20
Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải げん とごみの分 け方 かた と出 し方 かた の基 ほん Bao đựng rác theo quy định てい ぶくろ について Về nơi thu gom しゅう せき じょ について Cách bỏ rác sinh hoạt てい ごみの出 し方 かた Cách bỏ bao bì, hộp đựng bằng nhựa プラスチック製 せい よう ほう そう の出 し方 かた Cách bỏ lon, chai, chai nhựa PET, v.v... かん ・びん・ペットボトルなどの出 し方 かた Cách bỏ giấy các loại かみ るい の出 し方 かた Cách bỏ rác kích thước lớn だい ごみの出 し方 かた Khi có nhiều rác thải ra do dọn nhà, v.v... ひっ しなどで、たくさんのごみが出 るとき Rác không được thành phố thu gom が集 あつ めないもの Danh sách nơi liên hệ お問 い合 わせ先 さき いち らん 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 10 Thành phố Sendai せん だい ベトナム語版 Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải げん とごみの分 け方 かた ・出 し方 かた Tiếng Việt & やさしい日 ほん Khuyến cáo お知 らせ Vi phạm pháp luật ほう りつ はん Hỗ trợ えん Đối với xác động vật どう ぶつ が死 んだとき WAKE UP!! SENDAI ワケアップ !! 仙 せん だい Video quy định khi vứt rác thành phố Sendai Search Hãy kiểm tra bằng nhãn được dán ở nơi thu gom và viết ngày thu gom vào しゅう せき じょ に貼 ってあるステッカーで確 たし かめて、書 きましょう Ngày gom rác ごみを集 あつ める日 家庭ごみ プラスチック製容器包装 缶・びん・ペットボトルなど 紙類 Rác thải sinh hoạt hằng tuần 毎週 Bao bì, hộp đựng bằng nhựa hằng tuần Biểu thị bằng dấu này. このマークが 目印です。 Biểu thị bằng dấu này. このマークが 目印です。 毎週 Lon, chai, chai nhựa PET, v.v... hằng tuần 毎週 Giấy các loại Hằng tháng Tuần thứ nhất và tuần thứ 3 Tuần thứ 2 và tuần thứ 4 1回目と3回目 2回目と4回目 毎月 じるし じるし てい まいしゅう せい よう ほう そう まいしゅう かん まいしゅう かみ るい まい つき かい かい かい かい Vui lòng xem video giới thiệu quy định khi vứt rác trên Internet. (tiếng Nhật dễ hiểu đơn giản, tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Việt, tiếng Nepal) ごみを出 すときのルールを紹 しょう かい した動 どう をインターネット上 じょう で見 ることができます。 (やさしい日 ほん 、英 えい 、中 ちゅう ごく 、韓 かん こく 、ベトナム語 、ネパール語 Quy định khi bỏ rác ごみを出 すときのルール Mọi người cũng là một công dân của thành phố Sendai. Hãy tuân theo quy định ! みな さんも仙 せん だい みん の一 いち いん です。ルールを守 まも りましょう! Phân riêng thành từng loại rác. しゅ るい ごとに分 ける。 Bỏ rác theo cách đã quy định. められた方 ほう ほう で出 す。 Bỏ rác tại nơi thu gom theo quy định. められた集 しゅう せき じょ に出 す。 Bỏ rác trước 8 giờ 30 phút sáng ngày thu gom. あつ める日 の朝 あさ 8時 30分 ぷん までに出 す。

Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải資

源げ ん

とごみの分わ

け方か た

と出だ

し方か た

の基き

本ほ ん

Bao đựng rác theo quy định指

定て い

袋ぶくろ

について

Về nơi thu gom集しゅう

積せ き

所じ ょ

について

Cách bỏ rác sinh hoạt家

庭て い

ごみの出だ

し方か た

Cách bỏ bao bì, hộp đựng bằng nhựaプラスチック製

せ い

容よ う

器き

包ほ う

装そ う

の出だ

し方か た

Cách bỏ lon, chai, chai nhựa PET, v.v...缶か ん

・びん・ペットボトルなどの出だ

し方か た

Cách bỏ giấy các loại紙かみ

類るい

の出だ

し方かた

Cách bỏ rác kích thước lớn粗そ

大だい

ごみの出だ

し方かた

Khi có nhiều rác thải ra do dọn nhà, v.v...引ひっ

越こ

しなどで、たくさんのごみが出で

るとき

Rác không được thành phố thu gom市し

が集あつ

めないもの

Danh sách nơi liên hệお問

い合あ

わせ先さき

一いち

覧らん

1

2

3

4

5

6

7

8

9

11

10

Thành phố Sendai

仙せ ん

台だ い

市し

ベトナム語版

Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải

資し

源げ ん

とごみの分わ

け方か た

・出だ

し方か た

Tiếng Việt& やさしい日に

本ほ ん

語ご

Khuyến cáoお知

らせVi phạm pháp luật法ほう

律りつ

違い

反はん

Hỗ trợ支し

援えん

Đối với xác động vật動どう

物ぶつ

が死し

んだときWAKE UP!! SENDAIワケアップ!! 仙

せん

台だい

Video quy định khi vứt rác thành phố Sendai Search

Hãy kiểm tra bằng nhãn được dán ở nơi thu gom và viết ngày thu gom vào

集しゅう

積せ き

所じ ょ

に貼は

ってあるステッカーで確た し

かめて、書か

きましょう

Ngày gom rác ごみを集あ つ

める日ひ

家庭ごみ プラスチック製容器包装

缶・びん・ペットボトルなど 紙類

Rác thải sinh hoạt

hằng tuần 毎週

Bao bì, hộp đựng bằng nhựa

hằng tuầnBiểu thị bằng dấu này.このマークが

目印です。

Biểu thị bằng dấu này.このマークが

目印です。

毎週

Lon, chai, chai nhựa PET, v.v...

hằng tuần 毎週

Giấy các loại

Hằng thángTuần thứ nhất và tuần thứ 3

Tuần thứ 2 và tuần thứ 4

1回目と3回目

2回目と4回目

毎月

め じるし

め じるし

か てい

まいしゅう

せい よう き ほう そう

まいしゅう

かん

まいしゅう

かみ るい

まい つき

かい め かい め

かい め かい め

Vui lòng xem video giới thiệu quy định khi vứt rác trên Internet.(tiếng Nhật dễ hiểu đơn giản, tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Việt, tiếng Nepal)

ごみを出だ

すときのルールを紹しょう

介かい

した動どう

画が

をインターネット上じょう

で見みることができます。

(やさしい日に本ほん語ご、英えい語ご、中ちゅう国ごく語ご、韓かん国こく語ご、ベトナム語

ご、ネパール語

ご)

Quy định khi bỏ rác ごみを出だ

すときのルールMọi người cũng là một công dân của thành phố

Sendai. Hãy tuân theo quy định !皆み な

さんも仙せ ん

台だ い

市し

民み ん

の一い ち

員い ん

です。ルールを守ま も

りましょう!Phân riêng thành từng loại rác.種し ゅ

類る い

ごとに分わ

ける。Bỏ rác theo cách đã quy định.決

められた方ほ う

法ほ う

で出だ

す。Bỏ rác tại nơi thu gom theo quy định.決

められた集しゅう

積せ き

所じ ょ

に出だ

す。Bỏ rác trước 8 giờ 30 phút sáng ngày thu gom.集あ つ

める日ひ

の朝あ さ

8時じ

30分ぷ ん

までに出だ

す。

Page 2: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải1 資

源げ ん

とごみの分わ

け方か た

と出だ

し方か た

の基き

本ほ ん

Để tiết kiệm nguyên liệu, cần phân loại rác có thể tái chế và rác không thể tái chế. Những rác có thể tái chế, phân riêng thành từng loại.

資し

源げん

を大たい

切せつ

にするために、リサイクルできるものとできないものに分わ

けます。リサイクルできるものは、種しゅ

類るい

ごとに分わ

けて出だ

します。

Rác bỏ tại nơi thu gom (nơi quy định)集しゅう

積せ き

所じ ょ

(決き

まっている場ば

所し ょ

)に出だ

すもの

Những loại rác cần đăng ký và bỏ rác theo nơi được quy định riêng申も う

し込こ

みをして、別べ つ

に指し

定て い

された場ば

所し ょ

に出だ

すもの

Loại rác thành phố không thu gom市

では集あ つ

めないもの

リサイクルできないもの

Rác không thể tái chế

リサイクルできるもの

Rác có thể tái chế

Rác sinh hoạt家か

庭てい

ごみ週しゅう

2回か い

集あ つ

めます

Thu gom 2 lần 1 tuần

週しゅう

1回か い

集あ つ

めます

Thu gom 1 lần 1 tuần

週しゅう

1回か い

集あ つ

めます

Thu gom 1 lần 1 tuần

月つ き

2回か い

集あ つ

めます

Thu gom 2 lần 1 tháng

Bao bì, hộp đựng bằng nhựaプラスチック製

せい

容よう

器き

包ほう

装そう

Lon, chai, chai nhựa PET, v.v...缶かん

・びん・ペットボトルなど

Giấy các loại紙かみ

類るい

Rác kích thước lớn粗そ

大だい

ごみ

Nơi đăng ký:Trung tâm thu nhận rác có kích thước lớn申もう

し込こ

むところ:粗そ

大だい

ごみ受うけ

付つけ

センター☎022-716-5301

Cách xử lý rác

出だ

し方かた

➡7

Cách xử lý rác

出だ

し方かた

➡3

Cách xử lý rác

出だ

し方かた

➡4

Cách xử lý rác

出だ

し方かた

➡5

Cách xử lý rác

出だ

し方かた

➡6

Cách xử lý rác

出だ

し方かた

➡9

TV, tủ lạnh, tủ đông, máy điều hòa, máy giặt, máy sấy khô quần áoテレビ、冷

れい

蔵ぞう

庫こ

・冷れい

凍とう

庫こ

、エアコン、洗せん

濯たく

機き

・衣い

類るい

乾かん

燥そう

機き

Máy vi tínhパソコン

Rác khó xử lý 市し

で処しょ

理り

が難むずか

しいもの

Rác ở các cửa hàng, nơi làm việc, trường học, và các loại rác thải khác ngoài rác thải sinh hoạt店みせ

や仕し

事ごと

場ば

、学がっ

校こう

、その他た

家か

庭てい

以い

外がい

から出で

たごみ

レストラン

資し

源げん

とごみの分わ

け方か

と出だ

し方か

の基き

本ほん Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải

広 告

広 告

1

Page 3: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

2-1 Bao đựng rác theo quy định2-2 指

定て い

袋ぶくろ

についてKhi bỏ “rác sinh hoạt” và “bao bì, hộp đựng bằng nhựa” thì cần phải dùng bao đựng rác theo quy định. Chú ý không được dùng

bao lấy ở các cửa hàng tiện lợi.「家

庭てい

ごみ」と「プラスチック製せい

容よう

器き

包ほう

装そう

」を出だ

すときは、指し

定てい

袋ぶくろ

が必ひつ

要よう

です。コンビニエンスストアなどでもらう袋ふくろ

では出だ

せませんので、注

ちゅう

意い

してください。

Các loại túi rác quy định và giá tiền (Bán theo set, 1 set 10 túi)指

定て い

袋ぶくろ

の種し ゅ

類る い

と金き ん

額が く

(10枚ま い

1セットで売う

っています)

Nơi bán túi rác quy định指

定て い

袋ぶくろ

を売う

っているところTrong thành phố Sendai hoặc ngoại ô thành phố Sendai như siêu thị, cửa hàng tiện lợi, tiệm thuốc tây, home center, v.v…仙せん

台だい

市し

内ない

または仙せん

台だい

市し

近きん

郊こう

のスーパーマーケット、コンビニエンスストア、ドラッグストア、ホームセンターなど

Nơi thu gom là nơi để bỏ rác trong một thời gian nhất định cho đến khi thu gom rác.集しゅう

積せ き

所じ ょ

は、ごみを集あ つ

めるまでの間あいだ

、一い ち

時じ

的て き

にごみを置お

く場ば

所し ょ

です。Đã có quy định về những người có thể sử dụng một nơi thu gom nhất định. Vui lòng hỏi những người ở khu vực lân cận và xác nhận về nơi thu gom mà bạn có thể sử dụng.集しゅう

積せ き

所じ ょ

ごとに利り

用よ う

できる人ひ と

は決き

まっています。あなたが利り

用よ う

できる集しゅう

積せ き

所じ ょ

を、近き ん

所じ ょ

の人ひ と

に聞き

いて、たしかめてください。Hãy bỏ rác vào nơi thu gom trước 8 giờ 30 phút sáng của ngày thu gom.集しゅう

積せ き

所じ ょ

に出だ

すごみは、集あ つ

める日ひ

の朝あ さ

8時じ

30分ぷ ん

までに出だ

してください。Vui lòng bỏ rác vào nơi thu gom một cách nhẹ nhàng nhất có thể để không gây ra tiếng động. 集しゅう

積せ き

所じ ょ

にごみを出だ

すときは、なるべく音お と

が出で

ないように、静し ず

かに置お

いてください。Ở những chỗ thu gom có túi lưới thì phải bỏ rác vào trong túi lưới.ネットがある集

