23
1 Phân t Phân t í í ch ngu ch ngu n n l l c n c n i b i b doanh nghi doanh nghi p p QU QUN TR N TRCHI CHIN LƯ N LƯỢC Tin sĩ Nguyn Văn Sn Chương Chương 4 4-2 Mc tiêu nghiên c c tiêu nghiên cu 1. Phân tích các yếu tngun lc ni bvà tác ñộng ca chúng ñến chui giá tr. 2. Tìm hiu cách thc kim soát ngun lc ni bca doanh nghip. 3. Nm ñược phương pháp ñánh giá tác ñộng ca ngun lc ni b.

Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

  • Upload
    lythien

  • View
    215

  • Download
    3

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

1

Phân tPhân tíích nguch nguồồn n

llựực nc nộội bi bộộ

doanh nghidoanh nghiệệpp

QUQUẢẢN TRN TRỊỊCHICHIẾẾN LƯN LƯỢỢCC

Ti�n s ĩ Nguy �n Văn S�n

Chương Chương 44

4-2

MMụục tiêu nghiên cc tiêu nghiên c ứứuu

1. Phân tích các yếu tố nguồn lực nội bộvà tác ñộng của chúng ñến chuỗi giá trị.

2. Tìm hiểu cách thức kiểm soát nguồn lực nội bộ của doanh nghiệp.

3. Nắm ñược phương pháp ñánh giá tác ñộng của nguồn lực nội bộ.

Page 2: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

2

4-3

NNộội dung c ơ bi dung c ơ bảản n

1. Khái niệm nguồn lực nội bộ.

2. Các yếu tố nguồn lực nội bộ.

3. Tác ñộng của nguồn lực nội bộ ñến việc hình thành chuỗi giá trị.

4. Kiểm soát và ñánh giá tác ñộng của nguồn lực nội bộ.

4-4

KhKh áái nii ni ệệm ngum ngu ồồn ln lựực nc nộội bi bộộ

� Phân biệt căn bản giữa môi trường bên ngoài và môi trường nội bộ doanh nghiệp.

� Quan ñiểm cơ bản về nguồn lực nội bộcủa một công ty.

� Sự cần thiết phải nhận dạng rõ các ñiểm mạnh, ñiểm yếu trong nguồn lực nội bộ.

Page 3: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

3

4-5

Phân biPhân bi ��t căn bt căn b ��n gin gi ��a môi tr ưa môi tr ưng bên ng bên ngongo àài vi v àà môi trư môi trưng nng n ��i bi b �� doanh nghidoanh nghi ��pp

Phân tích môi tr ườngnội bộ cho ta bi ết côngty có kh � năng làm gì ?

Phân tPhân t íích môi tr ưch môi tr ườờngngnnộội bi bộộ cho ta bicho ta bi ếết côngt côngty ty ccóó khkh �� năng năng llààm gm g ìì ??

Phân tích môi tr ườngbên ngoài cho ta bi ết

công ty có th � làm gì ?

Phân tPhân t íích môi tr ưch môi tr ườờngngbên ngobên ngo àài cho ta bii cho ta bi ếết t

công ty công ty ccóó thth �� llààm gm g ìì ??Lợi thế

cạnh tranhcủa công ty

LLợợi thi th ếếccạạnh tranhnh tranhccủủa công tya công ty

4-6

Quan ñiQuan ñi��m c� bm c� b��n vn v �� ngungu ��n ln l ��c nc n ��i bi b ��cc��a ma m��t công tyt công ty

� Nguồn lực nội bộ bao gồm:

� Tài nguyên nhân lực;

� Tài sản hữu hình và vô hình.

� Khả năng tổ chức khai thác nguồn lực.

� Cần phải kết hợp sử dụng nguồn lực thuê ngoài (Outsourcing) ñể tăng hiệu quả khai thác nguồn lực nội bộ.

Page 4: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

4

4-7

SS�� cc��n thin thi ��t pht ph ��i nhi nh ��n dn d ��ng rõ cng rõ c áác ñic ñi��m m mm��nh,nh, ñi ñi��m ym y ��u trong nguu trong ngu ��n ln l ��c nc n ��i bi b ��

� Nguồn lực nội bộ công ty bộc lộ ra qua những ñiểm mạnh và ñiểm yếu của nó.

