexander(vớivaitròmộtthốnglĩnh)đãkêugọicácbinhlínhĐồngminhmặcdùchỉcócáckhuvựclâncậnThebesgửiquântới–baogồmngườiPlataca,Phocia,ThespiaevàOrchomenus.NhưngAlexanderkhôngsaikhinhậnrarằnghìnhphạtdànhchoThebeskhiếnnhiềukẻthùcủathànhbangnàycảmthấynhiềuânoáncũđãđượcgiảiquyết.NgàichắchẳncũngmongmuốnlấysốphậncủaThebeslàmlờicảnhbáochếtchócchobấtkỳthànhbangnàocóýđịnhnổiloạnchốnglạingài.SauChaeroneia,PhilipcóýđịnhxâydựnglạiPlataeavàOrchomenus,nhữngthịtrấnbịThebespháhủyhailầnvàonăm373vànăm364,nhưngrõràngviệcnàyđãkhôngđượcthựchiện.MộtnghilễcủaHyLạpcổđại.Trongnghilễnày,ngườitasửdụngrượuvàcáckỹthuậtthôimiênđểđưaconngườivềtrạngtháibảnnăngnhất.(ND)NghilễHuyềnbívinhdanhthầnDemeterđượctổchứctạiEleusistừngày15tớingày23thángBoedromiontheolịchAthens,tươngứngvớithángChín/thángMười.TheoPlutarch(Demosthenes23.3),nhữngsửgiađángtinnhấtđưaratámcáitên,mặcdùnhữngngườikhácthườngnhắctới10người.Nhữngtêntuổiđượclưulạinàycũngkhônghoàntoànthốngnhất.TấtcảnhữngsửgiamàArriannhắctớiđềulàcácnhàhùngbiện,ngoạitrừcáctướngquânChares,CharidemusvàEphialtes.ArriancólẽđãtínhtớinhữngcốnghiếncủaDemosthenesvềlăngmộcủaPausanias,vụámsátPhilip(Aeschines3.160),vàtraođổithưtừcủaôngvớitướngquânMacedonia,Attalus,ngườiđãcùngvớiParmeniomởchiếndịchtấncôngBaTưvàođầunăm336.NhữngngườikháccũngrờikhỏiAthens.CharesgặpAlexandertạiSigeumvàonăm334,trongkhiEphialtesvàThrasybulus(nhữngcáitênmàngườitanghĩrằngđãbịbỏquatrongdanhsáchcủaArrian)chiếnđấubênpheBaTưtạiHalicarnassus(Diodorus17.25.6).VuacủaMacedoniatừnăm413tớinăm399TCN.Ôngnổitiếnglàngườibảotrợchovănhọcvànghệthuật,chínhdướitriềuđạicủaông,EuripidesđãdànhnhữngnămcuốiđờiđểviếtcuốnBacchae.Cácnữthầnthơca.(ND)Mộtthểloạithơđượctrìnhbàyrấtoainghiêmvàtrangtrọng.(ND)Hiệntượngnày,xảyradosựhóađặchơiẩm,thườngđượcnhắctớitrongvănhọccổđiển.NgườitanóirằnghiệntượngnàyxảyravàođúngthờiđiểmAlexandertớiThebes.AristanderlànhàtiêntrimàAlexander(cũngcóthểlàcảPhilip)tínnhiệmnhất,làngườiđượcArriannhắctớithườngxuyênvớinhữnglờitiênđoánvôcùngchínhxác.CáccưdâncủaTelmissusởCariađãđượcnhắctớikhásớm,vàokhoảnggiữathếkỉthứVI,dokhảnăngtiênđoán

Page 88: Các bạn thân mến!

củahọ(Herodotus1.78).Antipaternhậnlệnhởlạicùngvới12.000bộbinhvà1.500kỵbinh.NhữngsốliệucủaArriancũngđãđượcDiodoruskhẳngđịnh(17.17)khiôngđưamộtdanhsáchcáclựclượngcủaAlexandersaukhivượteobiểntớilụcđịaÁchâu:32.000bộbinhvà5.100kỵbinh.Nhữngsốliệucaohơnchobộbinh(43.000;40.000)đượccácsửgiakhácđưara,cóthểbaogồm10.000binhlính,nhữngngườiđãởchâuÁvàonăm335,mặcdùphầnlớnlựclượngnày,trongkhoảngthờigianđó,đãrútlui.Ngườitakhôngtìmthấylờigiảithíchthỏađángnàochocácsốliệuđưarasốlượngkỵbinhíthơn.Vềvấnđềnày,gầnđâynhất,xemP.A.Brunt,JHS1963,từtr.33,vàE.W.Marsden,TheCampaignofGaugamela(Liverpool,1964),từtr.24.MộteobiểnhẹpthuộctâybắcThổNhĩKỳ,nốiliềnbiểnAegeanvàbiểnMarmama.(ND)Homer,Iliad2.701;Herodotus9.116.PhíatâybắccủathànhTroy,gầnMũiđấtSigeium.Diodorus(17.17.2),thuậtlạirằngAlexander,trướckhiđặtchânlênbờ,đãquẳngcâythươngcủangàixuốngđểkhẳngđịnhlụcđịaÁchâulàphầnthưởngcủacuộcchiến.Nếuđiềunàylàsựthật,nóchứngtỏrằngAlexanderđãquyếttâmchinhphụcĐếchếBaTư.TấmkhiênnàyđãđượcPeucestasmangtheotrongcuộctấncôngvàothànhlũycủathịtrấnMalli.ContraicủaAchillesvàlàngườisánglậptriềuđạiMoloosian.AlexanderkhẳngđịnhmìnhthuộcdòngdõicủaNeoptolemus,thôngquamẹngàilàOmlypias.HephaestionlàngườibạnthânthiếtnhấtcủaAlexandertừthuởthiếuniên.ViệcđộivònghoatạilăngmộcủaAchillesvàPatroclustượngtrưngchomốiquanhệgiữahaingười.Chínhvìđiềunày,khiHephaestionquađời,Alexanderđãvôcùngđaukhổ.HieorovàGelođãcaitrịSyracusevàTheroAcragas(Agrigentum)vàođầuthếkỉthứV.NhữngthànhtựucủahọđãđượcPindarvàBacchylidesvinhdanh.TrongAnabasiscủaXenophon,sốphậncủaClearchusđượcthuậtlạitrongQuyểnhai.ChỉhuycủaquânđánhthuêngườiHyLạp.(ND)Memnonkhôngchỉlàmộttướnglĩnh[condottiere]củaquânđánhthuêmàcònlàmộttrongnhữngngườithuộcgiaicấpthốngtrịcủaBaTư,vàlàngườiđãkếthônvớiemgáicủaArtabazus.Vàonăm335,MemnonđãngănchặnthànhcôngmũitiếnquâncủaquânMacedoniatớiTiểuÁ,vàcũngtrongthờigiannày,ôngđãtánthànhcuộcchiếnxâmlượcchâuÂu(Diod,17.18.12).VềnhữnghànhđộngsauđóvàcáichếtcủaMemnon,xemQuyểnhai.CólẽmộtphầnđộngcơthúcđẩycácxatraptừchốikếhoạchcủaMemnonlàdolòng

Page 89: Các bạn thân mến!

ghentịcủahọđốivớiông.KhôngcógìlàmAlexanderhàilònghơnlàquyếtđịnhchiếnđấucủangườiBaTư.NgàihiểuđượcchiếnthắngsẽcótácđộngnhưthếnàođốivớicácthànhbangHyLạpởTiểuÁ,vàhyvọngrằngcácthủlĩnhBaTưkhôngcólờibiệnhộnàochođiềumàngàicoilàthấtbạirõràngcủahọ.ĐâylàvídụđầutiêntrongsốnhiềuvídụchoviệcAlexandertừchốilờikhuyêncủalãotướngParmenio,mộtvàivídụtrongsốnày,ítnhất,cóthểlàdotrítưởngtượngcủaCallisthenes,vớivaitròlàsửgiachínhthứccủaAlexander,đểlàmgiảmnhẹnhữnglờichêtráchAlexandervìđãxửtửParmeniotrongmộtvụnổiloạnsaunày.Dođó,việcnàyđãtướcbỏcơhộitấncôngcủakỵbinhvàbộbinh(mộtlựclượngkhoảng20.000người).Lýdochosailầmngớngẩnnàykhôngđượcnêurõ.Vụthảmsátnàylàmộtsailầm,vìtheothỏathuậnvớiLiênminhCorinth,sốtùbinhHyLạpphảiđượcgửiđilaođộngkhổsai.NgaytừgiaiđoạnđầukhivâythànhMiletus,Alexanderđãnhậnrađiềunàyvàchophép300línhđánhthuê,nhữngngườicóýđịnhchốngtrảđếncùng,đượctuyểnmộvàođộiquâncủangài.NhàtạctượngHyLạpnổitiếng.CùngvớiScopasvàPraxiteles,ôngđượccoilàmộttrongnhữngnhàđiêukhắcvĩđạinhấtcủaHyLạpcổđại.(ND)Arriandườngnhưđãnhầmlẫn.TheoVelleius(1.11.4),nhữngbứctượngnàyđãđượcMetellusMacedonicuschuyểntớiLaMãvàonăm148.NhữngsốliệuvềtổnthấtcủaquânMacedoniathấpmộtcáchđángngờ,vìhọthườngkhôngtínhđếnlínhđánhthuê.TheoquanđiểmcủamộtnhómnhỏtrongsốnhữngngườiHyLạpđãthamgiatrậnchiến,lờikhắc(cùngvớiviệcbỏqua,khônghềnhắcgìtớingườiMacedonia)chắchẳnđượccoinhưmộtsựtuyêntruyềnhướngtớicácđồngminhHyLạp.AlexanderđãnhấnmạnhsựvắngmặtcủangườiSparta.ZeleialàmộtthànhphốHyLạp,nhưngcóthểđoánrằnghọcũngphảichịucáckhoảnthuếtươngđươngvớicáccưdânkháctrongvùng.VềsựpháttriểntrongchínhsáchngoạigiaohướngtớicácthànhphốHyLạpcủaAlexander,xemE.Badian,“AlexandertheGreatandtheGreeksofAsia”,trongAncientSocietyandInstitutions.StudiesPresentedtoVictorEbrenberg,Oxford,1966,từtr.37.NhưsắpxếpcủaAlexanderđãchothấy,nhữngngườinàyđượcđốixửgiốngnhưtrướckia,khôngưuáihơncũngkhôngtệbạchơn.MộtphầncủaTroad.Alexanderđãđềnghịxâydựngmộtđiệnthờmới–điệnthờcũđãbịđốtcháyhoàntoànvàođêmngàirađời–nhưngnhữngngườiEphesianđãtừchối.Lưuýrằngđồcốngnạpkhôngđượchoànlại.ViệcthiếtlậpcácnềndânchủkhôngphụthuộcvàothiênkiếncủaAlexander

Page 90: Các bạn thân mến!