しゅう

積せ き

所じ ょ

では、ごみ袋ぶくろ

をネットの中な か

に入い

れてください。Nơi thu gom là nơi sử dụng để chứa rác chung của mọi người sống trong khu vực. Hãy cùng nhau giữ gìn sạch sẽ.集しゅう

積せ き

所じ ょ

は、地ち

域い き

の皆み な

さんと一い っ

緒し ょ

に使し

用よ う

する場ば

所し ょ

です。きれいに使し

用よ う

するようにしましょう。

Dùng cho rác sinh hoạt (Màu xanh lá cây)家

庭て い

ごみ用よ う

(緑みどり

(Túi đựng bên ngoài)

(外がい

装そう

袋ぶくろ

)(Túi đựng bên ngoài)

(外がい

装そう

袋ぶくろ

Kích cỡ 大お お

きさ Giá tiền 1 set 1セットの金き ん

額が く

Cỡ lớn 大だ い

(45ℓ) 400 yên(円え ん

)Cỡ trung 中

ちゅう

(30ℓ) 270 yên(円え ん

)Cỡ nhỏ 小

しょう

(20ℓ) 180 yên(円え ん

)Cỡ cực nhỏ 特

と く

小しょう

(10ℓ) 90 yên(円え ん

Kích cỡ 大お お

きさ Giá tiền 1 set 1セットの金き ん

額が く

Cỡ lớn 大だ い

(45ℓ) 250 yên(円え ん

)Cỡ trung 中

ちゅう

(30ℓ) 160 yên(円え ん

)Cỡ nhỏ 小

しょう

(15ℓ) 80 yên(円え ん

Dùng cho bao bì, hộp đựng bằng nhựa (Màu đỏ)プラスチック製

せ い

容よ う

器き

包ほ う

装そ う

用よ う

(赤あ か

2-2 Về nơi thu gom2-2 集

しゅう

積せ き

所じ ょ

について

広 告

広 告

(3)

2

指し

定てい

袋ぶくろに

ついて Bao đựng rác theo quy định 集し

ゅう

積せき

所じょ

について Về nơi thu gom

Page 4: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

Thu gomNgoài “bao bì, hộp đựng bằng nhựa (➡4 )”, “lon, chai, chai nhựa PET, v.v... (➡5 )”, “giấy các loại (➡6 )”, còn có các vật có kích thước nhỏ hơn 30 cm. Không phân biệt rác có thể đốt và không thể đốt.

Không được bỏ rác kích thước lớn (➡7 ) và rác thành phố không thu gom (➡9 ).

Nơi bỏ rác Điểm thu gom rácQuy định nơi mọi người bỏ rác. Hãy hỏi những người gần đó rồi xác nhận.

Ngày thu gom

1 tuần 2 lần. Ngày thu gom rác được quy định theo từng khu vực nơi bạn sinh sống. Ngày đó được ghi ở nhãn được dán ở nơi thu gom. Hãy kiểm tra ngày thu gom trước khi bỏ rác.Khi không có nhãn dán, không rõ ngày gom rác, hãy liên lạc bằng tiếng Nhật đến Phòng Môi trường của khu vực bạn đang sinh sống. (➡� ) Vẫn thu gom rác vào ngày lễ. Tuy nhiên, vào ngày đầu năm và cuối năm thì ngày thu gom rác có khi sẽ thay đổi.

Thời gian bỏ rácVui lòng bỏ rác trước 8 giờ 30 phút vào buổi sáng của ngày thu gom.

Không bỏ rác vào ngày hôm trước, hay sau ngày thu gom rác. Vì như thế sẽ khiến nơi thu gom rác bị ô nhiễm.

Cách xử lý rácỞ thành phố Sendai, sau khi cho vào túi rác quy định, hãy buộc miệng túi lại rồi đem đi bỏ. Lượng rác bỏ 1 lần tối đa là 45ℓ, trọng lượng tối đa là 10kg(Túi rác quy định là loại lớn “大 ” thì khoảng 1 túi).

Khi bỏ nhiều rác một lần (➡8 )

Không thu gom các loại túi rác khác ngoài túi rác quy định.

Không thu gom rác bỏ sai cách.

Hãy vứt rác đúng ngày để tránh túi rác bị quạ bới.

Pin sạc loại nhỏ bao gồm pin sạc dự phòng. Vui lòng tham khảo “Rác không được thành phố thu gom” (➡9 )

3 Cách bỏ rác sinh hoạt

Dầu ăn, đồ điện gia dụng kích thước nhỏ (dưới 30 cm), vải và quần áo thì có cách xử lý khác

Dầu ănHãy mang đến thùng thu hồi trong một số siêu thị có dấu .

đồ điện gia dụng kích thước nhỏHãy mang đến thùng thu hồi trong một số siêu thị, trụ sở hành chính khu vực, v.v…

Vải và quần áoHãy mang đến “Kho thu hồi nguyên vật liệu tập thể” đặt ở trụ sở hành chính khu vực (trụ sở hành chính quận Miyagino, quận Wakabayashi, quận Izumi), một bộ phận của trung tâm hành chính, v.v… hoặc là “ Nơi thu hồi nguyên vật liệu tập thể” đang được thực hiện tại Trung tâm Sinh hoạt Công dân ở địa phương, v.v…

Rác nhà bếpBỏ vào túi rác quy định sau khi làm ráo nước.

Dầu sau khi nấu ănHãy thấm bằng vải hoặc giấy. Hoặc dùng chất làm đông làm cho đông lại.

Chú ý các ví dụ về việc bỏ rác

Thủy tinh, đồ sứ, dao kéo,v.v...

Bao bọc kỹ càng bằng giấy dày

Bỏ vào túi rác quy định, (rác sinh hoạt khác cũng có thể bỏ chung vào trong túi rác quy định này)

Hãy viết bằng tiếng Nhật chữ “ キ ケ ン (Nguy hiểm)” lên túi rác quy định.

Những sản phẩm bằng nhựa (Những loại rác không có dấu ) Nhánh cây trong vườnNhững vật có kích thước nhỏ hơn 30 cm như đồ chơi, can nhựa, CD, băng video, v.v…

Mỗi lần vứt rác các bạn chỉ có thể vứt 1 bó rác tại nơi thu gom, ngoài ra từ tháng 5 đến tháng 11 chúng tôi sẽ thu gom rác có kích thước lớn miễn phí từng nhà theo đơn đăng ký. ( ➡■7 ) Hoặc các bạn cũng có thể tự mình vận chuyển đến cơ sở chuyên môn. Hãy liên hệ tới Phòng Môi trường nơi bạn đang sinh sống. ( ➡■� )

Nếu không sử dụng túi rác quy định khi bỏ những chất này, có nghĩa là vi phạm quy định. Vui lòng chú ý, không bỏ rác bằng túi mua sắm tại các cửa hàng tiện lợi, v.v… (Về nơi bán túi rác quy định, giá tiền, v.v… ➡■2 )

Tã giấySau khi đi vệ sinh xong thì túm chỗ dơ vào giữa rồi cuộn tròn lại.

Những vật có đánh dấu như bao bì, hộp đựng bằng nhựa.(➡■4 ) Khi có quá nhiều rác (➡■8 )

1

32

Cách bỏ rác sinh hoạt

(4)

Khi muốn hỏi bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Nhật (như bên dưới), hãy điện thoại theo số này. Hỗ trợ các ngôn ngữ. <Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Tagalog, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt, Tiếng Nê-pan> ☎022-224-1919 (Liên hệ với Trung tâm đa văn hóa Sendai.)

3

Page 5: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

集あ つ

めるもの「プラスチック製

せい

容よう

器き

包ほう

装そう

➡4」「缶かん

・びん・ペットボトルなど➡5」「紙かみ

類るい

➡6」以い

外がい

のもので、大おお

きさがだいたい30cmより小ちい

さいものです。燃も

やせるごみ、燃も

やせないごみの区く

分ぶん

はありません。粗そ

大だい

ごみ(➡7)や市し

が集あつ

めないもの(➡9)は出だ

せません。

出だ

すところ 集しゅう

積せ き

所じ ょ

あなたが出だ

す場ば

所しょ

は決き

まっています。近きん

所じょ

の人ひと

に聞き

いて、たしかめてください。

集あ つ

める日ひ

週しゅう

2回か い

。住す

んでいる地ち

域いき

ごとに曜よう

日び

が決き

まっています。集しゅう

積せき

所じょ

に貼は

ってあるステッカーに曜よう

日び

が書か

いてあります。たしかめてから出だ

してください。ステッカーがないなど、集

あつ

める日ひ

がわからないときは、あなたが住す

んでいる地ち

区く

の環かん

境きょう

事じ

業ぎょう

所しょ

(➡�)まで日

本ほん

語ご

でお問と

い合あ

わせください。祝しゅく

日じつ

・休きゅう

日じつ

も集あつ

めます。ただし、年ねん

末まつ

年ねん

始し

は集あつ

める日ひ

が変か

わることがあります。

出だ

す時じ

間か ん 集

あ つ

める日ひ

の朝あ さ

8時じ

30分ぷ ん

までに出だ

してください。前まえ

の日ひ

や、集あつ

めたあとは出だ

さないでください。集しゅう

積せき

所じょ

が汚よご

れる原げん

因いん

になります。

出だ

し方か た 仙

せん

台だい

市し

の指し

定てい

袋ぶくろ

に入い

れて、袋ふくろ

をしばって出だ

してください。1回かい

に出だ

せる量りょう

は45ℓまで、重

おも

さは10kgまでです。(「大だい

」の大おお

きさの指し

定てい

袋ぶくろ

で1袋ふくろ

程てい

度ど

いちどにたくさんのごみを出だ

したいとき(➡8)指し

定てい

袋ぶくろ

を使つか

わないで出だ

されたものは集あつ

めません。出だ

し方かた

がまちがっているものは集あつ

めません。カラスなどがごみをちらかさないように、出

す日ひ

と時じ

間かん

をまもりましょう。モバイルバッテリーを含

ふく

む小こ

型がた

充じゅう

電でん

式しき

電でん

池ち

は「市し

が集あつ

めないもの」(➡■9)をご覧

らん

ください。

3 家か

庭て い

ごみの出だ

し方か た

食し ょ く

用よ う

油あ ぶ ら

、小こ

型が た

の家か

電で ん

製せ い

品ひ ん

(30cm以い

下か

)、衣い

類る い

・布ぬ の

類る い

は、その他た

の出だ

し方か た

もあります食しょく

用よ う

油あぶら

がある一

いち

部ぶ

のスーパーマーケットにある回

かい

収しゅう

ボックスへ。

小こ

型が た

の家か

電で ん

製せ い

品ひ ん

区く

役やく

所しょ

や一いち

部ぶ

のスーパーマーケットなどにある回

かい

収しゅう

ボックスへ。

衣い

類る い

・布ぬ の

類る い

地ち

域いき

の子こ

ども会かい

などで行おこな

っている「集しゅう

団だん

資し

源げん

回かい

収しゅう

」または、区く

役やく

所しょ

(宮みや

城ぎ

野の

区く

役やく

所しょ

・若わか

林ばやし

区く

役やく

所しょ

・泉いずみ

区く

役やく

所しょ

)や一いち

部ぶ

の市し

民みん

センターなどにある「資

源げん

回かい

収しゅう

庫こ

」 へ。

台だ い

所どころ

のごみよく水

みず

をきってから、指し

定てい

袋ぶくろ

に入い

れます。

料りょう

理り

に使つ か

った油あぶら

布ぬの

や紙かみ

にしみこませる。または、凝

ぎょう

固こ

剤ざい

で固かた

めます。

出だ

すものの例れ い

と注ち ゅ う

意い

ガラス・せともの・刃

物も の

など厚あつ

い紙かみ

などでしっかり包

つつ

んで、

指し

定てい

袋ぶくろ

に入い

れて、(指

定てい

袋ぶくろ

には、ほかの家

庭てい

ごみも一いっ

緒しょ

に入い

れてOK)

指し

定てい

袋ぶくろ

に「キケン」と日

本ほん

語ご

で書か

いてください。

プラスチックでできた製せ い

品ひ ん

( がないもの) 庭に わ

の木き

の枝え だ

おもちゃ、ポリタンク、CD、ビデオテープなど、だいたい30cmより小

ちい

さいもの。1回

かい

につき1束たば

まで集しゅう

積せき

所じょ

に出していただけるほか、5〜11月

がつ

は、申もう

し込こ

みにより粗そ

大だい

ごみとして戸こ

別べつ

に無む

料りょう

で収しゅう

集しゅう

します。(➡■₇)専せん

門もん

の施し

設せつ

へ自じ

己こ

搬はん

入にゅう

も可か

能のう

です。お住すま

いの区く

の環かん

境きょう

事じ

業ぎょう

所しょ

にご連れん

絡らく

ください。(➡■�)

指し

定てい

袋ぶくろ

を使つか

わないと、条じょう

例れい

違い

反はん

となります。コンビニエンスストアなどでもらう袋

ふくろ

では出だ

せませんので、注ちゅう

意い

してください。(指

定てい

袋ぶくろ

を売う

っているところ、金

きん

額がく

など➡■2)

紙か み

おむつ便べん

をトイレにすててから汚よご

れているところを中なか

にして小

ちい

さくまるめます。

マークのあるものはプラスチック製

せい

容よう

器き

包ほう

装そう

へ。(➡■4)

1

32

量りょう

が多おお

いとき(➡■8)

日に

本ほん

語ご

以い

外がい

(下か

記き

)の言こと

葉ば

で質しつ

問もん

したいときは、この番ばん

号ごう

に電でん

話わ

してください。ことばのおてつだいをします。 <英

えい

語ご

、中ちゅう

国ごく

語ご

、韓かん

国こく

語ご

、タガログ語ご

、ポルトガル語ご

、ベトナム語ご

、ネパール語ご

> ☎022-224-1919(仙せん

台だい

多た

文ぶん

化か

共きょう

生せい

センター につながります。)

(5)

3

家か

庭てい

ごみの出だ

し方か

Page 6: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

Thu gomToàn bộ những thứ có đánh dấu bao bì, hộp đựng bằng nhựa ( ). Những thứ như bao bì, hộp đựng là những vật đóng gói (bao bì) hay vật để bỏ hàng hóa vào (hộp đựng), là những thứ không còn cần thiết sau khi đã lấy hàng hóa ra.