� Nhận thức rõ các ñiểm mạnh, ñiểm yếu:

� Cho phép nhà quản trị vận dụng tốt nhất ñểtạo ra lợi thế cạnh tranh cho công ty; và

� Biết cách khai thác nguồn lực nội bộ sao cho có hiệu quả nhất trong quá trình sáng tạo ra giá trị và lợi nhuận cho công ty.

4-8

CCáác yc yếếu tu tốố ccủủa ngua nguồồn ln lựực nc nộội bi bộộ

� Tài nguyên nhân lực.

� Tài sản hữu hình.

� Tài sản vô hình.

� Khả năng tổ chức khai thác các nguồn tài nguyên của doanh nghiệp.

Page 5: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

5

4-9

TTàài nguyên nhân li nguyên nhân l ��cc

� Lực lượng lao ñộng của công ty, gồm cóquản trị các cấp và công nhân.

� Các yếu tố kèm theo lực lượng lao ñộng:

� Tay nghề, kinh nghiệm, khả năng lao ñộng.

� Kỹ năng quản trị.

� Tinh thần trách nhiệm, tính chuyên nghiệp.

� Hệ thống ñào tạo nghiệp vụ nội bộ...

4-10

TTàài si s ��n hn h ��u hu h ììnhnh

� Các nguồn tài chính:

� Nguồn vốn chủ sở hữu.

� Khả năng tăng mức huy ñộng vốn cổ phần.

� Các nguồn vốn vay.

� Các nguồn thuê mua tài chính…

Page 6: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

6

4-11

TTàài si s ��n hn h ��u hu h ììnhnh

� Các nguồn tài sản vật chất:

� Nhà máy sản xuất, kho tàng.

� Trang thiết bị, phương tiện vận tải.

� Hệ thống lưu thông phân phối.

� Hàng hóa, vật tư tồn kho.

� Hệ thống cung ứng nguyên liệu…

4-12

TTàài si s ��n vô hn vô h ììnhnh

� Các tài nguyên về kỹ thuật công nghệ:

� Bằng phát minh sáng chế.

� Bản quyền sở hữu trí tuệ.

� Know-how, bí mật kinh doanh.

� Qui trình ñổi mới sản xuất.

� Nguồn sáng kiến cải tiến kỹ thuật vô tận trong lực lượng lao ñộng…

Page 7: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

7

4-13

TTàài si s ��n vô hn vô h ììnhnh

� Các tài sản vô hình khác:

� Lợi thế vị trí của hệ thống cơ sở sản xuất kinh doanh.

� Sự nổi tiếng của thương hiệu, chất lượng sản phẩm, dịch vụ.

� Sự tín nhiệm của khách hàng, của các nhàcung cấp và cho vay…

4-14

KhKh �� năng t năng t�� chch ��c khai thc khai th áác cc c áác nguc ngu ��n n ttàài nguyên ci nguyên c ��a doanh nghia doanh nghi ��pp

� Của bộ phận quản trị cấp cao:

� Tầm nhìn chiến lược, khả năng tiên lượng các khuôn khổ phát triển tương lai.

� Khả năng xây dựng cấu trúc tổ chức, phối hợp và kiểm soát hiệu quả.

� Khả năng xây dựng môi trường văn hóa tổchức phù hợp…

Page 8: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

8

4-15

KhKh �� năng t năng t�� chch ��c khai thc khai th áác cc c áác nguc ngu ��n n ttàài nguyên ci nguyên c ��a doanh nghia doanh nghi ��pp

� Của các bộ phận chức năng:

� Quản trị tài chính (bảng tổng kết tài sản, phân tích các chỉ số tài chính và hiệu quả, tình hình huy ñộng và sử dụng vốn…).

� Quản trị nhân sự (ủy quyền, ñộng viên khen thưởng, duy trì nguồn vốn nhân lực).

� Hệ thống thông tin (qui trình, công nghệ xửlý thông tin, khả năng tích hợp thông tin, bảo mật thông tin…).

4-16

KhKh �� năng t năng t�� chch ��c khai thc khai th áác cc c áác nguc ngu ��n n ttàài nguyên ci nguyên c ��a doanh nghia doanh nghi ��pp

� Của các bộ phận chức năng:

� Quản trị dây chuyền cung ứng (logistics).

