36
Truy cập website: hoc360.net để ti tài liệu đề thi min phí Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ CHỦ ĐỀ: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG NGUYÊN HÀM A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. 1. Định nghĩa: Cho hàm số f xác định trên K . Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên K nếu () () F' x fx x K = . 2. Các tính chất: Định lí 1. Nếu F là một nguyên hàm của hàm f trên K thì mọi nguyên hàm của f trên K đều có dạng () F x C, C + . Do vậy () Fx C + gọi là họ nguyên hàm của hàm f trên K và được kí hiệu: ( ) ( ) f x dx Fx C = + . Định lí 2. Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K Định lí 3. Nếu f,g là hai hàm liên tục trên K thì: + ( ) ( ) ( ) ( ) fx gx dx f x dx g x dx = . + ( ) ( ) k.f x dx kfxdx = với mọi số thực k 0 . Định lí 4. Nếu ( ) ( ) f x dx Fx C = + thì ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) fux .u' x dx fux .d u x Fux C = = + . 2. Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp Các hàm sơ cấp thường gặp Nguyên hàm mở rộng + ( ) 1 x x dx C 1 1 + = + + + dx ln x C x = + + x x e dx e C = + + x x a a dx C lna = + + sin xdx cos x C =− + + cos xdx sin x C = + + dx 1 ln ax b C ax b a = + + + + ( ) ( ) 1 sin ax b dx .cos ax b C a + =− + + + ( ) ( ) 1 cos ax b dx .sin ax b C a + = + + + ( ) ( ) 2 dx 1 tan ax b C a cos ax b = + + + + ( ) ( ) 2 dx 1 cot ax b C a sin ax b =− + + +

CHỦ ĐỀ: NGUYÊN HÀMNên suy ra: 1 1 3 1 J cos7x cosx sin2x sin6x dx 2 2 4 4 · ¨¸ ©¹ ³ 1 1 3 1 sin7x sinx cos2x cos6x C 14 2 8 24 . Ví dụ 6.1.5 Tìm nguyên hàm: 2 11

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    CHỦ ĐỀ: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

    NGUYÊN HÀM A.TÓM TẮT GIÁO KHOA.

    1. Định nghĩa: Cho hàm số f xác định trên K . Hàm số F được gọi là nguyên

    hàm của f trên K nếu ( ) ( )F' x f x x K= .

    2. Các tính chất:

    Định lí 1. Nếu F là một nguyên hàm của hàm f trên K thì mọi nguyên hàm

    của f trên K đều có dạng ( )F x C, C+ . Do vậy ( )F x C+ gọi là họ nguyên

    hàm của hàm f trên K và được kí hiệu: ( ) ( )f x dx F x C= + .

    Định lí 2. Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K

    Định lí 3. Nếu f,g là hai hàm liên tục trên K thì:

    + ( ) ( ) ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx = .

    + ( ) ( )k.f x dx k f x dx= với mọi số thực k 0 .

    Định lí 4. Nếu ( ) ( )f x dx F x C= + thì

    ( )( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )f u x .u' x dx f u x .d u x F u x C= = + . 2. Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp

    Các hàm sơ cấp thường gặp Nguyên hàm mở rộng

    + ( )1x

    x dx C 11

    + = + −

    +

    + dx

    ln x Cx= +

    + x xe dx e C= +

    + x

    x aa dx Clna

    = +

    + sin xdx cos x C= − +

    + cos xdx sin x C= +

    + dx 1

    ln ax b Cax b a

    = + ++

    + ( ) ( )1

    sin ax b dx .cos ax b Ca

    + = − + +

    + ( ) ( )1

    cos ax b dx .sin ax b Ca

    + = + +

    +( )

    ( )2

    dx 1tan ax b C

    acos ax b= + +

    +

    +( )

    ( )2

    dx 1cot ax b C

    asin ax b= − + +

    +

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    + 2

    dxtan x C

    cos x= +

    + 2

    dxcot x C

    sin x= − +

    +dx 2

    ax b Caax b

    = + ++

    + ax b ax b1

    e dx e Ca

    + += +

    Chú ý: ( )( )

    ax bdx

    cx dx

    +

    − −

    • Tách phân thức trong tích phân trở thành: 1 1

    p qcx dx

    +

    − −

    • Lấy nghiệm của cx− thay vào ax b

    dx

    +

    − ta được p

    • Lấy nghiệm của dx − thay vào ax b

    cx

    +

    − ta được q

    B.PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN.

    Dạng 1. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp phân tích Phương pháp:

    Để tìm nguyên hàm f(x)dx , ta phân tích

    1 1 2 2 n nf(x) k .f (x) k .f (x) ... k .f (x)= + + +

    Trong đó: 1 2 nf (x), f (x),...,f (x) có trong bảng nguyên hàm hoặc ta dễ dàng tìm

    được nguyên hàm

    Khi đó: 1 1 2 2 n nf(x)dx k f (x)dx k f (x)dx ... k f (x)dx= + + + .

    Ví dụ 1.1.5 Tìm nguyên hàm:

    22x x 1I dx

    x 1

    + +=

    3x 1J dx

    x 1

    −=

    +

    31

    K x dxx

    = −

    Lời giải.

    1. Ta có: 22x x 1 4

    2x 3x 1 x 1

    + += + +

    − −

    Suy ra 24

    I (2x 3 )dx x 3x 4ln x 1 Cx 1

    = + + = + + − +−

    2. Ta có: 3 3

    2x 1 x 1 2 2x x 1x 1 x 1 x 1

    − + −= = − + −

    + + +

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    Suy ra 3 2

    2 2 x xJ x x 1 dx x 2ln x 1 Cx 1 3 2

    = − + − = − + − + +

    +

    3. Ta có : 3

    3

    3

    1 3 1x x 3x

    x x x

    − = − + −

    Suy ra 4 2

    3

    3 2

    3 1 x 3x 1K x 3x dx 3ln x C

    x 4 2x 2x

    = − + − = − + + +

    .

    Ví dụ 2.1.5 Tìm nguyên hàm:

    2 2

    dxI

    (x 1)=

    3

    2

    x 2x 1J dx

    x 2x 1

    + +=

    + +

    2

    5

    2x 1K dx

    (x 1)

    +=

    +

    Lời giải.

    1. Ta có:

    2

    2 2 2

    (x 1) (x 1)1 1

    4(x 1) (x 1)(x 1)

    + − − =

    − − +

    2 2 2 2

    1 1 2 1 1 1 1 1 1

    4 (x 1)(x 1) 4 x 1 x 1(x 1) (x 1) (x 1) (x 1)

    = − + = − + +

    − + − +− + − +

    Suy ra 1 1 x 1 1

    I ln C4 x 1 x 1 x 1

    += − + − +

    − − + .

    2. Ta có: 3 3 2x 2x 1 (x 1) 3(x 1) 5(x 1) 2+ + = + − + + + −

    Suy ra 2

    5 2I (x 2 )dx

    x 1 (x 1)= − + −

    + +

    2x 2

    2x 5ln x 1 C2 x 1

    = − + + + ++

    .

    3. Ta phân tích 2 22x 1 2(x 1) 4(x 1) 3+ = + − + +

    Suy ra: 3 4 5

    2 4 3K dx

    (x 1) (x 1) (x 1)

    = − +

    + + +

    2 3 4

    1 4 3C

    (x 1) 3(x 1) 4(x 1)= − + − +

    + + +.

    Ví dụ 3.1.5 Tìm nguyên hàm: x x 2I (e 2e ) dx−= + x x

    x

    3 4.5J dx

    7

    +=

    Lời giải.

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    1. Ta có: x x 2 2x 2x(e 2e ) e 4 4.e− −+ = + +

    Suy ra: 2x 2x 2x 2x1

    I (e 4 4e )dx e 4x 2e C2

    − −= + + = + − +

    2. x x x x

    3 5 1 3 4 5J 4. dx . . C

    3 57 7 7 7ln ln

    7 7

    = + = + +

    Ví dụ 4.1.5 Tìm nguyên hàm: 4

    2

    sin xI dx

    cos x=

    Lời giải.

    2

    2

    1I cos x 2 dx

    cos x

    = + −

    ( )dx 1 3 1

    I tanx 2x cos2xd 2x tanx x sin2x C2 4 2 4

    = − + + = − + +

    Ví dụ 5.1.5 Tìm nguyên hàm: 4I cos 2xdx=

    3J (cos3x.cos4x sin 2x)dx= +

    Lời giải.

