17
1. Hợp chất X có phần trăm khối lượng cacbon, hidro, và oxi lần lượt là:54,54 %,9,10 % và 36,36 %.Khối lượng mol phân tử của X bằng 88,0 g/mol.Xác định công thức phân tử của X. 2. Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH 3 O và có tỉ khối hơi so với hidro bằng 31,0. Xác định công thức phân tử của Z. 1.Số nguyên tử C = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8 Số nguyên tử O = 36,36* 88,0 /16,0* 2. M=31,0* 2,0 = 62 g/mol CTPT: (CH 3 O) n Ta có : 31.n = 62 suy ra n=2 CTPT: C 2 H 6 O 2 Đáp án: KIỂM TRA BÀI CŨ

1.Số nguyên tử C = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8

Embed Size (px)

DESCRIPTION

KIỂM TRA BÀI CŨ. 1. Hợp chất X có phần trăm khối lượng cacbon, hidro, và oxi lần lượt là:54,54 %,9,10 % và 36,36 %.Khối lượng mol phân tử của X bằng 88,0 g/mol.Xác định công thức phân tử của X. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: 1.Số nguyên tử C  = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8

• 1. Hợp chất X có phần trăm khối lượng cacbon, hidro, và oxi lần lượt là:54,54 %,9,10 % và 36,36 %.Khối lượng mol phân tử của X bằng 88,0 g/mol.Xác định công thức phân tử của X.

• 2. Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hidro bằng 31,0. Xác định công thức phân tử của Z.

1.Số nguyên tử C = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4Số nguyên tử H= 9,10*88,0 /1,0*100 = 8Số nguyên tử O= 36,36* 88,0 /16,0* 100= 2==> CTPT: C4H8O2

2. M=31,0* 2,0 = 62 g/molCTPT: (CH3O)n

Ta có : 31.n = 62 suy ra n=2CTPT: C2H6O2

Đáp án:

KIỂM TRA BÀI CŨ

Page 2: 1.Số nguyên tử C  = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8

NỘI DUNG CẦN NHỚ!NỘI DUNG CẦN NHỚ!

-Công thức cấu tạo-Công thức cấu tạo

-Thuyết cấu tạo hóa học-Thuyết cấu tạo hóa học

-Đồng đẳng, đồng phân-Đồng đẳng, đồng phân

-Liên kết hóa học-Liên kết hóa học

Page 3: 1.Số nguyên tử C  = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8

• I.CÔNG THỨC CẤU TẠO :

• 1. Khái niệm:

Từ ví dụ trên, nêu khái niệm công thức cấu tạo?Công thức cấu tạo là công thức biểu diễn thứ tự liên kết và cách thức liên kết (liên kết đơn, liên kết bội) giữa các nguyên tử trong phân tử.

2. Các loại công thức cấu tạo:

Page 4: 1.Số nguyên tử C  = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8

* H3C–O–CH3 (Đimetyl ete)- Chất khí,tan ít trong nước - Không tác dụng với Na

* H3C–CH2 –O–H (Etanol)- Chất lỏng, tan nhiều trong nước- Tác dụng với Na

*. Trong phân tử hợp chất hữu cơ , các nguyên tử liên kết theo một thứ tự nhất định . Sự thay đổi thứ tự liên kết đó , tức là thay đổi cấu tạo hoá học , sẽ tạo ra hợp chất khác .(2)

II – THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC : 1. Nội dung

2. Cho biết công thức phân tử của hai chất trên?Tại sao chúng có tính chất khác nhau?

CTPT : C2H6ODo cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau

Cho CTCT :H3C–O–CH3 (Đimetyl ete) 1.Tìm hoá trị của C, H và O trong chất trên? C có hóa trị IV, H có hóa trị I, O có hóa trị II *. Trong phân tử hợp chất hữu cơ , các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị .(1)

Page 5: 1.Số nguyên tử C  = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8

*Qua các ví dụ trên cho biết: 1. Hoá trị của C ? 2.Cho biết C có thể liên kết với nguyên

tố nào? Số kiểu mạch cacbon? Nêu tên?