� Quản trị marketing (lựa chọn thị trường mục tiêu, ñồng bộ hóa hệ thống marketing mix, hoàn thiện dịch vụ khách hàng…).

� Quản trị sản xuất (quản trị hàng tồn kho, cung cấp nguyên liệu, năng lượng, ñảm bảo kỹ thuật, ñịnh mức sản xuất, quản trị chi phí, quản trị năng suất, kiểm tra chất lượng…).

Page 9: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

9

4-17

KhKh �� năng t năng t�� chch ��c khai thc khai th áác cc c áác nguc ngu ��n n ttàài nguyên ci nguyên c ��a doanh nghia doanh nghi ��pp

� Của các bộ phận chức năng:

� Công tác R&D (cải tiến và phát triển sản phẩm mới, ñổi mới thiết bị, công nghệ, phối hợp với các ñơn vị R&D chuyên nghiệp).

� Quản trị chất lượng (áp dụng các hệ thống quản trị chất lượng phù hợp).

� Quản trị rủi ro (kiểm soát, tấn công, phòng ngừa, khắc phục; kết hợp áp dụng các công cụ tài chính ñể quản trị rủi ro hiệu quả)…

4-18

TTáác ñc ñộộng cng c ủủa ngua ngu ồồn ln lựực nc nộội bi bộộ ñ ñếến vin vi ệệc c hhìình thnh th àành chunh chu ỗỗi gii gi áá trtr ịị

� Khái niệm chuỗi giá trị.

� Quá trình sáng tạo chuỗi giá trị.

� Tác ñộng của nguồn lực nội bộ ñến việc hình thành chuỗi giá trị.

� Các yếu tố thuê ngoài (Outsourcing) ñểbổ sung cho nguồn lực nội bộ.

Page 10: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

10

4-19

KhKh áái nii ni ��m chum chu ��i gii gi áá trtr

� Chuỗi giá trị (Value chain) là các giá trịkết tinh vào sản phẩm trong quá trình sản xuất ñể cung cấp cho khách hàng.

� Chuỗi giá trị không chỉ phụ thuộc vào quá trình sản xuất mà còn phụ thuộc vào sự cảm nhận của khách hàng.

� Giá trị cảm nhận của khách hàng thường lớn hơn giá bán sản phẩm.

4-20

Minh hMinh h !!a chua chu ��i gii gi áá trtr

CC

P P –– CC

V V –– PP

VP

C

� V : giá trị cung cấp (theo cảm nhận của khách hàng).

� P : giá bán sản phẩm.

� C : tổng chi phí.

� P – C : lợi nhuận biên tế của doanh nghiệp.

� V – P : thặng số của khách hàng.

Page 11: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

11

4-21

QuQuáá trtr ìình snh s ááng tng t ��o chuo chu ��i gii gi áá trtr

� Quá trình sáng tạo chuỗi giá trị bao gồm một chuỗi hoạt ñộng liên tục ñể chuyển ñổi các yếu tố ñầu vào (Inputs) ra thành phẩm (Outputs).

� Phân tích toàn diện quá trình sáng tạo chuỗi giá trị sẽ cho phép nhận thức ñầy ñủ các ñiểm mạnh, ñiểm yếu và khả năng sinh lợi của doanh nghiệp.

4-22

CCáá c hoc ho

ạạ t ñt ñ

ộộng bng b

ổổtrtr ợợ

Logi

stic

s ñ

Logi

stic

s ñầầ

uuvv àà

oo

CCáác hoc ho ạạt ñt ñộộng chng ch íínhnh

TTáác ñc ñ��ng cng c ��a ngua ngu ��n ln l ��c nc n ��i bi b �� ñ ñ��n vin vi ��c c hhìình thnh th àành chunh chu ��i gii gi áá trtr

ði

ði ềề

u h

u h

àà nh

snh

sảả

nnX

uX

u ấấ tt

Logi

stic

s ñ

Logi

stic

s ñầầ

uu rara

Mar

ketin

g &

Mar

ketin

g &

tiêu

thtiê

u thụụ

DDịị c

h ch

vv ụụ

TTổổ chchứức mua hc mua h ààngng

PhPháát trit tri ểển kn kỹỹ thuthu ậật công nght công ngh ệệ

QuQuảản trn tr ịị ttàài nguyên nhân li nguyên nhân l ựựcc

QuQuảản trn tr ịị ttổổng qung qu áátt

LLợợi n

hui n

huậận b

iên t

n biê

n tếế

LLợợi nhui nhuậận biên t

n biên tếế

Page 12: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

12

4-23

CCáác hoc ho ��t ñt ñ��ng bng b �� trtr ""

Quản tr ịtổng quát

Tác ñộng tổng hợp lên toàn bộquá trình sáng tạo chuỗi giá trị:

� Khả năng phối hợp và tích hợp các hoạt ñộng sáng tạo chuỗi giá trị.