Nơi bỏ rác Điểm thu gom rácQuy định nơi mọi người bỏ rác. Hãy hỏi những người gần đó rồi xác nhận.

Ngày thu gom

1 tuần 1 lần. Ngày thu gom rác được quy định theo từng khu vực nơi bạn sinh sống. Ngày đó được ghi ở nhãn được dán ở nơi thu gom. Hãy kiểm tra ngày thu gom trước khi bỏ rác.Khi không có nhãn dán, không rõ ngày gom rác, hãy liên lạc bằng tiếng Nhật đến Phòng Môi trường của khu vực bạn đang sinh sống. (➡� ) Vẫn thu gom rác vào ngày lễ. Tuy nhiên, vào ngày đầu năm và cuối năm thì ngày thu gom rác có khi sẽ thay đổi.

Thời gian bỏ rácVui lòng bỏ rác trước 8 giờ 30 phút vào buổi sáng của ngày thu gom.

Không bỏ rác vào ngày hôm trước, hay sau ngày thu gom rác. Vì như thế sẽ khiến nơi thu gom rác bị ô nhiễm.

Cách xử lý rác Ở thành phố Sendai, sau khi cho vào túi rác quy định, hãy buộc miệng túi lại rồi đem đi bỏ.

Không thu gom rác mà bỏ trong các loại túi khác ngoài túi rác quy định.

Không thu gom rác bỏ sai cách.

Hãy vứt rác đúng ngày để tránh túi rác bị quạ bới.

4 Cách bỏ bao bì, hộp đựng bằng nhựa

Chú ý các ví dụ về việc bỏ rác

Làm sạch bên trong, dùng nước rửa sạch nhẹ nhàng những chỗ dơ, lấy giấy, kim loại, v.v... ra.

Nếu không sử dụng túi rác quy định khi bỏ những chất này, có nghĩa là vi phạm quy định. Vui lòng chú ý, không bỏ rác bằng túi mua sắm tại các cửa hàng tiện lợi, v.v… (Về nơi bán túi rác quy định, giá tiền, v.v…➡■2 )

Những thứ không thể bỏ

Những thứ rất dơ/ bẩnNếu vết bẩn vẫn không ra dù đã dùng vải lau chùi, thậm chí là giặt, thì để vào rác sinh hoạt. ( ➡■3 )

Những thứ còn lại ở bên trong Hãy bỏ hết những thứ bên trong.

Chai nhựa PET( Là loại có đánh dấu)Hãy bỏ rác vào ngày đổ lon, chai, v.v... ( ➡■5 )

Hàng hóa được làm bằng nhựa (những vật không có dấu )Những vật như đồ chơi, xô, ngăn kéo đựng quần áo, v.v... đều không phải là “bao bì, đồ đựng”.Những vật có kích thước từ 30 cm trở xuống là rác sinh hoạt. ( ➡■3 )Những vật có kích thước lớn hơn 30 cm là rác kích thước lớn. ( ➡■7 )

Chai đựng nước sốt, chất tẩy rửa, v.v...

Vỉ trứng

Khay thức ăn

Ống mayonnaise

Mỳ ly ăn liền - cốc bánh flan v.v...

Túi bánh, kẹo Túi mua sắm từ các cửa hàng

Nắp đậy chai nhựa PET - tem nhãnNhững vật không phải làm bằng nhựa thì bỏ vào rác sinh hoạt.(➡■3)

Thùng xốp lớnNhững thứ lớn, không thể bỏ vào túi rác quy định thì dùng băng keo, v.v… dán lên túi rác quy định ( 大 (cỡ lớn)) ở nơi có thể nhìn thấy được, và dùng dây buộc dọc ngang kỹ càng.

Không bỏ bất cứ thứ gì vào trong hộp.

Những vật được có dấu hiệu này

Pin sạc loại nhỏ bao gồm pin sạc dự phòng. Vui lòng tham khảo “Rác không được thành phố thu gom”( ➡■9 )

Cách bỏ bao bì, hộp đựng bằng nhựa

(6)

Khi muốn hỏi bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Nhật (như bên dưới), hãy điện thoại theo số này. Hỗ trợ các ngôn ngữ. <Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Tagalog, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt, Tiếng Nê-pan> ☎022-224-1919 (Liên hệ với Trung tâm đa văn hóa Sendai.)

4

Page 7: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

集あ つ

めるものプラスチック製

せい

容よう

器き

包ほう

装そう

のマーク( )があるものぜんぶ。容よう

器き

包ほう

装そう

とは、商しょう

品ひん

を入い

れたもの(容よう

器き

)や包つつ

んだもの(包ほう

装そう

)で、商しょう

品ひん

を出だ

したあといらなくなったものです。

出だ

すところ 集しゅう

積せ き

所じ ょ

あなたが出だ

す場ば

所しょ

は決き

まっています。近きん

所じょ

の人ひと

に聞き

いて、たしかめてください。

集あ つ

める日ひ

週しゅう

1回か い

。住す

んでいる地ち

域いき

ごとに曜よう

日び

が決き

まっています。集しゅう

積せき

所じょ

に貼は

ってあるステッカーに、曜よう

日び

が書か

いてあります。たしかめてから出だ

してください。ステッカーがないなど、集

あつ

める日ひ

がわからないときは、あなたが住す

んでいる地ち

区く

の環かん

境きょう

事じ

業ぎょう

所しょ

(➡�)まで日

本ほん

語ご

でお問と

い合あ

わせください。祝しゅく

日じつ

・休きゅう

日じつ

も集あつ

めます。ただし、年ねん

末まつ

年ねん

始し

は集あつ

める日ひ

が変か

わることがあります。

出だ

す時じ

間か ん 集

あ つ

める日ひ

の朝あ さ

8時じ

30分ぷ ん

までに出だ

してください。前まえ

の日ひ

や、集あつ

めたあとは出だ

さないでください。集しゅう

積せき

所じょ

が汚よご

れる原げん

因いん

になります。

出だ

し方か た

仙せん

台だい

市し

の指し

定てい

袋ぶくろ

に入い

れて、袋ふくろ

をしばって出だ

してください。

指し

定てい

袋ぶくろ

を使つか

わないで出だ

されたものは集あつ

めません。出だ

し方かた

がまちがっているものは集あつ

めません。カラスなどがごみをちらかさないように、出

す日ひ

と時じ

間かん

をまもりましょう。

4 プラスチック製せ い

容よ う

器き

包ほ う

装そ う

の出だ

し方か た

出だ

すものの例れ い

と注ち ゅ う

意い

中な か

を空か ら

にして、汚よ ご

れは軽か る

くふくか水み ず

で洗あ ら

い、金き ん

属ぞ く

・紙か み

などは取と

ってください。

指し

定てい

袋ぶくろ

を使つか

わないと、条じょう

例れい

違い

反はん

となります。コンビニエンスストアなどでもらう袋

ふくろ

では出だ

せませんので、注ちゅう

意い

してください。(指

定てい

袋ぶくろ

を売う

っているところ、金

きん

額がく

など➡■2)

出だ

せないもの汚よ ご

れがひどいもの洗あら

っても布ぬの

でふいても汚よご

れが落お

ちないときは、家か

庭てい

ごみ(➡■3)に出だ

してください。

中な か

身み

が残の こ

っているもの中なか

身み

は出だ

してください。

ペットボトル( マークがあるもの)缶かん

・びん等など

の日ひ

(➡■5)に出

してください。

プラスチックでできた製せ い

品ひ ん

( がないもの)おもちゃ、バケツ、衣

装しょう

ケースなどは「容

よう

器き

・包ほう

装そう

」ではありません。30cm以

下か

のものは家か

庭てい

ごみへ。(➡■3)30cmより大

おお

きいものは粗そ

大だい

ごみへ。(➡■7)

モバイルバッテリーを含ふく

む小こ

型がた

充じゅう

電でん

式しき

電でん

池ち

は「市し

が集あつ

めないもの」(➡■9)をご覧らん

ください。

ソース・洗せ ん

剤ざ い

などのボトル

卵たまご

のパック

食た

べもののトレー

マヨネーズなどのチューブ

カップめん・プリンなどのカップ

パンやおかしの袋

ふくろお店

み せ

でもらうレジ袋

ぶくろ

ペットボトルのフタ・ラベル プラスチック製

せい

以い

外がい

のものは家か

庭てい

ごみ(➡■3)に出

してください。

大お お

きい発は っ

泡ぽ う

スチロール大おお

きくて、指し

定てい

袋ぶくろ

に入はい

らないものは、見み

えるところにテープなどで指

定てい

袋ぶくろ

(大だい

)を貼は

って、たてとよこにひもをかけて、しばってください。

箱はこ

の中なか

には、なにも入い

れないでください。

このマークがついているもの

日に

本ほん

語ご

以い

外がい

(下か

記き

)の言こと

葉ば

で質しつ

問もん

したいときは、この番ばん

号ごう

に電でん

話わ

してください。ことばのおてつだいをします。 <英

えい

語ご

、中ちゅう

国ごく

語ご

、韓かん

国こく

語ご

、タガログ語ご

、ポルトガル語ご

、ベトナム語ご

、ネパール語ご

> ☎022-224-1919(仙せん

台だい

多た

文ぶん

化か

共きょう

生せい

センター につながります。)

プラスチック製せ

容よう

器き

包ほう

装そう

の出だ

し方か

(7)

4

Page 8: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

Thu gomNhững loại đồ đựng như lon, chai, chai nhựa PET và những loại có hình trụ như pin khô, nhiệt kế thủy ngân, đèn huỳnh quang, v.v…

Chai nhựa PET được đánh dấu

Nơi bỏ rác Điểm thu gom rácQuy định nơi mọi người bỏ rác. Hãy hỏi những người gần đó rồi xác nhận.

Ngày thu gom

1 tuần 1 lần. Ngày thu gom rác được quy định theo từng khu vực nơi bạn sinh sống. Ngày đó được ghi ở nhãn được dán ở nơi thu gom. Hãy kiểm tra ngày thu gom trước khi bỏ rác.Khi không có nhãn dán, không rõ ngày gom rác, hãy liên lạc bằng tiếng Nhật đến Phòng Môi trường của khu vực bạn đang sinh sống. (➡� ) Vẫn thu gom rác vào ngày lễ. Tuy nhiên, vào ngày đầu năm và cuối năm thì ngày thu gom rác có khi sẽ thay đổi.

Thời gian bỏ rácVui lòng bỏ rác trước 8 giờ 30 phút vào buổi sáng của ngày thu gom.

Không bỏ rác vào ngày hôm trước, hay sau ngày thu gom rác. Vì như thế sẽ khiến nơi thu gom rác bị ô nhiễm.

Cách xử lý rácHãy bỏ vào hộp màu vàng đặt ở nơi thu gom rác (đồ chứa thu hồi).

Hãy đọc chú ý bên dưới để biết cách xử lý đèn huỳnh quang, pin khô, nhiệt kế thủy ngân.

Hãy bỏ chai nhựa PET, lon, chai vào trong hộp (đồ chứa thu hồi).

Không thu gom rác bỏ sai cách.

Hãy vứt rác đúng ngày để tránh túi rác bị quạ bới.

5 Cách bỏ lon, chai, chai nhựa PET, v.v...

Chú ý các ví dụ về việc bỏ rác

Những thứ không thể bỏ

Lon, chai, chai nhựa PET

Rác kích thước lớn Những vật có kích thước phần dài nhất lớn hơn 30 cm là rác kích thước lớn. (➡■7)

Tháo tem nhãn, nắp

1

Làm bẹp chai nhựa PET.

Không làm bẹp lon.

Không bỏ vào túi rác, hãy bỏ vào đồ chứa thu hồi.

345

Rửa sạch bên trong nhẹ nhàng bằng nước

2

※Tem nhãn, nắp làm bằng nhựa sẽ bỏ vào rác bao bì, hộp đựng bằng nhựa. Tem nhãn, nắp không phải những loại trên sẽ là rác sinh hoạt.

Bình xịtSau khi sử dụng hết bên trong, hãy đem bỏ vào giỏ thu hồi. Khi không sử dụng hết bên trong, vui lòng trao đổi với nhà sản xuất. Không cần đục lỗ Bình xịt.