    1. Ta có: ( ) ( )24 21 1cos 2x 1 cos4x 1 2cos4x cos 4x4 4

    = + = + +

    ( )1 1 cos8x 1

    1 2cos 4x 3 4cos4x cos8x4 2 8

    + = + + = + +

    1 1 1I (3 4cos4x cos8x)dx 3x sin 4x sin8x C

    8 8 8

    = + + = + + +

    2. Ta có : 1

    cos3x.cos4x cos7x cosx2

    = +

    33 1

    sin 2x sin2x sin6x4 4

    = −

    Nên suy ra: 1 1 3 1

    J cos7x cosx sin 2x sin 6x dx2 2 4 4

    = + + −

    1 1 3 1

    sin7x sinx cos2x cos6x C14 2 8 24

    = + − + + .

    Ví dụ 6.1.5 Tìm nguyên hàm: 2

    1 1I dx

    ln xln x

    = −

    x

    x 2

    xe 1J dx

    (x e )

    +=

    +

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    Lời giải.

    1. Ta có : 2 2 2

    1 1 1 ln x x(ln x)' (x)' ln x x'

    ln x ln xln x ln x ln x

    − − − = = =

    Vậy x x

    I 'dx Cln x ln x

    = = +

    .

    2. Ta có : x x x

    x 2 x 2 x

    xe 1 (x 1)'(x e ) (x e )'(x 1) x 1'

    (x e ) (x e ) x e

    + + + − + + += − = −

    + + +

    Suy ra '

    x x

    x 1 x 1I dx C

    x e x e

    + += − = − +

    + + .

    Ví dụ 7.1.5 Tìm nguyên hàm:2

    2

    x dxI

    (xsinx cosx)=

    +

    Lời giải. 2

    2 2

    x (sinx xcosx)'(xsinx cosx) (xsinx cosx)'(sin x xcosx)

    (xsinx cosx) (xsinx cosx)

    − + − + −==

    + +

    s inx xcosx sin x xcosx' I C

    xsin x cosx xsin x cosx

    − −= = +

    + +

    CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP

    Bài 1:

    1. Tìm nguyên hàm của hàm số ( )F x , biết ( ) 2f x sin 2x= và F8 16

    =

    2. Gọi ( )F x là nguyên hàm của hàm số ( )f x sin2x.tanx= thỏa mãn

    3F

    3 4

    =

    . Tính F

    4

    .

    3. Xác định a,b,c sao cho ( ) ( )2F x ax bx c 2x 4= + + − là 1 nguyên hàm của

    hàm số ( )220x 29x 7

    f x2x 4

    − +=

    − trong ( )2;+ .

    Bài 2: Tìm nguyên hàm : 2

    13

    I x dxx

    = −

    3

    2x 1

    I dxx 1

    −=

    +

    ( )3 5

    xI dx

    x 1=

    +

    Bài 3: Tìm nguyên hàm :

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    3

    1x

    I dxx 1

    =−

    2 x1

    I dx1 e

    =+

    3 32x 1

    I dxx 3x 2

    +=

    − +

    Bài 4: Tìm nguyên hàm :

    ( )x 11I 3cosx 3 dx−= − x

    2 x

    eI dx

    e 1=

    2x 2x x x

    3 3x

    e 2 .3 .5I dx

    e

    −+=

    Bài 5: Tìm nguyên hàm :

    ( )1I sin 3x 1 dx= − 2I sin3xcos5xdx= 4

    3I cos 2xdx=

    Bài 6: Tìm nguyên hàm : 5

    1cos x

    I dx1 sinx

    =−

    4

    2 2

    sin xI dx

    cos x=

    23

    1I sin x dx

    1 cos 2x

    = +

    +

    Bài 7: Tìm nguyên hàm : 2

    1 3 2

    2x x 6I dx

    x 5x 6x

    + +=

    + + 2 3

    5x 1I dx

    x 3x 2

    +=

    − +

    3

    3 4 3 2

    x 3x 2I dx

    x x x x

    + −=

    + − −

    Dạng 2. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số Phương pháp:

    “ Nếu ( ) ( )f x dx F x C= + thì ( )( ) ( ) ( )( )f u x .u' x dx F u x C= + ”.

    Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm ( )I f x dx= , trong đó ta có thể phân tích

    ( ) ( )( ) ( )f x g u x u' x dx= thì ta thức hiện phép đổi biến số ( )t u x=

    ( )dt u' x dx = . Khi đó: ( ) ( ) ( )( )I g t dt G t C G u x C= = + = +

    Chú ý: Sau khi ta tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay ( )t u x=

    Ví dụ 1.2.5 Tìm nguyên hàm:

    3I (x 1) 3 2xdx= + − 3xdx

    J2x 2

    =+

    xdx

    Kx 3 5x 3

    =+ + +

    Lời giải.

    1. Đặt 3

    23 3 t 3t 3 2x x dx t dt2 2

    −= − = = −

    32 3 63 3 t 3I 1 t.t dt (5t t )dt

    2 2 4

    − = − + = − −

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    7 43 34 7 (3 2x) 5 (3 2x)3 5t t 3C C

    4 4 7 4 7 4

    − − = − − + = − +

    2. Đặt 3

    3 2t 2 3t 2x 2 x dx t dt2 2

    −= + = =

    Suy ra

    32

    54 2

    t 2 3t dt

    3 3 t2 2J (t 2t)dt t Ct 4 4 5

    = = − = − +

    53

    23(2x 2)3 (2x 2) C4 5

    + = − + +

    .

    3. Ta có: x( 5x 3 x 3)dx 1

    I ( 5x 3 x 3)dx5x 3 x 3 4

    + − += = + − +

    + − −

    3 31 1

    (5x 3) (x 3) C6 5

    = + − + +

    .

    Ví dụ 2.2.5 Tìm nguyên hàm: 3 5I sin x.cos xdx= 3cos xdx

    J(sin x 2cos x)

    =+

    Lời giải.

    1. Đặt t cosx dt sinxdx= = −

    Ta có: 2 5 2 5I (1 cos x)cos xsinxdx (1 t )t dt= − = − −

    8 6 8 6

    7 5 t t sin x sin x(t t )dt C C8 6 8 6

    = − = − + = − + .

    2. 3 3 2 3

    cosxdx dxI

    cos x(tan x 2) cos x(tan x 2)= =

    + +

    Đặt 2

    1t tan x dt dx

    cos x= = . Do đó:

    2

    1 1J C

    2 (tan x 2)= − +

    +

    Ví dụ 3.2.5 Tìm nguyên hàm:

    x x

    dxI

    e 2e 3−=

    + −

    2x

    x

    eJ dx

    1 e 2=

    + +

    x

    x

    e 4K dx

    4e 1

    +=

    +

    Lời giải.

    1. Ta có: x

    2x x

    e dxI

    e 3e 2=

    − + . Đặt

    x xt e dt e dx= =

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    Suy ra: x

    2 x

    dt dt t 2 e 2I ln C ln C

    (t 1)(t 2) t 1t 3t 2 e 1

    − −= = = + = +

    − − −− + −

    2. Đặt x x 2 xt e 2 e t 2 e dx 2tdt= + = − = 2

    2(t 2)2tdt 1J 2 t t 1 dt1 t t 1

    − = = − − +

    + +

    3 2t t2 t ln t 1 C

    3 2

    = − − + + +

    x 3 xx x(e 2) e 22 e 2 ln e 2 1 C

    3 2

    + + = − − + + + + +

    3. Đặt x 2

    x x

    x 2 2 2

    e 4 t 4 30tt e e dx dt

    4e 1 4t 1 (4t 1)

    + −= = − = −

    + − −

    2 2

    30tdx dt

    (t 4)(4t 1) =

    − −

    2

    2 2 2 2

    t dt 1 4K 30 2 dt

    (t 4)(4t 1) t 4 4t 1

    = = −

    − − − −

    1 t 2 2t 1ln ln C

    2 t 2 2t 1

    − −= − +

    + +,

    với x

    x

    e 4t

    4e 1

    +=

    +.

    Ví dụ 4.2.5 Tìm nguyên hàm:

    2ln x 1I dx

    x

    +=

    ln x.dxJ

    x(1 3ln x 2)=

    + +

    3 2lnx 2 ln xK dx

    x

    +=

    Lời giải.

    1. Đặt dx

    t lnx dtx

    = =

    Suy ra 3 3

    2 t ln xI (t 1)dt t C lnx C3 3

    = + = + + = + +

    .

