Upload
duongnguyet
View
220
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
Chỉ dẫn về các chất bị hạn chế
Nhóm công tác quản lý RSL của Tập đoàn Hàng May mặc và Giày dép quốc tế
1 Phiên bản 03
Tuyên bố pháp lý
Nhóm Quản lý RSL (Danh sách các Chất bị Hạn chế) trên Hàng May mặc và Giày dép Quốc tế (AFIRM) đã xây dựng Hướng dẫn về các Chất bị Hạn chế để hỗ trợ và hướng dẫn người tham gia chuỗi cung ứng mong muốn tăng chất lượng sản phẩm và an toàn hoặc giảm thiểu tác động về môi trường bằng cách hạn chế sử dụng các chất nhất định ("Tài liệu Hướng dẫn RSL của AFIRM"). Tài liệu Hướng dẫn RSL của AFIRM chỉ bao gồm những thông tin từ AFIRM và không đại diện cho bất cứ thành viên AFIRM riêng biệt nào. Tài liệu Hướng dẫn RSL của AFIRM là một tài liệu tổng hợp của tất cả các RSL của các thương hiệu thuộc AFIRM, hoàn thành vào ngày 1 tháng 3 năm 2014. Hướng dẫn RSL của AFIRM xây dựng tài liệu tổng hợp về các cặp "giới hạn thấp nhất" và "phương pháp kiểm tra thích hợp nhất" tương ứng thường được xác định do các công ty thành viên của AFIRM thiết lập và lưu hành. Các RSL của các thương hiệu riêng có thể có các thông số cụ thể khác nhau.
1.
Tùy thuộc vào mục đích của người dùng, một số ví dụ về việc sử dụng Tài liệu Hướng dẫn RSL của AFIRM
bao gồm:Cung cấp cho nhà cung cấp công cụ để xây dựng kiến thức và quy trình quản lý hóa chất.
Nhóm Quản lý RSL (Danh sách các Chất bị Hạn chế) trên Hàng May mặc và Giày dép Quốc tế (AFIRM) đã xây dựng Hướng dẫn về các Chất bị Hạn chế để hỗ trợ và hướng dẫn người tham gia chuỗi cung ứng mong muốn tăng chất lượng sản phẩm và an toàn hoặc giảm thiểu tác động về môi trường bằng cách hạn chế sử dụng các chất nhất định ("Tài liệu Hướng dẫn RSL của AFIRM"). Tài liệu Hướng dẫn RSL của AFIRM chỉ bao gồm những thông tin từ AFIRM và không đại diện cho bất cứ thành viên AFIRM riêng biệt nào.
Tài liệu Hướng dẫn RSL của AFIRM là một tài liệu tổng hợp của tất cả các RSL của các thương hiệu thuộc AFIRM, hoàn thành vào ngày 1 tháng 3 năm 2014. Hướng dẫn RSL của AFIRM xây dựng tài liệu tổng hợp về các cặp "giới hạn thấp nhất" và "phương pháp kiểm tra thích hợp nhất" tương ứng thường được xác định do các công ty thành viên của AFIRM thiết lập và lưu hành. Các RSL của các thương hiệu riêng có thể có các thông số cụ thể khác nhau.
Tùy thuộc vào mục đích của người dùng, một số ví dụ về việc sử dụng Tài liệu Hướng dẫn RSL của AFIRM bao gồm:1. Cung cấp cho nhà cung cấp công cụ để xây dựng kiến thức và quy trình quản lý hóa chất. 2. Xây dựng một cơ sở theo các giới hạn về hóa chất của các thành viên AFIRM.3. Cung cấp cơ sở chung để kiểm tra sản phẩm có thể được nhiều thương hiệu của AFIRM phê duyệt. Các công ty thành viên của AFIRM xác định và thông báo cho nhà cung cấp các yêu cầu kiểm tra và việc phê duyệt các báo cáo kiểm tra.
Lưu ý: Hướng dẫn RSL này của AFIRM không nhằm mục đích và không thiết lập bất kỳ tiêu chuẩn nào của ngành về chú ý cẩn trọng. Tài liệu Hướng dẫn RSL của AFIRM có thể không phải luôn luôn cung cấp hướng tiếp cận thích hợp nhất cho bất cứ chương trình quản lý hóa chất của các công ty riêng biệt nào. Nhiều thương hiệu có các hướng dẫn thực hiện và nhà cung cấp phải tuân thủ các hướng dẫn này khi được yêu cầu.