Đèn huỳnh quangVui lòng bỏ vào hộp đựng khi mua hoặc gói bằng giấy báo, v.v...và đặt ở nơi có đồ chứa thu hồi.

Chai đựng thuốc trừ sâu, thuốc độc mạnhĐến phần rác sinh hoạt. (➡■3)

Bóng đèn dây tócĐến phần rác sinh hoạt. (➡■3)

Các loại pin, pin sạc loại nhỏHãy mang đến các cửa hàng ví dụ như cửa hàng bán pin nơi có nhận thu hồi hoặc tái chế.

Chai vỡĐến phần rác sinh hoạt. (➡■3)

Sản phẩm thủy tinh, đồ sứĐến phần rác sinh hoạt. (➡■3)

Các vật sắc bén như nĩa, dao, v.v...Đến phần rác sinh hoạt. (➡■3)

Pin khô (hình trụ), nhiệt kế thủy ngânVui lòng bỏ vào túi trong suốt, cột miệng túi lại rồi đặt vào đồ chứa thu hồi.

Sản phẩm kim loại (chảo, ấm nước, v.v...)Những vật bằng sắt thép, nhôm, thép không gỉ, tráng men, có kích thước lên đến 18ℓ(30cm).Vui lòng làm sạch bụi bẩn.

Cách bỏ lon, chai, chai nhựa PET, v.v...

(8)

Khi muốn hỏi bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Nhật (như bên dưới), hãy điện thoại theo số này. Hỗ trợ các ngôn ngữ. <Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Tagalog, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt, Tiếng Nê-pan> ☎022-224-1919 (Liên hệ với Trung tâm đa văn hóa Sendai.)

5

Page 9: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

集あ つ

めるもの缶かん

・びん・ぺットボトルの容よう

器き

類るい

と筒つつ

型がた

の乾かん

電でん

池ち

、水すい

銀ぎん

体たい

温おん

計けい

や蛍けい

光こう

管かん

などぺットボトルには、 がついています。

出だ

すところ 集しゅう

積せ き

所じ ょ

あなたが出だ

す場ば

所しょ

は決き

まっています。近きん

所じょ

の人ひと

に聞き

いて、たしかめてください。

集あ つ

める日ひ

週しゅう

1回か い

。住す

んでいる地ち

域いき

ごとに曜よう

日び

が決き

まっています。集しゅう

積せき

所じょ

に貼は

ってあるステッカーに、曜よう

日び

が書か

いてあります。たしかめてから出だ

してください。ステッカーがないなど、集

あつ

める日ひ

がわからないときは、あなたが住す

んでいる地ち

区く

の環かん

境きょう

事じ

業ぎょう

所しょ

(➡�)まで日

本ほん

語ご

でお問と

い合あ

わせください。祝しゅく

日じつ

・休きゅう

日じつ

も集あつ

めます。ただし、年ねん

末まつ

年ねん

始し

は集あつ

める日ひ

が変か

わることがあります。

出だ

す時じ

間か ん 集

あ つ

める日ひ

の朝あ さ

8時じ

30分ぷ ん

までに出だ

してください。前まえ

の日ひ

や、集あつ

めたあとは出だ

さないでください。集しゅう

積せき

所じょ

が汚よご

れる原げん

因いん

になります。

出だ

し方か た 集

しゅう

積せき

所じょ

に置お

いてある黄き

色いろ

の箱はこ

(回かい

収しゅう

容よう

器き

)に入い

れてください。蛍けい

光こう

管かん

・乾かん

電でん

池ち

・水すい

銀ぎん

体たい

温おん

計けい

の出だ

し方かた

は下した

の注ちゅう

意い

をよく読よ

んでください。

箱はこ

(回かい

収しゅう

容よう

器き

)の中なか

には、缶かん

やびん・ペットボトルを一いっ

緒しょ

に入い

れてください。出だ

し方かた

がまちがっているものは集あつ

めません。カラスなどがごみをちらかさないように、出

す日ひ

と時じ

間かん

をまもりましょう。

5 缶か ん

・びん・ペットボトルなどの出だ

し方か た

出だ

すものの例れ い

と注ち ゅ う

意い

出だ

せないもの

缶か ん

・びん・ペットボトル

スプレー缶か ん

中なか

身み

を使つか

い切き

って、回かい

収しゅう

容よう

器き

に出だ

してください。中なか

身み

を使つか

い切き

れないときは、メーカーに相そう

談だん

してください。穴あな

開あ

けは不ふ

要よう

です。

金き ん

属ぞ く

製せ い

品ひ ん

(なべ・やかんなど)鉄てつ

・アルミ・ステンレス・ホーロー製せい

で、18ℓ(30cm)の大おお

きさまでのもの。汚よご

れを落お

としてください。

蛍け い

光こ う

管か ん

買か

ったときのケースに入い

れるか新しん

聞ぶん

紙し

などで包つつ

んで、回かい

収しゅう

容よう

器き

のそばに置お

いてください。

乾か ん

電で ん

池ち

(筒つ つ

型が た

)、水す い

銀ぎ ん

体た い

温お ん

計け い

透とう

明めい

な袋ふくろ

に入い

れて、口くち

をしばって、回かい

収しゅう

容よう

器き

に入い

れてください。

農の う

薬や く

・劇げ き

薬や く

のびん家か

庭てい

ごみへ。(➡■3)

白は く

熱ね つ

灯と う

電で ん

球きゅう

家か

庭てい

ごみへ。(➡■3)

ガラス製せ い

品ひ ん

・せともの家か

庭てい

ごみへ。(➡■3)

フォーク・ナイフなどのとがったもの家か

庭てい

ごみへ。(➡■3)

割わ

れたびん家か

庭てい

ごみへ。(➡■3)

ボタン電で ん

池ち

、小こ

型が た

充じゅう

電で ん

式し き

電で ん

池ち

販はん

売ばい

店てん

などの回かい

収しゅう

・リサイクル協きょう

力りょく

店てん

に持も

っていってください。

粗そ

大だ い

ごみ いちばん長なが

いところがだいたい30cmより大

おお

きいものは粗

大だい

ごみです。(➡■7)

フタ・ラベルをはずし

1

ペットボトルはつぶして、缶か ん

はつぶさないで、袋ふくろ

に入い

れないで、回かい

収しゅう

容よう

器き

に出だ

してください。

3

4

5

中なか

を軽かる

く水みず

洗あら

いして2

※プラスチック製せい

のフタ・ラベルはプラスチック製せい

容よう

器き

包ほう

装そう

へ。それ以い

外がい

のフタ・ラベルは家か

庭てい

ごみへ。

日に

本ほん

語ご

以い

外がい

(下か

記き

)の言こと

葉ば

で質しつ

問もん

したいときは、この番ばん

号ごう

に電でん

話わ

してください。ことばのおてつだいをします。 <英

えい

語ご

、中ちゅう

国ごく

語ご

、韓かん

国こく

語ご

、タガログ語ご

、ポルトガル語ご

、ベトナム語ご

、ネパール語ご

> ☎022-224-1919(仙せん

台だい

多た

文ぶん

化か

共きょう

生せい

センター につながります。)

缶かん・び

ん・ペットボトルなどの出だ

し方か

(9)

5

Page 10: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

Thu gom Giấy báo và tờ quảng cáo, hộp giấy như thùng các tông, hộp sữa, giấy hỗn tạp như tạp chí, hộp giấy, v.v...

Nơi bỏ rác Điểm thu gom rácQuy định nơi mọi người bỏ rác. Hãy hỏi những người gần đó rồi xác nhận.

Ngày thu gom

1 tháng 2 lần. Ngày thu gom rác được quy định theo từng khu vực nơi bạn sinh sống. Ngày đó được ghi ở nhãn được dán ở nơi thu gom. Hãy kiểm tra ngày thu gom trước khi bỏ rác.Khi không có nhãn dán, không rõ ngày gom rác, hãy liên lạc bằng tiếng Nhật đến Phòng Môi trường của khu vực bạn đang sinh sống. (➡� ) Vẫn thu gom rác vào ngày lễ. Tuy nhiên, vào ngày đầu năm và cuối năm thì ngày thu gom rác có khi sẽ thay đổi.

Ngày mưa vẫn thu gom rác.

Thời gian bỏ rácVui lòng bỏ rác trước 8 giờ 30 phút vào buổi sáng của ngày thu gom.

Không bỏ rác vào ngày hôm trước, hay sau ngày thu gom rác. Vì như thế sẽ khiến nơi thu gom rác bị ô nhiễm.

Cách xử lý rác Vui lòng đọc kỹ những chú ý bên dưới, sau đó phân loại và dùng dây đế cột lại.

Vui lòng không bỏ rác vào túi mua sắm.

Không thu gom rác bỏ sai cách.

Trong trường hợp bó rác lại, vui lòng không sử dụng băng dính.

6 Cách bỏ giấy các loại

Chú ý các ví dụ về việc bỏ rác

Những thứ không thể bỏ (Do không thể tái chế giống giấy, vui lòng bỏ hết vào rác sinh hoạt ( ➡3 ))

Cũng có những cách bỏ rác khác

Catalogue, v.v...

Hộp giấy, giấy gói, tờ quảng cáo, cuốn lịch, bao thư, lõi màng bọc, giấy ghi chú, v.v...

Giấy không thấm nước như ly giấy, v.v...

Giấy có mùi chất tẩy rửa

Hình ảnh (Photo)

Giấy có tráng nilon, giấy cảm nhiệt, giấy than, giấy vàng, giấy bạc, giấy bẩn, v.v...

Thu hồi nguyên liệu theo tập thể

Việc thu gom được thực hiện bởi Hội thiếu nhi ở địa phương bạn đang sinh sống, v.v...

Kho thu hồi nguyên vật liệu

Đặt ở trụ sở hành chính khu vực (trụ sở hành chính quận Miyagino, quận Wakabayashi, quận Izumi), một bộ phận của trung tâm hành chính, v.v...

Hãy liên lạc bằng tiếng Nhật tới số điện thoại (☎022-214-8229) : Phòng giảm thiểu lượng rác thải sinh hoạt.Mọi chi tiết

Báo, tờ quảng cáoGom lại rồi dùng dây buộc chặt dọc ngang kỹ càng. Tạp chí và giấy hỗn tạp không được để lẫn lộn với nhau.

Hộp giấy

Sau khi rửa sạch, mở ra, phơi khô, thì gom lại rồi cột dây theo hình chữ thập. Gom lại rồi dùng dây buộc chặt dọc ngang kỹ càng. Những vật bên trong bằng bạc thì không thể bỏ.

Tạp chí Giấy hỗn tạp

Gom lại rồi dùng dây buộc chặt dọc ngang kỹ càng.

Khi kích thước của giấy hỗn tạp không thế sắp xếp gọn gàng thì hãy bỏ vào túi giấy, v.v.. rồi cột dây theo hình chữ thập.

Thùng các tôngBóc băng keo vải và giấy than ra. Ghim dập (đồ bấm ghim) cứ để nguyên như vậy cũng được. Gom lại rồi dùng dây buộc chặt dọc ngang kỹ càng.

Những vật được có dấu hiệu này

Cách bỏ giấy các loại

(10)

Khi muốn hỏi bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Nhật (như bên dưới), hãy điện thoại theo số này. Hỗ trợ các ngôn ngữ. <Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Tagalog, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt, Tiếng Nê-pan> ☎022-224-1919 (Liên hệ với Trung tâm đa văn hóa Sendai.)