    2. Đặt 2t 2 dx 2

    t 3lnx 2 lnx tdt3 x 3

    −= + = =

    Suy ra

    2

    3 22

    t 2 2. tdt

    2 1 2 t t3 3J t t 1 dt t ln(t 1) C1 t 9 t 1 9 3 2

    = = − − + = − − + + + + +

    với t 3lnx 2= + .

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    3. Đặt 3 2 2 3 2lnxdx 3t ln x 2 ln x t 2 t dt

    x 2= + = − =

    Suy ra 3 4 433 3 3

    I t dt t C . (3lnx 2) C2 8 8

    = = + = + +

    Ví dụ 5.2.5 Tìm nguyên hàm:

    2

    dxI

    2sin x 3sin 2x 2=

    − +

    dxJ

    2cosx sinx 1=

    − +

    Lời giải.

    1. Ta có: 2 2 2 2

    1 dx 1 dxI

    2 22sin x 3sin xcosx cos x cos x(2 tan x 3tan x 1)= =

    − + − +

    Đặt 2

    dtt tan x dx

    1 t= =

    +

    Ta được: 2

    1 dt 1 (2t 1) 2(t 1)I dt

    2 2 (2t 1)(t 1)2t 3t 1

    − − −= =

    − −− +

    1 1 2 1 t 1 1 tan x 1

    dt ln C ln C2 t 1 2t 1 2 2t 1 2 2 tan x 1

    − −= − = + = +

    − − − −

    2. Đặt 2

    x 2dtt tan dx

    2 1 t= =

    + và

    2

    2 2

    2t 1 tsinx ,cosx

    1 t 1 t

    −= =

    + +

    Suy ra :2

    2

    t 2t 32cosx sinx 1

    1 t

    − − +− + =

    +

    2

    xtan 3

    dt 1 (t 3) (t 1) 1 t 3 1 2J 2 dt ln C ln Cx2 (t 1)(t 3) 2 t 1 2t 2t 3 tan 12

    ++ − − +

    = − = − = + = +− + −+ − −

    Ví dụ 6.2.5 Tìm nguyên hàm:4 3sin 2x.cos x

    I dx

    tan x tan x4 4

    =

    + −

    Lời giải.

    Ta có: tan x 1 tan x 1

    tan x tan x . 14 4 1 tan x 1 tan x

    − ++ − = = −

    + −

    Suy ra: 4 6I 16 sin x.cos xcosxdx= −

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    Đặt t sinx dt sinxdx= = nên ta có: 4 2 3 4 6 4 2I 16 t (1 t ) dt 16 t (t 3t 3t 1)dt= − − = − + −

    11 9 7 5 11 9 7 5t t 3t t sin x sin x 3sin x sin x

    16 C 16 C11 3 7 5 11 3 7 5

    = − + − + = − + − +

    Ví dụ 7.2.5 Tìm nguyên hàm: x

    x x

    e dxI

    e 4e−=

    + 3

    (ln x 1)ln xJ dx

    (ln x x 1)

    +=

    + +

    Lời giải.

    1. Cách 1: với cách đặt xt e= bạn đọc làm tương tự trên

    Cách 2: Xét x

    x x

    e dxJ

    e 4e

    −=

    +

    Ta xét hệ :

    x x

    1x x

    x xx x

    2x x

    e 4eI 4J dx dx x C

    e 4e

    e 4eI 4J dx ln e 4e C

    e 4e

    −−

    ++ = = = +

    +

    −− = = + +

    +

    x x1 22I x ln e 4e C C

    − = + + + + hay x x1 1

    I x ln e 4e C2 2

    −= + + +

    2. Ta có : 3 2

    ln x 1 ln xdxJ .

    xln x 1x 1

    x

    +=

    + +

    Đặt 2

    ln x 1 ln xt dt dx

    x x

    += = −

    Suy ra 3 3 2

    tdt 1 1J dt

    (t 1) (t 1) (t 1)

    = − = −

    + + + 2

    1 1C

    t 12(t 1)= − + +

    ++

    2

    2

    x xC

    lnx x 12(lnx 1 x)= − + +

    + ++ +

    Ví dụ 8.2.5 Tìm nguyên hàm: 3

    6 3

    x 1I dx

    x(x 3x 2)

    −=

    + + 6 2

    dxJ

    x(x 1)=

    +

    Lời giải.

    1. Đặt 32

    1 t 1 1 t 1t x I dt dt

    3 3 t(t 1)(t 2)t(t 3t 2)

    − −= = =

    + ++ +

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    3 1t 1 t(t 1) (t 1)(t 2) 2t(t 2)

    2 2− = − + − + + + +

    Suy ra 3 3 31 1 2

    I ln x 2 ln x ln x 1 C2 6 3

    = − + − + + + .

    2. Đặt 62 2

    1 dt 1 1 1 1t x I dt

    6 6 t t 1t(t 1) (t 1)

    = = = − −

    ++ +

    Suy ra 6

    6 6

    1 x 1I ln C

    6 x 1 x 1= + +

    + +.

    Ví dụ 9.2.5 Tìm nguyên hàm: 2

    tan xdxI

    sin x 3=

    +

    Lời giải.

    Đặt t cosx dt sinxdx= = − . Suy ra 2

    dtI

    t 4 t= −

    • t 0 22

    2

    dydt 1I

    24 y 1t 1t

    = − =

    −−

    (với 2

    yt

    = )

    2

    2

    1 1 2 4I ln y y 1 ln 1 C

    2 2 cosx cos x = + − = + − +

    • t 0 2

    22

    dt 1 2 4I ln 1 C

    2 cosx4 cos xt 1

    t

    = = − + − +

    .

    CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP

    Bài 1: Tìm nguyên hàm:

    1I x x 1dx= + ( )

    2

    2 10

    x dx I

    x 3=

    +

    ( )

    ( )

    2010

    3 2012

    x 1I dx

    3x 1

    +=

    +

    Bài 2: Tìm nguyên hàm:

    ( )

    3

    1 32

    x 3xI dx

    x 1

    +=

    +

    21J x x 4dx= −

    22I x 2x 4.dx= + +

    3

    22

    xJ dx

    x 3=

    +

    2

    3 4 2

    1 xI dx,x 0

    x x 1

    −=

    + +

    2

    32

    xJ dx

    x 4=

    +

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    Bài 3: Tìm nguyên hàm:

    1 3

    dxI

    1 x 1 x=

    + + +

    2 22I x . x 9dx= +

    32

    dxI

    x x 1=

    +

    ( )4

    32 2

    xdxI .

    1 x 1 x

    =

    + + +

    Bài 4: Tìm nguyên hàm:

    2 3

    xI dx

    2x 1=

    +

    22

    dxJ

    1 x x 1=

    + + +

    32

    dxI

    x 4=

    +

    4 3

    xdxJ

    x 1 x 1=

    + − +

    1x

    J dx1 2x 1

    =+ +

    3 35J 3x x dx= −

    62

    xJ dx

    3x 9x 1=

    + −

    Bài 5: Tìm nguyên hàm:

    21I tan xdx= 2 4

    1I dx

    cos x= 3

    1I dx

    1 sinx=

    +

    31J tan xdx= 2

    5sinx 2sin2xJ dx

    cos2x 6cosx 5

    +=

    + + 3 3

    tan xJ dx

    cos x=

    Bài 6: Tìm nguyên hàm: 5 3

    1I sin xcos xdx= ( )

    2 3

    cosxI dx

    sin x 2cosx=

    +

    4

    3tan x

    I dxcos2x

    =

    Bài 7: Tìm nguyên hàm:

    1 2

    1I dx

    cos xsin x= 2 2

    cos xI dx

    sin x 5sin x 6=

    − + 3

    2ln x 3I dx

    x

    +=

    Bài 8: Tìm nguyên hàm:

    ( )1ln x

    I dxx ln x 1

    =+

    ( )

    2

    2ln x

    I dxx 1 lnx 1

    =+ +

    ( )

    ( )

    2

    3

    ln lnxI dx

    xlnx ln lnx 1=

    +

    Bài 9: Tìm nguyên hàm:

    sin2xdxI

    1 4sinx=

    +

    dxJ

    sinx.sin x3

    =

    +

    3dx

    Kcos x

    =

    Bài 10: Tìm nguyên hàm:

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    3

    sin2x 3cosxI dx

    1 1 2sinx

    +=

    + +

    3 3

    3

    sin x sinxJ cot x.dx

    sin x

    −=

    24sin 3x sin 4xK dx

    tan x cot 2x

    +=

    +

    Bài 11: Tìm nguyên hàm:

    2x 1I dx

    2 x 1

    +=

    + −

    2

    x 1J dx

    x 2

    +=

    +

    x 1K dx

    x 2

    −=

    +

    Bài 12: Tìm nguyên hàm:

    2009

    2013

    (x 3)I dx

    (2x 1)

    +=

    ( ) 2dx

    Kx 1 x 3x 2

    =

    − + +

    Bài 13: Tìm nguyên hàm:

    1. 3I x x 1dx= + 2. 4x

    I dxx 1

    =+

    3. (x 1)dx

    I1 4x 1

    +=

    + + 4.

