58
©2009 Chemical Management Quản Lý Hóa Chất June, 2011

Chemical management training 2011 eng-viet

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Chemical Management

Citation preview

Page 1: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009

Chemical ManagementQuản Lý Hóa Chất

June, 2011

Page 2: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 2

Outline

• What is chemical management?

Quản lý hóa chất là gì?

• Why we need to have chemical management?

Tại sao chúng ta phải quản lý hóa chất?

• What to do with chemical management?

Chúng ta phải làm gì với việc quản lý hóa chất?

− Choosing / purchasing

Chọn / Mua

− Storage

Lưu trữ

− Handling

Sử dụng

Page 3: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 3

What is ‘ Chemical’? “Hóa chất” là gì?Chemicals in a Factory- Các loại hóa chất trong nhà máy

• Dye-stuff, pigment, colorant

Thuốc nhuộm, chất màu, chất tạo màu

• Screen print ink, plastisol, binder

Mực in lụa, chất làm dẻo, chất kết dính

• Solvent

Dung môi

• Washing powder, bleach, detergent

Bột giặt, tẩy, xà phòng

• Softener

Chất làm mềm

• Resin

Nhựa

• Glue, adhesive

Keo, chất dính

• Spot cleaner

Chất tẩy vết dơ

• etc

V.V…

Page 4: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009

What is Chemical Management?Quản Lý Hóa Chất Là Gì?

Page 5: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 5

• Who? Where? How?− Purchase

− Store

− Use

− Dispose

Question- Câu hỏi:

Do you have a chemical inventory list? Bạn có danh mục hóa chất lưu kho không?

Chemical ManagementQuản Lý Hóa Chất

• Ai? Ở đâu? Bằng cách nào?− Mua

− Dự trữ

− Sử dụng

− Hủy

Page 6: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 6

Page 7: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009

Why chemical management?Tại Sao Phải Quản Lý Hóa Chất?

Page 8: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 8

Why chemical management?Tại Sao Phải Quản Lý Hóa Chất?

• Prevent accident

Ngăn chặn tai nạn

• Protect worker health and safety

Bảo vệ sức khỏe và sự an toàn của công nhân

• Minimize pollution to the environment

Giảm thiểu ô nhiễm môi trường

• Better product quality

Chất lượng sản phẩm tốt hơn

Question- Câu hỏi:

Has any worker in your factory experience chemical burn? Đã có công nhân nào ở nhà máy bạn bị bỏng hóa chất chưa?

Page 9: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009

Chemical ManagementQuản Lý Hóa Chất

choosing / purchasingChọn / Mua

Page 10: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 10

Purchasing Chemicals- Mua Hóa ChấtWho do you buy from?- Mua từ ai?

• International chemical company

Công ty hóa chất quốc tế

• Local chemical company (chemical manufacturer)

Công ty hóa chất nội địa (nhà sản xuất hóa chất)

• Local chemical agent (which buy chemicals from other sources)

Đại lý hóa chất nội địa (mua hóa chất từ nhiều nguồn khác nhau)

Page 11: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 11

Purchasing Chemicals- Mua Hóa Chất Who do you buy from?- Mua từ ai?

Factors for consideration• Price• RSL Compliance• Quality• Stock availability• Consistency• Technical support• Country of origin

Các yếu tố cần cân nhắc•Giá•Tuân thủ RSL•Chất lượng•Hàng hóa sẵn sàng•Sự nhất quán•Hỗ trợ kỹ thuật•Nước sản xuất

Page 12: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 12

Case study: fabric mill- Nghiên cứu trường hợp: nhà máy vải

l Chemical XHóa chất X

Chemical YHóa chất Y

Price per kgGiá một kg

$ 50 $100

Amount neededSố lượng cần

5 g / yard 2 g / yard

Water consumptionLượng nước tiêu thụ

3 litre / yard 2 litre / yard

RSL complianceTuân thủ RSL

UnknownKhông biết

YesCó

Technical SupportHổ trợ kỹ thuật

UnknownKhông biết

AvailableSẵn sàng

Cost per yardGiá môt yard

$ 0.55 $ 0.4

Purchasing Chemicals- Mua Hóa Chất Who do you buy from?- Mua từ ai?