6

Page 11: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

集あ つ

めるもの 新しん

聞ぶん

と折お

り込こ

みチラシ、段だん

ボール、牛ぎゅう

乳にゅう

などの紙かみ

パック、雑ざっ

誌し

、紙かみ

箱ばこ

・封ふう

筒とう

などの雑ざつ

がみ

出だ

すところ 集しゅう

積せ き

所じ ょ

あなたが出だ

す場ば

所しょ

は決き

まっています。近きん

所じょ

の人ひと

に聞き

いて、たしかめてください。

集あ つ

める日ひ

月つ き

2回か い

。住す

んでいる地ち

域いき

ごとに曜よう

日び

が決き

まっています。集しゅう

積せき

所じょ

に貼は

ってあるステッカーに、曜よう

日び

が書か

いてあります。たしかめてから出だ

してください。ステッカーがないなど、集

あつ

める日ひ

がわからないときは、あなたが住す

んでいる地ち

区く

の環かん

境きょう

事じ

業ぎょう

所しょ

(➡�)まで日

本ほん

語ご

でお問と

い合あ

わせください。祝しゅく

日じつ

・休きゅう

日じつ

も集あつ

めます。ただし、年ねん

末まつ

年ねん

始し

は集あつ

める日ひ

が変か

わることがあります。雨あ め

の日ひ

も集あ つ

めます。

出だ

す時じ

間か ん 集

あ つ

める日ひ

の朝あ さ

8時じ

30分ぷ ん

までに出だ

してください。前まえ

の日ひ

や、集あつ

めたあとは出だ

さないでください。集しゅう

積せき

所じょ

が汚よご

れる原げん

因いん

になります。

出だ

し方か た 下

した

の注ちゅう

意い

をよく読よ

んで、種しゅ

類るい

ごとに分わ

けて、ひもでしばってください。

ビニール袋ぶくろ

には入い

れないでください。出だ

し方かた

がまちがっているものは集あつ

めません。束たば

ねる場ば

合あい

は、粘ねん

着ちゃく

テープは使し

用よう

しないでください。

6 紙か み

類る い

の出だ

し方か た

出だ

すものの例れ い

と注ち ゅ う

意い

出だ

せないもの(紙か み

としてリサイクルできないので、すべて、家か

庭て い

ごみ(➡3)に出だ

してください)

その他た

の出だ

し方か た

もあります

新し ん

聞ぶ ん

・折お

り込こ

みチラシまとめて、たてとよこにひもをかけて、しばってください。雑ざっ

誌し

・雑ざつ

がみは混ま

ぜないで。

紙か み

パック洗あら

って、開ひら

いて、乾かわ

かしてください。まとめて、たてとよこにひもをかけて、しばってください。中

なか

が銀ぎん

色いろ

のものは出だ

せません。

カタログなど 紙かみ

箱ばこ

、包ほう

装そう

紙し

、チラシ、カレンダー、封ふう

筒とう

、ラップ等など

の芯しん

、メモ紙がみ

など雑ざ っ

誌し

まとめて、たてとよこにひもをかけて、しばってください。

雑ざ つ

がみ雑ざつ

がみの大おお

きさがそろっていないときは、紙

かみ袋ぶくろ

などに入い

れてください。まとめて、たてとよこにひもをかけて、しばってください。

段だ ん

ボール布ぬの

製せい

のテープやカーボン紙し

をはがす。留と

め金がね

(ホチキス)はつけたままでOK。まとめて、たてとよこにひもをかけて、しばってください。

紙か み

コップなどの防ぼ う

水す い

加か

工こ う

紙し

洗せ ん

剤ざ い

などのにおいのついた紙

か み

写し ゃ

真し ん ビニールコート紙

、感か ん

熱ね つ

紙し

、カーボン紙

、金き ん

紙が み

、銀ぎ ん

紙が み

、汚よ ご

れた紙か み

など

集しゅう

団だ ん

資し

源げ ん

回か い

収しゅう

住す

んでいる地ち

域いき

の子こ

ども会かい

などで集あつ

めているところがあります。

資し

源げ ん

回か い

収しゅう

庫こ

区く

役やく

所しょ

(宮みや

城ぎ

野の

区く

役やく

所しょ

・若わか

林ばやし

区く

役やく

所しょ

・泉いずみ

区く

役やく

所しょ

)や一いち

部ぶ

の市し

民みん

センターなどにあります。

家か

庭てい

ごみ減げん

量りょう

課か

(☎022-214-8229)まで日に

本ほん

語ご

でお問と

い合あ

わせください。詳く わ

しくは

このマークがついているもの

日に

本ほん

語ご

以い

外がい

(下か

記き

)の言こと

葉ば

で質しつ

問もん

したいときは、この番ばん

号ごう

に電でん

話わ

してください。ことばのおてつだいをします。 <英

えい

語ご

、中ちゅう

国ごく

語ご

、韓かん

国こく

語ご

、タガログ語ご

、ポルトガル語ご

、ベトナム語ご

、ネパール語ご

> ☎022-224-1919(仙せん

台だい

多た

文ぶん

化か

共きょう

生せい

センター につながります。)

紙かみ

類るい

の出だ

し方か

(11)

6

Page 12: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

7 Cách bỏ rác kích thước lớn■ Rác kích thước lớn là

Ví dụ về lệ phí xử lý rác kích thước lớn thường gặp (số tiền cần thiết để bỏ rác kích thước lớn)Lệ phí được quyết định tùy thuộc vào sản phẩm và kích thước, v.v...

Không được bỏ những thứ mà thành phố không thu gom. (➡■9 ) ※Khi có quá nhiều rác, có thể đăng ký như là rác tạm thời. (➡■8 )

Hãy đăng ký trước khi bỏ rác. Nếu không đăng ký thì sẽ không được thu gom.

Có quy định ngày thu gom rác. Sẽ không thể tới thu gom rác ngay sau khi đăng ký được, nên vui lòng hãy chuẩn bị sớm.

Trang web có ghi về điều cần chú ý, về ngày thu gom, đóng lệ phí và những việc chuẩn bị để bỏ rác. Hãy đọc thật kỹ trước khi đăng ký. ( Nếu nhầm lẫn thì rác sẽ không được thu gom.)

“Phiếu thanh toán lệ phí rác kích thước lớn” sẽ không được hoàn tiền, hay phát hành lại.

Pin khô cần được tháo ra, và vui lòng làm sạch những thứ bên trong như dầu, v.v...

Rác kích thước lớn không dán “Phiếu thanh toán lệ phí rác kích thước lớn” (nhãn dính) thì không được thu gom.

Nếu có dán nhãn nhưng không điền mã số tiếp nhận thì cũng không được thu gom.

400 yên

Ăng-ten, bếp gas rời, tủ đa năng colourbox, thang xếp, Vali, xe 3 bánh, xe đạp, Thảm (vượt quá 6 chiếu), rương, thiết bị chiếu sáng, nồi cơm điện, bếp lò (không bao gồm quạt sưởi dạng FF.), quạt máy, máy hút bụi, bàn (đường chéo hoặc đường kính mặt bàn dưới 1,5 m), ấm điện, giá treo đồ bằng ống thép, đầu video, máy fax, chăn nệm (3 tấm), giường em bé (không bao gồm nệm lò xo), dàn máy, sào phơi đồ, ghế (ngoại trừ ghế sofa) , v.v...

800 yênThảm gỗ (thảm dưới 6 chiếu), kệ đầu máy ti vi, kệ bếp, thảm (vượt quá 6 chiếu), sofa (1 người dùng), lò vi sóng, quạt sưởi dạng FF, v.v...

1,200 yênThảm gỗ (thảm vượt quá 6 chiếu), sofa (dùng cho 2 người trở lên), bàn (ngoại trừ loại bàn có 2 tủ), bàn (đường chéo hoặc đường kính mặt bàn hơn 1,5 m), Giường đơn (không bao gồm nệm lò xo), v.v...

1,600 yên Bàn (bàn có 2 tủ), giường đôi (không bao gồm nệm lò xo), v.v...

3,000 yên Nệm lò xo (bao gồm giường ngủ)

1. Đăng ký tại Trung tâm tiếp nhận rác kích thước lớn

2. Đóng lệ phí

3. Bỏ rác kích thước lớn

Cách đăng ký bằng điện thoại ☎022-716-5301 

Cách đăng ký qua Internet (chỉ hỗ trợ Tiếng Nhật)

Vui lòng thông báo cho tổng đài viên về rác kích thước lớn mà bạn sẽ bỏ. Tổng đài viên sẽ hướng dẫn về ngày thu gom, lệ phí và những việc chuẩn bị để bỏ rác.

Vui lòng mua “Phiếu thanh toán lệ phí rác kích thước lớn” (nhãn dính), có bán ở các cửa hàng ví dụ như cửa hàng tiện lợi, với số tiền đã được hướng dẫn lúc đăng ký thu gom rác.

Hãy điền số hiệu tiếp nhận vào “Phiếu thanh toán lệ phí rác kích thước lớn”, dán vào những nơi có thể nhìn thấy của rác kích thước lớn, và để rác trước nhà của bạn trước 8 giờ 30 phút sáng ngày thu gom rác theo như hướng dẫn lúc đăng ký thu gom rác.

Cách bỏ rác

Độ dài Vật có kích thước phần dài nhất lớn hơn 30 cm ● Trọng lượng Vật nặng lên đến 100 kg

Từ 9:00 đến 17:00, thứ hai đến thứ sáu.※ Tiếp nhận kể cả các ngày lễ.※ Nghỉ thứ bảy, chủ nhật, tết (ngày 29 tháng 12~ngày 3 tháng 1).

Thời gian tiếp nhận

http://www.city.sendai.jp/ 粗大ごみ サイト内検索sodai gomi

+

※Về cành cây, vào tháng 5 đến tháng 11 bạn chỉ cần liên hệ đến Trung tâm thu nhận rác có kích thước lớn, chúng tôi sẽ thu gom rác miễn phí.

Cách bỏ rác kích thước lớn

(12)

Khi muốn hỏi bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Nhật (như bên dưới), hãy điện thoại theo số này. Hỗ trợ các ngôn ngữ. <Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Tagalog, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt, Tiếng Nê-pan> ☎022-224-1919 (Liên hệ với Trung tâm đa văn hóa Sendai.)

7

Page 13: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

7 粗そ

大だ い

ごみの出だ

し方か た

■粗そ

大だ い

ごみとは

粗そ

大だ い

ごみ処し ょ

理り

手て

数す う

料り ょ う

(粗そ

大だ い

ごみを出だ

すために必ひ つ

要よ う

な金き ん

額が く

)の例れ い

金き ん

額が く

は、品し な

物も の

や大お お

きさなどによって決き

まっています。

市し

が集あつ

めないもの(➡■9)は出だ

せません。※たくさんあるときは、臨りん

時じ

ごみ(➡■8)として申もう

し込こ

むこともできます。

申もう

し込こ

みをしてから出だ

してください。申もう

し込こ

みをしないと集あつ

めません。集あつ

める日ひ

は決き

まっています。申もう

し込こ

んですぐに集あつ

めることはできません。早はや

めに準じゅん

備び

をしてください。

注ちゅう

意い

すること、集あつ

める日ひ

、料りょう

金きん

の支し

払はら

い、出だ

すための準じゅん

備び

が書か

いてあります。よく読よ

んで申もう

し込こ

みをしてください。(まちがえると集

あつ

められません。)

「粗そ

大だい

ごみ処しょ

理り

手て

数すう

料りょう

納のう

付ふ

券けん

」は、払はら

い戻もど

しや再さい

発はっ

行こう

ができません。

乾かん

電でん

池ち

は必かなら

ずはずして、灯とう

油ゆ

などは必かなら

ず空から

にしてください。「粗

大だい

ごみ処しょ

理り

手て

数すう

料りょう

納のう

付ふ

券けん

」(シール)を貼は

っていない粗そ

大だい

ごみは集あつ

めません。シールを貼

っていても、受うけ

付つけ

番ばん

号ごう

を記き

入にゅう

しないと集あつ

めません。

400円えん

アンテナ、ガステーブル、カラーボックス、脚きゃ

立たつ

、キャリーケース、三さん

輪りん

車しゃ

、自じ

転てん

車しゃ

、カーペット(6畳じょう

以い

下か

のもの)、収しゅう

納のう

箱ばこ

、照しょう

明めい

器き

具ぐ

、炊すい

飯はん

器き

、ストーブ(FF式しき

ファンヒーターを除のぞ

く)、扇せん

風ぷう

機き

、掃そう

除じ

機き

、テーブル(面めん

の対たい

角かく

線せん

または直ちょっ

径けい

が1.5m未み

満まん

)、電でん

気き

ポット、パイプハンガー、ビデオデッキ、ファクシミリ、布ふ

団とん

(3枚まい

まで)、ベビー用よう

ベッド(スプリングマットレスを除

のぞ

く)、ミニコンポ、物もの

干ほし

竿ざお

、いす(ソファを除のぞ

く) など

800円えん ウッドカーペット(6畳

じょう

以い

下か

のもの)、オーディオラック、キッチンラック、カーペット(6畳じょう

を超こ

えるもの)、ソファ(1ひ と り

人用よう

)、電でん

子し

レンジ、FF式しき

ファンヒーター など

1,200円えん ウッドカーペット(6畳

じょう

を超こ

えるもの)、ソファ(2ふ た り

人用よう

以い

上じょう

)、机つくえ

(両りょう

袖そ で

以い

外がい

のもの)、テーブル(面めん

の対たい

角かく

線せん

または直ちょっ

径けい

が1.5m以

上じょう

)、シングルベッド(スプリングマットレスを除のぞ

く) など

1,600円えん

机つくえ

(両りょう

袖そ で

のもの)、ダブルベッド(スプリングマットレスを除のぞ

く) など

3,000円えん

スプリングマットレス(ベッド本ほん

体たい

を含ふく

む)

1.粗そ

大だ い

ごみ受う け

付つ け

センターに申も う

し込こ

2.料り ょ う

金き ん

を支し

払は ら

3.粗そ

大だ い

ごみを出だ

電で ん

話わ

で申も う

し込こ

む方ほ う

法ほ う ☎022-716-5301 

インターネットで申もう

し込こ

む方ほう

法ほう

(日に

本ほん

語ご

のみ) http://www.city.sendai.jp/

あなたが出だ

す粗そ

大だい

ごみについてオペレーターに伝つた

えてください。オペレーターが、集

あつ

める日ひ

、料りょう

金きん

の支し

払はら

い、出だ

すための準じゅん

備び

について案あん

内ない

します。

月げつ

曜よう

日び

〜金きん

曜よう

日び

9:00〜17:00※祝

しゅく

日じつ

・休きゅう

日じつ

も受う

け付つ

けます。※土

曜よう

日び

、日にち

曜よう

日び

、12月がつ

29日にち

〜1月がつ

3みっ

日か

はお休やす

みです。

コンビニエンスストアなど、右みぎ

のステッカーが貼は

ってあるお店みせ

で、申もう

し込こ

んだときに案あん

内ない

された金きん

額がく

分ぶん

の「粗そ

大だい

ごみ処しょ

理り

手て

数すう

料りょう

納のう

付ふ

券けん

」(シール)を買か

ってください。

「粗そ

大だい

ごみ処しょ

理り

手て

数すう

料りょう

納のう

付ふ

券けん

」に受うけ

付つけ

番ばん

号ごう

を記き

入にゅう

して、粗そ

大だい

ごみの見み

える部ぶ

分ぶん

に貼は

って、申もう

し込こ

んだときに案あん

内ない

された集あつ

める日ひ

の朝あさ

8時じ

30分ぷん

までに、指し

定てい

の場ば

所しょ

に出だ

してください。

出だ

し方か た

受う け

付つ け

時じ

間か ん

粗大ごみ サイト内検索

長な が

さ 一いち

番ばん

長なが

い部ぶ

分ぶん

の長なが

さがだいたい30cmより長なが

いもの ● 重お も

さ 100kgまでのもの+

※庭にわ

木き

の枝えだ

については、5〜11月がつ

は粗そ

大だい

ごみ受うけ

付つけ

センターへご連れん

絡らく

いただければ無む

料りょう

で回かい

収しゅう

します。

日に

本ほん

語ご

以い

外がい

(下か

記き

)の言こと

葉ば

で質しつ

問もん

したいときは、この番ばん

号ごう

に電でん

話わ

してください。ことばのおてつだいをします。 <英

えい

語ご

、中ちゅう

国ごく

語ご

、韓かん

国こく

語ご

、タガログ語ご

、ポルトガル語ご

、ベトナム語ご

、ネパール語ご

> ☎022-224-1919(仙せん

台だい

多た

文ぶん

化か

共きょう

生せい

センター につながります。)

粗そ

大だい

ごみの出だ

し方か

(13)

7

Page 14: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

Vào những thời điểm cùng một lúc có khối lượng rác lớn chẳng hạn như khi dọn nhà, tổng vệ sinh, v.v… vui lòng đăng ký thu gom rác hoặc là tự mình mang đến nhà máy thu gom.