Hướng dẫn RSL của AFIRM không phải là tài liệu tư vấn pháp lý và không thay thế cho tư vấn pháp lý. Không có bất cứ sự đảm bảo, nhằm mục đích hoặc ngụ ý nào về tính hoàn thiện hoặc lợi ích của những thông tin bao gồm trong Tài liệu Hướng dẫn RSL của AFIRM, bao gồm, nhưng không giới hạn, việc các thông tin này là cập nhật tới hiện tại và không có lỗi. AFIRM khước từ trách nhiệm hoặc bất kỳ hậu quả nào do sử dụng hoặc dựa trên Tài liệu Hướng dẫn RSL của AFIRM.
2 Phiên bản 03
Để tăng cường khả năng sử dụng, điều chỉnh cho phù hợp với thực hành và vật liệu tương đương, xem bản dịch Toolkit
Tiếng Việt:
http://www.afirm-group.com/members/
http://www.afirm-group.com/wp-content/uploads/2013/04/AFIRMSupplierToolkitFINALChinese.pdf
Các nối kết và tài liệu tham khảo
Tuyên bố về chính sách
Tài liệu Hướng dẫn RSL của AFIRM là một tài liệu gồm các cặp thường gặp được định nghĩa về "giới hạn thấpnhất" cùng với "phương pháp kiểm tra phù hợp nhất" tương ứng được hình thành và phổ biến trong các công tythành viên của AFIRM. Các thương hiệu RSLs riêng có thể khác biệt trong một số thông số đặc biệt. Tài liệuhướng dẫn này cần hỗ trợ cho sứ mệnh của AFIRM:
"Để giảm thiểu việc sử dụng và ảnh hưởng của các chất nguy hiểm trong chuỗi cung ứng hàng may mặc và giàydép"
bằng cách cung cấp một bộ thông tin duy nhất để thực hiện tối đa và chuyên sâu trong phạm vi chuỗi cung ứng.
Ghi chú quan trọng
Các liên kết sau có thể cung cấp thêm thông tin quan trọng, được khuyến nghị nên chủ động và thường xuyên truy cập.
2.) Để biết những chất bị hạn chế khác có thể liên quan: http://echa.europa.eu/
3.) Để biết tổng quan về các giới hạn hóa chất hợp pháp cơ bản và xuất xứ quốc gia: http://www.apparelandfootwear.org/
4.) Để biết các quy định về VOC (hợp chất hữu cơ dễ bay hơi), chủ yếu tại EC 842/2006
5.) Để biết quy định EC 1005/2009 về VOC
hoặc RSL của một thương hiệu thành viên của AFIRM
Tiếng Trung:
Danh sách Khuyến nghị của SVHC (các hóa chất có nguy cơ cao): http://echa.europa.eu/de/candidate-list-table
http://www.afirm-group.com/wp-content/uploads/2013/04/AFIRMSupplierToolkitFinalVietnamese.pdf
http://www.afirm-group.com/wp-content/uploads/2013/04/AFIRMSupplierToolkit.pdf
1.) Các thông tin về ĐỊNH NGHĨA VẬT LIỆU và các THÔNG SỐ KIỂM TRA có thể tìm thấy tại
3 Phiên bản 03
Rủi ro ở đâu?
Trong chuỗi cung ứng hàng may mặc và giày dép, có các loại sợi và nguyên vật liệu nhất định có nhiều khả năng chứa các chất bị hạn chế. Nhiều thương hiệu
yêu cầu kiểm tra sản phẩm trước khi giao hàng để đảm bảo rằng lô hàng không chứa các mặt hàng không tuân thủ RSL của họ (xem Phần 5 trong Bộ công cụ
dành cho Nhà cung cấp của AFIRM để biết thêm thông tin về kiểm tra và xem Phụ lục C của Bộ công cụ dành cho Nhà cung cấp của AFIRM để tìm hiểu về
chương trình kiểm tra mẫu nếu khách hàng của bạn không có chương trình kiểm tra riêng). Bảng ma trận sau nhấn mạnh các rủi ro của chất bị hạn chế liên
quan đến sợi và các nguyên vật liệu khác nhau.