CH3- CH2- CH2- CH3

CH3

CH2- CH -CH3

CH2 - CH2

CH2 - CH2

( Mạch thẳng)

(Mạch nhánh) (Mạch vòng)

C liên kết với chính nó và với các nguyên tử của các nguyên tố khác để tạo các dạng mạch: Mạnh thẳng, mạch nhánh, mạch vòng.

C có hoá trị IV

Page 6: 1.Số nguyên tử C  = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8

2. Ý nghĩa: Giải thích được hiện tượng đồng đẳng, hiện tượng đồng phân

- Tính chất của các chất phụ thuộc vào Bản chất- Tính chất của các chất phụ thuộc vào Số lượng- Tính chất của các chất phụ thuộc vào Cấu tạo

Page 7: 1.Số nguyên tử C  = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8

III.Đồng đẳng , đồng phân 1. Đồng đẳng : C2H4 ,C3H6 ,C4H8 ,… có tính chất tương tự nhau.

CH3OH, C2H5OH, C3H7OH,… có tính chất tương tự nhau

a. Hãy so sánh số C và H giữa 2 chất kế nhau? Thành phần phân tử hơn kém một nhóm CH2-

b. Cho biết công thức của các chất tiếp theo? - Các anken : C2H4 , C3H6 ,C4H8 ,C5H10 …

- Các ancol : CH3OH, C2H5OH, C3H7OH,C4H9OH…

c.Nêu khái niệm đồng đẳng?Dãy đồng đẳng? * Khái niệm : Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một

hay nhiều nhóm CH2- nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau là những chất đồng đẳng , chúng hợp thành dãy đồng đẳng .

CnH

CnH OH

?

?

2n

2n+1

Page 8: 1.Số nguyên tử C  = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8

• 2.Đồng phân:

• H3C–O–CH3 (Đimetyl ete) H3C–CH2 –O–H (Etanol)

* Nêu khái niệm đồng phân?Khái niệm :- Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân

tử là những chất đồng phân .-Những chất đồng phân tuy có cùng công thức phân tử

nhưng có cấu tạo hoá học khác nhau vì vậy chúng là những chất khác nhau, có tính chất khác nhau.

* Hãy cho biết có mấy loại đồng phân?Đồng phân cấu tạoĐồng phân lập thể

- Chất lỏng, tan nhiều trong nước- Tác dụng với Na

- Chất khí,tan ít trong nước - Không tác dụng với Na

Cho biết công thức phân tử của hai chất trên ? CTPT : C2H6O

Page 9: 1.Số nguyên tử C  = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8

- Dựa vào bảng SGK (tr 99) cho biết có mấy loại đồng phân cấu tạo?

Các loại đồng phân cấu tạo Điểm giống nhau Điểm khác nhau

Đồng phân mạch cacbon

Đồng phân vị trí liên kết bội

Đồng phân loại nhóm chức

CTPT, nhóm chức

CTPT

CTPT

Mạch cacbon

Vị trí liên kết bội

Nhóm chức

Đồng phân vị trí nhóm chức

CTPT, nhóm chức, mạch cacbon Vị trí nhóm chức

Page 10: 1.Số nguyên tử C  = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8
Page 11: 1.Số nguyên tử C  = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8

• Cho các CTCT sau:

• CH3-CH3 (A); CH3-CH=CH2 (B); CH3-COOH (C);

• CH3-CH2-CH3(D); CH2=CH2 (E); CH3-CH2-CH2-CH3 (F);

• H-COOCH3 (G)

• a. Chất nào là đồng đẳng của nhau?

• b. Chất nào là đồng phân của nhau?