    5 2

    3

    x xI dx

    x 2

    −=

    +

    5. sin 2x cosx

    I dx3sin x 1

    +=

    + 6. 3

    tanx.dxI

    1 ln(cosx) 1=

    + +

    7. ( )

    ln xI dx

    1 ln x 2 x=

    + + 8.

    2x x xI e 4e 5.e dx= + +

    Dạng 3. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần Phương pháp:

    Cho hai hàm số u và v liên tục trên a; b và có đạo hàm liên tục trên a; b .

    Khi đó : ( )udv uv vdu= −

    Để tính tích phân ( )b

    a

    I f x dx= bằng phương pháp từng phần ta làm như sau:

    Bước 1: Chọn u,v sao cho ( )f x dx udv= (chú ý: ( ) dv v' x dx= ).

    Tính v dv= và du u'.dx= .

    Bước 2: Thay vào công thức ( ) và tính vdu .

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân

    vdu dễ tính hơn udv . Ta thường gặp các dạng sau

    Dạng 1 : ( )sin x

    I P x dxcosx

    =

    , trong đó ( )P x là đa thức

    Với dạng này, ta đặt ( )sin x

    u P x , dv dxcosx

    = =

    .

    Dạng 2 : ( ) ax bI x e dx+=

    Với dạng này, ta đặt ( )ax b

    u P x

    dv e dx+

    =

    =

    , trong đó ( )P x là đa thức

    Dạng 3 : ( ) ( )I P x ln mx n dx= +

    Với dạng này, ta đặt ( )

    ( )

    u ln mx n

    dv P x dx

    = +

    =

    .

    Dạng 4 : xsin x

    I e dxcosx

    =

    Với dạng này, ta đặt x

    sin xu

    cos x

    dv e dx

    =

    =

    để tính vdu ta đặt x

    sin xu

    cos x

    dv e dx

    =

    =

    .

    Ví dụ 1.3.5 Tìm nguyên hàm: I sin x.ln(cos x)dx= x 1

    J xln dxx 1

    −=

    +

    Lời giải.

    1. Đặt u ln(cos x)

    dv sin xdx

    =

    = ta chọn

    sin xdu dx

    cosxv cosx

    −=

    = −

    Suy ra I cos xln(cos x) sin xdx cos xln(cos x) cos x C= − + = − − +

    2. Đặt

    x 1u ln

    x 1dv xdx

    −=

    + =

    ta chọn 2

    2

    2du dx

    (x 1)

    1v x

    2

    =

    +

    =

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    Suy ra 2

    2

    2

    1 x 1 xI x ln dx

    2 x 1 (x 1)

    −= +

    + +

    2

    2

    1 x 1 2 1x ln 1 dx

    2 x 1 x 1 (x 1)

    −= + − +

    + + +

    21 x 1 1x ln x 2ln x 1 C2 x 1 x 1

    −= + − + − +

    + +

    Ví dụ 2.3.5 Tìm nguyên hàm: 3xI sin2x.e dx=

    Lời giải.

    Cách 1 : Dùng từng phần, bạn đọc làm tương tự trên.

    Cách 2 : Ta có : 3x 3x 3x 3x1 2

    sin2x.e [sin2x(e )' (sin2x)'.e ] cos2xe3 3

    = + −

    3x 3x 3x 3x1 2 4(sin2x.e )' cos2x.(e )' (cos2x)'e sin2x.e3 9 9

    = − + −

    3x 3x 3x 3x 3x13 1 2 1 2sin 2x.e (sin 2x.e )' (cos2x.e )' sin 2x.e cos2xe '9 3 9 3 9

    = − = −

    Suy ra : 3x 3x 3x3 2

    sin 2xe dx sin 2xe cos2xe '13 13

    = −

    3x1I e (3sin2x 2cos2x) C13

    = − + .

    Cách 3 : Ta giả sử : 3x 3x 3xsin2x.e dx a.sin2x.e b.cos2x.e C= + +

    Lấy đạo hàm hai vế ta có : 3x 3x 3x 3x 3xsin2x.e a(2cos2xe 3sin2x.e ) b(3cos2x.e 2sin2x.e )= + + −

    3a 2b 1 3 2a ,b

    2a 3b 0 13 13

    − = = = −

    + =

    Vậy 3x1

    I e (3sin2x 2cos2x) C13

    = − + .

    Ví dụ 3.3.5 Tìm nguyên hàm: 4

    2 2

    x dxI

    (x 1)=

    Lời giải.

    Đặt

    3

    2 2

    u x

    xdxdv

    (x 1)

    =

    =−

    ta chọn

    2

    2

    du 3x dx

    1v

    2(x 1)

    =

    = −−

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    3

    2 2

    x 3 1I 1 dx

    22(x 1) x 1

    = − + +

    − −

    3

    2

    x 3 1 x 1x ln C

    2 2 x 12(x 1)

    −= − + + +

    +−

    CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP

    Bài 1: Tìm nguyên hàm:

    1x

    I dx1 cos2x

    =−

    3x2I cos2x.e dx= ( )2

    3I 2x 1 ln xdx= +

    Bài 2: Tìm nguyên hàm:

    ( )1I 2x 1 cos xdx= −

    ( )

    4

    4 34

    xI dx

    x 1

    =

    ( )2I x 1 sin xdx= +

    ( )

    8

    5 34

    xI dx

    x 1

    =

    2

    32

    xln x x 1

    I dx.x 1

    + +

    =

    +

    ( )x x6I e ln e 1 dx= + Bài 3: Tìm nguyên hàm:

    1I xsin 2xdx=

    ( ) x2I 2x 1 e dx−= +

    ( )2 x1J x x 1 e dx= + + ( ) ( )2J 2x 1 ln x 2 dx= + +

    21K ln x x 1 dx

    = + +

    ( ) ( )2 K 2x 1 ln x 2 dx= + +

    Bài 4: Tìm nguyên hàm: 2

    1I (x 5)sinxdx= + 2I (x 2x 3)cosxdx= + +

    x3I (3x 1).e dx= −

    4ln xdx

    Ix

    =

    2

    52

    xln(x x 1)I dx

    x 1

    + +=

    +

    3

    6 3

    cos x 1I dx

    x 1

    +=

    +

    TÍCH PHÂN A.TÓM TẮT GIÁO KHOA.

    1.Định nghĩa: Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên K ; a,b là hai phần tử bất kì

    thuộc K , ( )F x là một nguyên hàm của ( )f x trên K . Hiệu số ( ) ( )F b F a− gọi

    là tích phân của của ( )f x từ a đến b và được kí hiệu:

    ( ) ( ) ( ) ( )b

    ba

    a

    f x dx F x F b F a= = − .

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    2. Các tính chất của tích phân:

    + ( )a

    a

    f x dx 0=

    + ( ) ( )a b

    b a

    f x dx f x dx= −

    + ( ) ( )b b

    a a

    k.f x dx k. f x dx=

    + ( ) ( ) ( ) ( )b b b

    a a a

    f x g x dx f x dx g x dx =

    + ( ) ( ) ( )b c b

    a a c

    f x dx f x dx f x dx= +

    + Nếu ( ) ( )f x g x x a;b thì ( ) ( )b b

    a a

    f x dx g x dx .

    B.PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN.

    Dạng 1. Tính tích phân bằng phương pháp phân tích Phương pháp:

    Để tính tích phân b

    a

    I f(x)dx= ta phân tích 1 1 m mf(x) k f (x) ... k f (x)= + +

    Trong đó các hàm if (x) (i 1,2,3,...,n)= có trong bảng nguyên hàm.

    Ví dụ 1.1.6 Tính các tích phân sau: 1

    0

    xdxI

    3x 1 2x 1=

    + + +

    7

    2

    xdxJ

    x 2 x 2=

    + + −

    Lời giải.