http://www.afirm-group.com/toolkit/
4 Phiên bản 03
Phiên bản Hiệu chỉnh Trang
3 DIN EN ISO 105-E04 đã được cập nhật phiên bản 2013. 6,7
3Antimon (tổng số): phương pháp đo lường đã được cập nhật từ EN ISO 11885
(2009) sang EN ISO 17294-26
3Asen (có thể chiết xuất được): DIN EN ISO 17072-1 bổ sung làm phương pháp
chuẩn bị dành cho da6
3 Cadmium (tổng số): EN 1122 bổ sung làm phương pháp chuẩn bị 6
3 Crôm có thể chiết xuất được: yêu cầu đối với da bị loại bỏ 6
3Ortho-phenylphenol (o-PP): giới hạn thấp nhất đối với da thay đổi từ 50 ppm lên
500 ppm8
3PCP/TeCP/TCP/các phenol clo hóa khác: bản thảo DIN EN ISO 17070:2012 đã đ
ược bổ sung8
3 Thuốc trừ sâu: BVL L 00.00-34:2010-09 đã được bổ sung 8
3
Amin Azo: Chuẩn bị và phân tích AAB đã được cập nhật từ 64 LFGB B 82:02-9 thà
nh EN 14362-3:2012 dành cho hàng may mặc và EN ISO 17234-2:2011 dành cho
da
9
3Formaldehyde: Đã loại bỏ JIS L 1041-1983A đối với da. Đã loại bỏ EN 1541 đối với
giấy.9
3Organotin: CEN/ISO 16179 thay thế phương pháp chuẩn bị chung và sử dụng
tiêu chuẩn ISO 17353 để đo lường9,10
3Phtalat: EN 15777 bổ sung làm phương pháp đo lường dành cho sợi nguyên
liệu10
3SCCP’s/MCCP’s: bản thảo ISO/DIS 18219:2012 thay thế phương pháp chuẩn bị
chung và phương pháp đo lường.10
3NP, OP, NPEO, OPEO: prEN ISO 18218-1: 2012 thay thế phương pháp chuẩn bị
chung và phương pháp đo lường11
3 DMFa: giới hạn thay đổi từ 1 ppm lên 1000 ppm 11
3DMFa: bản thảo cuối của CEN ISO/TS 16189 thay thế phương pháp chuẩn bị chung
và phương pháp đo lường11
3DMF: ISO/TS 16186 thay thế phương pháp chuẩn bị chung và phương pháp đo
lường11
3 Acetophenone: giới hạn thay đổi từ 75 ppm xuống 50 ppm 12
3 2-Phenyl-2 propanol: giới hạn thay đổi từ 75 ppm xuống 50 ppm 12
Nhật ký Thay đổi
5 Phiên bản 03
Mã màu sắc
Chất/nguyên liệu Giới hạn thấp nhấtPhương pháp phù hợp
Chuẩn bị Mẫu
Phương pháp phù
hợp
Đo lường
Mã màu sắc
Sợi nguyên liệu 5 ppm;
10 ppm cho PES tái chế
EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
Da 5 ppm EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
Các phần trang trí, kim loại và
trang sức
5 ppm;
10 ppm cho PES tái chế
EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
Sợi nguyên liệu 260 ppm đối với 100 % Polyester, 130
ppm đối với 50 % PES
30 mg/kg (sợi tự nhiên)
phá mẫu bằng vi sóng với
H2O2/HNO3
EN ISO 17294-2
Sợi nguyên liệu cấm dùng (0,2 ppm) (tổng số) EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
Da cấm dùng (0,2 ppm) (tổng số) DIN EN ISO 17072-1 EN ISO 17294-2
Sợi nguyên liệu 1 ppm (tất cả) phá mẫu bằng vi sóng với
H2O2/HNO3
EN ISO 17294-2
Da 1 ppm (tất cả) phá mẫu bằng vi sóng với
H202/HNO3
EN ISO 17294-2
TLV/dựa vào cấm dùng U.S. EPA/600/R-93/116 U.S. EPA/600/R-93/116
Sợi nguyên liệu 0,1 ppm EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
Sợi nguyên liệu 1 ppm (tất cả) phá mẫu bằng vi sóng với
H202/HNO3 hoặc EN 1122
EN ISO 17294-2
Da 1 ppm (tất cả) phá mẫu bằng vi sóng với
H202/HNO3 hoặc EN 1122
EN ISO 17294-2
Các phần trang trí 40 ppm phá mẫu bằng vi sóng với
H202/HNO3 hoặc EN 1122
EN ISO 17294-2
Sợi nguyên liệu Tổng cộng 1 mg chromium 3+ và
Cr6+/kg sợi nguyên liệu và da nhân
tạo.
EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
Sợi nguyên liệu n.d. (0,5 ppm) EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
Da n.d. (3 ppm) CEN/TC 309 WG 2 N 138 § 64 LFGB 82.02-11
(2008)
Sợi nguyên liệu 1 ppm với trẻ em; 4 ppm với người lớn EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
Da 1 ppm với trẻ em; 4 ppm với người lớn EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
Sợi nguyên liệu 25 ppm EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
Da 25 ppm EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
Các thông số
Catmi (Cd) có thể chiết xuất được (Số CAS: 7440-43-9)
Arsenic (As) có thể chiết xuất được (Số CAS:7440-38-2)
Antimon (Sb) tổng số (Số CAS: 7440-36-0)
Cadmium (Cd) tổng số (Số CAS:7440-43-9)
Đồng (Cu) có thể chiết xuất được (Số CAS: 7440-50-8)
Coban (Co) có thể chiết xuất được (Số CAS: 7440-48-4)
Được sử dụng rộng rãi trước đó / Độ Phổ biến Caovà/hoặc được Pháp luật quy định
Được sử dụng trước đó /Độ Phổ biến Trung bình
Khó tìm thấy, (và/hoặc) không được chủ ý sử dụng /Độ Phổ biến Thấp
Antimon (Sb) có thể chiết xuất được (Số CAS: 7440-36-0)
Chromium (Cr) có thể chiết xuất được (Số CAS:7440-47-3)
Crôm VI (Số CAS: 18540-29-9)
Asbestos (Số CAS: nhiều số)
Asen (As) tổng số (Số CAS: 7440-38-2)
6 Phiên bản 03
Mã màu sắc
Chất/nguyên liệu Giới hạn thấp nhấtPhương pháp phù hợp
Chuẩn bị Mẫu
Phương pháp phù
hợp
Đo lường
Mã màu sắc
Các thông số
Được sử dụng rộng rãi trước đó / Độ Phổ biến Caovà/hoặc được Pháp luật quy định
Được sử dụng trước đó /Độ Phổ biến Trung bình
Khó tìm thấy, (và/hoặc) không được chủ ý sử dụng /Độ Phổ biến Thấp
Sợi nguyên liệu Cấm sử dụng n.d. (0,2 ppm) EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
Da Cấm sử dụng n.d. (0,2 ppm) EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
Sợi nguyên liệu 40 ppm (tất cả) phá mẫu bằng vi sóng với
H202/HNO3
Chì trong sơn và chất phủ bề
mặt: CPSIA Phần 101 16
CFR 1303
EN ISO 17294-2
Da 40 ppm (tất cả) phá mẫu bằng vi sóng với
H202/HNO3
Chì trong sơn và chất phủ bề
mặt: CPSIA Phần 101 16
CFR 1303
EN ISO 17294-2
Các phần trang trí 40 ppm (tất cả) phá mẫu bằng vi sóng với
H202/HNO3
Chì trong sơn và chất phủ bề
mặt: CPSIA Phần 101 16
CFR 1303
EN ISO 17294-2
Sợi nguyên liệu n.d. (0,02 ppm) EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
Da n.d. (0,02 ppm) EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
Các phần trang trí n.d. trong các loại mực in và thuốc
nhuộm
EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
Sợi nguyên liệu 0,5 ppm (tổng số) phá mẫu bằng vi sóng với
H202/HNO3
EN ISO 17294-2
Da 0,5 ppm (tổng số) phá mẫu bằng vi sóng với
H202/HNO3
EN ISO 17294-2
Sợi nguyên liệu 1 ppm với trẻ em; 4 ppm với người lớn EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