Không được bỏ những thứ mà thành phố không thu gom (➡■9 )

1. Đăng kýXem bảng dưới đây, vui lòng đăng ký qua điện thoại. (Vui lòng đăng ký bằng tiếng Nhật) ●Vui lòng trao đổi với chúng tôi về loại hàng hóa bỏ đi.●Nhân viên lễ tân sẽ hướng dẫn ngày thu gom, nơi bỏ rác và lệ phí.

Khu vực bạn đang sinh sống Nơi đăng ký

Quận Aoba (ngoại trừ khu vực bên dưới) Phòng Môi trường Aoba ☎022-277-5300Hoặc là đăng ký với bên cấp phép ở thành phố Sendai (➡■� )

Quận Aoba (khu vực quản lý chi nhánh tổng hợp Miyagi) Công ty Cổ phần Vệ sinh Môi trường Miyagi ☎022-393-2216Quận Miyagino Phòng Môi trường Miyagino ☎022-236-5300Quận Wakabayashi Phòng Môi trường Wakabayashi ☎022-289-2051Quận Taihaku (ngoại trừ khu vực bên dưới) Phòng Môi trường Taihaku ☎022-248-5300Quận Taihaku (khu vực quản lý chi nhánh tổng hợp Akiu) Công ty Cổ phần Vệ sinh Môi trường Miyagi ☎022-393-2216Quận Izumi Phòng Môi trường Izumi ☎022-773-5300

2. Đổ rácVui lòng bỏ rác ở nơi quy định và vào ngày quyết định khi đăng ký.

3. Đóng lệ phíVui lòng đóng lệ phí bằng tiền mặt cho người đến thu gom.

Loại rác Nơi vận chuyển Số điện thoại Địa chỉ Lệ phí

Rác sinh hoạt★Bulky waste

Nhà máy Imaizumi ☎022-289-4671 103 Kamishinden, Imaizumi, Wakabayashi Ward Một lần bỏ rác, cứ 100kg thì tốn 1500 yên. Nếu quá 100kg thì cứ 10kg sẽ bị tính thêm 150 yên.(nệm lò xo thì 1 tấm/2000 yên)Nhà máy Kuzuoka ☎022-277-5399 57-1 Kuzuoka, Goroku, Aoba Ward

Rác sinh hoạt★ Nhà máy Matsumori ☎022-373-5399 135 Shiromae, Matsumori, Izumi WardMột lần bỏ rác, cứ 100kg thì tốn 1500 yên. Nếu quá 100kg thì cứ 10kg sẽ bị tính thêm 150 yên.

Lon, chai, chai nhựa PETTrung tâm tái chế Kuzuoka ☎022-277-8310 57-1 Kuzuoka, Goroku, Aoba Ward

Một lần bỏ rác, cứ 100kg thì tốn 300 yên.Trung tâm tái chế Matsumori ☎022-374-8853 7-1 Abiko, Matsumori, Izumi Ward

Rác không cháy được như khối bê tông, gạch, kính, đồ sứ v.v…

Bãi chôn rác thải Ishitsumori ☎022-358-6662 26 Hotta, Ishizumori, Tomiya CityMột lần bỏ rác, cứ 100kg thì tốn 1500 yên. Nếu quá 100kg thì cứ 10kg sẽ bị tính thêm 150 yên.

Khi nhờ đến thu gom rác (rác tạm thời)

Người thu gom sẽ không vào trong nhà. Vui lòng bỏ rác ở bên ngoài nhà.

Vui lòng có mặt ở điểm thu gom khi thu gom rác.

Vui lòng không bỏ rác trước ngày thu gom.

Đối với rác kích thước lớn thì khoản lệ phí được quy định tùy theo hàng hóa ( ➡■7 )Ngoại trừ các loại rác có kích thước lớn thì các loại rác còn lại có giá là 260 yên/10 kg ● Ngoài ra, sẽ tốn phí 1000 yên cho 1 lần đổLệ phí

Nơi đổ rác sẽ khác nhau tùy vào loại rác.Hãy gọi điện xác nhận trước khi tự mang rác đi đổ.

Khi tự mang rác đi đổ

8 Khi có nhiều rác thải ra do dọn nhà, v.v...

Từ 8:30 đến 17:00, thứ hai đến thứ sáu. (Nghỉ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ, tết. )Thời gian tiếp nhận

Từ 9:00 đến 16:15, thứ hai đến thứ sáu. (Nghỉ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ, tết.)Thời gian tiếp nhận

★ Không được đem rác ví dụ như kính, đồ sứ v.v… 

+

Khi có nhiều rác thải ra do dọn nhà, v.v...

(14)

Khi muốn hỏi bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Nhật (như bên dưới), hãy điện thoại theo số này. Hỗ trợ các ngôn ngữ. <Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Tagalog, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt, Tiếng Nê-pan> ☎022-224-1919 (Liên hệ với Trung tâm đa văn hóa Sendai.)

8

Page 15: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

8 引ひ っ

越こ

しなどで、たくさんのごみが出で

るとき

ごみの種し ゅ

類る い

によって、持も

っていくところが違ち が

います。電で ん

話わ

で確か く

認に ん

してからいきましょう。

引ひっ

越こ

しや大おお

掃そう

除じ

など、いちどにたくさんのごみが出で

るときは、申もう

し込こ

んで集あつ

めにきてもらうか、じぶんで工こう

場じょう

などに持も

っていってください。

じぶんで持も

っていくとき

市し

が集あつ

めないもの(➡■9)は出だ

せません。

1.申も う

し込こ

む下した

の表ひょう

を見み

て、電でん

話わ

で申もう

し込こ

んでください。(日に

本ほん

語ご

で申もう

し込こ

んでください。)●あなたが出

す品しな

物もの

について話はな

してください。●受

うけ

付つけ

係がかり

が集あつ

める日ひ

や出だ

す場ば

所しょ

、手て

数すう

料りょう

を案あん

内ない

します。

住す

んでいる地ち

区く

申もう

し込こ

むところ青あお

葉ば

区く(下

か記き

以い

外がい

) 青あお

葉ば

環かん

境きょう

事じ

業ぎょう

所しょ

☎022-277-5300

または、

仙せん

台だい

市し

許きょ

可か

業ぎょう

者しゃ

(➡�)

青あお

葉ば

区く(宮

みや城ぎ

総そう

合ごう

支し

所しょ

管かん

内ない

) ㈱宮みや

城ぎ

衛えい

生せい

環かん

境きょう

公こう

社しゃ

☎022-393-2216宮みや

城ぎ

野の

区く

宮みや

城ぎ

野の

環かん

境きょう

事じ

業ぎょう

所しょ

☎022-236-5300若わか

林ばやし

区く

若わか

林ばやし

環かん

境きょう

事じ

業ぎょう

所しょ

☎022-289-2051太たい

白はく

区く(下

か記き

以い

外がい

) 太たい

白はく

環かん

境きょう

事じ

業ぎょう

所しょ

☎022-248-5300太たい

白はく

区く(秋

あき保う

総そう

合ごう

支し

所しょ

管かん

内ない

) ㈱宮みや

城ぎ

衛えい

生せい

環かん

境きょう

公こう

社しゃ

☎022-393-2216泉いずみ

区く

泉いずみ

環かん

境きょう

事じ

業ぎょう

所しょ

☎022-773-5300

2.ごみを出だ

す申もう

し込こ

みのときに決き

めた日ひ

に、指し

定てい

の場ば

所しょ

に出だ

してください。

3.手て

数す う

料り ょ う

を支し

払は ら

う集あつ

めにきた人ひと

に、現げん

金きん

で手て

数すう

料りょう

を支し

払はら

ってください。

ごみの種しゅ

類るい

運はこ

ぶところ 電でん

話わ

番ばん

号ごう

場ば

所しょ

手て

数すう

料りょう

家か

庭て い

ごみなど★粗

大だ い

ごみ今いま

泉いずみ

工こう

場じょう

☎022-289-4671 若わか

林ばやし

区く

今いま

泉いずみ

字あざ

上かみ

新しん

田でん

103 1回かい

あたり100kgまで1,500円えん

、100kgを超こ

える分

ぶんは10kgごとに150円

えん(スプリングマットレ

スは1枚まい

あたり2,000円えん

)葛くず

岡おか

工こう

場じょう

☎022-277-5399 青あお

葉ば

区く

郷ごう

六ろく

字あざ

葛くず

岡おか

57-1

家か

庭て い

ごみなど★ 松まつ

森もり

工こう

場じょう

☎022-373-5399 泉いずみ

区く

松まつ

森もり

字あざ

城しろ

前まえ

1351回

かいあたり100kgまで1,500円

えん、100kgを超

こえ

る分ぶん

は10kgごとに150円えん

缶か ん

・びん・ペットボトル

葛くず

岡おか

資し

源げん

化か

センター ☎022-277-8310 青あお

葉ば

区く

郷ごう

六ろく

字あざ

葛くず

岡おか

57-11回

かいあたり100kgごとに300円

えん

松まつ

森もり

資し

源げん

化か

センター ☎022-374-8853 泉いずみ

区く

松まつ

森もり

字あざ

阿あ

比び

古こ

7-1

ブロック・れんが・ガラス・せとものなど

石いし

積づもり

埋うめ

立たて

処しょ

分ぶん

場じょう

☎022-358-6662 富とみ

谷や

市し

石いし

積づもり

堀ほっ

田た

26 1回かい

あたり100kgまで1,500円えん

、100kgを超こ

える分ぶん

は10kgごとに150円えん

月げつ

曜よう

日び

〜金きん

曜よう

日び

9:00〜16:15(土ど

曜よう

日び

、日にち

曜よう

日び

、祝しゅく

日じつ

・休きゅう

日じつ

、年ねん

末まつ

年ねん

始し

はお休やす

みです。)受う け

付つ け

時じ

間か ん

粗そ

大だい

ごみは品しな

物もの

によって決き

まっている金きん

額がく

(➡■7)粗そ

大だい

ごみ以い

外がい

のごみは10kgごとに260円えん

     ● 1回かい

ごとに1,000円えん手

数す う

料りょう

集あ つ

めにきてもらうとき(臨り ん

時じ

ごみ)

月げつ

曜よう

日び

〜金きん

曜よう

日び

8:30〜17:00(土ど

曜よう

日び

、日にち

曜よう

日び

、祝しゅく

日じつ

・休きゅう

日じつ

、年ねん

末まつ

年ねん

始し

はお休やす

みです。)受う け

付つ け

時じ

間か ん

ごみを集あつ

める人ひと

は、家いえ

の中なか

には入はい

りません。家いえ

の外そと

に出だ

しておいてください。集あつ

めるときは、集あつ

める場ば

所しょ

にいてください。集あつ

める日ひ

より前まえ

の日ひ

には出だ

さないでください。

+

★ガラス・せとものなどは持も

っていけません。 

日に

本ほん

語ご

以い

外がい

(下か

記き

)の言こと

葉ば

で質しつ

問もん

したいときは、この番ばん

号ごう

に電でん

話わ

してください。ことばのおてつだいをします。 <英

えい

語ご

、中ちゅう

国ごく

語ご

、韓かん

国こく

語ご

、タガログ語ご

、ポルトガル語ご

、ベトナム語ご

、ネパール語ご

> ☎022-224-1919(仙せん

台だい

多た

文ぶん

化か

共きょう

生せい

センター につながります。)

Từ 8:30 đến 17:00, thứ hai đến thứ sáu. (Nghỉ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ, tết. )

引ひっ

越こ

しなどで、たくさんのごみが出で

るとき

(15)

8

Page 16: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

Đối với những vật như máy tính xách tay nhỏ hơn 30 cm, máy in, máy scan, v.v… thì có thể bỏ vào thùng thu hồi đặt ở trụ sở hành chính khu vực hoặc siêu thị, v.v... (mọi thắc mắc ( bằng tiếng Nhật ) xin gửi tới Phòng giảm thiểu lượng rác thải sinh hoạt ( số điện thoại : ☎022-214-8229 ))

9 Rác không được thành phố thu gomTV, tủ lạnh, tủ đông, máy điều hòa, máy giặt, máy sấy khô quần áo

Nơi đăng ký (Vui lòng đăng ký bằng tiếng Nhật)●Cửa hàng mà bạn đã mua hàng, hoặc cửa hàng mà bạn sẽ mua hàng●Nếu không biết về cửa hàng mà bạn đã mua hàng,  thì đăng ký với bên cấp phép ở thành phố Sendai (➡■�)

Đây không phải là loại rác có kích thước lớn. Nhà sản xuất sẽ thu gom và tái chế. Cách thu gom được quy định trong “Luật tái chế đồ điện gia dụng”. Bạn sẽ trả phí vận chuyển hàng hóa và phí tái chế. Vui lòng xác nhận khoản tiền khi làm đăng ký.