đốivớichínhquyềndânsự(thựcsựthìtạisaoAlexanderlạithíchchínhquyềnkiểunàyhơn?)màlàvìngườiBaTưđãhỗtrợcáctậpđoànchínhtrịđầusỏ.MiletuscáchcửasôngMaeanderkhoảng16kilômét.AlexanderchắcchắnkhônghềtintưởnglòngtrungthànhcủacácđồngminhHyLạp.NgàiđãgiữlạihaimươitàuthuyềncủaAthensmàthủythủđoàncủachúngđượccoinhưnhữngcontin.Vềmộtsốghichépkhácbiệtvềcuộcvâythành,đặcbiệtlànhữnggiaiđoạncuối,xemDiodorus17.23-27.Myndusnằmởcựctâycủabánđảo,nơicóthịtrấnHalicarnassus.TheoDiodorus,nhânvậtnàyđãbịgiếtkhichiếnđấubênpheMacedonia.Hecatomnus,ngườicaitrịCaria,đãđểlạibangườicontrai:Mausolus,Hidrieus,Pixodarusvàhaingườicongái:ArtemisiavàAda.ArtemisiakếthônvớiMausolus,cònAdakếthônvớiHidrieus,vàhọthừakếngaivàngcủaHecatomnus.SựkhángcựduynhấtdiễnraởMarmara,nơicưdânđãquyếtđịnhđốtbỏthịtrấn(Diodorus17.28).MilyaslàtêncũcủaLycia,nhưngtênLyciađượcsửdụngđểchỉvùngđấtcao,mởrộngvềphíađôngbắctớitậnPisidia.Cảhaiđềubịxửtử.HellespontinePhrygia.AlexanderđãgiaovùngnàychoCalas.Plutarch(Alexander17.6)nhậnxétrằngnhiềusửgiađãtìmthấytrongsựkiệnnàycơhộinóivềcáchhànhxử“ấntượngvàkhoatrương”,vàviếtvề“cúđánhmaymắncủađịnhmệnh”.Sửgianàytríchmộtláthưmàtrongđó,Alexanderkhôngnóibấtcứđiềugìvềsựviệckỳlạnày,nhưngCallistheneschắcchắnđãviếtvềđiềunày,dĩnhiênlàvớisựchấpthuậncủaAlexander.Badian(EhrenbergStudies,65,chúthích50)bìnhluậnrằng50ta-lănglàmộtsốtiềnquálớnmàmộtthànhphốHyLạpphảicốngnạpvàyêucầunàychothấynhucầuvềtiềnbạccủaAlexandertrongthờigianđó.ThịtrấnnàylàTermessus,nhưngcóthểArrianđãnhầmlẫn.BấtchấpnhữngđónggóplớncủaAntigonustrongviệcgiữvữngphòngtuyếnPhrygiachoAlexanderĐạiđế–Curtius(4.1.35)chỉnhắctớibachiếnthắngcủaôngtrướcquânBaTưsautrậnIssus–trongAnabasis,chỉcóduynhấtmộtlầnsửgianàynhắctớiAntigonus“mộtmắt”,chacủaDemetriusNgườivâythành.Tarn(Alexander2.110)chorằngsựimlặngnàylàdoPtolemylàkẻthùcủaAntigonustrongCuộcchiếncủaNhữngngườikếvị.Họđãđượcthảvàođầunăm331,saukhiAlexandertrởvềtừAiCập.1.DavidHume(1711–1776):Nhàtriếthọc,sửhọcvàkinhtếhọcngườiXcốtlen.CáctácphẩmchủyếucủaônglàLuậnthuyếtvềbảnchấtcủaloàingười(ATreatiseofHumanNature),Nghiêncứuvềsựnhậnthứccủaconngười(AnEnquiryConcerningHumanUnderstanding),Luậnvănvềkinhtế

Page 91: Các bạn thân mến!

chínhtrị(Adiscourseonpoliticaleconomy).2.ThànhphốPhiladenphiathuộctiểubangPennsylvanianằmgiữavùngđấtNewEngland,căncứphecủaHamiltonvàthànhphốRichmond,thủphủtiểubangVirginia,căncứpheCộnghoàcủaMadisonvàJefferson.1.Saunày,NgânhàngQuốcgianhưHamiltonđềxuấthếthạnhiệulựcsauđó20năm,đúngvàonhiệmkỳđầutiênMadisongiữchứcTổngthốngMỹ,năm1811.Nhưngsangnhiệmkỳthứhai,chínhMadisonlạiyêucầuQuốchộiMỹthànhlậpNgânhàngthứ2,thựchiệnđúngnhữngchứcnăngnhưngânhàngthứ1màMadisontừngbácbỏ.2.'QuanđiểmvềtínhhợphiếncủaNgânhàngquốcgia':OpinionastotheCosntituionalityoftheBankoftheUnitedStates.3.NgânhàngQuốcgia(TheFirstBankofTheUnitedStates),thànhlậpnăm1791vàchấmdứtsựtồntạinăm1811.Năm1816,mộtngânhàngTrungươngkhácđượcthiếtlập(TheSecondBankofTheUnitedStates),tồntạiđếnnăm1836.Quanhiềubiếnđộng,ngânhàngquốcgiatồntạidướinhiềuhìnhthứckhácnhau,năm1913,ĐạoluậtdựtrữQuốcgiađượcphêchuẩnthiếtlậphệthốngDữtrữLiênbang(FED)baogồm12ngânhàngkhuvựcdomộtbanlãnhđạođiềuhànhdochínhTổngthốngbổnhiệmnhưngàynaynhằmđốiphóvớitìnhhìnhkhókhănvềkinhtếvàtàichính.1.WilliamHowe(1729-1814):HiệpsĩvàĐạitướng,làviêntướngAnhcóbinhnghiệpsángchói.Năm1759-1780,ôngđượcbầuvàoNghịviệnAnh,phảnđốiviệcđànápcácthuộcđịaMỹ,nhưngtuânlệnhVuaGeorgeIIIsanglàmTổngtưlệnhquânđộiAnhtạiMỹ,thấtbạitạitrậnGermantown(tháng10/1777),Howexintừchức.2.HoratioGates(1727-1806):SinhtạiAnhrồithamgiaquânđộiAnh,cómặttrongnhiềutrậnđánhvớiquânPhápvàngườiDaĐỏtạicácthuộcđịaMỹ.KhicuộcCáchmạngMỹbùngnổ,ôngthamgiaphethuộcđịachốngAnh,cócônglaolớntrongtrậnSaratoga.Năm1780,GatesđượcgiaochỉhuyđộiquânmiềnNamnhưngbịthấtbạiởCamden,S.C.rồibịcáchchức.Vợvàcontraiduynhấtcủaôngđềuchếttrongchiếntranh.3.JohnBurgoyne(1722-1792):Cómặttrongcuộcchiếntranh7năm,đượcbầuvàoNghịviệnnăm1761.Năm1776,BurgoynetừCanadađánhchiếmNewYorknhưngthấtbại,bịtướngHoratioGatesbắttạitrậnSaratoganăm1777.KhitrởlạiAnh,ôngbịchỉtríchdữdộinênchuyểnsanglĩnhvựcvănhọcvàxãhội,saunàytrởthànhmộtnhàviếtkịchlớn.4.GeorgeClinton(1739-1812):Luậtsư,đạibiểuQuốchộiNewYork,đạibiểuĐạihộicácthuộcđịalần2,ThốngđốctiểubangNewYork(1777).Saunày,ClintonkịchliệtchốngbảnHiếnphápMỹvìesợmấtquyềnhành.Trongnhữngnăm1790,ClintonđứngvềpheCộnghoà-Dânchủ.Năm1804,ônglàphóTổngthốngchoThomasJefferson.ThấtbạitrongcuộcđuaTổngthốngnăm1808,ônglạichấpnhậnlàmPhóTổngthốngchoJamesMadison.Ônglà

Page 92: Các bạn thân mến!

địchthủtrongsuốtnhiềunămcủaHamilton.5.BenjaminFranklin(1706-1790):Nhàngoạigiao,chínhkhách,họcgiả,nhàkhoahọc,nhàbáonổitiếngởcảMỹvàchâuÂu.Năm1775,ônglàlãnhtụcủaĐạihộicácthuộcđịakhoá1;thamgiauỷbansoạnthảoTuyênngônĐộclập;ChủtịchHộinghịLậphiếncủaPennsylvania.Nhữngnăm1776-79,làmộttrongbađặcsứkýkếthiệpđịnhliênminhvớiPháp;cùngJohnJayvàJohnAdamsđàmphánHiệpướcParis(1783)chấmdứtchiếntranh.Năm1785,làChủtịchHộiđồngHànhphápTốicaoPennsylvania;thamdựHộinghịLậphiếnvàcóđónggóptolớn.6.HenryClinton(1738-1795):Trungtướng,Hiệpsĩ,từngthamgiaNghịviệnAnh.Trongcuộcchiếntranh,ClintonlàphóTưlệnhquânđộiAnhtạiMỹchotướngWilliamHowe.Năm1778,ôngthayHowelàmTổngtưlệnhquânAnhnhưnggặpnhiềuthấtbạinêntừchứcnăm1781.7.TướngCharlesCornwallis(1738-1805):Hầutước,Đạitướng,ôngthamgiahoạtđộngchínhtrịvàgiữnhiềuchứcvụquantrọng.ÔnggiànhnhiềuchiếnthắnglớntrướcquânMỹnhưngbịđánhbạitạitrậnquyếtđịnhởYorktown,vàđầuhàngngày19/10/1781.Saunày,ônglàCôngsứtạiPhổ,ToànquyềntạiẤnĐộ(1786-1793).Năm1795,đượcbổnhiệmvàoNộicácAnh;giữchứcBộtrưởngQuốcphòng;TổngtrấnAixơlen(1798).8.BenedictArnold(1741-1801):ArnoldthamgiaquânđộiLụcđịa,đượcphongchứcThiếutướngnăm1776.ArnoldphảnbộilạiquânMỹtraonộpvùngWestPointchoquânAnh.VụviệcbạilộnhưngArnoldmaymắntrốnthoát.9.Hầutước,Đạitướng,ôngthamgiahoạtđộngchínhtrịvàgiữnhiềuchứcvụquantrọng.ÔnggiànhnhiềuchiếnthắnglớntrướcquânMỹnhưngbịđánhbạitạitrậnquyếtđịnhởYorktown,vàđầuhàngngày19/10/1781.Saunày,ônglàCôngsứtạiPhổ,ToànquyềntạiẤnĐộ(1786-1793).Năm1795,đượcbổnhiệmvàoNộicácAnh;giữchứcBộtrưởngQuốcphòng;TổngtrấnAixơlen(1798).BenedictArnold(1741-1801):ArnoldthamgiaquânđộiLụcđịa,đượcphongchứcThiếutướngnăm1776.ArnoldphảnbộilạiquânMỹtraonộpvùngWestPointchoquânAnh.VụviệcbạilộnhưngArnoldmaymắntrốnthoát.1.BộluậtCácđiềukhoảnHợpbang:TheArticlesofConfederation,chủyếudoJohnDickinsonsoạnthảo,cóhiệulựctừnăm1781đếnnăm1789,khichínhquyềnWashingtonđượcthànhlậptheobảnHiếnphápmớichođếnngàynay.2.RobertMorris(1734-1806):MộttrongnhữngnhàlãnhđạoquantrọngcủaCáchmạngMỹ,thamgiaĐạihộicácthuộcđịaKhoá1và2,từngkýtênvàobảnTuyênngônĐộclậpnăm1776.ÔnglàmGiámsátTàichínhchoHợpbang(1781-84)vàcónhiềuđónggóptolớnchonềntàichínhcủacuộcCáchmạng;thamgiahộinghịAnnapolisvàHộinghịLậphiến;làThượngnghịsĩ

Page 93: Các bạn thân mến!

Liênbang(1789-95).Cuốiđờidobuônbánthấtbạinênôngbịphásảnvàsuýtphảivàotù.1.AdamSmith(1723-1790):NhàtriếthọcvàkinhtếhọcngườiAnhnổitiếngvớitácphẩm'Sựgiàucócủacácquốcgia'(1776).1.FrancisBaron(1561–1626):Hiệpsĩ,luậtsư,chínhkháchđồngthờilànhàtriếthọclớnngườiAnhnổitiếngvớicáctácphẩm'Lợiíchcủaviệchọc'(TheAdvancementofLearning,1605và'Nhữngbàiluậnvăn'(Essayes)rấtnổitiếng.2.GaiusJuliusCaesar(100BC–44BC):Thốngchế,chínhkháchLaMã,làTổngtàitừ58-56(B.C),lậpnhiềuchiếncônglớn,chinhphụcxứGaules,saunàybịámsát.Ôngcũnglàmộtsửgialớnvớinhiềutácphẩmviếtvềchiếntranhnhư'BìnhluậnvềcuộcchiếntranhvớingườiGaules'và'CuộcnộichiếnLaMã'.3.Venable(1758-1811):HạnghịsĩrồilàThượngnghịsĩpheCộnghoà,ChủtịchNgânhàngVirginia.4.Muhlenberg(1750-1801),đạibiểuĐạihộicácthuộcđịa(1779-1780);ChủtịchHạviệnPennsylvania(1780-1783);ChủtịchHộinghịphêchuẩnHiếnphápởPennsylvania(1787);ChủtịchHạviệnLiênbangMỹ(1789-1791;1793-1795).1.GouverneurMorris(1752-1816):ĐạibiểuĐạihộicácthuộcđịakhoá2.ÔnglàmộttrongnhữngđạibiểutrẻnhấtvàxuấtchúngnhấtvàcónhiềuđónggóplớnchocuộcCáchmạngMỹ.MorriscóvaitrònổibậttrongHộinghịLậphiến,tíchcựcủnghộchủnghĩaquốcgia,chínhônglàngườichắpbútviếtbảnHiếnpháp.Saunày,MorrislàCôngsứtạiPhápvàlàThượngnghịsĩ,bạnthânvàđảngviênLiênbangnhiệtthànhủnghộcácchínhsáchcủaHamilton.2.EdmundRandolph(1753-1813):từnglàtuỳtùngcủaWashingtonrồithamgiachínhquyềntiểubangVirginia,đạibiểuĐạihộicácthuộcđịa.DướichínhquyềnWashington,EdmundRandolphgiữchứcTổngchưởnglýLiênbang,rồithayThomasJeffersonlàmNgoạitrưởng(1794-95).TrongcuộcxungđộtJefferson-Hamilton,ôngcốgắnggiữquanđiểmtrunglập.3.HamiltonđềxuấtrằngcảnướcMỹsẽchiathànhmộtsốquậnbầucửnhấtđịnhbằngnhaukhôngphânbiệtbiêngiớitiểubangđểbầuchọnThượngnghịsĩmộtcáchcânbằng.4.HộinghịLậphiếnhọptheocáchthứcđềranhữnggiảipháprồicácđạibiểubỏphiếuthôngquahaycầnsửađổitừngđiểmmột,nhưngmỗibangchỉcómộtphiếubầuchungchocácđạibiểu.Vấnđềđượcthôngquanếucóđasốcácbangbỏphiếuthuận,chứkhôngphảicăncứtheosốlượngđạibiểubỏphiếuthuận.Vìvậy,HamiltonluônởthếthiểusốsovớiYatesvàLansing,nênphiếucủaônghầunhưchẳngcótácdụnggì.5.YateslàThẩmphántoàántốicaoNewYorkcònLansinglàluậtsưvàlàThịtrưởngthànhphốAlbany.Việcxửánkhiđóđượctiếnhànhtạimộtvài