các phần bằng kim loại 0,5 µg/cm2/tuần tiếp xúc kéo dài qua
da
0,2 µg/cm2/tuần (phần bị đâm xuyên)
EN 12472:2005+
A1:2009
EN 1811
sợi nguyên liệu 500 ppm EN ISO 105-E04 (2013) EN ISO 17294-2
Sợi nguyên liệu 4.0 - 7.5 ISO 3071 ISO 3071
Da 3.5 – 7.0 ISO 4045 ISO 4045
Chì (Pb) tổng số (Số CAS:7439-92-1)
Độ pH
Chì (Pb) có thể chiết xuất được (Số CAS: 7439-92-1)
Thủy ngân (Hg) tổng số (Số CAS: 7439-97-6)
Thủy ngân (Hg) có thể chiết xuất được (Số CAS:7439-97-6)
Nickel (Ni) có thể chiết xuất/giải phóng được (Số CAS: 7440-02-0)
Selen (Số CAS: 7782-49-2)
7 Phiên bản 03
Mã màu sắc
Chất/nguyên liệu Giới hạn thấp nhấtPhương pháp phù hợp
Chuẩn bị Mẫu
Phương pháp phù
hợp
Đo lường
Mã màu sắc
Các thông số
Được sử dụng rộng rãi trước đó / Độ Phổ biến Caovà/hoặc được Pháp luật quy định
Được sử dụng trước đó /Độ Phổ biến Trung bình
Khó tìm thấy, (và/hoặc) không được chủ ý sử dụng /Độ Phổ biến Thấp
Sợi nguyên liệu n.d. (0,05 ppm) § 64 LFGB B 82.02-08 hoặc
bản thảo DIN EN ISO 17070
§ 64 LFGB B 82.02-08
hoặc bản thảo DIN EN
ISO 17070Da n.d. (0,05 ppm) § 64 LFGB B 82.02-08 hoặc
bản thảo DIN EN ISO 17070
§ 64 LFGB B 82.02-08
hoặc bản thảo DIN EN
ISO 17070
Sợi nguyên liệu n.d. (0,05 ppm) § 64 LFGB B 82.02-08 hoặc
bản thảo DIN EN ISO 17070
§ 64 LFGB B 82.02-08
hoặc bản thảo DIN EN
ISO 17070Da n.d. 0,05 ppm) § 64 LFGB B 82.02-08 hoặc
bản thảo DIN EN ISO 17070
§ 64 LFGB B 82.02-08
hoặc bản thảo DIN EN
ISO 17070
Sợi nguyên liệu 50 ppm §64 BVL B 82.02.08 GC-MS LC-MS để xác
nhậnDa 500 ppm §64 BVL B 82.02.08 GC-MS LC-MS để xác
nhận
Sợi nguyên liệu 1 ppm § 64 LFGB B 82.02-08 hoặc
bản thảo DIN EN ISO 17070
§ 64 LFGB B 82.02-08
hoặc bản thảo DIN EN
ISO 17070
Sợi nguyên liệu 0,05 ppm với trẻ em 0,5 ppm với người
lớn (chỉ khi có dùng tới các sợi tự nhiê
n)
§ 64 LFGB B 82.02-08 hoặc
bản thảo DIN EN ISO 17070
§ 64 LFGB B 82.02-08
hoặc bản thảo DIN EN
ISO 17070Da 0,05 ppm với trẻ em 0,5 ppm với người
lớn
§ 64 LFGB B 82.02-08 hoặc
bản thảo DIN EN ISO 17070
§ 64 LFGB B 82.02-08
hoặc bản thảo DIN EN
ISO 17070
Thuốc trừ sâu (Số CAS: nhiều số)Sợi nguyên liệu n.d. (0,05 ppm) xem phương pháp kiểm tra ISO 15913/DIN 38407 F2
hoặc
EPA 8082A/EPA 8151A
hoặc BVL L 00.00-
34:2010-09Da < 0,5 ppm cho mỗi loại xem phương pháp kiểm tra ISO 15913/DIN 38407 F2
hoặc
EPA 8082A/EPA 8151A
hoặc BVL L 00.00-
34:2010-09
Tetrachlorophenol (TeCP) (Số CAS: 25167-83-3 hoặc 58-90-2)
Các phenol clo hóa khác (Số CAS: nhiều số)
Trichlorophenol (Số CAS: 25167-82-2)
Ortho-phenylphenol (o-PP) (Số CAS: 90-43-7)
Pentachlorophenol (PCP) (Số CAS: 87-86-5)
8 Phiên bản 03
Mã màu sắc
Chất/nguyên liệu Giới hạn thấp nhấtPhương pháp phù hợp
Chuẩn bị Mẫu
Phương pháp phù
hợp
Đo lường
Mã màu sắc