� Hiệu quả của hệ thống kế hoạch.

� Khả năng tiên liệu và ứng biến trước các sự kiện biến ñộng môi trường.

� Khả năng huy ñộng vốn lãi suất thấp.

� Quan hệ tốt với các nhóm liên quan.

� Tác ñộng của văn hóa tổ chức vàdanh tiếng của doanh nghiệp…

4-24

CCáác hoc ho ��t ñt ñ��ng bng b �� trtr ""

Giải quyết tuyển dụng, ñào tạo, quản lý sử dụng lao ñộng:

� Cơ chế tuyển dụng, phát triển vàduy trì lực lượng lao ñộng.

� Quan hệ tốt với liên ñoàn lao ñộng.

� Tạo môi trường làm việc tốt, giảm tình trạng lãn công, ñình công.

� Các chương trình khen thưởng, ñộng viên lực lượng lao ñộng.

Quản tr ị tài nguyên nhân l ực

Page 13: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

13

4-25

CCáác hoc ho ��t ñt ñ��ng bng b �� trtr ""

Tác ñộng toàn diện ñến việc hợp lý hóa qui trình sản xuất và hiện ñại hóa công nghệ sản xuất:

� ðẩy mạnh công tác R & D.

� ðổi mới trang thiết bị.

� Phát huy sáng kiến cải tiến kỹ thuật trong lực lượng lao ñộng.

� ðảm bảo tính chuyên nghiệp cao của ñội ngũ lao ñộng kỹ thuật.

Phát tri ển kỹthuật công ngh ệ

4-26

CCáác hoc ho ��t ñt ñ��ng bng b �� trtr ""

Tạo nguồn cung cấp các yếu tố ñầu vào cho sản xuất:

� Tổ chức mua nguyên liệu ñảm bảo lượng hàng cung cấp ổn ñịnh, chất lượng tốt, giá phải chăng.

� Phát triển quan hệ tốt ñẹp lâu dài với các nhà cung cấp.

� Tìm nhiều nguồn cung cấp ñểxoay vòng, tránh lệ thuộc vào một nhà cung cấp.

Tổ chứcmua hàng

Page 14: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

14

4-27

CCáác hoc ho ��t ñt ñ��ng chng ch íínhnh

Phối hợp hoạt ñộng tiếp nhận, dự trữ, phân phối các yếu tố ñầu vào ñể cung ứng sản xuất:

� Bố trí màng lưới cung ứng hợp lý.

� Tổ chức tốt hệ thống kiểm tra chất lượng và bảo quản nguyên liệu.

� Chú trọng kiểm soát ñảm bảo cung ứng nguyên liệu kịp thời.

� Thiết kế và bố trí hệ thống kho tàng một cách khoa học.

Logisticsñầu vào

4-28

CCáác hoc ho ��t ñt ñ��ng chng ch íínhnh

Phối hợp hoạt ñộng ñể biến các yếu tố ñầu vào ra thành phẩm:

� Tổ chức sản xuất và quản lý ñịnh mức sản xuất có hiệu quả.

� Nâng cao trình ñộ tự ñộng hóa sản xuất.

� Xây dựng các hệ thống kiểm tra chất lượng thành phẩm.

� Thiết kế và bố trí sàn thao tác trong nhà máy một cách khoa học.

ðiều hànhsản xuất

Page 15: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

15

4-29

CCáác hoc ho ��t ñt ñ��ng chng ch íínhnh

Phối hợp hoạt ñộng tập kết, dựtrữ và phân phối sản phẩm, dịch vụ ñến người mua cuối cùng:

� Tối ưu hóa lịch trình vận chuyển.