    1. Ta có: x (3x 1) (2x 1) ( 3x 1 2x 1)( 3x 1 2x 1)= + − + = + − + + + +

    Nên

    113 3

    00

    2 1 17 9 3I ( 3x 1 2x 1)dx (3x 1) (2x 1)

    9 3 9

    −= + − + = + − + =

    2. Ta có 1

    x ( x 2 x 2)( x 2 x 2)4

    = + + − + − −

    Nên ( )7

    2

    1 19 5 5J x 2 x 2 dx

    4 6

    −= + − − = .

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    Ví dụ 2.1.6 Tính các tích phân sau: 2

    2

    I sin 2x.sin 3x

    = 4

    4

    0

    J cos 2xdx

    =

    Lời giải.

    1. Ta có: 2

    2

    22

    1 1 1 4I (cos x cos 5x)dx (sin x sin 5x)

    2 2 5 5

    = − = − = .

    2. Ta có: 4 21 1

    cos 2x (1 2cos4x cos 4x) (3 4cos4x cos8x)2 4

    = + + = + +

    Nên 4 4

    00

    1 1 1 3I (3 4cos4x cos8x)dx 3x sin 4x sin 8x

    4 4 8 16

    = + + = + + =

    Ví dụ 3.1.6 Tính các tích phân sau: 4 2

    23

    x dxI

    x 3x 2=

    − +

    3

    32

    2x 3J dx

    x 3x 2

    +=

    − +

    Lời giải.

    1. Ta có: 2

    2 2 2

    x 3 2x 3 5 11

    2 2x 3x 2 x 3x 2 x 3x 2

    −= + +

    − + − + − +

    2

    3 2x 3 5 1 11

    2 2 x 2 x 1x 3x 2

    − = + + −

    − − − +

    Suy ra

    4

    2

    3

    3 5 x 2 3 5 4I x ln x 3x 2 ln 1 ln 3 ln

    2 2 x 1 2 2 3

    −= + − + + = + +

    2. Ta có: 3 2x 3x 2 (x 1) (x 2)− + = − +

    22x 3 a(x 1) b(x 2)(x 1) c(x 2)+ = − + + − + +

    22x 3 (a b)x (c 2a b)x a 2b 2c + = + + − + + − +

    a b 01 1 5

    2a b c 2 a ,b ,c9 9 3

    a 2b 2c 3

    + =

    − + + = = − = = − + =

    .

    3

    22

    1 1 1 1 5 1J dx

    9 x 2 9 x 1 3 (x 1)

    = − + +

    + − −

    3

    2

    1 x 1 5 1 8 5ln ln

    9 x 2 3(x 1) 9 5 6

    −= − = +

    + −

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    Ví dụ 4.1.6 Tính các tích phân sau: 1

    0

    I x x a dx,a 0= −

    Lời giải.

    Xét hai trường hợp

    • 1

    0

    3a 2a 1 I x(a x)dx

    6

    − = − =

    • a 1 3

    0 a

    2a 3a 20 a 1 I x(a x)dx x(x a)dx

    6

    − + = − + − = .

    CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP

    Bài 1:

    1. Tìm các hằng số A và B để hàm số ( )f x Asin x B= + thỏa mãn đồng thời

    các điều kiện ( )f ' 1 2= và ( )2

    0

    f x dx 4=

    2. Cho ( ) ( ) ( )2 5 5

    1 1 1

    f x dx 4, f x dx 6, g x dx 8= − = = .

    Hãy tính : ( ) ( ) ( )5 5

    2 1

    f x dx, 4f x g x dx −

    3. Cho ( )3

    1

    f x dx 2= − và ( )3

    1

    g x dx 3= .

    Hãy tính ( ) ( ) ( )3 3

    1 1

    3f x g x dx, 5 4f x dx − − .

    Bài 2: Tính tích phân: 1

    20

    dxA

    x 3x 2=

    + +

    1

    20

    5x 13B dx

    x 5x 6

    −=

    − +

    1 2

    20

    x x 2C dx

    x 4x 4

    + +=

    − +

    Bài 3: Tính tích phân:

    ( )1

    21

    0

    I 2x 1 dx= + 3

    10

    dxJ

    25 3x=

    5

    42

    1 xJ dx

    1 x

    +=

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    ( )2

    22

    0

    I x x 1 dx= +

    ( )1 3

    230

    I 1 3x dx= +

    7

    43

    I x 3dx= −

    1

    2 20

    2x 1J dx

    x x 1

    +=

    + +

    ( )

    1

    2

    3 320

    5xdxJ

    1 x

    =

    ( )( )

    1

    4 20

    1 xJ dx

    x 1 x 1

    −=

    + +

    ( )

    1

    1 30

    2xK dx

    x 1=

    +

    1

    2 20

    1K dx

    x 5x 6=

    − +

    5

    3 24

    3x 7K dx

    x 5x 6

    −=

    − +

    Bài 5: Tính tích phân:

    ( )( )

    1

    20

    4x 2I dx

    x 1 x 2

    −=

    + +

    1 2

    60

    x dxJ

    x 9=

    Bài 6: Tính tích phân:

    ( )21 2

    1

    5 x 1I dx

    x x 6

    −=

    − −

    2

    2 21

    dxI

    7x 4x 3=

    − +

    ( )

    2

    3 21

    2x 1I dx

    x x 1

    −=

    +

    ( )

    4

    4 21

    dxI

    x x 1=

    +

    1 2

    5 20

    5x 3x 20I dx

    x 2x 3

    − −=

    − −

    ( )

    1

    6 220

    dxI

    x 3x 2

    =

    + +

    Bài 7: Tính tích phân:

    22

    0

    I cos xcos 2xdx

    = 2

    0

    1J sin x sin x 1 dx

    1 sin x

    = − + − +

    Bài 8: Tính tích phân:

    22

    1

    4

    I cot xdx

    =

    3 2

    2 2

    4

    3 cot xI dx

    cos x

    −=

    3

    1 2 2

    6

    dxJ

    sin xcos x

    =

    4

    2

    4

    J tan xdx

    =

    22

    10

    K sin xdx

    =

    2

    2

    2

    K sin2x.sin7xdx

    =

    Bài 9: Tính tích phân:

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    22

    10

    I x 3x 2 dx= − + ( )2

    21

    I x x 1 dx−

    = − − 2

    x3

    0

    I min 3 , 4 x dx= −

    Bài 10: Tính tích phân: 1

    0

    I x x a dx,a 0= − 20

    I cosx sin xdx

    = 2

    30

    I 1 sin xdx

    = +

    Bài 11:

    1. Tìm x 0;2

    thỏa mãn : ( )x

    2

    0

    12sin t 1 dt

    4− = − .

    2. Giải bất phương trình ( ) 026 tsin dt

    2

    x 2f ' x

    +

    . ới ( )f ' x đạo hàm của hàm số

    ( )( )

    1ln

    3 x3

    f x−

    =

    3. Tìm 3

    x ;4 4

    thỏa x

    4

    cos2tdt cos2x 2

    sin t cos t

    = −+

    .

    Bài 12: Tính tích phân: 0

    1 21

    Idx

    x 4x 3−=

    − +

    1

    2 20

    2xdxI

    x 4=

    4

    1 23

    dxK

    x 3x 2=

    − +

    ( )

    2

    10,5

    1J dx

    x x 1=

    +

    0,5 3

    2 20

    x 1J dx

    x 1

    −=

    1

    2 20

    3x 2K dx

    x 5x 6

    +=

    − −

    Bài 13: Tính tích phân:

    ( )211 4

    0

    x 1 dxL

    x 1

    −=

    +

    1

    2 4 20

    dxL .

    x 4x 3=

    + +

    1

    1 20

    dxM

    x x 1=

    + +

    Bài 14: Tính tích phân: 2

    12

    I x 1 dx−

    = + 2

    20

    I 1 x dx= − 2

    23

    0

    I x 1dx= −

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    42

    40

    I x x 6 dx= − − 25

    51

    1 2x xI dx

    1 x

    − +=

    33 2

    60

    I x 2x xdx= − +

    Bài 15: Tính tích phân:

    ( )2

    2 2 2 20

    sin xcoxI dx, a 0,b 0

    a cos x b sin x

    =

    +

    3

    4

    4

    M sin 2xdx

    =

    10

    I cos x dx

    = 2

    30

    I 1 cos 2xdx

    = − 40

    1 cos 2xI dx

    2

    +

    =

    Bài 16: Tính tích phân: 3 2

    1 32

    x 3x 5I dx

    x 3x 2

    + +=

    − +

    1

    2 30

    1I dx

    1 x=

    +

    1 6 5 4

    3 60

    x x x 2I dx

    x 1

    + + +=

    +

    3

    4 6 21

    1I dx

    x (1 x )=

    +

    Dạng 2. Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số Phương pháp:

    1. Phương pháp đổi biến số loại 1

    Giả sử cần tính ( )b

    a

    I f x dx= ta thực hiện các bước sau

    Bước 1: Đặt ( )x u t= (với ( )u t là hàm có đạo hàm liên tục trên ; , ( )( )f u t xác

    định trên ; và ( ) ( )u a, u b = = ) và xác định , .