Các thông số
Được sử dụng rộng rãi trước đó / Độ Phổ biến Caovà/hoặc được Pháp luật quy định
Được sử dụng trước đó /Độ Phổ biến Trung bình
Khó tìm thấy, (và/hoặc) không được chủ ý sử dụng /Độ Phổ biến Thấp
Sợi nguyên liệu n.d. (20 ppm) xem phương pháp kiểm tra Sợi nguyên liệu: có thể
hoặc không thể tiến hành
chiết xuất (EU):EN 14362-
1:2012
Da(EU):CEN ISO/TS
17234
p-Aminoazobenzene:
EN14362-3:2012
Da n.d. (20 ppm) xem phương pháp kiểm tra Sợi nguyên liệu: có thể
hoặc không thể tiến hành
chiết xuất (EU):EN 14362-
1:2012
Da(EU):CEN ISO/TS
17234
p-Aminoazobenzene:
17234-2:2011
Sợi nguyên liệu n.d. (0,01 ppm) EPA 5035 EPA 8260 B
Da n.d. (0,01 ppm) EPA 5035 EPA 8260 B
Sợi nguyên liệu 13 ppm (với trẻ em) 20 ppm với người
lớn
xem phương pháp kiểm tra JIS L 1041-1983 A (Luật
Nhật Bản 112) hoặc EN
ISO 14184-1:2011
Da 20 ppm (với trẻ em) 50 ppm với người
lớn
xem phương pháp kiểm tra ISO 17226-2
Giấy 150 ppm (EN 645 và EN 1541) xem phương pháp kiểm tra EN 645
Gỗ 10 ppm xem phương pháp kiểm tra EN 717-3
Sợi nguyên liệu n.d. (5 mg/l) DIN 54231 DIN 54231
Da n.d. (5 mg/l) DIN 54231 DIN 54231
Sợi nguyên liệu n.d. (5 ppm) DIN 54231 DIN 54231
Da n.d. (5 ppm) DIN 54231 DIN 54231
Sợi nguyên liệu 1 ppm DIN 54232 DIN 54232
Sợi nguyên liệu 0,5 ppm (với trẻ em)
1 ppm (người lớn)
CEN/ISO 16179 CEN/ISO 16179
Da 0,5 ppm (với trẻ em)
1 ppm (người lớn)
CEN/ISO 16179 CEN/ISO 16179
Sợi nguyên liệu n.d. (0,2 ppm) CEN/ISO 16179 CEN/ISO 16179
Da n.d. (0,2 ppm) CEN/ISO 16179 CEN/ISO 16179
Các chất phá hủy tầng Ozon (Số CAS: nhiều số)
Amin Azo (Số CAS: nhiều số)
Xanh Navy(EC #405-6654; Index 611-070-00-2) Xanh Colorant
Monobutyltin (Số CAS: không có)
Chất mang chứa clo hữu cơ (Số CAS: nhiều số)
Dibutyltin (Số CAS: 13323-61-1 và 78-06-8)
Thuốc nhuộm phân tán hoặc các thuốc nhuộm bị cấm khác (Số CAS: nhiều số)
Formaldehyde (Số CAS: 50-00-0)
9 Phiên bản 03
Mã màu sắc
Chất/nguyên liệu Giới hạn thấp nhấtPhương pháp phù hợp
Chuẩn bị Mẫu
Phương pháp phù
hợp
Đo lường
Mã màu sắc
Các thông số
Được sử dụng rộng rãi trước đó / Độ Phổ biến Caovà/hoặc được Pháp luật quy định
Được sử dụng trước đó /Độ Phổ biến Trung bình
Khó tìm thấy, (và/hoặc) không được chủ ý sử dụng /Độ Phổ biến Thấp
Sợi nguyên liệu 1 ppm CEN/ISO 16179 CEN/ISO 16179
Da 1 ppm CEN/ISO 16179 CEN/ISO 16179
Sợi nguyên liệu 1 ppm CEN/ISO 16179 CEN/ISO 16179
Da 1 ppm CEN/ISO 16179 CEN/ISO 16179
Sợi nguyên liệu 1 ppm CEN/ISO 16179 CEN/ISO 16179
Da 1 ppm CEN/ISO 16179 CEN/ISO 16179
Các phần trang trí 1 ppm CEN/ISO 16179 CEN/ISO 16179
Sợi nguyên liệu Tổng số tất cả chất được quy định
phthalat 500 ppm
CPSC-CH-C1001-09 GC-MS (xác nhận với LC-
MS)
EN 15777Da Tổng số tất cả chất được quy định
phthalat 500 ppm
CPSC-CH-C1001-09 GC-MS (xác nhận với LC-