� Tối ưu hóa màng lưới dự trữ vàbảo quản thành phẩm.

� Vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn ñể tiết kiệm chi phí.

� ðảm bảo chất lượng bao bì vàthiết bị ñóng gói.

Logisticsñầu ra

4-30

CCáác hoc ho ��t ñt ñ��ng chng ch íínhnh

Phối hợp hoạt ñộng ñể giành ưu thế cạnh tranh, nâng cao và giữvững thị phần:

� Nghiên cứu nhu cầu, nhận dạng khách hàng mục tiêu.

� Lựa chọn thị trường mục tiêu và ñịnh vị sản phẩm.

� Chính sách giá cả.

� Tổ chức quản lý kênh phân phối.

� Hoạt ñộng xúc tiến thương mại.

Marketing &tiêu th ụ

Page 16: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

16

4-31

CCáác hoc ho ��t ñt ñ��ng chng ch íínhnh

Cung cấp dịch vụ bổ sung ñểhoàn thiện sản phẩm:

� ðảm bảo ñầy ñủ các dịch vụ: giao hàng, lắp ráp, hướng dẫn kỹ thuật, bảo hành, bảo trì sản phẩm…

� Tư vấn tiêu dùng và các dịch vụ chăm sóc khách hàng.

� Tài trợ bán hàng trả chậm, trả góp.

� Nghiên cứu thông tin phản hồi vàphản ứng nhanh với những yêu cầu về dịch vụ của khách hàng.

Dịch vụ

4-32

CCáá c hoc ho

ạạ t ñt ñ

ộộng bng b

ổổtrtr ợợ

CCáác hoc ho ạạt ñt ñộộng chng ch íínhnh

CCáác yc y ��u tu t ## ccóó thth �� thuê ngothuê ngo àài ñi ñ�� bb�� sung sung ngungu ��n ln l ��c nc n ��i bi b ��

Thu

ê lo

gist

ics

Thu

ê lo

gist

ics

ññầầ

u v

u v àà

oo

Thu

ê ñ

iT

huê ñ

i ềều

hu

hàà n

hnhss ảả

n xu

n xu

ấấ tt

Thu

ê lo

gist

ics

Thu

ê lo

gist

ics

ññầầ

u ra

u ra

Thu

ê tr

ung

gian

Thu

ê tr

ung

gian

mar

ketin

gm

arke

ting

DDịị c

h ch

vv ụụ

Thuê dThuê d ịịch vch v ụụ mua hmua h ààngng

Thuê mua tThuê mua t àài chi ch íính, licensingnh, licensing

Thuê bThuê b ộộ mmááy quy qu ảản lý,n lý, ñ ñàào to tạạo o

Thuê cơ sThuê cơ sởở hhạạ ttầầngng

LLợợi n

hui n

huậận b

iên t

n biê

n tếế

LLợợi nhui nhuậận biên t

n biên tếế

Page 17: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

17

4-33

Lý do cLý do c áác doanh nghic doanh nghi ��p sp s $$ dd%%ng ngung ngu ��n n ll��c thuê ngoc thuê ngo ààii

� ðẩy nhanh tiến ñộ sản xuất kinh doanh.

� Mở rộng hoạt ñộng của doanh nghiệp một cách tiết kiệm vốn ñầu tư nhất.

� Nâng cao hiệu quả của nguồn lực nội bộ.

� Phân tán rủi ro của doanh nghiệp.

� Tăng khả năng sinh lợi của doanh nghiệp.

4-34

KiKiểểm som so áát vt vàà ñ ñáánh ginh gi áá ttáác ñc ñộộng cng c ủủa a ngungu ồồn ln lựực nc nộội bi bộộ

� Mục ñích: ñánh giá các ñiểm mạnh, ñiểm yếu và năng lực cạnh tranh của công ty.

� Yêu cầu: có kế hoạch kiểm soát nội bộtoàn diện, cập nhật thông tin liên tục.

� Công cụ ñánh giá:

� Tiêu chuẩn ñánh giá lợi thế cạnh tranh.

� Ma trận ñánh giá các yếu tố bên trong (IFE).

