24
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GOUT Phan Thị Như Quỳnh, MSc. Bộ môn Hóa Dược, Khoa Dược Đại học Y Dược Huế

Chapter Vii-4 Gout

Embed Size (px)

DESCRIPTION

hóa dược

Citation preview

Page 1: Chapter Vii-4 Gout

THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GOUT

Phan Thị Như Quỳnh, MSc.

Bộ môn Hóa Dược, Khoa Dược

Đại học Y Dược Huế

Page 2: Chapter Vii-4 Gout

ĐẠI CƯƠNG

Page 3: Chapter Vii-4 Gout

Bệnh rối loạn chuyển hóa

Đặc điểm:

◦ Tăng acid uric huyết

◦ Các cơn viêm khớp tái phát do lắng đọng tinh thể natri urat

Acid uric:

◦ Sản phẩm chuyển hóa cuối cùng của purin (từ thực phẩm hoặc nội sinh)

◦ Ít tan trong nước, đào thải qua thận

Bệnh Gout

Page 4: Chapter Vii-4 Gout

Sự hình thành acid uric từ các base purin

Các nguồn base purin

Page 5: Chapter Vii-4 Gout

Nguyên phát:

◦ Rối loạn chuyển hóa purin

◦ Rối loạn đào thải acid uric

Thứ phát:

◦ Bệnh khác

◦ Quá trình sử dụng thuốc gây ra

Phân loại Gout

Page 6: Chapter Vii-4 Gout

Tăng acid uric huyết không triệu chứng:

◦ Mức acid uric huyết >7-8 mg/dl

Viêm khớp do gout cấp:

◦ Các cơn đau dữ dội ở 1 khớp đơn độc

Bệnh gout giữa các cơn

Viêm khớp do gout mạn

◦ Viêm nhiều khớp, biến dạng khớp, teo cơ và cứng khớp,…

Các giai đoạn lâm sàng bệnh Gout

Page 7: Chapter Vii-4 Gout

Cơ chế gây viêm khớp do goutTinh thể acid uric bị thực bào bởi tế bào

màng hoạt dịch

Phóng thích các chất trung gian gây

viêm

Các bạch cầu đa nhân và đơn nhân đến ổ

khớp và tiêu hóa tinh thể urat

Phóng thích nhiều chất trung gian gây viêm

Quá trình viêm nặng hơn

Page 8: Chapter Vii-4 Gout

Ức chế tổng hợp acid uric: allopurinol

Tăng bài xuất acid uric qua nước tiểu: probenecid, sulfinpyrazon

Ức chế sự di chuyển bạch cầu vào khớp: colchicin

Kháng viêm và giảm đau: NSAIDs

Cơ chế tác động của thuốc điều trị Gout

Page 9: Chapter Vii-4 Gout

Một số thuốc điều trị bệnh Gout

Page 10: Chapter Vii-4 Gout

Cơ chế tác dụng

◦ Ức chế tổng hợp acid uric do ức chế enzyme xanthin oxidase

Allopurinol

Page 11: Chapter Vii-4 Gout

Allopurinol

Allopurinol phong bế tác dụng của enzyme xanthin oxydase bởi sự cạnh tranh cơ chất

Alloxanthin (oxypurinol) phong bế sự hình thành acid uric do sự ức chế không cạnh tranh enzyme xanthin oxidase

Hypoxanthin, sản phẩm chuyển hóa của adenin

Xanthin Acid uric

Page 12: Chapter Vii-4 Gout

Chỉ định:

◦ Tăng acid uric huyết nguyên phát và thứ phát

◦ Tăng acid uric huyết do dùng thuốc

◦ Lượng acid uric niêụ 24h >1,1g

Lưu ý khi sử dụng:

◦ Mục đích điều trị: giảm acid uric huyết < 6mg/dl

◦ Tránh điều trị khởi đầu cơn viêm khớp cấp do gout

◦ Dùng thuốc sau bữa ăn

Allopurinol

Page 13: Chapter Vii-4 Gout

Liều dùng:

◦ 100 mg/ngày, tăng lên 300 mg/ngày trong 3 tuần

◦ Nặng: 400-600 mg/ngày

Tác dụng phụ:

◦ Quá mẫn

◦ Rối loạn tiêu hóa

◦ Rối loạn về máu

◦ Thần kinh: đau đầu, chóng mặt, khó ngủ

Allopurinol

Page 14: Chapter Vii-4 Gout

Cơ chế tác dụng:

◦ ↑ đào thải acid uric → ↓ lượng urat trong cơ thể → tan các tinh thể urat lắng đọng

Tăng đào thải acid uric làm giảm lượng lưu trữ urat trong cơ thể, tuy nhiên nồng độ huyết tương có thể không giảm đáng kể.