    Bước 2: Thay vào ta có: ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )I f u t .u' t dt g t dt G t G G

    = = = = − .

    Một số dạng thường dùng phương pháp đổi biến số dạng 1

    * Hàm số dưới dấu tích phân chứa 2 2 2a b x− ta thường đặt a

    x sintb

    =

    * Hàm số dưới dấu tích phân chứa 2 2 2b x a− ta thường đặt a

    xbsint

    =

    * Hàm số dưới dấu tích phân chứa 2 2 2a b x+ ta thường đặt a

    x tan tb

    =

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    * Hàm số dưới dấu tích phân chứa ( )x a bx− ta thường đặt 2a

    x sin tb

    =

    2. Phương pháp đổi biến số loại 2

    Tương tự như nguyên hàm, ta có thể tính tích phân bằng phương pháp đổi

    biến số (ta gọi là loại 2) như sau.

    Để tính tích phân ( )b

    a

    I f x dx= , nếu ( ) ( ) ( )f x g u x .u' x = , ta có thể thực hiện

    phép đổi biến như sau

    Bước 1: Đặt ( ) ( )t u x dt u' x dx= = .

    Đổi cận ( ) ( )x a t u a , x b t u b= = = =

    Bước 2: Thay vào ta có ( ) ( )u(b)

    ba

    u(a)

    I g t dt G t= = .

    Ví dụ 1.2.6 Tính các tích phân sau: 3

    31

    2

    xdxI

    2x 2−

    =+

    2

    1

    xJ dx

    1 x 1=

    + −

    Lời giải.

    1. Đặt 3

    3 3 2t 2 3t 2x 2 t 2x 2 x dx t dt2 2

    −= + = + = =

    Đổi cận : 1

    x t 12

    = − = ; x 3 t 2= = .

    Ta có :

    22 232 4 5 2

    11 1

    (t 2) 3 3 3 3 3I . t dt t t dt t t

    2t 2 4 2 20 4

    − = = − = −

    24 3 3 123

    5 20 4 5

    = − − − =

    .

    2. Đặt 2t 1 x 1 x 1 (t 1) dx 2(t 1)dt= + − = + − = −

    Đổi cận: x 1 t 1; x 2 t 2= = = =

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    2 222

    1 1

    (t 2t 2)(t 1) 2J 2 dt 2 (t 3t 4 )dt

    t t

    − + −= = − + −

    23 2

    1

    t 3t 112 4t 2ln t 4ln 2

    3 2 3

    = − + − = −

    .

    Ví dụ 2.2.6 Tính các tích phân sau: 2 2 2

    3

    1 xI dx

    x

    +=

    2 3

    25

    dxJ

    x x 4=

    +

    Lời giải.

    1. 2 2 2

    23

    x 1.xdxI

    x

    +=

    Đặt 2 2 2t 1 x x t 1 xdx tdt= + = − =

    Đổi cận: x 3 t 2; x 2 2 t 3= = = = 33 3

    22 2 2

    t.tdt 1 1 t 1I (1 )dt t ln

    (t 1)(t 1) 2 t 1t 1

    −= = + = +

    − + +−

    1 1 1 1 1 33 ln 2 ln 1 ln .

    2 2 2 3 2 2= + − − = +

    2. 2 3

    2 25

    xdxJ

    x x 4=

    +

    Đặt 2 2 2t x 4 x t 4 xdx tdt= + = − =

    Đổi cận: x 5 t 3; x 2 3 t 4= = = = 44 4

    2 233 3

    tdt dt 1 t 2 1 5J ln ln

    4 t 2 4 3(t 4)t t 4

    −= = = =

    +− −

    Ví dụ 3.2.6 Tính các tích phân sau: ln 5 2x

    xln 2

    e dxI

    e 1=

    Lời giải.

    1. ln 5 x x

    xln 2

    e .e dxI

    e 1=

    Đặt x x 2 xt e 1 e t 1 e dx 2t.dt= − = + =

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    Đổi cận: x ln2 t 1; x ln5 t 2= = = = 2

    2 22 32

    1 1 1

    (t 1)tdt t 20I 2 2 (t 1)dt 2 t

    t 3 3

    += = + = + =

    .

    Ví dụ 4.2.6 Tính các tích phân sau: 2

    5

    0

    I sin xdx

    =

    Lời giải.

    1. Ta có: 2

    2 2

    0

    I (1 cos x) sin xdx

    = − .

    Đặt t sinx dt cosxdx= =

    Đổi cận : x 0 t 0; x t 12

    = = = =

    1 12 2 2 4

    0 0

    8I (1 t ) dt (1 2t t )dt

    15= − = − + = .

    CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP

    Bài 1: Tính tích phân: 1

    1 20

    xdxI

    x 1=

    +

    2

    21

    xI dx

    1 x 1=

    + −

    10

    35

    dxI

    x 2 x 1=

    − −

    3

    48

    1I dx

    x 1 x

    =−

    6

    52

    dxI

    2x 1 4x 1=

    + + +

    1 3

    62

    0

    x dxI

    x x 1=

    + +

    4

    70

    4x 1I dx

    2x 1 2

    −=

    + + Đề thi Đại học Khối D – năm 2011

    Bài 2:Tính tích phân:

    ( )1 6

    10

    I 2x x 1 x dx= −

    15 2

    40

    I x 1 x dx= −

    13 2

    20

    I x . x 3dx= +

    13 4

    50

    I x x 1 dx= +

    33 5

    30

    I x 1.x dx= +

    18 3

    60

    I x 1 x dx= −

    Bài 3: Tính tích phân:

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    2

    11

    x x 1I dx

    x 5

    −=

    7 3

    4 3 20

    x dxI

    1 x=

    +

    2

    71

    x x 1I dx

    x 5

    −=

    6

    102

    dxI

    2x 1 4x 1=

    + + +

    ( )

    4

    21

    dxI

    x 1 x=

    +

    7

    5 30

    x 2I dx

    x 1

    +=

    +

    1

    80

    4x 3I dx

    2 3x 1

    −=

    + +

    1

    11 30

    xI dx

    x 1=

    +

    2

    32

    1

    x 1I dx

    x x 1

    +=

    + −

    7

    3

    6 30

    x 1I dx

    3x 1

    +=

    +

    3

    91

    x 3I dx

    3 x 1 x 3−

    −=

    + + +

    3 2

    121

    4 xI dx

    x

    −=

    Bài 4Tính tích phân:

    3

    10

    x 3I dx

    3. x 1 x 3

    −=

    + + +

    ( )

    2 5

    22 2

    2

    xdxI

    x 1 x 5=

    + +

    3

    3 31

    dxI

    x x=

    +

    2 2 3 3

    4 41

    x x 2011xI dx

    x

    − +=

    52

    52

    3

    xI x 9 1 dx

    x 9

    = − +

    Bài 5Tính tích phân:

    ( )( )221

    20

    x x 2x 1I dx

    x x 1

    − −=

    − +

    2

    43

    3 3

    dxI

    x 1 x=

    +

    2 3 2

    72

    0

    2x 3x xI dx

    x x 1

    − +=

    − +

    ( )

    1

    10 220

    dxI

    1 3x

    =

    +

    1

    22

    1

    dxI

    1 x x 1−=

    + + +

    4

    50

    4x 1I dx

    2x 1 2

    −=

    + +

    6

    82

    1I dx

    2x 1 4x 1=

    + + +

    12 2

    110

    I x 4 3x dx= −

    ( )

    4 3

    3 32

    x dxI

    x x 1=

    +

    3

    61

    x x 1dxI

    x 7

    −=

    2 2

    91

    x 1I dx

    x

    −=

    e

    121/e

    ln x 4ln x 5I dx

    x

    +=

    Bài 6 Tính tích phân:

    3ln 2

    1 23 x0

    dxI

    e 2

    =

    +

    2 3

    22

    5

    dxI

    x x 4=

    +

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    2 3 2

    31

    x xI dx

    x 4−

    +=

    +

    e

    41

    1 3ln x ln xI dx

    x

    +=

    tan x 14

    5 20

    eI dx

    cos x

    +

    =

    Bài 7 Tính tích phân:

    3

    2

    12

    0,5

    dxI

    x 1 x=

    0

    4 21

    dxI

    x 2x 4−=

    + +

    4

    22

    7

    dxI

    x x 9=

    +

    4 2

    50

    x dxI

    1 x x=

    +

    2 3 2

    3 20

    x 2x 4x 9I dx

    x 4

    + + +=

    +

    6

    62

    x 2I dx

    x 2

    −=

    +

    ( )

    1

    2 20,5

    1 xI dx

    x 3x 3x 1

    −=

    − +

    ( )

    2

    33 31

    1J dx

    x 1 x 1=

    + +

    Bài 8 Tính tích phân: ln 2 3x

    1 2x0

    eI dx

    e 9=

    ln 2 x

    4 x0

    1 eI dx

    1 e

    −=

    +

    e

    72

    1

    dxI

    x 1 ln x=

    ln12x

    10ln 4

    I e 3dx= −

    ln 5

    2 x xln 3

    dxI

    e 2e 3−=

    + −

    ( )

    ln 3 x

    5 3x0

    eI dx

    e 2

    =

    +

    ( )

    e

    8 21

    dxI

    x 1 ln x=

    +

    e 2x11 1

    1I e .ln x ln x dx

    x

    = +

    ln 5 x x

    3 x0

    e e 1I dx

    e 3

    −=

    +

    ( )

    ( )

    x xln 2

    6 3x0

    e 1 eI dx

    e 1

    −=

    +

    e

    91

    3 2ln xI dx

    x 1 2ln x

    −=

    +

    ( )

    e

    111

    ln xdxI

    x 2 ln x 2 ln x=

    + + −

    Bài 9 Tính tích phân:

    ( )

    2

    1 20

    sin 2xI dx

    2 sin x

    =

    +

    2

    20

    sin 2x sin xI dx

    1 3cos x

    +=

    +

    3

    3 4 3 5

    4

    dxI

    sin x.cos x

    = 2

    40

    dxI

    3cosx 4sin x 5

    =− +

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    ( )22 2

    2

    x cos x dxI

    4cos x 3sin x

    +=

    +

    ( )4

    0

    xsin x x 1 cos xJ dx

    xsin x cos x

    + +=

    +

    Đề thi Đại học Khối A – năm 2011

    Bài 10 Tính tích phân:

    4

    10

    cos2xI dx

    1 2sin 2x

    =+

    2

    4

    4

    sin x cos xI dx

    1 sin 2x

    −=

    +

    ( )

    2

    7 30

    cos2xI dx

    sin x cosx 3

    =

    − +

    2

    100

    cos x I dx

    sin x 2cos x

    =+

    2

    20

    cos 3xI dx

    sin x 1

    =+

    6 3

    50

    sin 3x sin 3xI dx

    1 cos 3x

    −=

    +

    3

    80

    cos xI dx

    2 cos 2x

    =+

    2

    112 2

    0

    sin 2xI dx

    cos x 4sin x

    =

    +

    2

    30

    cos xI dx

    5 2sin x

    =−

    2

    62 20

    sin xdxI

    xsin x 2cosx.cos

    2

    =

    +

    2

    9

    4

    sin x cos xI dx

    1 sin 2x

    −=

    +

    12 20

    xsin x I dx

    4 sin x

    =+

    Bài 11 Tính tích phân:

    ( )2 3

    21

    0

    I sin 2x 1 sin x dx

    = +

    2

    40

    cosx sin xcosxI dx

    2 sin x

    +=

    +

    2

    70

    1I dx

    4sin x 3cos x 5

    =+ +

    3

    10

    6

    cotxI dx

    sinx.sin x4

    =

    +

    2

    20

    I sin xsin 2xdx

    =

    ( )

    2

    5 40

    cosxdxI

    sin x 1

    =

    +

    2

    80

    dxI

    4 5sin x

    =+

    6

    110

    tan x4

    I dxcos2x

    =

    3 2

    3 20

    xsin xdxI

    sin 2xcos x

    =

    2

    62 2

    0

    sin 2xI dx

    cos x 4sin x

    =

    +

    3 32

    9 3

    3

    cot x. sin x sin xdxI

    sin x

    −=

    12cos 2x

    I dxcos x 3 sin x

    =−

    Bài 12 Tính tích phân:

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    3 3

    10

    sin xI dx

    cosx 2

    =+

    ( )

    0

    1 2

    2

    sin 2xJ dx.

    2 sin x−

    =

    +

    4

    10

    xK dx

    1 cos2x sin2x

    =+ +

    6 4

    10

    tan xL dx

    cos 2x

    =

    4

    20

    cos x sin xI dx

    3 s in2x

    +=

    +

    42

    2 4 40

    sin xJ dx

    sin x cos x

    =+

    3

    2

    6

    tan xK dx

    tan x cot x

    =+

    6

    20

    sin xL dx

    sin x3

    =

    +

    4

    30

    dxI

    cosx.sin x4

    =

    +

    3

    3

    6

    dxJ ,

    1 tan x

    +

    = +

    1 x x

    3 x0

    3xe e 2K dx

    xe 1

    + +=

    +

    6

    30

    sin x4

    L dxsin x 3 cos x

    =

    +

    Bài 13 Giải phương trình:

    1. ( )x

    2

    0

    sin 2t 1 cos tdt 0 x 0+ = 2. x

    1

    e

    1 ln tdt 18

    t

    +=

    Bài 14: Tính tích phân:

    46

    10

    I tan xdx

    = ( )

    2

    2 20

    1 sin xI 1 dx

    1 cosx 1 cosx

    = + + +

    Bài 15: Tính tích phân: ln 2 2x

    1x

    0

    eI dx

    e 1=

    +

    1 5

    2 20

    xI dx

    x 1=

    +

    4

    32

    7

    dxI

    x x 9=

    +

    12

    10

    J x 1 x dx= −

    1 2

    22

    0

    xJ dx

    4 3x=

    1

    32

    0

    xJ dx

    3 2x x=

    + −

    Bài 16 Tính tích phân: 3

    2x1

    0

    I x.e dx−= 2e

    1e

    dxJ

    xlnx=

    2 2

    41

    x 1K

    x

    −=

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    2 x

    2 x1

    e dxI

    2 e−=

    +

    4e

    21

    Jln x

    dxx

    =

    8

    32

    3

    dxJ

    x x 1=

    +

    ( )

    3

    2

    51

    x 1K dx

    x 2 x

    +=

    Bài 17 Tính tích phân: 1

    1 20

    dxI

    1 x=

    +

    1

    2 20

    dxI

    x x 1=

    + +

    ( )

    0

    1 221

    dxJ

    x 2x 2−=

    + +

    2 32

    22

    J x x 4dx= +

    1

    1 30

    xK dx

    1 x=

    +

    1 2

    2 60

    xK dx

    x 1=

    +

    Dạng 3. Tính tích phân bằng phương pháp từng phần Phương pháp:

    Cho hai hàm số u và v liên tục trên [a;b] và có đạo hàm liên tục trên a; b .Khi

    đó :b b

    ba

    a a

    udv uv vdu= −

    Ví dụ 1.3.6 Tính tích phân: 3

    21

    3 ln xI dx

    (x 1)

    +=

    +

    Lời giải.

    1. Đặt 2

    u 3 ln x

    dxdv

    (x 1)

    = +

    =

    +

    ta chọn

    dxdu

    x1

    vx 1

    =

    − =

    +

    33 3

    1 11

    3 lnx dx 3 ln3 3 xI ln

    x 1 x(x 1) 4 2 x 1

    + += − + = − + +

    + + +3 ln3 3

    ln4 2

    −= +

    Ví dụ 2.3.6 Tính tích phân:2

    2x 1

    0

    I (x 2)e dx+= − 0

    2

    1

    J (2x x 1)ln(x 2)dx−

    = + + +

    Lời giải.