Page 13: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 13

Purchasing ChemicalsMua Hóa Chất

Material Safety Data Sheet (MSDS)Bảng Dữ liệu An toàn Hóa chất (MSDS)

− Chemical component- Thành phần hóa học

− Handle method- Phương pháp su dung

− Storage instruction- Hướng dẫn lưu trữ

− Personal Protective EquipmentThiết bị bảo hộ lao động

− First aid instruction- Hướng dẫn sơ cứu

− Etc…V.V…

If the chemical company can’t provide MSDS?Trường hợp công ty hóa chất không thể cung cấp MSDS?

Page 14: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 14

Purchasing Chemicals- Mua Hóa Chất Choose the right partner – Chemical SupplierChọn đối tác thích hợp - Nhà cung cấp hóa chất

• Do they know what they are selling?

Họ có biết họ đang bán gì?

• Repacking?

Đóng gói lại?

• Agent?

Đại lý?

Page 15: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 15

IF YOU ARE NOT SURE ABOUT THE CHEMICAL – DO NOT USE ITNếU BạN KHÔNG CHắC CHắN Về LOẠI HÓA CHấT NÀO- KHÔNG Sử DụNG NÓ

Page 16: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009

Chemical ManagementQuản Lý Hóa Chất

Storage/labelingLưu trữ/Dán nhãn

Page 17: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 17

Storage Chemicals- Lưu Trữ Hóa ChấtChemical Inventory List- Danh Mục Hóa Chất Lưu Kho

Chemical NameTên hóa

chất

Chemical CompanyCông ty hóa

chất

Order date

Ngày đặt hàng

StockLưu kho

MSDS TDS RSL certificateChứng nhận

RSL

Blue 34S ChemX Oct 2010

10 kg Yes No Yes

WashDFX ChemX Feb 2011

500 L No No No

• Keep record of what you have bought

Lưu giữ hồ sơ về những gì bạn đã mua

Page 18: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 18

Storage Chemicals- Lưu Trữ Hóa ChấtHow do you store them?Bạn lưu trữ hóa chất như thế nào?

Page 19: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 19

Storage Chemicals- Lưu Trữ Hóa ChấtHow do you store them?Bạn lưu trữ hóa chất như thế nào?

Page 20: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 20

Label the ChemicalsDán nhãn Hóa chất

Labeling- Dán nhãn• Avoid confusion and mistake- Tránh nhầm lẫn và sai sót• Traceability- Dễ tìm

Page 21: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 21

Page 22: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 22

Problem?Có vấn đề gì không?

Page 23: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 23

Any Problem?Có vấn đề gì không?

Page 24: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 24

Why Proper Storage is Important?Tại sao lưu trữ đúng là quan trọng?

• Protects staff and employees and assures compliance with all countries and TOE standard

Bảo vệ nhân viên và người lao động và đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn của tất cả các nước và TOE

• To prevent releases to the environment

Nhằm ngăn ngừa phát tán ra môi trường• Improper storage of hazardous chemicals may result in:• Lưu trữ không đúng cách các hoá chất độc hại có thể dẫn đến:

− Degradation of chemical quality- Hóa chất bi giảm chất lượng

− Deterioration of container labels- Hư hỏng nhãn

− Release of toxic gases- Phát sinh khí độc

− Fire- Gây cháy

− Explosion- Gây nổ

Page 25: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 25

Chemical Storage- Kho Lưu Trữ Hóa Chất

• Storage Area Must Have- Khu vực lưu trữ phải có:− Safety shower/eye wash- Vòi tắm/rữa mắt an toàn− Spill kits with materials for containment and

absorption- Các dụng cụ chống tràn và các vật liệu hút/thấm − Fire-fighting equipment- Dụng cụ phòng cháy - chữa cháy

‒ Hose- Vòi chữa cháy‒ Fire Extinguisher- Bình chữa cháy

− Signs informing of required PPE- Các biển báo cho biết loại dụng cụ bảo hộ cá nhân cần mang

• Secondary Containment- Máng chống tràn− Largest volume + 10%- Thể tích lớn nhất + 10%

• Aisles and Forklift Routes are Clearly Marked- Lối đi phải được kẽ rõ ràng

Page 26: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 26

EHS Handbook Page 75

Page 27: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 27

Acids

Example- Ví dụ• Sulfuric acid• Nitrate acid• Oxalic acid• Acetic acid• Phosphoric acid

• Store oxidizing acids away from organic acids, flammable and combustible materials.