MS)
Sợi nguyên liệu n.d. (5ppm) TRIS, Bis(2,3-
dibromopropyl)phosphate:
chiết xuất bằng methanol GC/M
TEPA:KOH phá hủy; GC-HS của
ethyleneimine
PBDE, TBBP A: triết xuất acetonitril ,
LC-DAD-MS và xác nhận với
GC/MS
tất cả các chất khác: chiết xuất
methanol, GC/MS
xem phần tiền xử lý
Da n.d. (5ppm) TRIS, Bis(2,3-
dibromopropyl)phosphate:
chiết xuất bằng methanol GC/M
TEPA:KOH phá hủy; GC-HS của
ethyleneimine
PBDE, TBBP A: triết xuất acetonitril ,
LC-DAD-MS và xác nhận với
GC/MS
tất cả các chất khác: chiết xuất
methanol, GC/MS
xem phần tiền xử lý
Sợi nguyên liệu n.d. (50 ppm) bản thảo ISO/DIS 18219:2012 bản thảo ISO/DIS
18219:2012Da n.d. (50 ppm) bản thảo ISO/DIS 18219:2012 bản thảo ISO/DIS
18219:2012
Sợi nguyên liệu 1000 ppm bản thảo ISO/DIS 18219:2012 bản thảo ISO/DIS
18219:2012Da 1000 ppm bản thảo ISO/DIS 18219:2012 bản thảo ISO/DIS
18219:2012
Chất chống cháy (Số CAS: nhiều số)
Tổng số Chloroparaffines chuỗi ngắn C10 đến C13 (SCCP) (Số CAS: nhiều số)
Tổng số chuỗi trung bình (MCCP) C14-C17 (Số CAS: nhiều số)
Tổng số của hợp chất thiếc hữu cơ còn lại (Số CAS: nhiều số)
Tổng số của hợp chất Tri-substituted organotin (Số CAS: nhiều số)
Phtalat (Số CAS: nhiều số)
Dioctyltin (Số CAS: không có)
10 Phiên bản 03
Mã màu sắc
Chất/nguyên liệu Giới hạn thấp nhấtPhương pháp phù hợp
Chuẩn bị Mẫu
Phương pháp phù
hợp
Đo lường
Mã màu sắc
Các thông số
Được sử dụng rộng rãi trước đó / Độ Phổ biến Caovà/hoặc được Pháp luật quy định
Được sử dụng trước đó /Độ Phổ biến Trung bình
Khó tìm thấy, (và/hoặc) không được chủ ý sử dụng /Độ Phổ biến Thấp
Sợi nguyên liệu NP/OP: n.d. (10 ppm).; NPEO/OPEOS:
100 ppm
prEN ISO 18218-1: 2012 prEN ISO 18218-1: 2012
Da NP/OP: n.d. (10 ppm); NPEO/OPEOS:
100 ppm
prEN ISO 18218-1: 2012 prEN ISO 18218-1: 2012
Sợi nguyên liệu 1 µg/m2 FprCEN/TS 15968 FprCEN/TS 15968
Da 1 µg/m2 FprCEN/TS 15968 FprCEN/TS 15968
Sợi nguyên liệu n.d. (1 ppm) Chiết xuất dùng dung môi hữu
cơ
(dichloromethane)
GC/MS
Da n.d. (1 ppm) Chiết xuất dùng dung môi hữu
cơ
(dichloromethane)
GC/MS
Sợi nguyên liệu 1000 ppm bản thảo cuối của CEN ISO/TS
16189
bản thảo cuối của CEN
ISO/TS 16189Da 1000 ppm bản thảo cuối của CEN ISO/TS
16189
bản thảo cuối của CEN
ISO/TS 16189
Sợi nguyên liệu n.d. (0,03 ppm) ISO/TS 16186 ISO/TS 16186
Da n.d. (0,03 ppm) ISO/TS 16186 ISO/TS 16186
Các phần trang trí n.d. (0,03 ppm) ISO/TS 16186 ISO/TS 16186
Sợi nguyên liệu tổng của 18 acc. EPA 10 ppm (tất cả)
benzo[a]pyrene 1 ppm (tất cả)
ZEK 01.2-08 ZEK 01.2-08
Nhựa, Cao su, Sơn và Chất phủ
bề mặt
tổng của 18 acc. EPA 10 ppm (tất cả)
benzo[a]pyrene 1 ppm (tất cả)
ZEK 01.2-08 ZEK 01.2-08
Da tổng của 18 acc. EPA 10 ppm (tất cả)
benzo[a]pyrene 1 ppm (tất cả)
ZEK 01.2-08 ZEK 01.2-08
Sợi nguyên liệu cấm dùng FTIR