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    1. Đặt 2x 1

    u x 2

    dv e +

    = −

    =

    ta chọn 2x 1

    du dx

    1v e

    2+

    =

    =

    2 2 322x 1 2x 1 2x 1

    00 0

    1 1 1 5e eI (x 2)e e dx e e

    2 2 4 4+ + + −= − − = − =

    2. Đặt 2

    u ln(x 2)

    dv (2x x 1)dx

    = +

    = + +

    chọn 3 2

    1du dx

    x 22 1

    v x x x3 2

    = +

    = + +

    0 3 23 2 0

    11

    2 1 1 4x 3x 6xJ ( x x x)ln(x 2) dx

    3 2 6 x 2−−

    + += + + + −

    +

    02

    1

    1 32(4x 5x 16 )dx

    6 x 2−

    = − − + −+

    03 2

    1

    1 4 5x x 16x 32ln(x 2)

    6 3 2−

    = − − + − +

    16 119ln2

    3 396= −

    CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP

    Bài 1: Tính tích phân: 2

    x ln x

    21

    1A e e dx

    x

    = +

    30 5 x

    1B x .e dx−

    −=

    ( )e

    5

    1

    C x ln x x dx= + 0 3 x 3x

    3xln 3

    x e eD dx

    e−

    + −=

    ( )1

    2

    0

    E xln x x 1 dx= + +

    23

    31

    ln x 1 x

    F dxx

    + +

    =

    Bài 2: Tính tích phân:

    ( )1

    32x1

    0

    I x e x 1 dx= + −

    e 3

    41

    x 1I ln xdx

    x

    +=

    ( )1

    32

    0

    I x cos x sin xdx= +

    ( )2

    51

    I 4x 1 ln xdx= −

    ( )1

    23

    0

    I x ln 1 x dx= +

    e3 2

    61

    I x ln xdx=

    Bài 3: Tính tích phân:

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    ( )

    e

    21

    e

    ln xA dx

    x 1=

    +

    8

    3

    ln xB dx

    x 1=

    +

    e2

    1

    ln xC 3x ln x dx

    x 1 ln x

    = +

    +

    ( )2

    0

    D sin 2xln 1 sin x dx

    = + ( ) 34

    21

    ln 5 x x . 5 xE dx

    x

    − + −=

    3

    20

    1 xsin xI dx

    cos x

    += Đề thi Đại học Khối B – năm 2011

    Bài 4: Tính tích phân: 9e

    1e

    1lnx dx

    2 lnxI

    +

    =

    ln 8 x

    4x

    ln 3

    x.eI dx

    e 1=

    +

    21

    72

    0

    xln x 1 x

    I dx1 x

    + +

    =

    +

    ( )32

    4

    ln tan xI dx

    sin 2x

    =

    ( )

    ( )

    1

    5 20

    ln x 1I dx

    x 2

    +=

    +

    ( )2e

    8e

    lnx ln lnxI dx

    x

    +=

    2

    30

    I x.sinxcos2xdx

    =

    ( )06

    21

    xln x 2I dx

    4 x−

    +=

    ( )2

    90

    I sin 2xln 1 sin x dx

    = +

    Bài 5: Tính tích phân: 1

    12

    0

    1I dx

    1 x=

    +

    1 2

    22

    0

    xI dx

    1 x=

    +

    12

    30

    I 1 x dx= +

    Bài 6: Tính tích phân:

    2

    10

    I xsin 2xdx

    =

    ( )2

    2x 12

    0

    I x 2 e dx+= −

    22x

    30

    I cos x.e dx

    =

    ( ) ( )

    02

    11

    J 2x x 1 ln x 2 dx−

    = + + +

    ( )2

    20

    J sin x.ln 1 sin x dx

    = +

    ( )1

    23

    0

    J x ln x 1 dx= +

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    Bài 7: Tính tích phân:

    ( )3

    21

    2

    I ln x x dx= −

    e3 2

    21

    I x ln xdx=

    4

    10

    xJ dx

    1 cos2x

    =+

    ( )

    3

    2 21

    3 lnxJ dx

    x 1

    +=

    +

    Bài 8: Tính tích phân: e

    21

    1

    I x ln xdx=

    12 x

    20

    I x e dx=

    44

    11

    J x ln xdx=

    2

    20

    J xsin xdx

    =

    ln 2x

    10

    K xe dx−=

    ( )1

    22

    0

    K xln 1 x dx= +

    Dạng 4. Tính tích phân đặc biệt Đây là dạng toán hiếm xuất hiện trong kì thi tuyển sinh Đại học, tác giả giới

    thiệu đến bạn đọc bài toán cơ bản.

    Ví dụ 1.4.6 Tính các tích phân sau :

    x2

    0

    e .sin xI dx

    1 sin 2x

    =+

    2

    2

    0

    J ln sin x 1 sin x dx

    = + +

    Lời giải.

    1. Đặt x2

    0

    e cos xJ dx

    1 sin 2x

    =+

    .

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    Ta xét hệ:

    x2

    0

    x x x2 22

    20 00

    eI J dx

    sin x cosx

    e (sin x cosx) e eI J dx dx

    sin x cosx sin x cosx(sin x cosx)

    + =

    +

    −− = = − + ++

    2 212I e 1 I e 12

    = − = −

    2. Đặt x t= − ta có: 2J ln sin t 1 sin t dt

    = + +

    02 2

    0

    J ln sin t 1 sin t dt ln sin t 1 sin t dt

    = + + + + +

    Đặt t u= − ta có: 0

    2 2

    0

    ln sin t 1 sin t dt ln sin u 1 sin u du

    + + = − + +

    2 2

    0 0

    ln sin u 1 sin u du ln sin t 1 sin t dt

    = − + + = − + +

    Do vậy J 0= .

    Ví dụ 2.4.6 Tính các tích phân sau : 6

    0

    I ln(1 3 tan x)dx

    = +

    4

    2

    ln(9 x)J dx

    ln(x 3) ln(9 x)

    −=

    + + −

    1 cos x2

    0

    (1 sin x)K ln dx

    1 cos x

    ++=

    +

    Lời giải.

    1. Đặt x t3

    = −

    Suy ra 0 3

    0

    3

    3 tan tI ln 1 3 tan( t) dt ln 1 3 dt

    3 1 3 tan t

    −= − + − = + +

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    3 3 3

    0 0 0

    4ln dt ln 4dt ln(1 3 tan t)dt

    1 3 tan t

    = = − ++

    ln2

    ln4 I I3 3

    = − = .

    2. Đặt x 6 t= −

    Suy ra 2 4

    4 2

    ln(3 t) ln(3 x)J dt dx

    ln(9 t) ln(3 t) ln(9 x) ln(3 x)

    + += − =

    − + + − + +

    4 4

    2 2

    ln(3 x) ln(9 x)J J dx dx

    ln(9 x) ln(3 x) ln(9 x) ln(3 x)

    + −+ = +

    − + + − + +

    4

    2

    dx 2 J 1= = =

    3. Ta có 2 2

    0 0

    K (1 cosx)ln(1 sin x)dx ln(1 cosx)dx

    = + + − +

    Đặt 2 2

    0 0

    x t (1 cosx)ln(1 sin x)dx (1 sin t)ln(1 cos t)dt2

    = − + + = + +

    2 2

    0 0

    (1 sin x)ln(1 cosx)dx K sin xln(1 cosx)dx

    = + + = +

    Đặt u ln(1 cos x)

    dv sin xdx

    = +

    = ta chọn

    sin xdu dx

    1 cosxv cosx

    −=

    + = −

    220

    0

    cos xd(cos x)K cos xln(1 cos x) 2 ln 2 1

    1 cos x

    = − + + = −+

    CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP

    Bài 1: Chứng minh rằng nếu ( )f x là hàm lẻ và liên tục trên đoạn a;a− thì :

    ( )a

    a

    I f x dx 0−

    = = . Từ đó tính 1

    1

    1 2xJ ln .dx

    1 2x−

    − =

    +

    Bài 2: Tính tích phân: ln 2 2x 1

    1 x0

    e 1I dx

    e

    + +=

    2 2

    2 x2

    2x 1I dx

    2 1−

    +=

    +

    1 4

    3 x1

    x dxI

    1 2−=

    +

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

  • Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

    Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

    1 7

    4 101

    xI dx

    x 1−=

    +

    ( )( )

    1

    7 x 21

    dxI

    e 1 x 1−=

    + +

    4 44

    5 x

    4

    sin x cos xI dx

    3 1

    +=

    +

    26

    0

    I xsin xcos xdx

    =

    Bài 3:Cho hàm số ( )f x liên tục trên 0;1 . Chứng minh rằng:

    ( ) ( )0 0

    x.f sin x dx f sin x dx2

    =

    Bài 4:

    1. Cho f liên tục trên a; b . Chứng minh rằng:

    b 1

    a 0

    f(x)dx (b a) f a (b a)x dx= − + − .

    2. Cho hàm f liên tục trên a; b thỏa f(a b x) f(x), x a;b+ − =

    Chứng minh: b b

    a a

    a bxf(x)dx f(x)dx

    2

    += .

    https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/