ĐÁP ÁN:a. Đồng đẳng: A, D và F ; B và E b. Đồng phân: G và C

Page 12: 1.Số nguyên tử C  = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8

• IV–LIÊN KẾT HOÁ HỌC VÀ CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ :

• 1. Lk cộng hoá trị là gì?• 2. Nếu dựa vào số cặp e dùng chung giữa hai nguyên

tử thì LKHH được chia thành mấy loại?• 1. LK cộng hoá trị là do sự góp chung một hay nhiều cặp e.• 2. LKHH có 3 loại: liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba.

1. Liên kết đơn :-Dựa vào mô hình của phân tử metan, xác định kiểu liên kết trong phân tử này?- Chỉ có liên kết -Nêu khái niệm lk đơn? Liên kết tạo bởi 1 cặp e dùng chunglà liên kết đơn ()

Page 13: 1.Số nguyên tử C  = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8

2.Liên kết đôi:-Dựa vào mô hình của phân tử etilen, xác định kiểu lk giữa C và C trong phân tử này?1 liên kết và 1 liên kết .Nêu khái niệm lk đôi?Liên kết tạo bởi 2 cặp electron dùng chung là liên kết đôi(gồm một liên kết và một liên kết ).

3.Liên kết ba -Dựa vào mô hình của phân tử Axetilen, xác định kiểu lk giữa C và C trong phân tử này?1 liên kết và 2 liên kết .-Nêu khái niệm lk ba?

Liên kết ba tạo bởi 3 cặp electron dùng chung (gồm 1 liên kết và 2 liên kết ). * Liên kết đôi và liên kết ba gọi chung là liên kết bội .

Page 14: 1.Số nguyên tử C  = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8

Câu 2. Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CCâu 2. Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnnHH2n + 22n + 2

a. CHa. CH44, C, C22HH22, C, C33HH88, C, C44HH1010, C, C66HH1212

b. Cb. C33HH88 , CH , CH44, C, C55HH1212, C, C22HH66,, CC44HH1010

c Cc C55HH1212, C, C44HH1010, C, C66HH12 12

d.Cả ba dãy trên đều said.Cả ba dãy trên đều sai

Câu 1 : Theo thuyết cấu tạo hoá học , trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào?a. Theo đúng hoá trịb. Theo đúng thứ tự nhất địnhc. Theo đúng số oxi hoád. Theo đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định

Câu 3 : Trong các câu sau, câu nào không đúng?a. CTCT cho biết thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử.b. Trong phân tử chất hữu cơ, nguyên tử cacbon chỉ có thể liên kết với các nguyên tử của nguyên tố khác.c. Các chất khác nhau có cùng CTPT là những chất đồng phân.d. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần và cấu tạo hoá học.

Page 15: 1.Số nguyên tử C  = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8

Câu 4 : Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành?a.1 Liên kết và 1 liên kết b. Liên kết c. Liên kết d. Hai liên kết Câu 5: Hai chất đồng phân khác nhau về:a. Số nguyên tử Cb. Công thức cấu tạoc. Số nguyên tử hidrod. Công thức phân tử

- Làm bài tập 4, 5, 6, 7, 8 trang 101, 102 (SGK)- Dựa vào sự biến đổi thành phần và CTPT hợp chất hữu cơ phản ứng

hữu cơ chia làm mấy loại? Nêu định nghĩa, ví dụ từng loại phản ứng đó.- Cho biết đặc điểm của phản ứng hữu cơ.

+ Sự khác nhau giữa phản ứng vô cơ và phản ứng hữu cơ.+ Sản phẩm của phản ứng hữu cơ.

Page 16: 1.Số nguyên tử C  = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8
Page 17: 1.Số nguyên tử C  = 54,54* 88,0 /12,0*100= 4 Số nguyên tử H = 9,10*88,0 /1,0*100 = 8

H

H

H H H

H HH

HH

C

H C C C C H

H

H

H H

H HH

H C C C = C H

H H

HHC

C C H

CH3 CH CH2 CH3

CH3

CH3CH2CH = CH2 CH2 CH2

CH2

CÔNG THỨC CẤU TẠO

Khai triển

Thu gọn

Thu gọn nhất