Lưu trữ các axit có tính oxy hóa xa các acid hữu cơ, các vật liệu dễ cháy, nổ.

• Store acids away from chemicals which could generate toxic or flammable gases upon contact.

Lưu trữ các axit xa các hóa chất có thể tạo ra khí độc hay dễ cháy khi tiếp xúc.

• Store acids away from bases.

Lưu trữ axit xa các bazơ

Page 28: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 28

Bases- Bazơ

• Store bases away from acids, metals, explosives, organic peroxides and easily ignitable materials.Lưu trữ các bazơ xa các axit, kim loại, chất gây nổ, peroxit hữu cơ và các vật liệu dễ bắt lửa.

Example- Ví dụ• Sodium hydroxide• Caustic soda

Page 29: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 29

Solvents (Flammable and Halogenated Solvents)Dung môi (Các dung môi dễ cháy và halogen)http://www.youtube.com/watch?v=uDFxh3F5S1o&feature=related

• Store in approved safety cans or cabinets.

Lưu trữ trong các can đã được chứng nhận an toàn hoặc trong tủ.

• Store away from oxidizing acids and other oxidizers.

Lưu trữ xa các axit có tính oxy hóa và các chất oxy hóa khác.

• Keep away from heat sources, including sparks and open flames.

• Tránh xa nguồn nhiệt, tia lửa và ngọn lửa.

Example - Ví dụ• Methanol• Ethanol• Acetyl acetate• Toluene• Acetone• Chloroform• Diethyl ether

Page 30: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 30

Oxidizers- Các Chất Oxy Hóa

• Store in a cool, dry place.

Lưu trữ nơ mát mẻ, khô ráo

• Store away from combustible and flammable materials.

Lưu trữ xa các vât liệu dễ cháy, nổ.

• Store away from reducing agents such as zinc, alkali metals, and formic acid.

Lưu trữ xa các chất khử như kẽm, kim loại kiềm và acid formic

Example - Ví dụ• Hydrogen

peroxide• Potassium

permanganate

Page 31: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 31

Chemical Can’t Store TogetherHóa Chất Không Thể Lưu Trữ Chung

Acid• Sulfuric acid• Nitrate acid• Oxalic acid• Acetic acid• Phosphoric acid

Alkaline - Kiềm• Sodium hydroxide• Caustic soda

Page 32: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 32

Acid• Sulfuric acid• Nitrate acid• Oxalic acid• Acetic acid• Phosphoric acid

Oxidizing agent

• Hydrogen peroxide• Potassium permanganate

Reducing agent

• Sodium dithionite• Oxalic acid

Chemical Can’t Store TogetherHóa Chất Không Thể Lưu Trữ Chung

Page 33: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 37

Exercise – Refer to EHS Guidebook P.76

Build your own chemical store room!• Isolate - Keep in separate building or isolate within a

cabinet designed for this purpose.

• Keep apart - Keep at minimum 3m apart

• Segregate from - Keep in separate compartments of the same store, separated by at least a firewall or in a separate building.

chemical storeroom layout

Page 34: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 38

COMPATIBILITIES

Page 35: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 39

Chemical Management- Quản Lý Hóa Chất2 sets of Chemicals?- 2 nhóm hóa chất

Question: Producing for Customers with and without RSL

Requirement?

Câu hỏi: Nhà máy sản xuất cho các khách hàng có yêu cầu

và không có yêu cầu về RSL

Page 36: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 40

Chemical Management- Quản Lý Hóa Chất2 sets of Chemicals?- 2 nhóm hóa chất

Better option: Lựa chọn tốt nhất

Use RSL compliance chemicals for both.