Page 94: Các bạn thân mến!

thờiđiểmnhấtđịnh,chứkhôngphảitổchứcliêntụctrongnăm..sup1.NapoleonBonaparte(1769-1821):Làmộttrongnhữngnhàquânsựxuấtsắcnhấtthếgiới,tựlênngôiHoàngđếPhápnăm1804,từngcóthamvọngxâydựngmộtVươngquốcchâuÂu.2.WilliamPitt(1759-1806),ThủtướngAnhtrẻnhấttronglịchsử,nhậnchứcnăm1783khimới24tuổi.3.CharlesMauricedeTalleyrand(1754-1838):CóvaitròlớntrongcuộcCáchmạngPháp,BộtrưởngNgoạigiaoPhápdướithờiNapoleon,chínhtrịgiaxuấtsắc,đạidiệnchoPháptạiHộinghịVienna(1814-1815).1.ĐảngCộnghoà(RepublicParty)doThomasJeffersonsánglập,làđảngcủanhữngnhàtiểunông,chủđồnđiềntậptrungchủyếuởcácbangmiềnTrungTây,vàmiềnNamnướcMỹ,giànhquyềnlựctừnăm1801đến1815.Saunhiềubiếnđộng,ngàynaylàĐảngDânchủMỹ.ThườngđượcgọilàĐảngCộnghòa-DânchủđểphânbiệtvớiĐảngCộnghoàngàynaythànhlậpnăm1854trêncơsởđảngLiênbangtrướcđây.ĐảngDânchủlàđảngcủacựuTổngthốngBillClinton.2.Khimớithànhlập,13tiểubangcủanướcMỹrấtkhácnhauvềđặcđiểmkinhtếvàxãhội.TrongkhicácbangmiềnBắccónềnkinhtếvàngànhthươngmạikhápháttriểnthìcácbangmiềnNamlạimạnhvềnôngnghiệpvớicácvùngđồnđiềnvớirấtnhiềulaođộngnôlệ.ĐiềukhoảnhạnchếtiếntớichấmdứthoàntoànviệcbuônbánnôlệthậtsựảnhhưởnglớnđếnnềnsảnxuấtcủamiềnNamđãlàmhọrấtlongại.3.ĐảngLiênbang:FederalParty.ChấmdứtsựhoạtđộngsaukhiHamiltonquađời.Saunày,năm1865,nhữngngườitheotưtưởngliênbangtậphợplạidướimộtcáitênmớilàĐảngCộnghoà.Vàtồntạiđếnngàynay.ĐâylàđảngcủaTổngthốngđươngnhiệmGeorgeBush(con).1.Saunày,mãitớinăm1812dướiquyềnTổngthốngcủaMadison,khinướcMỹđãcómộtsựchuẩnbịtốthơnvềquânsựsẵnsàngchomộtcuộcchiếntranhthìnhữngxungđộtvàbứcbáchcủaquânAnhmớihoàntoànchấmdứt.2.HiếnphápkhiđóquiđịnhaicóphiếubầunhiềunhấtcủacácđạicửtrisẽtrởthànhTổngthống.3.NhưngthểchếchínhtrịMỹkhôngthểchấpnhậnđượcsựmâuthuẫngiữahaingườilãnhđạocaonhấtcủađấtnướcthuộchaiđảngkhácsauvìthếsaunàysửachữađiềukiệnrằngTổngthốngvàPhóTổngthốngphảilàngườicùngmộtđảng.4.JohnCurtisMarshall(1755-1835).NgoạitrưởngMỹdướithờiAdams(1800-1801);ChánhánToàánTốicaoMỹchotớikhimất.ĐượccoilàChánhánvĩđạinhấttronglịchsửtưphápHoaKỳ,ngườikếtụctưtưởngcủaHamiltonvềmộtchínhquyềnliênbangvữngmạnh.5.ElbridgeGerry(1744-1814).MộttrongnhữnglãnhtụcủacuộccáchmạngMỹ.Năm1789,đượcbầuvàoQuốchộikhoáđầutiên,Gerryủnghộnhững

Page 95: Các bạn thân mến!

chínhsáchcủapheLiênbang;ThốngđốcMassachusetts(1810);PhóTổngthốngchoJamesMadison(1813).6.CharlesCotesworthPinckney(1746-1825).Sớmthamgiacáchmạng,đạibiểuHạviện(1778và1782)vàThượngviệntiểubangNamCarolina(1779).ÔnglàứngcửviênPhóTổngthốngcủaĐảngLiênbang(1800),ứngcửviênTổngthống(1804và1808)nhưngđềuthấtbại.1.SựbếtắctrongcuộcbầucửTổngthốngnàyđãdẫntớiviệcQuốchộiMỹvànăm1804đãthôngquađiềukhoảnsửađổiHiếnphápthứ12,quiđịnhrằngcácđạicửtriphảighirõràngtêncửTổngthốngvàPhóTổngthốngmàmìnhlựachọn.1.TimothyPickering(1745-1829):ngườibangMassachusetts,từnggiữchứcNgoạitrưởngdướithờiWashington,bịAdamssathảisaukhipháthiệnraôngcâukếtvớiHamiltonchốnglạicácchínhsáchcủamình.2.NguyênvăncâucủaTroupelà'DelendaestCarthago'.CathagielàmộtvươngquốccổđạidongườiPhoenicithànhlậphồithếkỷIXtrướcCNởbờbiểnBắcPhi.ĐâylàmộtvươngquốcthươngmạigiàucóvớilãnhthổrộnglớnbaogồmtấtcảcácmiềnvenbiểnĐịaTrungHải,địchthủlớnnhấtcủađếchếLaMã.'DelendaestCarthago'làcâunóinổitiếngcủaCata,nghịsĩViệnNguyênlãoLaMã.Cứmỗilầnnóichuyệnhaydiễnthuyếtbấtcứđiềugìđềukếtthúcbằnglờikêugọi'DelendaestCarthago',cónghĩalànhấtđịnhphảitiêudiệtCarthage.CarthagebịngườiLaMãpháhuỷnăm146trướcCN.1.SamuelAdams(1722-1803):LãnhtụchủchốtcủacuộcCáchmạngMỹ.ÔnghọctrườngHarvard,thamgianhiềuhoạtđộngchínhtrịchốnglạinướcAnh,làngườisánglậpHộinhữngngườiconTựdo(SonsofLiberty).ÔnglàngườiphácthảohầuhếtcácchỉthịcủacuộcCáchmạng,làlãnhtụchínhthànhlậpcácUỷbanLiênlạcliênThuộcđịa,chỉhuyvụLôchèBoston(1773),gópphầnsoạnthảoCácđiềukhoảnHợpbang;saunàylàThốngđốcMassachusetts(1794-1797).2.EliasBoudiot,saunàylàmộtviêntướngxuấtsắctrongcuộcchiếntranhgiànhĐộclập,rồilàđạibiểuQuốchộiMỹ.3.JohnAdams(1735-1826):Tổngthốngthứ2củaMỹ.ÔngnổitiếngvớivụbàochữacholínhAnhtrongvụthảmsátởBostonnăm1770,vàviếtnhiềubàibáonổitiếngbảovệquyềncủacácthuộcđịaMỹ.JohnAdamsthamgiaĐạihộicácthuộcđịalần1;thamgiaUỷbansoạnthảoTuyênngônĐộclập;làChủtịchUỷbanHậucầnvàChiếntranh.Năm1783,ôngthamgiakýHiệpđịnhPariskếtthúcchiếntranh.4.WilliamBlackstone(1723-1780):Hiệpsĩ,luậtsưxuấtsắcngườiAnh,nổitiếngvớitácphẩm'NhữnglờibìnhluậnvềluậtphápnướcAnh'.5.JohnLock(1632-1704):TriếtgianổitiếngngườiAnhvớicáctácphẩm'Bànvềlòngkhoandung'(1689),'Bànvềtrítuệconngười'(1690),'Luậnvănvềnguồngốc,sựpháttriểnvàchấmdứtcủachínhquyền'.Ôngchủtrươngxã

Page 96: Các bạn thân mến!

hộiphảicóphápluậtmàvuachúacũngphảituântheo,nếukhôngngườidânsẽcóquyềnnổidậy.6.Montesquieu(1689-1755):TriếtgiaxuấtsắcngườiPhápcủaThếkỷÁnhsáng,nổitiếngvớicáctácphẩm'NhữngbứcthưcủangườiBaTư'(1721),'Bànvềchínhtrị'(1723),'Suynghĩvềchínhthểquânchủphổthông'1724,'Tinhthầnphápluật'(1748).ÔnglàngườiđềxướngchủtrươngTamquyềnphânlập.7.PatrickHenry(1736-1797):MộttrongnhữnglãnhtụnổitiếngnhấtcủacuộcCáchmạngMỹ.Năm1774,HenrykêugọicácthuộcđịakháccửđạibiểuthànhlậpĐạihộicácthuộcđịalầnthứ1.Cáchmạngnổra,HenrylàTưlệnhquânđộiVirginiavàgópphầnsoạnthảoHiếnphápđầutiênchotiểubang;ThốngđốcVirginia(1776-79,1784-1786)nhưngtừchốithamdựHộinghịLậphiếnnăm1787,làlãnhtụphechốngLiênbangnhiềunămsauđó.8.RichardHenryLee(1756-1818):mộttrongnhữnglãnhtụhàngđầucủacuộcCáchmạngMỹ,ngườiđềxướngnềnĐộclậpchocácthuộcđịa.SaunàylàThốngđốcVirginia(1792-1795)vàlàThượngnghịsĩMỹ(1799-1801).9.ThomasJefferson(1743-1826):Tổngthốngthứ3củaMỹ(1801-1809).Làmộthọcgiả,kiếntrúcsư,nhàkhoahọclớn,ôngcũnglàngườisánglậpTrườngĐạihọcTổnghợpVirginia.10.TướngHenryKnox(1750-1806):ViêntướngxuấtsắccủaquânđộiMỹ,cómặttạihầuhếtcáctrậnđánhlớntrongcuộcchiếntranh.Trongthờikỳ1785-1994,ônglàBộtrưởngChiếntranhtrongchínhquyềnHợpbangcũngnhưchínhquyềnLiênbangcủaGeorgeWashington.KnoxhoàntoàntánthànhquanđiểmLiênbangcủaHamilton.11.TướngNathanaelGreene(1742-1786):ViêntướngxuấtsắccủaquânđộiMỹ,chỉđứngsauWashington.SaukhiquânMỹởmiềnNamthấtbạitạitrậnCamden,S.C.(1780),GreeneđượccửthaythếtướngHoratioGatesvàlậpnhiềuchiếncônglớn.1.JamesMadison(1751-1836):Tổngthốngthứ4củaMỹ.Ônglàmộtchínhtrịgiavàhọcgiảrấtuyênthâm.Thamgiahoạtđộngchínhtrịtừkhicònrấttrẻ;ôngđãđóngvaitròquantrọngtạiHộinghịAnnapolis(1786)vàHộinghịLậphiếnnăm1787,đượcmệnhdanhlà“ChađẻcủaHiếnphápMỹ”vìnhữngđónggóptolớn.LàHạnghịsĩLiênbang(1789-97),MadisonthamgiaxâydựngtuyênngônNhânquyền,gópphầntổchứccáccơquanhànhphápvàtạonênmộthệthốngthuếliênbang.LàlãnhtụphechốngđốicácchínhsáchcủaHamilton,ôngvàJeffersonthànhlậpĐảngCộnghoà-Dânchủ(1791).ÔnglàngoạitrưởngMỹdướithờiTổngthốngJefferson.Saunày,ônglàđồngchủtịchtạiHộinghịLậphiếncủaVirginianăm1829-30,HiệutrưởngTrườngĐạihọcTổnghợpVirginia.2.BộluậtCácđiềukhoảnHợpbangquiđịnhrằng,bấtcứmộtđạoluậtquantrọngnàomuốncóhiệulựcphảiđượctấtcả13tiểubangthôngqua,vàchỉ