Page 18: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

18

4-35

Tiêu chuTiêu chu&&n ñn ñáánh ginh giáá ll""i thi th�� cc��nh tranhnh tranh

Có ưu thế cạnh tranh lâu dàiYesYesYesYes

Có ưu thế cạnh tranh tạm thờiNoNoYesYes

Tương ñương ñối thủ cạnh tranh NoNoNoYes

Không có ưu thế cạnh tranh NoNoNoNo

ðánh giá tác ñộng ñến lợi thế cạnh tranh khó

thay thếkhó bắt chước

quíhiếm

có giátrị lớn

Nguồn lực hay khả năng của doanh nghiệp…

Nguồn: Jay Barney, “Ngu �n l�c công ty và l "i th � c�nh tranh lâu dài” , Journal of Management 17 (1991).

4-36

Ma trMa tr��n ñn ñáánh ginh giáá ccáác yc y��u tu t## bên trong bên trong (IFE (IFE -- Internal Factor Evaluation Matrix) cInternal Factor Evaluation Matrix) c��a Fred R. Davida Fred R. David

� Mục ñích, ý nghĩa:

� Lượng hóa tác ñộng của phần lớn các yếu tố bên trong có ảnh hưởng quan trọng ñến khả năng sáng tạo giá trị và khả năng sinh lợi của công ty.

� Qua ñó, ñánh giá năng lực cạnh tranh của công ty mạnh hay yếu, ñang ở vị thế nào so với các ñối thủ cạnh tranh trong ngành ?

Page 19: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

19

4-37

Ma trMa tr��n ñn ñáánh ginh giáá ccáác yc y��u tu t## bên trong bên trong (IFE (IFE -- Internal Factor Evaluation Matrix) cInternal Factor Evaluation Matrix) c��a Fred R. Davida Fred R. David

� Qui trình ñánh giá có 5 bước:

(1) Liệt kê các yếu tố ñược ñánh giá.

(2) Ấn ñịnh trọng số của từng yếu tố ñánh giá.

(3)ðánh giá mức tác ñộng của từng yếu tố.

(4)ðánh giá tầm quan trọng của từng yếu tố.

(5)ðánh giá chung tác ñộng của các yếu tốbên trong.

4-38

LiLi��t kê ct kê cáác yc y��u tu t## ñ ñưư""c ñc ñáánh ginh giáá

� Căn cứ vào kết quả theo dõi kiểm soát nguồn lực nội bộ ñể lựa chọn.

� ðược chọn là các yếu tố có ảnh hưởng quyết ñịnh ñến sự thành công của công ty, bao gồm cả ñiểm mạnh và ñiểm yếu.

� Danh mục có thể tập hợp từ 10 – 20 yếu tố, tùy từng công ty cụ thể.

Page 20: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

20

4-39

''n ñn ñ nh trnh tr!!ng sng s## cc��a ta t((ng yng y��u tu t## ñ ñáánh ginh giáá

� Trọng số của yếu tố Xi biến thiên trong khoảng 0,00 < Ti < 1,00 (có thể lấy 2, 3 hay 4 số lẻ sau dấu thập phân, tùy ý).

� Trọng số tăng tỷ lệ thuận với tầm quan trọng của từng yếu tố, và .

� Tầm quan trọng (trọng số) của mỗi yếu tố ñược ấn ñịnh dựa trên cơ sở thống kê kinh nghiệm theo ngành.

∑=

=n

1i

i 00,1Tn là số yếu tố

4-40

ððáánh ginh giáá mm��c tc táác ñc ñ��ng cng c��a ta t((ng yng y��u tu t##

� Mức tác ñộng của yếu tố Xi biến thiên trong khoảng 1 ≤ Pi ≤ 4. Mức yếu nhất cóPi = 1; và mức mạnh nhất Pi = 4.

� Việc xác ñịnh mức tác ñộng của từng yếu tố ñến sự hình thành năng lực cạnh tranh của công ty dựa trên cơ sở thống kê kinh nghiệm trong nội bộ.

Page 21: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

21

4-41

ððáánh ginh giáá tt��m quan trm quan tr!!ng cng c��a ta t((ng yng y��u tu t##

� Tính ñại lượng Qi = Ti x Pi.

� Qi là ñiểm số nói lên tầm quan trọng của yếu tố Xi ñối với hoạt ñộng của công ty.

� Nói khác ñi, Qi là mức ñịnh lượng ñánh giá sự ñóng góp của yếu tố Xi vào việc hình thành vị thế cạnh tranh của công ty.