Xin vui lòng liên hệ Pháp nhân tài chính độc lập Hiệp hội thiết bị điện gia dụng (Trung tâm tái chế điện gia dụng)

0120-319640 Trang chủ http://www.rkc.aeha.or.jp/

Mọi chi tiết

Xin vui lòng liên hệ Hiệp hội xúc tiến PC 3R☎ 03-5282-7685 Trang chủ http://www.pc3r.jp/

Mọi chi tiết

Máy vi tính

Nơi đăng ký (Vui lòng đăng ký bằng tiếng Nhật)●Bàn tiếp nhận của nhà sản xuất●Nếu không biết về nhà sản xuất thì đăng ký với Hiệp hội xúc tiến PC 3R (dưới

đây) hoặc bên cấp phép ở thành phố Sendai (➡■�)

Đây không phải là loại rác có kích thước lớn. Nhà sản xuất sẽ thu gom và tái chế. (Máy in, máy quét, v.v... thì phân loại thành rác có kích thước lớn hoặc rác sinh hoạt, để thu gom trong thành phố.) Cách thu gom được quy định trong “Luật Xúc tiến sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên”. Bạn sẽ trả phí vận chuyển hàng hóa và phí tái chế. Vui lòng xác nhận khoản tiền khi làm đăng ký.

Rác khó xử lýĐối với bánh xe, bình chữa cháy, bình gas, bình ác quy, Pin sạc loại nhỏ (Bao gồm pin sạc dự phòng) , sơn, xăng, dầu thải, chất nổ, thuốc nguy hiểm, thuốc trừ sâu, chất độc, vật có khối lượng trên 100kg như đàn piano, két sắt lớn, xe máy hơn 50cc, xe ôtô, v.v... thì vui lòng liên hệ với nhà sản xuất, cửa hàng mà bạn đã mua hàng, hoặc nơi bán.

Rác ở các cửa hàng, nơi làm việc, trường học, và các loại rác thải khác ngoài rác thải sinh hoạtDo đây là những loại rác có cách phân loại và xử lý khác với rác sinh hoạt nên thành phố sẽ không thu gom.Vui lòng ký hợp đồng với người có chức trách của thành phố Sendai để nhờ họ đến thu gom.

レストラン

Hãy liên lạc bằng tiếng Nhật tới số điện thoại ☎022-214-8235 : Phòng giảm thiểu lượng rác thải.Mọi chi tiết

Rác không được thành phố thu gom

(16)

Khi muốn hỏi bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Nhật (như bên dưới), hãy điện thoại theo số này. Hỗ trợ các ngôn ngữ. <Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Tagalog, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt, Tiếng Nê-pan> ☎022-224-1919 (Liên hệ với Trung tâm đa văn hóa Sendai.)

9

Page 17: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

9 市し

が集あ つ

めないものテレビ、冷

れ い

蔵ぞ う

庫こ

・冷れ い

凍と う

庫こ

、エアコン、洗せ ん

濯た く

機き

・衣い

類る い

乾か ん

燥そ う

機き

申も う

し込こ

むところ(日に

本ほ ん

語ご

で申も う

し込こ

んでください) ●その品

しな

物もの

を買か

った店みせ

か、新あたら

しい品しな

物もの

を買か

う店みせ

 ●買か

った店みせ

がわからないときは、仙せん

台だい

市し

の許きょ

可か

業ぎょう

者しゃ

(➡■�)

粗そ

大だい

ごみではありません。メーカーが集あつ

めてリサイクルします。集あつ

め方かた

は「家か

電でん

リサイクル法ほう

」で決き

まっています。品しな

物もの

を運はこ

ぶ料りょう

金きん

とリサイクル料りょう

金きん

がかかります。金きん

額がく

は、申もう

し込こ

むときに確かく

認にん

してください。

一いっ

般ぱん

財ざい

団だん

法ほう

人じん

家か

電でん

製せい

品ひん

協きょう

会かい

(家か

電でん

リサイクル券けん

センター) 0120-319640 ホームページ http://www.rkc.aeha.or.jp/

詳く わ

しくは

パソコン

申も う

し込こ

むところ(日に

本ほ ん

語ご

で申も う

し込こ

んでください) ●メーカーの受

うけ

付つけ

窓まど

口ぐち

 ●メーカーがわからないときは、  パソコン3R推

すい

進しん

協きょう

会かい

(下か

記き

)か、仙せん

台だい

市し

の許きょ

可か

業ぎょう

者しゃ

(➡■�)

粗そ

大だい

ごみではありません。メーカーが集あつ

めてリサイクルします。(プリンター、スキャナーなどは、大

おお

きさで粗そ

大だい

ごみまたは家か

庭てい

ごみに分わ

けて、市し

で集あつ

めます。)集あつ

め方かた

は「資し

源げん

有ゆう

効こう

利り

用よう

促そく

進しん

法ほう

」で決き

まっています。品しな

物もの

を運はこ

ぶ料りょう

金きん

とリサイクル料りょう

金きん

がかかります。金きん

額がく

は、申もう

し込こ

むときに確かく

認にん

してください。

30cmより小ちい

さいパソコン、プリンター、スキャナーなどは、区く

役やく

所しょ

や一いち

部ぶ

のスーパーマーケットなどにある回かい

収しゅう

ボックスにも出だ

せます。(質しつ

問もん

は日に

本ほん

語ご

で家か

庭てい

ごみ減げん

量りょう

課か

(☎022-214-8229)へ)

一いっ

般ぱん

社しゃ

団だん

法ほう

人じん

パソコン3R推すい

進しん

協きょう

会かい

☎03-5282-7685  ホームページ http://www.pc3r.jp/詳く わ

しくは

市し

で処し ょ

理り

が難む ず か

しいものタイヤ、消

しょう

火か

器き

、プロパンガスボンベ、バッテリー、小こ

型がた

充じゅう

電でん

式しき

電でん

池ち

(モバイルバッテリーを含ふく

む)、ペンキ、ガソリン、廃

はい

油ゆ

、火か

薬やく

類るい

、劇げき

薬やく

、農のう

薬やく

、毒どく

物ぶつ

、ピアノ、大おお

型がた

金きん

庫こ

など100㎏を超こ

えるもの、50ccを超

えるオートバイ、自じ

動どう

車しゃ

などは、メーカーや買

ったお店みせ

、売う

っているお店みせ

などに相そう

談だん

してください。

店み せ

や仕し

事ご と

場ば

、学が っ

校こ う

、その他た

家か

庭て い

以い

外が い

から出で

たごみ家か

庭てい

から出で

たごみとは分わ

け方かた

や処しょ

理り

の方ほう

法ほう

がちがうので、市し

では集あつ

めません。仙せん

台だい

市し

の許きょ

可か

業ぎょう

者しゃ

と、ごみを集あつ

めにきてもらう契けい

約やく

を結むす

んでください。

事じ

業ぎょう

ごみ減げん

量りょう

課か

(☎022-214-8235)まで日に

本ほん

語ご

でお問と

い合あ

わせください。詳く わ

しくは

レストラン

日に

本ほん

語ご

以い

外がい

(下か

記き

)の言こと

葉ば

で質しつ

問もん

したいときは、この番ばん

号ごう

に電でん

話わ

してください。ことばのおてつだいをします。 <英

えい

語ご

、中ちゅう

国ごく

語ご

、韓かん

国こく

語ご

、タガログ語ご

、ポルトガル語ご

、ベトナム語ご

、ネパール語ご

> ☎022-224-1919(仙せん

台だい

多た

文ぶん

化か

共きょう

生せい

センター につながります。)

市し

が集あ

めないもの

(17)

9

Page 18: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

� Khuyến cáoVi phạm pháp luật (phạt tối đa 5 năm tù giam, tiền phạt tối đa 10.000.000 yên)

Nếu không bỏ rác theo phương pháp quy định, đúng nơi quy định, sẽ bị phạt theo pháp luật. (Đổ rác bất hợp pháp)

Nếu để các loại “rác phải được đổ tại nơi thu gom (➡■3〜■6)” như rác sinh hoạt, bao bì, hộp đựng bằng nhựa, v.v... tại những nơi nào khác ngoài nơi thu gom nghĩa là đã vi phạm pháp luật.

Nếu đốt rác mà không sử dụng lò đốt hoạt động theo cơ chế quy định, nghĩa là đã vi phạm pháp luật. (Đốt rác bất hợp pháp)

Nếu bỏ “rác không được thành phố thu gom ( ➡■9 )” như TV, “rác kích thước lớn ( ➡■7 )”, v.v... không theo các bước quy định, nghĩa là đã vi phạm pháp luật.

Đốt lửa trại, đốt đống lửa nhỏ được xem là hợp pháp nhưng mọi người cố gắng không làm phiền những người xung quanh bởi khói và mùi.

Hỗ trợ

●Người cao tuổi và người khuyết tật được thành phố trợ cấp tã giấy (Phát mỗi năm 1 lần): -----------------Vui lòng đăng ký bằng Phiếu đăng ký do trụ sở hành chính khu vực gửi đến.

●Gia đình có trẻ chưa đến 1 tuổi (Phát 1 lần cho đến khi trẻ đủ 1 tuổi):-----------------Vui lòng đăng lý vào Phiếu đăng ký đính kèm trong phụ bản của Sổ tay sức khỏe bà mẹ và trẻ em.

Phát 50 túi rác quy định (cỡ trung) dành cho rác sinh hoạt đối với người sử dụng tã giấy.

Đối tượng và phương pháp đăng ký

WAKE UP!! SENDAI

Với xác động vật chết ( hoả táng xác động vật )Khi vật nuôi chết, vui lòng gọi điện thông báo cho nhà tang lễ dành cho vật nuôi thành phố Sendai. Có thể nhờ họ vận chuyển xác vật nuôi, hoặc bạn tự vận chuyển xác vật nuôi.

Trường hợp nào cũng sẽ tốn lệ phí. Vui lòng hỏi về lệ phí khi làm thủ tục đăng ký.

Khi muốn mang cốt về hoặc muốn được hỏa táng riêng, vui lòng thông báo khi đăng ký.

7-1 Abiko, Matsumori, Izumi Ward  ☎022-373-7469

Từ 8:30 đến 17:00, thứ hai đến thứ bảy.(Nghỉ chủ nhật, ngày nghỉ, ngày lễ, tết (ngày 31 tháng 12 ~ ngày 3 tháng 1).)● Khi tự vận chuyển xác vật nuôi, vui lòng vận chuyển trực tiếp đến nhà tang lễ dành cho vật nuôi trong khoảng thời gian 9:00〜16:15.

Nơi đăng ký (Vui lòng đăng ký bằng tiếng Nhật)

Nhà tang lễ dành cho vật nuôi thành phố Sendai

Thành phố Sendai đang nỗ lực để giảm lượng rác thải.Dấu bên trái là biểu tượng về nỗ lực giảm lượng rác thải của thành phố Sendai. Biểu tượng này mang ý nghĩa mong mọi người hãy thức tỉnh trong việc giảm lượng rác thải.Để giảm rác thải thì cần mỗi một người dân chú ý khi bỏ rác hãy phân loại các loại rác có thể tái chế được. Mong sự hợp tác của các bạn, những công dân thành phố Sendai.

Mục tiêu giảm lượng rác sinh hoạt của thành phố Sendai Mỗi 1 người 1 ngày từ 450g trở xuống

hãy liên lạc bằng tiếng Nhật tới số điện thoại ☎022-214-8229 : Phòng giảm thiểu lượng rác thải sinh hoạt.Mọi chi tiết

Thời gian tiếp nhậnKhuyến cáo

(18)

Khi muốn hỏi bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Nhật (như bên dưới), hãy điện thoại theo số này. Hỗ trợ các ngôn ngữ. <Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Tagalog, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt, Tiếng Nê-pan> ☎022-224-1919 (Liên hệ với Trung tâm đa văn hóa Sendai.)