Page 97: Các bạn thân mến!

cần1tiểubangchốngđốithìdựluậtkhôngthểđượcbanhành.3.TướngAnthonyWayne(1745-1796):thamgiaquânđộithuộcđịavàcómặttạinhiềutrậnđánhlớn,đặcbiệtlàtạitrậnYorktown.Năm1792,WaynelàchỉhuyquânMỹtrongcuộcchiếnchốngngườiDaĐỏởvùngTâyBắc;thamgiađàmphánhiệpướcGreenvillevớingườiDaĐỏ.SauHiệpướcJay,năm1796WaynechỉhuyquânđộiMỹtạivùngđấtnày.4.JamesMonroe(1758-1834):TừngthamdựnhiềutrậnđánhquantrọngvàcómặttạiThunglũngForge.ÔnglàđạibiểutạiQuốchộiHợpbangchotớinăm1786,làThượngnghịsĩMỹthuộcpheCộnghoàkịchliệtchốngchínhsáchcủaHamilton.Saunày,ônglàCôngsứtạiPháp;ThốngđốcVirginia,CôngsứtạiAnh,NgoạitrưởngMỹ;BộtrưởngChiếntranh,trướckhitrởthànhTổngthốngthứ5củaMỹ(1816-1825).5.PhốWall:WallStreet,thuộcquậnManhattan,thànhphốNewYork,naylàTrungtâmTàichínhcủaMỹvàthếgiới.6.Phocion:(402-318trướcCN):MộtngườianhhùngHyLạpcổđại.PhocionđãcứudânchúngthànhbangAthenskhỏisựsụpđổ.Ônglàngườirấtdũngcảmvàđứchạnh,đượcPlatorấtcangợi.TrongtiếngTrung,từ“Doanh”đọclà/yíng/,TôDuyệtDuyệtnghethành/yín/,nghĩalà“Dâm”nêngánchoanhtacáitênnày.HumanResourceoficer:chuyênviênnhânsự.Jianshang:phiênâmtiếngTrung,cónghĩalàgianthương.Ởđây,TôDuyệtDuyệtmuốnnóiTậpđoànJSlàviếttắtcủaTậpđoàngianthương.HànTín:còngọilàHoàiÂmHầu,làmộtdanhtướngbáchchiếnbáchthắng,mộttrong“tamkiệtnhàHán”thờiHánSởtranhhùng.TrongtiếngTrung,Tôđọclà/su/,đọcláiralàSue.GióTâyBắc:giókhônóng,haycòngọilàgióLào,làloạithờitiếttươngđốinguyhiểm.Logistics:làquátrìnhlênkếhoạch,ápdụngvàkiểmsoátcácluồngchuyểndịchcủahànghóahaythôngtinliênquantớinguyênliệuvậttư(đầuvào)vàsảnphẩmcuốicùng(đầura)từđiểmxuấtpháttớiđiểmtiêuthụ.Mộttròchơibắnbongbóngcổđiểnvàtuyệtvờinhất,rấtđượcgiớitrẻưachuộng.ĐànôngngoạitìnhthườngmuaxePolochobồ,nênxePolođượcgọilàxenhântình.MìquacầulàmộtmónmìởVânNam.Nhiềuquáchăng,khôngnhiều.GiàLưu:mộtnhânvậttrongtruyệnHồnglâumộng,làngườicócátínhtrongsáng,trànđầysứcsống.MụSóiĐỏlànhânvậttrongphimhoạthìnhCừuvuivẻvàSóixám.Zilgo:tênmộtloạibăngdánvếtthương.Chỗdựavữngchắc.

Page 98: Các bạn thân mến!

KimỐc:mộtcuốntiểuthuyếtnổitiếngởTrungQuốc.AKiềulàTrầnAKiều,nhânvậtnữchínhcósốphậnhẩmhiu.Tầngkhôngđượcphéphútthuốc.Ýchỉngườiđànôngđộcthânkiệtxuất.Cónghĩalà:ngoàisánggiảvờlàmviệckhácđểchegiấuviệcchínhtrongbóngtối,chọncáchtấncôngkhôngainghĩtới.MộtloạimìxàoDurexlàmộthãngsảnxuấtbaocaosunổitiếng.Chứngrốiloạntâmlýsaukhibịtổnthươngnặngnề.Vịthầntruyềndịchbệnh.AnhchàngđẹptraiMicroBlog:trangblogcánhân,ngắngọn,côngcụgiaotiếphữuhiệuvàđángtincậytrongcácdoanhnghiệp.(*)Cuộchọptriềuđình.Vạnthặng:xưaởTrungQuốc,thiêntửcómuôncỗbinhxa,gọilàvạnthặng.(*)Ácsáo:cũnggọilàSongLụckỳ-Mộttròchơigiốngnhưcờtướng.Tạmdịch:TiếngcườiaiđókhákhenthayQuyếnrũquânvươngchịuđắngcay.NướcmấtbênchânđầungólạiCònvuisănbắnhátđànsay.(*)Hốtlýđàiđạihội:tiếngMôngCổcónghĩalàhọptriềuđình.(*)Thanhtừ:mộtthểvănđượcdùngởđờiMinh,xuấtpháttừlốiviếtvăncủaĐạogia.(*)NhinamlàhaithiênchunamvàthiênnamtrongKinhthinóivềtìnhyêuvợchồng.(*)BắcDươnglàchỉcáctỉnhduyênhảimiềnBắcnhưLiêuNinh,HàBắc,SơnĐông.(1)Cuộcđờimãimãibaola,Tâmtưtheođuổichogiàtìnhsâu.Thựctâmthường,hạnhbanđầu.Càngthươngyêulắmcànggiàunghĩaân.(2)Lậpchísaochotầntiện,Tàigiớilòngchớthamlam.Lấybiếtlàmtâmniệm,Bớtđilạmdụnglợidanh.*MộtdântộcởTânCươngTrungQuốc.1.VănbảnđượcđưarasauHộinghịPostdam(Đức).NộidungchínhcủahộinghịlàquyếtđịnhcácchínhsáchvềviệcgiảiquyếtnướcĐứcphátxítsauchiếntranh,yêucầuNhậtđầuhàngvàđưaraphươngchâmquảnlínướcNhậtthờihậuchiến-ND.2.Quanchứcphụtráchhànhchínhgiáodụcquốcgiahoặcđịaphương.Giámhọccónhiệmvụthịsátgiáodục,giámsátviệcgiảngdạy,đặcbiệtcácgiámhọcởđịaphươngnắmquyềnquyếtđịnhnhânsựgiáoviên.Chếđộnàybắtđầutừnăm1871dướithờiMinhTrị-ND.3.CáccôngtyđộcquyềnthaotúngnềnkinhtếNhậtBản.Cáccôngtynàythườngthuộcquyềnkiểmsoátcủacácdònghọvàcómốiquanhệchínhtrị,kinhtếrấtmậtthiếtvớichínhphủ-ND.

Page 99: Các bạn thân mến!

4.Cơsởgiáodụcxãhộimangtínhtổnghợp,xúctiếncáchoạtđộnggiaolưuvănhóa,giáodục,họctậpcủacộngđồngcưdânsốngtrongkhuvực-ND5.LưuCầulàtêngọicũcủaOkinawađượcsửdụngnhưtêngọichínhthứctừnăm1372đếnnăm1879-ND6.VănbảnhướngdẫnvềkhóatrìnhgiáodụctừtiểuhọctớitrunghọcdoBộtrưởngBộGiáodụccôngbố-ND7.ViếttắtcủacụmtừGovernmentApproriationforReliefinCoccupiedArea(Ngânsáchchínhphủcứutrợchochocáckhuvựcbịchiếmđóng)-ND1.ViếttắtcủacụmtừTheCouncilforMutualEconomicAssistance(Hộiđồngtươngtrợkinhtế)-ND2.Hiệpướcđượckíngày8tháng9năm1951vớisựthamgiacủaNhậtvà48nướckháclàthànhviêncủaLiênHợpQuốc-ND3.QuốckìvàquốccaNhậtBản.SauChiếntranhthếgiớithứhaimộtbộphậnkhôngnhỏngườiNhậtcựtuyệtquốckìvàquốccavìchorằng,nócóliênquanđếnchủnghĩaphátxít–ND.4.ChứcquanphụtráchgiúpviệcchotưlệnhquânđộiởnhữngvùngquânNhậtchiếmđóng-ND5.HanshinlàcáchnóigọnchohaiđịadanhOsakavàKobe-ND6.Shinkansenlàtàuđiệncaotốchìnhviênđạn.“GiờhọcShinkansen”cónghĩatươngtựnhư“giờhọccưỡingựaxemhoa”trongtiếngViệt-ND7.Trướcđó,đặcbiệtlàthờiÊ-đô(1603-1868),trongxãhộiNhậttồntạichếđộphânbiệtđịavịxãhộitheotrậttự“sĩ-nông-công-thương”-ND8.Thờikìtỉlệsinhđộtngộttăngcao.ĐặcbiệtlànhữngnămsauChiếntranhthếgiớithứhai(khoảngtừnăm1947-1949)-ND9.Cáctrungtâmhọcthêm,luyệnthivượtcấp-ND1.Giađìnhgồmvợ,chồngvànhữngngườiconchưakếthôn-ND2.PaulLengrand(1910-2003),nhàtưtưởnggiáodụcPháp-ND1.GiáodụchiệnđạiởđâylàchỉnềngiáodụccótừthờiMinhTrịtrởđi-ND.1.ỞNhậtsauChiếntranhThếgiớithứhai,giáodụcphổthôngđượcchiaralàmTiểuhọc(6năm),Trunghọcbậcthấp(4năm)vàTrunghọcbậccao(3năm).ỞđâyđểdễhiểusẽthốngnhấtdịchlàTiểuhọc,TrunghọccơsởvàTrunghọcphổthông–ND.2.YutoritrongtiếngNhậtcónghĩalànhànnhã,thongthả-ND.3.Sắcchỉthểhiệnnguồngốcđạođứccủaquốcdân,triếtlícơbảncủagiáodụcquốcdânđượcThiênhoàngMinhTrịbanbốngày30tháng10năm1890(nămMinhTrịthứ23)-ND.1.CáccuốnsáchgiáokhoasơcấpđượcdùngtừcuốithờiHeian(thếkỉ8-thếkỉ12)tớiđầuthờiMinhTrị-ND.2.CuộcchiếntranhdiễnragiữaquânđộichínhphủMinhTrịvớibinhlínhMạcphủdiễnratrongkhoảngthờigiantừnăm1868đếnnăm1969-ND.3.Thốngnhấtgiữatôngiáovàchínhtrị-ND.

Page 100: Các bạn thân mến!