4-42

ððáánh ginh gi áá chung tchung t áác ñc ñ��ng cng c ��a ca cáác yc y ��u tu t ##bên trongbên trong

� Tính ; và ta có .

� ðó là tổng số ñiểm ñánh giá chung tác ñộng của các yếu tố bên trong ñến vị thếcạnh tranh của công ty trong ngành.

� Qui ước: tổng số ñiểm bằng 1 có nghĩa là nguồn lực nội bộ công ty kém, vị thếcạnh tranh yếu nhất trong ngành; bằng 2,5 là trung bình; bằng 4 là mạnh nhất.

1 ≤ ≤ 4∑=

n

1i

iQ∑=

n

1i

iQn là số yếu tố

Page 22: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

22

4-43

VVíí dd%%: Ma tr: Ma tr��n IFE cn IFE c��a Vinafood II, 2006a Vinafood II, 2006

2,941,00TỔNG CỘNG

0,0310,03Các chợ ñầu mối nông sản của Tập ñoàn hoạt ñộng kém hiệu quả15

0,1420,07Hoạt ñộng chế biến thực phẩm phát triển chậm so với tầm cỡ của Tập ñoàn14

0,1020,05Chưa chú trọng thỏa ñáng ñến công tác R&D13

0,0510,05Chưa mở chi nhánh tại các thị trường truyền thống12

0,1010,10Chưa xây dựng thương hiệu riêng cho gạo xuất khẩu Vinafood II11

0,2430,08Chất lượng gạo xuất khẩu của Tập ñoàn ñã ñược nâng lên ngang với Thái Lan10

0,1230,04Tập ñoàn ñã nối mạng tự ñộng hóa xử lý thông tin trong toàn hệ thống 9

0,3240,08Vốn luân chuyển dồi dào và ñã giải quyết dứt ñiểm tình trạng nợ xấu tồn ñọng8

0,3640,09ðội ngũ quản lý ñều có trình ñộ ñại học trở lên và ñược luân phiên ñi tu nghiệp7

0,1830,06Các ñơn vị thành viên ñã xây dựng xong hệ thống quản trị chất lượng ISO 90006

0,1530,05ðã xây dựng xong khu liên hợp chế biến – cảng – kho ngoại quan ở Bình Khánh5

0,2840,07Màng lưới cung ứng nguyên liệu (lúa) phủ kín ðồng bằng sông Cửu Long4

0,3240,08Thiết bị và công nghệ chế biến gạo của Tập ñoàn hiện ñại nhất Việt Nam 3

0,1530,05Số công ty thành viên của Tập ñoàn phân bố trải dài từ ðà Nẵng ñến Cà Mau2

0,4040,10Vinafood II ñã cổ phần hóa và tái cấu trúc theo mô hình Tập ñoàn kinh tế1

QiPiTiCÁC YẾU TỐ BÊN TRONG CÓ ẢNH HƯỞNG QUAN TRỌNGTT

4-44

KKếết lut lu ậận n

� Nguồn lực nội bộ là cơ sở quyết ñịnh khả năng cạnh tranh và mức sinh lợi của một doanh nghiệp.

� Kiểm soát chặt chẽ và ñánh giá ñúng tác ñộng của nguồn lực nội bộ sẽ phục vụ tốt cho công tác quản trị chiến lược.

� Cần kết hợp với nguồn lực thuê ngoài ñểphát huy hiệu quả kinh doanh tốt nhất.

Page 23: Ch ươ ng 4 QU N TR Phân t ích ngu ồn lực n ội b ộ · PDF file3 4-5 Phân bi t c ăn b n gi a môi tr ư ng bên ngo ài v à môi trư ng n i b doanh nghi p Phân tích

23

4-45

Câu hCâu hỏỏi thi th ảảo luo lu ậận n

1. Trình bày quan ñiểm về nguồn lực nội bộcông ty và các yếu tố cơ bản của nó.

2. Phân tích tác ñộng của nguồn lực nội bộ ñến quá trình sáng tạo chuỗi giá trị.

3. Tại sao doanh nghiệp cần phải sử dụng nguồn lực thuê ngoài (Outsourcing) ?

4. Nghiên cứu tình huống và thảo luận vềcách thức phát triển ma trận IFE.