Probenecid

Page 15: Chapter Vii-4 Gout

Probenecid

Probenecid ức chế hệ vận chuyển urat (URAT) trong màng đỉnh của ống lượn gần, làm giảm sự tái hấp thu acid uric, dẫn đến tăng bài tiết acid uric qua nước tiểu → có lợi ở những bệnh nhân bị bệnh gout.

Page 16: Chapter Vii-4 Gout

Tương tác thuốc:

◦ Ảnh hưởng sự tái hấp thu các thuốc có tính acid yếu

◦ Can thiệp vào sự bài tiết qua thận của methotrexat, KS penicillin và các KS beta-lactam khác

◦ Bị đối vận tác dụng bởi aspirin

Probenecid

Page 17: Chapter Vii-4 Gout

Chỉ định:

◦ Điều trị giữa các cơn gout cấp, sau 2-3 tuần

◦ Thường phối hợp với colchicin

Chống chỉ định:

◦ BN suy thận, bệnh thận mạn

Tác dụng phụ:

◦ Kích ứng tiêu hóa, quá mẫn

◦ Hình thành sỏi thận

Liều dùng:

◦ 0.5 g/ngày, tăng đến 1 g/ngày sau 1 tuần

Probenecid

Page 18: Chapter Vii-4 Gout

Là một alkaloid chiết xuất từ cây Tỏi độc Colchicum autumnale (Liliaceae)

Colchicin

Colchicin

Page 19: Chapter Vii-4 Gout

Tham gia phản ứng quang hóa dưới tia UV tạo α, β, γ-lumicolchicin

Bị thủy phân bởi acid và kiềm tạo colchicein

Colchicin

Page 20: Chapter Vii-4 Gout

Cơ chế tác động:

◦ Colchicin làm giảm sự di chuyển của các bạch cầu, ức chế thực bào các vi tinh thể urat

◦ Giữ cho pH tại chỗ được bình thường vì pH là yếu tố tạo điều kiện cho các tinh thể natri urat kết tủa tại các mô ở khớp.

◦ Thuốc không có tác dụng lên sự đào thải acid uric theo nước tiểu, lên nồng độ, độ hòa tan hay khả năng gắn với protein huyết thanh của acid uric hay urat.

Colchicin

Page 21: Chapter Vii-4 Gout

Chỉ định:

◦ Trị cơn gout cấp và phòng ngừa gout

◦ Liều tiêu biểu: 0,6 mg x 2 lần/ngày, giảm liều khi suy thận

Tác dụng phụ:

◦ Tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy (80% BN)

◦ Đau và hoại tử tại chỗ khi IV

◦ Nguy cơ về máu: giảm bạch cầu, bạch cầu hạt

◦ Quá liều: ức chế tubulin gây độc tính toàn thân

Colchicin

Page 22: Chapter Vii-4 Gout

Là một oxidase của urat sản xuất theo pp tái tổ hợp gene của loài Saccharomyces cerevisiae

Cơ chế tác dụng:

◦ Chuyển hóa acid uric

thành chất bất hoạt hòa

tan là allantoin

Rasburicase

Page 23: Chapter Vii-4 Gout

Chỉ định:

◦ Tăng acid uric ở TE bệnh bạch cầu, u lympho, các u ác tính đang được điều trị và có nguy cơ làm phân giải khối u cấp tính.

Tác dụng phụ:

◦ Tạo kháng thể chống thuốc

◦ Suy thận cấp

◦ Sốc phản vệ

◦ Ói mửa, sốt, đau đầu, tiêu chảy,…

Rasburicase

Page 24: Chapter Vii-4 Gout

THANK YOU!