4.CơquanhànhchínhtốicaotrongchínhquyềnMinhTrị.Cơquannàyđượcthànhlậpnăm1868sauhailầncảicáchtrởthànhchếđộtamviện:Tảviện,HữuviệnvàChínhviệntrongđóChínhviệnđóngvaitròtrungtâm-ND.5.Cuốnsáchgồm6quyểndoFukuzawaYukichibiênsoạn,xuấtbảnnăm1869.Sáchđượcviếtdướidạngxướngcanóivềđịalý,lịchsửthếgiới-ND.6.CuốnsáchgiảithíchvềvậtlýthườngthứcdoFukuzawaYukichibiênsoạn.Sáchcómộttậpđượcxuấtbảnvàonăm1868-ND.7.KanalàvầntrongtiếngNhật.TiếngNhậtcóhaihệthốngchữ“Hira-gana”và“Katakana”-ND.8.Nguyêntáccủađoạnnàylấytừtậpvănvần“WilsonReader”đượcsửdụngtrongcáctrườngtiểuhọcởmiềnĐôngnướcMỹdođómànộidungcủanócáchkháxacáchsửdụngtừngữthôngdụnghàngngày.9.SứđoàndoIwakurađứngđầuđượcchínhphủMinhTrịpháisangcácnướcÂuMĩtrongkhoảngthờigiantừ1871-1873tiếnhànhcáchoạtđộngngoạigiao,điềutraphụcvụchoviệcđàmphánsửađổilạicáchiệpướcđãkívớicácnướcphươngTâytrướcđó-ND.10.CuộcchiếntranhchốngchínhphủMinhTrịdoSaigoTakamori(1827-1877)lãnhđạo-ND.11.NhàgiáodụchọcngườiThụysĩ(1746-1827)-ND.12.MoriArinori(1847-1889),chínhtrịgiathờiMinhTrị,BộtrưởngGiáodụcđầutiêntrongNộicáccủaThủtướngItoHirobumivàonăm1885-ND.13.CơquantốicaorađờisaukhiViệnTháichínhbịđìnhchỉvàonăm1877-ND.1.TòanhàđượcthiếtkếtheokiểuphươngTâybắtđầukhởicôngxâydựngnăm1881vàhoànthànhvàonăm1883ởTokyo.Nơiđâydiễnranhiềuhoạtđộngvănhóavàchínhtrịcủagiớithượnglưutrongxãhộiđươngthời-ND2.Ngườiđứngđầucơquantưvấnlậpphápvốnđượclậpratừtháng3năm1869-ND.3.Chỉthểchếnhànước-ND4.JohannFriedrichHerbart(1776-1841)nhàtriếthọc,giáodụchọcĐức-ND.5.CácsắcchỉnàyvớitưcáchlàmệnhlệnhcủaThiênhoàngtheoquyđịnhcủaHiếnphápĐạiđếquốcNhậtBảnkhôngcầnĐếquốcnghịviệnthôngqua–ND.6.Đượcthànhlậpnăm1888vớimụcđíchbànthảocácđềán.HiếnphápquyđịnhđâylàcơquantưvấncủaThiênhoàng–ND.7.MotodaNagazane(1818-1891)nhàNhohọcxuấtthânởKumamoto.ThừalệnhcủaThiênhoàng,ôngđãbiênsoạnnhiềusách,vănbảnliênquanđếngiáodụcthờiMinhTrị-ND.8.Hisinhlợiíchbảnthânphụcvụlợiíchnhànước-ND.9.UchimuraZou(1861-1930)nhàtưtưởngThiênchúagiáo,nhàbáo,nhà

Page 101: Các bạn thân mến!

truyềngiáothờiMinhTrị.Ôngcónhiềuđónggóptrongcuộcđấutranhchốngchiếntranh,bảovệmôitrườngvàhòabình-ND.10.Diễnratrongkhoảngthờigian1894-1895-ND11.MộtnhânvậtlịchsửthờiNam-BắctriềuởNhật(thếkỉ14)-ND1.MutsuMunemitsu(1844-1897).Ôngcóviếtcuốnsáchmangtựađề“KenkenRoku”(Kiểnkiểnlục)–ND.2.SựthươngthảogiữabanướcNga,Đức,PhápxoayquanhviệcphảnđốiNhậtchiếmbánđảoLiêuĐôngsauchiếntranhNhật-Thanh-ND3.TêngọikhuvựcphíatâyNhậtBản(QuanTây)baogồmKyoto,Osakavàcáctỉnhphụcận-ND.4.Misson-School-ND5.TsudaUmeko(1864-1929),nhàgiáodụcthờiMinhTrị,Taisho.Năm8tuổi,bàđếnMĩduhọcvàtrởthànhnữduhọcsinhđầutiêncủaNhậtBản.SaukhivềnướcbàđãcónhiềuđónggópchogiáodụcNhậtBản-ND.6.YoshiokaYayoi(1871-1959),bácsĩ,nhàgiáodụcNhật-ND..7.VụánđượccoilàcóliênquanđếnkếhoạchámsátThiênhoàngMinhTrị.Córấtnhiềungườibịbắtvàbịxửtửtrongvụánnày–ND.8.TranhluậnvềtínhchínhthốngcủahaivươngtriềuNamvàBắctồntạitrongkhoảngthờigiantừ1336đến1392–ND.9.Hệthốngtưtưởngcóhạtnhântrungtâmlàtônvươngluậnđượchìnhthànhởphiên(han)MitothờiÊ-đô–ND.1.NatsumeSoseki(1867-1916),tiểuthuyếtgia,nhànghiêncứuvănhọcAnh–ND.2.NằmởcựcnambánđảoLiêuĐông(TrungQuốc)–ND.3.JohnDewey(1859-1952)nhàtriếthọc,nhàcảicáchgiáodục,nhàtưtưởngxãhộiMĩ-ND4.AlfredBinet,nhàtâmlíhọcngườiPháp(1857-1911),ngườiđãtạoraphươngphápkiểmtratríthôngminhđầutiêntrênthếgiớidựatrênthànhquảnghiêncứucủaT.Simon(1873-1961)–ND.5.PhươngphápgiáodụcmớidonhàgiáodụchọcHelenParkhurst(1887-1973)đềxướngnăm1920tạithànhphốDalton,bangMassachu-set,Mĩ.Phươngphápnàylàmộttrongcácphươngpháphọctậpcábiệt,ởđócácphòngthínghiệmchotừngmônhọcđượcthiếtlậpvàhọcsinhsẽtựchủhọctậpdướisựhướngdẫncủagiáoviên.Phươngphápnàyđãcóảnhhưởnglớntrênphạmvithếgiới–ND.6.Trườnghọctựdo–ND.7.Họcviệnvănhóa–ND.8.TrườngMeijo–ND.9.TrườngTezukayama–ND.10.TrườngtựdoMino–ND.11.TrườngShowa–ND.

Page 102: Các bạn thân mến!

12.VụbạođộngđốtcôngviênHibiyaởTokyodiễnravàongày5/9/1905xuấtpháttừnhữngbấtmãnxungquanhvấnđềtiềnbồithườngsauchiếntranhNhật-Nga–ND13.GốctiếngAnhlàSettlementchỉcơsởđượcthiếtlậpcốđịnhởmộtkhuvựcnàođóvớicácdịchvụxãhộiphụcvụđờisốngtoàndiệncủangườidânnhưgiáodục,nhàtrẻ,ytế...–ND.14.SuiheitrongtiếngNhậtcónghĩalàchântrời,nằmngang.Ởđâynóámchỉsựcôngbằng,khôngcósựphânbiệt–ND.15.Cuộcbạođộngdonguyênnhânchínhlàgiágạoquácao.Năm1890,1897phongtràonổraởcácđịaphươngvàđếnnăm1918thìtrởthànhcuộcbạođộngcóquymôtoànquốc–ND.1.ChữVũ(chỉnócnhà)diễnđạtýnhómhọpthếgiớilạithànhmộtnhà.ĐâylàcâukhẩuhiệuchínhphủNhậthaydùngđểnhấnmạnhtínhchínhđángcủaquânđộiNhậttrongcuộcChiếntranhTháiBìnhDương.NguồngốccủacâukhẩuhiệnnàybắtnguồntừsáchNhậtBảnthưkỉ-cuốnsáchgồm30quyển,tậphợpnhiềucâuchuyệnthầnthoạivềnướcNhậtvàThiênhoàngđượcbiênsoạnvàonăm720-ND.2.TrongHiếnphápĐạiđếquốcNhậtBảncóghichủthểnắmquyềnthốngtrịlànhànướcvàThiênhoànglàngườiđứngđầunhànước.Mi-nobeTatsukichivànhữngngườikháccóchủtrươngtăngcườngvịtrícủanộicácvànghịviệnđãgâyrasựđốilậpvớinhữngngườitônsùng,bảovệThiênhoàng.Kếtquảlànăm1935ôngbuộcphảitừnhiệmnghịviênViệnquýtộcvàcáccuốnsáchdoôngviếtbịcấmpháthành-ND3.TênĐoànThiếuniêncộngsảncủaLiênXô(Pioner=tiềnphong)–ND.EdomlàmộtkhuvựclịchsửđịnhcưcủangườiSemitethuộcmiềnNamLevantnằmởphíanamcủaxứJudeavàBiểnChết,phầnlớnởNegev.NóđượcđềcậptrongcáchồsơKinhThánhlàVươngquốcEdomthờikỳđồsắttạithiênniênkỷ1TCN.CựuThếgiới(TheOldWorld):baogồmcácphầncủatráiđấtđượcngườichâuÂubiếtđếntrướckhiChristopherColumbustrongchuyếnhảihànhcủamìnhpháthiệnrachâuMỹvàonăm1492,baogồm:châuÂu,châuÁvàchâuPhi(mộtcáchtổngthểgọilàđạilụcPhi-Á–Âu)vàcácđảobaoquanh.ThuậtngữnàyđượcdùngphânbiệtvớithuậtngữTânThếgiới(TheNewWorld),gồmcảchâuMỹ.SephardicJews/SephardiJews/Sephardim:nhómngườiDoTháicótổtiênsốngởTâyBanNhahayBồĐàoNha.NhữngngườinàybịtrụcxuấtkhỏiTâyBanNhavàonăm1492vàphảichạytrốnsangcácnướcHồigiáothuộcĐếquốcOttoman,tạorangônngữcủariêngmìnhchủyếulàtiếngTâyBanNhaphalẫnvớimộtsốtừHebrew.BaronvonRothschild:thuộcGiatộcRothschildlàmộtgiatộcDoTháicónguồngốctừFrankfurt,Đức.Họđãtạonênmộtđếchếtàichính–ngânhàng

Page 103: Các bạn thân mến!

tạichâuÂubắtđầutừcuốithếkỷ18.KhảHãn(Khan):mộtdanhhiệudànhchonhữngngườicaitrịvàcácquanchứcởcácvùngTrungÁ,AfghanistanvàmộtsốquốcgiaHồigiáokhác.Dhimmi:làmộtthuậtngữlịchsửđốivớicôngdânkhôngphảiHồigiáosốngtạimộtnhànướcHồigiáo.Theonghĩađencónghĩalà“ngườiđượcbảovệ.”Theocáchọcgiả,quyềnlợicủacácdhimmisđượcbảovệđầyđủtrongcộngđồngcủahọ,nhưngtrongvaitròlànhữngcôngdântrongquốcgiaHồigiáo,họphảichịunhữnghạnchếnhấtđịnhvàphảitrảthuếjizya.GreatSchism:Sựchiarẽchínhthức(1054)giữaChínhthốnggiáoĐôngPhương(EasternOrthodoxChurch)vàGiáohộiCônggiáoRôma(RomanCatholicChurch).MizrahicJews/Mizrahim:nhómngườiDoTháisốngtrongcáccộngđồngởTrungĐôngvàBắcPhi.Gen:mộtđơnvịditruyềnđượcchuyểntừchamẹsangconcáivàđượcdùngđểxácđịnhmộtsốđặctínhcủaconcái.Khazars:làmộtdântộcTurkicbándumụcđãtạoramộtđếchếgiữanhữngnămcuốithếkỷ7vàthếkỷ10(650-965).ĐếchếKhazarsthốngtrịkhuvựcrộnglớnkéodàitừThảonguyênVolga-DonđếnĐôngCrimeavàBắcCaucasus.DNAtythể:mitochondrialDNA–mtDNA.DNAtythểlàcơsởcủanhântốditruyềnngoàinhân.ChâuPhihạ-Sahara(Sub-SaharanAfrica):vềmặtđịalý,làkhuvựccủalụcđịachâuPhinằmởphíanamcủasamạcSahara.Y-chromosome:nhiễmsắcthểY.LàmộtcấutrúccótổchứccủaADNvàproteinnằmtrongcáctếbào.Haplotype:làmộtđạidiệncủaDNAnằmdọctheosợinhiễmsắcthể.KhazarKhaganate(HãnquốcKazan):làtênmộtliênminhcácdântộcdumụcthuộccácdântộcTurkởkhuvựcdãynúiAltaivàcũnglàtêngọimộthãnquốchùngmạnhởTrungÁtronggiaiđoạntừthếkỷ6tớithếkỷ7.Cáchlyditruyền:geneticisolation.Lowlands(cácvùngđấtthấp):cáckhuvựccủaScotlandnằmởphíanamvàphíađôngcủavùngcaonguyên.NgônngữSlavic:mộtnhómcácngônngữliênquankháchặtchẽcủacácdântộcSlavơvàmộtnhómnhỏcủacácngônngữẤn–Âu,đượcdùngởhầuhếtcácnướcĐôngÂu,phầnlớncácnướcvùngBalkan,cácbộphậncủaTrungÂuvàvùngBắccủachâuÁ.AnusimlànhữngngườiDoThái,theoluậtDoThái(halakha),đãbịbuộcphảitừbỏđạoDoTháingượclạiýmuốncủahọ,thườngkhibuộcphảichuyểnđổisangtôngiáokhác.ThuậtngữnàyxuấtpháttừcụmtừTalmudic“`averahb’ones(Hebrew:עבירהבאונס)”,cónghĩalà“mộtsựviphạmbắtbuộc”.Krymchaks:làmộtcộngđồngsắctộc–tôngiáocủavùngCrimeabắtnguồn