10

Page 19: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

� お知し

らせ法ほ う

律り つ

違い

反は ん

(5年ね ん

以い

下か

の懲ちょう

役え き

、1,000万ま ん

円え ん

以い

下か

の罰ば っ

金き ん

など)ごみを決

められた場ば

所しょ

に決き

められた方ほう

法ほう

で出だ

さないと、法ほう

律りつ

で罰ばっ

せられます。(不ふ

法ほう

投とう

棄き

家か

庭てい

ごみ、プラスチック製せい

容よう

器き

包ほう

装そう

などの「集

しゅう

積せき

所じょ

に出だ

すもの(➡■3〜■6)」を、集しゅう

積せき

所じょ

以い

外がい

の場ば

所しょ

に捨す

てるのは、法ほう

律りつ

違い

反はん

です。

決き

められたしくみでできている焼しょう

却きゃく

炉ろ

を使つか

わないでごみを燃も

やすと、法ほう

律りつ

で罰ばっ

せられます。(不

法ほう

焼しょう

却きゃく

テレビなどの「市し

が集あつ

めないもの(➡■9)」や、「粗

大だい

ごみ(➡■7)」などを、決き

められた手て

続つづ

きをしないで捨

てるのは、法ほう

律りつ

違い

反はん

です。

小ちい

さなたき火び

やキャンプファイヤーなどは例れい

外がい

として認みと

められていますが、においやけむりなどで近

きん

所じょ

の人ひと

たちの迷めい

惑わく

にならないようにしましょう。

支し

援え ん

●市し

から紙かみ

おむつの支し

給きゅう

を受う

けている高こう

齢れい

者しゃ

・障しょう

害がい

者しゃ

の方かた

(年ねん

1回かい

配はい

付ふ

)……………… 区く

役やく

所しょ

から送おく

られる申しん

請せい

書しょ

で申もう

し込こ

んでください。●満

まん

1歳さい

までの乳にゅう

児じ

のいる家か

庭てい

(1歳さい

を迎むか

えるまでに1回かい

配はい

付ふ

) ……………………… 母ぼ

子し

健けん

康こう

手て

帳ちょう

の別べっ

冊さつ

にとじ込こ

んである申しん

請せい

書しょ

で申もう

し込こ

んでください。

紙か み

おむつを使つ か

っている方か た

に家か

庭て い

ごみ指し

定て い

袋ぶくろ

(中ちゅう

)50枚ま い

を配は い

付ふ

します。

対た い

象しょう

者し ゃ

と申し ん

請せ い

方ほ う

法ほ う

家か

庭てい

ごみ減げん

量りょう

課か

(☎022-214-8226)まで日に

本ほん

語ご

でお問と

い合あ

わせください。詳く わ

しくは

ワケアップ!! 仙せ ん

台だ い

動ど う

物ぶ つ

が死し

んだとき(ペットの火か

葬そ う

)飼か

っていたペットが死し

んでしまったときは、仙せん

台だい

市し

ペット斎さい

場じょう

に電でん

話わ

で申もう

し込こ

んでください。運はこ

んでもらう方ほう

法ほう

と、じぶんで運はこ

ぶ方ほう

法ほう

があります。どちらの場

合あい

も手て

数すう

料りょう

がかかります。手て

数すう

料りょう

は申もう

し込こ

むときに聞き

いてください。お骨

こつ

の持も

ち帰かえ

りや一いっ

頭とう

だけの火か

葬そう

を希き

望ぼう

するときは、申もう

し込こ

むときにたのんでください。

泉いずみ

区く

松まつ

森もり

字あざ

阿あ

比び

古こ

7-1  ☎022-373-7469

月げつ

曜よう

日び

〜土ど

曜よう

日び

8:30〜17:00(日

にち

曜よう

日び

、祝しゅく

日じつ

・休きゅう

日じつ

、12月がつ

31日にち

〜1月がつ

3み っ か

日はお休やす

みです。)●自

分ぶん

で運はこ

ぶときは、9:00〜16:15に直ちょく

接せつ

ペット斎さい

場じょう

に運はこ

んでください。

申も う

し込こ

むところ(日に

本ほ ん

語ご

で申も う

し込こ

んでください)仙せ ん

台だ い

市し

ペット斎さ い

場じょう

仙せん

台だい

市し

ではごみの減げん

量りょう

に取と

り組く

んでいます。左ひだり

のマークは、仙せん

台だい

市し

のごみ減げん

量りょう

の取と

り組く

みのシンボルマークです。皆みな

さんにごみ減げん

量りょう

にめざめてほしい、という意い

味み

を込こ

めています。ごみを減

らすには、一ひと

人り

一ひと

人り

がリサイクルできるものは分ぶん

別べつ

して出だ

すことに気き

をつける必ひつ

要よう

があります。仙せん

台だい

市し

民みん

として、ご協きょう

力りょく

をお願ねが

いします。

仙せ ん

台だ い

市し

の家か

庭て い

ごみの減げ ん

量りょう

の目も く

標ひょう

1ひ と り

人1日に ち

あたり450g以い

下か

受う け

付つ け

時じ

間か ん

日に

本ほん

語ご

以い

外がい

(下か

記き

)の言こと

葉ば

で質しつ

問もん

したいときは、この番ばん

号ごう

に電でん

話わ

してください。ことばのおてつだいをします。 <英

えい

語ご

、中ちゅう

国ごく

語ご

、韓かん

国こく

語ご

、タガログ語ご

、ポルトガル語ご

、ベトナム語ご

、ネパール語ご

> ☎022-224-1919(仙せん

台だい

多た

文ぶん

化か

共きょう

生せい

センター につながります。)

お知し

らせ

(19)

10

Page 20: Cách phân loại, xử lý rác nguyên liệu và rác thải · 1 Cách phân loại rác nguyên liệu và rác thải 1 資 し 源 げん とごみの分 わ け方 かた

再生紙使用

Phát hành/ Tháng 3 năm 2020 Cơ quan môi trường thành phố Sendai発は っ

行こ う

/仙せ ん

台だ い

市し

環か ん

境きょう

局きょく

  2020年ね ん

3月が つ

一部のイラスト出典/経済産業省ウェブサイト(3R政策 ごみイラスト素材集)

� Danh sách nơi liên hệ� お問

い合あ

わせ先さ き

一い ち

覧ら ん

Nếu không hiểu tiếng Nhật, vui lòng nhờ người biết tiếng Nhật gọi điện thoại.日

本ほ ん

語ご

がわからないときは、日に

本ほ ん

語ご

のわかる人ひ と

に電で ん

話わ

してもらってください。

Loại rác và cách xử lý, v.v... hãy liên hệ tới Các cơ quan môi trường hoặc các Phòng giảm thiểu lượng rác thải của khu vực bạn đang sống

ごみの種しゅ

類るい

・出だ

し方かた

など(あなたが住

すんでいる区

くの環

かん境

きょう事じ

業ぎょう

所しょ

または家か

庭てい

ごみ減げん

量りょう

課か

へ)

Quận Aoba Phòng Môi trường Aoba 青あお

葉ば

区く

青あお

葉ば

環かん

境きょう

事じ

業ぎょう

所しょ ☎022-277-5300 FAX 022-277-8750

Quận Miyagino Phòng Môi trường Miyagino 宮みや

城ぎ

野の

区く

宮みや

城ぎ

野の

環かん

境きょう

事じ

業ぎょう

所しょ ☎022-236-5300 FAX 022-236-6123

Quận Wakabayashi Phòng Môi trường Wakabayashi 若わか

林ばやし

区く

若わか

林ばやし

環かん

境きょう

事じ

業ぎょう

所しょ ☎022-289-2051 FAX 022-289-5775

Quận Taihaku Phòng Môi trường Taihaku 太たい

白はく

区く

太たい

白はく

環かん

境きょう

事じ

業ぎょう

所しょ ☎022-248-5300 FAX 022-248-5361

Quận Izumi Phòng Môi trường Izumi 泉いずみ

区く

泉いずみ

環かん

境きょう

事じ

業ぎょう

所しょ ☎022-773-5300 FAX 022-373-1156

Cơ quan Môi trường Phòng giảm thiểu lượng rác thải sinh hoạt 環かん

境きょう

局きょく

家か

庭てい

ごみ減げん

量りょう

課か ☎022-214-8227 FAX 022-214-8277

Đăng ký cho rác có kích thước lớn (Trung tâm thu nhận rác có kích thước lớn) 粗

大だい

ごみの申もう

し込こ

み(粗そ

大だい

ごみ受うけ

付つけ

センター) ☎022-716-5301 ─

Với xác động vật chết ( hoả táng xác động vật ) ( đưa đến nơi xử lý xác động vật của thành phố sendai ) 動

どう

物ぶつ

が死し

んだとき(ペットの火か

葬そう

)(仙せん

台だい

市し

ペット斎さい

場じょう

) ☎022-373-7469 ─

Hoạt động quét dọn tình nguyện(Phòng giảm thiểu lượng rác thải sinh hoạt) ボランティア清

せい

掃そう

(家か

庭てい

ごみ減げん

量りょう

課か

) ☎022-214-8250 FAX 022-214-8277

Về túi rác quy định(Phòng giảm thiểu lượng rác thải sinh hoạt) 指

定てい

袋ぶくろ

について(家か

庭てい

ごみ減げん

量りょう

課か

) ☎022-214-8226 FAX 022-214-8277

Tái chế(Phòng giảm thiểu lượng rác thải sinh hoạt) リサイクルについて(家

庭てい

ごみ減げん

量りょう

課か

) ☎022-214-8229 FAX 022-214-8277

Hãy giữ lại những dụng cụ gia đình và quần áo còn có thể sử dụng. Mỗi tháng 1 lần, mang đến cơ hội sử dụng hàng tái sử dụng cho người có nhu cầu thông qua hình thức bốc thăm.

まだ使つか

える家か

具ぐ

や服ふく

を持も

ち込こ

めます。月つき

に1回かい

、ほしい人ひと

が抽ちゅう

選せん

でもらえます。KUZUOKA RECYCLE PLAZA 葛

くず

岡おか

リサイクルプラザ ☎022-277-8573 FAX 022-277-4638

IMAIZUMI RECYCLE PLAZA 今いま

泉いずみ

リサイクルプラザ ☎022-289-6401 FAX 022-289-6402

Bên cấp phép ở thành phố Sendai (Ngành thu gom chất thải vận tải)仙せ ん

台だ い

市し

の許き ょ

可か

業ぎょう

者し ゃ

(一い っ

般ぱ ん

廃は い

棄き

物ぶ つ

収しゅう

集しゅう

運う ん

搬ぱ ん

業ぎょう

1

Quận Aoba (trừ 4), quận Miyagino, Wakabayashi 青あお

葉ば

区く

(4を除のぞ

く)・宮みや

城ぎ

野の

区く

・若わか

林ばやし

区く

Khu vực phía Bắc của Minamimachi-dori và Shindera-dori

おおむね南みなみ

町まち

通どおり

・新しん

寺てら

通どおり

より北きた

側がわ

の地ち

域いき

Công ty vệ sinh Sendai (協業)仙

せん

台だい

清せい

掃そう

公こう

社しゃ ☎022-236-6543

Khu vực phía Nam của Minamimachi-dori và Shindera-dori

おおむね南みなみ

町まち

通どおり

・新しん

寺てら

通どおり

より南みなみ

側がわ

の地ち

域いき Công ty cổ phần

trung tâm xử lý ô nhiễm ㈱公

こう

害がい

処しょ

理り

センター☎022-289-6111

2 Quận Taihaku (trừ 4) 太たい

白はく

区く

(4を除のぞ

く)

3 Quận Izumi 泉いずみ

区く

Công ty cổ phần Izumi ㈱ 泉

いずみ ☎022-376-4753

4 Thuộc khu vực quản lý của Văn phòng chi nhánh tổng hợp Miyagi - Văn phòng chi nhánh tổng hợp Akiu宮みや

城ぎ

総そう

合ごう

支し

所しょ

・秋あき

保う

総そう

合ごう

支し

所しょ

管かん

内ない

Công ty cổ phần vệ sinh môi trường Miyagi

㈱宮みや

城ぎ

衛えい

生せい

環かん

境きょう

公こう

社しゃ ☎022-393-2216

Khi muốn hỏi bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Nhật (như bên dưới), hãy điện thoại theo số này. Hỗ trợ các ngôn ngữ. 日に

本ほん

語ご

以い

外がい

(下か

記き

)の言こと

葉ば

で質しつ

問もん

したいときは、この番ばん

号ごう

に電でん

話わ

してください。ことばのおてつだいをします。 ● Điện thoại hỗ trợ thông dịch (Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Tagalog, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt, Tiếng Nê-pan) ●通

つう訳やく

サポート電でん

話わ

 (英えい

語ご

、中ちゅう

国ごく

語ご

、韓かん

国こく

語ご

、タガログ語ご

、ポルトガル語ご

、ベトナム語ご

、ネパール語ご

(Liên hệ với Trung tâm đa văn hóa Sendai.)

(仙せん

台だい

多た

文ぶん

化か

共きょう

生せい

センターにつながります。)

☎022-224-1919

( )

お問と

い合あ

わせ先さ

一いち

覧らん D

anh sách nơi liên hệ

11