Da cấm dùng FTIR
Các phần trang trí cấm dùng FTIR
Sợi nguyên liệu n.d. (1 ppm) chiết xuất với methanol DIN EN ISO 18857-2 (bản
sửa đổi)Da n.d. (1 ppm) chiết xuất với methanol DIN EN ISO 18857-2 (bản
sửa đổi)Các phần trang trí/ Chỉ chứa
Polycarbonate
n.d. (1 ppm) chiết xuất với methanol DIN EN ISO 18857-2 (bản
sửa đổi)
Bisphenol-A (Số CAS: 80-05-7)
NP, OP và NPEO, OPEO (Số CAS: nhiều số)
PFOS (Số CAS:2795-39-3) / PFOA (Số CAS: 3825-26-1)
Polyvinyl chloride (PVC) (Số CAS: 9002-86-2)
Polycyclic aromatic hydrocarbons (PAH) (Số CAS: nhiều số)
Dimethylfumarate (DMF) (Số CAS: 624-49-7)
Dimethylformamide (DMFA) (Số CAS: 68-12-2)
Triclosan (Số CAS: 3380-34-5)
11 Phiên bản 03
Mã màu sắc
Chất/nguyên liệu Giới hạn thấp nhấtPhương pháp phù hợp
Chuẩn bị Mẫu
Phương pháp phù
hợp
Đo lường
Mã màu sắc
Các thông số
Được sử dụng rộng rãi trước đó / Độ Phổ biến Caovà/hoặc được Pháp luật quy định
Được sử dụng trước đó /Độ Phổ biến Trung bình
Khó tìm thấy, (và/hoặc) không được chủ ý sử dụng /Độ Phổ biến Thấp
PU (phủ, hoàn thiện) n.d. (1 ppm) ISO 10383 bản sửa đổi tự do: HPLC;
cố định: GC-MS với thiết
bị phun ổn nhiệt tại 300 °
C; xác nhận tại 180 °C
Sợi nguyên liệu 1 ppm dung môi chiết xuất GC/MS resp. LC/MS
Sợi nguyên liệu 0,1 ppm dung môi chiết xuất GC/MS
Da 0,1 ppm dung môi chiết xuất GC/MS
Sợi nguyên liệu 1 ppm sắc kí khí không gian hơi nhiều
lần
GC/MS
Da 1 ppm sắc kí khí không gian hơi nhiều
lần
GC/MS
Sợi nguyên liệu 10 ppm Sắc kí khí không gian hơi GC/MS
Da 10 ppm Sắc kí khí không gian hơi GC/MS
Sợi nguyên liệu - PVC 1 ppm ISO 6401 ISO 6401
Da - PVC 1 ppm ISO 6401 ISO 6401
Sợi nguyên liệu 50 ppm Dung môi chiết xuất GC/MS
Da 50 ppm Dung môi chiết xuất GC/MS
Sợi nguyên liệu n.d. (0,1 ppm) Sắc kí khí không gian hơi hấp
thu nhiệt
GC/MS
Da n.d. (0,1 ppm) Sắc kí khí không gian hơi hấp
thu nhiệt
GC/MS
sợi nguyên liệu 50 ppm Dung môi chiết xuất GC/MS
da 50 ppm Dung môi chiết xuất GC/MS
Sợi nguyên liệu 50 ppm dung môi chiết xuất GC/MS xác nhận LC/MS
EVA 50 ppm Chiết xuất trong methanol GC-MS
EVA 50 ppm Chiết xuất trong methanol GC-MS
Sợi nguyên liệu n.d. (0,5 ppm) DIN EN 12868;
BVL B 82.92-1:2008,
GB/T 24153-2009
Da n.d. (0,5 ppm) DIN EN 12868;
BVL B 82.92-1:2008,
GB/T 24153-2009
Acrylates- Monomers (Số CAS: nhiều số)
Acrylamide- Monomer (Số CAS: 79-06-1)
N-Nitrosamine (Số CAS: nhiều số)
2-Phenyl-2-propanol (Số CAS: 617-94-7)
Acetophenone (Số CAS: 98-86-2)
Biphenyl (Số CAS: 92-52-4)
Các Isothiazolinones Nhạy cảm (Số CAS: nhiều số)
Khí Nhà kính Chứa Flo (Số CAS: nhiều số)
Acrylonitrile- Monomers (Số CAS: 107-13-1)
Ethyl acrylate (Số CAS: 140-88-5)
Vinyl chloride- Monomer (Số CAS: 75-01-4
Isocyanates (Số CAS: nhiều số)
Chất diệt khuẩn (Số CAS: nhiều số)
12 Phiên bản 03