Page 104: Các bạn thân mến!

từcáctínđồnóitiếngTurkiccủaRabbinicJudaism.TheolịchsửhọsốngởgầngũivớingườiCrimeanKaraites.CrimeanKaraites:lànhữngngườithựchànhKaraismlàhìnhthứcbanđầucủaDoTháigiáotheomặckhảicủaThiênChúatrongKinhTorah.KaraiteJudaismtừchốinhữngbổsungsaunàycủaTanakh(KinhThánhHebrewnhưKhẩuLuậtRabbinic(RabbinicOralLaw)vàđặttráchnhiệmcuốicùngcủaviệcgiảithíchThánhKinhchotừngcánhân.Turkic:CácdântộcTurkiclàmộtnhómcácsắctộcsốngởmiềnBắc,Đông,TrungvàTâyÁ,TâyBắcTrungQuốcvàcácvùngcủaĐôngÂu.DoTháigiáoRabbinichayRabbinismlàdòngchínhcủaDoTháigiáotừthếkỷthứ6,saukhiTalmudBabylonđượcquyđiểnhóa.PháttriểntừDoTháigiáoPharisaic,DoTháigiáoRabbinicdựatrênniềmtinrằngtạinúiSinai,MosesđãnhậnđượctừThiênChúa“TorahViết”,cùngvớilờigiảithíchbằngmiệng,đượcgọilà“TorahNói”màMosesđãtruyềnlạichomọingười.DoTháigiáoKaraitehayKaraismlàmộtphongtràocủangườiDoTháiđặctrưngbởisựcôngnhậnTanakhlàthẩmquyềnpháplýtốicaoduynhấttrongHalakhavàthầnhọc.ĐólàkhácbiệtcủaDoTháigiáoKaraitevớiDoTháigiáoRabbinic.DoTháigiáoRabbiniccoiTorahNói,nhưđãhệthốnghóatrongTalmudvàcácvănbảntiếptheo,lànhữnggiảithíchcóthẩmquyềncủaTorah.CònDoTháigiáoKaraitegiữtháiđộrằngtấtcảcácgiớirănmàThiênChúatruyềnlạichoMosesđãđượcghinhậntrongTorahViếtmàkhôngcầnbổsunghoặcgiảithíchcủaTorahNói.Kếtquảlà,ngườiDoTháiKaraitekhôngchấpnhậncáctruyềnthốngtruyềnmiệngtrongTalmudvàcácvănbảnkhác.ChâuPhiHạSahara(Sub-SaharanAfrica):vềmặtđịalý,làphầnlụcđịachâuPhinằmởphíanamcủasamạcSahara.Vềmặtchínhtrị,nóbaogồmtấtcảcácnướcchâuPhitoànbộhaymộtphầnnằmởphíanamcủasamạcSahara(ngoạitrừSudan).ĐếchếSonghai(SonghaiEmpire):làquốcgiaSonghaiđãthốngtrịTâySaheltrongthếkỷ15và16.SahellàvùngkhíhậusinhtháivàđịasinhhọccủaquátrìnhchuyểnđổiởchâuPhigiữasamạcSaharaởphíabắcvàSudanianSavannaởphíanam.DoTháigiáoquyphạm(normativeJudaism):theotruyềnthống,việcthựchànhDoTháigiáođượcdànhchoviệcnghiêncứuKinhTorahvàchấphànhcácluậtlệvàđiềurăn.TrongDoTháigiáoquyphạm,TorahvàluậtDoTháilàkhôngthayđổi,nhưngcáchdiễngiảicủaluậtlàcởimởhơn.Nóđượccoilàmộtmitzvah(giớiluật)đểnghiêncứuvàhiểuluật.TheSyrianMalabarNasranilàmộtnhómethno-religioustừKerala,ẤnĐộ.NóámchỉnhữngngườiđãtrởthànhKitôhữuởbờbiểnMalabartrongnhữngngàyđầucủaKitôgiáo,baogồmcảngườibảnđịavàngườiDoTháiDiasporaởKerala.TêngọiNasraniđượccholàxuấtpháttừtênNazarétđượcsửdụng

Page 105: Các bạn thân mến!

bởicácKitôhữuDoTháicổxưaởvùngCậnĐôngđãtinvàothiêntínhcủaChúaJesus,nhưngvẫnbámvíuvàorấtnhiềucácnghilễMosaic.NhiễmsắcthểYAaron(Y-chromosomalAaron):làtênđượcđặtchogiảthuyếttổtiênchunggầnđâynhấtcủanhiềungườitrongtầnglớptưtếDoThái(Jewishpriestlycaste)theophụhệđượcgọilàKohanim(sốítlà“Kohen”,“Cohen”,hoặcKohane).TheoKinhTorah,tổtiênnàyđượcxácđịnhlàAaron,anhemtraicủaMoses.Dođó,tổtiênchunggầnđâynhấttheogiảthuyếtđượcđặttênlà“nhiễmsắcthểYAaron”,tươngtựvới“nhiễmsắcthểYAdam”.Amerindian:làbấtkỳthànhviêncủacácdântộcsốngởBắchayNamMỹtrướckhingườichâuÂuđến.Sabra(Hebrew:צבר)làmộttừlóngkhôngchínhthứcdùngđềchỉngườiDoTháiIsraelsinhratạiIsrael.SephardicHaredimlànhữngngườiDoTháigốcSephardivàMizrahitheoDoTháigiáoHeradi.MosesMendelssohn(1729-1786)làmộttriếtgiaDoTháiĐức,làngườiđãkhởinguồnHaskalah.YishuvlàtêngọicộngđồngngườiDoTháiởVùngđấtIsraelgiữanhữngnăm1880và1948,khiIsraeltuyênbốtrởthànhmộtnhànướcđộclập.CộngđồngDoTháiYishuvđóngvaitròquantrọngtrongviệcđặtnềnmóngchomộtNhànướcIsraelđãđượctrùliệu.TrongkhitruyềnthốngvàlịchsửDoTháilàlớpnềnmóngđầutiêntrongviệcđịnhhìnhNhànướcIsraelhiệnđại,Yishuvlàlớpthứhai.ConđườngnàyđượccholàbắtđầutừnơiChúaJesusbịxétxửtớinơiNgườibịđóngđinhvàchôncấttạiđồiGolgotha.HalutztrongtiếngHebrewcónghĩalàtiênphong.Hinduđềcậpđếnbấtcứaitựcoimìnhnhưvănhóa,sắctộchoặctôngiáogắnliềnvớicáckhíacạnhcủaẤnĐộgiáo(Hindusm).Intifada:phongtràonổidậycủangườiPalestinechốnglạiIsrael.UmKulthoum:mộtcasỹ,nhạcsỹvànữdiễnviênđiệnảnhAiCậpnổitiếngquốctếtrongnhữngnăm1920-1970.Trongýnghĩachínhcủanó,mitzvahtrongtiếngHebrewđềcậpđếngiớiluậtvànhữngđiềurăncủaChúa.NóđượcsửdụngtrongDoTháigiáoRabbinicđểnóiđến613điềurăntrongTorahởnúiSinaivàcộngthêmbảyđiềurănkhácđặtrasauđó,tổngsốlà620.AggadahđềcậpđếnvănbảnchúgiảikhôngmangtínhpháplýtrongvănhọccổđiểncủagiáođoànDoTháigiáo,đặcbiệtđượcghilạitrongTalmudvàMidrash.MidrashlàmộtphươngphápgiảithíchnhữngcâuchuyệnKinhThánhvượtrangoàinhữngchắtlọcđơngiảncủagiáolýtôngiáo,pháplý,hoặcđạođức.NhữnggiảithíchnàyđượccácRabbiđiềnvàonhững“khoảngtrống”được

Page 106: Các bạn thân mến!

tìmthấytrongKinhTorah.Beatniklàmộtkhuônmẫutruyềnthôngthịnhhànhtrongsuốtnhữngnăm1950đếngiữanhữngnăm1960,trưngbàynhữngkhíacạnhnôngcạncủaphongtràovănhóaBeattrongnhữngnăm1950.ĐịnhcưPale(ThePaleofSettlement):làthuậtngữđượcđặtchomộtkhuvựccủaĐếquốcNga,trongđóngườiDoTháiđượcphépthườngtrú,cònvượtquađóthìbịcấm.Nickelodeon:rạpchiếuphimnhỏ,vénămxu,thịnhhànhởMỹtrongnhữngnăm1905-1915.MiriamlàchịgáicủaMosesvàAaron,vàlàcongáiduynhấtcủaAmramvàJochebed.BàlàmộttiêntrivàxuấthiệnđầutiêntrongSáchXuấtHànhtrongKinhThánhHebrew.DeborahlàmộttiêntricủaThiênChúacủaIsrael,ThẩmphánthứtưcủaIsraelthờitiềnquânchủ,cũnglàmộtchiếnbinhvàlàvợcủaLapidoththeoSáchThẩmPhán.LànữthẩmphánduynhấtđượcđềcậptrongKinhThánh,DeborahdẫnđầucuộcphảncôngthànhcôngchốnglạicáclựclượngcủaJabin–VuaCanaan–vàchỉhuyquânđộicủaônglàSisera.Câuchuyệnđượckểlạitrongchương4SáchThẩmPhán.AmidahcũnggọilàShmonehEsreh(18“,עשרהשמנהlờicầunguyện”),làkinhcầunguyệnchínhcủanghilễDoTháigiáo.NgườiDoTháigiáocầunguyệnAmidahtạimỗitrongbalễcầunguyệntrongmộtngàyđiểnhình:buổisáng,buổichiều,vàbuổitối.BứctườngÂmthanhchínhlàtốcđộcủaâmthanhtruyềntrongkhôngkhí,khoảng336m/s.Khitốcđộcủamộtvậtdichuyểntrongkhôngkhítừthấphơn,tăngdầnđếnmứcđạtvàvượttốcđộnàythìngườitanóirằngnóđãvượtqua“bứctườngâmthanh”.Indierocklàmộtthểloạinhạcalternative(Alternativerock)cónguồngốctừVươngquốcAnhtrongnhữngnăm1980.HaggadahlàmộtvănbảnDoTháiquyđịnhthứtựcủabữaăntốitrongngàylễVượtQua.ShtetlslànhữngthịtrấnnhỏvớidânsốDoTháilớntồntạiởTrungvàĐôngÂutrướcHolocaust.Arcade:hànhlangcómáichevớicáccửahàngvàquầyởhaibên.Mesopotamia:vùngLưỡngHànằmgiữahaiconsôngEuphratesvàTigris,ngàynaybaogồmlãnhthổIraq,Kuwait,ĐôngBắcSyria,vàphầnnhỏcủaĐôngNamThổNhĩKỳvàTâyNamIran.Đâyđượccoilà“cáinôicủavănminh”nhânloại.ĐếquốcLaMã(RomanEmpire)(thếkỷ1TCN–thếkỷ5,6CN):làmộtđếquốclớnnhấttronglịchsửthếgiớibaogồmlãnhthổcácquốcgiabaoquanhĐịaTrungHảingàynaycủachâuÂu,châuPhivàchâuÁ.BathànhphốlớncủanólàRome(thuộcÝ),Alexandria(thuộcAiCập)vàAntioch(thuộcThổ

Page 107: Các bạn thân mến!