Sử dụng các hóa chất tuân thủ RSL cho cả hai nhóm

khách hàng

Else: Cách khác• Complete segregation: Cách ly hoàn toàn

− Chemicals - Hóa chất

− Chemical storage - Kho lưu trữ hóa chất

− Working area / production – Khu vực làm việc / sản xuất

− Work force - Công nhân

Page 37: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009

Chemical Management - handlingQuản Lý Hóa Chất- Sử dụng

Page 38: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 42

Chemical HandlingSử Dụng Hóa Chất

Skin Skin ContactContact

Tiếp xúc daTiếp xúc da

EyeEyess

MắtMắt

InhalationInhalationHHítít phải phải

IngestionIngestionNuốt phảiNuốt phải

Routes of ExposureCác đường phơi nhiễm

Page 39: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 43

Personal Protective EquipmentBảo Hộ Lao Động

Questions: When to use? Which one?

Câu hỏi: Khi nào nên sử dụng? Loại nào?

Page 40: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 44

Dust, powderBụi, bột

Volatile chemicalsHóa chất dễ bay hơi

Personal Protective EquipmentBảo Hộ Lao Động

Page 41: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 45

Questions: When to use? Which one?

Câu hỏi: Khi nào nên sử dụng? Loại nào?

Personal Protective EquipmentBảo Hộ Lao Động

Page 42: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 46

Personal Protective EquipmentBảo Hộ Lao Động

Page 43: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 47

Exercise

• Which PPE to use?

Page 44: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009

In Case of AccidentTrường Hợp Tai Nạn Xảy Ra

Page 45: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 49

In Case of AccidentTrường Hợp Tai Nạn Xảy Ra

• DO NOT PANIC- KHÔNG HOẢNG SỢ• Wash with a lot of water- Rửa nhiều nước

− Eye washer- Vòi rửa mắt− Shower- Vòi tắm

• Report to your manager- Báo cho chủ quản• Prevention- Phòng ngừa

Read the MSDSUnderstand the Chemical that You Use

Đọc MSDSHiểu rõ hóa chất bạn đang sử dụng

Page 46: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009

What do you have to do?SummaryBạn phải làm gì?Tóm tắt

Page 47: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 51

Choosing / PurchasingChọn/ Mua

• Pass the RSL to your chemical company.

Trao quyển RSL cho công ty hóa chất của bạn.

• Confirm chemicals meet LS&Co. RSL requirement – chemical log sheet in RSL.

Xác nhận hóa chất đạt yêu cầu LS&Co. về RSL.

• Ask for MSDS for all chemicals.

Yêu cầu cung cấp MSDS cho tất cả hóa chất

Page 48: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 52

StorageLưu trữ

• Put all chemicals into a storeroom

Đưa tất cả hóa chất vào kho lưu trữ• Segregate the non-compatible chemicals

Cách ly các hóa chất không tương thích• Place MSDS near the chemical

Lưu giữ MSDS gần hóa chất• Label all chemical

Dán nhãn tất cả hóa chất• Install shower and eyewash

Trang bị vòi tắm & rửa mắt• Only authorized personnel can assess the storeroom

Chỉ có người có thẩm quyền mới được vào kho• Use appropriate PPE

Sử dụng đúng loại bảo hộ lao động

Page 49: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 53

HandlingSử Dụng

• Check MSDS before using

Kiểm tra MSDS trước khi sử dụng

• Use appropriate PPE

Sử dụng đúng loại bảo bộ lao động

• Cover all chemical container

Đóng lại tất cả thùng chứa hóa chất

• Use disperser for liquid chemicals

Sử dụng dụng cụ bơm hút cho hóa chất lỏng

• Don’t put chemical container on the floor!!

Không đặt thùng hóa chất trên nền!!

Page 50: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 54

OthersCác lưu ý khác

• Provide safety training to employee who handle chemical

Huấn luyện an toàn cho nhân viên làm việc với hóa chất

• Keep chemical inventory list

Lập danh mục lưu trữ hóa chất

• Ask questions whenever needed!

Hỏi khi cần!

Page 51: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 55

P. 43

Page 52: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 56

Program Strategy for Chemical StorageChương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chấtPlan - Hoạch định

• Establish procedures for complying with legal requirements to notify local agencies about chemicals used or stored on site.