NhĩKỳ).Năm285,HoàngđếDiocletianusphânchiaĐếchếthànhĐếquốcTâyLaMã(WesternRomanEmpire)vàĐếquốcĐôngLaMã(EasternRomanEmpire).ĐếquốcTâyLaMãkéodàiđếnnăm476;cònĐếquốcĐôngLaMã(còncótêngọikháclàĐếquốcByzantine)kéodàiđếnnăm1453.AliyahlàsựnhậpcưcủangườiDoTháitừcáccộngđồngDiasporavềlạiVùngđấtIsrael.Palestine:trongthếkỷthứnhất,ĐếchếLaMãđánhbạidântộcJudea1.000-năm-tuổi,pháhủyĐềnThờJerusalemvàđầyảihàngtrămnghìnngườiDoThái.ĐểxóatấtcảkýứcvềxứJudea,RomeđổitênJudeathành‘Palestine’theotênkẻthùcủangườiDoTháitrongKinhThánh–Philistines–làdântộcđãtừngđịnhcưdọctheobờbiểnxứCanaan.Vềsau,ngườiphươngTâygọiĐấtThánhDoThái-KitôgiáolàPalestine.DântộcẢrậpđãkhôngchấpnhậnrộngrãitên‘Palestine’chođếnthếkỷ20.Plato(424/423TCN–348/347TCN):TriếtgiaHylạpcổđại.Aristotle(384TCN–322TCN):TriếtgiaHylạpcổđại.HọctròcủaPlato.Jehovah:trongKinhThánhTorah,JehovahlàtênriêngcủaThượngĐế,nhưđãmặckhảichoMosestrênnúiSinai.(xemCâuchuyệnDoThái:lịchsửthăngtrầmcủamộtdântộc)Noah:theoSáchSángThế,ôngNoahđóngcontàulớnmàngàynaygọilàtầuNoahđểtựcứuôngvàgiađình,bảotồnthếgiớiđộngvật,thựcvậtkhỏibịdiệtvongbởitrậntrừngphạtđạihồngthủycủaThiênChúa.MariLetters:làmộtbộsưutậpcácthưtừhoànggiatừMari,mộtthànhphốcổtrênsôngEuphrates.AmarnaLetters:thưtừngoạigiao,trênbảngđấtsét,chủyếugiữachínhquyềnAiCậpvàđạidiệncủahọởCanaanvàAmurrutrongkhoảngthờigiannhữngnăm1300TCN.Semitic:nhómcácngônngữcóliênquanvớinhauđượcnóibởi470triệungườitạiTâyÁ,BắcPhivàSừngchâuPhi.ChúnglàmộtnhánhcủahọngônngữPhi–Á.NgônngữSemiticđượcnóinhiềunhấthiệnnaylàtiếngẢrập,Amharic,Hebrew,TigriniavàAramaic.Babylon:mộtthànhquốccủaLưỡngHàcổđại,nằmởAlHillah,tỉnhBabil,Iraq,khoảng85kmvềphíanamthủđôBaghdad(Iraq).Pharaoh:tướchiệucủavuaAiCậpcổđại.Mặckhải:mộttừthầnhọchayđượcdùngtrongKitôgiáo,cónghĩalàvénmởrabứcmànbímậtđểchothấymộtđiềugìđó.BaTư(Persia):mộtquốcgiacổởphíatâynamchâuÁ,naylàIran.Jericho:thànhcổnằmgầnBờTâycủasôngJordan.Vềmặtđịalý,TransjordangồmcáckhuvựcphíađôngcủasôngJordan,baophủphầnlớnJordanngàynay.Xứcdầu(anointing)diễntảhànhđộngxoadầutrêncơthể,hayđổdầulênđầu

Page 108: Các bạn thân mến!

nhằmmộtmụcđíchnàođó.Sựxứcdầubaogồmnhiềumụcđíchvàýnghĩakhácnhau.TrongthờiCựuước,xứcdầuđượcxemlàmộtnghithứcquantrọngnhằmxácchứngrằng:ngườiđượcxứcdầuđượcĐứcChúaTrờichỉđịnhđểthihànhmộtsứmệnhđặcbiệt.Samaritanslàmộtnhómsắctộc-tôngiáocủaLevant,hậuduệcủacưdânSemiticcổcủakhuvực.ĐếquốcByzantine(ByzantineEmpire)(330-1453):còngọilàĐếquốcĐôngLaMã,đóngđôởConstantinople(naylàIstanbul,thủđôcủaThổNhĩKỳ).Gnosticism:ThuyếtNgộĐạo(từtiếngHyLạpcổđại:gnostikosγνωστικός,“học”,từGnosisγνῶσις,kiếnthức)môtảmộttậphợpcáctôngiáocổxưaxalánhthếgiớivậtchất–màhọxemnhưđượctạobởicácđấngtạohóa–vàchấpnhậnthếgiớitâmlinh.ThờiTrungcổ:giaiđoạngiữasựsụpđổcủaĐếquốcLaMãvàsựtrỗidậycủacácquốcgiachâuÂuhiệnđại,tứclàtừthếkỷ5kéodàiđếnthếkỷ15.LevantlàmộtthuậtngữlịchsửđịalýđềcậpphỏngchừngđếnmộtkhuvựcrộnglớnởTâyNamÁbaobọcbởidãynúiTauruscủaAnatoliaởmiềnBắc,BiểnĐịaTrungHảiởphíatây,vàsamạcmiềnBắcẢrậpvàMesopotamiaởphíađông.MộtsốcácquốcgiahoặccácbộphậncủacácquốcgianằmtrongkhuvựcLevantlàCyprus,AiCập,Iraq,Israel,Jordan,Lebanon,Palestine,Syria,ThổNhĩKỳ.ĐôikhibánđảoSinaicũngđượcbaogồm,mặcdùphầnnhiềuđượccoilàmộtvùngtrunggian,ngoạibiêntạothànhmộtcầunốigiữaLevantvàBắcAiCập.Aramaic:thuộccậnhọSemitic,nằmtronghọngônngữPhi–Á(Afro-asiatic).TiếngAramaiclàmộtphầntrongnhómngônngữTây-BắcSemitic,trongnhómnàycòncócácngônngữCanaanitenhưtiếngHebrewvàtiếngPhoenicia.AramaiclàngônngữchínhcủaxứSyria.BộLuậtDoThái:(Hebrew: הכָלָהֲ ,Sephardic:(halaχa);phiênâmnhưhalachahoặchalachah)hoặchalocho(Ashkenazic:(haloχo))làtậphợpcácluậttôngiáocủangườiDoTháicónguồngốctừTorahViếtvàTorahNói.Baogồm613điềurăn,luậtTalmudicvàRabbinic,cácphongtụcvàtruyềnthốngbiêndịchtrongShulchanAruch(thườngđượcgọilà“CodeofJewishLaw”–“BộLuậtDoThái”).BánđảoIberianằmởcựctâynamchâuÂu,đượcbaoquanhbởiĐịaTrungHảivềhướngđôngvànam,vàbởiĐạiTâyDươngvềhướngtâyvàbắc.DãynúiPyreneeslàmthànhbiêngiớiđôngbắccủabánđảo.Gibraltar,điểmcựcnamcủabánđảo,đượcngăncáchvớichâuPhibởieobiểncùngtên.ĐâylàbánđảolớnnhấtchâuÂuvớidiệntích582.860km².BánđảoIberiagồmcócácquốcgiavàvùnglãnhthổ:TâyBanNha,BồĐàoNha,AndorravàGibraltar.SephardiJewshaySephardicjewshaySephardim:nhómngườiDoTháicótổtiênsốngởTâyBanNhahayBồĐàoNha.

Page 109: Các bạn thân mến!

AshkenaziJewshayAshkenazicJewshayAshkenazim:nhómngườiDoTháigốcĐứcsốngtrongcáccộngđồngởTrungvàĐôngÂumàhiệnnaylàmiềnBắcnướcPháp,ĐứcvàThụySỹ.BánđảoBalkanlàmộtkhuvựcđịalýcủakhuvựcĐôngNamchâuÂu.baogồmtoànbộhoặcmộtphầncủaAlbania,BosniavàHerzegovina,Bulgaria,Croatia,HyLạp,Kosovo,CộnghòaMacedonia,Montenegro,Serbia,Slovenia,vàphầnchâuÂucủaThổNhĩKỳ.NovorossiyalàmộtthuậtngữlịchsửcủaĐếchếNgabiểuthịmộtkhuvựcphíabắccủaBiểnĐen(naylàmộtphầncủaUkraina).ĐếquốcOttoman:còngọilàTurkishEmpire–ĐếquốcThổNhĩKỳtheolịchsử.MizrahilànhữngngườiDoTháiđếntừTrungĐôngvàBắcPhi.Zionist:NgườitheoChủnghĩaPhụcquốcDothái(1)GāiusJūliusCaesar(phátâmnhư“Gai-usGiu-li-usXê-da”;trongtiếngLatinnhư“Khai-xơ”;12tháng7hoặc13tháng7năm100TCN15tháng3năm44TCN)làmộtlãnhtụquânsựvàchínhtrịcủaLaMãvàlàmộttrongnhữngngườicóảnhhưởnglớnnhấttronglịchsửthếgiới.ÔngđóngmộtvaitròthenchốttrongsựchuyểnđổiCộnghòaLaMãthànhĐếchếLaMã.1.Phápnộ:cáigiậncủapháp.2.Hồithửngạn:trởlạibờnày.1.Hạcnộikhôngcólươngthựcmàđấttrờirộngrãi.1.Bacõikhôngan,nhưởtrongnhàlửa.2.Thânngườikhóđược,Phậtphápkhónghe(khóvìđingượcdòngđời)1.Phậtmộtthước,Mamộttrượng.1.Dịchtừcâuthơ:<br/>“Nhấtbátthiêngiaphạm<br/>Côthânvạnlýdu<br/>Kỳvisinhtửsự<br/>Giáohóađộxuânthu.”(1)LệhọcởlàngCâuHoanxưa,BùiThịTân-CửaViệtsố15(Bộcũ)tr.86.(*)ChữdùngcủaHồChíMinhchobọnthamô,lãngphí,quanliêu.*TrọngThỉ:chữdùngcủaLệThầnTrầnTrọngKim(*):GS-KTSHoàngĐạoKính-PhóChủtịchThườngtrựcHộiKiếntrúcsưViệtNam,ỦyviênHộiđồngDisảnvănhóaQuốcgia,ỦyviênHộiđồnglýluậnvàphêbìnhVănhọcNghệthuậtTrungương.1\.XembàiviếtcủaHồChủtịchnăm1952,sáchVìđộclậptựdo,vìchủnghĩaxãhội,NhàxuấtbảnSựThật,1970,trang131.(1)Creatiodei(tiếngLatinh):tạovậtcủaThượngđế.(2)Trongnguyênbản'Galuleh'chohợpvầnđiệuvàbàiba-látthêmhàihước.Ngườidịchgiữnguyên.(1)ThờiTrungcổviệcmổxẻxácngườibịGiáohộinghiêmcấm.(2)Ýnóiítcốđạo.(3)Tươngtựnhưtacócâu:đượcđằngchân,lânđằngđầu!(1)PhầnlớnnướcÝbấygiờbịTâyBanNhachiếm.Khidânchúngvùng

Page 110: Các bạn thân mến!

NamÝnổiloạn,GiáohoànglạiđứngvềpheTâyBanNha.(2)Ámchỉcuộcchiếntranhbamươinăm(dướidanhnghĩatôngiáo)diễnraởĐứcvàođầuthếkỷ17-dựatrênbốicảnhnàyBrechtđãsángtácvởkịch'Bàmẹdũngcảmvànhữngngườicon'.(3)PhongtràocảicáchtôngiáoởchâuÂuthờiTrungcổ,đưatớiviệcthànhlậpcácgiáohộiTinLành.(4)GiáohoàngbímậtliênkếtvớivuaThụyĐiểnGustavAdolfII(theođạoTinLành)vìquyềnlựcGiáohộibịdònghọHabsburg(Áo)thuộcpheThiênChúađedọa.(5)PháiLuther:đạoTinLành(bấygiờbịgọilà'phảnChúa')theođườnglốicảicáchcủaMartinLuther(1483-1546).(6)ÁmchỉGalilei.(7)LờiKinhThánh(xemmàn6).(8)Zither:mộtloạiđànvớikhoảng30dây,gốctừTrungÁ(9)Wien(Vienne):thủđônướcÁo.(10)Ýtácgiả:nhữngdụngcụđểtrakhảoởTòaánTôngiáo.(1)Discorsi(tiếngÝ):mạnđàm.(2)NướcCộnghòaVenedig.(3)Hiemeetaestate...(tiếngLatin):'trongmùađôngvàmùahạ,gầnvàxa,baolâutacònsốngvàcảsauđónữa.'(4)Elle:đơnvịchiềudàicổ,khoảngtừ60đến80cm.(1)KinhThánh(Tânước).(2)Tácphẩm'DeimitationeChristi'(NốibướcChúaCứuthế)củaThomasvonKempen(1379-1471).(3)ÝnóiKinhThánh.(4)NhữngnướctheođạoTinlànhởChâuÂu.(5)Mailand(Milano):thànhphốcôngnghiệplớnthứhaiởÝhiệnnay.(6)ĐạicôngtướcFlorenz.(7)ĐượcvùngLưỡngHà(TigrisvàEuphrat)thờlànữthầnphồnthực.(8)ÁmchỉchếđộHitlerđanglộnghànhởĐức-khiBrechtsángtácvở'CuộcđờiGalilei'này.(1)Toscana:mộtvùngởTrungÝ,naygồmchíntỉnh,thủphủlàFlorenz(Florence).(2)Quannộiquản:tạmdịchtừHofmarschall(maréchaldupalais),viênquanquảnlýsinhhoạttronghoàngcung.(3)Thườngthìrấtítngườitócđỏ,nênhọbịcoilàphùthủy!(4)Đườngngoạiluân(Epizykloide):đườngdomộtđiểmnằmtrênmộtvòngtrònvạchrakhivòngtrònnàylăntrênmộtvòngtrònkháccốđịnh.(5)TiếngLatinh:VũtrụcủaAristotelesthầnthánh.(1)MộtdòngtừthiệndobàthánhAngelaMerici(1474-1540)thànhlập.(1)TiếngLatinh:nhẹdạ,cảtintớimứcthànhkhờkhạo,mêmuội.

Page 111: Các bạn thân mến!

(2)Venus:vừalàsaoKim,vừalàtêncủanữthầnáitình-thần'Vệnữ'(thầnthoạiLaMã).(3)Brechtchơichữ;'Schwindel'vừacónghĩachóngmặt,vừacónghĩasựlừagạt.Dođó,câu'Tôibịchứngchóngmặt'cóthểthaybằng:'Tôiđaukhổvìbịlừagạt.'(4)Nhưchúthíchtrên.Câunàynghĩalà'TrongCollegiumRomanumthìđừnghòngmàlừagạtđược.'(5)TychoBrahe(1546-1691):nhàthiênvănvàtoánhọcĐanMạch.Năm1572,ôngpháthiệnramộtngôisaomới,trướckhicókínhviễnvọng.(6)TiếngLatinh:Hãyđấutranhchốnglạingaytừlúcsựviệccònmanhnha.(7)KinhThánh,Cựuước,Josua10:12.(8)KinhThánh:ĐứcChúaChagửiconlàChúaGiêsuxuốngthếgian,chịuđóngđinhđểcứuloàingườitộilỗi.(1)CóhainàngThais:mộtlàvũnữ,gáiđiếmởAthènes(HyLạp),thếkỷ4tr.TL,ngườitìnhcủađạiđếAlexandre;nàngkialàmộtcôgáigianghồAiCập,hốicải,đượcmộtẩnsĩcảiđạo,sauđượcphongthánh.KhôngrõởđâyBrechtnóivềnàngThaisnào.(2)Salomo(965-926tr.TL):vuaDoThái,tươngtruyềnrằngrấtsángsuốt.(3)NhữngcâuHồngyBarberini'nghĩthầm'đượcinnghiêngđậmchorõý.(4)'DasHeilligeOffizium':cơquantốicaophụtráchcácvấnđềthuộcvề'Đứctin'-vấnđềhàngđầucủaGiáohội.(5)Biếntượng(Phase):nhữngtrạngtháikhácnhaucủamặttrưnghaymộthànhtinhkhôngtựchiếusáng,dạngxuấthiệncủanótùytheođượcmặttrờichiếusángnhưthếnào.(6)Nguyênvăn:đừngnênvìmuốnđỏchậunướctắmmàhấtluôncảđứabéđi.(1)ÁmchỉcácGiáohoàng.(2)KinhThánh(Sángthếký):ChúaTrờitạoraconngườimanghìnhảnhcủaNgười.(3)ỞđâyBrechtcũngchoGalileigọikhithì'ông',khithì'cậu'.(4)Priap:thầnphồnthực.(5)Horace(65-8tr.TL):nhàthơLaMãcổđại.(6)Esquilin:tênmộttrongbảyngọnđồiởRom.(7)KinhThánh(Cựuước):Bịquỷdữxúigiục,AdamvàEve-tổtiênloàingười-đãăntráitáocấmtrongvườnĐịađàngđểđượcthônghiểumọisự'nhưĐứcChúaTrời',nênhaingườibịChúađuổikhỏivườnĐịađàng,từđóconcháuđờiđờibịtrừngphạt.(1)NgườidịchlượcbỏphầnđầurấtdàicủaHansMayerviếtvềkịchnghệcủaBrechtvàvềcácvở'kinhđiển'kháccủaông.(2)Ngoàinghĩasửthi,anhhùngca,'episch'còncónghĩa'tườngthuật,kể'.Brechtlàngườiđềxướngkỹthuậtchoxenkẽnhữngmànđọcthơhoặchátca

Page 112: Các bạn thân mến!

khúcgiữanhữngđốithoạihoặcmàndiễntrênsânkhấu,nhằmmụcđíchgiúpkhángiảhiểumộtcáchcóýthứcýnghĩasâuxacủacốttruyện,tâmlýnhânvật,hậuýtácgiả,thayvìđểhọ-nhưthóithường-bịlôicuốntheotìnhtiết,buồnthương,giậnghéttheonhânvậttrênsânkhấu.(3)RobertOppenheimer(1904-1967):nhàvậtlýnguyêntửMỹ,mộttrongnhữngchađẻcủahaiquảbomnguyêntửthảxuốngNhậtBảncuốiThếchiếnII.VềsauôngchốnglạiviệcchếbomHvìlýdođạođức,nênkhôngđượcthamgianhữngchươngtrìnhquantrọngnữa.Từ1947đến1966,ôngchỉcònlàgiámđốcmộtviệnnghiêncứutạiPrinceton.(Thậmchí,năm1954-thời'săn'CộngsảncủaMcCarthy-Oppenheimercònphảirađiềutrầntrướcmộtủybanđiềutravềkhuynhhướngchínhtrịcủaông).(4)FriederichDürrenmatt(1921-1990):nhàvăn,nhàviếtkịchnổitiếngThụySĩ.TrongvởDiePhysiker-cácNhàvậtlý,ôngđãchonhữngnhàkhoahọcnàychạytrốnvàonhàthươngđiênđểkhỏiphảicộngtác.(5)Vở'Flüchtlingsgespräche'(1940)cũngcủaBrecht.(6)ThờiHitlercầmquyền(1933-1945),nướcĐứccótênlàĐếchếthứba.(7)TheocáchphânloạivàđịnhnghĩathôngthườngtrongvănhọcphươngTây,vởkịchđượcgọilàhàikịch(Komoedie)khikếtthúctốtđẹp-'cóhậu',cònbikịch(Tragoedi)luônkếtthúcvớinhânvậtchínhbịthấtbại,thuacuộc.(8)Ýnói:hiệntượngcácnhàkhoahọcdũngcảmtìmchânlý,đánhđổhọcthuyếtcũ.(9)CólẽHansMayermuốnnóitớithờikỳphôithaicủa'xãhộidânquyền'chăng,vìlúcđócònlàthờiTrungcổ?(1)'Luậnvềchuyểnđộngtròncủacácthiênthể'.(2)SalviatilàngườidiễnđạtquanđiểmcủaGalilei;Sagredolàngườihamtìmhiểu(giốngmộtngườibạncủaGalilei);cònSimplicio(nghĩalàngâythơ)bênhvựcquanđiểmcũcủaArisroteles.Galileiđãphảimangvạ,vìbịvucáorằngnhânvậtSimplicionàytượngtrưngGiáohoàngđươngthời.(3)Những'giáopháikhác'ởđâycólẽlànhữnggiáohộiCơĐốc'lykhai',khôngchấpnhậnquyềncaiquảncủaVatican,nhưGiáohộiChínhThống,GiáohộiTinLành.(4)JohannesKepler(1571-1630):nhàthiênvănĐức;ôngchorằngmặttrờiđãphátralựcgâynênsựchuyểnđộngcủacáchànhtinh.(1)OttoHahn(1879-1968)lànhàhóahọcĐức-khôngphảinhàvậtlýnhưtronglờigiớithiệucủaNxbSuhrkamp.Năm1944,ôngđượctraogiảiNobelHóahọc.(Mọichúthíchđềucủangườidịch).(1)NikolausKopernikus(1473-1543):giáosĩBaLan,lậprathuyếttháidươnghệvớimặttrờilàtrungtâm(thuyếtnhậttâm).Thuyếtnàychỉđượccôngbốsaukhiôngquađời.(2)Nghĩabónglàtránhngôinhànày.(3)ClaudiusPtolemaeus(100-160):nhànghiêncứuHyLạp,lậprathuyếtvề

Page 113: Các bạn thân mến!

vũtrụvớiquảđấtlàtrungtâm(thuyếtđịatâm).(4)Támlớpnhưsau(từtâmra):1.mặttrăng2.saoThủy(Merkur)3.saoKim(Venus)4.mặttrời5.saoHỏa(Mars)6.saoMộc(Jupiter)7.saoThổ(Saturn)8.tầngcủacácđịnhtinh.(5)Thếkỷ14,bệnhdịchhạchhoànhhànhkhủngkhiếpởchâuÂukhiếnhàngtriệungườichết,nênthờibấygiờngườitaluônnơmnớplosợ.(6)BrechtcốýđểAndreanóisai,vìôngchơichữ:kippennghĩalàhấtđổ(họcthuyếtcũ)!(7)Skudolàđồngtiềnvàng.(8)NướcCộnghòa:từthếkỷ7Venedig(Venise)đãxưnglàCộnghoàSanMarco,domộtHộiđồng(Signoria)-gồmđạidiệncácgiađìnhquýtộc-caitrị,đứngđầulàmộtĐạithốnglãnh(Doge)đượcbầumãnđời.(9)Cremonini:mộtthờilàbạncủaGalilei.(10)Inquisition,mộtthứ'tòaán'cựcđoancủaGiáohộiThiênChúagiáothờiTrungcổ,nhằmtiêudiệtmọi'tàgiáo'vàảnhhưởngcủachúngtrênmọilãnhvực-kểcảtrongkhoahọc,nhưvụánGiordanoBrunovàGalileoGalilei.Bảnánkhủngkhiếpnhấtlà'thiêu'.(11)GiordanoBruno(1548-1600):triếtgiaÝ,tuxuấtdòngDominique,dựatrênthuyếtcủaKopernikusđặtnghivấnvềsựhiệnhữucủaChúatrongkhônggianvàthờigiantrongvũtrụ.Năm1592VenediggiaoôngchoRom,năm1600ôngbịTòaánTôngiáokếtánthiêu.(12)Nghĩabónglàgâydưluậnxônxao.(13)Prag:thủđôTiệp.(14)TrướckhingườiÂuhọcđượckỹthuậtlàmgiấycủaTrungQuốc,họphảiviếtlêndacừuhaydê-nhưngnhờđómànhiềuvănthưcổvẫngiữđượcđếnngàynay.(15)Compatỷlệ(Proportionalzirkel):mộtthứthướctínhthờibấygiờ,gồmhai'thước'cóchiađộđểtínhtoán;chúngđượcbắtốcởmộtđầu,xoayđượcnhưcáicompa.(16)Mượnýcâu'Ngươikhôngnêncộtmõmconbòđangđạplúa'(CựuƯớc,Mosesquyển5-25,4).(17)GraciaDei(tiếngLatinh):Chúalònglànhvôcùng.(1)Klafter(đọclàclap-tơ):đơnvịcổchogỗ,bằngkhoảng3métkhốigỗ.(2)ÁmchỉGiordanoBruno.(3)ÁmchỉGiordanoBruno.(4)Nơicóngọnthápnghiêngnổitiếng,tươngtruyềnGalileiđãthínghiệm'luậtrơitựdo'củaôngtạithápnày.(5)DònghọnổitiếngởÝ,giàucónhờlàmngânhàng,dotiềnnhiều,thếlựcmạnh,nhiềungườitrongdònghọnàyđượclàmGiáohoàng.Đãhỗtrợnghệthuậtvàkhoahọcsuốtnhiềuthếkỷ,vớinhữngtêntuổinhưMichelangelo,LeonardodaVinci,GalileoGalilei...

Page 114: Các bạn thân mến!

(6)Thếkỷ17nướcÝvẫncònchialàmnhiềuvùngnhỏ.Mỗiđạicôngquốctuykhônggọilànước,songcácđạicôngtướcvẫncótriềuđìnhriêng.(1)Vếtđenthỉnhthoảngxuấthiệntrênbềmặtmặttrời,gâyrốiloạnvànhiễuvềđiện.(2)TênmộtquyểnsáchcủanhàthầnhọckiêmthiênvănhọcJohannFabrizius(1587-1615).