Lập quy trình nhằm đảm bảo tuân thủ các yêu cầu pháp lý, thông báo cho chính quyền địa phương về hóa chất được sử dụng hoặc được lưu trữ tại nhà máy.

• Establish procedures to ensure chemicals are properly and safely labeled, contained, and stored.

Lập quy trình nhằm đảm bảo hóa chất được dán nhãn, bảo vệ, lưu trữ đúng và an toàn.

• Train workers on these procedures and on the hazards of the chemicals in their work areas.

Tập huấn cho công nhân về các quy trình và về các nguy hại của hóa chất trong khu vực làm việc của họ.

• Establish a procedure to make sure that MSDSs for all chemicals stored and used at the factory are kept on site and available to workers.

Lập quy trình nhằm đảm bảo MSDS cho tất cả hóa chất lưu trữ và sử dụng tại nhà máy được lưu giữ tại nơi làm việc và luôn sẵn sàng cho người lao động tham khảo.

Page 53: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 57

Program Strategy for Chemical StorageChương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất Do - Thực hiện

• Assign individuals with responsibility for creating and implementing the procedures.

Bổ nhiệm nhân viên chịu trách nhiệm trong việc thiết lập và thực hiện các quy trình quản lý.

• Follow chemical storage compatibility guidelines to avoid contact between incompatible chemicals.

Tuân thủ các hướng dẫn trong Bảng Hướng Dẫn Lưu Trữ Hóa Chất, nhằm tránh sự tiếp xúc giữa các hóa chất không tương thích.

• Make sure workers have immediate access to eyewash/shower stations.

Đảm bảo công nhân sử tiếp cận được vòi tắm/rửa mắt ngay lập tức.

Page 54: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 58

Program Strategy for Chemical StorageChương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất Do - Thực hiện

• Train workers about the hazards of the chemicals they work with and on proper storage and use practices.

Tập huấn cho công nhân về các nguy hại của hóa chất họ đang sử dụng và về cách lưu trữ & sử dụng hóa chất đúng.

• Make sure chemicals are properly labeled, and that those stored in large quantities have secondary containment.

Đảm bảo hóa chất được dán nhãn thích hợp, và sử dụng máng chống tràn cho các hóa chất lưu trữ với số lượng.

• Make sure chemical storage areas are well ventilated and equipped with explosion-proof lights and switches.

Đảm bảo khu vực lưu trữ hóa chất phải thông thoáng và được trang bị đèn & các công tắc chống nổ.

Page 55: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 59

Program Strategy for Chemical StorageChương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất Check - Kiểm tra

• Regularly inspect chemical storage areas to verify chemicals are labeled, properly contained, kept closed, and that containers are not leaking.

Thường xuyên kiểm tra các khu vực lưu trữ hóa chất nhằm đảm bảo hóa chất được dán nhãn, bảo vệ, đóng kín, và các thùng chứa không bị rò rỉ.

• Make sure incompatible chemicals are not stored together.

Đảm bảo các hóa chất không tương thích không được lưu trữ chung với nhau.

• Ensure that chemical storage meets the TOE requirements.Đảm bảo lưu trữ hóa chất theo đúng các yêu cầu TOE.

Page 56: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 60

Program Strategy for Chemical Storage Chương trình chiến lược cho lưu trữ hóa chất Act - Khắc phục

• Create or modify procedures, if necessary to improve chemical storage, based on regular inspections.Lập hoặc sửa đổi các quy trình, khi cần thiết nhằm cải thiện việc lưu trữ hóa chất, căn cứ vào kết quả kiểm tra thường xuyên.

Page 57: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009 61

Chemical ManagementQuản Lý Hóa Chất• Training - Tập huấn• Document chemical recipe / formulation

Lưu các công tức hóa học • Cap the containers

Đậy nắp thùng chứa hóa chất• Proper house-keeping

Đảm bảo vệ sinh • Accountability and ownership

Trách nhiệm và tự quản

Develop a Systematic Approach to Manage Chemical.Understand what you Use.

Triển khai phương pháp tiếp cận hệ thống để quản lý hóa chấtHiểu những gì bạn sử dụng.

Page 58: Chemical management training 2011  eng-viet

©2009

Lets make the factory a safe place to work.